Professional Documents
Culture Documents
vn/
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ∈ ( −∞;30] để hàm số y = x 2 − 2ax − a 2 + 7 đồng biến
trên khoảng (1;9 ) ?
A. ( 2; 4 ) . B. ( 0; 4 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; +∞ ) .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm y′ =− x 2 − 1, ∀x ∈ . Khẳng định nào sau đây
đúng?
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [ −5; 4] để hàm số y =− x 3 + 3mx nghịch biến trên ?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên ?
x
A. f ( x ) = 5. B. f ( x ) = . C. f ( x ) = 3 x . D. f ( x ) = x 2 .
x +1
x −∞ 0 +∞
+∞ 0
y
−3
f ( x)
Hàm số g ( x ) = có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng ( 0; + ∞ ) ?
x3
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên , đồng biến trên ( 0; + ∞ ) và nghịch biến trên khoảng ( −∞ ;0 ) .
Biết f ( x ) nhận giá trị dương trên . Số điểm cực trị của hàm số y = x 2 f ( x ) là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
A. 1. B. 4.
C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Biết rằng đồ thị hai hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 2 và y = mx 4 + nx 2 − 1 có chung ít nhất một điểm cực trị.
Giá trị của biểu thức 2m + 3n bằng
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max x3 − 3 x 2 + m ≤ 3?
[1;3]
A. 5. B. 6. C. 8. D. 3.
Câu 16. Biết min f ( x ) = 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x − 3) + 3 là
x∈
A. 3. B. 0. C. 6. D. 9.
A. 1. B. 2 2 − 2.
4 3 2
C. . D. .
5 5
1 7
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn ; có đồ thị hàm số f ′ ( x ) như
4 2
1
hình vẽ sau. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn ;3 tại điểm x0 nào dưới đây?
2
1
A. x0 = . B. x0 = 1. C. x0 = 3. D. x0 = 0.
2
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − || − 0 + 0 −
Mệnh đề nào sau đây đúng
A. min f ( x=
) f ( −1) . B. max f ( x ) = f ( 0 ) . C. min f ( x ) = f ( 0 ) . D. max f ( x ) = f (1) .
( −∞ ;−1) ( −1;1] ( −1;+∞ ) ( 0;+∞ )
Câu 22. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y =mx + 2 x − x 2 bằng m + 1 . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau
đây
A. ( −∞ ; − 1) . B. [ −1;1) . C. [1; 2 ) . D. [ 2; + ∞ ) .
Câu 23. Cho các số thực 𝑥𝑥, 𝑦𝑦 thỏa mãn (𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 + 1)2 − 4𝑥𝑥 2 − 5𝑦𝑦 2 + 3𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2 + 1 = 0. Gọi 𝑀𝑀, 𝑚𝑚 lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 𝑃𝑃 = 𝑥𝑥 2 + 2𝑦𝑦 2 − 3𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2 . Tính 3𝑀𝑀 + 5𝑚𝑚
A. 22. B. 24. C. 26. D. 28.
1 2 x2 4 y2
Câu 24. Cho x, y > 0 thỏa mãn + =800. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
= P + là
y x 1+ 2 y 1+ x
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
20120 20100 21010 20010
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2x + 3
Câu 25. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = log 2 bằng
x −1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
9 9
A. < m < 5. B. 0 < m < 5. C. < m ≤ 5. D. m ≥ 5.
2 2
A. 5. B. 6.
C. 3. D. 4.
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x3 + x 2 − 5 x − m + 2 = x 3 − x 2 − x − 2 có 5
nghiệm phân biệt?
A. 7. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên \ {1} và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 1 3 +∞
y′ + 0 + − 0 +
+∞ +∞ +∞
y
27
−∞ 4
Phương trình f ( x ) = m ( m là tham số thực) có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
27 27
A. m ∈ . B. m ∈ ∅. C. 0 < m < . D. m > .
4 4
Câu 30. Gọi x1 , x2 , x3 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x 2 − 3 x − 2 và đường thẳng
y= x + 10. Tính f ( x1 ) + f ( x2 ) + f ( x3 )
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 38. Cho tập S là tập các số tự nhiên từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba số từ S . Tính xác suất P để chọn
được ba số có tổng là một số lẻ và không có số nào trong ba số đó chia hết cho 5
20 14 12 11
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
57 57 57 57
Câu 39. Một người gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Tính xác suất để
tổng số chấm 2 lần gieo chia hết cho 5 và lần gieo thứ hai không bé hơn lần gieo thứ nhất.
