You are on page 1of 6

1

Câu 1. Số nghiệm của phương trình 3 sin2 2x + cos 2x − 1 = 0 trên nửa khoảng [0; 4π) là
A. 8. B. 2. C. 4. D. 12.

Câu 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 3x + sin 2x − sin 4x = 0.
π 2π
A. x = + k , k ∈ Z.
6 3
π π
B. x = + k , k ∈ Z.
6 3
π π 5π
C. x = k ; x = + k2π; x = + k2π, k ∈ Z.
3 6 6
π π π
D. x = + k ; x = − + k2π, k ∈ Z.
6 3 3
Câu 3. Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin4 x + cos4 x = 1 trong nửa khoảng [0; 2π).
A. 4π. B. 2π. C. 3π. D. π.

Câu 4. Cho phương trình cos x · cos 7x = cos 3x · cos 5x. Phương trình nào sau đây tương đương
với phương trình đã cho?
A. sin 2x = 0. B. sin 4x = 0. C. cos 4x = 0. D. cos 2x = 0.
1
Câu 5. Số nghiệm của phương trình cos x cos 2x cos 4x = trên đoạn [0; 2π] là
8 sin x
A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.

Câu 6. Cho phương trình cos x · cos 7x = cos 3x · cos 5x. Phương trình nào sau đây tương đương
với phương trình đã cho?
A. sin 2x = 0. B. sin 4x = 0. C. cos 4x = 0. D. cos 2x = 0.
 π 3
Câu 7. Các nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình sin3 x cos 3x+cos3 x sin 3x = là
2 8
π 5π π 5π π 5π π 5π
A. và . B. và . C. và . D. và .
6 6 8 8 12 12 24 24
sin x 1
Câu 8. Phương trình = có bao nhiêu nghiệm?
x 2
A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.

Câu 9. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 3x−cos 2x+9 sin x−4 = 0 trên khoảng
(0; 3π).
25π 11π
A. . B. 6π. C. Kết quả khác. D. .
6 3
Câu 10. Số nghiệm trên khoảng (0; 2π) của phương trình 27 cos4 x + 8 sin x = 12 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x
Câu 11. Số nghiệm của phương trình cos4 x − cos 2x + 2018 sin2 = 0 trong đoạn [0; 16] là
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
π 
Câu 12. Gọi x0 là một nghiệm của phương trình sin 2x = cos x trên ; π . Tính giá trị của
2
√ x0 + sin 2x0 + sin 3x0 + · · · + sin 2018x0 .
biểu thức S = sin √
1− 3 1 1+ 3
A. S = . B. S = . C. S = 0. D. S = .
2 2 2
2

Câu 13. Tính tổng các nghiệm của phương trình sin2016 x + cos2016 x = 2 sin2018 x + cos2018 x


trong khoảng (0; 2018).


1285 2
Å ã Å ã2
2 1285
A. π. B. (642) π. C. π. D. (643)2 π.
4 2
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin4 x + cos4 x + cos2 4x = m có
h π πi
bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn − ; .
4 4
3

m> 47 3 47 3 47 3
A. 
 2 B. <m< . C. <m≤ . D. ≤m≤ .
47 64 2 64 2 64 2
m≤ .
64
x
Câu 15. Số nghiệm của phương trình cos4 x − cos 2x + 2018 sin2 = 0 trong đoạn [0; 16] là
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
√  π  π 
Câu 16. Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình 3 tan − x + tan x · tan −x +
√ 6 6
3 tan x = tan 2x trên đoạn [0; 10π]. Số phần tử của S là
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.

Câu 17. Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình
√ π  π  √
3 tan − x + tan x · tan − x + 3 tan x = tan 2x (1)
6 6

trên đoạn [0; 10π]. Số phần tử của S là


A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.

Câu 18. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình cos 2x + sin 3x = 1 + 2 sin x ·
cos 2x?
1
A. sin x = . B. sin x = 0.
2
C. 2 sin2 x = sin x. D. 2 sin2 x + sin x = 0.

Câu 19.  trình tan x + cot x =


 Tìm nghiệm của phương  2(sin 2x + cos 2x).
π π π π π π

x = + kπ x= +k x = − + kπ x= +k
A.  4 . B.  4 3 C.  4 D.  4 2
π. π . π.
   
