You are on page 1of 243

NGỌC HUYỀN LB

THE BEST or NOTHING

20 ĐỀ THI THỬ Đây là 1 cuốn ebook tâm huyết chị biên soạn
dành tặng cho tất cả các em học sinh thân yêu
đã và đang follow facebook của chị. Chị tin rằng,

THPTQG 2018 ebook này sẽ giúp ích cho các em rất nhiều!


môn TOÁN
Chị biết ơn các em nhiều lắm!

NGỌC HUYỀN LB
(Có đáp án chi tiết) Tác giả “Công phá kĩ thuật Casio”, “Công Phá Toán 3”,
“Công phá Toán 2”, “Công phá đề thi THPTQG 2018
môn Toán”

(www.facebook.com/ngochuyenlb)
20 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 MÔN TOÁN

THE BEST OR NOTHING

Đừng bao giờ bỏ cuộc Em nhé!


Chị tin EM sẽ làm được!
__Ngọc Huyền LB__

Đã nói là làm – Đã làm là không hời hợt – Đã làm là hết mình – Đã làm là không hối hận!

facebook.com/ngochuyenlb
Mục lục
Đề số 1 – THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 2 ------------------------------------------------------------- 3

Đề số 2 – THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 4 ---------------------------------------------------------------- 12

Đề số 3 – THPT Kim Liên – Hà Nội lần 2 ---------------------------------------------------------------- 22

Đề số 4 – Sở GD&ĐT Bắc Giang -------------------------------------------------------------------------- 32

Đề số 5 – Sở GD&ĐT Quảng Nam ------------------------------------------------------------------------ 45

Đề số 6 – Sở GD&ĐT Thanh Hóa -------------------------------------------------------------------------- 56

Đề số 7 – THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 2 --------------------------------------------------- 68

Đề số 8 – THPT Chuyên Thái Bình lần 5 ----------------------------------------------------------------- 89

Đề số 9 – Sở GD&ĐT Hà Tĩnh --------------------------------------------------------------------------- 101

Đề số 10 – THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An lần 1 ------------------------------------------------ 117

Đề số 11 – Sở GD&ĐT Yên Bái -------------------------------------------------------------------------- 127

Đề số 12 – THPT Chuyên Long An lần 2 --------------------------------------------------------------- 136

Đề số 13 – Cụm 5 trường chuyên khu vực ĐB Sông Hồng ------------------------------------------ 146

Đề số 14 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 4 -------------------------------------------- 159

Đề số 15 – Sở GD&ĐT Bình Phước ---------------------------------------------------------------------- 182

Đề số 16 – THPT Chu Văn An – Hà Nội --------------------------------------------------------------- 191

Đề số 17 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An lần 2 ------------------------------------------------- 201

Đề số 18 – THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 4 --------------------------------------- 212

Đề số 19 – THPT Thăng Long – Hà Nội lần 2 --------------------------------------------------------- 223

Đề số 20 – Sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu lần 2 ----------------------------------------------------- 231


20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
ĐỀ SỐ 1 - THPT CHUYÊN ĐHSP HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a A. 2 B. 1 C. 3 D. 0


và chiều cao bằng 2a. Một hình nón có đáy trùng Câu 7: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm sin x
y của đồ thị hàm số là
của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Độ dài x
đường sinh của hình nón là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
A. a 5 B. a C. 2a D. 3a Câu 8: Một hình trụ có chiều cao bằng 6cm và diện

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ


tích đáy bằng 4cm2. Thể tích của khối trụ bằng

bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?



A. 8 cm 3   
B. 12 cm 3

x C. 24 cm 3   D. 72  cm  3

Câu 9: Cho số dương a và hàm số y  f  x  liên tục

3
trên thỏa mãn f  x   f  x   a x  . Giá trị
O 1 2 y
a

y = f(x)
của biểu thức  f  x dx bằng
a

A. 2a2 B. a 2 C. a D. 2a
A. f 1,5  0, f  2,5  0
Câu 10: Cho phương trình 4   m  1 2  m  0.
x x

B. f 1,5  0  f  2,5
Điều kiện của m để phương trình có đúng 3
C. f 1,5  0, f  2,5   0 nghiệm phân biệt là:
D. f 1,5  0  f  2,5 A. m  1 B. m  1
C. m  0 và m  1 D. m  0
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm thỏa
vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . mãn f '  6   2. Giá trị của biểu thức

Thể tích của khối chóp S.ABCD là f  x  f 6


lim bằng:
a3 a3 a3 3 a3 3 x6 x6
A. B. C. D.
6 2 6 2 1 1
A. 2 C. B. D. 12
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2
log 0 ,5 x  log 0 ,5 2 là Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường
x 1 y 1 z 1
A. 1; 2  B.  ; 2  C.  2;   D.  0; 2  thẳng d :   . Véc tơ nào trong các
1 1 1
Câu 5: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 5% một véc tơ sau đây không là véc tơ chỉ phương của
năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít đường thẳng d?
nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền A. u1  2; 2; 2  B. u1  3; 3; 3 
lớn hơn 150% số tiền gửi ban đầu?
C. u1  4; 4; 4  D. u1  1;1;1
A. 8 (năm) B. 10 (năm)
C. 9 (năm) D. 11 (năm) x1
Câu 13: Cho hàm số y  . M và N là hai điểm
Câu 6: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên thỏa x 1
thuộc đồ thị của hàm số sao cho hai tiếp tuyến của
mãn lim f ( x)  0, lim f ( x)  1. Tổng số đường
x  x 
đồ thị hàm số tại M và N song song với nhau.
tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ Khẳng định nào sau đây là sai?
thị hàm số đã cho là

LOVEBOOK.VN | 3
Đề số 1 – THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 2 The best or nothing
A. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua gốc x  t x  1
 
tọa độ A.  y  2 B.  y  t
B. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi z  3  t z  3
 
qua trung điểm của đoạn thẳng MN x  1  t x  1
C. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua  
C.  y  2  t D.  y  2
giao điểm của hai đường tiệm cận z  3  t z  t
 
D. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi
Câu 18: Cho hình lăng trụ tứ giác đều
qua trung điểm của đoạn thẳng MN
ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a.
Câu 14: Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Mặt phẳng (  ) lần lượt cắt các cạnh bên AA’, BB’,
Dãy 1 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Dãy 2 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
CC’, DD’ tại 4 điểm M, N, P, Q. Góc giữa mặt
phẳng (  ) và mặt phẳng  ABCD  là 600. Diện tích
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên.
Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau nếu của hình tứ giác MNPQ là
ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số 2 1 2 3 2
A. a2 B. a C. 2a2 D. a
cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một 3 2 2
bạn nữ bằng Câu 19: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục
A. 4!.4!.24 B. 4!.4! trên , hàm số y  f '( x  2) có đồ thị như hình
C. 4!.2 D. 4!.4!.2 bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x) là
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào không
y
phải là nguyên hàm của f  x   x3 ?
y = f’(x – 2)
x4 x4
A. y  1 B. y  1
4 4
x4
C. y  D. y  3 x 2
4 O
Câu 16: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất -1 1 x
cả các cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Gọi
M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách giữa A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
hai đường thẳng AM và B’C là Câu 20: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm

A’ C’ A 1; 2; 2  . Các số a , b khác 0 thỏa mãn khoảng


B’ cách từ điểm A đến mặt phẳng ( P) : ay  bz  0

bằng 2 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a  b B. a  2b C. b  2a D. a  b
Câu 21: Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức
A C 1 1
A  log 2 a
 log 2 b bằng giá trị của biểu thức
M 2 2
B nào trong các biểu thức sau đây?
a 2 a 2 A. a  b B. ab C. ab D. a  b
A. B. C. a D. a 2
2 4 Câu 22: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên các
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho khoảng ( 1; 0),(0; 5) và có bảng biến thiên như
điểm A(1; 2; 3) và hai mặt phẳng ( P) : 2x  3y  0, hình bên. Phương trình f (x)  m có nghiệm duy
(Q) : 3x  4y  0. Đường thẳng qua A song song nhất trên ( 1; 0)  (0; 5) khi và chỉ khi m thuộc tập
với hai mặt phẳng ( P ),(Q) có phương trình tham hợp:
số là

LOVEBOOK.VN | 4
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

0 Câu 27: Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số


x -1 5
f’(x) + y  sin x trên đoạn 0;  , các điểm C, D thuộc
0
trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và
-2 10
f(x) 2
CD  . Độ dài của cạnh BC bằng
3
y

A. 4  2 5;10  A B


B.  ; 2   4  2 5  10;   O π x

D C
C.  ; 2    4  2 5; 
 
D.  ; 2   10;  
2 1 3
Câu 23: Cho dãy số  un  gồm 89 số hạng thỏa mãn
A. B. C. 1 D.
2 2 2
un  tan n0 n  ,1  n  89. Gọi P là tích của tất Câu 28: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu

cả 89 số hạng của dãy số. Giá trị của biểu thức S  đi qua điểm O và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần

log P là lượt tại các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác
A. 89 B. 1 C. 0 D. 10 ABC có trọng tâm là điểm G(2; 4; 8). Tọa độ tâm
Câu 24: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai của mặt cầu S  là
mặt phẳng  P  : 2x + y + mz – 2 = 0 và Q  : x + ny 2 4 8
A.  3;6;12  B.  ; ; 
+ 2z + 8 = 0 song song với nhau. Giá trị của m và n 3 3 3
 4 8 16 
C. 1; 2; 3 
lần lượt là:
D.  ; ; 
1 1 1 1 3 3 3 
A. 4 và B. 2 và C. 2 và D. 4 và
2 2 4 4 Câu 29: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai
Câu 25: Cho số phức z có biểu diễn hình học là đường thẳng AB và CD bằng
điểm M ở hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là A. 600 B. 900 C. 450 D. 300
đúng? 1
Câu 30: Nghiệm của phương trình 2 x  3 là
y
A.  log 3 2 B.  log 2 3 C. log 2 3 D. log 3 2
Câu 31: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số
3
O x y  x 2 . Giá trị của biểu thức F(4) là
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
-2
M Câu 32: Cho số phức z  1  i. Số phức nghịch đảo
của z là
A. z  3  2i B. z  3  2i
1i 1i 1  i
C. z  3  2i D. z  3  2i A. B. 1 i C. D.
2 2 2
Câu 26: Có 5 học sinh không quen biết nhau cùng
Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. Xác
suất để có 3 học sinh cùng vào 1 quầy và 2 học như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?
sinh còn lại vào 1 quầy khác là x 1
3 1 3 1 1
C .C .5!
5 6
C .C .C
5 6 5 y’ + 0
A. 5
B. 5
6 6
4
C53 .C61 .5! C53 .C61 .C51
C. D. y
56 56
-1 1

LOVEBOOK.VN | 5
Đề số 1 – THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 2 The best or nothing
A. Hàm số có 3 cực trị y
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
3 y = f(x)
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 34: Một quả bóng bàn có mặt ngoài là mặt cầu
O 1 3 x
bán kính 2cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng bàn
 f  x  dx  f  x  dx
3 2 3 2
là A. V  2  B. V  
   
1 1
A. 4 cm 2 B. 4 cm2 1 3
 
f  x  dx D. V   f  x  dx  
2 3 2

D. 16  cm 
C. V  

C. 16 cm 2  2 3 1 1

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình


Câu 35: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai
vuông cạnh 2a, SA  a 2 , đường thẳng SA vuông
điểm A  0;1; 1 và B 1;0;1 . Mặt phẳng trung
góc với mặt phẳng  ABCD  . Tang của góc giữa
trực của đoạn thẳng AB có phương trình tổng quát
đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là

1 1
A. x  y  2z  1  0 A. B. C. 2 D. 3
3 2
B. x  y  2z  0
Câu 41: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm
C. x  y  2z  1  0 A 1; 2; 3  . Gọi S  là mặt cầu chứa A có tâm I
D. x  y  2z  0
thuộc tia Ox và bán kính 7. Phương trình mặt cầu
cot x  2
Câu 36: Giá trị m để hàm số y  nghịch S là
cot x  m
A.  x  3   y  z  49
2 2 2
 
biến trên  ;  là
4 2 B.  x  7   y  z  49
2 2 2

m  0
C.  x  7   y  z  49
2
A. m  2. B.  . 2 2

1  m  2
D.  x  5   y  z  49
2 2 2
C. 1  m  2. D. m  0
Câu 37: Cho i là đơn vị ảo. Gọi S là tập hợp các số Câu 42: Một vật rơi tự do với phương trình
nguyên dương n có 2 chữ số thỏa mãn i n là số 1 2
chuyển động là S  gt , trong đó t tính bằng
nguyên dương. Số phần tử của S là 2
A. 22 B. 23 C. 45 D. 46 giây (s), S tính bằng mét (m) và g = 9,8m/s2. Vận
40 tốc của vật tại thời điểm t = 4s là
 1 40
Câu 38: Cho  x     ak x k , ak  . Khẳng A. v = 78,4m/s B. v = 39,2m/s
 2 k 0
C. v = 9,8m/s D. v = 19,6m/s
định nào sau đây là đúng?
Câu 43: Cho hàm số y  f  x thỏa mãn
1 25
A. a25  2 25 C 40
25
B. a25  C40
2 25 f '  x   x2  5x  4. Khẳng định nào sau đây là
1 25 đúng?
C. a25  C40 D. a25  C 40
25

215 A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng


Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị
 ; 3
như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng
 3; 
D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
tích V được xác định theo công thức:
 2; 3
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; 4 

LOVEBOOK.VN | 6
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 44: Cho số phức z  3  4i. Môđun của z là b c b c

A. 4 B. 7 C. 3 D. 5
A. 
a
f ( x)dx   f ( x)dx
b
B. 
a
f ( x)dx   f ( x)dx
b

Câu 45: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm b c b b


C.  f ( x)dx   f ( x)dx D.  f ( x)dx   f ( x)dx
A  2; 3; 4  . Khoảng cách từ điểm A đến trục Ox là a b a c

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm


Câu 46: Cho số dương a thỏa mãn hình phẳng f '  x   x2  1. Với các số thực dương a, b thỏa
giới hạn bởi các đường parabol y  ax 2  2 và
mãn a  b, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên
y  4  2 ax 2 có diện tích bằng 16. Giá trị của a bằng
đoạn  a; b bằng
1 1
A. 1 B.
2
C.
4
D. 2
A. f  b  B. f  ab 
Câu 47: Tung 1 con súc sắc cân đối và đồng chất
ab
hai lần liên tiếp. Xác suất để kết quả của hai lần C. f  a  D. f  
 2 
tung là hai số tự nhiên liên tiếp bằng
Câu 50: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong
5 5 5 5
A. B. C. D. các hàm số sau đây?
36 18 72 6
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
y

có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh
1
dấu trong hình bên có diện tích là
y O x
y = f(x)

 2
x
A. y  log 0 ,4 x B. y 

C. y   0,8 
x
1 D. y  log 2 x

a O b c x

LOVEBOOK.VN | 7
Đề số 1 – THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 2 The best or nothing

ĐÁP ÁN
1.A 6.A 11.A 16.B 21.D 26.B 31.D 36.B 41.C 46.A
2.B 7.A 12.D 17.D 22.B 27.B 32.A 37.A 42.B 47.B
3.C 8.C 13.A 18.C 23.C 28.A 33.B 38.C 43.C 48.A
4.D 9.B 14.A 19.B 24.A 29.B 34.C 39.D 44.D 49.A
5.C 10.B 15.D 20.D 25.D 30.D 35.B 40.B 45.C 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án A. Khi đó 150% số tiền gửi ban đầu là 150.
Chiều cao của hình nón chính là chiều cao của hình Theo bài ra, lãi xuất hàng năm được cộng vào vốn,
trụ: h  2 a. như vậy đây là hình thức lãi kép.
Độ dài đường sinh của hình nón: Ta có công thức lãi kép, số tiền nhận được sau n năm

 2a  là: 100. 1  5%   1,05n.100.


2 n
l  h2  r 2   a 2  a 5.

Câu 2: Đáp án B. Để số tiền nhân được sau n năm lớn hơn 150 thì:
Dựa vào đồ thị, ta có: f 1,5  0, f  2,5  0. 1,05n.100  150  1,05n  1,5  n  log1,05 1,5.

Câu 3: Đáp án C. Hay n  8,31  n  9.

S Câu 6: Đáp án A.
Vì đề cho hàm số liên tục trên nên đồ thị hàm số
không thể có tiệm cận đứng.
Mặt khác: lim f  x   0, lim f  x   1, theo định nghĩa
x  x 
B
C
tiệm cận ngang thì y  0, y  1 là 2 đường tiệm cận
H
ngang.
A D Vậy tổng cộng có 2 đường tiệm cận.
Chú ý: Tam giác đều cạnh a thì sẽ có đường cao bằng Câu 7: Đáp án A.
a 3 a 3 2
Chú ý: mặc dù hàm số không xác định tại x  0 nhưng
và diện tích . Kiến thức này rất hay được
2 4 không thể vội vàng kết luận x  0 là tiệm cận đứng.
sử dụng đến, học sinh cần ghi nhớ để làm bài nhanh sin x
hơn. Xét: lim y  lim  1  .
x0 x0 x
Gọi H là trung điểm của AB, khi đó SH   ABCD .
Theo định nghĩa tiệm cận đứng thì x  0 không phải
2
a a 3 đường tiệm cận đứng.
Suy ra: SH  SA2  AH 2  a2     .
2 2 Vậy đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
Lại có: SABCD  AB.AD  a.a  a2 . Câu 8: Đáp án C.
Vậy thể tích khối chóp là: Áp dụng công thức thể tích khối trụ:
 
3
1 1 a 3 2 a 3 V  Sh  4.6  24 cm 2 .
VS. ABCD  .SH.SABCD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 4: Đáp án D. Câu 9: Đáp án B.
Chú ý: Xét hàm số y  log a x trên  0;   : Chú ý hàm số y  f  x  liên tục trên thì ta luôn có:

_đồng biến với a  1.  f  x dx   f  x  dx.


a a

a a
_nghịch biến với a  1.
Xét giả thiết: f  x   f  x   a
TXĐ:  0;  .
Lấy tích phân theo x hai vế, cận từ -a đến a, ta được:
Vì a  0,5  1 nên hàm số nghịch biến trên  0;  .
 f  x   f  x  dx   adx
a a

Mà log0,5 x  log0,5 2 a   a

  f  x  dx   f  x  dx   ax 
a a a
Nên x  2. a a a

Kết hợp điều kiện xác định ta chọn x   0; 2 .  2  f  x  dx  2a   f  x  dx  a2 .


a a
2
a a

Câu 5: Đáp án C. Câu 10: Đáp án B.


Không mất tính tổng quát, giả sử số tiền ban đầu là Đặt t  2 , vì x  0  t  1.
x

100.
Phương trình trở thành:

LOVEBOOK.VN | 8
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
t   m  1 t  m  0  t  mt  t  m  0
2 2
Vậy loại đáp án D.
t  1 Câu 16: Đáp án B.
  t  1 t  m  0   .
t  m Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác
đều.
Với t  1, ta có 2  1  x  0.
x

Gọi H là hình chiếu của M trên BC .


Vậy để phương trình cho có đúng 3 ngiệm thì
Ta có: ABC đều nên AM  BC .  AM  MH .
phương trình 2  m phải có đúng 2 nghiệm khác 0.
x

Do đó MH là đường vuông góc chung của AM và BC 


Tức là m  1.
Tam giác MBH vuông cân tại H (do góc B bằng 45o )
Câu 11: Đáp án A.
Chú ý: Nếu hàm số y  f  x  xác định tại x  xo và tồn tại nên MH 
2
BM 
2 a a 2
.  .
2 2 2 4
f  x   f  x0  f  x   f  x0 
giới hạn lim thì f   x0   lim . Câu 17: Đáp án D.
x  xo x6 x  xo x6
Gọi đường thẳng cần tìm là d.
Áp dụng vào bài này với xo  6 dễ dàng tìm được
Vì d song song  P  , Q nên d vuông góc với VTPT
kết quả là 2.
của hai mặt phẳng này.
Câu 12: Đáp án D.
Do đó: ud  nP ; nQ    0;0; 1 .
Các vecto chỉ phương của d là các vecto cùng
phương với vecto 1; 1;1 . Vậy phương trình đường thẳng d đi qua A và có
So sánh 4 đáp án, ta dễ dàng loại ra đáp án D. x  1

VTCP  0;0; 1 là  y  2 .
Câu 13: Đáp án A.
z  3  t
Chú ý: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại hai điểm 
Câu 18: Đáp án C.
phân biệt có hoành độ x  xo , x  x1 song song với nhau
B
khi và chỉ khi f   xo   f '  x1  . C
2
Ta có: y  . M
 x  1
2
N
A D
Gọi hoành độ điểm M và N lần lượt là xM , xN .
x M
, xN  1, xM  xN 
C’
Để hai tiếp tuyến song song với nhau thì: B’

y  x M   y   x N    x M  1   x N  1  x M  1  1  x N
2 2

A’ D’
(do xM  xN )
Ta chỉ cần xét 1 trường hợp cụ thể, chẳng hạn khi
 xM  xN  2
M trùng với A’, Q trùng với D’.
Chọn xM  0, xN  2. Khi đó ta có yM  yN  1  3  2. Khi đó MQ trùng với A’D’ là giao tuyến của 2 mặt
Và trung điểm đoạn MN là I 1;1 nằm trên hai phẳng MNPQ và A’B’C’D’.
Mà giao tuyến này
đường tiệm cận.
vuông góc với mặt phẳng A’ABB’ nên góc hợp bởi
Vậy đáp án A sai.
2 mặt phẳng này là góc NA’B’.
Câu 14: Đáp án A. Dễ thấy tứ giác A’D’PN là hình chữ nhật, có:
Ta xếp 4 bạn nam vào trước, mỗi bạn nam được xếp AB
AD  a; A ' N   2 AB  2 a.
vào các ghế khác nhau, mỗi ghế cụ thể lại có hai cách cos60 o
chọn nên số cách xếp 4 bạn nam vào 4 ghế khác nhau Do đó: SMNPQ  SANPD  a.2a  2a2 .
là 4!.2 4. Câu 19: Đáp án B.
Với mỗi cách xếp các bạn nam như trên, các bạn nữ Chú ý: đồ thị hàm số y  f  x  p  với p>0 được xác định
phải ngồi ở 4 ghế còn lại , mõi ghế chỉ còn 1 cách bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y  f  x  sang phải p
chọn nên số cách xếp các bạn nữ vào là 4!. đơn vị. Do đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số
Vậy số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với 1 y  f  x  p  bằng số điểm cực trị của hàm số y  f  x  .
bạn nữ là 4!.4!.24.
Nhìn vào đồ thị hàm số y  f   x  2  , ta thấy hàm số
Câu 15: Đáp án D.
này chỉ đổi dấu khi qua x  1, x  0 nên hàm số
x4
Ta có:  x3dx   C.
4 y  f  x  2  chỉ có 2 điểm cực trị.
Với C=-1,1,0 thì ta có các đáp án A, B, C.
LOVEBOOK.VN | 9
Đề số 1 – THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 2 The best or nothing
Vậy hàm số y  f  x  cũng chỉ có 2 cực trị. Số trường hợp thỏa mãn: C53 .C61 .C51 . Do đó xác suất cần
Câu 20: Đáp án D. C53 .C61 .C51
tính là: P 
Ghi nhớ công thức tính khoảng cách từ điểm M  xo ; yo ; zo  65
Câu 27: Đáp án B.
tới mặt phẳng    : ax  by  cz  d  0 là:
Gọi OD  x
axo  byo  xzo  d
d Mà sin OD  sin OC
a 2  b2  c 2
 2 
 sin x  sin  x  
2 a  2b  3 
Ta có: dA , P   .
a2  b2 
x vì k  0
Mà theo đề bài: 6

2 ab  1
d2 2   2 2   a  b   0  a  b.
2  BC  ACD  sin x  sin 
6 2
a b
2 2

Câu 28: Đáp án A.


Câu 21: Đáp án D.
Gọi tọa độ của A, B, C thuộc các tia Ox, Oy, Oz là:
Ta có:
1 1 A  a;0;0  ; B  0; b;0  ; C  0;0; c 
A  log 2 a
 log 2 b  log 2 2  a  log 2 2  b   a log 2 2  b log 2 2
2 2 a b c
Ta có trọng tâm G của tám giác ABC là: G  ; ; 
  a  b. 3 3 3  
Câu 22: Đáp án B.
a
Số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của 3  2
 a  6
b 
đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  m .    4  b  12
3 c  24
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, ta thấy phương c 
3  8
trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: 
m  2 Gọi tọa độ tâm mặt cầu là: I  x; y; z  .

m  4  2 5 .  a  6 2  b2  c 2  a2  b2  c 2
m  10 
 
Ta có: OI  IA  IB  IC  a2   b  12   c 2  a 2  b2  c 2
2

Câu 23: Đáp án C.  2


a  b   c  24   a  b  c
2 2 2 2 2

 
Ghi nhớ: Với x   k ,  k   , ta có
2 a  3

   b  6  I  3;6;12 
tan x.tan   x   1. c  12
 2  
P  tan1o.tan 2 o.tan 3 o...tan 89 o Câu 29: Đáp án
  
 tan1o.tan 89 o . tan 2 o.tan 88 o ...tan 45 o  1 A
Do đó log P  log1  0.
Câu 24: Đáp án A.
Điều kiên song song của  P  và  Q  là
C
2 1 m 2 1
    n  , m  4. B E
1 n 2 8 2
Câu 25: Đáp án D. D

Ta có điểm M  3; 2  là điểm biểu diễn số phức Gọi: E là trung điểm của CD.
z  3  2i trên mặt phẳng tọa độ phức. Tam giác ACD đều nên AE  CD
Câu 26: Đáp án B. Tam giác BCD đều nên BE  CD
Gọi  là không gian mẫu:  n     6 5
 CD   ABE  AB  CD
Số cách chia 5 học sinh thành 2 nhóm, 1 nhóm 3 Câu 30: Đáp án D.
người và 1 nhóm 2 người là C .C  C 3
5
2
2
3
5
Điều kiện x  0
1
Với mỗi cách chia như vậy, số cách xếp 2 nhóm trên 1
Phương trình:  x  3   log 2 3  x  log 3 2
1 1 x
vào 6 quầy sao cho mỗi nhóm 1 quầy là: C .C 6 5
Câu 31: Đáp án D.
(nhóm 3 người có 6 cách chọn quầy, sau khi chọn xong,
Ta có: F  4   y  4   16
nhóm 2 người còn 5 cách).
Câu 32: Đáp án A.
LOVEBOOK.VN | 10
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
1i   a  1  36  a  7 do a  0
2
1 1
Ta có:  
z 1 i 2
Phương trình mặt cầu (S):  x  7   y 2  z 2  49
2

Câu 33: Đáp án B.


Hàm số đạt cực đại tại x  1 Câu 42: Đáp án B.
Câu 34: Đáp án C. Có v  t   st  gt  v  4   4.9,8  39,2  m / s 
S  4 R  16  cm
2
 2
 Câu 43: Đáp án C.
Câu 35: Đáp án B. f   x    x  1 x  4  ; f   x   0  x   ;1   4;  
Ta có VTPT mặt phẳng trung trực của đoạn tẳng AB Câu 44: Đáp án D.
là: u  AB  1; 1; 2  z  3  4i  z   3 
2
 42  5
Phương trình mặt phẳng là: x  y  2z  0 Câu 45: Đáp án C.
Câu 36: Đáp án B. Ta có d  A; Ox   y A2  z A2  32  4 2  5
Đặt t  cot x
Câu 46: Đáp án A.
 
Có x   ;   t   0;1 Phương trình hoành độ giao điểm: ax2  2  4  2ax2
4 2
 2
  x 
Ta có hàm số t  cot x nghịch biến trên  ;  nên x 2  a
4 2 x  
2

a  2
  x  
tăng trên  ;  thì t giảm trên  0;1  a
4 2
  4  2ax 
x2
t2 Theo đề bài, ta có: 2
 ax2  2 dx  16
Suy ra đề bài trở thành tìm m để hàm số f  t   x1
tm
 3ax 
x2

đồng biến trên  0;1  2


 6 dx  16
x1

 
x2
t2  6 x  ax 3  16
Xét hàm số: f  t   trên  0;1 x1
tm

f t   
m2 m  2
 0 t   0;1  
1  m  2
   
  x2  x1  6  a x12  x22  x1x2   16 
t  m t  m m  0
2

2  2 2 
2 6  a  2.     16
Câu 37: Đáp án A. a  a a 
Ta có: i 4 k  1  n  4k để thỏa mãn i n là số nguyên  a1
dương. Câu 47: Đáp án B.
Mà n là số nguyên dương có 2 chữ số nên Mỗi lần tung có 6 khả năng xảy ra nên không gina
n12;16;...96 . Do đó tổng phần tử của S là: mẫu là 62
96  12 Mỗi cặp số  x; y  tương ứng với lần 1 tung ra mặt x
 1  22.
4 chấm, lần 2 tung ra mặt y chấm, các khả nnagw để
Câu 38: Đáp án C. tung ra số tự nhiên liên tiếp là: 1; 2  ,  2; 3  ,  3; 4  ,  4; 5 
40
 1
,  5; 6  ,  2;1 ,  3; 2  ,  x; y  ,  5; 4  ,  6; 5  . Có 10 cặp tất cả.
40 40
1
Có  x     ak x k   k
C40 xk
 2  k 0 k 0 240  k
10 5
1 25 Vậy xác suất là: P  
k  25  a25  C 40 6 2 18
215
Câu 48: Đáp án A.
Câu 39: Đáp án D.
 f  x  dx  0;  f  x  dx  0  S   f  x  dx   f  x  dx
b c b c

Theo công thức tính thể tích: V  a f  x dx
b
2
a b a b

Câu 49: Đáp án A.


 V   f 2  x dx
3

1 Có f   x    x 2  1    x 2  1  0 x  .
Câu 40: Đáp án B.
Suy hàm số nghịch biến trên
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là
f  a   f  b   min f  x   f  b  với a  b
góc SCA
Câu 50: Đáp án C.
SA a 2 1
Ta có tan SCA    Nhìn đồ thị ta thấy:
AC 2.2a 2
 TXD của hàm số là , loại đáp án A, D.
Câu 41: Đáp án C.
 Hàm số nghịch biến trên , loại đáp án B.
Gọi tọa độ tâm I là:  a;0;0  với a  0 do I thuộc tia Ox
 Đáp án C hợp lý.
Theo đề bài: IA  7   a  1  2  3
2 2 2

LOVEBOOK.VN | 11
Đề số 2 – THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 4 The best or nothing
ĐỀ SỐ 2 - THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 4 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho a và b lần lượt là số hạng thứ nhất và S


thứ năm của một cấp số cộng có công sai d  0.
ba
Giá trị của log 2   bằng
 d 
A C
A. log 2 5. B. 2.
C. 3. D. log 2 9. B

2 A. 60 B. 45 C. 135 D. 90


Câu 2: Hàm số y  nghịch biến trên khoảng
x 12
Câu 8: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
nào dưới đây? y  e x , trục hoành và các đường thẳng x  0, x  1.
A.  1;1 . B.  ;   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
C.  0;   . D.  ;0  . hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

Câu 3: Cho log a x  2,log b x  3 với a , b là các số e2  1 (e 2  1)


A. V  . B. V 
2 2
thực lớn hơn 1. Tính P  log a x.
(e  1)
2
e 2
b2 C. V  . D. V  .
2 2
1
A. P  6. B. P  . Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
6
32 x  3x4 .
1
C. P   . D. P  6. A. D   0; 4  . B. S   ; 4  .
6
Câu 4: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi C. S   4;   . D. S   4;   .
một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? x2
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. 6 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. x1
C. 9 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng. trên đoạn 0; 2  .
Câu 5: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn A. 3. B. 2. C. 0. D. 2.
thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả  x  m khi x  0
Câu 11: Cho hàm số f  x    .
tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 mx  1 khi x  0
Tìm tất cả các giá trị của m để f  x  liên tục trên
nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn thực đơn?
A. 75. B. 12. C. 60. D. 3. .
A. m  1. B. m  0. C. m  1. D. m  2.
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y  log 3  2x  1 .
Câu 12: Cho hàm số f  x  xác định trên thỏa
1 1
A. y  . B. y  . mãn f   x   2x  1 và f 1  5 . Phương trình
 2x  1 ln 3 2x  1
f  x  5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng
D. y   2x  1 ln 3.
2
C. y  .
 2x  1 ln 3 S  log 2 x1  log 2 x2 .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  ; tam A. S  1. B. S  2 . C. S  0. D. S  4 .
giác ABC đều cạnh a và SA  a (tham khảo hình Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số
2
vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt y   x  1 5 .
phẳng  ABC  .
A. D  . B. D  1;   .

C. D   ;1 . D. D  \1.
LOVEBOOK.VN | 12
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số Câu 19: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy
f ( x)  cos2x. bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể
A.  cos 2 xdx  2sin 2 x  C. tích V của khối chóp đã cho.
14 a 3 14 a 3
1
B.  cos 2 xdx   sin 2 x  C. A. V  . B. V  .
2 6 2

C.  cos 2 xdx  sin 2 x  C. 2a3 2a3


C. V  . D. V  .
2 6
1
D.  cos2xdx  sin 2x  C. Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số:
2
1
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm y .
e  e5
x

M  3; 1; 2  . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M


A. D   ln 5;   . B. D  5;   .
qua mặt phẳng Oyz  .
C. D  \5. D. D   5;   .
A. N  0; 1; 2  . B. N  3;1; 2  .
Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình sin2x  1.
C. N  3; 1; 2  . D. N  0;1; 2  .  
A. x  k 2. B. x   k.
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
2 4
 k
như sau: C. x   k 2. D. x  .
4 2
x 0 2 Câu 22: Cho tập hợp S có 10 phần tử. Tìm số tập
y’ 0 + 0 con gồm 3 phần tử của S.

5 A. A103 . B. C103 . C. 30. D. 103.


y Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường
1 thẳng d : y  x. Tìm ảnh của d qua phép quay tâm

Hàm số đạt cực đại tại điểm O góc 900 .


A. x  5. B. x  2. C. x  1. D. x  0. A. d ' : y  2x. B. d ' : y  x.
Câu 17: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số C. d ' : y  2x. D. d ' : y  x.
x2 Câu 24: Cho hình nón có diện tích xung quanh
y .
x 2 bằng 5a2 và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. đường sinh của hình nón đã cho.
Câu 18: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B' C ' có A. a 5. B. 3 2a. C. 3a. D. 5a.
BB'  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
AC  a 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích x  3 y  2 z 1
d:   . Viết phương trình mặt
V của khối lăng trụ đã cho. 1 1 2
A’ C’ phẳng  P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc
B’ với d.
A.  P  : x  y  2z  0. B.  P  : x  2 y  2  0.

C.  P  : x  y  2z  0. D.  P  : x  y  2z  0.
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
A C

phương trình ln m  ln  m  x   x  có nhiều
B nghiệm nhất.
A. m  0. B. m  1.
a3 a3 a3
A. V  a3 . B. V  . C. V  . D. V  . C. m  e. D. m  1.
6 3 2

LOVEBOOK.VN | 13
Đề số 2 – THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 4 The best or nothing

Câu 27: Cho hàm số f  x  liên tục trên thỏa Câu 32: Cho các số thực a , b thỏa mãn điều kiện
 0  b  a  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x2 f  x 
4  3b  1
4 1
mãn  f  tan x  dx  3 và  x2  1
dx  1.
P  log a  8log 2b a  1.
0 0 9 a
1
Tính I   f  x  dx. A. 6. B. 3 2.3
C. 8. D. 7.
0
Câu 33: Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của
A. I  2. B. I  6. C. I  3. D. I  4.
nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi
Câu 28: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần
sau đây 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao
đều với vận tốc v1  t   7t (m/ s) . Đi được 5s,
nhiêu phần trăm diện tích hiện nay?
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh
A.  1  x  .
4 4x
B. 1  .
gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với 100
gia tốc a  70 (m/ s2 ) . Tính quãng đường S đi
4 4
 x   x 
C. 1    . D.  1   .
được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến  100   100 
khi dừng hẳn. Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của m  0 để giá trị
A. S  96,25 (m). B. S  87,5 (m). nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3x  1 trên đoạn
C. S  94 (m). D. S  95,7 (m). m  1; m  2  luôn bé hơn 3.
Câu 29: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như
A. m  0; 2  . B. m (0;1).
hình vẽ
C. m 1;   . D. m  0;   .
y
Câu 35: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không
1 dương của m để phương trình
O x log 1  x  m   log 3  3  x   0 có nghiệm. Tập S có
3
-3
bao nhiêu tập con?

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số A. 4. B. 8. C. 2. D. 7.


Câu 36: Cho hình chữ nhật ABCD có
y  f  x   m có ba điểm cực trị.
AB  a, BC  2a. Trên tia đối của tia AB lấy điểm
A. m  3 hoặc m  1.
O sao cho OA  x. Gọi d là đường thẳng đi qua O
B. m  1 hoặc m  3.
và song song với a. Tìm x biết thể tích của hình
C. m  3 hoặc m  1.
tròn xoay tạo nên khi quay hình chữ nhật ABCD
D. 1  m  3.
quanh d gấp ba lần thể tích hình cầu có bán kính
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
bằng cạnh a.
tham số m để hàm số y  x4   m  1 x2  4
3 1
a 3a
4 4x A. x  . B. x  2a. C. x  a. D. x  .
2 2
đồng biến trên khoảng  0;   .
Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 11.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Gọi I là trung điểm cạnh CD (tham khảo hình vẽ
x2
Câu 31: Cho hàm số y  có đồ thị  C  và bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC
1 x và BI.
điểm A  m;1 . Gọi S là tập các giá trị của m để có A

đúng một tiếp tuyến của  C  đi qua A . Tính tổng


bình phương các phần tử của tập S.
13 5 9 25 B D
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
I
C

LOVEBOOK.VN | 14
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

A. 2. B. 2 2. C. 3 2. D. 2. Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho bốn đường


Câu 38: Biết rằng đường thẳng y  x  m cắt đồ thị x3 y 1 z 1 x y z 1
thẳng:  d1  :   ,  d2  :   ,
hàm số y  x 3  3x 2 tại ba điểm phân biệt sao cho 1 2 1 1 2 1
y 1 y 1
có một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại.  d3  : x 2 1  1  z 1 1 ,  d4  : x1  1  z 1 1 . Số
Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường
A.  2; 4  . B.  2; 0  . thẳng trên là:
C.  0; 2  . D.  4;6  . A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Câu 44: Tìm số nghiệm của phương trình
Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác sin  cos x   0 trên đoạn x  0; 2 .
ABD, ABC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai Câu 45: Giả sử:
khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A
1  x  x 
11
2
 x3  ...  x10
có thể tích là V. Tính V.
3 3
 a0  a1 x  a2 x 2  a3 x 3  ...  a110 x110 ,
9 2a 3 2a
A. V  . B. V  . với a0 , a1 , a2 ,..., a110 là các hệ số. Giá trị của tổng
320 320
a3 2 3 2a3 T  C11
0
a11  C11
1
a10  C11
2
a9  C11
3
a8  ...  C11
10
a1  C11
11
a0
C. V  . D. V  .
96 80 bằng
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu A. T  11. B. T  11.
S : x  y  z  2x  2y  4z  1  0 và mặt phẳng
2 2 2
C. T  0. D. T  1.
Câu 46: Cho hàm số f ( x)  x 4  4 x 3  3x 2  x  1 ,
 P  : x  y  z  m  0. Tìm tất cả m để  P  cắt S
1
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn x  . Tính I   f 2 ( x). f '( x)dx.
nhất. 0

A. m  4. B. m  0. 7 7
A. 2. C.  .
B. 2. D. .
C. m  4. D. m  7. 3 3
Câu 47: Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi
Câu 41: Cho một đa giác lồi (H) có 30 đỉnh. Chọn
suất không thay đổi là 8%/năm. Biết rằng nếu
ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Gọi P là xác
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi
suất sao cho 4 đỉnh được chọn tạo thành một tứ
năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
giác có bốn cạnh đều là đường chéo của (H). Hỏi
(người ta gọi đó là lãi kép). Người đó định gửi tiền
P gần với số nào nhất trong các số sau?
trong vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để mua ô tô
A. 0,6792. B. 0,5287.
trị giá 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó
C. 0,6294. D. 0,4176.
phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền mua ô tô (kết
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu?
A 1;0;1 , B  1; 2;1 . Viết phương trình đường A. 395 triệu đồng. B. 394 triệu đồng.
thẳng  đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam C. 397 triệu đồng. D. 396 triệu đồng.
giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB  . Câu 48: Cho tứ diện ABCD có
x  t x  t AC  AD  BC  BD  a và hai mặt phẳng

A.  :  y  1  t

B.  :  y  1  t  ACD ,  BCD vuông góc với nhau. Tính độ dài
z  1  t z  1  t
  cạnh CD sao cho hai mặt phẳng  ABC  ,  ABD 
x  3  t  x  1  t vuông góc.
 
C.  :  y  4  t D.  :  y  t 2a a a
z  1  t z  3  t A. . B. . C. . D. a 3.
  3 3 2

LOVEBOOK.VN | 15
Đề số 2 – THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 4 The best or nothing

Câu 49: Cho hàm số f  x   x3  3x2  m. Hỏi có S

bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m


 m  2018 để với mọi bộ ba số phân biệt

a, b, c  1; 3 thì f  a  , f  b  , f  c  là độ dài ba cạnh A B


của một tam giác. M
A. 2011. B. 2012. C. 2010. D. 2018. D C
N
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong a 93 a 37
A. R  . B. R  .
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và N lần 12 6
lượt là trung điểm của BC và CD (tham khảo hình a 29 5a 3
C. R  . D. R  .
vẽ bên). Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp 8 12
hình chóp S.CMN.

LOVEBOOK.VN | 16
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN
1.B 6.C 11.C 16.B 21.B 26.B 31.A 36.A 41.C 46.D
2.C 7.B 12.A 17.D 22.B 27.D 32.D 37.D 42.A 47.C
3.A 8.C 13.B 18.D 23.B 28.A 33.D 38.A 43.D 48.A
4.B 9.C 14.D 19.A 24.D 29.A 34.B 39.A 44.C 49.A
5.C 10.B 15.C 20.D 25.D 30.C 35.B 40.C 45.A 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án B. Câu 8: Đáp án C.
Cấp số cộng có công sai d  0 , số hạng thứ 5 sẽ tính Lưu ý: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó thể
ba tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x),
theo công thức: b  a  4d  4
d trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b khi quay xung
ba b
Vậy log 2    log 2 4  2. quanh trục Ox là: V  a y 2 dx.
 d 
Câu 2: Đáp án C.
Áp dụng: V  0  e x  dx   
1 2
1
 e2x 


 e2  1 
 .
TXĐ: D  .  2 0 2
4 x
Ta có: y   0  x  0. Câu 9: Đáp án C.
x 
2
2
1 Lưu ý: a    a    f  x   g  x  khi và chỉ khi a  0, a  1.
f x g x

Câu 3: Đáp án A. Ta có: 32 x  3x  4  2x  x  4  x  4.


ĐK: x  0, x  1. Câu 10: Đáp án B.
Ta có:
 ax  b  ad  bc
P  loa a x 
1

1

1 Lưu ý:    .
 cx  d   cx  d 
2
a log x a  2 log x b 1 2
b2 log x 
b2
TXĐ: D   ; 1   1;   .
log a x log b x
1
  6. 3
1 2 Ta có: y   0, x  1.
  x  1
2
2 3
1 Nên trên 0; 2 hàm số cho đồng biến và giá trị nhỏ
Lưu ý công thức: log a b  ,  a , b  0, a , b  1.
log b a nhất của hàm số trên đoạn này là f  0   2.
Câu 4: Đáp án B. Câu 11: Đáp án C.
Có 3 mặt phẳng đối xứng. Để hàm số liên tục trên thì điều kiện là:
Giải thích: giả sử hình hộp đó là ABCD.ABCD lim f  x   lim f  x   f  0  .
x 0 x 0
và trung điểm các cạnh như hình vẽ. Mặt
phẳng đối xứng là:  MNPQ ,  EFGH  ,  XYZT  . Suy ra: m.0  1  0  m  m  1.
Câu 12: Đáp án A.
Xét giả thiết:
f   x   2 x  1  f  x     2 x  1 dx  x 2  x  C
Mà f 1  5  C  3  f  x   x2  x  3.
Suy ra phương trình f  x   5 là:
x  1
x2  x  3  5  x2  x  2  0   .
 x  2
Vậy S  log 2 1  log 2 2  1.
Câu 5: Đáp án C.
Câu 13: Đáp án B.
Số cách chọn là: C51.C41 .C31  5.4.3  60.
Lưu ý: Hàm số lũy thừa là các hàm số dạng y  x ,
Câu 6: Đáp án C.
với  là một số thực đã cho. Các hàm số lũy thừa có
u
Lưu ý: log a u  , a  0, a  1, tập xác định khác nhau, tùy theo  :
u.ln a
- Nếu    thì tập các định là ℝ.
Ta có: y 
 2x  1  2
. - Nếu   \  thì tập các định là \0.
 2x  1 .ln 3  2x  1 ln 3 - Nếu   thì tập các định là (0; +∞).
Câu 7: Đáp án B. Chú ý: Hàm số y  x có tập xác định là [0;+∞), hàm
SA a
Ta có: tan SCA    1  SCA  45 o. số y  3 x có tập xác định ℝ, trong khi đó các hàm
AC a
Vì SA   ABC  nên góc cần tìm chính là góc SCA .
1 1
y  x 2 , y  x 3 đều có tập xác định (0; +∞). Vì

LOVEBOOK.VN | 17
Đề số 2 – THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 4 The best or nothing

x  x cos   sin 


1

1
vậy y  x và y  x 2 ( hay y  3 x và y  x 3 ) là M  x; y   M  x; y   
những hàm số khác nhau  y  x sin   y cos 

Cụ thể với bài này:   


2 x   y

nên Khi thay   90o ta có:  thay vào phương
5  y  x

x  1   0;    x  1;   .
trình y  x ta được y  x .
Câu 14: Đáp án D.
Vậy đáp án B đúng.
1  1
Chọn D vì  sin 2 x  C   .  2 x  .cos 2 x  cos 2 x. Câu 24: Đáp án D.
2  2 Lưu ý công thức tính diện tich xung quanh hình nón:
Câu 15: Đáp án C. V  rl.
Đối xứng qua mặt phẳng Oyz  thì hoành độ se đối
Áp dụng vào bài này: 5a2  .a.l  l  5a.
nhau.
Câu 25: Đáp án D.
Suy ra N  3; 1; 2  .
Ta có VTPT của mặt phẳng cần tìm là
n    ud  1; 1; 2 
Câu 16: Đáp án B.
Bài này mức độ nhận biết, điều quan trọng là cần
tránh nhầm lẫn giữa x  2 và x  5 . Phương trình mặt phẳng   qua M  2;0; 1 là:
Câu 17: Đáp án D. x  y  2z  0 .
ĐKXĐ: x  2, x  2. Câu 26: Đáp án B.
Ta có: +)Đặt t  ln  m  x   m  et  x.
 x2 +)Thay vào phương trình cho ta được:
 lim y  lim  .


x2 x2 x 2  
ln e t  x  t  x  e t  t  e x  x
 x2 +)Mà hàm số y  eu  u luôn đồng biến trên
 lim y  lim  . nên
 x2 x2 x 2
 h  t   h  x   t  x (tính chất hàm đặc trưng).
 lim y  lim x  2  lim x  2  lim 1
 x 2 x 2  x  2 x 2   x  2
 . Suy ra: ln  m  x   x  m  e x  x  * 

x 2  x2
Suy ra có hai tiệm cận đứng là x  2, x  2. +)Xét hàm số y  e x  x trên .

