You are on page 1of 9

Đề kiểm tra Toán lớp 12 lần 1 (Đề 004)

Câu 1. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Câu 2. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 7 ) x − 5m 2 trên đoạn 1,3 đạt giá trị lớn
nhất
1 9 9 1
A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = − .
4 2 2 8
Câu 3. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm các cạnh SA, SB . Mặt phẳng ( OMN ) chia khối chóp ra làm hai khối đa diện. Tính theo V thể tích khối đa
diện chứa điểm A .
3 7 5 1
A. V . B. V. C. V. D. V.
16 16 16 16
x3
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho hàm số y = + mx 2 − mx − m luôn đồng biến trên
3
A. m = − 6 . B. m = −5 . C. m = 0 . D. m = −1 .
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 6 x + 1 trên đoạn  −1; 3 bằng
A. −4 2 . B. 6. C. 1 − 4 2 . D. −4 .
Câu 6. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d . Nếu đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là gốc tọa độ và điểm A(−1; −1)
3 2

thì hàm số có phương trình là


A. y = −2 x3 − 3x 2 . B. y = 2 x3 − 3x2 . C. y = x3 + 3x2 + 3x . D. y = x 3 − 3 x − 3 .
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f / ( x ) = x ( 2x − 3) ( x + 1) . Hàm số f ( x ) nghịch biến trong khoảng nào
2 3

sau đây?
(
A. − 3, − 2 . ) B. ( −1, 0 ) . (
C. 0, 2 . ) (
D. 1, 3 . )
Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABC có AB = a, SA = 2a , gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Thể
tích khối chóp S.CMN bằng
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
x2 − x −1
Câu 9. Biết rằng đồ thị hàm số y = có hai điểm cực trị A và B . Đường thẳng AB có phương trình
x−2
1 1 1 3
A. y = x + . B. y = 2 x + 1. C. y = − x + . D. y = 2x −1.
2 2 2 2
Câu 10. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a
và BC = a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 450 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 3 a3 3 2a 3 3
A. VS . ABC = a 3 3 . B. VS . ABC = . C. VS . ABC = . D. VS . ABC = .
6 3 3
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số là


A. A ( 2; 1) và B ( −1; 2 ) . B. x = −1 và x = 2 . C. x = 2 . D. A ( 2; 1) .
4
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin x − sin 3 x trên 0;   là
3
2 2 2
A. m ax y = 0. . B. m ax y = . C. m ax y = 2. D. m ax y = . .
0;  0;  3 0;  0;  3
1 3
Câu 13. Tìm tham số m để hàm số y = x − x 2 + mx − m có hai điểm cực trị ta được kết quả
3
A. m  −1 . B. m  −2 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 1)( x + x ) , x  R . Số điểm cực trị của hàm số là
2 2

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên
, có đồ thị như hình vẽ

Hỏi hàm số y =  f ( x )  nghịch biến trên khoảng nào


2

sau đây?
A. ( −1, 0 ) . B. ( − 2, − 1) .
 5
C.  0,  . D. ( 4,5 ) .
 2
x 2 + 3x + 3
Câu 16. Gọi M , n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y = . Khi đó giá trị của biểu
x+2
thức M 2 − 2n bằng
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
(m + 3) x − 2
Câu 17. Tìm m để hàm số y = luôn đồng biến trên các khoảng xác định.
x+m
A. m  −2  m  −1 . B. −2  m  −1 . C. m  −2  m  −1 . D. −2  m  −1 .
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng
biến thiên như sau: Hàm số đồng biến
trên khoảng nào sau đây?
A. ( 2; 3) . B. (1; +  ) .
C. (1; 2 ) . D. ( −1; 2 ) .
Câu 19. Cho hàm số y = − x3 − mx2 + (4m + 9) x + 5 với là m tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; + ∞) ?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
mx + 4
Câu 20. Tìm m để hàm số y = giảm trên khoảng ( −;1)
x+m
A. −2  m  −1 . B. −2  m  2 . C. −2  m  −1 . D. −2  m  2 .
-------- HẾT--------
Đề kiểm tra Toán lớp 12 lần 1 (Đề 003)
Câu 1. Cho hàm số y = − x − mx + (4m + 9) x + 5 với là m tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
3 2

số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; + ∞) ?


