You are on page 1of 6

Cậpnhậtđềthimớinhấttạihttp://toanhocbactrungnam.

vn/

SỞ GD VÀ ĐT BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT


TRƯỜNG THPT CHÊ GHÊVARA Môn: Toán 10
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 456
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ)

Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3 x − 7 y − 10 = 0
A. ( 3; −7 ) . B. ( −1;1) . C. (1; −1) . D. ( −1; −1) .

3 x + y − 3 z = 1

Câu 2: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình  x − y + 2 z = 2 .Tính giá trị của biểu
− x + 2 y + 2 z = 3

2 2 2
thức P = x0 + y0 + z0 .
A. P = 14. B. P = 1. C. P = 3. D. P = 2.
Câu 3: Phương trình x + x − 1 = 1 − x có bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
x2 − 4 x 5
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình = là:
x−3 x −3
A. S = {5} . B. S = {−1;5} . C. S = {−1} . D. S = ∅.
Câu 5: Biết rằng phương trình 2 x 2 + 3x + m = 0 có một nghiệm bằng −1 . Tìm m và nghiệm còn lại.
−1 5 −1 −5
A. m = 1; x2 = . B. m = −5; x2 = . C. m = −1; x2 = . D. m = −5; x2 =
2 2 2 2
2
Câu 6: Gọi x1 ,x2 là nghiệm phương trình 4 x − 7 x − 1 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức M = x1 + x22 là
2

41 57 81 41
A. M = . B. M = . C. M = . D. M = .
64 16 64 16
Câu 7: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
3 x + 2 y = 1 2 x + 3 y = −1  x − 3 y = −2 2 x − y = 4
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x − y = 4  x + 2 y = 0  − x + 3 y = 2  −4 x + 2 y = 3
2
Câu 8: Phương trình − x + 3 x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
3 3 3 3
A. m ≥ . B. m ≤ . C. m > . D. m < .
2 2 2 2
Câu 9: Phương trình x ( x 2 − 4 ) x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 10: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 − 4 = 0 ?
A. x 2 − 4 x + 4 = 0. B. ( 2 + x ) ( − x 2 + 2 x + 1) = 0.

C. ( x − 2 ) ( x 2 + 3x + 2 ) = 0. D. x 2 − 3 = 1.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 1/6 - Mã đề thi 456 - 454


Cậpnhậtđềthimớinhấttạihttp://toanhocbactrungnam.vn/

Câu 11: Phương trình nào sau đây có nghiệm x = 9 ?


2x2 8
A. 14 − 2 x = x − 3. B. 2 − x = x. C. = . D. 2 x + 7 = x − 4.
x +1 x +1
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x −1 = 3x ⇔ x − 1 = 9 x 2 . B. 2x + x − 3 = 1 + x − 3 ⇔ 2 x = 1.
x2 1
C. 2 x − x + 5 = 3 ⇔ x + 5 = 2 x − 3. D. = ⇔ x 2 = 1.
x − 1 x −1
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình − x 2 + 4 x − 3 + 5 = 2 x là?
 14  14 
A. S = 2;  . B. S = {2} C. S =   . D. S = {2; 4} .
 5 5
Câu 14: Phương trình ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 cùng dấu khi và chỉ khi:
∆ > 0 ∆ > 0 ∆ > 0 ∆ ≥ 0
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x1.x2 > 0  x1 + x2 < 0  x1 + x2 > 0  x1.x2 > 0
Câu 15: Giả sử phương trình x 2 − 3x − m = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x1 , x2 . Tính giá trị biểu
thức P = x12 (1 − x2 ) + x22 (1 − x1 ) theo m.
A. P = − m + 9. B. P = −5m + 9. C. P = m + 9. D. P = 5m + 9.
1 2
Câu 16: Cho phương trình x − ( m − 3) x + m2 − 2m + 7 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
4
phân biệt.
1 1 1 1
A. m ≥ . B. m < . C. m > . D. m < − .
2 2 2 2
Câu 17: Số nghiệm của phương trình 4 − 3x 2 = 2 x − 1 là:
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
4 2
Câu 18: Phương trình x − 2 x − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình 3x 2 − 4 x − 4 = 2 x + 5 là?
A. S = {1; −3} . B. S = {−1;3} . C. S = {−1} . D. S = {3} .
1 3 − 2x
Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình x + = là:
x+2 x
3
A. x > −2 và x ≠ 0. B. −2 < x ≤ .
2
3
C. −2 < x ≤ và x ≠ 0 . D. x ≠ −2 và x ≠ 0.
2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 21: Giải các phương trình sau:
2x 1
a) 2 −2= (1.5đ) b) 4 x 2 − 2 x + 10 = 1 − 3 x. (1.5đ)
x −1 x +1
Câu 22: Cho phương trình: x 2 − 2 (1 − m ) x + m 2 − m = 0 .
a) Tìm m để phương trình vô nghiệm (1.5đ)
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa ( 2 x1 − 1)( 2 x2 − 1) − x1 x2 = 1 (0.5đ)
------ HẾT ------

