You are on page 1of 31

TRƯỜNG HOÀI ĐỨC A – HÀ NỘI

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC - 2022-2023


ĐỀ 01
Câu 1: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −2 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −2 ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. ( −2;0 ) . B. ( −; −2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; + ) .

1 3
Câu 3: Cho hàm số y = x 3 − x 2 + 2 x + 1 . Giả sử hàm số đạt cực đại tại điểm x = a và đạt cực tiểu tại
3 2
x = b thì giá trị biểu thức 2a − 5b là
A. 1 . B. 12 . C. −1 . D. −8 .

Câu 4: Cho hàm số y = − x3 + mx 2 + m2 x + 2 . Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 là
 m = −1 m = 1
A. m = −1. B. m = 3 . C.  . D.  .
m = 3  m = −3
Câu 5: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

1 1
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x ) + x 3 + x 2 − 2 x − 3 là
3 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
3x − 1
Câu 6: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn 0;2
x −3
. Giá trị của 3M + m bằng
A. 0 . B. −4 . C. −2 . D. 1 .

Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên đoạn  −2;4 như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm
số y = f ( x ) trên đoạn  −2;4 .

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. f ( 0 ) .

Câu 8: Có bao nhiêu số thực m để hàm số y = 3x 4 − 4 x 3 − 12 x 2 + m có giá trị lớn nhất trên đoạn  −3;2
bằng 150 ?
A. 2 . B. 0 . C. 6 . D. 4 .

Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ 1 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên sau.

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. y = x3 − 3x + 2 . B. y = − x3 + 3x + 2 . C. y = x3 − 3x 2 + 2 . D. y = − x3 − 3x 2 + 2 .

Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 4 − 4 x3 − 8 x 2 − m có đúng 7 điểm
cực trị?
A. 127 . B. 124 . C. 5 . D. 2 .
x2 − 2 x + 3
Câu 12: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = với đường thẳng y = 3 x − 6 .
x −1
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 13: Cho hàm số y = x3 + 3x 2 + m có đồ thị ( C ) . Biết đồ thị ( C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A, B, C sao cho B là trung điểm của AC . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. m ( 0; + ) . B. m ( −; −4 ) . C. m ( −4;0 ) . D. m ( −4; −2) .

Câu 14: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham
số m để phương trình f ( 2022 x + m ) = 6m + 12 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng tất
cả các phần tử của S .

1 1 97 97
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 24 24

Câu 15: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3x + 2m − 1 trên đoạn  0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị
của m thuộc khoảng nào?
 3  2 
A.  − ; − 1 . B.  ; 2  . C.  −1;0 . D. ( 0;1) .
 2  3 

a 2 ( a −2b3 ) b −1
2

Câu 16: Rút gọn biểu thức T = với a, b là hai số thực dương.
( a −1b ) a −5b−2
3

A. T = a 4b 6 . B. T = a 6b 6 . C. T = a 4b 4 . D. T = a 6b 4 .

( )
− log100
Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − x − 2 .
A. D = ( −1; 2) . B. D = \ ( −1; 2) . C. D = \ −1; 2 . D. D = .

1
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y =
log 3 ( 2 x 2 − x )
.

1  1   1 
A. D = ( − ; 0   ; +   . B. D = ( − ; 0 )   ; +   \ − ;1 .
2  2   2 
1   1  1 
C. D = ( − ; 0   ; +   \ − ;1 . D. D = ( − ; 0 )   ; +   .
2   2  2 
+ x +1
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y = 22 x
2
.
A. y = 22 x +x
B. y = 22 x + x +1
2 2
. ln 2 .
C. y = ( 4 x + 1) .2 D. y = ( 2 x + 1) .2
2x 2
+ x +1 2x 2
+ x +1
ln 2 . ln 2 .
x2 − 2 x + 2
3
Câu 20: Cho hàm số y =   . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
4
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ) .

1 
Câu 21: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 − 2ln x trên đoạn  ; e  là
e 
1 1 1
A. T = e 2 − 1 . B. T = e 2 − 2 . C. T = 2 + 2 . D. T = 3 + 2 .
e e e

Câu 22: Cho log a x = 4 và logb x = 5 . Tính giá trị của biểu thức P = 3log ab x + log a x
b

80 −40
A. P = 16 . B. P = . C. P = . D. P = 27 .
3 3

Câu 23: Với a là số thực dương tùy ý, ln (8a ) − ln(5a) bằng


ln ( 5a ) 8 ln ( 5 )
A. . B. ln ( 2a ) . C. ln   . D. .
ln ( 3a ) 5 ln ( 3)

Câu 24: Số nghiệm của phương trình 7 x = 6 x + 1 là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 25: Phương trình 9 x − 3.3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1  x2 ) . Tính 2 x1 + 3x2 ?


A. 1 . B. 2 log 2 3 . C. 3log 3 2 . D. 4 log 3 2 .

Câu 26: Bác Bình cần sửa lại căn nhà với chi phí 1 tỷ đồng. Đặt kế hoạch sau 5 năm phải có đủ số tiền
trên thì mỗi năm bác Bình cần gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau gần nhất
bằng giá trị nào sau đây, biết lãi suất của ngân hàng là 7% /năm và lãi hàng năm được nhập vào
vốn.
A. 162 triệu đồng. B. 162,5 triệu đồng. C. 162, 2 triệu đồng. D. 162,3 triệu đồng.

