You are on page 1of 13

1


Câu 1. Giải phương trình 3 sin 2x − cos 2x + 1 = 0.
 
x = kπ x = kπ
A.  π , (k ∈ Z). B. 
2π , (k ∈ Z).
x = + kπ x= + 2kπ
 3  3
x = 2kπ x = kπ
C.  2π , (k ∈ Z). D.  2π , (k ∈ Z).
x= + 2kπ x= + kπ
3 3

 Họ nghiệm của phương trình : sin 3x − 3 cos3x = 2 cos 5x là:
Câu 2.
5π kπ 5π kπ
x= + x= +
A. 
 48 5 , (k ∈ Z). B. 
 48 4 , (k ∈ Z).
5π 5π
x=− − kπ x=− − 2kπ
12 12
5π kπ 5π kπ
 
x= + x= +
C. 
 48 4 , (k ∈ Z). D. 
 48 4 , (k ∈ Z).
5π π 5π
x=− −k x=− − kπ
12 2 12

 Giải phương trình : 3 (sin 2x + cos 7x) = sin7x − cos 2x.
Câu 3.
π 2π π 3π
x=− +k x= +k
A. 
 10 5 , (k ∈ Z). B. 
 10 5 , (k ∈ Z).
7π 2π 7π π
x= +k x= +k
54 9 54 3
 π π 
π 2π
x= +k x= +k
10 5 10 5 , (k ∈ Z).
C.  π , (k ∈ Z). D. 
 
7π 7π 2π
x= +k x= +k
54 9 54 9
Câu 4. Tìm giá trị của tham số m để phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm.
A. m ∈ (−4; 4). B. m ∈ (4; +∞).
C. m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞). D. m ∈ (−∞; −4).

Câu 5. Hàm số y = 2 cos 3x + 3 sin 3x − 2 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 7. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 6. Phương trình sin x − 3 cos x = 1 có tập nghiệm là
n π π o n π π o
A. − + k2π; + k2π , với k ∈ Z. B. − + k2π; − + k2π , với k ∈ Z.
ß 6 2 ™ 6 2
7π π n π π o
C. + k2π; + k2π , với k ∈ Z. D. − + kπ; − + kπ , với k ∈ Z.
6 2 6 2
Câu 7. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. cos x + 3 = 0. B. sin x = 2.
C. 2 sin x − 3 cos x = 1. D. sin x + 3 cos x = 6.

Câu 8. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc (0; 2π) của phương trình 2 cos 3x = sin x+cos x.
11π 9π
A. 6π. B. . C. 8π. D. .
2 2
Câu 9. Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình m cos x − (m + 2) sin x + 2m + 1 = 0 có
nghiệm.
A. 0. B. 3. C. vô số. D. 1.
2

cos x + 1
Câu 10. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A = . Giá
2 sin x + 4
trị của M + N bằng
3 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
√ √
Câu 11. Số nghiệm của phương trình 3 sin 3x + cos 3x = 2 trong khoảng (−π; π) là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3 sin x+(m−1) cos x−5 = 0 có nghiệm.
A. m < −3 hoặc m > 5. B. −3 < m < 5.
C. m ≤ −3 hoặc m ≥ 5. D. −3 ≤ m ≤ 5.

Câu 13. Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x + (m + 1) cos x = 2 vô nghiệm
là 
m≥0
A.  . B. m < −2. C. −2 < m < 0. D. m > 0.
m ≤ −2

Câu 14. Giải phương trình sin 3x + cos 3x = 2.
π π π
A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = + k , k ∈ Z.
3 6 3
π 2π π 2π
C. x = + k , k ∈ Z. D. x = + k , k ∈ Z.
9 3 12 3
√ √
Câu 15. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x = 2 với x ∈ [−2π; 2π].

