Professional Documents
Culture Documents
2x +1
Câu 1. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = là
x −1
A. ( −∞; +∞ ) \ {1} B. ( −∞;1) C. ( −∞;1) và (1; +∞ ) D. (1; +∞ )
C. ( −1;1) . D. ( −∞ ; − 1) ∪ (1; + ∞ ) .
-2 -5
Gọi m là GTLN của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −3; 2] . Tìm mệnh đề đúng.
A. m = 0 . B. m = −2 . C. m = −5 . D. m = 3 .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như bên dưới.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1 ) D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; + ∞ )
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ −3;3] và có đồ thị là đường cong ở hình
vẽ bên.
1
x
-3 -2 -1 1 2 3
-1
-2
-3
A. y =− x3 + 3x + 1 B. y =x 3 − 3 x 2 + 1 C. y =x 3 + 3 x 2 + 1 D. y =− x3 − 3x − 1
Câu 15. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 2 là
A. −25 B. 3 C. 7 D. −20
Câu 16. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x − 3
A. y = . B. y = x 4 . C. y =− x3 + x . D. y= x + 2 .
x+2
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số =
y x3 − 3 x với trục tung là
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 18. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x ) =x ( x + 1) ( x − 2 ) với mọi x ∈ . Số điểm cực trị của
2 4
hàm số f ( x ) là.
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
( x 2 ) ( x 2 + 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 19. Cho hàm số y =−
A. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.
C. không cắt trục hoành. D. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 20. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
O 1 2 x
Hỏi hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a; b ) . Phát biểu nào sau đây là sai?
B. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( a; b ) khi và chỉ khi ∀x1 , x2 ∈ ( a; b ) : x1 > x2
⇔ f ( x1 ) < f ( x2 ) .
C. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( a; b ) khi và chỉ khi f ′( x) ≤ 0, ∀x ∈ ( a; b ) .
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 2 trên đoạn −1, 2 đạt tại x = x0 . Giá trị x0 bằng.
A. −1 . B. 1 . C. −2 . D. 2 .
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đúng một đường tiệm cận (gồm các đường tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang).
x+1
A. y = x 4 + x 2 + 1 . B. y= x2 + 1 − x . C. y = x 3 − 2 x + 1 . D. y = .
x−2
1
y
Câu 26. GTNN của hàm số = x+ trên khoảng ( 0 ; + ∞ ) là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
A. y =− x3 + x 2 − x + 2 . B. y =
−3 x 2 + 16 x − 1 .
C. y = x 3 − 2 x − 1 . D. y =− x3 + 2 x 2 + 2 x − 2 .
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f ( x ) đồng biến
trên khoảng
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m có 4 nghiệm thực phân
biệt.
A. −4 ≤ m ≤ −3 . B. m ∈ {−4; −3} . C. −4 < m < −3 . D. −2 < m < 2 .
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau:
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 7 .
số y sin 4 x + cos 2 x . Một học sinh làm như sau:
Câu 34. Khi tìm GTLN – GTNN của hàm =
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên của hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên. Hàm số y = f ( x )
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị.
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 7 .
mx − 1 1
Câu 37. Với giá trị nào của m thì hàm số y = đạt giá trị lớn nhất bằng trên [0; 2].
x+m 3
A. m = 3 . B. m = −3 . C. m = 1 . D. m = −1 .
Câu 38. Hàm số y = cos 2 x − 2 cos x + 2 có giá trị nhỏ nhất là:
1
A. 1 . B. 2 . C. . D. −1 .
2
Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Với giá trị nào của m thì phương trình f x 1 m có đúng hai nghiệm.
m 0 m 1 m 1
A. 2 m 1. B. . C. . D. .
m 1 m 2
m 2
x+m
Câu 40. Cho hàm số y = trên ( m là tham số thực). Biết rằng khi m = mo thì tổng giá trị lớn nhất
x +1
1
và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [1; 2] bằng . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
( )
Câu 42. Cho hàm số y = mx 4 − m2 − 1 x 2 + 1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
x -∞ 1 2 3 4 +∞
f '(x) - 0 + 0 + 0 - 0 +
3
A. − ; −1 . B. ( −∞; −1) . C. ( −1;0 ) . D. ( −∞; −2 ) .
2
Câu 44. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình dưới đây. Trong các giá trị a , b , c , d có
bao nhiêu giá trị âm?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
2 f ( x) + 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
( 2) .
x x
2 e x
A. y = . B. y = . C. y = D. y = ( 0,5 ) .
x
3
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp đôi số mặt.