1 7 5 1
A. . B. . C. . D. .
9 36 36 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 46. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [ 20;50] . Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn
vị nhỏ hơn chữ số hạng chục là
9 23 10 28
A. . B. . C. . D. .
31 31 31 31
Câu 47. Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P. Tính xác
suất để tam giác chọn được là tam giác vuông
2 3 1 6
A. . B. . C. . D. .
3 14 5 7
Câu 48. Một hộp chứa 20 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 7 và 13 quả màu xanh được đánh
số từ 1 đến 13. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tích của
hai số ghi trên chúng là số một số nguyên tố bằng
4 6 12 1
A. . B. . C. . D. .
95 95 190 19
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
64 41 13 164
A. . B. . C. . D. .
729 126 64 729
Câu 54. Gọi S là tập hợp gồm 18 điểm được đánh dấu trong bàn cờ ô
ăn quan như hình bên. Chọn ngẫu nhiên 2 điểm thuộc S , xác suất để
đường thẳng đi qua hai điểm được chọn không chứa cạnh của bất kì hình
vuông nào trong ô bàn cờ là
1 7 2 10
A. . B. . C. . D. .
3 17 3 27
Câu 55. Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác sĩ.
Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa phương. Trong
mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm Tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trường đều là bác sĩ là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
42 21 14 7
Câu 56. Hai bạn Công và Thành cùng viết ngẫu nhiên ra một số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt. Xác suất để
hai số được viết ra có ít nhất một chữ số chung bằng
145 448 281 154
A. . B. . C. . D. .
729 729 729 729
Câu 57. Trong Lễ tổng kết Tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương
khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận giấy
khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kỳ 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau
1 1 5 25
A. . B. . C. . D. .
7 42 252 252
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Có 11 bạn, trong đó có 1 bạn tên Đức, 1 bạn tên Trang xếp vào hai bàn trên (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Xác
suất để Đức và Trang ngồi cạnh nhau là
2 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
11 11 46 5
Câu 60. Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập {0;1; 2;3; 4;5}. Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập 𝑀𝑀. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
3 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 61. Có hai xạ thủ, mỗi người bắn một viên đạn vào bia. Biết xác suất bắn trúng đích của người thứ nhất
là 0,8 và xác suất bắn trúng đích của người thứ hai là 0,7. Tính xác suất để có ít nhất 1 viên đạn bắn trúng
đích.
A. 0, 21. B. 0,56. C. 0,16. D. 0,94.
Câu 62. Một bình đựng 3 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ (các viên bi đôi một khác nhau). Lây ngẫu nhiên 1 viên
bi bỏ ra ngoài, rồi lấy ngẫu nhiên 1 viên bi nữa. Tính xác suất để viên bi được lấy ở lần thứ hai là bi xanh.
1 7 5 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 63. Trong một chiếc hộp có chứa 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc hai tấm
thẻ từ trong hộp. Tính xác suất để tích hai số ghi trong hai tấm thẻ được lấy ra là một số chẵn.
14 10 5 4
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 64. Một nhóm có 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để nam, nữ
đứng xen kẽ nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
7 70 35 14
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 68. Một bình đựng 7 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi. Tính xác suất để
lấy được bi thứ 1 màu trắng và bi thứ 2 màu đen?
1 35 35 1
A. . B. . C. . D. .
35 132 144 144
Câu 69. Cho G là thập giác đều và M là tập hợp 11 điểm gồm 10 đỉnh cùng
với tâm G (hình vẽ bên). Chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M , xác suất để 3 điểm
được chọn lập thành một tam giác bằng
31 10
A. . B. .
33 11
32 8
C. . D. .
33 11
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________