Mặt khác: lim y  0 nên có thêm 1 tiệm cận ngang là Có y  e  1, y  0  x  0.


x

x 
Ta có BBT:
y  0.
Vậy có tất cả 3 đường tiệm cận.
Câu 18: Đáp án D.
Bài này ta áp dụng luôn công thức tính thể tích khối
lăng trụ:
1 a 2 a3
V  Sh  SABC .BB  .a 2. .a  .
2 2 2
Câu 19: Đáp án A. Phương trình đã cho có nhiều nghiệm nhất thì
Lưu ý: Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên phương trình (*) có nhiều nghiệm nhất. Suy ra m  1
1 a2 Câu 27: Đáp án D.
bằng x thì thể tích bằng: V  a 2 x 2  . 1 dt
3 2 Đặt t  tan x  dt  dx  2  dx
cos 2 x t 1
Áp dụng vào bài này với x  2 a ta dễ dàng suy ra 
f t 
  4 f  tan x  dx  
1
a 3 14 dt  3
được V  . 0 0 t2  1
6
1 f  x
Câu 20: Đáp án D.  dx  3
0 x2  1
ĐKXĐ:
x2 f  x  f  x
e x  e 5  0  e x  e 5  0  e x  e 5  x  5.  do e  1 dx   f  x  dx  
1 1 1
Có  0 x 1
2 0 0 x2  1
dx  1
Câu 21: Đáp án B.
  f  x  dx  3  1   f  x  dx  4
1 1

  0 0
Ta có: sin 2 x  1  2 x   k 2  x   k.
2 4 Câu 28: Đáp án A.
Câu 22: Đáp án B. Ta có: v0  7.5  35  m / s 
Bài này giống bài toán chọn 3 số từ 10 số. Phương trình vận tốc của ô tô từ lúc bắt đầu phanh
Lưu ý không có tính thứ tự. là:
Câu 23: Đáp án B. v  t   35  70t  m / s 
Ta chú ý công thức:
 s
1
Thời gian để ô tô dừng hẳn là: 35  70t  0  t 
2

LOVEBOOK.VN | 18
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

 1 trên 1;  
Quãng đường ô tô đi được là: Xét hàm số: f  t   2t 
8
 t  1
1 2

s   7tdt    35  70t  dt  96,25  m


5
2
0 0

Có f   t   2  ; f t   0  2 
16 16
Câu 29: Đáp án A. 0
 t  1  t  1
3 3

Dựa vào đồ thị ta nhận xét đồ thị hàm số y  f  x 


 t  3  1;  
lấy đối xứng phần y  0 của đồ thị hàm số y  f  x 
Ta có min f  t   f  3  7  P  7
qua trục Ox và phần y  0 của nó.
 2
Để hàm số y  f  x   m có 3 điểm cực trị thì  2 b  3
b  
Dấu "  " xảy ra khi   3 
3  m  0 m  3
  log b  3 a  3 2
   a 
1 m 0 m  1  3
Câu 30: Đáp án C. Câu 33: Đáp án D.
Hàm số y  x 4   m  1 x 2  4 đồng biến trên Câu 34: Đáp án B.
3 1
4 4x Hàm số y  x3  3x  1 có cực tiểu là: y 1  1 ; cực đại
 0;   thì y  3x  2  m  1 x  x15  0, x   0;  
3
là y  1  3 và y  2   3
Để min y  3 trên m  1; m  2 thì m  1  2  m  1
 3 x 2  6  2  m  1 , x   0;  
1
x Kết hợp m  0  m   0;1
Xét hàm số y  g  x   3 x 2  6 trên  0;  
1
Câu 35: Đáp án B.
x
ĐK:  m  x  3
Có y  6 x  7 , y  0  6 x  7  0  x  1   0;  
6 6
x x Phương trình: log 1  x  m  log 3  3  x   0
Ta có g  x  đạt cực tiểu tại x  1 .
3

 3x 
 log 3  0
 g 1  4  2  m  1  4  m  3  xm
3  m  2x
Câu 31: Đáp án A.   0 * 
1 xm
Có y    0, x  1
1  x 
2
Để phương trình ban đầu có nghiệm thì  *  có

Phương trình tiếp tuyến của (C) là: nghiệm  m  x  3


x0  2 3m
 m  x   3  m  3
x  x   1  x
1
d:y  2
1  x 
2 0

 S  2; 1;0
0 0

Ta có d qua A nên: 2x  6x0  3  m  0 2


0 Vậy các tập con của S là:
Để d là duy nhất thì  *  có nghiệm duy nhất khác 1 2;1;0;2; 1;1;0;2;0;
    9  2  3  m   0 Câu 36: Đáp án A.
  3
  m  1 m Gắn khối trụ với trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
  2
    9  2  3  m   0
 Ta có
  m  1
 m1 V    f 2  y   g2  y  dy    a  x0   x02  dy
2a 2a 2
  0 0   
Câu 32: Đáp án D.
 
  2ax0  a2 y 0  2a2  2x0  a 
2a

4  3b  1
Có P  log a  8log 2b a  1
9 a
y
4  3b  1 8
 log a  1 C a D
 log b  1
2
9
a

4  3b  1 4 4
2a
Ta có:  b
9 3 9 B A O x
2
 2 4 4
b    0    b  b
2

 3 9 3
4  3b  1  4 4 4 4 VC 
4 3 4 3
R  a
  b   b  b2  b  b2 3 3
9 3 9 3 3
4  3b  1 Mà V  3VC
Vì 0  a  1 nên log a  log a b2  2log a b
 2 a 2  2 x0  a   3. a 3  x0 
9 4 a
Đặt log a b  t  t  1;    3 2
a
8 Vậy x 
 P  2t  1 2
 t  1
2

LOVEBOOK.VN | 19
Đề số 2 – THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 4 The best or nothing
Câu 37: Đáp án D. VA. HIF AH AI AF 3 3 3 27
 . .  . . 
VA.CBD AC AB AD 4 5 4 80
A
27 27 2 3 9 2 3
 VA.HIF  VA.CBD  . a  a
80 80 12 320
L Bài trên áp dụng định lý Menelaus
Câu 40: Đáp án C.
C B
K Tọa độ tâm I mặt cầu (S) là: I 1;1; 2 
I H
Để (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có
D bán kính lớn nhất thì
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (BCD) I 1;1; 2    P   1  1  2  m  0  m  4
K là hình chiếu vuông góc của H trên đường thẳng Câu 41: Đáp án C.
qua C song song với IB. - Không gian mẫu: n    C304  27405
L là hình chiếu vuông góc của H trên AK. - Đánh số các đỉnh từ A1  A30

d  IB; AC   d IB;  ACK   HL  - Xét các tứ giác có các đỉnh là A1 . Để tứ giác đó có 4
1 1 1 1 4 cạnh là 4 đường chéo của đa giác thì 3 điểm còn lại
Ta có:    
HL2 AH 2 KH 2 4 CD 2 x  3
AB  BD2 .sin 2 60
2


9
Ax ; Ay ; Az với x; y ; z thỏa mãn:  y  x  1 1
1

3

4

1
 HL  2  d  AC ; BI   2  y  1  z  29

HL2 2
 11   11 
2 2
2
 5  x  2  y  1  z  29
- Chọn bộ số x,y,z thỏa mãn hệ 1 tương ứng với chọn
Câu 38: Đáp án A. bộ số x  2; y  1; z được chọn trong 25 số từ 5 đến 29,
Phương trình hoành độ giao điểm là x3  3x2  x  m có C295 bộ như vậy. Vì mỗi tứ giác được đếm lặp lại 4
Xét hàm số C  : y  x3  3x2  x trên . lần do các tứ giác ta xét có đỉnh là A1 sẽ trùng với tứ
Có y  3x2  6x  1; y  6x  6 giác được xét với đỉnh Ax ; Ay ; Az .
Để đường thẳng d : y  m cắt đồ thị hàm số (C) tại 3 3
30C25
điểm phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều Vậy có  17250 tứ giác có 6 cạnh là đường chéo.
4
hai giao điểm còn lại thì d đi qua điểm uốn của (C). 17250
Suy ra xác suất là: P   0,6294
Ta có: y  x0   6x0  6  0  x0  1  y  x0   3  m  3 27405
Câu 39: Đáp án A.
Câu 42: Đáp án A.
A
Ta có: OA  1;0;1 ; OB   1; 2;1

 nOAB   OA; OB    1;1; 1


O E 1
F 2 
H
N M
Phương trình mặt phẳng (OAB) là: x  y  z  0
C I D Gọi tọa độ tâm I tam giác OAB là: I  a; b; c 
P
K Ta có: I  OAB  a  b  c  0
IO 2  a 2  b 2  c 2 ; IB2   a  1   b  2    c  1 ;
2 2 2
B

IB2   a  1  b 2   c  1
2 2
Gọi O đối xứng với B qua C,
P là trung điểm của CB. Ta có IO2  IA2  IB2
K là trung điểm của BD. a  b  c  0 b  1
 
Dễ thấy O,E,M,N đồng phẳng.  a  2b  c  3  a  0  I  0;1;1
Mặt phẳng (ONME) cắt tứ diện ABCD tại các điểm a  c  1 c  1
 
như hình vẽ.
x  t
Ta có: 
Suy ra đường thẳng cần tìm  :  y  1  t
IA EB MK
. .
IA 4 1
1 . . 1
IA 3
 
IA 3
 z  1  t
IB EK MA IB 3 2 IB 2 AB 5 
Câu 43: Đáp án D.
IA EB FD 3 2 FD FD 1 FD 3
. .  1 . .  1    Ta có: d1 / / d2  phương trình mặt phẳng chứa d1 ; d2
IB ED FA 2 1 FA FA 3 AD 4
là:    : x  2 y  z  4  0
IA OB NP 3 OB 1 OB 4 BO
1 . . 1   2
Đường thẳng cần tìm thuộc trên    và cắt d3 ; d4 tại
. .
IB OP NA 2 OP 2 OP 3 BC
IA OB HC
. .
3 2 HC
1 . . 1
HC 1
 
HA 3
 giao điểm của d3 ; d4 với    .
IB OC HA 2 1 HA HA 3 AC 4
Ta có d3 cắt    tại 1 điểm; d4 cắt    tại 1 điểm.

LOVEBOOK.VN | 20
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Suy ra có 1 đường thẳng cần tìm. cạch của tam giác thì:
Câu 44: Đáp án C.  f  a   0; f  b   0; f  c   0

 , a, b, c  1; 3
sin  cos x   0  cos x  0 vì x  0; 2  cos x  1;1
 f  a  f b  f c 

 m  4
x  k , k  .
 , a , b, c  1; 3 
 g  a   g  b   m  g  c   4
2
Ta có
 Giả sử g  c  đạt giá trị lớn nhất bằng g  3  0 trên
 k  2    k   k  0;1
1 3
x  0; 2    0 
2 2 2 đoạn 1; 3 và g  a  , g  b  đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Câu 45: Đáp án A.
g  2   4
1  x  x  x  ...  x   a  a x  a x  a x  ...  a x
11
2 3 10 2 3 110
0 1 2 3 110
Ta có 8   m  m  8 vì m  8 vẫn thỏa mãn.
  1  x    a  a x  a x  a x  ...  a x  1  x 
11 11
11 2 3 110
0 1 2 3 110
Vậy đáp án A.
  1  x    a  a x  a x  a x  ...  a x  C .   x   * 
11
11
2 3 110 k K Câu 50: Đáp án A.
0 1 2 3 110 11

 1  x   C .  x   * * 
11 i
11 i
11
z
S
Hệ số của x trong khai triển  *  là:
11

T  C11
11
.a0  C11
10
.a1  ...  C10
1
.a10  C11
0
.a11
y
Hệ số của x11 trong khai triển  * *  là: O
M
. 1  11  T  11
1 x
C11 N C
Câu 46: Đáp án D. Gắn đa khối chóp S.ABCD với hệ trục tọa độ Oxyz
f  x  . f   x  dx   f 2  x  df  x   f  x   23  1 
1 3 1 7
 
1 1 1
I 2 như hình vẽ.
0 0 3 0 3 3 
a a  a  a 3
Ta có: N  ; ;0  ; M  0; a;0  ; C  ; a;0  ; S  0;0; 
2 2  2   2 
Câu 47: Đáp án C.
500 Gọi I  xI ; yI ; zI  là tâm khối cầu ngoại tiếp hình
T  397 triệu.
1  8%
3
chóp S.CMN
Ta có IN  IM  IC  IS
Câu 48: Đáp án A.
 2 2
 
2

A  x  a    y  a   z 2  x 2  y 2   z  a 3 
 I 2   I 2  I I I  I 2 
 
  a 3
2

  xI2   yI  a   zI2  xI2  yI2   zI 
2

 2 
 
H  2
C  a
2
 a 3
 xI     yI  a   zI  xI  yI   zI 
D 2 2 2 2

 2  2 

B  a  a
 xI  yI  3z1   4  xI  
Để  ABC    ABD  thì CD  AB   4
 a  a  a a a 3
  2 y I  3 zI    yI   I ; ; 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên CD 4 4  4 4 12 
   
CD  AB  AH 2  a  a 3
 x
 I  2 y I
 3 z I
  zI 
Ta có:  1  2  12
 DH  DC  AD  AH
2 2 2 2

 4 a 2 9a 2 a 2 a 93
 R  IM  xI2   yI  a   zI2 
2
  
 2a 16 16 48 12
CD  AH 2 CD 
  3 2a
 6   CD 
 AH  a  6 3
 3  AH  a
 3
Câu 49: Đáp án A.
Ta có đồ thị hàm số: y

y  g  x   x  3x 3 2 O 2 3
x
Để bộ 3 số a,b,c thuộc đoạn
1; 3 sao cho
f  a  ; f  b  ; f  c  là độ dài 3
-4

LOVEBOOK.VN | 21
Đề số 3 – THPT Kim Liên – Hà Nội lần 2 The best or nothing
ĐỀ SỐ 3 - THPT KIM LIÊN – HÀ NỘI LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   exe  4 B. f   xB   f   xA   f   xC  .


là: C. f   xA   f   xB   f   xC  .
e 1 e 1
A. ex  4x  C. 2
B. e x  C. D. f   xA   f   xC   f   xB  .
e 1 e 1
ex x
C.  4 x  C. D.  4 x  C. Câu 5: Với a là số thực dương bất kì và a  1,
e 1 e 1
mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 2: Cho  H  là hình phẳng được tô đậm trong
1
hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có A. ln a5  ln a. B. log a5 e  5log a e.
5
10  x khi x  1 1 5
phương trình y x  x2 , y   . C. log a5 e  . D. ln a5  .
3  x  2 khi x  1 5ln a ln a
Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
Diện tích của  H  bằng:
1 
y  x  3  2 x  trên  ;1 .
2
y
4 
1
A. . B. 1. C. 0. D. 2.
2
Câu 7: Cho số phức z  a  bi khác 0,  a, b .
O 2 3 x
Tìm phần ảo của số phức z1 .
-1
b b a bi
A. . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
11 13 11 14 a b 2 2
a b 2
a b 2
a  b2
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 3 Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
M  1;1;2  và hai đường thẳng
x  t
 x  2 y  3 z 1 x1 y z
d :  y  1  t . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau d:   , d :   . phương
z  2  t 3 2 1 1 3 2
 trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng
đây: đi qua điểm M , cắt d và vuông góc với d ?
A. K 1; 1;1 . B. F  0;1; 2  .  x  1  3t  x  1  3t
 
C. E 1;1; 2  . D. H 1; 2;0  . A.  y  1  t . B.  y  1  t .
z  2 z  2
 
Câu 4: Hình bên là đồ thị của hàm y  f  x  . Biết
 x  1  3t  x  1  7 t
rằng tại các điểm A, B, C đồ thị hàm số có tiếp  
C.  y  1  t . D.  y  1  7 t .
tuyến được thể hiện trên hình vẽ. Mệnh đề nào z  2 z  2  7t
 
dưới đây là đúng?
Câu 9: Cho hàm số y   x có đồ thị  C  . Gọi D là
y

B
hình phẳng giới hạn bởi  C  , trục hoành và hai
C đường thẳng x  2, x  3. Thể tích của khối tròn
A
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành
được tính theo công thức
3 3

xC
O
xA xB
A. V  3  x dx. B. V  2  x dx.
x 2 2
2 3
C. V   2 xdx. D. V   2 xdx.
A. f   xC   f   xA   f   xB  . 3 2

LOVEBOOK.VN | 22
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hỏi huấn luyện viên của
M 1;2;3 . Hình chiếu vuông góc của điểm M mỗ đội sẽ có bao nhiêu cách chọn?
A. 39916800. B. 462.
trên mặt phẳng Oxz  là điểm nào sau đây?
C. 55440. D. 120.
A. H 1; 2;0  . B. F  0; 2;0  . Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
C. E 1;0; 3 . D. H  0; 2; 3  . cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 60 . Tính khoảng cách từ đỉnh S
Câu 11: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm
đến mặt phẳng  ABCD  .
số nào dưới đây?
y a 3 a 6
A. . B. a. C. . D. a 2.
2 2
x1
Câu 17: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu
x2  4
đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang)?
O x A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , phương trình
A. y  x 4  2 x 2  3. B. y  x 4  3 x 2  2.
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
C. y  4 x 4  x 2  4. D. y  x 3  2 x 2  1.
M 1; 1; 2  và vuông góc với đường thẳng
3
dx
Câu 12: Tính tích phân I   . x1 y 2 z
x2 :   .
1
0
2 3
21 5 A. 2x  y  3z  9  0. B. 2x  y  3z  9  0.
A. I   . B. I  ln .
100 2
C. 2x  y  3z  6  0. D. 2x  y  3z  9  0.
4581 5
C. I  . D. I  log .
5000 2 x 2  3x  4
Câu 19: Tính L  lim .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , phương trình x 1 x 1
nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A. L  5. B. L  5.
C. L  0. D. L  3.
điểm A 1; 2;0  và vuông góc với mặt phẳng
Câu 20: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn
 P  : 2x  y  3z  5  0. Cnn1  Cnn  2  78. Tìm hệ số của x 5 trong khai triển
 x  1  2t  x  1  2t
 2 x  1
n
  .
A.  y  2  t . B.  y  2  t .
 z  3t  z  3t A. 101376. B. 25344.
 
C. 101376. D. 25344.
 x  3  2t  x  3  2t
  Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.ABCD.
C.  y  3  t . D.  y  3  t .
 z  3  3t  z  3  3t Tính góc giữa mặt phẳng  ABCD  và mặt phẳng
 
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
 ACCA .
33 x  3 x2. D’ C’

A. S   ;1 . B. S   ; 1 . A’ B’

C. S   1;0  . D. S   1;   .
Câu 15: Trong trận trung kết bóng đá phải nhận D C
định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn
luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một A B

danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong 11 cầu thủ để A. 30. B. 60. C. 90. D. 45.

LOVEBOOK.VN | 23
Đề số 3 – THPT Kim Liên – Hà Nội lần 2 The best or nothing
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

trên  0;   .
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
f  x   3cos x 
1
x2 B. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường
A. 3cos x  ln x  C. B. 3sin x 
 C.
x thẳng x  1 và tiệm cận ngang là đường thẳng
1 1 y  2.
C. 3sin x   C. D. 3cos x   C.
x x
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường
x2  2 x
Câu 23: Cho hàm số y  . Viết phương thẳng x  1 và tiệm cận đứng là đường thẳng
x1
y  2.
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất
 1
A  1;   . cả các cạnh bằng 3. Tính diện tích xung quanh của
 2
hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác
1
A. y 
4
 x  1  .
1
2
B. y   x  1  .
1
2
1
2
ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình
chóp.
C. y   x  1  . D. y   x  1  .
1 1 1 1
4 2 4 2 9
A. Sxq  9. . B. Sxq 
Câu 24: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao 2
bằng h và diện tích đáy bằng B là 9 2 9 2
C. Sxq  . D. Sxq  .
1 4 2
A. V  Bh. B. V  Bh. Câu 30: Cho tứ diện ABCD có DA  DB  DC
2
1
C. V  Bh.
1
D. V  Bh.  AC  AB  a; ABC  45. Tính góc giữa hai
6 3 đường thẳng AB và DC.
Câu 25: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15
A. 120. B. 60. C. 30. D. 90.
nam và 20 nữ. chọn ngẫu nhhieen 3 đoàn viên
Câu 31: Cho hàm số y  x 3  3x 2  4 có đồ thị  C1 
trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3.
Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có và hàm số y   x 3  3 x 2  4 có đồ thị  C2  . Khẳng
cả nam và nữ. định nào sau đây là đúng?

A.
6
. B.
90
. C.
125
. D.
30
. A.  C1  và  C2  đối xứng nhau qua Ox.
119 119 7854 119
B.  C1  và  C2  đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
Câu 26: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i.
A. i. B. 1. C. 1. D. i. C.  C1  và  C2  trùng nhau.
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên D.  C1  và  C2  đối xứng nhau qua Oy .
và bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Câu 32: Cho hàm số f  x  xác định trên khoảng
-2 1 3  1
x
 0;  / e thỏa f   x  
1
, f  2   ln 6
x  ln x  1  e 
f’(x) - 0 + 0 + 0 -
 1
Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
 
và f e 2  3. Giá trị của biểu thức f    f e 3
e
 
bằng
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
A. 3  ln 2  1 . B. 2ln 2.
Câu 28: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên
C. 3ln2  1. D. ln2  3.
như sau
Câu 33: Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn
x 1
của các số phức z1  1  2i; z2  5  i. Tính độ dài
y’ - -
đoạn thẳng AB.
2 A. 37. B. 5.
y
2 C. 25. D. 5  26.

LOVEBOOK.VN | 24
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

Câu 34: Cho dãy số  un  là một cấp số cộng có Câu 39: Tìm m để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ

u1  3 và công sai d  4. Biết tổng n số hạng đầu x1


thị y  tại hai điểm thuộc hai nhánh đồ thị.
x 1
của daỹ số  un  là Sn  253. Tìm n
1 
A. 10. B. 9. C. 12. D. 11. A. m  ;0  . B. m   ;   \0.
4 
C. m  0;   .
Câu 35: Cho phương trình:
D. m  0.
e m.cos xsin x  e  
2 1sin x
 2  sin x  m.cos x
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá
 8 4 8 
trị của m để phương trình có nghiệm. Khi đó S M  2; 2;1 , N  ; ; . Viết phương trình mặt
 3 3 3
 
có dạng ; a   b;  . Tính T  10a  20b.
cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
A. T  10 3. B. T  0.
OMN và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz  .
C. T  3 10. D. T  1.
A.  x  1   y  1  z 2  1 .
2 2

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm


B. x 2   y  1   z  1  1.
2 2

M  2;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi


C. x 2   y  1   z  1  1.
2 2
qua M và cắt ba tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại các
D.  x  1  y 2   z  1  1.
2 2
điểm A, B, C khác gốc O sao cho thể tích khối tứ
diện OABC nhỏ nhất. Câu 41: Cho hình trụ có diện tích xung quanh
A. 4x  y  z  6  0. B. 2x  y  2z  6  0.
bằng 16a2 và độ dài đường sinh bằng 2a. Tính
C. 2x  y  2z  3  0. D. x  2y  2z  6  0. bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của cho.
2
A. r  4. B. r  4a. C. r  8a. D. r  6a.
 mx  ln  x  1 đồng
x
tham số m để hàm số y 
2 Câu 42: Biết rằng phương trình
biến trên 1;   ? 2ln  x  2   ln 4  ln x  4ln 3 có hai nghiệm phân
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. x1
biệt x1 , x2  x1  x2  . Tính P 
Câu 38: Một vật nặng treo bởi một chiếc lò xo, x2
chuyển động lên xuống qua vị trí cân bằng (hình 1 1
A. 64. B. 4. . C.
D. .
vẽ). Khoảng cach h từ vật đến vị trí cân bằng ở 64 4
thời điểm t giây được tính theo công thức h  d Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
trong đó d  5sin6t  4cos6t với d được tính hàm số y   x 3  2 x 2  mx  1 đạt cục tiểu tại
bằng xentimet. Ta quy ước rằng d  0 khi vật ở x  1.
trên vị trí cân bằng, d  0 khi vật ở dưới vị trí cân A. m. B. m  1;   .
bằng. hỏi trong giây đầu tiên, có bao nhiêu thời C. m  1. D. m  2.
điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất? Câu 44: Biết:
x3  2 x  ex3 .2 x  e 
1
1 1
0   e.2x dx  m  e ln n .ln  p  e   
với m, n, p là các số nguyên dương. Tính tổng
S  m  n  p.
h
Vị trí cân bằng
A. S  7. B. S  6. C. S  8. D. S  5.
Câu 45: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
5 chữ số. chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính
A. 1. B. 4. C. 0 D. 2. xác suất để chọn được số chia hết cho 11 và chữ số
hàng đơn vị là số nguyên tố.

LOVEBOOK.VN | 25
Đề số 3 – THPT Kim Liên – Hà Nội lần 2 The best or nothing
409 2045 409 409 27 33
A. . B. . C. . D. . A. T  . B. T  .
11250 13608 90000 3402 4 5
Câu 46: Cho dãy số u n
thỏa mãn 3
C. T  .
31
D. T  .
4 5
eu18  5 eu18  e 4u1  e 4u1 và un1  un  3 với mọi Câu 49: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1.
n  1. Giá trị lớn nhất của n để log 3 un  ln 2018 Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M
bằng và N sao cho MA  MB  0 và NC  2ND. Mặt
A. 1420. B. 1419. C. 1417.
D. 1418. phẳng  P  chứa MN và song song với AC chia
Câu 47: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có
khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong
AB  a. M là một điểm di động trên đoạn AB.
đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính
Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng
V.
CM. Tính độ dài đoạn thẳng BH khi tam giác
2 7 2
AHC có diện tích lớn nhất. A. V  . B. V  .
18 216

A.
a 3
. B.
a  3 1. 11 2 2
3 C. V  . D. V  .
2 216 108
 3  a Câu 50: Xét các số phức z  a  bi  a, b   thỏa
C. a   1 . D. .
 2  2
  mãn z  3  2i  2.
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
Tính a  b khi  z  1  2i  2 z  2  5i  đạt giá trị
A 1; 2; 4  , B 0;0;1 và mặt cầu:
nhỏ nhất.
S  :  x  1   y  1  z 2  4.
2 2

A. 4  3. B. 2  3. C. 4  3. D. 3.
Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  3  0 đi qua A , B và

cắt mặt cầu S  theo giao tuyên là một đường tròn


có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c.

LOVEBOOK.VN | 26
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN
1.C 6.B 11.A 16.C 21.C 26.A 31.D 36.D 41.B 46.B
2.B 7.A 12.B 17.C 22.B 27.A 32.A 37.C 42.C 47.B
3.B 8.B 13.C 18.A 23.A 28.C 33.B 38.D 43.A 48.C
4.B 9.D 14.B 19.B 24.A 29.D 34.D 39.C 44.A 49.C
5.C 10.C 15.C 20.D 25.B 30.B 35.A 40.B 45.A 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án C. Câu 7: Đáp án A.
a 1
x 1
 x dx  a  1  C và  Cdx  Cx  C1 (C và C1 Ta có: z 1  z. Mà z  a2  b2 và z  a  bi nên
a
Lưu ý: 2
z
là hằng số). a b
Câu 2: Đáp án B. z 1   2 i.
a b
2 2
a  b2
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y   x và b
Vậy phần ảo của số phức z  a  bi là .
y  x  2 là: x  x  2  x  1 . a2  b2
Diện tích hình phẳng cần tính là: Câu 8: Đáp án B.
 10
1
  10
3
 Gọi A  d  A  2  3 a; 3  2 a; 1  a .
S    x  x 2  x  dx    x  x 2  x  2  dx .
0
3  1
3  MA  3a  3; 4  2a; 1  a  . Để MA  ud thì
 13  7 
1 3
 S    x  x 2  dx    x  x 2  2  dx 3  3a  12  6 a  2  2 a  0  a  1. Vậy MA   6; 2; 0 
0  1 
3 3
 13
1
 7
3
 nên đường thẳng cần tìm đi qua M  1;1; 2  và nhận
 S    x  x 2  dx    x  x 2  2  dx
0  1  n  3; 1; 0  làm một vectơ chỉ phương.
3 3
1 3
 13 x  3
7 x 
3
13
 S   x2     x2   2x   . Câu 9: Đáp án D.
 6 3  0 6 3  1
2
Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi quay
Câu 3: Đáp án B. b 3

D quanh trục hoành là: V    f  x   dx   2 x dx.


2

Với t  0 thì đường thẳng d đi qua điểm F  0; 1; 2  . a 2

Câu 4: Đáp án B. Câu 10: Đáp án C.


Tại điểm A hệ số góc tiếp tuyến bằng 0  f   x A   0. Một điểm nằm trên mặt phẳng  Oxz  có tung độ
Tại điểm B hệ số góc tiếp tuyến là số âm và tại điểm y  0. Vậy hình chiếu vuông góc của điểm M  1; 2; 3 

trên mặt phẳng  Oxz  là E  1; 0; 3  .


C hệ số góc tiếp tuyến là số dương nên ta có:
f   xB   0; f   xC   0.
Câu 11: Đáp án A.
Vậy: f   xB   f   x A   f   xC  . Câu 12: Đáp án B.
3
Câu 5: Đáp án C.
 ln  x  2   ln 5  ln 2  ln .
dx 3 5
Ta có: I  
1 1 1 1 x2 0 2
Ta có: log a5 e  log a e  .  . 0
5 5 log e a 5ln a Câu 13: Đáp án C.
Câu 6: Đáp án B. Vì đường thẳng đi qua A  1; 2; 0  và vuông góc với
Ta có: y   3  2x   x.2.  3  2x  .  2 
2

mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  5  0 nên nhận n  2;1; 3 


  3  2 x  3  2 x  4 x   3  3  2 x  1  2 x 
làm một vectơ chỉ phương. Vậy phương trình đường
 1  x  3  2t
x  2 . Xét f  1   25 ; 1 
y  0     f    2; f 1  1, thẳng cần tìm là:  y  3  t (điểm A tương ứng với
x  3  4  16 2  z  3  3t
 
2
t  1).
Ta được giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3  2 x 
2

Câu 14: Đáp án B.


1 
trên đoạn  ;1 là y  f  1  1. Ta có: 33 x  3 x  2  3x   x  2  x  1.
4 

LOVEBOOK.VN | 27
Đề số 3 – THPT Kim Liên – Hà Nội lần 2 The best or nothing
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 1 .
Suy ra y  1  . Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ
1
4
Câu 15: Đáp án C.
 1
thị hàm số tại điểm A  1;   là: y   x  1  .
1 1
Số cách chọn danh sách SẮP THỨ TỰ 5 cầu thủ trong
 2  4 2
11 cầu thủ là: P115  55440.
Câu 24: Đáp án A.
Câu 16: Đáp án C.
Thể tích của khối lăng trụ là: V  Bh.
Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng  ABCD  là: Câu 25: Đáp án B.
a 2 a 6 Xác suất để chọn được 3 đoàn viên là nam là:
h .tan 60  . 3
2 2 C15 13
P1  3
 .
Câu 17: Đáp án C. C 35 187
Điều kiện: x  2. Xác suất để chọn được 3 đoàn viên là nữ là:
Ta có: lim y  1; lim y  1 và 3
C 20 228
x  x  P2  3
 .
C 1309
lim y  ; lim  y   nên đồ thị hàm số đã cho có 4 35
x  2 x  2 
Vậy xác suất để chọn được 3 đoàn viên trong đó có cả
đường tiệm cận.
nam và nữ là: P  1   P1  P2  
90
.
Câu 18: Đáp án A. 119
Mặt phẳng cần tìm nhận n  2; 1; 3  làm một vectơ chỉ Câu 26: Đáp án A.
Lưu ý: Số phức liên hợp của số phức z  a  bi là
phương và đi qua M  1; 1; 2  nên có phương trình là:
z  a  bi.
2  x  1  1  y  1  3  z  2   0  2x  y  3z  9  0.
Câu 27: Đáp án A.
Câu 19: Đáp án B. Vì f   x   0 và đổi dấu tại 2 điểm x  2 và x  3
x  3x  4
2
Ta có: L  lim  lim  x  4   5. nên hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị.
x 1 x 1 x 1

Câu 20: Đáp án D. Câu 28: Đáp án C.

Có: Cnn1  Cnn 2  78  Cn1  Cn2  78 Vì lim y  2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
x 

n! n! đường thẳng y  2.
   78
 n  1 !.1!  n  2  !2! Vì lim y   và lim y   nên đồ thị hàm số có
x 1 x 1
n  12 tiệm cận đứng là đường thẳng x  1.
n  n  n  1  78  
1
2 n  13  l  Câu 29: Đáp án D.
12
3 2
Khi đó ta có khai triển:  2x  1   C12  2x   1
12 12  k k
k
Bán kính đáy của hình nón là: r  .
k 0 2
Độ dài đường sinh của hình nón là: l  3.
Hệ số của x là: C .2 .  1  25344.
5 7 5 7
12
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là:
Câu 21: Đáp án C.
9 2
Vì AA   ABCD  và CC    ABCD  nên Sxq  rl  .
2
 ACC A   ABCD  hay góc giữa chúng là 90. Câu 30: Đáp án B.

Câu 22: Đáp án B. Ta có tam giác ABC vuông cân tại A , tam giác BDC
vuông cân tại D .
Có: f  x   3cos x 
1
x2 
Ta có AB.CD  DB  DA CD  DB.CD  DA.CD 
 F  x   f  x  dx  3sin x   C.
1
x  1
 DB CD cos DB, CD  DA CD cos DA, CD   a2
2
 
Câu 23: Đáp án A.
Mặt khác ta lại có: AB.CD  AB CD cos AB.CD  
 x  2x  3 2
3   3 
Ta có: y      x3
 x1 x 1 

x 1 
 cos AB, CD   AB.CD
AB CD

1
2
3
 1 .
 x  1  
 AB, DC  120   AB, CD  60 .
2

Câu 31: Đáp án D.

LOVEBOOK.VN | 28
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Hai đồ thị đối xứng qua Oy vì khi thay x bằng x x y z
P theo đoạn chắn có dạng   1.
thì  C1  biến thành  C 2  và ngược lại. a b c

Do M  2;1;1   P  
2 1 1
Câu 32: Đáp án A.   1.
a b c
Ta có: f  x    f   x  dx  
1
dx 2 1 1
x  ln x  1 Áp dụng Cauchy cho 3 số dương , , ta có
a b c
d  ln x  1
  ln ln x  1  C với x   0;   \e . 1
2 1 1
   33
2
ln x  1 a b c abc
TH1: ln x  1  0  x  e : f  x   ln  ln x  1  C1 abc
 VOABC   9.
 
6
Có: f e 2  3  C1  3 nên
2 1 1 1 a  6
   
   
f e 3  ln ln e 3  1  3  3  ln 2.
Dấu bằng xảy ra khi
a b c 3 b  c  3
.

TH2: ln x  1  0  0  x  e : f  x   ln  1  ln x   C2 x y z
Vậy  P  :    1  x  2y  2z  6  0 .
6 3 3
1 
Có: f  2   ln 3  C2  ln 6  C2  ln 2 nên Câu 37: Đáp án C.
e 
 0, x  1;   ( y   0 chỉ ở hữu
1
 1  1 Có: y  x  m 
f    ln  1  ln   ln 2  2 ln 2. x 1
 
e  e
hạn các giá trị).
1
e
 
Vậy: f    f e 3  3  1  ln 2  .  m x
1
 g  x  , x   1;    m  min g  x  .
x 1 1; 
Câu 33: Đáp án B. x2  2x
Xét g  x  có g  x   1 
1

Điểm A  1; 2  và B  5; 1 nên AB  AB  x  1  x  1
2 2

m  0
1  5   2   1   m  1; 2; 3 .
2 2
  5. Vẽ bảng biến thiên ta được 
m  3
Câu 34: Đáp án D.
Câu 38: Đáp án D.
Ta có công thức tính tổng của n số hạng đầu tiên của
h  a  5sin6t  4cos6t  52   4   41
2
n  2a1   n  1 d 
cấp số cộng như sau: Sn  (có đề cập
2   41  5sin 6t  4cos6t  41,0  t  1
trong sách CPT). sin 6t cos 6t 5
Dấu "  " xảy ra    tan 6t  
Thay các dữ kiện đề cho, ta được: 5 4 4
n  2.3   n  1 .4  
253    n  11 (vì n  0).  6t  0,896  k  t  0,15  k
2 6
Câu 35: Đáp án A. Vì 0  t  1 nên 0,29  k  2,2. Lại có k  nên
Phương trình ban đầu tương đương với: k  1; 2 .
  m cos x  sin x   e  2 1  sin x   1 
m cos x  sin x 21 sin x 
e Câu 39: Đáp án C.
Xét hàm số f  t   e  t có f   t   e  1  0t nên từ
t t Phương trình hoành độ giao điểm:
x1  x  1
 1 suy ra m cos x  sin x  2  1  sin x  mx  1  
x 1  mx  1 x  1  x  1
 m cos x  sin x  2  2 
 x  1
 2
Phương trình  2  có nghiệm  m2  12  22  m2  3 mx  mx  2  0  1
m   3 YCBT   1  có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 1

 m  3 thỏa mãn  x1  1 x2  1  0

10a  10 3
Từ đó ta có:   T  10a  20b  10 3. m  0
 

 20b 20 3   m  8m  0
2


m.1  m.1  2  0
2
Câu 36: Đáp án D.
Gọi A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  , do A , B , C x x   x  x   1  0
 1 2 1 2

thuộc ba tia Ox , Oy , Oz nên a , b , c  0 .

LOVEBOOK.VN | 29
Đề số 3 – THPT Kim Liên – Hà Nội lần 2 The best or nothing
m  0 Ta có y  3x2  4x  m , y   6 x  4

m  0 m  0
   y 1  0
 m  1
 m  8  m  8 Hàm số đạt cực tiểu tại x  1   
 y 1  0
    m0  2  0
m  2
 2  m  0 (vô nghiệm)
  1  1  0
 m Câu 44: Đáp án A.
x 3  2 x  ex 3 .2 x
1
Câu 40: Đáp án B.
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OMN .
Ta có 0   e.2x dx
Ta áp dụng tính chất sau: “Cho tam giác OMN với I 1
 2x  1
1
2x 1
   x3   dx    dx   J .
là tâm đường tròn nội tiếp, ta có a.IO  b.IM  c.IN  0 , 0   e.2 x  4 0   e.2 x
4
với a  MN , b  ON , c  OM ”. 1
2x
Tính J   dx . Đặt
Ta có OM  22  22  12  3 , 0   e.2
x

2 2 2 1
 8   4   8    e.2 x  t  e.2 x ln 2dx  dt  2 x dx  dt .
ON           4 . e.ln 2
 3   3  3
Đổi cận: Khi x  0 thì t    e ; khi x  1 thì t    2e
2 2 2
 8  4  8  .
MN    2     2     1   5 .
 3   3  3  1
2x 1
 2e
1
J dx   dt
  8  0   e.2 x
e ln 2  e
t
 5.0  4.2  3.   .
 3  0 1  2e 1  e 
x   ln t  ln  1  
 I 345 e ln 2  e e ln 2  e
 4
 x 3  2 x  ex 3 .2 x  e 
1
5.0  4.2  3.   1 1

5.IO  4.IM  3.IN  0   yI  3 1 . Khi đó 
0   e.2 x
dx  
4 e ln 2
ln  1 
 e 


 345
 8  m  4 , n  2 , p  1 . Vậy S  7 .
 5.0  4.2  3.  
 zI  3 1 Câu 45: Đáp án A.
 345 n  9.10 4  90000


Gọi số thỏa mãn yêu cầu là: abcde thì:
Mặt phẳng  Oxz  có phương trình y  0 .
a  0, e 2; 3; 5;7 , abcde  11t t  
Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  nên mặt cầu
TH1: e  2 có

có bán kính R  d I , Oxz   1 .  10.abcd  2  11t  abcd  t 
t2
. Suyra
10
Vậy phương trình mặt cầu là: x2   y  1   z  1  1
2 2

t  10 k  2  k  .
Câu 41: Đáp án B.
Vậy abcd  11k  2 mà 1000  abcd  9999 suy ra
Sxq16a2
Theo giả thiết ta có Sxq  2rl  r    4a . 1000  2 9999  2
2l 2.2a k , k  do đó có 818 giá trị của
11 11
Câu 42: Đáp án C. k nên có 818 số thỏa mãn yêu cầu.
x  2  0 TH2: e  3 . Tương tự có 818 số thỏa mãn yêu cầu.
Điều kiện   x  0 *  .
x  0 TH3: e  5 . Tương tự có 818 số thỏa mãn yêu cầu.
Phương trình  ln  x  2   ln 4  ln x  ln 34 TH4: e  7 . Tương tự có 818 số thỏa mãn yêu cầu.
2

818.4 409
 ln  4  x  2    ln x.34

2

   Vậy xác suất cần tìm là P  


90000 11250
Câu 46: Đáp án B.
  x  16
 x.3  0
4

   thỏa mãn  *  Từ giả thiết: e 18  5 e 18  e 1  e 1 ta đặt


u u 4u 4u
x  1
  
2
 4 x  2  81x
 4 t  e u18  e 4 u1  0.
 1 Ta có: t 2  5t  0 hay e 18  e 1  u18  4u1 . .
u 4u
x  x 1
 1 4 P 1  .
 x  16 x2 64 Mặt khác  un  là cấp số cộng có d = 3 nên
 2
Câu 43: Đáp án A. u18  u1  17.3  4u1  u1  17.3

LOVEBOOK.VN | 30
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
 u1  17  un  3n  14
VS. DNQ  .SDNQ .d S ,  DNQ 
1
3
 
Ta có:
log 3 un  ln 2018  3n  4  3ln 2018  n  1419,97 .
3 9

 . SACD .d B,  ACD   .V ABCD 
1 1 1
9
2
108

Vậy n lớn nhất là 1419.
2 2 2 7 2
Câu 47: Đáp án B. Suy ra VS.BMP   VBDMQNP   
24 24 108 216
AA '   ABC   MC   AA ' H   CH  AH .
11 2
Do đó: V  VABCD  VBDMQNP 
1 1 AH 2  HC 2 a 2 216
Suy ra SAHC  AH.HC  . 
2 2 2 4 Câu 50: Đáp án A.
Dấu “=” khi AH  CH . Khi đó:
Đặt z  3  2i  w với w  x  yi  x, y   .
BH  BD  DH 
a 3 a
 
a  
3 1
Theo bài ra ta có w  2  x 2  y 2  4 .
2 2 2
Ta có
(với D là trung điểm của AC).
Câu 48: Đáp án C. P  z  1  2i  2 z  2  5i  w  4  2 w  1  3i

 x  4  x  1   y  3
2 2 2
Từ giả thiết ( P ) đi qua A, B nên ta có:   y2  2
 a  2b  4c  3  0  a  2b  9
  x  1   y  3 
2 2
  20  8 x  2
c  3  0  c  3
 x  1   y  3 
2 2
Do r 2  R 2  d 2  I ,( P )  nên rmin thì dmax
2
 I ,( P )  .  2 5  2x  2

 2 
b  2  2  x 2  y 2  2 x  1   x  1   y  3  
2 2

Xét: d 2
max  I ,( P)   9 5b 2
 36b  90
có giá trị lớn nhất  
 2 
 2   x  1  y   x  1   y  3  
2 2 2
27 9 3
khi b  a T   .  
4 2 4
Câu 49: Đáp án C.  
 2 y  y3  2 y3 y  6 .

 x  1
 
 x  1
P  6  y  3  y   0   .
 2 y  3

x  y  4
2

Vậy GTNN của P là bằng 6 đạt được khi


z  2 2 3 i. 
Gọi P   P   BC , Q   P   AD , S   P   BD .

2 VS.DNQ 2 1 2 2
VABCD  ;  . . 
12 VS.BMP 3 2 3 9

LOVEBOOK.VN | 31
Đề số 4 – Sở GD&ĐT Bắc Giang The best or nothing
ĐỀ SỐ 4 - SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như như 1 1


A. V  Bh . B. V  Bh .
6 3
hình vẽ bên dưới. Hàm số y  f  x  nghịch biến
1
C. V  Bh . D. V  Bh .
trên khoảng nào dưới đây? 2
y x2  4
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  
-2 x
O 1 x 3 
trên đoạn  ; 4  là
2 
25
A. 2 . B. 4 . C. 
. D. 5 .
6
-4
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A.  1;0  . B.  1;    .
mặt phẳng  P  : 2x  z  1  0 . Tọa độ một vectơ
C.  ;  2  . D.  2;1 .
pháp tuyến của mặt phẳng  P  là
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là  

hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và A. n   2;  1; 1 . B. n   2; 0; 1 .


