You are on page 1of 31

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn Toán –

Đề 7
Câu 1: Cho số phức z = 2 + i . Tính z .
A. z = 5 B. z = 5 C. z = 2 D. z = 3

Câu 2: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z − 7 = 0 .
Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) :
A. I ( −1; −2; 2 ) ; R = 3 . B. I (1; 2; −2 ) ; R = 2 .
C. I ( −1; −2; 2 ) ; R = 4 . D. I (1; 2; −2 ) ; R = 4 .

x−3
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y =
x +1
A. Điểm P (1; −1) . B. Điểm N (1; −2) . C. Điểm M (1; 0) . D. Điểm Q(1;1) .

Câu 4: Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16 a 2 quanh một trong những đường kính, ta được
khối tròn xoay có thể tích là
64 3 128 3 256 3 32 3
A. a B. a C. a D. a
3 3 3 3

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 3 − 9 là:


1 4 1 4
A. x − 9x + C . B. 4 x 4 − 9 x + C . C. x +C . D. 4 x 3 − 9 x + C .
2 4

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 1)( x + 4 ) , x 


3
Câu 6: . Số điểm cực đại của hàm
số đã cho là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
x2 + 4 x
1 1
Câu 7: Bất phương trình   có tập nghiệm là S = ( a; b ) , khi đó b − a là?
2 32
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .

Câu 8: Cho khối chóp ( H ) có thể tích là 2a 3 , đáy là hình vuông cạnh a 2 . Độ dài chiều cao khối
chóp ( H ) bằng.
A. 3a . B. a . C. 4a . D. 2a .
1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 5 là:
A. ( 0; +  ) . B. 1; +  ) . C. (1; +  ) . D. .

Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình log ( x 2 − 3x + 1) = −9 bằng
A. −3 . B. 9 . C. 10 −9 . D. 3 .
5 −2 5
Câu 11: Cho hai tích phân  f ( x ) dx = 8 và  g ( x ) dx = 3 . Tính I =   f ( x ) − 4 g ( x ) − 1 dx .
−2 5 −2

A. I = −11 . B. I = 13 . C. I = 27 . D. I = 3 .
Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số
phức w = 5 z là

A. w = 15 + 20i . B. w = −15 − 20i .


C. w = 15 + 20i . D. w = 15 − 20i .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 x + y − z + 1 = 0 . Vectơ nào
sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ?
A. n4 ( 4; 2; −2 ) B. n2 ( −2; −1;1) C. n3 ( 2;1;1) D. n1 ( 2;1; −1)

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = ( 2; −1;3) , b = (1;3; −2 ) . Tìm tọa độ
của vectơ c = a − 2b .
A. c = ( 0;− 7;7 ) . B. c = ( 0;7;7 ) . C. c = ( 0;− 7;− 7 ) . D. c = ( 4;− 7;7 ) .

Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng

A. 4 . B. −4 . C. −3 . D. 3 .
1 − 4x
Câu 16: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .
2x −1
1
A. y = 2 . B. y = 4 . C. y = . D. y = −2 .
2

Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 ( 5a ) bằng


A. 5 + log5 a . B. 5 − log5 a . C. 1 + log 5 a . D. 1 − log 5 a .

Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y = 2 x3 + 6 x 2 − 2 B. y = x3 + 3x 2 − 2 C. y = − x3 − 3x 2 − 2 D. y = x3 − 3x 2 − 2

x −1 y + 2 z − 3
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Hỏi d đi
3 −4 −5
qua điểm nào trong các điểm sau:
A. C ( −3; 4;5 ) . B. D ( 3; − 4; − 5 ) . C. B ( −1; 2; − 3) . D. A (1; − 2;3) .
Câu 20: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ?
A. A65 . B. P6 . C. C65 . D. P5 .

Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a và
AA = a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. 3a 3 3 . C. . D. .
2 2 6
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x −3 .
A. f  ( x ) = 2.e 2 x −3 . B. f  ( x ) = −2.e 2 x −3 . C. f  ( x ) = 2.e x −3 . D. f  ( x ) = e 2 x −3 .

Câu 23: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?

A. ( −2; 2 ) . B. ( − ; 0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; +  ) .

Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 ( cm ) . Diện tích
xung quanh của hình trụ là
A. 35π ( cm 2 ) B. 70π ( cm 2 ) C. 120π ( cm 2 ) D. 60π ( cm 2 )
10 6
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  0;10 thỏa mãn  f ( x ) dx = 7 ,  f ( x ) dx = 3 . Giá trị
0 2
2 10
P =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx là
0 6

A. 10. B. −4. C. 4. D. 7.

Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và công sai d = 1 . Khi đó u3 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .

Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 + x là


x

2x x2 2x x2
A. + +C . B. 2 + x + C .
x 2
C. + x2 + C . D. 2 + + C .
x

ln 2 2 ln 2 2
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = −3 .

Câu 29: Trên đoạn 1;5 , hàm số y = x +


9
đạt giá trị lớn nhất tại điểm
x
A. x = 5 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 1 .
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
1
A. y . B. y y x 4 2 x3 9x .
x
C. y 1 x3 . D. y 1 x.

Câu 31: Cho log a x = 3,log b x = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log ab x.
12 7 1
A. P = 12 B. P = C. P = D. P =
7 12 12

a 3
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ), SA = , tam giác ABC đều
2
cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng

A
C

A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .


2 2
Câu 33: Cho  4 f ( x ) − 2 x  dx = 1 . Khi đó  f ( x )dx bằng:
1 1

A. 1 . B. −3 . C. 3 . D. −1 .
Câu 34: Cho điểm M (1;2;5 ) . Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B ,
C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng ( P ) là
x y z x y z
A. x + y + z − 8 = 0 . B. x + 2 y + 5 z − 30 = 0 .C. + + = 0. D. + + = 1.
5 2 1 5 2 1
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z (1 + 2i ) = 4 − 3i . Phần thực của số phức z bằng
2 2 11 11
A. − . B. . C. . D. − .
5 5 5 5
Câu 36: Một hìnhlăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, AB = a, AA = 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ABC ) là:

2a 5 a 5 3a 5
A. 2a 5 . B. . C. . D. .
5 5 5
Câu 37: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong
đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 .
8 99 3 99
A. . B. . C. . D. .
11 667 11 167

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1; −2; −3 ) ; B ( −1; 4;1) và đường thẳng
x+2 y−2 z+3
d: = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
1 −1 2
trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y −1 z +1 x y −1 z +1
A. = = B. = =
1 1 2 1 −1 2
x −1 y −1 z +1 x y−2 z+2
C. = = D. = =
1 −1 2 1 −1 2
1
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình (32 x − 9)(3x − ) 3x+1 − 1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ?
27
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x f f x . Hỏi phương
trình g x 0 có mấy nghiệm thực phân biệt?

