Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 4 z − 2 = 0 .
Tính bán kính r của mặt cầu.
A. r = 2 2 . B. r = 26 . C. r = 4 . D. r = 2 .
Câu 4: Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 là
A. 9 B. 36 C. D.
9 3
Câu 5: Tính I = 3 dx .
x
3x
A. I = +C . B. I = 3x ln 3 + C . C. I = 3x + C . D. I = 3x + ln 3 + C .
ln 3
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f ( x ) như sau:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình 32 x +1 33− x là:
2 2 2 3
A. x − B. x C. x D. x
3 3 3 2
Câu 8: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 .
A. I = 26 . B. I = 58 . C. I = 143 . D. I = 122 .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 1 = 0 . Mặt phẳng ( P )
có một vectơ pháp tuyến là
A. n = ( −2; − 1;1) . B. n = ( 2;1; − 1) . C. n = (1;2;0 ) . D. n = ( 2;1;0 ) .
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho a = ( 2;3;2 ) và b = (1;1; − 1) . Vectơ a − b có tọa độ là
A. ( 3;4;1) . B. ( −1; − 2;3) . C. ( 3;5;1) . D. (1;2;3) .
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( −3;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 1 . B. −3 . C. −1 . D. 3 .
2x +1
Câu 16: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = là:
x −1
A. x = 2 ; y = 1 . B. x = −1 ; y = −2 . C. x = 1 ; y = −2 . D. x = 1 ; y = 2 .
Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a3 b bằng
1 1
A. 3 + log a b B. 3log a b C. + log a b D. log a b
3 3
Câu 18: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = − x 4 + 4 x 2 + 1 . B. y = x 4 + 2 x 2 + 1 . C. y = x 4 − 4 x 2 + 1 . D. y = x 4 − 2 x 2 − 1 .
x − 2 y −1 z + 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây thuộc d?
4 −2 1
A. Q ( 4; −2;1) . B. N ( 4; 2;1) . C. P ( 2;1; −3) . D. M ( 2;1;3) .
Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 66 . B. 5! . C. 6! . D. 6 .
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng
trụ này bằng
A. 2a 3 B. a 3 C. 3a 3 D. 6a 3
1
Câu 22: Tính đạo hàm f ( x ) của hàm số f ( x ) = log 2 ( 3 x − 1) với x .
3
3 1 3 3ln 2
A. f ( x ) = . B. f ( x ) = .C. f ( x ) = . D. f ( x ) = .
( 3x − 1) ln 2 ( 3x − 1) ln 2 ( 3x − 1) ( 3x − 1)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1; 3) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) .
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm , chiều cao h = 7cm . Tính diện tích xung quang của hình
trụ.
A. S = 35π ( cm 2 ) . B. S = 70π ( cm2 ) . π ( cm 2 ) . D. S = π ( cm 2 ) .
70 35
C. S =
3 3
2 2 2
Câu 25: Cho f ( x ) dx = 2 và g ( x ) dx = −1 . Tính I = x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx
−1 −1 −1
11 7 17 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) với u3 = 2 và u4 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −4 . B. 4 . C. −2 . D. 2 .
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn có −2; 2 và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x ) là
A. x = 1 . B. M (1; −2 ) . C. M ( −2; −4 ) . D. x = −2 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng
x−2
A. y = x 4 + 2 x 2 − 1 . B. y = . C. y = x3 + 3x 2 − 21 . D. y = x3 + x + 1 .
x +1
Câu 31: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x = 5log 2 a + 3log 2 b . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x = 5a + 3b B. x = a 5 + b3 C. x = a 5b3 D. x = 3a + 5b
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và BD là
A. 90o . B. 45o . C. 60o . D. 30o .
5 5
Câu 34: Cho hai mặt phẳng ( ) : 3 x − 2 y + 2 z + 7 = 0, ( ) : 5 x − 4 y + 3 z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả ( ) và ( ) là:
A. 2 x − y − 2 z = 0. B. 2 x − y + 2 z = 0.
C. 2 x + y − 2 z = 0. D. 2 x + y − 2 z + 1 = 0.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z (1 + 2i ) = 4 − 3i . Phần ảo của số phức z bằng
2 2 11 11
A. − . B. . C. . D. − .
5 5 5 5
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD = 60 , cạnh
o
a 57 a 57 a 45 a 52
A. . B. . C. . D. .
19 18 7 16
Câu 37: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó.
Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 .
2 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 3 10 15
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là
x −1 y − 2 z x −1 y − 2 z x +1 y + 2 z x +1 y + 2 z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
1 2 −1 3 4 3 3 4 3 1 2 −1
( )
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 65.2 x + 64 2 − log 3 ( x + 3) 0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên và có đồ thị f ( x ) là đường cong trong hình
vẽ bên.
Đặt g ( x ) = f ( f ( x ) − 1) . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g ( x ) = 0. Số phần tử của tập
S là
A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 6 .
A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 13 .
Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 2 z2 = 2 , 2 z1 − 3z2 − 7i = 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z1 − 2i + z2 + i bằng
2 3 4 3
A. . B. 2 3 . C. 4 3 . D. .
3 3
Câu 47: Cho hai hàm số f ( x) = ax 4 + bx3 + cx 2 + 3x và g ( x) = mx3 + nx 2 − x; với a, b, c, m, n . Biết
hàm số y = f ( x ) − g ( x ) có ba điểm cực trị là −1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
+ y2
= 4 x+ y
2
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x
A. Vô số. B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z − 1) = 1. Có bao nhiêu điểm M
2 2 2
thuộc ( S ) sao cho tiếp diện của mặt cầu ( S ) tại điểm M cắt các trục Ox ,Oy lần lượt tại các
điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) mà a, b là các số nguyên dương và AMB 90 ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 12 x3 + 30 x 2 + ( 3 − m ) x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 7 điểm cực trị?
A. 25. B. 27. C. 26. D. 28.
Ta có 1 + 2i = 12 + 22 = 5 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 4 z − 2 = 0 .
Tính bán kính r của mặt cầu.
A. r = 2 2 . B. r = 26 . C. r = 4 . D. r = 2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 là
A. 9 B. 36 C. D.
9 3
Lời giải
Chọn B
Ta có:
• SC = 4 R 2 = 36 R 2 = 9 R = 3 .
4 4
VC = R 3 = .33 = 36 .
3 3
Câu 5: Tính I = 3x dx .
3x
A. I = +C . B. I = 3x ln 3 + C . C. I = 3x + C . D. I = 3x + ln 3 + C .
ln 3
Lời giải
Chọn A
ax 3x
a dx = + C nên I = +C .
x
Ta có
ln a ln 3
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f ( x ) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
f (1) không xác định nhưng do hàm số liên tục trên nên tồn tại f 1
và f ( x ) đổi dấu từ "+ " sang "− " khi đi qua các điểm x = −1 , x = 1 nên hàm số đã cho đạt
cực đại tại 2 điểm này.
Chọn C
2
32 x +1 33− x 2 x + 1 3 − x 3 x 2 x .
3
Câu 8: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có V = S đ .h = 3a 2 .2a = 2a 3 .
3 3
Chọn C
f ( x ) dx = 37 g ( x ) dx = 16 I = 2 f ( x ) + 3g ( x) dx
Câu 11: Giả sử 0 và 9 . Khi đó, 0 bằng:
A. I = 26 . B. I = 58 . C. I = 143 . D. I = 122 .
Lời giải
Chọn A
9 9 9 9 0
Ta có: I = 2 f ( x ) + 3g ( x) dx = 2 f ( x ) dx + 3g ( x ) dx = 2 f ( x ) dx − 3 g ( x ) dx = 26 .
