Professional Documents
Culture Documents
Mã đề thi 002
ĐỀ THAM KHẢO
Đề thi có 8 trang
Câu 1. Hàm số nào sau đây chỉ ĐỒNG BIẾN trên (1; +∞)
√
A y= x. B y = 3x − x3 .
199
C y = x4 − x. D y = x2 − 2x + 2.
50
y
C 2. D 3.
∗
Câu 3. Cho hàm đa thức f (x) là một hàm số chẵn, biết hàm số y = f (x) có k (k ∈ N ) điểm cực
trị. Số điểm cực trị của hàm số y = f (|x|) là
A k. B 2k + 1. C k + 1. D 2k.
3
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 50x trên đoạn [−25; −4] là
√
A 136 2. B −136. C 136. D Khác.
√
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) = | x|. Tập giá trị của hàm số đạo hàm của y = f (x) là
A [0; +∞]. B R. C R \ {0}. D (0; +∞).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC D có diện tích đáy bằng 1000 cm2 và chiều cao bằng 3000 cm. Tính
thể tích của khối chóp S.ABC D đã cho
A 3000000 m3 . B 1000000 m2 . C 1000000 m3 . D 1 m3 .
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai:
A Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
B Khối đa diện loại {4; 3} là một hình khối mặt thoi vuông .
C Khối đa diện loại {5; 3} là khối có số đỉnh bé hơn khối đa diện {3; 5}.
D Khối đa diện loại {3; 5} có số cạnh bằng với khối đa diện loại {5; 3} .
Trang 2 /8 - Mã đề
002
Nhóm Pi - GROUP LUYỆN ĐỀ THI THỬ NÂNG Đề thi thử tốt nghiệp
CAO
1−x
Câu 8. Cho hàm số y = , có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để hàm số y = f (x)
x + m2 + 2m
nhận điểm A(1; −1) làm điểm đối xứng
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 9. Có 10 người đi vào 1 thang máy của một toà nhà 20 tầng. Hỏi có bao nhiêu cách để 10 người
này, mỗi người đi vào 1 tầng bất kì nào đó
A 2010 . B A1020. C C 2010 . D 1020 .
∗
Câu 10. Tính chất của các số hạng của một cấp số nhân (un ) với n ∈ N là
√
A |un | = un−1 .un+1 với (n ⩾ 2).
B un−1 + un+1 = 2un với (n ⩾ 2).
−1
C un = u1 .q n với (n ⩾ 2 và q là công bội).
D un = u1 + (n − 1)q với (n ⩾ 2 và q là công bội).
y
Câu 11. Hình vẽ bên là đồ thị
2
của hàm số y = ax4 + bx2 + c. 2
Giá trị của biểu thức T = a − 2b + c có thể nhận giá trị
nào
trong các giá trị sau
A T = −3. B T = −4.
−1 O 1 x
C T = 0. D T = 1.
1
Câu 12. Cho hàm số y = − mx2+ 3x + 4m có đồ thị (Cm ) và đường thẳng d : y = 4x + 3m −2
3
x3 .
3
Tất cả các giá trị của tham số m để (Cm ) cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 , x3 thỏa mãn x21 + x22 + x32 > 15 là
A m > 1 hoặc m < −1. B m < −1.
C m > 0. D m > 1.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đúng ba điểm cực trị là −1; 0; 2 và có đạo hàm liên tục trên R.
Khi đó hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A 6. B 4. C 5. D 7.
y
Trang 3 /8 - Mã đề
002
′
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (3 − x)(x2 − 1) + 2x, ∀x ∈ R. Hỏi hàm
số
′
y = f (x) − x2 − 1 có bao nhiêu điểm cực đại
A 0. B 1. C 2. D 3.
ax + b
Câu 16. Cho hàm số y = có bảng biến thiên như hình vẽ
cx − 1
x −∞ 1 +∞
′
f (x) − −
−1 +∞
f (x)
−∞ −11
−
x −∞ −1 0 1 +∞
′
y + 0 − + 0 −
2 3
y
−∞
−∞ −1 −1 22
x −3 −1 1 2
′
f (x) + 0 − 0 +
00 3
f (x)
−22
− −55
−
C Giá trị cực tiểu của hàm số là 1. D Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình thoi cạnh a, A[BC = 60o , cạnh bên
SA √
vuông góc với đáy, SA = a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC D
√ √
a3 a3 3 a3 a3 3
A . B . C . D .