2π 8π −10π −4π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
√ √
Câu 16. Giải phương trình 3 sin x − cos x = 3. 
 π  π π  π
x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + kπ
A. 
 2 . B. 
 2 . C. 
 2 . D. 
 2 .
5π 5π 5π 5π
x= + k2π x= + kπ x= + k2π x= + kπ
6 6 6 6

Câu 17. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x−sin x = 1 trên đoạn [0; 2π].
5π 11π π 3π
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 2
2
 Nghiệm của phương trình sin x + sin x cos x= 1 là
Câu 18.
π π
x = − + kπ x = − + k2π
A. 
 4 , k ∈ Z. B. 
 4 , k ∈ Z.
π π
x = + kπ x = + k2π
2 2
π π
 
x = + kπ x = + k2π
C. 
 4 , k ∈ Z. D. 
 4 , k ∈ Z.
π π
x = + kπ x = + k2π
2 2
Câu 19. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?

A. cos x + 3 = 0. B. sin x = 2.
C. 2 sin x − 3 cos x = 1. D. sin x + 3 cos x = 6.
√ √
Câu 20. Giải phương trình sin x + 3 cos x = 2.
3

5π 5π
 
x = 12 + k2π x = 12 + k2π
A.  π (k ∈ Z). B.  π (k ∈ Z).
x= + k2π x = − + k2π
12 12
5π 5
 
x= + k2π x= + k2π
C. 
 12 (k ∈ Z). D. 
 12 (k ∈ Z).
11π 1
x= + k2π x= + k2π
12 12
2
Câu 21. Tìm tất cả tham số m để phương trình 2 sin x + m sin 2x = 2m vô nghiệm.
 
m≤0 4 m<0 4
A.  4 . B. 0 < m < . C. 
4 . D. 0 ≤ m ≤ .
m≥ 3 m> 3
3 3
Câu 22. Tổng các nghiệm của phương trình cos 2x − sin 2x = 1 trong khoảng (0; 2π) là
7π 13π 7π 15π
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
2
 Nghiệm của phương trình sin x + sin x cos x= 1 là
Câu 23.
π π
x = − + kπ x = − + k2π
A. 
 4 , k ∈ Z. B. 
 4 , k ∈ Z.
π π
x = + kπ x = + k2π
2 2
π π
 
x = + kπ x = + k2π
C. 
 4 , k ∈ Z. D. 
 4 , k ∈ Z.
π π
x = + kπ x = + k2π
2 2
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2108, 2018] để phương trình
(m + 1) sin2 x − sin 2x + cos 2x = 0 có nghiệm?
A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020.
1 3
Câu 25. Gọi T là tập giá trị của hàm số y = sin2 x − cos 2x + 3. Tìm tổng các giá trị nguyên
2 4
của T .
A. 4. B. 6. C. 7. D. 3.

Câu 26. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình (m + 1) cos x+(m − 1) sin x =
π
2m + 3 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn |x1 − x2 | = ?
3
A. Không tồn tại. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin 2x − cos 2x + | sin x +

cos x| − 2 cos2 x + m − m = 0 có nghiệm thực?
A. 3. B. 9. C. 2. D. 5.

Câu 28. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 2023) của phương trình lượng giác
√ Ä√ ä
3 (1 − cos 2x) + sin 2x − 4 cos x + 8 = 4 3 + 1 sin x. Tổng tất cả các phần tử của S là
310408 312341
A. π. B. 102827π. C. π. D. 104760π.
3 3
Câu 29. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 2018) của phương trình
√ Ä√ ä
3(1 − cos 2x) + sin 2x − 4 cos x + 8 = 4 3 + 1 sin x. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
310408π 312341π
A. 103255π. B. . C. . D. 102827π.
3 3
4

Câu 30. Cho hàm số f (x) = (m − 1) sin 4x − cos 4x + 4mx + 2018, m là tham số. Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn [−6; 2018] để phương trình f 0 (x) = 0 có nghiệm.
A. 4. B. 2018. C. 6. D. 8.