0 0 0 0 9
Số phức w = −3z = −3 ( 2 − 3i ) = −6 + 9i
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 1 = 0 . Mặt phẳng ( P )
có một vectơ pháp tuyến là
A. n = ( −2; − 1;1) . B. n = ( 2;1; − 1) . C. n = (1;2;0 ) . D. n = ( 2;1;0 ) .
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho a = ( 2;3;2 ) và b = (1;1; − 1) . Vectơ a − b có tọa độ là
A. ( 3;4;1) . B. ( −1; − 2;3) . C. ( 3;5;1) . D. (1;2;3) .
Lời giải
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( −3;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 1 . B. −3 . C. −1 . D. 3 .
Lời giải
2x +1
Câu 16: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = là:
x −1
A. x = 2 ; y = 1 . B. x = −1 ; y = −2 . C. x = 1 ; y = −2 . D. x = 1 ; y = 2 .
Lời giải
Chọn D
ax + b d a
Đồ thị hàm phân thức y = có tiệm cận đứng là x = − và tiệm cận ngang là y = .
cx + d c c
2x +1
Do đó đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x = 1 ; y = 2 .
x −1
Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a3 b bằng
1 1
A. 3 + log a b B. 3log a b C. + log a b D. log a b
3 3
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: log a3 b = log a b.
3
Câu 18: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = − x 4 + 4 x 2 + 1 . B. y = x 4 + 2 x 2 + 1 . C. y = x 4 − 4 x 2 + 1 . D. y = x 4 − 2 x 2 − 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a 0 loại A.
Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có a.b 0 loại B.
Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm có tung độ dương nên ta loại D.
x − 2 y −1 z + 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây thuộc d?
4 −2 1
A. Q ( 4; −2;1) . B. N ( 4; 2;1) . C. P ( 2;1; −3) . D. M ( 2;1;3) .
Lời giải
Chọn C
x − 2 y −1 z + 3
Thay tọa độ điểm P ( 2;1; −3) vào d : = = ta được
4 −2 1
2 − 2 1 − 1 −3 + 3
= = 0 = 0 = 0 đúng. Vậy điểm P ( d ) .
4 −2 1
Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 66 . B. 5! . C. 6! . D. 6 .
Lời giải.
Chọn C
Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của tập có 6 phần tử. Vậy có
tất cả 6! cách sắp xếp.
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng
trụ này bằng
A. 2a 3 B. a 3 C. 3a 3 D. 6a 3
Lời giải
Chọn D
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1; 3) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm , chiều cao h = 7cm . Tính diện tích xung quang của hình
trụ.
A. S = 35π ( cm 2 ) . B. S = 70π ( cm2 ) . π ( cm 2 ) . D. S = π ( cm 2 ) .
70 35
C. S =
3 3
Lời giải
Chọn B
Theo công thức tính diện tích xung quanh ta có S xq = 2 rh = 70 ( cm 2 ) .
2 2 2
f ( x ) dx = 2
−1
g ( x ) dx = −1
−1
I = x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx
−1
Câu 25: Cho và . Tính
11 7 17 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2 2
x2 17
Ta có: I = x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx = xdx + 2 f ( x ) dx − 3 g ( x ) dx = +4+3= .
−1 −1 −1 −1
2 −1
2
Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) với u3 = 2 và u4 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −4 . B. 4 . C. −2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u4 = u3 + d d = u4 − u3 = 6 − 2 = 4 .
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + sin x là
A. x 3 + cos x + C . B. 6 x + cos x + C . C. x 3 − cos x + C . D. 6 x − cos x + C .
Lời giải
( 3x + sin x ) dx = x3 − cos x + C .
2
Ta có
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn có −2; 2 và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x ) là
A. x = 1 . B. M (1; −2 ) . C. M ( −2; −4 ) . D. x = −2 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f ( x ) là M (1; −2 ) .
9 x = 3 1;5
y = 0 1 − = 0 x 2
− 9 = 0 .
x2 x = −3 1;5
f (1) = 10
Có f ( 3) = 6 min y = f ( 3) = 6 .