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 2/6 - Mã đề thi 456 - 454


Cậpnhậtđềthimớinhấttạihttp://toanhocbactrungnam.vn/

SỞ GD VÀ ĐT BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT


TRƯỜNG THPT CHÊ GHÊVARA Môn: Toán 10
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 454
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ)

Câu 1: Biết rằng phương trình 2 x 2 + 3x + m = 0 có một nghiệm bằng −1 . Tìm m và nghiệm còn lại.
−5 −1 −1 5
A. m = −5; x2 = B. m = 1; x2 = . C. m = −1; x2 = . D. m = −5; x2 = .
2 2 2 2
Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3 x − 7 y − 10 = 0
A. (1; −1) . B. ( 3; −7 ) . C. ( −1; −1) . D. ( −1;1) .

Câu 3: Giả sử phương trình x 2 − 3x − m = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x1 , x2 . Tính giá trị biểu
thức P = x12 (1 − x2 ) + x22 (1 − x1 ) theo m.
A. P = m + 9. B. P = −5m + 9. C. P = 5m + 9. D. P = − m + 9.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x2 1
A. = ⇔ x 2 = 1. B. x −1 = 3x ⇔ x − 1 = 9 x 2 .
x − 1 x −1
C. 2 x − x + 5 = 3 ⇔ x + 5 = 2 x − 3. D. 2x + x − 3 = 1 + x − 3 ⇔ 2 x = 1.
Câu 5: Phương trình x 4 − 2 x 2 − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
1 3 − 2x
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình x + = là:
x+2 x
3
A. −2 < x ≤ và x ≠ 0 . B. x ≠ −2 và x ≠ 0.
2
3
C. x > −2 và x ≠ 0. D. −2 < x ≤ .
2
1
Câu 7: Cho phương trình x 2 − ( m − 3) x + m2 − 2m + 7 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
4
phân biệt.
1 1 1 1
A. m < − . B. m < . C. m ≥ . D. m > .
2 2 2 2
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình − x 2 + 4 x − 3 + 5 = 2 x là?
 14  14 
A. S = {2; 4} . B. S = {2} C. S = 2;  . D. S =   .
 5 5
Câu 9: Phương trình x ( x 2 − 4 ) x − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 3/6 - Mã đề thi 456 - 454


Cậpnhậtđềthimớinhấttạihttp://toanhocbactrungnam.vn/

Câu 10: Phương trình x + x − 1 = 1 − x có bao nhiêu nghiệm?


A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
2
Câu 11: Gọi x1 ,x2 là nghiệm phương trình 4 x − 7 x − 1 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức M = x12 + x22 là
57 41 41 81
A. M = . B. M = . C. M = . D. M = .
16 64 16 64
3 x + y − 3 z = 1

Câu 12: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình  x − y + 2 z = 2 .Tính giá trị của biểu
− x + 2 y + 2 z = 3

thức P = x02 + y02 + z02 .
A. P = 1. B. P = 14. C. P = 3. D. P = 2.
x2 − 4 x 5
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình = là:
x−3 x −3
A. S = {−1;5} . B. S = {5} . C. S = ∅. D. S = {−1} .
Câu 14: Phương trình nào sau đây có nghiệm x = 9 ?
2x2 8
A. 2 − x = x. B. 14 − 2 x = x − 3. C. 2 x + 7 = x − 4. D. = .
x +1 x +1
Câu 15: Phương trình − x 2 + 3 x + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
3 3 3 3
A. m ≤ . B. m ≥ . C. m < . D. m > .
2 2 2 2
Câu 16: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2 − 4 = 0 ?
A. ( 2 + x ) ( − x 2 + 2 x + 1) = 0. B. x 2 − 4 x + 4 = 0.
C. x 2 − 3 = 1. D. ( x − 2 ) ( x 2 + 3x + 2 ) = 0.

Câu 17: Phương trình ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
Δ > 0 Δ > 0 Δ > 0 Δ ≥ 0
A.  . B.  . C.  . D.  .
P > 0 S < 0 S > 0 P > 0
Câu 18: Số nghiệm của phương trình 4 − 3x 2 = 2 x − 1 là:
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình 3x 2 − 4 x − 4 = 2 x + 5 là?


