Professional Documents
Culture Documents
1
Câu 1. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8 cot 2x sin6 x + cos6 x = sin 4x trên
2
đường tròn lượng giác là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 0.
Lời giải.
kπ
Điều kiện sin 2x 6= 0 ⇔ x 6= . Ta có
2
1
8 cot 2x sin6 x + cos6 x = sin 4x
2
cos 2x
sin x + cos x sin4 x + cos4 x − sin2 x cos2 x = sin 2x cos 2x
2 2
⇔8
sin 2xî Ä 2 ä ó
⇔ cos 2x 8 sin2 x + cos2 x − 3 sin2 x cos2 x − sin2 2x = 0
ï Å ã ò
3 2 2
⇔ cos 2x 8 1 − sin 2x − sin 2x = 0
4
2
⇔ cos
2x 8 − 7 sin 2x =0
cos 2x = 0 π π kπ
⇔ ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + (thỏa điều kiện).
8 − 7 sin2 2x = 0 (vô nghiệm) 2 4 2
Số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác chính là số nghiệm của phương trình đó
π kπ
trên [0; 2π). Khi đó ta tìm nghiệm của phương trình trên [0; 2π) hay 0 ≤ x = + < 2π
4 2
1
⇔ − ≤ k < 7 vì k ∈ Z nên k ∈ {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}, so với điều kiện ta chọn nghiệm x ∈
ß 2 ™
π 3π 5π 7π
; ; ; . Do đó số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 4.
4 4 4 4
Chọn đáp án B
Câu 2. Cho phương trình sin2018 x + cos2018 x = 2 sin2020 x + cos2020 x . Tính tổng các nghiệm
sin2018 x + cos2018 x = 2 sin2020 x + cos2020 x ⇔ sin2018 x(1 − 2 sin2 x) + cos2018 x(1 − 2 cos2 x) = 0
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; 2018) là
π 1284 · (1284 + 1) π 1285 2
Å ã
π π
S = 1285 · + (1 + 2 + · · · + 1283 + 1284) · = 1285 · + · = π.
4 2 4 2 2 2
Chọn đáp án D
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x + | sin x + cos x| = 1 trên khoảng (0; 2π)
bằng bao nhiêu?
A. 2π. B. 4π. C. 3π. D. π.
Lời giải.
√ π √
Đặt t = | sin x + cos x| = 2 sin x + . Điều kiện 0 ≤ t ≤ 2.
4
2 t2 − 1
Khi đó t = 1 + 2 sin x cos x ⇒ sin x cos x = .
2
Phương trình đã cho trở thành
t2 − 1
+t=1
2
⇔ t2 + 2t − 3 = 0
t=1
⇔ 3
t=− .
2
√
Đối chiếu điều kiện 0 ≤ t ≤ 2 ta nhận t = 1.
Với t = 1 ta được
√ π
2 sin x + =1
4
π 1
sin x + =√
4 2
⇔
π 1
sin x + = −√
4 2
π π
x + = + k2π, k ∈ Z
4 4
π 3π
x + = + l2π, l ∈ Z
⇔
4 4
x + π = − π + m2π, m ∈ Z
4 4
π 5π
x+ = + n2π, n ∈ Z
4 4
x = k2π, k ∈ Z
π
x = + l2π, l ∈ Z
⇔
2
x = − π + m2π, m ∈ Z
2
x = π + n2π, n ∈ Z.
ß ™
π 3π
Vì x ∈ (0; 2π) nên x ∈ ; π; .
2 2
Do đó tổng các nghiệm của phương trình bằng 3π.
3
Chọn đáp án C
1
Câu 4. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8 cot 2x sin6 x + cos6 x = sin 4x trên
2
đường tròn lượng giác là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 0.
Lời giải.
kπ
Điều kiện sin 2x 6= 0 ⇔ x 6= . Ta có
2
1
8 cot 2x sin6 x + cos6 x = sin 4x
2
cos 2x
sin x + cos x sin4 x + cos4 x − sin2 x cos2 x = sin 2x cos 2x
2 2
⇔8
sin 2xî Ä 2 ä ó
⇔ cos 2x 8 sin2 x + cos2 x − 3 sin2 x cos2 x − sin2 2x = 0
ï Å ã ò
3 2 2
⇔ cos 2x 8 1 − sin 2x − sin 2x = 0
4
2
⇔ cos
2x 8 − 7 sin 2x =0
cos 2x = 0 π π kπ
⇔ ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + (thỏa điều kiện).
