Professional Documents
Culture Documents
A. n = ( −3; − 2 ) . B. n = ( 3; 2 ) .
C. n = ( 3; − 2 ) . D. n = ( 2;3) .
10 18 2
A. . B. 2 . C. − . D. .
5 5 5
Cho hàm số y = 2 x − x + 5 ( P ) . Trục đối xứng của ( P ) là đường thẳng
2
Câu 4:
1 1
A. x = . B. x = − .
4 4
1 1
C. x = . D. x = − .
2 2
Câu 5: Cho đường thẳng : 2 x − y + 1 = 0 . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?
1 1
A. C ; −2 . B. D ( 0; −1) C. A (1;1) . D. B ; 2 .
2 2
Câu 6: Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 3 , trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) và (1; + ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; + ) .
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A (1; − 2 ) và nhận n = ( −1; 2 ) làm
véc-tơ pháp tuyến có phương trình là
A. − x + 2 y = 0 . B. x + 2 y + 4 = 0 .
C. x − 2 y − 5 = 0 . D. x − 2 y + 4 = 0 .
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
H ( −3;0 ) và song song với đường thẳng d : y − 4 = 0 là
A. y − 4 = 0 . B. x = 0 . C. y = 0 . D. y + 4 = 0 .
Câu 9: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?
1 2
A. y = − x 2 + 5 x + 2 . B. y = − x + x.
2
1
1 2
C. y = x 2 − 3 x + 1 . D. y = x − x + 3.
4
A. 1 . B. 5 . C. –5 . D. −1 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng : 3x − 2 y − 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau
đây?
A. d 3 : −3 x + 2 y − 7 = 0 . B. d1 : 3 x + 2 y = 0 .
C. d 4 : 6 x − 4 y − 14 = 0 . D. d 2 : 3 x − 2 y = 0 .
Câu 14: Đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi
A. b 2 − 4ac 0 . B. b 2 − 4ac 0 .
C. b 2 − 4ac 0 . D. b 2 − 4ac 0 . .
Câu 17: Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;1) và B ( −3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ
chỉ phương?
A. c = ( −2;6 ) . B. d = ( 3;1) . C. a = (1; −1) . D. b = (1;1) .
Câu 18: Số giao điểm của đường thẳng d : y = −2 x + 4 với parabol ( P ) : y = 2 x 2 + 11x + 3
là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm M ( 2; −1) , N ( 4; −5 ) là
x = 2 + t x = 2 + 2t
A. . B. .
y = −1 − 2t y = −1 + 4t
x = 4 + 2t x = 4 − 2t
C. . D. .
y = −5 + t y = −5 + t
2
Câu 20: Cho hai điểm A (1;1) , B ( 0; − 2 ) , C ( 4; 2 ) . Phương trình tổng quát của đường trung
tuyến đi qua điểm A của tam giác ABC là
A. x − y = 0 . B. 2 x + y − 3 = 0 . C. x + 2 y − 3 = 0 . D. x + y − 2 = 0 .
Câu 21: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( 4; − 7 ) và song
song với trục Ox .
x = 1 + 4t x = 4 x = −7 + t x = t
A. . B. . C. . D. .
y = −7t y = −7 + t y = 4 y = −7
Câu 22: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c, ( a 0 ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
x
O
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình là 2 x − 6 y + 1 = 0 .
Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
1 1 1 1
A. −; . B. ; + . C. −; − . D. − ; + .
6 6 6 6
x y
Câu 25: Đường thẳng : + = 1 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
3 4
bao nhiêu?
A. 3. B. 6. C. 12. D. 4.
Câu 26: Đường thẳng đi qua điểm M (1; 2 ) và vuông góc với đường thẳng
d : 4 x + 2 y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là
A. 2 x − 4 y + 6 = 0 . B. x − 2 y + 3 = 0 .
C. 4 x − 2 y + 3 = 0 . D. 2 x − 4 y + 4 = 0 .
3
Câu 28: Gọi x0 là nghiệm của phương trình 2 x + 5 + 1 = x + x + 5 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. x0 10; + ) . B. x0 ( −; −4 ) .
Câu 29: Xác định hàm số y = ax + bx + c biết đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có
2
25 1
tung độ là −3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là − tại x = .
8 4
A. y = 2 x − x − 3 . B. y = 2 x + x − 3 .
2 2
1
C. y = −2 x + x − 3 . D. y = x 2 − .x + 3 .
2
2
x = 3 − t
Câu 30: Trong mặt phảng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : ;
y = 2 + 4t
: x − y + 4 = 0 . Biết M ( a ; b ) là tọa độ giao điểm của d và . Tính 2a − 3b .
