Professional Documents
Culture Documents
O x
Câu 7. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 1 +∞
f ′ ( x) − −
2 +∞
f ( x)
−∞ 2
x−3 2x − 1 2x − 5 x−2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x−2 x−1 x−3 x−1
Câu 8. Hàm số y = x4 + 1 đạt cực tiểu tại điểm
A. x = −2. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 3.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = ( x − 3)−2 là
A. D = R \ {3}. B. D = R \ {0}. C. D = (0; +∞). D. D = (3; +∞).
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bàng xét đấu của đạo hàm như sau:
x −∞ 2 4 +∞
′ −
f ( x) + 0 0 +
−2 −1 O 1 2 x
Câu 21. Một hình trụ có chiều cao h = 2 cm và bán kính đáy r = 4 cm thì có diện tích toàn
phần bằng
A. 16π (cm2 ). B. 8π (cm2 ). C. 48π (cm2 ). D. 32π (cm2 ).
◦
Câu 22.p Cho khối chóp S.ABC có góc giữa cạnh bên S A và mặt phằng ( ABC ) bằng 60 . Biết
S A = a 3, tam giác ABC có chu vi bằng 2 b và ngoại tiếp đường tròn đường kính 4 c. Thể
tích khối chóp đã cho bằng p
3abc abc
A. abc. B. . C. 2abc. D. .
3 3
Câu 23. Giá trị biểu thức 10log 5 + 5◦ bằng
A. 10. B. 11. C. 6. D. 5.
Câu 24. Cho hàm số f ( x) có f ′ ( x) = ( x + 2)(4 − x) x, ∀ x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số f ( x)
là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ln x trên đoạn [2; 3] bằng
A. ln 3. B. 2. C. ln 2. D. 3.
3x + 2
Câu 26. Số đường tiệm cện đứng của đồ thị hàm số y = 2 là
x − 3x
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình log2 x4 = 4 là
A. S = {−2; 2}. B. S = {−1; 1}. C. S = {−2}. D. S = {2}.
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. B 4. B 5. C 6. C 7. B 8. C 9. A 10. D
11. A 12. C 13. B 14. C 15. C 16. C 17. A 18. C 19. A 20. B
21. C 22. A 23. C 24. D 25. C 26. D 27. A 28. B 29. B 30. C
31. C 32. A 33. C 34. A 35. C
Câu 2. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A V = Bh. B V = Bh. C V = 3Bh. D V = Bh.
3 3
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 5 +∞
′ − −
f ( x) 0 + 0
+∞ 4
f ( x)
3 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A (0; +∞). B (0; 5). C (−∞; 0). D (−∞; 5).
x −∞ −3 2 6 +∞
f ′ ( x) − 0 + 0 + 0 −
Câu 7. Cho các số dương a, m, n. Công thức nào sau đây sai?
1
A a− m = . B a m+ n = a m · a n . C (a m )n = a mn . D a m− n = a m − a n .
am
O x
Câu 9.
Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới y
đây?
2 x
A y= . B y= .
x−1 x+1
C y = x3 − 3 x − 2. D y = x 4 + x 2 − 2. 1 x
Câu 10. Đồ thị hàm số y = log5 x có tiệm cận đứng là đường thẳng
A y = 0. B x = 1. C y = 1. D x = 0.
Câu 14. Cho số a > 1. Tính giá trị biểu thức P = a2 loga 3 .
A P = 8. B P = 9. C P = 6. D P = 4.
Câu 15. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3, bán kính đáy bằng 4. Diện tích xung quanh của
hình trụ là
A 6π . B 4π . C 12π. D 24π.
Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
3 3 1 3
A a . B a . C 3 a3 . D a3 .
2 2
− x2 + 3 x − 4
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên khoảng (1; +∞).
x
A −4. B −2. C −1. D 1.
Câu 20. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB = 2, AD = 6,
AE = 9 là
121 11 17
A . .B C 11. D .
2 2 2
Câu 21. Giải phương trình log7 ( x + 1) = 2.
A x = 127. B x = 48. C x = 6. D x = 13.
Câu 22. Thể tích khối nón có chiều cao là 6, bán kính đáy r = 4 là
A 32π. B 96π. C 48π. D 128π.
Câu 23. Cho tam giác OI M vuông tại I có OI = 12 và I M = 5. Khi quay tam giác OI M
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OM I tạo thành hình nón có độ dài đường
sinh bằng
A 7. B 13. C 12. D 17.
Câu 24.
Cho hình lập phương ABCD.A ′ B′ C ′ D ′ có cạnh bằng a. Một hình trụ (T ) A′
D′
đặt trong hình lập phương sao cho hai đường tròn đáy của hình trụ nội O′
B′
tiếp hai hình vuông ABCD và A B C D . Thể tích khối trụ (T ) là
′ ′ ′ ′
C′
π a3 π a3 π a3 π a3
A . B . C . D .
4 8 3 12
A
D
O
B
C
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 3x−2 < 9 là
A S = (−∞; 0). B S = (0; +∞). C S = (−∞; 4). D S = (4; +∞).
¢p2
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số y = x2 − 7 x + 12
¡
.
A D = R. B D = (3; 4).
C D = (−∞; 3) ∪ (4; +∞). D D = R \ {3; 4}.
p
3
Câu 27. Cho x > 0. Viết biểu thức K = x2 · x thành lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
5 1 5 2
A K = x2. B K = x3. C K = x3. D K = x3.
p
Câu 28. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + 2 x2 + 3
là
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 2 x + 5 trên đoạn [−1; 2].
A 4. B 0. C 5. D 8.
Câu 31. Tìm m để phương trình 9x − 2( m − 1)3x + 3m − 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa x1 + x2 = 3.
5 7 31
A m= . B m= . C m = 3. D m= .
2 3 3
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ′ B′ C có BB′ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại
p
B và AC = a 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
a3 a3 a3
A a3 . B . C . D .
3 6 2
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 2 x2 + 4 tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số
góc là
A −1. B 96. C 67. D 0.
Câu 38.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, S
AB = 3a, BC = 4a, đường thẳng S A vuông góc với mặt phẳng
K
( ABC ). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
các đường thẳng SB, SC . Bán kính mặt cầu qua các điểm A ,
B, C , H , K là H
p A
5a 7a a 7
A 5 a. B . C . D . C
2 2 2
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ′ B′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
p
AB = a 2. Góc tạo bởi hai mặt phẳng ( A ′ BC ) và ( ABC ) bằng 45◦ . Thể tích khối lăng trụ đã
cho là
a3 a3
A a3 . B 2 a3 . C . D .
6 3
x3
Câu 42. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số y = − mx2 + mx đồng biến trên khoảng
3
(4; +∞)?
A 2. B 1. C 0. D 3.
Câu 43. Bất phương trình log9 x2 − 6 x + 9 + log3 ( x − 5) < 1 có tập nghiệm là khoảng (a; b).
¡ ¢
Tính b − a.
A b − a = 1. B b − a = 2. C b − a = 4. D b − a = 6.
Câu 44.
Cho hình nón (N ). Một mặt phẳng qua trục của hình nón cắt S
hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông có bán kính
đường tròn nội tiếp là r . Bán kính đáy của hình nón (N ) là
p p p p
A ( 2 − 1) r . B 2 r. C ( 2 + 2)r . D ( 2 + 1) r .
B
O
A
Câu 45.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có thể tích là V . Gọi M là trung E
H
điểm cạnh FG . Thể tích khối chóp M.BCHE là F
V V V V M G
A . B . C . D .
3 6 2 4
A
D
B
C
O x
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với diện tích bằng 100 cm2 .
Các mặt bên S AB và SCD có diện tích lần lượt bằng 30 cm2 và 40 cm2 . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A 240 cm3 . B 480 cm3 . C 160 cm3 . D 80 cm3 .
Câu 49. Cho mặt cầu (S1 ) có tâm A , bán kính R1 = 1, mặt cầu (S2 ) có tâm B, bán kính R2 = 5
p
và AB = 4 3. Một đường thẳng tiếp xúc với (S1 ) và (S2 ) lần lượt tại C và D sao cho CD = 4.
Thể tích khối tứ diện ABCD là
16 8 4
A 8. B . C . D .
3 3 3
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m < 2 022 để phương trình 6x − 2 · 4 x = m
có nghiệm?
A 2 025. B 2 022. C 2 023. D 2 024.
HẾT
Câu 3.
Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới y
đây?
x
A y= . B y = x 4 + x 2 − 2.
x+1
2
C y= . D y = x 3 − 3 x − 2. 1 x
x−1
O x
Câu 8. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A V = Bh. B V = Bh. C V = Bh. D V = 3Bh.
3 3
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A (−∞; 5). B (−∞; 0). C (0; 5). D (0; +∞).
Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến biến trên R?
2
A y= . B y = x5 + 3 x. C y = x4 − x2 − 3. D y = −2 x + 4.
x+1
Câu 11. Đồ thị hàm số y = log5 x có tiệm cận đứng là đường thẳng
A y = 0. B y = 1. C x = 0. D x = 1.
Câu 12. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −3 2 6 +∞
f ′ ( x) − 0 + 0 + 0 −
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 3x−2 < 9 là
A S = (4; +∞). B S = (−∞; 4). C S = (−∞; 0). D S = (0; +∞).
Câu 16.
Cho hình lập phương ABCD.A ′ B′ C ′ D ′ có cạnh bằng a. Một hình trụ (T ) A′
D′
đặt trong hình lập phương sao cho hai đường tròn đáy của hình trụ nội ′ O′
B
tiếp hai hình vuông ABCD và A ′ B′ C ′ D ′ . Thể tích khối trụ (T ) là C′
3 3 3 3
πa πa πa πa
A . B . C . D .
4 12 3 8
A
D
O
B
C
¢p2 ¡ 2
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y = x − 7 x + 12 .
A D = R. B D = (−∞; 3) ∪ (4; +∞).
C D = (3; 4). D D = R \ {3; 4}.
Câu 22. Cho tam giác OI M vuông tại I có OI = 12 và I M = 5. Khi quay tam giác OI M
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OM I tạo thành hình nón có độ dài đường
sinh bằng
A 13. B 12. C 17. D 7.
− x2 + 3 x − 4
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên khoảng (1; +∞).
x
A −4. B −1. C −2. D 1.
Câu 24. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 8. Thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A 24. B 12. C 8. D 3.
Câu 25. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3, bán kính đáy bằng 4. Diện tích xung quanh của
hình trụ là
A 24π. B 6π . C 12π. D 4π .
Câu 26. Cho số a > 1. Tính giá trị biểu thức P = a2 loga 3 .
A P = 4. B P = 6. C P = 9. D P = 8.
Câu 28.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, S
AB = 3a, BC = 4a, đường thẳng S A vuông góc với mặt phẳng
K
( ABC ). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
các đường thẳng SB, SC . Bán kính mặt cầu qua các điểm A ,
B, C , H , K là H
p A
a 7 5a 7a
A 5 a. B . C . D . C
2 2 2
Câu 44.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có thể tích là V . Gọi M là trung E
H
điểm cạnh FG . Thể tích khối chóp M.BCHE là F
V V V V M G
A . B . C . D .
2 3 6 4
A
D
B
C
Câu 45.
Cho hình nón (N ). Một mặt phẳng qua trục của hình nón cắt S
hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông có bán kính
đường tròn nội tiếp là r . Bán kính đáy của hình nón (N ) là
p p p p
A 2 r. B ( 2 − 1) r . C ( 2 + 2)r . D ( 2 + 1) r .
B
O
A
Câu 47. Cho mặt cầu (S1 ) có tâm A , bán kính R1 = 1, mặt cầu (S2 ) có tâm B, bán kính R2 = 5
p
và AB = 4 3. Một đường thẳng tiếp xúc với (S1 ) và (S2 ) lần lượt tại C và D sao cho CD = 4.
Thể tích khối tứ diện ABCD là
4 8 16
A . B 8. C . D .
3 3 3
O x
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với diện tích bằng 100 cm2 .
Các mặt bên S AB và SCD có diện tích lần lượt bằng 30 cm2 và 40 cm2 . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A 160 cm3 . B 480 cm3 . C 240 cm3 . D 80 cm3 .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m < 2 022 để phương trình 6x − 2 · 4x = m
có nghiệm?
A 2 022. B 2 024. C 2 023. D 2 025.
HẾT
3x
Câu 1. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là đường thẳng
x+2
A x = −2. B y = 3. C y = −2. D x = 3.
Câu 2.
Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới y
đây?
x 2
A y= . B y= .
x+1 x−1
C y = x3 − 3 x − 2. D y = x 4 + x 2 − 2. 1 x
Câu 3. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A V = Bh. B V = Bh. C V = 3Bh. D V = Bh.
3 3
Câu 4.
Đồ thị trong hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số bên y
dưới? µ ¶x
x 1
A y=3 . B y= . C y = log 1 x. D y = log3 x.
3 3
O x
Câu 5. Công thức tính thể tích V của khối trụ tròn xoay có diện tích đáy B và chiều cao h
là
1 4
A V = Bh. B V = 3Bh. C V = Bh. D V = Bh.
3 3
Câu 6. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
x+7
A y = x4 − 5 x2 . B y = x 3 − x + 4. C y= . D y = 3 x 2 + x − 2.
x
Câu 7. Cho các số dương a, m, n. Công thức nào sau đây sai?
1
A a− m = . B a m− n = a m − a n . C (a m )n = a mn . D a m+ n = a m · a n .
am
Câu 8. Đồ thị hàm số y = log5 x có tiệm cận đứng là đường thẳng
A x = 0. B y = 1. C x = 1. D y = 0.
Câu 9. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
f ′ ( x) − 0 + 0 + 0 −
x −∞ 0 5 +∞
′ − −
f ( x) 0 + 0
+∞ 4
f ( x)
3 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A (0; 5). B (−∞; 0). C (0; +∞). D (−∞; 5).
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến biến trên R?
2
A y= . B y = −2 x + 4. C y = x4 − x2 − 3. D y = x5 + 3 x.
x+1
Câu 14.
Cho hình lập phương ABCD.A ′ B′ C ′ D ′ có cạnh bằng a. Một hình trụ (T ) A′
D′
đặt trong hình lập phương sao cho hai đường tròn đáy của hình trụ nội ′ O′
B
tiếp hai hình vuông ABCD và A ′ B′ C ′ D ′ . Thể tích khối trụ (T ) là C′
3 3 3 3
πa πa πa πa
A . B . C . D .
12 3 4 8
A
D
O
B
C
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 3x−2 < 9 là
A S = (0; +∞). B S = (−∞; 4). C S = (−∞; 0). D S = (4; +∞).
Câu 16. Thể tích khối nón có chiều cao là 6, bán kính đáy r = 4 là
A 32π. B 48π. C 128π. D 96π.
− x2 + 3 x − 4
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên khoảng (1; +∞).
x
A −2. B 1. C −4. D −1.
Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
1 3 3 3
A a3 . Ba . C a . D 3 a3 .
2 2
Câu 20. Giải phương trình log7 ( x + 1) = 2.
A x = 6. B x = 127. C x = 48. D x = 13.
Câu 23. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 8. Thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A 12. B 3. C 24. D 8.
Câu 24. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB = 2, AD = 6,
AE = 9 là
11 121 17
A . B 11. . C D .
2 2 2
Câu 25. Cho tam giác OI M vuông tại I có OI = 12 và I M = 5. Khi quay tam giác OI M
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OM I tạo thành hình nón có độ dài đường
sinh bằng
A 12. B 17. C 13. D 7.
¢p2
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số y = x2 − 7 x + 12
¡
.
A D = (−∞; 3) ∪ (4; +∞). B D = R.
C D = R \ {3; 4}. D D = (3; 4).
Câu 27. Cho số a > 1. Tính giá trị biểu thức P = a2 loga 3 .
A P = 9. B P = 4. C P = 8. D P = 6.
Câu 28. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 400 000 m3 . Giả sử sau mỗi năm rừng tăng thêm
được 4% gỗ. Hỏi sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu m3 gỗ?
A 390 625 m3 . B 486 661 m3 . C 416 000 m3 . D 480 000 m3 .
Câu 29. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 2 x2 + 4 tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số
góc là
A 96. B 67. C −1. D 0.
B
p
Câu 31. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + 2 x2 + 3
là
A 3. B 2. C 0. D 1.
Câu 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 2 x + 5 trên đoạn [−1; 2].
A 0. B 4. C 8. D 5.
Câu 33. Tìm m để phương trình 9x − 2( m − 1)3x + 3m − 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa x1 + x2 = 3.
7 5 31
A m= . B m= . C m= . D m = 3.
3 2 3
2x + a
Câu 34. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x+1
trên đoạn [0; 1]. Tìm a để M + m = 7.
A a = 2. B a = −1. C a = 4. D a = 0.
x −∞ 0 5 +∞
′ − −
f ( x) 0 + 0
+∞ 2
f ( x)
1 −∞
Câu 42. Bất phương trình log9 x2 − 6 x + 9 + log3 ( x − 5) < 1 có tập nghiệm là khoảng (a; b).
¡ ¢
Tính b − a.
A b − a = 4. B b − a = 2. C b − a = 6. D b − a = 1.
x3
Câu 43. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số y = − mx2 + mx đồng biến trên khoảng
3
(4; +∞)?
A 0. B 2. C 1. D 3.
Câu 44.
Cho hình nón (N ). Một mặt phẳng qua trục của hình nón cắt S
hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông có bán kính
đường tròn nội tiếp là r . Bán kính đáy của hình nón (N ) là
p p p p
A ( 2 + 2) r . B 2 r. C ( 2 − 1)r . D ( 2 + 1) r .
B
O
A
Câu 45.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có thể tích là V . Gọi M là trung E
H
điểm cạnh FG . Thể tích khối chóp M.BCHE là F
V V V V M G
A . B . C . D .
4 6 2 3
A
D
B
C
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với diện tích bằng 100 cm2 .
Các mặt bên S AB và SCD có diện tích lần lượt bằng 30 cm2 và 40 cm2 . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A 480 cm3 . B 80 cm3 . C 160 cm3 . D 240 cm3 .
Câu 48.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (| x|) có y
bao nhiêu điểm cực trị?
A Ba. B Hai. C Không. D Một.
O x
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m < 2 022 để phương trình 6x − 2 · 4 x = m
có nghiệm?
A 2 024. B 2 022. C 2 023. D 2 025.
Câu 50. Cho mặt cầu (S1 ) có tâm A , bán kính R1 = 1, mặt cầu (S2 ) có tâm B, bán kính R2 = 5
p
và AB = 4 3. Một đường thẳng tiếp xúc với (S1 ) và (S2 ) lần lượt tại C và D sao cho CD = 4.
Thể tích khối tứ diện ABCD là
8 16 4
A . B . C . D 8.
3 3 3
HẾT
3x
Câu 1. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là đường thẳng
x+2
A y = 3. B x = −2. C x = 3. D y = −2.
Câu 2. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
x+7
A y = x4 − 5 x2 . B y=. C y = 3 x 2 + x − 2. D y = x 3 − x + 4.
x
Câu 3. Phương trình a x = b với a > 1, b > 1 có tập nghiệm là
A {b a }. B ab .
© ª © ª © ª
C logb a . D loga b .
Câu 4. Cho các số dương a, m, n. Công thức nào sau đây sai?
1
A (a m )n = a mn . B a m− n = a m − a n . C a m+ n = a m · a n . D a− m = .
am
Câu 5. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A V = Bh. B V = 3Bh. C V = Bh. D V = Bh.
3 3
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 5 +∞
f ′ ( x) − 0 + 0 −
+∞ 4
f ( x)
3 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A (−∞; 5). B (−∞; 0). C (0; 5). D (0; +∞).
Câu 7. Hàm số nào sau đây đồng biến biến trên R?
2
A y = −2 x + 4. B y = x4 − x2 − 3. C y= . D y = x5 + 3 x.
x+1
Câu 8.
Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới y
đây?
x 2
A y= . B y= .
x+1 x−1
C y = x 4 + x 2 − 2. D y = x 3 − 3 x − 2. 1 x
O x
Câu 11. Công thức tính thể tích V của khối trụ tròn xoay có diện tích đáy B và chiều cao h
là
1 4
A V = 3Bh. B V = Bh. C V = Bh. D V = Bh.
3 3
Câu 12. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −3 2 6 +∞
f ′ ( x) − 0 + 0 + 0 −
Câu 13. Đồ thị hàm số y = log5 x có tiệm cận đứng là đường thẳng
A x = 1. B y = 0. C x = 0. D y = 1.
p
3
Câu 14. Cho x > 0. Viết biểu thức K = x2 · x thành lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
2 1 5 5
A K=x . 3 B K=x . 3 C K = x3. D K = x2.
Câu 15. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
1 3 3 3
A a3 . B a . C 3 a3 . D a .
2 2
Câu 16. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB = 2, AD = 6,
AE = 9 là
11 17 121
A . B . C . D 11.
2 2 2
− x2 + 3 x − 4
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên khoảng (1; +∞).
x
A −2. B 1. C −4. D −1.
Câu 18. Cho số a > 1. Tính giá trị biểu thức P = a2 loga 3 .
A P = 8. B P = 9. C P = 6. D P = 4.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 3x−2 < 9 là
A S = (−∞; 4). B S = (0; +∞). C S = (4; +∞). D S = (−∞; 0).
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y = x ln x.
1
A y′ = ln x. B y′ = . C y′ = ln x + 1. D y′ = ln x − 1.
x
¢p2
¡ 2
Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số y = x − 7 x + 12 .
A D = (3; 4). B D = (−∞; 3) ∪ (4; +∞).
C D = R \ {3; 4}. D D = R.
Câu 23. Cho tam giác OI M vuông tại I có OI = 12 và I M = 5. Khi quay tam giác OI M
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OM I tạo thành hình nón có độ dài đường
sinh bằng
A 13. B 7. C 17. D 12.
Câu 24. Giải phương trình log7 ( x + 1) = 2.
A x = 6. B x = 48. C x = 127. D x = 13.
Câu 25. Thể tích khối nón có chiều cao là 6, bán kính đáy r = 4 là
A 96π. B 128π. C 48π. D 32π.
Câu 26. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3, bán kính đáy bằng 4. Diện tích xung quanh của
hình trụ là
A 4π . B 12π. C 6π . D 24π.
Câu 27. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 8. Thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A 24. B 3. C 12. D 8.
Câu 28. Tìm m để phương trình 9x − 2( m − 1)3x + 3m − 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa x1 + x2 = 3.
5 7 31
A m= . B m= . . C m= D m = 3.
2 3 3
Câu 29. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A ′ B′ C ′ D ′ có AB = 3, AD = 4, A ′ C = 13 là
A 144. B 24. C 48. D 156.
Câu 30.pThể tích V của khối lăng
p trụ tam giác đều có
ptất cả các cạnh bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A . B . C . D .
12 4 2 6
x −∞ 0 5 +∞
′ − −
f ( x) 0 + 0
+∞ 2
f ( x)
1 −∞
Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 2 x2 + 4 tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số
góc là
A 96. B 0. C −1. D 67.
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 2 x + 5 trên đoạn [−1; 2].
A 4. B 5. C 0. D 8.
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ′ B′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
p
AB = a 2. Góc tạo bởi hai mặt phẳng ( A ′ BC ) và ( ABC ) bằng 45◦ . Thể tích khối lăng trụ đã
cho là
a3 a3
A 2 a3 . B a3 . C . D .
6 3
2x + a
Câu 37. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x+1
trên đoạn [0; 1]. Tìm a để M + m = 7.
A a = −1. B a = 0. C a = 2. D a = 4.
Câu 38. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 400 000 m3 . Giả sử sau mỗi năm rừng tăng thêm
được 4% gỗ. Hỏi sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu m3 gỗ?
A 416 000 m3 . B 486 661 m3 . C 390 625 m3 . D 480 000 m3 .
Câu 40. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ′ B′ C có BB′ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại
p
B và AC = a 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
a3 a3 a3
A . B a3 . C . D .
2 6 3
p
Câu 41. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + 2 x2 + 3
là
A 2. B 1. C 0. D 3.
Câu 42.
Cho hình nón (N ). Một mặt phẳng qua trục của hình nón cắt S
hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông có bán kính
đường tròn nội tiếp là r . Bán kính đáy của hình nón (N ) là
p p p p
A ( 2 + 2) r . B 2 r. C ( 2 + 1)r . D ( 2 − 1) r .
B
O
A
x3
Câu 43. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số y = − mx2 + mx đồng biến trên khoảng
3
(4; +∞)?
A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 44.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có thể tích là V . Gọi M là trung E
H
điểm cạnh FG . Thể tích khối chóp M.BCHE là F
V V V V M G
A . B . C . D .
6 4 2 3
A
D
B
C
Câu 45. Bất phương trình log9 x2 − 6 x + 9 + log3 ( x − 5) < 1 có tập nghiệm là khoảng (a; b).
¡ ¢
Tính b − a.
A b − a = 1. B b − a = 2. C b − a = 6. D b − a = 4.
Câu 47. Cho mặt cầu (S1 ) có tâm A , bán kính R1 = 1, mặt cầu (S2 ) có tâm B, bán kính R2 = 5
p
và AB = 4 3. Một đường thẳng tiếp xúc với (S1 ) và (S2 ) lần lượt tại C và D sao cho CD = 4.
Thể tích khối tứ diện ABCD là
4 8 16
A . B . C 8. D .
3 3 3
Câu 48.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (| x|) có y
bao nhiêu điểm cực trị?
A Hai. B Một. C Ba. D Không.
O x
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m < 2 022 để phương trình 6x − 2 · 4 x = m
có nghiệm?
A 2 022. B 2 023. C 2 025. D 2 024.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với diện tích bằng 100 cm2 .
Các mặt bên S AB và SCD có diện tích lần lượt bằng 30 cm2 và 40 cm2 . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A 240 cm3 . B 480 cm3 . C 80 cm3 . D 160 cm3 .
HẾT
Mã đề thi 121
1 A 6 B 11 D 16 C 21 B 26 C 31 D 36 D 41 A 46 B
2 A 7 D 12 A 17 C 22 A 27 C 32 D 37 B 42 D 47 D
3 B 8 D 13 C 18 A 23 B 28 A 33 B 38 B 43 A 48 C
4 C 9 A 14 B 19 B 24 A 29 A 34 C 39 A 44 D 49 C
5 C 10 D 15 D 20 B 25 C 30 A 35 D 40 A 45 A 50 D
Mã đề thi 122
1 C 6 A 11 C 16 A 21 A 26 C 31 D 36 A 41 D 46 A
2 B 7 A 12 C 17 B 22 A 27 A 32 A 37 B 42 C 47 C
3 C 8 A 13 C 18 D 23 B 28 C 33 C 38 D 43 A 48 B
4 A 9 C 14 C 19 C 24 C 29 B 34 A 39 A 44 B 49 A
5 A 10 B 15 B 20 C 25 A 30 C 35 B 40 D 45 D 50 B
Mã đề thi 123
1 B 6 C 11 A 16 A 21 B 26 A 31 C 36 D 41 B 46 C
2 B 7 B 12 B 17 D 22 D 27 A 32 B 37 B 42 D 47 A
3 D 8 A 13 D 18 D 23 D 28 B 33 C 38 C 43 D 48 A
4 B 9 D 14 C 19 D 24 A 29 A 34 C 39 C 44 D 49 A
5 A 10 A 15 B 20 C 25 C 30 A 35 B 40 D 45 D 50 A
Mã đề thi 124
1 A 4 B 7 D 10 C 13 C 16 A 19 C 22 B 25 D 28 C
2 B 5 A 8 B 11 D 14 C 17 D 20 A 23 A 26 D 29 A
3 D 6 C 9 D 12 B 15 C 18 B 21 C 24 B 27 D 30 B
1
31 A 33 D 35 A 37 D 39 D 41 C 43 B 45 A 47 B 49 D
32 A 34 A 36 B 38 B 40 A 42 C 44 D 46 A 48 C 50 D
2
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 12
(Đề kiểm tra gồm 6 trang) Năm học 2022 – 2023
ĐỀ CHƯA TRỘN Thời gian làm bài: 90 phút
x −∞ 0 5 +∞
′ − −
f ( x) 0 + 0
+∞ 4
f ( x)
3 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A (−∞; 5). B (−∞; 0). C (0; 5). D (0; +∞).
Lời giải.
Chọn đáp án C □
Câu 3. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −3 2 6 +∞
f ′ ( x) − 0 + 0 + 0 −
1
Câu 6.
Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới y
đây?
2
A y= . B y = x 3 − 3 x − 2.
x−1
x
C y = x4 + x2 − 2. D y= . 1 x
x+1
Lời giải.
Chọn đáp án A □
Câu 7. Cho các số dương a, m, n. Công thức nào sau đây sai?
1
A a m+ n = a m · a n . B a m− n = a m − a n . C (a m )n = a mn . D a− m = .
am
Lời giải.
Chọn đáp án B □
Câu 8.
Đồ thị trong hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số bên y
dưới? µ ¶x
1
A y= . B y = 3x . C y = log3 x. D y = log 1 x.
3 3
O x
Lời giải.
Chọn đáp án A □
Câu 11. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A V = Bh. B V = Bh. C V = 3Bh. D V = Bh.
3 3
Lời giải.
Chọn đáp án A □
Câu 12. Công thức tính thể tích V của khối trụ tròn xoay có diện tích đáy B và chiều cao h
là
2
1 4
A V = Bh. B V = Bh. C V = 3Bh. D V = Bh.
3 3
Lời giải.
Chọn đáp án D □
Câu 17. Cho số a > 1. Tính giá trị biểu thức P = a2 loga 3 .
A P = 4. B P = 6. C P = 8. D P = 9.
Lời giải.
Chọn đáp án D □
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 3x−2 < 9 là
A S = (−∞; 4). B S = (4; +∞). C S = (−∞; 0). D S = (0; +∞).
Lời giải.
Chọn đáp án A □
3
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 8. Thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A 24. B 12. C 3. D 8.
Lời giải.
Chọn đáp án D □
Câu 22. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
1 3 3 3
A a . B 3 a3 . C a . D a3 .
2 2
Lời giải.
Chọn đáp án B □
Câu 23. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3, bán kính đáy bằng 4. Diện tích xung quanh của
hình trụ là
A 12π. B 6π. C 24π. D 4π.
Lời giải.
Chọn đáp án C □
Câu 24.
Cho hình lập phương ABCD.A ′ B′ C ′ D ′ có cạnh bằng a. Một hình trụ A′
D′
(T ) đặt trong hình lập phương sao cho hai đường tròn đáy của hình ′ O′
B
trụ nội tiếp hai hình vuông ABCD và A ′ B′ C ′ D ′ . Thể tích khối trụ (T ) C′
là
π a3 π a3 π a3 π a3
A . B . C . D . A
12 4 3 8
D
O
B
C
Lời giải.
Chọn đáp án B □
Câu 25. Cho tam giác OI M vuông tại I có OI = 12 và I M = 5. Khi quay tam giác OI M
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OM I tạo thành hình nón có độ dài đường
sinh bằng
A 17. B 12. C 13. D 7.