A. 14 . B. 10 . C. 8 . D. 12 .
1
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = và f  ( x ) = sin 3x.cos 2 2 x, x  . Biết F ( x ) là nguyên hàm
21
 
của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 0 , khi đó F   bằng
2
137 137 247 167
A. . B. − . C. . D. .
441 441 441 882

Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC ) . Mặt phẳng ( SBC ) cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ( ABC ) góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC
bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m 2 = 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 = 7?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
x +1 y −1 z − 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;1;3) và đường thẳng d : = = . Đường
1 −2 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.
 x = 2t  x = 2 + 2t  x = 2 + 2t  x = 2t
   
A.  y = −3 + 4t B.  y = 1 + t C.  y = 1 + 3t D.  y = −3 + 3t
 z = 3t  z = 3 + 3t  z = 3 + 2t  z = 2t
   

Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M ( x; y ) biểu diễn nghiệm của bất phương trình

log3 ( 9 x + 18 ) + x = y + 3 y . Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O
bán kính R = 7 ?
A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 49 .
x + 2 y +1 z
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu
2 −3 1
( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 6 . Hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) chứa d và tiếp xúc với ( S ) . Gọi
2 2 2

A, B là tiếp điểm và I là tâm của mặt cầu ( S ) . Giá trị cos AIB bằng
1 1 1 1
A. − . B. . C. − . D. .
9 9 3 3

Câu 47: Cho các hàm số y = f ( x ) ; y = f ( f ( x ) ) ; y = f ( x 2 + 2 x − 1) có đồ thị lần lượt là


( C1 ) ; ( C2 ) ; ( C3 ) . Đường thẳng x = 2 cắt ( C1 ) ; ( C2 ) ; ( C3 ) lần lượt tại A, B, C . Biết phương
trình tiếp tuyến của ( C1 ) tại A và của ( C2 ) tại B lần lượt là y = 2 x + 3 và y = 8 x + 5 . Phương
trình tiếp tuyến của ( C3 ) tại C là
A. y = 8 x − 9 . B. y = 12 x + 3 . C. y = 24 x − 27 . D. y = 4 x + 1 .

Câu 48: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + a có đồ thị hàm số y = f ' ( x ) là đường cong
như hình vẽ sau:
Hàm số y = f ( 2 x − 1) f ( x 2 − 2 x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 7. C. 4. D. 1.
Câu 49: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
MC = 2MB ; N , P lần lượt là trung điểm của BD và AD . Gọi Q là giao điểm của AC và
( MNP ) . Thể tích khối đa diện ABMNPQ bằng
7 2 13 2 2 11 2
A. . B. . C. . D. .
216 432 36 432
Câu 50: Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , phía trong được trang trí bởi hình chữ nhật
ABCD ; hình vuông MNPQ có cạnh MN = 2 (m) và hai đường parabol đối xứng nhau chung
đỉnh O như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/ m 2 và phần còn lại là
250.000 đồng/ m 2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 3.439.000 đồng. B. 3.628.000 đồng. C. 3.580.000 đồng. D. 3.363.000 đồng.

---------- HẾT ----------


MA TRẬN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 2 PHÁT TRIỂN THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM
2021-2022

Câu Chương Tên Chương Lớp PM Bài Mức độ Nội Dung

1 4 Số phức 12 GT S ố phức NB Môđun

Phương pháp tọa độ Hệ tọa độ trong


2 3 12 HH NB Tìm bán kính mặt cầu
trong không gian không gian

Ứng dụng đạo hàm để Khảo sát sự biến


3 1 khảo sát và vẽ đồ thị 12 GT thiên và vẽ đồ thị NB Điểm thuộc đồ thị
hàm số hàm số

Mặt nón, mặt trụ, mặt Công thức tính thể tích mặt
4 2 12 HH M ặt Cầu NB
cầu cầu

Nguyên hàm, tích


5 3 12 GT Nguyên hàm NB Tìm nguyên hàm đơn giản
phân, ứng dụng
Ứng dụng đạo hàm để Khảo sát sự biến Tìm điểm cực trị của hàm
6 1 khảo sát và vẽ đồ thị 12 GT thiên và vẽ đồ thị NB số dựa vào BBT
hàm số hàm số

Hàm số lũy thừa, hàm Bất phương trình


7 2 12 GT mũ, bất phương NB Bất phương trình mũ
số mũ, hàm số lôgarit
trình lôgarit
Thể tích khối đa
8 1 Khối đa diện 12 HH NB Tính thể tích khối chóp
diện

Hàm số lũy thừa, hàm Tìm tập xác định hàm sốlũy
9 2 12 GT Lũy thừa NB
số mũ, hàm số lôgarit thừa

Phương trình mũ,


Hàm số lũy thừa, hàm
10 2 12 GT phương trình NB Phương trình lôgarit cơ bản
số mũ, hàm số lôgarit
lôgarit
Nguyên hàm, tích
11 3 12 GT Tích phân NB Tích chất tích phân
phân, ứng dụng