SA  a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa  
C. n   2; 0;  1 . D. n   2;  1; 0  .
hai mặt phẳng SAB và SCD  bằng?
Câu 7: Cho lăng trụ đều ABC.ABC có tất cả các
S cạnh đều bằng a (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB
bằng?
A a 5 2a a a 3
D A. . B. . C. . D. .
3 5 5 2
B C Câu 8: Bảng biến thiên trong hình bên dưới của
hàm số nào dưới đây?
A. 60 . B. 45 .
C. 30 . D. 90 .
Câu 3: Cho hình hộp ABCD.ABCD có M , N , x -1 1
P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, y’ 0 + 0
C D . Góc giữa đường thẳng CP và mặt phẳng 4
 DMN  bằng? y
A’ N D’ 0
M C’
P x 1
B’ A. y  . B. y  x 4  2 x 2  3 .
2x  1
C. y   x 3  3x  2 . D. y  x 3  3 x  4 .
A D
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
B C 3 tại điểm có hoành độ bằng e là:
A. y  2x  3e . B. y  ex  2e .
A. 0 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng C. y  x  e . D. y  2x  e .
h và diện tích đáy bằng B là Câu 10: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục
trên , có bảng biến thiên như sau

LOVEBOOK.VN | 32
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

-1 Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của


x 1
y’ + + tham số m để hàm số y  x 4  2mx 2  3m  1 đồng
0 0
1 biến trên khoảng 1; 2  .
3
y A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
1 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
x 1 y  2 z
Số nghiệm của phương trình: đường thẳng d :   . Mặt phẳng  P 
1 1 2
 
2 f  x   3 f  x   1  0 là
2

đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d có


A. 0 . B. 6 . C. 2 . D. 3 . phương trình là?
A.  P  : x  y  2z  0 . B.  P  : x  y  2z  0 .
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số,
các chữ số khác nhau và đều khác 0 ?
C.  P  : x  y  2z  0 . D.  P  : x  2 y  2  0 .
A. 90 . B. 9 2 . C. C 92 . D. A 92 .
Câu 12: Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng Câu 18: Cho P  log a4 b2 với 0  a  1 và b  0 .
với lãi suất 1,2% tháng để mua xe ô tô. Nếu mỗi Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
tháng người đó trả ngân hàng 10 triệu đồng và A. P  2log a  b  . B. P  2log a  b  .
thời điểm bắt đầu trả cách thời điểm vay là đúng
C. P   log a  b  . D. P  log a  b  .
1 1
một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì 2 2
người đó trả hết nợ? Biết rằng lãi suất không thay Câu 19: Với n là số nguyên dương thỏa mãn
đổi. C n1  C n3  13n , hệ số của số hạng chứa x 5 trong
A. 70 tháng. B. 80 tháng. n
 1 
C. 85 tháng. D. 77 tháng. khai triển của biểu thức  x 2  3  bằng.
 x 
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A. 120 . B. 252 . C. 45 . D. 210 .
x  m2
m để hàm số y  đồng biến trên từng Câu 20: Cho x , y là các số thực thỏa mãn:
x4
khoảng xác định của nó? log 2 x log 2 y
  log 2 x  log 2 y .
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . log 2  xy   1 log 2  xy   1
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên Khi đó giá trị của x  y bằng.
như hình bên. 1
A. x  y  2  4
.
2
x -1 0 1
1
y’ - 0 + 0 - 0 + B. x  y  2 hoặc x  y  4 8  4
.
2
-3
y C. x  y  2 .
1
D. x  y  hoặc x  y  2 .
-4 -4 2
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là Câu 21: lim
1
bằng:
x  2 x  5
A. 1;  4  . B. x  0 .
1
A. 0 . B.  . D.  . C.  .
C.  1;  4  . D.  0;  3 . 2
1 Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Câu 15: Cho  f  x  dx  3 .
2
Tính tích phân
y  x 3  3x  1 trên đoạn  1; 4  là:
1 A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 1 .
I    2 f  x   1 dx.
2
Câu 23: Phương trình đường tiệm cận ngang của
A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 5 . 3
đồ thị hàm số y  2  là:
1 x
LOVEBOOK.VN | 33
Đề số 4 – Sở GD&ĐT Bắc Giang The best or nothing
A. x  1 . B. y  2 . C. y  3 . D. y  1 . 6 197 153 57
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm 203 203 203 203
cận ngang? 
Câu 31: Cho hàm số y  x x 2  3 có đồ thị  C  . 
A. y 
3x  1
. B. y  x 3  2 x 2  3x  2 . Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị  C  thỏa mãn
x 1
tiếp tuyến của  C  tại M cắt  C  tại điểm A
x x2  x  1
C. y  . D. y  .
1  x2 x2 (khác M ) và cắt Ox tại điểm B sao cho M là
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho trung điểm của đoạn AB ?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
điểm M 1; 2; 3  . Tọa độ diểm A là hình chiếu
Câu 32: Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá
vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oyz  là: trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
A. A  0; 2; 3 . B. A 1;0; 3  . số y  x 2  2 x  m trên đoạn  1; 2  bằng 5?

C. A 1; 2; 3  . D. A 1; 2;0  . A.  6; 3   0; 2  . B.  4; 3 .

Câu 26: Cho số phức z  1  2i . Số phức z được C.  0;   . D.  5; 2    0; 3 .


biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng 1
x
tọa độ?
Câu 33: Cho  3x 
1 9x2  1
dx  a  b 2 , với a , b

A. P 1; 2  . B. N 1;  2  . 3

là các số hữu tỉ. Khi đó, giá trị của a là:


C. Q  1;  2  . D. M  1; 2  .
26 26 27 25
A.  . B. . C. . D.  .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 27 27 26 27
điểm M  2; 1; 0  và đường thẳng Câu 34: Cho hình chóp đa giác đều có các cạnh
bên bằng a và tạo với mặt đáy một góc 30o . Tính
x 1 y 1 z
:   . Phương trình tham số của thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp?
2 1 1
đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với 4 a 3
A. . B. 4a3 .
 là 3

 x2t x  2  t 4 a 3 3
C. . D. 4a3 3 .
  3
A. d :  y  1  4t . B. d :  y  1  t .
 z  2t  zt Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn
 
z  2z  7  3i  z . Tính z ?
 x  1 t  x  2  2t
  13 25
C. d :  y  1  4t . D. d :  y  1  t . A. 3. B. . C. . D. 5 .
 z  2t  z  t 4 4
 
2
Câu 36: Cho hàm số f  x  xác định trên \1;1
  x  3
2
Câu 28: Tích phân dx bằng
và thỏa mãn f   x   , f  3  f  3  0 và
1
1
x 1
2
61 61
A. 61 . B. . C. 4 . D. .  1 1
3 9 f    f    2 . Tính giá trị của biểu thức
Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số  2 2

f  x   2cos 2x là P  f 0  f  4 .

A. 2sin2x  C . B. sin2x  C . 3 3
A. P  ln  2 . B. P  1  ln .
C. 2sin2x  C . D. sin2x  C . 5 5
1 3 1 3
Câu 30: Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó C. P  1  ln . D. P  ln .
2 5 2 5
có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu
Câu 37: Cho phương trình:
nhiên 3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để
3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt. 
log 0 ,5  m  6 x   log 2 3  2 x  x 2  0 
LOVEBOOK.VN | 34
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên 34 34
C. V  . D. V  .
dương của m để phương trình có nghiệm thực? 12 144
A. 17 . B. 18 . C. 23 . D. 15 . Câu 43: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có đúng ba điểm cực
đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  0 và
trị là 2; 1;0 và có đạo hàm liên tục trên . Khi
e2  1
1 1

  f   x  dx    x  1 e f  x  dx 
2

 
x
.
đó hàm số y  f x  2 x có bao nhiêu điểm cực
2
4
0 0
1
trị?
Tính tích phân I   f  x  dx .
A. 3 . B. 8 . C. 10 . D. 7 . 0

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số A. I  2  e. B. I  e  2.


m nhỏ hơn 10 để phương trình e e 1
C. I  . D. I  .
m  m  e x  e x có nghiệm thực? 2 2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
Câu 40: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các S  :  x  1   y  1   z  2   16 và
2 2 2
mặt cầu

đồ thị hàm số y  e , y  e x và y  1  e  x  1 điểm A 1; 2; 3  . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A

(tham khảo hình vẽ bên). và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu theo
y
ba đường tròn. Tính tổng diện tích của ba đường
tròn tương ứng đó.
A. 10 . B. 38 . C. 33 . D. 36 .
Câu 45: Cho hai số phức z , w thỏa mãn

1 
 z  3  2i  1
x  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin

 w  1  2 i  w  2  i
-1 O 1
của biểu thức P  z  w .

Diện tích hình phẳng  H  là A. Pmin 


3 2 2
. B. Pmin  2  1 .
2
e1 3
A. S  . B. S  e  . 5 2 2 3 2 2
2 2 C. Pmin  . D. Pmin  .
2 2
e 1 1
C. S  D. S  e  .
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0;   
.
2 2
Câu 41: Có hai học sinh lớp A, ba học sinh lớp B x2

và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang


và  f  t  dt  x.sin  x  . Tính f  4
0
sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh   
nào lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như A. f     . B. f     .
4 2
vậy? 
C. f     . D. f     .
1
A. 80640 . B. 108864 . C. 145152 . D. 217728 . 4 2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
SA  SB  SC  3 , tam giác ABC vuông cân tại B điểm A  2;1; 3 và mặt phẳng
và AC  2 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
 P  : x  my   2m  1 z  m  2  0 , m là tham số.
của AC và BC. Trên hai cạnh SA , SB lấy các
điểm P , Q tương ứng sao cho SP  1, SQ  2. Gọi H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của điểm

Tính thể tích V của tứ diện MNPQ . A trên  P  . Tính a  b khi khoảng cách từ điểm

7 3 A đến  P  lớn nhất?


A. V  . B. V  .
18 12

LOVEBOOK.VN | 35
Đề số 4 – Sở GD&ĐT Bắc Giang The best or nothing
1 x  4 y 1 z 1
A. a  b   . B. a  b  2 . A. d :   .
2 1 2 2
3 8 2 2
C. a  b  0 . D. a  b  . x y z
2 B. d : 3  3  3.
Câu 48: Cho hàm số: 1 2 2

 
4 17 19
 
f  x   a 2  1 ln 2017 x  1  x 2  bx sin 2018 x  2
C. d :
x
9 
y
9 
z
9 .
2
với a , b là các số thực và f 7 log 5  6 . Tính   1
x y6 z6
2

D. d :  
 
.
f 5log 7 . 1 2 2

f  5   2 .   Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là


A. log 7
B. f 5log 7  4 .
hình chữ nhật, AB  a , BC  a 3 , SA  a và SA
C. f  5   2 .
log 7
D. f  5   6 .
log 7
vuông góc với đáy ABCD . Tính sin , với  là
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho tam giác góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng
 8 4 8
nhọn ABC có H  2; 2;1 , K   ; ;  , O lần lượt
SBC  .
 3 3 3 7 3
là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các A. sin   . B. sin   .
8 2
cạnh BC , AC , AB . Đường thẳng d qua A và 2 3
C. sin   D. sin  
vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình
. .
4 5

LOVEBOOK.VN | 36
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN
1.A 6.C 11.D 16.D 21.A 26.C 31.A 36.C 41.C 46.B
2.B 7.D 12.D 17.C 22.B 27.A 32.D 37.A 42.A 47.D
3.A 8.C 13.B 18.D 23.B 28.B 33.B 38.A 43.B 48.C
4.D 9.D 14.D 19.A 24.A 29.B 34.A 39.C 44.B 49.A
5.B 10.D 15.C 20.B 25.A 30.B 35.D 40.A 45.C 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án A.  MN // BD
Ta có   MN // BD  bốn điểm M , N ,
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  2 , cực  BD // BD 
tiểu tại x  0 B , D đồng phẳng.
Bảng biến thiên Lại có tứ giác BCPM là hình bình hành
CP // BM
  CP //  DMN 
 BM   DMN 


 CP ,  DMN   0 . 
Câu 4: Đáp án D.
Câu 5: Đáp án B.
3 
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn  ; 4 
Câu 2: Đáp án B. 2 
S  3 
x  2   ; 4
 x  4 2
2 
Ta có y  ; y  0  
x 2  3 
x  x  2   ; 4 
 2 
3
, f  2   4 , f  4   5
A 25
D Mà f    
 
2 6
Vậy max f  x   f  2   4 .
B 3 
C  ; 4
2 
CD  SAD 
Ta có   Sx  SAD  Câu 6: Đáp án C.
CD // Sx 
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n   2; 0;  1
Sx  SA
 và  SAB    SCD   Sx // AB //CD Câu 7: Đáp án D.
Sx  SD

 
A M C
  SAB  ,  SCD   ASD   .

Tam giác SAD vuông tại A có SA  AD  a


B
 SAD vuông cân tại A
   45

Vậy SAB , SCD   45 .


Câu 3: Đáp án A. A' C'
A N
D
M
P B'
B
C  BM  AC
Gọi M là trung điểm AC , ta có  .
 BM  BB
a 3
Vậy d  AC , BB   BM 
A D .
2
Câu 8: Đáp án C.
B C
LOVEBOOK.VN | 37
Đề số 4 – Sở GD&ĐT Bắc Giang The best or nothing
Theo bảng biến thiên ta có hàm số là một hàm có hai 
y  4x3  4mx  4x x2  m . 
cực trị và có lim y   nên chọn đáp án C.
x 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1; 2 
Câu 9: Đáp án D.
 y  0 , x   1; 2   x 2  m x   1; 2  .
1
Ta có y   ln x  x.  ln x  1 .
x Xét hàm số f  x   x 2 , x   1; 2  .
y  e   2 , y  e   e . Dễ thấy f   x   2 x  0, x   1; 2  .

Nên: m  f  1  2 . Vậy số giá trị nguyên không âm


Phương trình tiếp tuyến là:
y  2  x  e   e  y  2x  e .
của tham số m là m  0;1; 2 .
Câu 10: Đáp án D.
Câu 17: Đáp án C.
 f  x  1
d có VTCP u  1; 1; 2  .
 
Ta có 2 f  x   3 f  x   1  0  
2
1.
   2
f x 
P  d   P có VTPT n  u  1; 1; 2  .
Dựa vào bảng biến thiên ta có: f  x   1 có một Vậy phương trình mặt phẳng

nghiệm, f  x  
1
có hai nghiệm.  P  : x  2   y  0   2  z  1  0  x  y  2 z  0
2
Câu 18: Đáp án D.
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm.
P  log a4 b2  2. log a b  log a  b  (Vì 0  a  1 và
1 1
Câu 11: Đáp án D.
4 2
Số tự nhiên cần lập có 2 chữ số khác nhau được lấy b  0 ).
từ các chữ số từ 1 đến 9 nên có A92 số như vậy. Câu 19: Đáp án A.
Câu 12: Đáp án D. n!
Cn1  Cn3  13n  n   13n
Đặt P  500 triệu đồng và a  1,012 . 3!  n  3  !
Tháng 1 người đó nợ aP , đã trả 10 triệu đồng nên n  n  1 n  2 
còn nợ aP  10 .  n  13n  6  n2  3n  2  78
6
Tháng 2 người đó nợ a 2 P  10a , đã trả 10 triệu đồng  n  7
 n2  3n  70  0   .
nên còn nợ a P  10a  10 .
2
n  10
… Vì n là số nguyên dương nên n  10 .
Sau tháng n người đó còn nợ 10
 1 
a P  10a
n n 1
 ...  10a  10 . Ta có khai triển:  x2  3  .
 x 
Giả sử người đó trả hết nợ sau n tháng. Khi đó:
Số hạng tổng quát của khai triển:
an  1
an P  10an 1  ...  10a  10  0  an P  10. k
a 1 2 10  k  1 
Tk 1  C10
k
x   .  3   C10
k
x 20  5 k .
5 5  
x
 an   n  log1,012 .
2 2 Số hạng chứa x 5 ứng với 20  5k  5  k  3 .
Do đó cần ít nhất 77 tháng người đó trả hết nợ. 3
Vậy hệ số của số hạng chứa C10  120 .
Câu 13: Đáp án B.
Câu 20: Đáp án B.
4  m2
TXĐ: D  \4 , y   .  a  log 2 x
 x  4 Đặt  .
2
b  log 2 y
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của log 2 x log 2 y
Khi đó: 
nó thì 4  m  0  2  m  2 .
2
log 2 x  log 2 y  1 log 2 x  log 2 y  1
Do đó có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.  a b
 
Câu 14: Đáp án D. a  b  1 a  b 1
 log 2 x  log 2 y  
Câu 15: Đáp án C.  a  ab
1 1 1 
a  b  1
Ta có: I   2 f  x   1 dx  2  f  x  dx   dx
2 2 2

a  ab  a  ab  b  b
2 2
 a  b  a  b  1  0  1
  .
a   a  b   a  b  a  b   b 2
2 2
1

 6x  3.
2

Câu 16: Đáp án D.


LOVEBOOK.VN | 38
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
 a  b   2t  1 .2   t  2  .1   t  .  1  0
 1   a  b  1 .
 2
 6t  4  0  t  .
Với a  b :  2   a  b  0  x  y  1  x  y  2 . 3
1 4 2
Với a  b  1 :  2    2b  1  b Suy ra MI  ;  ;   , từ đó suy ra d có một vecto
2

3 3 3
b  1  a  0
chỉ phương là ud 1;  4;  2  và đi qua M  2; 1; 0 
 4b  5b  1  0  
2
b   1  a  3
 4 4  x  2t

nên có phương trình d :  y  1  4t .
x  1
a  0  3  z   2t
)   1  xy  . 
 b  1 y  2
 2 Câu 28: Đáp án B.
 3  3 2 2

  x  3 dx    x  3  dx
2 2
 a  x  24  4 8 Ta có
 4  1
)   1  xy  4 8  1 1
1  1 4
b   y  2 4  2 2
2
 x3 

 
   x2 61
4
4 2  x  6 x  9 dx    6.  9 x  
2

Câu 21: Đáp án A. 1  3 2 1 3


1 1 Câu 29: Đáp án B.
Ta có: lim  lim 0
2 x  5 x  5  f  x  dx   2 cos 2 x dx
x 
x 2   Ta có
 x
1
Câu 22: Đáp án B.  2. sin 2 x  C  sin 2x  C .
2
 ) Hàm số liên tục và xác định trên 
 1; 4  . Câu 30: Đáp án B.
x  1 Ta có n     C 30
3
 4060
 ) y  3x 2  3 ; y   0   (nhận, do
 x  1 Gọi A là biến cố 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản
x  
 1; 4  ).
phẩm tốt.

 ) Ta có: f  1  3 ; f  1  1 ; f  4   53 . Ta có A là biến cố 3 sản phẩm lấy ra không có sản


phẩm tốt, hay 3 sản phẩm lấy ra đều là sản phẩm
Vậy min f  x   1 tại x  1 .
x
 1;4 
xấu.
Câu 23: Đáp án B.  
n A  C10
3
 120 .
 3   3 
Ta có: lim  2    2 và xlim 2    2 nên đồ    120
n A
x 
 1  x  
 1  x
Suy ra P A    n  4060

6
203
.
thị có tiệm cận ngang là y  2 .
Câu 24: Đáp án A.
3x  1 3x  1
Vậy P  A   1  P A  1    6

197
203 203
.
Vì lim  3 nên đồ thị hàm số y  có tiệm
x  x 1 x 1 Câu 31: Đáp án A.
cận ngang. Giả sử M  x0 ; y0    C  . Ta có: y  3x2  3 .
Câu 25: Đáp án A. Tiếp tuyến  của  C  tại M có dạng:
Tọa độ diểm A là hình chiếu vuông góc của điểm M
trên mặt phẳng  Oyz  là: A  0; 2; 3  .  
y  3x0 2  3  x  x0   x0 x0 2  3 .  
Câu 26: Đáp án C.  2 x0 3 
  Ox  B 
 3x 2  3 
; 0 và
Ta có z  1  2i  z  1  2i .  0 
Suy ra điểm biểu diễn của số phức z là Q  1; 2  . 
  C   A 2x0 ; 8x0 3  6x0 . 
Câu 27: Đáp án A. Vì M là trung điểm của đoạn AB nên
Ta có :  có vecto chỉ phương u  2; 1;  1 và đi qua yA  yB  2 y0  8x0 3  6x0  2x0 x0 2  3  
I  2t  1; t  1;  t  . Từ đó ta có MI  2t  1; t  2;  t  là  x0  0

 10 x0  12 x0  0  
3
6
một vecto chỉ phương của d , vì d cắt và vuông góc
 x0   5
với  nên MI  u  MI.u  0

LOVEBOOK.VN | 39
Đề số 4 – Sở GD&ĐT Bắc Giang The best or nothing
Với x0  0 thì pttt  : y  3x . Khi đó SE SI SE.SA1 SA12
Suy ra:   SI   a.
B  0; 0   M  0; 0  loại. SH SA1 SH 2SH
4 3
6 Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là V  a
Với x0   kiểm tra thỏa mãn. 3
5
Câu 35: Đáp án D.
Câu 32: Đáp án D.
Giả sử z  x  yi  x , y  .
Xét hàm số y  x2  2x  m , ta có:
Ta có: z  2 z  7  3i  z
y  1  m  1, y  1  m  3, y  2   m .

Nếu m  1  0  m  1 thì: max y  m  3  5  m  2  x2  y 2  2 x  2 yi  7  x   y  3  i



 1;2 

 x2  y 2  2x  7  x  x  4
(thỏa mãn).  
Nếu m  3 thì: max y  1  m  5  m  4 (thỏa 
 2y  y  3 y  3

 1;2 
Vậy z  5 .
mãn).
Nếu 3  m  1 thì: Câu 36: Đáp án C.
1
 f   x  dx   x
 m  1, m  4 1
max y  max m  3,1  m  5   Ta có dx   dx

 1;2 
  m  1, m  2
2
1  x  1 x  1
1  1 1 
 m2.    
1

 dx  ln x  1  ln x  1  C
2  x 1 x 1 2

Câu 33: Đáp án B.
Ta có: 1 x 1
 ln  C1 , x  1

 2 x  1
 
1 1
x .
 3x  9x  1
2
dx   x 3x  9 x 2  1 dx
 1 ln 1  x  C , x  1
1
3
1
3

2 x  1 2

 ) f  3   ln 2  C1 ; f  3    ln 2  C1 , do đó
1 1 1
 3

  x3 

2
27

9x2  1 2  
 1
26 32 2
27

27
2 2
3 f  3   f  3   0  C1  0 .
Câu 34: Đáp án A.  1 1 1 1
 ) f     ln 3  C2 ; f     ln 3  C2 , do đó
S  2  2  
2 2
 1 1
f     f    2  C2  1 .
 2 2

 ) f  0   C2  1 ; f  4  
1 3
ln , do đó
2 5
E
f  0   f  4   1  ln .
1 3
I 2 5
An-1 Câu 37: Đáp án A.
An A5 m  6 x  0 3  x  1
Điều kiện   .
3  2 x  x  0 m  6 x  0
2

A1
H 
Khi đó, log 0,5  m  6x   log 2 3  2 x  x2  0 
A4
A2 A3
 
 log 2 3  2 x  x2  log 2  m  6 x 

 3  2 x  x 2  m  6 x  3  8x  x 2  m  *  .
Ký hiệu hình chóp đa giác đều là S.A1 A2 ...An và H là
Xét hàm số f  x    x 2  8 x  3 trên  3; 1 , ta có
hình chiếu của S trên  A1 A2 ... An  .
f   x   2 x  8 ; f   x   0  x   4 .
 
Ta có: SA1 ,  A1 A2 ...An  SA1 , HA1   SA1 H  30o
Suy ra phương trình  *  có nghiệm trên  3; 1
Xét SA1 H vuông tại H , ta có:
 6  m  18 .
a
SH  SA1 .sin 30  , A1 H  SA1 .cos 30 o 
o a 3
. Do m nguyên dương nên m  1; 2;...;17 .
2 2
Câu 38: Đáp án A.
Gọi I là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp. Kẻ
IE  SA1 , ta có: SEI SHA1
LOVEBOOK.VN | 40
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Vì hàm số y  f  x  có đúng ba điểm cực trị là Kết hợp với giả thiết m là số nguyên nhỏ hơn 10 ta
suy ra m  0,1, 2, 3, 4, 5,6,7,8,9 .
2; 1; 0 và có đạo hàm liên tục trên nên f   x   0
Vậy có 10 giá trị thỏa mãn.
có ba nghiệm là 2; 1; 0 (ba nghiệm bội lẻ).
Câu 40: Đáp án A.
 
Xét hàm số y  f x2  2x có y   2 x  2  . f  x 2  2 x ;   Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị

y  0   2 x  2  . f  x  2 x  0 2
 y  e x với đường thẳng y  e là: e x  e  x  1 .
x  1 Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  e x
 2 x  1
 x  2 x  2  với đường thẳng y   1  e  x  1 là:
 2  x  0 .
x  2 x  1
  x  2 e x  1  e  x  1  x  0 .
 x 2  2 x  0
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  e
Do y   0 có một nghiệm bội lẻ ( x  1 ) và hai nghiệm
với đường thẳng y   1  e  x  1 là:
đơn ( x  0 ; x  2 ) nên hàm số y  f x2  2x chỉ có  
e   1  e  x  1  x  1 .
ba điểm cực trị.
Câu 39: Đáp án C. Diện tích hình phẳng  H  là:

Điều kiện: m  e x  0 . 0 1
S  e   1  e  x  1 dx   e  e x dx
Đặt t  m  e x ,  t  0  ta suy ra: 1 0

0 1

 
 ex 2  m  t    e  1  e  x  1 dx    e  e  dx
x

 
2
  ex  t 2  t  ex 1 0
t  m  e
2 x

 1  e  x2
0
  e1
e x  t  0 1    e  1 x   
1
  ex  e x 
  
.
 ex  t ex  t  1  0   x .  2  0 2
  1
e  t  1  0  2 

Phương trình  2  vô nghiệm vì e x  t  1  0 .


Cách 2: Xem x là hàm theo biến y.
Hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường x  ln y ,
Phương trình  1  tương đương với e x  t

 ex  m  ex  m  ex  
2
 ex  3
x
1
1 e
 y  1 , y  1, y  e .
Diện tích hình  H  là:
Phương trình m  m  ex  ex  *  có nghiệm thực
 
e e e
khi phương trình  3  có nghiệm thực. S   ln y 
1
1 e
 y  1  dy   ln ydy 
1
1  e 1
 y  1  dy
1  1

Xét hàm số f  x   e x  
2
 ex với x  , ta có: A B

e
A   ln ydy   y ln y  y   1
e

 
f   x  2 e
1
2
x
 e  0  e   x   ln 2 .
x x
1
1
2

 
e
Bảng biến thiên của hàm số f  x   e x 1  y2 
2 e
 ex là B
1

1 e 1
 y  1  dy    y 
1 e  2 1
1  e2 1  1 e
  e  
1 e  2 2 2
1 e e 1
Vậy S  1   .
2 2
Câu 41: Đáp án C.
Số nghiệm của  3  bằng số giao điểm của đồ thị hàm Xét các trường hợp sau :

 
TH1: Hai học sinh lớp A đứng cạnh nhau có 2!.8!
số f  x   e x
2
 ex và đường thẳng y  m . Dựa vào
cách.
bẳng biến thiên suy ra phương trình  3  có nghiệm TH2: Giữa hai học sinh lớp A có một học sinh lớp C có
1 2!. A41 .7 ! cách.
khi m   .
4 TH3: Giữa hai học sinh lớp A có hai học sinh lớp C có
2!. A42 .6! cách.

LOVEBOOK.VN | 41
Đề số 4 – Sở GD&ĐT Bắc Giang The best or nothing
1
TH4: Giữa hai học sinh lớp A có ba học sinh lớp C có

  f   x   xe x 
2

3
dx  0
2!. A .5! cách.
4 0

TH5: Giữa hai học sinh lớp A có bốn học sinh lớp C có Suy ra f   x   xe x  0, x  0;1 (do
2!. A44 .4! cách.
 f   x  xe 
2
x
 0, x  0;1 )
Vậy theo quy tắc cộng có
 f   x    xe x  f  x    1  x  e x  C

2! 8! A41 7! A42 6! A43 5! A44 4!  145152 cách. 
Do f  1  0 nên f  x    1  x  e x
Cây 42: Đáp án A.
1 1

Vậy I   f  x  dx    1  x  e x dx   2  x  e x  e  2
1

0
0 0

Câu 44: Đáp án B.


Ta có chứng minh sau: Chọn hệ trục tọa độ với
I  0; 0; 0  , ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt là ba giao tuyến

của ba mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  .

Khi đó A  a , b , c  thì IA 2  a 2  b 2  c 2

  
 d2 A;  Iyz   d2 A;  Ixz   d2 A;  Ixy    
hay IA2  AD2  AH 2  AE2
Áp dụng vào bài toán, ta có:
Ta có SA  SB  SC; MA  MB  MC  SM   ABC 
Mặt cầu  S  có tâm I  1;  1; 2  và có bán kính r  4 .
Lấy điểm R  SB sao cho SR  1 .
IA   0; 3;1  IA  10 .
Gọi dS , dR , dQ lần lượt là khoảng cách từ S , R , Q đến
Gọi I i và ri là tâm và bán kính của các đường tròn (
mặt phẳng  ABC 
i  1, 2, 3 ).
2 1
 dR  dS ; dQ  dS . Ta có tổng diện tích các đường tròn là
3 3

Ta có
SP SR 1
   PR AB  PR MN .
  
S   r12  r22  r32   r 2  II 12  r 2  II 12  r 2  II 12 
 
SA SB 3
  3r 2  II 12  II 12  II 12    3r 2  IA2  38
   
Do đó VPMNQ  VRMNQ  VRMNB  VQMNB
1

 SMNB dR  dQ
3
 Câu 45: Đáp án C.
1 1 1
 . SABC . dS 
1
S .d
Giả sử z  a  bi  a, b   , w  x  yi  x, y   .
3 4 3 36 ABC S
z  3  2i  1   a  3    b  2   1 (1)
2 2

1
Với SABC  AB.BC  2; dS  SM  7 suy ra
2 w  1  2i  w  2  i
7
  x  1   y  2    x  2    y  1 .
2 2 2 2
VPMNQ 
18
Câu 43: Đáp án B. Suy ra x  y  0 .

 a  x  b  y   a  x  b  x
1 2 2 2 2
Xét A    x  1 e x f  x  dx P  zw   .

Từ (1) ta có I  3; 2  , bán kính r  1 . Gọi H là hình


0

u  f  x 
 du  f   x  dx
Đặt   chiếu của I trên d : y   x .
dv   x  1 e dx v  xe
x x

1 1 x  3  t
Đường thẳng HI có phương trình tham số 
Suy ra A  xe x f  x    xe x f   x  dx    xe x f   x  dx
1

0 y  2  t
0 0
M  HI  M  3  t ; 2  t 
1 e
1 2
  xe x f   x  dx 
4  1
t 
0
1
1 1 M   C   2t 2  1  
1
1 e 1 2 2
x e dx  e 2 x  x 2  x   
2 2x
Xét  1
0  2 2 4 0 4 t  
1 1 1  2
  f   x  dx  2  xe x f   x  dx   x 2 e 2 x dx  0
2
Ta có :
0 0 0

LOVEBOOK.VN | 42
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
 1 1  5 2 Theo giả thiết ta có
t  2  M3 ;2  , MH 
 2 2 2      
f 7 log 5  g 7 log 5  2  g 7 log 5  4 .

t  3  M3
1
;2
1 
 , MH 
5 2 Do đó f  5  = log 7

 2 2 2
g  5   2   g  7   2  4  2  2 .
log 7 log 5

5 2 2
Vậy Pmin  .
2 Câu 49: Đáp án A.
Câu 46: Đáp án B.
Ta có  f  t  dt  F  t   F   t   f  t 
x2
x2
 f  t  dt  x.sin  x   F  t   x.sin  x 
0 0

 
 F x2  F  0   x.sin  x 

 F   x  .2x  sin  x   x.cos  x 


2

 f  x  .2x  sin  x   x.cos  x 


2


 f  4 
2
Câu 47: Đáp án D. Ta có tứ giác BOKC là tứ giác nội tiếp đường tròn ( vì
x  my   2 m  1 z  m  2  0 có hai góc vuông K , O cùng nhìn BC dưới một góc
 m  y  2 z  1  x  z  2  0 (*) vuông) suy ra OKB  OCB 1

y  2z  1  0 Ta có tứ giác KDHC là tứ giác nội tiếp đường tròn (vì


Phương trình (*) có nghiệm với m   .
x  z  2  0 có hai góc vuông K , H cùng nhìn DC dưới một góc

x  2  t vuông) suy ra DKH  OCB  2 



Suy ra  P  luôn đi qua đường thẳng d :  y  1  2t .
Từ  1  và  2  suy ra DKH  OKB do đó BK là
z  t

đường phân giác trong của góc OKH và AC là
K  d  K  2  t ;1  2t ; t  , AK  t;  2t; t  3
đường phân giác ngoài của góc OKH .
Đường thẳng d có VTCP u  1;  2;1 Tương tự ta chứng minh được OC là đường phân
1 3 1 giác trong của góc KOH và AB là đường phân giác
AK.u  0  t  4t  t  3  0  t   K  ; 0; 
2  2 2 
ngoài của góc KOH .
Ta có AH  AK  AHmax  AK  H  K .
Ta có OK  4 ; OH  3 ; KH  5 .
3 Gọi I , J lần lượt là chân đường phân giác ngoài của
Vậy a  b  .
2
góc OKH và KOH .
Câu 48: Đáp án C.

 
IO KO 4 4
Đặt g  x   a 2

 1 ln 2017 x  1  x 2  bx sin 2018 x có Ta có I  AC  HO ta có    IO  IH
IH KH 5 5
tập xác định là tập đối xứng.  I  8;  8;  4  .
Ta có với mọi x  thì g   x   JK OK 4
Ta có J  AB  KH ta có  
a 2
  
 1 ln 2017  x  1  x 2  bx sin 2018   x 
JH OH 3

JH  J 16; 4;  4  .
4
 JK 
  3

 a2  1 ln 2017 
  1
  bx sin  x 
2018
Đường thẳng IK qua I nhận
 x  1 x 
2

 
 16 28 20  4
 
  a2  1 ln 2017 x  1  x2  bx sin 2018  x    g  x  . IK   ; ;    4;7; 5  làm vec tơ chỉ phương
 3 3 3  3
Suy ra g  x  là hàm số lẻ, mặt khác 7 log 5  5log 7 nên  x  8  4t

có phương trình  IK  :  y  8  7t
  
g 5log 7   g 5log 7   g 7 log 5 .     z  4  5t

LOVEBOOK.VN | 43
Đề số 4 – Sở GD&ĐT Bắc Giang The best or nothing
Đường thẳng OJ qua O nhận Câu 50: Đáp án C.

OJ  16; 4;  4   4  4;1;  1 làm vec tơ chỉ phương có


z

S
 x  4t 

phương trình  OJ  :  y  t 
 z  t 

Khi đó A  IK  OJ , giải hệ ta tìm được A  4; 1;1 .
O D

Ta có IA   4;7; 5  và IJ   24;12; 0  , ta tính


A y

 IA, IJ    60;120; 120   60 1;  2; 2  . B

  x
C

Khi đó đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt Đặt hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó, ta có
phẳng  ABC  có véc tơ chỉ phương u  1; 2; 2  nên
 
A  0; 0; 0  , B  a; 0; 0  , D 0; a 3; 0 , S  0; 0; a  .
x  4 y 1 z 1
có phương trình
1

2

2
.
  
Ta có BD  a; a 3; 0  a 1; 3; 0 , nên đường 
Lưu ý:
 ) Điểm mấu chốt của bài toán trên là chứng minh
thẳng BD có véc-tơ chỉ phương là u  1; 3; 0 .  
trực tâm D của tam giác ABC là tâm đường tròn nội Ta có SB   a; 0; a  , BC  0; a 3; 0  
 
tiếp tam giác OHK . Khi đó, ta tìm tọa độ điểm D
 SB, BC   a2 3; 0; a2 3  a2 3 1; 0;1 .
dựa vào tính chất quen thuộc sau: “Cho tam giác  
ABC với I là tâm đường tròn nội tiếp, ta có Như vậy, mặt phẳng  SBC  có véc-tơ pháp tuyến là
a.IA  b.IB  c.IC  0 , với a  BC , b  CA , c  AB ”.
n  1; 0;1 .
Sau khi tìm được D , ta tìm được A với chú ý rằng
Do đó,  là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt
A  DH và OA  DA .
 ) Ta cũng có thể tìm ngay tọa độ điểm A bằng cách phẳng  SBC  thì:

chứng minh A là tâm đường tròn bàng tiếp góc H u.n  1 .1  3.0  0.1 2
của tam giác OHK . Khi đó, ta tìm tọa độ điểm D dựa sin     .
4
 1
2
u.n 2
 3  0 2 . 12  0 2  12
vào tính chất quen thuộc sau: “Cho tam giác ABC với
J là tâm đường tròn bàng tiếp góc A , ta có
a. JA  b. JB  c. JC  0 , với a  BC , b  CA , c  AB ”.

LOVEBOOK.VN | 44
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
ĐỀ SỐ 5 - SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên và các đường thẳng x  a , x  b được tính theo

như sau: công thức


b

x -1 2 A. S    f  x   g  x  dx.
a
y’ 0 + 0 b

4 B. S    g  x   f  x  dx.
a
y b

-3 C. S   f  x   g  x  dx.
a

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới b


D. S    f  x   g  x  dx .
đây? a

A.  3; 4  . B.  ; 1 . Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có

C.  2;   . D.  1; 2  . bảng xét dấu f   x  như sau:


Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho x -1 2 4
mặt phẳng  P  : x  4y  3z  2  0. Một véc tơ f’(x) + 0 0 0 +
pháp tuyến của mặt phẳng  P  là
Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. n   0; 4; 3  .
1
B. n  1; 4; 3  .
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
C. n   1; 4; 3  .
3
D. n   4; 3; 2  .
4 Câu 9: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có
Câu 3: Tìm số phưc liên hợp của số phức đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng
z  3  2i. 5.
A. z  3  2i. B. z  3  2i. A. V  60. B. V  180.
C. V  50. D. V  150.
C. z  2  3i. D. z  2  3i.
Câu 10: Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề
1
Câu 4: Tìm  2 dx. nào sau đây là đúng?
x
3 1
1 1 1 1 A. log 3  3  log 3 a.
A.  x2 dx  x  C. B.  x2 dx   x  C. a 2
2
3
1 1 1 B. log 3 2  3  2log 3 a.
C. x 2
dx 
2x
 C. D. x 2
dx  ln x2  C. a
3
Câu 5: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là C. log 3 2  1  2log 3 a.
a
A. C 53 . B. A53 . C. 3!. D. 15. 3
D. log 3 2  1  2log 3 a.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ O; i; j; k ,   a
2x  1
Câu 11: lim  bằng
cho hai vectơ a   2; 1; 4  và b  i  3k. Tính a.b. x 3x
2
A. a.b  11. B. a.b  13. A. 2. . B.
C. 1. D. 2.
3
C. a.b  5. D. a.b  10. Câu 12: Tính thể tích V của khối nón có bán kính
Câu 7: Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6
trên đoạn  a; b và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích A. V  108. B. V  54.
C. V  36. D. V  18.
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó
LOVEBOOK.VN | 45
Đề số 5 – Sở GD&ĐT Quảng Nam The best or nothing
Câu 13: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trong hình
 
sin  x    1. bên. Phương trình f  x   1 có bao nhiêu nghiệm
 6
thực phân biệt nhỏ hơn 2?
 
A. x   k  k   . B. x    k 2  k   . y
3 6
2
 5
C. x   k 2  k   . D. x   k 2  k   .
3 6
O 2 x
Câu 14: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm
số nào dưới đây? -2
y
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình
O 2 x
 82x bằng
2
x
2x
A. 5. B. 5. C. 6. D. 6.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
A. y   x 3  3x 2  1. B. y   x 3  3x 2  1.
hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy (tham
C. y  x 3  3 x 2  1. D. y  x 3  3x 2  1. khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng SCD 
và  ABCD  bằng
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log 1  x  3   log 1 4.
2 2 S

A. S   3;7  . B. S  3;7  .

C. S   ;7  . D. S  7;   . A
D
Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng đi
qua điểm M  3; 1; 2  và có vec tơ chỉ phương B C

u   4; 5; 7  là
A. SDA. B. SCA. C. SCB. D. ASD.
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5.
 x  4  3t  x  4  3t
  Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ
A.  y  5  t . B.  y  5  t .
 z  7  2t  z  7  2t biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm
 
tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó
 x  3  4t  x  3  4t
  A. I  3; 4  , R  5. B. I  3; 4  , R  5.
C.  y  1  5t . D.  y  1  5t .
z  2  7t  z  2  7t C. I  3; 4  , R  5. D. I  3; 4  , R  5.
 
Câu 17: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3ln x
2x  3 trên đoạn 1; e  bằng
y là đường thẳng
2x  1
A. 1. B. 3  3ln3.
3 1 1
A. x  . B. x   . C. y  1. D. y   . C. e. D. e  3.
2 2 2
Câu 25: Tổng phần thực và phần ảo của số phức
Câu 18: Parabol  P : y  x 2
và đường cong
z thỏa mãn iz  1  i  z  2i bằng
C  : y  x 4
 3x2  2 có bao nhiêu giao điểm?
A. 2. B. 2. C. 6. D. 6.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

S  :  x  3   y 2   z  1  10.
3 2 2
mặt cầu Mặt
Câu 19: Tích phân  cos 2 xdx bằng
0 phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt

A. 
3
. B. 
3
. C.
3
. D.
3
. cầu S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
2 4 2 4
bằng 3?
LOVEBOOK.VN | 46
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

A.  P1  : x  2 y  2z  8  0. 64 16
A. V  . B. V  .
B.  P2  : x  2 y  2z  8  0.
15 15
20 4
C. V  . D. V  .
C.  P1  : x  2 y  2z  2  0. 3 3
D.  P1  : x  2 y  2z  4  0.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m

Câu 27: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn


3
1
2

để hàm số y  x3   2m  3  x2  m2  3m  4 x
1

5C n1  C n2  5. Tìm hệ số a của x 4 trong khai triển đạt cực tiểu tại x  1.
 1 
n
A. m  2. B. m  3.
của biểu thức  2 x  2  .
 x  C. m  3 hoặc m  2. D. m  2 hoặc m  3.
A. a  11520. B. a  256. Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
C. a  45. D. a  3360. để phương trình 9x  2  m  1 3x  6m  3  0 có
Câu 28: Một tổ có 9 học sinh gồm 5 học sinh nữ và hai nghiệm trái dấu.
4 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3 học 1
A. m  1. B. m  .
sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số 2
học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ bằng 1 1
C. m  . D.  m  1.
17 5 25 10 2 2
A. . B. . C. . D. . 2x  3
42 42 42 21 Câu 35: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Một
x2
Câu 29: Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng
tiếp tuyến của  C  cắt hai tiệm cận của  C  lần
để đến ngày 15/3/2020 rút được khoản tiền là
50.000.000 đồng (cả vốn ban đầu và lãi). Lãi suất lượt tại hai điểm A , B và AB  2 2. Hệ số góc
ngân hàng là 0,55%/tháng, tính theo thể thức lãi tiếp tuyến đó bằng
kép. Hỏi vào ngay 15/4/2018 người đó phải gởi 1
A.  2. B. 2. C.  . D. 1.
ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu 2
cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho
gian người đó gởi tiền (giá trị gần đúng làm tròn hia điểm A 1;1;0  , B 0; 1; 2 . Biết rằng có hai mặt
đến hàng nghìn)?
phẳng cùng đi qua hai điểm O, A và cùng cách B
A. 43.593.000 đồng. B. 43.833.000 đồng.
một khoảng 3. Vec tơ nào trong các vec tơ dưới
C. 44.074.000 đồng D. 44.316.000 đồng.
đây là một vec tơ pháp tuyến của một trong hai
Câu 30: Biết  x.cos 2xdx  a.x.sin 2x  b.cos 2x  C mặt phẳng đó?
A. n1  1; 1; 1 . B. n2  1; 1; 3  .
với a , b là các số hữu tỉ. tính a.b
1 1
A. a.b  .
8
B. a.b  .
4 C. n3  1; 1; 5  . D. n4  1; 1; 5  .
1 1 Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
C. a.b   . D. a.b   .
8 4 m để hàm số:
Câu 31: Gọi    là mặt phẳng đi qua M 1; 1; 2 
 
y  x 3  3  m  2  x 2  3 m2  4m x  1
và chứa trục Ox. Điểm nào trong các điểm sau
nghịch biến trên khoảng  0;1 .
đây thuộc mặt phẳng    ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
A. M  0; 4; 2  . B. N  2; 2; 4  .
Câu 38: Cho hình nón  N  có đỉnh S, tâm đường
C. P  2; 2; 4  . D. Q  0; 4; 2  .
tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120. Một mặt
Câu 32: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi phẳng qua S cắt hình nón  N  theo thiết diện là
Parabol y  x và đường thẳng y  2x. Tính thể
2
tam giác vuông SAB. Biết rằng khoảng cách giữa
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình hai đường thẳng AB và SO bằng 3, tính diện tích
H xung quanh trục hoành. xung quanh Sxq của hình nón  N  .
LOVEBOOK.VN | 47
Đề số 5 – Sở GD&ĐT Quảng Nam The best or nothing

A. Sxq  36 3. B. Sxq  27 3. Câu 43: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m
đẻ giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m  4
C. Sxq  18 3. D. Sxq  9 3.
trên đoạn  2;1 bằng 4?
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
SA  3a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
AB, SC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng  9;9 của tham số m để bất phương trình
CM , AN bằng

3log x  2 log m x  x 2   1  x  1  x có nghiệm 
3a a 3a 37 a
A. . B. . C. . D. . thực?
37 2 74 4
A. 6. B. 7. C. 10. D. 11.
Câu 40: Cho hàm số chẵn y  f  x  liên tục trên
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
1
f  2x  2
hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều,
và  1  2 dx  8. Tính  f  x  dx.
1
x
mặt bên SCD là tam giác vuong cân tại S Gọi M
0

A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM


Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vuông góc với SA. tính thể tích của khối chóp

mặt phẳng  P  : 2 y  z  3  0 và điểm A  2;0;0 . S.BDM.


a3 3 a3 3
Mặt phẳng    đi qua A , vuông góc với  P  , A. V  . B. V  .
16 24
3 a3 3 a3 3
cách gốc tọa độ O một khoảng bằng và cắt các
4 C. V  . D. V  .
32 48
tia Oy,Oz lần lượt tại các điểm B, C khác O. Tính
Câu 46: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên
thể tích khối tứ diện OABC.
đoạn 0;1 và thỏa mãn:
8 16
A. 8. B. 16. C. . D. . 1 1
f  0   2,   f   x  .  f  x   1 dx  2  f   x . f  x  dx.
2
3 3
 
Câu 42: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a 0 0
1
Tính   f  x   dx.
và có diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 3

theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC ,CD, DA ta được 0

hình vuông thứ hai có diện tích S2 . tiếp tục làm 15 15 17 19


A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
như thế ta được hình vuông thứ ba là A2 B2C2 D2
Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy
có diện tích S3 ,... và cứ tiếp tục làm như thế ta
ABC là tam giác vuông tạ A, AB  a , AC  a 3.
được các hình vuông lần lượt có diện tích
Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
S4 , S5 ,..., S100 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tổng
 ABC  là trung điểm H của BC , AH  a 3. Gọi
S  S1  S2  S3  ...  S100
 là góc giữa hai đường thẳng AB và BC. Tính
D
cos .
A
A
1 6
A. cos   . B. cos   .
A 2 8
A A 6 3
C. cos   . D. cos   .
B A A C 4 2
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
 .  .
A
a 2 2100  1 a 2 2100  1
A. S  100
B. S  99
mặt phẳng  P  : x  y  4x  0, đường thẳng
2 2
x 1 y 1 z  3
và điểm A 1; 3;1 thuộc
C. S 
a
.
2
D. S 

a 2 2 99  1 . d:
2

1

1
98
2100 2
LOVEBOOK.VN | 48
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

mặt phẳng  P  . Gọi  là đường thẳng đi qua A, để trong hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và

nằm trong mặt phẳng  P  và cách d một khoảng


Lan có chung đúng một mã đề
32 46 23 23
cách lớn nhất. Gọi u   a; b;1 là một vec tơ chỉ A.
235
.
2209
B.
. C.
288
. D.
576
.

phương của đường thẳng . Tính a  2b. Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z  2. giá trị nhỏ
A. a  2b  3. B. a  2b  0.
nhất của biểu thức P  2 z  1  2 z  1  z  z  4i
C. a  2b  4. D. a  2b  7.
Câu 49: Hai bạn Bình và Lan cùng dự trong kỳ thi bằng
THPT Quốc Gia năm 2018 và ở hai phòng thi khác A. 4  2 3. B. 2  3.
nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi 14 7
C. 4  . D. 2  .
có 24 mã đề khác nhau. Đề thi được sắp xếp và 15 15
phát cho thí sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất

LOVEBOOK.VN | 49
Đề số 5 – Sở GD&ĐT Quảng Nam The best or nothing

ĐÁP ÁN
1.D 6.D 11.A 16.C 21.B 26.A 31.B 36.C 41.C 46.D
2.C 7.C 12.D 17.B 22.A 27.A 32.A 37.B 42.B 47.B
3.A 8.C 13.C 18.C 23.D 28.C 33.B 38.C 43.B 48.A
4.B 9.B 14.D 19.D 24.D 29.C 34.D 39.A 44.B 49.C
5.A 10.C 15.A 20.B 25.C 30.A 35.D 40.D 45.D 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án D. Dựa vào đồ thị ta có hàm số là hàm bậc ba
Câu 2: Đáp án C. y  ax3  bx2  cx  d có hệ số a  0 . Đồng thời y   0 có
P có vectơ pháp tuyến là n  1;  4 ; 3  nên nghiệm x1  0 và nghiệm x2  0 .

n3   1; 4;  3   n cũng là vectơ pháp tuyến. Do đó, ta có hàm số thỏa mãn là y  x3  3x2  1 .
Câu 3: Đáp án A. Câu 15: Đáp án A.
z  3  2i . Ta có: log 1  x  3   log 1 4  0  x  3  4  3  x  7 .
2 2
Câu 4: Đáp án B.
1 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   3; 7  .
 x2 dx   x  C . Câu 16: Đáp án C.
Câu 5: Đáp án A. Câu 17: Đáp án B.
Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là C . 3
2x  3 1
5
Ta có: lim    x   là đường tiệm cận
Câu 6: Đáp án D. x 
1 2x  1 2
2

Câu 7: Đáp án C. đứng của đồ thị hàm số.