C. Số đỉnh của một hình đa diện bất kì luôn lớn hơn hoặc bằng 4.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.
ax + b
Câu 6. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y = , với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào
cx + d
dưới đây đúng?
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Câu 8. Cho các hàm số y = x ; y = x ; y = x có đồ thị trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. . B. . C. . D. .
a2 3 a2 5 a4
Câu 9. Rút gọn biểu thức H = log a .
15 a 7
15 5
A. H = 3 B. H = C. H = D. H = 2
2 9
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại
trên khoảng ( a; b )
A. 2 B. 3 C. 6 D. 7
Câu 11. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a2b3 = 16 . Giá trị của 2log2 a + 3log2 b bằng
A. 2 B. 8 C. 16 D. 4
2− x
Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
1+ | x |
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 13. Thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a ?
a3 2 a3 2 a3 2 a3 3
A. B. C. D.
12 36 4 4
27
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) = log 3 x . Khi đó giá trị của biểu thức f + f ( a ) với a 0 bằng
a
1 27 + a 2
A. . B. 3 . C. 27 . D. log3 .
3 a
A. x = 2 2 B. x = −2 C. x = 1 D. x = 2
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông đường chéo AC 2 2 a . Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) . Thể tích của khối chóp
S. ABCD là:
4 3 a3 3 a3 2 3 a3
A. a 3 B. C. D.
3 6 3
mx3
Câu 17. Cho hàm số y = − x 2 + 2 x + 1 − m. Tập hợp các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
3
là
1
A. ; + B. 0 C. ( −; 0 ) D.
2
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình bên. Hỏi đồ thị
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19. Cho số thực a thỏa mãn 0 a 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
x
A. log a ( x. y ) = log a x + log a y , x 0 , y 0 . B. log a = log a x − log a y , x 0 , y 0 .
y
C. log a b.logb c.logc a = 1 , với 0 b , c 1 . D. log a x 2 = 2 log a x , x .
x 2 − mx
Câu 20. Cho hàm số y = ( m là tham số thực ) có đồ thị ( C ) . Biết rằng với m = mo thì đồ thị
x +1
(C ) có hai điểm cực trị là A, B thỏa mãn AB = 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. mo 2 B. 0 mo 1 C. 1 mo 2 D. mo 0
Câu 21. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 2020. Tổng thể tích hai khối
A. A ' B ' C ' D ' và C '.ABCD là
2020 2020 4040 4040
A. B. C. D.
3 6 6 3
HS1: f ( x ) = e x −2 x
f ( x ) = ( 2x − 2) ex −2 x
2 2
HS2: f ( x ) = e x f ( 2 x ) = e( 2 x ) − 2( 2 x )
2
−2 x −4 x
= e4 x
2 2
Khi đó: f ( 2 x ) = e 4 x ( 2
−4 x
) = (8x − 4) e 4 x2 −4 x
Parabol với tọa độ đỉnh I ( 2; −1) và đi qua điểm A (1; 2 ) . Hỏi hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên
khoảng nào sau đây?
A. ( 5;9 ) . B. (1; 2 ) . C. ( −;9 ) D. (1;3) .
Câu 25. Có tất cả bao nhiêu cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn phương trình 3x +1− y + e x = x + 2 − x − y 2 + 1
2
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log 3
x. B. y = log x . C. y = log2 x . D. y = log 0,3 x .
2020 x
Câu 3. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x +1
A. x = 2020 . B. x = −1 . C. y = 2020 . D. y = −1 .
Câu 4. Cho a 0, a 1, x, y là hai số thực khác 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2 2 1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2x +1 ( 2 x + 1) ln 2 ( 2 x + 1) ln 2 2x +1
Câu 8. Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 10. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy bằng a và đường cao là a 3 .