8 − 7 sin2 2x = 0 (vô nghiệm) 2 4 2
Số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác chính là số nghiệm của phương trình đó
π kπ
trên [0; 2π). Khi đó ta tìm nghiệm của phương trình trên [0; 2π) hay 0 ≤ x = + < 2π
4 2
1
⇔ − ≤ k < 7 vì k ∈ Z nên k ∈ {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}, so với điều kiện ta chọn nghiệm x ∈
ß 2 ™
π 3π 5π 7π
; ; ; . Do đó số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 4.
4 4 4 4
Chọn đáp án B
Câu 7. Một nghiệm của phương trình sin3 x − cos3 x = sin x − cos x là
π π
A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = ± + kπ, k ∈ Z.
4 4
3π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = − + kπ, k ∈ Z.
4 4
Lời giải.
Ta có
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình sin3 x + cos3 x = sin x + cos x là
n π π o n π o
A. − + kπ, k ; k ∈ Z . B. − + k2π, kπ; k ∈ Z .
n π 4 2 o n π4 o
C. − + kπ; k ∈ Z . D. k ; k ∈ Z .
4 2
Lời giải.
Ta có
Chọn đáp án B
√
Câu 9. Cho phương trình 3 2(sin x + cos x) + 2 sin 2x + 4 = 0. Đặt t = sin x + cos x, ta được
phương trình nào dưới đây?
√ √
A. 2t2 + 3 2t + 2 = 0. B. 4t2 + 3 2t + 4 = 0.
√ √
C. 2t2 + 3 2t − 2 = 0. D. 4t2 + 3 2t − 4 = 0.
Lời giải.
√ t2 − 1
Đặt t = sin x + cos x, |t| ≤
2. Khi đó = sin x cos x.
√ 2 √
Do đó, phương trình đã cho có dạng: 3 2t + 2(t2 − 1) + 4 = 0 ⇔ 2t2 + 3 2t + 2 = 0
Chọn đáp án A
Câu 10. Cho phương trình 5 sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0. Trong các phương trình sau, phương
trình nào có cùng tập√nghiệm với phương trình đã cho? √
π 2 π 3
A. sin x + = . B. cos x − = .
4 2 4 2
C. tan x = 1. D. cos 2x = −2.
Lời giải.
√ t2 − 1
Đặt t = sin x + cos x, |t| ≤
2. Khi đó = sin x cos x.
2
Do đó, phương trình đã cho có dạng: 5(t2 − 1) + t + 6 = 0 ⇔ 5t2 + t + 1 = 0 (vô nghiệm).
Chọn đáp án D
π
Câu 11. Từ phương trình 5 sin 2x − 16(sin x − cos x) + 16 = 0, ta tìm được sin x − có giá
4
trị bằng
√ √ √
2 2 2
A. . B. − . C. 1. D. ± .
2 2 2
Lời giải.
√ π √ 1 − t2
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin x − , |t| ≤ 2. Khi đó = sin x cos x.
4 2 21
t=− (KTM)
Do đó, phương trình đã cho có dạng: 5(1 − t2 ) − 16t + 16 = 0 ⇔ 5
t = 1 (TM).
√
π 2
Vậy sin x − = .
4 2
Chọn đáp án A
√ √
Câu 12. Từ phương trình (1 + 3)(cos x + sin x) − 2 sin x cos x − 3 − 1 = 0, nếu ta đặt t =
cos x + sin x thì giá trị của t nhận được là
√
A. t = 1 hoặc t = 2. B. t = 1 hoặc t = 3.
√
C. t = 1. D. t = 3.
Lời giải.
√ t2 − 1
Đặt t = sin x + cos x, |t| ≤
2. Khi đó = sin x cos x.
2 √
√ √ t = 3 (KTM)
Do đó, phương trình đã cho có dạng: (1 + 3)t − (t2 − 1) − 3 − 1 = 0 ⇔
t = 1 (TM).
6
Chọn đáp án C
√
Câu 13. Từ phương trình 2(cos
√ x + sin x) = tan x + cot
√ x, ta tìm được cos x có giá trị bằng
2 2
A. 1. B. − . C. . D. −1.
2 2
Lời giải.
√ t2 − 1
Đặt t = sin x + cos x, |t| ≤2. Khi đó = sin x cos x.
2
√ 2 √ π π
Do đó, phương trình đã cho có dạng: 2t = 2 ⇔ t = 2 ⇔ sin x + = 1 ⇔ x = + k2π.
√ t −1 4 4
2
Vậy cos x = .
