You are on page 1of 7

Câu 1: Cho đường thẳng d :2 x + 3 y − 4 = 0 .

Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d


?

A. n = ( −3; − 2 ) . B. n = ( 3; 2 ) .

C. n = ( 3; − 2 ) . D. n = ( 2;3) .

Câu 3: Khoảng cách từ điểm M (1; −1) đến đường thẳng  : 3x − 4 y − 17 = 0 là

10 18 2
A. . B. 2 . C. − . D. .
5 5 5
Cho hàm số y = 2 x − x + 5 ( P ) . Trục đối xứng của ( P ) là đường thẳng
2
Câu 4:

1 1
A. x = . B. x = − .
4 4
1 1
C. x = . D. x = − .
2 2

Câu 5: Cho đường thẳng  : 2 x − y + 1 = 0 . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng  ?

1  1 
A. C  ; −2  . B. D ( 0; −1) C. A (1;1) . D. B  ; 2  .
2  2 

Câu 6: Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 3 , trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) và (1; + ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; + ) .
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A (1; − 2 ) và nhận n = ( −1; 2 ) làm
véc-tơ pháp tuyến có phương trình là
A. − x + 2 y = 0 . B. x + 2 y + 4 = 0 .

C. x − 2 y − 5 = 0 . D. x − 2 y + 4 = 0 .

Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
H ( −3;0 ) và song song với đường thẳng d : y − 4 = 0 là

A. y − 4 = 0 . B. x = 0 . C. y = 0 . D. y + 4 = 0 .

Câu 9: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?

1 2
A. y = − x 2 + 5 x + 2 . B. y = − x + x.
2

1
1 2
C. y = x 2 − 3 x + 1 . D. y = x − x + 3.
4

Câu 10: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a  0 ) có đồ thị ( P ) . Tọa độ đỉnh của ( P ) là


 b    b  
A.  − ; −  . B.  ;  .
 a 4a   2a 4a 
 b    b  
C.  − ;  . D.  − ; −  .
 2a 4a   2a 4a 
Câu 11: Tập nghiệm S của phương trình 2 x − 3 = x − 3 là

A. S = 6 . B. S = 6; 2 . C. S = 2 . D. S =  .

Tung độ đỉnh I của parabol ( P ) : y = 2 x − 4 x + 3 là


2
Câu 12:

A. 1 . B. 5 . C. –5 . D. −1 .

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng  : 3x − 2 y − 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau
đây?

A. d 3 : −3 x + 2 y − 7 = 0 . B. d1 : 3 x + 2 y = 0 .

C. d 4 : 6 x − 4 y − 14 = 0 . D. d 2 : 3 x − 2 y = 0 .

Câu 14: Đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi

A. b 2 − 4ac  0 . B. b 2 − 4ac  0 .

C. b 2 − 4ac  0 . D. b 2 − 4ac  0 . .

Câu 15: Tọa độ đỉnh của parabol y = x 2 + 2mx − 3 là


( ) (
A. ( −2m; −3) . B. −m; − m 2 − 3 . C. 2m;8m 2 − 3 . D. m;3m 2 − 3 . ) ( )
Câu 16: Cho đường thẳng d : x − 2 y − 3 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm
M ( 0;1) trên đường thẳng d .

A. H (1; − 1) . B. H ( −1; 2 ) . C. H ( 3;0 ) . D. H ( 5;1) .

Câu 17: Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;1) và B ( −3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ
chỉ phương?
A. c = ( −2;6 ) . B. d = ( 3;1) . C. a = (1; −1) . D. b = (1;1) .

Câu 18: Số giao điểm của đường thẳng d : y = −2 x + 4 với parabol ( P ) : y = 2 x 2 + 11x + 3

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm M ( 2; −1) , N ( 4; −5 ) là

x = 2 + t  x = 2 + 2t
A.  . B.  .
 y = −1 − 2t  y = −1 + 4t

 x = 4 + 2t  x = 4 − 2t
C.  . D.  .
 y = −5 + t  y = −5 + t

2
Câu 20: Cho hai điểm A (1;1) , B ( 0; − 2 ) , C ( 4; 2 ) . Phương trình tổng quát của đường trung
tuyến đi qua điểm A của tam giác ABC là

A. x − y = 0 . B. 2 x + y − 3 = 0 . C. x + 2 y − 3 = 0 . D. x + y − 2 = 0 .

Câu 21: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( 4; − 7 ) và song
song với trục Ox .
 x = 1 + 4t x = 4  x = −7 + t x = t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y = −7t  y = −7 + t y = 4  y = −7

Câu 22: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c, ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?

x
O

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình là 2 x − 6 y + 1 = 0 .
Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?