Phép cộng, trừ và


12 4 S ố phức 12 GT NB Nhân hai số phức
nhân số phức

Phương pháp tọa độ Phương trình mặt


13 3 trong không gian 12 HH phẳng NB Tìm véc-tơ pháp tuyến

Phương pháp tọa độ Hệ tọa độ trong


14 3 12 HH NB Các phép toán
trong không gian không gian
15 4 S ố phức 12 GT Số phức NB Tìm phần thực của số phức,
điểm biểu diễn số phức
Ứng dụng đạo hàm để
16 1 khảo sát và vẽ đồ thị 12 GT Tiệm cận NB Tìm đường tiệm cận
hàm số
Hàm số lũy thừa, hàm
17 2 12 GT Lôgarít NB Rút gọn biểu thức lôgarít
số mũ, hàm số lôgarit
Ứng dụng đạo hàm để Khảo sát sự biến
18 1 khảo sát và vẽ đồ thị 12 GT thiên và vẽ đồ thị NB Nhận dạng đồ thị hàm số
hàm số hàm số

Phương pháp tọa độ Phương trình


19 3 trong không gian 12 HH đường thẳng NB Điểm thuộc đường thẳng
Hoán vị - Chỉnh
20 2 T ổ hợp - Xác suất 11 ĐS NB Công thức hoán vị
hợp - Tổ hợp
Thể tích khối đa
21 1 Khối đa diện 12 HH NB Thể tích khối lăng trụ
diện
Hàm số lũy thừa,
Hàm số mũ, hàm
22 2 hàm số mũ, hàm số 12 GT NB Tính đạo hàm
số lôgarit
lôgarit
Ứng dụng đạo hàm Sự đồng biến, Tìm khoảng đồn biến,
23 1 để khảo sát và vẽ đồ 12 GT nghịch biến của NB nghịch biến dựa vào BBT
thị hàm số hàm số
Mặt nón, mặt trụ, mặt
24 2 12 HH Khái niệm mặt NB Công thức tính thể tích
cầu tròn xoay xung quang hình trụ
Nguyên hàm, tích
25 3 12 GT Tích phân NB Tính chất tích phân
phân, ứng dụng

Dãy số, cấp số cộng,


26 3 11 ĐS Cấp số cộng NB Tính giá trị của cấp số cộng
cấp số nhân

Nguyên hàm, tích


27 3 12 GT Nguyên hàm NB Tìm nguyên hàm
phân, ứng dụng
Ứng dụng đạo hàm
28 1 để khảo sát và vẽ đồ 12 GT C ực trị hàm số NB Tìm giá trị cực trị của hàm
thị hàm số
số dựa vào ĐT
Ứng dụng đạo hàm Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ
Giá trị lớn nhất,
để khảo sát và vẽ đồ nhất của hàm số trên một
29 1 12 GT giá trị nhỏ nhất TH
thị hàm số đoạn
của hàm số

Ứng dụng đạo hàm Sự đồng biến, Tìm khoảng đồn biến,
30 1 để khảo sát và vẽ đồ 12 GT nghịch biến của TH nghịch biến dựa vào hàm
thị hàm số hàm số số cho bởi công thức không
có tham số
Hàm số lũy thừa,
31 2 hàm số mũ, hàm số 12 GT Lôgarít TH Rút gọn biểu thức lôgarít
lôgarit
Véc tơ trong không
Hai đường thẳng
32 3 gian, quan hệ vuông 11 HH TH Góc giữa hai đường thẳng
vuông góc
góc trong không gian
Nguyên hàm, tích
33 3 12 GT Tích phân TH Tính chất tích phân
phân, ứng dụng
Viết phương trình đường
Phương pháp tọa độ Phương trình thẳng dựa theo điều kiện
34 3 12 HH TH
trong không gian đường thẳng cho trước

Phép chia số
35 4 S ố phức 12 GT TH Tìm phần ảo của số phức
phức
Véc tơ trong không
36 3 gian, quan hệ vuông 11 HH Khoảng cách TH Tính khoảng cách đến mặt
góc trong không gian phẳng

37 2 T ổ hợp - Xác suất 11 ĐS Xác Suất TH Tính xác suất

Viết phương trình đường


Phương pháp tọa độ Phương trình thẳng dựa theo điều kiện
38 3 12 HH TH
trong không gian đường thẳng cho trước
Hàm số lũy thừa, Bất phương
hàm số mũ, hàm số trình mũ, bất Bất phương trình tích
39 2 lôgarit 12 GT phương trình VDT lôgarít, mũ
Ứng dụng đạo hàm lôgaritsát sự biến
Khảo Số nghiệm của phương
40 1 để khảo sát và vẽ đồ 12 GT thiên và vẽ đồ VDT trình hàm hợp
thị hàm số thị hàm số
Nguyên hàm, tích Tìm nguyên hàm và tính
41 3 12 GT Nguyên hàm VDT
phân, ứng dụng giá trị

Thể tích khối đa


42 1 Khối đa diện 12 HH VDT Tính thể tích khối chóp
diện

Phương trình
43 4 S ố phức 12 GT bậc hai với hệ số VDT Nghiệm của phương trình
thực thỏa mãn điều kiện cho
trước
Viết phương trình đường
Phương pháp tọa độ Phương trình
44 3 12 HH VDT thẳng thỏa mãn điều kiện
trong không gian đường thẳng
cho trước
Hàm số lũy thừa, Bất phương Tìm nghiệm, tìm số
2 hàm số mũ, hàm số 12 GT trình mũ, bất VDC nguyên dựa vào điều kiện
45 lôgarit phương trình bất phương trình
lôgarit
Phương pháp tọa độ Phương trình
46 3 trong không gian 12 HH đường thẳng VDC Tiếp tuyến mặt cầu
Ứng dụng đạo hàm
để khảo sát và vẽ đồ Tiếp tuyến của
47 1 12 GT VDC Viết PT tiếp tuyến của đồ
thị hàm số đồ thị hàm số
thị hàm số
Ứng dụng đạo hàm
để khảo sát và vẽ đồ
48 1 thị hàm số 12 GT Cực trị hàm số VDC
Tìm số điểm cực trị của
hàm hợp hàm ẩn
Thể tích khối đa
1 Khối đa diện 12 HH VDC Tính thể tích khối chóp
diện
49
Ứng dụng tích
50 phân trong hình
Nguyên hàm, tích học
3 phân, ứng dụng 12 GT VDC Tính diện tích hình phẳng

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Cho số phức z = 2 + i . Tính z .
A. z = 5 B. z = 5 C. z = 2 D. z = 3
Lời giải

Ta có z = 22 + 1 = 5 .