π π π π
x = + kπ x= +k x= +k x= +k
8 8 3 8 2 8 2
Câu 20. Tập tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x + 2 sin2 x − 6 sin x − 2 cos x + 4 = 0 là
π π
A. x = ± + k2π, k ∈ Z. B. x = − + k2π, k ∈ Z.
3 2
π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z.
2 2
Câu 21. Cho phương trình (1 + sin 2x) cos x − (1 + cos 2x) sin x = sin 2x. Tính tổng các nghiệm
của phương trình trên khoảng (0; π).
3π 2π
A. 0. B. . C. . D. π.
2 3
Câu 22. Xét phương trình sin 3x − 3 sin 2x − cos 2x + 3 sin x + 3 cos x = 2. Phương trình nào dưới
đây tương đương với phương trình đã cho?
3

A. (2 sin x − 1)(2 cos2 x + 3 cos x + 1) = 0. B. (2 sin x − cos x + 1)(2 cos x − 1) = 0.


C. (2 sin x − 1)(2 cos x − 1)(cos x − 1) = 0. D. (2 sin x − 1)(2 cos x + 1)(cos x − 1) = 0.
−3π √
ï ã Å ã

Câu 23. Tìm số nghiệm thuộc ; π của phương trình 3 sin x = cos − 2x .
2 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 24. Gọi α là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình

3 cos x + cos 2x − cos 3x + 1 = 2 sin x · sin 2x.


 π
Giá trị sin α − là
√ 4 √
2 2
A. − . B. . C. 0. D. 1.
2 2
2 1 − 3 sin2 x cos2 x − sin x cos x

Câu 25. Cho phương trình √ = 0 có x0 là nghiệm dương lớn
2 − 2 sin x
π
nhất trên khoảng (0; 100π) và có dạng x0 = aπ + (a, b ∈ Z). Tính tổng T = a + b.
b
A. T = 100. B. T = 101. C. T = 102. D. T = 103.
Ä √ ä
Câu 26. Số nghiệm của phương trình 2 sin 3x − 3 sin2 2x + sin x = sin 4x trên khoảng (0; 2π)

A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.

Câu 27. Số nghiệm của phương trình (2 sin x + 1) (3 cos 4x + 2 sin x − 4)+4 cos2 x = 3 trên [0; 2π)

A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 28. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình cos2 x + m + cos x = m có
nghiệm thực?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
(1 − 2 cos x)(1 + cos x)
Câu 29. Phương trình = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; 2018π)?
(1 + 2 cos x) sin x

A. 3027. B. 2018. C. 2017. D. 3025.


2 2

2 1 − 3 sin x cos x − sin x cos x
Câu 30. Cho phương trình √ = 0 có x0 là nghiệm dương lớn
2 − 2 sin x
π
nhất trên khoảng (0; 100π) và có dạng x0 = aπ + (a, b ∈ Z). Tính tổng T = a + b.
b
A. T = 100. B. T = 101. C. T = 102. D. T = 103.

Câu 31. Tất cả nghiệm của phương trình 1 + cos x + cos 2x + cos 3x = 0 có số điểm biểu diễn
trên đường tròn lượng giác là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 32. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 3x − sin x + sin 2x = 0 trên đường tròn
lượng giác là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
4

π
Câu 33. Phương trình cos x + cos 3x + 2 cos 5x = 0 có các nghiệm là x = + kπ và x =
2
1
± arc cos m + kπ. Giá trị của m là
2 √ √ √ √
1 ± 17 1 ± 17 ±1 + 17 ±1 + 17
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = .
8 16 8 16
 π 1
Câu 34. Phương trình sin4 x + cos4 x + = có bao nghiêu nghiệm trên (2π; 3π)?
4 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 35. Phương trình cos3 x·cos 3x+sin3 x·cos 3x = sin3 4x có bao nhiêu nghiệm trên [0; 2π]?
A. 1. B. 24. C. 12. D. 2.
x 3x x 3x 1
Câu 36. Phương trình cos x · cos · cos − sin x · sin · sin = có tích các nghiệm trên
2 2 2 2 2
(−π; 0) là:
π2 π2 5π 2 π2
A. − . B. . C. . D. − .
8 8 72 32
 Phương trình sin 5x · cos 3x = sin 7x · cos 5x 
Câu 37. có tất cả các nghiệm là
π
x=k x = kπ
2 ∈
A.  (k B. π (k ∈ Z).

π π Z). 
π
x= +k x= +k
20 10 20 10
π π π
 
x= +k x=k
2 10 (k ∈ Z). 2
C.  D. π (k ∈ Z).
 
π π  π
x= +k x= +k
20 10 20 5
Å ã
1 1 7π
Câu 38. Phương trình + Å ã = 4 sin − x có tổng 3 nghiệm âm liên tiếp lớn
sin x 3π 4
sin x −
2
nhất là
π 5π 3π 3π
A. − . B. − . C. − . D. − .
2 8 8 4
2
Câu 39. Số nghiệm của phương trình sin8 x − cos8 x = √ trên [0; 2π] là
3
A. 0. B. Vô số. C. 2. D. 4.

