You are on page 1of 17

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

MÔN TOÁN - KHỐI 10


I. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
Giải tích:
- Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
- Chương 3: Phương trình và hệ phương trình
Hình học:
- Chương 1: Vecto và các phép toán
- Chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
II. CẤU TRÚC ĐỀ:
- Trắc nghiệm: 35 câu – 7 điểm Tự luận: 3 điểm
- Thời gian làm bài: 90 phút
III. CÁC ĐỀ ÔN TẬP:

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020
-------
Thời gian: 90 phút

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):


Câu 1: Parabol y = − x 2 − 4 x − 5 có tọa độ đỉnh I là:
A. I ( −2;7 ) . B. I ( −2; −1) . C. I ( 2; −9) . D. I ( 2; −17 ) .

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để PT: x 2 − mx + 1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt?
A. m  0 . B. m  2 . C. m  −2 . D. m  −2 .
Câu 3: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1 1 1
A. u = a + b và v = a − 2b . B. u = a − 3b và v = − a + 2b .
2 2 3
1 1
C. u = − a − b và v = 2a + b . D. u = −3a + b và v = − a − b .
2 2
Câu 4: Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào là tương đương?
A. x + 1 = 2 − x và x + 1 = (2 − x)2 .
B. 2 x + x − 3 = 1 + x − 3 và 2 x = 1 .
( )
C. x 2 + 2 x − 1 ( x − 2 ) = ( 3 − x )( x − 2 ) và x 2 + 2 x − 1 = 3 − x .

x x +1
D. = 0 và x = 0 .
x +1

Câu 5: Giá trị của tham số m để phương trình (m2 + 2) x 2 + (m − 2) x − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là:
A. m  2 . B. 0  m  2 . C. m  R . D. m  2 .

Câu 6: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho các vectơ u = 3i − 2 j , v = i + 2 j . Tính tích vô hướng u.v .
A. u.v = 4 . B. u.v = 1 . C. u.v = −1 . D. u.v = 0 .

Câu 7: Phương trình ( x 2 − 3 x + 2). x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
x + y = m
Câu 8: Với giá trị nào của tham số m để hệ phương trình  2 có nghiệm?
 x y + xy = 2
2

A. m ( −;0 )  ( 2; + ) . B. m 0; 2 .
C. m  2; + ) . D. m ( −;0 )   2; + ) .

Câu 9: Đường thẳng ( d ) đi qua điểm M (1; −3) và có hệ số góc k = −2 có phương trình là:
A. y = −2 x − 1 . B. y = −2 x − 5 . C. y = 2 x − 4 . D. y = −2 x + 5 .

Câu 10: Đồ thị nào sau đây là đồ thị hàm số y = − x 2 + 4 x + 5 ?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 11: Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB, BC , CA lần lượt là 13,14,15. Tính cosin của B .
33 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
65 13 5 5

1 3 − 2x
Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình x + = là:
2x + 4 x
 3
 x  −2 −2  x  3  x  −2
A.  . B.  2. C. −2  x  . D.  .
 x0  2  x0
 x0

Câu 13: Cho tam giác ABC có B = 68o ; C = 370 ; a = 12 . Độ dài cạnh b gần nhất với số nào?
A. 15 . B. 10 . C. 11 . D. 8 .

Câu 14: Tập nghiệm của phương trình: 3x − 2 = 1 là:


A. S = 1 . B. S = 3 . C. S = 1 . D. S = 3 .

( )
Câu 15: Với giá trị nào của tham số m để phương trình 3m − m 2 x = m − 3 có tập nghiệm là ?
A. m = 3 . B. m  3 . C. m = 0 . D. m  0 .

Câu 16: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = (1; 3); b = (−2 3;6) . Góc giữa hai vectơ a và b
là:
A. 90o . B. 30o . C. 60 o . D. 45o .
3x + m + 3
Câu 17: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình: = 0 có nghiệm?
x−2
2
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
A. m  −9 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  −3 .

