Professional Documents
Culture Documents
A. 4t − 3 = 0. B. 2t 2 − 3 = 0. C. t 2 + t − 3 = 0. D. t 2 + 2t − 3 = 0.
Câu 6: Cho phương trình 9x+1 − 3x+1 − 30 = 0. Khi đặt t = 3x , ta được
A. t 2 − t −10 = 0. B. 2t 2 − t −1 = 0.
C. 3t 2 − t −10 = 0. D. 9t 2 − 3t −10 = 0.
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình 32 x − 2.3x+2 + 27 = 0 bằng
A. 0. B. 3. C. 18. D. 27.
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của phương trình e − 3e + 2 = 0.
6x 3x
ln 2 ln 2
A. S = 0;ln 2. B. S = 1;ln 2. C. S = 0; . D. S = 1; .
3 3
x
1− x 1
Câu 9: Phương trình 3 = 2 + có bao nhiêu nghiệm âm?
9
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x2 + x x 2 + x +1
Câu 10: Phương trình 4 +2 − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm không âm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 x+2
1
x
Câu 11: Phương trình 9 + 9.
2
− 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 12: Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2 + 2.3 − 6 = 2 bằng
x x x
A. 1. B. 2 2. C. 7. D. 25.
Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình 6 − 2.2 − 81.3 +162 = 0 bằng
x x x
A. 4. B. 6. C. 7. D. 10.
x 2 + x −1 x 2 −1
Câu 14: Cho phương trình 2 − 2 = 2 − 2 . Gọi x1 , x2 là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của
2x x
1
1 1
A. T − . B. − T 1. C. T = 1. D. T 1.
2 2
x
Câu 18: Gọi x0 là nghiệm nguyên của phương trình 5x.8 x+1 = 100. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0 −2. B. x0 1. C. x0 2. D. x0 3.
2 x −3
Câu 19: Phương trình 3x −2.4 x = 18 có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình 5 sin 2 x
+5 cos 2 x
= 2 5 trên 0; 2 bằng
A. 0. B. . C. 2 . D. 4 .
1
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình 4tan x + 2 cos x − 3 = 0 trên 0;3 bằng
2 2
3
A. 0. B. . C. 6 . D. .
2
Câu 22: Giải phương trình log ( x + 1) = 2.
A. x = 9. B. x = 11. C. x = 99. D. x = 101.
Câu 23: Giải phương trình log 2 ( x 2 − 1) = 3.
A. S = −3 . B. S = 3 . C. S = −3;3.
D. S = − 10; 10 .
Câu 24: Phương trình log x 2 − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
( )
Câu 25: Phương trình log 2 x − 3 x + 4 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 26: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 ( 7 − 3x ) = 2 − x bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 7.
Câu 27: Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 ( 2 x + 1) − log3 ( x −1) = 1.
A. S = −2 . B. S = 1. C. S = 3 . D. S = 4.
Câu 28: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2
( x − 1) + log 1 ( x + 1) = 1.
2
A. S = 3 .
B. S = 2 + 5 .
C. S = 2 − 5 .
D. S = 2 5 .
Câu 29: Phương trình log2 ( x − 3) + 2log 4 3.log3 x = 2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30: Số nghiệm của phương trình log4 ( log2 x ) + log2 ( log4 x ) = 2 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 31: Biết rằng phương trình log 3 ( 3 − 1) = 2 x + log 1 2 có hai nghiệm x1 và x2 . Giá trị của biểu
x +1
thức S = 27 + 27 bằng
x1 x2
2
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 4
x3
Câu 35: Cho phương trình log 4 x.log 2 ( 4 x ) + log 2 = 0. Khi đặt t = log 2 x, ta được
2
A. t + 11t = 0.
2
B. t + 11t − 3 = 0.
2
C. t 2 +14t − 2 = 0. D. t 2 +14t − 4 = 0.
2
x2
Câu 36: Tích các nghiệm của phương trình log 1 ( 9 x ) + log3 − 7 = 0 bằng
3 81
1
A. 36. B. 38. C. 93. D. .
93
Câu 37: Tích các nghiệm của phương trình log x.log (100 x 2 ) = 4 bằng
1
A. . B. 1. C. 10. D. 1000.
10
Câu 38: Phương trình log 2020 x + log 2019 x = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2019. D. 2020.
x
Câu 39: Số nghiệm nguyên dương của phương trình log (10 x ) = log là
10
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
x − 5x + 6 x
3 2
Câu 40: Phương trình = 0 có bao nhiêu nghiệm?
ln ( x − 1)
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2
( 1
) ( )
Câu 41: Biết rằng phương trình 2log 2 x + log 1 1 − x = log 2 x − 2 x + 2 có nghiệm duy nhất có
2
dạng a + b 3 với a, b . Tổng a + b bằng
A. −6. B. −2. C. 2. D. 6.
x − 2x +1 2
2
Câu 42: Tổng các nghiệm của phương trình log 3 + x + 1 = 3 x bằng
x
A. 2. B. 5. C. 3. D. 5.
Câu 43: Phương trình 3x 2 − 6 x + ln ( x + 1) + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 = m có nghiệm.
x
A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 1.
Câu 45: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình e = m − 2019 có nghiệm là
x
A. 0. B. 2. C. 17. D. 19.
Câu 47: Cho phương trình ( m + 1)16 − 2 ( 2m − 3) 4 + 6m + 5 = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x x
x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1.
A. m = −3. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 6.
2 x−1
Câu 49: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2017 − 2m.2017 + m = 0 có hai nghiệm
x
3
Câu 50: Biết phương trình 4x − ( m + 1) 2x+1 + 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
( x1 + 1)( x2 + 1) = 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 0. B. 0 m 2. C. 1 m 3. D. m 3.
x +1
Câu 51: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 − 2 + m = 0 có hai nghiệm
x
phân biệt là
A. ( −;1) . B. ( 0;1) . C. ( 0;1. D. ( 0; + ) .
Câu 52: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9x − ( m −1) 3x + 2m = 0 có nghiệm duy
nhất.
A. m 0. B. m 0; m = 5 + 2 6.
C. m 0. D. m 0; m = 5 + 2 6.
Câu 53: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4sin x + 21+sin x − m = 0 có nghiệm.
5 5 5 5
A. m 7. B. m 8. C. m 8. D. m 9.
4 3 4 4
Câu 54: Tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 + ( 3 − m) 2 − m = 0 có nghiệm
x x
4
Câu 63: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 2019 ( 4 − x ) + log 1 ( 2 x + m − 1) = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt là khoảng ( a ; b ) . Tổng
2
2019
2a + b bằng
A. 11. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 64: Cho phương trình log9 x − log3 ( 3x −1) = − log3 m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2