You are on page 1of 25

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI BÌNH

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2x + cos2 x là
A. 2 x + sin2 x + C . B. 2 x ln 2 − 2sin2 x + C .
2x 2 x sin2 x
C. − sin2 x + C . D. + +C.
ln 2 ln 2 2
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
1
A. y = 2 x3 − 3x 2 + 8 . B. y = x 3 + x 2 + x − 2022 .
3
2x − 3
C. y = x 4 + x 2 − 3 . D. y = .
x −1
Câu 3: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 9 x − 2m.3x + m 2 − 8m = 0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1 + x2 = 2 . Tổng các phần tử của S bằng
9
A. 9 . B. . C. 1 . D. 8 .
2
Câu 4: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8a 2 và chiều cao h = a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
4 8
A. a 3 . B. 8a 3 . C. a 3 . D. 4a 3 .
3 3

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 + x + 3) = 1 là


A. S = 0;1 . B. S = −1;0 . C. S = 0 . D. S = −1 .

Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = log 2 x là:


1 ln10 1 1
A. y ¢= . B. y ¢= . C. y ¢= . D. y ¢= .
x ln10 x 2 x ln10 x ln 2
−3 x + 5
Câu 7: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ?
x+3
A. y = 1. B. y = 3. C. y = −3. D. x = −3.

Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a , chiều cao là 3a . Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 32 a 2 . B. 36 a 2 . C. 30 a 2 . D. 38 a 2 .

x − y = 3 y
Câu 9: Biết rằng ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình  2 x y . Khi đó 0 bằng
e .e = 1 x0
1 1
A. −2 . B. − . C. . D. 2 .
2 2

Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R , có đạo hàm f  ( x ) = x 3 ( x − 26 ) ( x − 10 ) . Số điểm cực trị
2

của hàm số y = f ( x ) là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Câu 11: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 2023 , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( 2; + ) . B. Hàm số nghịch biến trên ( 0; 2 ) .
C. Hàm số đồng biến trên ( 0; 2 ) . D. Hàm số nghịch biến trên ( −;0 ) .
−x
x+2  1 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 5    là:
 25 
A. (1;+ ) . B. ( 2;+ ) . C. ( −;2 ) . D. ( −;1) .

Câu 13: Tập xác định D của hàm số y = ln ( x − 2 )  là
A. D = ( 0; + ) . B. D = ( 3; + ) . C. D = ( 2; + ) . D. D = .

Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x ) là


A. x = 3 . B. y = −1 . C. x = 2 . D. y = 2 .

 4 x dx
3
Câu 15: bằng
1 4
A. x 4 + C . B. 12x 2 + C . C. x +C . D. 4x 4 + C .
4
Câu 16: Cho hàm số f ( x) = ax3 + bx2 + cx + d ( a, b, c, d  ) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây?

A. y = − x3 + 4 x 2 + 1 . B. y = − x 4 + 2 x 2 + 10 .
C. y = x 4 − 9 x 2 + 1 . D. y = x3 − 3x 2 + 4 .
Câu 18: Với a là số dương tùy ý, log 2 ( a 3 ) bằng
1 1
A. log 2 a . B. + log 2 a . C. 3 + log 2 a . D. 3log 2 a .
3 3
Câu 19: Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn là 3 . Thể tích khối cầu đã cho bằng
9
A. . B. 8 . C. 3, 6 . D. 4 .
2
ax + b
Câu 20: Cho hàm số y = , có đồ thị là hình vẽ với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu
x+c
thức T = a − 3b + 2c .

A. T = 12 . B. T = 10 . C. T = −9 . D. T = −7 .

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) , SA = 2a
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
2a 3 4a 3
A. V = 2a3 . B. V = . C. V = 4a3 . D. V = .
3 3
5
Câu 22: Trên khoảng ( 0;+  ) , đạo hàm của hàm số y = x 3 là
5 23 5 − 23 3 23 3 53
A. y = x . B. y = x . C. y = x . D. y = x .
3 3 5 8
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x ( 3 − ln x ) trên đoạn  6;9 bằng
A. 27 − 9ln 9. B. e 2 . C. 9. D. 18 − 6ln 6.

Câu 24: Cho hàm số F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x2 + 6 x . Biết F ( 3) = 27 . Tính F ( −3) .
A. F ( −3) = 18. B. F ( −3) = 0. C. F ( −3) = 9. D. F ( −3) = −9.

Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AA ' = 3 , AB = 3 , AD = 4 . Thể tích của khối hộp
chữ nhật đã cho bằng
A. 12. B. 36. C. 72. D. 18.

