You are on page 1of 7

Thời gian thi: 19h30-21h (live chữa: 21h) ngày 5/10/2023

Nội dung: Phạm vi giữa học kì 1, toán 12

Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số
y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1; + ∞ ) . B. ( −1;1) .

C. ( −4;0 ) . D. ( −∞ ; 2 ) .

Câu 2. Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là


A. 25. B. 120. C. 1. D. 5.
2x −1
Câu 3. Cho hàm số y = . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
x−2
A. y = 2. B. x = 1. C. y = 1. D. x = 2.

Câu 4. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số

A. y =− x3 − 3 x 2 + 4. y x4 + 2x2 .
B. =

2x +1
C. y = . D. y = x 3 − 3 x + 4.
x +1

Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( =


x ) x 2222 − 1 ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số
f ( x ) là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 2222.
Câu 6. Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A. 360. B. 600. C. 60. D. 20.

Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  \ {−3} có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:

x −∞ −3 1 +∞
f ′( x) − || − 0 +
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −∞ ; − 2 ) . B. ( −2;0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; + ∞ ) .

Câu 8. Một khối chóp có thể tích V = 12m3 và có chiều cao h = 3m. Hỏi diện tích đáy của khối chóp đó là
bao nhiêu?

A. 4m. B. 12m 2 . C. 4m 2 . D. 12m.

Câu 9. Hàm số y =x 4 + 2 x 2 − 1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ 5
f ( x)
1 −∞
Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x = 5. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 2.
2x +1
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x +1

A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên . B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( −∞ ; − 1) .


C. Hàm số f ( x ) không có điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) không cắt trục hoành.

y x3 − 3 x trên [ −2;0] là
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số =

A. 2. B. 1. C. −2. D. 0.
Câu 13. Số cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh là

A. A103 . B. C103 . C. P3 . D. A107 .

Câu 14. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA′ = 2a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng

3 3 3 3
A. 3a 3 . B. a. C. a. D. 2a 3 .
6 2
Câu 15. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?
x+2
A. y = − 3 x . B. y = . C. y = cot x. D. y = − x 2022 .
x +1
Câu 16. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A. ( −2;1) . B. ( 2; − 1) .

C. (1; − 2 ) . D. ( −1; 2 ) .

Câu 17. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) =− x 4 + 12 x 2 + 2 trên đoạn [ −1; 2] là

A. m = 13. B. m = 15. C. m = 0. D. m = 2.
Câu 18. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu là u1 = 3 và công sai d = 2. Tính u5

A. 11. B. 12. C. 15. D. 14.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

14 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thưc chiến phòng thi – Số 08 – Thầy Đỗ Văn Đức Website: http://hocimo.vn/
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , SA = a 6 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng

A. 75°. B. 45°.
C. 30°. D. 60°.

Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = (x 3


− 3 x + 2 )( 3 x − x 2 ) với mọi x ∈ . Hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Hỏi hàm =
số y 2 f ( x ) − 3 nghịch biến trên
khoảng nào?
x −∞ −1 1 +∞
+∞ −2
f ( x)
−12 −∞
A. ( −2; − 1) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −1; 2 ) .

Câu 22. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c ∈ , a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a < 0, b < 0, c < 0. B. a < 0, b < 0, c > 0.

C. a < 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0.

Câu 23. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

x −∞ 0 1 +∞
f ′( x) − − 0 +
−2 +∞ +∞
f ( x)
−∞ 1
Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 1 =0 là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24. Cho hàm số f ( x ) = x3 − 3 x + m. Biết max f ( x ) = 22. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây:
[ −2;0]

A. ( −∞ ;10 ) . B. [10;15 ) . C. [15; 25 ) . D. [ 25; + ∞ ) .

1 3
Câu 25. Hàm số y = x + x 2 − 3 x + 1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x = −1. B. x = 1. C. x = −3. D. x = 3.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 15


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

, AB 2,=
Câu 26. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A= BC 13, SA
vuông góc với đáy và SA = 6 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 12. B. 6.
C. 18. D. 4.

Câu 27. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x ) + x =0 là

A. 2. B. 0.
C. 3. D. 1.
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ:

x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ −2
x −3
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
f ( x)

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 29. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h. Thể tích khối tứ diện
A′ABD bằng

Sh Sh Sh Sh
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
1
− x3 − mx 2 + ( 3m + 2 ) x − 2 nghịch biến
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
3
trên khoảng ( −∞; + ∞ ) .
 m > −1  m ≥ −1
A. −2 ≤ m ≤ −1. B.  . C. −2 < m < −1. D.  .
 m < −2  m ≤ −2

Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =


( x − 2 ) (1 − x ) với mọi x ∈ . Giá trị lớn nhất của hàm
2

số y = f ( x ) trên [ 0;3] là

A. f ( 0 ) . B. f ( 3) . C. f ( 2 ) . D. f (1) .

1
Câu 32. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x ( x + 1)

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

16 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thưc chiến phòng thi – Số 08 – Thầy Đỗ Văn Đức Website: http://hocimo.vn/
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Thể tích khối chóp đã cho bằng

3a 3 3a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) . Bảng xét dấu của f ′ ( x ) như hình vẽ:

x −∞ −3 −1 1 +∞
f ′( x)
− + − 0 0 0 +
Hàm số=y f ( 5 − 2 x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;3) . B. ( −∞; − 3) . C. ( 3; 4 ) . D. ( 4;5 ) .

