You are on page 1of 3

Ôn tập 4

Câu 1: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: (2cos x − sinx)(1+sinx) = cos2 x
 5  3
A. x = B. x = C. x = D. x =
6 3 3 2
Câu 2: Cho phương trình 4sin5x.sinx – 2cos4x - 3 = 0. Tìm số điểm biểu diễn nghiệm của phương
trình lên đường tròn lượng giác
A. 3 B. 6 C. 12 D. 20
Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm
A. 3 sinx + cosx = -2 B. 4sinx + 3cosx = -5 C. sinx = cos2018 D.
3 sin2x + cos2x = -3
Câu 4: Tìm tất cả nghiệm phương trình sin 2 x + 3 sinxcosx = 1
   
A. x = + k ; x = + k , k  B. x = + k 2 ; x =
+ k 2 , k 
2 6 2 6
− −5  5
C. x = + k 2 ; x = + k 2 , k  D. x = + k 2 ; x = + k 2 , k 
6 6 6 6
Câu 5: Tìm tất cả nghiệm phương trình s in 2 x + sin 2 3x - 2cos 2 2x = 0
  k k
A. x = + k ; x = + ,k  B. x = k ; x = +
,k 
2 8 2 8 4
   k
C. x = + k , k  D. x = + k ; x = + ,k 
2 2 8 4
Câu 6: Biết nghiệm thuộc khoảng p ;2p của phương trình
( )
3 - 4 cos2 x a a
= 3 t an x + 2 sin x có dạng p , với a, b là các số tự nhiên và tối giản.
2 sin x - 1 b b
Tính a + b .
A. a + b = 11 . B. a + b = 13 . C. a + b = 7 . D. a + b = 9 .
2
Câu 7 Nếu đặt t = cos x thì phương trình 2 cos x - 1 ( ) - 2 cos x = - 7 trở thành phương
trình nào sau đây?
A. 4t 2 - 3t + 8 = 0 . B. 2t 2 - 3t + 4 = 0 .
C. 2t 2 - 5t + 2 = 0 . D. t 2 - t + 2 = 0 .

Câu 8: Giải phương trình 4 sin 2 x - 8 sin x - 5 = 0 .


p p 7p
A. x = ± + k 2p, k Î ¢ . B. x = - + k p, x = + k p, k Î ¢ .
6 6 6
p p 7p
C. x = - + k 2p k Î ¢ . D. x = - + k 2p, x = + k 2p, k Î ¢ .
6 6 6
Câu 10: Tìm tham số m để phương trình 3 cos 2x - 7 = 2m có nghiệm.
A. - 5 £ m £ - 2 . B. 2 £ m £ 5 . C. - 5 < m < - 2 . D.
2 < m < 5.
æ p 5p ù æ ö
Câu 11: Tính tổng các nghiệm thuộc çç- ; ú của phương trình t an ççp - 2x ÷
÷
÷ = - 3.
ç ú è 4 4û ç ÷ è6 ø
13p 9p
A. . B. . C. 2p . D. p .
4 4
Câu 12: Phương trình sin 2 x − 4sin x.cos x + 3cos 2 x = 0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của
phương trình nào sau đây?
A. cos x = 0 B. cot x = 1 C. ( tan x − 1)( 3cot x − 1) = 0 D.
tan x = 3
Câu 13: Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4cos x − 1 .
A. −2 B. −3 C. 3 D. 2
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức P = 3 − sin 4 x , biết rằng x là nghiệm của phương trình
sin x cos x + 2 ( sin x + cos x ) = 2 .
A. P = 3 B. P = 2 C. P = 1 D. P = 0
Câu 15: Tập giá trị của hàm số y = 1 + 2sin x cos x − cos2 2 x là T =  a; b  . Tính tổng 4a + b .
A. 0 B. 1 C. −1 D. 2
   3 
Câu 16: Cho phương trình sin  2 x −  = sin  x +  . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng
 4  4 
( 0;  ) của phương trình.
 3 7
A.  B. C. D.
4 2 2
Câu 17: Cho phương trình 3cos x + cos 2 x − cos3x + 1 = 2sin x.sin 2 x . Gọi  là nghiệm lớn
 
nhất thuộc khoảng ( 0; 2 ) của phương trình. Tính sin   −  .
 4
2 2
A. 1 B. 0 C. − D.
2 2
    5  
Câu 18: Cho phương trình cos 2  x +  + 4cos  − x  = . Khi đặt t = cos  − x  , phương
 3 6  2 6 
trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. 4t 2 − 8t − 3 = 0 B. 4t 2 − 8t + 3 = 0 C. 4t 2 + 8t − 5 = 0 D.
4t 2 − 8t + 5 = 0

You might also like