Câu 26: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y = 2022mx 4 + 2023 ( m 2 − 25 ) x 2 + 2024 có một
điểm cực đại và hai điểm cực tiểu là:
A. −10 . B. 0 . C. 15 . D. 10 .
Câu 27: Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 , khẳng định nào dưới đây sai?
1 1
A. log a = . B. logb a.log a x = log b x .
x log a x
x
C. log a = log a x − log a y . D. loga ( xy ) = loga x + loga y .
y

x−2
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn  2;3 bằng
1− x
1
A. 2 . B. − . C. 0 . D. −3 .
2
Câu 29: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương
trình f ( x ) = −1 là

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 30: Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao bằng 3a và bán kính đáy bằng a là
A. 3 a 2 . B. 9 a 2 . C. 6 a 2 . D. 12 a 2 .

Câu 31: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S = 6t − t . Vận tốc v ( m / s ) của chuyển động đạt
2 3

giá trị lớn nhất tại thời điểm t ( s ) bằng


A. 12 ( s ) . B. 6 ( s ) . C. 4 ( s ) . D. 2 ( s ) .

Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào
sau đây đúng?

A. Phương trình f ( x ) = 0 có 2 nghiệm. B. Hàm số có đúng một cực trị.


C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 . D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −3 .

Câu 33: Nghiệm của phương trình 2 − 4 = 0 là


x

A. x = −2 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. x = 4 .
Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA = 3a . Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
3 3
A. 6 3a3 . B. 2 3a . C. 3 3a3 . D. 3a .
x +1
Câu 35: Gọi M , N là giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 2 và đường thẳng d : y = x + 2 . Hoành độ
trung điểm I của đoạn MN là
1 1 5
A. 1 . B. − . C. . D. − .
2 2 2
Câu 36: Ông Bình dự định sử dụng hết 5,5m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1, 01m3 . B. 1,17m3 . C. 1,51m3 . D. 1, 40m3 .

Câu 37: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, BC = 4 . Các điểm M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, BC , CD, DA . Gọi V1 ,V2 là thể tích của 2 khối tròn xoay khi quay hình chữ nhật
ABCD lần lượt quanh trục MP, NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V2 = 2V1 . B. V2 = V1 . C. V2 = 8V1 . D. V2 = 4V1 .

Câu 38: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AD, AC đôi một vuông góc với nhau;
AB = 6a, AC = 7a, DA = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD, DB . Thể
tích của khối tứ diện AMNP là
28 3 7
A. 7a 3 . B. 14a 3 . C. a . D. a 3 .
3 2

Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a; AD = a 3 , SA vuông góc với
đáy. Gọi M , K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A trên SB , SD . Điểm E là giao điểm
của SC và ( AMK ) . Hình nón ( N ) có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác MKE và có đỉnh thuộc
mặt phẳng ( ABCD ) . Khi hình nón ( N ) có thể tích lớn nhất thì SA bằng
A. a 3 . B. a . C. 2a 3 . D. 2a 2 .

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD )
, góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Thể tích khối chóp S. ADNM là
a3 6 a3 6 a3 6 3a 3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 24 16 16

Câu 41: Cho hàm số f ( x ) = x 3 − 3x 2 + m . Số giá trị nguyên của tham số m để max f ( x )  8 là
0;1
A. 16. B. 13. C. 15. D. 14.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng ( SAB ) một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
2a3 6a3 2a3
A. 2a3 . B. . C. . D. .
3 3 3
x+4
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x+m
( − ; − 7) là
A.  4;7 ) . B. ( 4;7 . C. ( 4;7 ) . D. ( 4;+  ) .

Câu 44: Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ
12
bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
5
A. 36 . B. 12 . C. 24 . D. 18 .
Câu 45: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Phương trình 15 − 2 x − x 2 .sin  . f ( x )  = 0 có tối đa bao nhiêu nghiệm thực?


A. Vô số. B. 107 . C. 113 . D. 105 .

Câu 46: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log3 ( m − x ) + 3m = 3x + 4 x − 1
có nghiệm thuộc 0;2 ?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 15 .

x2 − 5x + 4
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) = có đồ thị ( C ) , với a và b là hai tham số nguyên. Hỏi
x3 − bx 2 − a 2 x + a 2b
có tất cả bao nhiêu bộ số ( a; b ) để có đúng hai đường tiệm cận (nếu chỉ xét tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang)?
A. 11 . B. 10 . C. 6 . D. 7 .