4
Câu 27: Số nghiệm của phương trình log 2
3
x + 3 log 2 x = .
3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

là một nghiệm của bất phương trình log a ( x 2 − x − 2 )  log a ( − x 2 + 2 x + 3) (*) . Khi đó
9
Câu 28: Biết x =
4
tập nghiệm của bất phương trình (*) là
 5 5   5
A. T =  −1;  . B. T =  ; +  . C. T = ( −; −1) . D. T =  2;  .
 2 2   2

Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2x −4 − 1 .ln x 2  0 . ( 2

)
A. S = ( 1; 2) . B. S = 1;2 .
C. S = ( − 2; −1)  (1;2) . D. S = 1;2 .

Câu 30: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x + ln y  ln ( x 2 + y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu
thức P = x + y .
A. Pmin = 6 B. Pmin = 2 2 + 3 . C. Pmin = 3 2 + 2 . D. Pmin = 17 + 2 .
x2 + 2 mx +1 2 x −3 m
2 e
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình     nghiệm
e 2
đúng với mọi x ?
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

2x2 − x + m
Câu 32: Cho phương trình log3 = x 2 + x + 4 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x2 + 1
m −2022;2022 để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A. 2022 . B. 2021 . C. 2016 . D. 2019 .
Câu 33: Cho hình đa diện. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định SAI?
i) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
ii) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
iii) Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
iv) Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 34: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC ) . Biết mặt phẳng ( SBC )
tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 8 6 18

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật, AB = 2a , AD = a 3 . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh CD . Biết SM tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. V = 2a3 . B. V = 4a 3 3 . C. V = 12a3 . D. V = 4a3 .

Câu 36: Cho hình chóp SABC , đáy là tam giác ABC vuông tại B , có AB = a 3 ; BC = a . Tam giác
SAC cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, mp ( SBC ) tạo với đáy một góc 600 . Thể
tích khối chóp SABC là
a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 .
2 4 3
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng ( ) đi qua các điểm A; B
và trung điểm M của SC . Mặt phẳng ( ) chia hình chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần
V1
lượt V1 ;V2 với V1  V2 . Tỷ số bằng
V2
1 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Biết mặt
phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
2a 2 3 a3 3 3a 3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC vuông cân tại A và AB = AC = a . Biết diện tích
a2 3
tam giác ABC bằng . Thể tích của khổi lăng trụ đã cho bằng
2
a3
A. V = 2a 3 . B. V = a 3 . C. V = 3a 3 . D. V = .
2

Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = a ; AD = a 3
. Mặt phẳng ( ABD ) tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
3a 3 3 3a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2

Câu 41: Cho khối lăng trụ ABCD.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm O có AC = 2a , BD = 2a 3
. Hình chiếu vuông góc của B  xuống mặt đáy trùng với trung điểm H của OB . Đường thẳng
BC tạo với mặt đáy một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 2a3 7 . B. 2a 3 3 . C. 3a3 21 . D. a3 21 .
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm của AC và G là trọng tâm của tam giác SAC .
a 6
Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Khoảng cách từ điểm G đến
6
mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 6 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
18 9 3 6
Câu 43: Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm nằm trên các
AM 1 BN CP
cạnh AA , BB , CC  sao cho = , = x, = y . Biết thể tích khối đa diện
AA 3 BB CC 
2V
ABC.MNP bằng . Giá trị lớn nhất của xy bằng
3
17 25 5 9
A. . B. . C. . D. .
21 36 24 16
Câu 44: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
1 4
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D. 2 r 2 h .
3 3

Câu 45: Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 và chiều cao bằng 3 . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 3 .
Câu 46: Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A. r = h . B. h = l . C. r 2 = h 2 + l 2 . D. l 2 = h 2 + r 2 .
Câu 47: Thể tích của miếng Piza dạng nửa hình trụ có đường kính đáy là 18 cm và chiều cao 3cm là

243
A. 243cm3 . B. 81 cm3 . C. cm 3 . D. 972 cm3 .
2
Câu 48: Thể tích của khối cầu có đường kính 2a bằng
4 3 32 3
A. 4 a 3 . B. 32 a 3 . C. a . D. a .
3 3

Câu 49: Cho mặt cầu S ( O; R ) và điểm A thỏa OA = 2R . Qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với S tại
B.

Khi đó độ dài đoạn AB bằng


R
A. . B. R . C. R 2 . D. R 3 .
2
Câu 50: Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính R vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu
tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với
đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ).

Biết thể tích khối trụ là 120cm3 , thể tích của khối cầu bằng
A. 10 cm3 . B. 15cm3 . C. 20 cm3 . D. 30cm3 .
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.D 4.C 5.C 6.B 7.B 8.A 9.A 10.D
11.D 12.D 13.C 14.D 15.D 16.D 17.C 18.B 19.C 20.C
21.A 22.B 23.C 24.C 25.C 26.B 27.A 28.D 29.C 30.B
31.C 32.D 33.A 34.B 35.D 36.B 37.B 38.C 39.D 40.A
41.D 42.B 43.B 44.A 45.A 46.B 47.C 48.C 49.D 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −2 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −2 ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
Lời giải

Ta có y = 4 x3 − 4 x .

x = 0
y = 0   .
 x = 1

Bảng biến thiên

Suy ra hàm số nghịch biến trên ( −; −2 ) .