A. S = {3} . B. S = {1; −3} . C. S = {−1} . D. S = {−1;3} .
Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
3 x + 2 y = 1 2 x + 3 y = −1  x − 3 y = −2 2 x − y = 4
A.  . B.  . C.  . D.  .
x − y = 4 x + 2 y = 0 − x + 3 y = 2 −4 x + 2 y = 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 21: Giải các phương trình sau:
2x 1
a) 2 −2= (1.5đ) b) x 2 + x + 2 = 2 x − 4 (1.5đ)
x −1 x +1
Câu 22: Cho phương trình: x 2 − 2 ( 2 − m ) x + m 2 + 3m − 2 = 0
a) Tìm m để phương trình vô nghiệm (1.5 đ)
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1 ( x2 − 2 ) + x2 ( x1 − 2 ) = 0. (0.5đ)

------ HẾT ------

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 4/6 - Mã đề thi 456 - 454


Cậpnhậtđềthimớinhấttạihttp://toanhocbactrungnam.vn/

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


ĐỀ 456
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C B A A B D C D D D C C A D B C B B C
ĐỀ 454
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C C C B C B D D C B A A C A C C A B C
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
CÂU ĐỀ 456 ĐIỂM ĐỀ 454
2x 1 2x 1
2
− = 2 (*) 2
−2= (*)
x −1 x +1 x −1 x +1
ĐK : x ≠ ±1 ,Với điều kiện x ≠ ±1 0.25 ĐK : x ≠ ±1 ,Với điều kiện x ≠ ±1
(*) ⇔ (
2 x − 1( x − 1) = 2 x 2 − 1 ) 0.25 (*) ⇔ (
2 x − 2 x 2 − 1 = ( x − 1) )
Câu 1a ⇔ 2 x2 − x − 3 = 0 0.5 ⇔ 2 x2 − x − 3 = 0
(1.5đ)  x = −1(l )  x = −1(l )
⇔ 3 0.25 ⇔ 3
 x = (n )  x = (n )
 2  2
3 3
Vậy tập nghiệm S =   0.25 Vậy tập nghiệm S =  
2 2
4 x 2 − 2 x + 10 = 1 − 3 x. x2 + x + 2 = 2 x − 4
1 − 3 x ≥ 0 2 x − 4 ≥ 0
⇔ 2 2 0.5 ⇔ 2 2
4 x − 2 x + 10 = (1 − 3 x )  x + x + 2 = ( 2 x − 4 )
 1 x ≥ 2
x ≤ ⇔ 2
⇔ 3 0.25 2
 x + x + 2 = 4 x − 16 x + 16
 4 x − 2 x + 10 = 1 − 6 x + 9 x 2
2

 1 x ≥ 2
Câu x ≤ ⇔ 2
⇔ 3 0.25 3x − 17 x + 14 = 0
1b(1.5đ)  2
5 x − 4 x − 9 = 0
 1 x ≥ 2
 x ≤ 
3   x = 1(l )
 ⇔ 
⇔  x = −1(n) 0.25   x = 14 (n)
 9  
  x = (l ) 3
 5
4
Vậy tập nghiệm S = {−1} 0.25 Vậy tập nghiệm S =  
3
x 2 − 2 (1 − m ) x + m 2 − m = 0 2 2
x − 2 ( 2 − m ) x + m + 3m − 2 = 0
PT có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' > 0 PT vô nghiệm ⇔ ∆ ' < 0
2 2
Câu 2a ⇔ (1 − m ) − ( m 2 − m ) > 0 ⇔ ( 2 − m ) − ( m 2 + 3m − 2 ) < 0
(1.5đ)
⇔ −m + 1 > 0 ⇔ −7 m + 6 < 0
⇔ m <1 6
⇔m>
7

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 5/6 - Mã đề thi 456 - 454


Cậpnhậtđềthimớinhấttạihttp://toanhocbactrungnam.vn/

Vậy m < 1 thì pt có 2 nghiệm pb 6


Vậy m > thì pt vô nghiệm
7
Câu ( 2 x1 − 1)( 2 x2 − 1) − x1 x2 = 1(**) x1 ( x2 − 2 ) + x2 ( x1 − 2 ) = 0(**)
2b(0.5đ)
pt có 2 nghiệm pb ⇔ m < 1 6
pt có 2 nghiệm pb ⇔ m <
7
(**) ⇔ 3 x1 x2 − 2 ( x1 + x2 ) = 0 (**) ⇔ x1 x2 − ( x1 + x2 ) = 0
⇔ 3 ( m2 − m ) − 2 ( 2 − 2m ) = 0 0.25 ⇔ ( m2 + 3m − 2 ) − ( 4 − 2m ) = 0
 4  m = −6(n)
2  m = − ( n) ⇔ m 2 + 5m − 6 = 0 ⇔ 
⇔ 3m + m − 4 = 0 ⇔ 3  m = 1(l )

 m = 1(l )
4 Vậy m = −6
Vậy m = − 0.25
3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 6/6 - Mã đề thi 456 - 454

You might also like