You are on page 1of 7

Toán 12 (Lê Văn Hoàng Anh) ÔN TẬP TOÁN 12 CHƯƠNG 1

ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – GIẢI TÍCH


Câu 1: Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0.

2 x 2 − 3x + m
Câu 2: Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = không có tiệm cận đứng?
x−m
A. m = 1 . B. m 1hoặc m 2 . C. m 0. D. m 0 hoặc m 1 .
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x 4 − 8 x 2 − m + 3 = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 15. B. 16. C. Không có. D. Vô số.
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x3 + 3x trên đoạn  0; 2 .
max y = 2. max y = −2. max y = 1. max y = 0.
0;2 0;2 0;2 0;2
A. B. C. D.
Câu 5: Biết hàm số y = x3 − 3x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;1 bằng 2. Khẳng định nào đúng?
A. −1  m  1 . B. m  −1 . 1 m  5. D. m  5 .
C.
2x
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m 2 cắt đồ thị hàm số y tại
x 1
hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
A. m 3. B. m = −1 . C. m 3. D. m = 1 .

Đường thẳng d : y = x + 4 cắt đồ thị hàm số y = x + 2mx + ( m + 3) x + 4 tại ba điểm phân biệt
3 2
Câu 7:
A ( 0;4 ) , B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4, với M (1;3) . Tập tất cả các giá trị của m
nhận được là:
A. m = 2 hoặc m = 3 . B. m = 3 .
C. m = −2 hoặc m = 3 . D. m = −2 hoặc m = −3 .

Cho hàm số y = x + 3 x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


3
Câu 8:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;0) và nghịch biến trên khoảng (0; +) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;0) và đồng biến trên khoảng (0; +) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; +) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−; +) .

Số điện thoại : 0382870640 Trang -1-


Toán 12 (Lê Văn Hoàng Anh) ÔN TẬP TOÁN 12 CHƯƠNG 1

Câu 9: Đồ thị của hàm số y = – x3 + 3x 2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác
OAB với O là gốc tọa độ.
9a 3 10 a3
A. V = . B. 60 . C. S = . D. V = .
8 3 8
Câu 10: Cho hàm số y = 4 x − 6 x + 1 có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm
3 2

M ( −1; −9 ) .
15 21
A. y = 24 x + 15 . B. y = 24 x + 15 hoặc y = x− .
4 4
15 21
C. y = 24 x + 33 . D. y x .
4 4
Câu 11: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. y = − x 2 + x − 1 .
B. y = − x 3 + 3 x + 1 .
C. y = x 4 − x 2 + 1 .
D. y = x 3 − 3 x + 1 .

2
Câu 12: Hàm số y = nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x +1 2

A. (−; +) . B. (0; +) . C. (−;0) . D. (−1;1) .

Câu 13: Tìm m để hàm số y = x − 2mx nghịch biến trên (−;0) và đồng biến trên (0; +) .
4 2

2x + 1
A. m = 0 . B. m  0 . C. m  0 . D. ( C ) : y = .
x −1
Câu 14: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 6 x + 9x là điểm nào?
3 2

A. (1;4 ) . B. x = 3 . C. ( 3;0 ) . D. x = 1 .

Câu 15: Tìm tham số m đồ thị hàm số y = x − 2mx + 1 có ba điểm cực trị A 0;1 , B, C thỏa mãn BC = 4 .
4 2

A. A (1;5 ) . B. m = 4 . C. m = 2 . D. m =  2 .

Câu 16: Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 + x2 − x + 2 và đồ thị hàm số y = − x2 − x + 5 cắt nhau tại điểm duy
nhất có tọa độ ( x0 ; y 0 ) . Tìm y0 .

A. y0 = 3. B. y0 = 4. C. y0 = −1. D. y0 = 0.
Câu 17: Cho hàm số 1  m  3 có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
d : y = 9x .
A. y = 9 x − 32 . B. y = 9 x − 40 . C. y = 9 x + 32 . D. y = 9 x + 40 .

x3 − 1
Câu 18: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
x2 − 5x + 4
A. u4 = (−1;2;0) . B. (−;0) . C. V = 32 . D. (−1;1) .