2
Chọn đáp án C
√ √
Câu 14. Nếu√ (1 + 5)(sin x − cos x) + sin 2x − 1 − 5 = 0, thì
√ sin x có bằng bao√ nhiêu?
2 2 2
A. sin x = . B. sin x = hoặc sin x = − .
2 2 2
C. sin x = −1 hoặc sin x = 0. D. sin x = 1 hoặc sin x = 0.
Lời giải.
√ 1 − t2
Đặt t = sin x − cos x, |t| ≤2. Khi đó = sin x cos x.
2
Do đó, phương trình đã cho có dạng:
√
√ √ t = − 5 (KTM)
(1 + 5)t + 1 − t2 − 1 − 5 = 0 ⇔
t = 1 (TM)
π π π
π 1 x − = + k2π x = + k2π
4 4
⇔ sin x − = √ ⇔
⇔ 2 (k ∈ Z).
4 2 π 3π
x− = + k2π x = π + k2π
4 4
Vậy sin x = 0 hoặc sin x = 1.
Chọn đáp án D
3 π
Câu 15. Từ phương trình 1 + sin 3x + cos 3x = sin 2x, ta tìm được cos x + có giá trị
2 4
bằng √ √ √
2 2 2
A. 1. B. − . C. . D. ± .
2 2 2
Lời giải.
√ t2 − 1
Đặt t = sin x + cos x, |t| ≤ 2. Khi đó = sin x cos x.
2
Do đó, phương trình đã cho có dạng:
t2 − 1
Å ã
3
1+t 1− = (t2 − 1) ⇔ t = −1
2 2
√
π 1 π 2
⇔ sin x + = − √ ⇔ cos x + =± .
4 2 4 2
Chọn đáp án D
√ π
Câu 16. Giải phương trình sin 2x + 2 sin x − = 1.
4
7
π π π 1 π 1 1
A. x = + kπ, x = + kπ, x = π + k2π. B. x = + k π, x = + k π, x = π + k π.
4 2 4 2 2 2 2
π 2 π 2 π π
C. x = + k π, x = + k π, x = π + k2π. D. x = + kπ, x = + k2π, x = π + k2π.
4 3 2 3 4 2
Lời giải. √
√ π |t| ≤ 2
Đặt t = 2 sin x − = sin x − cos x ⇒
4 sin 2x = 1 − t2 .
Ta có: 1 − t2 + t = 1 ⇔ t = 0, t = 1.
π π
Từ đó ta tìm được: x = + kπ, x = + k2π, x = π + k2π.
4 2
Chọn đáp án D
π π
Từ đó ta tìm được: x = − + kπ, x = − + k2π, x = k2π.
4 2
Chọn đáp án D
√
Câu 18. Giải phương trình 1 + tan x = 2 2 sin x.
π 11π 5π
A. x = + kπ, x = + kπ, x = − + kπ.
4 12 12
π 2 11π 2 5π 2
B. x = + k π, x = + k π, x = − + k π.
4 3 12 3 12 3
π 11π 1 5π
C. x = + k2π, x = + k π, x = − + k2π.
4 12 4 12
π 11π 5π
D. x = + k2π, x = + k2π, x = − + k2π.
4 12 12
Lời giải.
Điều kiện: cos x 6= 0.
√
Phương trình ⇔ sin x + cos x = 2 sin 2x.
√
√ π |t| ≤ 2
Đặt t = sin x + cos x = 2 cos x − ⇒
4 sin 2x = t2 − 1.
√ √ √ √ 1
Ta có: t = 2(t2 − 1) ⇔ 2t2 − t − 2 = 0 ⇔ t = 2, t = − √ .
2
π 11π 5π
Từ đó tìm được: x = + k2π, x = + k2π, x = − + k2π
4 12 12
Chọn đáp án D
Câu 19. Nghiệm của phương trình | sin x + cos x| + 8 sin x cos x = 1 là
A. x = k2π, k ∈ Z. B. x = kπ, k ∈ Z.
8
π π
C. x = k , k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z.
2 2
Lời giải.
√ 1 − t2
Đặt t = sin x − cos x, |t| ≤ 2. Khi đó = sin x cos x.
2
Do đó, phương trình đã cho có dạng:
−5
|t| = (KTM)
2
|t| − 4(1 − t ) = 1 ⇔ 4 ⇔ t = ±1
|t| = 1 (TM)
√ π
⇔ 2 sin x − = ±1
4
π 3π
x − = + k2π
4 4
π π
x − = + k2π
4 4 π
⇔ ⇔ x = k (k ∈ Z).
x − π = − π + k2π 2
4 4
π 5π
x− = + k2π
4 4
Chọn đáp án C
√
Câu 20. Phương trình 2 sin 2x − 3 6| sin x + cos x| + 8 = 0 có nghiệm là
π π
x = + kπ x = + kπ
A.