Câu 35. Tìm m để hàm số f ( x ) = x 3 − 3mx 2 − m 2 + m3 + 2222 đạt cực trị tại x = 2.

A. m = 0. B. m = 2. C. m = −1. D. m = 1.
Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với
đáy và 2 SA2 = 3 AB 2 . Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng

A. 60°. B. 30°.

3
C. arctan . D. 45°.
2

−2sin x − 1
Câu 37. Các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên
sin x − m
 π
khoảng  0;  là
 2
1 1
A. m ≥ − . B. − < m < 0 hoặc m > 1.
2 2
1 1
C. − < m ≤ 0 hoặc m ≥ 1. D. m > − .
2 2
Câu 38. Cho hàm số bậc năm f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ

2 3
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x ) + x − 2 x 2 + 3 x là:
3
A. 0. B. 1.
C. 3. D. 2.
Câu 39. Một hộp đựng 18 quả cầu gồm: 10 quả cầu màu vàng đánh số từ 1 đến 10, 8 quả cầu màu đỏ đánh số
từ 1 đến 8. Lấy ngẫu nhiên hai quả, tính xác suất để hai quả đó khác màu và khác số.
8 9 6 7
A. . B. . C. . D. .
17 17 13 13

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 17


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =x 3 − 3 x 2 + m có hai điểm cực trị A, B thoả
mãn ba điểm O, A, B tạo thành tam giác vuông tại O (với O là gốc tọa độ).

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 41. Cho hàm số f ( x ) =x3 − 3 x 2 + 3 ( m 2 − 2m + 2 ) x + m (với m là tham số) có giá trị lớn nhất trên [ −1;1]
bằng 2. Khi đó tổng các giá trị của tham số m là
7 5 2
A. 0. B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 42. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có=
CB 4;= CC ′ 6. Gọi M là trung điểm của A′B′.
CD 5;=
Khoảng cách từ C đến mp ( AMD′ ) gần nhất với số nào trong các số sau đây

A. 2. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
f ( x)
−1 −1
Phương trình f 2 ( x ) + (1 − m ) f ( x ) − m =0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A. 6. B. 5. C. 4. D. 2.
1 4
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để hàm số y= x − 4mx3 + m 2 x 2 + m + 1
2
đồng biến trên (1; +∞ ) ?

A. 8. B. 15. C. 5. D. 11.

Câu 45. Biết b < 0 và đồ thị hàm số = y 16 x 2 + ax + 2222 − bx nhận đường thẳng y = 22 làm tiệm cận
ngang. Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây:

A. ( −∞ ; − 150 ) . B. ( −150; − 50 ) . C. ( 50;150 ) . D. (150; + ∞ ) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

18 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thưc chiến phòng thi – Số 08 – Thầy Đỗ Văn Đức Website: http://hocimo.vn/
x + 13
Câu 46. Biết đồ thị hàm số y = và đường thẳng d : = y ax + b cắt nhau tại hai điểm A, B thỏa mãn
x +1
 7
trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ  −6;  . Giá trị của ab bằng
 2

115 23 13
A. 0. B. . C. . D. .
4 2 4

x3 3x 2
Câu 47. Cho hàm số f ( x) = − + 2. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2 2
( (
f f 2 sin x )) = f ( m ) có nghiệm?
A. 0. B. 3. C. 5. D. Vô số.

Câu 48. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 3 x + m − 2 x trên đoạn [ −22; 22] là −60. Tích các giá trị
của m thỏa mãn là
A. 2000. B. 1900. C. 2300. D. 2200.
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B, SA ⊥ ( ABCD ) . Biết AB = 2 và
= 1; AD
= BC
góc giữa ( SAB ) và ( SCD ) bằng 60°. Tính thể tích khối chóp
S . ABCD

3 2
A. V = . B. V = .
2 2
3 2
C. V = . D. V = .
3 3
Câu 50. Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x −∞ −22 −1 50 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
Biết f ( −1) =
22. Số điểm cực tiểu của hàm số f 99 − 2 f ( x ) là ( )
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
--- Hết ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 19

You might also like