A. n = (1; − 3) . B. n = ( 3;1) . C. n = ( 2;1) . D. n = ( 2;6 ) .

Hàm số y = −3 x + x − 2 nghịch biến trên khoảng


2
Câu 24:

 1 1   1  1 
A.  −;  . B.  ; +  . C.  −; −  . D.  − ; +  .
 6 6   6  6 
x y
Câu 25: Đường thẳng  : + = 1 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
3 4
bao nhiêu?
A. 3. B. 6. C. 12. D. 4.

Câu 26: Đường thẳng đi qua điểm M (1; 2 ) và vuông góc với đường thẳng
d : 4 x + 2 y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là

A. 2 x − 4 y + 6 = 0 . B. x − 2 y + 3 = 0 .

C. 4 x − 2 y + 3 = 0 . D. 2 x − 4 y + 4 = 0 .

Để đồ thị hàm số y = mx − 2mx − m − 1 ( m  0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng


2 2
Câu 27:
y = x − 2 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. ( 2; 6 ) . B. ( −; − 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −2; 2 ) .

3
Câu 28: Gọi x0 là nghiệm của phương trình 2 x + 5 + 1 = x + x + 5 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?

A. x0  10; + ) . B. x0  ( −; −4 ) .

C. x0   −4; −2 . D. x0  ( −2;10 ) .

Câu 29: Xác định hàm số y = ax + bx + c biết đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có
2

25 1
tung độ là −3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là − tại x = .
8 4
A. y = 2 x − x − 3 . B. y = 2 x + x − 3 .
2 2

1
C. y = −2 x + x − 3 . D. y = x 2 − .x + 3 .
2

2
x = 3 − t
Câu 30: Trong mặt phảng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d :  ;
 y = 2 + 4t
 : x − y + 4 = 0 . Biết M ( a ; b ) là tọa độ giao điểm của d và  . Tính 2a − 3b .

A. −20 . B. 20 . C. −14 . D. 14 .

Câu 31: Cho tam giác ABC có trực tâm H ( 3;0 ) và trung điểm của BC là I ( 6;1) . Đường
thẳng AH : x + 2 y − 3 = 0 . D, E lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C của tam
giác ABC . Phương trình đường thẳng DE : x − 2 = 0 . Gọi A ( a; b ) với a; b  .
Tính giá trị biểu thức T = 2018a + 2019b .

A. T = 2019 . B. T = 4037 . C. T = 6054 . D. T = 2020 .

Câu 32: Có hai giá trị m1 ; m2 đẻ đường thẳng x + my − 3 = 0 hợp với x + y = 0 một góc 600
. Tính m1 + m2 .

A. −4. B. 4 . C. −1. D. 1 .

Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , góc giữa hai đường thẳng d1 : 2 x − y − 1 = 0 và
d 2 : x − 3 y + 1 = 0 là

A. 135 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .

Câu 34: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm
A và B sao cho M là trung điểm của AB là
A. 3x + 5 y + 30 = 0 . B. 5 x − 3 y − 34 = 0 .

C. Một phương trình khác. D. 3x − 5 y − 30 = 0 .

Cho hàm số y = ax + bx + c , a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng


2
Câu 35:
định đúng.

4
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c = 0 .

C. a  0 , b  0 , c = 0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .

Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 = m có bốn nghiệm phân biệt.

A. 1  m  3 . B. 0  m  1 . C. m  3 . D. m = 1 .

Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm
J ( 4;5) , nội tiếp đường tròn tâm I ( 6;6 ) . Biết A ( 2;3) , gọi B ( xB ; yB ) , C ( xC ; yC )
. Tính P = xB + xC + yB + yC .