Câu 2: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) có phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z − 7 = 0 .
Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) :
A. I ( −1; −2; 2 ) ; R = 3 . B. I (1; 2; −2 ) ; R = 2 .
C. I ( −1; −2; 2 ) ; R = 4 . D. I (1; 2; −2 ) ; R = 4 .
Lời giải

Chọn D

( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z − 7 = 0  a = 1 ; b = 2 ; c = −2 ; d = −7

 R = a 2 + b 2 + c 2 − d = 4 ; I (1; 2; −2 ) .

x−3
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y =
x +1
A. Điểm P (1; −1) . B. Điểm N (1; −2) . C. Điểm M (1; 0) . D. Điểm Q(1;1) .

Câu 4: Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16 a 2 quanh một trong những đường kính, ta được
khối tròn xoay có thể tích là
64 3 128 3 256 3 32 3
A. a B. a C. a D. a
3 3 3 3
Lời giải

Chọn C

Gọi R là bán kính đường tròn. Theo giả thiết, ta có S =  R 2 = 16 a 2  R = 4a .


Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình
4 4 256 3
cầu. Thể tích hình cầu này là V =    R 3 =    ( 4a ) = a .
3

3 3 3
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 3 − 9 là:
1 4 1 4
A. x − 9x + C . B. 4 x 4 − 9 x + C . C. x +C . D. 4 x 3 − 9 x + C .
2 4
Lời giải

Chọn A

x4 x4
 ( 2 x − 9 )dx = 2. − 9x + C = − 9x + C .
3

4 2

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 1)( x + 4 ) , x 


3
Câu 6: . Số điểm cực đại của hàm
số đã cho là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải

Chọn D

x = 0
Ta có f  ( x ) = 0   x = 1

 x = −4

Bảng xét dấu f  ( x ) :

Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có đúng 1 điểm cực đại.


x2 + 4 x
1 1
Câu 7: Bất phương trình   có tập nghiệm là S = ( a; b ) , khi đó b − a là?
2 32
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
x2 + 4 x 5
1 1
Bất phương trình tương đương       x 2 + 4 x  5  −5  x  1 .
2 2

Vậy S = ( −5;1)  b − a = 6 .

Câu 8: Cho khối chóp ( H ) có thể tích là 2a 3 , đáy là hình vuông cạnh a 2 . Độ dài chiều cao khối
chóp ( H ) bằng.
A. 3a . B. a . C. 4a . D. 2a .
Lời giải
Chọn A

1 1 6a 3
V = B.h = ( 2a) 2 = 2a 3  h = 2 = 3a .
3 3 2a
1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 5 là:
A. ( 0; +  ) . B. 1; +  ) . C. (1; +  ) . D. .
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi: x − 1  0  x  1 . Vậy tập xác định: D = (1; +  ) .
Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình log ( x 2 − 3x + 1) = −9 bằng
A. −3 . B. 9 . C. 10 −9 . D. 3 .
Lời giải

Chọn D
Phương trình tương đương với x 2 − 3x + 1 = 10−9  x 2 − 3 x + 1 − 10−9 = 0 .
 = 5 + 4.10−9  0 nên phương trình có hai nghiệm x1 và x2 phân biệt.
Ta có x1 + x2 = 3 .
5 −2 5
Câu 11: Cho hai tích phân  f ( x ) dx = 8 và  g ( x ) dx = 3 . Tính I =   f ( x ) − 4 g ( x ) − 1 dx .
−2 5 −2

A. I = −11 . B. I = 13 . C. I = 27 . D. I = 3 .
Lời giải

Chọn B

Ta có:
5 5 −2
I =   f ( x ) − 4 g ( x ) − 1 dx =  f ( x ) dx + 4  g ( x ) dx − x −2 = 8 + 4.3 − ( 5 + 2 ) = 13 .
5

−2 −2 5

Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số phức w = 5 z là

A. w = 15 + 20i . B. w = −15 − 20i . C. w = 15 + 20i . D. w = 15 − 20i .


Lời giải

Số phức w = 5 z = 5 ( 3 − 4i ) = 15 − 20i

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 x + y − z + 1 = 0 . Vectơ nào sau đây không là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ?
A. n4 ( 4; 2; −2 ) B. n2 ( −2; −1;1) C. n3 ( 2;1;1) D. n1 ( 2;1; −1)
Lời giải

Chọn C

Mặt phẳng ( ) : 2 x + y − z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là n1 ( 2;1; −1) , mà n2 ( −2; −1;1) = −n1 ,
n4 ( 4; 2; −2 ) = 2n1 nên n2 và n2 cũng là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = ( 2; −1;3) , b = (1;3; −2 ) . Tìm tọa độ
của vectơ c = a − 2b .
A. c = ( 0;− 7;7 ) . B. c = ( 0;7;7 ) . C. c = ( 0;− 7;− 7 ) . D. c = ( 4;− 7;7 ) .
Lời giải

Chọn A
Ta có −2b = ( −2;− 6;4 ) mà a = ( 2;− 1;3)  c = ( 0;− 7;7 ) .
Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng

A. 4 . B. −4 . C. −3 . D. 3 .
Lời giải

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 3 − 4i  Phần thực của z bằng
3.

1 − 4x
Câu 16: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .
2x −1
1
A. y = 2 . B. y = 4 . C. y = . D. y = −2 .
2
Lời giải
Chọn D
−4 x + 1
Ta có lim = −2 . Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = −2 .
x → 2 x − 1

Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 ( 5a ) bằng


A. 5 + log5 a . B. 5 − log5 a . C. 1 + log 5 a . D. 1 − log 5 a .
Lời giải

Chọn C

Ta có: log 5 ( 5a ) = log5 5 + log5 a = 1 + log5 a .

Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = 2 x3 + 6 x 2 − 2 B. y = x3 + 3x 2 − 2 C. y = − x3 − 3x 2 − 2 D. y = x3 − 3x 2 − 2
Lời giải

Chọn B

Từ đồ thị hàm số ta có:

Đồ thị trong hình là của hàm số bậc 3, có hệ số a  0 .

Đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A ( −2; 2 ) ; B ( 0; −2 ) .

Vậy chọn đáp án B.

x −1 y + 2 z − 3
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Hỏi d đi
3 −4 −5
qua điểm nào trong các điểm sau:
A. C ( −3; 4;5 ) . B. D ( 3; − 4; − 5 ) . C. B ( −1; 2; − 3) . D. A (1; − 2;3) .
Lời giải

Chọn D

x −1 y + 2 z − 3
Đường thẳng d : = = đi qua điểm A (1; − 2;3) .
3 −4 −5

Câu 20: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ?
A. A65 . B. P6 . C. C65 . D. P5 .
Lời giải.

Chọn A

Số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 là một chỉnh
hợp chập 5 của 6 phần tử. Vậy có A65 số cần tìm.

Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a và
AA = a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. 3a 3 3 . C. . D. .
2 2 6
Lời giải

Chọn C
A' C'

B'

A C

1 a3 3
Thể tích khối lăng trụ là VABC . ABC = S ABC . AA = AB 2 . AA = .
2 2

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x −3 .


A. f  ( x ) = 2.e 2 x −3 . B. f  ( x ) = −2.e 2 x −3 . C. f  ( x ) = 2.e x −3 . D. f  ( x ) = e 2 x −3 .
Lời giải

Chọn A

Ta có f  ( x ) = ( 2 x − 3) .e 2 x −3 = 2.e2 x −3 .

Câu 23: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?

A. ( −2; 2 ) . B. ( − ; 0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; +  ) .
Lời giải

Chọn C

Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .

Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 ( cm ) . Diện tích
xung quanh của hình trụ là
A. 35π ( cm 2 ) B. 70π ( cm 2 ) C. 120π ( cm 2 ) D. 60π ( cm 2 )
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ S xq = 2πrh = 2π5.7 = 70π ( cm2 ) .
10 6
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  0;10 thỏa mãn  f ( x ) dx = 7 ,  f ( x ) dx = 3 . Giá trị
0 2
2 10
P =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx là
0 6

A. 10. B. −4. C. 4. D. 7.
Lời giải

Chọn C
10 2 6 10 6
Ta có 7 =  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx +  f ( x ) dx nên P = 7 −  f ( x ) dx = 7 − 3 = 4 .
0 0 2 6 2

Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và công sai d = 1 . Khi đó u3 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

Ta có u3 = u1 + 2d = 2 + 2.1 = 4 .
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 + x là
x

2x x2 2x x2
A. + +C . B. 2 + x + C .
x 2
C. + x2 + C . D. 2 + + C .
x

ln 2 2 ln 2 2
Lời giải

2x 1 2
Ta có  ( 2 + x ) dx =
x
+ x +C .
ln 2 2

Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = −3 .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta có hàm số đạt cực đai tai điểm x = −1 .
Câu 29: Trên đoạn 1;5 , hàm số y = x + đạt giá trị lớn nhất tại điểm
9
x
A. x = 5 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 1 .
Lời giải

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1;5 .

 9  9
Ta có: y =  x +  = 1 − 2 .
 x x

9  x = 3  1;5
 y = 0  1 − = 0  x2 − 9 = 0   .
 x = −3  1;5
2
x


 f (1) = 10

Có  f ( 3) = 6  max y = f (1) = 10 .
1;5
 34
 f ( 5) =
 5

Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?


1
A. y . B. y y x 4 2 x3 9x .
x
C. y 1 x3 . D. y 1 x.
Lời giải
Chọn C

Hàm số y 1 x3 có y ' 3x 2 0, x R nên nghịch biến trên R .

Câu 31: Cho log a x = 3,log b x = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log ab x.
12 7 1
A. P = 12 B. P = C. P = D. P =
7 12 12
Lời giải

Chọn B

1 1 1 12
P = log ab x = = = =
log x ab log x a + log x b 1 1 7
+
3 4
a 3
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ), SA = , tam giác ABC đều
2
cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng
S

A
C

A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .


Lời giải

Chọn C

A
C

M
B
Gọi M là trung điểm BC .
a 3
 ABC đều cạnh a nên AM ⊥ BC và AM = .
2
Ta có SA ⊥ ( ABC )  Hình chiếu của SM trên mặt phẳng ( ABC ) là AM .
Suy ra SM ⊥ BC (theo định lí ba đường vuông góc).
( SBC )  ( ABC ) = BC

Có  AM  ( ABC ) , AM ⊥ BC . Do đó góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) là góc giữa SM

 SM  ( SBC ) , SM ⊥ BC
và AM , hay là góc SMA (do SA ⊥ ( ABC )  SA ⊥ AM  SAM vuông).
a 3
SA
Xét tam giác SAM vuông tại A có tan SMA = = 2 = 1  SMA = 450 .
AM a 3
2
0
Vậy góc cần tìm là 45 .
2 2
Câu 33: Cho  4 f ( x ) − 2 x  dx = 1 . Khi đó  f ( x )dx bằng:
1 1

A. 1 . B. −3 . C. 3 . D. −1 .
Lời giải

Chọn A

2 2 2 2 2
x2
1 4 f ( x ) − 2 x  dx = 1  41 f ( x ) dx − 21 xdx = 1  41 f ( x ) dx − 2. 2 = 1
1
2 2
 4  f ( x ) dx = 4   f ( x ) dx = 1
1 1