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( −2;0 ) . B. ( −; −2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; + ) .
Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số nghịch biến trên ( −2;0 ) và ( 2 : + ) .
1 3
Câu 3: Cho hàm số y = x 3 − x 2 + 2 x + 1 . Giả sử hàm số đạt cực đại tại điểm x = a và đạt cực tiểu tại
3 2
x = b thì giá trị biểu thức 2a − 5b là
A. 1 . B. 12 . C. −1 . D. −8 .
Lời giải

x = 1
Đạo hàm y = x 2 − 3x + 2 ; y = 0   .
x = 2

1
Vì đây là hàm số bậc ba với hệ số a =  0 nên hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại
3
x = 2 , do đó 2a − 5b = 2 1 − 5  2 = −8 .

Câu 4: Cho hàm số y = − x3 + mx 2 + m2 x + 2 . Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 là
 m = −1 m = 1
A. m = −1. B. m = 3 . C.  . D.  .
m = 3  m = −3
Lời giải

Đạo hàm y = −3x 2 + 2mx + m2 , y = −6 x + 2m .

Vì hàm số đã cho là hàm số bậc ba nên để hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 khi và chỉ khi
 y ( −1) = 0
 −3 ( −1)2 + 2m ( −1) + m2 = 0 m2 − 2m − 3 = 0

  
 y ( −1)  0 
 −6  ( −1) + 2m  0  2m + 6  0
m = −1; m = 3  m = −1
  .
m  −3 m = 3

Câu 5: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

1 1
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x ) + x 3 + x 2 − 2 x − 3 là
3 2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải

Đạo hàm g  ( x ) = f  ( x ) + x2 + x − 2 .

g ( x ) = 0  f  ( x ) = − x2 − x + 2 .
Vẽ đồ thị hàm số y = − x 2 − x + 2

Suy ra g  ( x ) = 0 có 3 nghiệm và đổi dấu qua các nghiệm đó.

Vậy g ( x ) có ba điểm cực trị.

3x − 1
Câu 6: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn 0;2
x −3
. Giá trị của 3M + m bằng
A. 0 . B. −4 . C. −2 . D. 1 .
Lời giải

Tập xác định D = ( −;3)  ( 3; + ) .

−8 3x − 1
Ta có f  ( x ) =  0, x  D. Suy ra hàm số f ( x ) = nghịch biến trên từng khoảng
( x − 3) x −3
2

của tập xác định.


3x − 1
Do đó hàm số f ( x ) = nghịch biến trên đoạn 0;2 .
x −3

1 1
Vậy max f ( x ) = f ( 0 ) = và min f ( x ) = f ( 2 ) = −5 . Vậy 3M + m = 3. − 5 = −4 .
0;2 3  0;2  3

Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên đoạn  −2;4 như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm
số y = f ( x ) trên đoạn  −2;4 .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. f ( 0 ) .
Lời giải

Dựa vào cách vẽ đồ thị hàm số y = f ( x ) ta suy ra M = max f ( x ) = −3 = 3 .


−2;4

Câu 8: Có bao nhiêu số thực m để hàm số y = 3x 4 − 4 x 3 − 12 x 2 + m có giá trị lớn nhất trên đoạn  −3;2
bằng 150 ?
A. 2 . B. 0 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải

x = 0
Đặt f ( x ) = 3x − 4 x − 12 x + m . Ta có f ' ( x ) = 12 x − 12 x − 24 x = 0   x = −1 .
4 3 2 3 2

 x = 2

f ( −3) = 243 + m , f ( −1) = −5 + m , f ( 0) = m , f ( 2) = −32 + m .

 A = max f ( x ) = max  f ( −3) ; f ( −1) ; f ( 0 ) ; f ( 2 )


  −3;2  A = f ( −3) = 243 + m
Khi đó   .
a = min f ( x ) = min  f ( −3) ; f ( −1) ; f ( 0 ) ; f ( 2 ) 
 a = f ( 2 ) = −32 + m
  −3;2

Vậy max y = max  m + 243 ; m − 32  = 150


−3;2

   m + 243 = 150    m = −93(TM )


 
  m + 243 = 150    m + 243 = −150
    m = −393( L)
   −118  m  182
  m + 243  m − 32  150  m − 32 
  
   m − 32 = 150    m = 182( L)
  m − 32 = 150 
 
−  +    m − 32 = −150    m = −118(TM )
  m 32 m 243
  −393  m  −93
 150  m + 243 

Do đó có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ 1 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên sau.

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải

Vì lim f ( x ) = 3 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3 .
x →−
lim f ( x ) = 5 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 5 .
x →+

lim f ( x ) = − và lim+ f ( x ) = + nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1
x →1− x →1

.
Vậy hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. y = x3 − 3x + 2 . B. y = − x3 + 3x + 2 . C. y = x3 − 3x 2 + 2 . D. y = − x3 − 3x 2 + 2 .
Lời giải
Trên hình vẽ là đồ thị của một hàm số bậc ba có hệ số a  0 , có hai điểm cực trị x = −2; x = 0 .

Trong các phương án, chỉ có hàm số y = − x3 − 3x 2 + 2 thoả mãn.

Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 4 − 4 x3 − 8 x 2 − m có đúng 7 điểm
cực trị?
A. 127 . B. 124 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Xét hàm số f ( x ) = x4 − 4 x3 − 8x2 − m .