A. 2 a 2 3 . B. 2 a 2 . C. a2 . D. a 2 3 .
2020
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log 2020 bằng
a
1 2020
A. 1 − log 2020 ( a ) . B. 2020 − log 2020 (a) . C. . D. .
log 2020 (a) log 2020 (a)
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên tập số thực , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với mọi x1 , x2 f ( x1 ) f ( x2 ) . B. Với mọi x1 , x2 f ( x1 ) f ( x2 ) .
C. Với mọi x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) . D. Với mọi x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) .
Câu 13. Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20cm2 ;28cm2 ;35cm2 . Tính thể tích của hình hộp
đó bằng:
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2a , độ dài chiều cao là 3a . Tính thể
tích tứ diện S. ABC .
1
A. y = x 3 − 3 x 2 − 3 x − 1 . B. y = x3 + 3x − 1 .
3
C. y = x 3 + 3 x 2 − 3 x + 1 . D. y = x3 − 3x − 1 .
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 tại điểm A ( 3;1) là
A. y = −9 x − 26 . B. y = 9 x − 26 . C. y = −9 x − 3 . D. y = 9 x + 2
Câu 21. Cho hàm số y = x 2 − 3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . D. Hàm số không có cực trị.
Câu 22. Cho a, b, c 1 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
log c ( a ) a
A. log ab ( a ) = 1 + log a ( b ) B. = log c
log c ( b ) b
C. alogb ( c) = clogb ( a) D. log ab ( c ) = log a ( c ) + log b ( c )
Câu 23. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABC ) , SA = a 3 . Tính góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) .
1 O x
A. a b 0 . B. b 0 a . C. 0 b a .
D. 0 a b .
Câu 27. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2a . Thể tích của khối nón
là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 12
Câu 28. (
Số nghiệm của phương trình log 2 x − 4 x + 4 = 2 là
2
)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên . Biết đồ thị ( C ) của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Tìm hàm
số y = f ( x ) trong các hàm số sau
y
3
2
1
O x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-1
-2
-3
-4
-5
-6
1 4
A. f ( x ) = x − 4x2 −1 . B. f ( x ) = x 3 − 3x 2 − 1 .
2
C. f ( x ) = x 4 − 8 x 2 − 1 . D. f ( x ) = x 3 − 2 x 2 − 1 .
a+b
Câu 30. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn: a 2 + b2 = 98ab . Tính P = ln( )
10
1 1
A. 2ln(ab) B. 2ln(10ab) C. ln(10ab) D. ln( ab)
2 2
Câu 32. Tập hợp các giá trị m để phương trình log 2 x = 1 − m có nghiệm là
A. ( 0; + ) . B. (1; + ) . C. ( − ;1) . D. .
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt là:
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm trong
3 7a
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng . Tính
7
thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 2a 3 3a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
3 3 2
Câu 35. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
A. 648 B. 1000 C. 729 D. 720
3
Câu 36. Hàm số y = ln( x + 2) + đồng biến trên khoảng nào?
x+2
1 1
A. ( −;1) . B. − ; + . C. ;1 . D. (1; + ) .
2 2
Câu 37. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng
( ABCD) là 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. B. C. D. 2a 3 3
3 3 3
1
Câu 38. (
Nghiệm của phương trình x 2 − x ) 3 = 3 2 − 2 x là:
A. x = 1; x = 2 B. x = 1 C. x = −2 D. x = −2; x = 1
Câu 39. Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 64. B. 4. C. 16. D. 8.
A. a, d 0; b, c 0 . B. a, b, d 0; c 0 . C. a, c, d 0; b 0 . D. a, b, c 0; d 0 .
mx − 1
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y = đồng biến trên .
2mx + 1
A. m 0 B. m 0
C. m 0 D. Không tồn tại giá trị m
( )
ln x 2 − x 2
Câu 42. Cho hàm số y = e có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43. Cho hàm số y = mx3 − x 2 − 2 x + 8m có đồ thị là ( Cm ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị
1 1 1 1
A. m − ; . B. m − ; .
6 2 6 2
1 1 1
C. m −; \ 0 . D. m − ; \ 0 .
2 6 2
Câu 44. Một khối gỗ hình lập phương có thể tích V1 . Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ đó thành một
V2
khối trụ có thể tích V2 . Tính tỉ số lớn nhất k = ?