Câu 34: Cho điểm M (1;2;5 ) . Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B ,
C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng ( P ) là
x y z x y z
A. x + y + z − 8 = 0 . B. x + 2 y + 5 z − 30 = 0 .C. + + = 0. D. + + = 1.
5 2 1 5 2 1
Lời giải
Cách 1 :
Ta có tính chất hình học sau : tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc thì
điểm M là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của điểm O
lên mặt phẳng ( ABC ) .
Do đó mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M (1; 2;5 ) và có véc tơ pháp tuyến OM (1; 2;5 ) .
Phương trình mặt phẳng ( P ) là ( x − 1) + 2 ( y − 2 ) + 5 ( z − 5 ) = 0  x + 2 y + 5 z − 30 = 0.
Cách 2:
Giả sử A ( a;0;0 ) ; B ( 0; b;0 ) ; C ( 0;0; c )
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng ( P ) có dạng + + =1.
a b c
1 2 5
Theo giả thiết ta có M  ( P ) nên + + = 1(1) .
a b c
Ta có AM = (1 − a; 2;5 ) ; BC ( 0; − b; c ) ; BM = (1; 2 − b;5 ) ; AC ( −a;0; c )
 AM .BC = 0 2b = 5c
Mặt khác M là trực tâm tam giác ABC nên   ( 2)
 BM . AC = 0 a = 5c
Từ (1) và ( 2 ) ta có a = 30; b = 15; c = 6 .
x y z
Phương trình mặt phẳng ( P ) là + + = 1  x + 2 y + 5 z − 30 = 0.
30 15 6

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z (1 + 2i ) = 4 − 3i . Phần thực của số phức z bằng
2 2 11 11
A. − . B. . C. . D. − .
5 5 5 5
Lời giải

4 − 3i ( 4 − 3i )(1 − 2i ) −2 − 11i −2 11
Vì z (1 + 2i ) = 4 − 3i nên z = = = = − i.
1 + 2i 12 + 22 5 5 5

−2 11
Suy ra z = + i.
5 5

2
Vậy phần thực của z là − .
5

Câu 36: Một hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, AB = a, AA = 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ABC ) là:
2a 5 a 5 3a 5
A. 2a 5 . B. . C. . D. .
5 5 5
Lời giải

Chọn B

Trong mặt phẳng ( AAB ) kẻ AH ⊥ AB (1) .


Ta có
ABC vu«ng t¹i B  AB ⊥ BC 
  BC ⊥ ( AAB )  BC ⊥ AH ( 2 ) .
ABC. ABC  lµ l¨ng trô đøng  AA ⊥ BC 
Từ (1) và ( 2 ) suy ra AH ⊥ ( AAB )  d ( A, ( ABC ) ) = AH .
Trong AAB vuông tại A có đường cao AH ta có
1 1 1 AB. AA a.2a 2a 5
= +  AH = = = .
AH 2
AB 2
AA2 AB + AA
2 2
a + 4a
2 2 5

Câu 37: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong
đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 .
8 99 3 99
A. . B. . C. . D. .
11 667 11 167
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n (  ) = C30
10
.
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán.
Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ, có C155 cách.
Lấy 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 , có C31 cách.
Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10 , có C124 .
C155 .C31.C124 99
Vậy P ( A ) = 10
= .
C30 667
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1; −2; −3 ) ; B ( −1; 4;1) và đường thẳng
x+2 y−2 z+3
d: = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
1 −1 2
trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y −1 z +1 x y −1 z +1
A. = = B. = =
1 1 2 1 −1 2
x −1 y −1 z +1 x y−2 z+2
C. = = D. = =
1 −1 2 1 −1 2
Lời giải

Chọn B

Trung điểm của AB là I ( 0;1; −1)

x+2 y−2 z+3


d: = = có VTCP là u ( 1; −1; 2 ) nên đường thẳng  cần tìm cũng có VTCP
1 −1 2
u ( 1; −1; 2 ) .

x y −1 x +1
Suy ra phương trình đường thẳng  : = = .
1 −1 2

1
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình (32 x − 9)(3x − ) 3x+1 − 1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ?
27
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
x +1 x +1
Điều kiện 3 − 1  0  3  1  x  −1 .

Ta có x = −1 là một nghiệm của bất phương trình.

1
Với x  −1 , bất phương trình tương đương với (32 x − 9)(3x − )  0.
27
t  −3
1 1
Đặt t = 3  0 , ta có (t − 9)(t − )  0  (t − 3)(t + 3)(t − )  0   1
x 2
. Kết
27 27  t 3
 27
1 1
hợp điều kiện t = 3x  0 ta được nghiệm t 3   3x  3  −3  x  1 . Kết hợp
27 27
điều kiện x  −1 ta được −1  x  1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm
nguyên.

Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.

Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x f f x . Hỏi phương
trình g x 0 có mấy nghiệm thực phân biệt?

A. 14 . B. 10 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải

Chọn B

Ta có g x f f x .f x

f f x 0
g x 0
f x 0

x x1 , 2 x1 1 f x x1
x 0 f x 0
Có f x 0 ; f f x 0
x x2 , 1 x2 2 f x x2
x 2 f x 2
Dựa vào đồ thị ta thấy:

f x 0 có 3 nghiệm phân biệt là x 2, x 0, x 2 , trong đó có 2 nghiệm trùng với


nghiệm của f x 0.

f x x1 có 3 nghiệm phân biệt x3 2; 1 , x4 1;1 , x5 2; .

f x x2 có 1 nghiệm duy nhất x6 ; 2 .

f x 2 có 1 nghiệm duy nhất x7 ; 2 .

Cũng từ đồ thị có thể thấy các nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 , x5 , x6 , x7 , 2,0, 2 đôi một khác nhau.

Vậy g x 0 có tổng cộng 10 nghiệm phân biệt.

1
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = và f  ( x ) = sin 3x.cos 2 2 x, x  . Biết F ( x ) là nguyên hàm
21
 
của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 0 , khi đó F   bằng
2
137 137 247 167
A. . B. − . C. . D. .
441 441 441 882
Lời giải

Chọn A

Ta có f  ( x ) = sin 3x.cos 2 x, x  nên f ( x ) là một nguyên hàm của f  ( x ) .


