Professional Documents
Culture Documents
Giua HKI Lop12 2016 2017
Giua HKI Lop12 2016 2017
Câu 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x2 trên
đoạn [−4; 4]. Giá trị của M + m là
A. −96. B. 112. C. 16. D. 12.
2x + 3
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng
x−1
9 11
A. . B. . C. 11. D. 9.
2 3
Câu 3. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. y = − x4 − 2 x2 + 3. B. y = − x4 . C. y = x4 − 2 x2 + 3. D. y = x4 + x2 .
1 − 2x
Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+1
1
A. y = . B. y = 1. C. y = −2. D. y = −1.
2
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Thể tích tứ diện O A 0 BC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 24 12 4
Câu 6. Thể tích của khối hộp chữ nhật với ba kích thước a, 2a, 3a bằng
A. a3 . B. 2a3 . C. 6a3 . D. 12a3 .
x+1
Câu 7. Đường thẳng y = 2 x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt khi và chỉ
x−1
khi
5
A. 0 < m < 3. B. − < m < 1. C. 4 < m < 9. D. m ∈ R.
2
x−1
Câu 8. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y = là
x+1
A. một. B. hai. C. ba. D. bốn.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, C A . Thể tích khối chóp S.MNP là
A. 6. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ?
A. y = x3 − 3 x2 + 2. B. y = x3 + 3 x2 + 3 x. C. y = − x3 D. y = − x3 + 6 x2 .
x3 1
Câu 11. Hàm số y = − (2 m − 1) x2 + m2 − m x đạt cực tiểu tại điểm x = 1 khi và chỉ khi
¡ ¢
3 2
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 1 hoặc m = 2. D. m = −1.
Câu 14. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3 x2 − 9 x tại ba điểm phân biệt khi và chỉ
khi
A. −27 É m É 5. B. −27 < m É 5. C. −27 < m < 5. D. −27 É m < 5
Câu 15. Khẳng định nào đây là đúng về đồ thị hàm số y = x4 + 2 x2 + 3?
A. Đồ thị hàm số có điểm chung với trục hoành.
B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
mx + 3
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = nghịch biến trên từng
x+m+2
khoảng xác định của nó?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm.
Câu 17. Số điểm thuộc đồ thị hàm số y = x4 − 3 x2 mà tiếp tuyến tại những điểm đó song song
với trục hoành là
A. một. B. ba. C. hai. D. bốn.
Câu 18. Hàm số y = mx3 − 3mx2 + 4 x − 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
4 4 4 4
A. 0 < m É . B. 0 É m É . C. m É 0 hoặc m Ê . D. 0 < m < .
3 3 3 3
Câu 19. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x4 + 3 x2 − 2 và trục hoành là
A. không. B. hai. C. ba. D. bốn.
Câu 20. Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Lắp ghép hai khối đa diện lồi ta được một khối đa diện lồi.
B. Hai mặt của một đa diện có thể không có điểm chung
C. Tồn tại một đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
D. Hình chóp tứ giác là một đa diện lồi.
Câu 21. Gọi y1 , y2 là các cực trị của hàm số y = x3 − 2 x2 + x. Giá trị của y1 + y2 là
4 2 10 11
A. . B. − . C. . D. − .
27 27 9 27
x −∞ 0 3 +∞
f 0 ( x) + 0 + 0 −
27
f 0% & −∞
−∞ %
Câu 27. Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là tâm của đáy ABCD và M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm các đoạn O A, OB, OC, OD . Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của khối chóp
V
S.ABCD và S.MNPQ . Tỉ số là
V1
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a; b) chứa điểm x0 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực đại.
B. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
C. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, thì x0 là điểm cực trị.
D. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị.
Câu 33. Đường cong có trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó
là hàm số nào?
y
10
x
−3 −2 −1 O 1 2 3
A. y = x4 − 2 x2 + 2. B. y = x2 − 2 x − 3. C. y = x4 + 2 x2 + 2. D. y = x2 .
2x + 3
Câu 34. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = sao cho d song song với đường thẳng
x+1
y = − x + 3. Giả sử d cắt các trục tọa độ tại hai điểm A , B. Khi đó diện tích tam giác
O AB là (O là gốc tọa độ)
1 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
4 2
Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 2a. Thể
p của khối chóp S.ABC
tích p là p 3 p
3 3 a3 3 a3 3a 9 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
Câu 36. Hàm số y = 2 x3 − 3 x2 + 6mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thoả x12 + x22 = 3 khi và chỉ khi
1 1
A. m < . B. m = . C. m = 1. D. m = −1.
4 4
5x − 3
Câu 37. Tiệm cân đứng của đồ thị hàm số y = là
2x + 1
5 3 1
A. x = 5. B. x = . C. x = . D. x = − .
2 5 2
Trang 4/5- Mã đề thi 120
Câu 38. Số điểm cực đại của hàm số y = x4 + 2 x là
A. không. B. một. C. hai D. ba.
x −∞ 0 3 +∞
f 0 ( x) + 0 + 0 −
27
f 0% & −∞
−∞ %
Câu 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x2 trên
đoạn [−4; 4]. Giá trị của M + m là
A. 12. B. −96. C. 112. D. 16.
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là tâm của đáy ABCD và M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm các đoạn O A, OB, OC, OD . Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của khối chóp
V
S.ABCD và S.MNPQ . Tỉ số là
V1
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
1 − 2x
Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+1
1
A. y = −1. B. y = . C. y = 1. D. y = −2.
2
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a; b) chứa điểm x0 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị.
B. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực đại.
C. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
D. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, thì x0 là điểm cực trị.
Câu 6. Số điểm thuộc đồ thị hàm số y = x4 − 3 x2 mà tiếp tuyến tại những điểm đó song song
với trục hoành là
A. bốn. B. một. C. ba. D. hai.
Câu 10. Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chóp tứ giác là một đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối đa diện lồi ta được một khối đa diện lồi.
