You are on page 1of 56

1

Câu 1. Nghiệm của


 phương trình 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 là
π 
π 2
π x = + kπ π x= +k π
A. x = + kπ, 
 6 (k ∈ Z). B. x = + k2π,
 6 3 (k ∈ Z).
2 5π 2

5π 2
x= + kπ x= +k π
6 6 3

π 1
 π
π 5 x = 6 + k 2 π π x= + k2π
C. x = + k π,  (k ∈ Z). D. x = + k2π,
 6 (k ∈ Z).
2 2 5π 1 2
 5π
x= +k π x= + k2π
6 2 6
Lời giải.
1
Đặt t = sin x, t ∈ [−1; 1], ta có phương trình 2t2 − 3t + 1 = 0 ⇒ t = 1, t = .
2
π
• t = 1 ⇒ sin x = 1 ⇔ x = + k2π.
2 
π
1 1 π x = + k2π
• t = ⇒ sin x = = sin ⇔ 
 6 (k ∈ Z).
2 2 6 5π
x= + k2π
6
Chọn đáp án D 

Câu 2. Nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 3 sin x − 


1 = 0 là
π π 1
x = + kπ x= +k π
 2 Å ã  2 2Å ã
1 1 1
 
x = arcsin − + kπ x = arcsin −
 
A.  . B. +k π .

 4 
 4 2
Å ã
1
Å ã
  1 1
x = π − arcsin − + kπ x = π − arcsin − +k π
4 4 2

π 2
 π
x= +k π x = + k2π
 2 3  2 Å ã
1
Å ã
1 2
 
x = arcsin − + k2π
x = arcsin − 4 + k 3 π
 
C.  . D.  4 .
  Å ã
1
Å ã
 1 2 
x = π − arcsin − +k π x = π − arcsin − + k2π
4 3 4
Lời giải.  π
x = + k2π
  2
sin x = 1  Å ã
1
x = arcsin − + k2π
2

Phương trình ⇔ −4 sin x + 3 sin x + 1 = 0 ⇔  1 ⇔  4
sin x = −  Å ã
4  1
x = π − arcsin − + k2π
4
(k ∈ Z).
Chọn đáp án D 

Câu 3. Nghiệm của phương trình 3 cos 4x − sin2 2x +cos 2x − 2 = 0 là


π π
x = + kπ x = + k2π
A. 
 2 (k ∈ Z). B. 
 2 (k ∈ Z).
6 6
x = ± arccos + kπ x = ± arccos + k2π
7 7
 π  π
x = + kπ x = + kπ
C. 
 3 (k ∈ Z). D.
 2 (k ∈ Z).
6  6
x = ± arccos + k2π x = ± arccos + k2π
7 7
Lời giải.
2

Phương trình đã cho tương đương với


3(2 cos2 2x − 1) − (1 − 2 2
 cos π2x) + cos 2x − 1 = 0 ⇔ 7 cos 2x + cos 2x − 6 = 0

cos 2x = −1 x = + kπ
⇒ 2
6 ⇔ (k ∈ Z).
 
6
cos 2x = x = ± arccos + k2π
7 7
Chọn đáp án D 

Câu 4. Nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 3 sin x − 


1 = 0 là
π π 1
x = + kπ x= +k π
 2 Å ã  2 2Å ã
1 1 1
 
x = arcsin − + kπ x = arcsin −
 
A.  (k ∈ Z). B. +k π (k ∈ Z).

 4 
 4 2
Å ã
1
Å ã
  1 1
x = π − arcsin − + kπ x = π − arcsin − +k π
4 4 2

π 2
 π
x= +k π x = + k2π
 2 3Å ã  2 Å ã
1 2 1
 
x = arcsin − + k2π
x = arcsin − 4 + k 3 π
 
C.  (k ∈ Z). D.  4 (k ∈ Z).
  Å ã
1
Å ã
 1 2 
x = π − arcsin − +k π x = π − arcsin − + k2π
4 3 4
Lời giải.
Phương trình ⇔ −4sin2 x + 3 sin x + 1 = 0
π
x = + k2π
  2
sin x = 1  Å ã
1
x = arcsin − + k2π

⇒ 1 ⇔  4 (k ∈ Z).
sin x = −  Å ã
4  1
x = π − arcsin − + k2π
4
Chọn đáp án D 

Câu 5. Nghiệm của phương trình 3 cos 4x − sin2 2x +cos 2x − 2 = 0 là


π π
x = + kπ x = + k2π
A. 
 2 (k ∈ Z). B. 
 2 (k ∈ Z).
6 6
x = ± arccos + kπ x = ± arccos + k2π
7 7
 π  π
x = + kπ x = + kπ
C. 
 3 (k ∈ Z). D.
 2 (k ∈ Z).
6  6
x = ± arccos + k2π x = ± arccos + k2π
7 7
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với 3(2 cos2 2x − 2
 1) −π(1 − cos 2x) + cos 2x − 1 = 0

cos 2x = −1 x = + kπ
2
⇔ 7 cos 2x + cos 2x − 6 = 0 ⇒ 2
6 ⇔ (k ∈ Z).
 
6
cos 2x = x = ± arccos + k2π
7 7
Chọn đáp án D 

Câu 6. Giải phương trình 4 cos x cos 2x + 1 = 0.


3
 π  π
x=± + k2π x = ± + k2π
3 √ 3 √
A.  (k ∈ Z). B.  (k ∈ Z).
 
−1 ± 3 −1 ± 5
x = ± arccos + k2π x = ± arccos + k2π
8 8
 π  π
x = ± + k2π x = ± + k2π
3 √ 3 √
C.  (k ∈ Z). D.  (k ∈ Z).
 
−1 ± 7 −1 ± 6
x = ± arccos + k2π x = ± arccos + k2π
8 8
Lời giải.
Phương trình ⇔ 4 cos x(2 cos2 x − 1) + 1 = 0
⇔ 8 cos3 x − 4 cos x + 1 = 0 ⇔ (2 cos x − 1)(4 cos2 x + 2 cos x − 1) = 0
1
 1  π
±

cos x = cos x = x = + k2π
2 2 √ ⇔ 3 √
⇔ ⇒ (k ∈ Z).
 
2 −1 ± 5 −1 ± 5
4 cos x + 2 cos x − 1 = 0 cos x = x = ± arccos + k2π
8 8
Chọn đáp án B 

Câu 7. Họ nghiệm của phương trình 16(sin8 x + cos8 x) = 17 cos2 2x là


π 5π π 7π
A. x = + k (k ∈ Z). B. x = + k (k ∈ Z).
8 4 8 4
π 9π π π
C. x = + k (k ∈ Z). D. x = + k (k ∈ Z).
8 4 8 4
Lời giải. Å ã2
1 2 1
Ta có sin x + cos x = (sin x + cos x) − 2 sin x cos x = 1 − sin 2x − sin4 2x.
8 8 4 4 2 4 4
2 8
2
Å đặt t =
Nên ã sin 2x, 0 ≤ t ≤ 1, ta được phương trình
1 2 1 1
16 1 − t − 2t2 = 17(1 − t) ⇔ 2t2 + t − 1 = 0 ⇔ t = ⇔ sin2 2x =
2 2 2
2 π π
⇔ 1 − 2 sin 2x = 0 ⇔ cos 4x = 0 ⇔ x = + k (k ∈ Z).
8 4
Chọn đáp án D 

Câu 8. Nghiệm của phương trình cos4 x − cos 2x + 2 sin6 x = 0.


1 2
A. x = k2π (k ∈ Z). B. x = k π (k ∈ Z). C. x = k π (k ∈ Z). D. x = kπ (k ∈ Z).
2 3
Lời giải.
1 1
Đặt t = cos 2x ⇒ −1 ≤ t ≤ 1 ⇒ cos4 x = (1 + t)2 , sin6 x = (1 − t)3 .
4 8
Nên phương trình đã cho trở thành
1 1
(1 + t)2 − t + (1 − t)3 = 0 ⇔ t3 − 4t2 + 5t − 2 = 0 ⇔ t = 1, t = 2.
4 4
t = 1 ⇒ cos 2x = 1 ⇔ x = kπ (k ∈ Z).
Chọn đáp án D 

Câu 9. Giải phương trình cos 2x + cos x + 1 = 0.


π 2π π 2π
A. x = + k2π, x = ± + kπ (k ∈ Z). B. x = + kπ, x = + k2π (k ∈ Z).
2 3 2 3
π 2π 7 π 2π
C. x = + k3π, x = ± + k π (k ∈ Z). D. x = + kπ, x = ± + k2π (k ∈ Z).
2 3 2 2 3
Lời giải.
π 2π
Phương trình ⇔ 2 cos2 x + cos x = 0 ⇔ x = + kπ, x = ± + k2π (k ∈ Z).
2 3
4

Chọn đáp án D 
x
Câu 10. Nghiệm của phương trình cos 2x − 3 cos x = 4 cos2 .
2
2π 2π 2
A. x = ± + kπ (k ∈ Z). B. x = ± + k π (k ∈ Z).
3 3 3
π 2π
C. x = ± + k2π (k ∈ Z). D. x = ± + k2π (k ∈ Z).
3 3
Lời giải.
Phương trình ⇔ 2 cos2 x − 1 − 3 cos x = 2(1 + cos x)
1 2π
⇔ 2 cos2 x − 5 cos x − 3 = 0 ⇔ cos x = − ⇔ x = ± + k2π (k ∈ Z).
2 3

Chọn đáp án D 
4
Câu 11. Nghiệm của phương trình 9 − 13 cos x + = 0 là
1 + tan2 x
1 2
A. x = k2π. B. x = kπ. C. x = k π. D. x = k π.
2 3
Lời giải. 
 cos x 6= 0
Phương trình ⇔ ⇔ cos x = 1 ⇔ x = k2π.
 4 cos2 x − 13 cos x + 9 = 0
Chọn đáp án A 

Câu 12. Giải phương trình 5(1 + cos x) = 2 + sin4 x − cos4 x.


2π 2π 2 2π 3 2π
A. x = ± + kπ. B. x = ± + k π. C. x = ± + k π. D. x = ± + k2π.
3 3 3 3 4 3
Lời giải.

5(1 + cos x) = 2 + sin4 x − cos4 x ⇔ 3 + 5 cos x = (sin2 x − cos2 x)(sin2 x + cos2 x)


⇔ 2 cos2 x + 5 cos x + 2 = 0
1
⇔ cos x = −
2

⇔x=± + k2π.
3

Chọn đáp án D 
Å ã Å ã
5π 7π
Câu 13. Nghiệm của phương trình sin 2x + − 3 cos x − = 1 + 2 sin x là
2 2
1
 
x = k2π x=k π
 2
π


x = + k2π (k ∈ Z).
 π
A.  B. x = + kπ (k ∈ Z).

 6  6


x= + kπ
 5π
6 x= + k2π
  6
x = kπ x = k2π
π π
 
x = + k2π (k ∈ Z). x = + k2π (k ∈ Z).
 
C. 
 6 D.  6
5π 5π
 
x= + k2π x= + k2π
6 6
5

Lời giải.

P T ⇔ cos 2x + 3 sin x = 1 + 2 sin x


⇔ 1 − 2 sin2 x + 3 sin x − 1 − 2 sin x = 0
⇔ −2 sin2 x + sin x = 0

sin x = 0
⇔ 1
sin x =
 2
x = kπ
π

x = + k2π ,

⇔
 6 (k ∈ Z).


x= + k2π
6

Chọn đáp án C 

Câu 14. Phương trình cos2 x + 3 cos x − 4 = 0 có nghiệm là


π π
A. x = + k2π. B. x = k2π. C. x = kπ. D. x = + kπ.
2 2
Lời giải. 
cos x = 1
Ta có cos2 x + 3 cos x − 4 = 0 ⇔  ⇔ x = k2π (k ∈ Z).
cos x = −4 (vô nghiệm)
Chọn đáp án B 
2
 Phương trình cos 2x + sin x + 2 cos x + 1 = 0 có nghiệm là
Câu 15.
π
x = + kπ π x = k2π
A. 
 3 . B. x = + k2π. C. . D. x = π + k2π.
π

π 3
x = − + kπ x = + k2π
3 3
Lời giải.

cos 2x + sin2 x + 2 cos x + 1 = 0 ⇔ 2 cos2 x − 1 + 1 − cos2 x + 2 cos x + 1 = 0


⇔ cos2 x + 2 cos x + 1 = 0
⇔ cos x = −1
⇔ x = π + k2π, k ∈ Z.

Chọn đáp án D 
 π
Câu 16. Nghiệm của phương trình 2 sin 4x − − 1 = 0 là
 3 
x = π + k2π x = kπ
A.  π (k ∈ Z). B.  (k ∈ Z).
x=k x = π + k2π
2
  π π
x = k2π x= +k
C.  (k ∈ Z). D. 
 8 2 (k ∈ Z).
π 7π π
x = + k2π x = + k
2 24 2
6

Lời giải.
Ta có
 π  π π
2 sin 4x − − 1 = 0 ⇔ sin 4x − = sin
3 3 6
 π π  π π
4x − = + k2π x= +k
⇔ 
 3 6 ⇔
 8 2 (k ∈ Z).
π 5π 7π π
4x − = + k2π x= +k
3 6 24 2

Chọn đáp án D 

Câu 17. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?


A. tan x + 3 = 0. B. sin x + 3 = 0.
C. 3 sin x − 2 = 0. D. 2 cos2 x − cos x − 1 = 0.
Lời giải.
Vì ∀x ∈ R : −1 ≤ sin x ≤ 1 nên phương trình sin x + 3 = 0 vô nghiệm.
Chọn đáp án B 

Câu 18. Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 9 sin x − 7 = 0.
π π
A. x = − + k2π, k ∈ Z. B. x = − + kπ, k ∈ Z.
2 2
π π
C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z.
2 2
Lời giải.
Phương trình trở thành 2(1 − 2 sin2 x) + 9 sin x − 7 = 0 ⇔ −4 sin2 x + 9 sin x − 5 = 0 ⇔

sin x = 1
5

sin x = (vô nghiệm)
4
π
Với sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
2
Chọn đáp án D 

Câu 19. Giải phương trình 3 cos2 x − 2 sin x + 2 = 0.