Câu 31. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 2018) của phương trình
√ Ä√ ä
3(1 − cos 2x) + sin 2x − 4 cos x + 8 = 4 3 + 1 sin x. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
310408π 312341π
A. 103255π. B. . C. . D. 102827π.
3 3
 √
Câu 32. Nghiệm của phương trình : 4 sin4 x + cos4 x + 3 sin 4x = 2 là:
π kπ π kπ
 
x= + x= +
A. 
 4 7 , (k ∈ Z). B. 
 4 5 , (k ∈ Z).
π kπ π kπ
x=− + x=− +
12 7 12 5
π kπ π kπ
 
x= + x= +
C. 
 4 3 , (k ∈ Z). D. 
 4 2 , (k ∈ Z).
π kπ π kπ
x=− + x=− +
12 3 12 2

Câu 33. Khẳng định nào đúng về phương trình 2 2 (sin x + cos x) cos x = 3 + cos 2x.
A. Có một họ nghiệm. B. Có hai họ nghiệm.
C. Vô nghiệm. D. Có một nghiệm duy nhất.

Câu 34.
 Giải phương trình : 3 cos 4x − sin2 2x + cos 2x −2π = 0.
π π
x = + k2π x= +k
A. 
 2 , (k ∈ Z). B. 
 2 2 , (k ∈ Z).
6 6
x = ± arccos + k2π x = ± arccos + k2π
7 7
 π  π
x = + kπ x = + kπ
C. 
 2 , (k ∈ Z). D. 
 2 , (k ∈ Z).
6 6
x = ± arccos + k2π x = ± arccos + kπ
7 7
2
√ 2
Câu 35.
 Giải phương trình: cos x − 3 sin 2x = 1 + sin  x. π
π
x = + kπ x = + k2π
A.  3 , (k ∈ Z). B.  3 , (k ∈ Z).
x = kπ x = k2π
π π
 
x = + kπ x = + k2π
C. 
 3 , (k ∈ Z). D.  3 , (k ∈ Z).
π
x=k x = kπ
2

Câu 36. Giải phương trình: cos2 x + 3 sin x · cos x −1 = 0.
 π
x = k2π x=k
, (k ∈ Z). 2
A.  B.  π , (k ∈ Z).

π π
x = + k2π x= +k
3 3 2
π
 
x=k x = kπ
C. 
 3 , (k ∈ Z). D. , (k ∈ Z).
π

π π
x= +k x = + kπ
3 3 3
cos x − 2 sin x · cos x √
Câu 37. Nghiệm của phương trình : = 3.
2 cos2 x + sin x − 1
5

5π kπ 5π k2π
A. x = + , k ∈ Z. B. x = + , k ∈ Z.
18 3 18 3
5π k4π 5π k5π
C. x = + , k ∈ Z. D. x = + , k ∈ Z.
18 3 18 3
1 + cos x + cos 2x + cos 3x 2Ä √ ä
Câu 38. Giải phương trình: = 3 − 3 sin x .
2 cos2 x + cos x − 1  3
π π

x = + k2π x = + kπ
A. 
 2 , (k ∈ Z). B. 
 2 , (k ∈ Z).
π π
x = − + k2π x = − + kπ
6 6
π π
 
x = + k3π x = − + k2π
C. 
 2 , (k ∈ Z). D.
 2 , (k ∈ Z).
π  π
x = − + k3π x = − + k2π
6 6
 x x 2
Câu 39. Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng (0; 100π) của phương trình sin + cos +
√ 2 2
3 cos x = 3. Tổng các phần tử của S là
7525π 7375π 7400π 7550π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
√ π 
Câu 40. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x trên khoảng (0; 3π)
2
bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
cos x + 2 sin x + 3
Câu 41. Tìm m để phương trình m = có nghiệm.
2 cos x − sin x + 4
2
A. −2 ≤ m ≤ 0. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. ≤ m ≤ 2. D. −2 ≤ m ≤ −1.
11
Câu 42. Biết rằng sin a, sin a cos a, cos a theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tính S = sin a +
cos a. √ √ √ √
3− 5 1+ 3 1− 3 1− 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 2

Câu 43. Phương trình sin2 x + 3 sin x cos x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 3π]?
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
√ π 
Câu 44. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x trên khoảng (0; 3π)
2
bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
sin x + 2 cos x + 1
Câu 45. Tập giá trị của hàm số y = là
sin x + cos x + 2
A. T = [−2; 1]. B. T = [−1; 1].
C. T = (−∞; −2] ∪ [1; +∞). D. T = R \ {1}.

Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 8 sin2 x + (m − 1) sin 2x + 2m − 6 = 0
có nghiệm?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 2.

Câu 47. Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình a sin2 x+2 sin 2x+3a cos2 x = 2
có nghiệm?
6

11 8
A. 2. B. . C. 4. D. .
3 3
sin x + cos x
Câu 48. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = lần lượt là
2 sin x − cos x + 3
1 1
A. −1 và . B. −1 và 2. C. − và 1. D. 1 và 2.
2 2

Å ò
2 5π
Câu 49. Tổng các nghiệm của phương trình 2 cos x + 3 sin 2x = 3 trên 0; là
2
7π 7π 7π
A. . B. . C. . D. 2π.
6 3 2
Câu 50. Biểu diễn nghiệm của phương trình
Ä√ ä
4 sin4 x + cos4 x + sin 4x

3 − 1 − tan 2x tan x = 3

trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn là


A. 10. B. 8. C. 12. D. 6.

Câu 51. Cho phương trình sin x − 3 cos x = 2 sin 3x. Gọi x1 và x2 lần lượt là nghiệm lớn nhất
và nhỏ nhất của phương trình đã cho trong đoạn [0; 2018π]. Tính tổng x1 + x2 .
12109π 12111π
A. x1 + x2 = . B. x1 + x2 = .
6 6
12107π 12103π
C. x1 + x2 = . D. x1 + x2 = .
6 6
Câu 52. Biết rằng sin a, sin a cos a, cos a theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tính S = sin a +
cos a. √ √ √ √
3− 5 1+ 3 1− 3 1− 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 2
3 sin x − cos x − 4
Câu 53. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y = .
2 sin x + cos x − 3
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
√  π 
Câu 54. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x trên khoảng (0; 3π)
2
bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
sin x + 2 cos x + 1
Câu 55. Tập giá trị của hàm số y = là
sin x + cos x + 2
A. T = [−2; 1]. B. T = [−1; 1].
C. T = (−∞; −2] ∪ [1; +∞). D. T = R \ {1}.

Câu 56. Cho phương trình sin x − 3 cos x = 2 sin 3x. Gọi x1 và x2 lần lượt là nghiệm lớn nhất
và nhỏ nhất của phương trình đã cho trong đoạn [0; 2018π]. Tính tổng x1 + x2 .
12109π 12111π
A. x1 + x2 = . B. x1 + x2 = .
6 6
12107π 12103π
C. x1 + x2 = . D. x1 + x2 = .
6 6
Câu 57. Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm.
A. a2 + b2 > c. B. a2 + b2 ≤ c2 . C. a2 + b2 = c2 . D. a2 + b2 ≥ c2 .
7

Câu 58. Tìm tham số m để phương trình 5 sin x − 12 cos x = m có nghiệm?


A. −1 ≤ m ≤ 1. B. −3 ≤ m ≤ 3. C. −13 < m < 13. D. −13 ≤ m ≤ 13.

Câu 59. Tìm tham số m để phương trình 3 sin x − 4 cos


 x = m vô nghiệm?
m>5
A. −5 ≤ m ≤ 5. B. −5 < m < 5. C.  . D. m ∈ R.
m < −5

Câu 60. Phương trình cos x − 3 sin x = 0 có nghiệm là
π π
A. x = + lπ (l ∈ Z). B. x = + lπ (l ∈ R).
6 6
π π
C. x = + lπ (l ∈ Z). D. x = + lπ (l ∈ Z).
4 3
Câu 61. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5 sin x − 12 cos x = m có nghiệm?
A. 1. B. 5. C. 17. D. 27.
√ √
Câu 62.
 Giảiπ phương trình  3 sin x − cos x = 3.
π  π
x = + k2π
 x = + kπ 5π x = + k2π
A. 2 . B. 
 2 . C. x = + kπ. D. 
 2 .
x = 5π 5π 6 5π
+ k2π x= + kπ x= + k2π

6 6 6

Câu 63. Tìm số nghiệm của phương trình 4 sin2 x + 3 3 sin 2x − 2 cos2 x = 4 trong khoảng
 π
0; .
2
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 64. Các nghiệm phương trình sin 2x − 3 cos 2x
= 1 là
 π π
x = kπ x = kπ

