You are on page 1of 5

PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Câu 1: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2− x + 3 và đường thẳng y = 11 là


A. ( 3;11) . B. ( −3;11) . C. ( 4;11) . D. ( −4;11) .
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình x  −2
A. S = −1. B. S = 1. C. S = −3 . D. S = 3 .
x + 2 x +3
2

Câu 3: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 = 8x.


A. S = −3 . B. S = −1;3. C. S = 1;3. D. S = −3;1.
1 −3 x
=
2
Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình e x bằng
e2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Cho phương trình 4 + 2 − 3 = 0. Khi đặt t = 2 x , ta được
x x+1

A. 4t − 3 = 0. B. 2t 2 − 3 = 0. C. t 2 + t − 3 = 0. D. t 2 + 2t − 3 = 0.
Câu 6: Cho phương trình 9x+1 − 3x+1 − 30 = 0. Khi đặt t = 3x , ta được
A. t 2 − t −10 = 0. B. 2t 2 − t −1 = 0.
C. 3t 2 − t −10 = 0. D. 9t 2 − 3t −10 = 0.
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình 32 x − 2.3x+2 + 27 = 0 bằng
A. 0. B. 3. C. 18. D. 27.
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của phương trình e − 3e + 2 = 0.
6x 3x

 ln 2   ln 2 
A. S = 0;ln 2. B. S = 1;ln 2. C. S = 0; . D. S = 1; .
 3   3 
x
1− x 1
Câu 9: Phương trình 3 = 2 +   có bao nhiêu nghiệm âm?
9
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x2 + x x 2 + x +1
Câu 10: Phương trình 4 +2 − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm không âm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 x+2
 1 
x
Câu 11: Phương trình 9 + 9. 
2
 − 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
 3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 12: Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2 + 2.3 − 6 = 2 bằng
x x x

A. 1. B. 2 2. C. 7. D. 25.
Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình 6 − 2.2 − 81.3 +162 = 0 bằng
x x x

A. 4. B. 6. C. 7. D. 10.
x 2 + x −1 x 2 −1
Câu 14: Cho phương trình 2 − 2 = 2 − 2 . Gọi x1 , x2 là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của
2x x

phương trình. Tích x1.x2 bằng


5
A. −1. B. 0. C. 1. D. .
2
+ 21− x = 2( x +1) + 1 có bao nhiêu nghiệm?
2
2
+x 2
Câu 15: Phương trình 4 x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
p
Câu 16: Cho p, q là các số thực dương thỏa log9 p = log12 q = log16 ( p + q ) . Tính .
q
p 1− 5 p 1+ 5 p −1 − 5 p −1 + 5
A. = . B. = . C. = . D. = .
q 2 q 2 q 2 q 2
Câu 17: Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x .2 x = 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2

1
1 1
A. T  − . B. −  T  1. C. T = 1. D. T  1.
2 2
x
Câu 18: Gọi x0 là nghiệm nguyên của phương trình 5x.8 x+1 = 100. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0  −2. B. x0  1. C. x0  2. D. x0  3.
2 x −3
Câu 19: Phương trình 3x −2.4 x = 18 có bao nhiêu nghiệm?
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình 5 sin 2 x
+5 cos 2 x
= 2 5 trên 0; 2  bằng
A. 0. B.  . C. 2 . D. 4 .
1

Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình 4tan x + 2 cos x − 3 = 0 trên 0;3  bằng
2 2

3
A. 0. B.  . C. 6 . D. .
2
Câu 22: Giải phương trình log ( x + 1) = 2.
A. x = 9. B. x = 11. C. x = 99. D. x = 101.
Câu 23: Giải phương trình log 2 ( x 2 − 1) = 3.
A. S = −3 . B. S = 3 . C. S = −3;3. 
D. S = − 10; 10 . 
Câu 24: Phương trình log x 2 − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
( )
Câu 25: Phương trình log 2 x − 3 x + 4 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 26: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 ( 7 − 3x ) = 2 − x bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 7.
Câu 27: Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 ( 2 x + 1) − log3 ( x −1) = 1.
A. S = −2 . B. S = 1. C. S = 3 . D. S = 4.
Câu 28: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2
( x − 1) + log 1 ( x + 1) = 1.
2