2

1 + cos 4 x sin 3 x sin 3 x.cos 4 x


 f  ( x ) dx =  sin 3x.cos 2 xdx =  sin 3x. dx =  dx + 
2
Có dx
2 2 2

1 1 1 1 1
=  sin 3xdx +  ( sin 7 x − sin x ) dx = − cos 3x − cos 7 x + cos x + C .
2 4 6 28 4

1
. Mà f ( 0 ) =
1 1 1
Suy ra f ( x ) = − cos 3x − cos 7 x + cos x + C , x  C =0.
6 28 4 21

1 1 1
Do đó f ( x ) = − cos 3x − cos 7 x + cos x, x  . Khi đó:
6 28 4
 

   1 
2 2
1 1
F   − F ( 0 ) =  f ( x ) dx =   − cos 3x − cos 7 x + cos x  dx
2 0 0
6 28 4 

 1 1 1  2 137
=  − sin 3x − sin 7 x + sin x  = .
 18 196 4  0 441
  137 137 137
 F   = F ( 0) + = 0+ =
2 441 441 441
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC ) . Mặt phẳng ( SBC ) cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ( ABC ) góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC
bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Lời giải

Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp ( SBC ) và mp ( ABC ) là SIA = 300 .

H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d ( A, ( SBC ) ) = AH = a .

AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI = = 2a .
sin 300

3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a = x x= .
2 3
2
 4a  3 4a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC =  . = .
 3 4 3

2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA = AI .tan 300 = .
3

1 1 4 a 2 3 2 a 8a 3
Vậy VS . ABC = .S ABC .SA = . . = .
3 3 3 3 9

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m 2 = 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 = 7?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B

 = (m + 1) 2 − m2 = 2m + 1 .

1
+) Nếu   0  2m + 1  0  m  − , phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó
2
z0 = 7  z0 = 7 .

Thế z0 = 7 vào phương trình ta được: m2 − 14m + 35 = 0  m = 7  14 (nhận).

Thế z0 = −7 vào phương trình ta được: m 2 + 14m + 63 = 0 , phương trình này vô nghiệm.

1
+) Nếu   0  2m + 1  0  m  − , phương trình có 2 nghiệm phức z1, z2  thỏa z2 = z1 .
2
Khi đó z1.z2 = z1 = m2 = 7 2 hay m = 7 (loại) hoặc m = −7 (nhận).
2

Vậy tổng cộng có 3 giá trị của m là m = 7  14 và m = −7 .

x +1 y −1 z − 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;1;3) và đường thẳng d : = = . Đường
1 −2 2
thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.
 x = 2t  x = 2 + 2t  x = 2 + 2t  x = 2t
   
A.  y = −3 + 4t B.  y = 1 + t C.  y = 1 + 3t D.  y = −3 + 3t
 z = 3t  z = 3 + 3t  z = 3 + 2t  z = 2t
   
Lời giải

Chọn A
Gọi đường thẳng cần tìm là 

x +1 y −1 z − 2
d: = = có VTCP u = (1; − 2; 2 ) .
1 −2 2

Gọi M ( 0; m;0 )  Oy , ta có AM = ( −2; m − 1; − 3)

Do  ⊥ d  AM .u = 0  −2 − 2 ( m − 1) − 6 = 0  m = −3

 x = 2t

Ta có  có VTCP AM = ( −2; − 4; − 3) nên có phương trình  y = −3 + 4t .
 z = 3t

Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M ( x; y ) biểu diễn nghiệm của bất phương trình
log3 ( 9 x + 18 ) + x = y + 3 y . Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O
bán kính R = 7 ?
A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 49 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 9 x + 18  0  x  −2 .
log3 ( 9 x + 18) + x = y + 3 y  log3 ( x + 2 ) + x + 2 = y + 3 y
Đặt t = log3 ( x + 2 ) , t 

Khi đó ta có: t + 3t = y + 3 y (*)

Ta thấy hàm số f ( x ) = x + 3x đồng biến trên ( do f  ( x ) = 1 + 3x.ln 3  0 x  )

Suy ra (*)  t = y  log3 ( x + 2 ) = y  x + 2 = 3 y


 x 2 + y 2  49
Do M có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán kính R = 7 nên 
 x, y 
Khi đó −1  x  7  1  x + 2  9  30  3 y  32  y  0;1;2
TH1: y = 0  x = −1 ( thỏa mãn)
TH2: y = 1  x = 1 ( thỏa mãn)
TH3: y = 2  x = 7 ( loại)
Vậy có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu là ( −1;0 ) , (1;1) .

x + 2 y +1 z
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu
2 −3 1
( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 6 . Hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) chứa d và tiếp xúc với ( S ) . Gọi
2 2 2

A, B là tiếp điểm và I là tâm của mặt cầu ( S ) . Giá trị cos AIB bằng
1 1 1 1
A. − . B. . C. − . D. .
9 9 3 3
Lời giải
Chọn A

Ta có ( S ) có tâm mặt cầu I ( 2; −1; −1) , bán kính R = 6 .


d ⊥ IA
Gọi K = d  ( IAB ) . Ta có   d ⊥ ( IAB ) nên K là hình chiếu vuông góc của I trên d .
d ⊥ IB
Ta có K ( 2a − 2; −3a − 1; a )  d  IK = ( 2a − 4; −3a; a + 1) .
1  5 1 3 6
Do IK .ud = 0  14a = 7  a =  K  −1; − ;  khi đó IK = .
2  2 2 2
IA 2 8 1
Ta có cos AIK = =  cos AIB = 2 cos 2 AIK − 1 = − 1 = − .
IK 3 9 9

Câu 47: Cho các hàm số y = f ( x ) ; y = f ( f ( x ) ) ; y = f ( x 2 + 2 x − 1) có đồ thị lần lượt là


( C1 ) ; ( C2 ) ; ( C3 ) . Đường thẳng x = 2 cắt ( C1 ) ; ( C2 ) ; ( C3 ) lần lượt tại A, B, C . Biết phương
trình tiếp tuyến của ( C1 ) tại A và của ( C2 ) tại B lần lượt là y = 2 x + 3 và y = 8 x + 5 . Phương
trình tiếp tuyến của ( C3 ) tại C là
A. y = 8 x − 9 . B. y = 12 x + 3 . C. y = 24 x − 27 . D. y = 4 x + 1 .
Lời giải
Chọn C
( )
Ta có A ( 2; f ( 2 ) ) ; B 2; f ( f ( 2 ) ) ; C ( 2; f ( 7 ) ) .
Khi đó phương trình tiếp tuyến của ( C1 ) tại A là y = f  ( 2 )( x − 2 ) + f ( 2 ) = 2 x + 3 nên
f  ( 2 ) = 2 và f ( 2 ) = 7 .
Phương trình tiếp tuyến của ( C2 ) tại B là y = f  ( 2 ) f  ( f ( 2 ) ) ( x − 2 ) + f ( f ( 2 ) ) = 8 x + 5 nên
f  ( 7 ) = 4 và f ( 7 ) = 21 .
Vậy phương trình tiếp tuyến của ( C3 ) tại C là y = 6 f  ( 7 )( x − 2 ) + f ( 7 ) = 24 x − 27 .