A. 
 4 (k ∈ Z). B. 4 (k ∈ Z).
7π 7π
x= + kπ x = + kπ

 12 12
x = kπ π
C.  π (k ∈ Z). D. x = + kπ(k ∈ Z).
x = + kπ 6
6
√ √
 Các nghiệm phương trình sin 2x + 3 cos 2x= 3 là
Câu 65.
x = kπ x = k2π
A. π (k ∈ Z). B.  π (k ∈ Z).
x = + kπ x = + k2π
 6 6
x = kπ π
C.  π (k ∈ Z). D. x = + kπ(k ∈ Z).
x = + kπ 6
6
Câu 66. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 3] để phương trình
(m2 + 2) cos2 x − 2m sin 2x + 1 = 0 có nghiệm.
A. 3. B. 7. C. 6. D. 4.

Câu 67. Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình sin2 x − 4 sin x cos x + 4 cos2 x = 5 trên
đường tròn lượng giác là bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
8

Câu 68. Gọi S là tập nghiệm của phương trình cos 2x − sin 2x = 1. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
π π 3π 5π
A. ∈ S. B. ∈ S. ∈ S.
C. D. ∈ S.
4 2 4 4
√ √  π
Câu 69. Số nghiệm của phương trình sin 2x + 3 cos 2x = 3 trên khoảng 0; là
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 70. Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + sin2 x trên khoảng
(0; 2π) .
7π 21π 11π 3π
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
8 8 4 4
Câu 71. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
4 sin x + (m − 4) cos x − 2m + 5 = 0 có nghiệm là
A. 5. B. 6. C. 10. D. 3.

Câu 72. Tìm m để phương trình sin x + (m − 1) cos x = 2m − 1 có nghiệm.



1 m>1 1 1 1
A. m ≥ . B. 
1 . C. − ≤ m ≤ . D. − ≤ m ≤ 1.
2 m<− 2 3 3
3

Câu 73. Biến đổi phương trình cos 3x − sin x = 3 (cos x − sin 3x) về dạng
 π π
sin (ax + b) = sin (cx + d) với b, d thuộc khoảng − ; . Tính S = b + d.
2 2
π π
A. S = . B. S = 0. C. S = . D. S = π.
2 3
Câu 74. Tìm m để phương trình 2 sin4 x + cos4 x + cos 4x + 2 sin 2x − m = 0 có ít nhất một

h πi
nghiệm thuộc đoạn 0; .
2
10 10 10
A. 3 ≤ m ≤ . B. m ≥ . C. m ≤ 3. D. 2 ≤ m ≤ .
3 3 3
2 sin x + cos x + 1
Câu 75. Tính tổng S các tham số m nguyên dương trên khoảng (0; 20) để phương trình =
sin x − 2 cos x + 3
m có nghiệm.
A. 15. B. 0. C. 204. D. 184.

Câu 76. Tập hợp các tham số m để phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là M =
(−∞; a] ∪ [b; +∞). Tính P = a · b.
A. P = −16. B. P = 16. C. P = 0. D. P = 2.

Câu 77. Điều kiện cần và đủ để phương trình 4 sin x − m cos x = 5 có nghiệm là
A. −3 < m < 3. B. m ∈ (−∞; −3] ∪ [3; +∞).
C. m > 3. D. m < −3.

Câu 78. Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm.
A. a2 + b2 > c. B. a2 + b2 ≤ c2 . C. a2 + b2 = c2 . D. a2 + b2 ≥ c2 .
9

Câu 79. Điều kiện cần và đủ để phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là m ∈ (−∞; a] ∪
[b; +∞) với a, b ∈ Z. Tính a + b.
A. −4. B. 0. C. 4. D. 8.

Câu 80. Điều kiện cần và đủ để phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là m ∈ (−∞; a] ∪
[b; +∞) với a, b ∈ Z. Tính a + b.
A. −4. B. 0. C. 4. D. 8.
√ √
Câu 81. Phương trình 3 sin x − cos x = 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 82. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. sin x = 2. B. 2 sin x − 3 cos x = 1.
C. sin x + 3 cos x = 6. D. cos x + 3 = 0.