Tập xác định D = .

 x = −1
f ' ( x ) = 4 x3 − 12 x 2 − 16 x = 4 x ( x 2 − 3x − 4 ) ; f ' ( x ) = 0   x = 0 .

 x = 4

Bảng biến thiên của y = f ( x ) :

Ta thấy hàm số y = f ( x ) luôn có 3 điểm cực trị với mọi giá trị của m . Do đó hàm số y = f ( x )
có đúng 7 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình f ( x ) = 0 có 4 nghiệm đơn (hoặc bội lẻ), tức
là −3 − m  0  −m  −3  m  0 .
Vì m nguyên nên m−2; −1 .
x2 − 2 x + 3
Câu 12: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = với đường thẳng y = 3 x − 6 .
x −1
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

x2 − 2 x + 3
Phương trình hoành độ giao điểm: = 3x − 6
x −1
x = 3
x  1

 2  2x − 7 x + 3 = 0  
2
.

 x − 2 x + 3 = ( x − 1)( 3 x − 6 ) x = 1
 2

x2 − 2 x + 3
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y = với đường thẳng y = 3 x − 6 bằng 2 .
x −1
Câu 13: Cho hàm số y = x3 + 3x 2 + m có đồ thị ( C ) . Biết đồ thị ( C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A, B, C sao cho B là trung điểm của AC . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. m ( 0; + ) . B. m ( −; −4 ) . C. m ( −4;0 ) . D. m ( −4; −2) .
Lời giải
Giả sử x1 , x2 , x3 lần lượt là hoành độ của các điểm A, B, C . Khi đó x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương
trình x3 + 3x 2 + m = 0 .
x1 + x3
B là trung điểm của AC khi và chỉ khi x2 =  x1 + x3 = 2 x2 .
2
Theo định lý Viet ta lại có x1 + x2 + x3 = −3 , do đó x2 = −1 .

Vì x2 = −1 là nghiệm của phương trình x3 + 3x 2 + m = 0 nên −1 + 3 + m = 0  m = −2 .

Với m = −2 , hàm số trở thành y = x3 + 3x 2 − 2 .

Phương trình x3 + 3x 2 − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt x2 = −1, x1,3 = −1  3 thỏa mãn


x1 + x3 = 2 x2 nên m = −2 là giá trị cần tìm.

Câu 14: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham
số m để phương trình f ( 2022 x + m ) = 6m + 12 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng tất
cả các phần tử của S .
1 1 97 97
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 24 24
Lời giải

Đặt t = 2022 x + m () , khi đó với mỗi t  0 ta được hai giá trị x thỏa ( ) và với t = 0 tồn tại
duy nhất một giá trị x thỏa ( ) .

Phương trình f ( 2022 x + m ) = 6m + 12 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương
trình f ( t ) = 6m + 4 có hai nghiệm dương phân biệt.

 15
 3  m=−
6m + 12 =

8
4  .
  13
6m + 12 = −1  m = −
 6

 15 13  15  13  97
Suy ra S =  − ; −  . Vậy − +  −  = − .
 8 6 8  6 24

Câu 15: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3x + 2m − 1 trên đoạn  0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị
của m thuộc khoảng nào?
 3  2 
A.  − ; − 1 . B.  ; 2  . C.  −1;0 . D. ( 0;1) .
 2  3 
Lời giải

Đặt f ( x ) = x3 − 3x + 2m − 1  f  ( x ) = 3x 2 − 3 .

 x = −1  0; 2
Xét f  ( x ) = 0  3x 2 − 3 = 0   .
 x = 1  0; 2

 f ( 0 ) = 2m − 1 max f ( x ) = 2m + 1,
  0;2
Ta có :  f (1) = 2m − 3  
  min f ( x ) = 2m − 3.
 f ( 2 ) = 2m + 1  0;2

Gọi M = max x − 3x + 2m − 1 , khi đó M = max  2m − 3 , 2m + 1  .


3
0;2

Ta có: 2M  2m − 3 + 2m + 1 = 3 − 2m + 2m + 1  ( 3 − 2m ) + ( 2m + 1) = 4 .

Suy ra M  2  min M = 2 .

 3 − 2 m = 2 m + 1  1
 3 − 2m = 2m + 1  m = 2 1
Dấu “ = ” xảy ra     3 − 2m = − ( 2m + 1)   m= .
( 3 − 2m )( 2m + 1)  0  2 − 1  m  3 2
 4m − 4m − 3  0  2 2

Vậy m ( 0;1) .
a 2 ( a −2b3 ) b −1
2

Câu 16: Rút gọn biểu thức T = với a, b là hai số thực dương.
( a −1b ) a −5b−2
3

A. T = a 4b 6 . B. T = a 6b 6 . C. T = a 4b 4 . D. T = a 6b 4 .
Lời giải

a 2 ( a −2b3 ) b −1
2
a 2 a −4b6b −1 a −2b5
Ta có T = = = −8 1 = a 6b 4 .
(a b)−1 3 −3 3 −5 −2
a −5b −2 a ba b a b

( )
− log100
Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − x − 2 .
A. D = ( −1; 2) . B. D = \ ( −1; 2) . C. D = \ −1; 2 . D. D = .
Lời giải

( ) = ( x2 − x − 2) .
− log100 −2
Ta có y = x 2 − x − 2

 x  −1
Hàm số xác định khi x 2 − x − 2  0   .
x  2
Vậy D = \ −1; 2 .

1
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y =
log 3 ( 2 x 2 − x )
.

