You are on page 1of 7

HỌC TOÁN CÔ VŨ QUYÊN - KYS

NHÓM X4 – ĐỀ SỐ 23
MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1: Tìm phần ảo của số phức z , biết z =


(1 + i ) 3i .
1− i
A. 3. B. −3. C. 0. D. −1.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) x2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 3 = 0 . Tìm tọa

độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) .

A. I ( −2; 4; −3) , R = 29 . B. I (1; −2;0 ) , R = 8 .

C. I ( −1; 2;0 ) , R = 2 2 . D. I (1; −2;0 ) , R = 2 2 .

Câu 3: Số điểm chung của đồ thị hàm số y = x4 − 7 x 2 − 6 và đồ thị hàm số y = x 3 − 13 x là


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
32
Câu 4: Một khối cầu có thể tích bằng . Bán kính R của khối cầu đó là
3
2 2
A. R = . B. R = 2 . C. R = 32 . D. R = 4 .
3
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 + 3x 2 + e là

x4 e2 x4 x4
A. + 3 x 3 + e x + C. B. x + x + + C.
4 3
C. + x3 + ex + C. D. + 2 x 3 + e + C.
4 2 4 4
Tập nghiệm của bất phương trình 10x  e x là
2
Câu 6:

( )
A. 0; 10 e . B. ( 0;e ) . C. ( 0; loge ) . D. ( 0; ln10 ) .

Câu 7: Hình 20 mặt đều có cạnh bằng a thì tổng diện tích 20 mặt bằng
A. 5 3a 2 . B. 20a2 . C. 25 3a 2 . D. 10 3a 2 .
9
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) , biết  f ( x ) dx = 9 và
0

F ( 0 ) = 3 . Tính F ( 9 ) .

A. F ( 9 ) = −6 . B. F ( 9 ) = 6 . C. F ( 9 ) = 12 . D. F ( 9 ) = −12 .

Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn (1 + i ) z + i ( 3 − i ) = 6 + 6i . Phần ảo của số phức z là


A. −1 . B. 1 . C. i . D. −i .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


1
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z + 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ
2
pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?

A. n2 = (1; −2;1) . B. n3 = (1; −4; 2 ) . C. n1 = ( 2; −2;1) . D. n4 = ( −2;1;5 ) .


Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tính
(1 + z )
2

M 1

-2 O x

A. (1 + z ) = −2i . B. (1 + z ) = −8i . C. (1 + z ) = −1 + i . D. (1 + z ) = −2 + 2i .
2 2 2 2

Câu 12: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 , tiệm cận ngang y = 1


B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = 0 , tiệm cận ngang x = 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 , tiệm cận ngang y = 0
D. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận
x loga y
Câu 13: Với a, x, y là các số thực dương tùy ý a  1 , kết quả khi rút gọn biểu thức P = loga x bằng
y
A. P = 1 . B. P = x . C. P = y . D. P = a .
x+b
Câu 14: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ dưới
cx − 1

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. b  0, c  0 . B. b  0, c  0 . C. b  0, c  0 . D. b  0, c  0 .

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 2


Câu 15: Số chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử là
A. 120 . B. 6 . C. 10 . D. 60 .
Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có A và B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối
chóp S. ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
A. V = 12 . B. V = 8 . C. V = 6 . D. V = 3 .
1
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y = ( x 2 + x + 1) 3 là:

2x +1 1
A. y = . B. y = ( x + x + 1)3 .
1 2
3 3 ( x 2 + x + 1) 3
2

4 2
C. y =
4
(
3 2
x + x + 1) 3 . D. y = (
1 2
3
x + x + 1) 3 .