A. 18 . B. 22 . C. 24 . D. 28 .

Câu 38: Cho phương trình x 2 − 10 x + m = 2 − x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình đã cho vô nghiệm.

A. −3  m  16 B. m .

C. m  16 . D. 16  m  20 .

Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ ( Oxy ) cho đường thẳng ( d ) có phương trình
2 x − y = 0 . Gọi M ' là điểm đối xứng với điểm M ( 3;1) qua đường thẳng ( d ) ,
I ( a; b ) là trung điểm của đoạn MM ' . Tính b 2 .

A. b 2 = 25 . B. b 2 = 4 . C. b 2 = 1 . D. b 2 = 9 .

Câu 40: Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó CD = 6m, AD = 4m , phía trên cổng có dạng
hình parabol

5
Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang
thùng xe là 4m , chiều cao là 5, 2m có thể đi qua được . Hỏi đỉnh I c ủa
parabol cách mặt đất tối thiểu là bao nhiêu?
A. 6.15m . B. 6,16m . C. 6,13m . D. 6,14m .
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A ( 3;0 ) , B ( 0; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M
thuộc Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6 .

A. ( 0;1) . B. ( 0;2 ) . C. (1;0 ) . D. ( 0;0 ) , ( 0; −8 ) .

Câu 42: Cho ABC có phương trình các cạnh AB : x + y − 1 = 0 , AC :7 x − y + 2 = 0 ,


BC :10 x + y − 19 = 0 . Viết phương trình đường phân giác trong góc A của tam giác
ABC .
A. 12 x + 4 y − 3 = 0 . B. 2 x − 6 y + 7 = 0 .

C. 12 x + 6 y − 7 = 0 . D. 2 x + 6 y − 7 = 0 .

Câu 43: Cho parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c , biết đi qua điểm A và các điểm cố định của họ
parabol ( Pm ) : y = ( m − 1) x 2 + x − 3m + 1 . Tính tổng T = 2a + b + c .

A. 4. B. 1. C. 2. D. 6.

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng  −10; −4 ) để đường thẳng
d : y = − ( m + 1) x + m + 2 cắt Parabol ( P ) : y = x 2 + x − 2 tại hai điểm phân biệt
nằm về cùng một phía đối với trục tung?

A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .

Cho hàm số y = x − 3x + 2 , có đồ thị ( P ) .Đường thẳng ( d ) đi qua đỉnh đồ thị


2
Câu 45:

( P ) và cắt các trục Ox , Oy tại hai điểm phân biệt A , B sao cho OA = 3OB , biết
( d ) có hệ số góc dương. Phương trình đường thẳng ( d ) là
1 3 1 1
A. y = x− − . B. y = x −1
3 2 4 2

−1 3 1 1 3 1
C. y = x+ − . D. y = x+ − .
3 2 4 3 2 4
Câu 47: Cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là điểm trên cạnh
 11 1 
CD sao cho CN = 2 ND . Giả sử M  ;  và đường thẳng AN : 2x − y − 3 = 0 .
 2 2
Biết tọa độ A ( a; b ) . Tính a + b

A. a + b = 4 B. a + b = 0 . C. a + b = 9 . D. a + b = −1 .

6
Câu 48: Cho phương trình − x 2 + 2 x + 3 − 2m + 1 = 0 . Giá trị m để phương trình có bốn
nghiệm là

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Câu 49: Cho phương trình

m + m2 − x 2 . ( (m − x)
3
+ (m + x)
3
) = 22 ( 2m − )
m 2 − x 2 , với m là tham
số thực. Gọi P tổng tất các các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm
nguyên. Tìm P .

1 1
A. P = . B. P = 4 . C. P = 0 . D. P = .
2 4

Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD . Điểm M;N
lần lượt là trung điểm đoạn AD và BC ; đường thẳng CM có phương trình
x − 8 y + 13 = 0 ; đường thẳng AN có phương trình x − 8 y − 13 = 0 . Biết rằng điểm
B ( a; b ) có tọa độ nguyên và nằm trên đường thẳng 4 x − y − 1 = 0 . Tính a 2 + b2 ?
A. 13 . B. 26 . C. 9 . D. 29 .

You might also like