Câu 48: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau

Hàm số g ( x ) = 2 f 2 ( x )  f ( x ) − 3 có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 8 B. 4 C. 3 D. 6

4 x − y − 22 y + x − 2 y = 0
Câu 49: Cho hệ phương trinh  x , m là tham số. Gọi S là tập giá trị m nguyên
(
2
)
4 + 1 = m + 2 1 − y .4
2 y

để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Số phần tử cùa tập S là


A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 50: Cho hình bát diện đều có tổng diện tích tất cả các mặt là 2 3a 2 . Thể tích của khối bát diện đều

a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. D. .
3 4 4 2
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN

1D 2B 3D 4C 5B 6A 7C 8B 9A 10D 11B 12B 13B 14D 15A


16A 17D 18D 19A 20C 21D 22A 23B 24C 25B 26D 27A 28C 29D 30C
31D 32D 33C 34C 35C 36B 37A 38A 39D 40C 41C 42B 43B 44B 45C
46C 47D 48B 49C 50A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2x + cos2 x là
A. 2 x + sin2 x + C . B. 2 x ln 2 − 2sin2 x + C .
2x 2 x sin2 x
C. − sin2 x + C . D. + +C.
ln 2 ln 2 2
Lời giải
Chọn D
2 x sin2 x
 f ( x )dx =  ( 2 x + cos2 x )dx =  2 x dx +  cos2 xdx = + + C.
ln 2 2
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
1
A. y = 2 x3 − 3x 2 + 8 . B. y = x 3 + x 2 + x − 2022 .
3
2x − 3
C. y = x 4 + x 2 − 3 . D. y = .
x −1
Lời giải
Chọn B
1 3
y= x + x 2 + x − 2022  y  = x 2 + 2 x + 1 = ( x + 1)  y   0, x  .
2

3
1
Vậy hàm số y = x 3 + x 2 + x − 2022 đồng biến trên .
3

Câu 3: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 9 x − 2m.3x + m 2 − 8m = 0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1 + x2 = 2 . Tổng các phần tử của S bằng
9
A. 9 . B. . C. 1 . D. 8 .
2
Lời giải
Chọn D
Phương trình 9 x − 2m.3x + m 2 − 8m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1 + x2 = 2 khi

m 2 − 1. ( m 2 − 8m )  0

 2m  0
 2
m − 8m  0
 2
m − 8m = 9
 m = −1
  S = −1;9
m = 9
Vậy tổng các phần tử của S bằng 8.
Câu 4: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8a 2 và chiều cao h = a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
4 8
A. a 3 . B. 8a 3 . C. a 3 . D. 4a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
1 1 8
Khối chóp đã cho có thể tích bằng B.h = .8a 2 .a = a 3 .
3 3 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 + x + 3) = 1 là
A. S = 0;1 . B. S = −1;0 . C. S = 0 . D. S = −1 .
Lời giải
Chọn B
x = 0
log 3 ( x 2 + x + 3) = 1  x 2 + x + 3 = 3  x 2 + x = 0  
 x = −1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = −1;0.

Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = log 2 x là:


1 ln10 1 1
A. y ¢= . B. y ¢= . C. y ¢= . D. y ¢= .
x ln10 x 2 x ln10 x ln 2
Lời giải

Chọn A
(2 x)¢ 2 1
Ta có: y ¢= = = .
2 x ln10 2 x ln10 x ln10
−3 x + 5
Câu 7: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ?
x+3
A. y = 1. B. y = 3. C. y = −3. D. x = −3.
Lời giải

Chọn C
−3 x + 5
Ta có lim y = lim = −3
x → x+3
x →

Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = −3.

Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a , chiều cao là 3a . Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 32 a 2 . B. 36 a 2 . C. 30 a 2 . D. 38 a 2 .
Lời giải
Chọn B

h l

r
Ta có: l = h2 + r 2 = ( 3a ) + ( 4a ) = 5a .
2 2

Stp =  rl +  r 2 =  .4a.5a +  . ( 4a ) = 36 a 2 .


2

x − y = 3 y
Câu 9: Biết rằng ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình  2 x y . Khi đó 0 bằng
e .e = 1 x0
1 1
A. −2 . B. − . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải

Chọn A
x − y = 3 x − y = 3 x − y = 3 x = 1
 2x y   2 x+ y   .
e .e = 1 e =e 2 x + y = 0  y = −2
0

y 0 −2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (1; −2) .Khi đó = = −2 .
x0 1

Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R , có đạo hàm f  ( x ) = x 3 ( x − 26 ) ( x − 10 ) . Số điểm cực trị
2

của hàm số y = f ( x ) là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải

Chọn D
Ta có: f  ( x ) = x 3 ( x − 26 ) ( x − 10 )
2

 x=0  x=0

f ( x) = x ( x − 26 ) ( x − 10 ) = 0   x − 26 = 0   x = 26
3 2

 x − 10 = 0  x = 10

f  ( x ) = 0 có một nghiệm bội chẵn x = 26 ; một nghiệm đơn x = 0 , một nghiệm đơn x = 10

Vậy hàm số có hai điểm cực trị.