4 6 2 3
x+1
Câu 30. Cho hàm số y = có đồ thị (C ). Giả sử A, B là hai điểm thuộc (C ) và đối xứng với
x−1
nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Dựng hình vuông AEBF . Tính diện tích nhỏ nhất có
thể của hình vuông AEBF .
√ √
A 8 2. B 4 2. C 16. D 8.
Câu 31. Tìm số cạnh ít nhất của một hình đa diện có 5 mặt.
A 9 cạnh. B 8 cạnh. C 6 cạnh. D 7 cạnh.
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đồ thị trên đoạn [−3; 2] như hình vẽ
y
1
−3 −2 −1
O 1 2 x
−1
−2
x −∞ 2 3 +∞
′
y − − −
5 4 +∞
y
−∞ −∞ −∞
−∞
Số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A 5. B 2. C 3. D 4.
Câu 34. Cho hai số thực x; y thỏa mãn x ⩾ 0, y ⩾ 1, x + y = 3. Hãy tính tổng giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + 2y 2 + x(3x + 4y − 5).
A 35. B 38. C 33. D 28.
′
Câu 35. Cho hàm số f (x) là hàm đa thức và có đạo hàm f (x) = x(x − 4)(x − 2x2 )(x4 − 1).
2 3
1
−2 −1 O 2 x
−1
Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2021; 2021] để hàm số y = f (1 − x) + (m − 1)x +
2021
nghịch biến trên khoảng (−1; 3) là
A 2021. B 2020. C 2022. D 2019.
ax + 1
Câu 38. Cho hàm số f (x) = có bảng biến thiên như sau
bx + c
x −∞ 1 +∞
′
f (x) + +
+∞ 2
f (x)
2 −∞
Tập hợp tất cả các√giá trị của m để hệ phương trình trên có 1 cặp nghiệm duy nhất (x0 ; y0 ) thỏa
x0 y0 ⩾ 0 là [a; b + c]. Tính tổng S = a + b + c.
A 3. B 4. C 5. D 6.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình vuông cạnh bằng 1 tâm O. E là điểm đối
xứng với A qua D. Các tam giác SAO và SOE đều cân tại S. Biết rằng cos giữa (SAD) và (SBC )
19
bằng √ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SE và AB, biết khoảng cách này bé hơn 1.
5 17
18 3
A . B . C √4 . 6
D √ .
151 8 5 73
Câu 44.√ Cho lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 1;
′ 30 3
AA = . K ∈ BC sao cho BK = BC . Hình chiếu của A′ lên (ABC ) là trung điểm H của
8 4 ′ ′
AK . Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (BC C B ) và (ABC ). Tính sin φ.
√ √ √ √
1 1 2 5
A . B . C . D .
3 2 7 7
Câu 45. Có hai hộp đựng bi, trong mỗi hộp chỉ có bi màu đỏ và màu đen. Tổng số bi của 2 hộp là
55
20. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Biết xác suất để chọn ra 2 bi màu đỏ là . Tính xác
84
suất để chọn 2 bi màu đen.
1 23
A . B . C 23 . D .
2
28 38 14 3
′ ′ ′
√
Câu 46. Cho lăng trụ ABC.A B C ; ∆ABC vuông tại C và C A = 3; C B = 1; (B ′ C\; (ABC ))
= 60o .
′ 2 ′ ′ ′
Hình chiếu của B lên (ABC ) là H ∈ AB sao cho AH = AB. Biết khoảng cách từ B đến (AC C A )
√ 3
a ∗ và a
là với a, b ∈ N là phân số tối giản. Tính S = a + b.
b b
A 42. B 43. C 44. D 45.
Câu 47. Tính tổng S = 12 C2020
1
+ 22 2
2020 + ... + 20202 C2020
2020
A 1020605 · 22020 . B 2020 · 2021 · 22020 .
C 2020 · 2021 · 22019 . D 4084441 · 22020 .
y
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
Câu 49. Cho hình hộp ABC D.A B C D có đáy ABC D tâm O, A O ⊥ (ABC D), (BC C B )
′ ′ ′ ′ ′
⊥ (C DD C ), N là trung điểm AA và AC = 8. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB và DD ,
′ ′ ′ ′
A đến BB và C N đến DD lần lượt là 6, 3, 5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B C và C
′
D.
√ √ √ √
3 3 60 4710 60 4071
A . B . C . D .
2 3 1357 1357
Câu 50. Một điểm cực trị của hàm số y = x3 − 3x2 + 3x là
A y = 1. B x = 1.
C C (1; 1). D Hàm số không có điểm cực trị.
– HẾT –