3 , k ∈ Z. B. 4 , k ∈ Z.
5π
x= + kπ x = 5π + kπ
3
π π
x = + kπ x= + kπ
C.
6 , k ∈ Z. D.
12 , k ∈ Z.
5π 5π
x= + kπ x= + kπ
4 12
Lời giải.
√ π √
Đặt t = | sin x + cos x| = 2 sin x + , (0 ≤ t ≤ 2) ⇒ 1 + sin 2x = t2 ⇒ sin 2x = t2 − 1.
4 √
√ √ t = 6 (KTM)
Ta có 2(t2 − 1) − 3 6t + 8 = 0 ⇔ 2t2 − 3 6t + 6 = 0 ⇔
√
6
t= (TM).
√ 2
6
Với t =
2
π π
√ sin x + = sin
π
3 4
⇒ sin x + = ⇔ 3 π
4 2
π
sin x + = sin −
4 3
π π π
x + = + k2π x= + k2π
4 3 12
π 2π
5π π
x + = + k2π x = + k2π x= + kπ
⇔
4 3 ⇔
12 ⇔
12
x + π = − π + k2π 7π 5π
x = − + k2π x= + kπ.
4 3
12 12
π 4π 13π
x+ = + k2π x= + k2π
4 3 12
Chọn đáp án D
9
Câu 21. Cho phương trình sin x cos x − sin x − cos x + m = 0, trong đó m là tham số thực. Để
phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
1 √ 1 √
A. −2 ≤ m ≤ − − 2. B. − − 2 ≤ m ≤ 1.
2 2
1 √ 1 √
C. 1 ≤ m ≤ + 2. D. + 2 ≤ m ≤ 2.
2 2
Lời giải.
√ π √ t2 − 1
Đặt t = sin x + cos x = 2 sin x + , (|t| ≤ 2) ⇒ 1 + sin 2x = t2 ⇒ sin x cos x = .
Å 2 4 2
t −1
ã
1 1
Ta có phương trình − t + m = 0 ⇔ m = − t2 + t + . (1)
2 2 2√ √
Phương trình có nghiệm khi phương trình (1) có nghiệm t ∈ [− 2; 2].
1 1 √ √
Xét hàm số y = − t2 + t + trên [− 2; 2].
2 2
√ √
x − 2 1 2
0
y + 0 −
1
y √ 1 √ 1
− 2− 2−
2 2
1 √
Từ BBT suy ra − − 2 ≤ m ≤ 1.
2
Chọn đáp án D
1
Câu 22. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2x là
2
1 3
A. − π. B. −π. C. − π. D. −2π.
2 2
Lời giải.
√ t2 − 1
Đặt t = sin x + cos x, |t| ≤ 2. Khi đó = sin x cos x.
2
Do đó, phương trình đã cho có dạng:
t = −2 (KTM)
t = 1 − (t2 − 1) ⇔
t = 1 (TM)
π π
x + = + k2π x = k2π
⇔
4 4 ⇔ (k ∈ Z).
π
π 3π x = + k2π
x+ = + k2π 2
4 4
3
Vậy nghiệm âm lớn nhất là − π với k = −1.
2
Chọn đáp án C
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x cos x−sin x−cos x+m =
0 có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải.
10
√ t2 − 1
Đặt t = sin x + cos x, |t| ≤
2. Khi đó = sin x cos x.
2
t2 − 1
Do đó, phương trình đã cho có dạng: − t + m = 0 ⇔ t2 − 2t + 2m − 1 = 0 (*)
2
Ta có ∆0 = 2 − 2m.
Để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình (*) phải có hai nghiệm và trị tuyệt đối của
√
nghiệm nhỏ hơn 2
0 m≤1
∆ ≥ 0
√ √
√ √
−1 + 2 2 −1 + 2 2
⇔ x = 2 − 2m + 1 ≤ 2 ⇔ m ≥ ⇔ ≤ m ≤ 1.
2 √ 2
√ √
m ≥ −1 − 2 2
x = | − 2 − 2m + 1 ≤ 2
2
Do m nguyên nên m = 1.
Chọn đáp án A
Câu 24. Trên đoạn [0; 2018π], phương trình | sin x−cos x|+4 sin 2x = 1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 4037. B. 4036. C. 2018. D. 2019.