π
A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = kπ, k ∈ Z.
2
π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z.
2
Lời giải.
2
− 2 sin x + 2 = 0 ⇔ −3 sin2 x − 2 sin x + 5 = 0
2

3 cos
 x − 2 sin x + 2 = 0 ⇔ 3 1 − sin x
sin x = 1 π
⇔ ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k2π (k ∈ Z).
sin x = −5 2
Chọn đáp án C 
1 π
Câu 20. Cho sin x + cos x = và 0 < x < . Tính giá tri của sin x.
√ 2 √2 √ √
1+ 7 1− 7 1+ 7 1− 7
A. sin x = . B. sin x = . C. sin x = . D. sin x = .
6 6 4 4
Lời giải.
7

1 1
Từ sin x + cos x = ⇔ cos x = − sin x (1).
2 2
Mặt khác sin2 x + cos2 x = 1 (2). Thế (1) vào (2) ta được
 √
1 + 7
Å
1
ã2
3 sin x =
sin2 x + − sin x = 1 ⇔ 2 sin2 x − sin x − = 0 ⇔ 
 4√
2 4  1− 7
sin x = .
4

π 1+ 7
Vì 0 < x < nên sin x > 0 ⇒ sin x = .
2 4
Chọn đáp án C 

Câu 21. Nghiệm của phương trình cos2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là
π π π π
A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = .
2 2 6 4
Lời giải.
π π
Do cos = 0 nên dễ dàng nhận thấy cos2 x − cos x = 0 có nghiệm là x = .
2 2
Chọn đáp án A 

Câu 22. Phương trình 2 sin x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm x ∈ (0; 2π)?
A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. Vô số nghiệm.
Lời giải.  π
1 x= + k2π
Ta có: 2 sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = ⇔ 
 6 (k ∈ Z).
2 5π
x= + k2π
6
π 5π
Do x ∈ (0; 2π) nên ta có x = ; x = .
6 6
Chọn đáp án A 

Câu 23. Cho phương trình cos 2x + sin x − 1 = 0 (∗). Bằng cách đặt t = sin x (−1 6 t 6 1) thì
phương trình (∗) trở thành phương trình nào sau đây?
A. −2t2 + t = 0. B. t2 + t − 2 = 0. C. −2t2 + t − 2 = 0. D. −t2 + t = 0.
Lời giải.
cos 2x + sin x − 1 = 0 ⇔ 1 − 2 sin2 x + sin x − 1 = 0 ⇔ −2 sin2 x + sin x = 0 ⇒ −2t2 + t = 0.
Chọn đáp án A 

Câu 24. Phương trình cos 2x + sin2 x + 2 cos x + 1 = 0 có nghiệm là


π
 
x = k2π π x= + kπ
A.  . B. x = + k2π. C. x = π + k2π. D. 
 3 .
π 3 π
x = + k2π x = − + kπ
3 3
Lời giải.
cos 2x + sin2 x + 2 cos x + 1 = 0 ⇔ cos2 x + 2 cos x + 1 = 0
⇔ cos x = −1 ⇔ x = π + k2π, k ∈ Z.
Chọn đáp án C 
8

Câu 25. Cho phương trình cos 2x + sin x + 2 = 0. Khi đặt t = sin x, ta được phương trình nào
dưới đây?
A. 2t2 + t + 1 = 0. B. t + 1 = 0. C. −2t2 + t + 3 = 0. D. −2t2 + t + 2 = 0.
Lời giải.
cos 2x + sin x + 2 = 0 ⇔ 1 − 2 sin2 x + sin x + 2 = 0 ⇔ −2 sin2 x + sin x + 3 = 0. Đặt t = sin x,
phương trình trở thành −2t2 + t + 3 = 0.
Chọn đáp án C 

Câu 26. Nghiệm của phương trình cos2 x + sin x + 1 = 0 là


π π
A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = ± + k2π, k ∈ Z.
2 2
π π
C. x = − + k2π, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z.
2 2
Lời giải.
Ta có

cos2 x + sin x + 1 = 0
2
⇔ −
 sin x + sin x + 2 = 0
sin x = −1
⇔ 
sin x = 2(loại)
π
⇔ x = − + k2π.
2

Chọn đáp án C 

Câu 27. Giải phương trình cos 2x + 5 sin x − 4 = 0.


π π π
A. x = + kπ. B. x = − + kπ. C. x = k2π. D. x = + k2π.
2 2 2
Lời giải.
2
cos 2x + 5 sin x − 4 = 0 ⇔ 1 − 2 sin
 x + 5 sin x−4=0
3
sin x = (vô nghiệm) π
⇔ −2 sin2 x + 5 sin x − 3 = 0 ⇔  2 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
2
sin x = 1
Chọn đáp án D 

Câu 28. Giải phương trình cos 5x · cos x = cos 4x.


kπ kπ kπ
A. x = ; k ∈ Z. B. x = ; k ∈ Z. C. x = kπ; k ∈ Z. D. x = ; k ∈ Z.
5 3 7
Lời giải.
9

1
Phương trình đã cho tương đương với (cos 6x + cos 4x) = cos 4x
2

⇔ cos 6x = cos 4x

6x = 4x + k2π
⇔
6x = −4x + k2π

x = kπ
⇔


x=
5

⇔x= ; (k ∈ Z) .
5

Chọn đáp án A 

Câu 29. Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin2 2x − cos 2x + 1 = 0
trên đường tròn lượng giác.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải.
Ta có

sin2 2x − cos 2x + 1 = 0 ⇔ 1 − cos2 2x − cos 2x + 1 = 0



cos 2x = 1
⇔ − cos2 2x − cos 2x + 2 = 0 ⇔  ⇔ x = kπ, k ∈ Z.
cos 2x = −2 (loại)

Từ đó suy ra có 2 điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng
giác.
Chọn đáp án A 

Câu 30. Cho phương trình cos 2x + sin x − 1 = 0 (∗). Bằng cách đặt t = sin x (−1 ≤ t ≤ 1) thì
phương trình (∗) trở thành phương trình nào dưới đây?
A. −2t2 + t − 2 = 0. B. t2 + t − 2 = 0. C. −2t2 + t = 0. D. −t2 + t = 0.
Lời giải.
Do cos 2x = 1 − 2 sin2 x = 1 − 2t2 , nên ta có phương trình 1 − 2t2 + t − 1 = 0 ⇔ −2t2 + t = 0.
Chọn đáp án C 

Câu 31. Phương trình (1 + cos 4x) sin 2x = 3 cos2 2x có tổng số nghiệm trong đoạn [0; π] là
π 3π 2π
A. . B. . C. π. D. .
3 2 3
Lời giải.
10

Ta có:

(1 + cos 4x) sin 2x = 3 cos2 2x ⇔ 2 cos2 2x sin 2x = 3 cos2 2x


π kπ

cos 2x = 0 ⇔ x = + (k ∈ Z)
⇔
 4 2
3
sin 2x = (Loại).
2
ß ™
π 3π
Do x ∈ [0; π] nên x ∈ ; nên tổng các nghiệm là π.
4 4
Chọn đáp án C 

Câu 32. Tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 9 sin x − 7 = 0 là
π π
A. x = − + k2π, k ∈ Z. B. x = − + kπ, k ∈ Z.
2 2
π π
C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z.
2 2
Lời giải.
Ta có 2 cos 2x + 9 sin x − 7 = 0 ⇔ −4 sin2 x + 9 sin x − 5 = 0
 5
sin x = (vô nghiệm) π
⇔ 4 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
2
sin x = 1
Chọn đáp án D 
Å ã

Câu 33. Phương trình sin 3x+2 cos 2x−2 sin x−1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc − ; 0 :
8
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải.

sin 3x + 2 cos 2x − 2 sin x − 1 = 0


⇔ 3 sin3 x − 4 sin x + 2 − 4 sin2 x − 2 sin x − 1 = 0
⇔ −4 sin3 x − 4 sin2 x + sin x + 1 = 0
⇔ (sin x + 1)(1 − 4 sin2 x) = 0

sin x = −1
1 π


 sin x = 2 = sin 6
⇔ 

1  π
sin x = − = sin −
2 6
 π
x = − + k2π
 2
 π
x = + k2π

 6
 5π
⇔ 
x = 6 + k2π
π


x = − + k2π
 6


x= + k2π.
6
11

π π
Với k = 0 ⇒ x = − , x = − .
2 6

Với k = −1 ⇒ x = − .
6 Å ã

Vậy có tất cả 3 nghiệm thuộc khoảng − ; 0 .
8
Chọn đáp án A 
√  π   π  π 7π
Câu 34. Cho hàm số y = 3 sin x + − sin − x với ≤ x ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất
3 6 6 6
của hàm số đó. √ √
√ 3 3
A. − 3. B. −2. C. . D. − .
2 2
Lời giải.
√  π π 
y = 3 sin x + − sin −x .
√  3 π 6
π 
0
⇒ y = 3cos x + + cos −x .
3 6
0
√  π  π
y =0 ⇔ 3 cos x + + sin x + =0
3  3
 π π
⇔ cos x + − =0
3 6
 π
⇔ cos x + =0
6
π
⇔ x = + kπ (k ∈ Z) .
3
π 7π π
Vì ≤x≤ ⇒x= .
6 π 6  π 3 √ √
Å ã

Ta có: y = 2, y = 3, y = − 3.
3 6 6Å ã
7π √
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là: y = − 3.
6
Chọn đáp án A 

Câu 35. Số giờ ánh sáng mặt trời của thành phố A trong ngày thứ t của 1 năm được cho bởi
h π i
hàm số d(t) = 3 sin (t − 80) + 12, t ∈ Z, 0 < t ≤ 365. Gọi T là ngày trong năm mà thành
182
phố A có 9 giờ ánh sáng mặt trời trong một ngày. Hỏi T thuộc những tháng nào trong năm?
A. Tháng 1 và tháng 11. B. Tháng 2.
C. Tháng 12. D. Tháng 12 và tháng 1.
Lời giải.
Thành phố A có 9 giờ ánh sáng mặt trời trong một ngày ứng với t thỏa mãn phương trình:
h π i h π i π π
3 sin (t − 80) + 12 = 9 ⇔ sin (t − 80) = −1 ⇔ (t − 80) = − + k2π
182 182 182 2
⇔ t = −11 + k · 364 (k ∈ Z).
Vì 0 < t ≤ 365 ⇒ t = 353.
Ngày thành phố A có 9 giờ ánh sáng mặt trời trong một ngày là ngày thứ 353 thuộc tháng 12.
Chọn đáp án C 
 π
Câu 36. Nghiệm của phương trình 2 sin 4x − − 1 = 0 là
3
12
 
x = π + k2π x = kπ
A.  π (k ∈ Z). B.  (k ∈ Z).
x=k x = π + k2π
2
  π π
x = k2π x= +k
C.  (k ∈ Z). D. 
 8 2 (k ∈ Z).
π 7π π
x = + k2π x= +k
2 24 2
Lời giải.
Ta có
 π  π π
2 sin 4x − − 1 = 0 ⇔ sin 4x − = sin
3 3 6
 π π  π π
4x − = + k2π x= +k
⇔ 
 3 6 ⇔
 8 2 (k ∈ Z).
π 5π  7π π
4x − = + k2π x= +k
3 6 24 2

Chọn đáp án D 

Câu 37. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 5x + cos 2x + 2 sin 3x · sin 2x = 0 trên đoạn
[0; 3π] là
16π 11π 25π
A. . B. . C. . D. 6π.
3 3 3
Lời giải.

cos 5x + cos 2x + 2 sin 3x · sin 2x = 0


⇔ cos 5x + cos 2x − cos 5x + cos x = 0
⇔ 2 cos2 x + cos x − 1 = 0
 1
cos x =
⇔  2
cos x = −1
 π
x = ± + k2π
⇔  3
x = π + k2π
 π
0 ≤ + k2π ≤ 3π
 3
 π
Theo YCBT ⇒ 0 ≤ − + k2π ≤ 3π

 3
0 ≤ π + k2π ≤ 3π

k = 0; 1

⇔ k = 1 vì k ∈ Z


k = 0; 1

π π   π  25π
Vậy tổng các nghiệm trên đoạn [0; 3π] là + + 2π + − + 2π + (π + 3π) = .
3 3 3 3
Chọn đáp án C 
13

Câu 38. Giải phương trình cos 2x + 5 sin x − 4 = 0.


π π π
A. x = + kπ. B. x = + k2π. C. x = + kπ. D. x = k2π.
2 2 2
Lời giải.
Ta có

sin x = 1 π
cos 2x + 5 sin x − 4 = 0 ⇔ 2 sin2 x − 5 sin x + 3 = 0 ⇔  3 ⇔ x = + k2π.
sin x = (loại) 2
2

Chọn đáp án B 
3
Câu 39. Phương trình cos2 2x + cos 2x − = 0 có nghiệm là
4
2π π
A. x = ± + kπ (k ∈ Z). B. x = ± + k2π k ∈ Z).
3 6
π π
C. x = ± + kπ (k ∈ Z). D. x = ± + kπ (k ∈ Z).
6 3
Lời giải.
1

3 cos 2x =
Ta có cos2 2x + cos 2x − = 0 ⇔ 
 2
4 3
cos 2x = − (vô nghiệm)
2
π π
⇔ cos 2x = cos ⇔ x = ± + kπ, k ∈ Z.
3 6
π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = ± + kπ, k ∈ Z.
6
Chọn đáp án C 

Câu 40. Phương trình cos2 x + cos x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn [0; 2π]?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải. 
cos x = 1
Ta có cos2 x + cos x − 2 = 0 ⇔  ⇔ x = k2π (k ∈ Z).
cos x = −2 (loại)
x ∈ [0; 2π] ⇒ x = 0; x = 2π.
Chọn đáp án C 

Câu 41. Phương trình 2 sin2 x − 5 sin x + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên [0; 2π]?
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Lời giải.
Ta có
  π
sin x = 2 1 x= + k2π, k ∈ Z
2
2 sin x − 5 sin x + 2 = 0 ⇔ 6
1 ⇔ sin x = 2 ⇔ 
 

sin x = x= + k2π, k ∈ Z.
2 6
ß ™
π 5π
Vì x ∈ [0; 2π] nên x ∈ ; .
6 6
Chọn đáp án D 
14
Å ã

Câu 42. Số nghiệm thuộc khoảng −π; của phương trình cos 2x + 2 sin x − 1 = 0 là
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải.  
sin x = 0 x = kπ
Ta có cos 2x + 2 sin x − 1 = 0 ⇔ −2sin2 x + 2 sin x = 0 ⇔  ⇔ π
sin x = 1 x = + 2kπ.
Å ã 2
3π π
Các nghiệm thuộc −π; là 0; ; π.
2 2

Chọn đáp án D 

Câu 43. Nghiệm của phương trình cos2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là
π π π π
A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = .
2 2 6 4
Lời giải.
π π
Do cos = 0 nên dễ dàng nhận thấy cos2 x − cos x = 0 có nghiệm là x = .
2 2
Chọn đáp án A 

Câu 44. Phương trình 2 sin x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm x ∈ (0; 2π)?
A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. Vô số nghiệm.
Lời giải.  π
1 x= + k2π
Ta có: 2 sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = ⇔ 
 6 (k ∈ Z).
2 5π
x= + k2π
6
π 5π
Do x ∈ (0; 2π) nên ta có x = ; x = .
6 6
Chọn đáp án A 