Câu 18: Số nghiệm của phương trình 3x − 2 = 3x − 1 là:


A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 19: Cho hình vuông ABCD có cạnh 4a . Tập hợp điểm M thỏa biểu thức: MB.MC = 5a 2 là:
A. Đường tròn tâm I (I là trung điểm cạnh BC), bán kính là R = 3a .
B. Đường tròn tâm E (E là trung điểm cạnh AC), bán kính là R = a 13 .
C. Đường tròn tâm O (O là tâm hình vuông ABCD), bán kính là R = a 29 .
D. Đường tròn tâm J (J là trung điểm cạnh BC), bán kính là R = a 21 .
Câu 20: Cho phương trình x 2 + 6 x − m − 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có
đúng một nghiệm x  ( −4;0 ) .
A. m ( −11; −3) . B. m = −12 .
C. m ( −11; −3)  −12 . D. m  −11; −3)  −12 .

Câu 21: Cho hình chữ nhật tâm O , có AB = 4; AD = 6 ; G là trọng tâm tam giác ABD . Gọi H là điểm
đối xứng của B qua G . Độ dài đoạn OH là:
109 91 229
A. OH = 13 . B. OH = . C. OH = D. OH = .
3 3 3
Câu 22: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1); B(−2;0) . Tìm trên trục hoành điểm C sao cho
tam giác ABC vuông góc tại C .
A. C ( −1;0 ) . B. C (1;0 ) hoặc C ( −2;0) .
C. C ( 2;0 ) hoặc C ( −1;0 ) . D. C (1;0 ) .

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x2 − (m + 2) x + m − 1 = 0 có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa x1 = 2 x2 .
 −5  5 m = 0
 m=  m=0  m=
A. 2 . B.  . C. 2. D.  .
  m = −7  m = 5
 m=7 m = 7  2
Câu 24: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình x 2 − mx + m − 1 = 0 ( m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức K = x12 x2 + x1 x22 − 2 ( x1 + x2 ) + 3 là:
3 11 3 5
A. Min ( K ) = − . B. Min ( K ) = . C. Min ( K ) = . D. Min ( K ) = .
4 4 4 4

Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên m ( −2019; 2019 ) để phương trình x2 + mx + 1 = 2 x + 1 có hai
nghiệm phân biệt.
A. 2021 . B. 2014 . C. 2015 . D. 2016 .

3
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
B/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (2,0đ) Giải các phương trình sau:
2x − 3 3
a) x2 − 4x + 6 = x + 1 b) =
x + 2 x −1

Bài 2 (1,0đ) Cho hàm số y = x 2 − 2 x + 1 ( P ) và y = mx − 2 − m ( d ) . Tìm các giá trị của tham số m để hai
đồ thị (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm A, B có độ dài AB = 2 .

Bài 3 (1,0đ) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A ( −5;1) , B ( 3;5 ) ,
C ( 4;1) . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC ?

Bài 4 (1,0 đ) Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi M là trung điểm AB ; điểm N thuộc cạnh BC sao
2 1
cho NB + 2 NC = 0 . Chứng minh rằng: MN = BC − BA và tính độ dài MN theo a
3 2
------ HẾT ------

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
-------
Thời gian: 90 phút
A/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):

4
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
B/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):

5
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
6
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 NĂM HỌC 2017 – 2018
-------
Thời gian: 90 phút

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):


Câu 1: Đồ thị (hình vẽ) là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. y = − x2 − 3x − 2 . B. y = x 2 − 3x − 2 .
C. y = − x2 + 3x − 2 . D. y = x 2 − 3x + 2 .

Câu 2: Phương trình m2 ( x − 1) − m = 4 x − 6 có tập nghiệm là khi và chỉ khi.


