Professional Documents
Culture Documents
ZALO 0946798489
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) = x3 − 6 x2 + 9 x − 2 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x ) = m có sáu nghiệm phân biệt.
A. m 2 . B. −2 m 2 . C. −2 m 2 D. 1 m 2
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x3 + 3x2 − 2 = m + 1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 4: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi
1 1 1
A. 0 m . B. m − . C. − m0. D. m 0 .
4 4 4
Câu 5: Cho hàm số y = 2 x + 3 9 − x2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. −9 . B. 0 . C. −6 . D. 9 .
Câu 6: Cho hàm số y = 3 − 2 x − x2 . Điểm nào là điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho?
A. M ( −1;2 ) B. P (1;0) . (
C. Q −2; 3 . ) D. N ( −3;0) .
x 2 − 3x − 4
Câu 7: Hình chữ nhật giới hạn bởi các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = và hai trục
x−2 x
tọa độ Ox, Oy có diện tích là:
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 8
Câu 8: Biết rằng hàm số f ( x) = ax4 + bx 2 + c ( a 0) có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.
Tính giá trị f ( a + b + c )
A. f a b c 1. B. f a b c 2 .C. f a b c 1 . D. f a b c 2.
2x + 4
Câu 9: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và y = . Khi đó hoành độ trung điểm
x −1
I của đoạn thẳng MN bằng?
−5
A. 2 . B. −1. C. 1 . D. .
2
Câu 10: Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để hàm số y = x 4 − 2(m − 1) x 2 + m − 2 đồng biến trên
khoảng (1;3) .
A. m (−;2] . B. m[ − 5;2) . C. m (−; −5) . D. m (2; +) .
1 1
Câu 11: Cho hàm số y = − x 4 + x 2 + . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2 2
A. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm 1 B. Giá trị cực đại của hàm số là 1
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0 D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0
Câu 12: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) có hệ số góc nhỏ
nhất là
A. y = −3x − 3 . B. y = −5x + 1 . C. y = −3x + 3 . D. y = 0 .
2x − 3
Câu 13: Tìm m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang đi qua điểm M ( 2; −1) .
mx + 1
A. m = 2 . B. m = 1 . C. m = −1 . D. m = −2 .
Câu 14: Cho hàm số y = 6 x5 − 15 x 4 + 10 x3 − 22. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( −;0) và nghịch biến trên ( 0; + ) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( 0;1) và đồng biến biến trên ( 0; + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên .
mx + 3
Câu 15: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên từng
x+2
khoảng xác định?
3 3 3 3
A. −; . B. ; + . C. −; . D. ; + .
2 2 2 2
Câu 16: Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng d : y = x + m đi qua trung điểm của đoạn thẳng
nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x .
A. m = 0 . B. m = 1 . C. m = 3 . D. m = 2 .
x+3 2x − 3 2x − 3 2x + 3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x−2 x +1 x −1 1− x
2x − m
Câu 19: Hàm số y = đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 bằng 1 khi
x +1
A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = −1 .
x 2 − 3x + 2
Câu 20: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x4 − 5x2 + 4
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 21: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình − x3 + 3x 2 − 4 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x − cos x + 1 .
Khi đó M. m bằng:
25 25
A. 0 . B. . C. 2 . D. .
8 4
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) = x3 − 6 x2 + 9 x − 2 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x ) = m có sáu nghiệm phân biệt.
A. m 2 . B. −2 m 2 . C. −2 m 2 D. 1 m 2
Lời giải
Chọn C
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình f ( x ) = m là số giao điểm của hai đồ thị
Phương trình f ( x ) = m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng d cắt đồ thị ( C1 ) tại
6 điểm phân biệt.
Phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt phương trình (*) có 3 nghiệm dương phân biệt
đường thẳng y = m cắt đồ thị ( C ) trên ( 0; + ) tại ba điểm phân biệt −2 m 2 .
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x3 + 3x2 − 2 = m + 1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
x3 + 3x2 − 2 = m +1 m = x3 + 3x2 − 3 .
Xét hàm số y = x + 3x − 3 có tập xác định D =
3 2
.
x = 0
y = 3x 2 + 6 x ; y = 0 .
x = −2
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi −3 m 1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn đáp án B.
Câu 3: Hàm số y= 2 x − x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
A. ( 0;1) . B. (1;+ ) . C. ( −;1) . D. (1; 2 ) .
Lời giải
Chọn D
1− x 2 x − x 2 0 0 x 2
Ta có y ' = 0 1 x 2
2 x − x2 1 − x 0 x 1
Câu 4: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi
1 1 1
A. 0 m . B. m − . C. − m0. D. m 0 .
4 4 4
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng y = m căt đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình x4 − x2 = m có 4 nghiệm phân biệt.
Ta có x4 − x2 = m x4 − x2 − m = 0 (*) .
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt (**) có hai nghiệm dương phân biệt
0 1 + 4m 0
1
S 0 1 0 − m 0.