Câu 45. Cho phương trình cos 2x + sin x − 1 = 0 (∗). Bằng cách đặt t = sin x (−1 6 t 6 1) thì
phương trình (∗) trở thành phương trình nào sau đây?
A. −2t2 + t = 0. B. t2 + t − 2 = 0. C. −2t2 + t − 2 = 0. D. −t2 + t = 0.
Lời giải.
cos 2x + sin x − 1 = 0 ⇔ 1 − 2 sin2 x + sin x − 1 = 0 ⇔ −2 sin2 x + sin x = 0 ⇒ −2t2 + t = 0.
Chọn đáp án A 
Å ã

Câu 46. Phương trình sin 3x+2 cos 2x−2 sin x−1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc − ; 0 :
8
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
15

Lời giải.

sin 3x + 2 cos 2x − 2 sin x − 1 = 0


⇔ 3 sin3 x − 4 sin x + 2 − 4 sin2 x − 2 sin x − 1 = 0
⇔ −4 sin3 x − 4 sin2 x + sin x + 1 = 0
⇔ (sin x + 1)(1 − 4 sin2 x) = 0

sin x = −1
1 π


⇔   sin x = 2 = sin 6

1  π
sin x = − = sin −
2 6
 π
x = − + k2π
 2
 π
x = + k2π

 6
 5π
⇔  x = 6 + k2π
π


x = − + k2π
 6


x= + k2π.
6
π π
Với k = 0 ⇒ x = − , x = − .
2 6

Với k = −1 ⇒ x = − .
6 Å ã

Vậy có tất cả 3 nghiệm thuộc khoảng − ; 0 .
8
Chọn đáp án A 
√  π   π  π 7π
Câu 47. Cho hàm số y = 3 sin x + − sin − x với ≤ x ≤ . Tìm giá trị nhỏ nhất
3 6 6 6
của hàm số đó. √ √
√ 3 3
A. − 3. B. −2. C. . D. − .
2 2
Lời giải.
√  π π 
y = 3 sin x + − sin −x .
√  3 π 6
π 
⇒ y 0 = 3cos x + + cos −x .
3 6
√  π  π
y0 = 0 ⇔ 3 cos x + + sin x + =0
3 3
 π π
⇔ cos x + − =0
3 6
 π
⇔ cos x + =0
6
π
⇔ x = + kπ (k ∈ Z) .
3
π 7π π
Vì ≤ x ≤ ⇒x= .
6 π 6  π 3 √ √
Å ã

Ta có: y = 2, y = 3, y = − 3.
3 6 6
16


Å ã

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là: y = − 3.
6
Chọn đáp án A 

Câu 48. Số giờ ánh sáng mặt trời của thành phố A trong ngày thứ t của 1 năm được cho bởi
h π i
hàm số d(t) = 3 sin (t − 80) + 12, t ∈ Z, 0 < t ≤ 365. Gọi T là ngày trong năm mà thành
182
phố A có 9 giờ ánh sáng mặt trời trong một ngày. Hỏi T thuộc những tháng nào trong năm?
A. Tháng 1 và tháng 11. B. Tháng 2.
C. Tháng 12. D. Tháng 12 và tháng 1.
Lời giải.
Thành phố A có 9 giờ ánh sáng mặt trời trong một ngày ứng với t thỏa mãn phương trình:
h π i h π i π π
3 sin (t − 80) + 12 = 9 ⇔ sin (t − 80) = −1 ⇔ (t − 80) = − + k2π
182 182 182 2
⇔ t = −11 + k · 364 (k ∈ Z).
Vì 0 < t ≤ 365 ⇒ t = 353.
Ngày thành phố A có 9 giờ ánh sáng mặt trời trong một ngày là ngày thứ 353 thuộc tháng 12.
Chọn đáp án C 

Câu 49. Phương trình (1 + cos 4x) sin 2x = 3 cos2 2x có tổng số nghiệm trong đoạn [0; π] là
π 3π 2π
A. . B. . C. π. D. .
3 2 3
Lời giải.
Ta có:

(1 + cos 4x) sin 2x = 3 cos2 2x ⇔ 2 cos2 2x sin 2x = 3 cos2 2x


π kπ

cos 2x = 0 ⇔ x = + (k ∈ Z)
⇔
 4 2
3
sin 2x = (Loại).
2
ß ™
π 3π
Do x ∈ [0; π] nên x ∈ ; nên tổng các nghiệm là π.
4 4
Chọn đáp án C 

Câu 50. Tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 9 sin x − 7 = 0 là
π π
A. x = − + k2π, k ∈ Z. B. x = − + kπ, k ∈ Z.
2 2
π π
C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z.
2 2
Lời giải.
Ta có 2 cos 2x + 9 sin x − 7 = 0 ⇔ −4 sin2 x + 9 sin x − 5 = 0
 5
sin x = (vô nghiệm) π
⇔ 4 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
2
sin x = 1
Chọn đáp án D 
17

Câu 51. Cho phương trình 3 cos 4x − 2 cos2 3x = 1. Trên đoạn [0; π], tổng các nghiệm của phương
trình là
A. 0. B. π. C. 2π. D. 3π.
Lời giải.
Phương trình ⇔ 3 cos 4x − 1 − cos 6x = 1 ⇔ 3(2 cos2 2x − 1) − 2 − (4 cos3 2x − 3 cos 2x) = 0

cos 2x = 1 (N )
 √
 1 − 21
⇔ 4 cos3 2x − 6 cos2 2x − 3 cos 2x + 5 = 0 ⇔  cos 2x = (N )

 4√
1 + 21

cos 2x = (L)
Ç √ å 4
1 1 − 21
⇔ x = kπ; x = ± α + kπ, cos α = .
2 4

1 − 21 π  1 π π 
Vì ∈ (−1; 0), nên ta chọn α ∈ ;π ⇒ α ∈ ; .
4 2 2 4 2
1 1
Trong đoạn [0, π], ta có các nghiệm 0, π, α, π − α.
2 2
Tổng các nghiệm là 2π.
Chọn đáp án C 

Câu 52. Phương trình cos x−cos 2x−cos 3x+1 = 0 có mấy nghiệm thuộc nửa khoảng [−π; 0)?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải.
Ta có: cos x − cos 2x − cos 3x + 1 = 0 ⇔ 2 sin2 x + 2 sin 2x sin x = 0

 x = kπ
sin x = 0

 2π
⇔ 2 sin x (sin x + sin 2x) = 0 ⇔  ⇔ x = k 3 , k ∈ Z.
sin 2x = sin(−x) 
x = π + k2π

Xét trên nửa khoảng [−π; 0), phương trình có nghiệm là x = −π, x = − .
3
Chọn đáp án D 

Câu 53. Phương trình cos x−cos 2x−cos 3x+1 = 0 có mấy nghiệm thuộc nửa khoảng [−π; 0)?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải.
Ta có: cos x − cos 2x − cos 3x + 1 = 0 ⇔ 2 sin2 x + 2 sin 2x sin x = 0

 x = kπ
sin x = 0

 2π
⇔ 2 sin x (sin x + sin 2x) = 0 ⇔  ⇔ x = k 3 , k ∈ Z.
sin 2x = sin(−x) 
x = π + k2π

Xét trên nửa khoảng [−π; 0), phương trình có nghiệm là x = −π, x = − .
3
Chọn đáp án D 
18

1 π π
Câu 54. Phương trình sin x = có nghiệm thỏa mãn − ≤ x ≤ là
2 2 2
5π π
A. x = + k2π, k ∈ Z. B. x = .
6 6
π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = .
3 3
Lời giải. 
π
 π
1 π x = + k2π x = + k2π
6
 
sin x = ⇔ sin x = sin ⇔
 6 ⇔

, k ∈ Z.
2 6 π 5π
x = π − + k2π x= + k2π
6 6
π π π π π π 1 1
Với x = + k2π. Do − ≤ x ≤ nên − ≤ + k2π ≤ ⇔ − ≤ k ≤ .
6 2 2 2 6 2 3 6
π
Vì k ∈ Z nên chọn k = 0. Do đó ta được nghiệm x = .
6
5π π π π 5π π 2 1
Với x = + k2π. Do − ≤ x ≤ nên − ≤ + k2π ≤ ⇔ − ≤ k ≤ − .
6 2 2 2 6 2 3 6
Vì k ∈ Z nên ta không chọn được k thỏa mãn.
π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = .
6
Chọn đáp án B 
1
Câu 55. Phương trình sin2x = − có bao nhiêu nghiệm thỏa 0 < x < π.
2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải.
1  π
Ta có sin2x = − ⇔ sin2x = sin −
2 6

−π
 −π
2x = + k2π x= + kπ
⇔
 6 ⇔
 12 ,k ∈ Z.
π  7π
2x = π + + k2π x= + kπ
6 12
π π 1 13
Với x = − + kπ. Do 0 < x < π nên 0 < − + kπ < π ⇔ ≤k≤
12 12 12 12
11π
Vì k ∈ Z nên chọn k = 1. Do đó ta được nghiệm x = .
12
7π 7π 7 5
Với x = + kπ. Do 0 < x < π nên 0 < + kπ < π ⇔ − ≤ k ≤ .
12 12 12 12

Vì k ∈ Z nên ta chọn được k = 0 thỏa mãn.Do đó ta được nghiệm x = .
12
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa điều kiện.
Chọn đáp án A 
1 π π
Câu 56. Phương trình cos x = có nghiệm thỏa mãn − ≤ x ≤ .
2 2 2
π π
A. x = ± + k2π, k ∈ Z. B. x = ± + k2π, k ∈ Z.
3 6
π π
C. x = ± . D. x = ± .
6 3
Lời giải.
1 π π
cos x = ⇔ cos x = cos ⇔ x = ± + k2π, k ∈ Z.
2 3 3
π π π π π π 5 1
Với x = + k2π. Do − ≤ x ≤ nên − ≤ + k2π ≤ ⇔ − ≤ k ≤ .
3 2 2 2 3 2 12 12
π
Vì k ∈ Z nên chọn k = 0. Do đó ta được nghiệm x = .
3
π π π π π π 1 5
Với x = − + k2π. Do − ≤ x ≤ nên − ≤ − + k2π ≤ ⇔ − ≤ k ≤ .
3 2 2 2 3 2 12 12
19

π
Vì k ∈ Z nên ta chọn được k = 0. Do đó ta được nghiệm x = − .
3
π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = ± .
3
Chọn đáp án D 

Câu 57. Phương trình cos2 x − cos x = 0 có nghiệm thỏa mãn 0 < x < π là
π π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = − .
6 2 4 2
Lời giải.   π
cos x = 0 x = + kπ
cos2 x − cos x = 0 ⇔ cos x(cos x − 1) = 0  ⇔ 2 .
cos x − 1 = 0 x = k2π
π π 1 1
Với x = + kπ. Do 0 < x < π nên 0 < + kπ < π ⇔ − < k < .
2 2 2 2
π
Vì k ∈ Z nên chọn k = 0. Do đó ta được nghiệm x = .
2
1
Với x = k2π. Do 0 < x < π nên 0 < k2π < π ⇔ 0 < k < .
2
Vì k ∈ Z nên ta không chọn được k thỏa mãn.
π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = .
2
Chọn đáp án B 

Câu 58. Số nghiệm của phương trình sin x = cos x trong đoạn [−π; π] là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải.
 π π
Ta có sin x = cos x ⇔ sin x − cos x = 0 ⇔ sin x − = 0 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
4 4
π 5 3 k=0
Do [−π; π] nên −π ≤ + kπ ≤ π ⇔ − ≤ k ≤ ⇒  .
4 4 4 k = −1
Vậy phương trình có 2 nghiệm trong đoạn [−π; π].
Chọn đáp án A 

Câu 59. Nghiệm của phương trình lượng giác cos2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là
π π
A. x = . B. x = 0. C. x = π. D. x = − .
2 2
Lời giải.   π
cos x = 0 x = + kπ
cos2 x − cos x = 0 ⇔  ⇔ 2 , k ∈ Z.
cos x = 1 x = k2π
π
Do 0 < x < π nên ta chỉ nhận nghiệm x = .
2
Nhận xét: Chỉ cần kiểm tra điều kiện 0 < x < π ta chọn A.
Chọn đáp án A 
π
Câu 60. Nghiệm của phương trình 2cos2 x + 3 sin x − 3 = 0 thỏa điều kiện 0 < x < là
2
π π π 5π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
3 2 6 6
Lời giải.
20

2cos2 x + 3 sin x − 3 = 0 ⇔ 2 (1 − sin2 x) + 3 sin


 x−3=0
 x = kπ
sin x = 1 
π
x = + k2π , k ∈ Z.

⇔ 2sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 ⇔  1 ⇔  6
sin x = 

2 x= + k2π
6
π π
Do 0 < x < nên ta chọn x = .
2 6
Chọn đáp án C 
π π
Câu 61. Nghiệm của phương trình sin2 x + sin x = 0 thỏa điều kiện − < x < là
2 2
π π
A. x = . B. x = 0. C. x = . D. x = π.
2 3
Lời giải.  
sin x = 0 x = kπ
sin2 x + sin x = 0 ⇔  ⇔ π , k ∈ Z.
sin x = −1 x = − + k2π
2
π π
Do − < x < ⇒ x = 0.
2 2
Chọn đáp án B 
 π
Câu 62. Số nghiệm của phương trình sin x + với π ≤ x ≤ 3π là
4
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải.
 π π π π
sin x + ⇔ x + = + k2π ⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
4 4 2 4
Do π ≤ x ≤ 3π nên ta chọn k = 1.

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x = .
4
Chọn đáp án A 
√  π
Câu 63. Số nghiệm của phương trình 2 cos x + = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là
3
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải.
√  π  π 3π
2 cos x + = 1 ⇔ cos x + = cos
3 3  4
π 3π 5π

x+ = + k2π x= + k2π
⇔
 3 4 , k ∈ Z. ⇔ 
 12 , k ∈ Z.
π 3π 13π
x+ =− + k2π x=− + k2π
3 4  12
5π 
0≤ + k2π ≤ 2π k=0
Vì 0 ≤ x ≤ 2π nên 
 12 ⇔
13π k=1
0≤− + k2π ≤ 2π
12
Vậy phương trình trên có hai nghiệm thỏa điều kiện.
Chọn đáp án B 
 π
Câu 64. Số nghiệm của phương trình sin x + = 1 với π ≤ x ≤ 5π là
4
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Lời giải.
21
 π π π π
sin x + = 1 ⇔ x + = + k2π ⇔ x = + k2π(k ∈ Z).
4 4 2 4
π 3 19
Vì π ≤ + k2π ≤ 5π ⇔ ≤ k ≤ ⇒ k ∈ {0; 1; 2}.
4 8 8
Vậy phương trình có ba nghiệm trong [π; 5π].
Chọn đáp án D 
x 
Câu 65. Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos + 15◦ = sin x. Chọn khẳng định
2
đúng.
A. 290◦ ∈ X. B. 250◦ ∈ X. C. 220◦ ∈ X. D. 240◦ ∈ X.
Lời giải.
x  x 
cos + 15◦ = sin x ⇔ cos + 15◦ = cos(90◦ − x)
2 2
x ◦ ◦ ◦

+ 15 = 90 − x + k360 x = 50◦ + k240◦
2
⇔ x ⇔  , k ∈ Z.
+ 15◦ = −90◦ + x + k360◦ x = 210◦ − k720◦
2
Vậy 290◦ ∈ X.
Chọn đáp án A 
π π
Câu 66. Số nghiệm của phương trình sin2 x + sin x = 0 thỏa − < x < là
2 2
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải.
 
sin x = 0 x = kπ
sin2 x + sin x = 0 ⇔  ⇔ 3π ,k ∈ Z .
sin x = −1 x= + k2π
2
1 1

π π − <k<
Vì − < x < ⇔  2 2 ⇔ k = 0.