V1
2 4
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
4 2
A. 2 2 − 1 . B. 1 . C. 2 − 2 2 . D. 2 − 2 .
Câu 46. Cho hàm số có đạo hàm là hàm số f ( x ) trên . Biết rằng hàm số y = f ( x − 1) + 2 có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào?
y
-2
2 x
O 1 3
-1
3 5
A. ( 0; 2 ) . B. ( −; 2 ) . C. ; . D. ( 2; + ) .
2 2
Câu 47. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx − ln x = 0 có hai nghiệm phân biệt
thuộc khoảng ( 2;3)
ln 2 ln 3 ln 2 ln 3
A. ; B. −; ; +
2 3 2 3
ln 2 1 ln 3 1
C. ; D. ;
2 e 3 e
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e . Hàm số y = f ( x ) có đô thị như hình vẽ. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. a + c 0 . B. a + b + c + d 0 . C. a + c b + d . D. b + d − c 0 .
Câu 49. Cho hình chóp S. ABC có SA ⊥ ( ABC ) và SA = 2BC , BAC = 120 . Hình chiếu của A trên đoạn
SB , SC lần lượt là M , N . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AMN ) .
vẽ bên. Phương trình f 2 ( x ) + 2me x = f ( x ) me x + 2 có hai nghiệm phân biệt trên đoạn 0; 2 khi
A. e −2 f ( 2 ) m 0 . B. e −2 f ( 2 ) m 0 .
C. f ( 0 ) m 0 D. f ( 0 ) m 0 .
1 1 1
A. D = \ B. D = . C. D = −∞; . D. =
D ;+ ∞
2 2 2
Câu 6. Cho các số thực dương a, b, c bất kì, a ≠ 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. log a (bc ) = log a b.log a c . B. log=
a
(bc ) log a b + log a c .
b log a b b
C. log a = . D. log
= a
log b a − log c a .
c log a c c
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 4 4
2 x + log 2 x 2 ( x ≠ 0 ) có đạo hàm là
Câu 11. Hàm số y =
1 2
A. y=' 2 x + 2
. =
B. y ' x.2 x −1 + .
x ln 2 x ln 2
1 2
=
C. y ' 2 x ln 2 + 2
. =
D. y ' 2 x ln 2 + .
x ln 2 x ln 2
Câu 12. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a ,đường sinh hợp mặt phẳng chứa đường tròn đáy
một góc 600 . Tính độ dài đường sinh.
a 3 a 3
A. 2a. B. . C. a 3. D. .
2 3
(x − 3x + 2 )
π
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = 2
là
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.
A. M = f ( 0 ) . B. M = f ( 3) . C. M = f ( 2 ) . D. M = f ( 5 ) .
x2 − 4
Câu 16. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 là
x −1
A. 4 B. 2 . C. 3 . D. 0
Câu 17. Hàm số nào sau đây có bảng biến như hình vẽ đã cho?
2x −1 2x − 3 2x − 5 x +1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x −1 x +1 2x −1
Câu 18. Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 1 đồ thị (C ) . Số giao điểm của đồ thị (C ) với trục tung là:
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
2 −1
1 1
y y
Câu 19. Cho P = x 2 − y 2 1 − 2 + , ( x > 0; y > 0; x ≠ y ) . Biếu thức rút gọn của P là
x x
A. 2x . B. x + y . C. x − y . D. x .
Câu 20. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y = x a , y = x b , y = x c trên miền ( 0; +∞ ) . Hỏi trong các số a
y = xa
y = xb
y = xc
O x
A. a . B. a và b . C. b . D. c .
∫ x ( 2 − 3x )
2 8
=
Câu 25. Kết quả của I dx là:
=
A. I
( 2 − 3x ) 2 9
+C . =
B. I
( 2 − 3x )2 9
+C .
54 6
C. I =
−
( 2 − 3x ) 2 9
+C . D. I =
−
( 2 − 3x ) 2 9
+C .
