Professional Documents
Culture Documents
x −∞ −1 1 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
2 +∞
f (x)
−∞ −3
Trang 1
Số nghiệm của phương trình f (x) + 3 = 0 là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 14a. Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A. 3πa3 . B. 5πa3 . C. πa3 . D. 4πa3 .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−3; 2] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M, m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f (x) trên [−3; 2]. Tính M − m.
x −3 0 1 2
0
f (x) + 0 − 0 +
2 0
f (x)
−4 −2
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 12. Một hình trụ có diện tích một mặt đáy bằng 8π, diện tích xung quanh 32π. Thể tích khối trụ
là √
A. 72π. B. 32 2π. C. 100π. D. 50π.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9x − 2 (m + 1) · 3x − 3 − 2m > 0
nghiệm đúng với mọi x ∈ R?
3 4 3
A. m < − . B. m 6= − . C. m ≤ − . D. ∀m ∈ R.
2 3 2
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho y
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 1). B. (−∞; −1). C. (−1; 0). D. (−1; 1).
−1 O 1 x
Trang 2
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 . Góc giữa AB 0 và CD bằng
A. 30◦ . B. 60◦ . C. 90◦ . D. 45◦ .
x−1
Câu 22. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
4x + 7
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng (ABC), SB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √
3a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 2
Câu 24. Cho khối nón (N ) có thể tích bằng 3π và có bán kính của đáy bằng 3. Tính chiều cao của
hình nón (N ).
1 √
A. 1. B. 3. C. . D. 3.
3
Câu 25. Tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.
A. 80π. B. 60π. C. 65π. D. 90π.
3x − 1
Câu 26. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là
3x + 2
A. y = 3. B. x = 1. C. x = 3. D. y = 1.
Câu 27. Cho a, b là các số thực dương và ab 6= 1 thỏa mãn logab a2 = 3 thì giá trị của loga b bằng
3 1 2 1
A. . B. − . C. − . D. .
2 3 3 3
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có bao
nhiêu đường tiệm cận?
x −∞ −1 0 1 +∞
y + − 0 +
1 +∞ +∞ 3
y0
−∞ −2 −∞
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 29. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = 2a,
OC = 3a. Diện tích mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC bằng
A. S = 8πa2 . B. S = 12πa2 . C. S = 14πa2 . D. S = 10πa2 .
Câu 30. Cho bảng biến thiên của hàm số bậc bốn trùng phương bên dưới. Hàm số đó là
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
3 3
y
−∞ 1 −∞
Trang 3
Câu 31. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên? y
x−1 2x + 2 x+3 2x + 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x+1 x−1 1−x x+1
−1 O x
Câu 32. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm S đến mặt
phẳng (ABCD)
√ bằng √ √
a 3 a 2 a 2
A. . B. . C. a. D. .
3 3 2
0 0 0
√ đứng tam giác ABC.A B C có đáy 0 ABC
Câu 33.√ Cho lăng trụ
0 0 0
là tam giác vuông cân tại B. Biết
AC = a 2, A C = a 3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A√B C .
a3 a3 a3 3 2a3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 3
p √
Câu 34. Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức a 3 a được viết dưới dạng aα . Khi đó
2 5 11 1
A. α = . B. α = . C. α = . D. α = .
3 3 6 6
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây
x −∞ −1 3 +∞
0
f (x) − 0 + 0 −
+∞ 2
f (x)
0 −∞
Đáp án mã 237
1. D 2. D 3. B 4. B 5. A 6. C 7. B 8. B 9. D 10. B
11. C 12. B 13. C 14. C 15. D 16. A 17. C 18. A 19. C 20. B
21. D 22. A 23. C 24. A 25. D 26. D 27. B 28. C 29. C 30. A
31. D 32. D 33. A 34. A 35. A
Trang 4
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là tam giác đều và có ABB 0 A0 là hình vuông có
diện tích bằng 36a2 . Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có thể tích bằng
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS: 72a3 π
Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, M là trung điểm của đoạn thẳng
BC, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của đoạn thẳng AM ,
góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦ . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng√
a3 3
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS:
16
Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC 0 và CB 0 . √
a 5
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS:
6
Câu 40. Nghiệm của bất phương trình 9x−1 − 36 · 3x−3 + 3 ≤ 0 là
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS: 1 ≤ x ≤ 2
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
x −∞ 0 4 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ 5
f (x)
−3 −∞
1 1
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = f (4x − x2 ) + x3 − 3x2 + 8x + trên đoạn [1; 3].
3 3
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS: max g(x) = 12
[1;3]
Câu 42.
Cho đồ thị hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d như hình vẽ bên dưới. Có y
bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS: 2
O x
Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (2x − 1) > −1 là
2 Å ã
1 3
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS: ;
2 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC √ có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC
vuông tại B, AB = a, SA = a 3. Góc giữa đường thẳng SB và (ABC) bằng
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS: 60◦
Câu 45. Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 + 4 là
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS: yCĐ − yCT = 4
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau
Trang 5
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
−1 −1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) − 1 = m có đúng hai nghiệm.
ñ
m = −2
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS:
m > −1.
Câu 47. Đạo hàm của hàm số y = 36x+1 là
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS: y 0 = 2 ln 3 · 36x+2
Câu 48. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 8π và độ dài đường sinh là 4. Tính bán kính
đường tròn đáy của hình nón.
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS: r = 2
»
Câu 49. Hàm số y = 5 (x2 + 1)2 có đạo hàm là
4x
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS: y 0 = »
5 5 (x2 + 1)3
Câu 50. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + (1 − m) x đồng biến
trên khoảng (2; +∞) là
Đáp số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐS: m ≤ 1
—————HẾT—————
Trang 6