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y = ( 2022 − a ) nghịch biến trên
x
.
A. 0  a  1. B. 2021  a  2022. C. a  2021. D. a  2022.
Câu 19: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
8 3 16 3
A. . B. 16 . C. 8 . D. .
3 3
Câu 20: Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = 4 và công bội q = 2 . Tổng của 9 số hạng đầu bằng
A. 2044 . B. 1022 . C. 4092 . D. 2046 .
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  x sin xdx = x cos x − s inx + C . B.  x sin xdx = − x cos x − s inx + C .
C.  x sin xdx = x cos x + s inx + C . D.  x sin xdx = − x cos x + s inx + C .
 x = 1 + 2t

Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:  y = 2 − t ( t  ) và điểm M (1;2; m) .Tìm tất
 z = −2 + 2t

cả các giá trị của tham số m để điểm M thuộc đường thẳng d .
A. m = 1. B. m = 2 . C. m = 0 . D. m = −2 .
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y = f '( x) có đồ thị như
hình bên. Xét hàm số g ( x) = f ( x) + x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
D. Hàm số không có điểm cực đại.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình log 3 x.log 3 ( 2 x − 1) = 2 log 3 x là:
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


4 x+ f ( x ) dx biết rằng 2
Câu 25: Tính tích phân I = 
1 x
 f ( x ) dx = 2
1

A. I = 7 . B. I = 5 . C. I = 8 . D. I = 9 .
Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y = x3 − 2 x + 4 . B. y = x3 + x2 + x .
2x +1
C. y = 2 x4 + x 2 + 1 . D. y = .
x +1
Câu 27: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc
giữa AO và CD bằng bao nhiêu?
A. 00. B. 300. C. 600. D. 900.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA ⊥ ( ABCD ) và mặt bên

( SCD ) hợp với mặt đáy ( ABCD ) một góc 60 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD )
bằng
a 3 a 2 a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là:

A. 4 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 − 2mx + 4 ) có tập xác định là

m  2
A.  . B. m = 2 . C. −2  m  2 . D. −2  m  2 .
 m  −2
e x − e khi x  1 1 e
1
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) =  . Tính tích phân I =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx .
ln x khi x  1 −1 1
x

A. 2e + e − 2 . B. e + e − 2 . C. −2e + e − 2 . D. e + e .
2 2 2 2

e 2e 2e 2e
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm H (1; 2; − 2 ) . Mặt phẳng ( ) đi qua H và cắt các trục Ox ,
Oy , Oz tại A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm O và
tiếp xúc với mặt phẳng ( ) .

A. x 2 + y 2 + z 2 = 81 . B. x 2 + y 2 + z 2 = 1 . C. x2 + y 2 + z 2 = 9 . D. x2 + y 2 + z 2 = 25 .
2x + m
Câu 33: Tìm giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn  0; 4 bằng 5 .
x +1
A. m = 7 . B. m = 21. C. m =17 . D. m = 5 .

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 4


Câu 34: Bạn Toàn có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng, bạn Khương cũng có một hộp bi giống
như của bạn Toàn. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Toàn
và Khương lấy được số bi trắng như nhau.
11 7 12 2
A. . B. . C. . D. .
25 25 25 9
x y z
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) vuông góc với  : = = và ( ) cắt trục Ox
1 −2 3
, trục Oy và tia Oz lần lượt tại M , N , P . Biết rằng thể tích khối tứ diện OMNP bằng 6 . Mặt
phẳng ( ) đi qua điểm nào sau đây?

A. A (1; − 1; 2 ) . B. B (1; − 1;1) . C. C (1; − 1; − 3) . D. D (1; − 1; − 2 ) .

Câu 36: Cho số phức z = a + bi thỏa mãn z − 1 + 2i = z − 3 − 4i và z + 2iz là số thực. Tổng a + b bằng:
A. 1 . B. −1 . C. 3 . D. −3 .
Câu 37: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 25 x = log10 y = log 4 ( x + y ) và

x −a + b
= với a, b là hai số nguyên dương. Khi đó a + b bằng
y 2
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm
A ( 0; − 2; 2 − a ) ; B ( a + 3; − 1;1) ; C ( −4; − 3;0 ) ; D ( −1; − 2; a − 1) . Tổng các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là:
2 2 3 3
A. − . B. . C. − . D. .
3 3 2 2
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn ( ln x − 2 ) 22 x − 3.2 x + 2  0.
A. Vô số. B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) xác định trên đoạn  −1; 2 thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và f 2 ( x ) . f  ( x ) = 1 + 2 x + 3 x 2 .