Câu 11: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 2023 , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( 2; + ) . B. Hàm số nghịch biến trên ( 0; 2 ) .
C. Hàm số đồng biến trên ( 0; 2 ) . D. Hàm số nghịch biến trên ( −;0 ) .
Lời giải
Chọn B
x = 0
Ta có y ' = 3x 2 − 6 x, y ' = 0   .
x = 2
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên ( 0; 2 ) .
−x
x+2  1 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 5    là:
 25 
A. (1;+ ) . B. ( 2;+ ) . C. ( −;2 ) . D. ( −;1) .
Lời giải
Chọn B
−x
 1 
Ta có 5 x + 2    5x + 2  52 x  x + 2  2 x  x  2 .
 25 

Câu 13: Tập xác định D của hàm số y = ln ( x − 2 )  là
A. D = ( 0; + ) . B. D = ( 3; + ) . C. D = ( 2; + ) . D. D = .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện ln ( x − 2)  0  x − 2  1  x  3 .

Vậy tập xác định của hàm số là: D = ( 3; + ) .

Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x ) là


A. x = 3 . B. y = −1 . C. x = 2 . D. y = 2 .
Lời giải
Chọn D
Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x ) là y = 2 .

 4 x dx
3
Câu 15: bằng
1 4
A. x 4 + C . B. 12x 2 + C . C. x +C . D. 4x 4 + C .
4
Lời giải
Chọn A

 4 x dx = x +C .
3 4
Ta có
Câu 16: Cho hàm số f ( x) = ax3 + bx2 + cx + d ( a, b, c, d  ) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Vì lim f ( x) = +  a  0
x →+

f (0) = d = 1  1  d  0 .
f '( x) = 3ax 2 + 2bx + c vì f '( x) = 0  x = −2; x = 0  c = 0 .
−2b
xcd + xct = −2 + 0 = −2  0  0b0.
3a
Vậy có ba số dương.
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây?

A. y = − x3 + 4 x 2 + 1 . B. y = − x 4 + 2 x 2 + 10 .
C. y = x 4 − 9 x 2 + 1 . D. y = x3 − 3x 2 + 4 .
Lời giải
Chọn D

Câu 18: Với a là số dương tùy ý, log 2 ( a 3 ) bằng


1 1
A. log 2 a . B. + log 2 a . C. 3 + log 2 a . D. 3log 2 a .
3 3
Lời giải
Chọn D
Câu 19: Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn là 3 . Thể tích khối cầu đã cho bằng
9
A. . B. 8 . C. 3, 6 . D. 4 .
2
Lời giải
Chọn A
4  3  9
3
3 4
Đường tròn lớn có bán kính bằng bán kính mặt cầu nên R =  V =  R3 =  .  =
2 3 3 2 2

ax + b
Câu 20: Cho hàm số y = , có đồ thị là hình vẽ với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu
x+c
thức T = a − 3b + 2c .

A. T = 12 . B. T = 10 . C. T = −9 . D. T = −7 .
Lời giải
Chọn C
Tiệm cận đứng x = −c = 1  c = −1 .
Tiệm cận ngang y = a = −1 .
b
Giao điểm trục Oy là y = = −2  b = 2 .
c
T = a − 3b + 2c = −1 − 6 − 2 = −9

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) , SA = 2a
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
2a 3 4a 3
A. V = 2a3 . B. V = . C. V = 4a3 . D. V = .
3 3
Lời giải
Chọn D
1 1
( )
4a 3
2
Ta có V = Bh = . a 2 .2a = .
3 3 3
5
Câu 22: Trên khoảng ( 0;+  ) , đạo hàm của hàm số y = x 3 là
5 23 5 − 23 3 23 3 53
A. y = x . B. y = x . C. y = x . D. y = x .
3 3 5 8
Lời giải
Chọn A
 5  5 2
Áp dụng công thức ( x ) ' =  .x −1 ta có  x 3  = x 3
  3
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x ( 3 − ln x ) trên đoạn  6;9 bằng
A. 27 − 9ln 9. B. e 2 . C. 9. D. 18 − 6ln 6.
Lời giải
Chọn B
Ta có y ' = x ' ( 3 − ln x ) + x (3 − ln x ) ' = 3 − ln x −1 = 2 − ln x .
y ' = 0  2 − ln x = 0  ln x = 2  x = e2  6;9 .
f ( 6 ) = 6 ( 3 − ln 6 ) , f ( 9 ) = 9 ( 3 − ln 9 ) , f ( e 2 ) = e 2 . So sánh các giá trị ta có GTLN của hàm số

đã cho trên đoạn  6;9 bằng e 2 .

