Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn ( 2 − i ) z + 4i − 5 = 0 . Phần thực của số phức z bằng
3 14 6 −14
A. − . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 3: Trong tập hợp số phức, cho số phức z thoả mãn z − 2 + 2i = 2 z − 1 + i . Môđun của z bằng
A. 2. B. 2. C. 4. D. 2 2 .
Câu 4: ( )
Với a 0,log 2 2 a 2 bằng
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên bằng nhau và bằng
2a . Số đo góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( SBD ) là
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song
( P ) : x + y + z − 2 = 0; (Q ) : x + y + z + 4 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) và (Q ) bằng
2 3
A. . B. 3. C. 6 . D. 2 3 .
3
Câu 7: Công thức tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy r , độ dài đường cao h
là
1
A. Sxq = rh . B. Sxq = r 2 h . C. Sxq = 2 rh . D. Sxq = rh .
3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và khoảng cách từ đỉnh S đến mặt
phẳng đáy ( ABC ) bằng 3a . Thể tích khối chóp S.ABC tương ứng bằng
3a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 12
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) có f ( x ) = − x 3 + 3x 2 , x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
sau đây?
A. ( 3; + ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 0; 3 ) . D. ( − ; 0 ) .
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 1; −3 ) biểu diễn số phức nào sau đây?
A. 3 − i . B. −3 + i . C. 1 − 3i . D. 1 + 3i .
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2 f ( x ) − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm
thực dương?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng ( P ) ?
A. ( 1;1;1) . B. ( 2;1; −3 ) . C. ( 0;1; 2 ) . D. ( 1; −1;1) .
2 2 2
Câu 14: Nếu f ( x ) dx = 2 và g ( x ) dx = −1 thì tích phân 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx bằng?
−1 −1 −1
A. 7 . B. 1 . C. 3 . D. −7 .
Câu 15: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a 0, c 0 . B. a 0, c 0 . C. a 0, c 0 . D. a 0, c 0 .
3
Câu 16: Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x 7 là
7 107 7 − 74 3 74 3 − 74
A. y = x . B. y = x . C. y = x . D. y = x .
10 3 7 7
Câu 17: Số cách chọn ra 2 học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ là
2
A. A13 . B. C 52 + C 82 . C. 13 . 2
D. C13 .
2 x − 5 x − 4 −3 x
3 2
1
Câu 21: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?
x
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 22: Một khối chóp và một khối lăng trụ có cùng chiều cao, cùng diện tích đáy. Gọi V1 , V2 theo thứ
V1
tự là thể tích khối lăng trụ và khói chóp. Khi đó bằng
V2
1
A. 1 . B. 3 . C. . D. 2 .
3
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 y − 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã
cho bằng
A. 3 . B. 15 . C. 9 . D. 7.
Câu 24: Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = 2 , công bội q = 2 . Giá trị của u10 là
A. u10 = 10 . B. u10 = 512 . C. u10 = 18 . D. u10 = 1024 .
Câu 27: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
1; 2 ; 3; 4 ; 5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là
2 3 4 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có một nguyên hàm là hàm số F ( x ) . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
b b
A. f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a ) . B. f ( x ) dx = F ( b ) + F ( a ) .
a a
b b
C. f ( x ) dx = f ( b ) − f ( a ) . D. f ( x ) dx = F ( a ) − F ( b ) .
a a
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = − x 3 + 9 x − 2 trên đoạn 0 ; 2 bằng
A. 8. B. 2 3 + 5 . C. −2 . D. 6 3 − 2 .
2 2
Câu 30: Nếu (
0
)
f ( x ) + 2 x dx = 13 thì f ( x )dx
0
bằng
A. 9. B. −1 . C. 1. D. −9 .
Câu 31: Diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi hai đường y = x 3 − x và y = 2 x 2 − x bằng
5 1 4
A. . B. . C. . D. 2
6 2 3
Câu 32: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. y = − x 3 + 3 x + 1 . B. y = x 3 + 3 x + 1 . C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . D. y = x 3 − 3 x + 1 .
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) log 2 ( 3 − x ) là
A. S = ( −1;1) . B. S = ( 1; + ) . C. S = ( 1; 3 . D. S = ( − ;1)
Câu 34: Cho khối nón có chiều cao h = a và bán kính đáy r = a 3 . Thể tích V của khối nón là
a3 3 a3
A. V = . B. V = a3 . C. V = . D. V = 3 a3
3 3
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 1 = 0 . Một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng ( P ) là
A. u = ( 1; 2 ;1) . B. u = ( 1; −1; −1) . C. u = ( 1;1; −1) . D. u = ( −1; 2 ; −1)
Câu 36: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 3. Diện tích toàn phần của
hình nón đã cho bằng
A. 10 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
1 − 2x
Câu 37: Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x−3
A. M ( −2; 3 ) . B. M ( 3;1) . C. M ( 3; − 2 ) . D. M ( 1; 3 ) .
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 3 ) + ( z − 3 ) = 15 . Bán kính của ( S ) là
2 2 2
Câu 38:
A. R = 15 . B. R = 225 . C. R = 15 . D. R = 22 .
Câu 40: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới
Câu 41: Đạo hàm của hàm số y = cot x trên tập xác định của nó là
1
A. y = − . B. y = 1 + sin 2 x . C. y = 1 + cot 2 x . D. y = cot 2 x .
sin 2 x
x −1 x+3
Câu 42: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : =y= ?
