Professional Documents
Culture Documents
TOÁN 12
Câu 1. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A, B, C sao cho
1 1 1
SA = SA, SB = SB, SC = SC . Gọi V , V lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC và
2 3 4
V
S . ABC . Khi đó tỉ số là
V
1 1
A. . B. . C. 12 . D. 24 .
24 12
Câu 2. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s ( t ) = −t 3 + 6t 2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, s ( t ) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận
tốc đạt giá trị lớn nhất.
A. t = 1 . B. t = 2 . C. t = 4 . D. t = 3 .
Câu 3. Đồ thị hàm số y = 2 x − 3x và đồ thị hàm số y = − x + 2 có bao nhiêu điểm chung?
4 2 2
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( 2 x + 3) . Tìm số điểm cực trị của hàm số
2 3
Câu 4.
f ( x) .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = ( x − 5) 3
là
A. 5; + ) . B. (− ;5) . C. \ 5 . D. ( 5; + ) .
Câu 6. Cho hàm số y = − x3 − 3x 2 + 2 có đồ thị như hình vẽ bên
-2 -1
O
-2
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình − x3 − 3x 2 + 2 = m có ba
nghiệm thực phân biệt.
A. S = −2; 2 . B. S = . C. S = (−2; 2) . D. S = (−2;1) .
Câu 7. Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x3 − 6 x 2 + mx + 1 đồng biến trên ( 0; + ) là:
A. m 12 . B. m 0 . C. m 12 . D. m 0 .
Câu 8. Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào dưới đây
A. y = − x 4 + 2 x 2 − 3 . B. y = x 4 − 2 x 2 + 3 . C. y = x3 − 3x 2 − 3 . D. y = x 4 − 2 x 2 − 3 .
Câu 9. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x3 − 3 song song với trục hoành là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
2x + 4
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng ?
x−m
A. m −2 . B. m = −2 . C. m −2 . D. m −2 .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau:
A. a 0, d 0 . B. a 0, d 0 . C. a 0, d 0 . D. a 0, d 0 .
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng ( a; b ) và x0 ( a; b )
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. y ( x0 ) = 0 và y ( x0 ) 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. y ( x0 ) = 0 và y ( x0 ) 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
C. Hàm số đạt cực đại tại x0 thì y ( x0 ) = 0 .
D. y ( x0 ) = 0 và y ( x0 ) = 0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a , BC = a . Các cạnh bên của
hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC .
A. arctan 2 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 31. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = − x3 + 3x 2 + 2 . B. y = x3 − 3x 2 + 2 . C. y = x3 − 3x 2 − 2 . D. y = − x3 + 3x 2 − 2 .
3x 1
Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y trên 0; 2 .
x 3
1 1
A. M = − . B. M = . C. M = 5 . D. M = −5 .
3 3
Câu 33. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 , công sai d = 3 . Số hạng thứ 5 của ( un ) bằng:
A. 10. B. 30. C. 14. D. 162.
Câu 34. Cho các số dương a 1 và các số thực , . Đẳng thức nào sau đây sai?
a
C. ( a ) = a .
A. a .a = a . B. = a − . D. a .a = a + .
a
Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích V . Tính thể tích khối đa diện ABCB ' C ' .
V V 3V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 3
ax + b
Câu 36. Cho hàm số f ( x ) = có đồ thị như hình bên dưới.
cx + d
4x +1
A. y = tan x . B. y = x3 + 1 . C. y = x 4 + x 2 + 1. D. y = .
x+2
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
A. m f ( 0 ) . B. m f ( −1) + 1 . C. m f ( −1) + 1 . D. m f ( 0 ) .
Câu 43. Cho khối chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a , AD = a 3 . SA vuông góc với đáy và
SC tạo với mp( SAB) một góc 30 . Tính thể tích khối chóp đã cho.
0
2a 3 6 a3 6 4a 3
A. B. 2 6a 3 C. D.
3 3 3
Câu 44. Cho hình chóp SABC có AC = a , BC = 2a , ACB = 120 . Cạnh bên SA vuông góc ( ABC ) ,
0
đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB) một góc bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a 3 105 a 3 105 a 3 105 a 3 105
A. . B. . C. . D. .
7 28 42 21
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , SA = 2 và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy ( ABCD ) . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB, AD sao cho mặt phẳng
1 1
( SMC ) vuông góc với mặt phẳng ( SNC ) . Tính tổng T = 2
+ khi thể tích khối chóp
AM AN 2
S . AMCN đạt giá trị lớn nhất .
2+ 3 5 13
A. T = 2 . . C. T = .
B. T = D. T = .
4 4 9
Câu 46. Một hộp đựng 2020 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2020. Bạn Dũng rút ngẫu nhiên cùng lúc ba tấm
thẻ. Hỏi bạn Dũng có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ được lấy ra đó có hai số
tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị?
A. 1367620789 . B. 1367622816 . C. 1367622861. D. 1367620798 .
Câu 47. Cho hàm số trùng phương y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
4 2
x3 − 4 x
y= có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng ?
( f ( x )) + 2 f ( x) − 3
2
A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
điểm S thỏa mãn SA = a 2 . Hình chiếu vuông góc của A trên SB , SC lần lượt là M , N . Góc
giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AMN ) là?
A. 750 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .
Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1 , biết khoảng cách từ A đến ( SBC ) là
6 15 30
, từ B đến ( SAC ) là , từ C đến ( SAB ) là và hình chiếu vuông góc của S trên ( ABC )
4 10 20
nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích của khối chóp S . ABC ?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D.
48 24 36 12
--------HẾT-------