Câu 40. Phương trình tan2 x + 2sin2 x − 2 tan x − 2 2 sin x + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên
(0; 2π)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Å ã Å ã
3π x 1 π 3x
Câu 41. Phương trình sin − = sin + có bao nhiêu nghiệm trên (0; 2π)?
10 2 2 10 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 42. Phương trình 2 (sin x − 2 cos x) = 2 − sin 2x có ßtập nghiệm là ™
n π o 3π
A. S = ± + k2π, k ∈ Z . B. S = ± + k2π, k ∈ Z .
ß 4 ™ ß 4 ™
3π 5π
C. S = ± + kπ, k ∈ Z . D. S = + k2π, k ∈ Z .
4 4
cos 2x 1
Câu 43. Phương trình cot x − 1 = + sin2 x − sin 2x có các nghiệm là
1 + tan x 2
5

π π
A. x = + k2π (k ∈ Z). B. x = + kπ (k ∈ Z).
4 4
π π 5π
C. x = + k (k ∈ Z). D. x = + k2π (k ∈ Z).
4 2 4
2
Câu 44. Phương trình cot x − tan x + 4 sin 2x = có bao nhiêu nghiệm trên (0; 2π)?
sin 2x
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 45. Phương trình 2sin2 2x + sin 7x − 1 = sin x đưa về phương trình tích được phương trình
tương đương là
A. cos 4x (1 − sin 3x) = 0. B. 2 cos 4x (1 − sin 3x) = 0.
C. cos 4x (1 + sin 3x) = 0. D. cos 2x (1 + sin 3x) = 0.

Câu 46. Phương trình 2 sin x (1 + cos 2x)+sin 2x = 1+2 cos x là phương trình hệ quả của phương
trình
A. cos 2x = 0. B. 2 cos x − 1 = 0. C. sin 2x + 1 = 0. D. sin 2x − 1 = 0.
5 sin x. cos x
Câu 47. Phương trình 6 sin x − 2cos3 x = có số nghiệm trên (0; 2π) là
2 cos 2x
A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.

Câu 48. Phương trình sin 4x = tan x có nghiệm dạng x = kπ và x = ±m arccos n + kπ (k ∈ Z)


thì m + n bằng √ √
3 3
A. m + n = . B. m + n = − .
2 √ 2 √
−1 + 3 −1 − 3
C. m + n = . D. m + n = .
2 2
cos2 x − cos3 x − 1
Câu 49. Phương trình cos 2x − tan2 x = có bao nhiêu nghiệm trên [1; 70]?
cos2 x
A. 32. B. 33. C. 34. D. 35.

Câu 50. Số nghiệm x ∈ [0; 2018π] của phương trình sin2 x − 1009 sin 2x = 0 là
A. 4037. B. 4036. C. 3027. D. 2019.
√  π  π 
Câu 51. Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình 3 tan − x + tan x · tan −x +
√ 6 6
3 tan x = tan 2x trên đoạn [0; 10π]. Số phần tử của S là
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.

Câu 52. Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình
√ π  π  √
3 tan − x + tan x · tan − x + 3 tan x = tan 2x (1)
6 6

trên đoạn [0; 10π]. Số phần tử của S là


A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.

Câu 53. Trong khoảng (−π; π), phương trình sin6 x + 3 sin2 x cos x + cos6 x = 1 có
A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.
6

Câu 54. Phương trình cos 2x + 4 sin x + 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; 10π)?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 55. Số nghiệm của phương trình 3 sin2 2x + cos 2x − 1 = 0 trên nửa khoảng [0; 4π) là
A. 8. B. 2. C. 4. D. 12.

Câu 56. Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 3π) của phương trình sin 2x − 2 cos 2x + 2 sin x =
2 cos x + 4 là
π
A. 3π. B. π. C. 2π. . D.
2
Câu 57. Cho α là một nghiệm của phương trình cos x = m, hỏi α không phải là nghiệm của
phương trình nào sau đây?
A. sin2 x + m2 = 1. B. cos 2x · cos x = m − sin 2x · sin x.
C. cos 3x = m (4m2 − 3). D. cos2 x = 2m2 + sin2 x.
2 2
Câu 58. Phương trình 9sin x
+ 9cos x
= 10 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [−2019; 2019]?
A. 2571. B. 1927. C. 2570. D. 1929.

Câu 59. Số nghiệm trên đoạn [0; 2π] của phương trình sin 2x − 2 cos x = 0 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

You might also like