Câu 24: Cho hàm số F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x2 + 6 x . Biết F ( 3) = 27 . Tính F ( −3) .
A. F ( −3) = 18. B. F ( −3) = 0. C. F ( −3) = 9. D. F ( −3) = −9.
Lời giải
Chọn C
x3
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) là F ( x ) = + 3x 2 + C . Vì F ( 3) = 27 nên C = −9 . Khi đó
3
x3
F ( x) = + 3x 2 − 9  F ( −3) = 9.
3
Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AA ' = 3 , AB = 3 , AD = 4 . Thể tích của khối hộp
chữ nhật đã cho bằng
A. 12. B. 36. C. 72. D. 18.
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' là V = AB.AD.AA ' = 3.4.3 = 36.

Câu 26: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y = 2022mx 4 + 2023 ( m 2 − 25 ) x 2 + 2024 có một
điểm cực đại và hai điểm cực tiểu là:
A. −10 . B. 0 . C. 15 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Để hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu là
a  0 a  0 m  0 m  0
   2   0  m  5.
a.b  0 b  0 m − 25  0 −5  m  5
Vì m   m 1;2;3;4  1 + 2 + 3 + 4 = 10 .

Câu 27: Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 , khẳng định nào dưới đây sai?
1 1
A. log a = . B. logb a.log a x = log b x .
x log a x
x
C. log a = log a x − log a y . D. loga ( xy ) = loga x + loga y .
y
Lời giải
Chọn A
1
Ta có log a = − log a x  đáp án A sai.
x
x−2
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn  2;3 bằng
1− x
1
A. 2 . B. − . C. 0 . D. −3 .
2
Lời giải
Chọn C
x−2
Xét hàm số f ( x ) = trên đoạn  2;3 .
1− x
−1
Ta có f  ( x ) =  0, x   2;3 .
(1 − x )
2

x−2
Suy ra hàm số f ( x ) = nghịch biến trên đoạn  2;3 .
1− x
Suy ra max f ( x ) = f ( 2 ) = 0 .
 2;3

Câu 29: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương
trình f ( x ) = −1 là

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

Phương trình f ( x ) = −1 có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 30: Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao bằng 3a và bán kính đáy bằng a là
A. 3 a 2 . B. 9 a 2 . C. 6 a 2 . D. 12 a 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có Sxq = 2 rh = 2 .3a.a = 6 a 2 .
Câu 31: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S = 6t − t . Vận tốc v ( m / s ) của chuyển động đạt
2 3

giá trị lớn nhất tại thời điểm t ( s ) bằng


A. 12 ( s ) . B. 6 ( s ) . C. 4 ( s ) . D. 2 ( s ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có v = S  = 12t − 3t 2 suy ra v = 12 − 6t nên v = 0  t = 2 .
Bảng biến thiên:

Do vậy vmax = 12 ( m / s ) tại t = 2 ( s ) .

Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào
sau đây đúng?

A. Phương trình f ( x ) = 0 có 2 nghiệm.


B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 .
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −3 .
Lời giải
Chọn D
• f ( x ) = 0 có 4 nghiệm  Loại phương án A

• Hàm số có 3 cực trị  Loại phương án B


• Hàm số không có giá trị lớn nhất  Loại phương án C
• Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −3  Chọn phương án D

Câu 33: Nghiệm của phương trình 2 − 4 = 0 là


x

A. x = −2 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. x = 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 2 x − 4 = 0  2 x = 4  x = log 2 4  x = 2 .

Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA = 3a . Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
3 3
A. 6 3a3 . B. 2 3a . C. 3 3a3 . D. 3a .
Lời giải
Chọn C
3
Ta có: VABC . ABC  = S ABC . AA = ( 2a ) .3a = 3 3a3 .
2

4
x +1
Câu 35: Gọi M , N là giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 2 và đường thẳng d : y = x + 2 . Hoành độ
trung điểm I của đoạn MN là
1 1 5
A. 1 . B. − . C. . D. − .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có hoành độ của M , N là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm:
x +1
= x + 2 ( x  2)
x−2
 x + 1 = ( x + 2)( x − 2)  x2 − x − 5 = 0

−b − ( −1)
Theo định lý Viét, xM + xN = = =1.
a 1
xM + x N 1
Ta có I là trung điểm của MN nên: xI = = .
2 2