Câu 83. Tìm tất cả các giá tri của tham số m để phương trình sau có nghiệm 3 sin x − 4 cos x =
m.
A. m ≤ −5. B. −5 ≤ m ≤ 5. C. m ≤ 5. D. −1 ≤ m ≤ 1.
√ √
Câu 84. Phương trình 3 sin x − cos x = 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
√  π 
Câu 85. Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x trên khoảng − ; 0 là
2
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 86. Tìm m để phương trình m sin 2x − cos 2x = 2m − 1 vô nghiệm.


4 4 4 4
A. 0 < m < . B. m < 0 ∨ m > . C. 0 ≤ m ≤ . D. m ≤ 0 ∨ m ≥ .
3 3 3 3
4 4

Câu 87. Tính tổng các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5) sin x − cos x + 3 = 0 trong
khoảng (0; 2π) .
11π 7π
A. . B. 4π. C. 5π. D. .
6 6
Câu 88. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình5 sin x − 12 cos x = m có
 nghiệm là
m ≥ 13 m > 13
A. −13 ≤ m ≤ 13. B. −13 < m < 13. C.  . D.  .
m ≤ −13 m < −13
Câu 89. Tìm giá trị của tham số m để phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm.
A. m ∈ (−4; 4). B. m ∈ (4; +∞).
C. m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞). D. m ∈ (−∞; −4).
√ π 2π
Câu 90. Phương trình sin 5x − cos 5x = − 2 có nghiệm là x = + k (k ∈ Z) trong đó a ∈ Z
a b
và b là số nguyên tố . Tính a + 3b.
A. 10. B. −5. C. −7. D. 12.
10
√ π 
Câu 91. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x trên khoảng (0; 3π)
2
bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
cos x + 2 sin x + 3
Câu 92. Tìm m để phương trình m = có nghiệm.
2 cos x − sin x + 4
2
A. −2 ≤ m ≤ 0. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. ≤ m ≤ 2. D. −2 ≤ m ≤ −1.
11
 x x 2 √
Câu 93. Số nghiệm của phương trình sin + cos + 3 cos x = 2 với x ∈ [0; π] là
2 2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
p
Câu 94. Cho hàm số y = (2m − 1) sin x − (m + 2) cos x + 4m − 3 (1). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương nhỏ hơn 2019 của tham số m để hàm số (1) xác định với mọi x ∈ R.
A. 2017. B. 2. C. 2018. D. 0.

Câu 95. Biết rằng sin a, sin a cos a, cos a theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tính S = sin a +
cos a. √ √ √ √
3− 5 1+ 3 1− 3 1− 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 2
Câu 96. Gọi H là hình được tạo bởi các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình

(1 − 2 sin 3x) + cos 3x(sin 3x − cos 3x) = 0

√ lượng giác. Tính diện tích S của hình H.


trên đường tròn √
3 3 √ √ 3 3
A. S = . B. S = 3 3. C. S = 6 3. D. S = .
4 2

Câu 97. Nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x = 2 là
2π π
A. x = + k2π, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z.
3 6
π 5π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z.
3 6
Câu 98. Phương trình sin x − 3 cos x = 0 có nghiệm dạng x = arccotm + kπ, k ∈ Z thì giá trị m
là bao nhiêu?
1
A. m = −3. B. m = . C. m = 3. D. m = 5.
3
√  π
Câu 99. Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x trên khoảng 0; là
2
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 100. Số nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 1 trên khoảng (0; π) là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Câu 101. Giải phương trình 3 sin 2x − cos 2x = 2.
π π
A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = + kπ, k ∈ Z.
3 3
5π 2π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z.
3 3
11

Câu 102. Trên đường tròn lượng giác có bao nhiêu điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình

2 sin 3x − 3 cos x = sin x là
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.

Câu 103. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình (2m + 1) sin x − (m +
2) cos x = 2m + 3 vô nghiệm là
A. 9. B. 11. C. 12. D. 10.

Câu 104. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm?
A. m > 4. B. |m| ≥ 4. C. m < −4. D. −4 < m < 4.