C. Hai mặt của một đa diện có thể không có điểm chung
D. Tồn tại một đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
Câu 11. Thể tích của khối hộp chữ nhật với ba kích thước a, 2a, 3a bằng
A. 12a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. 6a3 .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, S A vuông góc với mặt
phẳng đáy S A = AB = a. Khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳngp(SBC ) là
p p a 2
A. a 3. B. a. C. a 2. D. .
2
Câu 13. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. y = x4 + x2 . B. y = − x4 − 2 x2 + 3. C. y = − x4 . D. y = x4 − 2 x2 + 3.
Câu 18. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ?
A. y = − x3 + 6 x2 . B. y = x3 − 3 x2 + 2. C. y = x3 + 3 x2 + 3 x. D. y = − x3
Câu 19. Gọi y1 , y2 là các cực trị của hàm số y = x3 − 2 x2 + x. Giá trị của y1 + y2 là
11 4 2 10
A. − . B. . C. − . D. .
27 27 27 9
Trang 2/5- Mã đề thi 121
a3
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC có ∆S AC đều cạnh 2a và có thể tích bằng . Khi đó khoảng
2
cáchph từ B đến (S AC ) bằng
a 3 a p 2
A. h = . B. h = p . C. h = 2a 3. D. h = p a.
2 2 3 3
Câu 21. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3 x2 − 9 x tại ba điểm phân biệt khi và chỉ
khi
A. −27 É m < 5 B. −27 É m É 5. C. −27 < m É 5. D. −27 < m < 5.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, C A . Thể tích khối chóp S.MNP là
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
2x + 3
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng
x−1
9 11
A. 9. B. . C. . D. 11.
2 3
p
Câu 24. Hình chóp S.ABC có ∆ ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3. Cạnh bên S A vuông góc
S A = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là
p mặt phẳng ( ABC ) và p
với
a3 3 a3 3 p p
A. . B. . C. a3 3. D. 2a3 3.
2 3
Câu 25. Hàm số y = 2 x3 − 3 x2 + 6mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thoả x12 + x22 = 3 khi và chỉ khi
1 1
A. m = −1. B. m < . C. m = . D. m = 1.
4 4
x+1
Câu 26. Đường thẳng y = 2 x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt khi và chỉ
x−1
khi
5
A. m ∈ R. B. 0 < m < 3. C. − < m < 1. D. 4 < m < 9.
2
Câu 27. Khoảng đồng biến của hàm số y = − x4 − 1 là
A. (0; 1). B. (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (−∞; +∞).
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Thể tích tứ diện O A 0 BC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 24 12
Câu 35. Đường cong có trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó
là hàm số nào?
y
10
x
−3 −2 −1 O 1 2 3
A. y = x2 . B. y = x4 − 2 x2 + 2. C. y = x2 − 2 x − 3. D. y = x4 + 2 x2 + 2.
Câu 36. Phương trình x4 − 3 x2 − 4 − m = 0 có hai nghiệm mà giá trị tuyệt đối của các nghiệm này
lớn hơn 2 khi và chỉ khi
A. m Ê 0. B. m > −4. C. −4 < m < 0. D. m > 0.
5x − 3
Câu 37. Tiệm cân đứng của đồ thị hàm số y = là
2x + 1
1 5 3
A. x = − . B. x = 5. C. x = . D. x = .
2 2 5
Câu 39. Hàm số y = mx3 − 3mx2 + 4 x − 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
4 4 4 4
A. 0 < m < . B. 0 < m É . C. 0 É m É . D. m É 0 hoặc m Ê .
3 3 3 3
x−1
Câu 40. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y = là
x+1
A. bốn. B. một. C. hai. D. ba.
Câu 3. Lăng trụ đều ABC.A 0 B0 C 0 có cạnh đáy bằng a, A 0 B = 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A 0 B0 C 0 là p
1 3 3
p 3 3 a3 3
A. a . B. a 3. C. a . D. .
4 4 4
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Thể tích tứ diện O A 0 BC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 4 24 12
Câu 5. Thể tích của khối hộp chữ nhật với ba kích thước a, 2a, 3a bằng
A. a3 . B. 12a3 . C. 2a3 . D. 6a3 .
2x − 1
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 2 là
1− x
A. y = − x − 1. B. y = x + 1. C. y = x − 5. D. y = − x − 7.
mx + 3
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = nghịch biến trên từng
x+m+2
khoảng xác định của nó?
A. Hai. B. Năm. C. Ba. D. Bốn.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 2a. Thể
tích
p của khối chóp S.ABC
p là3 p 3 p 3
3
3 3a 9 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
2x + 3
Câu 9. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = sao cho d song song với đường thẳng
x+1
y = − x + 3. Giả sử d cắt các trục tọa độ tại hai điểm A , B. Khi đó diện tích tam giác
O AB là (O là gốc tọa độ)
1 1
A. . B. 2. C. . D. 1.
4 2
Câu 13. Hàm số y = 2 x3 − 3 x2 + 6mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thoả x12 + x22 = 3 khi và chỉ khi
1 1
A. m < . B. m = −1. C. m = . D. m = 1.
4 4
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 3 +∞
f 0 ( x) + 0 + 0 −
27
f 0% & −∞
−∞ %
Câu 15. Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là tâm của đáy ABCD và M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm các đoạn O A, OB, OC, OD . Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của khối chóp
V
S.ABCD và S.MNPQ . Tỉ số là
V1
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
x+4
Câu 16. Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
x−1
độ dài đoạn AB ngắn nhất. Khi đó, giá trị của m nằm trong khoảng nào?
A. (−4; −1). B. (5; 7). C. (−1; 2). D. (2; 5).
5x − 3
Câu 17. Tiệm cân đứng của đồ thị hàm số y = là
2x + 1
1 5 3
A. x = 5. B. x = − . C. x = . D. x = .
2 2 5
Câu 19. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ?