P 0 −m 0 4
Câu 5: Cho hàm số y = 2 x + 3 9 − x2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. −9 . B. 0 . C. −6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số: D = −3; 3 .
x 0 x 0
3x 3x 6 13
Ta có: y = 2 − = 0 9− x = 2
9 2 6 13 x=
9− x 2 2 9− x = x
2
x = 13
4 13
6 13
y ( 3) = 6 ; y ( −3) = −6 ; y = 3 13 .
13
Lời giải
Chọn A
−1 − x
Ta có y ' = và y' = 0 x = −1 .
3 − 2 x − x2
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra x = −1 là điểm cực đại của hàm số và đồ thị của hàm số có một điểm
cực đại là M ( −1;2 ) .
x 2 − 3x − 4
Câu 7: Hình chữ nhật giới hạn bởi các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = và hai trục
x−2 x
tọa độ Ox, Oy có diện tích là:
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 8
Lời giải
Chọn C
x 2 − 3x − 4 0
+ Điều kiện xác định: x 0 x 4.
x − 2 x 0
x 2 3x 4 x 1 x 4
+ Ta có: lim y lim lim
x 4 x 4 x 2 x x 4
x x 2
x 2 x 1 x 4 x 2 x 1
lim lim
x 4 x x 4 x 4 x x 4
3 4 3 4
2 x 1 1
x 3x 4 x x2 x x2 1
+ Lại có: lim y lim lim lim 1
x x x 2 x x 2 x 2 1
x1 1
x x
y = 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
y
C B
O x
A
x2 − 2 x − 3
Hình chữ nhật giới hạn bởi các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = và hai trục
x − 3x
tọa độ Ox, Oy là hình chữ nhật OABC có diện tích là: 1.4 = 4 ( đvdt ) .
Câu 8: Biết rằng hàm số f ( x) = ax4 + bx 2 + c ( a 0) có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.
Tính giá trị f ( a + b + c )
A. f a b c 1. B. f a b c 2 .C. f a b c 1 . D. f a b c 2.
Lời giải
Chọn C
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy: đồ thị hàm số đi qua điểm
f (1) = −1
A ( −1; − 1) , B (1; − 1) a + b + c = −1 .
f ( −1) = −1
Vậy: f a b c f 1 1.
2x + 4
Câu 9: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và y = . Khi đó hoành độ trung điểm
x −1
I của đoạn thẳng MN bằng?
−5
A. 2 . B. −1. C. 1 . D. .
2
Lời giải
Chọn C
Hoành độ của M , N là nghiệm của phương trình:
2x + 4
x +1 = ( x 1) x2 − 2 x − 5 = 0 (1)
x −1
Do phương trình (1) có a; c trái dấu nên (1) có hai nghiệm phân biệt.
xM + xN
Suy ra hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là: xI = =1.
2
Câu 10: Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để hàm số y = x 4 − 2(m − 1) x 2 + m − 2 đồng biến trên
khoảng (1;3) .
A. m (−;2] . B. m[ − 5;2) . C. m (−; −5) . D. m (2; +) .
Lời giải
Chọn A
Ta có y = 4 x3 − 4(m − 1) x = 4 x( x 2 + 1 − m)
x 2 − (m − 1) 0, x (1;3) x 2 + 1 m , x (1;3)
Vậy g ( x) m, x (1;3) 2 m .
x = 0
x m −1
TH 2: m 1, y = 0 x = m − 1 , y 0 .
x = − m −1
− m − 1 x 0
y 0 , x (1;3) m − 1 1 1 m 2
Vậy m 2 .
1 1
Câu 11: Cho hàm số y = − x 4 + x 2 + . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2 2
A. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm 1 B. Giá trị cực đại của hàm số là 1
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0 D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D = R .
x = 0
Có y = −2 x 3 + 2 x = 0
x = 1
y ( 1) = −4 0
y = −6 x 2 + 2 .
y ( 0 ) = 2 0
Do đó hàm số đạt cực đại tại các điểm x = 1 và giá trị cực đại là y ( 1) = 1 ; hàm số đạt cực
1
tiểu tại x = 0 và giá trị cực tiểu là y ( 0 ) = .
2
Vậy chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) có hệ số góc nhỏ
nhất là
A. y = −3x − 3 . B. y = −5x + 1 . C. y = −3x + 3 . D. y = 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y = 3x 2 − 6 x = 3x 2 − 6 x + 3 − 3 = 3 ( x − 1) − 3 −3, x R .
2
Chọn đáp án C.
2x − 3
Câu 13: Tìm m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang đi qua điểm M ( 2; −1) .
mx + 1
A. m = 2 . B. m = 1 . C. m = −1 . D. m = −2 .
Lời giải
Chọn D
+) Nếu m = 0 hàm số có dạng y = 2 x − 3 đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
2 2
+) Nếu m 0 khi đó lim y = nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là d : y =
x → m m
2
d đi qua M ( 2; −1) −1 = m = −2
m
Do đó chọn đáp án D
Câu 14: Cho hàm số y = 6 x5 − 15 x 4 + 10 x3 − 22. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( −;0) và nghịch biến trên ( 0; + ) .