Lời giải.
√ π √ 1 − t2
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin x − , |t| ≤ 2. Khi đó = sin x cos x.
4 2
Do đó, phương trình đã cho có dạng:
3
|t| = − (KTM)
|t| + 4(1 − t2 ) = 1 ⇔ 4 ⇔ t = ±1
|t| = 1 (TM)
π π
x − = + k2π
4 4
π 1
π 3π
sin x − = −√ x − =
+ k2π
4 2 4 4 π
⇔ ⇔ ⇔ x = k (k ∈ Z).
π 1 π π
x − = − + k2π 2
sin x − =√
4 4
4 2
π 5π
x− = + k2π
4 4
Từ 0 đến 2018 có 1009 chu kỳ. Trong mỗi chu kỳ ta có 4 nghiệm vậy có 4036 nghiệm.
Chọn đáp án B
Câu 25. Tổng các nghiệm trong đoạn [0; 2π] của phương trình sin3 x − cos3 x = 1 bằng
5π 7π 3π
A. . B. . C. 2π. D. .
2 2 2
Lời giải.
Ta có sin3 x − cos3 x = 1 ⇔ (sin x − cos x) (1 + sin x cos x) = 1. (1)
√ π √ √
Đặt t = sin x − cos x = 2 sin x − , − 2 ≤ t ≤ 2.
4
1
Có t2 = 1 − 2 sin x cos x ⇒ sin x cos x = (1 − t2 ). Khi đó (1) trở thành:
2
ï
1
ò t=1
1 − t2 = 1 ⇔ t3 − 3t + 2 = 0 ⇔ (t − 1) t2 + t − 2 = 0 ⇔
t 1+
2 t = −2 (L).
11
π
√ π π 1 x = + k2π
Suy ra 2 sin x − = 1 ⇔ sin x − = √ ⇔ 2 (k, l ∈ Z) .
4 4 2 x = π + l2π
π
Có x ∈ [0; 2π] nên ta có các nghiệm x = π; x = .
2
3π
Vậy tổng các nghiệm x ∈ [0; 2π] của phương trình đã cho là .
2
Chọn đáp án D
√ √ π
Câu 26. Từ phương trình (1 + 5)(sin x − cos x) + sin 2x − 1 − 5 = 0 ta tìm được sin x −
4
có giá trị
√ bằng √ √ √
3 2 2 3
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Lời giải.
√ √
Đặt t = sin x − cos x, điều kiện − 2 ≤ t ≤ 2.
Khi đó phương trình đã cho trở thành
√
√ √ √ √ t = 5
(1 + 5)t + 1 − t2 − 1 − 5 = 0 ⇔ −t2 + (1 + 5)t − 5 = 0 ⇔
t = 1.
So với điều kiện thì t = 1 thỏa yêu cầu bài toán hay
√ √
1 1 2 π 2
sin x − cos x = 1 ⇔ √ sin x − √ cos x = ⇔ sin x − = .
2 2 2 4 2
Chọn đáp án C
Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x + | sin x + cos x| = 1 trên khoảng (0; 2π)
bằng bao nhiêu?
A. 2π. B. 4π. C. 3π. D. π.
Lời giải.
√ π √
Đặt t = | sin x + cos x| = 2 sin x + . Điều kiện 0 ≤ t ≤ 2.
4
t2 − 1
Khi đó t2 = 1 + 2 sin x cos x ⇒ sin x cos x = .
2
Phương trình đã cho trở thành
t2 − 1
+t=1
2
⇔ t2 + 2t − 3 = 0
t=1
⇔ 3
t=− .
2
√
Đối chiếu điều kiện 0 ≤ t ≤ 2 ta nhận t = 1.
12
Với t = 1 ta được
√ π
2 sin x + =1
4
π 1
sin x + =√
4 2
⇔
π 1
sin x + = −√
4 2
π π
x + = + k2π, k ∈ Z
4 4
π 3π
x + = + l2π, l ∈ Z
⇔
4 4
x + π = − π + m2π, m ∈ Z
4 4
π 5π
x+ = + n2π, n ∈ Z
4 4
x = k2π, k ∈ Z
π
x = + l2π, l ∈ Z
⇔
2
x = − π + m2π, m ∈ Z
2
x = π + n2π, n ∈ Z.
ß ™
π 3π
Vì x ∈ (0; 2π) nên x ∈ ; π; .
2 2
Do đó tổng các nghiệm của phương trình bằng 3π.
Chọn đáp án C