A. m = 2 hoăc m = −2 . B. m = −3 .
C. m = 2 . D. m = 2 hoặc m = −3 .

Câu 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó ta có AB. AC bằng:


1 1 2
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a 2 . D. a 2.
2 2

Câu 4: Gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình x 2 + 2 2 x − 3 2 = 0 đẳng thức nào sai?
A. x1.x2 = −3 2 . B. x1 + x2 = −2 2 .
C. ( x1 − x2 ) 2 = 8 + 6 2 . D. ( x1 + x2 )2 = 8 .

Câu 5: Hàm số y = − x2 − 3x − 2 có đồ thị là hình nào trong 4 hình sau:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A (1;1) , B ( 2; 4 ) , C (10; −2 ) . Ta có số đo góc BAC bằng:
A. 90o. B. 45o. C. 30o. D. 60o.

Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2 = x − 3 là:


A. x  3 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 .

Câu 8: Cho phương trình x − 3m = mx + 5 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình nhận
x = 1 là một nghiệm.
m = 1  m = −1
A. m = 3 . B. m = −1 . C.  . D.  .
 m = −3 m = 3

7
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để PT: ( m − 2 ) x 2 − 2 x + 1 − 2m = 0 có
nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong S bằng:
7 9 5
A. . B. . C. 3. D. .
2 2 2

Câu 10: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: MA + MB + MC = 1
A. 1. B. vô số. C. 2. D. 0.

Câu 11: Tam giác ABC vuông tại B , AB = a . Ta có AB. AC bằng:


1 1 2
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a 2 . D. a 2.
2 2
Câu 12: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x − 2 = 0 ?
3x − 2
A. = 0. B. 2 x 2 + x + 3 ( 3x − 2 ) = 0 .
x −1
C. ( 3x ) = 22 . D. 3x + x 2 − 1 = x 2 − 1 + 2 .
2

B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Bài 1 (2,0 đ) Cho hàm số: y = x 2 + 4 x + 3
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số .
2. Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình − x 2 − 4 x − 3 + m = 0 có 3nghiệm.
Bài 2 (2,5 đ)
x2 −1
1. Giải phương trình : =x
x−2

2. Cho phương trình x 2 − 2 x + m = x + 1 (1).


a. Giải phương trình (1) khi m = −4 .
b. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
Bài 3 (2,5 đ)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A ( 3, −3) ; B ( 2;1) ; C ( 4; −1) .
a. Tính AB.BC
b. Tìm tọa độ điểm K  Ox sao cho AK ⊥ AG ( G là trọng tâm tam giác ABC )
2. Cho tam giác ABC có góc A = 600 , AB = a, AC = 2a, I là điểm thỏa: 3IB + IC = 0 .
3 1
a. Chứng minh : AI = AB + AC . Tính AI . AB
4 4
b. Xác định điểm M sao cho MC.MC = 9MB.MB
----------- HẾT ----------

8
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 NĂM HỌC 2020 – 2021
-------
Thời gian: 90 phút

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm):


Câu 1: Cho hàm số y = 2 x + m + 1 . Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắ t trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng 3.
A. m = 7 . B. m = 3 . C. m = −7 . D. m = 7 .

Câu 2: Cho hàm số y = − x 2 + 4 x + 2 . Câu nào sau đây là đúng?


A. y giảm trên ( 2; + ) . B. y giảm trên ( −; 2 ) .
C. y tăng trên ( 2; + ) . D. y tăng trên ( −; + ) .

Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng ( −;0 ) ?

C. y = 2 ( x + 1) . D. y = − 2 ( x + 1) .
2 2
A. y = 2 x 2 + 1 . B. y = − 2 x 2 + 1 .

Câu 4: Bảng biến thiên của hàm số y = −2 x 2 + 4 x + 1 là bảng nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 5: Parabol y = ax 2 + bx + c đi qua A ( 8;0 ) và có đỉnh S ( 6; −12 ) có phương trình là:


A. y = x 2 − 12 x + 96 . B. y = 2 x 2 − 24 x + 96 . C. y = 2 x 2 − 36 x + 96 . D. y = 3x 2 − 36 x + 96 .

Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình x + 1 + x + 2 = x + 3 là:


A. x  −1 . B. x  −2 . C. x  −1 . D. x  −3 .

Câu 7: Nếu hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị hình bên thì dấu các hệ số của nó là:
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

1
Câu 8: Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình x + = 1?
x
A. x 2 + x = −1. B. 2 x − 1 + 2 x + 1 = 0.
C. x x − 5 = 0. D. 7 + 6 x − 1 = −18.
1
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình x2 − 4 = là:
x−2
A. x  2 hoặc x  −2. B. x  2 hoặc x  −2.
C. x  2 hoặc x  −2. D. x  2 hoặc x  −2.

9
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
x −1
A. x − 1 = 2 1 − x  x − 1 = 0. B. x 2 + 1 = 0  = 0.
x −1
C. x − 2 = x + 1  ( x − 2 ) = ( x + 1) .
2 2
D. x 2 = 1  x = 1.

Câu 11: Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
x x +1
A. 2x + x − 3 = 1 + x − 3 và 2 x = 1. B. = 0 và x = 0.
x +1
x + 1 = 2 − x và x + 1 = ( 2 − x ) . D. x + x − 2 = 1 + x − 2 và x = 1.
2
C.

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A (1; 2 ) , B ( 3; −2 ) . Khi đó tọa độ của AB là:
A. AB ( 2; −4 ) . B. AB ( −2; 4 ) . C. AB ( 2; 0 ) . D. AB ( 0; 2 ) .

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A (1; 2 ) , B ( 3; −2 ) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB có tọa độ của là:
A. I ( 2;0 ) . B. I ( −2; 4 ) . C. I ( 0; 2 ) . D. I ( 4; 2 ) .

Câu 14: Cho tam giác ABC đều. Tính góc AB, AC . ( )
A. 60 B. 30 C. 90 D. 120

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có độ dài cạnh huyền là 2 . Tính AB. AC .
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba vectơ u (1; 2 ) ; v ( 3; 4 ) ; w ( 5;8 ) . Khi đó đẳng thức nào sau đây là
đúng?
A. w = 2u + v B. w = u + 2v C. w = 3u − v D. w = 4u − 3v

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD với 3 đỉnh A (1; 2 ) , B ( 3; −2 ) , C (8;8 ) . Tọa
độ của D là:
A. D ( 6;12 ) . B. D ( −2; 4 ) . C. D ( 0; 2 ) . D. D ( 4; 2 ) .

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A (1; 2 ) , B ( 4;6 ) . Độ dài của AB là:
A. 5 . B. 6. C. 7. D. 4.

( )
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A (1; 2 ) , B ( 4;6 ) , C 7, m2 − 8m + 14 . Khi đó số các giá trị
của m để ba điểm A, B, C thẳng hàng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A (1; 2 ) , B ( 3; −2 ) , C (8;8 ) . Tọa độ trực tâm H
của tam giác ABC là:
 6 13   6 15   9 13   7 1
A. H  − ;  . B. H  − ;  . C. H  − ;  . D. H  − ;  .
 4 4  4 4  4 4  4 4
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có độ dài cạnh huyền là 2, M là trung điểm của BC .
Tích tích AB. AM .
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 4.
10
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A ( −1; −2 ) , B ( 4;8 ) . Số điểm trên trục hoành để tam giác
ABC vuông tại C là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 23: Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC , N là trung điểm AM ; đường thẳng BN cắt AC
AP
tại P . Tỷ số bằng:
AC
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 5 7
Câu 24: Tìm các giá trị của p để phương trình sau đây vô nghiệm. ( 4 p 2 − 2 ) x = 1 + 2 p − x .
1 1
A. p = −2 . B. p = . C. p = 1 . D. p = .
2 2

Câu 25: Cho hai hàm số: y = ( m + 1) x − 2 và y = ( 3m + 7 ) x + m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
2

để hai đường thẳng đã cho cắt nhau.