Câu 26. Thể tích khối nón có chiều cao là 6, bán kính đáy r = 4 là
A 32π. B 48π. C 96π. D 128π.
Lời giải.
Chọn đáp án A □
Câu 27. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB = 2, AD = 6,
AE = 9 là
17 11 121
A . B . C 11. D .
2 2 2
Lời giải.
Chọn đáp án B □
4
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 2 x + 5 trên đoạn [−1; 2].
A 4. B 8. C 0. D 5.
Lời giải.
Chọn đáp án A □
p
Câu 29. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + 2 x2 + 3
là
A 0. B 1. C 2. D 3.
Lời giải.
Chọn đáp án A □
3x + 5
Câu 30. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2. Tham số m thuộc
x+m
khoảng nào dưới đây?
A (−3; 0). B (−1; 0). C (0; 1). D (1; 4).
Lời giải.
Chọn đáp án A □
Câu 32. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 2 x2 + 4 tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số
góc là
A −1. B 67. C 96. D 0.
Lời giải.
Chọn đáp án C □
2x + a
Câu 33. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x+1
trên đoạn [0; 1]. Tìm a để M + m = 7.
A a = 4. B a = 0. C a = 2. D a = −1.
Lời giải.
Chọn đáp án A □
Câu 34. Tìm m để phương trình 9x − 2( m − 1)3x + 3 m − 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa x1 + x2 = 3.
5 7 31
A m= . B m= . C m= . D m = 3.
2 3 3
5
Lời giải.
Chọn đáp án C □
Câu 35. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 400 000 m3 . Giả sử sau mỗi năm rừng tăng thêm
được 4% gỗ. Hỏi sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu m3 gỗ?
A 390 625 m3 . B 416 000 m3 . C 486 661 m3 . D 480 000 m3 .
Lời giải.
Chọn đáp án C □
S S
C C
A
O O
B
B A
Hình 1: Hình 2:
Chọn đáp án C □
• Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ). Do S A = SB = SC , nên O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Mà tam giác ABC vuông tại A , nên O là
trung điểm cạnh BC .
p
5 3
• Tam giác SBC là tam giác đều cạnh bằng 5, do đó SO = .
2
• Thể tích khối chóp S.ABC là
p
1 5 3 1 p
V= · · · 3 · 4 = 5 3.
3 2 2
6
Chọn đáp án A □
Câu 40.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại S
B, AB = 3a, BC = 4a, đường thẳng S A vuông góc với mặt
K
phẳng ( ABC ). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc
của A lên các đường thẳng SB, SC . Bán kính mặt cầu qua
các điểm A , B, C , H , Kplà H
A
a 7 5a 7a
A 5 a. B . C . D . C
2 2 2
B
Lời giải.
H O C
A
B
Hình 3:
• Để ý rằng
ABC = AHC
= AK C = 90◦ .
AC 5a
• Mặt cầu cần tìm có bán kính R = = .
2 2
Chọn đáp án C □
7
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ′ B′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
p
AB = a 2. Góc tạo bởi hai mặt phẳng ( A ′ BC ) và ( ABC ) bằng 45◦ . Thể tích khối lăng trụ đã
cho là
a3 a3
A a3 . B . C 2 a3 . D .
3 6
Câu 42.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có thể tích là V . Gọi M là E
H
trung điểm cạnh FG . Thể tích khối chóp M.BCHE là F
V V V V M G
A . B . C . D .
2 3 6 4
A
D
B
C
Lời giải.
E
H
F M G
A
D
B
C
Hình 4:
Ta có
1 1 GC · GH 1 V
VM.BCHE = VG.BCHE = · GK · S BCHE = · · BC · CH = · GC · GH · GF = .
3 3 CH 3 3
Chọn đáp án B □
Câu 43. Bất phương trình log9 x2 − 6 x + 9 + log3 ( x − 5) < 1 có tập nghiệm là khoảng (a; b).
¡ ¢
Tính b − a.
A b − a = 4. B b − a = 1. C b − a = 6. D b − a = 2.
Lời giải.
Chọn đáp án B □
Câu 44.
8
Cho hình nón (N ). Một mặt phẳng qua trục của hình nón S
cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông có bán
kính đường tròn nội tiếp là r . Bán kính đáy của hình nón (N )
là
p p p p B
A ( 2 + 1) r . B ( 2 − 1) r . C ( 2 + 2) r . D 2 r.
O
A
Lời giải.
I
B
O
A
Hình 5:
• Tâm I của đường tròn nội tiếp của tam giác S AB là giao điểm của hai đường phân
giác, nên I thuộc SO .
• Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác S AB là IO = r . Bán kính đường tròn đáy của
hình nón là
π p
AO = r cot = ( 2 + 1) r.
R = O A = IO cot I
8
• Gọi R là bán kính đáy của hình nón. Do tam giác S AB vuông cân tại S , nên AB = 2R ,
p
S A = SB = R 2.
1 1 p p
S S AB = S A · SB = · R 2 · R 2 = R 2 .
2 2
• Ta có
p ¢ p ¢
S S AB = pr ⇔ R 2 = 1 + 2 Rr ⇔ R = 1 + 2 .r
¡ ¡
9
Chọn đáp án A □
x3
Câu 45. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số y = − mx2 + mx đồng biến trên khoảng
3
(4; +∞)?
A 0. B 1. C 3. D 2.
Lời giải.
• Ta có y′ = x2 − 2 mx + m.
• Hàm số đã đồng biến trên khoảng (4; +∞) khi và chỉ khi y′ ⩾ 0 với mọi x ∈ (4; +∞) hay
x2 − 2 mx + m ⩾ 0, ∀ x ∈ (4; +∞).
• Xét hàm số
x2
g ( x) = , x ∈ [4; +∞).
2x − 1
Ta có
2 x( x − 1)
g ′ ( x) = > 0, x ∈ (4; +∞).
(2 x − 1)2
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (4; +∞). Lại có hàm số liên tục trên [4; +∞), nên
g đồng biến trên khoảng [4; +∞). Vậy, với mọi x ∈ (4; +∞)
16
g( x) > g(4) = .
7
16
Do đó, (1) xảy ra khi và chỉ khi m ⩽ . Do m là số tự nhiên, nên m = 0, m = 1, m = 2.
7
x2
Chú ý: Nếu chỉ xét hàm số g( x) = , x ∈ (4; +∞), thì hàm số không xác định tại x = 4, do
2x − 1
đó, không tồn tại g(4).
Chọn đáp án C □
3 = t y
1
6 = t− z
10
Ta có
1 1 1 1 1 1
2 · 3 = 6 ⇒ t x · t y = t− z ⇒ + = − ⇒ x y + yz + zx = 0.
x y z
Chọn đáp án A □
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m < 2 022 để phương trình 6x − 2 · 4x = m
có nghiệm?
A 2 022. B 2 023. C 2 024. D 2 025.
Lời giải.
x −∞ 1.07675 +∞
f ′ ( x) − 0 +
0 +∞
f ( x)
−2.01359
• Yêu cầu bài toán xảy ra −2 ⩽ m < 2022. Lúc đó có 2 024 giá trị nguyên của m.
Chọn đáp án C □
Câu 48.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (| x|) có y
bao nhiêu điểm cực trị?
A Không. B Một. C Hai. D Ba.
O x
Lời giải.
Chọn đáp án D □
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với diện tích bằng 100 cm2 .
Các mặt bên S AB và SCD có diện tích lần lượt bằng 30 cm2 và 40 cm2 . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A 480 cm3 . B 240 cm3 . C 160 cm3 . D 80 cm3 .
Lời giải.
11
S
A
D
M H
B N
C
Hình 6:
• Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD ). Qua H kẻ đường thẳng vuông góc
với AB cắt các đường thẳng AB, CD lần lượt tại M và N .
• Ta có
1 1
30 = · SM · AB = · SM · 10 ⇔ SM = 6 (cm)
2 2
và
1 1
40 = · SN · CD = · SN · 10 ⇔ SN = 8 (cm).
2 2
• Tam giác SMN có MN 2 = SM 2 + SN 2 = 100, nên vuông tại S . Chiều cao SH của tam
giác SMN là
SM · SN 6 · 8 24
SH = = = .
MN 10 5
1 1 24
V= · SH · S ABCD = · · 100 = 160 cm3 .
3 3 5
Chọn đáp án C □
Câu 50. Cho mặt cầu (S1 ) có tâm A , bán kính R1 = 1, mặt cầu (S2 ) có tâm B, bán kính R2 = 5
p
và AB = 4 3. Một đường thẳng tiếp xúc với (S1 ) và (S2 ) lần lượt tại C và D sao cho CD = 4.
Thể tích khối tứ diện ABCD là
16 4 8
A 8. B . C . D .
3 3 3
Lời giải.
12
A C
E D H
B
C A
B
Hình 7: Hình 8:
A
C
E D H
Hình 9:
• Từ giả thiết, ta có AC ⊥ CD và BD ⊥ CD .
• Qua D dựng đường thẳng song song với AC . Dựng hình chữ nhật ACDE . Lúc đó, mặt
phẳng ( ACD ) vuông góc với mặt phẳng (BDE ) theo giao tuyến DE . Từ B kẻ BH vuông
góc DE , thì BH vuông góc mặt phẳng ( ACD ). Tức BH là đường cao của tứ diện ABCD .
13
Hình 10:
p
BE 2 = AB2 − AE 2 = (4 3)2 − 42 = 32.
ED 2 + EB2 − BD 2 1 + 32 − 25 1
cos BED
= = p =p .
2 · ED · EB 2 · 1 · 32 2
BE
= 45◦ . Dẫn đến tam giác BHE vuông cân tại H . Do đó, BH = p = 4.
Suy ra BED
2
1 1 8
• VB.ACD = BH · S C AD = · BH · AC · CD = .
3 6 3
Chọn đáp án D □
HẾT
14
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1 A 6 A 11 A 16 D 21 D 26 A 31 D 36 C 41 A 46 A
2 C 7 B 12 D 17 D 22 B 27 B 32 C 37 A 42 B 47 C
3 B 8 A 13 A 18 B 23 C 28 A 33 A 38 B 43 B 48 D
4 C 9 A 14 A 19 A 24 B 29 A 34 C 39 D 44 A 49 C
5 C 10 D 15 C 20 B 25 C 30 A 35 C 40 C 45 C 50 D
15
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: TOÁN – lớp 12 THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút)
2
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ℝ và có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 1) x ( x + 1) . Hàm số đã cho
nghịch biến khoảng nào dưới đây?
A. ( 0;1) . B. (1; +∞ ) . C. ( −1;0 ) D. ( −∞; −1) .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 3. Bất phương trình 3 < 27 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
x −2
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Vô số.
Câu 4. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. B. C. D.
2x +1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x −1
1
A. y = −1 . B. y = 1 . C. y = 2 . D. y = .
2
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ℝ và có bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau:
3 3 3
A. −∞; . B. ( −∞; +∞ ) . C. 1; . D. ; 2 .
2 2 2
2x + 3
Câu 8. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = là điểm có tọa độ là
1− x
A. ( 2;1) . B. (1; 2 ) . C. (1; −2 ) . D. ( −2;1) .
bằng
4 3 16
A. 8cm. B. 4cm. C. cm. D. cm.
3 3
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. y = x 4 − 4 x 2 − 2 . B. y = − x 4 + 4 x2 − 2 . C. y = − x3 + 3x − 1 . D. y = x3 − 3x − 1 .
Câu 13. Biết tổng số cạnh và mặt của một khối chóp là 2023 , số mặt của khối chóp đó là
A. 674 . B. 675 . C. 676 . D. 673 .
Câu 14. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ ?
x
2 x
D. y = ( 2 ) .
x
A. y = (0, 5) . B. y = log 3 x . C. y = .
e
Câu 15. Số nghiệm của phương trình log 3 ( 2 x + 3 ) = 2 − log 3 ( x − 2 ) là
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 0; 2] tại
A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −1 .
Câu 22. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi quay hình vuông đó xung quanh đường
thẳng chứa cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành một hình trụ tròn xoay. Diện tích toàn phần của
hình trụ đó bằng
A. 4π a 2 . B. 3π a 2 . C. 2π a 2 . D. π a 2 .
1
Câu 23. Nghiệm của phương trình 3x−1 = là
9
A. x = −3 . B. x = 2 . C. x = −1 . D. x = 3 .
Câu 24. Mặt phẳng ( AB ' C ') chia khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 25. Hình đa diện 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 24. B. 12 . C. 20 . D. 16 .
Câu 26. Phương trình log 3 ( x − 1) = 2 có nghiệm là
A. x = 10 . B. x = 6 . C. x = 9 . D. x = 7 .
Câu 27. Một hình lăng trụ có đáy là hình vuông, có thể tích V = 32 , chiều cao h = 2 . Độ dài của cạnh đáy
bằng
A. 6 . B. 12 . C. 4 3 . D. 4 .
Câu 28. Một khối trụ có bán kính đáy r = 3 cm và chiều cao h = 4 cm. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 45π cm 3 . B. 15π cm 2 . C. 36π cm 3 . D. 12π cm 3 .
Mã đề 202 - trang 3/6
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = ( x 3 − 27) là
π
A. D = ℝ \ {2} . B. D = ℝ . C. D = ( 3; +∞ ) . D. D = [3; +∞ ) .
Câu 30. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 ( x 2 − 1) + 3 ≥ 0 là
2
A. 3 . B. vô số. C. 2 . D. 4 .
Câu 31. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S = 6 và chiều cao h = 3 là
A. V = 9 . B. V = 6 . C. V = 18 . D. V = 2 .
Câu 32. Khối đa diện đều loại {3; 4} là khối đa diện có
A. số đỉnh là 8 . B. số mặt là 6 .
C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt. D. mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt.
3 1
Câu 33. Cho log 3 a = 2 và log 2 b = . Tính I = 2 log3 log 3 ( 3a ) + log 1 b2 .
2 2 2
3 5 1
A. I = . B. I = . C. I = 2 . D. I = .
2 2 2
Câu 34. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' biết AB = 2a 2 , AC ' = 6a . Thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' bằng
2a3 21 4a3 21
A. 2a 3 21 . B. 4a 3 21 . C. . D. .
3 3
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 4 − 20 x 2 trên đoạn [ −1; 4] bằng
A. −64 . B. −19 . C. −100 . D. −99 .
Câu 36. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân ABC với AB = AC = 2a ,
BAC = 120° , mặt phẳng ( AB′C ′) tạo với mặt đáy một góc 30° . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
9a 3 4a 3
A. V = . B. V = . C. V = a 3 . D. V = 3a 3 .
8 3
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ln ( x 2 − 2 ( m − 1) x + 9 ) có tập xác định là
ℝ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Vô số.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , mặt phẳng (α ) qua C , G
và song song với AB chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa
V
A , V2 là thể tích khối đa diện chứa S . Tỉ số 1 bằng
V2
4 3 5 2
A. . B. . C. . D. .
5 2 4 3
ax + b
Câu 39. Biết hàm số y = (với a , b , c là số thực cho trước) có đồ thị như hình vẽ sau:
cx − 1
Câu 42. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một
góc 60 0 ta được thiết diện là tam giác vuông có diện tích là 8cm 2 . Tính thể tích V của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đó.
14 2π 10 6π
A. V = 14 2π cm3 . B. V = 10 6π cm3. C. V = cm3 . D. V = cm3 .
3 3
9 − 2x −1
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −20; 20] để hàm số y =
2 9 − 2x + m
đồng biến trên khoảng ( −8; 0 ) ?
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
Câu 44. Cho f ( x ) là đa thức bậc ba, biết hàm số y = f ' ( x − x + 1) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
2
Hỏi hàm số y = f ( )
x 2 + 3 − 2 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AMN )
bằng 45° . Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng
38a 3 3 19a3 3 10a3 3 19a3 3
A. . B. . C. . D. .
105 105 35 70
2023
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10]
2
4 x + 2023 − 2 x
để phương trình f ( log 3 ( mx) ) . f 2 log 1 ( x + 1) = 2023 có hai nghiệm phân biệt?
3
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 10 .
Mã đề 202 - trang 5/6
( )
Câu 48. Xét hai số thực x, y thỏa mãn ( x 2 + y 2 + y ) 4 − 4 − x 2 = x 2 + 12 . Gọi S là tập hợp các giá trị
của tham số m để biểu thức P = x 3 + 3 y 2 − m có giá trị lớn nhất bằng 20. Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 8. B. 36. C. −24. D. 4.
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) = ax − ( a − 3) ln ( x + 3x ) với a là tham số thực. Biết rằng nếu max f ( x ) = f ( 2 )
2
[1;3]
thì min f ( x ) = m . Khẳng định nào sau đây đúng?
[1;3]
A. m ∈ ( 6; 7 ) . B. m ∈ ( 7;8 ) . C. m ∈ ( 8;9 ) . D. m ∈ ( 9;10 ) .
Câu 50. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có hai điểm cực trị x = 0 và x = 3 . Hàm số y = g ( x ) là hàm
đa thức bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( g ( x ) + m ) có đúng 7 điểm cực trị?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
----------HẾT---------
A. 4 . B. 3 . C. vô số. D. 2 .
Câu 8. Biết tổng số cạnh và mặt của một khối chóp là 2023 , số mặt của khối chóp đó là
A. 676 . B. 673 . C. 674 . D. 675 .
Câu 9. Bác Việt gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Giả sử
trong suốt thời gian gửi, lãi suất không thay đổi và bác Việt không rút tiền ra. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm
bác Việt nhận được số tiền nhiều hơn 770 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi?
A. 12 năm. B. 13 năm. C. 15 năm. D. 14 năm.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = ( x 3 − 27) là
π
A. D = [3; +∞ ) . B. D = ℝ \ {2} . C. D = ℝ . D. D = ( 3; +∞ ) .
Câu 11. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' biết AB = 2a 2 , AC ' = 6a . Thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' bằng
4a3 21 2a3 21
A. . B. 2a3 21 . C. 4a 3 21 . D. .
3 3
A. y = x 4 − 4 x2 − 2 . B. y = − x3 + 3x − 1 . C. y = x3 − 3x − 1 . D. y = − x4 + 4 x2 − 2 .
Câu 16. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi quay hình vuông đó xung quanh đường
thẳng chứa cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành một hình trụ tròn xoay. Diện tích toàn phần của
hình trụ đó bằng
A. π a 2 . B. 4π a 2 . C. 3π a 2 . D. 2π a 2 .
Câu 17. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 0; 2] tại
A. x = 2 . B. x = −1 . C. x = 0 . D. x = 1 .
Câu 18. Hình đa diện 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 16 . B. 24. C. 12 . D. 20 .
Câu 19. Phương trình log 3 ( x − 1) = 2 có nghiệm là
A. x = 10 . B. x = 6 . C. x = 9 . D. x = 7 .
Mã đề 204 - trang 2/6
Câu 20. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. B. C. D.
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x và đồ thị hàm số y = 2 x − x là
3 2
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ℝ và có bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau:
3 5 1
A. I = . B. I = . C. I = 2 . D. I = .
2 2 2
Mã đề 204 - trang 3/6
Câu 31. Mặt phẳng ( AB ' C ') chia khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác. B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 32. Với mọi số thực dương a , b, x, y và a , b khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1
A. log a = . B. log a ( xy ) = log a x + log a y .
x log a x
x
C. log a = log a x − log a y . D. log b a.log a x = log b x .
y
2x + 3
Câu 33. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = là điểm có tọa độ là
1− x
A. (1; 2 ) . B. (1; −2 ) . C. ( −2;1) . D. ( 2;1) .
Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 35. Bất phương trình 3 x −2
< 27 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Vô số.
Câu 36. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một
góc 60 0 ta được thiết diện là tam giác vuông có diện tích là 8cm 2 . Tính thể tích V của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đó.
14 2π 10 6π
A. V = cm3 . B. V = 14 2π cm3 . C. V = cm3 . D. V = 10 6π cm3 .
3 3
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ln ( x2 − 2 ( m − 1) x + 9 ) có tập xác định là ℝ ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Vô số.
1 1 2 2022
Câu 38. Cho hàm số f ( x) = 1−2 x . Giá trị của biểu thức S = f + f + ... + f là
5 +1 2023 2023 2023
A. 2022 . B. 1011 . C. 2022 . D. 2023 .
Câu 39. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân ABC với AB = AC = 2a ,
BAC = 120° , mặt phẳng ( AB′C ′) tạo với mặt đáy một góc 30° . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
9a 3 4a 3
A. V = . B. V = . C. V = a 3 . D. V = 3a 3 .
8 3
ax + b
Câu 40. Biết hàm số y = (với a , b , c là số thực cho trước) có đồ thị như hình vẽ sau:
cx − 1
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , mặt phẳng (α ) qua C , G
và song song với AB chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa
V
A , V2 là thể tích khối đa diện chứa S . Tỉ số 1 bằng
V2
3 5 2 4
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 5
9 − 2x −1
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −20; 20] để hàm số y =
2 9 − 2x + m
đồng biến trên khoảng ( −8; 0 ) ?
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
( )
Câu 44. Xét hai số thực x, y thỏa mãn ( x 2 + y 2 + y ) 4 − 4 − x 2 = x 2 + 12 . Gọi S là tập hợp các giá trị
của tham số m để biểu thức P = x 3 + 3 y 2 − m có giá trị lớn nhất bằng 20. Tổng các phần tử của tập S bằng
A. −24. B. 8. C. 4. D. 36.
Câu 45. Cho khối chóp S . ABC có AB = a, AC = a 3 và BAC = 90 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. 0
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AMN )
bằng 45° . Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng
10a3 3 19a3 3 38a 3 3 19a3 3
A. . B. . C. . D. .
35 70 105 105
2023
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) = . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10]
4 x 2 + 2023 − 2 x
để phương trình f ( log 3 ( mx) ) . f 2 log 1 ( x + 1) = 2023 có hai nghiệm phân biệt?
3
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 10 .
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = ax − ( a − 3) ln ( x + 3x ) với a là tham số thực. Biết rằng nếu max f ( x ) = f ( 2 )
2
[1;3]
thì min f ( x ) = m . Khẳng định nào sau đây đúng?
[1;3]
A. m ∈ ( 6; 7 ) . B. m ∈ ( 7;8 ) . C. m ∈ ( 8;9 ) . D. m ∈ ( 9;10 ) .
Câu 48. Cho f ( x ) là đa thức bậc ba, biết hàm số y = f ' ( x 2 − x + 1) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Hỏi hàm số y = f ( )
x 2 + 3 − 2 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( g ( x ) + m ) có đúng 7 điểm cực trị?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
----------HẾT---------
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x và đồ thị hàm số y = 2 x 2 − x là
3
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. y = − x4 + 4 x2 − 2 . B. y = − x3 + 3x − 1 . C. y = x3 − 3x − 1 . D. y = x 4 − 4 x2 − 2 .
Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ ?
x
2 x
C. y = ( 2 ) .
x
A. y = log 3 x . B. y = . D. y = (0, 5) .
e
Câu 5. Hình đa diện 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 24. B. 12 . C. 20 . D. 16 .
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 20 x trên đoạn [ −1; 4 ] bằng
4 2
2
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. vô số.
2
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ℝ và có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 1) x ( x + 1) . Hàm số đã cho
nghịch biến khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞ ) . B. ( −1;0 ) C. ( −∞; −1) . D. ( 0;1) .
Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' biết AB = 2a 2 , AC ' = 6a . Thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' bằng
2a3 21 4a3 21
A. 2a 3 21 . B. 4a 3 21 . C. . D. .
3 3
Hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 0; 2] tại
A. x = 2 . B. x = 1 . C. x = −1 . D. x = 0 .
Câu 14. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. B. C. D.
Câu 15. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi quay hình vuông đó xung quanh đường
thẳng chứa cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành một hình trụ tròn xoay. Diện tích toàn phần của
hình trụ đó bằng
A. 4π a 2 . B. 3π a 2 . C. 2π a 2 . D. π a 2 .
Câu 16. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S = 6 và chiều cao h = 3 là
A. V = 9 . B. V = 18 . C. V = 2 . D. V = 6 .
Câu 17. Bác Việt gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Giả sử
trong suốt thời gian gửi, lãi suất không thay đổi và bác Việt không rút tiền ra. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm
bác Việt nhận được số tiền nhiều hơn 770 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi?
A. 12 năm. B. 13 năm. C. 15 năm. D. 14 năm.
Câu 18. Một hình nón bán kính đáy r và độ dài đường sinh l có diện tích xung quanh được tính theo công thức
1
A. S xq = π r 2l. B. S xq = π rl. C. S xq = 2π rl . D. S xq = π r 2l.
3
Câu 19. Tập xác định của hàm số y = ( x 3 − 27) là
π
A. D = [3; +∞ ) . B. D = ℝ \ {2} . C. D = ℝ . D. D = ( 3; +∞ ) .
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
3 3 3
A. −∞; . B. ( −∞; +∞ ) . C. 1; . D. ; 2 .
2 2 2
1
Câu 28. Nghiệm của phương trình 3x −1 = là
9
A. x = −3 . B. x = 2 . C. x = −1 . D. x = 3 .
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ln ( x 2 − 2 ( m − 1) x + 9 ) có tập xác định là
ℝ?
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số.
Câu 39. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân ABC với AB = AC = 2a ,
BAC = 120° , mặt phẳng ( AB′C ′) tạo với mặt đáy một góc 30° . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
9a 3 4a 3
A. V = . B. V = . C. V = a 3 . D. V = 3a 3 .
8 3
Câu 40. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một
góc 60 0 ta được thiết diện là tam giác vuông có diện tích là 8cm 2 . Tính thể tích V của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đó.
14 2π 10 6π
A. V = cm3 . B. V = 14 2π cm3 . C. V = cm3 . D. V = 10 6π cm3.
3 3
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , mặt phẳng (α ) qua C , G
và song song với AB chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa
V
A , V2 là thể tích khối đa diện chứa S . Tỉ số 1 bằng
V2
2 4 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 4
9 − 2x −1
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −20; 20] để hàm số y =
2 9 − 2x + m
đồng biến trên khoảng ( −8; 0 ) ?
A. 17 . B. 18 . C. 15 . D. 16 .
Hỏi hàm số y = f ( )
x 2 + 3 − 2 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 46. Cho khối chóp S . ABC có AB = a, AC = a 3 và BAC = 90 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
0
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AMN )
bằng 45° . Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng
10a3 3 19a3 3 38a 3 3 19a3 3
A. . B. . C. . D. .
35 70 105 105
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = ax − ( a − 3) ln ( x 2 + 3x ) với a là tham số thực. Biết rằng nếu max f ( x ) = f ( 2 )
[1;3]
thì min f ( x ) = m . Khẳng định nào sau đây đúng?
[1;3]
A. m ∈ ( 6; 7 ) . B. m ∈ ( 7;8 ) . C. m ∈ ( 8;9 ) . D. m ∈ ( 9;10 ) .
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( g ( x ) + m ) có đúng 7 điểm cực trị?
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
2 2
(
Câu 50. Xét hai số thực x, y thỏa mãn ( x + y + y ) 4 − 4 − x 2
) = x + 12 . Gọi S
2
là tập hợp các giá trị
của tham số m để biểu thức P = x 3 + 3 y 2 − m có giá trị lớn nhất bằng 20. Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 4. B. 36. C. −24. D. 8.
----------HẾT---------
1
Câu 1. Nghiệm của phương trình 3x−1 = là
9
A. x = −1 . B. x = 3 . C. x = −3 . D. x = 2 .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ℝ và có bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau:
3 3 3
A. ; 2 . B. −∞; . C. ( −∞; +∞ ) . D. 1; .
2 2 2
Câu 5. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi quay hình vuông đó xung quanh đường thẳng
chứa cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành một hình trụ tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình trụ
đó bằng
A. π a 2 . B. 3π a 2 . C. 2π a 2 . D. 4π a 2 .
Câu 6. Một khối trụ có bán kính đáy r = 3 cm và chiều cao h = 4 cm. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 45π cm 3 . B. 15π cm 2 . C. 36π cm 3 . D. 12π cm 3 .
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. y = x3 − 3x − 1 . B. y = x 4 − 4 x 2 − 2 . C. y = − x4 + 4 x 2 − 2 . D. y = − x3 + 3x − 1 .
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 0; 2] tại
A. x = 2 . B. x = 1 . C. x = −1 . D. x = 0 .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
2
A. 3 . B. vô số. C. 2 . D. 4 .
Câu 19. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S = 6 và chiều cao h = 3 là
A. V = 2 . B. V = 9 . C. V = 6 . D. V = 18 .
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = ( x − 27) là
3 π
A. D = [3; +∞ ) . B. D = ℝ \ {2} . C. D = ℝ . D. D = ( 3; +∞ ) .
Câu 21. Khối đa diện đều loại {3; 4} là khối đa diện có
A. mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt. B. số đỉnh là 8 .
C. số mặt là 6 . D. mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt.
Câu 22. Mặt phẳng ( AB ' C ') chia khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 23. Bất phương trình 3x − 2 < 27 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. Vô số. B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 25. Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
x
A. log a ( xy ) = log a x + log a y . B. log a = log a x − log a y .
y
1 1
C. log a = . D. log b a.log a x = log b x .
x log a x
2x + 3
Câu 26. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = là điểm có tọa độ là
1− x
A. (1; 2 ) . B. ( −2;1) . C. ( 2;1) . D. (1; −2 ) .
2x +1
Câu 27. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x −1
1
A. y = −1 . B. y = 1 . C. y = 2 . D. y = .
2
Câu 28. Một hình lăng trụ có đáy là hình vuông, có thể tích V = 32 , chiều cao h = 2 . Độ dài của cạnh đáy bằng
A. 6 . B. 12 . C. 4 3 . D. 4 .
Câu 29. Cho khối nón có thể tích bằng 16π cm và chiều cao bằng 3cm . Bán kính đáy của khối nón đã cho
3
bằng
4 3 16
A. 8cm. B. cm. C. cm. D. 4cm.
3 3
Câu 30. Phương trình log 3 ( x − 1) = 2 có nghiệm là
A. x = 6 . B. x = 9 . C. x = 7 . D. x = 10 .
A. B. C. D.
ax + b
Câu 36. Biết hàm số y = (với a , b , c là số thực cho trước) có đồ thị như hình vẽ sau:
cx − 1
Câu 38. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân ABC với AB = AC = 2a ,
BAC = 120° , mặt phẳng ( AB′C ′) tạo với mặt đáy một góc 30° . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
4a 3 9a 3
A. V = . B. V = a 3 . C. V = 3a 3 . D. V = .
3 8
Mã đề 208 - trang 4/6
9 − 2x −1
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −20; 20] để hàm số y =
2 9 − 2x + m
đồng biến trên khoảng ( −8; 0 ) ?
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ln ( x 2 − 2 ( m − 1) x + 9 ) có tập xác định là
ℝ?