A. S = 3 . 
B. S = 2 + 5 .  
C. S = 2 − 5 .  
D. S = 2  5 .
Câu 29: Phương trình log2 ( x − 3) + 2log 4 3.log3 x = 2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30: Số nghiệm của phương trình log4 ( log2 x ) + log2 ( log4 x ) = 2 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 31: Biết rằng phương trình log 3 ( 3 − 1) = 2 x + log 1 2 có hai nghiệm x1 và x2 . Giá trị của biểu
x +1

thức S = 27 + 27 bằng
x1 x2

A. 9. B. 45. C. 180. D. 252.


Câu 32: Tích các nghiệm của phương trình 2log ( x + 2) + log 4 = log x + 4log3 bằng
1 1
A. 4. B. 64. . C. D. .
4 64
Câu 33: Tìm x để ln 2, ln ( 2 x − 1) và ln ( 2 x + 3 ) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.
A. x = 1. B. x = 2. C. x = log 2 3. D. x = log 2 5.
Câu 34: Ba số a + log 2 3, a + log 4 3, a + log8 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của
cấp số nhân này bằng

2
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 4
 x3 
Câu 35: Cho phương trình log 4 x.log 2 ( 4 x ) + log 2   = 0. Khi đặt t = log 2 x, ta được
 2
A. t + 11t = 0.
2
B. t + 11t − 3 = 0.
2
C. t 2 +14t − 2 = 0. D. t 2 +14t − 4 = 0.
2
  x2
Câu 36: Tích các nghiệm của phương trình log 1 ( 9 x )  + log3 − 7 = 0 bằng
 3  81
1
A. 36. B. 38. C. 93. D. .
93
Câu 37: Tích các nghiệm của phương trình log x.log (100 x 2 ) = 4 bằng
1
A. . B. 1. C. 10. D. 1000.
10
Câu 38: Phương trình log 2020 x + log 2019 x = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2019. D. 2020.
x
Câu 39: Số nghiệm nguyên dương của phương trình log (10 x ) = log là
10
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
x − 5x + 6 x
3 2
Câu 40: Phương trình = 0 có bao nhiêu nghiệm?
ln ( x − 1)
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

2
( 1
) ( )
Câu 41: Biết rằng phương trình 2log 2 x + log 1 1 − x = log 2 x − 2 x + 2 có nghiệm duy nhất có
2
dạng a + b 3 với a, b . Tổng a + b bằng
A. −6. B. −2. C. 2. D. 6.
x − 2x +1 2
2
Câu 42: Tổng các nghiệm của phương trình log 3 + x + 1 = 3 x bằng
x
A. 2. B. 5. C. 3. D. 5.
Câu 43: Phương trình 3x 2 − 6 x + ln ( x + 1) + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
3

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 = m có nghiệm.
x

A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  1.
Câu 45: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình e = m − 2019 có nghiệm là
x

A. ( 2019; +  ) . B.  2019; +  ) . C. \ 2019. D. .


Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −10;10 để phương trình
2 x +1 − m2 − m = 0 có nghiệm?
2

A. 0. B. 2. C. 17. D. 19.
Câu 47: Cho phương trình ( m + 1)16 − 2 ( 2m − 3) 4 + 6m + 5 = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x x

tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x+1
Câu 48: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 − 2.3 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
x

x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1.
A. m = −3. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 6.
2 x−1
Câu 49: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2017 − 2m.2017 + m = 0 có hai nghiệm
x

phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1.


A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3.