Câu 36: Ông Bình dự định sử dụng hết 5,5m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1, 01m3 . B. 1,17m3 . C. 1,51m3 . D. 1, 40m3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi x, 2 x, y ( x, y  0) lần lượt là chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể cá
5,5 − 2 x 2
Theo giả thiết ta có: 2.2 xy + 2.xy + 2 x 2 = 5,5  6 xy + 2 x 2 = 5,5  y =
6x
5,5 − 2 x 2 2 11
Thể tích bể cá là: V ( x) = 2 x 2 y = 2 x 2 . = − x3 + x
6x 3 6
2 11
Khảo sát hàm số V ( x) = − x3 + x trên khoảng (0; +)
3 6
11 11
V ( x) = −2 x 2 + ; V ( x) = 0  x =
6 3
 11 
Thể tích lớn nhất của bể cá là V   = 1,17 m .
3

 3 
Câu 37: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, BC = 4 . Các điểm M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, BC , CD, DA . Gọi V1 ,V2 là thể tích của 2 khối tròn xoay khi quay hình chữ nhật
ABCD lần lượt quanh trục MP, NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V2 = 2V1 . B. V2 = V1 . C. V2 = 8V1 . D. V2 = 4V1 .
Lời giải
Chọn A
Khối tròn xoay khi quay hình chữ nhật quanh trục MP là khối trụ có chiều cao h1 = MP = BC = 4
AB
bán kính r1 = = 1 . V1 =  .4.1 = 4 .
2
Khối tròn xoay khi quay hình chữ nhật quanh trục NQ là khối trụ có chiều cao h2 = NQ = AB = 2
BC
bán kính r2 = = 2 . V2 =  .22.2 = 8 .
2
Vậy V2 = 2V1 .

Câu 38: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AD, AC đôi một vuông góc với nhau;
AB = 6a, AC = 7a, DA = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD, DB . Thể
tích của khối tứ diện AMNP là
28 3 7
A. 7a 3 . B. 14a 3 . C. a . D. a 3 .
3 2
Lời giải
Chọn A

1
Ta có: VABCD = . AB. AD. AC = 28a 3 .
6

1
Do M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD, DB nên S MNP = .SBCD
4

1 1 1
Do đó VAMNP = .hA .SMNP = hA .SBCD = VABCD = 7 a 3 .
3 12 4

Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a; AD = a 3 , SA vuông góc với
đáy. Gọi M , K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A trên SB , SD . Điểm E là giao điểm
của SC và ( AMK ) . Hình nón ( N ) có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác MKE và có đỉnh thuộc
mặt phẳng ( ABCD ) . Khi hình nón ( N ) có thể tích lớn nhất thì SA bằng
A. a 3 . B. a . C. 2a 3 . D. 2a 2 .
Lời giải
Chọn D
S

E
K
M

E
A D F

O
A C
B C O

Ta có SC ⊥ ( AMEK ) .
Lại có AM ⊥ ( SBC )  AM ⊥ ME .
Suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MEK là trung điểm F của AE .
Gọi O là tâm ABCD . Suy ra OF // SC  OF ⊥ ( MEK ) .
Vậy thể tích hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác MKE và đỉnh thuộc mặt phẳng
ABCD bằng
2
1  AE  1 1
V =  .  .OF = . . AE .OF = . . AE .OE . Vậy Vmax  AE .OEmax .
2 2 2

3  2  12 24
Ta có: AE 2 + OE 2 = AC 2 = AB 2 + AD 2 = 4a 2 .
AE 2 AE 2 1
Suy ra 4a 2 = + + OE 2  3 3 AE 4OE 2 .
2 2 4
AE 2 4 2 8a 2 1 3
Dấu bằng xảy ra khi = a  AE 2 =  2
= 2.
2 3 3 AE 8a
1 1 1
Ta có: 2
+ 2
=  AS = 2 2a .
AS AC AE 2

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD )
, góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Thể tích khối chóp S. ADNM là
a3 6 a3 6 a3 6 3a 3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 24 16 16
Lời giải
Chọn C
S

M
N

A D

O
B C

Góc giữa ( SBD ) và ( ABCD ) bằng SOA . Vậy SOA = 60 .

a 6 1 1 a 6 1 2 a3 6
Ta có: SA = SO.tan SOA = . Suy ra VS . ABC = SA.S ABC = a = .
2 3 3 2 2 12
VS . AMN SM SN 1 a3 6
= . =  VS . AMN = .
VS . ABC SB SC 4 48

VS . AND SN 1 a3 6
= =  VS . AND = .
VS . ACD SC 2 24

a3 6
Vậy VS . ADNM = VS . AMN + VS . AND = .
16

Câu 41: Cho hàm số f ( x ) = x 3 − 3x 2 + m . Số giá trị nguyên của tham số m để max f ( x )  8 là
0;1
A. 16. B. 13. C. 15. D. 14.
Lời giải
Chọn C
x = 0
Xét hàm số g ( x ) = x3 − 3x2 ; g  ( x ) = 3x 2 − 6 x; g  ( x ) = 0   .
x = 2
Ta có BBT của g ( x ) :

Ta có g (1) = −2 . Max f ( x ) = Max g ( x ) + m = Max  m ; m − 2  .