1  1   1 
A. D = ( − ; 0   ; +   . B. D = ( − ; 0 )   ; +   \ − ;1 .
2  2   2 
1   1  1 
C. D = ( − ; 0   ; +   \ − ;1 . D. D = ( − ; 0 )   ; +   .
2   2  2 
Lời giải
 1
x  0  x  2
2 x 2 − x  0  1 
x  0  x   1
Hàm số xác định khi   2  x  −
log 3 ( 2 x − x )  0
2
.
2 x 2 − x  1  2
 x  1


1   1 
Vậy D = ( − ; 0 )   ; +   \ − ;1 .
2   2 
+ x +1
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y = 22 x
2
.
A. y = 22 x +x
B. y = 22 x + x +1
2 2
. ln 2 .
C. y = ( 4 x + 1) .2 D. y = ( 2 x + 1) .2
2x 2
+ x +1 2x 2
+ x +1
ln 2 . ln 2 .
Lời giải

Ta có y = ( 2 x 2 + x + 1) .22 x + x +1 ln 2 = ( 4 x + 1) .22 x + x +1 ln 2 .


2 2
x2 − 2 x + 2
3
Câu 20: Cho hàm số y =   . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
4
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ) .
Lời giải

Tập xác định D = .


x2 − 2 x + 2
3 3
Ta có y = ( 2 x − 2 ) .   .ln    y ' = 0  x = 1 .
4 4
Bảng biến thiên:

x2 − 2 x + 2
3
Do đó hàm số y =   đồng biến trên ( −;1) .
4

1 
Câu 21: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 − 2ln x trên đoạn  ; e  là
e 
1 1 1
A. T = e 2 − 1 . B. T = e 2 − 2 . C. T = 2 + 2 . D. T = 3 + 2 .
e e e
Lời giải

1 
Hàm số xác định trên  ; e  .
e 

 1 
 x = −1  e ;e 
2  
Ta có y = 2 x −  y = 0  2 x 2 − 2 = 0   .
x  1 
 x = 1  ;e 
 e 
2
1 1 1 1 1
y   =   − 2 ln   = 2 + 2 ln ( e ) = 2 + 2 .
e e e e e

y (1) = 12 − 2ln (1) = 1 .

y ( e ) = e2 − 2ln ( e ) = e2 − 2 .

Vậy max y = e − 2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = e .


2
1 
 e ;e 
 
min y = 1 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 1 .
1 
 e ;e 
 

 T = e2 − 2 + 1 = e2 − 1 .

Câu 22: Cho log a x = 4 và logb x = 5 . Tính giá trị của biểu thức P = 3log ab x + log a x
b

80 −40
A. P = 16 . B. P = . C. P = . D. P = 27 .
3 3
Lời giải

3 1
Ta có P = 3log ab x + log a x = + .
b log x ab log a
x
b

3 1 3 1 80
P= + = + = .
log x a + log x b log x a − log x b 1
+
1 1

1 3
4 5 4 5

Câu 23: Với a là số thực dương tùy ý, ln (8a ) − ln(5a) bằng


ln ( 5a ) 8 ln ( 5 )
A. . B. ln ( 2a ) . C. ln   . D. .
ln ( 3a ) 5 ln ( 3)
Lời giải

 8a  8
Ta có ln ( 8a ) − ln(5a ) = ln   = ln   .
 5a  5

Câu 24: Số nghiệm của phương trình 7 x = 6 x + 1 là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Phương trình 7 x = 6 x + 1  7 x − 6 x − 1 = 0 .

Đặt f ( x ) = 7 x − 6 x − 1.

Ta có f  ( x ) = 7 x.ln 7 − 6 ,

f  ( x ) = 7 x.ln 2 7  0 x  R nên phương trình f ( x ) = 0 có không quá hai nghiệm.

Lại có f ( 0) = f (1) = 0 . Vậy phương trình 7 x = 6 x + 1 có hai nghiệm.

Câu 25: Phương trình 9 x − 3.3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1  x2 ) . Tính 2 x1 + 3x2 ?


A. 1 . B. 2 log 2 3 . C. 3log 3 2 . D. 4 log 3 2 .
Lời giải

Đặt t = 3x ( t  0 ) , khi đó ta có phương trình

t = 1
t 2 − 3t + 2 = 0   .
t = 2
+ Với t = 1  3x = 1  x = 0 .

+ Với t = 2  3x = 2  x = log 3 2  0 .

Vậy 2 x1 + 3x2 = 2.0 + 3.log3 2 = 3log3 2 .

Câu 26: Bác Bình cần sửa lại căn nhà với chi phí 1 tỷ đồng. Đặt kế hoạch sau 5 năm phải có đủ số tiền
trên thì mỗi năm bác Bình cần gửi vào ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau gần nhất
bằng giá trị nào sau đây, biết lãi suất của ngân hàng là 7% /năm và lãi hàng năm được nhập vào
vốn.
A. 162 triệu đồng. B. 162,5 triệu đồng. C. 162, 2 triệu đồng. D. 162,3 triệu đồng.
Lời giải

Nếu đầu mỗi năm gửi vào ngân hàng số tiền m , lãi suất không đổi r % /năm và lãi sau mỗi năm
được nhập vào vốn thì sau n năm số tiền thu được Tn được tính theo công thức
m
Tn = (1 + r ) − 1 (1 + r ) .
n

r  

Áp dụng công thức trên với n = 5; T5 = 1000000000; r = 7% = 0,07 ta có:

m 
1000000000 = (1 + 0, 07 ) − 1 (1 + 0, 07 )
5

0, 07  

 70000000 = m (1, 075 − 1)1, 07

70000000
m=  162,5 triệu đồng.
1, 07 (1, 075 − 1)

4
Câu 27: Số nghiệm của phương trình log 2
3
x + 3 log 2 x = .
3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải

Điều kiện x  0 .
1
4 4 1 4
Phương trình log 2 3 x + 3 log 2 x =  log 2 x 3 + 3 log 2 x =  log 2 x + 3 log 2 x = .
3 3 3 3

1 3 4
Đặt t = 3 log 2 x  log 2 x = t 3 , ta được phương trình t + t =  t =1.
3 3

Với t = 1  log2 x = 1  x = 2 ( t.m ) .