2 2 5
− < k < −1
3
Số nghiệm của phương trình là 1.
Chọn đáp án D 
x π
Câu 67. Số nghiệm của phương trình cos + = 0 thuộc khoảng (π; 8π) là
2 4
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải.
x π  x π π π
cos + = 0 ⇔ + = + kπ ⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
2 4 2 4 4 2
π 1 15
Vì x ∈ (π; 8π) nên π < + k2π < 8π ⇔ < k < và k ∈ Z ⇒ k ∈ {1; 2; 3}.
2 4 4
Số nghiệm của phương trình là 3.
Chọn đáp án C 
sin 3x
Câu 68. Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [2π; 4π] là
cos x + 1
A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.
Lời giải.
22

Điều kiện: cos x + 1 6= 0 ⇔ x 6= π + k2π


sin 3x π
= 0 ⇔ sin 3x = 0 ⇔ 3x = kπ ⇔ x = k ; k ∈ Z.
cos x + 1 3
π
Vì x ∈ [2π; 4π] ⇔ 2π ≤ k ≤ 4π ⇔ 6 ≤ k ≤ 12.
3
7π 8π 10π 11π
k ∈ {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12} ⇒ x = 2π, , , 3π, , , 4π.
3 3 3 3
7π 8π 10π 11π
So với điều kiện , x = 2π, , , , , 4π.
3 3 3 3
Chọn đáp án B 
√  π
Câu 69. Số nghiệm của phương trình 2 cos x + = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là
3
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải. 
π π
 π
√ π π π x + = + k2π x = − + k2π
12
 
2 cos x + = 1 ⇔ cos x + = cos ⇔ 
 3 4 ⇔

,k ∈
3 3 4 π π 7π
x + = − + k2π x=− + k2π
3 4 12
Z.
23π 17π
Vì 0 ≤ x ≤ 2π nên x = ,x = .
12 12
Số nghiệm của phương trình là 2.
Chọn đáp án B 
3π π 
Câu 70. Số nghiệm của phương trình tan x = tan trên khoảng ; 2π .
11 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải.
3π 3π
tan x = tan ⇔x= + kπ.
11 11
π 3π
< + kπ < 2π ⇔ k = 0; 1.
4 11
Chọn đáp án B 

Câu 71. Số nghiệm của phương trình sin x = cos x trong đoạn [−π; π] là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải.
 π π
sin x = cos x ⇔ sin x − cos x = 0 ⇔ sin x − = 0 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
4 4
π 5 3
Do x ∈ [−π; π] ⇒ −π ≤ + kπ ≤ π ⇔ − ≤ k ≤ ⇒ k = 0; k = −1.
4 4 4
Số nghiệm của phương trình là 2.
Chọn đáp án A 
ã Å
π 3π
Câu 72. Tìm m để phương trình cos 2x−(2m+1) cos x+m+1 = 0 có nghiệm x ∈ ; .
2 2
A. −1 ≤ m < 0. B. 0 < m ≤ 1. C. 0 ≤ m < 1. D. −1 < m < 0.
Lời giải.
cos 2x − (2m + 1) cos xÅ+ m +ã1 = 0 ⇔ 2 cos2 x − (2m − 1) cos x + m = 0.
π 3π
Đặt t = cos x. Do x ∈ ; nên t ∈ [−1; 0)
2 2
23
 1
t= ∈/ [−1; 0)
2
Phương trình trở thành 2t − (2m + 1)t + m = 0 ⇔  2
t=m
Vậy −1 ≤ m < 0.
Chọn đáp án A 
2
ò m để phương trình (cos x + 1)(cos 2x − m cos x) = m sin x có đúng 2 nghiệm
Câuï 73. Tìm

x ∈ 0; .
3
1 1 1
A. −1 < m ≤ 1. B. 0 < m ≤ . C. −1 < m ≤ − . D. − < m ≤ 1.
2 2 2
Lời giải.
(cosx + 1)(cos 2x − m cos x) = m sin2 x ⇔ (cos x + 1)(cos 2x − m cos x) = m(1 − cos x)(1 + cos x)
cos x = −1
⇔ .
cos 2x = m
ï ò

Với cos x = −1 ⇔ x = π + k2π: không có nghiệm x ∈ 0; .
3
m+1
Với cos 2x = m ⇔ cos2 x = .
ï ò 2 ï ò
2π 1
Trên 0; , phương trình cos x = a có duy nhất 1 nghiệm với a ∈ − ; 1 .
3 2


 m > −1

 …
 1

m+1 1
YCBT ⇔ − ≤ ≤ 1 ⇔ −1 < m ≤ −

 2 …2 2
1 m+1


− ≤− ≤1


2 2
Chọn đáp án C 
 π 3
Câu 74. Các nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình sin3 x cos 3x + cos3 x sin 3x =
2 8
là:
π 5π π 5π π 5π π 5π
A. , . B. , . C. , . D. , .
6 6 8 8 12 12 24 24
24

Lời giải.

3
sin3 x cos 3x + cos3 x sin 3x =
8
3
⇔ sin3 x(4 cos3 x − 3 cos x) + cos3 x(3 sin x − 4 sin3 x) =
8
3
⇔ 3 sin x cos x(cos2 x − sin2 x) =
8
3 3
⇔ sin2x cos 2x =
2 8
1
⇔ sin 4x =
2
 π
4x = + k2π
⇔ 
 6

4x = + k2π
6
 π π
x= +k
⇔ 
 24 2
5π π
x= +k
24 2
 π π 5π
Vì x ∈ 0; ⇒ x = ;x = .
2 24 24
Chọn đáp án D 
x x 5
Câu 75. Các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình sin4 + cos4 = là
2 2 8
π 5π π 2π 4π π π 3π π 3π 5π
A. ; ; π. B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
6 6 3 3 3 4 2 2 8 8 8
Lời giải.

x x 5
sin4 + cos4 =
2 2 8
 x x 2 x x 5
⇔ sin2 + cos2 − 2 sin2 cos2 =
2 2 2 2 8
1 2 5
⇔ sin x =
2 8
1
⇔ cos 2x = −
2

⇔ 2x = ± + k2π
3
π
⇔ x = ± + kπ
3

π 2π 4π
Do x ∈ (0; 2π) nên chọn x = ;x = ;x = .
3 3 3
Chọn đáp án B 

Câu 76. Cho phương trình cos 5x cos x = cos 4x cos 2x + 3 cos2 x + 1 . Các nghiệm thuộc khoảng
(−π; π) của phương trình là:
π 2π π 2π π π π π
A. ; − . B. − ; . C. − ; . D. − ; .
3 3 3 3 2 4 2 2
25

Lời giải.

cos 5x cos x = cos 4x cos 2x + 3 cos2 x + 1


1 1 3
⇔ (cos 4x + cos 6x) = (cos 6x + cos 2x) + (1 + cos 2x) + 1
2 2 2
⇔ cos 4x = 4 cos 2x + 5
⇔ 2cos2 2x − 4 cos 2x − 6 = 0
cos 2x = −1
⇔ 
cos 2x = 3(V N )
π
⇔ x = + kπ, k ∈ Z
2

π π
Vì x ∈ (−π; π) ⇒ x = − ; x =
2 2
Chọn đáp án D 
Å ã
sin 3x + cos 3x 3 + cos 2x
Câu 77. Cho phương trình: sin x + = . Các nghiệm của phương
1 + 2 sin 2x 5
trình thuộc khoảng (0; 2π) là:
π 5π π 5π π 5π π 5π
A. , . B. , . C. , . D. , .
12 12 6 6 4 4 3 3
Lời giải.
Điều kiện: 1 + 2 sin 2x 6= 0
Phương trình tương đương với

Å ã
sin x + 2 sin x sin 2x + sin 3x + cos 3x
5 = 3 + cos 2x
1 + 2 sin 2x
sin x + cos x − cos 3x + sin 3x + cos 3x
Å ã
⇔ 5 = 3 + cos 2x
1 + 2 sin 2x
Å ã
(1 + 2 sin 2x) cos x
⇔ 5 = 3 + cos 2x
1 + 2 sin 2x
⇔ 5 cos x = 3 + cos 2x
⇔ 2 cos2 x − 5 cos x − 2 = 0
 1
cos x =
⇔  2
cos x = 2(V N )
π
⇔ x ± + kπ
3

π 5π
Vì x ∈ (0; 2π) ⇒ x = ,x = .
3 3
Chọn đáp án D 

Câu 78. Giải phương trình 7 cos x = 4 cos3 x + 4 sin 2x.


26

π π 1 π 1 π
   
x= + k2π x= +k π x= +k π x= + kπ
 2  2 4  2 2  2
 π  π  π  π
A. x = + kπ . B. x = + k2π . C. x = + kπ . D. x = + k2π .
   
 6  6  6  6
 5π  5π  5π  5π
x= + kπ x= + k2π x= + k2π x= + k2π
6 6 6 6
Lời giải.
Phương trình ⇔ cos x(4 cos2 x + 8 sinx − 7) = 0
π
x = + kπ
 2
 π
⇔ cos x(4 sin2 x − 8 sin x + 3) = 0 ⇔ x = + k2π

 6
 5π
x= + k2π.
6
Chọn đáp án D 

Câu 79. Giải phương trình cos 4x = cos2 3x .


 
x = k2π x = kπ
π π 1
 
x = ± + k2π .
 
A.  B. x = ± + k π.
 12  12 2

 
5π 1
x=± + kπ x=± +k π
 12  12 2
x = kπ x = kπ
π π
 
x = ± + k3π . x = ± + kπ .
 
C.  12 D. 
 12
5π 5π
 
x=± + k3π x=± + kπ
12 12
Lời giải.
Phương trình ⇔ 2 cos 4x = 1 + cos 6x ⇔ 2(2 cos2 2x − 1) = 1 + 4 
cos3 2x − 3 cos 2x
 x = kπ
cos 2x = 1 
π
√ ⇔ x = ± + kπ

⇔ 4 cos3 2x − 4 cos2 2x − 3 cos 2x + 3 = 0 ⇔ 

3  12
cos 2x = ± 

2 x=± + kπ.
12
Chọn đáp án D 

Câu 80. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x + cos 2x = 2 sin x · cos 2x thuộc khoảng
nào dưới đây? Å ò
 πi π π i π π i π 2π
A. 0; . B. ; . C. ; . D. ; .
6 6 4 4 3 3 3
Lời giải.
π

x = + k2π
 2
sin x = 1 (N )

2
 π
Phương trình ⇔ 2 sin x − sin x − 1 = 0 ⇔  ⇔ x = − + k2π

1 6
sin x = − (N ) 
2
 7π
x= + k2π.
6
π
Nghiệm dương nhỏ nhất là .
2
Chọn đáp án D 
27

Câu 81. Nghiệm của phương trình cos2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là
π π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = − .
2 4 6 2
Lời giải.
Ta có   π
x = + kπ
cos x = 0
2
cos x − cos x = 0 ⇔  ⇔ 2 , (k, m ∈ Z).
cos x = 1 x = m2π

Vì 0 < x < π và k, m ∈ Z nên


 π π
π 1 1
 
0 < + kπ < π − < kπ < − <k<
2 ⇔ 2 2 ⇔ 4 4 ⇔ k = 0.
 
1 
1
0 < m2π < π 0<m< 0<m<
2 2
π
Vậy phương trình có một nghiệm thuộc (0; π) là x = .
2
Chọn đáp án A 
π 3π
Câu 82. Nghiệm của phương trình cos2 x + cos x = 0 thỏa điều kiện < x < là
2 2
π 3π 3π
A. x = π. B. x = . C. x = . D. x = − .
3 2 2
Lời giải.
Ta có  π

cos x = 0 x=
+ kπ
cos2 x + cos x = 0 ⇔  ⇔ 2 , (k, m ∈ Z).
cos x = −1 x = π + m2π
π 3π
Vì <x< và k, m ∈ Z nên
2 2
π π 3π
  
< + kπ < 0 < kπ < π 0<k<1
2 2 2 ⇔
π ⇔ 
1 1 ⇔ m = 0.
π 3π

< π + m2π < − < m2π < π − <m<
2 2 2 4 2
Å ã
π 3π
Vậy phương trình có một nghiệm thuộc ; là x = π.
2 2
Chọn đáp án A 
π
Câu 83. Nghiệm của phương trình 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là
2
π π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = − .
6 4 2 2
Lời giải.
Ta có
π

x= + k2π
 2
sin x = 1

 π
2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 ⇔ 
x = + l2π ,
1 ⇔ 6
(k, l, m ∈ Z).
sin x = 
2
 5π
x= + m2π
6
28

π
Vì 0 ≤ x < và k, l, m ∈ Z nên
2
π π π 1
  
0≤ + k2π < − ≤ k2π < 0 − ≤k<0
 2 2  2  4

0 ≤ π π  π π 
1 1
+ l2π < ⇔  − ≤ l2π < ⇔− ≤l< ⇔ l = 0.
 
6 2  6 3

  12 6
 5π π  5π π 
5 1
0≤ + m2π < − ≤ m2π < − − ≤m<−
6 2 6 3 12 6
h π π
Vậy phương trình có một nghiệm thuộc 0; là x = .
2 6
Chọn đáp án A 

Câu 84. Nghiệm của phương trình sin2 x − sin x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là
π π
A. x = . B. x = π. C. x = 0. D. x = − .
2 2
Lời giải.
Ta có  
sin x = 0 x = kπ
sin2 x − sin x = 0 ⇔  ⇔ π , (k, m ∈ Z).
sin x = 1 x = + m2π
2
Vì 0 < x < π và k, m ∈ Z nên
  
0 < kπ < π 0<k<1 0<k<1

π ⇔ 
π π ⇔ 
1 1 ⇔ m = 0.
0 < + m2π < π − < m2π < − <m<
2 2 2 4 4
π
Vậy phương trình có một nghiệm thuộc (0; π) là x = .
2
Chọn đáp án A 
π π
Câu 85. Nghiệm của phương trình sin2 x + sin x = 0 thỏa điều kiện − < x < là
2 2
π π
A. x = 0. B. x = π. C. x = . D. x = .
3 2
Lời giải.
Ta có  
sin x = 0 x = kπ
sin2 x + sin x = 0 ⇔  ⇔ π , (k, m ∈ Z).
sin x = −1 x = − + m2π
2
π π
Vì − < x < và k, m ∈ Z nên
2 2
π π 1 1
  1 
1
− < kπ < − <k< − <k<
 2 2
π ⇔
 2 2 ⇔ 2 2 ⇔ k = 0.

