Professional Documents
Culture Documents
A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0.
C. a 0, b 0, c 0. D. a 0, b 0, c 0.
2 x 2 − 3x + m
Câu 2: Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = không có tiệm cận đứng?
x−m
A. m = 1 . B. m 1hoặc m 2 . C. m 0. D. m 0 hoặc m 1 .
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình x 4 − 8 x 2 − m + 3 = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 15. B. 16. C. Không có. D. Vô số.
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x3 + 3x trên đoạn 0; 2 .
max y = 2. max y = −2. max y = 1. max y = 0.
0;2 0;2 0;2 0;2
A. B. C. D.
Câu 5: Biết hàm số y = x3 − 3x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 bằng 2. Khẳng định nào đúng?
A. −1 m 1 . B. m −1 . 1 m 5. D. m 5 .
C.
2x
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m 2 cắt đồ thị hàm số y tại
x 1
hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
A. m 3. B. m = −1 . C. m 3. D. m = 1 .
Đường thẳng d : y = x + 4 cắt đồ thị hàm số y = x + 2mx + ( m + 3) x + 4 tại ba điểm phân biệt
3 2
Câu 7:
A ( 0;4 ) , B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4, với M (1;3) . Tập tất cả các giá trị của m
nhận được là:
A. m = 2 hoặc m = 3 . B. m = 3 .
C. m = −2 hoặc m = 3 . D. m = −2 hoặc m = −3 .
Câu 9: Đồ thị của hàm số y = – x3 + 3x 2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác
OAB với O là gốc tọa độ.
9a 3 10 a3
A. V = . B. 60 . C. S = . D. V = .
8 3 8
Câu 10: Cho hàm số y = 4 x − 6 x + 1 có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm
3 2
M ( −1; −9 ) .
15 21
A. y = 24 x + 15 . B. y = 24 x + 15 hoặc y = x− .
4 4
15 21
C. y = 24 x + 33 . D. y x .
4 4
Câu 11: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. y = − x 2 + x − 1 .
B. y = − x 3 + 3 x + 1 .
C. y = x 4 − x 2 + 1 .
D. y = x 3 − 3 x + 1 .
2
Câu 12: Hàm số y = nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x +1 2
Câu 13: Tìm m để hàm số y = x − 2mx nghịch biến trên (−;0) và đồng biến trên (0; +) .
4 2
2x + 1
A. m = 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. ( C ) : y = .
x −1
Câu 14: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 6 x + 9x là điểm nào?
3 2
A. (1;4 ) . B. x = 3 . C. ( 3;0 ) . D. x = 1 .
Câu 15: Tìm tham số m đồ thị hàm số y = x − 2mx + 1 có ba điểm cực trị A 0;1 , B, C thỏa mãn BC = 4 .
4 2
A. A (1;5 ) . B. m = 4 . C. m = 2 . D. m = 2 .
Câu 16: Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 + x2 − x + 2 và đồ thị hàm số y = − x2 − x + 5 cắt nhau tại điểm duy
nhất có tọa độ ( x0 ; y 0 ) . Tìm y0 .
A. y0 = 3. B. y0 = 4. C. y0 = −1. D. y0 = 0.
Câu 17: Cho hàm số 1 m 3 có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
d : y = 9x .
A. y = 9 x − 32 . B. y = 9 x − 40 . C. y = 9 x + 32 . D. y = 9 x + 40 .
x3 − 1
Câu 18: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
x2 − 5x + 4
A. u4 = (−1;2;0) . B. (−;0) . C. V = 32 . D. (−1;1) .
x +1
Câu 20: Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 3. Tìm
x −1
hệ số góc k của d.
1 1
− . B. −2. . D. 2.
A. 2 C. 2
-----------------------------------------------
Câu 12: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8 . Tính thể
tích V của khối chóp đã cho.
A. V = 192. B. V = 40. C. V = 24. D. V = 32.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a, BAC = 1200 ,
mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
9a 3 3a 3 a3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 4 8 8
Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o.
Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho.
6 3 6 3 6 3 6 3
A. V = a. B. V = a. C. V = a. D. V = a.
3 4 6 2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một
góc bằng 450 . Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng ( SBC ) tính theo a.
a 3 a 6 a 3 a 6
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
3 6 6 3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên ( SBC ) là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và BAC = 1200 . Độ dài đoạn thẳng AB.
a 3 a a 3
A. AB = . B. AB = . C. AB = a 3. D. AB = .
3 2 2
Câu 17: Cho hình tứ diện đều cạnh bằng 2. Tìm chiều cao h của khối tứ diện đó.
2 6
A. h = 2 3. B. h = . C. h = 2 6. D. h = 6.
3
Câu 18: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A/ B / C / D / , biết AC / = a 3.
3 6 3 1
A. V = a. B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = 3 3a3 .
4 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng
a3 3
đáy và thể tích của khối chóp S.ABC là V = . Tìm là góc hợp giữa hai mặt phẳng (ABC) và
24
(SBC).
A. = 450. B. = 300. C. = 900. D. = 600.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
3 3
phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD theo a là V = a . Góc giữa đường thẳng SD và
3
mặt phẳng (SAB) là bao nhiêu độ ?
A. = 900. B. = 600. C. = 450. D. = 300.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Giải tích
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Hình học
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D