You are on page 1of 6

x −1

Câu 1. Xét hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


x−2
A. Hàm số đồng biến trên ( −; 2 )  ( 2; + ) .

B. Hàm số luôn nghịch biến trên ( −; 2 ) và ( 2; + ) .

C. Hàm số nghịch biến trên .

D. Hàm số nghịch biến trên ( −; 2 )  ( 2; + ) .

1
Câu 2. Hàm số y = x3 − x 2 − 3x + 2021 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. ( −; 2 ) . B. ( 2; + ) . C. ( −; −1) . D. ( −;1) .

Câu 3. Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −1; 4 ) . B. ( −1; 2 ) . C. ( −;1) . D. ( −; −2 ) .

Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

 1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  − ; −  và ( 3; + ) .
 2

 1 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  − ; +  .
 2 

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 3; +  ) .

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ; +  ) .

2x −1
Câu 5. Cho hàm số y = . Chọn khẳng định đúng:
x +1

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ; − 1) .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ; − 1) và ( −1; +  ) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ; +  ) .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1 ; +  ) .

Câu 6. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 1 bằng


A. −3 . B. 3. C. −1 . D. 1.

Câu 7. Hàm số y = − x4 + 2 x2 + 2 đạt cực tiểu tại


A. x = 0 . B. x = −1 . C. x = 1 . D. x = 2 .

Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới

Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) là


A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 9. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có cực trị?
2x
A. y = 2 x − 1 . B. y = x3 . C. y = . D. y = − x 2 .
x −1

Câu 10. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.

Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?

 1
A. x = −1 . B. y = 3 . C. M  2; −  . D. x = 2 .
 2

Câu 11. Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x) = ( − x + 1) (2 x + 3) 2 (3 x − 6) . Số điểm cực trị của hàm số là
3

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

x −1
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn 3; 4 bằng
x−2
3
A. . B. 3. C. 2. D. 4.
2

Câu 13. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số y = x3 + 3x + m2 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  −2;1 bằng 2
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 14. Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x − 2 + 4 − x .

A. 2 − 2 . B. 2. C. 2 . D. 2 + 2 .

x3
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = + 2 x 2 − 5 x + 1 trên đoạn  0; 2021 .
3
5
A. 0. B. − . C. 2021. D. 1.
3
Câu 16. Cho hình vẽ:

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ trên?


A. y = x3 − 3x − 1 . B. y = x3 − 3x − 1 . C. y = − x3 + 3x + 1 . D. y = − x3 + 3x − 1 .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x − −1 0 1 +
y − 0 + 0 − 0 +
+ 3 +
y
2 2
Phương trình f ( x ) = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Đặt h ( x ) = 3x − f ( x ) . Hãy so sánh h ( 3) , h ( 2 ) , h (1)
.

A. h ( 3)  h ( 2 )  h (1) . B. h ( 3)  h (1)  h ( 2 ) .

C. h ( 3)  h ( 2 )  h (1) . D. h ( 2 )  h (1)  h ( 3) .

Câu 19. Biết hàm số y = x3 + 3x2 có đồ thị như hình vẽ sau :


Hỏi đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 có mấy điểm cực trị ?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 20. Cho hàm số y=ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

1− 2x
Câu 21. Đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = lần lượt là
x+3
A. y = 1; x = −3 . B. y = −1; x = 3 . C. y = −2; x = 3 . D. y = −2; x = −3 .
3x − 2
Câu 22. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. x = −1 . B. y = 3 . C. y = −1 . D. x = 3 .
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu tiệm cận ngang?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
mx − 1
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi
x−4
qua điểm M ( −1; − 3) .
A. m = 3 . B. m = −1 . C. m = 4 . D. m = −3 .

Câu 25. Biết đồ thị hàm số y =


( m − n ) x 2 − mx + 2020 nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì
x 2 − x + n − 2021
m+n =?

A. −1. B. 0. C. 2021. D. 4042.

Câu 26. Cho hình chóp có đáy là đa giác n cạnh ( n  2 ) . Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt?
A. n − 1. B. n + 1. C. n. D. 2n.

Câu 27. Khối chóp tứ giác có thể phân chia tối thiểu được bao nhiêu khối tứ diện?
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Câu 28. Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Số mặt của khối chóp bằng 7.
B. Số cạnh của khối chóp bằng 14.
C. Số cạnh của khối chóp gấp 2 lần số mặt của nó.
D. Số cạnh của khối chóp bằng 8.
Câu 29. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện luôn luôn bằng nhau.
B. Số đỉnh của mọi đa diện luôn lớn hơn 4.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp hai lần số đỉnh.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 6.

Câu 30. Cho một khối chóp ( H ) có diện tích đáy bằng 6 và khoảng cách từ đỉnh xuống đáy bằng 2 . Thể
tích khối chóp ( H ) bằng

A. 4. B. 12. C. 6. D. 3.

Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ
bằng

A. a 3 . B. 3a 3 . C. 6a 3 . D. 2a 3 .

Câu 32. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó là

1
A. V = ( a + b ) c . B. V = abc . C. V = abc . D. V = ( a + c ) b .
3
Câu 33. Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 34. Tính thể tích khối chóp đều S. ABCD biết góc giữa SA và mặt đáy bằng 60 và AB = a .
a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. a3 6 .
2 6 2
Câu 35. Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a thì có thể tích là
a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
9 9 3

You might also like