1;5
34
f ( 5) =
5
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng
x−2
A. y = x 4 + 2 x 2 − 1 . B. y = . C. y = x3 + 3x 2 − 21 . D. y = x3 + x + 1 .
x +1
Lời giải
Chọn D
x−2 3
Xét đáp án B : Tập xác định D = \ −1 . y = y' = 0, x \ −1 . Vậy
x +1 ( x + 1)
2
Câu 31: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x = 5log 2 a + 3log 2 b . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x = 5a + 3b B. x = a 5 + b3 C. x = a 5b3 D. x = 3a + 5b
Lời giải
Chọn C
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và BD là
A. 90o . B. 45o . C. 60o . D. 30o .
Lời giải
Chọn A
Ta có MN / / AC mà AC ⊥ BD MN ⊥ BD .
5 5
f ( x ) dx = −2 4 f ( x ) − 3x
2
dx
Câu 33: Cho 0 . Tích phân 0 bằng
A. −140 . B. −130 . C. −120 . D. −133 .
Lời giải
5 5 5
0
0 0 0
Câu 34: Cho hai mặt phẳng ( ) : 3 x − 2 y + 2 z + 7 = 0, ( ) : 5 x − 4 y + 3 z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả ( ) và ( ) là:
A. 2 x − y − 2 z = 0. B. 2 x − y + 2 z = 0.
C. 2 x + y − 2 z = 0. D. 2 x + y − 2 z + 1 = 0.
Lời giải
Chọn C
Véc tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là n = ( 3; −2; 2 ) , n = ( 5; −4;3) .
n ; n = ( 2;1; −2 )
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z (1 + 2i ) = 4 − 3i . Phần ảo của số phức z bằng
2 2 11 11
A. − . B. . .C. D. − .
5 5 5 5
Lời giải
4 − 3i ( 4 − 3i )(1 − 2i ) −2 − 11i −2 11
Vì z (1 + 2i ) = 4 − 3i nên z = = = = − i.
1 + 2i 12 + 22 5 5 5
−2 11
Suy ra z = + i.
5 5
11
Vậy phần ảo của z là .
5
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD = 60 , cạnh
o
a 57 a 57 a 45 a 52
A. . B. . C. . D. .
19 18 7 16
Lời giải
Chọn A
16 16
Câu 37: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó.
Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 .
2 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 3 10 15
Lời giải
Gọi A là biến cố: “Thẻ lấy được là số lẻ và không chia hết cho 3 ”.
n ( A) 10 1
Xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 là P ( A) = = = .
n ( ) 30 3
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là
x −1 y − 2 z x −1 y − 2 z x +1 y + 2 z x +1 y + 2 z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
1 2 −1 3 4 3 3 4 3 1 2 −1
Lời giải
Chọn A
Gọi d là phương trình đường thẳng qua A (1; 2;0 ) và song song với BC .
x −1 y − 2 z
Ta có BC = (1; 2; −1) d : = = .
1 2 −1
( )
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 65.2 x + 64 2 − log 3 ( x + 3) 0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
Lời giải
Chọn C
( )
Ta có 4 x − 65.2 x + 64 2 − log 3 ( x + 3) 0
1 2 x 64 0 x 6
4 x − 65.2 x + 64 0
x 6 x 6
2 − log3 ( x + 3) 0 x = 6
2 x 64 x 6 .
4 x
− 65.2 x
+ 64 0 −3 x 0
x x 0
2 1
2 − log3 ( x + 3) 0
−3 x 6 −3 x 6
x x −2; − 1;0;6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình có 4 giá trị nguyên.
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên và có đồ thị f ( x ) là đường cong trong hình
vẽ bên.
Đặt g ( x ) = f ( f ( x ) − 1) . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g ( x ) = 0. Số phần tử của tập
S là
A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên nên hàm số f ( x ) và f ( x ) xác định trên .
Do đó, tập xác định của hàm số g ( x ) là D = .