 π π 1
− < + m2π < − π < m2π < 0 − <m<0
2 2 2 2
 π π
Vậy phương trình có một nghiệm thuộc − ; là x = 0.
2 2
Chọn đáp án A 
29

Câu 86. Số nghiệm của phương trình 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 trên [0; 10π] là
A. 10. B. 15. C. 20. D. 25.
Lời giải.

sin x = 1
Ta có 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 ⇔  1
sin x = .
2
π
Với sin x = 1 ⇔ x = + k2π. Suy ra có 5 nghiệm trong [0; 10π].
 2π
1 x = + k2π
Với sin x = ⇔ 
 6 . Suy ra có 10 nghiệm trong [0; 10π].
2 5π
x= + k2π
6
Vậy số nghiệm của phương trình trên [0; 10π] là 15 nghiệm.
Chọn đáp án B 

Câu 87. Tìm nghiệm của phương trình cos2 x − cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π.
π
A. x = . B. x = 0. C. x = π. D. x = 2.
2
Lời giải.   π
cos x = 0 x = + k2π
Phương trình đã cho tương đương với  ⇔ 2
cos x = 1 x = 2kπ.
π π π π 1 1
• Với x = + kπ : 0 < x < π ⇔ 0 < + kπ < π ⇔ − < k2π < ⇔ − < k < .
2 2 2 2 4 4
π
Hơn nữa, do k ∈ Z nên k = 0. Khi đó, x = .
2
1
• Với x = 2kπ : 0 < x < π ⇔ 0 < 2kπ < π ⇔ 0 < k < .
2
Ta thấy không có giá trị k nguyên nào thỏa mãn điều kiện này.
π
Vậy có duy nhất giá trị x = thỏa yêu cầu bài toán.
2
Chọn đáp án A 

Câu 88. Tìm S là tổng các nghiệm thuộc đoạn [0; 2π] của phương trình
Å ã Å ã
9π 15π
sin 2x + − 3 cos x − = 1 + 2 sin x.
2 2

A. S = 4π. B. S = 2π. C. S = 5π. D. S = 3π.


Lời giải.

sin x = 0
Phương trình trở thành cos 2x + 3 sin x = 1 + 2 sin x ⇔ 2 sin2 x − sin x = 0 ⇔  1
sin x = .
2
• Với sin x = 0 ⇔ x = kπ với k ∈ Z.
 π
1 x = + k2π
• Với sin x = ⇔ 
 6 , với k ∈ Z.
2 5π
x= + k2π
6
30

π 5π
Do vậy các nghiệm ∈ [0; 2π] là 0, π, 2π, , .
6 6
Chọn đáp án A 

Câu 89. Tìm số nghiệm của phương trình cos 2x − cos x − 2 = 0 trong [0; 2π].
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải.

cos x = −1 (TM)
cos 2x − cos x − 2 = 0 ⇔ 2 cos2 x − cos x − 3 = 0 ⇔  3 ⇒ x = π (vì x ∈ [0; 2π]).
cos x = (Loại)
2
Chọn đáp án B 
√ √
Câu 90. Tất cả các nghiệm của phương trình 3 tan x + cot x − 3 − 1 = 0 là
π π
 
x = + kπ x = + kπ
A. 
 4 , k ∈ Z. B. 
 4 , k ∈ Z.
π π
x = + kπ x = + kπ
6 3
π π
 
x = + k2π x = − + kπ
C. 
 4 , k ∈ Z. D. 
 4 , k ∈ Z.
π π
x = + k2π x = + kπ
6 6
Lời giải.
π
Điều kiện: x 6= k , k ∈ Z.
2
√ √ √ 1 √
3 tan x + cot x − 3 − 1 = 0 ⇔ 3 tan x + − 3−1=0
 tan x
π

√ Ä√ tan x = 1 x = + kπ
√ ⇔ 4
ä
⇔ 3 tan2 x − 3 − 1 tan x + 1 = 0 ⇔  , k ∈ Z.
 
3 π
tan x = x = + kπ
3 6
Chọn đáp án A 
3
Câu 91. Phương trình: cos2 2x + cos 2x − = 0 có bao nhiêu nghiệm x ∈ (−2π; 7π)?
4
A. 16. B. 20. C. 18. D. 19.
Lời giải.
1
π
 
3 cos 2x =
x = + kπ
cos2 2x + cos 2x − = 0 ⇔ 

⇔
 2
6
4 3 π
cos 2x = − x = − + kπ.
2 6
π 7 41
• −2π 6 + kπ 6 7π ⇔ − 6 k 6 , k ∈ Z ⇒ k ∈ {−2; −1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
6 6 6
π 11 43
• −2π 6 − + kπ 6 7π ⇔ − 6 k 6 , k ∈ Z ⇒ k ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.
6 6 6
Vậy phương trình có 9 + 9 = 18 nghiệm thuộc khoảng (−2π; 7π).
Chọn đáp án C 

Câu 92. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos(sin x) = 1 thuộc đoạn [0; 2π].
A. 2π. B. 0. C. π. D. 3π.
Lời giải.
31

cos(sin x) = 1 ⇔ sin x = k2π, mà −1 6 sin x 6 1 nên sin x = 0 (k = 0).


Suy ra x = 0, x = π, x = 2π (x ∈ [0; 2π]). Do đó tổng các nghiệm bằng 3π.
Chọn đáp án D 
 π 
Câu 93. Cho phương trình tan x + tan x + = 1. Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên
4
đường tròn lượng giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các
số dưới đây?
A. 2. B. 1,678. C. 1,789. D. 1,897.
Lời giải.
π
 
 cos x 6= 0 x 6=
 + kπ
Điều kiện: ⇔ 2
 cos x + π 6= 0 π
 
x =
 6 + kπ.
4 4
 π tan x + 1
tan x + tan x + = 1 ⇔ tan x + =1
4  1 − tan x
tan x = 0
⇔ tan2 x − 3 tan x = 0 ⇔ 
tan x = 3

x = kπ
⇔  (k ∈ Z)
x = arctan(3) + kπ.

sin

cos

Trên đường tròn lượng giác, gọi M là điểm biểu diễn của cung x = arctan(3), Khi đó M có tọa
độ (cos (arctan(3)) ; sin (arctan(3))) ≈ (0,316; 0,948). Khi đó diện tích hình chữ nhật

1
S = 2SM AA0 = 2 · A0 A · d(M, A0 A) ≈ 2 · 0,948 ≈ 1,897.
2

Chọn đáp án D 

Câu 94. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x+cos 2x+cos 3x = 0 trên đường tròn lượng
giác ta được số điểm là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 2.
Lời giải.
Phương trình tương đương với
π kπ
 
cos 2x = 0 x= +
cos 2x + 2 cos 2x · cos x = 0 ⇔  4 2
1 ⇔ , k ∈ Z.

cos x = − 2π
x=± + k2π
2 3
32

π kπ 2π
Biểu diễn tập nghiệm x = + ,x = ± + k2π trên đường tròn lượng giác ta được số điểm
4 2 3
lần lượt là 4 và 2 (không trùng nhau). Suy ra có 6 điểm trên đường tròn biểu diễn tập nghiệm
của phương trình.
Chọn đáp án A 
π √ π  √  π
Câu 95. Cho 0 < α < thỏa mãn sin α + 2 sin − α = 2. Tính tan α + .
√ 2 √ 2 √ 4 √
9−4 2 9+4 2 −9 + 4 2 9+4 2
A. . B. . C. . D. − .
7 7 7 7
Lời giải.
π
Với 0 < α < , ta có:
√ 2  √ √ √ √ √
π
sin α + 2 sin − α = 2 ⇔ sin α + 2 cos α = 2 ⇔ sin α = 2 − 2 cos α
2 
cos α = 1 (loại)
⇔ sin2 α = 2 − 4 cos α + 2 cos2 α ⇔ 3 cos2 α − 4 cos α + 1 = 0 ⇔  1 .
cos α = (nhận)
3


1
Suy ra tan α = − 1 = 2 2 (do tan α > 0).
cos2 α √
 π  tan α + 1 9+4 2
Khi đó tan α + = =− .
4 1 − tan α 7
Chọn đáp án D 

Câu 96. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc [0; 30π] của phương trình 2 cos2 x + sin x − 1 = 0.
Khi đó giá trị của S bằng
1365 1215 1335
A. S = π. B. S = π. C. S = 622π. D. S = π.
2 2 2
Lời giải.
Ta có

2 cos2 x + sin x − 1 = 0
⇔ 2 sin2 x − sin x − 
1=0
π
x=+ k2π
 2
sin x = 1

x = − π + m2π

⇔  1 ⇔ (k, m, n ∈ Z).
sin x = −  6
2
 7π
x= + n2π
6
Vì x ∈ [0; 30π] nên k = 0, 14, m = 1, 15, n = 0, 14. Khi đó tổng các nghiệm là
Å ã
π 7π 11π
S = 15 · + + + 3 · 2π(1 + 2 + · · · + 14)
2 6 6
7π (1 + 14) · 14 1365
= 15 · + · 6π = π.
2 2 2
Chọn đáp án A 

Câu 97. Phương trình 2 sin2 2x − 5 sin 2x + 2 = 0 có hai họ nghiệm dạng x = α + kπ, x = β + kπ
(0 < α, β < π). Tính T = α · β.
33

5π 2 5π 2 5π 2 5π 2
A. T = − . B. T = . C. T = − . D. T = .
144 36 36 144
Lời giải.
  π  π
sin 2x = 2 (loại) 2x = + k2π x= + kπ
PT ⇔  ⇔
 6 ⇔
 12 .
1  5π  5π
sin 2x = 2x = + k2π x= + kπ
2 6 12
π 5π 5π 2
Do đó T = · = .
6 12 36
Chọn đáp án B 

Câu 98. Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [0; 10π] của phương trình

sin2 2x + 3 sin 2x + 2 = 0.

105 105 297π 299π


A. π. B. π. C. . D. .
2 4 4 4
Lời giải. 
sin 2x = −1 π
Ta có: sin2 2x + 3 sin 2x + 2 = 0 ⇔  ⇔x=− + kπ (k ∈ Z).
sin 2x = −2 (loại) 4
ß ™
3π 3π 3π 3π 3π
x ∈ [0; 10π] ⇒ x ∈ ; + π; + 2π; + 3π; . . . ; + 9π .
Å 4 ã4 Å 4 ã 4 Å 4ã
3π 3π 3π 3π 3π 105
Vậy S = + +π + + 2π + . . . + + 9π = 10 · + (1 + 2 + . . . + 9)π = π.
4 4 4 4 4 2
Chọn đáp án A 

Câu 99. Tính tổng tất cả T các nghiệm thuộc đoạn [0; 200π] của phương trình cos 2x−3 cos x−4 =
0.
A. T = 10000π. B. T = 5100π. C. T = 10100π. D. T = 5151π.
Lời giải.
Biến đổi phương trình về:

cos x = 1
2 cos2 x − 3 cos x − 5 = 0 ⇔  5 ⇔ x = π + k2π, k ∈ Z.
cos x = − (Loại vì cos x ∈ [−1; 1])
3
1 199
Do 0 ≤ π + 2kπ ≤ 200π ⇔ − ≤ k ≤ , từ đó k ∈ {0, · · · , 99}.
2 2
99 (99 + 0) · 100
(π + 2kπ) = 100π + 2π(0 + 1 + 2 + · · · + 99) = 100π + 2 ·
P
Vậy T = π = 10000π.
k=0 2
Chọn đáp án A 
√ √  π
Câu 100. Từ phương trình (1 + 5)(sin x − cos x) + sin 2x − 1 − 5 = 0 ta tìm được sin x −
4
có giá trị√bằng √ √ √
3 3 2 2
A. − . B. . C. . D. − .
2 2 2 2
Lời giải.
34
√ √
Ta có (1 + 5)(sin x − cos x) + sin 2x − 1 − 5 = 0
√ √
⇔ − (sin x − cos x)2 + (1 + 5)(sin x − cos x) − 5 = 0

sin x − cos x = 1
⇔ √ √ √
sin x − cos x = 5 (vô nghiệm vì 5 > 2)

⇔ sin x − cos x = 1

 π 2
⇔ sin x − = .
4 2
Chọn đáp án C 

Câu 101. Phương trình 2 sin2 x − sin x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải.

sin x = 1
Ta có 2 sin2 x − sin x − 1 = 0 ⇔  1
sin x = − .
2
π π
• sin x = 1 ⇔ x = +k2π, k ∈ Z, trường hợp này phương trình có một nghiệm x = ∈ (0; π).
2 2
1
• sin x = − , trường hợp này phương trình không có nghiệm nào thuộc (0; π).
2
Vậy, phương trình đã cho có 1 nghiệm thuộc khoảng (0; π).
Chọn đáp án C 
π 
Câu 102. Số nghiệm của phương trình 6 cos 2x + sin x − 5 = 0 trên khoảng ; 2π là
2
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời giải.
Ta có 6 cos 2x + sin x − 5 = 0 ⇔ 6 1 − 2 sin2 x + sin x − 5 = 0

1

sin x =
⇔ −12 sin2 x + sin x + 1 = 0 ⇔ 
 3 (1)
1
sin x = −
4
Dựa vào đồ thị hàm số y = sin x hoặc đường tròn lượng giác nên từ (1) suy ra có 3 nghiệm thuộc
π 
khoảng ; 2π .
2
Chọn đáp án C 

Câu 103. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x + cos 2x + cos 3x = 0 trên đường tròn
lượng giác ta được số điểm là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 2.
Lời giải.
Phương trình tương đương với
π kπ
 
cos 2x = 0 x= +
cos 2x + 2 cos 2x · cos x = 0 ⇔  4 2
1 ⇔ , k ∈ Z.

cos x = − 2π
x=± + k2π
2 3
35

π kπ 2π
Biểu diễn tập nghiệm x = + ,x = ± + k2π trên đường tròn lượng giác ta được số điểm
4 2 3
lần lượt là 4 và 2 (không trùng nhau). Suy ra có 6 điểm trên đường tròn biểu diễn tập nghiệm
của phương trình.
Chọn đáp án A 
π √ π  √  π
Câu 104. Cho 0 < α < thỏa mãn sin α + 2 sin − α = 2. Tính tan α + .
√ 2 √ 2 √ 4√
9−4 2 9+4 2 −9 + 4 2 9+4 2
A. . B. . C. . D. − .
7 7 7 7
Lời giải.
π
Với 0 < α < , ta có:
√ 2  √ √ √ √ √
π
sin α + 2 sin − α = 2 ⇔ sin α + 2 cos α = 2 ⇔ sin α = 2 − 2 cos α
2 
cos α = 1 (loại)
⇔ sin2 α = 2 − 4 cos α + 2 cos2 α ⇔ 3 cos2 α − 4 cos α + 1 = 0 ⇔  1 .
cos α = (nhận)
3