A. m  −2 . B. m  −2 và m  3 .
C. m  −3 . D. m = −2 và m = 3 .

Câu 26: Giải và biện luận phương trình 2 x − m = 2 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  4 phương trình đã cho có nghiệm.
B. Phương trình đã cho luôn có nghiệm m .
C. Phương trình đã cho vô nghiệm m .
D. m  4 phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 27: Xác định m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: x + 1 − x = m .
A. m  1 . B. m  1 .
C. m  . D. không tồn tại m .
mx − m − 3
Câu 28: Tìm m để phương trình: = 1 có nghiệm.
x +1
3
A. m  1 . B. m  1 và m  − .
2
3 3
C. m  − . D. m = 1 hoặc m = − .
2 2
Câu 29: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn  −2;6 để phương trình
x 2 + 4mx + m2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng:
A. −3 . B. 2 . C. 18 . D. 21 .

Câu 30: Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 − ( 2m − 1) x + m2 − m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa mãn x1  2  x2 .
m  2
A. m  2 . B. m  3 . C. 2  m  3 . D.  .
m  3

Câu 31: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình: ( x − 1) + ( x + 3) = 256 .
4 4

A. −2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
11
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 32: Cho phương trình: mx 4 − 2 ( m − 3) x 2 + 4m = 0 (1). Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân
biệt.
−3  m  1
A. −3  m  1 . B.  . C. −3  m  0 . D. m  0 .
m  0
Câu 33: Tìm m để phương trình: mx 4 − 2 ( m − 3) x 2 + 4m = 0 có đúng 3 nghiệm.
A. không tồn tại m . B. m = 0 . C. m  0 . D. m  0 .

Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình x 2 + 5 x + 4 = x + 4 bằng:


A. −12 . B. −6 . C. 6. D. 12.

Câu 35: Tập nghiệm S của phương trình 2 x − 3 = x − 3 là:


A. S = 6; 2 . B. S = 2 . C. S = 6 . D. S =  .

B/ TỰ LUẬN (3.0 điểm)


Bài 1. Cho hàm số y = x 2 – 6 x + 5 có đồ thị là ( P ) .
a. Khảo sát và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số trên.
b. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng ( d m ) có phương trình y = −mx + 2m cắt ( P )
tại 2 điểm phân biệt và 2 điểm đó có hoành độ dương.
Bài 2.
2mx − 1
a. Tìm m để phương trình: = 3 có nghiệm duy nhất .
x +1
b. Giải phương trình ( x + 1) − 3 x + 1 + 2 = 0 .
2

Bài 3. Cho tam giác ABC đều có cạnh là 8. D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = 2 . E là trung điểm
AD . Đường thẳng BE cắt AC tại F .
a. Tính tích vô hướng AB. AD
AF
b. Tính tỷ số
AC
----- HẾT -----

12
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 NĂM HỌC 2020 – 2021
-------
Thời gian: 90 phút

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm):


Câu 1: Giá trị nào của k thì hàm số y = ( k − 1) x + k − 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k  1 . B. k  1 . C. k  2 . D. k  2 .

Câu 2: Cho hàm số y = x 2 − 2 x + 2 . Câu nào sau đây là sai?


A. y giảm trên (1; + ) . B. y giảm trên ( −;1) .
C. y tăng trên (1; + ) . D. y tăng trên ( 3; + ) .

Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng ( −1; + ) ?

C. y = 2 ( x + 1) . D. y = − 2 ( x + 1) .
2 2
A. y = 2 x 2 + 1 . B. y = − 2 x 2 + 1 .

Câu 4: Nếu hàm số y = ax 2 + bx + c có a  0, b  0, c  0 thì đồ thị của nó có dạng:

A. B. C. D.

Câu 5: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5 ) , N ( −2;8 ) có phương trình là:
A. y = x 2 + x . B. y = x 2 + 2 x + 2 . C. y = 2 x 2 + x + 2 . D. y = 2 x 2 + 2 x + 2 .