Theo lý thuyết thì diện tích được tính theo công thức Câu 18: Đáp án C.
b
S   f  x   g  x  dx
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
a
x 4  4 x 2  2  0  x2  2  6  x   2  6 .
Câu 8: Đáp án C.
Vậy  P  và  C  có 2 giao điểm.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  có 2
Câu 19: Đáp án D.
điểm cực trị.  
3
Câu 9: Đáp án B. 1 3 3
Ta có:  cos 2 xdx  sin 2 x  .
Thể tích V  S.h  62.5  180 . 0 2 0
4
Câu 10: Đáp án C. Câu 20: Đáp án B.
3 Đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba
Ta có log 3 2
 log 3 3  log 3 a2  1  2 log 3 a .
a
điểm trong đó có đúng một điểm có hoành độ lớn hơn
Câu 11: Đáp án A.
2.
1
2 Vậy phương trình f  x   1 có đúng 1 nghiệm thực
2x  1 x  2 .
Ta có: lim  lim
x  3  x x  3 phân biệt lớn hơn 2 .
1
x Câu 21: Đáp án B.
Câu 12: Đáp án D. Phương trình đã cho tương đương:
 2    x2  2x  6  3x  x2  5x  6  0 .
1 1 2
2x 3 2x
Ta có V  R2 h  .32.6  18  . 2x
3 3
Do đó tổng các nghiệm của phương trình là:
Câu 13: Đáp án C.
b
  S    5 .
Ta có sin  x    1 a
 6
Câu 22: Đáp án A.
  Ta có
 x   k 2
6 2
CD  SAD 


 x   k 2  k  .    ABCD , SCD  SDA .
3  ABCD   SCD   CD

Câu 14: Đáp án D. Câu 23: Đáp án D.

LOVEBOOK.VN | 50
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Đặt z  x  yi  x, y   . + Có 2 học sinh nam, 1 học sinh nữ: Có C52 .C41  40 cách

Khi đó z  3  4i  5   x  3    y  4   25 . chọn
2 2

10  40 25
Vậy tập điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm Xác suất cần tìm là P   .
84 42
I  3; 4  , bán kính R  5 . Câu 29: Đáp án C.
Câu 24: Đáp án D. Gọi A là số tiền gửi ban đầu (gửi ngày 15/4/2018 )
3 Số tiền cả vốn lẫn lãi nhận được đến ngày 15/3/2020 là
Ta có y   1  , y   0  x  3  1; e  .
T  A.  1  r  , trong đó T  50 000 000 đồng,
x n

 y  1  1

Khi đó  . r  0,55%  0,0055 và n  23

 y  e   e  3
 50 000 000  A.1,005523
Vậy GTNN của hàm số trên đoạn 1; e  là:
50 000 000
A  44 074 000 đồng.
min y  y  e   e  3 . 1,005523
1; e 
Câu 30: Đáp án A.
Câu 25: Đáp án C.
du  dx
Đặt z  x  yi  x , y   . Khi đó u  x
Đặt 

 1
iz   1  i  z  2i  i  x  yi    1  i  x  yi   2i d v  cos 2 xdx v  sin 2 x
 2
x  2 y  0 x  4 1 1
  x  2 y   yi  2i  

 , Khi đó  x cos 2xdx  2 x sin 2x  2  sin 2xdx
 y 2 y  2
1 1
suy ra x  y  6 .  x sin 2x  cos 2x  C
2 4
Câu 26: Đáp án A. 1 1
a , b .
Mặt cầu  S  có tâm I  3; 0; 1 , bán kính R  10 . 2 4
1
Do đường tròn giao tuyến có bán kính bằng 3 nên Vậy ab  .
8
 
d I ;  P   10  9  1 .
Câu 31: Đáp án B.
 
Có d I ,  P1   1 nên mặt phẳng cần tìm là Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng    khi

 P  : x  2 y  2z  8  0 .
1 đó ta có n  OM , i  . Với OM  1; 1; 2  , i  1; 0; 0 
 
Câu 27: Đáp án A.
 n   0; 2;1 .
Điều kiện n  , n2.
n  n  1 Phương trình mặt phẳng    đi qua điểm O  0; 0; 0  và
Có 5Cn1  Cn2  5  5n  5
2 có một véc tơ pháp tuyến n   0; 2;1 là 2 y  z  0 .
n  1
 n2  11n  10  0   Do 2.2   4   0 nên điểm N  2; 2; 4  thuộc mặt
 n  10
phẳng    .
Do n  2  n  10 .
Xét khai triển: Câu 32: Đáp án A.
10 k Xét phương trình hoành độ giao điểm của paraboly
 1  10
10  k  1 
10

 2x  2    C10  2x  .  2    C10 2 x
k k 10  k 10  3 k

 x  k 0 x  k 0
y  x2 và đường thẳng y  2 x ta có

Hệ số a của x 4 trong khai triển tương ứng với x  0


x2  2x  x2  2x  0   .
10  3k  4  k  2 . x  2
Vậy hệ số cần tìm là a  C10
2
.28  11520 . Do x 2  2 x  0 với 0  x  2 nên 2 x  x 2  0 với
Câu 28: Đáp án C. 0x2.

Có C93  84 cách chọn 3 học sinh bất kì. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
hình  H  xung quanh trục hoành thì
Chọn 3 học sinh mà số học sinh nam nhiều hơn số học

  
2
sinh nữ có các trường hợp 2
4 x5  64
V    2 x   x 2
2 2
dx    x3    .
+ Có 3 học sinh nam: Có C53  10 cách chọn 0  3 5 0 15
Câu 33: Đáp án B.

LOVEBOOK.VN | 51
Đề số 5 – Sở GD&ĐT Quảng Nam The best or nothing

Ta có y  x2   2m  3  x  m2  3m  4 ;   Với x0  1 thì y   1  1 .

y  2 x  2m  3 . Vậy hệ số góc của tiếp tuyến là k  1 .


Do phương trình Câu 36: Đáp án C.

y   0  x 2   2 m  3  x  m 2  3m  4  0 có   25  0 Phương trình đường thẳng qua hai điểm A , O có


x  t
nên phương trình y   0 có hai nghiệm phân biệt.  x  y  0
dạng  y  t   .
Để hàm số đạt cực tiểu tại x  1 thì z  0 z  0

m  2
 y   1  0  Gọi  P  là mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O nên
 m  m  6  0  m  3
2

     m  3 .
 y   1  0  2.1  2 m  3  0  1  P  : m  x  y   nz  0 , m2  n2  0 . Khi đó véctơ pháp
 m   2
tuyến của  P  có dạng n   m; m; n .
Câu 34: Đáp án D.
m  2n
Đặt 3 x  t ,  t  0  ta được phương trình  
Ta có d B,  P   3   3
m 2  m 2  n2
t 2  2  m  1 t  6 m  3  0 .
m
Để 9 x  2  m  3  3 x  6 m  3  0 có hai nghiệm trái dấu  1
 2m2  4mn  n2  0   n .
thì phương trình t 2  2  m  1 t  6m  3  0 có hai m  1
 n 5
nghiệm phân biệt t1 , t 2 thỏa mãn 0  t1  1  t2 Vậy một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt
  0  m  12   6m  3   0  1 1  n
 phẳng đó là n   n; n; n   1; 1; 5  .
 5 5  5
t1  t2  0 m  1  0
 
t1t2  0
Câu 37: Đáp án B.
6 m  3  0
 t1  1 t2  1  0

6 m  3  2 m  1  1  0
    
y  x3  3  m  2  x2  3 m2  4m x  1

m2  4m  4  0


 y   3 x 2  6  m  2  x  3 m2  4 m 
m  1 1 x  m
 1   m  1. y  0  
m  2 x  m  4
 2
4m  4 Để hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 1 thì
Câu 35: Đáp án D. m  0
m  0 1 m4   .
1
Ta có y  . Đường tiệm cận đứng là x  2 ;  m  3
 x  2
2

Do m   m  0; 1; 2; 3


đường tiệm cận ngang là y  2 .
Câu 38: Đáp án C.
 1 
Gọi M  x0 ; 2    C  .
 x  2
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M có phương

trình d : y  
1
 x  x   2  x 1 2 .
x  2
2 0
0 0

Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến với đường tiệm cận
 2 
đứng thì A  2; 2  .
 x0  2 
Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với đường tiệm cận Theo bài ra ta có tam giác SAB vuông tại S và OH  3 ;

ngang thì. B  2 x0  2; 2  . và BSO  60 .


Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón thì
Theo đề bài ta có AB  2 2 nên
r 2r
 2 
2
 x0  3 đường sinh l  SB  l .
 2x  4 sin 60
  8   x0  2   1  
2 2
  . 3
 x0  2   x0  1
0

1 r 6
Suy ra BH  AB 
Với x0  3 thì y   3   1 .
.
2 3

LOVEBOOK.VN | 52
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Xét tam giác OBH vuông tại H , ta có x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng    là:   1.
6r 2
2 b c
9  r2  r  3 3 .
9
Vì      P  nên
2 1 1 1
  0   2. .
Diện tích xung quanh Sxq của hình nón  N  là b c c b

 
1 4
d O,    
4
6 3 Mặt khác  
Sxq  .r.l  .3 3.  18 3 . 3 2
 1   1  1
2 2 3
3  2  b  c 
     
Câu 39: Đáp án A.
5 5
   b2  16  b  4  c  2 .
b2 16
1 8
Vậy VO. ABC  .OA.OB.OC  .
6 3
Câu 42: Đáp án B.
1 2 1
Ta có S1  a 2 ; S2  a ; S3  a2 ,…
2 4
Do đó S1 , S2 , S3 ,…, S100 là cấp số nhân với số hạng
1
đầu u1  S1  a2 và công bội q  .
2
Chọn trung điểm H của BC là gốc tọa độ tia HB là
Suy ra S  S1  S2  S3  ...  S100  S1 .
1  qn a 2  1

2 100
 
trục hoành, HA là trục tung. 1 q 2 99
 3  a  a a 3  Câu 43: Đáp án B.
Ta có A  0; a ; 0  , B  ; 0; 0  , M  ; ;0 ,
  4 4 
2  f  x   x 2  2 x  m  4 có f   x   2 x  2 ,
 2   
 a 3   a a 3 3a 
 a 
C   ; 0; 0  , S  0; ; 3a  , N   ; ;  f   x   0  x  1 . Do đó
 2   2   4 4 2 
   
 3a a 3   a a 3 3a  
 2;1

max x2  2x  m  4  max m  1 ; m  4 ; m  5 . 
CM   ; ; 0  ; AN    ;  ; ;
 4 4   4 4 2  Ta thấy m  5  m  4  m  1 với mọi m  , suy ra
  
max y chỉ có thể là m  5 hoặc m  1 .
 a a 3  
 2;1
AC    ;  ;0
 2  
m5  4
 2 
Nếu max y  m  5 thì   m  1.
 m 5  m1
 
CM.AN  .AC  2;1

 
d  CM , AN  
3a
= . 
CM.AN  37  m1  4
  Nếu max y  m  1 thì  m5.

 2;1 
 m  1  m  5
Câu 40: Đáp án D.
Vậy m  1; 5 .
1
f  2x  2
f  x
Ta có  1 2 x
dx  8   x
dx  16 . Câu 44: Đáp án B.
1 2 1 2

0  x  1
Đặt t  x  dt  dx , khi đó Điều kiện 
m x  x   1  x  1  x  0
2

f  x f  t  2 f t 
t
2 2 2
16  I   dx    t
dt   dt .

0  x  1
0  x  1
x t
1 2 1 2 1 2 
1  x   0 .
2 2 2
 
2
f  x 2
2 f  x
x

 m x   1  x   0  m 
 x
Suy ra 2 I   x
dx   x
dx
2 1 2 2 1 2 Bất phương trình đã cho tương đương

 
2
log x3  log m x  x2  1  x  1  x
2 2
  f  x  dx  2  f  x  dx .
2 0

 
2
2
 x3  m x  x2  1  x  1  x
Vậy  f  x  dx  16 .

 x x  m x  x2  1  x  1  x 
0

Câu 41: Đáp án C.


Giả sử B  0; b; 0  và C  0; 0; c  , với b , c  0 . x x  1  x  1  x x 1 x
m   .
xx 2
1 x x

LOVEBOOK.VN | 53
Đề số 5 – Sở GD&ĐT Quảng Nam The best or nothing
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có Câu 46: Đáp án D.
 x   1 x  Theo giả thiết, ta có
  1 x     x   2 x  2 1 x .
 1 x
1 1
  x   
0  f   x  .  f  x   1 dx  2 0 f   x . f  x  dx
2

Vì vậy m  x  1  x .
Khảo sát hàm số f  x   x  1  x trên  0; 1 ta được
1 1
   f   x  .  f  x    1 dx  2  f   x  . f  x  dx  0
2

 
f  x   2  1,414 .
0 0

1
   f   x  .  f  x    2 f   x  . f  x   1 dx  0
2

Vậy m có thể nhận được các giá trị 2,3,4,5,6,7,8 .  


0
Câu 45: Đáp án D. 1 2

   f   x  . f  x   1 dx  0
0
 

 f   x . f  x   1  0  f 2  x  . f   x   1

f 3  x
  xC .
3

Mà f  0   2  C 
8
.
3
Vậy f 3  x   3x  8 .
1
1 1
 3x 2 
0    0  3x  8 dx   2  8x   2 .
3 19
Vậy  f x  dx 
0
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD .
Câu 47: Đáp án B.
a 3
Gọi H là hình chiếu của S lên IJ . Ta có SI  , A' a 3 C'
2
a B'
SJ  , IJ  a .
2
Khi đó SI 2  SJ 2  IJ 2 suy ra tam giác SIJ vuông tại S .
SI .SJ 3 3a E
Ta có SH   a  HI  SI 2  SH 2 
C

SI  SJ
2 2 4 4 A
a H
13 B
và AH  SA 2  SH 2  a. K
4
D
 AB  SI
  AB   SIJ   AB  SH . Gọi E là trung điểm của AC ; D và K là các điểm thỏa
 AB  IJ
BD  HK  AB .
SH  AB
Do đó   SH   ABCD   SH   BDM  . Ta có BK   ABC  và BD / / AB
SH  IJ
  AB, BC    BD , BC   DBC .
 BM  SA
Gọi E  AH  BM . Ta có   BM  AH .
 BM  SH Ta tính được BC  2a  BH  a ;

a 3 
2
Ta có ABE đồng dạng với AHI (vì I  E  90 và BD  AB   a 2  2a.
AE AB AB.AI 2a
A chung) nên ta có   AE   .
AI AH AH 13 CD  AC 2  AD2  3a2  4a2  a 7 ;
3a 2 9 a 2
Ta có ABE đồng dạng với BMC (vì C  E  90 và CK  CE2  EK 2    a 3.
4 4
AB AE AB.BC 13a
B  M ) nên ta có   BM   . BC  BK 2  CK 2  3a2  3a2  a 6.
BM BC AE 2
a2 BD 2  BC 2  CD 2
1 3a 1
SBMD  SBMC  SBDC  .a.  .a.a  cos CBD 
2 2 2 4 2.BD.BC
1 4a2  6a2  7 a2 6
Thể tích V của khối chóp S.BDM là V  .SH.SBMD   .
3 2.2a.a 6 8
1 3 1 2 3 3 Câu 48: Đáp án A.
 . a. a  a .
3 4 4 48
LOVEBOOK.VN | 54
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
d A TH1: Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi môn
Toán, có 24.1.24.23 (cách).
d
I
H
TH2: Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi môn
A K
(P)
(Q) Tiếng Anh, có 24.23.24.1 (cách).
Suy ra, số trường hợp thuận lợi cho biến cố A là
Đường thẳng d đi qua M  1;  1; 3  và có véc tơ chỉ
n  A   2.  24.1.24.23  .
phương u1   2;  1; 1 . Xác suất cần tìm là
Nhận xét rằng, A  d và d   P   I  7; 3;  1 . n  A 2.  24.1.24.23 
P  A 
23
  .
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và song song với  . Khi n  24 4
288

  
đó d   , d   d  , Q   d A, Q  .  Câu 50: Đáp án A.
Gọi z  x  yi,  x , y  .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
Theo giả thiết, ta có z  2  x 2  y 2  4 .
Q  và d . Ta có AH  AK .
Suy ra 2  x, y  2 .
Do đó, d   , d  lớn nhất  
d A, Q   lớn nhất
Khi đó, P  2 z  1  2 z  1  z  z  4i
 AHmax  H  K . Suy ra AH chính là đoạn vuông
 
 x  1  x  1
2 2
góc chung của d và .  2  y2   y2  y  2 
 
Mặt phẳng  R  chứa A và d có véc tơ pháp tuyến là
 
 x  1 1  x 
2 2
 P  2  y2   y2  y  2 
n R   AM, u1    2; 4; 8  .  
 
Mặt phẳng  Q  chứa d và vuông góc với  R  nên có 
 2 2 1  y2  2  y . 
véc tơ pháp tuyến là nQ  n R , u1    12; 18;  6  . Dấu “  ” xảy ra khi x  0 .
 
Xét hàm số f  y   2 1  y 2  2  y trên đoạn 
 2; 2  ,
Đường thẳng  chứa trong mặt phẳng  P  và song
ta có:
song với mặt phẳng  Q  nên có véc tơ chỉ phương là
2y 2y  1  y2
f  y  ; f  y  0  y 
1
u  n P , n R    66;  42; 6   6  11;  7; 1 . 1 
  1 y 2
1 y 2
3
Suy ra, a  11; b  7 . Vậy a  2b  3 .
 1 
Câu 49: Đáp án C. Ta có f    2  3 ; f  2   4  2 5 ; f  2   2 5 .
 3
Mỗi môn thi, Bình và Lan đều có 24 cách chọn một mã
Suy ra min f  y   2  3 khi y 
1
đề. Do đó, số phần tử của không gian mẫu là .

 2; 2  3
n     24 4 .

Gọi A là biến cố: “Trong hai môn thi Toán và Tiếng



Do đó P  2 2  3  4  2 3 . 
1
Anh, Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi”. Vậy Pmin  4  2 3 khi z  i.
Ta xét hai trường hợp sau: 3

LOVEBOOK.VN | 55
Đề số 6 – Sở GD&ĐT Thanh Hóa The best or nothing
ĐỀ SỐ 6 - SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Mệnh A. ln( ab)2  ln( a2 )  ln(b2 ).
đề nào sau đây đúng? 2
a
A. Hai biến cố A và B không đồng thời xảy ra. B. ln    ln( a 2 )  ln( b2 ).
b
B. Hai biến cố A và B đồng thời xảy ra.
a
C. P( A)  P( B)  1. C. ln    ln a  ln b .
b
D. P( A)  P( B)  1.

Câu 2: Tính giới hạn lim


4n  2018
.
D. ln  ab   21 ln a  ln b.
2n  1
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b .
1
A. 4. B. 2. C. 2018. D. . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong
2
x4 y  f  x , trục hoành và các đường thẳng
Câu 3: Hàm số y    1 đồng biến trên khoảng
2 x  a, x  b  a  b  được xác định bởi công thức
nào sau đây?
nào sau đây?
A.  ;0  . B. 1;   . C.  3; 4  . D.  ;1 . b b

Câu 4: Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ A. S   f  x  dx.


a
B. S   f  x  dx .
a
1
thị hàm số y  2 là bao nhiêu? a b

x C. S   f  x  dx. D. S   f  x  dx.
b a
A. 0. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai?
Câu 5: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào
dưới đây? A. Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f  u du  F  u  C.

y B.  kf  x  dx  k  f  x  dx (k là hằng số và
1 x
k  0).
-1 O C. Nếu F  x  và G  x  đều là nguyên hàm của

-2 hàm số f  x  thì F  x   G  x  .

D.   f1  x   f2  x   dx   f1  x  dx   f 2  x  dx .
Câu 10: Tính môđun của số phức z  3  4i.
3  2x 1  2x A. 7. B. 5. C. 3. D. 7.
A. y  . B. y  .
x1 x 1 Câu 11: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ
1  2x 1  2x
C. y  . D. y  . bên) có bao nhiêu mặt?
1 x x1
x

Câu 6: Cho các hàm số y  log 2018 x , y    ,
e
x
 5
y  log 1 x , y    . Trong các hàm số trên có
 3 
3  
bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định A. 9. B. 8. C. 6. D. 4.
của hàm số đó? Câu 12: Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. hình nón theo thiết diện là
Câu 7: Cho các số thực a  b  0. Mệnh đề nào sau A. một tam giác cân. B. một đường tròn.
đây sai? C. một hình chữ nhật. D. một đường elip.
LOVEBOOK.VN | 56
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ B. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song
Oxyz , cho mặt phẳng  P  : z  2x  3  0 . Một véc với đường thẳng BC.

tơ pháp tuyến của ( P ) là C. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song


với đường thẳng AB.
A. n   2; 0; 1 . B. u   0;1; 2  .
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song
C. v  1; 2; 3  . D. w  1; 2;0  . với đường thẳng BD.
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có

Oxyz , cho hai véc tơ a   1; 2; 0  và b   2; 3;1 . cạnh bằng a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng CC  và BD.
Khẳng định nào sau đây là sai?
B. 2a   2; 4; 0  .
A’ D’
A. a.b  8 .
C’
D. a  b   1;1; 1 .
B’
C. b  14 .

Câu 15: Cho các mệnh đề sau


A
sin x D
(I) Hàm số f ( x)  2 là hàm số chẵn.
x 1 O
B C
(II) Hàm số f (x)  3sin x  4cos x có giá trị lớn
a 2 a 2
nhất bằng 5. A. . B. . C. a . D. a 2 .
2 3
(III) Hàm số f ( x)  tan x tuần hoàn với chu kì
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
2. mx  16
(IV) Hàm số f ( x)  cos x đồng biến trên hàm số y  đồng biến trên khoảng (0;10).
xm
khoảng (0; ). A. m  ( ; 4)  (4; ).
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề B. m  ( ; 10]  (4; ).
đúng? C. m  ( ; 4]  [4; ).
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. D. m  ( ; 10]  [4; ).
Câu 16: Giải bóng đá V-LEAGUE 2018 có tất cả 14
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn
hàm số y  x 3  2mx 2  m2 x  1 đạt cực tiểu tại
2 lượt (tức là hai đội A và B bất kỳ thi đấu với nhau
x  1.
hai trận, một trận trên sân của đội A, trận còn lại
A. m  1. B. m  3.
trên sân của đội B). Hỏi giải đấu có tất cả bao
C. m  1, m  3. D. Không tồn tại m.
nhiêu trận đấu?
Câu 22: Ta xác định được các số a , b , c để đồ thị
A. 91. B. 140. C. 182. D. 196.
hàm số y  x 3  ax 2  bx  c đi qua điểm 1;0  và
Câu 17: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh
là bao nhiêu? có điểm cực trị  2;0 . Tính giá trị biểu thức
A. 170 . B. 190 . C. 360 . D. 380 . T a b c .
2 2 2

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là A. 1 . B. 7 . C. 14 . D. 25 .


hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình
1  2x
phẳng (SAD) và (SBC ) . log 1  0 là
3
x
S
1   1
A. S   ;   . B. S   0;  .
3   3
1 1  1
A
D C. S   ;  . D. S   ;  .
3 2  3
B C Câu 24: Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của
A. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và tâm O phương trình log 21 x  5log 3 x  6  0. Tính T .
3
của đáy.
LOVEBOOK.VN | 57
Đề số 6 – Sở GD&ĐT Thanh Hóa The best or nothing
1 Câu 32: Cho tứ diện ABCD có AC  AD  BC
A. T  36. B. T  . C. T  5. D. T  3.
243  BD  a , CD  2x ,  ACD    BCD  . Tìm giá trị
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số:
của x để  ABC    ABD ?
f ( x)  x  sin2x là
B
x2 1 x2
A.  cos 2 x  C . B.  cos 2 x  C .
2 2 2
1 x2 1
C. x2  cos 2 x  C . D.  cos 2 x  C .
2 2 2 A D
Câu 26: Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn
của các số phức z1  2, z2  4i , z3  2  4i trong mặt C
phẳng tọa độ Oxy. Tính diện tích tam giác ABC. a 3
A. x  . B. x  a 2 .
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. 3
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ a 2
C. x  a . D. x  .
Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 1 , B  3; 1; 5 . Tìm tọa 2
Câu 33: Cho đồ thị hàm số
độ điểm M thỏa mãn hệ thức MA  3MB .
y  f  x   x  bx  cx  d cắt trục hoành tại 3
3 2
 5 13  7 1 
A. M  ; ;1  . B. M  ; ; 3  .
3 3  3 3  điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 ; x3 . Tính giá trị

C. M  4; 3;8  . D. M  0; 5; 4  . biểu thức P 


1

1

1
.
f   x1  f   x2  f   x3 
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho điểm I 1;0; 2  và mặt phẳng  P  có A. P  3  2b  c . B. P  b  c  d .
1 1
phương trình: x  2y  2z  4  0 . Phương trình C. P  0. D. P   .
2b c
mặt cầu S  tâm I và tiếp xúc với mp  P  là Câu 34: Cho hàm số y  x 4  2 mx 2  m (với m là
A.  x  1  y 2   z  2   9.
2 2
tham số thực). Tập tất cả các giá trị của tham số m
để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y  3
B.  x  1  y 2   z  2   3.
2 2

tại bốn điểm phân biệt, trong đó có một điểm có


C.  x  1  y 2   z  2   9.
2 2

hoành độ lớn hơn 2 còn ba điểm kia có hoành độ


D.  x  1  y 2   z  2   3.
2 2

nhỏ hơn 1, là khoảng  a; b  (với a , b  , a , b là


Câu 29: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
phân số tối giản). Khi đó, 15ab nhận giá trị nào
tham số m để phương trình:
sau đây?
cos3 2x  cos2 2x  m sin2 x
A. 95 . B. 95 . C. 63 . D. 63 .
 
có nghiệm thuộc khoảng  0;  ? Câu 35: Sự phân rã của các chất phóng xạ được
 6
biểu diễn theo công thức hàm số mũ
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
ln 2
Câu 30: Xếp ngẫu nhiên 8 chữ cái trong cụm từ m(t )  m0 e t ,   , trong đó m0 là khối lượng
T
“THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính xác ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t  0 ),
suất để có ít nhất hai chữ cái H đứng cạnh nhau. m(t ) là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t ,
5 5 9 79
A. . B. . C. . D. . T là chu kỳ bán rã (tức là khoảng thời gian để một
14 84 14 84
nửa khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác).

Câu 31: Cho hàm số f  x   3x2  2 x  1 . Tính 
9
Khi phân tích một mẫu gỗ từ công trình kiến trúc
đạo hàm cấp 6 của hàm số tại điểm x  0. cổ, các nhà khoa học thấy rằng khối lượng cacbon
A. f (6) (0)  60480. B. f (6) (0)  60480. phóng xạ 146 C trong mẫu gỗ đó đã mất 45% so với

C. f (6) (0)  34560. D. f (6) (0)  34560.


14
lượng 6
C ban đầu của nó. Hỏi công trình kiến

LOVEBOOK.VN | 58
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
trúc đó có niên đại khoảng bao nhiêu năm? Cho 5 3
A. I  . B. I  2. C. I  . D. I  3.
14
biết chu kỳ bán rã của C là khoảng 5730 năm.6
2 2
A. 4942 (năm). B. 5157 (năm). Câu 41: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phân biệt

C. 3561 (năm). D. 6601 (năm). của phương trình z4  z2  1  0 trên tập số phức.
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số Tính giá trị của biểu thức:
m  0;10 để tập nghiệm của bất phương trình: 2 2
P  z1  z2  z3  z4 .
2 2

log 22 x  3log 1 x2  7  m log 4 x2  7   A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.


2
Câu 42: Cho khối lăng trụ ABC.A' B' C ' có thể tích
chứa khoảng  256;   ?
bằng 9a3 và M là một điểm nằm trên cạnh CC '
A. 8. B. 10. C. 7. D. 9.
sao cho MC  2MC ' . Tính thể tích của khối tứ

4 diện AB' CM theo a .
Câu 37: Biết  sin 2 x.ln  tan x  1 dx  a  b ln 2  c
0 A’ C’
1 1 B’
với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính T 
  c. M
a b
A. T  4. B. T  6. C. T  2. D. T  4.
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số
C
y  f '  x  như hình vẽ bên. Đặt M  max f  x  ,
A

 2;6 
B
m  min f  x  , T  M  m. Mệnh đề nào dưới đây 3

 2;6  A. a . B. 2a3 . C. 3a3 . D. 4a3 .
đúng? Câu 43: Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn
y tròn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có
đường kính 50 cm. Người ta trải ra 250 vòng để
cắt chữ và in tranh cổ động, phần còn lại là một
khối trụ có đường kính 45 cm. Hỏi phần đã trải ra
-2 O 2 5 6 x
dài bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 373 (m). B. 192 (m).
A. T  f  5  f  2  . B. T  f  0   f  2  . C. 187 (m). D. 384 (m).
C. T  f  0   f  2  . D. T  f  5  f  6  . Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Câu 39: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần Oxyz , cho điểm A  2; 1; 2  và đường thẳng  d 
đều với vận tốc v1  t   2t (m/s). Đi được 12 giây, x 1 y 1 z 1
có phương trình:   . Gọi  P  là
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh 1 1 1
gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường
gia tốc a  12 (m/s2). Tính quãng đường s (m) đi thẳng  d  và khoảng cách từ đường thẳng  d  tới
được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng  P 
khi dừng hẳn.
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. s  168 (m). B. s  144 (m).
A. x  3y  2z  10  0 . B. 3x  z  2  0 .
C. s  166 (m). D. s  152 (m).
C. x  2y  3z  1  0 . D. x  y  z  6  0.
Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên và thỏa
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ
 x  dx  1 . Tính tích Oxyz , cho các mặt cầu S1  , S2  , S3  có bán kính

16 f
 
2
mãn  cot x. f sin 2 x dx  
 1
x r 1 và lần lượt có tâm
là các điểm
4
A(0; 3; 1), B(2;1; 1), C(4; 1; 1) . Gọi S  là mặt
1
f  4x  cầu tiếp xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu S 
phân I   dx.
1 x
8
có bán kính nhỏ nhất là

LOVEBOOK.VN | 59
Đề số 6 – Sở GD&ĐT Thanh Hóa The best or nothing

A. R  2 2. B. R  10  1. E D

C. R  10. D. R  2 2  1.
I
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A
4 điểm A  7; 2; 3 , B 1; 4; 3  , C 1; 2;6  , D 1; 2; 3  40m

và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu

40m
thức P  MA  MB  MC  3MD đạt giá trị nhỏ

30m
nhất.
20m
A. OM  14. B. OM  26. O
B C

5 17 3 21
C. OM  . D. OM  . A. l  27,7 m. B. l  17,7 m.
4 4
C. l  15,7 m. D. l  25,7 m.
Câu 47: Cho tứ diện ABCD có AB  3a ,
Câu 49: Cho z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa
AC  a 15 , BD  a 10 , CD  4a . Biết rằng góc
mãn điều kiện z  5  3i  5 , đồng thời z1  z2  8.
giữa đường thẳng AD và mặt phẳng  BCD  bằng
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
450 , khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và
w  z1  z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường
5a
BC bằng và hình chiếu của A lên mặt phẳng tròn có phương trình nào dưới đây?
4
 BCD
2 2
nằm trong tam giác BCD . Tính độ đài  5  3 9
A.  x     y    .
 2  2 4
đoạn thẳng AD. 2 2
 5  3
A B.  x     y    9.
 2  2
C. ( x  10)  ( y  6)2  36.
2

N
D. ( x  10)2  ( y  6)2  16.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
450
hình vuông cạnh bằng 2, SA  2 và SA vuông
D
B góc với mặt đáy  ABCD . Gọi M và N là hai
M H điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt
C phẳng SMC  vuông góc với mặt phẳng SNC  .

5a 2 3a 2 1 1
A. . B. 2a. C. 2 2a. D. . Tính tổng T  2
 khi thể tích khối chóp
4 2 AN AM 2
Câu 48: Một cái ao có hình ABCDE (như hình vẽ), S.AMCN đạt giá trị lớn nhất.
ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn bán kính S
10m, người ta muốn bắc một cây cầu từ bờ AB của
ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối thiểu l của
cây cầu biết:
N
- Hai bờ AE và BC nằm trên hai đường thẳng A
D
H
vuông góc với nhau, hai đường thẳng này cắt
F
nhau tại điểm O; M
O
E
- Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là C
B
điểm A và có trục đối xứng là đường thẳng OA ;
5
- Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40m và 20m; A. T  . B. T  2 .
4
- Tâm I của mảnh vườn cách đường thẳng AE và
2 3 13
BC lần lượt là 40m và 30m. C. T  . D. T  .
4 9
LOVEBOOK.VN | 60
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN
1.A 6.C 11.B 16.C 21.A 26.A 31.A 36.A 41.A 46.A
2.B 7.D 12.A 17.A 22.D 27.C 32.A 37.A 42.B 47.B
3.A 8.D 13.A 18.B 23.C 28.C 33.C 38.A 43.A 48.B
4.C 9.C 14.D 19.C 24.A 29.B 34.B 39.A 44.B 49.C
5.D 10.B 15.B 20.B 25.D 30.C 35.A 40.A 45.B 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án A. Câu 12: Đáp án A.
Mệnh đề đúng là “Hai biến cố A và B không đồng Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón
thời xảy ra” theo thiết diện là một tam giác cân.
Câu 2: Đáp án B. Câu 13: Đáp án A.

4
2018 Viết lại  P  : 2 x  z  3  0 suy ra n   2; 0; 1
4n  2018 n  4  0  2.
lim  lim Câu 14: Đáp án D.
2n  1 1 20
2
n Đúng phải là a  b   1;1;1 .
Câu 3: Đáp án A. Câu 15: Đáp án B.
Ta có y  2x3 . Dễ thấy y   0 , x    ; 0  . Nên sin x
Hàm số f ( x)  là hàm số lẻ. Suy ra mệnh đề (I):
hàm số đồng biến trên khoảng  ; 0  . x2  1
Sai
Câu 4: Đáp án C.
Hàm số f ( x)  3 sin x  4 cos x có giá trị lớn nhất bằng
1 1
Ta có lim 2  lim 2   nên đồ thị hàm số nhận
x 0 x x 0 x 32  42  5. Suy ra mệnh đề (II): Đúng
đường thẳng x  0 làm tiệm cận đứng Hàm số f ( x)  tan x tuần hoàn với chu kì  . Suy ra
1 mệnh đề (III): Sai
Lại có lim  0 nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
x  x2 Hàm số f ( x)  cos x nghịch biến trên khoảng (0; ).
y  0 làm tiệm cận ngang Suy ra mệnh đề (IV): Sai
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận. Vậy có 1 mệnh đề đúng trong các mệnh đề đã cho.
Câu 5: Đáp án D. Câu 16: Đáp án C.
Đồ thị đã cho có tiệm cận đứng x  1 và cắt Oy tại Mỗi trận đấu là một cách chọn có thứ tự hai đội bóng,
1  2x 2
do đó số trận đấu là A14  182.
điểm (0; 1) nên là đồ thị hàm số y 
x1
Câu 17: Đáp án A.
Câu 6: Đáp án C.
Hai đỉnh bất kì của đa giác thì tạo thành một đoạn
x
 5 2
thẳng suy ra có C20  190 đoạn thẳng như thế.
Có hai hàm nghịch biến là y  log 1 x và y   
 3 
3   Trong số các đoạn thẳng trên có 20 đoạn thẳng là
Câu 7: Đáp án D. cạnh, vậy số đường chéo là 190  20  170.

 
Mệnh đề ln ab   ln a  ln b  sai vì a  b  0.
1
2
Câu 18: Đáp án B.
Do AD / / BC và S  (SAD)  (SBC ) nên giao tuyến
Câu 8: Đáp án D.
của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ) là đường thẳng
b

Công thức đúng là S   f  x  dx. đi qua đỉnh S và song song với BC.
a
Câu 19: Đáp án C.
Câu 9: Đáp án C.
OC  BD
Mệnh đề “Nếu F  x  và G  x  đều là nguyên hàm của Ta có:   OC là đoạn vuông góc chung
OC  CC 
hàm số f  x  thì F  x   G  x  ” sai vì F  x   G  x   C. của CC  và BD .

Vậy d CC; BD   OC 
Câu 10: Đáp án B. AC 2a
  a.
2 2
z  32  4 2  5.
Câu 20: Đáp án B.
Câu 11: Đáp án B.
m2  16
Hình bát diện đều có 8 mặt. Điều kiện x  m , y '  .
( x  m)2
LOVEBOOK.VN | 61
Đề số 6 – Sở GD&ĐT Thanh Hóa The best or nothing
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;10) khi và chỉ khi Câu 29: Đáp án B.
 m 2  16  0  m  4, m  4 m  4 1  cos2x
  PT  cos3 2x  cos2 2x  m 0
 2
  m  (0;10)  m  0, m  10  m  10
Câu 21: Đáp án A. 
  cos2 x  1 2cos 2 2 x  m  0 
y '  3x2  4mx  m2 , y "  6x  4m  cos2 x  1  1
x1  2
 cos 2 x   m
Để hàm số đạt cực trị tại thì
 2
2
y '(1)  0  m  4m  3  0  m  1, m  3.
2

Với m  3 thì y "(1)  6  0 nên x  1 là điểm cực đại. Giải  1  x  k  k  , các nghiệm này không

Với m  1 thì y "(1)  2  0 nên x  1 là điểm cực tiểu.  


thuộc  0;  .
Vậy m  1.  6
   
Câu 22: Đáp án D. Giải  2  : do x   0;   2 x   0; 
Ta có y  3x2  2ax  b .  6  3

 y  1  0
1 1
a  b  c  1   cos2x  1   cos2 2x  1
  2 4
Theo bài ta ta có  y   2   0  4a  b  12
  4 a  2b  c  8 Vây  2  có nghiệm
 y  2   0 
  1 m 1
a  3 x   0;      1  2  m   . Vậy có một
  6  4 2 2
 b  0 . Suy ra T  a2  b2  c 2  25 .
c  4 giá trị nguyên của m là 1.
 Câu 30: Đáp án C.
Câu 23: Đáp án C. Cách 1:
 1  2x Xét trường hợp các chữ cái được xếp bất kì, khi đó ta
 0
1  2x  1 1
BPT log 1 0 x  x . xếp các chữ cái lần lượt như sau
3
x  1  2x  1 3 2
Có C 83 cách chọn vị trí và xếp có 3 chữ cái H.

 x
Câu 24: Đáp án A. Có C 52 cách chọn vị trí và xếp có 2 chữ cái A.
ĐKXĐ: x  0. PT tương đương với - Có 3! cách xếp 3 chữ cái T, O, N.
2

 log 3 x   5log 3 x  6  0
- Do đó số phần tử của không gian mẫu là
n()  C83 .C52 .3!  3360.
Đặt t  log 3 x , PT trở thành
Gọi A là biến cố đã cho.
t  2  x  9
t  5t  6  0  
2
  T  36. - Nếu có 3 chữ H đứng cạnh nhau thì ta có 6 cách xếp
t  3  x  27
3 chữ H.
Câu 25: Đáp án D.
- Nếu có đúng 2 chữ H đứng cạnh nhau: Khi 2 chữ H
x2 1
 ( x  sin 2 x )dx   cos 2 x  C.
2 2
ở 2 vị trí đầu (hoặc cuối) thì có 5 cách xếp chữ cái H
còn lại, còn khi 2 chữ H đứng ở các vị trí giữa thì có 4
Câu 26: Đáp án A.
cách xếp chữ cái H còn lại. Do đó có 2.5  5.4  30
A(2; 0), B(0; 4), C(2; 4) suy ra AB  2 5, AC  4, BC  2
cách xếp 3 chữ H sao cho có đúng 2 chữ H đứng cạnh
suy ra tam giác ABC vuông tại C nên nhau
1 Như vậy có 30  6  36 cách xếp 3 chữ H, ứng với
SABC  AC.BC  4.
2
cách xếp trên ta có C 52 cách chọn vị trí và xếp 2 chữ cái
Câu 27: Đáp án C.
A và 3! cách xếp 3 chữ cái T, O, N.
MA  3MB  M  4; 3; 8  .
Suy ra n( A)  36.C52 .3!  2160 . Vậy xác suất cần tìm là
Câu 28: Đáp án C.
n( A) 2160 9
Do mặt cầu  S  tiếp xúc với mặt phẳng  P  nên có bán P( A)    .
n() 3360 14
 
kính là R  d I ;  P   3 . Cách 2:

Do đó phương trình mặt cầu  S  là: Số phần tử của không gian mẫu là
8!
n()   3360.
 x  1  y 2   z  2   9.
2 2
2!3!

