Professional Documents
Culture Documents
8572
Câu 4: Bán kính của đường tròn tâm I (1; −2 ) tiếp xúc với đường thẳng 24 x + 7 y − 5 = 0 là:
1 3
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 2
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn
x 2 + y 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my + 19m − 6 = 0
m 1 m −2
A. 1 m 2 . B. −2 m 1 C. . D. .
m 2 m 1
Câu 7: Đường tròn nào sau đây không tiếp xúc với trục tung?
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 4 .
2 2
B. x 2 + y 2 − 4 x + 6 y + 4 = 0 .
9
C. 2 x 2 + 2 y 2 − 3x − 2 y + = 0. D. x 2 + y 2 − 2 x = 0 .
8
Câu 8: Đường tròn x 2 + y 2 − 2 x + 6 y + 6 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây tại hai điểm?
A. 3 x − 4 y = 0 . B. 5 x − 12 y − 2 = 0 C. 24 x − 7 y + 5 = 0 . D. x − y − 2 = 0 .
Câu 9: Cho tam giác ABC có A (1; −3) ; B ( 4;1) ; C ( −6; 21) . Toạ độ điểm D là chân đường phân giác trong
kẻ từ đỉnh A tới cạnh BC là :
7 13 17 7 7 13 7 10
A. D ; . B. D − ; C. D − ; . D. D ; .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 10: Cho tam giác ABC có A (1; −3) ; B ( 4;1) ; C ( −6; 21) . Toạ độ điểm E là chân đường phân giác ngoài
kẻ từ đỉnh A tới BC là :
13 3 13 3
A. E ; −4 . B. E ;6 C. E ;6 . D. E ; −4 .
2 2 2 2
Câu 11: Cho hai đường thẳng 1 : 3x + 4 y − 7 = 0; 2 : 8 x − 6 y − 2 = 0 . Lập phương trình đường phân giác của
các góc tạo bởi hai đường thẳng đó?
7 x + y − 8 = 0 7 x − y − 8 = 0 7 x + y + 8 = 0 7 x − y − 8 = 0
A. . B. C. . D. .
x − 7 y + 6 = 0 x + 7 y + 6 = 0 x − 7 y + 6 = 0 x + 7 y − 6 = 0
Câu 12: Cho hai đường tròn (C1 ) : x 2 + y 2 − 4 x − 14 y − 11 = 0 và (C2 ) : x 2 + 6 x + y 2 + 10 y − 2 = 0 . Vị trí tương
đối của hai đường tròn là:
A.tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong C. cắt nhau tại hai điểm. D. không cắt nhau
Câu 13: Cho hai đường tròn (C1 ) : ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 = 4 và (C2 ) : x 2 + 6 x + y 2 − 4 y + 4 = 0 . Vị trí tương đối của
hai đường tròn là:
A.tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong C. cắt nhau tại hai điểm. D. không cắt nhau
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD có A ( 5;1) ; C ( 0;6 ) . Đường CD : x + 2 y − 12 = 0 . Tìm toạ độ điểm B
A. B (1; −4 ) . B. B (1; 4 ) C. B ( −1; −4 ) . D. B ( −1; 4 )
x2 y 2
Câu 15: Cho ( E ) : + = 1 . Khi đó tâm sai của elip là?
9 5
5 2 2 2
A. . B. C. . D. .
3 5 3 5
Câu 16: Cho hai điểm A(0;1), B (2; 0) . Tìm quỹ tích các điểm M thoả mãn MA2 + MB 2 = 8 ?
A. Một đường thẳng song song với AB. B. Một đường thẳng vuông góc với AB
11 11
C.Một đường tròn có bán kính . D. Một đường tròn có bán kính ..
2 4
Câu 17: Tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng x + 2 y − 3 = 0 và x + 2 y + 5 = 0 là đường thẳng:
A. x + 2 y + 1 = 0 . B. x + 2 y − 1 = 0 C. x + 2 y = 0 . D. x + 2 y + 2 = 0 .
Câu 18: Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là ( −3;0 ) ; ( 3;0 ) và hai tiêu điểm là ( −1;0 ) ; (1;0 ) là:
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + = 1. B. + =1 C. + = 1. D. + = 1.
9 8 9 1 8 1 3 1
Câu 20: Cho elip ( E ) : 4 x 2 + 9 y 2 = 36 . Đâu là mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (E) có trục lớn bằng 6
B. (E) có trục nhỏ bằng 4
5
C. (E) có tâm sai e =
3
D. (E) có tiêu cự bằng 5.
Câu 21: Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 5 = 0 . Phương trình đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua đường
d : x − 2 y + 3 = 0 là:
A. x 2 + ( y − 4 ) = 9 B. ( x − 1) + ( y − 4 ) = 9
2 2 2
C. x 2 + ( y − 4 ) = 4 D. ( x − 1) + ( y − 4 ) = 4
2 2 2
Câu 22: Cho đường tròn (C) tâm F1 bán kính 5 và điểm F2 cố định nằm trong đường tròn. Xét đường tròn (C’) tâm M
tiếp xúc trong với (C) và đi qua F2 . Tập hợp các điểm M thoả mãn là:
A.một đường thẳng. B. một đường elip C. một đường tròn. D. một đường parabol.