Câu 6: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
9 9 9 9
A. m  − . B. m  − . C. m  . D. m  .
4 4 4 4
Câu 7: Cho phương trình 2 x − x = 0 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là
2

hệ quả của phương trình đã cho?


x
A. 2 x3 + x 2 − x = 0 . B. 2 x − =0.
1− x
( )
C. 2 x 2 − x + ( x − 5) = 0 .
2 2
D. 4 x3 − x = 0 .

Câu 8: Cho phương trình ( x 2 + 1) ( x − 1)( x + 1) = 0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương
trình đã cho?
A. x 2 + 1 = 0 . B. ( x − 1)( x + 1) = 0 . C. x − 1 = 0 . D. x + 1 = 0 .
1
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình = x + 3 là:
x −4
2

A. x  −3 và x  2. B. x  2. C. x  −3 và x  2. D. x  −3.


Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 3x + x − 2 = x2  3x = x 2 − x − 2. B. x − 1 = 3x  x − 1 = 9 x 2 .

13
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
2x − 3
= x − 1  2 x − 3 = ( x − 1) .
2
C. 3x + x − 2 = x2 + x − 2  3x = x 2 . D.
x −1
Câu 11: Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x + 1 = x 2 − 2 x và x + 2 = ( x − 1) .
2

B. 3x x + 1 = 8 3 − x và 6 x x + 1 = 16 3 − x .
C. x 3 − 2 x + x2 = x 2 + x và x 3 − 2 x = x.
5
D. x + 2 = 2 x và x = .
3

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai véctơ u = (1; 2 ) , v = ( 3; 4 ) . Tọa độ của u + v là:
A. ( 4;6 ) . B. ( −4; −6 ) . C. ( 6; 4 ) . D. ( −6; −4 ) .
1
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho véctơ u = ( 6;12 ) điểm. Tọa độ của u là:
2
A. ( 3;6 ) . B. ( −3; −6 ) . C. ( 6;3) . D. ( −6; −3) .

(
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông cân tại B . Khi đó AB, AC là: )
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 135 .
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có độ dài cạnh góc vuông là 1. Tính BA.BC .
2
A. . B. 1. C. 2. D. 4.
2
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ u (1; 2 ) ; v ( 3; 4 ) . Tìm tọa độ 2u + 3v .
A. (11;16 ) . B. (11; −16 ) . C. ( −11; −16 ) . D. ( 21;36 ) .

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho thang ABCD với hai đáy AB, CD đỉnh A ( −1; −2 ) , B ( 2; 4 ) C (22;18)
. Tọa độ của đỉnh D nằm trên trục hoành là:
A. D (13;0 ) . B. D ( −13;0 ) . C. D (10;0 ) . D. D ( 0;13) .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A (1; 2 ) , B ( 4;6 ) , C ( −3;5 ) . Số đo của 𝐵𝐴𝐶
̂ bằng:

A. 45 B. 30 C. 90 D. 135


Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A (1; 2 ) , B ( 4;6 ) , C ( 7, m2 − 8m + 144 ) . Số giá trị của m để
ba điểm A, B, C thẳng hàng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A (1; 2 ) , B ( 4;6 ) , C ( −3;5 ) . Tọa độ tâm I của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
 1 11   3 11   3 11   5 17 
A. I  ;  . B. I  ;  . C. I  ;  . D. I  ;  .
2 2  2 4  2 4  2 4 
Câu 21: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh là 2, G là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó GA.GB
bằng:
2 1 2 3
A. − . B. − . C. . D. − .
3 3 3 4

14
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A ( −1; −2 ) , B ( 4;8 ) . Số điểm trên trục tung để tam giác
ABC cân là
A. 5. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho tam giác ABC đều với trọng tâm G, M là trung điểm AG,đường thẳng BM cắt AC tại P. Tỷ
AP
số bằng:
AC
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 7
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: mx − m = 0 vô nghiệm.
A. m  . B. m = 0 . C. m  + . D. m  .