A. 4 . B. 5 . C. Vô số. D. 3 .
1 1 2 2022
Câu 41. Cho hàm số f ( x) = 1−2 x . Giá trị của biểu thức S = f + f + ... + f là
5 +1 2023 2023 2023
A. 2022 . B. 1011 . C. 2022 . D. 2023 .
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , mặt phẳng (α ) qua C , G
và song song với AB chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa
V
A , V2 là thể tích khối đa diện chứa S . Tỉ số 1 bằng
V2
2 4 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 4
Câu 43. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một
góc 60 0 ta được thiết diện là tam giác vuông có diện tích là 8cm 2 . Tính thể tích V của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đó.
10 6π 14 2π
A. V = cm3 . B. V = 10 6π cm3. C. V = cm3 . D. V = 14 2π cm3 .
3 3
Câu 44. Cho khối chóp S . ABC có AB = a, AC = a 3 và BAC = 900 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AMN )
bằng 45° . Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng
19a3 3 19a3 3 38a 3 3 10a3 3
A. . B. . C. . D. .
105 70 105 35
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) = ax − ( a − 3) ln ( x 2 + 3x ) với a là tham số thực. Biết rằng nếu max f ( x ) = f ( 2 )
[1;3]
thì min f ( x ) = m . Khẳng định nào sau đây đúng?
[1;3]
( )
Câu 47. Xét hai số thực x, y thỏa mãn ( x 2 + y 2 + y ) 4 − 4 − x 2 = x 2 + 12 . Gọi S là tập hợp các giá trị
của tham số m để biểu thức P = x 3 + 3 y 2 − m có giá trị lớn nhất bằng 20. Tổng các phần tử của tập S bằng
A. −24. B. 8. C. 4. D. 36.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( g ( x ) + m ) có đúng 7 điểm cực trị?
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
2023
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) = . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10]
4 x 2 + 2023 − 2 x
để phương trình f ( log 3 ( mx) ) . f 2 log 1 ( x + 1) = 2023 có hai nghiệm phân biệt?
3
A. 10 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
Câu 50. Cho f ( x ) là đa thức bậc ba, biết hàm số y = f ' ( x − x + 1) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
2
Hỏi hàm số y = f ( )
x 2 + 3 − 2 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
----------HẾT---------
Chú ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,2 điểm. Điểm toàn bài không làm tròn.
MÃ 202 MÃ 204 MÃ 206 MÃ 208
1 C 1 D 1 A 1 A
2 A 2 A 2 B 2 C
3 B 3 A 3 A 3 A
4 D 4 A 4 C 4 D
5 B 5 A 5 C 5 D
6 D 6 B 6 B 6 C
7 C 7 A 7 B 7 A
8 C 8 D 8 B 8 C
9 A 9 D 9 B 9 B
10 B 10 D 10 D 10 B
11 A 11 C 11 D 11 C
12 B 12 D 12 C 12 D
13 B 13 D 13 B 13 D
14 D 14 B 14 D 14 B
15 D 15 D 15 A 15 B
16 B 16 B 16 D 16 A
17 D 17 D 17 D 17 B
18 C 18 D 18 B 18 D
19 B 19 A 19 D 19 C
20 A 20 C 20 A 20 D
21 C 21 C 21 A 21 A
22 A 22 B 22 B 22 A
23 C 23 B 23 B 23 C
24 B 24 A 24 A 24 C
25 C 25 B 25 B 25 C
26 A 26 C 26 C 26 D
27 D 27 C 27 C 27 B
28 C 28 A 28 C 28 D
29 C 29 B 29 B 29 D
30 D 30 D 30 D 30 D
31 B 31 C 31 D 31 A
32 D 32 A 32 C 32 A
33 D 33 B 33 A 33 D
34 B 34 C 34 C 34 B
35 C 35 B 35 A 35 C
36 C 36 C 36 B 36 C
37 C 37 C 37 A 37 A
38 A 38 B 38 A 38 B
39 D 39 C 39 C 39 A
40 A 40 C 40 C 40 B
41 B 41 B 41 B 41 B
42 D 42 D 42 C 42 B
43 A 43 A 43 D 43 A
44 A 44 C 44 C 44 A
45 B 45 D 45 D 45 A
46 B 46 A 46 D 46 B
47 A 47 A 47 A 47 C
48 D 48 B 48 A 48 D
49 A 49 B 49 D 49 B
50 A 50 A 50 A 50 C
----------HẾT---------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 177
Câu 1. Tính thể tích khối nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 .
3 a 3 3 a 3 4 3 a 3
A. . B. . C. . D. 3 a 3 .
3 9 3
Câu 2. Cho 0 a 1 , tính P log 3 a a3
1
A. P 1 . B. P 9 . C. P . D. P 3 .
3
Câu 3. Cho hàm số y log 2 x . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang. B. Tập giá trị của hàm số là ; .
1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . D. Đạo hàm của hàm số là y .
x ln 2
Câu 4. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có kích thước a , b , c là
abc a2 b2 c2 a 2 b2 c 2
A. a2 b2 c2 . .
B. C. . D. .
3 3 2
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA , đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết
SA 6, AB 2, AC 4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC ?
A. R 2 3 . B. R 2 5 . C. R 2 7 . D. R 14 .
Câu 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 1 x 3 x x 2 với mọi x . Số điểm cực trị
2 3 4
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y log 2 x 1 log3 2 x 5
2
5 5 5
A. D ; . B. D ; . C. D 1; . D. D ; \ 1 .
2 2 2
Câu 9. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1 4
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Câu 10. Khối đa diện đều loại 4;3 là:
A. Khối hộp chữ nhật. B. Khối tứ diện đều. C. Khối lập phương. D. Khối bát diện đều.
x 1 1 x
Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình 3 3 10 là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 1 .
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y m 1 x 2 m 3 x 2 1 có đúng một
4
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 16. Cho hàm số y x 3 mx 2 4m 9 x 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số đồng biến trên .
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
3
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 .
A. D . B. D 2; \ 3 . C. D 2; . D. D \ 2 .
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình log3 x 2 x 3 1 là
A. 0;1 . B. 1;0 . C. 0 . D. 1 .
2x 1
Câu 19. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
x 1
A. x 1 . B. y 1 . C. y 2 . D. x 1 .
2
x 3
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2; 4 .
x 1
19
A. min y 2 . B. min y 3 . C. min y . D. min y 6 .
2;4 2;4 2;4 3 2;4
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
x1
Câu 31. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 8 .
A. S 3 . B. S 2 . C. S 4 . D. S 1 .
Câu 32. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ 2 và yCT 2 . B. yCĐ 2 và yCT 0 . C. yCĐ 3 và yCT 0 . D. yCĐ 3 và yCT 2 .
Câu 33. Tập xác định của hàm số y log 2 4 x 1 là
A. ; 2 . B. ; 2 . C. ;4 . D. 2; 4 .
Câu 37. Cho hàm số y f x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1; 2 . Tính M m .
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 38. Nếu một hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau thì có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 9 mặt phẳng. D. 6 mặt phẳng.
Câu 39. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 x 1 log 2 x 1 3 .
A. S 4 .
B. S 10; 10 . C. S 3;3 . D. S 3 .
Câu 40. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
y
-1 1
O x
-1
-2
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) m 0 có 5 nghiệm phân biệt là
A. 2; 1 . B. 1; 2 . C. 2; 1 . D. 2;1 .
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng 20; 20 để phương trình sau có 2 nghiệm phân
biệt: 4 x1 m.2 x1 1 0
A. 34. B. 20. C. 17. D. 19.
1
A. f 1 1 . B. f 2 2 . C. f 1 . D. f 2 .
2
Câu 48. Cho hàm số y f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
-----------------------
Mã đề [177]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B A D D D A D B C C B B A A C D A D D A A C B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B D D B B C A A B A B B D B A C A C D D C C C C
Mã đề [215]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A C C A B B A A D C B B B D B A D C A A B C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C D B A B C D B A B C A D B A C D C A D C D C D
Mã đề [377]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C C B C B A D B A A D C B B A C C B C A A C B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D B D D C D A B C C C A B D A D A B A B D A D D
Mã đề [479]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A D A A C C D C C A A B B B A A C B B C A C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B D B D C B D D B C B D A D B A A D C C D D B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 04 trang)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................
Mã đề 101
Câu 1. Cho hàm số y f (x ) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau:
A. f x 1 x 1 ln 10 x 2 0 . B. f x 1 x x 2 log e 1 0
C. f x 1 x x 2 log e 0 . D. f x 1 x 1 log2 10 x 2 log2 e 0 .
Câu 19. Cho khối cầu có thể tích V 972 cm 3 . Diện tích mặt cầu tương ứng là
A. S 324 cm2 . B. S 162 cm2 . C. S 972 cm2 . D. S 108 cm2 .
Câu 20. Mỗi mặt bên của một khối lăng trụ là một
A. hình lục giác. B. hình tam giác. C. hình ngũ giác. D. hình bình hành.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2,1 e 1, 9 . B. e 2,1 1, 9 .
3,4 5 3,4 5
8 8 8 8
A. ; . B. 2; . C. 2; . D. ; .
3 3 3 3
1
A. 0 . .B. C. 1 . D. 2 .
2
Câu 39. Cho a 0, b 0, x , y . Đẳng thức nào sau đây đúng?
ax
A. b .
y x
D. x a b .
x
x
b y
B. a .a a
x y x .y
. C. a a a
x y x y
.
b
Câu 40. Thể tích của khối trụ có diện tích đáy là 3m 2 và chiều cao là 4m bằng
A. 4m 3 . B. 36m 3 . C. 12m 3 . D. 12m 3 .
Câu 41. Cho một hình trụ có đường kính đáy bằng 10m , độ dài đường sinh bằng 6m . Cắt hình trụ đó bởi
mặt phẳng song song với trục và cách trục của hình trụ khoảng cách bằng nửa chiều cao hình trụ ta thu được
thiết diện có diện tích bằng
A. 48m 2 . B. 80m 2 . C. 24m 2 . D. 64m 2 .
x x
5 1 2m 1 5 1 2x 1 0
có hai nghiệm thực phân biệt là
1 1
A. 1; 0 . B. 1; . C. 1; 0 . D. 1; .
2 2
a 2b
Câu 44. Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn log2 a 2b 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a 1
P a a 2 2ab 10 bằng
A. 6 . B. 20 . C. 7 . D. 3 .
x 3 3x 2 m 2022
Câu 45. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số y ln có tập
x2 x 1
xác định là 1; . Số phần tử của S là
A. 2017 . B. 2018 . C. 2022 . D. Vô số.
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng 6m .
Góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp bằng . Khi góc thay đổi, giá trị nhỏ nhất của thể tích khối
chóp S .ABCD bằng
A. 72 2m 3 . B. 96m 3 . C. 36m 3 . D. 54 3m 3 .
Câu 47. Cho hàm số f x a.x với a, là các hằng số. Biết rằng đồ thị hàm số đi qua các điểm A 1; 3 ,
1
B 3; . Hỏi điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số đã cho?
3
1 2 3 1 1
A. Q ; . B. N 2; . C. M ;27 . D. P 9; .
27 3 4 3 27
Câu 48. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log25 x 4 log5 x m 1 0 có
nghiệm thực là
A. 5; . B. ; 5 . 5; .
C. D. ;5 .
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông tại B và AD vuông góc với mặt phẳng (ABC ) ,
AD = a , AB = a , BCA = 30o . Gọi (S ) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Khối cầu được tạo nên bởi
( )
mặt cầu S có thể tích bằng
125π 3 4π 3
A. a . B. a .
6 3
5π 10 3 5π 5 3
C. a . D. a .
3 6
Câu 50. Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số g x ln f x là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Đề gồm 4 trang
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 6 là
A. 0;log3 6 . B. ;2 . C. 2; . D. ;log3 6 .
y
ax b
Câu 2: Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
cx d
1
f x 1 là
–1 O 1 x
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . –1
2 3 1
A. . B. 3 . C. . D. .
3 2 3
Câu 7: Một hình trụ có bán kính đáy r 4cm và độ dài đường sinh l 3cm . Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 12 cm2 . B. 48 cm2 . C. 24 cm2 . D. 36 cm2 .
a2
Câu 8: Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h 9a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
A. 9a3 . B. 81a3 . C. 3a3 . D. a3 .
Câu 9: Cho x và y là hai số thực thỏa mãn x y 0 . Giá trị của biểu thức 2 x.2 y bằng
A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 10: Nghiệm của phương trình log 1 x 5 1 là
3
14 16
A. x . B. x 4 . C. x . D. x 8 .
3 3
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y log 2 x là
ln 2 2 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x x x ln 2 2x
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2x 3 là
A. x 32 . B. x log2 3 . C. x log 3 2 . D. x 23 .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên x – –1 0 1 +
A. y x 3x .
3 2
B. y x 3x .
3 2
y’ +
10
– 0 + 0 –
C. y x4 2x2 . D. y x4 2x2 . 1 1
2x 4 y
Câu 14: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng – 0 –
x 1 1
A. y 2 . B. x 2 . C. y 4 . D. x 1 .
Câu 16: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 3a , SA 2a S
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
8a3 A
A. 8a3 . B. 2a3 . C. . D. 6a3 . D
3
Câu 17: Hàm số y f x có bảng biến thiên trên đoạn x –1 0 2 3
y’ 0 0 B C
+ – +
1;3 cho trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 5 4
y f x trên đoạn
1;3 bằng 0 1
A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 5 .
Câu 18: Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 3a2 và độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. a3 . B. 3a3 . C. 6a3 . D. 2a3 .
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
x – –2 0 2 +
trong khoảng nào dưới đây? y’ + 10 – 0 + 0 –
A. 1;5 . B. ;5 .
5 5
C. ; 2 . D. 2;0 . y
–1
– –
Câu 20: Một viên bi có dạng khối cầu bán kính bằng 5cm . Thể tích của viên bi đó bằng 1
100 3 500 3
A. cm . B. cm . C. 100 cm3 . D. 500 cm3 .
3 3
Câu 21: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a5 b bằng
y
1 1
A. 5log a b . B. log a b . C. log a b . D. 5 log a b . 2
5 5
Câu 22: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho 1
nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? –1 O x
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . O x
9
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên đoạn 2;4 bằng
x
25 13
A. 6. B. 6. C. . D. .
4 2
1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y 2log 1 x 3 x 1 3 5x là
Câu 29: Cho hàm số y f x xác định trên ;3 \2 và có bảng biến thiên như hình
x – 2 3
vẽ bên. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y’ + –
A. 3 . B. 2 . + 4
y
C. 1 . D. 0 . 1
0
Câu 30: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 , loga b3 loga ab bằng
2 4
A. 1 4log a b . B. 1 2log a b . C. 1 log a b . D. 1 log a b .
3 3
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log0,5 x 1 2 là
5 5 5 5
A. 0; . B. ; . C. ; . D. 1; .
4 4 4 4
Câu 32: Cho mặt cầu S có bán kính R 5a . Một hình nón N có bán kính đáy r 5a và có diện tích xung quanh bằng
diện tích mặt cầu S . Khi đó đường sinh của hình nón N bằng
x3
A. y . B. y x2 1 . C. y x4 1 . D. y x3 x 4 .
x1
Câu 34: Một hình trụ T có thiết diện qua trục là hình vuông và có diện tích xung quanh bằng 36 a2 . Thể tích của khối trụ
T bằng
A. 18 2 a3 . B. 18 a3 . C. 54 2 a3 . D. 54 a3 . A’ D’
Câu 35: Cho khối lập phương ABCD.ABCD có AC 2 2a (tham khảo hình vẽ bên).
B’ C’
Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
8 3 A
D
A. 4a3 . B. 8a3 . C. a . D. a3 .
3 y
B C
Câu 36: Cho hàm số y ax có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. a 0 . B. a 1 .
C. a 1 . D. 0 a 1 . O x
S
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc
3 2
với đáy. Gọi M là trung điểm của BC và biết diện tích của tam giác SAM bằng a (tham khảo
4 A C
hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng M
3 3 3 3 3 3 3 3 B
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 8 24 12
Câu 38: Đồ thị hàm số y 7 x2 3 cắt đường thẳng x 1 tại điểm M . Tung độ của điểm M bằng
A. 33 . B. 7 3 . C. 5 . D. 11 .
4 a 3
Câu 39: Cho khối nón N có chiều cao bằng a và thể tích bằng . Diện tích xung quanh của hình nón N bằng
3
A. 2 5 a2 . B. 5 a2 . C. 2 30 a2 . D. 30 a2 .
Câu 40: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log6 9.4x 4.9x x 2 bằng
9
A. 2 . B. . C. 4 . D. 0 .
4
Câu 41: Cho a, b , c là các số thực dương và a, b khác 1 thỏa mãn log a b 2, logb c 4 . Giá trị của biểu thức log a
bc
bằng
A. 20 . B. 5 . C. 10 . D. 3 .
f’(x) + 10 – +
phân biệt của phương trình f 2 x2 1 0 là 0
+
1
A. 7. B. 3. f(x)
C. 2. D. 9. – –5
Câu 43: Cho khối nón đỉnh S và O là tâm của đáy. Mặt phẳng trung trực của SO chia khối nón thành hai phần. Gọi V1 là
V1
thể tích của phần chứa S và V2 là thể tích của phần còn lại. Tỷ số bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 7 2
Câu 44: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Có tất cả bao nhiêu x – –1 1 +
f’(x) + 0 – 0 +
giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x m có 5 điểm cực trị?
2 +
f(x)
A. 1 . B. 7 .
C. 5 . D. 3 . – –4
Câu 45: Từ một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 3cm6cm, người ta làm các
6cm
Cách 1
hình trụ không đáy, theo hai cách sau (xem hình minh họa bên)
Cách 1: Gò tấm bìa ban đầu thành mặt xung quanh của hình trụ có chiều 3cm 3cm
cao bằng 3cm.
Cách 2: Gò tấm bìa ban đầu thành mặt xung quanh của hình trụ có chiều 3cm
cao bằng 6cm. Cách 2
Kí hiệu V1 là thể tích của khối trụ gò được theo cách 1 và V2 là thể tích của khối trụ
6cm 6cm
V
gò được theo cách 2. Tỉ số 1 bằng
V2
1
A. . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
2
Câu 46: Cho khối nón có bán kính đáy bằng 9a và chiều cao bằng 18a . Một khối trụ có bán kính
đáy thay đổi nội tiếp khối nón đã cho (xem hình minh họa bên). Thể tích lớn nhất của khối trụ đã cho bằng
A. 226a3 . B. 160a3 . C. 200a3 . D. 216a3 .
a3 ab2
Câu 47: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log16 a b log9 a log12 b . Giá trị của bằng
a 3 b3
34 3 5 5 5 5 34 3
A. . B. . C. . D. .
9 4 4 9
Câu 48: Cho hàm số bậc bốn y f x có f 0 0 và hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
y
y=f’(x)
Số điểm cực trị của hàm số g x f x 3 là
2
A. 2 . B. 3 . –1
C. 1 . D. 4 . O 2 x
Câu 49: Cho hàm số bậc bốn y f (x) có bảng biến thiên như hình bên. x – –1 0 1 +
Hàm số g x f x 6 f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2 f’(x) 1
+ 0 – 0 + 0 –
CÂU 121 122 123 124 CÂU 121 122 123 124
1 D B B A 26 B B C C
2 C B A D 27 C C D A
3 A D A D 28 B D D D
4 B A C C 29 B D C C
5 B A B C 30 A C C B
6 D A C C 31 D B D D
7 C A A D 32 D D D C
8 D C B A 33 D D B B
9 C A A B 34 D D B B
10 D B A D 35 B C B B
11 C C D D 36 D D B C
12 B A B B 37 D D D B
13 C A D D 38 C D B B
14 A A C A 39 A B A A
15 A C C B 40 A B B A
16 B C C B 41 A B D C
17 A A B A 42 A A A C
18 C B C C 43 C D A B
19 C B D C 44 C C A D
20 B C C C 45 D B C A
21 B C C A 46 D A D B
22 C C C A 47 B A D A
23 A C C D 48 B D A B
24 A B D C 49 A A B D
25 A C A D 50 A D A A
1. Đơn điệu 2 2 1 5
2. Cực trị 2 1 1 1 5
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
thị như hình bên. Trên đoạn [1;5] , hàm số y = f ( x ) đạt giá trị
lớn nhất tại điểm
A. x = 4.
B. x = 5.
C. x = 1.
D. x = 2.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≤ 2 là
A. [ log 3 2; + ∞ ) . B. [ log 2 3; + ∞ ) . C. ( −∞ ;log 2 3]. D. ( −∞ ;log3 2].
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong
trong hình bên?
A. y = − x 4 + 2 x 2 − 1.
B. y = − x3 + 3 x − 1.
C. y =x 4 − 2 x 2 − 1.
D. y = x3 − 3 x − 1.
Câu 7: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây?
4
A. S = 2π R 2 . B. S = π R 2 . C. S = π R 2 . D. S = 4π R 2 .
3
Trang 1/4 – Mã đề 101
Câu 8: Nghiệm của phương trình ln x = 2 là
A. x = 2e. B. x= 2 + e. C. x = 2e. D. x = e 2 .
Câu 9: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2; 4; 6.
A. V = 24. B. V = 48. C. V = 12. D. V = 96.
Câu 10: Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. Loại {3;4} . B. Loại {4;3} . C. Loại {5;3} . D. Loại {3;3} .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log 3 2 + log 3 a bằng
A. log 3 2.log 3 a. B. log 3 ( 2 + a ) . C. log 3 a 2 . D. log 3 ( 2a ) .
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x ∞ 1 3 +∞
y' + 0 0 +
5 +∞
y
∞ 1
x ∞ 1 2 +∞
y' 0 + 0
+∞
2
y
1 ∞
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) + 3 =0 là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
2x
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [ −2;2] bằng
x+3
4
A. . B. −4. C. −2. D. 2.
5
Câu 24: Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho tam giác
ABC vuông cân tại A và AB = 2 . Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 3 , tính
thể tích V của khối cầu ( S ) .
20 5 28 7 8 2 44 11
A. V = π. B. V = π. C. V = π. D. V = π.
3 3 3 3
Câu 25: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x − 6.2 x + 1 − m =0
có hai nghiệm phân biệt?
A. 8. B. 9. C. 10. D. Vô số.
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có f ( −1) < 0 và đạo hàm f ' ( x= ( )
) x − 2 x − 3 ( x + 1) , ∀x ∈ . Số
2
ĐÁP ÁN
Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
Câu
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112
1 B D A A C D D C C D B D
2 D B A D C C A A C A B B
3 D D B C B D A B D C D D
4 D A C D D C B A A D A D
5 D B D C A A B A A B A B
6 B B A B D C C C C A C B
7 D D C B C D C A B B C B
8 D C D C D B A A C B D C
9 B C A D B D D D D D B A
10 A D C A C C A D D D D C
11 D D D C C C D C C B D B
12 C C A B C C A C C C C C
13 C D B A C A A D D D D B
14 C D D C C C C B D C D A
15 A C C D A B B C D C C C
16 B D B B A A B D C A A B
17 C C D A A C A D D B C D
18 B D D D A A B B C C A A
19 D A B A B C A B A D B A
20 D C D A C B C D B A B D
21 B C C B B B D A D A D D
22 C C B B A B D D B A C B
23 A B D A B C B A A A D D
24 A A B B A B A D A C B D
25 A B A B C D B C C C A A
26 B B B C C C C A D B A C
27 B B B D A C B D C B C B
28 D D D B D B B C D B D C
29 C B B C B A C B A A D D
30 C D A A A B D C B A D D
31 B A C A C B B C D C A A
32 B B D D D B D C A A D C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023
TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12
ĐÁP ÁN
Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
Câu
113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124
1 D C C C A A A B B B B C
2 B D A D D C B A A D B C
3 C B C C D A D C C C C A
4 C B B A B A B D A B B D
5 B D A C A A D D C B A C
6 B D A B B D C D C D A A
7 A A A C D C C A B C D A
8 A C B B A B A B A D B D
9 D D A A B C A C A C C A
10 D A D B B B B B A A C A
11 C A C D A C C D D C C C
12 C B A B B B C B D A D A
13 C C D D D B D D B A A A
14 C B D C C D C B D C C C
15 C D C C D A C C C B B A
16 A B C A B D A C C B C D
17 C C B A B C A A D C B D
18 A C B C C B D C A B C B
19 D A D B C A B D B C D B
20 B B D A A A D A C D B A
21 A C C B B B B B C A B A
22 C D A A B A B A B B D C
23 B B B C C A B A B D A A
24 D C C C B B B A D A C A
25 B C B D A D B A D B C A
26 C A C C D A B D B C A B
27 A D B D B C D B B B D C
28 C D D B C C B A B D C A
29 C D D A C B B A D A B D
30 B D A A D B D A C A C A
31 D C C A A C C C B D A B
32 B C B D B D B C B C C A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 12
Trường THCS& THPT Lương Thế Vinh Năm học 2022-2023
Đề thi có 5 trang Môn: Toán
Mã đề thi 110 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho a, b là các số thực dương tùy ý, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log(a2 b) = 2 log a + log b. B. log(a2 b) = 2 log ab.
C. log(a + b) = log a + log b. D. log(2ab) = 2 log a + log b.
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
16a8 4a3
A. 16a3 . B. 4a3 . C. . D. .
3 3
Câu 3.
y
x −∞ −1 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ 0
f (x)
−3 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (−3; 0). B. (−1; 1). C. (−∞; −1). D. (−1; +∞).
Câu 5. Phương trình log2 (3x − 1) = 5 có nghiệm là
11 26 26
A. x = . B. x = 11. C. x = . D. x = .
3 3 11
2x + 1
Câu 6. Cho hàm số y = . Mệnh đề đúng là
x+1
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên R \ {−1}.
D. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞).
5x + 1
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = trên đoạn [0; 4].
x+1
21
A. m = . B. m = 1. C. m = 0. D. m = 4.
5
Trang 1/5 Mã đề 110
Câu 8. Xét hình trụ (T) có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng a. Diện tích toàn
phần S của hình trụ là
πa2 3πa2
A. 4πa2 . B. . C. . D. πa2 .
2 2
Câu 9. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 40. B. V = 24. C. V = 192. D. V = 32.
Câu 10. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = x2 + 1. B. y = x + sin x. C. y = 2022−x . D. y = log2 x.
Câu 11. Khối nón có đường cao bằng 4 và diện tích đáy là 9π thì có thể tích là
A. V = 12π. B. V = 6π. C. V = 36π. D. V = 18π.
Câu 12. Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại
y
y
A. x = 1. B. x = −1. C. x = 0. D. x = 2.
x
−1 0 1 2
x2 + (2 − m)x + 9 = 0
√
3+ 17
A. S = 6. B. S = 2. C. S = 1. D. S = .
2
Câu 39. Biết đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d như hình vẽ. Trong các số a, b, c, d có bao
nhiêu số dương?
y
y
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
x
−1 0 1 2
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 9x − 3x+2 +
m − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 20. B. 23. C. 21. D. 19.
x+2
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến
x + 3m
trên (−∞; −6)?
A. 2. B. vô số. C. 3. D. 6.
Câu 42. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5 . Một mặt
√
phẳng qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bẳng 2 5.
Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
√ √ √ √
2 5 4 5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 4 5
Câu 43. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 5 . Một mặt phẳng song song với trục của
khối trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ
nhật có diện tích là 40 . Thể tích của khối trụ đã cho là
A. V = 50π. B. V = 100π. C. V = 25π. D. V = 125π.
AD
Câu 44. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB = BC = = a. Quay hình
2
thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC Tính thể tích V của khối
tròn xoay được tạo thành.
5πa3 4πa3 5πa3
A. πa3 . B. . C. . D. .
3 3 4
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
4x + m
y= trên đoạn [0; 1] bằng 2?
x+2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 47. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc. Biết rằng
SA = 24; AB = 6; AC = 8. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho là
169π 169π
A. 676π. B. . C. . D. 169π.
4 2
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại mọi x ∈ R. Xét hàm số g(x) = f (x3 + 1). Biết
g 0 (x) có bảng xét dấu sau:
√
x −∞ −32 0 1 ∞
g0 + 0 − 0 − 0 +
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (1; 3). C. (−1; 1). D. (2; 4).
√
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 và SA
vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại
√ tiếp hình chóp S.CM
√ N √ √
a 7 a 5 a 3 a 2
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
2 2 2 2
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có đúng 3 số nguyên x
√
thỏa mãn (2x − 2) (3x − 27)4 · y − 3x > 0?
A. 161. B. 160. C. 486. D. 485.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Câu 1. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
16a8 4a3
A. 16a3 . B. 4a3 . C. . D. .
3 3
Câu 2. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 và trục hoành có bao nhiêu điểm chung?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 3. Xét hình trụ (T) có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng a. Diện tích toàn
phần S của hình trụ là
3πa2 πa2
A. πa2 . B. 4πa2 . C. . D. .
2 2
Câu 4. Hàm số y = x4 − 2x2 − 3 đạt cực đại tại điểm nào?
A. x = 0. B. x = −1. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 5. Khối cầu có bán kính bằng 5 thì có thể tích là
500π 100π
A. V = . B. V = . C. V = 100π. D. V = 500π.
3 3
Câu 6.
y
Câu 7. Khối nón có đường cao bằng 4 và diện tích đáy là 9π thì có thể tích là
A. V = 12π. B. V = 18π. C. V = 6π. D. V = 36π.
0
Câu 8. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại
y
y
A. x = 2. B. x = 0. C. x = 1. D. x = −1.
x
−1 0 1 2
3x − 2
Câu 9. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x+4
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −4.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −4.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = 3.
2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = .
3
Câu 10. Cho a, b là các số thực dương tùy ý, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log(a2 b) = 2 log a + log b. B. log(a + b) = log a + log b.
C. log(a2 b) = 2 log ab. D. log(2ab) = 2 log a + log b.
x −∞ −1 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ 0
f (x)
−3 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (−1; +∞). B. (−3; 0). C. (−1; 1). D. (−∞; −1).
√
Câu 19. Cho hàm số y = 3x −x2 . Hàm số đồngbiếntrên khoảng nào?
3 3 3
A. ( 0; 3 ). B. ;3 . C. 0; . D. −∞; .
2 2 2
1
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số f (x) = x3 − mx2 + (m2 − 4)x đạt
3
cực đại tại x = 1.
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 21. Một mặt phẳng cách tâm của một mặt cầu một khoảng bằng 3 và cắt mặt cầu
đó theo một đường tròn có diện tích bằng 16π. Bán kính của mặt cầu bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 22.
√ 2Tổng diện tích tất√
cả các mặt của hình √
bát diện đều cạnh a bằng
√
2
A. 6 3a . B. 8 3a . C. 2 3a2 . D. 4 3a2 .
Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số y = log(−x2 − 2x + 3).
A. D = (−3; 1). B. D = (−∞; −3] ∪ [1; +∞).
C. D = (0; +∞). D. D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞).
Câu 38. Biết đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d như hình vẽ. Trong các số a, b, c, d có bao
nhiêu số dương?
y
y
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
−1 0 1 2
Câu 39. Tính tổng S của các nghiệm của phương trình
log2 (x + 3) + log4 (x − 4)2 + log0,5 8 = 0.
√
3+ 17
A. S = 1. B. S = 2. C. S =
. D. S = 6.