2 −2
A. H ( 1; −3; 0 ) . B. N ( 1; 0; −3 ) . C. G ( 1; −2;1) . D. M ( 2;1; −2 ) .
Câu 43: Cho cấp số nhân với ( un ) với u1 = 2 và u4 = 54 . Công bội của cấp số nhân này bằng
52 52
A. . B. −3 . C. − . D. 3 .
3 3
Câu 44: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x − y − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n (1; − 1; −1) . B. n (1; − 1;0 ) . C. n ( −1; − 1;0 ) . D. n ( 2; − 2; −2 ) .
Câu 45: Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 36. Biết hai kích thước của nó bằng 2 và 6. Kích thước
còn lại của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 1 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Ox và mặt phẳng ( Oxy ) bằng
A. 450 . B. 1800 . C. 900 . D. 0 0 .
Câu 47: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 3 , AB = 3 , CB = 4 và ABC = 300 .
Câu 48: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm M ( −1; 3 ) là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau?
A. z = −1 − 3i . B. z = −1 + 3i . C. z = −i + 3 . D. z = 10 .
A. 22 . B. 6 + 22i . C. 22i . D. 6 .
Câu 50: Cho hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) song song nhau và cùng tiếp xúc với mặt cầu S ( O ; R ) . Gọi d là
khoảng cách từ O đến ( P ) và d là khoảng cách giữa ( P ) và ( Q ) . Khẳng định nào sau đây
đúng?
d 1
A. d = . B. d = d . C. d = 2d . D. d = d .
2 4
A. −4 . B. 4 . C. −2 . D. 2 .
Câu 53: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình?
x−3
A. y = . B. y = − x 4 + 4 x 2 . C. y = x 3 − 3 x . D. y = − x 3 + 3x .
2x − 1
Câu 56: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z + 2 − i = 3 là một
Câu 57: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 6 quả màu đỏ được
đánh
Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao ︵✿ρмт‿✿. 6
Tài liệu Nhóm Pi – Chinh phục điểm 8, 9, 10 Toán VD - VDC
số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng
thời
khác số bằng
3 16 18 8
A. . B. . C. . D.
7 35 35 35
Câu 58: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
( 2) . 1
x
A. y = log 0 ,4 x . B. y = C. y = . D. y = log2 x .
2x
Câu 59: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên . Biết đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ.
Câu 60: Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 2023−x
A. 2022 . B. 2024 C. 2023 . D. 2025 .
Câu 61: Cho tập hợp A = 0;1; 2; 3; 4; 5 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và các chữ số thuộc A ?
A. 1296 . B. 300 . C. 1080 . D. . 360 ..
Câu 62: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m , ( m 2023 ) để phương trình f ( 2 x ) = m có đúng
hai nghiệm phân biệt?
A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 2020.
Câu 63: ( )
Cho hàm số y = f x xác định trên \−3; 3 và có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
A. F ( x ) = B. F ( x ) = C. F ( x ) = ln x . D. F ( x ) =
1 1 1 1
. . +C.
x2 2x 2 2x
Câu 65: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy và SA = AB
(tham khảo hình vẽ).
Tang của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SBA ) bằng
2 1
A. . B. . C. 2 . D. 2.
2 2
Câu 67: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 − 2 x , y = 0
và x = 3 quay quanh trục Ox bằng
18 8 18 8
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Câu 68: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 . B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng −1 . D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại y = 4 .
1
Câu 69: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có một nguyên hàm là F ( x ) . Nếu f ( 2x ) dx = 6 thì giá trị
0
F ( 0 ) − F ( 2 ) bằng
A. −12 . B. 3 . C. 12 . D. −3 .
Tích tất cả các nghiệm của phương trình 43−2 x = 5x+1 gần nhất với giá trị nào trong các giá trị
2
Câu 70:
sau?
A. −1,07 . B. −0,92 . C. 0,92 . D. 1,07 .
Câu 71: Cho một cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 4 . Số hạng u5 của cấp số cộng này
bằng
A. 15 . B. 13 . C. 16 . D. 19 .
3 5
Câu 72: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Nếu f ( 2 x − 1) dx = 3 thì f ( x ) dx bằng
1 1
3
A. 3 B. C. 1 D. 6 .
2
Câu 73: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chhiều cao bằng 4 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 24 . B. 30 . C. 36 . D. 12 .