3
Câu 50: Biết phương trình 4x − ( m + 1) 2x+1 + 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
( x1 + 1)( x2 + 1) = 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  0. B. 0  m  2. C. 1  m  3. D. m  3.
x +1
Câu 51: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 − 2 + m = 0 có hai nghiệm
x

phân biệt là
A. ( −;1) . B. ( 0;1) . C. ( 0;1. D. ( 0; + ) .
Câu 52: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9x − ( m −1) 3x + 2m = 0 có nghiệm duy
nhất.
A. m  0. B. m  0; m = 5 + 2 6.
C. m  0. D. m  0; m = 5 + 2 6.
Câu 53: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4sin x + 21+sin x − m = 0 có nghiệm.
5 5 5 5
A.  m  7. B.  m  8. C.  m  8. D.  m  9.
4 3 4 4
Câu 54: Tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 + ( 3 − m) 2 − m = 0 có nghiệm
x x

thuộc khoảng ( 0;1) là


A. ( 2;4 ) . B.  2;4. C. ( 3;4 ) . D. 3;4.
Câu 55: Cho phương trình 251+ − ( m + 2) 51+ 1− x + 2m + 1 = 0 với m là tham số thực. Số nguyên
1− x2 2

dương m lớn nhất để phương trình có nghiệm là


A. m = 20. B. m = 25. C. m = 30. D. m = 35.
Câu 56: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −5;5 để phương trình e x = m ( x + 1)
có nghiệm duy nhất?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 10.
Câu 57: Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x = m có nghiệm là
A. ( −;0 ) . B. ( 0; + ) . C.  0; + ) . D. .
Câu 58: Cho phương trình ( m + 2) log x + 4log3 x + ( m − 2) = 0. Tập hợp các giá trị của tham số thực
2
3

m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa 0  x1  1  x2 là


A. ( −; −2 ) . B. ( −2;2 ) . C. ( 2; + ) . D. \  2; 2.
log ( mx ) − 2
Câu 59: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình = 1 có nghiệm duy
log ( x + 1)
nhất.
 m  100
A.  . B. 0  m  100. C. m = 1. D. Không tồn tại m.
m  0
Câu 60: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm thực phân biệt của phương trình log22 x − ( m + 2) log2 x + 2m = 0
thỏa mãn x1 + x2 = 6. Giá trị của biểu thức x1 − x2 bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 61: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x − m log 3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm
2

x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 = 81.


A. m = −4. B. m = 4. C. m = 44. D. m = 81.
Câu 62: Biết phương trình log 3 x − 3log 3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều
2

kiện ( x1 + 3)( x2 + 3) = 72. Khẳng định nào sau đây đúng?


 7   7 7   21 
A. m   − ;0  . B. m   0;  . C. m   ;7  . D. m   7;  .
 2   2 2   2

4
Câu 63: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 2019 ( 4 − x ) + log 1 ( 2 x + m − 1) = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt là khoảng ( a ; b ) . Tổng
2

2019
2a + b bằng
A. 11. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 64: Cho phương trình log9 x − log3 ( 3x −1) = − log3 m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2

m để phương trình đã cho có nghiệm?


A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 65: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc −2017;2017 để phương trình
log ( mx ) = 2log ( x + 1) có nghiệm duy nhất?
A. 2017. B. 2018. C. 4014. D. 4015.
Câu 66: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 3 3x + log 3 x + m − 1 = 0 có đúng 2
2

nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1.


9 1 9 9
A. m  − . B. 0  m  . C. 0  m  . C. m  .
4 4 4 4
Câu 67: Cho phương trình log32 x + log32 x + 1 − 2m −1 = 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình có nghiệm thuộc đoạn 1;3 3  .
A. 0  m  1. B. 0  m  2. C. 0  m  4. D. 1  m  2.
Câu 68: Cho phương trình m ln x = ln (1 − x ) + m ( m là tham số thực). Tập hợp các giá trị m để
phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) là
A. ( −e; e ) . B. (1; e ) . C. ( −;0 ) . D. ( 0; + ) .
Câu 69: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
( 2log 2
3 x − log3 x − 1) 5 − m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt?
x

A. 123. B. 124. C. 125. D. Vô số.

You might also like