LOVEBOOK.VN | 62
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

Gọi A là biến cố đã cho, ta sẽ tìm số phần tử của A . a2  x2 a2  x2 a 3


x  x 2  3x 2  a 2  x  .
Đầu tiên ta xếp 2 chữ cái A và 3 chữ cái T, O, N, có 2 2 3
5! Câu 33: Đáp án C.
 60 cách xếp.
2! Theo giả thiết ta có f  x    x  x1  x  x2  x  x3  .
Tiếp theo ta có 6 vị trí (xen giữa và ở hai đầu) để xếp 3
Suy ra
chữ cái H, có C 63 cách xếp
f   x    x  x2  x  x3    x  x1  x  x3    x  x1  x  x2 
Do đó n( A)  60.C  1200 , suy ra
3
6 1 1 1
Khi đó P   
n( A)  n()  n( A)  3360  1200  2160 f   x1  f   x2  f   x2 
n( A) 2160 9 1 1 1
Vậy xác suất cần tìm là P( A)    .   
n() 3360 14  x  x  x  x   x  x  x  x   x
1 2 1 3 2 1 2 3 3
 x1  x3  x2 
Câu 31: Đáp án A.

x  x   x  x   x  x   0 .
2 3 1 3 1 2
Khai triển f  x  giả sử ta được  x  x  x  x  x  x 
1 2 2 3 1 3

f  x   a0  a1 x  a2 x  ...  a18 x .
2 18
Câu 34: Đáp án B.
Khi đó f (6) ( x)  6! a6  b7 x  .b8 x 2 ...  b18 x12 , suy ra Xét phương trình hoành độ giao điểm
3  x 4  2 mx 2  m . Đặt x 2  t , t  0 . Khi đó phương
f (6) (0)  6! a6 .
trình trở thành t 2  2mt  m  3  0  1  và đặt
Ta có (3x  2x  1)  (1  2x  3x )
2 9 2 9

9 9 k
f  t   t 2  2 mt  m  3 .
  C (2x  3x )   C
k 2 k k
C (2x) i k i
(3x )
2 i

k 0
9
k 0
9
i 0
k Để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  3 tại 4 điểm
9 k phân biệt thì phương trình  1  có hai nghiệm thỏa
  C9k Cki 2k i (3)i xk i
k 0 i 0 mãn 0  t1  t2 và khi đó hoành độ bốn giao điểm là
6
Số hạng chứa x ứng với k , i thỏa mãn
 t2   t1  t1  t2 .
0  i  k  9 k  6 k  5 k  4 k  3
  , , , .  t  2
k  i  6 i  0 i  1 i  2 i  3 Do đó, từ điều kiện của bài toán suy ra 
2
hay
Do đó  t1  1

a6   C96C60 26 (3)0  C95C51 24 (3)  C94C42 22 ( 3)2  C93C33 20 ( 3)3  0  t1  1  4  t2 .

 84. Điều này xãy ra khi và chỉ khi


 f 0  0 m  3  0
Suy ra f (6) (0)  84.6!  60480.  
 f  1  0  3m  4  0  3  m   .
19
Lại có, sử dụng khai triển Niu tơn ta tìm được 9
 
a6  84  f (6)  84.6!  60480.  f  4   0 9m  19  0
19
Câu 32: Đáp án A. Vậy a  3 , b   nên 15ab  95 .
9
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của CD và AB
Câu 35: Đáp án A.
 AE  CD
  AEB là góc giữa hai mặt phẳng ln 2
 BE  CD Từ công thức m(t )  m0 e t ,   và m  t   0, 55m0
T
 ACD  và  BCD   AEB  900 .

ln 2
t  1  5730
t

ta suy ra 0, 55  e 5730
 0, 55   
CF  AB 2
Mặt khác:   AB  (CFD) nên góc giữa hai
 DF  AB  t  5730.log 1 0, 55  4942 (năm)
2
đường thẳng FC và FD là góc giữa hai mặt phẳng
 ABC  và  ABD  . Câu 36: Đáp án A.
Xét trên  256;   , khi đó bất phương trình tương
CD
Do đó  ABC    ABD   CFD  90  FE  (1) 0

2 đương: log 22 x  6 log 2 x  7  m  log 2 x  7  .


Mặt khác: EAB vuông cân tại E nên
Đặt t  log 2 x với x  256  t  log 2 x  8 .
AE AC  CE
2 2
a x
2 2
EF    (2). BPT trở thành
2 2 2
t 2  6t  7  m  t  7   (t  1)(t  7)  m(t  7)
Từ (1) và (2) suy ra
LOVEBOOK.VN | 63
Đề số 6 – Sở GD&ĐT Thanh Hóa The best or nothing

t 1 Vận tốc v2 (t ) (m/s) của ô tô từ lúc được phanh đến khi


 t 1  m t 7   m (*) (do t  7  1  0 )
t 7 dừng hẳn thoả mãn:
BPT đã cho có tập nghiệm chứa  256;   khi và chỉ v2 (t )   ( 12)dt  12t  C , v2 (12)  v1 (12)  24
khi BPT (*) có nghiệm đúng với t  8.  C  168  v2 (t)  12t  168 (m / s).
t 1 8
Ta có t  8 thì  1 Thời điểm xe dừng hẳn tương ứng với t thoả mãn:
t 7 t 7
v2 (t)  0  t  14(s).
t 1 8 t 1
1  1  9 1 3 Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến
t 7 8 7 t 7
khi dừng hẳn:
Từ đó tìm được điều kiện của tham số m là m  3. Vậy
14 14
có 8 giá trị nguyên cần tìm là 3,4,5,6,7,8,9,10. s2   v2 (t )dt   ( 12t  168)dt 24( m).
Câu 37: Đáp án A. 12 12

 dx Quãng đường cần tính s  s1  s2  144  24  168(m).


du 
u  ln  tan x  1  cos x  sin x  cos x  Câu 40: Đáp án A.
Đặt   .
 dv  sin 2 xdx  1 

v   2 cos 2 x
 
2
Xét A   cot x. f sin 2 x dx  1 . Đặt t  sin 2 x.
Suy ra 
4

4 Suy ra dt  2 sin x cos xdx  2 sin 2 x cot xdx  2t.cot xdx
 sin 2x.ln  tan x  1dx   1
0
 x 
t 
 dt  4 2.

 cot xdx  . Đổi cận: 
1 cos x  sin x 4

  cos 2 x.ln  tan x  1  
1 4
2t x 
dx 
t  1
2 0
20 cos x 
 2
 Khi đó
1
  1 1
4
 x  ln cos x    ln 2. 1 f t  1 f  x f  x
1 1 1
2 0
8 4 1 A 
21 t
dt  
21 x
dx  
1 x
dx  2.
Do đó T  8  4  0  4. 2 2 2

Câu 38: Đáp án A. 16 f  x  dx  1.


0 2 Xét B  
 f '  x  dx   f '  x  dx
2 0
1
x
dx dx 2du
 f  0   f  2   f  0   f  2   f  2   f  2  . Đặt u  x Suy ra du    .
2 x x u
2 5

  f '  x  dx  f '  x  dx  x  1 
Đổi cận: 
u  1
. Khi đó
 x  16 u  4
0 2

 f  0   f  2   f  5  f  2   f  0   f  5 .
4
f u 4
f  x 4
f  x 1
5 6
1  B  2 du  2  dx   dx  .
 f '  x  dx    f '  x  dx 1
u 1
x 1
x 2
f  4x 
2 5

 f  5  f  2   f  5  f  6   f  2   f  6  .
1
Xét tích phân cần tính I   dx.
x
Ta có BBT của hàm số y  f  x  trên đoạn   2; 6  :
1
8

1 v
Đặt v  4x, suy ra dx  dv, x  .
4 4
 1 1
 x   v 
Đổi cận:  8 2.
 x  1 
v  4

4
f  v 4
f  x
Suy ra M  f  5  , m  f  2   T  f  5   f  2  . Khi đó I   dv   dx
1 v 1 x
2 2
Câu 39: Đáp án A.
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi
1
f  x 4
f  x 1 5
 dx   dx  2   .
12 12
1 x 1
x 2 2
được phanh s1   v1 (t )dt   2tdt  144 ( m). 2
0 0
Câu 41: Đáp án A.

LOVEBOOK.VN | 64
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
z 4  z 2  1  0  ( z 2  1)2  z 2  0
 ( z 2  z  1)( z 2  z  1)  0 A

 1 3
z2  z  1  0 z   i
M
 2   2 2 . Do đó P  4.
 z  z  1  0  1 3
z    i
 2 2
Câu 42: Đáp án B. B N I P C
V
Ta có: VA. A ' B ' C '  VA.B ' BC  VA.B ' C ' C  ABC . A ' B ' C '  3a 3 .
3
2
Mặt khác: VAB ' MC  V  2a 3 .
3 AB ' C ' C Ta có: AB  8 , AC  32 , BC  40 nên tam giác
Vậy: VAB ' MC  2a . 3
ABC vuông tại A .
Câu 43: Đáp án A. Gọi I là trung điểm của BC , khi đó:
Cách 1: Bề dày của tấm đề can là: IM  IN  IP  10  1 .
a
50  45
 0,01  cm  . Do đó mặt cầu  S  thoả mãn bài ra là mặt cầu có tâm
2  250
Gọi d là chiều dài đã trải ra và h là chiều rộng của là I và bán kính R  10  1.

tấm đề can. Khi đó ta có: Câu 46: Đáp án A.


2 2 Ta có DA  (6; 0; 0), DB  (0; 2; 0), DC  (0; 0; 3) nên tứ
 50   45 
dha     h     h
 2  2  diện ABCD là tứ diện vuông đỉnh D.


 50  45
2 2
 Giải sử M  x  1; y  2; z  3  .
d  37306  cm   373  m  .
4a
 x  6
2
Ta có MA   y2  z2  x  6  6  x ,
Cách 2: Chiều dài của phần trải ra là tổng chu vi của
MB  x2   y  2   z2  y  2  2  y ,
2
250 đường tròn có bán kính là một cấp số cộng có số
hạng đầu bằng 25 , công sai là a  0,01 .
MC  x2  y2   z  3  z  3  3  z ,
2

250
Do đó chiều dài là l  2(2.25  249.0,01)  37314
2

3MD  3 x2  y 2  z 2   x  y  z
2
 xyz .
cm  373 m.
Do đó P  (6  x)  (2  y)  (3  z)  ( x  y  z)  11 .
Câu 44: Đáp án B.
Các đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
K (d)
x  y  z  0
 xyz0
6  x  0, 2  y  0, 3  z  0, x  y  z  0

Khi đó M 1; 2; 3   OM  12  22  32  14.


Câu 47: Đáp án B.
H - Ta chứng minh AD  BC . Thật vậy: xét tích vô hướng
A

AD.BC  AD. AC  AB  AD.AC  AD.AB 
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên  d  khi đó 
AD 2  AC 2  CD 2 AD 2  AB2  BD 2

2 2
K  1;1;1 .
AC 2  BD2  CD2  AB2 15a2  10a2  16a2  9a2
  0
   
Ta có: d  d  ,  P   d K ,  P   KH  KA  14 . 2 2
 AD  BC .
 
Max d  d  ,  P   14   P  đi qua A và có VTPT
Dựng AH   BCD  tại H nằm trong tam giác BCD .
KA   1; 2; 3 Gọi M là giao điểm của DH và BC
Do đó phương trình mặt phẳng  M nằm giữa B và C .
 P  : x  2 y  3z  10  0.  BC  AH
 BC   AHD   BC  DM
Do: 
Câu 45: Đáp án B.  BC  AD

LOVEBOOK.VN | 65
Đề số 6 – Sở GD&ĐT Thanh Hóa The best or nothing
Trong mặt phẳng  ADM  dựng MN  AD tại N

 MN  BC
  MN là đoạn vuông góc chung của
 MN  AD
5a
AD và BC  MN  .
4
Lại thấy: ADH  450 là góc giữa AD và mặt phẳng
 BCD  , đồng thời H nằm giữa D và M nên

AMD  900  N nằm giữa A và D .


5a 2 Gọi A, B, M là các điểm biểu diễn của z1 ; z2 ; w . Khi
Ta có: DM  MN. 2 
4 đó A, B thuộc đường tròn (C ) : ( x  5)2  ( y  3)2  25
a 110
 BM  BD 2  DM 2  và AB  z1  z2  8 .
4
(C ) có tâm I (5; 3) và bán kính R  5 , gọi T là trung
 AN  AB2  BN 2  AB2  BM2  MN 2   điểm của AB khi đó T là trung điểm của OM và
 110 a 2 25a 2  3a
 9a2     , IT  IA2  TA2  3.
 16 16  4
Gọi J là điểm đối xứng của O qua I suy ra J (10; 6)
5a và IT là đường trung bình của tam giác OJM , do đó
DN  MN 
4
JM  2IT  6.
Do đó AD  AN  DN  2a.
Vậy M thuộc đường tròn tâm J bán kính bằng 6 và
Câu 48: Đáp án B.
Ta coi một đơn vị bằng 10m và gắn hệ trục tọa độ có phương trình ( x  10)2  ( y  6)2  36.
Oxy sao cho A, B lần lượt thuộc các tia Oy , Ox. Câu 50: Đáp án A.
Khi đó bờ của mảnh vườn là hình tròn Cách 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho

(C) : ( x  4)2  ( y  3)2  1 , bờ AB của ao là phần A(0; 0; 0), B(2; 0; 0), D(0; 2; 0), S(0; 0; 2)  C(2; 2; 0)
Đặt AM  x, AN  y , x; y  [0; 2] , suy ra
parabol ( P ) : y  4  x2 ứng với x  [0; 2] . Bài toán trở
M( x; 0; 0), N(0; y; 0)
thành tìm M  (C ) và N  ( P ) sao cho MN ngắn
nhất. SM  ( x; 0; 2), SC  (2; 2; 2), SN  (0; y; 2)
Ta thấy rằng để MN ngắn nhất thì M, N , I phải  n1  [SM , SC ]  (4; 2 x  4; 2 x)
thẳng hàng với I (4; 3) là tâm của (C ).
, n2  [SN , SC ]  (4  2 y ; 4; 2 y)
Khi đó MN  IN  IM  IN  1 , vì vậy ta chỉ cần tìm
Do (SMC )  (SNC ) nên n1 .n2  0
N  ( P ) sao cho IN ngắn nhất.
 4(4  2 y)  4(2 x  4)  4 xy  0  xy  2( x  y)  8
Do N  ( P ) nên N( x; 4  x2 ) với x  [0; 2]
8  2x 8  2x
IN 2  ( x  4)2  (1  x2 )2  x4  x2  8x  17 y , do y  2 nên  2  x  1.
x2 x2
Xét f ( x)  x4  x2  8x  17 với x  [0; 2] , SAMCN  SABCD  SBMC  SDNC  4  (2  x)  (2  y)  x  y
f '( x)  4x3  2x2  8 Do đó
Giải phương trình f '( x)  0  4x3  2x2  8  0 ta 1 2
VS. AMCD  SA.SAMCN  ( x  y )
3 3
được duy nhất một nghiệm x0  1,392768772 ,
2 8  2x  2 x  8
2
 x  .
x0  (0; 2) . 3 x2  3 x2
f (0)  17 , f (2)  13, f (x0 )  7,68 2 x2  8 2 x2  4x  8
Xét f ( x)  với x  [1; 2] , f '( x)  .
3 x2 3 ( x  2)2
suy ra min f ( x)  7,68
[0;2]
f '( x)  0  x2  4 x  8  0  x  2  2 3; x  2  2 3
Vậy min IN  2,77 tức là l  17,7 m.
(loại).
Câu 49: Đáp án C.
Lập bảng biến thiên ta được suy ra
max f ( x)  f (1)  f (2)  2 .
[0;2]

LOVEBOOK.VN | 66
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
x  1 OE KM x
  
EB MB 4  2 x
y  2
Vậy max VS. AMCN  2   OE EB OB x 2
x  2     OE 
 x 4  2x 4  x 4x
  y  1
y 2
1 1 1 1 5 Tương tự: OF  . Mà:
T     . 4y
AM 2 AN 2 x2 y 2 4
OE.OF  OH 2   x  2  y  2   12 .
Cách 2: Đặt AM  x, AN  y .
Gọi: O  AC  BD; E  BD  CM ; F  BD  CN . Nếu x  2 hoặc y  2 thì ta cũng có

H là hình chiếu vuông góc của O lên SC , khi đó: OE.OF  OH 2   x  2  y  2   12 .

2 Tóm lại:  x  2  y  2   12
HO 
3
Suy ra: VS. AMCN  SA.SAMCN   x  y 
1 2
SC  OH SC  HE
Ta có:  SC   HBD    3 3
SC  BD SC  HF 2 
 x  2    y  2   4    x  2  
2 12
  4
3
Do đó: SMC  , SNC    HE, HF   90 0
 HE  HF
3 x2 
x  1
Mặt khác: VS. AMCN  SA.SAMCN   x  y  
1 2
y  2
3 3 Do đó: Max VS. AMCN  2  
x  2
Tính OE, OF : 
  y  1
Ta có x  0, y  0 và nếu x  2, y  2 thì gọi K là
1 1 1 1 5
trung điểm của AM , khi đó: T     .
AM 2 AN 2 x2 y 2 4

LOVEBOOK.VN | 67
Đề số 7 – THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 2 The best or nothing
ĐỀ SỐ 7 - THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Với  là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau x2 x2
A. y  . B. y  .
đây sai? x1 x 1

   10  . x2 x2
2 
A. 10  100. B. 10  C. y  . D. y  .
x2 x 1
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

 
2
10  10 2 . D. 10  10 .
2
C.
như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến
x1
Câu 2: Giới hạn lim bằng
 x  2 trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
x 2 2

3 x 0 1
A. . .B. C. 0. D.  y’ + - - 0
16 0 +
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe x , y  0, y

x  0, x  1 xung quanh trục Ox là

A.  1;0  . B.  1;1 C.  ; 1 . D.  0;   .


1 1
A. V   x 2 e 2 x dx. B. V   xe x dx.
0 0
1 1
Câu 8: Trong không gian Oxyz , đường thẳng
C. V   x e dx. 2 2x
D. V   x e dx. 2 x
x3 y2 z4
0 0 d:   cắt mặt phẳng Oxy  tại
1 1 2
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.ABCD
điểm có tọa độ là
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường
A.  3; 2;0  . B.  3; 2;0  .
thẳng AC và AD bằng
D
C.  1;0;0  . D. 1;0;0  .
C
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận
A B
ngang?
x2  x  1
D’ C’ A. y  . B. y  x  1  x 2 .
x
A’ B’
C. y  x 2  x  1. D. y  x  x2  1.
A. 45. B. 30. C. 60. D. 90.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
2
Câu 5: Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong

A. 0;1 . B.  ;1 . C.  0;1 . D. 1;   .
10 ghế trên một hàng ngang là
A. 610. B. 6!. C. A106 . 6
D. C10 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, điểm
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
M  3; 4; 2  thuộc mặt phẳng nào trong các mặt
một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị của
hàm số nào? phẳng sau?
y A.  R : x  y  7  0. B. S : x  y  z  5  0.

C. Q  : x  1  0. D.  P  : z  2  0.

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho a  3; 2;1 và


2

điểm A  4;6; 3  . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn


1
O 1 2 x
AB  a.

LOVEBOOK.VN | 68
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

A.  7; 4; 4  . B. 1;8; 2  . B.  x  2    y  1   z  5   9.
2 2 2

C.  7; 4; 4  . D.  1; 8; 2  . C.  x  2    y  1   z  5   9.


2 2 2

D.  x  2    y  1   z  5   36.
Câu 13: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số 2 2 2

phức z. Số phức z là
Câu 19: Phương trình bậc hai nào sau đây có
y
nghiệm là 1  2i ?

1 M A. z2  2z  3  0. B. z2  2z  5  0.
C. z2  2z  5  0. D. z2  2z  3  0.
O 2 x Câu 20: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , bán
kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình
A. 2  i. B. 1  2i. C. 1  2i. D. 2  i.
nón
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định
bằng
 ; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên . Số A. 2a2 . B. a2 . C. a2 3. D. 4a2 .
điểm cực trị của hàm số đã cho là
Câu 21: Cho biết F  x   x3  2x 
1 1
là một
x 1 2 3 3 x

x 
2
y’ + 0 - + 0 - 2
a
nguyên hàm của f  x   . Tìm nguyên
2 x2
1
hàm của g  x   x cos ax.
y
0 -1
A. x sin x  cos x  C.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 1 1
B. x sin 2x  cos2x  C.
Câu 15: Tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 4
C. x sin x  cos x  C.
f  x 
1
là 1 1
2x  3 D. x sin 2x  cos2x  C.
2 4
A. ln  2x  3  C.
1 1
ln 2x  3  C.
B. Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Các
2 2
1 điểm A, B, C  tương ứng là trung điểm các cạnh
C. ln 2x  3  C. D. ln 2x  3  C.
ln 2 SA, SB, SC . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có V V V V
A. . B. . C. . D. .
SA  2a, AB  3a. Khoảng cách từ S đến mặt 8 4 2 16
phẳng  ABC  bằng Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  xe x trên

a 7 a a 3 đoạn  2;0 bằng


A. . B. a. C. . D. .
2 2 2 2 1
1
A. 0. B.  . C.  e. D.  .
  e2 e
Câu 17: Tích phân  x x2  3 dx bằng
0 Câu 24: Tập xác định của hàm số

A. 2.
4
B. 1. .
7
D. . C. y  1  log2 x  3 log2 1  x  là
7 4
1  1  1 
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng A.  0;1 . B.  ;1  C.  ;   . D.  ;1  .
2   2  2 
 P  : 2x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
x5 y z6
thẳng d :   lần lượt tại A và B . như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
1 2 1
Phương trình mặt cầu đường kính AB là f  x  1  2 là

A.  x  2    y  1   z  5   36.
2 2 2

LOVEBOOK.VN | 69
Đề số 7 – THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 2 The best or nothing

x -2 3
y’ + 0 - 0 +
B 18m
A
y 4
C D
-2

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 12m

Câu 26: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn


1 4 1 3
1  i  z   2  i  z  13  2i ? A.
2
. B.
5
. C. 3
2
. D.
1 2 2
.

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 30: Số giá trị nguyên của m  10 để hàm số


Câu 27: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Hàm số  
y  ln x 2  mx  1 đồng biến trên  0;   là
y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.

đại của hàm số y  f  x 2  2 x  2 là  Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B, AB  a , cạnh bên SA vuông
y góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng
 ABC  và SBC  bằng 60 (tham khảo hình vẽ

x
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
-1 O 1 3
bằng
S
A. 1. B. 2. D. 3. C. 4.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có
đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a 3, BC  2a , đường thẳng AC  tạo với A C
mặt phẳng  BCCB  một góc 30 (tham khảo hình
B
vẽ bên). Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng a 3 a 2 a 3
A. a. B. . C. . D. .
A B
3 2 2
Câu 32: Cho hàm số y  ax 3  cx  d , a  0 có
C min f  x   f  2  . Giá trị lớn nhất của hàm
  ;0 

y  f  x  trên đoạn 1; 3 bằng


A’ B’
A. 8a  d. B. d  16a. C. d  11a. D. 2a  d.
Câu 33: Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng
C’ cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp
A. 24a2 . B. 6a2 . C. 4a2 . D. 3a2 . lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng các học sinh đầu
Câu 29: Một cổng chào có dạng hình parabol chiều tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với
cao 18m, chiều rộng chân đế 12m. Người ta căng xác suất thuộc bài lần lượt là 0,9; 0,7 và 0,8. Cô
hai sợi dây trang trí AB, CD nằm ngang đồng thời giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh
chia hình giới hạn bởi parabol và mặt đất thành thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ
ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). đúng 3 bạn trên.
AB A. 0,504. B. 0,216. C. 0,056. D. 0,272.
Tỉ số bằng
CD Câu 34: Sau 1 tháng thi công thì công trình xây
dựng Nhà học thể dục của Trường X đã thực hiện
được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với
LOVEBOOK.VN | 70
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa với a, b, c , d là các số nguyên dương, trong đó
công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành a , c , d là các số nguyên tố và a  b  c  d. Tính
công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, công ty P  a  b  c  d.
xây dựng quyết định từ tháng thứ 2, mỗi tháng A. 1986. B. 1698. C. 1689. D. 1968.
tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  1; 3; 2  , B  3;7; 18 
trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ
và mặt phẳng
mấy sau khi khởi công?
A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.  P : 2x  y  z  1  0. Điểm M  a; b; c  thuộc  P 
Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục sao cho mặt phẳng  ABM  vuông góc với  P  và

trên 1; 2  thỏa mãn f 1  4 và MA2  MB2  246. Tính S  a  b  c.


A. 0. B. 1 . C. 10. D. 13.
f  x   xf   x   2x3  3x2 . Tính giá trị f  2  .
Câu 40: Cho hàm số y   x 3  mx 2  mx  1 có đồ
A. 5. B. 20. C. 10. D. 15.
thị  C  . Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình
có hệ số góc lớn nhất của  C  đi qua gốc tọa độ
vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để phương
 
trình f x 2  2 x  m có đúng 4 nghiệm thực phân O?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
 3 7
biệt thuộc đoạn   ;  . Câu 41: Cho phương trình:
 2 2
y
   
log 2 x  x 2  1 .log 5 x  x 2  1  log x  x 2  1 .  
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương khác 1 của m
4 sao cho phương trình đã cho có nghiệm x lớn hơn
3
2?
2
A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 1.
-1 O 1 x Câu 42: Trong các số phức z thỏa mãn

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. z 2  1  2 z , gọi z1 và z 2 lần lượt là các số phức


Câu 37: Một quân vua được đặt trên một ô giữa có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun
bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được của số phức w  z1  z2 là
chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung
A. w  2 2. B. w  2.
đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh họa). Bạn
An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính C. w  2. D. w  1  2.
xác suất sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát. Câu 43: Cho khai triển:
1  2 x 
n
 a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n , n  1.
Tìm số giá trị nguyên của n với n  2018 sao cho
tồn tại k  0  k  n  1 thỏa mãn ak  ak 1 .
A. 2018. B. 673. C. 672. D. 2017.
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho tam giác
ABC có A  2; 3; 3  phương trình đường trung
x3 y3 z2
1 1 3 3 tuyến kẻ từ B là   , phương
A. . B. . C. . D. . 1 2 1
16 32 32 64 trình đường phân giác trong của góc C là
 1
Câu 38: Cho hàm số f  x   ln  1  2  . Biết rằng x2 y4 z2
 x    . Đường thẳng AB có một
2 1 1
f  2   f  3  ...  f  2018   ln a  ln b  ln c  ln d véctơ chỉ phương là
LOVEBOOK.VN | 71
Đề số 7 – THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 2 The best or nothing

A. u3  2;1; 1 . B. u32  1; 1; 0  . giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối
3
C. u4  0;1; 1 . D. u3  1; 2;1 . tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng
2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường
 ABC  luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán
x  2 y 1 z  2
thẳng d:   và mặt phẳng kính của mặt cầu đó bằng
4 4 3
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
 P  : 2x  y  2z  1  0. Đường thẳng  đi Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên [0; 1]
E  2;1; 2  , song song với  P  đồng thời tạo với 1
thỏa mãn  xf  x  dx  0 và max f  x   1. Tích
d góc bé nhất. Biết rằng  có một véc tơ chỉ 0
 0;1

phương u  m, n,1 . Tính T  m2  n2 . 1


phân I   e x f  x  dx thuộc khoảng nào trong các
A. T  5. B. T  4. C. T  3. D. T  4. 0

Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là khoảng sau đây?
hình bình hành, AB  2a, BC  a, ABC  120.  5 3 
A.  ;   . B.  ; e  1 
Cạnh bên SD  a 3 và SD vuông góc với mặt  4 2 
 5 3
D.  e  1;  
phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính sin của
C.   ; 
góc tạo bởi SB và mặt phẳng  SAC  .  4 2
Câu 49: Cho hàm số f  x   x 4  4 x 3  4 x 2  a . Gọi
S
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn 0; 2 Có bao nhiêu

số nguyên a thuộc đoạn  3; 3 sao cho M  2m?


D C
A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng
SAC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SAB là
A B

3 3 1 3
A. . B. . C. . D. . tam giác đều cạnh a 3 , BC  a 3, đường thẳng
4 4 4 7
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho các điểm SC tạo với mặt phẳng  ABC  góc 60. Thể tích

A, B, C (không trùng O ) lần lượt thay đổi trên các của khối chóp S.ABC bằng
trục Ox,Oy,Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6.
3 2 6

LOVEBOOK.VN | 72
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB

ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.C 4.C 5.C 6.B 7.A 8.D 9.D 10.A
11.A 12.B 13.A 14.A 15.B 16.B 17.D 18.B 19.C 20.A
21.C 22.A 23.D 24.B 25.A 26.D 27.A 28.B 29.C 30.A
31.D 32.B 33.D 34.B 35.B 36.C 37.D 38.C 39.B 40.B
41.D 42.A 43.B 44.C 45.D 46.C 47.B 48.C 49.D 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án A.
Cách 1: Phương pháp tự luận

   
 10 2  10 2   10 2   100

Với mọi số thực a bất kỳ, ta có 
 
 
 10  10  10 2

Suy ra các phương án A, B, C đúng; phương án D sai.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chọn một số thực  bất kì rồi thử từng phương án bằng MTCT. Chẳng hạn, ta
chọn   1,5 và gán vào biến nhớ A, ấn: 1.5qJz

 
2
* Phương án A: Nhập 10A  100A , ấn: (10^Qz$)dp1
00^Qz=. Kết quả bằng 0, vậy phương án A đúng.

 10 
A
* Phương án B: Nhập 10 A  , ấn: s10^Qz$$p(s

10$)^Qz=. Kết quả bằng 0, vậy phương án B đúng.


A
* Phương án C: Nhập 10A  10 2 , ấn !ooooooooo10
^Qza2=. Kết quả bằng 0, vậy phương án C đúng.

 
2
 10A , ấn (10^Qz$)dp10
2
* Phương án D: Nhập 10A
^Qzd=. Kết quả xấp xỉ bằng 822, vậy phương án D sai.
Câu 2: Đáp án A.
Cách 1: Phương pháp tự luận
x1
  do khi x  2 thì x  1  1 và  x  2   0.
2
lim
 x  2
x 2 2

Cách 2: Sử dụng MTCT


X 1
Nhập vào màn hình , sau đó dùng chức năng CALC với X  2  106
 X  2
2

và X  2  106 , ấn:
aQ)+1R(Q)+2)drz2+10^z6
=rz2p10^z6=
Kết quả lần lượt là 9,99999  1011   và 1,000001  1012  .
x1
Vậy lim   .
 x  2
x 2 2

Câu 3: Đáp án C.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
1 1

 
2
y  xe x , y  0, x  0, x  1 quanh trục hoành là: V   xe x dx   x2 e 2 xdx .
0 0

LOVEBOOK.VN | 73
Đề số 7 – THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 2 The best or nothing
Câu 4: Đáp án C.
D C Do ABCD.ABCD là hình lập phương nên ta có AC // AC.
A
B    
Suy ra AC , AD  AC , AD . Đặt cạnh của hình lập phương bằng a,  a  0  .

Khi đó AC  AD  CD  a 2  ACD đều.

D’
C’
   
Vậy AC , AD  AC , AD  DAC   60.
Câu 5: Đáp án C.
A’ B’ 6
Số cách xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang là A10 (cách).

y Câu 6: Đáp án B.
Quan sát đồ thị hàm số hình bên, ta thấy:
* Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  1, đường tiệm cận ngang là y  1.
2
Loại phương án A, C.
1 * Đồ thị cắt trục hoành tại điểm  2;0  , đồ thị cắt trục tung tại điểm  0; 2  . Loại
O 1 2 x
phương án D, chọn phương án B.
Câu 7: Đáp án A.
Quan sát bảng biến thiên của hàm số y  f  x  , ta thấy hàm số nghịch biến trên

mỗi khoảng  1;0  và  0;1 .


Câu 8: Đáp án D.
x  3  t

Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y  2  t ,  t  .
 z  4  2t

Phương trình tổng quát của mặt phẳng Oxy  là: z  0.

Suy ra tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng Oxy  thỏa mãn
STUDY TIPS
1. Đường y  y 0 là tiệm cận phương trình: 4  2t  0  t  2. Vậy giao điểm là 1;0;0  .
ngang của đồ thị hàm số Câu 9: Đáp án D.
y  f  x  nếu: x2  x  1 1
* Phương án A: Ta có y   x  1  . suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm
lim f  x   y 0 hoặc x x
x 

lim f  x   y 0 .
cận đứng là x  0, đường tiệm cận xiên là y  x  1. Suy ra:
x 

2. Đường x  x0 là tiệm cận x2  x  1 x2  x  1


lim y  lim  ; lim y  lim    Tiệm cận đứng là x  0.
đứng của đồ thị hàm số
x 0 x 0 x x 0 x 0 x
y  f  x  nếu một trong các  1  1
lim y  lim  x  1    ; lim y  lim  x  1      Đồ thị hàm số không
điều kiện sau được thỏa mãn:
x  x 
 x  x  x 
 x
lim f  x   ; lim f  x   ; có tiệm cận ngang.
x  x0 x  x0

lim  y   x  1  lim  0; lim  y   x  1  lim  0  Đồ thị có đường tiệm


1 1
lim f  x   ; lim f  x   
x  x0 x  x0 x x  
x x x x
3. Đường thẳng y  ax  b, cận xiên là y  x  1.
a  0 là tiệm cận xiên của
* Phương án B: Đồ thị hàm số y  x  1  x2 không có tiệm cận.
đồ thị hàm số y  f  x  nếu
* Phương án C: Đồ thị hàm số y  x 2  x  1 không có tiệm cận.
lim f  x   ax  b  0
x   
x 

hoặc x2  1 x  x2  1 1
* Phương án D: Ta có y  x  x 1 
2
.
lim f  x   ax  b   0. x x 1 2
x  x2  1
x 

Suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

LOVEBOOK.VN | 74
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
1 1
lim y  lim  0; lim y  lim  0  Đồ thị hàm số có tiệm
x  x  x  x 
x  x 12
x  x2  1
cận ngang là y  0.
Câu 10: Đáp án A.
 x  0 x  0
Ta có 2 x
2   0  x  1. Vật tập nghiệm là S  0;1 .
 x  1  x  1
Câu 11: Đáp án A.
Câu 12: Đáp án B.
 xB  4  3  xB  1
 
Ta có AB  a   y B  6  2   y B  8 . Vậy B 1;8; 2  .
z  3  1  z  2
 B  B
Câu 13: Đáp án A.
Điểm M  2;1 biểu diễn số phức z  2  i  z  2  i.
Câu 14: Đáp án A.
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy y đổi dấu khi x đi qua các điểm x  1, x  2 và
x  3 nên hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị trên  ; 4 .
Câu 15: Đáp án B.
1 d  2x  3 1
 f  x  dx   2 x  3  2 
dx
Ta có  ln 2 x  3  C.
2x  3 2
Câu 16: Đáp án B.

S
Ta có S.ABC là hình chóp tam giác đều nên SA  SB  SC và ABC đều.
Gọi H là trọng tâm của ABC  HA  HB  HC. Suy ra H là hình chiếu của S
trên mặt phẳng  ABC  hay SH   ABC   SH  d S;  ABC  .  
AB 3 3a 3
Gọi M là trung điểm của BC thì AM   . Do H là trọng tâm của
C 2 2
A
2 2 3a 3
H M ABC nên HA  AM  .  a 3.
3 3 2
B

 2a   
2 2
Trong SHA vuông tại H có: SH  SA2  HA2   a 3  a.

 
Vậy d S;  ABC   SH  a.
Câu 17: Đáp án D.
1
1 1
 x 4 3x 2 
 xx    7
Ta có 2
 3 dx   x  3x dx   
3
  .
0 0  4 2 0 4
Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng MTCT để tính tích phân này.
Câu 18: Đáp án B.
Giao điểm của trục Oz với mặt phẳng  P  : 2x  6 y  z  3  0 là A  0; 0; 3 .
x  5  t

Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y  2t ,  t  .
z  6  t

Giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  thỏa mãn hệ phương trình:

LOVEBOOK.VN | 75
Đề số 7 – THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 2 The best or nothing

x  5  t x  5  t x  4
  
 y  2t  y  2t  y  2
 B  4; 2; 7  .
STUDY TIPS
    
Mặt cầu tâm I  a; b;c  , bán
z  6  t z  6  t z  7
kính R có phương trình tổng 2 x  6 y  z  3  0 2  5  t   6.2t   6  t   3  0 t  1

quát là:
4   2    7  3  3 và I  2; 1; 5 
AB 1 2 2 2
x  a   y  b  z  c
2 2 2
Gọi I là trung điểm AB thì IA  IB 
2 2
 R2 .
Vậy phương trình mặt cầu tâm I, đường kính AB là:
 x  2    y  1   z  5 
2 2 2
 9.
Câu 19: Đáp án C.
 z  1  2i
* Phương án A: z 2  2 z  3  0   z  1  2  0   z  1  2i 2  
2 2

 z  1  2i

 z  1  2i
* Phương án B: z 2  2 z  5  0   z  1  4  0   z  1  4i 2  
STUDY TIPS 2 2

Ngoài ra, ta cũng có thể sử  z  1  2i


dụng MTCT để tìm các
 z  1  2i
* Phương án C: z 2  2 z  5  0   z  1  4  0   z  1  4i 2  
2 2
nghiệm của các phương trình
đã cho, thực hiện bằng việc  z  1  2i
sử dụng phương thức EQN:
 z  1  2i
* Phương án D: z 2  2 z  3  0   z  1  2  0   z  1  2i 2  
2 2
w53.
 z  1  2i

Vậy phương trình z2  2z  5  0 có một nghiệm là z  1  2i.


Câu 20: Đáp án A.
S
Giả sử hình nón có đỉnh là S, đáy là đường tròn tâm I, bán kính R  a.
Kẻ đường kính AB của đường tròn  I ; a  , suy ra I là trung điểm của AB.
1
Từ giả thiết ta có ASB  60  ISA  ISB  ASB  30.
2
R a
Trong SIA vuông tại I, ta có IA  SA.sin ISA  SA    2a. Suy
sin 30 sin 30
A ra đường sinh của hình nón là l  IA  IB  2a.
I Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq  Rl  .a.2a  2a2 (đvdt).
B
Câu 21: Đáp án C.
Ta có F  x    f  x  dx nên F  x   f  x  .

 
2
1 x4  2x2  1 x  1
2

Lại có F  x   x  2  2 
2
 .
x x2 x2

x   x 
2 2
2
1 2
a
Khi đó F  x   f  x   . Sử dụng phương pháp đồng nhất hệ
x2 x2
STUDY TIPS số ta được a  1. Suy ra g  x   x cos x và  g  x  dx   x cos xdx .
u  x du  dx
 g  x  dx  x sin x   sin xdx  x sin x  cos x  C.
Khối chóp tam giác S.ABC có
các điểm A,B,C lần lượt
Đặt   và
dv  cos xdx v  sin x
thuộc các đường thẳng SA,
SB, SC thì: Câu 22: Đáp án A.
VS.ABC SA SB SC
VS. ABC SA SB SC 1 1 1 1
 . . Áp dụng công thức tỉ số thể tích, ta có  . .  . . 
VS.ABC SA SB SC VS. ABC SA SB SC 2 2 2 8
VS. ABC V
 VS. ABC   .
8 8
LOVEBOOK.VN | 76
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
Câu 23: Đáp án D.
Ta có y  e x  xe x   x  1 e x ; y  0  x  1 2;0 .


y  y  1  
1
min
Lại có y  2    2 ; y  1   ; y  0   0 nên   
2 1 2;0  e
e e max y  y  0   0
 
 2;0 

Câu 24: Đáp án B.


x  0
 0  x  1
Hàm số y  1  log 2 x  log 2 1  x  xác định  1  x  0
3 
1  log x  0 log 2 x  1
 2

0  x  1
 1 1 
 1   x  1 . Vậy tập xác định là D   ;1  .
x  2 2 
 2
Câu 25: Đáp án A.
Ta có đồ thị của hàm số y  f  x  1 thu được khi tịnh tiến đồ thị y  f  x  sang
STUDY TIPS
phải 1 đơn vị, theo phương của trục Ox. Khi đó các điểm trên đồ thị y  f  x 
Khi tịnh tiến điểm M  x0 ; y0 
sang bên phải a đơn vị theo
cũng sẽ bị tịnh tiến sang phải 1 đơn vị.
phương Ox, ta được điểm Bảng biến thiên của hàm số y  g  x   f  x  1 :
M  x0  1; y0  .
x –1 4

+ 0 – 0 +

4
–2

Bảng biến thiên của hàm số y  h  x   f  x  1 (phần nét liền trong hình dưới):
STUDY TIPS
Từ đồ thị C của hàm số x –1 4
y  f x , muốn biến đổi
+ 0 – 0 +
thành đồ thị  C  : y  f  x 
ta cần thực hiện như sau:
4
* Giữ lại phần đồ thị C 2
nằm phía trên trục Ox. 0 0 0
* Lấy đối xứng qua Ox phần –2
đồ thị C nằm phía dưới
trục Ox (bỏ phần đồ thị nằm Quan sát bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số
phía dưới trục Ox).
Hợp hai phần đồ thị trên, ta y  h  x   f  x  1 tại 5 điểm. Vậy phương trình f  x  1  2 có 5 nghiệm.
được đồ thị  C của hàm số
Câu 26: Đáp án D.
y  f x .
Đặt z  x  yi ,  x , y    z  x  yi.
Từ giả thiết, ta có 1  i  x  yi    2  i  x  yi   13  2i

 x  y   x  y  i  2x  y   x  2y  i  13  2i   3x  2y   yi  13  2i
3x  2 y  13 x  3
   z  3  2 i.
 y  2  y  2
Câu 27: Đáp án A.
LOVEBOOK.VN | 77
Đề số 7 – THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 2 The best or nothing

Quan sát đồ thị hàm số y  f   x  có dạng bậc ba f   x   ax3  bx2  cx  d với


y

a  0. Mà phương trình f   x   0 có ba nghiệm phân biệt x  1, x  1, x  3 nên

f   x   a  x  1 x  1 x  3 với a  0.


–1 O 1 3 x
Suy ra f   x2  2x  2  a   x2  2x  2  1  x2  2x  2  1  x2  2x  2  3 

a  x  1 x 2  2 x  7
2
 , với a  0.
 f  x  2x  2 
2
 x  2x  2  3
2

STUDY TIPS Đặt g  x   f  


x 2  2 x  2 . Áp dụng quy tắc tính đạo hàm hàm số hợp
Một vài lý thuyết cần nhớ:
1. Nếu phương trình y  x   y u  .u x  của hàm số y  y  u  x   , ta có:
f  x   a n xn  a n1xn1  ...
a 1 x  a 0  0 g  x    
x2  2x  2 . f    x2  2x  2   x1
x  2x  2
2
.f  x2  2x  2 
có n nghiệm x  x1 ,x  x 2 ,...,
x  xn thì ta có :  x  1
f  x   a  x  x1  x  x2  ...  g  x  

a  x  1 x 2  2 x  7
3
 
; g  x   0   x  1  2 2
 x  xn  . x2  2 x  2  x2  2 x  2  3  
 x  1  2 2


2. Đạo hàm của hàm số hợp:
Nếu y  y u  x    thì ta có Với a  0 ta có bảng biến thiên của hàm số g  x   f  x 2  2 x  2 như sau:
công thức sau:
y  x   y  u  .u  x  x –1
– 0 + 0 – 0 +

Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số g  x  đạt cực đại tại điểm x  1. Vậy

hàm số g  x   f  
x 2  2 x  2 có đúng 1 điểm cực đại.

Câu 28: Đáp án B.

 2a   
2 2
ABC vuông tại A nên AC  BC 2  AB2   a 3  a. Gọi M là trung

BC
điểm BC  MA  MB  MC   a  AC  AMC đều. Gọi H là trung điểm
A B 2
M
a 3
H
MC  AH  MC hay AH  BC , và AH  .
C 2
 ABC    BCCB 
I 
Ta có  ABC    BCCB   BC  AH   BCC B 

A’ B’  AH   ABC  : AH  BC

C’
M’  H là hình chiếu của A trên  BCCB   AC,  BCCB   AC, HC  ACH.    
Từ giả thiết, ta có ACH  30. AHC vuông tại H nên AH  AC.sin ACH hay
a 3
AC   a 3.
2.sin 30

a 3   a
2
ACC vuông tại C nên CC  AC2  AC 2  2
 a 2.

LOVEBOOK.VN | 78
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB

Gọi M  là trung điểm của BC  MM // CC và MM  CC  a 2.


Gọi I  BC  BC , do BCCB là hình chữ nhật nên I là trung điểm MM và
BC 1
 2a    a 6
2 2
IB  IC  IC  IB    a 2  .
2 2 2
2
MM a 2 a 2 a 6
Có IM  IM    IA  IA  IM2  AM     a2  .
2 2  2  2
 
a 6
Vậy IA  IB  IC  IA  IB  IC  nên mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
2
a 6
ABC.ABC có tâm I, bán kính R  .
2
Diện tích mặt cầu là S  4R2  6a2 (đvdt).
Câu 29: Đáp án C.

y Cổng chào có dạng parabol  P  được gắn vào hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên.
18
Giả sử phương trình parabol  P  có dạng y  ax2  bx  c ,  a  0  . Khi đó  P  cắt

A B
trục hoành tại các điểm  6; 0  và  6; 0  ,  P  có đỉnh là  0;18  .
 1
 a.  6 2  b.  6   c  0 a   2
C D
  36 a  6 b  c  0
  
Ta có hệ phương trình:  a.6 2  b.6  c  0   36 a  6b  c  0  b  0
–6 O 6 x 18  a.0 2  b.0  c c  18 c  18
  

Suy ra  P  : y   x2  18.
1
2
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và AB, S2 là diện tích hình phẳng

giới hạn bởi  P  và CD, S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và trục hoành.
S 2S
Theo giả thiết ta có S1  và S2  .
3 3
AB S S 3 1
Ta có công thức tính nhanh: 3 1 3 . 3 .
CD S2 3 2S 2
Câu 30: Đáp án A.
2x  m
Điều kiện: x2  mx  1  0. Ta có y  .
x  mx  1
2

 y  0, x   0;    1
Hàm số đồng biến trên  0;     2
 x  mx  1  0, x   0;    2 

1  m  2x, x   0;   m  0. Khi m  0 thì  2  luôn đúng với mọi


x  0;   . Kết hợp với điều kiện đề bài, vậy m  0;10  . Có 10 giá trị nguyên
z
S

của m thỏa mãn.


Câu 31: Đáp án D.
Ta có BC  AB, BC  SA  BC  SAB  BC  SB.

SBC  , ABC   SB, AB  SBA  60. Trong


y
x Suy ra SAB vuông tại A có
A C
SA  AB.tan SBA  a.tan 60  a 3.
B
LOVEBOOK.VN | 79
Đề số 7 – THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 2 The best or nothing

Chọn hệ trục tọa độ Bxyz như hình vẽ, trong đó: B  0;0;0  , A  0; a;0  , C  a;0;0  ,


S 0; a; a 3 . 
 
Suy ra AB   0; a; 0  , SC  a; a; a 3 , BC   a; 0; 0    AB, SC   a 2 3; 0; a 2
   
 AB, SC  .BC
  a3 3 a 3
Vậy d  AB; SC     .
 AB, SC  2a2 2
 
Câu 32: Đáp án B.
Nếu a  0 thì lim f  x     Không tồn tại giá trị nhỏ nhất trên đoạn  ; 0 
x

nếu a  0.
Nếu a  0 và min f  x   f  2  thì f   2   0  3a  2   c  0  12 a  c  0.
2

  ;0 

Suy ra f  x   ax3  12a  d. Xét hàm số f  x   ax3  12ax  d trên 1; 3
 x  2  L 
 
Có f   x   3ax 2  12 a  3a x 2  4 ; f   x   0  
 x  2  tm 

 
Suy ra lim f  x   min f 1 , f  2  , f  3   min d  11a; d  16 a; d  9 a  d  16 a.
1;3 

Câu 33: Đáp án D.