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn  −1; 2 là:

A. min f ( x ) = 3 2, max f ( x ) = 3 40 .
x −1;2 x −1;2

B. min f ( x ) = 3 −2, max f ( x ) = 3 40 .


x −1;2 x −1;2

C. min f ( x ) = 3 −2, max f ( x ) = 3 43 .


x −1;2 x −1;2

D. min f ( x ) = 3 2, max f ( x ) = 3 43 .
x −1;2 x −1;2

Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB = 2 AC = 2a, BC = a 3 . Tam
giác SAD vuông cân tại S, hai mặt phẳng ( SAD ) và ( ABCD ) vuông góc nhau. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD .
a3 a3 3 a3
A. . B. . C. 2a3 . D. .
4 2 2

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 5


Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có nhiều nhất 9 số nguyên x thỏa

( )
mãn 9.32 x − 9 y + 3 3x + 3 y  0 ?

A. 6581 . B. 3541. C. 6562 . D. 6561 .


Câu 43: Cho số phức w và hai số thực a, b . Biết z1 = w + 2i và z2 = 2w − 3 là hai nghiệm phức của

phương trình z 2 + az + b = 0 . Tìm giá trị T = z1 + z2

2 97 2 85
A. T = . B. T = .
3 3
C. T = 2 13 . D. T = 4 13 .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 3x − 5 y + 2 z + 8 = 0 và đường thẳng

 x = 7 + 5t

d :  y = −7 + t ( t  ) . Đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng ( P ) là
 z = 6 − 5t

 x = −5 + 5t  x = −17 + 5t
 
A.  :  y = 13 + t . B.  :  y = 33 + t .
 z = −2 − 5t  z = 66 − 5t
 
 x = −11 + 5t  x = 13 + 5t
 
C.  :  y = 23 + t . D.  :  y = −17 + t .
 z = 32 − 5t  z = −104 − 5t
 
Câu 45: Cho hình nón ( N ) có chiều cao 2a . Cắt ( N ) bởi một mặt phẳng qua đỉnh và cách tâm của đáy

4a 2 11
một khoảng bằng a , ta được thiết diện có diện tích bằng . Thể tích khối nói đã cho bằng
3
4 a 3 5
A. 10 a3 . B. .
9
10 a 3 4 a 3 5
C. . D. .
3 3
Câu 46: Hàm số y = f ( x ) nghịch biến và liên tục trên . Phương trình f ( f ( x ) ) = x có số nghiệm là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z + 2 − 6i = z − 3 + 5i và số phức z1 có phần thực bằng phần ảo.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z − z1 + z12 là

9 3 26 26 1
A. . B. . C. . D. .
8 26 26 5

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 6


2 1
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx ( a, b  ) . Biết hàm số g ( x ) = f ( x ) − f  ( x ) + f  ( x ) có
3 6
1
hai điểm cực trị là x = 1, x = . Với mỗi t là hằng số tùy ý thuộc đoạn  0;1 gọi S1 là diện tích
3
hình phẳng giới hạn bởi các đường: x = 0, y = f ( t ) , y = f ( x ) và S 2 là diện tích hình phẳng giới

hạn bởi các đường: y = f ( x ) , y = f ( t ) , x = 1 . Biểu thức P = 8S1 + 4S2 có thể nhận được bao
nhiêu giá trị là số nguyên?
A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 12 và
2 2 2

mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 11 = 0 . Xét điểm M di động trên ( P ) , các điểm A, B, C phân biệt

di động trên ( S ) sao cho MA, MB, MC là các tiếp tuyến của ( S ) . Mặt phẳng ( ABC ) luôn đi
qua điểm cố định nào dưới đây?
 1 −1 −1  3 
A. E ( 0;3; −1) . B. F  ; ;  . C. G ( 0; −1;3) . D. H  ;0; 2  .
4 2 2  2 
Câu 50: Cho f ( x ) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f ( 0 ) = 0 . Hàm số f ' ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số g ( x ) = f ( x 3 ) + x 3 + 3x có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 7

You might also like