A. y = x3 − 3 x2 + 2. B. y = − x3 + 6 x2 . C. y = x3 + 3 x2 + 3 x. D. y = − x3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, C A . Thể tích khối chóp S.MNP là
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 21. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3 x2 − 9 x tại ba điểm phân biệt khi và chỉ
khi
A. −27 É m É 5. B. −27 É m < 5 C. −27 < m É 5. D. −27 < m < 5.
Câu 22. Hàm số y = mx3 − 3mx2 + 4 x − 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
4 4 4 4
A. 0 < m É . B. 0 < m < . C. 0 É m É . D. m É 0 hoặc m Ê .
3 3 3 3
Câu 23. Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Lắp ghép hai khối đa diện lồi ta được một khối đa diện lồi.
B. Hình chóp tứ giác là một đa diện lồi.
C. Hai mặt của một đa diện có thể không có điểm chung
D. Tồn tại một đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a; b) chứa điểm x0 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực đại.
B. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị.
C. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
D. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, thì x0 là điểm cực trị.
x
−3 −2 −1 O 1 2 3
A. y = x4 − 2 x2 + 2. B. y = x2 . C. y = x2 − 2 x − 3. D. y = x4 + 2 x2 + 2.
p
Câu 40. Hình chóp S.ABC có ∆ ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3. Cạnh bên S A vuông góc
S A = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là
p mặt phẳng ( ABC ) và p
với
a3 3 a3 3 p p
A. . B. . C. a3 3. D. 2a3 3.
3 2
Câu 2. Đường cong có trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó
là hàm số nào?
y
10
x
−3 −2 −1 O 1 2 3
A. y = x4 − 2 x2 + 2. B. y = x4 + 2 x2 + 2.
C. y = x2 − 2 x − 3. D. y = x2 .
p
Câu 3. Hình chóp S.ABC có ∆ ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3. Cạnh bên S A vuông góc
p mặt phẳng ( ABC ) và S A = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là
với p
a3 3 p3
p3 a3 3
A. . B. 2a 3. C. a 3. D. .
3 2
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a; b) chứa điểm x0 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực đại.
B. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, thì x0 là điểm cực trị.
C. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
D. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị.
Câu 7. Hàm số y = mx3 − 3mx2 + 4 x − 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
4 4 4 4
A. 0 < m É . B. m É 0 hoặc m Ê . C. 0 É m É . D. 0 < m < .
3 3 3 3
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x4 + 3 x2 − 2 và trục hoành là
A. không. B. ba. C. hai. D. bốn.
2x + 3
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng
x−1
9 11
A. . B. 11. C. . D. 9.
2 3
x+1
Câu 10. Đường thẳng y = 2 x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt khi và chỉ
x−1
khi
5
A. 0 < m < 3. B. 4 < m < 9. C. − < m < 1. D. m ∈ R.
2
Câu 11. Khẳng định nào đây là đúng về đồ thị hàm số y = x4 + 2 x2 + 3?
A. Đồ thị hàm số có điểm chung với trục hoành.
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
C. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Câu 12. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x2 trên
đoạn [−4; 4]. Giá trị của M + m là
A. −96. B. 16. C. 112. D. 12.
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 2a. Thể
tích
p của khối chóp S.ABC
p là p 3 p
3
3 3a 3 a3 3a 9 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
1 − 2x
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+1
1
A. y = . B. y = −2. C. y = 1. D. y = −1.
2
Câu 16. Lăng trụ đều ABC.A 0 B0 C 0 có cạnh đáy bằng a, A 0 B = 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A 0 B0 C 0 là p
1 3 a3 3 3 3 p
A. a . B. . C. a . D. a3 3.
4 4 4
Câu 17. Điểm cực đại của hàm số y = x3 − 3 x2 − 3 là
A. x = 0. B. x = −3 C. x = 2. D. x = −7.
2x + 3
Câu 18. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = sao cho d song song với đường thẳng
x+1
y = − x + 3. Giả sử d cắt các trục tọa độ tại hai điểm A , B. Khi đó diện tích tam giác
O AB là (O là gốc tọa độ)
1 1
A. . B. 1. C. . D. 2.
4 2
Câu 19. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. y = − x4 − 2 x2 + 3. B. y = x4 − 2 x2 + 3. C. y = − x4 . D. y = x4 + x2 .
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ( x − 1)3 tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = 3 x + 5. B. y = −3 x − 5. C. y = −3 x + 5. D. y = 3 x − 5.
Câu 21. Phương trình x4 − 3 x2 − 4 − m = 0 có hai nghiệm mà giá trị tuyệt đối của các nghiệm này
lớn hơn 2 khi và chỉ khi
A. m > −4. B. m > 0. C. −4 < m < 0. D. m Ê 0.
Câu 22. Hàm số y = 2 x3 − 3 x2 + 6 mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thoả x12 + x22 = 3 khi và chỉ khi
1 1
A. m < . B. m = 1. C. m = . D. m = −1.
4 4
Câu 23. Thể tích của khối hộp chữ nhật với ba kích thước a, 2a, 3a bằng
A. a3 . B. 6a3 . C. 2a3 . D. 12a3 .
Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là tâm của đáy ABCD và M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm các đoạn O A, OB, OC, OD . Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của khối chóp
V
S.ABCD và S.MNPQ . Tỉ số là
V1
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 25. Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Lắp ghép hai khối đa diện lồi ta được một khối đa diện lồi.