Vậy phương trình có 1 nghiệm.

là một nghiệm của bất phương trình log a ( x 2 − x − 2 )  log a ( − x 2 + 2 x + 3) (*) . Khi đó
9
Câu 28: Biết x =
4
tập nghiệm của bất phương trình (*) là
 5 5   5
A. T =  −1;  . B. T =  ; +  . C. T = ( −; −1) . D. T =  2;  .
 2 2   2
Lời giải
Cách 1:
Trường hợp 1: a  1

− x + 2 x + 3  0
2

log a ( x 2 − x − 2 )  log a ( − x 2 + 2 x + 3)   2
x − x − 2  −x + 2x + 3

2

 −1  x  3
 −1  x  3 
 x  −1
  
5
 2   x  3.
2 x − 3x − 5  0  x  5 2
  2
Trường hợp 2: 0  a  1

x − x − 2  0
2

log a ( x 2 − x − 2 )  log a ( − x 2 + 2 x + 3)   2
x − x − 2  −x + 2x + 3

2

  x  −1
  x  −1 
  x2
 
5
  x  2 2 x .
 2  5 2
 2 x − 3 x − 5  0  −1  x 
2
9  5  5
Mà x =   2;  . Vậy tập nghiệm của bất phương trình (*) là T =  2;  .
4  2  2
Cách 2:
9
Vì x= là một nghiệm của bất phương trình nên ta có
4

log a ( x 2 − x − 2 )  log a ( − x 2 + 2 x + 3)  log a


13 39
 log a  0  a  1.
16 16
Với 0  a 1 ta có
2 x − 3x − 5  0
2


x − x − 2  −x + 2x + 3
2 2

log a ( x − x − 2 )  log a ( − x + 2 x + 3)   2
2 2
   x  −1
x − x − 2  0
  x  2

 5
−1  x  2
 5
 2 x .
x  −1
 2

  x  2

 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (*) là T =  2;  .
 2

(
Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2x −4 − 1 .ln x 2  0 .
2

)
A. S = ( 1; 2) . B. S = 1;2 .
C. S = ( − 2; −1)  (1;2) . D. S = 1;2 .
Lời giải

Điều kiện: x  0 .
 −2  x  2
 2 x2 −4 − 1  0   x − 4  0 
   x  −1
2
 2  2
 ln x  0   x  1    x  1  −2  x  −1
( x 2 −4
)
2 − 1 .ln x  0   2
2
 


1  x  2
.
 2 x −4 − 1  0   x − 4  0    x  −2
2

 2   x 2  1 
  ln x  0    x  2
 −1  x  1


Kết hợp với điều kiện x  0 . Khi đó tập nghiệm của bất phương trình là S = ( − 2; −1)  (1;2) .

Câu 30: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x + ln y  ln ( x 2 + y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu
thức P = x + y .
A. Pmin = 6 B. Pmin = 2 2 + 3 . C. Pmin = 3 2 + 2 . D. Pmin = 17 + 2 .
Lời giải

Ta có ln x + ln y  ln ( x 2 + y )  xy  x 2 + y  y ( x − 1)  x 2 .

 x2  0
Vì   x −1  0  x  1.
 y  0
x2
Với điều kiện x  1 khi đó y ( x − 1)  x2  y  .
x −1
x2 x2 − 1 + 1 1 1
Ta có P = x + y  x + = x+ = 2x + 1+ = 2 ( x − 1) + +3 2 2 +3.
x −1 x −1 x −1 x −1
 1
x = 1+ 2
= 2 2 + 3 . Dấu bằng xảy ra  2 ( x − 1) = 1  
2
Khi đó Pmin .
 1
x = 1−
 2

Vậy Pmin = 2 2 + 3
x2 + 2 mx +1 2 x −3 m
2 e
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình     nghiệm
e 2
đúng với mọi x ?
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
x2 + 2 mx +1 2 x −3 m x 2 + 2 mx +1 −2 x +3m
2 e 2 2
Ta có:          x 2 + 2mx + 1  −2 x + 3m
e 2 e e

 x2 + 2 ( m + 1) x + 1 − 3m  0 , (*)

Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x  Bất phương trình (*) nghiệm đúng với

   0 ( m + 1)2 − (1 − 3m )  0
mọi x    m2 + 5m  0  −5  m  0 .
 a  0 1  0
Mà m nên m−5; −4; −3; −2; −1;0 .

2x2 − x + m
Câu 32: Cho phương trình log3 = x 2 + x + 4 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x2 + 1
m −2022;2022 để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A. 2022 . B. 2021 . C. 2016 . D. 2019 .
Lời giải

2 x2 − x + m
Điều kiện:  0  2 x2 − x + m  0 .
x2 + 1

2x2 − x + m
Ta có: log3 = x2 + x + 4 − m
x +1
2

 log 3 ( 2 x 2 − x + m ) − log 3 ( x 2 + 1) = ( 3x 2 + 3) − ( 2 x 2 − x + m ) + 1

 log 3 ( 2 x 2 − x + m ) + ( 2 x 2 − x + m ) = log 3 ( x 2 + 1) + 1 + ( 3x 2 + 3)

 log 3 ( 2 x 2 − x + m ) + ( 2 x 2 − x + m ) = log 3 ( 3x 2 + 3) + ( 3x 2 + 3) , (*)

Xét hàm số: f ( t ) = log3 t + t với t  0 .