1
Suy ra tan α = − 1 = 2 2 (do tan α > 0).
cos2 α √
 π  tan α + 1 9+4 2
Khi đó tan α + = =− .
4 1 − tan α 7
Chọn đáp án D 

Câu 105. Tính tổng tất cả T các nghiệm thuộc đoạn [0; 200π] của phương trình cos 2x − 3 cos x −
4 = 0.
A. T = 10000π. B. T = 5100π. C. T = 10100π. D. T = 5151π.
Lời giải.
Biến đổi phương trình về:

cos x = 1
2 cos2 x − 3 cos x − 5 = 0 ⇔  5 ⇔ x = π + k2π, k ∈ Z.
cos x = − (Loại vì cos x ∈ [−1; 1])
3
1 199
Do 0 ≤ π + 2kπ ≤ 200π ⇔ − ≤ k ≤ , từ đó k ∈ {0, · · · , 99}.
2 2
99 (99 + 0) · 100
(π + 2kπ) = 100π + 2π(0 + 1 + 2 + · · · + 99) = 100π + 2 ·
P
Vậy T = π = 10000π.
k=0 2
Chọn đáp án A 

Câu 106. Nghiệm của phương trình lượng giác sin2 x − 2 sin x = 0 có nghiệm là:
π π
A. x = + k2π. B. x = k2π. C. x = kπ. D. x = + kπ.
2 2
Lời giải. 
sin x = 0
Ta có sin2 x − 2 sin x = 0 ⇔ sin x (sin x − 2) = 0 ⇔  .
sin x = 2
Vì −1 ≤ sin x ≤ 1 nên chỉ có sin x = 0 thỏa mãn. Vậy ta có sin x = 0 ⇔ x = kπ, (k ∈ Z) .
Chọn đáp án C 

Câu 107. Nghiệm của phương trình sin2 x = sin x + 2 là:


36

π −π π
A. x = kπ. B. x = + kπ. C. x = + k2π. D. x = + k2π.
2 2 2
Lời giải.
Đặt t = sin x. Điều kiện |t| ≤ 1. 
t = 1(T M )
Phương trình trở thành: t2 = −t + 2 ⇔ t2 + t − 2 = 0 ⇔ 
t = −2(L).
π
Với t = 1 ⇒ sin x = 1 ⇔ x = + k2π(k ∈ Z).
2
Chọn đáp án D 

Câu 108. Giải phương trình 3 sin2 x − 2 cos x + 2 = 0.


A. x = kπ, k ∈ Z. B. x = k2π, k ∈ Z.
π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z.
2 2
Lời giải.
Ta có 3 sin2 x − 2 cos x + 2 = 0 ⇔ 3 cos2 x + 2 cos x − 5 = 0⇒ cos x = 1 ⇔ x = k2π, k ∈ Z
Chọn đáp án B 

Câu 109. Nghiệm của phương trình sin2 x − 4 sin x + 3 = 0 là


π
A. x = − + k2π, k ∈ Z. B. x = π + k2π, k ∈ Z.
2
π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z.
2
Lời giải. 
sin x = 1
sin2 x − 4 sin x + 3 = 0⇔ 
sin x = 3.
π
Với sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
2
Với sin x = 3 phương trình vô nghiệm.
Chọn đáp án C 

Câu 110. Cho phương trình: 3 cos x + cos 2x − cos 3x + 1 = 2 sin x · sin 2x. Gọi α là nghiệm lớn
 π
nhất thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình. Tính sin α − .
√ 4 √
2 2
A. 1. B. . C. 0. D. − .
2 2
Lời giải.
Phương trình tương đương:

3 cos x + cos 2x − cos 3x + 1 = cos x − cos 3x


⇔ 2 cos x + cos 2x + 1 = 0
2
⇔ cos
 x + cos x = 0
cos x = 0
⇔ 
cos x = −1
37
 π
x = + kπ
⇔  2
x = π + k2π
ß ™
π 3π
Vì x ∈ (0; 2π) nên x ∈ ; π, .
2 2

Nghiệm lớn nhất của phương là α = .
Å ã 2 √
 π 3π π 5π 2
Vậy sin α − = sin − = sin =−
4 2 4 4 2
Chọn đáp án D 
.

Câu 111. Nghiệm của phương trình cos2 x + sin x + 1 = 0 là:


π π π π
A. x = − + k2π. B. x = ± + k2π. C. x = + k2π. D. x = + kπ.
2 2 2 2
Lời giải. 
sin x = 2(loại) π
Ta có cos2 x + sin x + 1 = 0 ⇔ − sin2 x + sin x + 2 = 0 ⇔  ⇔ x = − + k2π.
sin x = −1 2
Chọn đáp án A 

Câu 112. Nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2x − 1 = 0 trong đoạn [0; π] là:
2π 5π 11π
A. x = . B. x = . C. x = π. D. x = .
3 6 12
Lời giải.
π π
 
1 2x = + k2π x = + kπ
Phương trình 2 cos 2x − 1 = 0⇔ cos 2x = ⇔ 
 3 ⇔
 6 .
2 π π
2x = − + k2π x = − + kπ
3 6

π

−1 5   π
0 ≤ + kπ ≤ π ≤k≤ k=0 x=
Xét x ∈ [0; π] ⇔  6 ⇔
 6 6 mà k ∈ Z suy ra ⇔ 6
5π .
  
π 1 7
0 ≤ − + kπ ≤ π ≤k≤ k=1 x=
6 6 6 6

Vậy nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2x − 1 = 0 trong đoạn [0; π] là x =
6
Chọn đáp án B 

Câu 113. Nghiệm của phương trình 3 cos2 x = 8 cos x5 là:


π
A. x = π + k2π. B. x = k2π. C. x = ± + k2π. D. x = kπ.
2
Lời giải.

cos x = −1
3 cos2 x = 8 cos x5⇔ 3 cos2 x + 8 cos x + 5 = 0 ⇔  5 ⇔ x = π + k2π (k ∈ Z)
cos x = − < −1
3
Chọn đáp án A 

Câu 114. Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [0; 10π] của phương trình sin2 2x+3 sin 2x+2 =
0.
297π 299π 105π 105π
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
Lời giải.
38

sin 2x = −1 π
Ta có: sin2 2x + 3 sin 2x + 2 = 0⇔  ⇔ sin 2x = −1⇔ x = − + kπ, k ∈ Z.
sin 2x = −2(loại) 4
π 1 41
Theo đề bài: 0 ≤ − + kπ ≤ 10π⇔ ≤ k ≤ ⇒ k = 1, 2, . . . , 10.
4 Å4 ã4 Å ã
3π 3π 3π 105π
Vậy tổng các nghiệm là: S = + + π + ··· + + 9π =
4 4 4 2
Chọn đáp án C 
 π π
Câu 115. Tổng các nghiệm thuộc khoảng − ; của phương trình 4 sin2 2x − 1 = 0 bằng bao
2 2
nhiêu?
π π
A. . B. π. C. 0. D. .
3 6
Lời giải.
Xét phương trình 
π
 π kπ
1 4x = + k2π x= +
2
4 sin 2x − 1 = 0 ⇔ 1 − 2 cos 4x = 0 ⇔ cos 4x = ⇔  3 ⇔ 
 12 2 ,
2 π π kπ
4x = − + k2π x = − +
3 12 2
k ∈ Z. ß ™
π kπ  π π  5π π
Với x = + ∈ − ; ⇒x= − ; .
12 2 2 2 ß 12 12 ™
π kπ  π π  π 5π
Với x = − + ∈ − ; ⇒x= − ; .
12 2 2 2 12 12
5π π π 5π
Suy ra − + − + = 0.
12 12 12 12
Chọn đáp án C 

Câu 116. Giải phương trình cos 2x + 5 sin x − 4 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
π π π
A. x = + kπ. B. x = − + kπ. C. x = k2π. D. x = + k2π.
2 2 2
Lời giải.
Ta có cos 2x + 5 sin x − 4 = 0⇔ 1 − 2 sin2 x + 5 sin x − 4 = 0 ⇔ −2 sin2 x + 5 sin x − 3 = 0
⇔ (2 sin x − 3) (sin x − 1) = 0 ⇔ sin x = 1.
π
Vậy phương trình có họ nghiệm là x = + k2π, k ∈ Z.
2
Chọn đáp án D 

Câu 117. Phương trình lượng giác sin2 x − 3 cos x − 4 = 0 có nghiệm là:
π π
A. Vô nghiệm. B. x = −π + k2π. C. x = + kπ. D. x = − + k2π.
6 2
Lời giải.
Ta có sin2 x − 3 cos x − 4 = 0 ⇔ cos2 x + 3 cos x + 3 = 0.
Đặt cos x = t, với điều kiện −1 ≤ t ≤ 1, ta được phương trình bậc hai theo t là t2 + 3t + 3 = 0. (∗).
Phương trình (∗) vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn đáp án A 
π
Câu 118. Nghiệm của phương trình 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x < .
2
π π π π
A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = .
2 2 6 4
39

Lời giải.
π

x = + k2π
 2
sin x = 1

 π
2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 ⇔  1 ⇔x = + k2π (k ∈ Z).

sin x =  6
2
 5π
x= + k2π
6
π π
Vì 0 ≤ x < nên nghiệm của phương trình là x = .
2 6
Chọn đáp án C 

Câu 119. Nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 9 sin x − 7 = 0 là


π π
A. x = − + k2π, k ∈ Z. B. x = − + kπ, k ∈ Z.
2 2
π π
C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z.
2 2
Lời giải.

2 cos 2x + 9 sin x − 7 = 0
⇔ −4 sin2 x + 9 sin x − 5 = 0
 5 
sin x = vô nghiệm
⇔  4
sin x = 1
π
⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
2

Chọn đáp án D 
3
Câu 120. Phương trình sin2 2x − 2 cos2 x + = 0 có nghiệm là:
4
2π π π π
A. x = ± + kπ. B. x = ± + kπ. C. x = ± + kπ. D. x = ± + kπ.
3 6 4 3
Lời giải.
Phương trình tương đương

3 3
sin2 2x − 2 cos2 x + = 0 ⇔ 1 − cos2 2x − (1 + cos 2x) + = 0
4 4
2
⇔ −4 cos 2x − 4 cos 2x + 3 = 0
1

cos 2x =
⇔ 
 2
3
cos 2x = − (loại)
2
π
⇔ x = ± + kπ.
6

Chọn đáp án B 

Câu 121. Tìm số nghiệm của phương trình cos 2x − cos x − 2 = 0, x ∈ [0; 2π].
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải.
40
 3
(V N )
cos x =
2
C.họn A. cos 2x−cos x−2 = 0⇔ 2 cos x−cos x−3 = 0⇔  2 ⇔ x = π+k2π (k ∈ Z).
cos x = −1
Với x ∈ [0; 2π], ta có 0 ≤ π + k2π ≤ 2π⇔ k = 0. Vậy phương trình đã cho có một nghiệm thỏa
mãn yêu cầu bài toán
Chọn đáp án A 
Å ã Å ã
9π 15π
Câu 122. Số nghiệm của phương trình sin 2x + − 3 cos x − = 1 + 2 sin x với x ∈
2 2
[0; 2π] là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Lời giải.
Å ã Å ã
9π 15π  π  π
sin 2x + − 3 cos x − = 1 + 2 sin x ⇔ sin 2x + − 3 cos x + = 1 + 2 sin x
2 2 2 2
⇔ cos 2x + 3 sin x = 1 + 2 sin x
⇔ −2 sin2 x + sin x = 0

sin x = 0
⇔ 
1
sin x =
 2
x = kπ
π

x = + k2π , (k ∈ Z)

⇔ 
 6


x= + k2π
6
ß ™
π 5π
Do x ∈ [0; 2π] nên x = 0; π; ; .
6 6
Vậy có 4 nghiệm.
Chọn đáp án B 

tan x sin x 2
Câu 123. Giải phương trình − = .
sin x cot x 2
π 3π π 3π
A. x = ± + k2π. B. x = ± + kπ. C. x = ± + kπ. D. x = ± + k2π.
4 4 4 4
Lời giải.
ĐK: sin 2x 6= 0
√ √
tan x sin x 2 2 2
− = ⇔ tan x cot x − sin x = sin x cot x
sin x cot x 2 √ 2
2
⇔ cos2 x = cos x
Ç 2 √ å
2
⇔ cos x cos x − =0
2

cos x = 0(loại)
⇔ 
 √
2
cos x = (thỏa mãn)
2
π
⇔ x = ± + k2π.
4
41

Chọn đáp án A 
x x
Câu 124. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin2 − 3 cos = 0 trên đoạn
4 4
[0; 8π] .
A. T = 0. B. T = 8π. C. T = 16π. D. T = 4π.
Lời giải.
x x  x x
2 sin2 − 3 cos = 0 ⇔ 2 1 − cos2 − 3 cos = 0
4 4 4 4
2 x x
⇔ −2 cos − 3 cos + 2 = 0
4 4
x 1

 cos 4 = 2
⇔  x
cos = −2 (loại)
4
x 1 x π
⇔ cos = ⇔ cos = cos
 4 2 4 3
x π
= + k2π
4 3
⇔ x π
= − + k2π
4 3
4π 4π

x∈[0;8π]
x= + k8π −−−−→ x = 4π 20π
⇔ 
 3 3 →T = + = 8π.
4π x∈[0;8π] 20π 3 3
x=− + k8π −−−−→ x =
3 3

Chọn đáp án B 

Câu 125. Giải phương trình 4 sin4 x + cos4 x = 5 cos 2x.



π π kπ π kπ π kπ
A. x = ± + kπ. B. x = ± + . C. x = ± + . D. x = ± + .
6 24 2 12 2 6 2
Lời giải.

4 sin4 x + cos4 x = 5cos2x ⇔ 4 1 − 2sin2 xcos2 x = 5cos2x


 

⇔ 4 − 2sin2 2x = 5cos2x
⇔ 4 − 2 1 − cos2 2x = 5cos2x


⇔ 2cos2 2x − 5cos2x + 2 = 0
 1
cos2x =
⇔  2
cos2x = 2(l)
π
⇔ cos2x = cos
3
π
⇔ 2x = ± + k2π
3
π
⇔ x = ± + kπ.
6
Chọn đáp án A 
42

Câu 126. Giải phương trình 2 cos x − 1 = 0.