2
Câu 40. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x2 + (2 − m)x + 9 = 0
có nghiệm thuộc khoảng (1; 6).
A. 50. B. 30. C. 38. D. 42.
log(x2 − 2x)
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x thuộc [−2022; 2022] thoả mãn ≥ 1?
log(x + 4)
A. 2020. B. 2024. C. 2021. D. 2025.
Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
4x + m
y= trên đoạn [0; 1] bằng 2?
x+2
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
x+2
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến
x + 3m
trên (−∞; −6)?
A. 6. B. 3. C. vô số. D. 2.
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 9x − 3x+2 +
m − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 20. B. 21. C. 23. D. 19.
Câu 45. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc. Biết rằng
SA = 24; AB = 6; AC = 8. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho là
169π 169π
A. . B. 676π. C. . D. 169π.
4 2
Câu 46. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5 . Một mặt
√
phẳng qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bẳng 2 5.
Khoảng
√ cách từ tâm của đáy √ đến mặt phẳng đó bằng
√ √
5 4 5 2 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 4
Trang 4/5 Mã đề 111
AD
Câu 47. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB = BC = = a. Quay hình
2
thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC Tính thể tích V của khối
tròn xoay được tạo thành.
4πa3 5πa3 5πa3
A. . B. . C. . D. πa3 .
3 3 4
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có đúng 3 số nguyên x
√
thỏa mãn (2x − 2) (3x − 27)4 · y − 3x > 0?
A. 485. B. 161. C. 486. D. 160.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại mọi x ∈ R. Xét hàm số g(x) = f (x3 + 1). Biết
g 0 (x) có bảng xét dấu sau:
√
x −∞ −32 0 1 ∞
g0 + 0 − 0 − 0 +
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 3). B. (−∞; 0). C. (2; 4). D. (−1; 1).
√
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 và SA
vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại
√ tiếp hình chóp S.CM
√ N √ √
a 2 a 5 a 3 a 7
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
2 2 2 2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Câu 1. Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại
y
y
A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = −1.
x
−1 0 1 2
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
4a3 16a8
A. 16a3 . B. . C. . D. 4a3 .
3 3
Câu 3. Xét hình trụ (T) có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng a. Diện tích toàn
phần S của hình trụ là
3πa2 πa2
A. πa2 . B. 4πa2 . C. . D. .
2 2
Câu 4. Khối nón có đường cao bằng 4 và diện tích đáy là 9π thì có thể tích là
A. V = 6π. B. V = 18π. C. V = 36π. D. V = 12π.
3x − 2
Câu 5. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x+4
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −4.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −4.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = 3.
2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = .
3
1
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 5) 2 .
A. D = [5; +∞). B. D = R. C. D = R \ {5}. D. D = (5; +∞).
Câu 7. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ 0
f (x)
−3 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (−1; 1). B. (−∞; −1). C. (−1; +∞). D. (−3; 0).
Câu 8. Hàm số y = x4 − 2x2 − 3 đạt cực đại tại điểm nào?
A. x = −1. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 0.
Câu 9. Đồ
√ thị hàm số nào dưới2 đây có tiệm cận ngang? √
x − 2022 x + 2022 x + 9 − x2
A. y = . B. y = . C. y = x2 − 1. D. y = .
x+1 x x−2
Câu 16. Khối cầu có bán kính bằng 5 thì có thể tích là
100π 500π
A. V = 100π. B. V = . C. V = 500π. D. V = .
3 3
5x + 1
Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = trên đoạn [0; 4].
x+1
21
A. m = . B. m = 4. C. m = 1. D. m = 0.
5
Câu 18. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 và trục hoành có bao nhiêu điểm chung?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 19. Phương trình log (x2 + 6x − 5) = log(4x − 2) có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 20. Một mặt phẳng cách tâm của một mặt cầu một khoảng bằng 3 và cắt mặt cầu
đó theo một đường tròn có diện tích bằng 16π. Bán kính của mặt cầu bằng
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 21. Tập
nghiệm của bất phương
trình log0,5(2x − 1)> −1 là
1 3 3 1 3
A. ; . B. ; +∞ . C. ; +∞ . D. −∞; .
2 2 2 2 2
√
x−1
Câu 22. Số các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 là
x −1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
x2 −x x−1
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình 2 =3 là
3
A. S = log2 . B. S = 3. C. S = log2 6. D. S = log2 3.
2
Trang 2/5 Mã đề 112
Câu 24.
√ Tổng diện tích tất√ cả các mặt của hình √
bát diện đều cạnh a bằng
√
A. 2 3a2 . B. 8 3a2 . C. 6 3a2 . D. 4 3a2 .
1
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số f (x) = x3 − mx2 + (m2 − 4)x đạt
3
cực đại tại x = 1.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 26. Cho y = (x2 − 2x)ex . Tính y 0 .
A. y 0 = (2x − 2)ex . B. y 0 = (x2 − 2x)ex . C. y 0 = (x2 − 2)ex . D. y 0 = ex .
Câu 27. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 60◦ . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho √ bằng √
32 3π 64 3π
A. 64π. B. . C. . D. 32π.
3 3
Câu 28. Cho√ hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Biết AB =
a, AD = a 3, SA = 2a và SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp
S.ABCD
3
√ bằng 3
√
a 15 a 3 a3
A. . B. a3 . C. . D. .
4 3 3
Câu 29. Cho log2 3 = a và log5 3 = b. Biểu diễn log 30 theo a và b.
ab + a + b a+b ab a+b+1
A. . B. . C. . D. .
a+b ab + 1 a+b ab
√
Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a 3 và BC = 2a. Tính thể tích khối tròn
xoay khi quay tam giác ABC quanh trục AB. √
3
√ 3 2πa3 πa3 3
A. V = πa 3. B. V = 2πa . C. V = . D. V = .
3 3
√
2
hàm số y = 3x − x . Hàm số đồngbiến trên
Câu 31. Cho khoảng nào?
3 3 3
A. 0; . B. ( 0; 3 ). C. −∞; . D. ;3 .
2 2 2
2 1
Câu 32. Bất phương trình 32x−x > có tập nghiệm là (a; b). Khi đó giá trị của b−a là
27
A. −2. B. 2. C. 4. D. −4.
2x2 + 2x + 3
Câu 33. Đường thẳng d : y = 3x + 4 cắt đồ thị (C) của hàm số y = tại hai
x
điểm phân √
biệt A, B. Tính độ dài √
AB. √ √
A. AB = 4 10. B. AB = 4 2. C. AB = 4 6. D. AB = 4 15.
Câu 34. Tìm tập xác định của hàm số y = log(−x2 − 2x + 3).
A. D = (−3; 1). B. D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞).
C. D = (−∞; −3] ∪ [1; +∞). D. D = (0; +∞).
Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 6, AD = 4 quay quanh AB ta được hình
trụ có diện tích xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S1 , S2 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
S1 3 S1 2 S1 3 S1 5
A. = . B. = . C. = . D. = .
S2 5 S2 3 S2 2 S2 3
Câu 36. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x2 + (2 − m)x + 9 = 0
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
4x + m
y= trên đoạn [0; 1] bằng 2?
x+2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 40. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5 . Một mặt
√
phẳng qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bẳng 2 5.
Khoảng
√ cách từ tâm của đáy
√ đến mặt phẳng đó bằng
√ √
2 5 5 4 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 4
Câu 41.
x −∞ −2 0 1 +∞
Cho hàm số y = f (x) có
bảng biến thiên như hình bên. y0 + 0 − 0 + 0 −
Phương trình f (f (x)) = 0 có
bao nhiêu nghiệm? 3 0
A. 8. B. 9. C. 10. D. 6. y
−∞ −2 −∞
Câu 42. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 5 . Một mặt phẳng song song với trục của
khối trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ
nhật có diện tích là 40 . Thể tích của khối trụ đã cho là
A. V = 50π. B. V = 25π. C. V = 125π. D. V = 100π.
Câu 43. Tính tổng S của các nghiệm của phương trình
√
3+ 17
A. S = 6. B. S = 1. C. S = . D. S = 2.
2
AD
Câu 44. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB = BC = = a. Quay hình
2
thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC Tính thể tích V của khối
tròn xoay được tạo thành.
4πa3 5πa3 5πa3
A. . B. . C. . D. πa3 .
3 3 4
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 9x − 3x+2 +
m − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 19. B. 20. C. 23. D. 21.
g0 + 0 − 0 − 0 +
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 3). B. (−1; 1). C. (−∞; 0). D. (2; 4).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Câu 10. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (−∞; −1). B. (−1; +∞). C. (−3; 0). D. (−1; 1).
3x − 2
Câu 11. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x+4
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = 3.
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = .
3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −4.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −4.
Câu 12. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
16a8 4a3
A. . B. 4a3 . C. . D. 16a3 .
3 3
Câu 13. Khối nón có đường cao bằng 4 và diện tích đáy là 9π thì có thể tích là
A. V = 18π. B. V = 36π. C. V = 12π. D. V = 6π.
5x + 1
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = trên đoạn [0; 4].
x+1
21
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 4. D. m = .
5
Câu 15. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = x2 + 1. B. y = x + sin x. C. y = 2022−x . D. y = log2 x.
1
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 5) 2 .
A. D = [5; +∞). B. D = (5; +∞). C. D = R. D. D = R \ {5}.
Câu 17. Khối cầu có bán kính bằng 5 thì có thể tích là
500π 100π
A. V = 500π. B. V = . C. V = . D. V = 100π.
3 3
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và
CA = 8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 24. B. V = 40. C. V = 192. D. V = 32.
2x2 + 2x + 3
Câu 19. Đường thẳng d : y = 3x + 4 cắt đồ thị (C) của hàm số y = tại hai
x
điểm phân √ biệt A, B. Tính độ dài √AB. √ √
A. AB = 4 6. B. AB = 4 15. C. AB = 4 10. D. AB = 4 2.
Câu 20. Cho
√ hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Biết AB =
a, AD = a 3, SA = 2a và SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng √ √
a3 a3 15 a3 3
A. a3 . B. . C. . D. .
3 4 3
Câu 21.
√ 2Tổng diện tích tất√
cả các mặt của hình √
bát diện đều cạnh a bằng
√
2
A. 6 3a . B. 2 3a . C. 8 3a2 . D. 4 3a2 .
Câu 38. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 5 . Một mặt phẳng song song với trục của
khối trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ
nhật có diện tích là 40 . Thể tích của khối trụ đã cho là
A. V = 50π. B. V = 25π. C. V = 125π. D. V = 100π.
Câu 39. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5 . Một mặt
√
phẳng qua đỉnh của nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bẳng 2 5.
Khoảng
√ cách từ tâm của đáy
√ đến mặt phẳng đó √
bằng √
5 5 2 5 5 4 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 5
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
4x + m
y= trên đoạn [0; 1] bằng 2?
x+2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
AD
Câu 41. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB = BC = = a. Quay hình
2
thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC Tính thể tích V của khối
tròn xoay được tạo thành.
5πa3 4πa3 5πa3
A. πa3 . B. . C. . D. .
4 3 3
x+2
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến
x + 3m
trên (−∞; −6)?
A. 6. B. 2. C. 3. D. vô số.
Câu 43. Tính tổng S của các nghiệm của phương trình
√
3+ 17
A. S = 2. B. S = 6. C. S = . D. S = 1.
2
Câu 44.
x −∞ −2 0 1 +∞
Cho hàm số y = f (x) có
bảng biến thiên như hình bên. y0 + 0 − 0 + 0 −
Phương trình f (f (x)) = 0 có
bao nhiêu nghiệm? 3 0
A. 10. B. 8. C. 9. D. 6. y
−∞ −2 −∞
log(x2 − 2x)
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên x thuộc [−2022; 2022] thoả mãn ≥ 1?
log(x + 4)
A. 2021. B. 2020. C. 2025. D. 2024.
g0 + 0 − 0 − 0 +
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (2; 4). C. (1; 3). D. (−1; 1).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 110
1. A 2. B 3. C 4. B 5. B 6. D 7. B 8. C 9. D 10. B
11. A 12. A 13. B 14. C 15. C 16. B 17. C 18. B 19. D 20. D
21. B 22. C 23. A 24. B 25. A 26. B 27. C 28. B 29. A 30. A
31. D 32. B 33. B 34. B 35. B 36. B 37. B 38. A 39. C 40. A
41. A 42. B 43. D 44. B 45. B 46. A 47. A 48. D 49. B 50. C
Mã đề thi 111
1. B 2. A 3. C 4. A 5. A 6. B 7. A 8. C 9. B 10. A
11. D 12. A 13. D 14. C 15. B 16. B 17. C 18. C 19. C 20. A
21. C 22. C 23. A 24. D 25. C 26. D 27. A 28. A 29. D 30. A
31. A 32. A 33. A 34. B 35. A 36. B 37. B 38. C 39. D 40. C
41. C 42. B 43. D 44. A 45. B 46. B 47. B 48. C 49. C 50. B
Mã đề thi 112
1. B 2. D 3. C 4. D 5. A 6. D 7. A 8. D 9. A 10. D
11. D 12. D 13. D 14. D 15. B 16. D 17. C 18. A 19. C 20. A
21. A 22. D 23. C 24. A 25. B 26. C 27. D 28. B 29. A 30. D
31. A 32. C 33. A 34. A 35. A 36. B 37. D 38. C 39. A 40. C
41. A 42. C 43. A 44. B 45. B 46. D 47. A 48. A 49. D 50. D
Mã đề thi 113
1. C 2. B 3. D 4. D 5. C 6. C 7. D 8. B 9. A 10. D
11. D 12. B 13. C 14. A 15. B 16. B 17. B 18. D 19. C 20. A
21. B 22. C 23. B 24. C 25. A 26. C 27. C 28. C 29. A 30. B
31. A 32. B 33. D 34. C 35. A 36. C 37. A 38. C 39. D 40. B
41. D 42. B 43. B 44. B 45. A 46. C 47. B 48. D 49. D 50. B
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 − 2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN − LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm có 5 trang)
Mã đề thi 135
Câu 1. Một khối bát diện đều√có cạnh bằng a thì có thể tích bằng bao nhiêu? √
2a3 √ 2 2a3
A. a3 . B. . C. 2a3 . D. .
3 3
Câu 2. Xét phương trình log24 x − log2 2x − 1 = 0. Nếu đặt ẩn phụ t = log2 x thì phương trình đó trở
thành phương trình nào dưới đây?
1 1
A. t2 − t − 2 = 0. B. t2 − t − 2 = 0. C. 2t2 − t − 1 = 0. D. 4t2 − t − 1 = 0.
4 2
Câu 3. Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình log2 (x − 1) = 3?
A. 1. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 4. Cho 0 < a , 1 và α, β là các số thực tùy ý. Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
aα
A. β = aα−β . B. aα · aβ = aαβ . C. (aα )β = aαβ . D. aα · aβ = aα+β .
a
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1
A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = . D. V = 3Bh.
3 2
x+1
Câu 6. Đồ thị hàm số y = √ có bao nhiêu tiệm cận ngang, bao nhiêu tiệm cận đứng?
x2 − 4
A. 1 tiệm cận ngang, 2 tiệm cận đứng. B. 1 tiệm cận ngang, không có tiệm cận đứng.
C. 2 tiệm cận ngang, không có tiệm cận đứng. D. 2 tiệm cận ngang, 2 tiệm cận đứng.
Câu 7. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x − 2022 · 3 x + 2023 = 0 bằng
A. log3 2022. B. log3 2023. C. 2022. D. 2023.
Câu 8. Tập
# nghiệm của bất phương
" # trình ln(2x − 1) ≤ ln x là
1 1
A. ; 1 . B. ; 1 . C. (−∞; 1]. D. (0; 1].
2 2
Câu 9. Cho các hàm số lũy thừa y = xα , y = xβ và y = xγ có đồ thị
như trong hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng? y
y = xβ
A. β > α > γ. B. γ > α > β.
C. β > γ > α. D. α > β > γ.
y = xγ
y = xα
O x
Câu 10. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như trong hình vẽ bên.
Hỏi phương trình 3 f (x) − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? y
A. 3. B. 1.
C. 0. D. 2.
O x
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−1; 3]. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. M = f (−1). B. M = f (3). C. M = f (2). D. M = f (0).
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên?
3x + 1
A. y = . B. y = x4 + 3x2 + 1. y
x+1 1
C. y = −x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1. 2
O x
−3
−2
Câu 20. Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh 2 có bán kính bằng bao
nhiêu?
√ √ √
A. 2. B. 1. C. 2 2. D. 3.
x −∞ −2 0 +∞
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ 3
Hỏi hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−3; 1). B. (−2; 0). C. (−∞; −2). D. (0; +∞).
x −∞ 1 3 +∞
y′ + + 0 −
+∞ 2
y
−1 −∞ −∞
Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có tổng cộng bao nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang)?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 31. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60◦ , diện tích xung quanh bằng 6πa2 . Hỏi thể tích của khối
nón đã cho√bằng bao nhiêu? √
3πa3 2 πa3 2
A. . B. . C. πa3 . D. 3πa3 .
4 4
Trang 3/5 Mã đề 135
x−1
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 3] bằng bao nhiêu?
x+1
1
A. . B. 1. C. −3. D. −1.
2
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 102x < 10 x+6 là
A. (6; +∞). B. (0; 64). C. (−∞; 6). D. (0; 6).
π x √ x
5
Câu 34. Cho các hàm số y = log2023 x, y = , y = log 31 x, y = . Trong các hàm số trên, có
e 3
bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chính nó?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 35. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường
! x cong trong hình vẽ bên?
1
A. y = 3 x . B. y = . y
3 3
C. y = x3 . D. y = log 13 x.
−1 O x
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm y
1 12
số g(x) = f (x + 2023) + m2 có đúng 5 điểm cực trị. Hỏi S có
3
bao nhiêu phần tử?
A. 6. B. 4. O
C. 8. D. 10. x
−3
−12
Câu 37. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, các góc Sd BA = Sd CA = 90◦ . Biết góc
giữa hai
√ mặt (ABC) bằng 60◦ , tính thể√tích của khối chóp S .ABC
phẳng (S AB) và √ √ theo a.
3 3 3 3
3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
24 6 12 8
Câu 38. Nếu log2 log4 x = log4 log2 x + 2022 thì log2 x bằng bao nhiêu?
A. 42023 . B. 4046. C. 82023 . D. 4022.
Câu 39. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log2 1 + log 19 x − log9 x < 1 là khoảng S =
(a; b). Hỏi 3a + 2b bằng bao nhiêu?
A. 2. B. 7. C. 6. D. 18.
x−m
Câu 40. Cho hàm số f (x) = (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để
mx + 1
min f (x) + max f (x) = 0?
[0;1] [0;1]
A. 1. B. Vô số. C. 0. D. 2.
Câu 41. Cho hình hộp (H1 ) có thể tích bằng 72 (đvtt). Gọi (H2 ) là đa diện có đỉnh là tâm các mặt
của (H1 ). Tính thể tích của khối đa diện (H2 ).
A. 18 (đvtt). B. 15 (đvtt). C. 9 (đvtt). D. 12 (đvtt).
Câu 42. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 0,8%/tháng và tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó thu được số tiền không ít hơn hai lần số tiền gửi ban đầu?
A. 87. B. 9. C. 10. D. 86.
Câu 46. Xét biểu thức P = x + y, với x, y là các số thực không âm, thỏa mãn
x+y
log √2 = (x − 2)2 + (y − 2)2 + xy − 10.
x2 + y2 + xy + 2
Hỏi giá trị lớn nhất của P gần nhất với số nào dưới đây?
A. 10. B. 5 . C. 4. D. 7.
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B′C ′ có thể tích bằng 9a3 và M là một điểm nằm trên cạnh CC ′
sao cho MC = 2MC ′ . Tính thể tích của khối tứ diện AB′CM theo a.
A. 2a3 . B. a3 . C. 3a3 . D. 4a3 .
Câu 48. Gọi T là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x4 − 2mx2 + 1 đồng
biến trên khoảng (2; +∞). Tổng giá trị các phần tử của T là
A. 10. B. 4. C. 8. D. 6.
√
Câu 49. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2, S A = a và
S A ⊥ (ABC). Gọi G là trọng tâm của tam giác S BC, mặt phẳng chứa AG và song song với BC cắt
S C, S B lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S .AMN theo a.
2a3 4a3 2a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
27 9 9 27
5x2
!
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log = 2 log(x + 2) có ít
m
nhất hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 0. C. 6. D. 4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 135
1. B 2. A 3. B 4. B 5. B 6. D 7. B 8. A 9. C 10. B
11. A 12. A 13. A 14. A 15. C 16. B 17. D 18. D 19. D 20. A
21. A 22. B 23. B 24. B 25. A 26. B 27. D 28. B 29. A 30. B
31. D 32. D 33. C 34. B 35. B 36. A 37. C 38. A 39. B 40. A
41. D 42. A 43. C 44. D 45. C 46. B 47. A 48. A 49. A 50. D
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 − 2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN − LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm có 5 trang)
Mã đề thi 206
x −∞ 1 3 +∞
y′ + + 0 −
+∞ 2
y
−1 −∞ −∞
Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có tổng cộng bao nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang)?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = 2. 2
−2
x−1
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 3] bằng bao nhiêu?
x+1
1
A. 1. B. −3. C. −1. D. .
2
√ ophương trình 2 = 3 là
x 2
Câu n5. Tập
√ nghiệm của np p o
A. log2 3, − log2 3 . B. log3 2, − log3 2 .
np p o
C. log2 3, − log2 3 . D. log4 3 .
Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. y = −x4 − 2x2 − 1. B. y = x4 − 2x2 − 1. C. y = 2x4 + 4x2 + 1. D. y = x4 + 2x2 − 1.
Câu 7. Cho 0 < a , 1 và α, β là các số thực tùy ý. Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
aα
A. aα · aβ = aαβ . B. β = aα−β . C. aα · aβ = aα+β . D. (aα )β = aαβ .
a
Câu 8. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60◦ , diện tích xung quanh bằng 6πa2 . Hỏi thể tích của khối
nón đã cho bằng bao nhiêu? √ √
3πa 3
2 πa 3
2
A. πa3 . B. . C. 3πa3 . D. .
4 4
Câu 9. Có bao nhiêu loại đa diện đều mà các mặt đều là tam giác?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x − 2022 · 3 x + 2023 = 0 bằng
A. 2022. B. log3 2022. C. log3 2023. D. 2023.
Câu 13. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l, bán kính đường tròn đáy r là
1 1
A. Sxq = 2πrl. B. Sxq = πrl. C. Sxq = πr2 l. D. Sxq = πrl.
2 3
Câu 14. Cho các hàm số lũy thừa y = xα , y = xβ và y = xγ có đồ thị
như trong hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng? y
y = xβ
A. γ > α > β. B. β > α > γ.
C. β > γ > α. D. α > β > γ. γ
y=x
y = xα
O x
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 102x < 10 x+6 là
A. (0; 6). B. (6; +∞). C. (0; 64). D. (−∞; 6).
2x − 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+2
A. y = −2. B. x = −2. C. y = 2. D. x = 2.
Câu 17. Xét phương trình log24 x − log2 2x − 1 = 0. Nếu đặt ẩn phụ t = log2 x thì phương trình đó trở
thành phương trình nào dưới đây?
1 1
A. 4t2 − t − 1 = 0. B. 2t2 − t − 1 = 0. C. t2 − t − 2 = 0. D. t2 − t − 2 = 0.
4 2
Câu 18. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục có diện tích bằng 8a2 . Hỏi thể
tích của khối trụ bằng bao nhiêu?
A. 16πa3 . B. 4πa3 . C. 8πa3 . D. 2πa3 .
Câu 19. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1
A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = .
3 2
x+1
Câu 20. Đồ thị hàm số y = √ có bao nhiêu tiệm cận ngang, bao nhiêu tiệm cận đứng?
x2 − 4
A. 2 tiệm cận ngang, không có tiệm cận đứng. B. 2 tiệm cận ngang, 2 tiệm cận đứng.
C. 1 tiệm cận ngang, không có tiệm cận đứng. D. 1 tiệm cận ngang, 2 tiệm cận đứng.
Câu 21. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 22. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng 3a2 là
1 1
A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = 3a3 .
3 6
x −1 0 2 3
y′ + 0 − 0 +
5 4
y
0 1
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−1; 3]. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. M = f (0). B. M = f (2). C. M = f (3). D. M = f (−1).
Câu 26. Nếu loga x = −1 và loga y = 4 thì loga x2 y3 =
A. 65. B. 10. C. 3. D. −14.
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = log2 (2x + 1) là
2 ln 2 2 1 2
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
2x + 1 (2x + 1) log 2 (2x + 1) ln 2 (2x + 1) ln 2
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 +∞
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ 3
Hỏi hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−3; 1). B. (0; +∞). C. (−2; 0). D. (−∞; −2).
Câu 29. Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình log2 (x − 1) = 3?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 1.
Câu 30. Hàm! x số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên?
1
A. y = . B. y = x3 . y
3 3
C. y = log 31 x. D. y = 3 x .
−1 O x
Câu 31. Diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và độ dài bán
kính đáy bằng r là
1
A. Sxq = πr2 l. B. Sxq = πrl. C. Sxq = 2πrl. D. Sxq = πrl.
3
Câu 32.√ Một khối bát diện đều
√ có3 cạnh bằng a thì có thể tích bằng bao nhiêu?
2 2a3 2a √
A. . B. . C. a3 . D. 2a3 .
3 3
−3
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình ln(2x − 1) ≤ ln#x là " #
1 1
A. (0; 1]. B. (−∞; 1]. C. ; 1 . D. ; 1 .
2 2
π x √ x
5
Câu 35. Cho các hàm số y = log2023 x, y = , y = log 31 x, y = . Trong các hàm số trên, có
e 3
bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chính nó?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 36. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = 2a,
OC = 3a. Hỏi mặt cầu (S ) ngoại tiếp tứ diện đã cho có diện tích bằng bao nhiêu?√
7 2 7 14 2
A. πa . B. 14πa2 . C. 28πa2 . D. πa .
2 3
5x2
!
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log = 2 log(x + 2) có ít
m
nhất hai nghiệm phân biệt?
A. 0. B. Vô số. C. 6. D. 4.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm y
1 12
số g(x) = f (x + 2023) + m2 có đúng 5 điểm cực trị. Hỏi S có
3
bao nhiêu phần tử?
A. 10. B. 6. O
C. 4. D. 8. x
−3
−12
√
Câu 39. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2, S A = a và
S A ⊥ (ABC). Gọi G là trọng tâm của tam giác S BC, mặt phẳng chứa AG và song song với BC cắt
S C, S B lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S .AMN theo a.
2a3 4a3 2a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
27 9 9 27
Câu 40. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B′C ′ có thể tích bằng 9a3 và M là một điểm nằm trên cạnh CC ′
sao cho MC = 2MC ′ . Tính thể tích của khối tứ diện AB′CM theo a.
A. a3 . B. 3a3 . C. 4a3 . D. 2a3 .
Câu 41. Xét biểu thức P = x + y, với x, y là các số thực không âm, thỏa mãn
x+y
log √2 = (x − 2)2 + (y − 2)2 + xy − 10.
x2 + y + xy + 2
2
Hỏi giá trị lớn nhất của P gần nhất với số nào dưới đây?
A. 10. B. 4. C. 5 . D. 7.
A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1.
Câu 48. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log2 1 + log 91 x − log9 x < 1 là khoảng S =
(a; b). Hỏi 3a + 2b bằng bao nhiêu?
A. 18. B. 6. C. 2. D. 7.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên
R và có đồ
thị là đường
cong trong hình bên. Hỏi phương trình f 2x + x − 1 = 1 có bao
3 y
3
nhiêu nghiệm trên đoạn [0; 1]?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 1.
O 1
−1 2 x
−1
Câu 50. Nếu log2 log4 x = log4 log2 x + 2022 thì log2 x bằng bao nhiêu?
A. 42023 . B. 4046. C. 82023 . D. 4022.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 206
1. A 2. C 3. A 4. C 5. C 6. B 7. A 8. C 9. D 10. B
11. A 12. C 13. D 14. C 15. D 16. C 17. C 18. B 19. B 20. B
21. B 22. C 23. D 24. D 25. A 26. B 27. D 28. C 29. B 30. A
31. C 32. B 33. D 34. C 35. D 36. B 37. D 38. B 39. A 40. D
41. C 42. C 43. A 44. D 45. A 46. C 47. D 48. D 49. B 50. A
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 − 2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN − LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm có 5 trang)
Mã đề thi 348
−2
x −∞ −2 0 +∞
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ 3
Hỏi hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +∞). B. (−3; 1). C. (−∞; −2). D. (−2; 0).
Câu 4. Cho các hàm số lũy thừa y = xα , y = xβ và y = xγ có đồ thị
như trong hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng? y
y = xβ
A. α > β > γ. B. β > α > γ.
C. β > γ > α. D. γ > α > β.
y = xγ
y = xα
O x
Câu 5. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng 3a2 là
1 1
A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = 3a3 . D. V = a3 .
6 3
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 10 < 10 là
2x x+6
x −1 0 2 3
y′ + 0 − 0 +
5 4
y
0 1
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−1; 3]. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. M = f (0). B. M = f (2). C. M = f (3). D. M = f (−1).
Câu 15. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x − 2022 · 3 x + 2023 = 0 bằng
A. log3 2022. B. 2023. C. 2022. D. log3 2023.
Câu 16. Cho 0 < a , 1 và α, β là các số thực tùy ý. Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định
sai? α
a
A. β = aα−β . B. (aα )β = aαβ . C. aα · aβ = aαβ . D. aα · aβ = aα+β .
a
Câu 17. Diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và độ dài bán
kính đáy bằng r là
1
A. Sxq = πr2 l. B. Sxq = πrl. C. Sxq = πrl. D. Sxq = 2πrl.
3
Câu 18. Nếu loga x = −1 và loga y = 4 thì loga x2 y3 =
A. 65. B. 3. C. 10. D. −14.
Câu 19. Nếu một hình cầu có diện tích là S và thể tích là V thì có bán kính là
4V 3V S V
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
S S 3V 3S
Câu 20. Với a là số thực dương khác 1, log √a a2 =
1
A. 1. B. −4. C. 4. D. .
2
Trang 2/5 Mã đề 348
! của hàm số y =((2x )
Câu 21. Tập xác định + 3)−3 là " !
3 3 3
A. D = − ; +∞ . B. D = R \ − . C. D = R. D. D = − ; +∞ .
2 2 2
Câu 24. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y = x3 . B. y = log 13 x. y
!x 3
1
C. y = . D. y = 3 x .
3
1
−1 O x
Câu 25. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục có diện tích bằng 8a2 . Hỏi thể
tích của khối trụ bằng bao nhiêu?
A. 16πa3 . B. 8πa3 . C. 4πa3 . D. 2πa3 .
Câu 26. Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình log2 (x − 1) = 3?
A. 9. B. 8. C. 10. D. 1.
2x − 1
Câu 27. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+2
A. x = 2. B. y = −2. C. x = −2. D. y = 2.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 1 3 +∞
y′ + + 0 −
+∞ 2
y
−1 −∞ −∞
Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có tổng cộng bao nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang)?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 29. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 30. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. y = x4 + 2x2 − 1. B. y = −x4 − 2x2 − 1. C. y = 2x4 + 4x2 + 1. D. y = x4 − 2x2 − 1.