Câu 48: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + a có đồ thị hàm số y = f ' ( x ) là đường cong
như hình vẽ sau:

Hàm số y = f ( 2 x − 1) f ( x 2 − 2 x ) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3. B. 7. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn B
f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + a  f  ( x ) = 4ax 3 + 3bx 2 + 2cx + d .
Dựa vào đồ thị hàm số f  ( x ) ta có lim f  ( x ) = +  4a  0  a  0.
x →+

Hàm số f  ( x ) cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là −1;0;1 nên ta có hệ phương
trình sau:
d = 0 d = 0
 
−4a + 3b − 2c + d = 0  b = 0  f ( x ) = ax − 2ax + a = a ( x − 2 x + 1) .
4 2 4 2

4a + 3b + 2c + d = 0 c = −2a
 
Bảng biến thiên của hàm số f ( x ) như sau:
Đặt g ( x ) = f ( 2 x − 1) f ( x 2 − 2 x ) .

 2 x − 1 = −1 x = 0
2 x − 1 = 1 x = 1
f ( 2 x − 1) = 0
Ta có g ( x ) = 0   
 2  .
 f ( x − 2 x ) = 0  x − 2 x = −1  x = 1 + 2
2 

 x − 2 x = 1  x = 1 − 2
2

Phương trình g ( x ) = 0 có bốn nghiệm nhưng đều là nghiệm bội chẵn.


Ta có lim g ( x ) = lim g ( x ) = + . Suy ra hàm số y = g ( x ) có dạng như sau:
x →+ x →−

Kết luận hàm số y = f ( 2 x − 1) f ( x 2 − 2 x ) có 7 điểm cực trị.

Câu 49: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
MC = 2MB ; N , P lần lượt là trung điểm của BD và AD . Gọi Q là giao điểm của AC và
( MNP ) . Thể tích khối đa diện ABMNPQ bằng
7 2 13 2 2 11 2
A. . B. . C. . D. .
216 432 36 432
Lời giải
Chọn B
A

Q P E

B D
N
M

Gọi E = MN  CD .
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác BCD
MB ND EC 1 EC EC
. . = 1  .1. =1 = 2.
MC NB ED 2 ED ED
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác EMC
DE NM BC NM NM 1
. . = 1  1. .3 = 1  = .
DC NE BM NE NE 3
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ACD
QA EC PD QA QA 1
. . =1  .2.1 = 1  = .
QC ED PA QC QC 2
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác EQC
DE PQ AC PQ PQ 1
. . = 1  1. .3 = 1  = .
DC PE AQ PE PE 3
V EP ED EN 3 1 3 9
Ta có E . NPD = . . = . . = .
VE .QMC EQ EC EM 4 2 4 32
9 23
 VE . NPD = VE .QMC  VMCDNPQ = VE .QMC .
32 32

VE .QMC 3 d ( E , ( ABC ) ) .SCMQ


1
2 2 8 8
Lại có = = 2. . =  VE .CMQ = VD. ABC .

3
(
VD. ABC 1 d D, ABC .S
( ) ) CAB 3 3 9 9

23 8 23 13 13 2 13 2
Suy ra VMCDNPQ = . VD. ABC = VD. ABC  VABMNPQ = VABCD = . = .
32 9 36 36 36 12 432
Câu 50: Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , phía trong được trang trí bởi hình chữ nhật
ABCD ; hình vuông MNPQ có cạnh MN = 2 (m) và hai đường parabol đối xứng nhau chung
đỉnh O như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/ m 2 và phần còn lại là
250.000 đồng/ m 2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 3.439.000 đồng. B. 3.628.000 đồng. C. 3.580.000 đồng. D. 3.363.000 đồng.


Lời giải
Chọn A
Dựng hệ trục tọa độ Oxy và gọi các điểm E , F , G , H , I như hình vẽ. Ta tính diện tích phần
không tô màu ở góc phần tư thứ nhất.
Phương trình parabol đi qua ba điểm O, A, D là y = x .
2

 −2 + 2 17 −2 + 2 17 
Ta tìm được tọa độ điểm M (1;1) , A  ; 
 2 4 
 
1 1 −2 + 2 17  −2 + 2 17 
Diện tích tam giác AEF : S1 = AE. AF = . . 2 − .
2 2 4  2 
 
1
1

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x , y = 0, x = 0, x = 1: S 2 = x dx =
2 2
.
0
3
Diện tích hình thang cong AGHM :
−2 + 2 17

−3 + 17 2
 −2 + 2 17  2 (−1 + 17) −2 + 2 17
S3 =
2
+  
4
− x 2  dx = − +
3 6
.
1  
Phương trình đường thẳng IA : y = − x 17 − 4 + 2 .
Diện tích cung tròn nhỏ IA :
−2 + 2 17

( )
2
S4 = 
0
4 − x2 + x 17 − 4 − 2 dx

2 −1 + 17  2 −1 + 17 
=− + 2arcsin  
2  4 
 
Diện tích phần không tô màu:
S = 4 ( S1 + S2 + S3 + S4 )
 2 −1 + 17  ( 17 2 − 13 2) −1 + 17 10
= 8arcsin  + + 2 17 −
 4  6 3
 
 6,612
Diện tích hình tròn Stron =  .22 = 4  12,566 .
Diện tích phần tô màu Smau = Stron − S  5,954 .
Số tiền để sơn
T = 300.000Smau + 250.000S  3.439.200 đồng.
---------- HẾT ----------

You might also like