You are on page 1of 3

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH 0243.872.

8572

ÔN TẬP ELIP - ĐƯỜNG TRÒN


A. Trắc nghiệm trên lớp

Tìm m để đường thẳng  : 4 x − 3 y + 1 = 0 tiếp xúc với đường tròn ( C ) : x 2 + ( y − m ) = 25


2
Câu 1:
 m = −8 m = 8  m = −8 m = 8
A.  . B.  . C.  . D.  .
 m = 26  m = 26  m = − 26  m = − 26
 3  3  3  3

Câu 2: Tìm đường tròn có diện tích nhỏ nhất :


A. x 2 + y 2 − 6 x − 1 = 0 . B. x 2 + y 2 − 2 x + 4 x + 1 = 0 .
C. x 2 + y 2 + 2 x + 6 x + 3 = 0 . D. x 2 + y 2 − 10 x + 2 x + 10 = 0 .
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M ( 3; 4 ) với đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 3 = 0 là:
A. x + y − 7 = 0 . B. x + y + 7 = 0 C. x − y − 7 = 0 . D. x + y − 3 = 0 .

Câu 4: Bán kính của đường tròn tâm I (1; −2 ) tiếp xúc với đường thẳng 24 x + 7 y − 5 = 0 là:
1 3
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 2
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn
x 2 + y 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my + 19m − 6 = 0
m  1  m  −2
A. 1  m  2 . B. −2  m  1 C.  . D.  .
m  2 m  1

Câu 6: Cho điểm M ( 0; 4 ) và đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 8 x − 6 y + 21 = 0 . Tìm phát biếu đúng:


A. M nằm ngoài ( C ) . B. M nằm trên ( C ) C. M nằm trong ( C ) . D. M trùng với tâm của ( C ) .

Câu 7: Đường tròn nào sau đây không tiếp xúc với trục tung?
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 4 .
2 2
B. x 2 + y 2 − 4 x + 6 y + 4 = 0 .

9
C. 2 x 2 + 2 y 2 − 3x − 2 y + = 0. D. x 2 + y 2 − 2 x = 0 .
8

Câu 8: Đường tròn x 2 + y 2 − 2 x + 6 y + 6 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây tại hai điểm?
A. 3 x − 4 y = 0 . B. 5 x − 12 y − 2 = 0 C. 24 x − 7 y + 5 = 0 . D. x − y − 2 = 0 .

Câu 9: Cho tam giác ABC có A (1; −3) ; B ( 4;1) ; C ( −6; 21) . Toạ độ điểm D là chân đường phân giác trong
kẻ từ đỉnh A tới cạnh BC là :
 7 13   17 7   7 13   7 10 
A. D  ;  . B. D  − ;  C. D  − ;  . D. D  ;  .
3 3   3 3  3 3 3 3 

Câu 10: Cho tam giác ABC có A (1; −3) ; B ( 4;1) ; C ( −6; 21) . Toạ độ điểm E là chân đường phân giác ngoài
kẻ từ đỉnh A tới BC là :
 13  3   13  3 
A. E  ; −4  . B. E  ;6  C. E  ;6  . D. E  ; −4  .
2  2  2  2 

Dạy chữ - rèn người. 1


TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH 0243.872.8572

Câu 11: Cho hai đường thẳng 1 : 3x + 4 y − 7 = 0;  2 : 8 x − 6 y − 2 = 0 . Lập phương trình đường phân giác của
các góc tạo bởi hai đường thẳng đó?
7 x + y − 8 = 0 7 x − y − 8 = 0 7 x + y + 8 = 0 7 x − y − 8 = 0
A.  . B.  C.  . D.  .
x − 7 y + 6 = 0 x + 7 y + 6 = 0 x − 7 y + 6 = 0 x + 7 y − 6 = 0

Câu 12: Cho hai đường tròn (C1 ) : x 2 + y 2 − 4 x − 14 y − 11 = 0 và (C2 ) : x 2 + 6 x + y 2 + 10 y − 2 = 0 . Vị trí tương
đối của hai đường tròn là:
A.tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong C. cắt nhau tại hai điểm. D. không cắt nhau

Câu 13: Cho hai đường tròn (C1 ) : ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 = 4 và (C2 ) : x 2 + 6 x + y 2 − 4 y + 4 = 0 . Vị trí tương đối của
hai đường tròn là:
A.tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong C. cắt nhau tại hai điểm. D. không cắt nhau

Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD có A ( 5;1) ; C ( 0;6 ) . Đường CD : x + 2 y − 12 = 0 . Tìm toạ độ điểm B
A. B (1; −4 ) . B. B (1; 4 ) C. B ( −1; −4 ) . D. B ( −1; 4 )

x2 y 2
Câu 15: Cho ( E ) : + = 1 . Khi đó tâm sai của elip là?
9 5
5 2 2 2
A. . B. C. . D. .
3 5 3 5

Câu 16: Cho hai điểm A(0;1), B (2; 0) . Tìm quỹ tích các điểm M thoả mãn MA2 + MB 2 = 8 ?
A. Một đường thẳng song song với AB. B. Một đường thẳng vuông góc với AB

11 11
C.Một đường tròn có bán kính . D. Một đường tròn có bán kính ..
2 4
Câu 17: Tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng x + 2 y − 3 = 0 và x + 2 y + 5 = 0 là đường thẳng:
A. x + 2 y + 1 = 0 . B. x + 2 y − 1 = 0 C. x + 2 y = 0 . D. x + 2 y + 2 = 0 .

Câu 18: Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là ( −3;0 ) ; ( 3;0 ) và hai tiêu điểm là ( −1;0 ) ; (1;0 ) là:
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + = 1. B. + =1 C. + = 1. D. + = 1.
9 8 9 1 8 1 3 1

Câu 19: Cho elip ( E ) : x 2 + 4 y 2 = 1 và các mệnh đề:


i, (E) có trục lớn bằng 1
ii, (E) có trục nhỏ bằng 4
 3
iii, (E) có tiêu điểm F1  0;
 2 
 
iv, (E) có tiêu cự bằng 3 . Số mệnh đề đúng là:
A. 2 . B. 1 C. 0 . D. 3 .

Câu 20: Cho elip ( E ) : 4 x 2 + 9 y 2 = 36 . Đâu là mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (E) có trục lớn bằng 6
B. (E) có trục nhỏ bằng 4

Dạy chữ - rèn người. 2


TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH 0243.872.8572

5
C. (E) có tâm sai e =
3
D. (E) có tiêu cự bằng 5.
Câu 21: Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 5 = 0 . Phương trình đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua đường
d : x − 2 y + 3 = 0 là:
A. x 2 + ( y − 4 ) = 9 B. ( x − 1) + ( y − 4 ) = 9
2 2 2

C. x 2 + ( y − 4 ) = 4 D. ( x − 1) + ( y − 4 ) = 4
2 2 2

Câu 22: Cho đường tròn (C) tâm F1 bán kính 5 và điểm F2 cố định nằm trong đường tròn. Xét đường tròn (C’) tâm M
tiếp xúc trong với (C) và đi qua F2 . Tập hợp các điểm M thoả mãn là:

A.một đường thẳng. B. một đường elip C. một đường tròn. D. một đường parabol.

B. Bài tập về nhà

Câu 1. (1 x3) Cho (C ) : x 2 + y 2 − 8 y + 11 = 0 .


a. Lập phương trình tiếp tuyến  của (C ) vuông góc với 1 : 4 x − 3 y − 1 = 0
b. Từ điểm A(1;1) kẻ được mấy tiếp tuyến tới đường tròn? Lập phương trình các đường thẳng đó
c. Lập phương trình đường thẳng  / / d : 3 x − 4 y − 2 = 0 biết  cắt (C ) tại hai điểm A,B và AB=2
Câu 2. (1đ) Cho (C1 ) : ( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 = 4 và d : x − y − 1 = 0 . Lập phương trình đường tròn (C2 ) đối
xứng với (C1 ) qua d .
x2 y 2
Câu 3. (1,5 + 0,75 ) Cho elip ( E ) : + =1 .
25 9
a.Tìm toạ độ hai tiêu điểm F1 , F2 , tiêu cự, tâm sai, độ dài trục lớn, trục bé của elip
b. Tìm toạ độ M trên elip sao cho tam giác MF1 F2 vuông tại M
Câu 4. (0,75đ x2) Tìm toạ độ các tiêu điểm của các elip sau:
a. ( E ) : 9 x 2 + 16 y 2 = 144 .
b. ( E ) : 4x2 + 9 y 2 = 1
Câu 5. (0,75 x3đ) Cho tam giác ABC có A ( 4;3) ; B ( 2;7 ) ; C ( 2; 2 ) .
a. Lập phương trình đường phân giác ngoài và phân giác trong tại đỉnh A của tam giác ABC
b. Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Dạy chữ - rèn người. 3

You might also like