B. Tồn tại một đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
C. Hai mặt của một đa diện có thể không có điểm chung
D. Hình chóp tứ giác là một đa diện lồi.
x −∞ 0 3 +∞
f 0 ( x) + 0 + 0 −
27
f 0% & −∞
−∞ %
x3 1
Câu 37. Hàm số y = − (2 m − 1) x2 + m2 − m x đạt cực tiểu tại điểm x = 1 khi và chỉ khi
¡ ¢
3 2
A. m = 2. B. m = 1 hoặc m = 2. C. m = 1. D. m = −1.
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Thể tích tứ diện O A 0 BC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 12 24 4
a3
Câu 39. Cho khối chóp S.ABC có ∆S AC đều cạnh 2a và có thể tích bằng . Khi đó khoảng
2
cách h từ B đến (S AC ) bằng p
a 2 p a 3
A. h = p . B. h = p a. C. h = 2a 3. D. h = .
2 3 3 2
Câu 40. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3 x2 − 9 x tại ba điểm phân biệt khi và chỉ
khi
A. −27 É m É 5. B. −27 < m < 5. C. −27 < m É 5. D. −27 É m < 5
Câu 4. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x2 trên
đoạn [−4; 4]. Giá trị của M + m là
A. 12. B. −96. C. 16. D. 112.
Câu 5. Phương trình x4 − 3 x2 − 4 − m = 0 có hai nghiệm mà giá trị tuyệt đối của các nghiệm này
lớn hơn 2 khi và chỉ khi
A. m Ê 0. B. m > −4. C. m > 0. D. −4 < m < 0.
Câu 6. Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là tâm của đáy ABCD và M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm các đoạn O A, OB, OC, OD . Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của khối chóp
V
S.ABCD và S.MNPQ . Tỉ số là
V1
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 7. Số điểm thuộc đồ thị hàm số y = x4 − 3 x2 mà tiếp tuyến tại những điểm đó song song
với trục hoành là
A. bốn. B. một. C. hai. D. ba.
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a; b) chứa điểm x0 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị.
B. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực đại.
C. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, thì x0 là điểm cực trị.
D. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
Câu 9. Lăng trụ đều ABC.A 0 B0 C 0 có cạnh đáy bằng a, A 0 B = 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A 0 B0 C 0 là p
3
p 1 3 a3 3 3
A. a 3. B. a . C. . D. a3 .
4 4 4
Trang 1/5- Mã đề thi 124
Câu 10. Thể tích của khối hộp chữ nhật với ba kích thước a, 2a, 3a bằng
A. 12a3 . B. a3 . C. 6a3 . D. 2a3 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, C A . Thể tích khối chóp S.MNP là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 12. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x4 + 3 x2 − 2 và trục hoành là
A. bốn. B. không. C. ba. D. hai.
Câu 13. Đường cong có trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó
là hàm số nào?
y
10
x
−3 −2 −1 O 1 2 3
A. y = x2 . B. y = x4 − 2 x2 + 2. C. y = x4 + 2 x2 + 2. D. y = x2 − 2 x − 3.
mx + 3
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = nghịch biến trên từng
x+m+2
khoảng xác định của nó?
A. Năm. B. Hai. C. Bốn. D. Ba.
x−1
Câu 15. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y = là
x+1
A. bốn. B. một. C. ba. D. hai.
Câu 16. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Thể tích tứ diện O A 0 BC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 24
Câu 17. Điểm cực đại của hàm số y = x3 − 3 x2 − 3 là
A. x = −7. B. x = 0. C. x = −3 D. x = 2.
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 2a. Thể
p của khối chóp S.ABC
tích p là p 3 p 3
9 3 a3 3 3 a3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 12
Câu 22. Số điểm cực đại của hàm số y = x4 + 2 x là
A. ba. B. không. C. hai D. một.
x+4
Câu 23. Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
x−1
độ dài đoạn AB ngắn nhất. Khi đó, giá trị của m nằm trong khoảng nào?
A. (5; 7). B. (−4; −1). C. (2; 5). D. (−1; 2).
2x + 3
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng
x−1
9 11
A. 9. B. . C. 11. D. .
2 3
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số ¶y = x3 − 2 x2 + x?
1
µ
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng −∞; và (1; +∞).
3
³ 1´
B. Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng −∞; .
3
1
µ ¶
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
3
D. Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng (1; +∞).
x3 1
Câu 26. Hàm số y = − (2 m − 1) x2 + m2 − m x đạt cực tiểu tại điểm x = 1 khi và chỉ khi
¡ ¢
3 2
A. m = −1. B. m = 2. C. m = 1 hoặc m = 2. D. m = 1.
Câu 27. Hàm số y = mx3 − 3mx2 + 4 x − 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
4 4 4 4
A. 0 < m < . B. 0 < m É . C. m É 0 hoặc m Ê . D. 0 É m É .
3 3 3 3
x −∞ 0 3 +∞
f 0 ( x) + 0 + 0 −
27
f 0% & −∞
−∞ %
Câu 29. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3 x2 − 9 x tại ba điểm phân biệt khi và chỉ
khi
A. −27 É m < 5 B. −27 É m É 5. C. −27 < m < 5. D. −27 < m É 5.
Câu 30. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. y = x4 + x2 . B. y = − x4 − 2 x2 + 3. C. y = x4 − 2 x2 + 3. D. y = − x4 .
x+1
Câu 31. Đường thẳng y = 2 x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt khi và chỉ
x−1
khi
5
A. m ∈ R. B. 0 < m < 3. C. 4 < m < 9. D. − < m < 1.
2
p
Câu 32. Hình chóp S.ABC có ∆ ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3. Cạnh bên S A vuông góc
S A = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là
p mặt phẳng ( ABC ) và3 p
với
a3 3 a 3 p p
A. . B. . C. 2a3 3. D. a3 3.
2 3
a3
Câu 33. Cho khối chóp S.ABC có ∆S AC đều cạnh 2a và có thể tích bằng . Khi đó khoảng
2
cáchph từ B đến (S AC ) bằng
a 3 a 2 p
A. h = . B. h = p . C. h = p a. D. h = 2a 3.
2 2 3 3
Câu 34. Gọi y1 , y2 là các cực trị của hàm số y = x3 − 2 x2 + x. Giá trị của y1 + y2 là
11 4 10 2
A. − . B. . C. . D. − .
27 27 9 27
Câu 35. Hàm số y = 2 x3 − 3 x2 + 6mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thoả x12 + x22 = 3 khi và chỉ khi
1 1
A. m = −1. B. m < . C. m = 1. D. m = .
4 4
Câu 36. Khẳng định nào đây là đúng về đồ thị hàm số y = x4 + 2 x2 + 3?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số có điểm chung với trục hoành.
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 38. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ( x − 1)3 tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = 3 x − 5. B. y = 3 x + 5. C. y = −3 x − 5. D. y = −3 x + 5.
