You are on page 1of 4

ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ 1 TOÁN 12

THỜI GIAN 90 PHÚT


ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 30 câu (6,0 điểm)
−2 x + 1
Câu 1: Hàm số y = có đồ thị như sau
x −1

−2 x + 1 m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình = có nghiệm duy nhất?
x −1 3
A. 10. B. 12. C. 13. D. 11.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, AC = 3 cm. Gọi K điểm di động trên cạnh BC sao
cho KH vuông góc với AB tại H. Cho tam giác AHK quay quanh cạnh AH tạo nên một hình nón, thể tích
lớn nhất của hình nón được tạo thành là:
4 8 
. . C. 4 . .
A. 3 B. 3 D. 3
Câu 3: Cho hàm số f(x) có bảng dấu của đạo hàm f ’(x) như sau:

 1
Gọi N là số điểm cực đại và n là số điểm cực tiểu của hàm g ( x) = f  x +  thì N+3n bằng bao nhiêu?
 x
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
−mx − 9
Câu 4: Hàm số y = đồng biến trên khoảng (−;2) khi:
x +m
A. 2  m  3 . B. −3  m  −2 . C. 2  m  3 . D. −3  m  −2 .
1
Câu 5: Cho x, y  0 và x + y = 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = xy + là:
xy + 3
19 11 5 1
. .
A. 6 B. 14 C. 4 D. 3
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên \ 1 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
f ( x) + 3
Đặt h ( x ) = . Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = h ( x ) là
2 f ( x) −1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3 x2 2 x+1
 
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình     là:
4 4
 1
S = (1; + ) . S =  −; −   (1; + ) .
A.  3
B.
 1  1 
S =  −; −  . S =  − ;1 .
C.  3 D.  3 

( )
Câu 8: Cho mặt cầu có diện tích bằng 72 cm 2 . Bán kính R của mặt cầu bằng:
R = 6 ( cm ) . R = 6 ( cm ) . R = 3 ( cm ) . R = 3 2 ( cm ) .
A. B. C. D.
2021x − 1
Câu 9: Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là :
2022 − x
2021
A. y = −2021 y= C. x = −2021 D. x = 2022
B. 2022
Câu 10: Hàm số y = 2 x − x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (0;1) . B. (0; 2) . C. (1; 2) . D. (−1;1) .
Câu 11: Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x + 1 trên đoạn [0; 1].
Biểu thức T = 2M + m bằng:
9
T= . B. T = 3 . C. T = 7 . D. T = 11 .
A. 2
Câu 12: Phương trình 31+ x + 31− x = 10 có hai nghiệm x1 ; x2 . Khi đó giá trị biểu thức P = 3( x1 + x2 ) + 4 x1 x2
là:
A. −6 . B. −4 . C. −2 . D. 2.
Câu 13: Bất phương trình 5.4 x + 2.25 x − 7.10 x  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 14: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây.

Hàm số đó là hàm số nào ?


2x −1 2x +1 −2 x + 1 2x +1
y= . y= . y= . y= .
A. x +1 B. x +1 C. −x −1 D. −x −1

Câu 15: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 1 .

A. 5. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng đáy bằng 60 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC  bằng:
a 13 a 39 a 39 a 13
. . . .
A. 3 B. 2 C. 6 D. 6
Câu 17: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 . Thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh
S của hình trụ bằng:

A. S = 50 . B. S = 200 . C. S = 20 . D. S = 100 .


Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AC = 5a . Cạnh bên SA = a 2
và SA vuông góc với ( ABCD ) . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng:
10 3 2 2 3 10 3
V= a. B. V = 2a .
3
V= a. V= a.
A. 3 C. 3 D. 6

x+2
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về hàm số y = ?
x−2
A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
B. Đồ thị hàm số nhận điểm I ( 2;1) làm tâm đối xứng.

C. Hàm số không có điểm cực trị.


D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
x2 + 1
Câu 20: Hàm số y = log3 có tập xác định D là:
x2 − 9
A. D = (3; +) . B. D = (−; −3) . C. D = (−; −3)  (3; +) . D. D = (−3;3) .
Câu 21: Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại x = 0 ?
1
A. y = x3 . B. y = x 4 . C. y = . D. y = 2 x .
x
Câu 22: Bất phương trình log 1 ( 2 x − 1)  log 1 ( x + 2 ) có tập nghiệm là:
2 2

1 
A.
( −2;3) . B.
( 3; + ) . C.
( −;3) .  ;3  .
D.  2 
Câu 23: Hàm số y = x3 − 3x 2 + 3x − 2022 có bao nhiêu cực trị?
A. 3. B. 1 . C. 0. D. 2.
Câu 24: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 2a bằng:
3 3 3 3
A. 18a . B. 6a . C. 9a . D. 4a .
Câu 25: Khối chóp S . ABC biết SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = 3a; SB = 4a; SC = 6a .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
3 3 3 3
A. 36a . B. 24a . C. 12a . D. 18a .
x +1
Câu 26: Cho (C ) : y = và d : y = 2 x + m . Tìm m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp
x −1
tuyến tại A và B song song với nhau.
A. m = −1 B. m = 1 C. m = 0 . D. m = 2
Câu 27: Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số y = − x 4 + 10 x 2 − 9 . Giá trị của
3 y1 − 2 y2 bằng:
A. 64. B. 66. C. 25. D. 30.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Tìm tập hợp giá trị tham số
m để phương trình f ( x) = m − 1 có 4 nghiệm phân biệt.

A.
( 2;3)  1 . B.
( −1; 2 ) . C.
( 3; + ) . D.
( 2;3) .
1
Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số y 1 2x 3 .
1 1
D ;2 . D ; . C. D D \ .
A. 2 2
B. D.

Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 3 . Mặt phẳng ( ABC  ) tạo với
mặt đáy góc
45 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC theo a bằng:
9 3 3 3 3 3 3 3 3 3
V= a. V= a. V= a. V= a.
A. 8 B. 8 C. 2 D. 8
PHẦN TỰ LUẬN: 4 câu (4,0 điểm)
x−2
Câu 1: Khảo sát hàm số y = .
x +1

Câu 2: Giải bất phương trình log0,5 ( x − 1) − log 2 ( x + 1)  1 .

Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng ( P ) song song với trục của
hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích
khối trụ theo a.

Câu 4: Cho hình chóp SABC có AB = AC = a 2 ; BAC = 900 . SA vuông góc với mặt đáy (ABC), SA =
2a. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp SABC.

----- HẾT -----

You might also like