Câu 31. Một khối bát diện đều√có cạnh bằng a thì có √
thể tích bằng bao nhiêu?
2 2a 3
2a3 √
A. a3 . B. . C. . D. 2a3 .
3 3
−3
Câu 35. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1
A. V = 3Bh. B. V = . C. V = Bh. D. V = Bh.
2 3
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm y
1 12
số g(x) = f (x + 2023) + m2 có đúng 5 điểm cực trị. Hỏi S có
3
bao nhiêu phần tử?
A. 4. B. 8. O
C. 10. D. 6. x
−3
−12
Hỏi giá trị lớn nhất của P gần nhất với số nào dưới đây?
A. 10. B. 7. C. 4. D. 5 .
x−m
Câu 49. Cho hàm số f (x) = (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để
mx + 1
min f (x) + max f (x) = 0?
[0;1] [0;1]
A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 50. Cho hình hộp (H1 ) có thể tích bằng 72 (đvtt). Gọi (H2 ) là đa diện có đỉnh là tâm các mặt
của (H1 ). Tính thể tích của khối đa diện (H2 ).
A. 15 (đvtt). B. 18 (đvtt). C. 9 (đvtt). D. 12 (đvtt).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 348
1. D 2. D 3. D 4. C 5. A 6. B 7. B 8. A 9. B 10. B
11. B 12. C 13. A 14. A 15. D 16. C 17. D 18. C 19. B 20. C
21. B 22. A 23. D 24. C 25. C 26. A 27. D 28. D 29. C 30. D
31. C 32. D 33. D 34. B 35. D 36. D 37. A 38. C 39. C 40. A
41. C 42. A 43. C 44. B 45. A 46. D 47. B 48. D 49. C 50. D
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 − 2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN − LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm có 5 trang)
Mã đề thi 491
−2
x −∞ 1 3 +∞
y′ + + 0 −
+∞ 2
y
−1 −∞ −∞
Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có tổng cộng bao nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang)?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 5. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như trong hình vẽ bên.
Hỏi phương trình 3 f (x) − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? y
A. 0. B. 3.
C. 1. D. 2.
O x
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l, bán kính đường tròn đáy r là
1 1
A. Sxq = πrl. B. Sxq = πr2 l. C. Sxq = πrl. D. Sxq = 2πrl.
2 3
Câu 7. Có bao nhiêu loại đa diện đều mà các mặt đều là tam giác?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 8. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. y = 2x4 + 4x2 + 1. B. y = −x4 − 2x2 − 1. C. y = x4 + 2x2 − 1. D. y = x4 − 2x2 − 1.
x −∞ −2 0 +∞
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ 3
Hỏi hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +∞). B. (−2; 0). C. (−3; 1). D. (−∞; −2).
Câu 11. Diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và độ dài bán
kính đáy bằng r là
1
A. Sxq = 2πrl. B. Sxq = πrl. C. Sxq = πrl. D. Sxq = πr2 l.
3
Câu 12. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 13. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1
A. V = Bh. B. V = 3Bh. C. V = Bh. D. V = .
3 2
! của hàm số y = (2x + 3) là
−3
Câu 14. Tập
" xác định ! ( )
3 3 3
A. D = − ; +∞ . B. D = R. C. D = − ; +∞ . D. D = R \ − .
2 2 2
Câu 15. Nếu một hình cầu có diện tích là S và thể tích là V thì có bán kính là
V 3V 4V S
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
3S S S 3V
Câu 16. Với a là số thực dương khác 1, log √a a2 =
1
A. −4. B. 4. C. 1. D. .
2
Câu 17. Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1; 3] và có bảng biến thiên như sau:
x −1 0 2 3
y′ + 0 − 0 +
5 4
y
0 1
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−1; 3]. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. M = f (2). B. M = f (0). C. M = f (−1). D. M = f (3).
Câu 18. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng 3a2 là
1 1
A. V = 3a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 .
6 3
Câu 19. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục có diện tích bằng 8a2 . Hỏi thể
tích của khối trụ bằng bao nhiêu?
A. 4πa3 . B. 8πa3 . C. 2πa3 . D. 16πa3 .
−1 O x
Câu 22. Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh 2 có bán kính bằng bao
nhiêu? √ √ √
A. 1. B. 2. C. 2 2. D. 3.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 102x < 10 x+6 là
A. (−∞; 6). B. (0; 6). C. (6; +∞). D. (0; 64).
x−1
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 3] bằng bao nhiêu?
x+1
1
A. −1. B. −3. C. 1. D. .
2
2x − 1
Câu 25. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+2
A. y = −2. B. x = −2. C. x = 2. D. y = 2.
Câu 26. Nếu loga x = −1 và loga y = 4 thì loga x2 y3 =
A. 3. B. 10. C. 65. D. −14.
Câu 27. Một khối bát diện đều có cạnh bằng a thì có thể
√ tích bằng bao nhiêu?√
√ 2 2a 3
2a3
A. a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 3
Câu 28. Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình log2 (x − 1) = 3?
A. 8. B. 9. C. 1. D. 10.
Câu 29. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60◦ , diện tích xung quanh bằng 6πa2 . Hỏi thể tích của khối
nón đã cho√bằng bao nhiêu? √
3πa3 2 πa 3
2
A. . B. πa3 . C. . D. 3πa3 .
4 4
Câu 30. Cho các hàm số lũy thừa y = xα , y = xβ và y = xγ có đồ thị
như trong hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng? y
y = xβ
A. γ > α > β. B. β > γ > α.
C. α > β > γ. D. β > α > γ. γ
y=x
y = xα
O x
Câu 31. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên?
3x + 1
A. y = . B. y = −x3 + 3x2 + 1. y
x+1 1
C. y = x3 − 3x2 + 1. D. y = x4 + 3x2 + 1. 2
O x
−3
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm y
1 12
số g(x) = f (x + 2023) + m2 có đúng 5 điểm cực trị. Hỏi S có
3
bao nhiêu phần tử?
A. 6. B. 8. O
C. 4. D. 10. x
−3
−12
Câu 38. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = 2a,
OC = 3a.
√ Hỏi mặt cầu (S ) ngoại tiếp tứ diện đã cho có diện tích bằng bao nhiêu?
7 14 2 7
A. πa . B. πa2 . C. 28πa2 . D. 14πa2 .
3 2
Câu 39. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B′C ′ có thể tích bằng 9a3 và M là một điểm nằm trên cạnh CC ′
sao cho MC = 2MC ′ . Tính thể tích của khối tứ diện AB′CM theo a.
A. 2a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. 4a3 .
Câu 40. Nếu log2 log4 x = log4 log2 x + 2022 thì log2 x bằng bao nhiêu?
A. 4022. B. 82023 . C. 42023 . D. 4046.
Câu 41. Cho hình hộp (H1 ) có thể tích bằng 72 (đvtt). Gọi (H2 ) là đa diện có đỉnh là tâm các mặt
của (H1 ). Tính thể tích của khối đa diện (H2 ).
A. 9 (đvtt). B. 18 (đvtt). C. 15 (đvtt). D. 12 (đvtt).
Câu 42. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 0,8%/tháng và tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó thu được số tiền không ít hơn hai lần số tiền gửi ban đầu?
A. 87. B. 10. C. 86. D. 9.
Hỏi giá trị lớn nhất của P gần nhất với số nào dưới đây?
A. 7. B. 4. C. 5 . D. 10.
√
Câu 48. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2, S A = a và
S A ⊥ (ABC). Gọi G là trọng tâm của tam giác S BC, mặt phẳng chứa AG và song song với BC cắt
S C, S B lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S .AMN theo a.
2a3 4a3 2a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
27 9 9 27
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m.16 x −2(2m−5)·4 x +6m−1 = 0
có 2 nghiệm trái dấu?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
x−m
Câu 50. Cho hàm số f (x) = (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để
mx + 1
min f (x) + max f (x) = 0?
[0;1] [0;1]
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 491
1. D 2. A 3. D 4. D 5. C 6. C 7. D 8. D 9. A 10. B
11. A 12. B 13. A 14. D 15. B 16. B 17. B 18. C 19. A 20. D
21. C 22. B 23. A 24. A 25. D 26. B 27. D 28. B 29. D 30. B
31. C 32. C 33. C 34. B 35. B 36. A 37. A 38. D 39. A 40. C
41. D 42. A 43. A 44. B 45. B 46. C 47. C 48. A 49. C 50. A
1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
(Đề thi có 6 trang) Khối 12
MÃ ĐỀ 332 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y
x−1 2x − 1
A. y = . B. y = .
x+1 x−1
x+1
C. y = x3 − 3x − 1. D. y = .
x−1
O
−1 1 x
−1
x−3
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 50] là
x+1
47
A. 0. B. −3. C. −1.
. D.
51
Câu 4. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
2a3 4a3
A. . B. 2a3 . C. . D. 4a3 .
3 3
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ −2 0 2 +∞
y0 + 0 − − 0 +
Câu 8. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1 (x − 3) ≥ log 1 4 là
2 2
A. 4. B. 3. C. 7. D. Vô số.
Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 24π. B. 9π. C. 18π. D. 36π.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 < 25 là
A. (−∞; 2). B. (−∞; 3). C. (−∞; 3]. D. (−∞; 2].
Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 −1 1 +∞
bên. Số nghiệm của phương trình 2f (x) + 5 = 0
y0 − 0 + 0 − 0 +
là
+∞ 0 +∞
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. y
−4 −4
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?
x
A. y = √ . B. y = x3 − 2x2 + 3x + 2.
1−x 2
3x + 1 x2 + x + 1
C. y = . D. y = .
x−1 x−2
3
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 2 là
A. (−∞; 1). B. [1; +∞). C. R \ {1}. D. (1; +∞).
Câu 15.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −1 0 1 +∞
vẽ bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
A. x = −1. B. x = 2. +∞ 2 +∞
C. x = 1. D. x = 0. f (x)
1 1
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = log3 x trên khoảng (0; +∞) là
1 x ln 3 1
A. y 0 = . B. y 0 = . C. y 0 = . D. y 0 = .
x ln 3 ln 3 x x
2x − 3
Câu 17. Đồ thị của hàm số y = có đường tiệm cận ngang là đường thẳng
x−1
A. x = 1. B. x = 2. C. y = 2. D. y = 1.
Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây y
Câu 19. Đường thẳng x = 1 cắt đồ thị hàm số y = 3x3 + x2 − 2 tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng
A. 2. B. −18. C. −2. D. 18.
b 27
Câu 22. Cho a > 0, b > 0 và a khác 1 thỏa mãn loga b = ; log3 a = . Tính tổng a + b.
9 b
A. 36. B. 82. C. 30. D. 10.
Câu 23. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có thể tích là V , khối chóp A0 .BCC 0 B 0 có thể tích là V1 . Tỉ số
V1
bằng
V
3 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 4
Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1}, liên x −∞ −1 3 +∞
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên y0 + − 0 +
2 +∞ +∞
như hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của
y
tham số m sao cho phương trình f (x) = m có đúng
ba nghiệm thực phân biệt. −∞ −4
A. (−∞; 2]. B. (−4; 2). C. (−4; 2] . D. [−4; 2).
m 2 x3
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = − (m2 − 4m) x2 + x + 3
3
đồng biến trên R?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 27. Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x · ex
1 1
A. yCT = −1. B. yCT = − . C. yCT = . D. yCT = e.
e e
Câu 28. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)3 (2x + 3)2 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
√
x−2
Câu 29. Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận y = ?
x2 − 4x + 3
A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho hình nón (N ) có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9. Khối
nón sinh bởi (N ) có thể tích V bằng
A. V = 3π. B. V = 6π. C. V = π. D. V = 9π.
Câu 32. Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình 4x − 3 · 2x+1 + 8 = 0. Tổng tất cả các phần tử
của S bằng
A. 4. B. 3. C. 1. D. 6.
Câu 33.
ax + 2
Cho hàm số f (x) = , (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng y
bx + c
định nào sau đây đúng?
A. b < 0 < c < a. B. b < 0 < a < c.
C. b < a < 0 < c. D. a < b < 0 < c.
1
O 1 x
Câu 34. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 3. Cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình log22 x − 5 log2 x + 6 ≤ 0 là S = [a; b]. Tính 2a + b.
A. 16. B. 7. C. −8. D. 8.
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x3 − 3x2 − mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng
(−3; 3).
A. 13. B. 12. C. 11. D. 10.
2a − b a
Câu 37. Cho các số thực dương thỏa mãn log25 a = log35 b = log49 . Hỏi tỉ số thuộc khoảng nào
3 b
sau đây?
1 3 1
A. (1; 2). B. ; . C. (−2; 0). D. 0; .
2 2 2
Câu 38.
Cho số thực dương a, b khác 1. Đường thẳng song song với trục Ox cắt các đường y
A. b = a2 . B. ab2 = 1. C. a = b2 . D. a2 b = 1.
O x
Câu 39. Cho hàm số f (x) xác định trên tập R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 4 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
−2 1
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam
√ √
giác đều cạnh a 3, BC = a 3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60◦ . Thể tích của khối
chóp S.ABC
√ bằng √ √
3
a 3 3
√ a3 6 a3 6
A. . B. 2a 6. C. . D. .
3 2 6
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2022 để bất phương trình
9x − 3m · 3x−1 + 3 − m < 0 có nghiệm?
A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 0.
Câu 44. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O0 ), thiết diện qua trục của hình trụ là hình
0
vuông. Gọi A và B là hai điểm
√ lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và (O ). Biết AB = 2a và khoảng
a 3
cách giữa AB và OO0 bằng . Bán kính đáy bằng
√ 2 √ √ √
a 14 a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. . D. .
9 2 4 3
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, ADC \ = 60◦ , mặt bên (SAD) là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ACD bằng
20πa2 16πa2 10πa2 4πa2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 46. Số các giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2022; 2022] để phương trình
4x − 2x (8x − m + 4) + 32x − 4m = 0 có nghiệm duy nhất là
A. 6. B. 2006. C. 0. D. 2005.
Câu 47.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số các giá trị nguyên y
5
của tham số m ∈ [−2022; 2022] để đồ thị hàm số
g(x) = f 2 (x) − 2(m + 1)f (x) + 2 có ba điểm cực tiểu là
A. 2023. B. 2022. C. 2026. D. 2028. 2
−1 O 2 x
x −∞ 1 2 3 4 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
3 2 +∞
f (x)
−∞ 1 0
1
Hàm số y = (f (x))3 − (f (x))2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. (3; 4). B. (2; 3). C. (1; 2). D. (−∞; 1).
HẾT
Câu 1. Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 36π. B. 24π. C. 9π. D. 18π.
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?
x2 + x + 1 x
A. y = . B. y = √ .
x−2 1 − x2
3x + 1
C. y = x3 − 2x2 + 3x + 2. D. y = .
x−1
Câu 3.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y
x−1
A. y = . B. y = x3 − 3x − 1.
x+1
2x − 1 x+1
C. y = . D. y = .
x−1 x−1
O
−1 1 x
−1
Câu 4. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
2a3 4a3
A. 4a3 . B. . C. 2a3 . D. .
3 3
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây y
Câu 6.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −1 0 1 +∞
vẽ bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
A. x = 2. B. x = 0. +∞ 2 +∞
C. x = −1. D. x = 1. f (x)
1 1
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 < 25 là
Câu 8. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng 8πa2 . Tính chiều cao của
hình trụ đó.
A. 3a. B. 2a. C. 4a. D. 8a.
Câu 9. Cho a là số thực dương tùy ý, tính giá trị biểu thức T = log2 (12a) − log2 (6a).
A. T = 3. B. T = 2. C. T = 4. D. T = 1.
x−3
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 50] là
x+1
47
A. −3. B. −1. C. 0. D. .
51
Câu 11. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1 (x − 3) ≥ log 1 4 là
2 2
A. Vô số. B. 4. C. 7. D. 3.
Câu 13. Đường thẳng x = 1 cắt đồ thị hàm số y = 3x3 + x2 − 2 tại điểm có tung độ bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ −2 0 2 +∞
y0 + 0 − − 0 +
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = log3 x trên khoảng (0; +∞) là
ln 3 x 1 1
A. y 0 = . B. y 0 = . C. y 0 = . D. y 0 = .
x ln 3 x ln 3 x
3
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 2 là
A. R \ {1}. B. [1; +∞). C. (1; +∞). D. (−∞; 1).
Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 −1 1 +∞
bên. Số nghiệm của phương trình 2f (x) + 5 = 0
y0 − 0 + 0 − 0 +
là
+∞ 0 +∞
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. y
−4 −4
Câu 22. Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x · ex
1 1
A. yCT = −1. B. yCT = − . C. yCT = . D. yCT = e.
e e
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log22 x − 5 log2 x + 6 ≤ 0 là S = [a; b]. Tính 2a + b.
A. 7. B. 16. C. −8. D. 8.
Câu 24. Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình 4x − 3 · 2x+1 + 8 = 0. Tổng tất cả các phần tử
của S bằng
A. 6. B. 3. C. 1. D. 4.
√
x−2
Câu 25. Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận y = ?
x2 − 4x + 3
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 3. Cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 28. Cho hình nón (N ) có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9. Khối
nón sinh bởi (N ) có thể tích V bằng
A. V = 9π. B. V = 6π. C. V = π. D. V = 3π.
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng
A. 2. B. −18. C. 18. D. −2.
r q
7
p √
Câu 30. Số a 5 a 3 a a được viết dưới dạng lũy thừa là
13 1 247 3
A. a 70 . B. a 210 . C. a 210 . D. a 70 .
Câu 31. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có thể tích là V , khối chóp A0 .BCC 0 B 0 có thể tích là V1 . Tỉ số
V1
bằng
V
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
4 5 2 3
b 27
Câu 32. Cho a > 0, b > 0 và a khác 1 thỏa mãn loga b = ; log3 a = . Tính tổng a + b.
9 b
A. 30. B. 82. C. 36. D. 10.
O 1 x
Câu 34.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1}, liên x −∞ −1 3 +∞
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên y0 + − 0 +
2 +∞ +∞
như hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của
y
tham số m sao cho phương trình f (x) = m có đúng
ba nghiệm thực phân biệt. −∞ −4
A. (−4; 2). B. [−4; 2). C. (−4; 2] . D. (−∞; 2].
m2 x3
Câu 35. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = − (m2 − 4m) x2 + x + 3
3
đồng biến trên R?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x3 − 3x2 − mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng
(−3; 3).
A. 13. B. 12. C. 11. D. 10.
\ = 60◦ , mặt bên (SAD) là
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, ADC
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ACD bằng
4πa2 20πa2 10πa2 16πa2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x−3
Câu 38. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 có đúng một
x − 2x − m
đường tiệm cận đứng.
A. 1. B. −1. C. 3. D. 2.
2a − b a
Câu 39. Cho các số thực dương thỏa mãn log25 a = log35 b = log49 . Hỏi tỉ số thuộc khoảng nào
3 b
sau đây?
1 1 3
A. (1; 2). B. (−2; 0). C. 0; . D. ; .
2 2 2
Câu 40. Cho hàm số f (x) xác định trên tập R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 4 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
−2 1
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam
√ √
giác đều cạnh a 3, BC = a 3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60◦ . Thể tích của khối
chóp S.ABC
√ bằng √ √
3
a 3 a3 6 3
√ a3 6
A. . B. . C. 2a 6. D. .
3 2 6
Câu 42.
Cho số thực dương a, b khác 1. Đường thẳng song song với trục Ox cắt các đường y
A. a2 b = 1. B. ab2 = 1. C. b = a2 . D. a = b2 .
O x
Câu 43. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O0 ), thiết diện qua trục của hình trụ là hình
0
vuông. Gọi A và B là hai điểm
√ lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và (O ). Biết AB = 2a và khoảng
a 3
cách giữa AB và OO0 bằng . Bán kính đáy bằng
√ 2 √ √ √
a 14 a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 9
1 1
Câu 44. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log√2 (x + 3) + log4 (x − 1)4 = log2 (4x) là
2 √ 2
A. 2. B. −3. C. 2 3. D. 3.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2022 để bất phương trình
9x − 3m · 3x−1 + 3 − m < 0 có nghiệm?
A. 0. B. 2021. C. 2019. D. 2020.
Câu 46. Số các giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2022; 2022] để phương trình
4x − 2x (8x − m + 4) + 32x − 4m = 0 có nghiệm duy nhất là
A. 0. B. 2006. C. 2005. D. 6.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 2 3 4 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
3 2 +∞
f (x)
−∞ 1 0
1
Hàm số y = (f (x))3 − (f (x))2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. (−∞; 1). B. (3; 4). C. (1; 2). D. (2; 3).
Câu 48.
−1 O 2 x
[ = 120◦ . Gọi M , N
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, AB = a, AC = 2a, BAC
lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC, góc giữa (AM N ) và (ABC) bằng 60◦ . Thể tích khối chóp
S.ABC bằng
√ √ √ √
2a3 5 a3 21 a3 15 a3 7
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, AB = 3a, BC = 4a. Hình
chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của ID. Biết rằng SB tạo với mặt phẳng (ABCD)
một góc 45◦ . Diện tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD bằng
125π 2 125π 2 25π 2
A. 4πa2 . B. a. C. a. D. a.
2 4 2
HẾT
Câu 1.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y
x−1 2x − 1
A. y = . B. y = .
x+1 x−1
x+1
C. y = x3 − 3x − 1. D. y = .
x−1
O
−1 1 x
−1
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = log3 x trên khoảng (0; +∞) là
1 x ln 3 1
A. y 0 = . B. y 0 = . C. y 0 = . D. y 0 = .
x ln 3 x x ln 3
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 32x−1 = 27 là
A. {4}. B. {1}. C. {5}. D. {2}.
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?
x2 + x + 1
A. y = x3 − 2x2 + 3x + 2. B. y = .
x−2
3x + 1 x
C. y = . D. y = √ .
x−1 1 − x2
x−3
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 50] là
x+1
47
A. 0. B. . C. −3. D. −1.
51
Câu 8.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −1 0 1 +∞
vẽ bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
A. x = 1. B. x = 2. +∞ 2 +∞
C. x = −1. D. x = 0. f (x)
1 1
Câu 9. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1 (x − 3) ≥ log 1 4 là
2 2
A. 3. B. Vô số. C. 7. D. 4.
Câu 12. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng 8πa2 . Tính chiều cao của
hình trụ đó.
A. 2a. B. 4a. C. 3a. D. 8a.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 < 25 là
A. (−∞; 3). B. (−∞; 2). C. (−∞; 2]. D. (−∞; 3].
Câu 14. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
2a3 4a3
A. 2a3 . B. . C. . D. 4a3 .
3 3
Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây y
Câu 16. Đường thẳng x = 1 cắt đồ thị hàm số y = 3x3 + x2 − 2 tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 18. Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 18π. B. 9π. C. 36π. D. 24π.
Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 −1 1 +∞
bên. Số nghiệm của phương trình 2f (x) + 5 = 0
y0 − 0 + 0 − 0 +
là
+∞ 0 +∞
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. y
−4 −4
Câu 21.
ax + 2
Cho hàm số f (x) = , (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng y
bx + c
định nào sau đây đúng?
A. b < 0 < a < c. B. a < b < 0 < c.
C. b < a < 0 < c. D. b < 0 < c < a.
1
O 1 x
Câu 22. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có thể tích là V , khối chóp A0 .BCC 0 B 0 có thể tích là V1 . Tỉ số
V1
bằng
V
3 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 4
3
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng
A. −18. B. −2. C. 2. D. 18.
Câu 26. Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x · ex
1 1
A. yCT = − . B. yCT = −1. C. yCT = . D. yCT = e.
e e
m2 x3
Câu 27. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = − (m2 − 4m) x2 + x + 3
3
đồng biến trên R?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 28. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 3. Cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
√
x−2
Câu 29. Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận y = ?
x2 − 4x + 3
A. 2. B. 0. C. 3. D. 4.
r q
7
p √
Câu 30. Số a 5 a 3 a a được viết dưới dạng lũy thừa là
13 3 247 1
A. a 70 . B. a 70 . C. a 210 . D. a 210 .
Câu 31. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)3 (2x + 3)2 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 33. Cho hình nón (N ) có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9. Khối
nón sinh bởi (N ) có thể tích V bằng
A. V = 9π. B. V = 3π. C. V = 6π. D. V = π.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log22 x − 5 log2 x + 6 ≤ 0 là S = [a; b]. Tính 2a + b.
A. 8. B. 7. C. 16. D. −8.
Câu 35.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1}, liên x −∞ −1 3 +∞
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên y0 + − 0 +
2 +∞ +∞
như hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của
y
tham số m sao cho phương trình f (x) = m có đúng
ba nghiệm thực phân biệt. −∞ −4
A. [−4; 2). B. (−∞; 2]. C. (−4; 2). D. (−4; 2] .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam
√ √
giác đều cạnh a 3, BC = a 3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60◦ . Thể tích của khối
chóp S.ABC
√ bằng √ √
3
a 6 a3 6 3
√ a3 3
A. . B. . C. 2a 6. D. .
2 6 3
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2022 để bất phương trình
9x − 3m · 3x−1 + 3 − m < 0 có nghiệm?
A. 2019. B. 0. C. 2020. D. 2021.
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x3 − 3x2 − mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng
(−3; 3).
A. 12. B. 13. C. 10. D. 11.
Câu 39.
Cho số thực dương a, b khác 1. Đường thẳng song song với trục Ox cắt các đường y
A. a = b2 . B. ab2 = 1. C. a2 b = 1. D. b = a2 .
O x
Câu 40. Cho hàm số f (x) xác định trên tập R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 4 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
−2 1
Câu 42. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O0 ), thiết diện qua trục của hình trụ là hình
0
vuông. Gọi A và B là hai điểm
√ lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và (O ). Biết AB = 2a và khoảng
a 3
cách giữa AB và OO0 bằng . Bán kính đáy bằng
√ 2 √ √ √
a 14 a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. . D. .
3 2 9 4
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, ADC \ = 60◦ , mặt bên (SAD) là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ACD bằng
10πa2 4πa2 16πa2 20πa2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2a − b a
Câu 44. Cho các số thực dương thỏa mãn log25 a = log35 b = log49 . Hỏi tỉ số thuộc khoảng nào
3 b
sau đây?
1 1 3
A. 0; . B. (1; 2). C. ; . D. (−2; 0).
2 2 2
x−3
Câu 45. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng một
x2 − 2x − m
đường tiệm cận đứng.
A. 3. B. 2. C. −1. D. 1.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 2 3 4 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
3 2 +∞
f (x)
−∞ 1 0
1
Hàm số y = (f (x))3 − (f (x))2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. (3; 4). B. (2; 3). C. (1; 2). D. (−∞; 1).
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, AB = 3a, BC = 4a. Hình
chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của ID. Biết rằng SB tạo với mặt phẳng (ABCD)
một góc 45◦ . Diện tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD bằng
125π 2 25π 2 125π 2
A. a. B. a. C. a. D. 4πa2 .
2 2 4
[ = 120◦ . Gọi M , N
Câu 48. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, AB = a, AC = 2a, BAC
lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC, góc giữa (AM N ) và (ABC) bằng 60◦ . Thể tích khối chóp
S.ABC bằng
√ √ √ √
a3 15 a3 7 2a3 5 a3 21
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
Trang 5/6 − Đề 953
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2022; 2022] để phương trình
4x − 2x (8x − m + 4) + 32x − 4m = 0 có nghiệm duy nhất là
A. 6. B. 0. C. 2006. D. 2005.
Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số các giá trị nguyên y
5
của tham số m ∈ [−2022; 2022] để đồ thị hàm số
g(x) = f 2 (x) − 2(m + 1)f (x) + 2 có ba điểm cực tiểu là
A. 2026. B. 2022. C. 2023. D. 2028. 2
−1 O 2 x
HẾT
Câu 1. Đường thẳng x = 1 cắt đồ thị hàm số y = 3x3 + x2 − 2 tại điểm có tung độ bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x−3
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 50] là
x+1
47
A. −3. B. . C. −1. D. 0.
51
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 −1 1 +∞
bên. Số nghiệm của phương trình 2f (x) + 5 = 0
y0 − 0 + 0 − 0 +
là
+∞ 0 +∞
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. y
−4 −4
Câu 4. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?
3x + 1
A. y = x3 − 2x2 + 3x + 2. B. y = .
x−1
2
x +x+1 x
C. y = . D. y = √ .
x−2 1 − x2
Câu 5. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
2a3 4a3
A. . B. 4a3 . C. 2a3 . D. .
3 3
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình 32x−1 = 27 là
A. {2}. B. {4}. C. {5}. D. {1}.
Câu 7.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −1 0 1 +∞
vẽ bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
A. x = 1. B. x = −1. +∞ 2 +∞
C. x = 2. D. x = 0. f (x)
1 1
Câu 8. Nghiệm của phương trình log2 (3x − 1) = 3 là
7 10
A. x = . B. x = . C. x = 3. D. x = 2.
3 3
Câu 9.
Câu 11.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y
x−1 2x − 1
A. y = . B. y = .
x+1 x−1
x+1
C. y = x3 − 3x − 1. D. y = .
x−1
O
−1 1 x
−1
Câu 12. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1 (x − 3) ≥ log 1 4 là
2 2
A. Vô số. B. 4. C. 7. D. 3.
Câu 13. Cho a là số thực dương tùy ý, tính giá trị biểu thức T = log2 (12a) − log2 (6a).
A. T = 4. B. T = 3. C. T = 2. D. T = 1.
Câu 14. Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 9π. B. 24π. C. 36π. D. 18π.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 < 25 là
A. (−∞; 3]. B. (−∞; 2]. C. (−∞; 3). D. (−∞; 2).
Câu 16. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng 8πa2 . Tính chiều cao của
hình trụ đó.
A. 3a. B. 8a. C. 4a. D. 2a.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ −2 0 2 +∞
y0 + 0 − − 0 +
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = log3 x trên khoảng (0; +∞) là
ln 3 1 x 1
A. y 0 = . B. y 0 = . C. y 0 = . D. y 0 = .
x x ln 3 x ln 3
Câu 21. Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x · ex
1 1
A. yCT = . B. yCT = e. C. yCT = − . D. yCT = −1.
e e
Câu 22. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 23.
ax + 2
Cho hàm số f (x) = , (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng y
bx + c
định nào sau đây đúng?
A. a < b < 0 < c. B. b < 0 < c < a.
C. b < a < 0 < c. D. b < 0 < a < c.
1
O 1 x
m2 x3
Câu 24. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = − (m2 − 4m) x2 + x + 3
3
đồng biến trên R?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 25. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có thể tích là V , khối chóp A0 .BCC 0 B 0 có thể tích là V1 . Tỉ số
V1
bằng
V
2 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
3
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng
A. 2. B. −2. C. −18. D. 18.
r q
7
p √
Câu 27. Số a 5 a 3 a a được viết dưới dạng lũy thừa là
13 3 1 247
A. a 70 . B. a 70 . C. a 210 . D. a 210 .
Câu 28. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)3 (2x + 3)2 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 29. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 3. Cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log22 x − 5 log2 x + 6 ≤ 0 là S = [a; b]. Tính 2a + b.