9 54
Câu 26. Số mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông là
A. 4. B. 5. C. 1. D. 3.
−4 x
Câu 27. Hàm số y = 2 x đồng biến trên khoảng
2
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt phẳng ( A ' BC )
và mặt phẳng ( ABC ) bằng 450 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 8 8 4
Câu 29. Số điểm cực trị của hàm số y =(3 x − 1) 3 ( x + 1) 4
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 30. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 50cm và thể tích bằng 125000π cm3 khi đó chiều cao khối
trụ là
A. 25 cm . B. 250 cm . C. 2500 cm . D. 50 cm .
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 3.
Câu 32. Trong các hình chóp tứ giác sau, hình chóp nào có mặt cầu ngoại tiếp
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông. B. Hình chóp có đáy là hình thang cân.
C. Hình chóp có đáy là hình bình hành. D. Hình chóp có đáy là hình thang.
2− x
1
Câu 33. Biết rằng phương trình − 2x + x −6
0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng x1 + x2 .
=
2
3
3
A. 2 . B. −3 + log 2 3 . C. log 2 . D. 1 + log 2 3 .
2
x + m2 + m
Câu 34. Gọi A, B lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [ 2;3]
x −1
13
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A + B = .
2
A. m = 1; m = −2 . B. m = −2 . C. m = ±2 . D. m =
−1; m =
2.
Câu 35. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 9 x +1 − 82.3x + 9 < 0 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 36. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm =
số y tan 2 x + 1 là
A. cot x + x + C B. tan x + C C. tan x + x + C D. tan x
( x 2 ) ( x 2 − 1) có đồ thị như hình vẽ bên.
Câu 37. Hàm số y =−
y
O x
y y y y
O x O x
O x O x
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 38. Cho phương trình 4 m 1.2 m 0 . Điều kiện của tham số m để phương trình có đúng
x x
của hàm=
số y f ( )
2 x − x2 . Giá trị của 2M − m bằng.
A. −1 . B. −3 . C. −5 . D. −2 .
Câu 42. Cho phương trình log 32 x − log 3 x 2 − m + 2 =0 . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
m để phương trình đã cho có đúng một nghiệm x ∈ [1; 27 ] . Tính tổng các phần tử của tập S .
A. 13 . B. 12 . C. 4 . D. 15 .
Câu 43. Cho khối chóp S . ABC có = CSA
ASB= BSC = 60° , SA = a , SB = 2a , SC = 4a . Tính thể tích
khối chóp S . ABC theo a.
a3 2 4a 3 2 8a 3 2 2a 3 2
A. . B. C. . D. .
3 3 3 3
f ( x)
. Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) ln x
1
Câu 45. Cho F ( x ) = 2
là một nguyên hàm của hàm số
2x x
ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ' ( x ) ln xdx = + +C.
x2 x2
B. ∫ f ' ( x ) ln xdx =
−
x
2
+ +C .
2 x2
ln x 1 ln x 1
C. ∫ f ' ( x ) ln xdx = x 2
+ 2 +C .
2x
D. ∫ f ' ( x ) ln xdx =
−
x
2
+ +C.
x2
Câu 46. Cho hàm số =
y ( x + 1) f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm
x + 2 f ( x + 1) là
số g ( x ) =
y =
y ( x + 1) f ( x )
−3 −1 O 1 2 4 x
A. 7 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
Câu 47. Hàm số y =x 4 + ax3 + bx 2 + 2021 đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0 . Khi biểu thức S = 4a + 4b − 1 đạt
giá trị nhỏ nhất thì tổng a + b bằng
A. 2 . B. 0 . C. −2 . D. −1 .
Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để phương trình sau có đúng 2 nghiệm phân biệt là:
4
f ( x )+
2 f ( x)
+ log 2020 f 2 ( x ) − 4 f ( x ) + 5 =
m
A. 10 . B. 17 . C. 18 . D. 16 .
Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có SA = a 3 vuông góc với đáy và ABC là tam giác đều cạnh bằng a.
Gọi D là điểm đối xứng của B qua AC . Lấy E , F lần lượt là trung điểm của SB, SD . Từ A
kẻ đường thẳng vuông góc SC tại G . Từ G vẽ GH / / AC với H ∈ SA . Tính thể tích của
khối đa diện AEGHF ?
9a 3 9a 3 9a 3 3 9a 3 3
A. B. C. D.
256 128 128 256