−1
x = 3
x = 1
f ( x ) = 0
Ta có: g ( x ) = f ( x ) . f ( f ( x ) − 1) , g ( x ) = 0 x = x0 (1 ; 2 )
f ( f ( x ) − 1) = 0 f ( x ) − 1 = −1
f ( x) −1 = 1
f ( x) −1 = 2
Từ đồ thị ta cũng có:
x = 1
f ( x ) − 1 = −1 f ( x ) = 0 x = −1 .
x = 2
x = x1 ( − ; -1)
f ( x ) −1 = 1 f ( x ) = 2 .
x = x2 ( 2 ; + )
x = x3 ( − ; x1 )
f ( x) −1 = 2 f ( x ) = 3 .
x = x4 ( x2 ; + )
Vậy phương trình g ( x ) = 0 có 9 nghiệm.
f ( x) f (0) = 0 f ( x ) = cos x.cos 2 2 x, x F ( x)
Câu 41: Cho hàm số có và . Biết là nguyên hàm
f ( x) 121 F ( )
của thỏa mãn F ( 0 ) = − , khi đó bằng
225
242 208 121 149
A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1 1
= cos xdx + ( cos 5 x + cos 3 x ) dx = sin x + sin 5 x + sin 3 x + C .
2 4 2 20 12
. Mà f ( 0 ) = 0 C = 0 .
1 1 1
Suy ra f ( x ) = sin x + sin 5 x + sin 3x + C , x
2 20 12
1 1 1
Do đó f ( x ) = sin x + sin 5 x + sin 3x, x . Khi đó:
2 20 12
1 1 1
F ( ) − F ( 0 ) = f ( x ) dx = sin x + sin 5 x + sin 3x dx
0
0
2 20 12
1 1 1 242
= − cos x − cos 5 x − cos 3 x = .
2 100 36 0 225
242 121 242 121
F ( ) = F ( 0 ) + =− + =
225 225 225 225
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a và AD = 2a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng
( SBD ) và ( ABCD ) bằng 600 .
a3 15 a3 15 4a3 15 a3 15
A. V = B. V = C. V = D. V =
15 6 15 3
Lời giải
Chọn C
Kẻ AE ⊥ BD
AD. AB 2a 2 2a 5
AE = = =
AD 2 + AB 2 a 5 5
2a 5 2a 15
SA = AE.tan 600 = . 3=
5 5
1 1 2a 15 4a3 15
V = SA.S ABCD = . .2a 2 =
3 3 5 15
c
Câu 43: Cho phương trình x 2 − 4 x + = 0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai
d
nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P = c + 2d .
A. P = 18 . B. P = −10 . C. P = −14 . D. P = 22 .
Lời giải
Chọn D
c c
Ta có: x 2 − 4 x + = 0 có hai nghiệm phức = 4 − 0 .
d d
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức x1 = 2 + i ; x2 = 2 − i .
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của x1 ; x2 trên mặt phẳng Oxy ta có:
( ) (
A 2; ; B 2; − .)
Ta có: AB = 2 ; OA = OB = 4 + .
Vậy: P = c + 2d = 22 .
x −3 y −3 z + 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = ;
−1 −2 1
x − 5 y +1 z − 2
d2 : = = và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3z − 5 = 0 . Đường thẳng vuông góc với
−3 2 1
( P ) , cắt d1 và d2 có phương trình là
x −1 y +1 z x − 2 y − 3 z −1
A. = = B. = =
3 2 1 1 2 3
x −3 y −3 z + 2 x −1 y +1 z
C. = = D. = =
1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn D
x = 3 − t1 x = 5 − 3t2
Phương trình d1 : y = 3 − 2t1 và d 2 : y = −1 + 2t2 .
z = −2 + t z = 2 + t
1 2
x −1 y +1 z
= = .
1 2 3
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau
A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 13 .