0;1 0;1


m 8 −8  m  8
Ycbt     −6  m  8 .

 m − 2  8  −6  m  10
Vậy có 15 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt
phẳng ( SAB ) một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD

3 2a3 6a3 2a3


A. 2a . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B

+) Do ABCD là hình vuông cạnh a nên: SABCD = a2

+) Chứng minh được BC ⊥ ( SAB )  góc giữa SC và (SAB) là CSB


· = 30 0 .

· = tan 300 = 1 BC
+) Tam giác SBC vuông tại B nên tan CSA =
3 SB
Ta được: SB = BC 3 = a 3 . Suy ra SA = SB2 − AB2 = a 2
1 1 2a 3
Vậy VSABCD = .SA.SABCD = .a 2.a 2 = (Đvtt)
3 3 3
x+4
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x+m
( − ; − 7) là
A.  4;7 ) . B. ( 4;7 . C. ( 4;7 ) . D. ( 4;+  ) .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D = ¡ \ {- m}.
m−4
Ta có: y = .
( x + m)
2

m − 4  0
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ; − 7 )  y   0 , x  ( − ; − 7 )  
− m  ( − ; − 7 )
m  4 m  4
  4m7.
−m  −7 m  7
Câu 44: Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ
12
bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
5
A. 36 . B. 12 . C. 24 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
S

A O
O B
1 1
Thể tích V =  R 2 h =  .OA2 .SO.
3 3
12
Dựng OH ⊥ SA  OH =
5
1 1 1 1 1 1
Xét tam giác vuông SOA có: 2
= 2
+ 2
 2
= 2
−  SO = 4
OH SO OA SO OH OA2
1
 V =  .32.4 = 12 .
3

Câu 45: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Phương trình 15 − 2 x − x 2 .sin  . f ( x )  = 0 có tối đa bao nhiêu nghiệm thực?


A. Vô số. B. 107 . C. 113 . D. 105 .
Lời giải
Chọn C

Ta có 15 − 2 x − x2  0  −5  x  3 .

15 − 2 x − x 2 = 0 (1)
Phương trình 15 − 2 x − x .sin  . f ( x )  = 0  
2
sin  f ( x )  = 0. ( 2)
x = 3
(1)  
 x = −5.

( 2)  f ( x ) = k , với k nguyên.

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số f ( x ) = x3 + 3x2 − 2 .

Lập bảng biến thiên của hàm số f ( x ) = x3 + 3x2 − 2 , trên khoảng ( −5;3) ta có:
Với mỗi số nguyên k thỏa mãn −52  k  −2 hoặc 2  k  52 thì phương trình f ( x ) = k có một
nghiệm. Do đó f ( x ) = k có tối đa 98 nghiệm.

Với mỗi số nguyên k thỏa mãn k = −2 hoặc k = 2 thì phương trình f ( x ) = k có hai nghiệm.
Do đó f ( x ) = k có tối đa 4 nghiệm.

Với mỗi số nguyên k thỏa mãn −2  k  2 thì phương trình f ( x ) = k có ba nghiệm. Do đó


f ( x ) = k có tối đa 9 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có tối đa 2 + 98 + 4 + 9 = 113 nghiệm.

Câu 46: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log3 ( m − x ) + 3m = 3x + 4 x − 1
có nghiệm thuộc 0;2 ?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 15 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình log3 ( m − x ) + 3m = 3x + 4 x − 1  log3 ( m − x ) + 3 ( m − x ) = 3.3x−1 + x − 1 .

Xét hàm số f ( t ) = 3.3t + t ; ta có f  ( t ) = 3.3t ln 3 + 1  0, t .

Do đó f ( log3 ( m − x ) ) = f ( x − 1)  log3 ( m − x ) = x − 1  m = 3x−1 + x .

Xét hàm số g ( x ) = 3x−1 + x , ta có g  ( x ) = 3x−1 ln 3 + 1  0, x .


1
Suy ra min g ( x ) = g ( 0 ) = và max g ( x ) = g ( 2 ) = 5 .
0;2 3 0;2

Phương trình đã cho có nghiệm thuộc 0;2 khi và chỉ khi


1
m5.
3
Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa yêu cầu bài toán.

x2 − 5x + 4
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) = có đồ thị ( C ) , với a và b là hai tham số nguyên. Hỏi
x3 − bx 2 − a 2 x + a 2b
có tất cả bao nhiêu bộ số ( a; b ) để có đúng hai đường tiệm cận (nếu chỉ xét tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang)?
A. 11 . B. 10 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải

Chọn D
f ( x) =
x2 − 5x + 4
=
( x − 1)( x − 4 ) , ĐKXĐ:  x   a .

x − bx − a x + a b ( x − a )( x + a )( x − b )
3 2 2 2
 xb

Đồ thị ( C ) của hàm số f ( x ) luôn có một đường tiệm cận ngang nên để đồ thị ( C ) của hàm số
f ( x ) luôn có hai tiệm cận thì đồ thị ( C ) phải có đúng một tiệm cận đứng.