1
Ta có: f  ( t ) = + 1  0, t  0 .
t ln 3

 Hàm số f ( t ) đồng biến trên khoảng ( 0; + ) .

Khi đó: (*)  f ( 2 x 2 − x + m ) = f ( 3x 2 + 3)

 2 x 2 − x + m = 3x 2 + 3

 x 2 + x + 3 − m = 0 , (**)

Phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu  phương trình (**) có 2 nghiệm trái dấu

 1. ( 3 − m)  0  m  3 .

Mà m , m −2022;2022 nên m4;5;6;...;2022  Có 2019 số nguyên m thỏa mãn yêu


cầu bài toán.
Câu 33: Cho hình đa diện. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định SAI?
i) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
ii) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

iii) Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.


iv) Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
“i) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.” Đúng.

“ii) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.” Đúng


“iii) Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.”Đúng.

“iv) Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.” Sai (Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt)
Vậy có 1 mệnh đề SAI.

Câu 34: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC ) . Biết mặt phẳng ( SBC )
tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 8 6 18
Lời giải
Chọn B

Gọi M là trung điểm của BC , dễ thấy góc giữa mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy là SMA = 60 ;

a 3 a 3 3a
Ta lại tính được AM = ; suy ra SA = AM .tan SMA = . 3= ;
2 2 2

3a a 2 3
.
SA.SABC 2 4 a3 3
Thể tích khối chóp S.ABC là V = = = .
3 3 8

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật, AB = 2a , AD = a 3 . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh CD . Biết SM tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. V = 2a3 . B. V = 4a 3 3 . C. V = 12a3 . D. V = 4a3 .
Lời giải
Chọn D
Ta thấy góc giữa SM tạo với mặt phẳng đáy là SMA = 60 ;

Trong hình chữ nhật ABCD ta dễ tính được AM = 2a ; suy ra SA = AM .tan SMA = 2a. 3

SA.S 2 3a.2 3a 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là V = ABCD
= = 4a 3 .
3 3

Câu 36: Cho hình chóp SABC , đáy là tam giác ABC vuông tại B , có AB = a 3 ; BC = a . Tam giác
SAC cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, mp ( SBC ) tạo với đáy một góc 600 . Thể
tích khối chóp SABC là
a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 .
2 4 3
Lời giải
Theo giả thiết, trong tam giác SAC kẻ đường cao SH ⊥ AC  SH ⊥ ( ABC ) .
1
Khi đó VSABC = SH .S ABC .
3

1 a2 3
Ta có S ABC = a 3.a = .
2 2
BC a
Trong tam giác ABC kẻ HK ⊥ AB  SKH = 60 ; HK = = .
2 2
a a 3
Xét tam giác SKH , ta có SH = tan 600.HK = 3. = .
2 2
1 1 a 2 3 a 3 a3
Vậy VSABC = SH .S ABC = . . = .
3 3 2 2 4

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng ( ) đi qua các điểm A; B
và trung điểm M của SC . Mặt phẳng ( ) chia hình chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần
V1
lượt V1 ;V2 với V1  V2 . Tỷ số bằng
V2
1 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Lời giải

Qua M kẻ đường thẳng song song với CD cắt SD tại K , khi đó mặt phẳng ( ) cắt khối chóp
theo thiết
diện ABMK .
Ta có VSABC = VSADC ; V1 = VSABM + VSAMK ;
V2 = VSABC − VSABM + VSACD − VSAMK = 2VSABC − (VSABM + VSAMK ) .
VSAMK SA.SM .SK 1 1 1 1 1
= = . =  VSAMK = VSACD = VSABC .
VSACD SA.SC.SD 2 2 4 4 4

VSABM SA.SM .SB 1 1


= =  VSABM = VSABC .
VSABC SA.SC.SB 2 2

1 1 3
V1 = VSABM + VSAMK = VSABC + VSABC = VSABC .
2 4 4

1 1 5
V2 = 2VSABC − (VSABM + VSAMK ) = 2VSABC −  + VSABC = VSABC .
2 4 4

3
V
V1 4 SABC 3
Khi đó = = .
V2 5 V 5
SABC
4
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Biết mặt
phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là

2a 2 3 a3 3 3a 3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Lời giải

a 3
Do đáy ABC đều nên các cạnh AB = AC . Kẻ AK ⊥ BC  AKA = 600 và AK = ;
2
a2 3
SABC = .
4

a 3 3a
Xét AAK : AA = tan 600. AK = 3. = .
2 2

3a a 2 3 3a 3 3
Khi đó VABC . A ' B 'C ' = AA.SABC = . = .
2 4 8

Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC vuông cân tại A và AB = AC = a . Biết diện tích
a2 3
tam giác ABC bằng . Thể tích của khổi lăng trụ đã cho bằng
2
a3
A. V = 2a . 3
B. V = a . 3
C. V = 3a .
3
D. V = .
2
Lời giải

Gọi M là trung điểm của canh BC


a 2
BC = a 2; AM =
2

Ta có: AAB = AAC (c.g.c)  AB = AC  ABC cân tại A  AM ⊥ BC

1 a2 3 1 a 6
Do đó SAAC = AM .BC  = AM .a 2  AM =
2 2 2 2

2 2
a 6 a 2
Tam giác AAM vuông tại A nên AA = AM − AM =   −   = a
2 2

 2   2 

a 2 a3
Vậy VABC . ABC  = AA.SABC = a. = .
2 2

Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = a ; AD = a 3
. Mặt phẳng ( ABD ) tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
3a 3 3 3a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2
Lời giải