A. 16. B. 7. C. 8. D. −8.
Câu 32.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1}, liên x −∞ −1 3 +∞
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên y0 + − 0 +
2 +∞ +∞
như hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của
y
tham số m sao cho phương trình f (x) = m có đúng
ba nghiệm thực phân biệt. −∞ −4
A. [−4; 2). B. (−4; 2). C. (−4; 2] . D. (−∞; 2].
b 27
Câu 33. Cho a > 0, b > 0 và a khác 1 thỏa mãn loga b = ; log3 a = . Tính tổng a + b.
9 b
A. 82. B. 10. C. 30. D. 36.
√
x−2
Câu 34. Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận y = 2 ?
x − 4x + 3
A. 3. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 35. Cho hình nón (N ) có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9. Khối
nón sinh bởi (N ) có thể tích V bằng
A. V = 6π. B. V = π. C. V = 9π. D. V = 3π.
2a − b a
Câu 36. Cho các số thực dương thỏa mãn log25 a = log35 b = log49 . Hỏi tỉ số thuộc khoảng nào
3 b
sau đây?
1 3 1
A. (−2; 0). B. ; . C. (1; 2). D. 0; .
2 2 2
Câu 37.
Cho số thực dương a, b khác 1. Đường thẳng song song với trục Ox cắt các đường y
A. a = b2 . B. a2 b = 1. C. b = a2 . D. ab2 = 1.
O x
1 1
Câu 38. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log√2 (x + 3) + log4 (x − 1)4 = log2 (4x) là
√ 2 2
A. 2 3. B. −3. C. 2. D. 3.
x−3
Câu 39. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 có đúng một
x − 2x − m
đường tiệm cận đứng.
A. 3. B. −1. C. 2. D. 1.
Câu 40. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O0 ), thiết diện qua trục của hình trụ là hình
0
vuông. Gọi A và B là hai điểm
√ lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và (O ). Biết AB = 2a và khoảng
a 3
cách giữa AB và OO0 bằng . Bán kính đáy bằng
2
Trang 4/6 − Đề 995
√ √ √ √
a 14 a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 9
Câu 41. Cho hàm số f (x) xác định trên tập R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 4 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
−2 1
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x3 − 3x2 − mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng
(−3; 3).
A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2022 để bất phương trình
9x − 3m · 3x−1 + 3 − m < 0 có nghiệm?
A. 0. B. 2021. C. 2020. D. 2019.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam
√ √
giác đều cạnh a 3, BC = a 3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60◦ . Thể tích của khối
chóp S.ABC
√ bằng √ √
3
a 6 a3 6 3
√ a3 3
A. . B. . C. 2a 6. D. .
6 2 3
\ = 60◦ , mặt bên (SAD) là
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, ADC
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ACD bằng
16πa2 4πa2 10πa2 20πa2
A. . B. . C. . . D.
3 3 3 3
[ = 120◦ . Gọi M , N
Câu 46. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, AB = a, AC = 2a, BAC
lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC, góc giữa (AM N ) và (ABC) bằng 60◦ . Thể tích khối chóp
S.ABC bằng
√ √ √ √
a3 21 a3 7 2a3 5 a3 15
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 2 3 4 +∞
0
f (x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
3 2 +∞
f (x)
−∞ 1 0
1
Hàm số y = (f (x))3 − (f (x))2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. (3; 4). B. (2; 3). C. (−∞; 1). D. (1; 2).
Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số các giá trị nguyên y
5
của tham số m ∈ [−2022; 2022] để đồ thị hàm số
g(x) = f 2 (x) − 2(m + 1)f (x) + 2 có ba điểm cực tiểu là
A. 2023. B. 2028. C. 2026. D. 2022. 2
−1 O 2 x
HẾT
1. A 2. D 3. D 4. A 5. D 6. D 7. B 8. A 9. D 10. B
11. B 12. D 13. C 14. D 15. D 16. A 17. C 18. A 19. C 20. C
21. B 22. C 23. B 24. D 25. B 26. B 27. B 28. A 29. C 30. D
31. A 32. B 33. D 34. C 35. A 36. C 37. A 38. B 39. C 40. C
41. D 42. D 43. A 44. C 45. A 46. B 47. C 48. B 49. A 50. A
ĐÁP ÁN ĐỀ 566
1. A 2. D 3. D 4. B 5. C 6. B 7. D 8. A 9. D 10. D
11. B 12. C 13. C 14. D 15. A 16. D 17. C 18. C 19. C 20. C
21. A 22. B 23. B 24. B 25. B 26. D 27. A 28. A 29. B 30. A
31. D 32. A 33. A 34. A 35. C 36. C 37. B 38. D 39. A 40. D
41. D 42. B 43. A 44. C 45. C 46. B 47. B 48. A 49. B 50. C
ĐÁP ÁN ĐỀ 953
1. D 2. D 3. D 4. C 5. B 6. C 7. B 8. D 9. D 10. B
11. C 12. C 13. A 14. B 15. D 16. B 17. B 18. C 19. A 20. A
21. B 22. B 23. A 24. C 25. C 26. A 27. C 28. D 29. A 30. A
31. D 32. B 33. A 34. C 35. C 36. B 37. A 38. D 39. B 40. C
41. A 42. D 43. D 44. B 45. B 46. A 47. C 48. D 49. C 50. A
ĐÁP ÁN ĐỀ 995
1. C 2. B 3. D 4. B 5. A 6. A 7. D 8. C 9. B 10. D
11. D 12. B 13. D 14. C 15. C 16. A 17. A 18. A 19. D 20. D
21. C 22. D 23. A 24. B 25. A 26. C 27. A 28. B 29. B 30. D
31. A 32. B 33. C 34. D 35. C 36. C 37. D 38. A 39. C 40. B
41. C 42. B 43. D 44. A 45. D 46. A 47. A 48. B 49. B 50. C
A. y x 4 2 x 2 2. B. y x3 3x 2 2. C. y x 4 2 x 2 2. D. y x 3 3x 2 2.
2x 4
Câu 21. Đồ thị hàm số y cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x 1
A. 4. B. 4. C. 2. D. 2.
Câu 22. Giải phương trình log3 x log3 2022.
A. x 20223. B. x 2022. C. x 32022. D. x 3.
Câu 23. Cho hàm số y ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
4 2
A. 3. B. 4. C. 0. D. 1.
Câu 38. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh bằng 4a. Tính thể tích V của khối
trụ đã cho.
A. V 16 . B. V 64 a 3 . C. V 32 a 3 . D. V 16 a 3 .
Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 3 x 2 1 trên [ 2;1] là
13
A. . B. 1. C. 3. D. 3.
4
Câu 40. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a, các cạnh bên tạo với đáy một góc
60. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC.
a3 a3 3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 8 8
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 , mặt bên (SAB) tạo với mặt
phẳng chứa đáy một góc có số đo bằng 600 , góc giữa mặt phẳng (SAC) và (ABC) có số đo bằng 30 0.
Biết hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là điểm nằm trên cạnh BC. Tính thể tích của khối chóp
đã cho.
3 3
A. 2 3. B.. C. . D. 3.
4 2
1
Câu 42. Cho hàm số f ( x) (m 2) x 4 2mx 2 , với m là tham số thực. Nếu max f ( x) f (2) thì
4 3;0
min f ( x) bằng
3;0
9
A. 3. B. . C. 0. D. 4.
4
Câu 43. Cho hàm số y ( x 2 3)e x . Số giá trị x nguyên thỏa mãn y ' 0 là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 44. Cho hình trụ tròn xoay có bán kính r 3, hai đường tròn đáy lần lượt có tâm O và O. Gọi
AB là dây cung thuộc đường tròn (O) sao cho OAB là tam giác đều và mặt phẳng (O AB ) hợp với
mặt phẳng chứa đường tròn (O) một góc 60. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
81 39 27 7 81 7 108 7
A. V . B. V . C. V . D. V .
39 7 7 7
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y x3 3x 2 mx 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng
(6;7)?
A. 107. B. 146. C. 148. D. 109.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2023 để phương trình
log 2 ( m m 2 x ) 2 x có nghiệm thực không âm?
A. 2024. B. 2022. C. 2023. D. 2021.
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( x 3 3 x) m có 6 nghiệm thực phân biệt thuộc
đoạn [ 1; 2]?
A. 2 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 50. Cho hai số thực không âm a, b thỏa mãn 4 8 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a b
S 2a 3b.
A. 4. B. 2. C. 5. D. 1.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Chữ ký của giám thị 1: ………………..… Chữ ký của giám thị 2: …………………..
1 D B A D
2 B B C A
3 C C A C
4 C C B B
5 D A C B
6 D D B C
7 A C A D
8 B A D B
9 D A B D
10 B A C C
11 B C D C
12 D C A A
13 A D A A
14 A D B C
15 B A B D
16 D C A C
17 C B D B
18 C D A A
19 B C C D
20 D B D C
21 A B B B
22 B D A A
23 A D C B
24 A A D A
25 D C A C
26 C C C A
27 A B D B
28 D B C D
29 C A D C
30 D D D C
31 C D B D
1
32 D C B A
33 A C D D
34 B A C D
35 C B A C
36 A B A B
37 B A C A
38 D D B D
39 C C C C
40 D B D B
41 A A A D
42 B D B C
43 C D C A
44 C B B B
45 A A D C
46 B D D A
47 D D A B
48 C A C B
49 A B A C
50 B A D A
2
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm có 4 trang) Mã đề thi: 123
A. y x 4 2 x 2 2. B. y x 4 2 x 2 2. C. y x3 3x 2 2. D. y x 4 2 x 2 2.
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
A. y ln x. B. y 3x. C. y x . D. y x3 .
Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên?
A. y x 4 3x 2 1. B. y x3 3x 2 1. C. y x 4 3x 2 2. D. y x3 3x 2 1.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3x1 1 là
A. S (;1). B. S (1; ). C. S (2; ). D. S (;2).
Câu 7. Tập xác định của hàm số y log 5 x 1 là
A. D (2; ). B. D (0; ). C. D (1; ). D. D (5; ).
3x 1
Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2
A. x 2. B. x 1. C. y 3. D. y 1.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x 2. B. x 1. C. x 3. D. x 2.
Câu 18. Cho hàm số y f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....……………………......... Số báo danh: ………………………………..............
Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 1: ….....…....... Chữ ký của cán bộ coi kiểm tra 2: ………..............
0.25đ
0.25đ
Câu 8: Bất phương trình log 3 3 x 2 2 0 có tập nghiệm là
A. ; 3 3; . B. 1;1 . C. ; 1 1; . D. 3; 3 .
Câu 9: Phương trình log 2 x 2 x log 2 x có tập nghiệm S là
A. S . B. S 2 . C. S 2 . D. S 0; 2 .
Câu 10: Hàm số y x 3x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;1 tại
3
A. x 2 . B. x 2. C. x 1. D. x 1 .
Câu 12: Giá trị nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 7 x 2 ?
A. 1. B. 0. C. 0,5. D. 2.
Câu 13: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB 2; AD 3; AA 4 . Thể tích khối hộp chữ nhật
bằng
Trang 1/4 - M ã đ ề 3 8 9
A. 12. B. 8. C. 24. D. 18.
Câu 14: Cho khối chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
SA 3a . Thể tích khối chóp S. ABCD tính theo a là
a3 3a 3
A. a 3 . B. 3a 3 . C. . D. .
3 2
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy R 3 a , chiều cao h 4 a . Tính độ dài đường sinh l
của hình nón.
A. l 5a . B. l 7a . C. l a . D. l 6a .
Câu 16: Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đường tròn đáy R 3 cm , độ dài đường
sinh l 2 cm .
A. S xq 6 cm 2 . B. S xq 6 cm 2 . C. S xq 12 cm 2 . D. S xq 12 cm 2 .
Câu 17: Cho khối cầu có bán kính R 2a . Tính thể tích khối cầu đã cho.
4 32 8
A. V a 3 . B. V a 3 . C. V 32 a 3 . D. V a 3 .
3 3 3
Câu 18: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng
1 1 4
A. V S .h . B. V S.h . C. V S .h . D. V S .h .
3 2 3
Câu 19: Khối đa diện đều nào có các mặt là hình vuông?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 20: Tính thể tích khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a.
a3 3 a3 3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 4 6
Câu 21: Cho hàm số f x ln x 2 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f x 0 x 1. B. f x 0 x 0. C. f x 0, x
. D. f x 0 x 1.
Câu 22: Số giao điểm có hoành độ dương của đường thẳng y 4 x và đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 3 x 2
là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Cho hàm số y f x xác định trên , có đồ thị f x là parabol
/
A. 2 m 3. B. 2 m 3. C. m 2. D. m 3.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2mx 2 m chỉ có một cực trị.
4
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Câu 28: Số nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình 2log2 x 1 log 1 x 1 0 là
2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 29: Số nghiệm của phương trình log 3 x log 3 x 8 2 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Trang 2/4 - M ã đ ề 3 8 9
Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AC 5a . Diện tích toàn phần của hình tròn xoay sinh ra
khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB là:
A. 12 a 2 . B. 4 a 2 . C. 2 a 2 . D. 6 a 2 .
Câu 31: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có chiều cao bằng a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
. Biết VABC . ABC a 3 . Độ dài cạnh AB bằng
A. AB a 2 . B. AB a. C. AB 2a. D. AB a 3.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N thuộc cạnh
V
SC sao cho NS 2 NC . Tỉ số S.ABC bằng
VABCMN
2 3 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 3
Câu 33: Cho khối lập phương ABCD . A B C D cạnh 2a. Tính diện tích S của mặt cầu
nội tiếp khối lập phương đã cho.
A. S 2 a 2 . B. S 4 a 2 . C. S 16 a 2 . D. S 8 a 2 .
Câu 34: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 24. Tính thể tích khối tứ diện A.ABC ?
A. 3. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 35: Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích V của khối nón.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 12 6 24
Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA 2a , ABC vuông tại C , AB 2a , CAB 30 . Gọi
H là hình chiếu của A trên SC , B là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng SAC . Thể tích của khối
chóp H .ABB bằng
a3 3 6a 3 3 4a 3 3 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A1 B1C1 có ABC vuông tại B , B1 C1
AB 4 dm , BC 6 dm ; chiều cao của lăng trụ bằng 10 dm . Gọi K , M
A1
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB1 , A1 B1 , BC . Thể tích khối tứ K
diện C1 KMN bằng.
A. 15 dm3 . B. 45 dm 3 . B N C
C. 5 dm3 . D. 10 dm3 . A
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên 10;10 để hàm số y x 2mx nghịch biến
4 2
Trang 3/4 - M ã đ ề 3 8 9
Câu 41: An cắt một tấm vải hình tròn có bán kính bằng 24 (cm) thành hai phần bằng nhau như hình vẽ, sau
đó cuốn và may dính hai bán kính OA, OB của mỗi
phần với nhau để tạo thành thân của hai chiếc nón
trang trí Giáng sinh. Giả sử chiều rộng của các mép
may là không đáng kể. Chiều cao của các chiếc nón
đó thuộc khoảng nào sau đây?
A. 16;17 . B. 19; 20 .
C. 18;19 . D. 20; 21 .
Câu 42: Trong các hình trụ nội tiếp mặt cầu (S) có bán kính R không đổi, gọi (T) là
hình trụ có diện tích xung quanh lớn nhất, gọi bán kính đường tròn đáy của (T) là r.
Chọn đẳng thức đúng?
R 2 R
A. r R 2 . B. r . C. r . D. r R .
2 2
x3 m
Câu 43: Biết phương trình log 2 x log có hai nghiệm là m, n m n . Tính T .
100 n
1
A. T 3. B. T . C. T 10. D. T 100.
3
x x
Câu 44: Biết phương trình 10 3 10 3 38 có hai nghiệm là a và b. Tính P a 2 b 2 .
A. 8. B. 32. C. 2. D. 16.
ln x
Câu 45: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn
x
1; e 2 . Tính K M m .
1 2
A. K . B. K 2 . C. K e . D. K 0.
e e
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC a 5, AB AC 2 a , BC 3a . Khoảng cách từ điểm C
đến mặt phẳng (SAB) bằng
3a 19 a 19 a 19 3a 19
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Câu 47: Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu S O; R nếu một đáy của hình
trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình
trụ với nửa mặt cầu. Biết R a , giả sử giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ nội tiếp
ma 3 n
nửa mặt cầu S O; R là MaxV
0; a 9
m, n * , n 10 . Tính T n2 m2 .
A. T 4 . B. T 5 . C. T 12 . D. T 1 .
Câu 48: Xét tất cả các số thực x , y sao cho ln a 2 2 x.a 17 y 2 0, a . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P x 2 y 2 2 x 2 3 y bằng
A. 16. B. 32. C. 18. D. 8.
Câu 49: Gọi k là số giá trị nguyên dương của tham số m sao cho y x 2m 12 x 2 32 20m 3m 2
4
Trang 4/4 - M ã đ ề 3 8 9
386 387 388 389
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 1 D 1 C 1 C
2 C 2 B 2 B 2 A
3 A 3 C 3 B 3 C
4 D 4 A 4 D 4 B
5 B 5 C 5 D 5 C
6 C 6 C 6 C 6 A
7 B 7 A 7 A 7 D
8 D 8 B 8 C 8 C
9 C 9 D 9 A 9 C
10 A 10 C 10 C 10 D
11 C 11 A 11 C 11 A
12 C 12 C 12 A 12 B
13 D 13 A 13 B 13 C
14 B 14 B 14 D 14 A
15 D 15 B 15 C 15 A
16 B 16 A 16 B 16 D
17 B 17 D 17 A 17 B
18 A 18 B 18 D 18 B
19 C 19 D 19 B 19 B
20 A 20 C 20 A 20 D
21 C 21 C 21 B 21 B
22 B 22 A 22 C 22 C
23 A 23 B 23 B 23 C
24 D 24 B 24 C 24 A
25 A 25 C 25 B 25 D
26 C 26 D 26 A 26 B
27 B 27 C 27 D 27 A
28 B 28 B 28 C 28 C
29 C 29 A 29 A 29 B
30 B 30 A 30 D 30 A
31 D 31 B 31 B 31 A
32 B 32 D 32 A 32 B
33 B 33 A 33 A 33 B
34 A 34 B 34 B 34 B
35 A 35 B 35 B 35 D
36 B 36 B 36 A 36 D
37 B 37 B 37 D 37 A
38 B 38 B 38 B 38 B
39 A 39 D 39 B 39 B
40 D 40 A 40 B 40 B
41 A 41 A 41 B 41 D
42 C 42 A 42 D 42 B
43 A 43 C 43 A 43 C
44 B 44 D 44 C 44 A
45 D 45 B 45 A 45 A
46 A 46 D 46 B 46 A
47 D 47 B 47 A 47 B
48 B 48 A 48 D 48 B
49 A 49 B 49 A 49 D
50 B 50 A 50 B 50 A
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán; Lớp: 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
(Đề có 8 trang)
Mã đề: 121
Câu 1: Hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất
của hàm số y = f ( x) trên đoạn −1;3 . Tìm mệnh đề đúng?
A. M = 1 . B. M = 0 . C. M = 5 . D. M = 4 .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có f ( x ) = ( x − 2 ) , x . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
a3 3 a3 3 4 3 3
A. V = . B. V = 4 3 a .
3
C. V = . D. V = a .
3 2 3
Câu 10: Cho a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a4 b bằng
1 1
A. 4 log a b . B. + log a b . C. 4 + log a b . D. log a b .
4 4
2
Câu 11: Cho a là một số dương tùy ý, biểu thức a . a bằng
3
7 4 5 6
A. a 6 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 7 .
Câu 12: Cho x 0 . Biểu thức P = x. 5 x bằng
1 7 4 6
A. x 5 . B. x 5 . C. x 5 . D. x 5 .
Câu 13: Diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r là
A. 1 r 2 h . B. 2 r ( h + r ) . C. r 2 h + 2 r 2 . D. 2 rh + r 2 .
3
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a , AD = 2a . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình
chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng
B. 4 a .
3
A. 2a 3 . C. a 3 . D. a3 .
Câu 15: Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a m .a n = a m+ n . D. a m .a n = ( a m .a ) .
n
B. a m .a n = a m.n . C. a m .a n = a m + a n .
Câu 16: Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao h = 4 và thể tích V = 12 bằng
A. 9 . B. 36 . C. 3 . D. 8 .
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau:
Câu 19: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có số cạnh là
A. 12 . B. 20 . C. 30 . D. 6 .
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 21: Với a là số thực dương tùy ý, log5 ( 5a ) bằng
A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 23: Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ.
A. y = 3x − x 3 . B. y = x 4 − 2 x 2 . C. y = x 3 − 3 x . D. y = x3 − 3x 2 + 1 .
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = 4 x là
A. ( 0; + ) . B. ( 3; + ) . C. (1;3) . D. ( −; 4 ) .
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d , ( a 0 ) có đồ thị như sau
ln 3 1 x 1
A. y ' = B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = .
x x ln 3 ln 3 x
Câu 28: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = − x 4 + 2 x 2 − 1 . B. y = − x 4 + 1 . C. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 . D. y = − x 4 − 2 x 2 + 1 .
Câu 29: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?
A. −5 . B. −6 . C. −2 . D. 2 .
Câu 31: Hình đa diện đều loại 4;3 được gọi là
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4.
Câu 33: Cho mặt cầu có bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là
a, 2a,3a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a 14 a 14
A. R = . B. R = 2a . C. R = . D. R = 2a 3 .
2 7
Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 3x + 2 ) .
−4
A. D = ( 2; + ) . B. D = . C. D = ( −;1) ( 2; + ) . D. D = \ 1; 2 .
x −3
Câu 35: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ?
2x +1
Trang 5/8 - Mã đề 121
A. y = − 1 . B. x = 1 . C. y = 1 . D. x = − 1 .
2 2 2 2
Câu 36: Xét , là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3 3 = . B. 3 3 . C. 3 3 = . D. 3 3 .
Câu 37: Cho khối cầu có bán kính r = 4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
256 64
A. . B. . C. 256 . D. 64 .
3 3
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết rằng
mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt phẳng đáy một góc 30.
4 3a 3 3a 3 2 3a 3
A. . B. . C. . D. 2 3a 3 .
3 2 3
1
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x 3 − mx 2 − (2m − 3) x − m + 2
3
luôn đồng biến trên ?
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 40: Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 12. Gọi M , N , P lần lượt thuộc cạnh SA , SB , SC
3
sao cho SA = 2SM , SB = SN , SC = 4SP . Thể tích của khối đa diện ABCMNP bằng
2
A. 6 . B. 4 . C. 11 . D. 10 .
2x + m
Câu 41: Tìm giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0; 4 bằng 5 .
x +1
A. m = 5 . B. m = 7 . C. m = 21 . D. m =17 .
1
Câu 42: Tìm m để hàm số y = x 3 − ( m + 1) x 2 + ( 2m + 1) x + 1 đạt cực tiểu tại x = 3 .
3
A. m = 1 . B. m = −2 . C. m = −1 . D. m = 2 .
Câu 43: Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất
5, 6% /năm. Hỏi sau 3 năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)
A. 75, 6 triệu đồng. B. 80 triệu đồng.
C. 82, 43 triệu đồng. D. 78, 06 triệu đồng.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và SA vuông góc với đáy. Góc
giữa SC và đáy bằng 45 (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
8a 3 2 8a 3 3 3
A. . B. . C. 8a 3. D. 8a3 2.
3 3
x+3
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có hai đường
x + 2x − m
2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) là đa thức bậc 5 có đồ thị f ( x ) như hình vẽ.
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 48: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy tam giác ABC vuông tại A , AB = a, BC = 2a , biết hình
chiếu của A ' lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của cạnh BC . Góc giữa AA ' và mặt phẳng
( ABC ) bằng 600 . Khi đó thể tích của hình trụ ABC. A ' B ' C ' bằng:
3 3 1 3 1 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 3 6 2
Câu 49: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị y = f ( x ) là đường cong trong hình vẽ sau:
A. 6. B. 10. C. 5. D. 9.
Câu 50: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB = AD = a , CD = 2a . Hình
chiếu của đỉnh S lên mặt ( ABCD ) trùng với trung điểm của BD . Biết thể tích khối chóp S. ABCD
10a 5a 10a 5a
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
2
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN KIỂM TRA HỌC KỲ I
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2022 - 2023
(Đề có 04 trang) MÔN: TOÁN - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 101
Câu 1. Hàm số y = −2x3 + 9x2 − 12x + 4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 2). B. (0; 1). C. (0; 2). D. (1; 3).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên. y
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 3
[−2; 3]. Giá trị của M + m là 2
A. 41. B. 0. C. 5. D. 1.
1
3
−2 O 1 x
−2
1 − 4x
Câu 5. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ?
2x − 1
1 1
A. y = −2. B. y = . C. y = 4. D. x = .
2 2
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? y
A. y = 2x4 − 4x2 + 1. B. y = −2x4 + 4x2 + 1.
C. y = 2x3 − 3x + 1. D. y = −2x3 + 3x + 1.
O x
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như đường cong hình bên. Phương trình f (x) = 2 y
có bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 2
O x
Câu 25. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y
x−1 −2x + 1 x+1 x+2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x+1 x−1 x−1 x+1
O x
Câu 29. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y
1 x
A. y = . B. y = log 2 x. C. y = log3 x. D. y = 2x .
2 5
O x
Câu 37. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Hãy xác định hệ số y
a, b, c. 4,25
1
A. a = 4, b = −2, c = 2. B. a = , b = −2, c = 2.
4
1
C. a = 4, b = 2, c = 2. D. a = , b = −2, c > 0.
4 −2 2
−3 O 3 x
−2
Câu 38. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y = x4 − 2x2 + m cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt.
A. 0 < m < 1. B. −1 < m < 0. C. 0 ≤ m < 1. D. −1 ≤ m ≤ 0.
2
x x
Câu 39. Cho x, y > 0 thỏa log16 (x + y) = log9 x = log12 y. Giá trị của P = 1 + + bằng
y y
Câu 40. Hình bên là đồ thị của ba hàm số y = ax , y = bx , y = cx được vẽ trên cùng y y = bx
y = cx y = ax
một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b > a > c. B. a > b > c. C. a > c > b. D. c > b > a.
x
O
Câu 41. Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log21 x − 5 log3 x + 6 = 0. Tính T .
3
1
A. T = 36. B. T = . C. T = 5. D. T = −3.
243
2x−10
x 2 −3x+4 1
Câu 42. Bất phương trình 2 ≤ có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
2
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦ . Tính
thể tích V của√khối chóp S.ABCD. √ √
a3 3 a3 3 a3 3 √
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 3.
3 6 2
Câu 44. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có AB = a, AC = 2a và góc BAC
\ = 120◦ . Cạnh bên AA0 tạo với đáy
◦ 0
một góc 60 và AA = 3a. Tính thể √tích của khối lăng trụ đó. √
9a3 9 3a3 3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 45. Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 2a. Mặt phẳng (P ) đi qua đỉnh S cắt đường tròn đáy tai hai
điểm A và B sao cho AB = 4a. Biết mặt phẳng (P ) tạo với đáy nón một góc 60◦ , thể tích của khối nón đã cho
bằng
32πa3 32πa3 64πa3
A. . B. 32πa3 . C. . D. .
9 3 9
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2021; 2021] để hàm số y = x3 − 3x2 + mx + 24 ln x đồng
biến trên (0; +∞)?
A. 2034. B. 2032. C. 2035. D. 2033.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến x −∞ −4 1 3 +∞
thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình |f (f (x))| = 2
là f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
A. 4. B. 7. C. 9. D. 5. +∞ +∞
1
f (x)
−2
−4
\ = 120◦ , SBA
Câu 48. Cho khối chóp S.ABC có AB = AC = a, BAC [ = 90◦ . Góc giữa SB và mặt
[ = SCA
◦
phẳng (ABC) bằng 60 . Thể tích khối
3
√ 3chóp S.ABC bằng √ 3
a 3a a3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 49. Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, hình trụ (H) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy nằm trên
V1
(S). Gọi V1 là thể tích của khối trụ (H) và V2 là thể tích của khối cầu (S). Tính tỉ số .
V2
V1 3 V1 9 V1 2 V1 1
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 16 V2 16 V2 3 V2 3
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn 0 < x ≤ 2022 và (x + 1).3x = y.27y
A. 2021. B. 673. C. 2022. D. 674.
HẾT
1. A 2. C 3. C 4. D 5. A 6. B 7. A 8. A 9. A 10. A
11. B 12. A 13. B 14. B 15. A 16. C 17. A 18. C 19. B 20. C
21. C 22. B 23. C 24. A 25. C 26. D 27. B 28. D 29. D 30. D
31. C 32. B 33. B 34. A 35. B 36. A 37. B 38. A 39. A 40. A
41. A 42. D 43. A 44. A 45. A 46. A 47. B 48. B 49. B 50. D
1. B 2. B 3. D 4. B 5. B 6. B 7. D 8. B 9. A 10. C
11. A 12. D 13. B 14. A 15. C 16. D 17. D 18. D 19. B 20. B
21. D 22. D 23. C 24. B 25. B 26. D 27. A 28. C 29. A 30. D
31. C 32. B 33. C 34. C 35. B 36. D 37. B 38. D 39. B 40. D
41. B 42. A 43. B 44. C 45. B 46. C 47. A 48. C 49. B 50. C
1. D 2. C 3. B 4. A 5. B 6. C 7. D 8. C 9. B 10. A
11. A 12. B 13. A 14. B 15. C 16. B 17. B 18. D 19. D 20. A
21. D 22. C 23. A 24. B 25. D 26. D 27. B 28. C 29. A 30. D
31. B 32. A 33. D 34. A 35. A 36. C 37. D 38. A 39. D 40. B
41. A 42. B 43. C 44. B 45. B 46. D 47. A 48. A 49. C 50. C
1. A 2. C 3. C 4. D 5. A 6. C 7. B 8. C 9. A 10. B
11. C 12. D 13. A 14. A 15. A 16. A 17. B 18. C 19. B 20. C
21. B 22. C 23. D 24. C 25. A 26. B 27. D 28. D 29. D 30. B
31. A 32. B 33. A 34. C 35. C 36. B 37. A 38. B 39. C 40. C
41. A 42. D 43. A 44. B 45. A 46. B 47. B 48. A 49. B 50. C
Trang 1/1
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
TỔ TOÁN – TIN HỌC
A. y x 3 3x 2 1. B. y x 3 3x 2 1.
C. y x 4 2x 2 1. D. y x 4 2x 2 1.
A. ; 1 .
B. 1; .
C. 1; .
D. 1; 1 .
Câu 3: Phương trình 2x 1 16 có nghiệm là
A. x 3. B. x 4. C. x 2. D. x 1.
1
Câu 4: Cho số thực a dương. Rút gọn biểu thức P a 4 a ta được biểu thức nào sau đây?