Câu 25: Cho hai hàm số y = ( m + 1) x + 1 và y = ( 3m2 − 1) x + m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hai đường thẳng trên trùng nhau.
2 2 2
A. m = 1; m = − . B. m  1; m  . C. m = 1 . D. m = − .
3 3 3
Câu 26: Giải biện luận phương trình: mx − 2 = 2 x + m . Khi đó kết luận nào sau đây là đúng?
m+2 2−m
A. Với m  3 phương trình có 2 nghiệm x1 = và x2 = . Với m = 3 phương trình
m−3 m+3
có nghiệm x = 0 .
m+2 2−m
B. Với m  2 phương trình có 2 nghiệm x1 = và x2 = . Với m = 2 phương trình
m−2 2+m
vô nghiệm.
m+2
C. Với m  2 phương trình có nghiệm duy nhất x = . Với m = 2 phương trình vô
m−2
nghiệm.
m  −2 m+2 2−m
D. Với  phương trình có 2 nghiệm x1 = ; x2 = . Với m = −2 phương trình
m  2 m−2 2+m
có nghiệm x = 0 . Với m = 2 phương trình có nghiệm x = 0 .

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
( m + 1) x + m − 2 = m có nghiệm.
x+3
5 5
A. m  −1 . B. m = −1 . C. m  − . D. m = − .
2 2
Câu 28: Tìm m để phương trình mx 2 + 6 = 4 x + 3m có nghiệm duy nhất.
A. m  . B. m = 0 . C. m  . D. m  0 .

Câu 29: Phương trình ( m − 1) x 2 + 3x − 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:


A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 30: Giả sử phương trình x 2 − 3x − m = 0 (m là tham số) có hai nghiệm là x1 , x2 . Tính giá trị của
biểu thức P = x12 (1 − x2 ) + x22 (1 − x1 ) theo m.
A. P = −m + 9 . B. P = 5m + 9 . C. P = m + 9 . D. P = −5m + 9 .

15
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
1
Câu 31: Cho phương trình x 4 − 3x3 + 4 x 2 − 3x + 1 = 0 . Đặt t = x + ta được phương trình nào sau đây?
x
A. t 2 + 3t + 2 = 0 . B. t 2 − 3t + 2 = 0 . C. t 2 − 3t − 2 = 0 . D. t 2 − t + 2 = 0 .

Câu 32: Xác định các giá trị của m để phương trình ( x − 2 )  x 2 − 2 ( m + 1) x + m2 + 5 = 0 có 3 nghiệm
dương phân biệt.
A. m  2 . B. m = 2 . C. m  2 . D. m  2 .

Câu 33: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 1) x + m2 − 3m + 4 = 0 . Xác định m để biểu thức P = x12 + x22 đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 7 . D. m = 2 .

Câu 34: Tập nghiệm S của phương trình 2 x − 1 = x − 3 là:


4  4
A. S =   . B. S =  . C. S = −2;  . D. S = −2 .
3  3

Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình ( x − 2 ) 2 x + 7 = x 2 − 4 bằng:


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

B. TỰ LUẬN (3,0 đ)
Bài 1. Cho hàm số y = − x2 − x + 2 có đồ thị ( P ) .
a. Khảo sát và vẽ đồ thị ( P ) .
b. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng ( d ) : y = −2 x + m cắt ( P ) tại hai điểm phân
biệt M , N sao cho MN = 5
Bài 2.
mx − m − 3
a. Tìm m để phương trình: = 1 có nghiệm duy nhất .
x +1
b. Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 − ( 2m − 1) x + m2 − m = 0 có 2 nghiệm phân biệt
x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  1 .
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8 , D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = 2
E là trung điểm AD, đường thẳng BE cắt AC tại F.
a. Tính tích vô hướng AB. AD
AF
b. Tính tỷ số .
AC

16
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
17
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 – TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC

You might also like