Trong ( ABCD ) gọi M là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh BD

 BD ⊥ AA
Ta có   BD ⊥ ( AAM )  BD ⊥ AM
 BD ⊥ AM

Do đó ( ( ABD ) ; ( ABCD ) ) = ( AM ; AM ) = AMA = 60


AB. AD a.a 3 a 3
Ta có AM = = =
AB + AD
( ) 2
2 2 2
a2 + a 3

Xét tam giác AAM vuông tại A :

AA a 3 3a
tan AMA = tan 60 =  AA = AM .tan 60 = . 3=
AM 2 2
3a 3a 3 3
Vậy VABCD. ABC D = AA.S ABCD = .a.a 3 = .
2 2

Câu 41: Cho khối lăng trụ ABCD.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm O có AC = 2a , BD = 2a 3
. Hình chiếu vuông góc của B  xuống mặt đáy trùng với trung điểm H của OB . Đường thẳng
BC tạo với mặt đáy một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 2a3 7 . B. 2a 3 3 . C. 3a3 21 . D. a3 21 .
Lời giải

BD a 3 AC
Ta có HO = = và OC = =a.
4 2 2
2
a 3 a 7
Xét tam giác OHC vuông tại O có: HC = OH + OC = a +   =
2
.2 2

 2  2

Ta có ( BC , ( ABCD ) ) = ( BC , HC ) = BCH = 45 .

Xét  BCH vuông tại H và BCH = 45 . Suy ra  BCH vuông cân tại H .
a 7
Do đó BH = HC = .
2
a 7 1
Vậy VABCD. ABC D = BH . S ABCD =
. .2a.2a 3 = a 3 21 .
2 2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm của AC và G là trọng tâm của tam giác SAC .
a 6
Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Khoảng cách từ điểm G đến
6
mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 6 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
18 9 3 6
Lời giải
Ta có MG  ( SBC ) = S . Suy ra

d ( M , ( SBC ) )
=  d ( G , ( SBC ) ) = d ( M , ( SBC ) ) = .
SM 3 2 2 a 6 a 6
= = .
d ( G , ( SBC ) ) SG 2 3 3 6 9

Câu 43: Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm nằm trên các
AM 1 BN CP
cạnh AA , BB , CC  sao cho = , = x, = y . Biết thể tích khối đa diện
AA 3 BB CC 
2V
ABC.MNP bằng . Giá trị lớn nhất của xy bằng
3
17 25 5 9
A. . B. . C. . D. .
21 36 24 16
Lời giải

AM BN CP 1 2V
+ + + x+ y
= AA BB CC  = 3
VABC .MNP 2
Áp dụng công thức tính nhanh, ta có = 3 =
VABC . ABC  3 3 V 3

1 5
 + x+ y = 2 x+ y = .
3 3
2
5
( x + y)
2  
=  = .
3 25
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có xy 
4 4 36
25
Vậy giá trị lớn nhất của xy bằng .
36
Câu 44: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
1 4
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D. 2 r 2 h .
3 3
Lời giải
1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là V =  r 2 h .
3

Câu 45: Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 và chiều cao bằng 3 . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 3 .
Lời giải

Ta có góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 nên HOA = 30 .

OH
Trong tam giác HAO vuông tại H có OA = =2.
cos 30

Vậy độ dài đường sinh của hình nón bằng 2 .

Câu 46: Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A. r = h . B. h = l . C. r 2 = h 2 + l 2 . D. l 2 = h 2 + r 2 .
Lời giải
Trong hình trụ ta có h = l .

Phương án B đúng, phương án A, C, D là sai.

Câu 47: Thể tích của miếng Piza dạng nửa hình trụ có đường kính đáy là 18 cm và chiều cao 3cm là

243
A. 243cm3 . B. 81 cm3 . C. cm 3 . D. 972 cm3 .
2
Lời giải

243
2
 18 
1
Ta có thể tích miếng Piza là V =  .3.   =
2  2 2
( cm3 ) .

Câu 48: Thể tích của khối cầu có đường kính 2a bằng
4 3 32 3
A. 4 a 3 . B. 32 a 3 . C. a . D. a .
3 3
Lời giải

4 4
Thể tích của khối cầu là V =  R 3 =  a 3 .
3 3

Câu 49: Cho mặt cầu S ( O; R ) và điểm A thỏa OA = 2R . Qua A kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với S tại
B.

Khi đó độ dài đoạn AB bằng


R
A. . B. R . C. R 2 . D. R 3 .
2
Lời giải
Áp dụng định lý Pi-ta-go với tam giác OAB vuông tại B , ta được:
AB 2 = OA2 − OB 2 = ( 2 R ) − R 2 = 3R 2  AB = R 3.
2

Câu 50: Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính R vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu
tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với
đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ).

Biết thể tích khối trụ là 120cm3 , thể tích của khối cầu bằng
A. 10 cm3 . B. 15cm3 . C. 20 cm3 . D. 30cm3 .
Lời giải

Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ.
Vì hai quả cầu tiếp xúc với đáy nên h = 2R .
Vì hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ nên
r = 2R .
15
Theo đề bài, thể tích khối trụ là 120cm3 nên ta có:  ( 2 R ) .2 R = 120  8 R 3 = 120  R 3 =
2

Vậy thể tích của khối cầu bằng V =  R 3 =  . = 20 ( cm3 ) .


4 4 15
3 3 
---------- HẾT ----------

You might also like