Gọi A, B, C lần lượt là các biến cố “bạn An thuộc bài”, “bạn Bính thuộc bài” và
“bạn Cường thuộc bài”.
Suy ra xác suất để ba bạn An, Bình, Cường thuộc bài lần lượt là P  A   0,9;

P  B  0,7; P C   0,8 và xác suất để các bạn An, Bình, Cường không thuộc bài

 
lần lượt là P A  0,1; P B  0, 3; P C  0, 2.  
Xác suất cần tính là

  
P  P A .P  B  .P C   P  A  .P B .P C   0,1.0,7.0,8  0,9.0, 3.0,8  0, 272.

Câu 34: Đáp án B.


Giả sử rằng với tiến độ ban đầu thì 1 tháng sẽ thi công được một khối lượng
công việc là A. Khối lượng công việc để hoàn thành công trình xây dựng Nhà
học thể dục của Trường X là A  23A  24 A.
Thực tế, khối lượng công việc thực hiện là
A 1  4%   1
n

 
A  A 1  4%   A 1  4%   ...  A 1  4% 
2 n1

1  4%  1
Trong đó A  1  4% 
n1
là khối lượng công việc ở tháng thứ n.

A  1  4%   1
n

 
 24 A   1,04   1,96  n  log 1,04  1,96   17,15. Vậy
n
Suy ra
4%
chọn n  18.
Câu 35: Đáp án B.
Từ giả thiết f  x   xf   x   2x3  3x2  xf   x   f  x   2x3  3x2

f   x f  x xf   x   f  x   f  x  
   2x  3   2x  3     2 x  3.
x x2 x2  x 

LOVEBOOK.VN | 80
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB

 f  x   f  x
Suy ra  x 
  dx    2 x  3  dx 
x
 x2  3x  C  f  x   x 3  3x 2  Cx.
 
Do f 1  4 nên 4  C  4  C  0. Khi đó f  x   x3  3x2 .

Vậy f  2   23  3.22  20.


Câu 36: Đáp án C.
 3 7
Đặt t  x2  2x. Xét hàm số t  x   x2  2x trên   ;  .
 2 2
Ta có t  x   2x  2; t  x   0  t  1. Bảng biến thiên:

x 1

– 0 +

–1

 21   3 7
Với mỗi t   1;  thì cho ta 2 nghiệm x    ;  .
 4  2 2
 
Để phương trình f x 2  2 x  m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc

 3 7  21 
  2 ; 2   Phương trình f  t   m có 2 nghiệm thực phân biệt thuộc  1;  ,
   4
 21 
tương đương với phương trình f  x   m có 2 nghiệm x   1;  . Khi đó
 4
 21 
đường thẳng x  m cắt đồ thị f  x  tại 2 điểm có hoành độ x   1;  .
 4
Dựa vào đồ thị ta tìm được m3; 5 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m.
Câu 37: Đáp án D.
Bước di chuyển đầu tiên của quân vua có 8 cách, bước di chuyển thứ hai của
quân vua có 8 cách và bước di chuyển thứ ba của quân vua có 8 cách. Vậy phép
thử là “Di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước” và số phần tử của không gian
mẫu là n    83.
Gọi A là biến cố “Sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát”. Ta xét hai trường hợp
sau:
♔ * Trường hợp 1: Trước tiên di chuyển vua sang ô đen liền kề có 4 cách (được
đánh dấu màu đỏ), tiếp tới di chuyển vua sang các ô được đánh dấu màu vàng
có 4 cách, cuối cùng di chuyển vua về vị trí cũ có 1 cách (hình vẽ bên)
Vậy trường hợp này có 4.4.1  16 cách di chuyển thỏa mãn.
* Trường hợp 2: Trước tiên di chuyển vua sang ô trắng được đánh dấu màu đỏ
có 4 cách, tiếp theo di chuyển vua sang ô đen được đánh dấu màu vàng có 2 cách,
♔ cuối cùng di chuyển vua về vị trí cũ có 1 cách (hình vẽ bên).
Vậy trường hợp này có 4.2.1  8 cách di chuyển quân vua thỏa mãn bài toán.
Suy ra số phần tử của biến cố A là n  A  16  8  24.

LOVEBOOK.VN | 81
Đề số 7 – THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 2 The best or nothing

n  A
Vậy xác suất cần tính là P  A  
24 3
  .
n  83 64
Câu 38: Đáp án C.
 1  1  1 
Ta có f  2   f  3   ...  f  2018   ln  1  2   ln  1  2   ...  ln  1  2 
 2   3   2018 
 1  1 
 ln  1  2  1  2  ...  1 
1     
2 2  1 32  1 ... 2018 2  1 
   ln
 2  3   2018 2   2 2.32...2018 2
2019!
 ln
1.3.2.4.3.5...2017.2019
 ln
1.2.3...2017  .  3.4.5...2019   ln
2017!.
1.2
 2.3...2018   2.3...2018   2018!
2 2 2

2019 3.673
 ln  ln 2  ln 3  ln 4  ln 673  ln1009.
2018.2 2 .1009
Vậy a  b  c  d  3  4  673  1009  1689.
Câu 39: Đáp án B.
Ta có AB   2; 4; 16  và VTPT của mặt phẳng  P  là n P    2; 1;1 .

Suy ra  AB, n P     12; 30; 6  . Từ giả thiết ta có VTPT của mặt phẳng  ABM 
 
là n ABM    2; 5;1 . Phương trình  ABM  : 2  x  1  5  y  3   z  2   0

 2x  5y  z  11  0 .
M   P 

Từ giả thiết, ta có hệ  M   ABM 

 MA  MB  246
2 2

2a  b  c  1  0

 2a  5b  c  11  0

 a  1   b  3    c  2    a  3    b  7    c  18   246
2 2 2 2 2 2

b  2 b  2
 
 c  1  2 a  c  1  2 a
 10a2  80a  160  0
 a  1   2a  3    a  3    2a  19   220
2 2 2 2

a  4

 b  2 . Vậy M  4; 2; 7   S  a  b  c  4  2  7  1.
 c  7

Câu 40: Đáp án B.
Gọi d là tiếp tuyến của  C  tại điểm M  x0 ; y0  .
 m m2 m2 m 
Hệ số góc của d là k  y  x0   3x02  2mx0  m  3  x02  2 x0 .    
 3 9 9 3
2
 m  m2 m2 m
 k  3  x0    m  m. Dấu “=” xảy ra  x0  .
 3 3 3 3
m2
Suy ra hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến là kmax  m
3

LOVEBOOK.VN | 82
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB

 m 2m3 m2 
Khi đó tiếp điểm là M  ;   1 .
 3 27 3 
Phương trình đường tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất là
 m2  m  2m3  9m2  27
y  m x   
 3  3 27

m  m2  2 m3  9 m2  27
Do tiếp tuyến này đi qua điểm O  0; 0  nên    m  0
3 3  27
m3
  1  0  m  3 . Vậy có đúng 1 giá trị của m.
27
Câu 41: Đáp án D.
Đặt t  x  x 2  1  0. Xét hàm số t  x   x  x 2  1 trên  2;   .

x2  1  x x x
Ta có t  x   1 
x
   0 do x  2 nên x  x  0. Suy ra
x 1
2
x 12
x2  1
hàm số t  x  nghịch biến trên  2;    0  t  x   t  2   2  3  t  0; 2  3 .  
Phương trình đã cho trở thành: log 2 t.log 5 t   log m t  log 5 t   log m t.log t 2
1
 log 5 t   log m 2    log 5 t  1
log 2 m

Xét hàm số f  t    log5 t trên 0; 2  3 .  


Ta có f   t   
1
t ln 5
 
 0, t  0; 2  3 . Bảng biến thiên:

x 0

Phương trình đã cho có nghiệm x  2  Phương trình  1 có nghiệm

 
t  0; 2  5 . Quan sát bảng biến thiên, ta được
1
log 2 m

  log 5 2  3 
1  log 2 m.log 5 2  3  

1
log 2 m

 log 5 2  3  
log 2 m
0

 0  log 2 m 
1
 1 m  2

log 5 2  3 .
 
Vậy các giá trị nguyên dương
log 5 2  3

khác 1 của m là m  2. Có 1 giá trị m thỏa mãn.


Câu 42: Đáp án A.
2
Từ giả thiết ta có: z 2  1  2 z  z 2  1  4 z  z 2  1 z 2  1  4 zz
2
  
   
 z2  1  z  1   4z.z  z.z  z 2  z  1  4z.z  0
2 2 2

 

LOVEBOOK.VN | 83
Đề số 7 – THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 2 The best or nothing

     
2 2 2 4 2
 z  z  z.z  6 z.z  1  0  z  z  z  6 z  1  0 .

 
4 2 2 2
Suy ra z  6 z  1   z  z  0 hay 3  2 2  z  3  2 2

 z  2  1
 2  1  z  2  1. Suy ra 
1

 z2  2  1
 z  2  1 i
 1  
 z  2 1
 1


  z1  1  2 i
Dấu “=” xảy ra   z2  2  1   . Vậy
  w  z z 2 2
 1 2


 z  z  0
  z2  2  1 i

   w  z1  z2  2

 z   2  1 i
  2  
Nhận xét chủ quan của tác giả: Bài này kết quả xảy ra hai khả năng của w như
ở trên. Tuy nhiên trong quá trình giải, tác giả nhận thấy chưa có sự sai sót nào ở
đây, rất mong nhận được các ý kiến đóng góp cũng như thảo luận của quý độc
giả để tìm ra một hướng giải tối ưu hơn.
Câu 43: Đáp án B.
n n
Ta có khai triển  1  2 x    Cnk  2 x    Cnk 2 k x k .
n k

k 0 k 0


 a  Cn 2
k k

Từ giả thiết  1  2 x   a0  a1x  a2 x 2  ...  an x n ta có  k


n
k 1 k 1
ak 1  Cn 2

n! n!
Để ak  ak1  Cnk .2 k  Cnk1 .2 k1  .2 k  .2.2 k
n  k ! k !  n  k  1 !.  k  1!
2n  1
 k  1  2 n  k   k 
1 2
 
n k k 1 3
n  n  3t  2
n , k   
  2n  1  k  2t  1 0  t  672
Từ đó ta có: 0  k  n  1   k    
n  2018  3 t  t 
 2  n  2018 
2  n  2018
Có 672  0  1  673 số nguyên t thỏa mãn. Vậy có 673 số n thỏa mãn.
Câu 44: Đáp án C.
Gọi M là trung điểm của AC và D là chân đường phân giác kẻ từ C đến AB. Khi
A x  3  t

đó phương trình tham số của BM và CD lần lượt là  y  3  2t  t   và
z  2  t
D I M 
 x  2  2t 

B A’ C  y  4  t  t  .
 z  2  t

Ta có M  BM  M  3  xM ; 3  2xM ; 2  xM  .

Do M là trung điểm của AC nên C  4  2xM ; 3  4xM ;1  2xM  .

Mà C  CD nên C  2  2xC ; 4  xC ; 2  xC  .

LOVEBOOK.VN | 84
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
4  2 xM  2  2 xC  xM  xC  1
  x  0

Suy ra 3  4 xM  4  xC  4 xM  xC  1   M  C  4; 3;1 .
1  2 x  2  x 2 x  x  1   xC  1
 M C  M C

Gọi A đối xứng với A qua CD, suy ra AA  CD và A  BC. Gọi I là trung điểm
của AA thì CD  AA tại I.
I  CD  I  2  2xI ; 4  xI ; 2  xI   AI   2xI ;1  xI ; 1  xI  . Đường thẳng CD có

VTCP là uCD   2; 1; 1 . Từ AI  CD  AI.uCD  0  4xI  xI  1  xI  1  0

 xI  0 . Suy ra I  2; 4; 2  . Mà I là trung điểm AA  A  2; 5;1 .


 x  2  t

Đường thẳng BC đi qua A và C nên phương trình tham số là  y  5  t  t  .
z  1

Điểm B  BC  BM nên B  2; 5;1  A. Vậy VTCP của AB là u   0;1; 1 .
Câu 45: Đáp án D.
M
Từ giả thiết suy ra tập hợp tất cả các đường thẳng  đi qua E  2;1; 2  , song
K H song với  P  là mặt phẳng  Q  thỏa mãn E  Q , Q //  P  .
E
Q Phương trình mặt phẳng  Q  là 2x  y  2z  9  0.

Dễ thấy E  2;1; 2   d nên E  d  Q  . Lấy điểm M  2; 3;1  d bất kì. Gọi H


P là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng . Gọi K là hình chiếu của điểm M
trên mặt phẳng  Q  thì K  2; 1; 3 và MH  MK.

   
Ta có   , d   EM , EH  MEH nên để  ,d nhỏ nhất  MEH nhỏ nhất hay

sin MEH nhỏ nhất.

 
Lại có sin  , d  sin MEH 
MH MK

EM EM

6
41
.

Dấu “=” xảy ra  H  K  2; 1; 3 . Khi đó đường thẳng  đi qua hai điểm

E  2;1; 2  và K  2; 1; 3 . Đường thẳng  có một VTCP là n   0; 2; 1 .

Vậy u   0; 2;1 và m  0, n  2  T  m2  n2  4.


Câu 46: Đáp án C.

S Trong mặt phẳng  ABCD  : Kẻ DH  AC , mà AC  SD  AC  SDH 

 SAC   SDH  và SAC   SDH   SH.


Trong mặt phẳng SDH  kẻ DK  SH ,  K  SH   DK  SAC 


 DK  d D; SAC  . 
K
D C
I
H Trong ADC có AC  AD 2  CD 2  2 AD.CD.cos120  a 7.
A B
Trong ABD có BD  AB2  AD 2  2 AB.AD.cos 60  a 3.
 1 1 a2 3
SADC  AD.DC.sin ADC  .a.2 a.sin120  2
Ta có  2 2 2  1 DH.AC  a 3
S 1 2 2
 DH.AC
 ADC
2

LOVEBOOK.VN | 85
Đề số 7 – THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 2 The best or nothing

a2 3 a 21 1 1 1 1 7 8
 DH         2
 
2 2 2 2 2
a 7 7 DK SD DH a 3 3a 3a


 d D;  SAC   DK   a 6
4
. Gọi I là giao điểm của AC và BC.


d B; SAC    IB  1  d B; SAC  d D; SAC  a 6 .
Ta có
d  D; SAC   ID
      4

SAC 
a 6
Gọi E là hình chiếu của điểm B trên mặt phẳng thì BE  và
4

SB; SAC   SB,SE  BSE. Trong SEB vuông tại E có:


BE BE a 6 1
sin BSE     .
SB SD2  DB2 4
a 3   a 3  4
2 2

z
Câu 47: Đáp án B.
C
Giả sử A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với abc  0.

Trong mặt phẳng OAB : Kẻ OH  AB,  H  AB , mà AB  OC  AB  OHC 

O
K
B
y
 AB  HC . Từ đó ta có OAB , ABC   OH,CH   OHC.
H
Trong mặt phẳng OHC  : Kẻ OK  CH  K CH  , suy ra OK  d O;  ABC  .  
A
x SOAB OC.SOAB abc
Ta có SOAB  SABC .cos OHC  SABC    .
sin OCH OK 
2d O;  ABC  
STUDY TIPS
1 abc S 3
Gọi S là diện tích của đa giác Lại có VOABC  OA.OB.OC  . Từ giả thiết ta có ABC 
H trong mặt phẳng  P  và 6 6 VOABC 2
S  là diện tích hình chiếu H
abc
của H trên mặt phẳng  P   .
6 3
 
3
  d O;  ABC   2.
3
 
thì S  S.cos , trong đó 

2d O;  ABC   ABC 2 
d O;  ABC  2 
là góc giữa hai mặt phẳng Vậy mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm O, bán kính R  2.
 P  và  P .
Câu 48: Đáp án C.
Ý kiến của tác giả: Bài toán này có sử dụng các kiến thức về bất đẳng thức tích
phân nằm ngoài khuôn khổ của chương trình học và thi.
Cách 1: Sử dụng BĐT tích phân Cauchy – Schwarz:
BĐT tích phân Cauchy–Schwarz: Cho hai hàm số f và g liên tục trên  a; b  . Khi đó:
2
b  b b

  f  x  .g  x  dx    f  x  dx. g  x  dx .
2 2

a  a a

 
Dấu “=” xảy ra khi f x  kg x , x   a; b  , k  .
1 1

Do  xf  x  dx  0 nên với mọi số k  


thì I   e  kx f  x  dx
x

0 0

Do max f  x   1 nên f  x   1  f 2  x   1.
0;1

Suy ra

LOVEBOOK.VN | 86
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
2
1  1 1 1 1

   
I    e x  kx f  x  dx    e x  kx dx. f 2  x  dx   e x  kx dx. dx , k   
2 2
2

 0  0 0 0 0

   1
2
 I 2   e x  kx dx , k 
0
1 1 1 1 1

   
2
Ta có e x  kx dx   e 2 x  2kxe x  k 2 x2 dx   e 2 xdx  2k  xe xdx  k 2  x 2dx
0 0 0 0 0

1 1
1 2x k 2 x3 k2 e2  1
 e  2k    2k 
2 0
3 0
3 2

k2 e2  1  k2 e2  1
STUDY TIPS Khi đó  1  I 2   2k  , k   I 2  min   2 k  
3 2 k
3 2 
* A  m   f  x  , x  D
 A  m   max f  x  . e2  7 e2  7 e2  7
D  I2   I .
2 2 2
* A  m   f  x  , x  D
 A  m   min f  x  .  5 3   e2  7 e2  7 
D Ta thấy   ;     ;  nên chọn phương án C.
 4 2   2 2 

Cách 2: Đánh giá điều kiện không chặt chẽ
1 1
Do  xf  x  dx  0 nên với mọi số k  
thì I   e x  kx f  x  dx 
0 0

Do max f  x   1 nên f  x   1.
 0;1

1 1 1 1

 e f  x  dx   
e x  kx f  x  dx   e x  kx . f  x  dx   e x  kx dx , k 
x
Ta có
0 0 0 0

 a
1 1 1
  e x f  x  dx  min  e x  kx dx  min  e x  kx dx  min e  1    e   1,218.
3
0
k
0
k0;1
0
k0;1
 2 2
Chỉ có phương án C thỏa mãn.
Câu 49: Đáp án D.
Xét hàm số g  x   x4  4x3  4x2  a trên đoạn 0; 2 .
x  0

Ta có g  x   4 x  12 x  8 x; g  x   0   x  1
3 2

 x  2

Bảng biến thiên:

x 0 1 2

0 + 0 – 0

a a

Ta có f  x   g  x  . Để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  ,
ta xét các trường hợp sau:
* Nếu a  0 thì M  max f  x   a  1; m  min f  x   a. Để M  2m thì a  1  2a
0;2  0;2 

 a  1 , mà a  3; 3 nên 1  a  3  a 1; 2; 3.

LOVEBOOK.VN | 87
Đề số 7 – THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 2 The best or nothing

* Nếu a  1 thì M  max f  x   a; m  min f  x   a  1. Để M  2m thì


0;2  0;2 

a  2  a  1  a  2, mà a  3; 3 nên 3  a  2  a 3; 2.


Vậy có 5 giá trị nguyên của a thỏa mãn.
Câu 50: Đáp án C.
B Ta có BA  BC  a 3  ABC cân tại B. Gọi H là trung điểm của AC thì
BH  AC. Mà  BAC   SAC   BH   ABC  .

Lại có BA  BS  BC  a 3  HA  HS  HC  SAC vuông tại S.


Gọi K là hình chiếu của S trên AC thì SK   ABC  do SAC    ABC  .
A C
H
   
Khi đó SC ,  ABC   SC , KC  SCK  SCA  60.

1
S SAC vuông tại S nên SC  SA.cot 60  a 3.  a  AC  SA 2  SC 2  2 a.
3
2
1 1 a 3 AC 2
 SSAC  SA.SC  .a 3.a  và BH  AB2   a 2.
2 2 2 4
1 1 a2 3 a3 6
Vậy VS. ABC  BH.SSAC  .a 2.  (đvtt).
3 3 2 6

LOVEBOOK.VN | 88
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
ĐỀ SỐ 8 - THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 5 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn: Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,
z 1  2i   z.i  15  i. cho hai mặt phẳng  Q  : 3x  y  4 z  2  0 và
1

Tìm môđun của số phức z Q  : 3x  y  4z  8  0 . Phương trình mặt phẳng


2
A. z  5. B. z  4.
 P  song song và cách đều hai mặt phẳng Q  và 1
C. z  2 5. D. z  2 3.
Q  là
2
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình
A.  P  : 3x  y  4z  10  0
vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào
B.  P  : 3x  y  4z  5  0
dưới đây?
C.  P  : 3x  y  4z  10  0
y
2 D.  P  : 3x  y  4  5  0
Câu 8: Trong không gian cho tam giác OIM
O 2 x vuông tại I , góc IOM  45 và cạnh IM  a . Khi
-2 quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì
đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón
A.  2; 2  B.  ;0  C.  0; 2  D.  2;   tròn xoay. Khi đó, diện tích xung quanh của hình
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số: nón tròn xoay đó bằng
y   2 x  1

A. a 2 3 B. a2

1  1 a 2 2
A. D   ;   B. D  \  C. a2 2 D.
2  2 2
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
1 
C. D   ;   D. D 
 
x 1
2 
3
5  5 x  3 là:
Câu 4: Giá trị lớn nhất của y   x 4  4 x 2 trên đoạn
A.  ; 5 B.  ;0 
 1; 2  bằng
C.  5;   D.  0;  
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 10: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 5: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của
trên khoảng 1;   . Tìm m ?
4
y  x 1
phương trình z  2z  5  0 . Tìm tọa độ điểm biểu
2
x 1
7  4i A. m  2 B. m  5 C. m  3 D. m  4
diễn số phức trong mặt phẳng phức?
z1 Câu 11: Tìm tham số thực m để hàm số
A. P  3; 2  B. N 1; 2   x 2  x  12
 khi x  4
y  f  x   x  4 liên tục tại điểm
C. Q  3; 2  D. M 1; 2  mx  1
 khi x  4
Câu 6: Cho một cấp số cộng  un  có u1  5 và tổng x 0  4
50 số hạng đầu bằng 5150. Tìm công thức của số A. m  4. B. m  3. C. m  2. D. m  5.
hạng tổng quát un . Câu 12: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là
A. un  1  4n. B. un  5n 6a3 3a 3 2a3 2a3
A. B. C. D.
C. un  3  2n D. un  2  3n 12 12 12 24

LOVEBOOK.VN | 89
Đề số 8 – THPT Chuyên Thái Bình lần 5 The best or nothing

Câu 13: Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
thành đa thức của biểu thức A   1  x 
10
là: f  x   x  cos x.

B. 120 D. 30 x2
f  x  dx 
A. 30 C. 120 A.   sin x  C
Câu 14: Cho các vecto a  1; 2; 3  ; b   2; 4;1 ; 2

c   1; 3; 4  . Vecto v  2a  3b  5c có tọa độ là:


B.  f  x  dx  1  sin x  C
C.  f  x  dx  x sin x  cos x  C
A. v   7; 3; 23  B. v   23;7; 3 
x2
C. v   7; 23; 3  D. v   3;7; 23  D.  f  x  dx   sin x  C
2
Câu 15: Hàm số y  x 2 ln x đạt cực trị tại điểm Câu 20: Phương trình log 2 x  log 2  x  3  2 có
1 bao nhiêu nghiệm?
A. x  e B. x  0; x 
e A. 2 B.0 C. 3 D. 1
1 Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên a; b ,
C. x  0 D. x 
có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ sau:
e
Câu 16: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi
y
đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các y = f(x) B
hàm số sau?

x 1
A P
y’
1 N M
y O a b x
1 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x  2 x2
b

A. y 
x 1
B. y 
x 1
A.  f   x  dx
a
là diện tích hình thang cong

x2 x3 ABMN.


C. y  D. y 
x1 x 1 b

Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số B.  f   x  dx là độ dài đoạn BP.
a
x 1
y
b

 f   x  dx là độ dài đoạn NM.


là?
3x  2 C.
a
2 2 1 1
A. x  . B. y  . C. x   . D. y   . b
3 3 3 3 D.  f   x  dx là độ dài đoạn cong AB.
Câu 18: Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn a

số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 22: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị
y 1
hàm số y  và các đường thẳng y  0, x  1, x  4.
2 A x
Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho
hình phẳng  H  quay quanh trục Ox .
O 3 x 3 3
A. 2 ln2. B. . C. . D. 2ln 2.
4 4
A. Phần thực là 3, phần ảo là 2. Câu 23: Một tổ học sinh có 6 nam 4 nữ. Chọn ngẫu
B. Phần thực là 3, phần ảo là 2i. nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
C. Phần thực là 3, phần ảo là 2i. chọn đều là nữ.
D. Phần thực là 3, phần ảo là 2. A.
2
B.
7
C.
8
D.
1
15 15 15 3
LOVEBOOK.VN | 90
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

Câu 24: Mặt cầu S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc điểm của AE và BC. Góc giữa hai đường thẳng

với mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  2  0 có phương


MN và BD bằng:
A. 90 B. 60 C. 45 D. 75
trình là:
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có
A. S  :  x  1   y  2    z  1  3
2 2 2
cạnh bằng a. Số đo của góc giữa  BA’C  và  DA’C 
B. S  :  x  1   y  2    z  1  3
2 2 2
A. 90 B. 60 C. 30 D. 45

C. S  :  x  1   y  2    z  1  9 a.e 2  b
2 2 2 e
Câu 32: Cho I   x ln xdx  với a, b, c  .
c
D. S  :  x  1   y  2    z  1  9
2 2 2 1

Tính T  a  b  c

3x khi 0  x  1
2
Câu 25: Cho hàm số y  f  x   
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
.

 4  x khi 1  x  2 Câu 33: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên
2 đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách
Tính tích phân  f  x  dx .
0
nhau tối thiểu 1m . Một ô tô A đang chạy với vận
7 5 3 tốc 16m / s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên
A. B. 1 C. D.
2 2 2 ô tô A hãm phanh và chuyển động hậm dần đều
Câu 26: Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích V. với vận tốc được biểu thị bởi công thức
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD, vA t   16  4t (đơn vị tính bằng m / s ), thời gian
BD, BC. Thể tích khối chóp AMNPQ là: tính bằng giây. Hỏi rằng để có 2 ô tô A và B đạt
V V V 2.V khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải
A. B. C. D.
6 3 4 3 hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất là
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ bao nhiêu?
Oxyz , cho điểm M 1; 2; 5  . Số mặt phẳng    đi A. 33 B. 12 C. 31 D. 32
qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
OA  OB  OC (A, B, C không trùng với gốc tọa độ cho ba điểm A  2;0;0  , B  0; 3;1 , C  1; 4; 2 . Độ dài
O) là: đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC.
A. 8 B. 3 C. 4 D. 1
3
Câu 28: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là A. 6 B. 2 D. 3
C.
2
hình thoi tâm O, cạnh a , góc BAD  60, có SO Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
vuông góc mặt phẳng  ABCD và SO  a . m  2018,2018  để hàm số y  x2  1  mx  1
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC  là: đồng biến trên ( ; ).

a 57 a 57 a 45 a 52 A. 2017. B. 2019. C. 2020. D. 2018


Câu 36: Cho hàm số y  f   x  có đồ thị như hình
A. B. C. D.
19 18 7 16
Câu 29: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  m có đồ thị vẽ dưới đây:
C  . Biết đồ thị C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân y

biệt A, B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát y = f’(x)


biểu nào dưới đây đúng?
A. m  0;   B. m  ; 4  -1 O 1 4 x

C. m  4;0  D. m  4; 2 
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy Tìm số điểm cực trị của hàm số y  e    5  .
2 f x 1 f x

ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
qua trung điểm SA. Gọi M, N lần lượt là trung
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a . Gọi M và N lần lượt là trung
LOVEBOOK.VN | 91
Đề số 8 – THPT Chuyên Thái Bình lần 5 The best or nothing
điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn:
CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng 1  i  z  2  1  i  z  2  4 2.
 ABCD và SH  a 3 . Tính khoảng cách giữa hai
Gọi m  max z , n  min z và số phức w  m  ni.
đường thẳng DM và SC theo a . 2018
Tính w
2 3a 2 3a 3a 3 3a
A. B. C. D. A. 4 1009 B. 51009 C. 61009 D. 2 1009
19 19 19 19
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,
hai điểm A  3;0;1 , B 1; 1; 3  và mặt phẳng
cho mặt cầu S : x2  y2  z2  2x  4 y  6z  m  3  0.

Tìm số thực m để  : 2x  y  2z  8  0 cắt S   P  : x  2y  2z  5  0. Viết phương trình chính


tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt
theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m  3 B. m  4 C. m  1 D. m  2 phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ

Câu 39: Cho đa giác đều có n cạnh  n  4  . Tìm n nhất.


x  3 y z 1
để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh? A. d :   .
26 11 2
A. n  5 B. n  16 C. n  6 D. n  8
x3 y z 1
Câu 40: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và B. d :   .
26 11 2
. Mặt phẳng    song song với
3R
chiều cao bằng x  3 y z 1
2 C. d :   .
26 11 2
trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
x  3 y z 1
R D. d :   .
. Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt 26 11 2
2
Câu 45: Cho hàm số f  x  xác định trên \0 và
phẳng    là:
có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của
2 R2 3 3R2 3
A. B. phương trình 3 f  2 x  1  10  0 là?
3 2
2
3R 2 2 R2 2 x 0 1
C. D.
2 3 y’ +
0
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
điểm A 1; 4; 5  , B  3; 4;0  , C  2; 1;0  và mặt phẳng
y
 P  : 3x  3y  2z  12  0. Gọi M  a, b, c  thuộc  P  3
sao cho MA2  MB2  3MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Tính tổng a  b  c
f  x
A. 3 B. 2 C. -2 D. -3 Câu 46: Cho các hàm số f  x  , g  x  , h  x   .
3  g  x
Câu 42: Cho phương trình:
1  cos xcos4x  m cos x  m sin 2 Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số
x.
đã cho tại điểm có hoành độ x0  2018 bằng nhau
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có
và khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 2 
đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;  .
A. f  2018    . B. f  2018    .
1 1
 3 
4 4
 1 1
A. m    ;  C. f  2018   .
1
D. g  2018   .
1
 2 2 4 4
B. m   ; 1  1,   Câu 47: Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn:
C. m  1;1 log 3  x  1 y  1
y 1
 9   x  1 y  1 . Giá trị
 1  nhỏ nhất của biểu thức P  x  2y là:
D. m    ;1 
 2 
LOVEBOOK.VN | 92
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
11 27 2
A. Pmin  . B. Pmin  C. m   2 D. m 
2 5 2
C. Pmin  5  6 3. D. Pmin  3  6 2. Câu 50: Giả sử hàm số y  f  x  đồng biến trên
Câu 48: Cho A là tập các số tự nhiên có 7 chữ số.  0;  ; y  f  x liên tục, nhận giá trị dương trên
Lấy một số bất kỳ của tập A. Tính xác suất để lấy
được số lẻ và chia hết cho 9.
 0;  và thỏa mãn:
f  3 
và  f   x    x  1 . f  x  .
625 1 1 1250 2 2
A. B. C. D. 3
1701 9 18 1701
Câu 49: Cho hàm số y  x 4  2m 2 x 2  m 2 có đồ thị Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2613  f 2  8   2614
C  . Để đồ thị C  có ba điểm cực trị A, B, C sao
B. 2614  f 2  8   2615
cho bốn điểm A, B, C, O là bốn đỉnh của hình thoi
(O là gốc tọa độ) thì giá trị tham số m là: C. 2618  f 2  8   2619

A. m   2 B. m  
2 D. 2616  f 2  8   2617
2

LOVEBOOK.VN | 93
Đề số 8 – THPT Chuyên Thái Bình lần 5 The best or nothing

ĐÁP ÁN
1.A 6.A 11.C 16.B 21.B 26.C 31.B 36.D 41.A 46.A
2.C 7.B 12.C 17.D 22.B 27.C 32.D 37.A 42.D 47.D
3.C 8.C 13.B 18.A 23.A 28.A 33.A 38.C 43.C 48.C
4.B 9.C 14.D 19.A 24.D 29.C 34.B 39.A 44.A 49.B
5.A 10.D 15.D 20.D 25.A 30.A 35.D 40.B 45.C 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án A. Mặt phẳng  P  có dạng 3x  y  4z  D  0
Gọi z  x  yi , x, y 
Lấy M  0; 2; 0    Q1  và N  0; 8; 0    Q2  .
Theo đề ra ta có:  x  yi  1  2i    x  yi  .i  15  i
Do  Q1  //  Q2  trung điểm I  0; 5; 0  của MN phải
 x  2 y  yi  2 xi  xi  y  15  i
thuộc vào  P  nên ta tìm được D  5
 x  3 y  15 x  3
 x  3 y   y  x  i  15  i   
Vậy  P  : 3 x  y  4 z  5  0
 x  y  1 y  4
 z  3  4i  z  5 Câu 8: Đáp án C.
O
Câu 2: Đáp án C.
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến

trên khoảng  0; 2 
Câu 3: Đáp án C.
1
Điều kiện xác định: 2 x  1  0  x  M’ M
2 I
Câu 4: Đáp án B.
Dựa vào hình vẽ ta thấy đường gấp khúc quay quanh
Ta có y  4x3  8x
OI sẽ tạo hình nón tròn xoay có bán kính đáy và
x  0 TM  chiều cao lần lượt là IM  a và h  IO  a và độ dài

y  0  x  2 TM  đường sinh bằng l  a 2

 x   2  L  Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

Bảng biến thiên: Sxq  rl  a2 2

-1 Câu 9: Đáp án C.
x 0 2

 5
x 1
x 1 x 1
y’ 0 + 0 Ta có: 3
 5x  3  5 3
 5x  3   x3
3
3 4  x  1  3 x  9  x  5
y Câu 10: Đáp án D.
0 0 4 x  3
Ta có: y  1  . Cho y   0  
 x  1  x  1
2
Câu 5: Đáp án A.
 z  1  2i  TM Mà y  3   4 ; lim y   và lim y   nên hàm số
Ta có: z 2  2 z  5  0   n1 n 

 z  1  2i  L có giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi x  3


7  4i 7  4i Câu 11: Đáp án C.
Suy ra   3  2i
z1 1  2i Tập xác định: D 
Điểm biểu diễn là P  3; 2  Ta có:

Câu 6: Đáp án A.  ) lim f  x   lim


x 2  x  12
 lim
 x  3 x  4 
x 4 x 4 x4 x 4 x4
50
Ta có: S50 
2
 2u1  49d   5150  d  4  lim  x  3  7
x 4
Số hạng tổng quát của cấp số cộng bằng  ) f  4   4 m  1
un  u1   n  1 d  1  4n

Câu 7: Đáp án B.
LOVEBOOK.VN | 94
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Hàm số f  x  liên tục tại điểm x0  4 khi và chỉ khi Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số có đường tiệm
cận đứng là x  1 và đường tiệm cận ngang là y  1
lim f  x   f  4   4 m  1  7  m  2 .
x 4
nên ta loại các đáp án A và C.
Câu 12: Đáp án C.
Mặt khác từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến
A nên lọai đáp án D.
Câu 17: Đáp án D.
a x 1 1
Do: lim y  lim   nên đường thẳng
x  x  3x  2 3
1
B D y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
3
G a cho.
C Câu 18: Đáp án A.
Câu 19: Đáp án A.
Gọi tứ diện đều cạnh a là ABCD
x2
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC Ta có:  f  x  dx    x  cos x  dx  2
 sin x  C
Ta có: AG   ABC 
Câu 20: Đáp án D.
Xét ABG vuông tại G , ta có: AG  AB  BG 2 2
x  0
Điều kiện  x3
2 a 3
2
x  3  0
a 6
 a  .2
 
3 2 
  3 Ta có log 2 x  log 2  x  3   2  log 2 x2  3x  2  
Thể tích của khối tứ diện đều là:  x  1  loai 
 x2  3x  4  0  
 x  4  t / m 
2 3
1 1 a 3 a 6 a 2
V  .SBCD .AG  . . 
3 3 4 3 12
Vậy phương trình có nghiệm x  4
Câu 13: Đáp án B.
Câu 21: Đáp án B.
Số hạng thứ k  1 trong khai triển là:  1 C10
k k
xk Ta có:
3 b

 f   x  dx  f  x   f  b   f  a   BM  PM  BP
Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển ứng với b

k3 a
a

Vậy hệ số của số hạng chứa x 3 là  1 C10


3
3
 120. Câu 22: Đáp án B.
Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình
Câu 14: Đáp án D.
phẳng  H  quay quanh trục Ox là:
Ta có: 2a   2; 4; 6  , 3b   6; 12; 3 , 5c   5;15; 20
2 4
4
1  1  1  3
 v  2a  3b  5c   3; 7; 23  . V     dx           1  
1
x  x 1  4  4
Câu 15: Đáp án D.
Câu 23: Đáp án A.
Tập xác định: D   0;   . Ta có: y  2 x.ln x  x.
Chọn ngẫu nhiên 2 người trong 10 người có C 102
 x  0   0;   cách chọn.

y   0  2x.ln x  x  0   1
x Hai người được chọn đều là nữ có C 42 cách chọn.

 e
Xác suất để hai người được chọn đều là nữ là:
Bảng biến thiên:
C42 2

x 0 C102 15
y’ 0 + Câu 24: Đáp án D.
0 Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt
y phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 có bán kính là

1  4  2  2
1

R  d I , P   1 4  4
3
Vậy hàm số y  x ln x đạt cực trị tại x 
2

e Phương trình của  S  là  S  :


Câu 16: Đáp án B.
 x  1   y  2    z  1
2 2 2
9

LOVEBOOK.VN | 95
Đề số 8 – THPT Chuyên Thái Bình lần 5 The best or nothing
Câu 25: Đáp án A. S
2 1 2

Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
0 0 1

2 2
1 2
 x2 
  
3x dx    4  x  dx 
2 3x 3 7
  4x    .
3 1  2 1 2
H
0 1 A B
Câu 26: Đáp án C.
O M
D
D C

P N Vẽ OM  BC tại M thì  SMO   BC

  SMO    SBC  , vẽ OH  SM tại H


 OH   SBC   d O, SBC   OH 
B A

Q M
a 3 a
C Ta có AC  a 3 , OC  , OB  ,
2 2
Ta có VAMNPQ  2VAPMQ (do MNPQ là hình thoi), AB OB.OC a 3
OM.BC  OB.OC  OM   .
// MQ  VAPMQ  VBPMQ BC 4

Mặt khác do P là trung điểm của BD nên a 3 a 3


a. a.
SO.MO 4 4 a 57
OH    
   
.
d P ,  ABC   d D,  ABC  , đồng thời SBQM  SABC
1 1
SO2  MO2 3a 2 3a 2 19
2 4 a 
2
a 
2

16 16

3
 1
6

 VBPMQ  d P ,  ABC  .SBQM  d D,  ABC  . SABC
1 1
4
  Câu 29: Đáp án C.
Do tính chất đặc trưng của hàm số bậc ba nên trung
8 3

 . d D ,  ABC  .SABC 
1 1 V
8
 V
 VAMNPQ  .
4 điểm B của AC là tâm đối xứng của đồ thị, do đó
Câu 27: Đáo án C. hoành độ điểm B là nghiệm của y   0  6 x  6  0

Gọi A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  ,    có dạng  x  1  y  m  2 .
Do B thuộc trục hoành nên m  2  0  m  2 . Thử
x y z
   1 , M       1 .
1 2 5
a b c a b c lại thấy m  2 thỏa ycbt do  C  cắt trục hoành tại ba

Do OA  OB  OC  a  b  c . điểm có hoành độ lần lượt là 1  3 , 1 , 1  3


Xét các trường hợp: Câu 30: Đáp án A.
8 S
) a  b  c  1 a8
a E
  : x  y  z  8  0 .
I
2
 ) a  b  c   1  a  2 M
a A
B
  : x  y  z  2  0 .

6 O
 ) a  b  c   1  a  6 D
a N C

  : x  y  z  6  0 . Gọi I là trung điểm SA thì IMNC là hình bình hành


4 nên MN // IC .
 ) a  b  c  1a4
a Ta có BD   SAC   BD  IC mà MN // IC
  : x  y  z  4  0 .  BD  MN nên góc giữa hai đường thẳng MN và
Vậy có 4 mặt phẳng    thỏa mãn. BD bằng 90 .
Câu 28: Đáp án A. Cách khác: có thể dùng hệ trục tọa độ của lớp 12, tính
tích vô hướng BD.MN  0
Câu 31: Đáp án B.

LOVEBOOK.VN | 96
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

B a C CB , AB 
 
Do đó: AH  d  A , BC   .
CB 
 
A
Với CB  1;  1;  1 ; AB   2; 3;1
D
I

 CB, AB   2;1;1  CB, AB  6


B’
C’
   

Lại có: CB   3 .


 
A’ D’
CB , AB 
 
Vậy AH  d  A , BC    2.
Ta có:  BAC    DAC   AC . CB 
 
Kẻ BI  AC . Do BAC  DAC nên DI  AC
Câu 35: Đáp án D.
  
Do đó:  BAC  ,  DAC    BI , DI .  TXĐ : D  .
x
a 6 y  m.
Tam giác BID có BD  a 2 , d  18  . x 1
2
3
1 Hàm số đồng biến trên  y  0 , x 
 P  : 3x  3 y  2 z  12  0  
2
m
x
, x   1 .
 
 BI , DI  120 . x 1
2

Xét f  x  
x
Vậy  BAC  ,  DAC    60 .
trên .
  x2  1
Câu 32: Đáp án D. lim f  x   1 ; lim f  x   1 .
x  x 
 1
du  x dx f  x 
1
u  ln x  0 , x  nên hàm số đồng
Ta có: 
dv  xdx
nên 
v  x
2 x 2
1  x2  1
 2 biến trên
a  1 Bảng biến thiên:
e2  1
e

I   x ln xdx 4   b  1 . x
1 4 c  4
 f’(x) +
Vậy T  a  b  c 1
1
Câu 33: Đáp án A.
f(x)
Ta có: v A  0   16 m/s .
-1
Khi xe A dừng hẳn: v A  t   0  t  4 s .
x
Quãng đường từ lúc xe A hãm phanh đến lúc dừng Ta có: m  , x   m  1 .
4
x 1
2

hẳn là s    16  4t  dt  32m. Do các xe phải cách Mặt khác m  


 2018; 2018   m  2018;  1 .
0

nhau tối thiểu 1m để đảm bảo an toàn nên khi dừng Vậy có 2018 số nguyên m thoả điều kiện.
Câu 36: Đáp án D.
lại ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một
khoảng ít nhất là 33m. Ta có y  e2 f ( x)1  5 f ( x)

Câu 34: Đáp án B. y   2 f   x  .e 2 f ( x ) 1  f   x  .5 f ( x ) ln 5


Độ dài đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC là

 f   x  2e2 f ( x) 1  5 f ( x) ln 5 . 
AH  d  A , BC  .
Nhận xét 2e2 f ( x)1  5 f ( x) ln 5  0, x làm cho f  x  xác
Ta có đường thẳng BC đi qua điểm B  0; 3; 1  và
định nên dấu của y phụ thuộc hoàn toàn vào f   x  .
nhận vectơ CB  1;  1;  1 làm vectơ chỉ phương nên
Vì vậy do f   x  đổi dấu 3 lần nên số điểm cực trị
x  t
 của hàm số y  e2 f ( x)1  5 f ( x) là 3
có phương trình  y  3  t .
z  1  t Câu 37: Đáp án A.

LOVEBOOK.VN | 97
Đề số 8 – THPT Chuyên Thái Bình lần 5 The best or nothing

S R
Gọi H là trung điểm AB , ta có AH 
2
 AB  2HB  2 R2  AH 2  R 3 .
Vậy diện tích thiết diện là:
3R 3R2 3
K S  AB.CD  R 3.  .
2 2
A N
D Câu 41: Đáp án A.

M H a Gọi I  x ; y ; z  là điểm thỏa mãn IA  IB  3IC  0 (*).