2x + 3
Câu 39. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = sao cho d song song với đường thẳng
x+1
y = − x + 3. Giả sử d cắt các trục tọa độ tại hai điểm A , B. Khi đó diện tích tam giác
O AB là (O là gốc tọa độ)
1 1
A. 2. B. . C. 1. D. .
4 2
Câu 40. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ?
A. y = − x3 + 6 x2 . B. y = x3 − 3 x2 + 2. C. y = − x3 D. y = x3 + 3 x2 + 3 x.
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ( x − 1)3 tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = 3 x + 5. B. y = 3 x − 5. C. y = −3 x − 5. D. y = −3 x + 5.
5x − 3
Câu 2. Tiệm cân đứng của đồ thị hàm số y = là
2x + 1
1 3 5
A. x = 5. B. x = − . C. x = . D. x = .
2 5 2
2x + 3
Câu 3. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = sao cho d song song với đường thẳng
x+1
y = − x + 3. Giả sử d cắt các trục tọa độ tại hai điểm A , B. Khi đó diện tích tam giác
O AB là (O là gốc tọa độ)
1 1
A. . B. 2. C. 1. D. .
4 2
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Thể tích tứ diện O A 0 BC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 4 12 24
Câu 5. Điểm cực đại của hàm số y = x3 − 3 x2 − 3 là
A. x = 0. B. x = −7. C. x = −3 D. x = 2.
x3 1
Câu 6. Hàm số y = − (2 m − 1) x2 + m2 − m x đạt cực tiểu tại điểm x = 1 khi và chỉ khi
¡ ¢
3 2
A. m = 2. B. m = −1. C. m = 1 hoặc m = 2. D. m = 1.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, C A . Thể tích khối chóp S.MNP là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8. Hàm số y = mx3 − 3mx2 + 4 x − 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
4 4 4 4
A. 0 < m É . B. 0 < m < . C. m É 0 hoặc m Ê . D. 0 É m É .
3 3 3 3
Câu 9. Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Lắp ghép hai khối đa diện lồi ta được một khối đa diện lồi.
B. Hình chóp tứ giác là một đa diện lồi.
C. Tồn tại một đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
D. Hai mặt của một đa diện có thể không có điểm chung
Câu 10. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3 x2 − 9 x tại ba điểm phân biệt khi và chỉ
khi
A. −27 É m É 5. B. −27 É m < 5 C. −27 < m < 5. D. −27 < m É 5.
Trang 1/5- Mã đề thi 125
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 2a. Thể
p của khối chóp S.ABC
tích p là p 3 p 3
3 3 a3 9 3 a3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 12
Câu 12. Phương trình x4 − 3 x2 − 4 − m = 0 có hai nghiệm mà giá trị tuyệt đối của các nghiệm này
lớn hơn 2 khi và chỉ khi
A. m > −4. B. m Ê 0. C. m > 0. D. −4 < m < 0.
1 − 2x
Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+1
1
A. y = . B. y = −1. C. y = −2. D. y = 1.
2
Câu 14. Lăng trụ đều ABC.A 0 B0 C 0 có cạnh đáy bằng a, A 0 B = 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A 0 B0 C 0 là p
3
1 3 p a 3 3
A. a . B. a3 3. C. . D. a3 .
4 4 4
x+4
Câu 15. Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
x−1
độ dài đoạn AB ngắn nhất. Khi đó, giá trị của m nằm trong khoảng nào?
A. (−4; −1). B. (5; 7). C. (2; 5). D. (−1; 2).
x+1
Câu 16. Đường thẳng y = 2 x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt khi và chỉ
x−1
khi
5
A. 0 < m < 3. B. m ∈ R. C. 4 < m < 9. D. − < m < 1.
2
x−1
Câu 17. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y = là
x+1
A. một. B. bốn. C. ba. D. hai.
p
Câu 18. Hình chóp S.ABC có ∆ ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3. Cạnh bên S A vuông góc
S A = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là
p mặt phẳng ( ABC ) và p
với
a3 3 a3 3 p p
A. . B. . C. 2a3 3. D. a3 3.
3 2
Câu 19. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ?
A. y = x3 − 3 x2 + 2. B. y = − x3 + 6 x2 . C. y = − x3 D. y = x3 + 3 x2 + 3 x.
Câu 20. Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là tâm của đáy ABCD và M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm các đoạn O A, OB, OC, OD . Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của khối chóp
V
S.ABCD và S.MNPQ . Tỉ số là
V1
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
x
−3 −2 −1 O 1 2 3
A. y = x4 − 2 x2 + 2. B. y = x2 . C. y = x4 + 2 x2 + 2. D. y = x2 − 2 x − 3.
x −∞ 0 3 +∞
f 0 ( x) + 0 + 0 −
27
f 0% & −∞
−∞ %
Câu 24. Thể tích của khối hộp chữ nhật với ba kích thước a, 2a, 3a bằng
A. a3 . B. 12a3 . C. 6a3 . D. 2a3 .
Câu 25. Khoảng đồng biến của hàm số y = − x4 − 1 là
A. (0; +∞). B. (0; 1). C. (−∞; +∞). D. (−∞; 0).
Câu 29. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x2 trên
đoạn [−4; 4]. Giá trị của M + m là
A. −96. B. 12. C. 16. D. 112.
Câu 30. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y = x3 − 2 x2 + x?
³ 1´
A. Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng −∞; .
3¶
1
µ
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng −∞; và (1; +∞).
3
1
µ ¶
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
3
D. Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng (1; +∞).
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a; b) chứa điểm x0 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực đại.
B. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị.
C. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, thì x0 là điểm cực trị.
D. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
Câu 33. Hàm số y = 2 x3 − 3 x2 + 6mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thoả x12 + x22 = 3 khi và chỉ khi
1 1
A. m < . B. m = −1. C. m = 1. D. m = .
4 4
Câu 34. Số điểm thuộc đồ thị hàm số y = x4 − 3 x2 mà tiếp tuyến tại những điểm đó song song
với trục hoành là
A. một. B. bốn. C. hai. D. ba.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, S A vuông góc với mặt
phẳng đáy S A = AB = a. Khi đó khoảng cách từpđiểm A đến mặt phẳng (SBC ) là
p a 2 p
A. a. B. a 3. C. . D. a 2.
2
Câu 38. Gọi y1 , y2 là các cực trị của hàm số y = x3 − 2 x2 + x. Giá trị của y1 + y2 là
4 11 10 2
A. . B. − . C. . D. − .
27 27 9 27
2x + 3
Câu 39. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng
x−1
9 11
A. . B. 9. C. 11. D. .
2 3
Câu 40. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x4 + 3 x2 − 2 và trục hoành là
A. không. B. bốn. C. ba. D. hai.
Câu 1. Gọi y1 , y2 là các cực trị của hàm số y = x3 − 2 x2 + x. Giá trị của y1 + y2 là
4 10 11 2
A. . B. . C. − . D. − .
27 9 27 27
Câu 2. Số điểm thuộc đồ thị hàm số y = x4 − 3 x2 mà tiếp tuyến tại những điểm đó song song
với trục hoành là
A. một. B. hai. C. bốn. D. ba.
Câu 3. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x2 trên
đoạn [−4; 4]. Giá trị của M + m là
A. −96. B. 16. C. 12. D. 112.
Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x4 + 3 x2 − 2 và trục hoành là
A. không. B. ba. C. bốn. D. hai.
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ( x − 1)3 tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = 3 x + 5. B. y = −3 x − 5. C. y = 3 x − 5. D. y = −3 x + 5.
Câu 6. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3 x2 − 9 x tại ba điểm phân biệt khi và chỉ
khi
A. −27 É m É 5. B. −27 < m < 5. C. −27 É m < 5 D. −27 < m É 5.
2x + 3
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng
x−1
9 11
A. . B. 11. C. 9. D. .
2 3
Câu 8. Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Lắp ghép hai khối đa diện lồi ta được một khối đa diện lồi.
B. Tồn tại một đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
C. Hình chóp tứ giác là một đa diện lồi.
D. Hai mặt của một đa diện có thể không có điểm chung
Câu 9. Hàm số y = 2 x3 − 3 x2 + 6mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thoả x12 + x22 = 3 khi và chỉ khi
1 1
A. m < . B. m = 1. C. m = −1. D. m = .
4 4
p
Câu 10. Hình chóp S.ABC có ∆ ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3. Cạnh bên S A vuông góc
p mặt phẳng ( ABC ) và S A = 2a. Thể tích khối chóp
với p S.ABC là
a3 3 p a3 3 p
A. . B. 2a3 3. C. . D. a3 3.
3 2
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Thể tích tứ diện O A 0 BC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 24
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, C A . Thể tích khối chóp S.MNP là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16. Đường cong có trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó
là hàm số nào?
y
10
x
−3 −2 −1 O 1 2 3
A. y = x4 − 2 x2 + 2. B. y = x4 + 2 x2 + 2. C. y = x2 . D. y = x2 − 2 x − 3.
x −∞ 0 3 +∞
f 0 ( x) + 0 + 0 −
27
f 0% & −∞
−∞ %
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a; b) chứa điểm x0 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực đại.
B. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, thì x0 là điểm cực trị.
C. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị.
D. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
Câu 29. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 2a. Thể
p của khối chóp S.ABC
tích p là p p 3
3 3 a3 3 a3 9 3 a3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 12
Câu 30. Thể tích của khối hộp chữ nhật với ba kích thước a, 2a, 3a bằng
A. a3 . B. 6a3 . C. 12a3 . D. 2a3 .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, S A vuông góc với mặt
phẳng đáy S A = AB = a.pKhi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC ) là
a 2 p p
A. a. B. . C. a 3. D. a 2.
2
Câu 32. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y = x3 − 2 x2 + x?
³ 1´
A. Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng −∞; .
3
1
µ ¶
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
3 µ
1
¶
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng −∞; và (1; +∞).
3
D. Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng (1; +∞).
a3
Câu 33. Cho khối chóp S.ABC có ∆S AC đều cạnh 2a và có thể tích bằng . Khi đó khoảng
2
cách h từ B đến (S AC ) bằng p
a 2 a 3 p
A. h = p . B. h = p a. C. h = . D. h = 2a 3.
2 3 3 2
Câu 34. Hàm số y = mx3 − 3mx2 + 4 x − 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
4 4 4 4
A. 0 < m É . B. m É 0 hoặc m Ê . C. 0 < m < . D. 0 É m É .
3 3 3 3
Câu 35. Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là tâm của đáy ABCD và M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm các đoạn O A, OB, OC, OD . Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của khối chóp
V
S.ABCD và S.MNPQ . Tỉ số là
V1
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 36. Lăng trụ đều ABC.A 0 B0 C 0 có cạnh đáy bằng a, A 0 B = 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A 0 B0 C 0 là p
1 3 a3 3 p 3 3
A. a . B. . C. a3 3. D. a .
4 4 4
Câu 38. Phương trình x4 − 3 x2 − 4 − m = 0 có hai nghiệm mà giá trị tuyệt đối của các nghiệm này
lớn hơn 2 khi và chỉ khi
A. m > −4. B. m > 0. C. m Ê 0. D. −4 < m < 0.
Câu 39. Khoảng đồng biến của hàm số y = − x4 − 1 là
A. (0; +∞). B. (−∞; +∞). C. (0; 1). D. (−∞; 0).
x3 1
Câu 40. Hàm số y = − (2 m − 1) x2 + m2 − m x đạt cực tiểu tại điểm x = 1 khi và chỉ khi
¡ ¢
3 2
A. m = 2. B. m = 1 hoặc m = 2. C. m = −1. D. m = 1.
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Thể tích tứ diện O A 0 BC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 12 4
p
Câu 3. Hình chóp S.ABC có ∆ ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3. Cạnh bên S A vuông góc