π π
A. x = + k2π, k ∈ Z. B. x = ± + k2π, k ∈ Z.
3 3
π π
C. x = ± + 2π, k ∈ Z. D. x = ± + k2π, k ∈ Z.
3 6
Lời giải.
1 π
2 cos x − 1 = 0 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k2π, k ∈ Z.
2 3
Chọn đáp án B 

Câu 127. Phương trình 2 sin x − 3 = 0 có các nghiệm
 là
π π

x = + k2π x = + k2π
A. 
 3 , k ∈ Z. B. 
 3 , k ∈ Z.
π π
x = − + k2π x = − + k2π
3 3
 π  π
x = + k2π x = + kπ
C. 
 3 , k ∈ Z. D. 
 3 , k ∈ Z.
2π 2π
x= + k2π x= + kπ
3 3
Lời giải.

 π
3 x = + k2π
Phương trình đã cho tương đương với sin x = ⇔
 3 , k ∈ Z.
2 2π
x= + k2π
3
Chọn đáp án C 

Câu 128. Nghiệm của phương trình sin2 x − 4 sin x + 3 = 0 là


π
A. x = − + k2π, k ∈ Z. B. x = π + k2π, k ∈ Z.
2
π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z.
2
Lời giải. 
sin x = 1
Ta có sin2 x − 4 sin x + 3 = 0 ⇔ 
sin x = 3.
π
• Với sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
2
• Với sin x = 3 phương trình vô nghiệm.

Chọn đáp án C 

Câu 129. Nghiệm của phương trình sin2 x − 4 sin x + 3 = 0 là


π
A. x = − + k2π, k ∈ Z. B. x = π + k2π, k ∈ Z.
2
π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z.
2
Lời giải. 
sin x = 1
Ta có sin2 x − 4 sin x + 3 = 0 ⇔ 
sin x = 3.
π
• Với sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
2
• Với sin x = 3 phương trình vô nghiệm.
43

Chọn đáp án C 

Câu 130. Cho phương trình sin 2x − 2 cos x = 0. Nghiệm của phương trình là
π π
A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = + kπ, k ∈ Z.
2 8
3π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = − + kπ, k ∈ Z.
4 6
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với

2 sin x cos x − 2 cos x = 0 ⇔ 2 cos x(sin x − 1) = 0


π
 
sin x = 1 x = + k2π
⇔  ⇔
 2
π
cos x = 0 x = + kπ
2
π
⇔ x = + kπ, k ∈ Z
2
π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = + kπ, k ∈ Z.
2
Chọn đáp án A 

Câu 131. Phương trình −2 sin2 x + 4 sin x + 6 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; 10π)
?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải. 
sin x = 3 (vô nghiệm) π
Ta có −2 sin2 x + 4 sin x + 6 = 0 ⇔  ⇔x=− + k2π.
sin x = −1 2
π π 21π 1 21
Ta có 0 < − + k2π < 10π ⇔ < k2π < ⇔ <k<
2 2 2 4 4
Vì k nguyên nên k ∈ {1; 2; 3; 4; 5}.
Vậy phương trình −2 sin2 x + 4 sin x + 6 = 0 có 5 nghiệm trên khoảng (0; 10π).
Chọn đáp án A 

Câu 132. Số nghiệm của phương trình cos2 x + cos x − 2 = 0 trong đoạn [0; 2π] là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải. 
cos x = 1
Ta có cos2 x + cos x − 2 = 0 ⇔  ⇔ x = k2π.
cos x = −2 (loại)

x=0
Vì x ∈ [0; 2π] ⇒ 
x = 2π.
Vậy phương trình có 2 nghiệm trong đoạn[0; 2π].
Chọn đáp án A 

Câu 133. Các nghiệm của phương trình cos 4x + 12 sin2 x − 1 = 0 là


π
A. x = + kπ, k ∈ Z). B. x = k2π, k ∈ Z).
2
44


C. x = (k ∈ Z). D. x = kπ, k ∈ Z).
2
Lời giải.
Biến đổi phương trình ta được

cos 4x + 12 sin2 x − 1 = 0 ⇔ 2 cos2 2x − 1 + 6(1 − cos 2x) − 1 = 0



cos 2x = 1
⇔ 2 cos2 2x − 6 cos 2x + 4 = 0 ⇔ 
cos 2x = 2
⇔ cos 2x = 1 ⇔ 2x = k2π ⇔ x = kπ, k ∈ Z.

Chọn đáp án D 
 π  3 π
Câu 134. Tìm nghiệm của phương trình sin4 x+cos4 x+cos x − ·sin 3x − − = 0.
4 4 2
π π
A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z.
3 3
π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z.
4 4
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với
Å ã
1 2 1  π  3
1 − sin 2x + sin 4x − + sin 2x − = 0
2 2 2 2
Å ã
1 2 1 3
⇔ 1 − sin 2x + (sin 2x − cos 4x) − = 0
2 2 2
Å ã Å ã
1 2 1 1 2 3
⇔ 1 − sin 2x + sin 2x − + sin 2x − = 0
2 2 2 2
1 2 1
⇔ sin 2x + sin 2x − 1 = 0
2
 2
sin 2x = 1
⇔ 
sin 2x = −2(vô nghiệm)
π π
⇔ 2x = + k2π ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
2 4

Chọn đáp án D 
h πi
Câu 135. Số nghiệm của phương trình cos 2x − cos x + 1 = 0 trên 0; là
2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải.
π
 
cos x = 0 x = + kπ
Ta có cos 2x − cos x + 1 = 0 ⇔ 2cos2 x − cos x = 0 ⇔  2
1 ⇔ (k ∈ Z).

π
cos x = x = ± + k2π
h πi 2 3
Suy ra số nghiệm của phương trình trong 0; là 2.
2
Chọn đáp án A 

Câu 136.
45

Nghiệm của phương trình 2 sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường y

tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào? B


A. Điểm E, điểm D. B. Điểm E, điểm F . D C
A0 A
C. Điểm D, điểm C. D. Điểm C, điểm F . O x
E F
B0

Lời giải.
1
Ta có 2 sin x + 1 = 0 ⇔ sin x = − .
2
1
Suy ra điểm biểu diễn nghiệm của phương trình là điểm có tung độ y = − ta thấy đó là hai
2
điểm E, F .
Chọn đáp án B 

Câu 137. Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5) sin4 x − cos4 x + 3 = 0 trong


khoảng (0; 2018π).


A. S = 2020 · 2018π. B. S = 1010 · 2018π. C. S = 20182 π. D. S = 2016 · 2018π.
Lời giải.
Phương trình (2 cos 2x + 5) sin4 x − cos4 x + 3 = 0 tương đương với phương trình


(2 cos 2x + 5) sin2 x − cos2 x sin2 x + cos2 x + 3 = 0


 

⇔ (2 cos 2x + 5)(− cos 2x) + 3 = 0


⇔ − 2 cos2 2x − 5 cos 2x + 3 = 0
1 π
⇔ cos 2x = ⇔ x = ± + kπ (k ∈ Z).
2 6
π
• Với x = + kπ (k ∈ Z), ta có x ∈ (0; 2018π) ⇔ 0 6 k 6 2017 (k ∈ Z).
6
π
• Với x = − + lπ (l ∈ Z), ta có x ∈ (0; 2018π) ⇔ 1 6 l 6 2018 (l ∈ Z).
6
Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 2018π) của phương trình là
2017  2018  2017
X π X π  X
S= + kπ + − + lπ = 2 kπ + 2018π = 20182 π.
k=0
6 l=1
6 k=1

Chọn đáp án C 
2
 Phương trình cos 2x + sin x + 2 cos x + 1 =0 có nghiệm là
Câu 138.
π
x = + kπ π x = k2π
A. 
 3 . B. x = + k2π. C. . D. x = π + k2π.
π

π 3
x = − + kπ x = + k2π
3 3
46

Lời giải.

cos 2x + sin2 x + 2 cos x + 1 = 0 ⇔ 2 cos2 x − 1 + 1 − cos2 x + 2 cos x + 1 = 0


⇔ cos2 x + 2 cos x + 1 = 0
⇔ cos x = −1
⇔ x = π + k2π, k ∈ Z.

Chọn đáp án D 
cos 4x − cos 2x + 2 sin2 x
Câu 139. Cho phương trình = 0. Tính diện tích đa giác có các đỉnh là
cos x + sin x
các điểm
√ biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường √ tròn lượng giác.
2 √ 2 √
A. . B. 2 2. C. . D. 2.
4 2
Lời giải.
√  π π
Điều kiện cos x + sin x 6= 0 ⇔ 2 sin x + 6= 0 ⇔ x 6= − + kπ, k ∈ Z.
4 4
Phương trình đã cho tương đương với sin
A
2
cos 4x − cos 2x + 2 sin x = 0
B D
⇔ 2 cos2 2x − 1 − cos 2x + 1 − cos 2x = 0 cos
⇔ 2 cos2 x − 2 cos 2x = 0
  π π C
cos 2x = 0 x= +k
⇔  ⇔  4 2 , k ∈ Z.
cos 2x = 1 x = kπ
 π
x = + kπ
Kết hợp với điều kiện ta có  4 , k ∈ Z. Các điểm biểu diễn các nghiệm của phương
x = kπ
trình đã cho trên đường tròn lượng giác là A, B, C, D như hình vẽ.
1 √
Ta có SABCD = 2SABD = DB · d(A, DB) = BD · yA = 2 · √ = 2.
2
Chọn đáp án D 

Câu 140. Phương trình cos2 x − 3 cos x + 2 = 0 có nghiệm là


A. x = π + k2π; k ∈ Z. B. x = π + kπ; k ∈ Z.
C. x = kπ; k ∈ Z. D. x = k2π; k ∈ Z.
Lời giải. 
cos x = 1
Ta có cos2 x − 3 cos x + 2 = 0 ⇔  ⇔ cos x = 1 ⇔ x = k2π, k ∈ Z.
cos x = 2
Chọn đáp án D 
 π
Câu 141. Nghiệm của phương trình 2 sin 4x − − 1 = 0 là
 3 
x = π + k2π x = kπ
A.  π (k ∈ Z). B.  (k ∈ Z).
x=k x = π + k2π
2
47

  π π
x = k2π x= +k
C.  (k ∈ Z). D. 
 8 2 (k ∈ Z).
π 7π π
x = + k2π x= +k
2 24 2
Lời giải.
Ta có
 π  π π
2 sin 4x − − 1 = 0 ⇔ sin 4x − = sin
3 3 6
 π π  π π
4x − = + k2π x= +k
⇔ 
 3 6 ⇔
 8 2 (k ∈ Z).
π 5π  7π π
4x − = + k2π x= +k
3 6 24 2
Chọn đáp án D 

Câu 142. Phương trình 5 − 2 cos 2x − 8 sin x = 0 có nghiệm là


 π  π
x = + k2π x = + kπ
A. 
 6 , k ∈ Z. B. 
 6 , k ∈ Z.
5π 5π
x= + k2π x= + kπ
6 6
π π
 
x = + k2π x = + kπ
C. 
 6 , k ∈ Z. D.
 6 , k ∈ Z.
π  π
x = − + k2π x = − + kπ
6 6
Lời giải.
1

sin x =
Ta có 5 − 2 cos 2x − 8 sin x = 0 ⇔ 4 sin2 x − 8 sin x + 3 = 0 ⇔ 
 2
3
sin x = (vô nghiẹm).
2
 π
1 x = + k2π
Với sin x = ⇔ 
 6 , k ∈ Z.
2 5π
x= + k2π
6
Chọn đáp án A 

Câu 143. Công thức nghiệm của phương trình 2 cos x − 2 = 0 là
π π
A. x = + k2π, k ∈ Z. B. x = ± + kπ, k ∈ Z.
4 4
π π
C. x = ± + k2π, k ∈ Z. D. x = − + k2π, k ∈ Z.
4 4
Lời giải. √
√ 2 π
Có 2 cos x − 2 = 0 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + k2π, k ∈ Z.
2 4
Chọn đáp án C 

Câu 144. Phương trình −2 sin2 x+4 sin x+6 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; 10π).
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải. 
sin x = −1 π
Phương trình trên tương đương với  ⇔x=− + k2π, k ∈ Z.
sin x = 3 (vô nghiệm) 2
Khi đó
π 1 21
x ∈ (0; 10π) ⇔ 0 < − + k2π < 10π ⇔ < k < ⇒ k = 1, 2, 3, 4, 5.
2 4 4
48

Vậy phương trình có tất cả 5 nghiệm thuộc khoảng (0; 10π).


Chọn đáp án A 

3 √
Câu 145. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 = 3 cot x + 3 là
sin x
π 5π π 2π
A. − . B. − . C. − . D. − .
6 6 2 3
Lời giải.
Điều kiện sin x 6= 0.


3 √
= 3 cot x + 3
sin2 x
Å ã √
1
⇔ − 1 − 3 cot x = 0
sin2 x

⇔ cot x(cot x − 3) = 0
π
 
cot x = 0 x = + kπ
⇔  2
√ ⇔ , (k ∈ Z).

π
cot x = 3 x = + kπ
6
ß ™
π 5π π
Do đó nghiệm âm lớn nhất của phương trình là max − ; − =− .
2 6 2
Chọn đáp án C 

Câu 146. Nghiệm của phương trình lượng giác cos2 x − cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π

3π π π
A. x = 0. B. x = . C. x = . D. x = − .
4 2 2
Lời giải.   π
x = + kπ
cos x = 0
cos2 x − cos x = 0 ⇔  ⇔ 2 , (k ∈ Z).
cos x = 1 x = k2π
π
Do đó các nghiệm của phương trình trên khoảng (0; π) là x = .
2
Chọn đáp án C 
x x
Câu 147. Cho phương trình cos x + cos + 1 = 0. Nếu đặt t = cos , ta được phương trình nào
2 2
sau đây?
A. 2t2 + t − 1 = 0. B. −2t2 + t + 1 = 0. C. −2t2 + t = 0. D. 2t2 + t = 0.
Lời giải.
Ta có

x
cos x + cos + 1 = 0
2
2 x x
⇔ 2 cos − 1 + cos + 1 = 0
2 2
2 x x
⇔ 2 cos + cos = 0.
2 2
49

x
Đặt t = cos , ta được phương trình 2t2 + t = 0.
2

Chọn đáp án D 

Câu 148. Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin3 x − 3 sin2 x + 2 sin x = 0 trên
đường tròn lượng giác là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Lời giải.
Phương trình tương đương với

sin x = 0 
 x = kπ
sin x sin2 x − 3 sin x + 2 = 0 ⇔  sin x = 1

⇔ (k ∈ Z).