Câu 105. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

2m sin x − (m − 1) cos x − 2 2 = 0 vô nghiệm.
7
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ . B. m < −2 hoặc m > 1.
5
7 7
C. − < m < 1. D. m ≤ − hoặc m ≥ 1.
5 5
Câu 106. Tìm m để phương trình 3 sin x − 4 cos x = 2m có nghiệm.
5 5 5 5 5 5
A. − ≤ m ≤ . B. − < m ≤ . C. m ≤ − . D. ≤ m.
2 2 2 2 2 2
Câu 107. Tìm điều kiện của m để phương trình m sinx − 3 cos x = 5 có nghiệm.
√ m ≤ −4
A. m ≥ 34. B. −4 ≤ m ≤ 4. C.  . D. m ≥ 4.
m≥4
Câu 108. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. sin x = 2. B. 2 sin x − 3 cos x = 1.
C. sin x + 3 cos x = 6. D. cos x + 3 = 0.

Câu 109. Tìm tất cả các giá trị của của tham số m để phương trình 3 sin x − 4 cos x = m có
nghiệm.
A. m ≤ −5. B. −5 ≤ m ≤ 5. C. m ≤ 5. D. −1 ≤ m ≤ 1.
√ √
Câu 110. Phương trình 3 sin x − cos x = 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π).
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
sin x + 2 cos x + 1
Câu 111. Cho hàm số y = có M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
sin x + cos x + 2
nhất của y. Đẳng thức nào sau đây đúng?
3
A. M 2 − m2 = −3. B. M 2 − m2 = − . C. M 2 − m2 = 3. D. M 2 − m2 = 2.
4
√ π 
Câu 112. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x trên khoảng (0; 4π)
2

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 113. Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình m cos x − (m + 2) sin x + 2m + 1 = 0 có
nghiệm.
12

A. 0. B. 3. C. vô số. D. 1.

Câu 114. Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x+b cos x = c có nghiệm.
A. a2 + b2 > c. B. a2 + b2 ≤ c2 . C. a2 + b2 = c2 . D. a2 + b2 ≥ c2 .

Câu 115. Phương trình sin2 x + 3 sin x cos x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 3π]?
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
cos x + 1
Câu 116. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A = .
2 sin x + 4
Giá trị của M + N bằng
3 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Câu 117. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [−10; 10] để phương trình m cos 2x + (3 −

m) sin x cos x = 2 có nghiệm?
A. 10. B. 21. C. 19. D. 12.

Câu 118. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x + (m − 1) cos x = 2m − 1 có
nghiệm là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 119. Phương trình cos 2x+7 cos x− 3 (sin 2x − 7 sin x) = 8 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
[−2π; 2π]?
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
sin 2x + 2 cos 2x
Câu 120. Trong tập giá trị của hàm số y = có bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2x + cos 2x + 2
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
√  π 
Câu 121. Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x trên khoảng − ; 0 là
2
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 122. Cho phương trình (2 sin x + 1)( 3 cos x + 2 sin x) = 2 sin2 x + 3 sin x + 1. Tính tổng tất
cả các nghiệm thuộc đoạn [0; 2π] của phương trình đã cho.
7π 16π
A. . B. 2π. C. . D. π.
2 3
1
Câu 123. Điều kiện xác định của hàm số y = là
sin x − cos x
π
A. x 6= k2π, (k ∈ Z). B. x 6= + kπ, (k ∈ Z).
2
π
C. x 6= kπ, (k ∈ Z). D. x 6= + kπ, (k ∈ Z).
4
Câu 124. Điều kiện để phương  trình m · sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là
m ≤ −4 √
A. m ≥ 4. B.  . C. m ≥ 34. D. −4 ≤ m ≤ 4.
m≥4

Câu 125.
ß Tập nghiệm của phương
™ trình 3 sin x + cos
ß x = 1 là ™
2π 2π
A. k2π, + k2π, k ∈ Z . B. kπ, + kπ, k ∈ Z .
3 3
13
nπ o n −π o
C. + k2π, k ∈ Z . D. k2π, + k2π, k ∈ Z .
6 3

You might also like