9 1 1 3
A. a . 4
B. a . 2
C. a . 4
D. a . 4
1 1
A. loga b. B. 5 loga b. C. 5 loga b. D. loga b.
5 5
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 là
4
A. R 3 . B. 4R 2 . C. R 2 . D. R 2 .
3
Câu 16: Tập xác định của hàm số y log 3 x là
A. 0 ; .
B. ; .
C. 0 ; .
D. 3 ; .
Câu 17: Hàm số y f (x ) có đạo hàm y x (x 2 1). Hàm số y f (x ) có số điểm cực trị là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm M thoả mãn OM i 2k 3 j . Toạ độ của M là
A. (1; 2; 3). B. (1; 3; 2). C. (1; 3; 2). D. (1; 2; 3).
Câu 19: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
A. y x 3 3x 2. B. y x 3 3x 2.
C. y x 4 2x 2 2. D. y x 4 2x 2 2.
Câu 20: Cho hàm số y x 3 3x . Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào?
A. 2 ; 0 .
B. ; 1 .
C. 0 ; .
D. 1;1 .
Câu 21: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
như hình vẽ. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Câu 25: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Hàm số f x đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
4 2 3
Câu 27: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 36, thiết diện qua trục của hình trụ là một hình
vuông. Tính đường cao của hình trụ đã cho.
A. 2. B. 8. C. 3. D. 6.
Câu 28: Khối đa diện nào sau đây là khối đa diện đều?
A. Khối lập phương. B. Khối chóp tam giác đều.
C. Khối lăng trụ tam giác đều. D. Khối chóp tứ giác đều.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 1; 4) lên (Oxz ) có tọa độ là
A. (0; 1; 0). B. (3; 1; 0). C. (0; 1; 4). D. (3; 0; 4).
Câu 31: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
Câu 37: Với mọi a, b dương thỏa mãn log2 a 3 log 2 b 5. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 3b 2 32. B. a 2b 2 32. C. a 2b 3 32. D. ab 2 32.
Câu 38: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB a, BC 2a. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta
được một khối nón có thể tích bằng
đây đúng?
1 1 1
A. x 1x 2 . B. x 1x 2 . C. x 1x 2 . D. x 1x 2 5 3.
5 5 3 5
Câu 42: Cho hàm số y f (x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f x 1 m 0 có hai nghiệm.
A. m 1, m 2. B. m 2, m 3. C. m 3, m 2. D. m 2, m 1.
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 3x 2 (2 m )x đồng biến
trên khoảng 2; là
A. ; 2 .
B. ; 1 .
C. ; 2 .
D. ; 1 .
Câu 44: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB AD a, góc giữa (AB C D ) và
(A B C D ) bằng 600. Tính thể tích khối hộp ABCD.A B C D .
3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a 3 . D. a 3 .
2 3
x 1
Câu 45: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên 0;1 bằng
x 1
A. 1. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 46: Cho hình lập phương có thể tích bằng 64. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
3
A. . B. 3. C. 2 3. D. 2.
2
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Có
mf x 2022
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch
f x m
biến trên khoảng 1; 1 ?
A. 86. B. 88. C. 89. D. 84.
Câu 49: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
x 1 log mx 8 có 2 nghiệm
2
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Số điểm
cực tiểu của hàm số y f x 2 x bằng
A. 1. B. 5. C. 3. D. 2.
1 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
2 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
3 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
4 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
6 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
7 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
8 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
9 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
11 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 16 ĐỀ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2022 - 2023.
1 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = ln (x2 + x + 1) là hàm số nào sau đây?
−1 1 −(2x + 1) 2x + 1
A. y 0 = 2 . B. y 0 = 2 . C. y 0 = 2 . D. y 0 = 2 .
x +x+1 x +x+1 x +x+1 x +x+1
Câu 4. Nghiệm của phương trình 27x−1 = 82x−1 là
A. x = 1. B. x = −3. C. x = 2. D. x = −2.
Câu 5. Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y = x4 − 2x2 + 2.
A. x = ±1. B. x = −1. C. x = 0. D. x = 1.
Câu 6. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón là
1 1
A. V = πr2 h. B. V = r2 h. C. V = πr2 h. D. V = r2 h.
3 3
số y = x3 − 2x2
Câu 7. Hàm + x +1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1 1 1
A. − ; 1 . B. ;1 . C. (1; +∞). D. −∞; .
3 3 3
x−1
Câu 8. Các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = lần lượt
x+1
là
A. y = −1, x = −1. B. y = −1, x = 1. C. y = 1, x = −1. D. y = 1, x = 1.
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau y
đây? 3
A. y = x3 − 3x − 1. B. y = −x3 − 3x − 1.
C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = x3 − 3x + 1. 1
O 1
−1 x
−1
Câu 10. Cho khối nón và khối trụ có cùng chiều cao và cùng bán kính đường tròn đáy. Gọi V1 ;
V1
V2 lần lượt là thể tích của khối nón và khối trụ. Biểu thức có giá trị bằng
V2
1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
3 2 π
1
Câu 11. Diện tích mặt cầu có bán kính a bằng
4
A. πa2 . B. πa2 . C. 4πa2 . D. 2πa2 .
3
Câu 12. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a và chiều dài 3a.
Chiều cao của khối chóp là 4a. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a là
A. V = 8a3 . B. V = 40a3 . C. V = 9a3 . D. V = 24a3 .
1√ 1√
a3 b + b3 a
Câu 13. Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức A = √ √ .
6
a+ 6b
√ √ 1 1
A. A = 3 ab. B. A = 6 ab. C. A = √ 6
. D. A = √3
.
ab ab
√
x2 + 2x
Câu 14. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x−1
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
2
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = (2x − x2 ) 3 là
A. R \ {0; 2}. B. (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
C. R. D. (0; 2).
ax + b
Câu 16. Cho hàm số f (x) = (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như y
cx + d
hình vẽ bên đây. Xét các mệnh đề sau:
(1). Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
(2). Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞).
(3). Hàm số đồng biến trên tập xác định. 1
Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là O 1 x
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x4 + (2 + m)x2 + 4 + 2m
nghịch biến trên (−1; 0).
A. m ≥ −2. B. m < −4. C. m > −2. D. m ≤ −4.
Câu 19. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log5 (6 − 5x ) = 1 − x bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
−x + 1
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
3x − 2
tung có hệ số góc là
5 1 1
A. − . B. − . C. . D. −1.
4 4 4
2
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có y
đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 4f (x) + 3 = 0 là
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 1. 2
O x
−2
3
y
Câu 33. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. a > 0, b < 0, c > 0. B. a > 0, b < 0, c < 0.
x
C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b > 0, c > 0. −2 −1 1 2
−1 O
−2
Câu 34. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó
là 1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S = A · eN r , trong đó A là dân
số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Cứ tăng
dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 150 triệu người?
A. 2035. B. 2042. C. 2038. D. 2030.
D C
—HẾT—
4
Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2022 - 2023.
2 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
Câu 2. Cho hình cầu có bán kính R. Thể tích của khối cầu tương ứng là
4 4
A. V = πR3 . B. V = R3 . C. V = 4πR3 . D. V = πR3 .
3 3
Câu 3. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2
A. (1; 4). B. (1; 0). C. (−1; 5). D. (−1; 4).
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2x3 − 3x2 − 12x + 10 trên đoạn [−3; 3].
A. m = −35. B. m = −36. C. m = −37. D. m = −38.
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 3)(x2 + 5x + 6)(x2 + 1) với trục hoành là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
2x + 5
Câu 9. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
x − 7
5 5
A. (7; 2). B. − ; 2 . C. (2; 7). D. − ; 7 .
2 2
Câu 10.
Tập nghiệm
trình 25x+1 > 4là
của bấtphương
1 1 1 1
A. −∞; − . B. −∞; . C. ; +∞ . D. − ; +∞ .
5 5 5 5
Câu 11. Một khúc gỗ có dạng hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy là 40 cm và chiều cao là 1
m. Mỗi mét khối gỗ này trị giá 3 triệu đồng. Hỏi khúc gỗ có giá trị bao nhiêu tiền?
A. 1 triệu 600 nghìn đồng. B. 480 nghìn đồng.
C. 48 triệu đồng. D. 4 triệu 800 nghìn đồng.
5
Câu 13.
Tập nghiệm của bấtphương trình log23 x ≤ 16 là
1 1
A. ; 81 . B. ; 81 . C. (−∞; 81]. D. (0; 81].
81 81
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông S
cạnh a. Tam giác SAB cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD)
bằng 60◦ . Tính √ thể tích của khối chóp S.ABCD.
√ A
a3 3 a3 3 D
A. V = . B. V = . H
6√ 2
3
a 3 √
C. V = . D. V = a3 3. B C
3
x2 − 2x − 3
Câu 15. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = và y = x + 1 là
x−2
A. (2; 2). B. (2; −3). C. (−1; 0). D. (3; 1).
2
Câu 16. Tập nghiệm của phương log3 x + log3 (3x) = 3 là
trình
1 1
A. {3}. B. ;3 . C. {1; 9}. D. .
9 9
Câu 17. Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây? y
2x + 1 x+3
A. y = . B. y = .
x+1 1−x
x−1 x+2
C. y = . D. y = . 2
x+1 x+1
1
−1 O x
x2 − 5x + 4
Câu 18. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x2 − 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
6
√
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = ln(x + x2 + 1) bằng
1 √ 1 x
A. y 0 = √ . B. y 0 = x + x2 + 1. C. y 0 = √ . D. y 0 = √ .
2
x+ x +1 2
x +1 x + x2 + 1
Câu 25. Cho khối lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 cạnh a. Thể tích của khối tứ diện ACB 0 D0
là √
3 a3 a3 a3 2
A. V = a . B. V = . C. V = . D. V = .
3 4 12
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình (log2 x)2 − 4 log2 x + 3 > 0.
A. (0; 2) ∪ (8; +∞). B. (−∞; 2) ∪ (8; +∞).
C. (2; 8). D. (8; +∞).
Câu 27. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và ACB [ = 30◦ . Tính thể
tích V của khối
√ nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh
√ cạnh AC.
3πa3 √ 3πa 3
A. V = . B. V = 3πa3 . C. V = . D. V = πa3 .
3 9
Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 60◦ . Tính thể tích của khối
nón đó. √ √
8 3π 3 8π 3
√ 3 8 3π
A. cm . B. cm . C. 8 3π cm . D. cm3 .
3 3 9
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy S
bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy bằng 30◦ . Tính diện
tích xung quanh Sxq của hình trụ có đáy là đường tròn nội tiếp
hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp
S.ABCD. A D
√ √
πa2 3 πa2 3
A. Sxq = . B. Sxq = . O
12√ 6√
πa2 6 πa2 6 B C
C. Sxq = . D. Sxq = .
12 6
Câu 30. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có đồ thị như hình bên. y
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. a < 0, b < 0, c = 0. B. a < 0, b > 0, c = 0.
O x
C. a > 0, b < 0, c = 0. D. a > 0, b < 0, c > 0.
2x − 5
Câu 31. Cho hàm số y = . Phát biểu nào sau đây đúng.
x+3
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
Câu 32. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính
√ đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. √
của đường tròn
5 2 5 2π √
A. r = . B. r = 5. C. r = . D. r = 5 π.
2 2
Câu 33. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính
7
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100
triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó
không rút tiền ra.
A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
Câu 34. Cho hình chóp đều tứ giác đều S.ABCD có tam giác S
SAC đều cạnh a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD. √
a 3
A. R = a. B. R = .
√ 2 A D
a 2 a
C. R = . D. R = √ . O
2 3
B C
Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có thể tích bằng V . A C
Tính thể tích khối đa diện ABCB 0 C 0 .
V V
A. . B. . B
2 4
3V 2V
C. . D. .
4 3
A0 C0
B0
—HẾT—
8
Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2022 - 2023.
3 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số y
sau đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = x4 + x2 + 1. B. y = x4 − x2 + 1.
C. y = x3 − 3x + 2. D. y = −x3 + 3x + 2.
O x
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
x −∞ −1 0 1 +∞
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 1 +∞
f (x)
0 0
9
Câu 9. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình −2x + 20 − 4 · 24−x < 0. Biết S = (a; +∞) ∪
(−∞; b). Giá trị của biểu thức 5b − a bằng
A. 4. B. 18. C. 6. D. 76.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)2 (x − 2)3 . Số điểm
cực trị của hàm số y = f (x) là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Đồ thị hàm số y = f (x)
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x −∞ −2 0 2 +∞
0
y + − 0 +
3 +∞ +∞
y
−2 −2
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 12. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 3 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có
hoành độ bằng −1 là
A. y = 1. B. y = 9x + 10. C. y = −9x − 8. D. y = −9x + 8.
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam A0 C0
√
giác đều cạnh bằng 4a 3. Gọi K là trung điểm BC và A0 K = 10a.
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 theo a. B0
√ √
A. V = 32 3a3 . B. V = 96 3a3 .
√ √
C. V = 64 3a3 . D. V = 192 3a3 .
A C
Câu 14. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50 cm và chiều cao h = 50 cm. Diện tích xung
quanh S của hình trụ là
A. S = 5000π cm2 . B. S = 5000 cm2 . C. S = 2500 cm2 . D. S = 2500π cm2 .
Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn y
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số 3
nào? x
1
A. y = . B. y = 4x . 1
2
C. y = 2x . D. y = 3x .
O 1 x
3
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = (−x2 + 5x − 4) 4 là
A. D = R\ {1; 4}. B. D = (1; 4).
C. D = R. D. D = (−∞; 1) ∪ (4; +∞).
Câu 17. Phương trình log3 (x2 − 10x + 9) = 2 có tập nghiệm là
A. {−2; 0}. B. {0; 10}. C. {9; 10}. D. {−2; 9}.
10
Câu 18. Cho hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng 6 cm, độ dài đường sinh bằng
4 cm. Thể tích V của khối nón là
√ √
A. V = 15π cm3 . B. V = 9 7π cm3 . C. V = 3 7π cm3 . D. V = 45π cm3 .
2
Câu 19. Phương trình 22x +5x+4 = 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5 5
A. − . B. . C. 1. D. −1.
2 2
Câu 20. Cho hàm số y = log√3 x có đồ thị là (C). Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Đồ thị (C) nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
D. Đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành.
Câu 21. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị (C) như trong hình y
bên. Định m để đường thẳng −2y = m không cắt đồ thị (C). 2
A. m < −2. B. m < 1.
C. m > −1. D. m > −2. 1
−1 O 1 x
Câu 22. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục M N , ta được một
hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ được tạo thành.
4π π
A. V = π. B. V = 4π. C. V = . D. V = .
3 3
√
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A cạnh BC = 3 2a.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB = 5a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.
A. V = 12a3 . B. V = 24a3 . C. V = 18a3 . D. V = 6a3 .
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log0,4 (x − 4) + 1 > 0 là
13 13 13
A. 4; . B. (4; +∞). C. −∞; . D. ; +∞ .
2 2 2
2−x
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log3 là
x+3
A. D = (−∞; −3) ∪ (2; +∞). B. D = R\ {−2; 3}.
C. D = R\ {−3}. D. D = (−3; 2).
x
Câu 26. Tích các nghiệm của phương trình ln2 x − 5 ln + 1 = 0 bằng
e
5 6
A. e . B. 100 000. C. e . D. 6.
2x−1
1 1
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình ≥ là
3 3
A. (0; 1]. B. (−∞; 0]. C. (−∞; 1]. D. [1; +∞).
x + 2018
Câu 28. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x2
− 2019x + 2018
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
2 r −1
1 1 y y
Câu 29. Cho K = x 2 − y 2 1−2 + với x > 0, y > 0. Biểu thức rút gọn của K
x x
là
A. x. B. x + 1. C. x − 1. D. 2x.
11
Câu 30. Cho a = log 2, b = log 3. Dạng biểu diễn của log15 20 theo a và b là
1+b 1+a 1 + 3a 1 + 3b
A. . B. . C. . D. .
1+a−b 1+b−a 1 − 2b − a 1 − 2a + b
Câu 31. Một người gửi vào ngân hàng A đồng với lãi suất 7,56% một năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó sẽ có ít nhất số tiền gấp đôi số tiền ban
đầu, giả sử lãi suất không thay đổi.
A. 10 năm. B. 7 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x − 3) + log2 (x − 2) ≤ 1 là
A. (3; 4]. B. [1; 4].
C. [3; 4]. D. (−∞; 1] ∪ [4; +∞).
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật S
với AB = 3a, BC = 4a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SC hợp với mặt đáy một góc 30◦ . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD theo a. √
√ 3 10 3a3
A. V = 10 3a . B. V = . A D
√3 3
√ 20 3a
C. V = 20 3a3 . D. V = .
3 B C
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông
√
góc với mặt đáy, SA = a 7. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
A. 6πa2 . B. 9πa2 . C. 3πa2 . D. 36πa2 .
Câu 35. Một nhà máy muốn làm ra một lon sữa bò hình trụ không nắp và có thể tích là V . Để
ít tốn nguyên kính đáy R của lon sữar
r vật liệu nhất thì bán r bò là r
2 V π 3 V π
A. R = . B. R = 2
. C. R = . D. R = 3 .
π V π V
—HẾT—
12
Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2022 - 2023.
4 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
cccNỘI DUNG ĐỀ ccc
Câu 1. Hàm số y = 2x4 + 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +∞). B. (−∞; 3). C. (−∞; 0). D. (3; +∞).
Câu 2. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 là
A. (0; 1). B. (2; −3). C. (1; −1). D. (3; 1).
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + 4x2 trên đoạn [−1; 2] bằng
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 4. Cho hàm số y = −x4 + 2x2 − 4. Diện tích tam giác tạo bởi ba điểm cực trị của đồ thị
hàm số bằng
1
A. 4. B. . C. 1. D. 2.
2
Câu 5. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20 cm, bán kính đường tròn đáy r = 25 cm.
Tính thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đó. √
100 41
A. V = 12500π (cm3 ). B. V = π (cm3 ).
3√
12500 125 41
C. V = π (cm3 ). D. V = π (cm3 ).
3 3
Câu 6. Cho hình trụ có đường cao 4 cm và chu vi đường tròn đáy bằng 6π cm. Diện tích xung
quanh là
A. 22π cm2 . B. 24π cm2 . C. 26π cm2 . D. 20π cm2 .
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y = 2x .
A. y 0 = 2x ln 2. B. y 0 = 2x−1 . C. y 0 = 2x .x. D. y 0 = 2x .
2x − 1
Câu 8. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào sau đây?
x−2
1
A. M (1; 3). B. M (0; −2). C. M −1; . D. M (3; 5).
3
y
Câu 9. Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó 4
là hàm số nào?
A. y = (x + 1)2 (1 + x). B. y = (x + 1)2 (1 − x). 2
C. y = (x + 1)2 (2 − x). D. y = (x + 1)2 (2 + x).
−1 O1 x
Câu 10. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình y
2f (x) − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm? 5
A. 0. B. 2.
C. 1. D. 3. 3
1
x
13
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình log3 (2x − 3) = 2.
9 11
A. x = 6. B. x = ·. C. x = ·. D. x = 5.
2 2
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 32x−1 > 27 là
1 1
A. (2; +∞). B. (3; +∞). C. ; +∞ . D. ; +∞ .
3 2
x 2
Câu 13. Bất phương trình log 1 − < 2 có nghiệm là
2 2 log 1 x
2
1 1
A. < x < 1 hoặc x > 2. B. < x < 2.
4 4
C. x > 0. D. x < −1 hoặc 0 < x < 2.
√2−x x
3 3
Câu 14. Bất phương trình ≥ có tập nghiệm là
4 4
A. (0; 1). B. [−∞; 2]. C. [1; 2]. D. ∅.
Câu 15. Cho a < 0 thì log3 a4 + 5 log3 a2 bằng
A. −14 log 3a. B. 14 log 3(−a). C. 14 log 3a. D. 7 log 3a.
√
q p
4
x 3 x2 x
Câu 16. Cho biểu thức P = √ , với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x x
2 1 13 25
A. P = x 3 . B. P = x 2 . C. P = x 24 . D. P = x− 24 .
√
2
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 + 2x − 3) .
A. D = (−∞; −3] ∪ [1; +∞). B. D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞).
C. D = [−3; 1]. D. D = (−3; 1).
Câu 18. Nếu log15 3 = a thì
3 1
A. log25 15 = . B. log25 15 = .
5(1 − a) 2(1 − a)
5 1
C. log25 15 = . D. log25 15 = .
3(1 − a) 5(1 − a)
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị. x −∞ −1 0 +∞
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá y 0
− 0 + −
trị lớn nhất bằng 1. +∞ 1
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. y
D. Hàm số có đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt 0 −∞
cực đại tại x = 1.
Câu 20. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x + ln x trên đoạn [1; e] bằng
A. e. B. 1. C. 2 + e. D. 2.
2x + 1
Câu 21. Giao điểm của đồ thị (C) : y = và đường thẳng (d) : y = 3x − 1 là
x−1
1
A. (0; −1), ; 1 . B. (0; −1), (2; 7). C. (0; −1), (2; 5). D. (−1; 0), (5; 2).
2
Câu 22. Phương trình 9x − 6x+1 = 7 · 22x có tập nghiệm là
A. S = {−1; 7}. B. S = {log 3 7}. C. S = {7}. D. S = {log 3 5}.
2 2
14
Câu 23. Tích các nghiệm thực của phương trình 4x+0.5 − 3.2x + 1 = 0 là
1
A. −1. B. . C. 1. D. 0.
2
y = logc x
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3 . Tính chiều
cao h của hình
√ chóp đã cho. √ √
3a 3a √ 3a
A. h = . B. h = . C. h = 3a. D. h = .
6 2 3
15
3π4 √7
2m − 1 2m − 1
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của m để > .
m+1 m+1
1 1
A. m > 2. B. ˘2 < m < 1. < m < 2.
C. D. −2 < m ≤ − .
2 2
Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x − 3x2 +
3
Câu 34. Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả banh tennis,
biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của
hình trụ bằng ba lần đường kính quả banh. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả
S1
banh, S2 là diện tích xung quanh của chiếc hộp. Tỷ số diện tích là
S2
S1 S1 S1 S1
A. = 3. B. = 1. C. = 5. D. = 2.
S2 S2 S2 S2
C. 3. D. 2.
−4
—HẾT—
16
Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2022 - 2023.
5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05
17
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln(3 − x).
A. D = (−3; +∞). B. D = [−3; +∞). C. D = (−∞; 3). D. D = (−∞; 3].
Câu 16. Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm y
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
2
đó là hàm số nào ?
A. y = −x3 − 3x. B. y = −x3 + 3x2 − 3x + 1.
C. y = −x3 + 3x2 − 4. D. y = −x3 + 3x2 − 2. x
O 1 2
−2
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
√
góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2.√Tính theo a thể tích V√của khối chóp S.ABCD. √
3
√ a3 2 a3 2 a3 2
A. V = a 2. B. V = . C. V = . D. V = .
3 4 6
2x + 3
Câu 18. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên
x+1
[0; 1]. Khi đó M + 2m bằng
11 17
A. 2. B. . C. 8. D. .
2 2
Câu 19. Tìm đạo hàm của hàm số y = ln (3x + 1).
3 1 3
A. y 0 = . B. y 0 = 3. ln (3x + 1). C. y 0 = . D. y 0 = .
3x + 1 3x + 1 ln (3x + 1)
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 x + log − 3) = 2.
2 (x
7
A. S = {−1; 4}. B. S = {−4; 1}. C. S = . D. S = {4}.
2
√
Câu 21. Cho hàm số y = x − x − 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm có hoành độ x = 1.
3
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .
4
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
Câu 22. Phương trình ln (x2 − 6x + 7) = ln(x − 3) có bao nhiêu nghiệm ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
18
Câu 23. Đường cong trong hình là đồ thị của một trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
x−3 x+2 2
A. y = . B. y = .
x−1 x−1 1
x−2 x−2
C. y = . D. y = .
x+1 x−1 x
−2 O 1 2
−2
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log(2x − 1) ≥ log x là
A. [1; +∞). B. [−1; +∞). C. (−∞; 1]. D. (−∞; −1].
2x − 1
Câu 25. Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y = và trục hoành.
x+2
1 1 1
A. M − ; 0 . B. M ;0 . C. M (0; −2). D. M 0; − .
2 2 2
√
Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B 0 C 0 có AB = 2a, AA0 = 2a 2. Tính thể tích
V khối lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 theo a. √
√ √ 2a 3
6 √
A. V = 8a3 2. B. V = 4a3 6. C. V = . D. V = 2a3 6.
3
√
x + 11 − 3
Câu 27. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 + 2x
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
x+1
Câu 28. Đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số y = có bao nhiêu giao điểm?
x−2
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
2x2 −3x 2x−3
1 1
Câu 29. Bất phương trình √ ≥ √ có bao nhiêu nghiệm nguyên?
5 5
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 30. Cho hình nón có chiều cao bằng 8 và đường kính đường tròn đáy bằng 12. Tính diện
tích xung quanh Sxq của hình nón đó.
A. Sxq = 60π. B. Sxq = 120π. C. Sxq = 48π. D. Sxq = 96π.
1
Câu 31. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m2 − 4)x + 3 đạt cực đại
3
tại x = 3.
A. m = 5. B. m = −7. C. m = −1. D. m = 1.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, AB = 2a, SA = 3a. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
theo a.
17 8
A. Smc = πa2 . B. Smc = 8πa2 . C. Smc = πa2 . D. Smc = 17πa2 .
3 3
Câu 33. Thầy giáo Công gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4
tháng. Biết rằng lãi suất của ngân hàng là 0,5%/tháng. Hỏi sau 2 năm thầy giáo thu được số
tiền lãi gần nhất với số nào sau đây?
A. 1.271.000 đồng. B. 1.272.000 đồng. C. 1..262.000 đồng. D. 1.261.000 đồng.
19
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 9, diện tích đáy S
bằng 5. Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao
cho N S = 2N C. Tính thể tích V của khối chóp A.BM N C.
A. V = 15. B. V = 5. M
N
C. V = 30. D. V = 10.
A C
Câu 35. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = 2x4 − 4mx2 − 1 có hai cực tiểu và khoảng
cách giữa 2 điểm cực tiểu của đồ thị bằng 8.
25 25
A. m = 16. B. m = − . C. m = . D. m = −16.
4 4
—HẾT—
20
Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2022 - 2023.
6 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06
21
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = x · 2x là
A. y 0 = (1 + x ln 2) 2x . B. y 0 = (1 − x ln 2) 2x .
C. y 0 = (1 + x)2x . D. y 0 = 2x + x2 · 2x−1 .
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng S
2a, cạnh bên bằng 3a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V
của khối chóp S.ABCD theo a. √
√ 3 4 7a3
A. V = 4 7a . B. V = .
√9
4a3 4 7a3 A B
C. V = . D. V = .
3 3 D O C
Câu 14. Một hình nón có đường cao h = 4 cm, bán kính đáy r = 5 cm. Tính diện tích xung
quanh của hình nón đó.
√ √
A. 5π 41 cm2 . B. 15π cm2 . C. 4π 41 cm2 . D. 20π cm2 .
Câu 15. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và tâm O. Tính thể tích khối cầu tâm O tiếp xúc
với các mặt của hình lập phương.
4πa3 πa3 8πa3 πa3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 16. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn y
hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2
A. y = x3 − 3x2 . B. y = 3x − x3 .
C. y = 1 + 3x − x3 . D. y = −x4 + 2x2 .
−2 O 1 2 x
Câu 17. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số y
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x+2 x+3
A. y = . B. y = .
x+1 1−x
2x + 1 x−1
C. y = . D. y = . 2
x+1 x+1
1
−1 O x
2x − 1
Câu 18. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng (d) : y = x−1 và đường cong (C) : y = .
x+5
Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng M N bằng
A. 1. B. −1. C. −2. D. 2.
x−1
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = −3
x+2
là
A. y = −3x + 13. B. y = −3x − 5. C. y = 3x + 13. D. y = 3x + 5.
√
Câu 20. Cho phương trình log2√2 x + log2 x 8 − 3 = 0. Khi đặt t = log2 x, phương trình đã
cho trở thành phương trình nào dưới đây?
22
A. 8t2 + 2t − 6 = 0. B. 4t2 + t = 0. C. 4t2 + t − 3 = 0. D. 8t2 + 2t − 3 = 0.
Câu 21. Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn y
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm
số đó là hàm số nào? −2 O 2 x
A. y = x3 − 3x2 + 2. B. y = −x4 + 2x2 − 3.
C. y = x4 − 2x2 − 3. D. y = x4 − 2x2 .
−3
−4
Câu 23. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 22x+1 − 5 · 2x + 2 = 0.
5
A. 0. B. . C. 1. D. 2.
2
Câu 24. Giải bất phương trình log2 (3x − 2) > log2 (6 − 5x) được tập nghiệm là (a; b). Hãy tính
tổng S = a + b.
26 8 28 11
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
5 3 15 5
Câu 25. Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng√ √ √ √
9 3 9 3 27 3 27 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 26. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước a, 2a,
3a. Mệnh đề nào dưới đây đúng? √ √
√ 3R 14R
A. a = 2 3R. B. a = . C. a = 2R. D. .
3 7
Câu 28. Cho hàm số f (x) = (x − 1)(x − 2)(x − 3)(x − 4)(x − 5). Tính tổng tất cả các nghiệm
của phương trình 2019f (x) = 1 là
A. 0. B. 15. C. 10. D. 14.
√
1
Câu 29. Cho P = 9 log31 3 a + log21 a − log 1 a3 + 1, với a ∈ ; 3 . Gọi M , m lần lượt là giá
3 3 3 27
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính S = 3m + 4M .
109 83
A. S = . B. S = . C. S = 42. D. S = 38.
9 2
23
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình S
thoi và có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là các điểm
SM SN
trên cạnh SB và SD sao cho = = k (tham khảo M
SB SD
hình vẽ bên dưới). Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp N
1
S.AM N bằng . B
√ 8 √ A
2 1 2 1
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
4 4 2 8 D
C
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách
a
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A0 BC) bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
√ √ √6 √
3a3 2 3a3 2 3a3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 8 28 16
4b − a a
Câu 33. Cho a, b là các số dương thỏa mãn log4 a = log25 b = log . Tính giá trị .
√ 2 √b
a √ a 3+ 5 a √ a 3− 5
A. = 6 − 2 5. B. = . C. = 6 + 2 5. D. = .
b b 8 b b 8
x + 2m − 3
Câu 34. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x − 3m + 2
(−∞; −14). Tính tổng T của các phần tử trong S.
A. T = −10. B. T = −5. C. T = −6. D. T = −9.
Câu 35. Cho một khối nón có bán kính đáy là 9 cm, góc giữa S
đường sinh và mặt đáy là 30◦ . Tính diện tích thiết diện của
khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc
với nhau.
A. 162 cm2 . B. 54 cm2 .
27
C. cm2 . D. 27 cm2 .
2 N
O
H
—HẾT—
24
Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2022 - 2023.