A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
mx + 4
Câu 2. Tìm m để hàm số y = giảm trên khoảng ( −;1)
x+m
A. −2  m  −1 . B. −2  m  2 . C. −2  m  −1 . D. −2  m  2 .
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 1)( x + x ) , x  R . Số điểm cực trị của hàm số là
2 2

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1 3
Câu 4. Tìm tham số m để hàm số y = x − x 2 + mx − m có hai điểm cực trị ta được kết quả
3
A. m  −2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  −1 .
(m + 3) x − 2
Câu 5. Tìm m để hàm số y = luôn đồng biến trên các khoảng xác định.
x+m
A. m  −2  m  −1 . B. −2  m  −1 . C. m  −2  m  −1 . D. −2  m  −1 .
4
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin x − sin 3 x trên 0;   là
3
2 2 2
A. m ax y = . . B. m ax y = 0. . C. m ax y = . D. m ax y = 2.
0;  3 0;  0;  3 0; 

Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 6 x + 1 trên đoạn  −1; 3 bằng
A. −4 2 . B. 6. C. 1 − 4 2 . D. −4 .
3
x
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho hàm số y = + mx 2 − mx − m luôn đồng biến trên
3
A. m = 0 . B. m = − 6 . C. m = −1 . D. m = −5 .
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên ,
có đồ thị như hình vẽ

Hỏi hàm số y =  f ( x )  nghịch biến trên khoảng nào


2

sau đây?
A. ( 4,5 ) . B. ( − 2, − 1) .
 5
C.  0,  . D. ( −1, 0 ) .
 2
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số là


A. A ( 2; 1) . B. A ( 2; 1) và B ( −1; 2 ) . C. x = −1 và x = 2 . D. x = 2 .
Câu 11. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a
và BC = a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 450 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 3 a3 3 2a 3 3
A. VS . ABC= . B. VS . ABC = . C. VS . ABC = . D. VS . ABC = a 3 3 .
6 3 3
x 2 + 3x + 3
Câu 12. Gọi M , n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y = . Khi đó giá trị của biểu
x+2
thức M 2 − 2n bằng
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 13. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 7 ) x − 5m 2 trên đoạn 1,3 đạt giá trị
lớn nhất
1 9 9 1
A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = − .
8 2 2 4
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f / ( x ) = x ( 2x − 3) ( x + 1) . Hàm số f ( x ) nghịch biến trong khoảng nào
2 3

sau đây?
(
A. − 3, − 2 . ) B. ( −1, 0 ) . (
C. 0, 2 . ) (
D. 1, 3 . )
x2 − x −1
Câu 15. Biết rằng đồ thị hàm số y = có hai điểm cực trị A và B . Đường thẳng AB có phương trình
x−2
1 1 1 3
A. y = x + . B. y = 2 x + 1. C. y = − x + . D. y = 2x −1.
2 2 2 2
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến
thiên như sau: Hàm số đồng biến trên
khoảng nào sau đây?
A. ( −1; 2 ) . B. (1; +  ) .
C. (1; 2 ) . D. ( 2; 3) .
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm các cạnh SA, SB . Mặt phẳng ( OMN ) chia khối chóp ra làm hai khối đa diện. Tính theo V thể tích khối đa
diện chứa điểm A .
7 1 3 5
A. V . B. V . C. V . D. V.
16 16 16 16
Câu 18. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Câu 19. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d . Nếu đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là gốc tọa độ và điểm A(−1; −1)
thì hàm số có phương trình là
A. y = x 3 − 3 x − 3 . B. y = −2 x3 − 3x 2 . C. y = 2 x3 − 3x2 . D. y = x3 + 3x2 + 3x .
Câu 20. Cho hình chóp đều S.ABC có AB = a, SA = 2a , gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Thể
tích khối chóp S.CMN bằng
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
36 12 24 48
-------- HẾT--------
Đề kiểm tra Toán lớp 12 lần 1 (Đề 002)
Câu 1. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 7 ) x − 5m 2 trên đoạn 1,3 đạt giá trị lớn
nhất
9 1 1 9
A. m = − . B. m = − . C. m = − . D. m = .
2 4 8 2
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến
thiên như sau: Hàm số đồng biến trên
khoảng nào sau đây?
A. (1; 2 ) . B. ( −1; 2 ) .
C. ( 2; 3) . D. (1; +  ) .
Câu 3. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a
và BC = a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 450 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng

a3 3 a3 3 2a 3 3
A. VS . ABC = a 3 3 . B. VS . ABC =
. C. VS . ABC = . D. VS . ABC = .
6 3 3
Câu 4. Cho hình chóp đều S.ABC có AB = a, SA = 2a , gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Thể
tích khối chóp S.CMN bằng
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
4
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin x − sin 3 x trên 0;   là
3
2 2 2
A. m ax y = . . B. m ax y = 0. . C. m ax y = . D. m ax y = 2.
0;  3 0;  0;  3 0; 

Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x 2 − 1)( x 2 + x ) , x  R . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 7. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 12
x2 − x −1
Câu 8. Biết rằng đồ thị hàm số y = có hai điểm cực trị A và B . Đường thẳng AB có phương trình
x−2
1 3 1 1
A. y = 2x −1. B. y = 2 x + 1. C. y = − x + . D. y = x + .
2 2 2 2
1
Câu 9. Tìm tham số m để hàm số y = x 3 − x 2 + mx − m có hai điểm cực trị ta được kết quả
3
A. m  −2 . B. m  2 . C. m  −1 . D. m  1 .
Câu 10. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d . Nếu đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là gốc tọa độ và điểm A(−1; −1)
thì hàm số có phương trình là
A. y = x 3 − 3 x − 3 . B. y = −2 x3 − 3x 2 . C. y = 2 x3 − 3x2 . D. y = x3 + 3x2 + 3x .
(m + 3) x − 2
Câu 11. Tìm m để hàm số y = luôn đồng biến trên các khoảng xác định.
x+m
A. −2  m  −1 . B. m  −2  m  −1 . C. −2  m  −1 . D. m  −2  m  −1 .
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f / ( x ) = x ( 2x − 3) ( x + 1) . Hàm số f ( x ) nghịch biến trong khoảng nào
2 3

sau đây?
A. ( −1, 0 ) . (
B. 0, 2 . ) (
C. 1, 3 . ) (
D. − 3, − 2 . )
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số là


A. A ( 2; 1) và B ( −1; 2 ) . B. x = 2 . C. A ( 2; 1) . D. x = −1 và x = 2 .
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 6 x + 1 trên đoạn  −1; 3 bằng
A. 6. B. −4 . C. −4 2 . D. 1 − 4 2 .
Câu 15. Cho hàm số y = − x − mx + (4m + 9) x + 5 với là m tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
3 2

số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; + ∞) ?


A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
x 2 + 3x + 3
Câu 16. Gọi M , n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y = . Khi đó giá trị của biểu
x+2
thức M 2 − 2n bằng
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên

, có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y =  f ( x )  nghịch


2

biến trên khoảng nào sau đây?


A. ( −1, 0 ) . B. ( − 2, − 1) .
 5
C.  0,  . D. ( 4,5 ) .
 2
mx + 4
Câu 18. Tìm m để hàm số y = giảm trên khoảng ( −;1)
x+m
A. −2  m  −1 . B. −2  m  2 . C. −2  m  −1 . D. −2  m  2 .
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm các cạnh SA, SB . Mặt phẳng ( OMN ) chia khối chóp ra làm hai khối đa diện. Tính theo V thể tích khối đa
diện chứa điểm A .
7 1 3 5
A. V . B. V. C. V. D. V.
16 16 16 16
x3
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho hàm số y = + mx 2 − mx − m luôn đồng biến trên
3
A. m = −1 . B. m = −5 . C. m = 0 . D. m = − 6 .
-------- HẾT--------
Đề kiểm tra Toán lớp 12 lần 1 (Đề 001)
x3
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho hàm số y = + mx 2 − mx − m luôn đồng biến trên
3
A. m = 0 . B. m = − 6 . C. m = −1 . D. m = −5 .
Câu 2. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 7 ) x − 5m 2 trên đoạn 1,3 đạt giá trị lớn
nhất
1 9 9 1
A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = − .
8 2 2 4
Câu 3. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a
và BC = a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 450 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng

a3 3 a3 3 2a 3 3
A. VS . ABC = a 3 .
3
B. VS . ABC = . C. VS . ABC = . D. VS . ABC = .
6 3 3
Câu 4. Cho hình chóp đều S.ABC có AB = a, SA = 2a , gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Thể
tích khối chóp S.CMN bằng
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
48 12 24 36
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 6 x + 1 trên đoạn  −1; 3 bằng
A. 6. B. −4 . C. −4 2 . D. 1 − 4 2 .
x 2 + 3x + 3
Câu 6. Gọi M , n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y = . Khi đó giá trị của biểu
x+2
thức M 2 − 2n bằng
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
4
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin x − sin 3 x trên 0;   là
3
2 2 2
A. m ax y = . . B. m ax y = 0. . C. m ax y = . D. m ax y = 2.
 
0; 3 0;  0;  3 0; 
1 3
Câu 8. Tìm tham số m để hàm số y = x − x 2 + mx − m có hai điểm cực trị ta được kết quả
3
A. m  −2 . B. m  2 . C. m  −1 . D. m  1 .
(m + 3) x − 2
Câu 9. Tìm m để hàm số y = luôn đồng biến trên các khoảng xác định.
x+m
A. −2  m  −1 . B. −2  m  −1 . C. m  −2  m  −1 . D. m  −2  m  −1 .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến
thiên như sau: Hàm số đồng biến trên khoảng
nào sau đây?
A. ( −1; 2 ) . B. (1; +  ) .
C. (1; 2 ) . D. ( 2; 3) .

Câu 11. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm các cạnh SA, SB . Mặt phẳng ( OMN ) chia khối chóp ra làm hai khối đa diện. Tính theo V thể tích khối đa
diện chứa điểm A .
7 5 1 3
A. V . B. V. C. V. D. V.
16 16 16 16
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f / ( x ) = x ( 2x − 3) ( x + 1) . Hàm số f ( x ) nghịch biến trong khoảng nào
2 3

sau đây?
A. ( −1, 0 ) . (
B. 0, 2 . ) (
C. 1, 3 . ) (
D. − 3, − 2 . )
mx + 4
Câu 13. Tìm m để hàm số y = giảm trên khoảng ( −;1)
x+m
A. −2  m  −1 . B. −2  m  2 . C. −2  m  −1 . D. −2  m  2 .
Câu 14. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d . Nếu đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là gốc tọa độ và điểm A(−1; −1)
thì hàm số có phương trình là
A. y = x 3 − 3 x − 3 . B. y = −2 x3 − 3x 2 . C. y = 2 x3 − 3x2 . D. y = x3 + 3x2 + 3x .
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên

, có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y =  f ( x )  nghịch


2

biến trên khoảng nào sau đây?


 5
A.  0,  . B. ( 4,5 ) .
 2
C. ( −1, 0 ) . D. ( − 2, − 1) .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số là


A. A ( 2; 1) và B ( −1; 2 ) . B. x = −1 và x = 2 . C. x = 2 . D. A ( 2; 1) .
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x 2 − 1)( x 2 + x ) , x  R . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
x − x −1
2
Câu 18. Biết rằng đồ thị hàm số y = có hai điểm cực trị A và B . Đường thẳng AB có phương trình
x−2
1 3 1 1
A. y = 2x −1. B. y = 2 x + 1. C. y = − x + . D. y = x + .
2 2 2 2
Câu 19. Cho hàm số y = − x − mx + (4m + 9) x + 5 với là m tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
3 2

số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; + ∞) ?


A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 20. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 12
-------- HẾT--------
Đáp án đề kiểm tra Toán lớp 12 lần 1.
Mã đề [001]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A C A D B C D D D B A C B C B D A A B

Mã đề [002]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C C B C D B A D B B A D D C B A A D A

Mã đề [003]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A B B A C C C D C B C A B D D D A B D

Mã đề [004]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C D C A B B D C B B C B A D A A D C

Đáp án đề kiểm tra Toán lớp 12 lần 1.


Mã đề [001]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A C A D B C D D D B A C B C B D A A B

Mã đề [002]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C C B C D B A D B B A D D C B A A D A

Mã đề [003]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A B B A C C C D C B C A B D D D A B D

Mã đề [004]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C D C A B B D C B B C B A D A A D C

You might also like