Professional Documents
Culture Documents
vn/
Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3 x − 7 y − 10 = 0
A. ( 3; −7 ) . B. ( −1;1) . C. (1; −1) . D. ( −1; −1) .
3 x + y − 3 z = 1
Câu 2: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình x − y + 2 z = 2 .Tính giá trị của biểu
− x + 2 y + 2 z = 3
2 2 2
thức P = x0 + y0 + z0 .
A. P = 14. B. P = 1. C. P = 3. D. P = 2.
Câu 3: Phương trình x + x − 1 = 1 − x có bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
x2 − 4 x 5
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình = là:
x−3 x −3
A. S = {5} . B. S = {−1;5} . C. S = {−1} . D. S = ∅.
Câu 5: Biết rằng phương trình 2 x 2 + 3x + m = 0 có một nghiệm bằng −1 . Tìm m và nghiệm còn lại.
−1 5 −1 −5
A. m = 1; x2 = . B. m = −5; x2 = . C. m = −1; x2 = . D. m = −5; x2 =
2 2 2 2
2
Câu 6: Gọi x1 ,x2 là nghiệm phương trình 4 x − 7 x − 1 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức M = x1 + x22 là
2
41 57 81 41
A. M = . B. M = . C. M = . D. M = .
64 16 64 16
Câu 7: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
3 x + 2 y = 1 2 x + 3 y = −1 x − 3 y = −2 2 x − y = 4
A. . B. . C. . D. .
x − y = 4 x + 2 y = 0 − x + 3 y = 2 −4 x + 2 y = 3
2
Câu 8: Phương trình − x + 3 x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
3 3 3 3
A. m ≥ . B. m ≤ . C. m > . D. m < .
2 2 2 2
Câu 9: Phương trình x ( x 2 − 4 ) x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 10: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 − 4 = 0 ?
A. x 2 − 4 x + 4 = 0. B. ( 2 + x ) ( − x 2 + 2 x + 1) = 0.
C. ( x − 2 ) ( x 2 + 3x + 2 ) = 0. D. x 2 − 3 = 1.
Câu 1: Biết rằng phương trình 2 x 2 + 3x + m = 0 có một nghiệm bằng −1 . Tìm m và nghiệm còn lại.
−5 −1 −1 5
A. m = −5; x2 = B. m = 1; x2 = . C. m = −1; x2 = . D. m = −5; x2 = .
2 2 2 2
Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3 x − 7 y − 10 = 0
A. (1; −1) . B. ( 3; −7 ) . C. ( −1; −1) . D. ( −1;1) .
Câu 3: Giả sử phương trình x 2 − 3x − m = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x1 , x2 . Tính giá trị biểu
thức P = x12 (1 − x2 ) + x22 (1 − x1 ) theo m.
A. P = m + 9. B. P = −5m + 9. C. P = 5m + 9. D. P = − m + 9.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x2 1
A. = ⇔ x 2 = 1. B. x −1 = 3x ⇔ x − 1 = 9 x 2 .
x − 1 x −1
C. 2 x − x + 5 = 3 ⇔ x + 5 = 2 x − 3. D. 2x + x − 3 = 1 + x − 3 ⇔ 2 x = 1.
Câu 5: Phương trình x 4 − 2 x 2 − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
1 3 − 2x
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình x + = là:
x+2 x
3
A. −2 < x ≤ và x ≠ 0 . B. x ≠ −2 và x ≠ 0.
2
3
C. x > −2 và x ≠ 0. D. −2 < x ≤ .
2
1
Câu 7: Cho phương trình x 2 − ( m − 3) x + m2 − 2m + 7 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
4
phân biệt.
1 1 1 1
A. m < − . B. m < . C. m ≥ . D. m > .
2 2 2 2
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình − x 2 + 4 x − 3 + 5 = 2 x là?
14 14
A. S = {2; 4} . B. S = {2} C. S = 2; . D. S = .
5 5
Câu 9: Phương trình x ( x 2 − 4 ) x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 17: Phương trình ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
Δ > 0 Δ > 0 Δ > 0 Δ ≥ 0
A. . B. . C. . D. .
P > 0 S < 0 S > 0 P > 0
Câu 18: Số nghiệm của phương trình 4 − 3x 2 = 2 x − 1 là:
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.