Số điện thoại : 0382870640 Trang -2-


Toán 12 (Lê Văn Hoàng Anh) ÔN TẬP TOÁN 12 CHƯƠNG 1

Câu 19: Đồ thị sau là của hàm số nào?


x+2
y= .
A. x +1
x+3
y= .
B. 1− x
x −1
y= .
C. x +1
2x + 1
y= .
D. x +1

x +1
Câu 20: Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 3. Tìm
x −1
hệ số góc k của d.
1 1
− . B. −2. . D. 2.
A. 2 C. 2
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Số điện thoại : 0382870640 Trang -3-


Toán 12 (Lê Văn Hoàng Anh) ÔN TẬP TOÁN 12 CHƯƠNG 1

ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – HÌNH HỌC


Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao h
của hình chóp đã cho.
a 3 a 3 a 3
A. h = . B. h = a 3. C. h = . D. h = .
2 3 6
Câu 2: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình bát diện đều. D. Hình lập phương.
Câu 3: Tìm số cạnh của hình mười hai mặt đều.
A. 20. B. 12. C. 30. D. 16.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V
của khối chóp AGBC
. .
A. V = 6. B. V = 4. C. V = 5. D. V = 3.
Câu 5: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA vuông góc với đáy và
mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
3a 3 a3
A. V = 3a 3 . B. V = . C. V = . D. V = a 3 .
3 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng ( SAB) một góc bằng 30 0 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
6a 3 6a 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 3a3 .
3 18 3
Câu 7: Mặt phẳng ( ABC ) chia khối lăng trụ ABC.ABC thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 8: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng.
6 3
Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và biết thể tích khối chóp là V = a .
6
Tìm  là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy.
A.  = 300. B.  = 600. C.  = 450. D.  = 900.
Câu 10: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và có tâm là O. SA vuông góc
với mặt phẳng đáy; SB tạo với đáy một góc 450. Khoảng cách h từ O đến ( SBC ).
a 2 a 2 a 2 a 2
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
4 2 3 8

Số điện thoại : 0382870640 Trang -4-


Toán 12 (Lê Văn Hoàng Anh) ÔN TẬP TOÁN 12 CHƯƠNG 1

Câu 12: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8 . Tính thể
tích V của khối chóp đã cho.
A. V = 192. B. V = 40. C. V = 24. D. V = 32.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a, BAC = 1200 ,
mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
9a 3 3a 3 a3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 4 8 8
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o.
Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho.
6 3 6 3 6 3 6 3
A. V = a. B. V = a. C. V = a. D. V = a.
3 4 6 2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một
góc bằng 450 . Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng ( SBC ) tính theo a.
a 3 a 6 a 3 a 6
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
3 6 6 3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên ( SBC ) là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và BAC = 1200 . Độ dài đoạn thẳng AB.
a 3 a a 3
A. AB = . B. AB = . C. AB = a 3. D. AB = .
3 2 2
Câu 17: Cho hình tứ diện đều cạnh bằng 2. Tìm chiều cao h của khối tứ diện đó.
2 6
A. h = 2 3. B. h = . C. h = 2 6. D. h = 6.
3
Câu 18: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A/ B / C / D / , biết AC / = a 3.
3 6 3 1
A. V = a. B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = 3 3a3 .
4 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng
a3 3
đáy và thể tích của khối chóp S.ABC là V = . Tìm  là góc hợp giữa hai mặt phẳng (ABC) và
24
(SBC).
A.  = 450. B.  = 300. C.  = 900. D.  = 600.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
3 3
phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD theo a là V = a . Góc  giữa đường thẳng SD và
3
mặt phẳng (SAB) là bao nhiêu độ ?
A.  = 900. B.  = 600. C.  = 450. D.  = 300.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Số điện thoại : 0382870640 Trang -5-


Toán 12 (Lê Văn Hoàng Anh) ÔN TẬP TOÁN 12 CHƯƠNG 1

Số điện thoại : 0382870640 Trang -6-


Toán 12 (Lê Văn Hoàng Anh) ÔN TẬP TOÁN 12 CHƯƠNG 1

Giải tích

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Hình học

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Số điện thoại : 0382870640 Trang -7-

You might also like