S A = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là
với mặt phẳng ( ABC ) và p p
p a3 3 p a3 3
A. a3 3. B. . C. 2a3 3. D. .
3 2
Câu 4. Lăng trụ đều ABC.A 0 B0 C 0 có cạnh đáy bằng a, A 0 B = 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A 0 B0 C 0 là p
3 3 1 3 a3 3 p
A. a . B. a . C. . D. a3 3.
4 4 4
2x − 1
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 2 là
1− x
A. y = x − 5. B. y = − x − 1. C. y = − x − 7. D. y = x + 1.
Câu 11. Gọi y1 , y2 là các cực trị của hàm số y = x3 − 2 x2 + x. Giá trị của y1 + y2 là
2 4 10 11
A. − . B. . C. . D. − .
27 27 9 27
Câu 12. Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là tâm của đáy ABCD và M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm các đoạn O A, OB, OC, OD . Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của khối chóp
V
S.ABCD và S.MNPQ . Tỉ số là
V1
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
Câu 13. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ?
A. y = x3 + 3 x2 + 3 x. B. y = x3 − 3 x2 + 2. C. y = − x3 D. y = − x3 + 6 x2 .
x −∞ 0 3 +∞
f 0 ( x) + 0 + 0 −
27
f 0% & −∞
−∞ %
a3
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có ∆S AC đều cạnh 2a và có thể tích bằng . Khi đó khoảng
2
cách h từ B đến (S AC ) bằng p
p a 2 a 3
A. h = 2a 3. B. h = p . C. h = p a. D. h = .
2 3 3 2
x+4
Câu 17. Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
x−1
độ dài đoạn AB ngắn nhất. Khi đó, giá trị của m nằm trong khoảng nào?
A. (−1; 2). B. (−4; −1). C. (2; 5). D. (5; 7).
Câu 19. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x2 trên
đoạn [−4; 4]. Giá trị của M + m là
A. 112. B. −96. C. 16. D. 12.
Câu 20. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y = x3 − 2 x2 + x?
A. Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng (1; +∞).
³ 1´
B. Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng −∞; .
3
1
µ ¶
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
3 µ
1
¶
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng −∞; và (1; +∞).
3
Câu 22. Phương trình x4 − 3 x2 − 4 − m = 0 có hai nghiệm mà giá trị tuyệt đối của các nghiệm này
lớn hơn 2 khi và chỉ khi
A. −4 < m < 0. B. m > −4. C. m > 0. D. m Ê 0.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, S A vuông góc với mặt
phẳng đáy S A = AB = a. Khi đó khoảng cách từpđiểm A đến mặt phẳng (SBC ) là
p a 2 p
A. a 2. B. a. C. . D. a 3.
2
mx + 3
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = nghịch biến trên từng
x+m+2
khoảng xác định của nó?
A. Ba. B. Hai. C. Bốn. D. Năm.
Câu 25. Thể tích của khối hộp chữ nhật với ba kích thước a, 2a, 3a bằng
A. 2a3 . B. a3 . C. 6a3 . D. 12a3 .
5x − 3
Câu 26. Tiệm cân đứng của đồ thị hàm số y = là
2x + 1
5 3 1
A. x = . B. x = 5. C. x = . D. x = − .
2 5 2
Câu 27. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3 x2 − 9 x tại ba điểm phân biệt khi và chỉ
khi
A. −27 < m É 5. B. −27 É m É 5. C. −27 < m < 5. D. −27 É m < 5
x
−3 −2 −1 O 1 2 3
A. y = x2 − 2 x − 3. B. y = x4 − 2 x2 + 2. C. y = x4 + 2 x2 + 2. D. y = x2 .
x−1
Câu 29. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y = là
x+1
A. hai. B. một. C. ba. D. bốn.
Câu 30. Hàm số y = mx3 − 3mx2 + 4 x − 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
4 4 4 4
A. 0 É m É . B. 0 < m É . C. m É 0 hoặc m Ê . D. 0 < m < .
3 3 3 3
Câu 31. Số điểm thuộc đồ thị hàm số y = x4 − 3 x2 mà tiếp tuyến tại những điểm đó song song
với trục hoành là
A. ba. B. một. C. hai. D. bốn.
Câu 32. Hàm số y = 2 x3 − 3 x2 + 6mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thoả x12 + x22 = 3 khi và chỉ khi
1 1
A. m = . B. m < . C. m = 1. D. m = −1.
4 4
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, C A . Thể tích khối chóp S.MNP là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 34. Điểm cực đại của hàm số y = x3 − 3 x2 − 3 là
A. x = 2. B. x = 0. C. x = −3 D. x = −7.
Câu 35. Số điểm cực đại của hàm số y = x4 + 2 x là
A. một. B. không. C. hai D. ba.
x3 1
Câu 36. Hàm số y = − (2 m − 1) x2 + m2 − m x đạt cực tiểu tại điểm x = 1 khi và chỉ khi
¡ ¢
3 2
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 1 hoặc m = 2. D. m = −1.
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Thể tích tứ diện O A 0 BC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 24 6 12
Câu 4. Phương trình x4 − 3 x2 − 4 − m = 0 có hai nghiệm mà giá trị tuyệt đối của các nghiệm này
lớn hơn 2 khi và chỉ khi
A. m Ê 0. B. −4 < m < 0. C. m > −4. D. m > 0.
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 3 +∞
f 0 ( x) + 0 + 0 −
27
f 0% & −∞
−∞ %
x
−3 −2 −1 O 1 2 3
A. y = x2 . B. y = x2 − 2 x − 3. C. y = x4 − 2 x2 + 2. D. y = x4 + 2 x2 + 2.
a3
Câu 17. Cho khối chóp S.ABC có ∆S AC đều cạnh 2a và có thể tích bằng . Khi đó khoảng
2
cáchph từ B đến (S AC ) bằng
a 3 p a 2
A. h = . B. h = 2a 3. C. h = p . D. h = p a.
2 2 3 3
Câu 18. Hàm số y = 2 x3 − 3 x2 + 6mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thoả x12 + x22 = 3 khi và chỉ khi
1 1
A. m = −1. B. m = . C. m < . D. m = 1.
4 4
Câu 19. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số ¶y = x3 − 2 x2 + x?