B C Ta có: IA  1  x ; 4  y ; 5  z  , IB   3  x ; 4  y ;  z  và

3IC   6  3x ;  3  3y ;  3z  .
Gọi K là hình chiếu của H trên SC .
Do ABCD là hình vuông nên DM  CN . Từ (*) ta có hệ phương trình:
Có SH   ABCD   SH  DM . 1  x  3  x  6  3x  0 x  2
 
4  y  4  y  3  3 y  0   y  1  I  2 ;1;1 .
Suy ra DM   SHC   DM  HK . 5  z  z  3z  0 z  1
 
Vậy HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC .
Khi đó:
Có DH là đường cao của tam giác vuông CDN nên
   MI  2MI. IA  IA .
2 2

DC 2 2a MA2  MA  MI  IA 2 2

CH.CN  DC 2  CH   .
MB  MB   MI  IB   MI  2 MI . IB  IB .
CN 5 2
2 2
2 2

Lại có HK là đường cao trong tam giác vuông SHC


3 MC  3 MC  3  MI  IC   3  MI  2 MI .IC  IC 
2 2
1 1 1 1 5 19 2 2 2
nên 2
 2
 2
 2 2 
HK SH HC 3a 4a 12a 2
Do đó:
2a 3
 HK  . S  MA2  MB2  3 MC 2  5 MI 2  IA 2  IB2  3IC 2 . Do
19
IA 2  IB2  3IC 2 không đổi nên S đạt giá trị nhỏ nhất
Vậy d SC , DM  
a 3
. khi và chỉ khi MI đạt giá trị nhỏ nhất. Tức là M là
5
hình chiếu của I lên mặt phẳng
Câu 38: Đáp án C.
Ta có:  S  có tâm I  1; 2; 3  và bán kính R  17  m
 P  : 3x  3 y  2 z  12  0
Vectơ chỉ phương của IM là n   3 ;  3 ;  2  .
 m  17  .
 x  2  3t
Đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8 nên bán 
Phương trình tham số của IM là:  y  1  3t ,  t  
kính của nó là r  4 .  z  1  2t
Khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng giao tuyến 

2  2  6  8 Gọi M  2  3t ; 1  3t ; 1  2t    P  là hình chiếu của I



là d  d I ,     2.
lên mặt phẳng  P  .
22  11  22
Theo công thức R  r  d ta có 17  m  16  4 Khi đó: 3  2  3t   3  1  3t   2 1  2t   12  0
2 2 2

 m  3.
1
Câu 39: Đáp án A.  22t  11  0  t  .
2
Tổng số đường chéo và cạnh của đa giác là: C n2 7 1  7 1
Suy ra: M  ;  ; 0  . Vậy a  b  c    3.
 Số đường chéo của đa giác là C  n . 2
n
2 2  2 2

Ta có: Số đường chéo bằng số cạnh tương đương với: Câu 42: Đáp án D.
n! Ta có:  1  cos x  cos 4 x  m cos x   m sin 2 x
C n  n 
2
 2n  n  n  1   4 n
2!  n  2  !
 
n
 1  cos x  cos 4 x  m cos x   m 1  cos 2 x  0
 n  1  4  n  5.
  1  cos x  cos 4 x  m cos x  m  1  cos x    0
Câu 40: Đáp án B.
Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng    là hình  cos x  1

 cos 4 x  m
3R
chữ nhật ABCD với BC 
2
.
Xét phương trình cos x  1  x    k2 k  
LOVEBOOK.VN | 98
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
 phương trình cos x  1 không có nghiệm trong Vì H  BH   Q   H  BH  H  1  t ;  1  2t ; 3  2t 
 2 
đoạn 0 ;  . và H   Q  nên ta có
 3 
 2  8
Xét cos 4x  m . Ta có x  0 ;   4 x  0; 
1  t   2  1  2t   2  3  2t   1  0  t   10
9
 3   3
 1 11 7 
Với 4 x  0 ; 2 \  và m   1;1 phương trình  H ; ; .
 9 9 9
cos 4x  m có 2 nghiệm.  26 11 2  1
 AH   ; ;    26;11;  2 
 8   1   9 9 9  9
Với 4 x   2 ;  và m    ;1  phương trình
 3   2  Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng d , khi đó
cos 4x  m có 1 nghiệm. ta có d  B; d   BK  BH nên khoảng cách từ B đến d
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt thuộc
nhỏ nhất khi BK  BH , do đó đường thẳng d đi qua
 2   1 
0 ; 3  khi m    2 ;1  . A và có vectơ chỉ phương u   26;11;  2  có phương
   
Câu 43: Đáp án C. x  3 y z 1
trình chính tắc: d :   .
26 11 2
Ta có 1  i  z  2  1  i  z  2  4 2
Câu 45: Đáp án C.
 z  1 i  z 1 i  4 .
Đặt t  2 x  1 , ta có phương trình trở thành f  t  
10
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , F1  1; 1 là 3
t 1
điểm biểu diễn của số phức z1  1  i và F2  1;  1 là Với mỗi nghiệm t thì có một nghiệm x  nên số
2
điểm biểu diễn của số phức z2  1  i . Khi đó ta có
f t  
10
nghiệm t của phương trình bằng số
MF1  MF2  4 . Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số 3
nghiệm của 3 f  2 x  1  10  0 .
phức z là Elip nhận F1 và F2 làm hai tiêu điểm.
Bảng biến thiên của hàm số y  f  x  là
Ta có F1 F2  2c  2c  2 2  c  2
Mặt khác 2 a  4  a  2 suy ra x 0 1
b  a2  c 2  4  2  2 y’ + 0 +
Do đó Elip có độ dài trục lớn là A1 A2  2a  4 , độ dài

trục bé là B1 B2  2b  2 2 y
Mặt khác O là trung điểm của AB nên m  max z 0 3

Suy ra phương trình f  t  


 maxOM  OA1  a  2 và  minOM 10
có 4 nghiệm phân
3
 OB1  b  2
biệt nên phương trình 3 f  2 x  1  10  0 có 4
2018
Do đó w  2  2i suy ra w  6  w 6 1009
. nghiệm phân biệt.
Câu 44: Đáp án A. Câu 46: Đáp án A.
Gọi mặt phẳng  Q  là mặt phẳng đi qua A và song Ta có f   x0   g   x0   h  x0   0

song với mặt phẳng  P  . Khi đó phương trình của f   x   3  g  x    g   x  f  x 


mà h  x  
mặt phẳng  Q  là 1  x  3   2  y  0   2  z  1  0  3  g  x  
2

 x  2 y  2z  1  0 . f   x0   3  g  x0    g   x0  f  x0 
Ta có h  x0  
Gọi H là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng  Q  ,  3  g  x0  
2

khi đó đường thẳng BH đi qua B  1;  1; 3  và nhận


  3  g  x0    3  g  x0   f  x0  .
2

nQ  1;  2; 2  làm vectơ chỉ phương có phương trình


Đặt a  g  x0  nên
x  1  t 2
  5 1
f  x0   a  5a  6   a      .
2 1
tham số là  y  1  2t
 z  3  2t  2 4 4

LOVEBOOK.VN | 99
Đề số 8 – THPT Chuyên Thái Bình lần 5 The best or nothing
Điều kiện để hàm số có ba cực trị là y   0 có ba nghiệm
Vậy f  2018    , dấu "  " xảy ra khi g  2018   .
1 5
4 2 phân biệt  m  0 .
Câu 47: Đáp án D.
x  0
Khi đó: y   0   .
Ta có log 3  x  1 y  1   9   x  1 y  1
y 1
 x  m
  y  1 log 3  x  1  log 3  y  1    x  1 y  1  9 Tọa độ các điểm cực trị là A 0; m2 , B m; m4  m2 ,   
  y  1 log 3  x  1  log 3  y  1  x  1  9 
C m; m4  m2 . 
 log 3  x  1  x  1   log 3  y  1
9 Ta có OA  BC , nên bốn điểm A , B , C , O là bốn
y 1
đỉnh của hình thoi điều kiện cần và đủ là OA và BC
 log 3  x  1  x  1  2 
9 9
 2  log 3 *  cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn
y 1 y 1  x  xO  xB  xC
 A
Xét hàm số f  t   log 3 t  t  2 với t0 có  y A  yO  y B  yC

f  t  
1
 1  0 với mọi t  0 nên hàm số f  t  0  0

 2
t ln 3

 
m  0   m4  m2   m 4  m 2   
luôn đồng biến và liên tục trên  0;  
1 2
9 9 8y  2 m 4  m 2  0  m2  m .
Từ (*) suy ra x  1  x 1  , do 2 2
y 1 y  1 y 1
2
x  0 nên y   0; 8  Vậy m   .
2
8y 9 Câu 50: Đáp án A.
Vậy ta có: P  x  2 y   2y  2y  1 
y 1 y 1 Hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   nên suy ra

 2  y  1 
9
 3  3  6 2 f   x   0, x   0;   .
y 1
Mặt khác y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên
 3  6 2 khi 2  y  1 
9 3
y  1.
Vậy Pmin
y 1 2  0;   nên:
Câu 48: Đáp án C.  f   x     x  1 f  x   f   x    x  1 f  x 
2

Số phần tử của không gian mẫu là


x   0;  
n     9000000  9.10 6 số
f  x
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán. Ta đếm số phần tử    x  1 , x   0;   ;
của A f  x
Ta có các số lẻ chia hết cho 9 là dãy 1000017 , 1000035, f  x
 dx    x  1dx  f  x 
1
 x  1
3
C ;
f  x
1000053 ,…, 9999999 lập thành một cấp số cộng có 3
u1  1000017 và công sai d  18 nên số phần tử của dãy
Từ f  3  
3 2 8
9999999  1000017 suy ra C  
này là  1  500000 . 2 3 3
18
2
Vậy n  A   5.10 5 . 1 
Như vậy f  x     x  1  23  83 
3

3
n  A  
5.10 5
Xác suất cần tìm là P  A  
1
 
n  9.10 6
18 Bởi thế:
2 2
1   
Vì A và B là hai biến cố xung khắc nên hai biến cố này f 8    8  1  23  83    9  23  83 
3

3
không đồng thời xảy ra.    
Câu 49: Đáp án B. 
4
2 8
x  0  f 8   9 
2
   2613, 26.
 3 3 
Ta có y  4x3  4m2 x ; y   0   . 
x  m
2

LOVEBOOK.VN | 100
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
ĐỀ SỐ 9 - SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá A.  2; 1;1 . B.  0; 1; 1 .
trị nhỏ nhất của hàm số y  2  sin x. Khẳng định
C.  2;1; 1 . D.  0; 1; 3  .
nào sau đây đúng?
2x  8
A. M  1; m  1. B. M  2; m  1. Câu 11: lim
x  x  2
bằng:
C. M  3; m  0. D. M  3; m  1. A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.
Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số Câu 12: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm
y  f  x  liên tục trên đoạn 1; 3 , trục Ox và hai của hàm số y  cos x ?
đường thẳng x  1; x  3 có diện tích là: A. y  tan x. B. y  cot x.
3 3
C. y  sin x. D. y   sin x.
A. S   f  x  dx. B. S   f  x  dx.
1 1 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
1 1
C. S   f  x  dx. D. S   f  x  dx. mặt phẳng  P  : x  3z  2  0. Vectơ nào sau đây

là một vectơ pháp tuyến của  P  ?


3 3

Câu 3:
Thể tích khối hộp chữ nhật
ABCD.ABC D có các cạnh AB  3, AD  4, A. w  1;0; 3  . B. v   2; 6; 4  .
AA  5 là: C. u  1; 3;0  . D. n   1; 3; 2  .
A. V  30. B. V  60. C. V  10. D. V  20.
Câu 14: Cho 1  a  0, x  0. Khẳng định nào dưới
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z  6  4i là:
đây là đúng?
A. z  6  4i. B. z  4  6i.
C. z  6  4i. D. z  6  4i. 1
A. log a x 4  4 log a x. B. log a x4  log a x .
4
Câu 5: Thể tích của khối nón có chiều cao h  6 và
C. log a x4  4log a x . D. loga x4  loga 4x .
bán kính đáy R  4 bằng bao nhiêu?
A. V  32. B. V  96. Câu 15: Môđun số phức z  3  2i bằng:
C. V  16. D. V  48. A. 1. B. 13. C. 13. D. 5.
3
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
Câu 6: Tích phân  e x dx bằng:
1 khoảng cách từ A  1;0; 2  đến mặt phẳng
2
B. e  e.
3
C. e  e .3 2

 P : x  2y  2z  9  0 bằng:
A. e . D. e .
3x  1
Câu 7: Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm 2 10 4
x3 A. . B. 4. C. . D. .
cận là: 3 3 3
A. y  3 và x  3. B. y  3 và x  3. Câu 17: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ

C. y  3 và x  3. D. y  3 và x  3. thị hàm số y  x , trục hoành và đường thẳng


Câu 8: Đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 cắt trục x  9. Khi  H  quay quanh trục Ox tạo thành
hoành tại bao nhiêu điểm? một khối tròn xoay có thể tích bằng:
A. 0. B. 4. C. 2. D. 3. 81 81
A. 18. B.
. C. 18. D. .
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log 3 x là: 2 2
A. 0;   . B. . C. \0. D.  0;   . Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà
cả hai chữ số đều lẻ?
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A. 25. B. 20. C. 50. D. 10.
A  1;0;1 và B 1; 1; 2  . Tọa độ vectơ AB là:

LOVEBOOK.VN | 101
Đề số 9 – Sở GD&ĐT Hà Tĩnh The best or nothing
Câu 19: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm Câu 25: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
số y  x  2mx  3 có 3 cực trị là:
4 2
trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  6 x 2  7 trên đoạn
A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0. 1; 5  . Khi đó tổng M  m bằng:
Câu 20: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. 18. B. 16. C. 11. D. 23.
x1
A. y  . Câu 26: Cho lăng trụ tam giác ABC.MNP có thể
x3
tích V . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm các
B. y   x 4  2 x 2  3.
tam giác ABC , ACM , AMB, BCM ; V1 là thể tích
C. y  x 3  x 2  2 x  1.
khối tứ diện G1G2G3G4 . Khẳng định nào sau đây
D. y   x 3  x  2.
đúng?
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và A. V  27 V1 . B. V  9V1 .
có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào C. V  81V1 . D. 8V  81V1 .
sau đây đúng?
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
mặt cầu S : x2  y 2  z2  2x  4y  20  0 và mặt
x -1 0
f’(x) _ 0 +
phẳng    : x  2 y  2z  7  0 cắt nhau theo một
1
đường tròn có chu vi bằng:
f(x)
A. 6. B. 12. C. 3. D. 10.
0
Câu 28: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị
hàm số y  f   x  . Số điểm cực trị của hàm số
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị
lớn nhất bằng 1. y  f  x  là:
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. y

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 và đạt cực đại


tại x  1. O x
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
mặt cầu S  : x 2
 y 2  z2  4x  2y  2z  3  0 có
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
tâm và bán kính là: Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A. I  2; 1;1 , R  9. B. I  2;1; 1 , R  3. x 1 y z 1
đường thẳng d :   và mặt phẳng
C. I  2; 1;1 , R  3. D. I  2;1; 1 , R  9. 1 1 3

Câu 23: Phương trình cos2x  cos x  0 có bao  P : 3x  3y  2z  1  0. Mệnh đề nào sau đây

nhiêu nghiệm thuộc khoảng  ;   ? đúng?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. A. d song song với  P  .


Câu 24: Đường cong bên là đồ thị của một trong B. d nằm trong  P  .
bốn hàm số đã cho sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? C. d cắt và không vuông góc với  P  .
D. d vuông góc với  P  .
y

Câu 30: Cho log b  a  1  0, khi đó khẳng định


nào sau đây đúng?
O
A.  b  1 a  1. B. a  b  1.
x
-1 C. a  b  1. D. a  b  1  1.
A. y  x  3x  1.
3 2
B. y  x  x  1.
4 2
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
C. y  x  3 x  1.
3
D. y   x  3 x  1.
2
9x  2016.3x  2018  0 bằng:
LOVEBOOK.VN | 102
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
A. log 3 1008. B. log 3 1009. thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  là . Khi đó
C. log 3 2016. D. log 3 2018. tan  bằng:
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6. 2
A. 2. B. . C. 2. D. 2 2.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD 3
bằng: Câu 41: Cho các hàm số y  f  x  , y  f f  x  ,  
A. 3 3. B. 3 2. C. 3. D. 4.
 
y  f x 2  4 có đồ thị lần lượt là C1  , C2  , C3  .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
Đường thẳng x  1 cắt C1  , C2  , C3  lần lượt tại
điểm A 1; 2; 3  . Tính khoảng cách từ điểm A đến
M , N , P. Biết phương trình tiếp tuyến của  C1  tại
trục tung.
A. 1. B. 10. C. 5. D. 13. M và của  C2  tại N lần lượt là y  3x  2 và

Câu 34: Với số nguyên dương n thỏa mãn y  12x  5. Phương trình tiếp tuyến của  C3  tại

 P  là:
n
 2 
Cn2  n  27, trong khai triển  x  2  số hạng
 x 
A. y  8x  1. B. y  4x  3.
không chứa x là:
C. y  2x  5. D. y  3x  4.
A. 84. B. 8. C. 5376. D. 672.
1 Câu 42: Cho các số phức z1  3i , z2  4  i và z
Câu 35: Cho  f  x  dx  2018.
0
thỏa mãn z  i  2. Biết biểu thức:

4
T  z  z1  2 z  z2
Tích phân  f  sin 2 x  cos 2 xdx
0
bằng:
đạt giá trị nhỏ nhất khi z  a  bi  a; b  . Hiệu
A. 2018. B. 1009. C. 2018. D. 1009. a  b bằng:
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều 3  6 13 6 13  3
A. . B. .
ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là 17 17
trung điểm cạnh AC. Côsin của góc giữa hai 3  6 13 3  6 13
C. . D.  .
đường thẳng NC và BI bằng: 17 17

A.
6
. B.
10
. C.
6
. D.
15
.
Câu 43: Cho 2 cấp số cộng u  ;1;6;11;...
n

2 4 4 5
Câu 37: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
 v  : 4;7;10;...
n
Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao
nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên?
z thỏa mãn 2 z  i  6 là một đường tròn có bán
A. 672. B. 504. C. 403. D. 402.
kính bằng:
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A. 3. B. 6 2. C. 6. D. 3 2.
ba điểm A  6;0;0  , B  0;6;0  , C 0;0;6 . Hai mặt
Câu 38: Cho hình lập phương có cạnh bằng 4. Mặt
cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập cầu có phương trình S1  : x2  y2  z2  2x  2y  1  0
phương đó có bán kính bằng: và S2  : x2  y2  z2  8x  2y  2z  1  0 cắt nhau
A. 2. B. 2 3. C. 2 2. D. 4 2. theo đường tròn  C  . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt
Câu 39: Số nghiệm của phương trình:
cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc
 
log 1 x 3  2 x 2  3x  4  log 2  x  1  0 là:
với ba đường thẳng AB, BC , CA ?
2

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. A. 4. B. Vô số. C. 1. D. 3.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là Câu 45: Biết hàm số y   x  m x  n x  p 
hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc không có cực trị. Giá trị nhỏ nhất của
với mặt phẳng đáy và SA  2a. Góc giữa đường F  m2  2n  6 p là:
A. 4. B. 6. C. 2. D. 2.
LOVEBOOK.VN | 103
Đề số 9 – Sở GD&ĐT Hà Tĩnh The best or nothing

Câu 46: Cho hàm số f  x  đồng biến, có đạo hàm 3 3 5 3


A. m. B. m.
16 64
đến cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn
3 3  3
C. m. D. m.
 f  x   f  x  . f   x    f   x   0. Biết f  0   1,
2 2

   
64 16
Câu 49: Cho đồ thị hàm bậc ba y  f  x  như hình
f  2   e 6 . Khi đó f 1 bằng:

2
3
3
5
vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y 
x 2
 4x  3  x2  x

A. e . B. e .2 C. e . D. e . 2
x  f 2  x   2 f  x  
Câu 47: Cho đa giác đều có 14 đỉnh. Chọn ngẫu
nhiên 3 đỉnh trong tổng số 14 đỉnh của đa giác. bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Tìm xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của y

một tam giác vuông.


2
2 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 48: Một khối gỗ hình trụ đường kính 0,5m -3 -1 O x
và chiều cao 1m. Người ta đã cắt khối gỗ, phần
còn lại như hình vẽ bên có thể tích là V . Tính V .
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
2
Câu 50: Cho  1  2x  f   x  dx  3 f  2   f  0   2016.
0
1

1m
Tích phân  f  2 x  dx bằng:
0

A. 4032. B. 1008. C. 0. D. 2016.


0,5m

0,5m

LOVEBOOK.VN | 104
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB

ĐÁP ÁN
1D 2B 3B 4C 5A 6B 7D 8B 9D 10A
11D 12C 13A 14C 15C 16B 17D 18A 19C 20D
21A 22B 23C 24A 25D 26C 27A 28D 29B 30A
31D 32B 33B 34D 35D 36C 37A 38C 39C 40A
41A 42C 43C 44B 45A 46D 47D 48C 49D 50B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án D.
Từ 1  sin x  1 ta có 1   sin x  1  1  2  sin x  3 hay 1  y  3.
Vậy M  max y  3; m  min y  1.
Câu 2: Đáp án B.
Ghi nhớ: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  ,
b
trục Ox và hai đường thẳng x  a; x  b có diện tích là: S   f  x  dx.
a

Câu 3: Đáp án B.
Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD là:
V  AB.AD.AA  3.4.5  60 (đvdt).
Câu 4: Đáp án C.
Ghi nhớ: Số phức liên hợp của số phức z  a  bi ,  a , b   là z  a  bi.

Câu 5: Đáp án A.
STUDY TIPS Thể tích của khối nón có chiều cao h  6 và bán kính đáy R  4 là:
Thể tích khối chón có 1 2 1
V R h  .42.6  32 (đvtt).
chiều cao h, bán kính 3 3
đáy R là : Câu 6: Đáp án B.
1 3
V  R 2 h.
3

3 Ta có  e xdx  e x  e 3  e.
1 1

Chú ý: Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng MTCT để kiểm tra các phương án đúng.
yqhQ)R1E3$pqhz2=!!oo3$
+QK=!!op!!!!o+=!oooo2!!
op=

STUDY TIPS Câu 7: Đáp án D.


ax  b
Đồ thị hàm số y  3x  1 3x  1
cx  d lim y  lim  ; lim y  lim    Đồ thị có tiệm cận đứng là
x 3 x3 x  3 x3 x3 x  3
với c  0;ad  bc  0 có
đường thẳng x  3.
tiệm cận đừng là
1 1
d 3 3
x   ; tiệm cận ngang 3x  1 x  3; lim y  lim 3 x  1 x  3  Đồ thị có
c lim y  lim  lim  lim
x  x  x  3 x  3 x  x  x  3 x  3
a 1 1
là y  . x x
c
tiệm cận ngang là đường thẳng y  3.
Câu 8: Đáp án B.

LOVEBOOK.VN | 105
Đề số 9 – Sở GD&ĐT Hà Tĩnh The best or nothing

 x2  1  x  1

Xét phương trình x4  5x2  4  0  x2  1 x 2  4  0   2  
 x  4  x  4
Phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt, vậy đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 cắt
trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Câu 9: Đáp án D.
Hàm số y  log 3 x xác định  x  0. Vậy tập xác định của hàm số là D   0;   .
Câu 10: Đáp án A.
Ghi nhớ: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  x A ; y A ; z A  và B  xB ; y B ; zB 

thì AB   xB  xA ; yB  yA ; zB  zA  .

Câu 11: Đáp án D.


8
2
2x  8 x  2.
Cách 1: Ta có lim  lim
x  x  2 x  2
1
x
Cách 2: Sử dụng MTCT
Ấn a2Q)+8RQ)p2r10^7=n
Câu 12: Đáp án C.

Nhận xét do  sin x   cos x nên  cos xdx  sin x  C.


STUDY TIPS
Nếu  f  x  dx  F  x   C Câu 13: Đáp án A.
thì F  x   f  x  . Ghi nhớ: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d  0 có một


vectơ pháp tuyến (VTPT) là n   a; b; c  , a2  b2  c 2  0 . 
Câu 14: Đáp án C.
Câu 15: Đáp án C.
Ghi nhớ: Module của số phức z  a  bi ,  a , b   là z  a2  b2 .

STUDY TIPS Câu 16: Đáp án B.


Trong không gian tọa Khoảng cách từ điểm A  1;0; 2  đến mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  9  0 là:
độ Oxyz, khoảng cách
1  2.0  2.  2   9
từ điểm M  x0 ; y0 ; z0 

d A;  P     4.
12   2    2 
2 2
đến mặt phẳng
 P : ax  by  cz  d  0, Câu 17: Đáp án D.
 
a 2  b 2  c 2  0 là:
Xét phương trình x  0  x  0. Khi đó thể tích khối tròn xoay cần tính là:

d M;  P    9

  x 2 81
9 2 9
Vx    x dx   xdx   (đvtt).
ax0  by0  cz0  d 2 2
 . 0 0 0
a 2  b2  c 2
Ghi nhớ: Khi quay hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên

đoạn  a; b  , trục hoành và hai đường thẳng x  a; x  b  a  b  quanh trục Ox, ta được
b
một khối tròn xoay có thể tích là Vx   f 2  x  dx.
a

Câu 18: Đáp án A.


Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng ab , trong đó a1; 3; 5;7;9 và b1; 3; 5;7;9.
Chọn a có 5 cách, chọn b có 5 cách.
Vậy số số tự nhiên lẻ có 2 chữ số là 5.5  25 số.

LOVEBOOK.VN | 106
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
Câu 19: Đáp án C.
x  0
 
STUDY TIPS
Hàm số trùng phương Ta có y  4 x3  4mx  4 x x2  m ; y  0   2
x  m
y  ax  bx  c,
4 2

Để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị  Phương trình y  0 có 3 nghiệm phân


a  0 có 3 điểm cực trị
khi và chỉ khi ab  0. biệt  Phương trình x2  m có 2 nghiệm phân biệt khác 0  m  0.
Câu 20: Đáp án D.
x1
* Phương án A: Hàm số y  có tập xác định là D  \3 nên hàm số này
STUDY TIPS
x3
ax  b không thể nghịch biến trên .
Hàm số y  ,
cx  d * Phương án B: Hàm số y   x 4  2 x 2  3 là hàm trùng phương, nên đạo hàm
 c  0;ad  bc  0  và
y  0 luôn luôn có một nghiệm là x  0, vậy hàm số không thể nghịch biến trên
hàm số trùng phương
.
y  ax4  bx2  c,
2
 1 5
a  0 không thể đơn * Phương án C: Hàm số y  x  x  2 x  1 có y  3x  2 x  2  3  x     0,
3 2 2

điệu (đồng biến hoặc


 3 3
nghịch biến) trên . x  nên hàm số này luôn đồng biến trên .
* Phương án D: Hàm số y   x  x  2 có y  3 x 2  1  0, x 
3
nên hàm số này
luôn nghịch biến trên .
Câu 21: Đáp án A.
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy:
+ Đạo hàm f   x  đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x  1, đạo hàm
đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x  0 nên hàm số đạt cực đại tại
điểm x  0, giá trị cực đại là f  0   1; hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1, giá trị

cực tiểu là f  1  0. Suy ra phương án A đúng, phương án C và D sai.


+ Hàm số có tập xác định D  và giới hạn lim y  ; lim y   nên hàm số
x  x 

không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Vậy phương án B sai.
STUDY TIPS Câu 22: Đáp án B.
Trong không gian tọa Mặt cầu S : x2  y 2  z2  4x  2y  2z  3  0 có tâm I  2;1; 1 và bán kính
độ Oxyz, mặt cầu  S  :
 2   12   1   3   3.
2 2
R
x  y  z  2ax  2by
2 2 2

2cz  d  0 có tâm Câu 23: Đáp án C.


I  a; b; c  và bán kính 
 x    k 2
là R  a2  b2  c2  d. cos x  1 

cos 2 x  cos x  0  2 cos 2 x  cos x  1  0     x   k 2 ,  k  .
cos x  1  3
 2  
 x    k 2
 3
 x    k 2  ,  k       k 2   0  k  1
* Với  thì  
 x   ;   k  k 
 Không có giá trị k thỏa mãn.
 
 x   k 2,  k   thì     k 2     2  k  1  k  0.
* Với  3  3  3 3
 x   ;   k  k 
  

LOVEBOOK.VN | 107
Đề số 9 – Sở GD&ĐT Hà Tĩnh The best or nothing

Suy ra x  là một nghiệm thuộc  ;  của phương trình.
3
 
 x    k 2,  k   thì      k 2     1  k  2  k  0.
* Với  3  3  3 3
 x   ;   k  k 
  

Suy ra x   là một nghiệm thuộc  ;  của phương trình.
3
y
Câu 24: Đáp án A.
Quan sát hình vẽ, ta thấy:
+ Đồ thị hàm số có dạng bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d với hệ số a  0. Loại phương
O
án B và D.
x
–1 + Hàm số có hai điểm cực trị là x  x1  0 và x  x2  0 nên phương trình y  0
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  0  x2 .
Câu 25: Đáp án D.
Cách 1: Xét hàm số y  x 3  6 x 2  7 trên đoạn 1; 5 .
x  0
Đạo hàm y  3x 2  12 x  3x  x  4  ; y  0   , do x  1; 5 nên x  4.
x  4
 M  max y  y  1  2

Ta có y 1  2; y  4   25; y  5  18 nên 
1;5 
.
m  min y  y  4   25
 1;5 

Vậy M  m  2  25  23.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Đưa máy tính về chế độ TABLE, nhập hàm số f  X   X 3  6X 2  7 , sau đó nhập
51 4
Start  1; End  5 và Step 
 .
29 29
qwR51w7Q)qdp6Q)d+7===4
P29=

Quan sát bảng giá trị, ta thấy min y  24,9928...  25 và max y  2.
1;5 1;5

Vậy M  2; m  25 và m  M  23.


M Câu 26: Đáp án C.
Gọi A, B, C  lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC và AB.
Do G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm của MAC , MAB và MBC nên ta có
MG2 MG3 MG4 2 G2G3 G3G4 G4G2 2
       và G2G3G4  //  ABC .
MB MC MA 3 BC CA AB 3
   MG  MG  MG  2  d G G G  ;  ABC  1 .
A C
d M ; G2G3G4  3 2 3 4
2 4
Suy ra
d  M ;  ABC   MB MC MA 3 d  M ;  ABC   3
B

LOVEBOOK.VN | 108
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB

Mà G1   ABC nên

d G1 ; G2G3G4  1
d  M ;  ABC   3

  
 d G1 ; G2G3G4   d M;  ABC   d M;  ABC  .
1
3
1
3
  
2
SG2G3G4 G G  4
Dễ dàng chứng minh được G2 G3 G4 BC A    2 3   (tỉ số
SBCA  BC   9
diện tích bằng bình phương của tỉ số đồng dạng)
4 4 1 1
 SG2G3G4  SABC  . SABC  SABC .
9 9 4 9

1 2 3 4
3
 2 3 4

Vậy VG .G G G  d G1 ; G2G3G4  .SG G G  . d M;  ABC  . SABC
1 1 1
3 3
1
9
 

81
 
 .d M;  ABC  .SABC  VABC. MNP  .
1 1
81
V
81
STUDY TIPS Câu 27: Đáp án A.
Trong không gian tọa độ Mặt cầu S  có tâm I 1; 2;0  , bán kính R  5.
Oxyz, cho mặt cầu S 1  2.2  2.0  7
có tâm I, bán kính là R  
Ta có d I ;  P    4.
1  2   2 
2
cắt mặt phẳng  P  theo
2 2

một đường tròn bán Mặt cầu S  cắt mặt phẳng  P  theo một đường tròn  C  với bán kính
kính r. Khi đó ta có công
thức:  
r  R2  d 2 I ;  P   52  42  3.
2 2
 
R  d I;  P   r . 2

Chu vi đường tròn  C  là 2r  2.3  6 (đvđd).


Câu 28: Đáp án D.

y
 x  x1  0

x0
Quan sát đồ thị hàm số y  f   x  , ta thấy f  x   0  

 x  x2  0

 x  x3  x2
O x Ta có bảng biến thiên dưới đây:
x 0

+ 0 + 0 – 0 – 0 +

Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số y  f  x  có đúng 2 điểm cực trị là x  0
(cực đại) và x  x3 (cực tiểu).
Câu 29: Đáp án B.
x 1 y z 1
Đường thẳng d :   đi qua điểm M  1;0;1 và có vectơ chỉ phương
1 1 3
(VTCP) là u  1; 1; 3  .

Mặt phẳng  P  : 3x  3y  2z  1  0 có VTPT là n   3; 3; 2  .

LOVEBOOK.VN | 109
Đề số 9 – Sở GD&ĐT Hà Tĩnh The best or nothing

 f  1; 0;1  3  1  3.0  2.1  1  0


Đặt f  x; y; z   3x  3y  2z  1. Ta có 
u.n  1.3   1 .  3    3  .2  0

 M  1; 0;1   P 

Suy ra   d   P .

 u  n
Câu 30: Đáp án A.
 0  b  1  1  b  1  0
 
  a11 a  0
Ta có log b  a  1  0      a  b  1  0.
b  1 b  1  0
 
 a  1  1  a  0
Câu 31: Đáp án D.
Đặt 3x  t  0 thì phương trình đã cho trở thành t 2  2016t  2018  0  1
Ta có   10082  2018  0 nên phương trình có hai nghiệm t1 , t2 thỏa mãn hệ
t  t  2016
thức Vi-ét  1 2
t1t2  2018
t  3 x1
Suy ra phương trình 9x  2016.3x  2018  0 có hai nghiệm x1 , x2 với  1
t2  3 2
x

 x  log 3 t1
 1  x1  x2  log 3 t1  log 3 t2  log 3  t1t2   log 3 2018.
A  x2  log 3 t2
Câu 32: Đáp án B.
M Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
6 3
Ta có BN  AN   3 3 (do BCD và ACD đều). Suy ra ANB cân tại M
B D 2
và MN  AB.
N
Lại có MC  MD  3 3 (do ABC và ABD đều) nên CMD cân tại M và
C
MN  CD.
STUDY TIPS Suy ra MN là đoạn vuông góc chung của AB, CD và MN  d  AB; CD  .
Cho ABC có M là Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến trong ANB , ta có:

 
trung điểm của BC. Đặt 2
BC  a,AC  b,AB  c AN 2  BN 2 AB2 2. 3 3 62
MN 2      18  MN  3 2.
và AM  m a . Khi đó: 2 4 2 4

ma2 
b2  c 2 a 2
 . Vậy d  AB; CD   MN  3 2.
2 4
Câu 33: Đáp án B.
Ta có d  A; Oy   12  32  10.
Ghi nhớ: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M  x0 ; y0 ; z0  . Khi đó ta có các công
thức sau:
+ Khoảng cách từ điểm M đến trục Ox là d  M ; Ox   y02  z02 (khuyết x0 ).

+ Khoảng cách từ điểm M đến trục Oy là d  M ; Oy   x02  z02 (khuyết y0 ).

+ Khoảng cách từ điểm M đến trục Oz là d  M ; Oz   x02  y02 (khuyết z0 ).

Câu 34: Đáp án D.

LOVEBOOK.VN | 110
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
n  2, n 
 n  2, n 
Cách 1: Từ giả thiết, ta có C  n  27  
2
n!  2
  n  2  !.2!  n  27 n  3n  54  0
n


n  2, n 

  n  9  n  9.
 n  6

9
 2  0  k  9
 
9 9
Xét khai triển  x  2    C9k x 9k 2 x 2   C9k 2 k x 93 k với 
k
.
 x  k 0 k 0 k 
Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn
9  3 k  0

0  k  9  k  3.
k 

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là C93 2 3 x 0  672.
Cách 2: Sử dụng MTCT
* Tìm n: Sử dụng chức năng TABLE
qwR51w7Q)qP2pQ)p27=2=2
1=1=

Vậy n  9.
9
 2  0  k  9
   C 2 x
9 9
* Khai triển  x  2    C9k x 9k 2 x 2
k
k k 93 k
với  .
k 
9
 x  k 0 k 0

 f  x; k   x
  f X  2

93 k 93X


 x2
  với 0  X  9; X  .
 g  k   C9 2  g  X   C9 2
k k k X X X
 
Sử dụng chức năng TABLE:
qwR52w72^9p3Q)=9qPQ)O2
^Q)=0=9=1=

Quan sát bảng giá trị, ta thấy tại F  X   1  20  x0 do x  2  thì X  3  k  3 và

G  X   672 là hệ số của số hạng không chứa x x 0 trong khai triển.  


Câu 35: Đáp án D.
x  0  t  0

Đặt sin2x  t  2cos2xdx  dt và  
x   t  1
 4

4 1 1
f  sin 2 x  cos 2 xdx  f  t  dt   f  x  dx  .2018  1009.
1 1 1
Suy ra 
0 20 20 2
Câu 36: Đáp án C.
LOVEBOOK.VN | 111
Đề số 9 – Sở GD&ĐT Hà Tĩnh The best or nothing

Đặt cạnh của hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP là a  a  0  .

M H P Gọi I, E, F, H, K, G lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AB, BC, MP, MN, NP.
a
K G Suy ra IEFC.HKGP là một hình hộp đứng có các kích thước: IE  EF  ; KE  a.
2
N Gọi D, J lần lượt là trung điểm của các cạnh KE và GF. Suy ra CJ // ID hay

   
J
D CN // ID. Khi đó BI , NC  BI , DI .
I
A C AB 3 a 3 1 a 2 1 a 2
Ta có BI   ; DI  JC  NC  ; BD  BM  . Áp dụng định
E F 2 2 2 2 2 2
B BI 2  DI 2  BD2 6
lý hàm số cosin trong BID ta có: cos BID   0
2 BI .DI 4

   
 0  BID  90 và BI , NC  BI , DI  BID. Vậy cos BC , BI  cos BID    4
6
.

Câu 37: Đáp án A.


Đặt z  x  yi ,  x, y   . Từ giả thiết ta có 2  x  yi   i  6  2x   2 y  1 i  6
2
 1
 2 x    2 y  1  6  4 x   2 y  1  36  x   y    9.
2 2 2
 2 2

 2
Vậy tập hợp các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường tròn có tâm
 1
I  0;  , bán kính R  3.
 2
Câu 38: Đáp án C.
Độ dài đường chéo của một mặt bên bằng 4 2. Khi đó mặt cầu tiếp xúc với tất
cả các cạnh của hình lập phương sẽ có đường kính là d  4 2.
d
Vậy bán kính mặt cầu là R   2 2.
2
Câu 39: Đáp án C.

 x3  2 x 2  3x  4  0

log 1  
x 3  2 x 2  3 x  4  log 2  x  1  0   x  1  0
2  x 1
 3 2
 x  2 x 2  3x  4
x  1
 

 x  1 x 2
 x 
 4  0


x  1 
 x 
1  17 
x 
1  17
   
 x  1  x2  x  4  0   2  2
    1  17  1  19

x 1
 2  
2 x  x  4  1   x 
2



x
 
  x  1 x 2  x  4   2
2 2
2 x  2 x  9  0

1  19
x . Vậy phương trình có 1 nghiệm.
S 2
Câu 40: Đáp án A.
Ta có SA   ABCD  nên A là hình chiếu của S trên  ABCD  . Suy ra AC là hình

A D
chiếu của SC trên  ABCD  .

B C
  
Khi đó SC ,  ABCD   SC , AC  SCA. 
LOVEBOOK.VN | 112
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
SA 2a
Do SAC vuông tại A nên tan SCA    2.
AC a 2
Câu 41: Đáp án A.
   
Từ giả thiết ta có M 1; f 1 , N 1; f f 1  và P 1; f  5 .
Từ y  f  x   y  f   x   Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C1  tại điểm
STUDY TIPS
Một số kiến thức cần  
M 1; f 1 là y  f  1 x  1  f 1  y  f  1 .x  f 1  f  1 .
nhớ:
1. Quy tắc tính đạo hàm
   
Từ y  f f  x   y  f   x  . f  f  x   Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C2 
của hàm số hợp:
 
tại điểm N 1; f f 1  là y  f  1 . f   f 1 . x  1  f  f 1

Nếu y  y u  x  thì 
y  x   y  u  .u  x  .
    
 y  f   1 . f  f  1  x  f f  1   f   1  . f  f  1  . 
2. Cho hàm số y  f  x   f   1  3

có đồ thị C và điểm  f  1  f   1  2
Từ giả thiết ta có hệ phương trình sau: 
 
M x0 ; f  x0    C  . Khi  f   1 . f  f 1  12  

đó tiếp tuyến của đồ thị  
 f f  1  f   1 . f  f 1  5  
C tại điểm M là:
 f   1  3  f   1  3
y  f  x0  x  x0   f  x0  .  
 f  1  5  f  1  5
 
 3. f   5   12  f   5  4
 f 5  3. f  5  5 f 5 7
       
   
Từ y  f x 2  4  y  2 x. f  x 2  4 . Vậy tiếp tuyến của đồ thị  C3  tại điểm

P  1; f  5   có phương trình là: y  2 f   5 x  1  f  5

 y  2 f   5 x  f  5  2 f   5  y  8x  1.
Câu 42: Đáp án C.
Từ z  i  2 suy ra tập hợp tất cả các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn
tâm I  0;1 , bán kính R  2.

y Số phức z1  3i có điểm biểu diễn là A  0; 3 , số phức z2  4  i có điểm biểu


diễn là B  4;1 . Khi đó T  z  z1  2 z  z2  MA  2 MB.
IM IO
I B Ta có IM  R  2; IA  4; IO  1 nên IM 2  IA.IO    IMO IAM
IA IM
O x
IM MO 1
M
    MA  2 MO. Khi đó T  2 MO  2 MB  2  MO  MB  2OB.
IA AM 2
A Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của đoạn thẳng OB với đường tròn
tâm I  0;1 , bán kính R  2.

Phương trình OB : y  x  M  4m; m  OB  IM 2   4m   m  1 .


1 2 2

4
Từ IM  R  2  IM2  4 ta có 16m2   m  1  4  17 m2  2m  3  0
2

  4  8 13 1  2 13 
 1  2 13 M  ; 
m    17 17 

 17 . Suy ra  .
 1  2 13   4  8 13 1  2 13 
m   M  ; 

 17 17 17
  
LOVEBOOK.VN | 113
Đề số 9 – Sở GD&ĐT Hà Tĩnh The best or nothing

 4  8 13 1  2 13 
Do M thuộc đoạn thẳng OB nên M  ; .
 17 17 
 
4  8 13 1  2 13 3  6 13
Vậy a  ;b  ab .
17 17 17
Câu 43: Đáp án C.
Ta có: Cấp số cộng  un  có số hạng đầu là u1  1 và công sai d  5; un có 2018 số
STUDY TIPS
hạng nên u2018  u1  2017 d  1  2017.5  10086. Suy ra
Cấp số cộng  u n  có số
hạng đầu u1 và công sai Lại có: Cấp số cộng  vn  có số hạng đầu v1  4 và công sai d  3; v n có 2018 số
d thì số hạng thứ n của hạng nên v2018  v1  2017 d  4  2017.3  6055. Suy ra
cấp số đó là:
Giả sử x 0 là một số xuất hiện trong cả hai dãy số  un  và  vn  .
un  u1   n  1 .d
1  x0  10086
Suy ra   x0   4; 6055  .
4  x0  6055
Nhận xét: Do x 0 thuộc dãy số  un  nên x0  1 chia hết cho 5; x 0 thuộc dãy  vn 
nên x0  1 chia hết cho 3. Suy ra x0  1 chia hết cho 15.
Mà 4  x0  6055  3  x0  1  6054. Suy ra x0  115.1;15.2;15.3;...;15.403.
Vậy có 403 số có mặt trong cả hai dãy số  un  và  vn  .
Câu 44: Đáp án B.
Phương trình mặt phẳng  P  chứa đường tròn  C  là giao tuyến của hai mặt cầu

 x2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0
 1  2
S và S thỏa mãn:  2   P  : 3x  2 y  z  0.
 x  y  z  8 x  2 y  2 z  1  0
2 2

Gọi I là tâm của mặt cầu tiếp xúc với ba cạnh AB, BC, CA và H là hình chiếu của
I xuống mặt phẳng  ABC  . Gọi C , A, B lần lượt là hình chiếu của I xuống AB,
BC và CA. Suy ra IA  IB  IC  HA  HB  HC  r.
Ta chứng minh được HA  BC , HB  AC , HC   AB nên H là tâm đường tròn
nội tiếp ABC , Bán kính đường tròn nội tiếp này là r.
Lại thấy AB  BC  AC  6 2 nên ABC đều và H là trọng tâm của ABC
 H  2; 2; 2  . Suy ra tập hợp các điểm I là tâm của mặt cầu tiếp xúc với ba cạnh
AB, BC, CA là đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  ABC  tại H  2; 2; 2  .
y
Phương trình  ABC  : 6x  6  6z  1  x  y  z  6  0 và phương trình đường

x  2  t

thẳng d :  y  2  t ,  t  .
z  2  t

3x  2 y  z  0

z  2  t
Nếu I   P  thì tọa độ điểm I thỏa mãn hệ phương trình:  , hệ
y  2  t
 z  2  t

phương này này luôn đúng. Vậy có vô số điểm I là tâm của mặt cầu tiếp xúc với
các cạnh AB, BC, CA thỏa mãn I   P  nên có vô số mặt cầu thỏa mãn yêu cầu
bài toán đã cho.
LOVEBOOK.VN | 114
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
Câu 45: Đáp án A.
Hàm số y   x  m x  n x  p  là một hàm số bậc ba không có cực trị nên đồ
thị của nó chỉ cắt trục hoành tại đúng một điểm. Khi đó m  n  p.

Suy ra F  m2  2n  6 p  m2  4m   m  2   4  4. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ


2

khi m  2  n  p  2.
Câu 46: Đáp án D.
Hàm số f  x  đồng biến trên 0; 2  nên f  0   f  x   f  2  hay 1  f  x   e 6 .

f  x  . f   x    f   x  
2

Từ giả thiết  f  x    f  x  . f   x    f   x    0 
2 2
1
 f  x 
2

 

 f   x   f  x f  x
   1  xC   dx    x  C  dx  1
 f  x   f  x f  x

f  x
 ln f  x   C1 do
dt
Đặt f  x   t  f   x  dx  dt. Suy ra  f  x  dx   t  ln t  C 1

1  f  x   e6 .

x2
Ta có   x  C  dx  2
 Cx  C2

x2 x2
Khi đó 1  ln f  x   C1   Cx  C2  ln f  x    Cx  C2  C1 
2 2
 f  0   1 ln f  0   C 2  C1 C  C1  0
Do  nên   2
 f  2   e ln f  2   2  2C   C 2  C1  C  2
6

2
x 1 5
x2
Khi đó ln f  x    2 x hay f  x   e 2 . Vậy f 1  e 2  e 2 .
2x 2

2
Câu 47: Đáp án D.
Xét phép thử “Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác đều” thì số
phần tử của không gian mẫu là n     C14
3
.
Với đa giác đều 14 đỉnh thì sẽ có đúng 7 đường chéo đi qua tâm của đường tròn
ngoại tiếp đa giác. Với mỗi đường chéo, ta xác định được 12 tam giác vuông được
tạo bởi đường chéo (đi qua tâm) đó với các cạnh nối từ các đỉnh còn lại tới hai
đầu mút của đường chéo. Vậy với 7 đường chéo sẽ tạo thành 7.12  84 tam giác
vuông.
Gọi A là biến cố “3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông” thì số kết
quả thuận lợi cho biến cố A là n  A   84.

n A
Vậy xác suất cần tính là P  A  
84 3
  .
n 3
C14 13
Câu 48: Đáp án C.
STUDY TIPS
Giả sử ta có thêm một khối gỗ giống hệt như khối gỗ bị cắt đi, ghép hai khối này
Thể tích của khối trụ có
chiều cao h, bán kính
với nhau ta được một khối trụ có chiều cao 1 m và bán kính đáy R  0,25  m .
đáy R là: V  R 2 h. 
Thể tích khối gỗ hình trụ này là V1  .0,252.1 
16
 
m3 .

