Professional Documents
Culture Documents
3606
x 2 − 3x + 1
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình = 0 là
x+4
A. x 3. B. x 4. C. x −4. D. x 4.
x4 − 5x2 + 4
Câu 3: Số nghiệm của phương trình = 0 là
x +1
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a = ( x + 1; y − 2) và b = ( −1;3) . Khi đó a = b
khi và chỉ khi
x = 0 x = −2 x = −2 x = −2
A. . B. . C. . D. .
y = 5 y = 5 y = −5 y = −5
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, xét hai vectơ a = ( a1; a2 ) và b = ( b1; b2 ) tùy ý. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A. a.b = a1b1 − a2b2 . B. a.b = a1b2 − a2b1. C. a.b = a1b1 + a2b2 . D. a.b = a1b2 + a2b1.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = − x + 1?
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho là góc nhọn. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. cot 0. B. cos 0. C. sin 0. D. tan 0.
1
“Hôm nay tôi làm những thứ không ai làm,
để ngày mai tôi có những thứ không ai có.”
Nguyễn Đăng Huy – SĐT: 077.235.9996
C. a.b = a b . D. a.b = a. b .
Câu 13: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ?
A. y = 3x − 1. B. y = x2 + 3x. C. y = − x2 . D. y = −5 x + 2.
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2 x − 6 = 0 là
A. x = 2. B. x = −2. C. x = −3. D. x = 3.
Câu 15: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính bằng 2. Gọi M là
điểm nằm trên đường tròn ( O ) , độ dài vectơ MA + MB + MC bằng
A. 1. B. 3. C. 6. D. 2.
4 x + 3 y = 1
Câu 16: Xét hệ phương trình , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
mx + y = 2
của tham số m để hệ đã cho vô nghiệm ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 17: Cặp số ( x; y ) nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2 x − y + 4 = 0 ?
A. ( 2;0) . B. ( −2;0) . C. ( 2;2) . D. ( 2; −2) .
Câu 20: Cho tập hợp X = 1, 2,3. Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của X ?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
2
“Hôm nay tôi làm những thứ không ai làm,
để ngày mai tôi có những thứ không ai có.”
Nguyễn Đăng Huy – SĐT: 077.235.9996
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ u = 5i − 3 j . Tọa độ của vectơ u là
A. ( 5; − 3) . B. ( −5;3) . C. ( 5;3) . D. ( −3;5) .
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AB + AD = CA . B. AB − AD = BD . C. AB + AD = DB . D. AB + AD = AC .
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A ( 2; −1) và B (1; − 3) . Độ dài đoạn thẳng AB
bằng
A. 25. B. 3. C. 5. D. 5.
Câu 24: Phương trình ( 3x )2 = 9 tương đương với phương trình nào dưới đây ?
A. 3x = −3 B. x 2 = 3. C. 3x = 3. D. 3x = 3.
2 x − y = 1
Câu 25: Nghiệm của hệ phương trình là
4 x + 3 y = 7
A. (1; −1) . B. (1;1) . C. (1;0) . D. ( −1;1) .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, xét vectơ a = ( a1; a2 ) tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng
?
A. a = a12 + a22 . B. a = a12 + a22 . C. a = a1 + a2 . D. a = a1 + a2 .
Câu 27: Tập hợp nào dưới đây là tập xác định của hàm số f ( x ) = x2 + x −1 ?
A. D = 1; + ) . B. D = ( −;1. C. D = ( −;1) . D. D = (1; + ) .
3
“Hôm nay tôi làm những thứ không ai làm,
để ngày mai tôi có những thứ không ai có.”
Nguyễn Đăng Huy – SĐT: 077.235.9996
x + y + z = 3
Câu 33: Nghiệm của hệ phương trình 2 x + 3 y − z = 4 là
x − y + 2z = 2
A. ( −1; −1; −1) . B. (1;1;0) . C. (1;0;1) . D. (1;1;1) .
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC = 30. Giá trị của cos ( BA, BC ) bằng
1 1 3 3
A. − . B. . C. − . D. .
2 2 2 2
Câu 35: Hàm số y = x2 − 4x + 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ( −; 2 ) . B. ( −; −2) . C. ( 2; + ) . D. ( −2; +) .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A ( 7; − 3) , B (8;4) , C (1;5) . Tìm tọa độ điểm D
sao cho C là trọng tâm tam giác ABD.
Câu 3: Cho ba lực F1 = MA, F2 = MB và F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M .
Biết rằng vật vẫn đứng yên, cường độ của F1 , F2 đều bằng 50N và AMB = 60. Tìm cường
độ của lực F3.
Câu 4: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 3x2 + 2x + m − x − 2 = 0 có
hai nghiệm phân biệt.
4
“Hôm nay tôi làm những thứ không ai làm,
để ngày mai tôi có những thứ không ai có.”