1
µ
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng −∞; và (1; +∞).
3
B. Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng (1; +∞).
³ 1´
C. Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng −∞; .
3
1
µ ¶
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
3
2x + 3
Câu 20. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = sao cho d song song với đường thẳng
x+1
y = − x + 3. Giả sử d cắt các trục tọa độ tại hai điểm A , B. Khi đó diện tích tam giác
O AB là (O là gốc tọa độ)
1 1
A. 2. B. . C. . D. 1.
2 4
2x + 3
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng
x−1
11 9
A. 9. B. . C. . D. 11.
3 2
Trang 3/5- Mã đề thi 128
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, C A . Thể tích khối chóp S.MNP là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 23. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x2 trên
đoạn [−4; 4]. Giá trị của M + m là
A. 12. B. 112. C. −96. D. 16.
Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là tâm của đáy ABCD và M, N, P, Q lần lượt là
trung điểm các đoạn O A, OB, OC, OD . Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của khối chóp
V
S.ABCD và S.MNPQ . Tỉ số là
V1
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 25. Thể tích của khối hộp chữ nhật với ba kích thước a, 2a, 3a bằng
A. 12a3 . B. 2a3 . C. a3 . D. 6a3 .
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a; b) chứa điểm x0 . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) = 0 thì x0 là điểm cực trị.
B. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu.
C. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, f 00 ( x0 ) > 0 thì x0 là điểm cực đại.
D. Nếu f 0 ( x0 ) = 0, thì x0 là điểm cực trị.
Câu 27. Hàm số y = mx3 − 3mx2 + 4 x − 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
4 4 4 4
A. 0 < m < . B. 0 É m É . C. 0 < m É . D. m É 0 hoặc m Ê .
3 3 3 3
Câu 28. Lăng trụ đều ABC.A 0 B0 C 0 có cạnh đáy bằng a, A 0 B = 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A 0 B0 C 0 là p
3
p 3 1 a 3
A. a3 3. B. a3 . C. a3 . D. .
4 4 4
Câu 29. Khẳng định nào đây là đúng về đồ thị hàm số y = x4 + 2 x2 + 3?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số có điểm chung với trục hoành.
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Câu 30. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ?
A. y = − x3 + 6 x2 . B. y = x3 + 3 x2 + 3 x. C. y = x3 − 3 x2 + 2. D. y = − x3
Câu 31. Gọi y1 , y2 là các cực trị của hàm số y = x3 − 2 x2 + x. Giá trị của y1 + y2 là
11 2 4 10
A. − . B. − . C. . D. .
27 27 27 9
x−1
Câu 32. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x+2
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Trang 4/5- Mã đề thi 128
x−1
Câu 33. Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y = là
x+1
A. bốn. B. hai. C. một. D. ba.
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ( x − 1)3 tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = 3 x − 5. B. y = −3 x + 5. C. y = 3 x + 5. D. y = −3 x − 5.
Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 2a. Thể
p của khối chóp S.ABC
tích p là p p 3
9 3 a3 3 a3 3 3 a3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
x −∞ 0 3 +∞
f 0 ( x) + 0 + 0 −
27
f 0% & −∞
−∞ %
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, S A vuông góc với mặt
phẳng đáy S A = AB = a. Khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳngp(SBC ) là
p p a 2
A. a 2. B. a 3. C. a. D. .
2
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, C A . Thể tích khối chóp S.MNP là
A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 21. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x2 trên
đoạn [−4; 4]. Giá trị của M + m là
A. 112. B. 12. C. −96. D. 16.
Câu 22. Đường cong có trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó
là hàm số nào?
y
10
x
−3 −2 −1 O 1 2 3
A. y = x2 − 2 x − 3. B. y = x2 . C. y = x4 − 2 x2 + 2. D. y = x4 + 2 x2 + 2.
Câu 23. Phương trình x4 − 3 x2 − 4 − m = 0 có hai nghiệm mà giá trị tuyệt đối của các nghiệm này
lớn hơn 2 khi và chỉ khi
A. −4 < m < 0. B. m Ê 0. C. m > −4. D. m > 0.
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ( x − 1)3 tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = −3 x + 5. B. y = 3 x − 5. C. y = 3 x + 5. D. y = −3 x − 5.
Câu 31. Thể tích của khối hộp chữ nhật với ba kích thước a, 2a, 3a bằng
A. 2a3 . B. 12a3 . C. a3 . D. 6a3 .
Câu 32. Khoảng đồng biến của hàm số y = − x4 − 1 là
A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (0; +∞). D. (−∞; +∞).
Câu 33. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ?
A. y = x3 + 3 x2 + 3 x. B. y = − x3 + 6 x2 . C. y = x3 − 3 x2 + 2. D. y = − x3
x−1
Câu 34. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x+2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 35. Số điểm thuộc đồ thị hàm số y = x4 − 3 x2 mà tiếp tuyến tại những điểm đó song song
với trục hoành là
A. ba. B. bốn. C. một. D. hai.
Câu 36. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3 x2 − 9 x tại ba điểm phân biệt khi và chỉ
khi
A. −27 < m É 5. B. −27 É m < 5 C. −27 É m É 5. D. −27 < m < 5.
Câu 38. Gọi y1 , y2 là các cực trị của hàm số y = x3 − 2 x2 + x. Giá trị của y1 + y2 là
2 11 4 10
A. − . B. − . C. . D. .
27 27 27 9
x3 1
Câu 39. Hàm số y = − (2 m − 1) x2 + m2 − m x đạt cực tiểu tại điểm x = 1 khi và chỉ khi
¡ ¢
3 2
A. m = 1. B. m = −1. C. m = 2. D. m = 1 hoặc m = 2.
Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 2a. Thể
tích của khối chóp S.ABC
p p là p p 3
3 a3 9 3 a3 3 3 a3 3a
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4