TH1: Phương trình ( x − a )( x + a )( x − b ) = 0 có nghiệm x = 1 và x = 4 , ta có các bộ ( a; b ) thỏa


mãn là (1;4 ) , ( −1; 4 ) , ( 4;1) và ( −4;1) .

TH2: Phương trình có nghiệm đơn x = −a = 1 và nghiệm kép x = a = b ta có bộ ( a; b ) thỏa mãn


là ( −1; −1) .

TH3: Phương trình có nghiệm đơn x = −a = 4 và nghiệm kép x = a = b ta có bộ ( a; b ) thỏa mãn


là ( −4; −4) .

TH4: Phương trình có nghiệm bội ba hay a = b = 0 ta có bộ ( a; b ) thỏa mãn là ( 0;0 ) .

Vậy có tất cả 7 cặp ( a; b ) thỏa mãn.

Câu 48: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau

Hàm số g ( x ) = 2 f 2 ( x )  f ( x ) − 3 có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 8 B. 4 C. 3 D. 6
Lời giải

Chọn B
Ta có g ( x ) = 2 f 3 ( x ) − 6 f 2 ( x )  g  ( x ) = 6 f  ( x )  f 2 ( x ) − 2 f ( x )  .

 f ( x) = 0

Ta có g  ( x ) = 0   f ( x ) = 0 (1) .
 f ( x ) = 2

Kết hợp với bảng biến thiên của f ( x ) ta thấy được (1) có 8 nghiệm bội lẻ nên g ( x ) có 8 điểm
cực trị nên g ( x ) có 4 điểm cực đại.
4 x − y − 22 y + x − 2 y = 0
Câu 49: Cho hệ phương trinh  x , m là tham số. Gọi S là tập giá trị m nguyên
2
(
4 + 1 = m + 2 1 − y .4
2
)
y

để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Số phần tử cùa tập S là


A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn C
4 x − y − 22 y + x − 2 y = 0 (1)
 x .
( 2
)
4 + 1 = m + 2 1 − y .4 ( 2 )
2 y

Điều kiện của hệ phương trình 1 − y 2  0  −1  y  1.


4 x − y − 22 y + x − 2 y = 0  4 x − y + x − y = 4 y + y .
Đặt f ( t ) = 4t + t  f  (t ) = 4t.ln 4 + 1  0, t  −1;1

 f  ( t )  0, t   −1;1

Ta có   x − y = y  x = 2 y.
 f ( x − y) = f ( y)

Thay 2 y = x vào phương trình (2) ta được. 4 x


+1 =
(m 2
+2 ) 4 − x 2 .2 x , ( −2  x  2 ) .
2

Giả sử x0 là nghiệm ta có 4 x0
+1 =
(m 2
+2 ) 4 − x0 2 .2 x0 .
2

Xét − x0 thay vào phương trình 4 − x0


+1 =
(m 2
+2 ) 4 − x0 .2 2 − x0
 1+ 4 x0
=
(m 2
+2 ) 4 − x0 2 .2 x0
2 2
.Do đó − x0 cũng là nghiệm của phương trình. Do hệ có nghiệm duy nhất thì phương trình (2) có
nghiệm duy nhất khi x0 = 0 . Khi đó m = 0.
1
Thay m = 0 vào (2) ta được 4 x + 1 = 4 − x 2 .2 x  2 x + x
= 4 − x2 . .
2
 x 1
2 + 2 x  2
Ta có   Để phương trình có nghiệm khi x = 0 .
 4 − x2  2

Vậy hệ có nghiệm duy nhất khi m = 0.

Câu 50: Cho hình bát diện đều có tổng diện tích tất cả các mặt là 2 3a 2 . Thể tích của khối bát diện đều

a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. D. .
3 4 4 2
Lời giải
Chọn A
Do bát diện đều có 8 mặt là các tam giác đều cạnh x ( x  0 ) bằng nhau nên ta có
x2 3
8 = 2a 2 3  x = a. V1 là thể tích khối chóp A.BCDE
4
2 2 a 2 2 a3 2
Thể tích khối bát diện đều V = 2V1 = AO.S BCDE = . .a = .
3 3 2 3
---------- HẾT ----------

You might also like