7 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07
cccNỘI DUNG ĐỀ ccc
Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 3a bằng
A. 3a3 . B. 27a3 . C. a3 . D. 9a3 .
1
Câu 2. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 2.
3
A. (−∞; −3) và (−1; +∞). B. (1; 3).
C. (−3; −1). D. (−∞; 1) và (3; +∞).
25
Câu 12. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. {4; 3}. B. {3; 4}. C. {5; 3}. D. {3; 5}.
Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới y
đây? −2 −1 1
O x
A. y = x3 − 3x − 2. B. y = −x3 + 3x + 2.
C. y = x3 − 3x + 2. D. y = −x3 + 3x − 2.
−2
−4
3
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = (3x − x2 )− 2 là
A. R \ {0; 3}. B. R.
C. (0; 3). D. (−∞; 0) ∪ (3; +∞).
Câu 15. Cho hàm số y = mx4 + (m − 1)x2 + 1 − 2m. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
có 3 điểm cực trị.
A. 0 < m < 1. B. 1 < m < 2. C. m > 1. D. −1 < m < 0.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x + 1) < log2 (3 − x) là
A. S = (1; 3]. B. S = (−1; 1). C. S = (1; +∞). D. S = (−∞; 1).
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) = x3 + ax + b (a 6= b). Biết rằng tiếp tuyến với đồ thị tại các
điểm có hoành độ x = a và x = b song song với nhau. Khi đó giá trị f (1) bằng
A. f (1) = 1. B. f (1) = a + b. C. f (1) = −1. D. f (1) = a − b.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xét y
bốn điểm có hoành độ tương ứng x1 , x2 , x3 , x4 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. f 0 (x1 ) > 0, f 0 (x2 ) > 0, f 0 (x3 ) < 0, f 0 (x4 ) < 0. O x3 x4
B. f 0 (x1 ) = 0, f 0 (x2 ) < 0, f 0 (x3 ) = 0, f 0 (x4 ) > 0. x1 x2 x
C. f 0 (x1 ) > f 0 (x2 ) > f 0 (x4 ) > f 0 (x3 ).
D. f 0 (x1 ) = 0, f 0 (x2 ) > 0, f 0 (x3 ) = 0, f 0 (x4 ) > 0.
Câu 19. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào y
sau đây đúng?
−2 O 1
A. Hàm số nhận giá trị âm với mọi x ∈ R.
x
B. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn −1
[−2; 1] lần lượt là f (−2), f (1). −2
C. Hàm số không có cực trị.
D. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên
đoạn [−2; 1] lần lượt là f (0) và f (−2).
26
Câu 21. Cho một hình tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một trục đi qua tâm hình tròn ta
được một khối cầu. Diện tích mặt cầu đó là
4
A. π. B. 2π. C. π. D. 4π.
3
Câu 26. Cho hình nón có đường sinh gấp 3 lần bán kính của đáy thì tỉ số k giữa đường cao và
đường sinh của
√ nó là √ √
3 3 2 2 2 1
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
2 3 3 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với
đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
bằng 30◦ . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
√ √
A. 72 3. B. 24 3. C. 72. D. 24.
Câu 28. Cho hàm số f (x) = (x2 − 1)(x2 + 4x − 5). Tính tổng bình phương các nghiệm của
phương trình 3f (x) = 1.
A. 45. B. 27. C. 28. D. 49.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 3 · 9x − 10 · 3x + 3 ≤ 0 là T = [a; b]. Khi đó a − b
bằng
3 5
A. . B. . C. −2. D. 1.
2 2
Câu 30. Tính diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
bằng a và cạnh bên bằng 4a.
√ √ √
A. S = 4πa2 . B. S = 2πa2 . C. S = 2 2πa2 . D. S = 3πa2 .
a2 +4ab
√ 3a2 −8ab
1 a
Câu 31. Cho a, b là hai số thực khác 0, biết = 3 625 . Tỉ số là
125 b
27
4 1 8 4
A. . B. . C. − . D. − .
7 7 7 21
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào y
dưới đây là mệnh đề sai? 3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1. 2
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 3) và (1; +∞). −1 O
1 x
—HẾT—
28
Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2022 - 2023.
8 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08
29
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 1 trên đoạn [−1; 4] là
A. 3. B. 1. C. −4. D. −1.
2
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = (2x − x2 ) 3 là
A. (0; 2). B. (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
C. R. D. R \ {0; 2}.
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = log(2x − x2 ) là
A. D = (−∞; 0) ∪ (2; +∞). B. D = (−∞; 0] ∪ [2; +∞).
C. D = (0; 2). D. D = [0; 2].
Câu 14. Cho a = log2 5. Tính log4 1250 theo a.
1 − 4a 1 + 4a
A. 2(1 − 4a). B. . C. 2(1 + 4a). D. .
2 2
Câu 15. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm y
số sau đây? 1
A. y = x4 − 2x2 . B. y = −x2 + 2x.
C. y = −x4 + 2x2 . D. y = x3 + 2x2 − x − 1. −1 O 1 x
Câu 16. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy R = 4 và diện tích xung quanh bằng 20π. Thể tích của
khối nón đã cho bằng
16π 80π
A. . B. . C. 4π. D. 16π.
3 3
√
Câu 18. Cho hàm số y = x− 2018 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng về đường tiệm cận của đồ thị
hàm số?
A. Không có tiệm cận.
B. Không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.
C. Có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
D. Có một tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
Câu 19. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
2x+1 x
" Bất phương trình 3 " − 7.3 + 2 > 0 có nghiệm
Câu 20. " là "
x < −1 x < −2 x < −1 x < −2
A. . B. . C. . D. .
x > log3 2. x > log3 2. x > log2 3. x > log2 3.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 0 +∞
y0 − + −
+∞ +∞ 1
y
1 −∞ 0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
30
x2 −2x
1 1
Câu 22. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình ≥ .
5 125
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R.
A. y = log π4 (2x2 + 1). B. y = log 1 x.
x
2 π 2x
C. y = . D. y = .
π 3
Câu 24. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có độ dài cạnh đáy bằng 2a và chiều
cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
2πa2 h
A. V = 8πa2 h. B. V = πa2 h. C. V = 2πa2 h. D. V = .
3
Câu 25. Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a. Tính thể tích V
của khối lăng √
trụ đã cho √ √ √
a3 2 3 3a3 a3 3 3 3a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 2 4 4
Câu 26. Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một
mặt phẳng ta được hình vuông có chu vi bằng 8π. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 2π 2 . B. 2π 3 . C. 4π. D. 4π 2 .
Câu 27. Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có số điểm cực trị bằng số điểm cực trị của
hàm số y = mx3 + nx2 + p. Khẳng định nào sau đây đúng?
đồ thị (
m = 0; n 6= 0
A. . B. m = 0 và n 6= 0. C. mn < 0. D. ab > 0.
ab ≥ 0
Câu 28. Cho phương trình log2√2 x − 3 log2 (2x) + 1 = 0. Khi đặt t = log2 x, ta được phương
trình nào sau đây?
A. 2t2 − 3t − 2 = 0. B. 4t2 − 3t − 2 = 0 . C. 4t2 − 3t + 1 = 0. D. 2t2 − 3t + 1 = 0.
Câu 29. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
π 9 π 3
A. > . B. Nếu 0 < a < b và am < bm thì m > 0.
4 4
C. am > an ⇔ m > n. D. am < an ⇔ m > n.
√
a3 2
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có VS.ABC = và mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a.
36
cách từ A đến (SBC) bằng
Khoảng √ √ √ √
a 2 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
31
Câu 32. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi (P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng BC và vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Trong (P ), xét đường tròn (C) đường kính BC. Tính bán kính của
mặt cầu√chứa đường tròn (C) và√đi qua điểm A. √
a 3 a 3 a 3 √
A. . B. . C. . D. a 3.
3 2 4
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = −x + 5 cắt đồ thị hàm
số y =x3+ 2mx2 + 3(m − 1)x + 5 tại ba điểm phân biệt.
m 6= 2 m 6= 2
" "
3 m<1 m≤1 3
A. m < 1 . B. . C. . D. m ≤ 1 .
m>2 m≥2
m>2 m≥2
Câu 34. Cho phương trình log22 x − 4 log2 x − m2 − 2m +3 = 0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x21 + x22 = 68.
Tính tổng các phần tử của S.
A. 2. B. 1. C. −2. D. −1.
—HẾT—
32
Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2022 - 2023.
9 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09
Câu 2. Cho a, b > 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
a 1 a a ln a a 1
A. ln = ln a + ln . B. ln = ln b − ln a. C. ln = . D. ln = ln a − ln .
b b b b ln b b b
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng −2. x −∞ −2 0 +∞
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0. y0 + 0 − 0 +
C. Hàm số có cực tiểu tại x = −4. +∞
0
D. Hàm số có cực đại tại x = −2. y
−∞ −4
Câu 4. Cho hàm số y = −x3 + 3x. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
C. Hàm số có một cực trị. D. Giá trị cực đại của hàm số là 2.
2 −7x+5
Câu 5. Số nghiệm của phương trình 22x = 1?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 6. Kim tự tháp Ê-kốp ở Ai Cập được xây dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim
tự tháp này là một khối chóp đều có chiều cao bằng 147 m, cạnh đáy bằng 230 m. Tính thể tích
của kim tự tháo Ê-Kốp.
A. 11270 (m3 ). B. 7776300 (m3 ). C. 3068200 (m3 ). D. 2592100 (m3 ).
Câu 10. Cho các số thực dương a, b, c với a 6= 1 thỏa mãn loga b = 3, loga c = −2. Khi đó
√
loga (a3 b2 c) bằng
A. 13. B. 8. C. 10. D. 5.
33
x2 − 5
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn[0; 2].
x+3
1 5
A. miny = −2. B. miny = − . C. miny = −10. D. miny = − .
[0;2] [0;2] 5 [0;2] [0;2] 3
Câu 12. Cho khối nón tròn xoay (N ) có chiều cao bằng 8 cm và độ dài đường sinh bằng 10 cm.
Thể tích của khối nón (N ) là
A. 128π (cm3 ). B. 124π (cm3 ). C. 96π (cm3 ). D. 140π (cm3 ).
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên.
Bảng biến thiên này là của hàm số nào sau đây?
1 √ √
A. y = − x4 + 2x2 . x −∞ 0 +∞
4 − 3 3
1 5
B. y = x4 − 2x2 + . y0 − 0 + 0 − 0 +
2 2
1 5 +∞ 5 +∞
C. y = x4 − 3x2 + .
2 2 y 2
1 4 2 3
D. y = x − 3x + .
2 2 −2 −2
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = log2 (x2 − x − 6) là
A. D = (−2; 3). B. D = [−2; 3].
C. D = (−∞; −2] ∪ [3; +∞). D. D = (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
Câu 15. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi
cho năm tiếp theo. Sau 5 năm người đó rút tiền bao gồm cả gốc và lãi. Hỏi người đó rút được số
tiền bao nhiêu ( kết quả gần đúng).
A. 101 triệu đồng. B. 90 triệu đồng. C. 81 triệu đồng. D. 70 triệu đồng.
ax + b
Câu 16. Cho hàm số y = với a > 0 có đồ thị như hình vẽ y
cx + d 2
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. b > 0, c < 0, d < 0. B. b > 0, c > 0, d < 0. O
x
C. b < 0, c > 0, d < 0. D. b < 0, c < 0, d < 0. −2 −1 1 2 3
−1
−2
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai?
1
A. Hàm số y = không có cực trị.
x+2
B. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 có cực đại và cực tiểu.
1
C. Hàm số y = x + có hai cực trị.
x+1
D. Hàm số y = x3 + x + 2 có cực trị.
1−x
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y =
2x
2−x ln 2 (x − 1) − 1
A. y 0 = . B. y 0 = .
2x 2x
x−2 ln 2 (x − 1) − 1
C. y 0 = . D. y 0 = .
2x (2x )2
Câu 19. Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh bằng 2a là √
√ √ 3 3
A. 3πa3 . B. πa3 3. C. 4πa3 3. D. πa .
2
34
Câu 20. Hàm số y = x4 + 2x2 − 1 có đồ thị nào sau đây?
y y
y y
O
x
O x O x O x
A. . B. . C. . D. .
√ √
7+1
a · a2− 7
Câu 21. Cho biểu thức P = √ √2+2 với a > 0. Rút gọn biểu thức P ta được kết quả
a 2−2
A. P = a5 . B. P = a3 . C. P = a4 . D. P = a.
1
Câu 22. Cho hàm số y = 2x + 1 + . Khẳng định nào sau đây đúng?
x−2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2.
Câu 23. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 1 tại hai điểm
phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB bằng bao nhiêu?
√
A. AB = 3. B. AB = 1. C. AB = 2 2 . D. AB = 2.
Câu 24. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 (x − 5)(+ log2 (x + 2) = 3. )
√ √
11 3 + 61 3 − 61
A. S = . B. S = ; .
2 2 2
C. S = {6}. D. S = {−3; 6}.
Câu 25. Phương trình log23 x − log3 (9x) = 0 có hai nghiệm là x1 , x2 (x1 < x2 ). Khi đó 3x1 + x2
bằng
28 8
A. . B. 3. C. . D. 10.
9 9
Câu 26. Hình bên là đồ thị của ba hàm số y = loga x, y = logb x, y y = loga x
y = logc x được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
y = logb x
A. a > c > b. B. b > c > a.
C. b > a > c. D. a > b > c.
O 1 x
y = logc x
Câu 27. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; 4).
2x − 1 2x − 1
A. y = . B. y = .
x−1 2−x
C. y = −x2 . D. y = −x3 + 6x2 − 16.
Câu 28. Tính thể tích V của khối lăng trụ đều ABC.A0 B 0 C√
0
biết AB = a, AB 0 = 2a.
√
a3 3a3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 4 2 4
Câu 29. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 + 2m2 x2 + m − 1 trên [0; 1] bằng 1.
1
A. m = 3. B. m = 1. C. m = 2. D. m = −1; m = .
2
35
Câu 30. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ.
Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Câu 33. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích
thước (9 cm ×6 cm ×5 cm) như hình vẽ. Người ta cắt đi
5 cm
một phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bằng 4
4 cm
cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.
A. 206 cm3 . B. 145 cm3 . 6 cm
C. 54 cm3 . D. 262 cm3 . 9 cm
a
Câu 34. Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng . Thể
2
tích của khối nón là: √ √ 3 √ 3
3πa3 2 3πa3 3a π 3a π
A. . B. . C. . D. .
8 9 192 64
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB, N nằm
V1
giữa đoạn AC sao cho AN = 2N C. Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AM N . Tính tỷ số .
V
V1 1 V1 2 V1 1 V1 1
A. = . B. = . C. = . D. = .
V 3 V 3 V 2 V 6
Câu 36. Mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông
cạnh 4R. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đã cho.
A. 20πR2 . B. 24πR2 . C. 16πR2 . D. 4πR2 .
Câu 37. Cho A (0; −3) là điểm cực đại và B (−1; −5) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số trùng
phương y = ax4 + bx2 + c. Tính giá trị của hàm số tại x = −2.
A. y (−2) = 43. B. y (−2) = 23. C. y (−2) = 19. D. y (−2) = 13.
36
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh
√
bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC.
4πa2
A. Smc = . B. Smc = 32πa2 . C. Smc = 8πa2 . D. Smc = 16πa2 .
3
Câu 39. Cho hình lăng trụ đều ABC.A0 B 0 C 0 biết AB = a, AB 0 = 2a. Tính thể tích khối trụ
ngoại tiếp hình√ lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 . √
πa3 3 πa3 πa3 3 πa3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 9 9
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SB
tạo với mặt phẳng (SAD) một góc bằng √ 30◦ . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √
2a3 a3 3 √ a 3
3
A. V = . B. V = . C. V = 2a3 3. D. V = .
3 3 6
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB = BC = a, SA ⊥
a3
(ABC). Biết thể tích của khối chóp là . Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng
6
(SBC). √ √
a 3 a 2 √ √
A. h = . B. h = . C. h = a 3. D. h = a 2.
2 2
Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABC. Khi tăng cạnh đáy lên gấp 2 lần, để thể tích khối chóp giữ
nguyên thì tan của góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy phải giảm đi bao nhiêu lần?
A. 8 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
√
Câu 43. Cho hình hộp đứng ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có đáy là hình thoi cạnh a 3, BAD \ = 60◦ .
0 0
Khoảng cách giữa hai đường thẳng√ A C và BB là √
a a 3 a 2
A. . B. . C. h = . D. a.
2 2 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC); tam giác vuông ABC
√
tại B. Biết SA = 2a, AB = a, BC = a 3. Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp của khối
chóp là
√ √
A. a 2. B. 2a 2. C. 2a. D. a.
Câu 45. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + d(a 6= 0). Biết rằng y
hàm số f (x) có đạo hàm là f 0 (x) và hàm số f 0 (x) có đồ thị như hình 4
vẽ bên. khi đó nhận xét nào sau đây sai?
A. Trên khoảng (−2; 1) thì hàm số f (x) đồng biến. 2
B. Hàm số f (x) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2.
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2). −2 −1 O 1 x
Câu 46. Cho một hình trụ có bán kính đáy r = 5a và khoảng cách A0
giữa hai đáy bằng 7a. Cắt khối trụ bởi 1 mặt phẳng song song với O0
trục cách trục 3a. Tính diện tích S của thiết diện tạo nên.
B0
A. S = 56a2 . B. S = 35a2 .
C. S = 21a2 . D. S = 70a2 . A
H
O
37
x2 + 2
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của m đề đồ thị hàm số y = √ có đường tiệm cận
mx4 + 3
ngang.
A. m > 0. B. m < 0. C. m = 0. D. m > −3.
1
Câu 48. Xét x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x + y = 2. Đặt S = xy + ,
xy + 1
khẳng định nào sau đây đúng?
A. Biểu thức S không có giá trị lớn nhất. B. Biểu thức S không có giá trị nhỏ nhất.
3
C. min S = . D. min S = 1.
2
√
3x + 1 − 2
Câu 49. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x2 − x
A. x = 1. B. x = 0; x = 1.
C. x = 0. D. Không có tiệm cân đứng.
Câu 50. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp hình bát diện đều E
√ a.
có cạnh bằng √
a 6 2a 6
A. r = . B. r = . H
4
√ √3 B C
a 6 a 6
C. r = . D. r = . O K
6 3 A
D
—HẾT—
38
Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2022 - 2023.
10 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10
cccNỘI DUNG ĐỀ ccc
Câu 1. Đồ thị cho hình bên dưới là của hàm số nào được liệt kê ở bốn y
phương án A, B, C và D?
A. y = −x3 + 4x2 + 4x − 1. B. y = x3 + 4x2 + 4x − 1.
O x
C. y = −x3 + 4x2 + 4x − 2. D. y = −x3 + 4x2 + 4x.
Câu 2. Khối mười hai mặt đều là loại khối đa diện đều nào?
A. {3; 5}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {5; 3}.
Câu 3. Cho hàm số y = log 1 x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
5
39
Câu 9. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 4 cm và độ
dài đường sinh là 5 cm.
√
A. 15π cm2 . B. 20π cm2 . C. 9π 3 cm2 . D. 12π cm2 .
Câu 10. Tính thể tích V của hình lập phương có cạnh bằng 2cm là
8
A. V = 8 cm3 . B. V = 24 cm3 . C. V = cm3 . D. V = 4 cm3 .
3
Câu 11. Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 5a là
100πa2
A. 40πa2 . B. 100πa2 . C. 25πa2 . D. .
3
3x + 1
Câu 12. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng
x−2
1
A. x = −2. B. x = 2. C. y = 3. D. y = − .
2
Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số f (x) = 3x4 + 2017 là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
√
Câu 15. Cho hình nón có chu vi đường tròn đáy là 4πcm, chiều cao là 3cm. Tìm thể tích của
khối nón.√ √ √
2π 3 3 16π 3 3 4π 3 √
A. cm . B. cm . C. cm3 . D. 4π 3 cm3 .
3 3 3
7
Câu 16. Hàm số f (x) = (3 − x) 2 có tập xác định là
A. D = (−∞; 3). B. D = (0; +∞). C. D = (−∞; 0). D. D = (3; +∞).
1
Câu 17. Phương trình 43x−1 = có tập nghiệm là
4
1 1 4
A. S = − . B. S = {0}. C. S = . D. S = − .
3 3 3
Câu 18. Phương trình log2 (2x − 3)
=0 có tập nghiệm là
1
A. S = {1}. B. S = . C. S = {−2}. D. S = {2}.
2
Câu 19. Gọi m là số giao điểm của hai đồ thị hàm số f (x) = x3 − 2x + 3 và g(x) = x + 3. Tính
m.
√
A. m = ± 3. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 3.
Câu 20. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + 1 có đồ thị là đường cong (C). Tìm hệ số góc k của tiếp
tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = −2.
A. k = −15. B. k = −16. C. k = 4. D. k = 20.
Câu 21. Giá trị của biểu thức A = 4log2 7 bằng
A. 14. B. 28. C. 2. D. 49.
Câu 22. Tìm thể tích V của khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 3 cm và chiều cao là
7 cm
A. V = 60π cm3 . B. V = 42π cm3 . C. V = 21π cm3 . D. V = 63π cm3 .
√ x √
Câu 23. Cho biểu thức A = 3 log √
3
3
3
x − 6 log9 (3x) + log 1 . Nếu log3 x = 5 thì giá trị của
3 3
biểu thức A là
√ √ √ √
A. A = 2 − 5. B. A = −2 − 5. C. A = 2 + 5. D. A = −2 + 5.
40
Câu 24. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là hình vuông
có diện tích bằng 9a2 . Tìm diện tích toàn phần của hình trụ.
27πa2 2 2 9πa2
A. . B. 9πa . C. 18πa . D. .
2 2
1
Câu 25. Tìm đồ thị của hàm số y = − x4 + x2 + 2 được liệt kê ở bốn phương án A, B, C và D
2
sau đây.
y y y y
O x O x
O
O x x
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh bên SC vuông
√
góc với mặt phẳng (ABC) và AB = AC = a 2; SC = 3a. Tìm thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC √ √
3 3
13πa 13 11πa 11
A. 11πa3 . B. 13πa3 . C. . D. .
6 6
Câu 30. Tìm hàm số có đồ thị (C) nhận điểm N (1; −2) là cực tiểu
A. y = x4 − x2 − 2. B. y = x4 + 2x2 − 4.
C. y = −x4 + 2x2 − 3. D. y = x4 − 2x2 − 1.
√
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) và SC = 4a. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD.
√ √ √ √
A. 3a3 13. B. 3a3 10. C. a3 13. D. a3 10.
Câu 32. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)?
A. y = −x3 − x + 3. B. y = −x4 + 4x2 − 2.
C. y = x3 + 4x2 − 1. D. y = x4 − 5x + 7.
2
Câu 33. Tìm
tập xác định của hàm số y = ln(2x − 7x +
3)
1 1
A. D = ;3 . B. D = −∞; ∪ (3 + ∞).
2 2
1 1
C. D = ; 3 . D. D = −∞; ∪ [3 + ∞).
2 2
41
1 − 2x
Câu 34. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây sai?
x+3
A. Tâm đối xứng của đồ thị (C) là điểm I(3; 2).
B. Điểm P (−3; 2017) thuộc đường tiệm cận đứng của đồ thị (C).
C. Đường thẳng y = −2 là tiệm cận ngang của (C).
D. Đường thẳng x = −3 là tiệm cận đứng của (C).
2
Câu 35. Hàm số g(x) = (2x2 + 1)− 3 có đạo hàm là
8 1 2 5
A. g 0 (x) = − x(2x2 + 1)− 3 . B. g 0 (x) = − (2x2 + 1)− 3 .
3 3
8 − 53 2 1
0 2
C. g (x) = − x(2x + 1) . D. g (x) = − (2x2 + 1)− 3 .
0
3 3
x+3
Câu 36. Cho hàm số y = có đồ thị (H). Gọi đường thẳng ∆ : y = ax + b là tiếp tuyến
x+2
của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox. Tính M = a + b ta được:
2 10
A. M = 2. B. M = −4. C. M = . D. M = − .
49 49
2 1
Câu 37. Cho phương trình 5x −3 = x . Khi đó, tổng các nghiệm của phương trình có giá trị
25
là
A. 4. B. −4. C. 2. D. −2.
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 3a,BC = a. Cạnh bên
SA vuông góc với đáy; SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 60◦ . Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
√ √ √
A. V = 60a3 . B. V = 3 20a3 . C. V = 30a3 . D. V = 3a3 .
2
" Tìm m để phương trình log2 x − 2m log2 x + 3m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 39.
m<1
A. . B. m < 1. C. m > 2. D. 1 < m < 2.
m>2
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Cạnh bên SA vuông
góc với (ABCD), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 30◦ . Tìm khoảng cách
từ A đến √mặt phẳng (SBC). √
3a 5 √ 3a 3 3a
A. . B. a 3. C. . D. .
5 2 2
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình x3 − 3x + 3m − 1 = 0 có đúng 2
nghiệm. Tìm S.
tập hợp
1 1 1
A. S = − ; 1 . B. S = {−2; 2}. C. S = 1; . D. S = −1; − .
3 3 3
3x + 2
Câu 42. Cho hàm số y = có đồ thị (H). Đường thẳng d đi qua tâm đối xứng của (H),
x−1
tạo với trục Ox một góc 45◦ và cắt (H) tại 2 điểm M, N . Tính diện tích S của ∆OM N .
√ √ √
A. S = 4 5. B. S = 2 5. C. S = 2. D. S = 5.
Câu
43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) = x3 − mx2 +
4
m+ x + 10 có hai điểm cực trị. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m ∈ S và thỏa |m| ≤ 2018?
3
A. 4031. B. 4036. C. 4029. D. 4033.
√
1−x2
Câu √44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm: 91+ − (m +
2
6)31+ 1−x − m + 9 = 0
42
2 243 18
A. m ∈ ; . B. m ∈ [−16; 0]. C. m ∈ [0; +∞). D. m ∈ 0; .
3 13 5
Câu 47. Cho hàm số đa thức y = f (x) xác định, liên tục trên y
y = f 0 (x)
R và có đồ thị của f 0 (x) như hình sau. Chọn phát biểu đúng
khi nói về hàm số y = f (x). −4
−2 O 3 x
A. Hàm số có f (x) có 2 điểm cực trị.
B. Giá trị của f (0) lớn hơn giá trị của f (3).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; −2).
D. lim f (x) = +∞ và lim f (x) = −∞.
x→+∞ x→−∞
9x − 2
Câu 48. Cho hàm số f (x) = . Tính giá trị của biểu thức
9x + 3
1 3 5 599
S=f +f +f + ··· + f
600 600 600 600
149
A. S = 150. B. S = 599. C. S = . D. S = 50.
3
43
Câu 50. Một công ty mỹ phẩm chuẩn bị ra một mẫu sản phẩm
dưỡng da mới mang tên Ngọc Trai với thiết kế một khối cầu như
một viên ngọc trai, bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối
cầu để đựng kem (như hình vẽ minh họa). Theo dự kiến, nhà sản
√
xuất có dự định để khối cầu có bán kính R = 2 3cm. Tìm thể
tích lớn nhất của khối trụ đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa
hộp là lớn nhất (với mục đích thu hút khách hàng).
A. 16π cm3 . B. 54π cm3 .
√
C. 32π cm3 . D. 8 2π cm3 .
—HẾT—
44
Bộ đề ôn thi HKI, Năm học 2019 - 2020.
1. D 2. B 3. D 4. D 5. C 6. A 7. B 8. C 9. D 10. A
11. C 12. A 13. A 14. D 15. D 16. A 17. B 18. A 19. B 20. B
21. B 22. C 23. C 24. B 25. D 26. D 27. C 28. B 29. C 30. A
31. D 32. C 33. A 34. C 35. C
1. C 2. D 3. D 4. A 5. A 6. D 7. C 8. D 9. A 10. C
11. B 12. A 13. B 14. C 15. C 16. B 17. A 18. A 19. D 20. C
21. A 22. B 23. C 24. C 25. B 26. A 27. A 28. A 29. D 30. B
31. A 32. A 33. C 34. D 35. D
1. D 2. D 3. C 4. A 5. B 6. A 7. C 8. B 9. C 10. B
11. C 12. C 13. B 14. A 15. D 16. B 17. B 18. C 19. A 20. B
21. D 22. A 23. D 24. A 25. D 26. A 27. C 28. B 29. A 30. B
31. A 32. A 33. D 34. B 35. C
1. C 2. A 3. B 4. C 5. C 6. B 7. A 8. D 9. C 10. B
11. A 12. A 13. A 14. C 15. B 16. D 17. B 18. B 19. A 20. C
21. C 22. B 23. D 24. C 25. B 26. A 27. C 28. B 29. A 30. D
31. A 32. C 33. A 34. B 35. A
1. D 2. B 3. B 4. D 5. A 6. B 7. C 8. C 9. A 10. D
11. D 12. A 13. C 14. B 15. B 16. D 17. B 18. C 19. A 20. D
21. C 22. C 23. B 24. A 25. B 26. D 27. C 28. A 29. C 30. A
31. A 32. D 33. C 34. D 35. A
1. D 2. B 3. C 4. A 5. D 6. C 7. B 8. C 9. B 10. D
11. B 12. A 13. D 14. A 15. D 16. B 17. C 18. B 19. C 20. D
21. C 22. C 23. A 24. D 25. C 26. D 27. D 28. B 29. D 30. A
31. D 32. D 33. A 34. A 35. B
45
1. B 2. B 3. D 4. A 5. B 6. D 7. C 8. A 9. D 10. C
11. A 12. B 13. D 14. C 15. A 16. B 17. A 18. B 19. D 20. D
21. D 22. C 23. B 24. A 25. A 26. C 27. B 28. B 29. C 30. C
31. D 32. D 33. C 34. D 35. B
1. A 2. B 3. B 4. A 5. C 6. C 7. D 8. A 9. A 10. A
11. D 12. A 13. C 14. D 15. C 16. B 17. D 18. C 19. B 20. A
21. A 22. C 23. C 24. C 25. D 26. A 27. A 28. B 29. B 30. C
31. C 32. A 33. A 34. C 35. B
1. A 2. A 3. D 4. D 5. A 6. D 7. D 8. C 9. B 10. B
11. D 12. C 13. C 14. D 15. D 16. B 17. D 18. B 19. C 20. C
21. A 22. B 23. B 24. C 25. D 26. C 27. D 28. B 29. D 30. C
31. C 32. B 33. A 34. C 35. A 36. B 37. D 38. C 39. A 40. B
41. B 42. A 43. B 44. A 45. B 46. A 47. A 48. B 49. C 50. C
1. B 2. D 3. C 4. C 5. D 6. A 7. B 8. B 9. B 10. A
11. B 12. B 13. D 14. D 15. C 16. A 17. B 18. D 19. D 20. D
21. D 22. D 23. B 24. A 25. D 26. A 27. C 28. D 29. C 30. D
31. D 32. A 33. B 34. A 35. C 36. B 37. C 38. C 39. D 40. D
41. A 42. B 43. A 44. A 45. A 46. A 47. B 48. D 49. A 50. C
46