A. −20 . B. 20 . C. −14 . D. 14 .
Câu 31: Cho tam giác ABC có trực tâm H ( 3;0 ) và trung điểm của BC là I ( 6;1) . Đường
thẳng AH : x + 2 y − 3 = 0 . D, E lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C của tam
giác ABC . Phương trình đường thẳng DE : x − 2 = 0 . Gọi A ( a; b ) với a; b .
Tính giá trị biểu thức T = 2018a + 2019b .
Câu 32: Có hai giá trị m1 ; m2 đẻ đường thẳng x + my − 3 = 0 hợp với x + y = 0 một góc 600
. Tính m1 + m2 .
A. −4. B. 4 . C. −1. D. 1 .
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , góc giữa hai đường thẳng d1 : 2 x − y − 1 = 0 và
d 2 : x − 3 y + 1 = 0 là
Câu 34: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm
A và B sao cho M là trung điểm của AB là
A. 3x + 5 y + 30 = 0 . B. 5 x − 3 y − 34 = 0 .
4
A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c = 0 .
C. a 0 , b 0 , c = 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 .
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 = m có bốn nghiệm phân biệt.
A. 1 m 3 . B. 0 m 1 . C. m 3 . D. m = 1 .
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm
J ( 4;5) , nội tiếp đường tròn tâm I ( 6;6 ) . Biết A ( 2;3) , gọi B ( xB ; yB ) , C ( xC ; yC )
. Tính P = xB + xC + yB + yC .
A. 18 . B. 22 . C. 24 . D. 28 .
Câu 38: Cho phương trình x 2 − 10 x + m = 2 − x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình đã cho vô nghiệm.
A. −3 m 16 B. m .
C. m 16 . D. 16 m 20 .
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ ( Oxy ) cho đường thẳng ( d ) có phương trình
2 x − y = 0 . Gọi M ' là điểm đối xứng với điểm M ( 3;1) qua đường thẳng ( d ) ,
I ( a; b ) là trung điểm của đoạn MM ' . Tính b 2 .
A. b 2 = 25 . B. b 2 = 4 . C. b 2 = 1 . D. b 2 = 9 .
Câu 40: Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó CD = 6m, AD = 4m , phía trên cổng có dạng
hình parabol
5
Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang
thùng xe là 4m , chiều cao là 5, 2m có thể đi qua được . Hỏi đỉnh I c ủa
parabol cách mặt đất tối thiểu là bao nhiêu?
A. 6.15m . B. 6,16m . C. 6,13m . D. 6,14m .
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A ( 3;0 ) , B ( 0; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M
thuộc Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6 .
C. 12 x + 6 y − 7 = 0 . D. 2 x + 6 y − 7 = 0 .
Câu 43: Cho parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c , biết đi qua điểm A và các điểm cố định của họ
parabol ( Pm ) : y = ( m − 1) x 2 + x − 3m + 1 . Tính tổng T = 2a + b + c .
A. 4. B. 1. C. 2. D. 6.
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng −10; −4 ) để đường thẳng
d : y = − ( m + 1) x + m + 2 cắt Parabol ( P ) : y = x 2 + x − 2 tại hai điểm phân biệt
nằm về cùng một phía đối với trục tung?
A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
( P ) và cắt các trục Ox , Oy tại hai điểm phân biệt A , B sao cho OA = 3OB , biết
( d ) có hệ số góc dương. Phương trình đường thẳng ( d ) là
1 3 1 1
A. y = x− − . B. y = x −1
3 2 4 2
−1 3 1 1 3 1
C. y = x+ − . D. y = x+ − .
3 2 4 3 2 4
Câu 47: Cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là điểm trên cạnh
11 1
CD sao cho CN = 2 ND . Giả sử M ; và đường thẳng AN : 2x − y − 3 = 0 .
2 2
Biết tọa độ A ( a; b ) . Tính a + b
A. a + b = 4 B. a + b = 0 . C. a + b = 9 . D. a + b = −1 .
6
Câu 48: Cho phương trình − x 2 + 2 x + 3 − 2m + 1 = 0 . Giá trị m để phương trình có bốn
nghiệm là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
m + m2 − x 2 . ( (m − x)
3
+ (m + x)
3
) = 22 ( 2m − )
m 2 − x 2 , với m là tham
số thực. Gọi P tổng tất các các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm
nguyên. Tìm P .
1 1
A. P = . B. P = 4 . C. P = 0 . D. P = .
2 4
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD . Điểm M;N
lần lượt là trung điểm đoạn AD và BC ; đường thẳng CM có phương trình
x − 8 y + 13 = 0 ; đường thẳng AN có phương trình x − 8 y − 13 = 0 . Biết rằng điểm
B ( a; b ) có tọa độ nguyên và nằm trên đường thẳng 4 x − y − 1 = 0 . Tính a 2 + b2 ?
A. 13 . B. 26 . C. 9 . D. 29 .