Lời giải
Chọn C
g ( x ) = f 2 ( x ) . f ( x ) + mf ( x ) f ( x ) + 3 f ( x ) 0, x ( 0;1)
f ( x ) f 2 ( x ) + mf ( x ) + 3 0, x ( 0;1)
f 2 ( x ) + mf ( x ) + 3 0, x ( 0;1)
f 2 ( x ) + mf ( x ) + 3 0, x 0;1
Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 2 z2 = 2 , 2 z1 − 3z2 − 7i = 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z1 − 2i + z2 + i bằng
2 3 4 3
A. . B. 2 3 . C. 4 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
Để ý z1 + 2 z2 = ( z1 − 2i ) + 2 ( z2 + i ) ; 2 z1 − 3z2 − 7i = 2 ( z1 − 2i ) − 3 ( z2 + i ) .
z1 + 2 z2 = 2 (
OA + 2OB 2 = 4
)
Gọi A ( z1 − 2i ) , B ( z2 + i )
2 z1 − 3 z2 − 7i = 4 ( )
2
2OA − 3OB = 16
OA2 + 4OB 2 + 4OA.OB = 4 (1)
.
4OA + 9OB − 12OAOB = 16 ( 2 )
2 2
1 2
( OA2 + 3OB 2 ) =
1 4 3
Vì vậy P = OA + OB = 1.OA + . 3OB 1 + .
3 3 3
Câu 47: Cho hai hàm số f ( x) = ax 4 + bx3 + cx 2 + 3x và g ( x) = mx3 + nx 2 − x; với a, b, c, m, n . Biết
hàm số y = f ( x ) − g ( x ) có ba điểm cực trị là −1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Lời giải
f ( x ) − g ( x ) = t ( x + 1)( x − 2 )( x − 3) ( t = 4a ) (*)
2
f ( 0 ) − g ( 0 ) = 6t 3 − ( −1) = 6t t = .
3
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ( x ) và y = g ( x ) là
3
2 71
S= 3 ( x + 1)( x − 2 )( x − 3) dx = 9 .
−1
+ y2
= 4 x+ y
2
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x
A. Vô số. B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
+ y2
= 4 x + y x 2 + y 2 = log3 4 x + y x 2 + y 2 = ( x + y ) log3 4
2
3x
y 2 − y log3 4 + x 2 − x log3 4 = 0, (*)
(1 − 2) log 3 4 (1 + 2) log 3 4
x , (* ) .
2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z − 1) = 1. Có bao nhiêu điểm M
2 2 2
thuộc ( S ) sao cho tiếp diện của mặt cầu ( S ) tại điểm M cắt các trục Ox ,Oy lần lượt tại các
điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) mà a, b là các số nguyên dương và AMB 90 ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
1
Ta có tam giác AMB vuông tại M và I là trung điểm AB suy ra MI AB OI (O là
2
gốc tọa độ )
OI 2 MI 2 OI 2 KI 2 MK 2 KI 2 OI 2 MK 2
2 2 2
xI 2 yI 3 z 1 x I2 yI2 z I2 1 6x I 4yI 2z I 13
6x I 4yI 13 (do z I 0) 3x A 2yB 13 3a 2b 13
Mà a, b nguyên dương suy ra chỉ có hai cặp thỏa 1;5 ; 3;2 . Ứng với mỗi cặp điểm A , B thì
có duy nhất một điểm M thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 12 x3 + 30 x 2 + ( 3 − m ) x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 7 điểm cực trị?
A. 25. B. 27. C. 26. D. 28.
Lời giải
Ta có f ( x ) = 4 x 3 − 36 x 2 + 60 x + 3 − m.
Hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 7 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y = f ( x ) có đúng 3 điểm
cực trị dương phân biệt, hay phương trình f ( x ) = 0 có ba nghiệm dương phân biệt.
Khi đó f ( x ) = 0 4 x3 − 36 x 2 + 60 x + 3 − m = 0 4 x 3 − 36 x 2 + 60 x + 3 = m (1) .
Yêu cầu bài toán là phương trình (1) có ba nghiệm dương phân biệt.
Xét hàm số h ( x ) = 4 x3 − 36 x 2 + 60 x + 3
x = 1
h ( x ) = 12 x 2 − 72 x + 60 suy ra h ( x ) = 0 .
x = 5
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có ba nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
3 m 31 , vậy có 27 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.