Câu 76: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 25 và mặt phẳng
( P) : x + 2 y − 2z − 3 = 0 . Mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính bằng
A. 3 . B. 4 . C. 21 . D. 5 .
Câu 77: Từ một hộp chứa 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 , chọn ngẫu nhiên hai thẻ. Xác suất để
hai thẻ chọn được cùng tính chẵn lẻ là
10 4 5 9
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 78: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x −1 x+1
A. y = . B. y = − x 3 + 3 x + 1 . C. y = x 3 − 3 x 2 − 1 . D. y = .
x+1 x −1
0 5 5
Câu 79: Biết hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −1; 5 , nếu f ( x ) dx = 10, f ( t ) dt = −7 thì f ( x ) dx
−1 0 −1
bằng
A. 3 . B. −3 . C. 17 . D. −17 .
3−x
Câu 80: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x −1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = −1 .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = 3 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 và tiệm cận ngang là y = 1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 3 và tiệm cận ngang là y = 1 .
Câu 81: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
zi − (2 + i ) = 2 là
Câu 83: Trong không gian Oxy , cho mặt phẳng ( P ) : 2x − y + 2z + 1 = 0 và mặt phẳng
(Q ) : 2 x − y + 2 z + 4 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho bằng
1 1
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
3 5
2 2 ln 3 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x ln 3 x ln 3 x 3x
Câu 85: Trong không gian Oxyz , cho u ( 2; 4; −1) . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
A. u = −2i − 4 j + k . B. u = 2 2 + 4 2 − 12 . C. u = 2i + 4 j − k . D. u = 2 + 4 − 1 .
Câu 86: ( )
Cho phương trình log 2 2 x + log 2 x 8 − 3 = 0 . Khi đặt t = log 2 x , phương trình đã cho trở thành
phương trình nào dưới đây?
A. 8t 2 + 2t − 3 = 0 . B. 4t 2 + t = 0 . C. 4t 2 + t − 3 = 0 . D. 8t 2 + 2t − 6 = 0 .
1
Câu 87: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x+ 2 là
4
A. ( 0; + ) . B. ( −4; + ) . C. ( − ; −4 ) . D. ( − ; 0 ) .
Câu 88: (
Tập xác định D của hàm số y = log 2 x 2 − 2 x − 3 là )
A. ( − − 1 3; + ) . B. ( −; −1) ( 3; + ) .
C. −1; 3 . D. ( −1; 3 ) .
Câu 89: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 1; − 2 ; 3 ) và nhận véctơ u = ( 2;4; − 3 )
làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
x −1 y + 2 z − 3 x+1 y −2 z+ 3
A. = = . B. = = .
2 4 −3 2 4 −3
x−2 y−4 z+3 x+2 y+4 z−3
C. = = . D. = = .
1 −2 3 1 −2 3
a
Câu 90: (
Cho 0 a 1;0 b 1 . Giá trị biểu thức P = log a2 a10 b2 + log a )
bằng
b
A. 7 . B. 2. C. 3. D. 2 .
Câu 91: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB = a 3 , BC = a 2 , AA = a 5 . Góc giữa đường
thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 .
Câu 92: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1; 0; −3 ) và bán kính R = 5 là
A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 3 ) = 5 . B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 3 ) = 25 .
2 2 2 2
C. ( x − 1) + y 2 + ( z + 3 ) = 25 . D. ( x + 1) + y 2 + ( z − 3 ) = 5 .
2 2 2 2
2
Câu 93: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) , biết F ( 0 ) = 1 và f ( x ) dx = −2 . Giá trị F ( 2 ) bằng.
0
A. 3 . B. −2 . C. −1 . D. 0 .
Câu 94: Cho tập hợp A có 10 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
6 6
A. 106 . B. P6 . C. A10 . D. C10 .
Câu 95: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 96: Khối hộp chữ nhật ABCDA' B' C ' D' với AB = 3, AD = 4, AA' = 5 có thể tích bằng
A. 20 B. 10 C. 60 D. 12
32
Câu 97: Một khối cầu có thể tích bằng . Bán kính của khối cầu bằng
3
2 2
A. R = 32 B. R = C. R = 4 D. R = 2
3
Câu 98: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh a và cạnh bên SA ⊥ ( ABC ) , SA = a 2 . Khi đó thể
tích khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 6
A. B. C. D. a 3 6
4 6 12
Câu 99: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Tọa độ giao
điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. P ( −1; 0 ) B. M ( 1; 0 ) C. N ( 2; 0 ) D. Q ( 0; 2 )