You are on page 1of 6

ÔN TẬP HÀM SỐ & HÌNH KHÔNG GIAN HỌC KÌ 1

Câu 1: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 4,5,6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 120 B. 80 C. 40 D. 60
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên đoạn  −2; 2 và có bảng biến thiên

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn  −2; 2. Giá trị
của M + m bằng
A. 5. B. 1. C. −2. D. −1.
Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy S bằng
1 1
A. hS B. hS C. hS D. 3hS
2 3
Câu 4: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 4 = 0 là
A. 2. B. 1.
C. 3. D. 0.

2x +1
Câu 5: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x −1
A. x = 1 B. y = 2 C. y = 1 D. x = 2
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1;1)
B. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2;2)
C. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0; + )
D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −;0 )
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x = 5 B. x = 1 C. y = 5 D. y = −2
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a, cạnh đáy AB = a. Thể tích của khối
chóp SABC bằng
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 12
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng nào?
A. ( −1;1) B. ( −; + )
C. (1;+ ) D. ( −; −1)

Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên?

x−2 x+2
A. y = B. y =
x +1 x −1
x−2 x+2
C. y = D. y =
x −1 x−2
x +1
Câu 12: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
−x +1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1)  (1; + )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1)  (1; + )
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −;1) và (1;+ )
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −;1) và (1;+ )
Câu 13: Cho khối chóp có thể tích V = 32 và đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Chiều cao của khối chóp
đã cho bằng
A. 8 B. 2 C. 4 D. 6
 7 y
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn 0; 
 2
có đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đạt giá trị
3 x
 7
nhỏ nhất trên đoạn 0;  tại O 1 _7
 2
2

A. x = 3 B. x = 1
C. x = 0 D. x = 2

Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 2 x 2 − 7 x + 1 trên đoạn  −2;1 bằng
A. −8 B. −7 C. 5 D. −1
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) có f ' ( x ) = ( x −1)( x + 2) với mọi x  . Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = −1. B. x = −2. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 17: Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 20 B. 12 C. 24 D. 30
Câu 18: Khối bát diện đều là khối đa diện loại
A. 4;4. B. 5;3. C. 3;5. D. 3;4.
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số y = f ( x ) không có giá trị lớn nhất
B. Hàm số y = f ( x ) có giá trị nhỏ nhất bằng −2
C. Hàm số y = f ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = −1
D. Hàm số y = f ( x ) có giá trị lớn nhất bằng 5
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x + 1) ( x − 1) . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?
2

A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 22: Cho tứ diện SABC có các mặt SAB , SBC là các tam giác cân tại S và SA , SB , SC đôi một
vuông góc với nhau, AB = 2 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng
a3 a3
A. 2a3 B. C. D. a3
3 6
Câu 23: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x − 4 x + 3 bằng
4 2

A. −6 B. 8 C. −1 D. 4

Câu 24: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong
trong hình bên?

A. y = ( x − 1) B. y = x3 + 1
3

C. y = ( x + 1) D. y = x3 − 1
3

Câu 25: Cho khối hộp ABCD. ABCD có thể tích bằng 1 .
Thể tích của khối tứ diện ABCC bằng
2 1
A. B.
3 3
1 1
C. D.
2 6
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( 0)  f ( 3) .
B. f ( −4)  f ( −2) .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −3;0 ) .
D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

Câu 27: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , S

cạnh bên SA = 2a và SA tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 45
(minh hoạ như hình bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
6 3 6 3
A. a B. a A
12 4 C

3 3 3 3
C. a D. a B
6 2
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 2 ) , với mọi x  . Hàm số đã cho nghịch biến
3

trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −2;0) B. ( 2;+ ) C. ( 0;1) D. ( −;0 )
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên sau

x -∞ 0 +∞
y' + || _

2
y
1
-5

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x ) = m có nghiệm duy nhất?
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
x2 − 4
Câu 30: Đồ thị hàm số y = có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là
x−2
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 31: Cho hàm số y = ax + 3x + b có đồ thị như hình vẽ
3

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0, b  0. B. a  0, b  0.
C. a  0, b  0. D. a  0, b  0.

Câu 32: Cho khối lăng trụ ABCD. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , A' D'
BAD = 120 , khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC bằng 2a B' C'
(minh hoạ như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3 3
A. 3a 3 B. a
6
A
3 3 3 3 D
C. a D. a
2 3 B C
Câu 33: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( f ( x ) ) = 1 là
A. 9 . B. 3 .
C. 6 . D. 7 .

Câu 34: Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ
( )
Hàm số y − f 1 − x 2 nghịch biến trên khoảng
A. ( −2; −1) . B. ( −1; 2 ) .
1 
C. ( −1;1) . D.  ; +  .
2 

Câu 35: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y

mf ( x ) + 2021
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 2
f ( x) + m
nghịch biến trên khoảng ( −1;1) ? -1 x
O 1
A. 88 B. 84
C. 86 D. 89 -2

Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 + 4 ( m − 2) x2 − 7 x + 1 có hai điểm
cực trị x1 , x2 ( x1  x2 ) thoả mãn x1 − x2 = −4 ?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biên thiên như hình dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm số

g ( x ) = f ( 4 x − x 2 ) + x3 − 3x 2 + 8x + trên đoạn 1;3 bằng


1 1
3 3
x -∞ 0 4 +∞
_ _
y' 0 + 0
+∞ 0
y
-4 -∞
10 4
A. 12 B. C. D. 7
3 3
( )
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 7 ) x 2 − 9 , x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên

( )
dương của tham số m để hàm số g ( x ) = f x3 + 5x + m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 39: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích bằng 9 . Gọi M là trung điểm AA , điểm N
3
nằm trên cạnh BB ' sao cho BN = BB . Mặt phẳng ( CMN ) cắt đường thẳng AC tại P và cắt đường
4
thẳng BC tại Q . Thể tích của khối đa diện AMPBNQ bằng
7 11 7 21
A. B. C. D.
9 4 3 4
Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng ( ) song song với AB và CD cắt các
MA 1
cạnh AD, DB, BC, CA lần lượt tại M , N , P, Q. Giả sử = , mặt phẳng ( )
MD 2
V1
chia khối tứ diện P thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai khối đa diện
V2
ABMNPQ và CDMNPQ bằng
7 13 6 7
A. . B. . C. . D. .
13 20 13 20

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.B 4.A 5.A 6.A 7.B 8.D 9.C 10.C
11.C 12.D 13.D 14.A 15.B 16.B 17.D 18.D 19.D 20.D
21.A 22.C 23.C 24.A 25.D 26.A 27.A 28.C 29.B 30.B
31.A 32.A 33.D 34.D 35.C 36.A 37.D 38.A 39.B 40.D

You might also like