π
 x = + k2π
sin x = 2 (loại) 2

Vậy có ba điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là A (1; 0),
B(−1; 0), C(0; 1).
Chọn đáp án C 

Câu 149. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 cos 2x + ß


1 = 0. ™
nπ π o 2π 2π
A. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z . B. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z .
3
nπ 3 3 3
π o n π π o
C. S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z . D. S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z .
3 3 6 6
Lời giải.
Ta có

2 cos 2x + 1 = 0
1
⇔ cos 2x = −
2

⇔ 2x = ± + k2π
3
π
⇔ x = ± + kπ, k ∈ Z.
3
nπ π o
Vậy S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z
3 3
Chọn đáp án C 

Câu 150. Phương trình sin2 x − sin x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Lời giải.  
sin x = 0 x = kπ
Ta có sin2 x − sin x = 0 ⇔  ⇔ π (k ∈ Z).
sin x = 1 x = + k2π
2
π
Trong các nghiệm giải được trên đây, chỉ có một nghiệm x = ∈ (0; π).
2
Chọn đáp án B 
50

Câu 151. Phương trình 2 sin x − 3 = 0 có tập nghiệm là
n π o n π o
A. ± + k2π, k ∈ Z . B. ± + k2π, k ∈ Z .
ß 6 ™ ß 3 ™
π 5π π 2π
C. + k2π, + k2π, k ∈ Z . D. + k2π, + k2π, k ∈ Z .
6 6 3 3
Lời giải.


π
 π
√ 3 x = + k2π x = + k2π
Ta có 2 sin x − 3 = 0 ⇔ sin x = ⇔
 3 ⇔
 3
2 π 2π
x = π − + k2π x= + k2π.
3 3
Chọn đáp án D 
 π  π 5
Câu 152. Tổng các nghiệm của phương trình sin4 x + sin4 x + + sin4 x − = trong
4 4 4
khoảng (0; 2π) bằng
A. 2π. B. 4π. C. π. D. 3π.
Lời giải.
 π  π 5
sin4 x + sin4 x + + sin4 x − =
4 4 4
h  π i2 h  π i2
⇔ (1 − cos 2x)2 + 1 − cos 2x + + 1 − cos 2x − =5
2 2
⇔ (1 − cos 2x)2 + (1 + sin 2x)2 + (1 − sin 2x)2 = 5
⇔ 3 − 2 cos 2x + cos2 2x + 2 sin2 2x = 5
⇔ 4 − 2 cos 2x + 1 − cos2 2x = 5
⇔ cos 2x(cos 2x + 2) = 0
π π π
⇔ cos 2x = 0 ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + k (k ∈ Z).
2 4 2
π 3π 5π 7π
Trong khoảng (0; 2π) phương trình đã cho có các nghiệm x = ,x= ,x= ,x= nên
4 4 4 4
tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; 2π) là 4π.
Chọn đáp án B 

Câu 153. Số nghiệm thuộc đoạn [0; 2018π] của phương trình cos 2x − 2 sin x + 3 = 0 là
A. 2017. B. 1009. C. 1010. D. 2018.
Lời giải.
Ta có

cos 2x − 2 sin x + 3 = 0 ⇔ 1 − 2 sin2 x − 2 sin x + 3 = 0


⇔ sin2 x + sin x − 2 = 0

sin x = 1
⇔
sin x = −2 (loại)
π
⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
2
51

π 1 4035
Theo giả thiết x ∈ [0; 2018π] ⇔ 0 6 + k2π 6 2018π ⇔ − 6 k 6 ⇒ k = 0, 1008.
2 4 4
Vậy phương trình đã cho có 1009 nghiệm.
Chọn đáp án B 

Câu 154. Tìm nghiệm của phương trình cos 2x − 2 sin x = −3.
π π
A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = ± + kπ, k ∈ Z.
2 2
π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = ± + k2π, k ∈ Z.
2 2
Lời giải.
Ta có

cos 2x − 2 sin x = −3
⇔ 1 − 2 sin2 x − 2 sin x = −3
2
⇔ −2
 sin x − 2 sin x + 4 = 0
sin x = 1
⇔ 
sin x = −2 (vô nghiệm)
π
⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z.
2

Chọn đáp án C 
 π
Câu 155. Cho phương trình tan x + tan x + = 1. Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm
4
trên đường tròn lượng giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong
các số dưới đây?
A. 2. B. 1,678. C. 1,789. D. 1,897.
Lời giải.
π
 
 cos x 6= 0 x 6= + kπ

Điều kiện: ⇔ 2
 cos x + π 6= 0 π
 
x =
 6 + kπ.
4 4
 π tan x + 1
tan x + tan x + = 1 ⇔ tan x + =1
4  1 − tan x
tan x = 0
⇔ tan2 x − 3 tan x = 0 ⇔ 
tan x = 3

x = kπ
⇔  (k ∈ Z)
x = arctan(3) + kπ.

sin

cos
52

Trên đường tròn lượng giác, gọi M là điểm biểu diễn của cung x = arctan(3), Khi đó M có tọa
độ (cos (arctan(3)) ; sin (arctan(3))) ≈ (0,316; 0,948). Khi đó diện tích hình chữ nhật
1
S = 2SM AA0 = 2 · A0 A · d(M, A0 A) ≈ 2 · 0,948 ≈ 1,897.
2
Chọn đáp án D 
1 π
Câu 156. Cho sin x + cos x = và 0 < x < . Tính giá tri của sin x.
√ 2 √ 2 √ √
1+ 7 1− 7 1+ 7 1− 7
A. sin x = . B. sin x = . C. sin x = . D. sin x = .
6 6 4 4
Lời giải.
1 1
Từ sin x + cos x = ⇔ cos x = − sin x (1).
2 2
Mặt khác sin2 x + cos2 x = 1 (2). Thế (1) vào (2) ta được
 √
1 + 7
Å
1
ã2
3 sin x =
sin2 x + − sin x = 1 ⇔ 2 sin2 x − sin x − = 0 ⇔ 
 4√
2 4  1− 7
sin x = .
4

π 1+ 7
Vì 0 < x < nên sin x > 0 ⇒ sin x = .
2 4
Chọn đáp án C 

Câu 157. Tổng các nghiệm thuộc đoạn [0; 3π] của phương trình 1 − cos2 x − sin x = 0 là
5π 7π
A. 4π. B. 6π. C. . D. .
3 2
Lời giải.
Ta có

1 − cos2 x − sin x = 0 ⇔ 1 − 2 1 − sin2 x − sin x = 0




⇔ 2 sin2 x − sin x − 1 = 0

sin x = 1
⇔  1
sin x = −
2
π

x = + k2π
 2
 π
⇔ x = − + m2π , (k, m, n ∈ Z) .

 6
 7π
x= + n2π
6
ß ™
π 5π 7π 11π
Vì x ∈ [0; 3π] nên x ∈ ; ; ; . Vậy tổng các nghiệm bằng 6π.
2 2 6 6
Chọn đáp án B 

Câu 158. Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2 sin2 x + 5 sin x − 3 = 0 là
π 3π 5π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
6 2 6 2
Lời giải.
53

 1
 π
sin x = x= + k2π
2
Ta có 2 sin x + 5 sin x − 3 = 0 ⇔  2 ⇔
 6 , (k ∈ Z).

sin x = −3 (vô nghiệm) x= + k2π
6
π
Vậy nghiệm dương bé nhất là .
6
Chọn đáp án A 

Câu 159. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 4x − 7 sin 2x + 3 = 0 ở cung phần tư
thứ nhất và thứ ba trên đường tròn lượng giác là bao nhiêu?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải.
Ta có

cos 4x − 7 sin 2x + 3 = 0
⇔ 2 sin2 2x + 7 sin 2x − 4 = 0

sin 2x = −4
⇔ 
1
sin 2x =
2
 π
x= + kπ
⇔ 
 12 , k ∈ Z.

x= + kπ
12
Mỗi họ nghiệm cho một điểm biểu diễn ở cung phần tư thứ nhất (ứng với k = 0) và cho một điểm
biểu diễn ở cung phần tư thứ 3 (ứng với k = 1). Các quá trình sau đó lặp lại khi tăng k hoặc giảm
k. Tóm lại có 4 điểm biểu diễn.
Chọn đáp án A 

Câu 160. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?


A. tan x + 3 = 0. B. sin x + 3 = 0.
C. 3 sin x − 2 = 0. D. 2 cos2 − cos x − 1 = 0.
Lời giải.
Ta có sin x + 3 = 0 ⇔ sin x = −3 vô nghiệm vì | − 3| = 3 > 1.
Chọn đáp án B 

Câu 161. Phương trình cos 2x+2 cos x−3 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; 2019)?
A. 320. B. 1009. C. 1010. D. 321.
Lời giải.
54

Ta có:

cos 2x + 2 cos x − 3 = 0
⇔ 2 cos2 x − 1 + 2 cos x − 3 = 0
⇔ 2cos2 x + 2 cos x − 4 = 0
cos x = 1
⇔ 
cos x = −2 (loại)
⇔ cos x = 1 ⇔ x = k2π, k ∈ Z.

Mặt khác theo đề bài ta có: x ∈ (0; 2019) ⇔ k2π ∈ (0; 2019), k ∈ Z.
2019
Hay 0 < k2π < 2019 ⇔ 0 < k < , k ∈ Z.

2019
Vì k là số nguyên và thỏa mãn điều kiện 0 < k < nên k ∈ [1; 321], k ∈ Z.

Vậy phương trình cos 2x + 2 cos x − 3 = 0 có 321 nghiệm trong khoảng (0; 2019).
Chọn đáp án D 
x x
Câu 162. Số nghiệm thuộc khoảng (0; 2019) của phương trình sin4 +cos4 = 1−2 sin x là
2 2
A. 642 . B. 643 . C. 641 . D. 644.
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương
1 2
1− sin x = 1 − 2 sin x
2
2
⇔ sin
 x − 4 sin x = 0
sin x = 0
⇔ 
sin x = 4 (vô nghiệm).
⇔ x = kπ (k ∈ Z) .
2019
Vì x ∈ (0; 2019) nên 0 < kπ < 2019 ⇔ 0 < k < . Vì k ∈ Z nên có 642 giá trị k thỏa mãn.
π
Chọn đáp án A 

Câu 163. Cho phương trình cos2 x + 3 sin x − 3 = 0. Đặt sin x = t (−1 ≤ t ≤ 1) ta được phương
trình nào sau đây?
A. t2 + 3t + 2 = 0. B. t2 − 3t + 2 = 0. C. t2 − 3t − 2 = 0. D. t2 + 3t − 3 = 0.
Lời giải.
Ta có cos2 x + 3 sin x − 3 = 0 ⇔ 1 − sin2 x + 3 sin x − 3 = 0 ⇔ − sin2 x + 3 sin x − 2 = 0.
Do đó, đặt sin x = t (−1 ≤ t ≤ 1) thì ta được phương trình t2 − 3t + 2 = 0.
Chọn đáp án B 

Câu 164. Số nghiệm của phương trình cos 2x − 5 sin x − 3 = 0 trên [0; 2π) là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải.
55

2 2
 có: cos 2x − 5 sin x − 3 = 0 ⇔ 1 − 2 sin x − 5 sin x − 3 = 0 ⇔ 2 sin x + 5 sin x + 2 = 0 ⇔
Ta
sin x = −2
1

sin x = − .
2  π
1 x = − + k2π
Với sin x = − ⇔ 
 6 , k ∈ Z.
2 7π
x= + k2π
ß6 ™
11π 7π
Do x ∈ [0; 2π) nên x ∈ , .
6 6
Vậy số nghiệm của phương trình đã cho trên [0; 2π) là 2.
Chọn đáp án C 

Câu 165. Phương trình 2cos2 x + 2cos2 2x + 2cos2 3x − 3 = cos 4x(2 sin 2x + 1) có bao nhiêu nghiệm
thuộc khoảng (0; 2018)?
A. 2565. B. 2566. C. 2567. D. 2568 .
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với phương trình

(1 + cos 2x) + (1 + cos 4x) + (1 + cos 6x) − 3 = 2 cos 4x sin 2x + cos 4x


⇔ cos 6x + cos 2x = 2 cos 4x sin 2x
⇔ 2 cos 4x cos 2x − 2 cos 4x sin 2x = 0
⇔ 2 cos 4x(cos 2x − sin 2x) = 0
π π
⇔ cos 4x = 0 ⇔ x = + k (k ∈ Z).
8 4
Ta có cos 4x = cos2 2x − sin2 2x = (cos 2x − sin 2x)(cos 2x + sin 2x) nên chứa luôn cos 2x − sin 2x.
π π 1 π 4
Vì x ∈ (0; 2018) → − 0 < + k < 2018 ⇔ − < k < (2018 − ) ⇔ −0, 5 < k < 2565, 39 ⇒
8 4 2 8 π
k ∈ {0; 1; 2; 3; ...; 2565}.
Vậy có 2566 nghiệm
Chọn đáp án B 

Câu 166. Xét phương trình cos 8x + 2 sin 4x − 1 = 0. Khi đặt t = sin 4x thì phương trình trở
thành
A. −t2 + 2t = 0. B. 2t2 + 2t − 2 = 0. C. 2t2 − 2t = 0. D. 2t2 + 2t = 0.
Lời giải.

• Ta có cos 8x + 2 sin 4x − 1 = 0 ⇔ −2 sin2 4x + 2 sin 4x = 0.

• Do đó, khi đặt t = sin 4x thì phương trình trở thành 2t2 − 2t = 0.

Chọn đáp án C 
π
Câu 167. Gọi x = + kbπ, với k ∈ Z, a, b ∈ N, là một họ nghiệm của phương trình
a
cos2 x + 2 sin x − 2 = 0.
56

Giá trị của a + b bằng


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải.
π
• Ta có cos2 x + 2 sin x − 2 = 0 ⇔ − sin2 x + 2 sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k2π,
2
k ∈ Z.

• Suy ra a = 2; b = 2 và a + b = 4.

Chọn đáp án D 
ï ò
5
Câu 168. Phương trình 3 cos 2x + 2 cos x − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên 0; π ?
2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải.

cos x = 1
• Ta có 3 cos 2x + 2 cos x − 5 = 0 ⇔ 6 cos2 x + 2 cos x − 8 = 0 ⇔  4 ⇔ cos x = 1.
cos x = −
3
ï ò
5
• Do x ∈ 0; π nên ta suy ra phương trình có 2 nghiệm.
2

Chọn đáp án A 

Câu 169. Tính tổng các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5) sin4 x − cos4 x + 3 = 0 trên


khoảng (0; 2π).


11π 7π
A. . B. 4π. C. 5π. D. .
6 6
Lời giải.

• Ta có

(2 cos 2x+5) sin4 x − cos4 x +3 = 0 ⇔ (2 cos 2x+5)(− cos 2x)+3 = 0 ⇔ 2 cos2 2x+5 cos 2x−3 = 0


  π
cos 2x = −3 1 x = + kπ
⇔ 6
1 ⇔ cos 2x = 2 ⇔ π (k ∈ Z).

cos 2x = x = − + kπ
2 6
ß ™
π 7π 5π 11π
• Do x ∈ (0; 2π) nên x ∈ ; ; ; .
6 6 6 6
π 7π 5π 11π
• Vậy tổng các nghiệm bằng + + + = 4π.
6 6 6 6
Chọn đáp án B 

You might also like