B. Hàm số nghịch biến trên ( 0;1) và đồng biến biến trên ( 0; + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên .
Lời giải
Chọn D
y ' = 30 x 4 − 60 x3 + 30 x 2 = 30 x 2 ( x − 1) 2 0, x .
mx + 3
Câu 15: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên từng
x+2
khoảng xác định?
3 3 3 3
A. −; . B. ; + . C. −; . D. ; + .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
2m 3
Ta có: y ' 2
.
x 2
3
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi y ' 0, x D 2m 3 0 m .
2
Câu 16: Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng d : y = x + m đi qua trung điểm của đoạn thẳng
nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x .
A. m = 0 . B. m = 1 . C. m = 3 . D. m = 2 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x . Ta có y ' = 3x 2 − 12 x + 9 y '' = 6 x − 12
y '' = 0 x = 2 y = 2 .
Điểm uốn I ( 2; 2 ) là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
I d 2 + m = 2 m = 0 .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
+) Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 .
Do đó A, B, C đúng và D sai.
Câu 18: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x+3 2x − 3 2x − 3 2x + 3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x−2 x +1 x −1 1− x
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên hàm số không xác định tại x = −1 nên loại A, C, D.
2x − m
Câu 19: Hàm số y = đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 bằng 1 khi
x +1
A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = −1 .
Lời giải
Chọn B
2+m
Ta có: y ' = .
( x + 1)
2
- Nếu m = −2 thì hàm số trở thành y = 2 nên giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 bằng 2.
2−m
- Nếu m −2 thì hàm số đồng biến trên 0;1 nên giá trị lớn nhất trên 0;1 bằng f (1) =
2
2−m
Ta có = 1 m = 0 (thỏa mãn điều kiện).
2
- Nếu m −2 thì hàm số nghịch biến trên 0;1 nên giá trị lớn nhất trên 0;1 bằng f (0) = −m .
Vậy m = 0 .
x 2 − 3x + 2
Câu 20: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x4 − 5x2 + 4
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
limy = 0
x→+
Ta có y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
limy = 0
x→−
x2 = 1 x = 1
x − 5x + 4 = 0 2
4 2
x = 4 x = 2
Ta có: y =
( x − 1)( x − 2) =
1
( x − 1)( x + 1)( x − 2)( x + 2) ( x + 1)( x + 2)
limy = + , suy ra x = −1 là TCĐ
x →−1+
Câu 21: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình − x3 + 3x 2 − 4 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Ta có: − x3 + 3x 2 − 4 − m = 0 x3 − 3x 2 + 4 = m
Xét hàm số y = x3 − 3x 2 + 4
+> Giữ nguyên phần đồ thị ( C ) ở phía trên trục hoành, sau đó lấy đối xứng qua trục hoành
phần phía dưới trục hoành của ( C ) . Ta được đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 4 . (hình vẽ)
Do số nghiệm của phương trình x 3 − 3 x 2 + 4 = m là số giao điểm của đồ thị hàm số
Câu 22: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x − cos x + 1 .
Khi đó M. m bằng:
25 25
A. 0 . B. . C. 2 . D. .
8 4
Lời giải
Chọn A
Tập xác định hàm số y là .
Đặt t = cosx , t −1;1 . Khi đó y = f ( x) xác định trên trở thành g ( t ) = −2t 2 − t + 3 xác
định trên −1;1.
1 1 25
g ' ( t ) = −4t − 1 g ' ( t ) = 0 t = − . Do đó, g − = ; g ( −1) = 2; g (1) = 0 .
4 4 8
25
Suy ra M = ;m = 0 . Vậy M.m = 0.
8
1 x2 + 4x + 3
Ta có: y = 1 − = .
( x + 2) ( x + 2)
2 2
x2 + 4 x + 3 = 0 x = −1 −1; 2
y = 0 .
x −2 x = −3 −1; 2
9
Ta có y ( −1) = 0; y ( 2 ) = .
4
9
Vậy max y = .
−1;2 4
2x − 3
Câu 24: Cho hàm số y = , đồ thị hàm số tiếp xúc với đồ thị y = x + m khi:
x −1
A. m = 1 hoặc m = 2 . B. m = 3 hoặc m = −1 . C. m = 2 hoặc m = −2 . D. m = 4 hoặc
m = 0.
Lời giải
Chọn B
2x − 3
Đồ thị hàm số y = tiếp xúc với đồ thị y = x + m
x −1
2x − 3
x − 1 = x + m ( x − 1) 2 = 1
có nghiệm 2x − 3 có nghiệm
1 2 =1 m = −x
( x − 1) x −1
x = 0 x = 2
hoặc .
m = 3 m = −1
1
Câu 25: Cho hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + x . Biết rằng hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 . Khi đó tổng
2
S = x12 + x22 có giá trị là:
11 13 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có hàm số đã cho xác định với mọi x .
1 1 6 42
Đạo hàm: y ' = −3 x 2 + 6 x + ; y ' = 0 −3 x 2 + 6 x + = 0 x =
2 2 6
Suy ra hàm số đã cho có hai cực trị. Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm cực trị khi đó ta có:
1
x1 + x2 = 2 ; x1 x2 = − .
6
1 13
Suy ra: S = x12 + x22 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 22 − 2. − = .
2
6 3