LOVEBOOK.VN | 115
Đề số 9 – Sở GD&ĐT Hà Tĩnh The best or nothing
Thể tích khối gỗ bị cắt đi bằng một nửa thể tích của khối gỗ hình trụ có đường
cao 0,5  m  và bán kính đáy R  0,25  m . Thể tích khối gỗ bị cắt đi là

1
V2  ..0,252.0,5 
2 64
m3 .  
  3 3
Vậy thể tích khối gỗ còn lại (cần tính) là V  V1  V2   
16 64 64
m .  
Câu 49: Đáp án D.

Ta có y 
x 2
 4x  3  x2  x

 x  1 x  3  x  x  1
x  f 2
 x   2 f  x  xf  x   f  x   2 

x  0

Xét phương trình xf  x   f  x   2   0   f  x   0

 f  x   2
Nghiệm của phương trình f  x   0 là hoành độ giao điểm của đồ thị y  f  x 
STUDY TIPS
Do hàm số y  f  x  với trục hoành. Quan sát đồ thị, suy ra phương trình f  x   0 có nghiệm kép

x  3 và một nghiệm x  x1   1;0  . Suy ra f  x   a  x  3   x  x1  với a  0.


2
không thay đổi nên
f  x  và f  x   2 đều có
Nghiệm của phương trình f  x   2 là hoành độ giao điểm của đồ thị y  f  x 
hệ số của x3 là a với
a  0. với đường thẳng y  2. Quan sát đồ thị, suy ra phương trình f  x   2 có 3
nghiệm phân biệt là x  1, x  x2   3; 1 và x  x3   ; 3 .
Suy ra f  x   2  a  x  1 x  x2  x  x3  với a  0.
Vậy ta có:
 x  1 x  3 x  x  1 x  x  1
y 
a x  x  3   x  1 x  x  x  x  x  x  a x  x  3  x  x  x  x  x  x 
2 2 2
1 2 3 1 2 3

và hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận đứng là x  0; x  3; x  x2 ; x  x3 (do


x1   1;0  nên khi x  x1 thì x  x  1  0 ).
Câu 50: Đáp án B.
u  1  2 x du  2dx
Đặt  
dv  f   x  dx v  f  x 
Suy ra
2 2 2 2

 1  2x  f   x  dx  1  2x . f  x   2 f  x  dx  3 f  2   f  0   2 f  x  dx
0 0 0
0

2
Mà  1  2x  f   x  dx  3 f  2   f  0   2016 nên ta có:
0
2 2
3 f  2   f  0   3 f  2   f  0   2  f  x  dx   f  x  dx  3 f  2   f  0   2016.
0 0
1 1 1

 f  2x  dx  2  f  2x  d  2x   2  f  x  dx  2 .2016  1008.
1 1 1
Vậy
0 0 0

LOVEBOOK.VN | 116
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
ĐỀ SỐ 10 - THPT THANH CHƯƠNG 1 LẦN 1 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào dưới Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
đây?  x  1  2t

y đường thẳng d có phương trình  y  t . Gọi
2 z  2  t

đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của
đường thẳng d trên mặt phẳng (Oxy) . Đường
O x
thẳng d có một véctơ chỉ phương là

-2
A. u1  (2; 0;1). B. u3  (1;1; 0).
C. u2  ( 2;1; 0). D. u4  (2;1; 0).

A. y   x 4  4 x 2  2. B. y  x 4  4 x 2  2. x2  2x  3
Câu 6: lim bằng
x 1 x1
C. y  x 4  2 x 2  2. D. y  x 4  4 x 2  2.
A. 0. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) hàm xác định trên
Câu 7: Cho số phức z  (1  2i ) , số phức liên hợp
2

\{2} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có


của z là
bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây
A. z  3  4i. B. z  3  4i.
đúng?
C. z  3  4i. D. z  1  2i.
x 0 2 Câu 8: Giải bóng đá V-league 2018 có 14 đội tham
y’ + 0 _ 1 + dự, mỗi đội gặp nhau hai lượt (lượt đi và lượt về).
10 Tổng số trận đấu của giải diễn ra là
3
y A. 14!. B. C142 . 2
C. 2. A14 . D. A142 .

0 -3 Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho


ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0; 2) . Véctơ nào
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 10.
dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
B. Giá trị cực đại của hàm số là yCĐ  10 .
( ABC ) ?
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  3 .
A. n4  (2; 2; 1). B. n3  ( 2; 2;1).
D. Giá trị cực đại của hàm số là yCĐ  3 .
C. n1  (2; 2; 1). D. n2  (1;1; 2).
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt
Câu 10: Hình nón có thể tích bằng 16 và bán kính
phẳng ( P ) chứa trục Oy và đi qua điểm
đáy bằng 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã
M (1;1; 1) có phương trình là cho bằng
A. x  z  0. B. x  y  0. A. 12. B. 24. C. 20. D. 10.
C. x  z  0. D. y  z  0. Câu 11: Tập nghiệm S của bất phương trình
Câu 4: Với số thực dương a bất kỳ. Mệnh đề nào log 2 ( x  2)  0 là
dưới đây đúng? A. S  ( ; 1]. B. S  [  1; ).
A. log 2 2 a  1  2 log 2 a.
2
C. S  ( 2; 1]. D. S  ( 2; ).
B. log 2 2 a 2  2  2 log 2 a. Câu 12: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ

C. log 2 (2 a)2  2  log 2 a. thị hàm số y  3 x 2  1 , trục hoành và hai đường


thẳng x  0, x  2 là
D. log 2 (2 a)2  1  2 log 2 a.
A. S  8. B. S  12. C. S  10. D. S  9.
LOVEBOOK.VN | 117
Đề số 10 – THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An lần 1 The best or nothing

Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  e  x Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số
là x4 2 x3 m  1 2
y   x  mx  ln x  2 đồng biến
A. e x  e x  C. B. e x  e x  C. 4 3 2
trên (2; ) .
C. e x  e x  C. D. 2e x  C.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 14: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường
một vuông góc và OA  a, OB  b, OC  c . Thể tích
tứ diện OABC là tròn (C ) : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 . Ảnh của đường
abc abc tròn (C ) qua phép vị tự tâm O tỷ số k  2 có
A. V  . B. V  .
12 4 phương trình là
abc abc A. x 2  y 2  4 x  8 y  4  0.
C. V  . D. V  .
3 6
B. x 2  y 2  4 x  8 y  4  0.
Câu 15: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là của
C. x 2  y 2  4 x  8 y  4  0.
hàm số nào trong các hàm số sau?
D. x 2  y 2  4 x  8 y  2  0.
x -1 1 Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất
y’ + 0 01 + cả các cạnh đều bằng a , gọi G là trọng tâm tam
giác SBC . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng
1
y ( ABC ) bằng
-3 a 6 a 3 a 6 a 6
A. . B. . C. . D.
9 6 6 12
A. y  x 3  3x  1. B. y  x 3  3 x  1. Câu 21: Cho hàm số S  ( 2; ). có bảng biến
C. y   x 3  3x  3. D. y  x 4  2 x 2  2. thiên như hình vẽ bên và f (2)  3 . Tập nghiệm
Câu 16: Cho n là số nguyên dương; a , b là các số của bất phương trình f (x)  3 là
n
 b  x 0 2
thực ( a  0 ). Biết trong khai triển  a   có số
 a y’ 0 + 0
9 4
hạng chứa a b . Số hạng có số mũ của a và b 3
n
 b  y
bằng nhau trong khai triển  a   là
 a -3
5 5 8 8
A. 6006a b . B. 5005a b . A. S  ( 2; 2). B. S  ( ; 2).
5 5 6 6
C. 3003a b . D. 5005a b . C. S  ( ; 2)  (2; ). D. S  ( 2; ).
Câu 17: Thầy An có 200 triệu đồng gửi ngân hàng Câu 22: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm
đã được hai năm với lãi suất không đổi cân đứng và tiệm cận ngang?
0,45%/tháng. Biết rằng số tiền lãi sau mỗi tháng 1
được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng A. y  x  x2  1. B. y  .
2x  1
tiếp theo. Nhân dịp đầu Xuân một hãng ô tô có x 2  3x  2 x2  1
C. y  . D. y  .
chương trình khuyễn mại trả góp 0% trong 12 x1 2x2  1
tháng. Thầy quyết định lấy toàn bộ số tiền đó (cả Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số:
vốn lẫn lãi) để mua một chiếc ô tô với giá 300 triệu y  cos 2 x  sin x  1 bằng
đồng, số tiền còn nợ thầy sẽ chia đều trả góp trong 11 9
A. 2. B. . C. 1. D. .
12 tháng. Số tiền thầy An phải trả góp hàng tháng 4 4
gần với số nào nhất trong các số sau. Câu 24: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
A. 6.547.000 đồng. B. 6.345.000 đồng. (1  log 2 x)log 4 2 x  2 bằng
C. 6.432.000 đồng. D. 6.437.000 đồng. 1 1 1
A. . B. 4. C. . D. .
8 4 2
LOVEBOOK.VN | 118
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A. 5  5. B. 5. C. 2 2. D. 1  3.
x 1 y  2 z  3 Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
hai đường thẳng d1 :   ;
1 1 1 tham số m để phương trình:
x y 1 z 6 41 x  41 x  (6  m)(2 2  x  2 2  x )
d2 :   chéo nhau. Đường vuông góc
1 2 3
có nghiêm thuộc đoạn [0;1] ?
chung của hai đường thẳng d1 ; d2 có phương
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
trình là
Câu 33: Cho hàm số f ( x)  x  3 x  1 . Số nghiệm
3

x 1 y  2 z  3 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   . 3
của phương trình  f ( x)   3 f ( x)  1  0 là
5 4 1 5 4 1
x1 y 1 z 3 x1 y 1 z 3 A. 3. B. 7. C. 5. D. 6.
C.   . D.   .
5 4 1 3 2 1 Câu 34: Cho dãy số (un ) thỏa mãn:
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
u1  1
hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.  .
un  2un1  1; n  2
Biết SA  2 2a, AB  a, BC  2a . Khoảng cách giữa
Tổng S  u1  u2  ...  u20 bằng
hai đường thẳng BD và SC bằng
A. 220  20. B. 221  22. C. 220. D. 221  20.
2 7a 7a 6a
A. . B. . C. 7 a. D. . 
7 7 5 4
5sin x  cos x
Câu 27: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD Câu 35: Biết tích phân  dx  a  ln b
0
sin x  cos x
có AB  3a, AD  3 a, AA  2a . Góc giữa đường với a , b là các số hữu tỉ. Tính S  a  b .
thẳng AC  với mặt phẳng ( ABC ) bằng 11
A. S  2  2. . B. S 
B C 4
D 5 3
A C. S  . D. S  .
4 4
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
B’ C’
1 3
m để hàm số y  x  (3  m)x2  (3m  7) x  1
A’ D’ 3
A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 30 . có 5 điểm cực trị?
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 37: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hai điểm A(1; 3;0), B(5;1; 2) . Phương trình mặt
hàm số y  x , đường thẳng y  2  x và trục
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 3x  2y  z  5  0. B. 3x  2y  z  5  0. hoành. Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình
phẳng trên khi quay quanh trục Ox bằng
C. 3x  2y  z  5  0. D. 3x  2y  z  1  0.
y
x 1
1
Câu 29: Tích phân  dx bằng
0 x  2x  2
2
2
A. ln 2. B.  ln 2. C. ln 2. D.  ln 2.
Câu 30: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương
trình 2z2  2z  5  0 . Mô đun của số phức
w  4  z12  z2 2 bằng O 2 x

A. 3. B. 5. C. 5. D. 25.
Câu 31: Cho z là các số phức thỏa mãn điều kiện 7 4 5 5
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 4
z3
 2  1 và w là số thuần ảo. Giá trị nhỏ Câu 38: Cho phương trình mx2  42  42 cos x .
1  2i
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
nhất của biểu thức z  w bằng
LOVEBOOK.VN | 119
Đề số 10 – THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An lần 1 The best or nothing

  Câu 44: Cho hàm số f ( x) xác định trên \{-1;2}


phương trình có nghiệm thuộc khoảng  0; 
 2 3
thỏa mãn f ( x)  , f (2)  2ln2  2 và
bằng x x2
2

A. -54. B. 35. C. -35. D. 51. f (2)  2 f (0)  4 . Giá trị của biểu thức
Câu 39: Cho z1 , z2 là các số phức thỏa mãn 1
f ( 3)  f   bằng
z1  z2  1 và z1  2 z2  6 . Tính giá trị của biểu 2
5
thức P  2z1  z2 . A. 2  ln5. B. 2  ln .
2
A. P  2. B. P  3. 5
C. 2  ln2. D. 1  ln .
C. P  3. D. P  1. 2
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
mặt phẳng (P) : x  2y  z  8  0 và điểm ba điểm chữ nhật ABCD , biết AB  2 , AD  3 , SD  14 .
A(0; 1; 0) , B(2; 3; 0) , C(0; 5; 2) . Gọi M( x0 ; y0 ; z0 ) Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của
là điểm thuộc mặt phẳng ( P) sao cho
SC . Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBD)
MA  MB  MC . Tổng S  x0  y0  z0 bằng
và ( MBD ) bằng
A. 12. B. 5. C. 12. D. 9.
S
Câu 41: Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số
m để hàm số y  x 3  ( m2  1)x  m  1 có giá trị
lớn nhất trên đoạn [0;1] bằng 9. Giá trị của S bằng
A. S  5. B. S  1.
C. S  5. D. S  1. B C

Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có


một đáy là tam giác ABC vuông tại A ; AB  3a ,
BC  5a . Biết khối trụ có hai đáy là hai đường tròn A D
nội tiếp hai tam giác ABC , ABC  và có thể tích
3 43 5 2
bằng 2a3 . Chiều cao AA của lăng trụ bằng A. . B. . C. . D. .
3 61 7 3
A. 3a. B. 3a. C. 2a. D. 2a. Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh mặt phẳng (P) : x  y  z  1  0 và điểm
đáy AB  3, BC  4, AC  17 . Gọi D là trung A(1; 0; 0)  ( P) . Đường thẳng  đi qua A nằm
điểm của BC , các mặt phẳng (SAB),(SBD),(SAD) trong mặt phẳng ( P ) và tạo với trục Oz một góc
cùng tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . nhỏ nhất. Gọi M( x0 ; y0 ; z0 ) là giao điểm của
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
đường thẳng  với mặt phẳng
S
(Q) : 2x  y  2z  1  0. Tổng S  x0  y0  z0 bằng
A. 5. B. 12. C. 2. D. 13.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
C
mặt phẳng () : x  y  z  4  0 , mặt cầu
A
(S) : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  6 z  18  0 và điểm
D
M(1;1; 2)  () . Đường thẳng d đi qua M nằm
trong mặt phẳng (  ) và cắt mặt cầu (S) tại hai
B điểm phân biệt A , B sao cho dây cung AB có độ
dài nhỏ nhất. Đường thẳng d có một véctơ chỉ
2 3 4 3 5 3 4 2
A. . B. . C. . D. . phương là
3 3 3 3
A. u1  (2; 1; 1). B. u3  (1;1; 2).
LOVEBOOK.VN | 120
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
C. u2  (1; 2;1). D. u4  (0;1; 1). đồ thị hàm số y  f ( x) tại B, C vuông góc với
Câu 48: Một hộp đựng 15 cái thẻ được đánh số từ nhau. Giá trị của S bằng
1 đến 15. Rút ngẫu nhiên ba thẻ, xác suất để tổng 11 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
ba số ghi trên ba thẻ được rút chia hết cho 3 bằng 5 2 5 4
25 32 31 11 Câu 50: Cho hàm số y  f ( x) là hàm số chẵn và
A. . B. . C. . D. .
91 91 91 27 liên tục trên đoạn [  ; ] thỏa mãn
Câu 49: Cho hàm số f ( x)  x  3 x  mx  1 . Gọi
3 2
 
f ( x)
S là tổng tất cả giá trị của tham số m để đồ thị  f ( x)dx  2018 . Tích phân  2018
0 
x
1
dx bằng

hàm số y  f ( x) cắt đường thằng y  1 tại ba điểm 1


A. 2018. B. 4036. C. 0. D. .
phân biệt A(0;1), B, C sao cho các tiếp tuyến của 2018

LOVEBOOK.VN | 121
Đề số 10 – THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An lần 1 The best or nothing

ĐÁP ÁN
1.D 6.B 11.C 16.D 21.B 26.A 31.A 36.A 41.D 46.D
2.D 7.B 12.C 17.D 22.B 27.D 32.B 37.C 42.C 47.C
3.A 8.D 13.B 18.C 23.D 28.B 33.B 38.A 43.B 48.C
4.A 9.A 14.D 19.A 24.C 29.D 34.B 39.A 44.D 49.D
5.D 10.C 15.B 20.A 25.C 30.B 35.C 40.D 45.B 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án D. Với mỗi cặp đấu, ta có 2 trận đấu (lượt đi và lượt về)
Dựa vào 4 đáp án ta thấy đồ thị hàm số có dạng 2
nên tổng số trận đấu là 2C14  A14
2
.
y  x4  bx2  2 do lim  . Vì đồ thị hàm số có 3 Câu 9: Đáp án A.
x 

điểm cực trị nên b  0. Đồ thị qua  


2; 2 nên ta có: AB   1;1; 0  ; AC   1; 0; 2  .

Do đó n   AB; AC    2; 2;1 .


 2   b 2   
4 2
2   2  b  4
Câu 10: Đáp án C.
Câu 2: Đáp án D. 1 2
Đáp án D đúng vì x  0 là cực đại của hàm số nên Hình nón có V  r h  16; r  4  h  3. Độ dài
3
f  0   3 là giá trị cực đại của hàm số.
đường sinh l  h2  r 2  5. Diện tích xung quanh là:
Câu 3: Đáp án A. Sxq  rl  .4.5  20.
Lưu ý: Mặt phẳng  P  chứa trục Oy có phương trình
Câu 11: Đáp án C.

ax  cz  0 a  c  0 .2 2
 Hàm số y  log 2 x đồng biến trên  0;   nên

Mặt phẳng  P  đi qua M  1;1; 1 nên ta có: log 2  x  2   0  0  x  2  1  2  x  1.

a.1  c.  1  0  a  c. Chọn a  c  1 thì Câu 12: Đáp án C.


1
 P  : x  z  0.    
2
Có: I   3x 2  1 dx  x 3  x  10.
0
0
Câu 4: Đáp án A.
Câu 13: Đáp án B.
log 2 2a2  log 2 2  log 2 a2  1  2 log 2 a;
 e 
 e  x dx  e x  e  x  C.
x
Có:
log 2  2a   2 log 2 2a  2 1  log 2 a   2  2 log 2 a.
2
Câu 14: Đáp án D.
Câu 5: Đáp án D. 1 1 1 1
VOABC  OA.SABC  OA. OB.OC  OA.OB.OC
Lưu ý: Hình chiếu của điểm M  a; b; c  lên mặt phẳng 3 3 2 6
Câu 15: Đáp án B.
Oxy là điểm H  a; b; 0  . Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy y  0  x  1
Gọi I  1; 0; 2  là điểm bất kì thuộc d, hình chiếu hoặc x  1. Kết hợp với y  1  3, ta thấy chỉ có hàm
vuông góc của I xuống  Oxy  là H  1; 0; 0  . Ngoài ra số y  x3  3x  1 thỏa mãn.
d cắt mặt  Oxy  tại H   5; 2; 0  nên d là đường HH  Câu 16: Đáp án D.
n
có vectơ chỉ phương HH   4; 2; 0  .  b  bk
n

  n  
k n k k
Xét khai triển:  a   C .a . 1 .
 a k 0 ak
Câu 6: Đáp án B.
n 3k

 x  1 x  3  lim x  3  4.   Cnk  1 .a


k n
x2  2x  3 2
bk .
lim
x 1 x1
 lim
x 1 x1 x 1
  k 0

Vì số hạng có chứa a 9 b 4 nên khi k  4 thì


Câu 7: Đáp án B.
3k
n  9  n  15. Ta có:
z  1  2i   1  4i  4i 2  3  4i  z  3  4i.
2
2
15
 b  15 3k

  3k
k 15 
Câu 8: Đáp án D.
 a     C k
15
. 1 a 2 4
b ; 15   k  k  6.
Số cách chọn ra 2 đội trong 14 đội để lập thành một  a k 0 2
cặp đấu là C142 . Do đó số hạng của có số mũ của a và b bằng nhau là
.  1 a6 b6  5005a6 b6 .
6 6
C15

LOVEBOOK.VN | 122
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 17: Đáp án D. Gọi M là trung điểm của BC , ta có: SM  3GM nên
Sau hai năm, số tiền thầy An có là: dG , ABC   dS , ABC  . Gọi H là chân đường vuông góc của
200.  1  0, 45%   222,756 (triệu đồng).
24
S xuống  ABC  . Ta có:
Số tiền thầy An còn nợ sau khi mua xe là:
a2 a 3
300  222,756  77,244 (triệu đồng). AM  AC 2  CM 2  a2  
4 2
77, 244
Số tiền trả góp mỗi tháng:  6, 437 (triệu đồng) 2 a 3 a 6
12  AH  AM  ; SH  SA2  AH 2  .
3 3 3
Câu 18: Đáp án C.
1 a 6 a 6
Do đó dG , ABC   . 
Ta có: y  x 3  2 x 2   m  1 x  m  ;
1 .
3 3 9
x
Câu 21: Đáp án B.
y  0x   2;   tương đương với:
Tập nghiệm của bất phương trình f  x   3 là tập hợp
x  2 x   m  1 x  m   0x   2;  
1
tất cả các giá trị của x để đồ thị hàm số y  f  x  nằm
3 2

x
 x 4  2 x 3  x 2  mx 2  mx  1  0x   2;   trên đường thẳng y  3.

   
Câu 22: Đáp án B.
 x2  x  m x2  x  1  0x   2;   .
2

1 1
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng x   và
Đặt t  x2  x, với x   2;   ta có t   2;   2x  1 2
Ta cần tìm m để t 2  mt  1  0t   2;   tiệm cận ngang y  0.
Câu 23: Đáp án D.
 t  1  mtt   2;    t   mt   2;   1
2 1
t Ta có: y  1  sin2 x  sin x  1   sin2 x  sin x  2
2
Xét hàm số f  t   t  ; f   t   1  2 t   2;   nên
1 1  1 9 9
t    sin x     .
t  2 4 4
f  t  đồng biến trên  2;   . Mà f  t  liên tục trên 1
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi sin x  .
2
 2;   nên f  t   f  2   t   2;   . Do đó
3
2 Câu 24: Đáp án C.
Điều kiện: x  0. Đặt t  log 2 x, ta có:
1  m  23 . Mà m  N nên m  0;1 .
1 t
log 2 2x  1  log 2 x  
1 1
Câu 19: Đáp án A. log 4 2x  .
2 2 2
Đường tròn  C  có tâm I  1; 2  và bán kính Phương trình ban đầu tương đương với:

r  12  22  1  2 x  2
t  1
Gọi I   a; b  là ảnh của I qua phép vị tự, suy ra
1  t  t 2 1  2  t  3   x  1 .
  8
a  2.  1 a  2 Câu 25: Đáp án C.
OI   2OI    .
b  2.2 b  4 Mặt phẳng  P  chứ d1 và song song với d2 có hai cặp
Gọi r  là bán kính đường tròn  C   , ta có: r  2r  4.
vectơ chỉ phương ud và ud , suy ra:
Do đó phương trình mặt phẳng  C   là:
1 2

nP  ud1 ; ud2    5; 4;1 .


 
 x  2   y  4
2 2
 16  x  y  4x  8 y  4  0.
2 2

Tương tự ta có nQ  1; 2; 3  nên có phương trình là:


Câu 20: Đáp án A.
S
 x  1  2  y  2   3  z  3   0  x  2 y  3z  6  0.
Giả sử d2 giao  Q  tại M  t ; 1  2t ; 6  3t  , vì M   Q 

nên t  2  1  2t   3  6  3t   0  t  1. Do đó
G M  1; 1; 3  . Đường vuông góc chung của d1 và d2
A C
là đường thẳng vuông góc với  P  nên có vectơ chỉ
H
phương u  nP   5; 4;1 và đi qua M .
M

B Câu 26: Đáp án A.

LOVEBOOK.VN | 123
Đề số 10 – THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An lần 1 The best or nothing
Sử dụng phương pháp gắn hệ trục tọa độ, ta được Hình chiếu vuông góc của I lên trục Oy cắt đường

d
2 7
7
.  
tròn 1; 5 tại E và cắt trục Oy tại C. Dễ thấy

Lưu ý: Công thức tính khoảng cách giữa 2 đường MN  EC và EC  IC  IE  5  5. Do đó

M1 M 2 . u1 , u2  MN  5  5. Dấu "  " xảy ra  M  E; N  C.


 
thẳng chéo nhau: d  . Câu 32: Đáp án B.
u , u 
 1 2  Có 3 giá trị m thỏa mãn là m  1; m  2; m  3.
Câu 27: Đáp án D. Câu 33: Đáp án B.
B  f  x   1,88  1
C 
Ta có:  f  x    3 f  x   1  0   f  x   1, 532  2 
3
D
A 
 f  x   0, 347  3 
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  , ta thấy  1  có 1
B’ C’
nghiệm,  2  có 3 nghiệm và  3  có 3 nghiệm. Suy ra
A’ D’
phương trình đã cho có 7 nghiệm.
Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  là Câu 34: Đáp án B.

CAC. Ta có:  v  2
Đặt vn  un  1, ta có:  1  vn là cấp số nhân
 vn  2 vn 1
CC  2a 3
tan        30.
với công bội q  2. Ta có: S  v1  1  v2  1  ...  v20  1
AC
 3a   3a  3
2 2

1  220
  v1  v2  ...  v20   20  v1  20
Câu 28: Đáp án B. 1 2
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua  2 21  2  20  2 21  22
I  2; 1;1 và có vectơ chỉ phương AB   6; 4; 2  . Câu 35: Đáp án C.
Câu 29: Đáp án D. Ta có: 5 sin x  cos x  A  sin x  cos x   B  cos x  sin x 
Cách 1: Đặt t  x 2  2 x  2  dt=2  x  1 dx A  3
Đồng nhất hệ số, ta được:  nên:
1 dt
1  B  2
2 2 t
Khi đó I    ln 2.  
4
5 sin x  cos x   
4 3 sin x  cos x  2 cos x  sin x
 dx
Cách 2: Sử dụng máy tính Casio, ta thấy I  0,347 0 sin x  cos x dx  0 sin x  cos x
Câu 30: Đáp án B.  

Sử dụng máy tính Casio, ta tính được
4 4
cos x  sin x 3
  3dx  2  dx   2 ln sin x  cos x 4

1 3 1 3 0 0
sin x  cos x 4 0
z1   i; z   i. Khi đó
2 2 2 2 2 3 3 1
  2 ln 2   ln
w  4  3i  w  4   3  5. 4 4 2
2 2

3 1 5
Câu 31: Đáp án A. Vậy a  ; b   S  a  b  .
4 2 4
Đặt z  a  bi , M  a; b  là điểm biểu diễn số phức z Câu 36: Đáp án A.
trong trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Lưu ý: Phương pháp suy đồ thị từ đồ thị hàm số

z3
 2  1  z   5  4i   5.
y  f  x  thành đồ thị hàm số f x :  
1  2i Phần 1: Là phần đồ thị hàm số nằm bên phải trục
Điểm I  5; 4  biểu diễn số phức 5  4i nên tung.

z   5  4i   IM  5. Do đó M thuộc đường tròn


Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục tung.

tâm I  5; 4  , bán kính r  5.


Từ đó suy ra đồ thị hàm số y  f x   có 5 điểm cực
trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số y  f  x  có 2 điểm cực
Đặt w  ci , N  0; c  là điểm biểu diễn số phức w. Ta
trị dương  f   x   x 2  2  m  3  x  3m  7 có 2
có: z  w  MN . Dễ thấy MN  EC
nghiệm dương.
Câu 37: Đáp án C.

LOVEBOOK.VN | 124
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là: Gọi H là hình chiếu của S trên  ABD  . Theo đề bài,

 x  dx    2  x  5
1 2
2
ta có H là tâm đường tròn nội tiếp ABD. Suy ra
S  
2
 .
0 1
6 6
SH  rABD .tan 60  . Vậy thể tích khối chóp là
Câu 38: Đáp án A. 2
Câu 39: Đáp án A. 2 4 3
V  SH.SABD  .
 1 3 3
x
 z1  x  yi  z1  1  4 Câu 44: Đáp án D.
Chuẩn hóa   
 z2  1  z1  2  6 1
Ta có: f  3   f    ln  1
 y  15 5
 4 2 2
1 15 Câu 45: Đáp án B.
 z1    i. Vậy P  2 z1  z2  2.
4 4 S
Câu 40: Đáp án D.
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là M
 : x  2y  3  0
Phương trình mặt phẳng trung trực của AC là
B C
  : 2 y  z  7  0.
Chọn x  1, ta có N   1;1; 9          O H

Phương trình giao tuyến của    và    là


A D
x 1 y 1 z 9
  . Gọi O là trung điểm của AB. Theo đề bài,
2 1 2
SO   ABCD  . Ta có:
Vì MA  MB  MC  M          M  d

 M  2t  1; t  1; 2t  9  . DO  OA2  AD2  12  32  10.


 SO  SD2  DO2  14  10  2.
Mà M   P  nên M  5; 1; 5  .
Xét hệ trục tọa độ Oxyz với O  0; 0; 0 ; A  0; 1; 0  ;
Câu 41: Đáp án D.
3 
 
Ta có: f  x   x3  m2  1 x  m  1 A  0; 0; 2  ; điểm G trung điểm CD có tọa đồ  ;0;0 
2 
 f   x   3 x 2  m 2  1  0, x  B  0; 1; 0  nên vectơ pháp tuyến của  SBD  là

Suy ra f  x  là hàm số đồng biến trên  3


n1  SB, SH    2; 3;  . Lại có C  3; 1; 0  nên
   2
0;1  max f  x   f 1  m2  m  3.
0;1 3 1 
M  ;  ;1  . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Yêu cầu bài toán tương đương với: 2 2 
 m  2
max f  x   9  m 2  m  6  0   .  MBD  là: n2   MB, MH    1;  23 ;  43  .
0;1
m  3  
Câu 42: Đáp án C. Góc hợp bởi 2 mặt phẳng  SBD  mà  MBD  là .

Tam giác ABC vuông tại A, có AC  BC 2  AB2  4a n1 .n2


AB  BC  AC

cos   cos n1 ; n2  n1 . n2

43
61
.
p  6a.
2
Diện tích BC là: Câu 46: Đáp án D.

1 S Ta có tọa độ điểm M là M  4; 3; 6   S  13.


SABC  AB.AC  6a2  r  ABC  a.
2 p Câu 47: Đáp án C.
Xét S  :  x  4    y  3    z  3   16 có tâm
2 2 2
Thể tích khối trụ là V  r h  2a 2 3

2a3 2a3 I  4; 3; 3  , bán kính R  4.


h  2  2a.
r2 a
Câu 43: Đáp án B.  x  1  at

Gọi phương trình đường thẳng d có dạng  y  1  bt
AB2  AC 2 BC 2 S 2  z  2  ct
Ta có: AD    3  rABD  ABD  . 
2 4 p 2
mà d      a  b  c  0.

LOVEBOOK.VN | 125
Đề số 10 – THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An lần 1 The best or nothing
Khoảng cách từ I đến đường thẳng d là: x  0

 x x 2  3x  m  0   2 
 IM , u
8a2  8ab  9b2  x  3x  m  0  * 
  6
d  .
u 2 a2  ab  b2 Để  C  cắt  d  tại 3 điểm phân biệt thì phương trình

m  0
* 
2
 AB  có 2 nghiệm phân biệt khác 0  
2

Ta có: d I ;  d      R
2
9  4 m  0
.
 2 
Khi đó, gọi A  0;1 ; B  x1 ;1 ; C  x2 ;1 là tọa độ giao
 
 AB2  4  R2  d2 I ;  d    64  4d2 I ;  d  .
   
điểm của  C  và  d  .
 8a2  8ab  9b2 
 
Để ABmin thì d I ;  d  2
   2
 a  ab  b 
2 
max k1  f   x1   3x12  6x1  m

max
Ta có: f  x   3x  6 x  m  
 2

k2  f   x2   3x2  6x2  m


2
8t 2  8t  9
 f t  
a
lớn nhất, với t  .
t t 1
2
b Yêu cầu bài toán tương đương với k1 k2  1
1
2
a
b
1
Khi đó t       b  2a và
2
 
 3x12  6 x1  m 3x22  6x2  m  1 
c  a  ud  1; 2;1 . 
 9  x1 x2   18 x1 x2  x1  x2  2   6m  x1  x2   3m x12  x22  m 2  1
2

Câu 48: Đáp án C.  x  x2  3
Mặt khác  1  x12  x22  9  2m
Chia các số từ 1 đến 15 thẻ thành 3 tập hợp:  1 2
x x  m

S1  1; 4; 7;10;13 là tập hợp các số chia 3 dư 1. Khi đó ta có 9 m2  18m  3m  9  2 m   m2  1  0

S2  2; 5; 8;11;14 là tập hợp các số chia 3 dư 2  4m2  9m  1  0 (thỏa mãn).

S3  3; 6; 9;12;15 là tập hợp các số chia hết cho 3.


9
Vậy giá trị của S là S  m1  m2  .
4
Để 3 số rút ra trên 3 thẻ chia hết cho 3 thì ta có các Câu 50: Đáp án A.
trường hợp sau: Đặt t  x, ta có dt=-dx
 ) Cả 3 số cùng thuộc một trong ba tập hợp: Số cách 
f  x 
f  t  
f  x 
chọn là 3C . 3
5
I  2018 x
1
dx    t
2018  1
dt   1
dx
   1
 ) Mỗi số thuộc một tập hợp: số cách chọn là 2018x
C51 .C51 .C51  53. 2018 x . f  x 
  
 dx  2 I   f  x  dx  2 0 f  x  dx
 1  2018
x

Số phần từ của không gian mẫu là C 153

3C  5
3 3
31  I   f  x  dx  2018.
Vậy xác suất cần tính là: 5
3
 . 0
C15 91
Lưu ý: Hàm số y  f  x  là hàm số chẵn và liên tục
Câu 49: Đáp án D.
Hoành độ giao điểm của  C  và  d  là nghiệm của
a a

trên 
 a; a  thì  f  x  dx  2  f  x  dx.
a 0
phương trình: x 3  3x 2  mx  1  1

LOVEBOOK.VN | 126
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
ĐỀ SỐ 11 - SỞ GD&ĐT YÊN BÁI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho biết: 125 125 125 125


 n1
A. . B. . C. . D. .
 1 1  1  1 a 8 6 3 2
1           ...      ...  , Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
 2 4  8  2 b
y  2 x 3  3 x 2  1 trên đoạn 1;1 .
a
trong đó là phân số tối giản. Tính tổng
b A. min y  1. B. min y  2.

 1;1 
 1;1
T  a  b.
A. T  5. B. T  3 . C. T  2 . D. T  4 . C. min y  0. D. min y  4.
1;1 
 1;1
Câu 2: Trên tập số phức, biết phương trình
Câu 8: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
z2  az  b  0  a, b   có một nghiệm là z  2  i. 2x
y có phương trình là
Tính giá trị của T  a  b. x2
A. 1. B. 4. C. 9. D. 1. A. y  2. B. x  2. C. x  1. D. y  1.
x1
Câu 3: Bất phương trình: Câu 9: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau
x 1
log 1  3x  1  log 1  x  7 
2 2 đây đúng?
có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. Hàm số nghịch biến trên \1 .
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (  ;1) và
Câu 4: Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng (1;  ) .
nào trong các hàm số sau?
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (  ;1)
y
và (1;  ) .
O D. Hàm số nghịch biến trên .
1 x Câu 10: Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục
-2
tung tại điểm có tung độ âm?
-3
x  4 4x  1
A. y  . B. y  .
x 1 x2
2x  3 2x  3
C. y  . D. y  .
2 x  5 2x  3 3x  1 x1
A. y  . B. y  .
x 1 x  1 Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
2 x  3 2x  3 A  0;  1;1 , B  2;1;  1 , C  1; 3; 2  . Tìm tọa độ
C. y  . D. y  .
x 1 x1 điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 5: Cho mặt cầu S  có đường kính 10cm và A. D  3;1;0  . B. D 1; 3; 4  .
mặt phẳng  P  cách tâm mặt cầu một khoảng C. D  1;  3;  2  . D. D 1;1; 4  .
4cm . Khẳng định nào sau đây sai? Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số:
A.  P  cắt S  . y  ln  x  2   log  x  1 .
2

B.  P  cắt S  theo một đường tròn bán kính A. D   2;   . B. D   1;   .

3cm. C. D  \1; 2. D. D   1; 2    2;  .


C.  P  tiếp xúc với S  . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
x 1 y 1 z  2
D.  P  và S  có vô số điểm chung. đường thẳng d có phương trình   .
2 1 1
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ Véc tơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của
thị các hàm số y   x 2  2 x và y  3x. đường thẳng d ?
LOVEBOOK.VN | 127
Đề số 11 – Sở GD&ĐT Yên Bái The best or nothing

A. u  1; 1; 2  . B. u  2;1; 2  . A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

C. u  1;1; 2  . D. u  2; 1;1 .
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
a //   
 D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
Câu 14: Cho a     . Khẳng định nào sau 3 4
 1 2
Câu 22: Cho a 4  a 5 , log b  log b . Khẳng định
d        2 3
đây đúng? nào sau đây là đúng?
A. a trùng d . B. a và d chéo nhau. A. 0  a  1, 0  b  1 . B. a  1, b  1 .
C. a song song với d . D. a cắt d . C. 0  a  1, b  1 . D. a  1,0  b  1 .
Câu 15: Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm
Câu 23: Cho hình nón đỉnh S, có trục SO  a 3 .
số y  2 x 3  3x 2  5.
Thiết diện qua trục của hình nón tạo thành tam
A.  1; 4  . B.  4;1 . C.  5; 0  . D.  0; 5  . giác SAB đều. Gọi Sxq là diện tích xung quanh của
Câu 16: Hàm số F  x   x  cos  2x  3  10 là một hình nón và V là thể tích của khối nón tương ứng.
nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số Sxq
Tính tỉ số theo a.
được cho ở các phương án sau? V
A. f  x   2sin  2x  3  1. Sxq 2 3 Sxq 3
A.  . B.  .
V a V a
B. f  x   x2  sin  2x  3   10x  C.
1 1
2 2 Sxq4 3 Sxq
3 3
C. . D.  .
C. f  x   x  sin  2x  3  10x  C.
1 2 1 V a V a
2 2 Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
D. f  x   2sin  2x  3  1.
OA  3i  j  2k và B  m; m  1;  4  . Tìm tất cả giá
Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm
trị của tham số m để độ dài đoạn AB  3.
tam giác ABC . Gọi I là hình chiếu song song
A. m  1. B. m  1 hoặc m  4.
của G lên mặt phẳng  BCD  theo phương chiếu
C. m  1. D. m  4.
AD. Chọn khẳng định đúng.
Câu 25: Mười hai đường thẳng phân biệt có nhiều
A. I là thỏa mãn IG   BCD  . nhất bao nhiêu giao điểm?
B. I là trực tâm tam giác BCD. A. 12. B. 144. C. 132. D. 66.
C. I là điểm bất kì trong tam giác BCD. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
D. I là trọng tâm tam giác BCD. mặt phẳng  P  có phương trình 2x  y  2z  3  0 .
Câu 18: Tính môđun của số phức z  2  3i .
Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A. z  13 . B. z  3 .
A. Q  3; 1; 2  . B. M  2; 1; 3 .
C. z  2 . D. z  13 .
C. N  2; 1; 2  . D. P  2; 1; 1 .
b b
Câu 19: Biết  f ( x)dx  10
a
và  g( x)dx  5 . Tính
a
Câu 27: Cho hai số phức z1  1  2i ; z2  2  3i.
b Tìm số phức w  z1  2 z2 .
tích phân I   (3 f ( x)  5g( x))dx .
a
A. w  5  i. B. w  3  i.
A. I  5 . B. I  5 . C. I  10 . D. I  15 . C. w  3  8i. D. w  3  8i.
Câu 20: Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai Câu 28: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các
13
 1 đường y  x 2 , y  0, x  0, x  4. Đường thẳng
triển nhị thức Niu tơn  x   , (với x  0 ).
 x y  k  0  k  16  chia hình  H  thành hai phần có
A. 78. B. 286. C. 78. D. 286.
diện tích S1 , S2 (hình vẽ). Tìm k để S1  S2 .
Câu 21: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào
sau đây sai?
LOVEBOOK.VN | 128
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

y 9 9 6 11
y = x2 A. . B. . C. . D. .
11 20 11 20
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD ,
AB  6cm, BC  BB  2cm . Điểm E là trung điểm
S1 y=k
cạnh BC . Gọi F là điểm thuộc đường thẳng AD
S2
sao cho C ' E vuông góc với B' F. Tính khoảng
O x
x=4 cách DF.
A. k  4 . B. k  5. C. k  8 . D. k  3 . A. 1cm . B. 2cm . C. 3cm . D. 6cm .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  2.
hình chữ nhật có AB  a, AD  2a; SA vuông góc Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức

với đáy, khoảng cách từ A tới SCD  bằng


a
. w  3  2i   2  i  z là một đường tròn. Tính bán
2
kính R của đường tròn đó.
Tính thể tích khối chóp theo a .
A. R  7. B. R  7.
4 15 3 2 5 3 2 5 3 4 15 3
A. a . B. a . C. a . D. a. C. R  2 5. D. R  20.
45 15 45 15
Câu 30: Cho hàm số y  x3  3mx2   m  1 x  1 có Câu 36: Một người gửi 75 triệu đồng vào một ngân
hàng với lãi suất 5,4%/năm. Biết rằng nếu không
đồ thị  C  . Với giá trị nào của tham số m thì tiếp
rút tiền ra khỏi ngân hằng thì cứ sau mỗi năm số
tuyến với đồ thị  C  tại điểm có hoành độ bằng tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp
1 đi qua A 1; 3  ? theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó
nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao
7 1 7 1
A. m  . B. m  . C. m   . D. m   . gồm cả gốc và lãi? Biết rằng suốt trong thời gian
9 2 9 2
gửi tiền, lãi suất không đổi và người đó không rút
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
tiền ra.
mặt cầu (S) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  9 và
A. 5 năm. B. 4 năm. C. 7 năm. D. 6 năm.
x6 y2 z2
đường thẳng  :   . Phương Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị
3 2 2
trình mặt phẳng  P  đi qua M  4; 3; 4  , song song hàm số y  x 4  8 m2 x 2  1 có ba điểm cực trị đồng

với đường thẳng  và tiếp xúc với mặt cầu S  là


thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác
có diện tích bằng 64 .
A. 2x  y  2z  10  0. B. 2x  2y  z  18  0.
A. m  5 2. B. m   5 2.
C. 2x  y  2z  19  0. D. x  2y  2z  1  0.
C. Không tồn tại m . D. m   5 2.
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
Câu 38: Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi
cos x  1  
y đồng biến trên khoảng  0;  . hành từ một nhà ga. Quãng đường (theo đơn vị
cos x  m  2
mét  m  )) đi được của đoàn tàu là một hàm số của
A. m  1. B. m  1.
C. m  1. D. 0  m  1. thời gian t (theo đơn vị giây  s  ) cho bởi phương
Câu 33: Cho khối trụ có chiều cao 20. Cắt khối trụ
trình là s  6t 2  t 3 . Tìm thời điểm t mà tại đó vận
bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là hình elip
tốc v  m/s  của đoàn tàu đạt giá trị lớn nhất?
có độ dài trục lớn bằng 10. Thiết diện chia khối trụ
ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích V1 , A. t  6s. B. t  4s. C. t  2s. D. t  1s.
Câu 39: Cho hàm số y  f  x thỏa mãn
nửa dưới có thể tích V2 . Khoảng cách từ một điểm
thuộc thiết diện gần đáy dưới nhất và điểm thuộc f   x  . f  x   x4  x2 . Biết f  0   2 . Tính f 2  2  .
thiết diện xa đáy dưới nhất tới đáy dưới lần lượt
A. f 2  2   B. f 2  2  
332 313
. .
V1 15 15
là 8 và 14. Tính tỉ số .
V2
LOVEBOOK.VN | 129
Đề số 11 – Sở GD&ĐT Yên Bái The best or nothing
Câu 45: Tính tổng tất cả T các nghiệm thuộc đoạn
C. f 2  2   D. f 2  2  
323 324
. .
15 15 0; 200 của phương trình cos2x  3cos x  4  0.
Câu 40: Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như
A. T  5100. B. T  5151.
nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh
C. T  10100. D. T  10201.
số từ 1 đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1
x 1 y z 1
đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Tính xác đường thẳng  có phương trình  
2 1 1
suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu, vừa khác
và mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  1  0 . Gọi  Q  là
số.
29 14 37 8 mặt phẳng chứa  và tạo với  P  một góc nhỏ
A. P . B. P  . C. P  . D. P  .
66 33 66 33 nhất. Biết rằng mặt phẳng  Q  có một vectơ pháp
  
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy
tuyến là n  10; a; b  . Hệ thức nào sau đây đúng?
ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của A xuống  ABC  là trung điểm của AB . A. a  b. B. 2a  b  1.
C. a  b  6. D. a  b  10.
Mặt bên  ACCA  tạo với đáy góc 45 . Tính thể
Câu 47: Lúc 10 giờ sáng trên sa mạc, một nhà địa
tích khối lăng trụ ABC.ABC . chất đang ở tại vị trí A , anh ta muốn đến vị trí B
3 3 3 3
3a
A. . B.
a 3
. C.
2a 3
. D.
a
. (bằng ô tô) trước 12 giờ trưa, với AB  70 km.
16 3 3 16
Nhưng trong sa mạc thì xe chỉ có thể di chuyển với
Câu 42: Cho các số thực a , b thỏa mãn 0  b  a  1.
vận tốc là 30 km / h . Cách vị trí A 10 km có một con
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
đường nhựa chạy song song với đường thẳng nối từ
P  3log a4  logb2  ab  .
a
A đến B . Trên đường nhựa thì xe có thể di chuyển
b
với vận tốc 50 km / h . Tìm thời gian ít nhất để nhà
3
A. min P  . B. min P  3.
2 địa chất đến vị trí B ?
5 A. 1 giờ 52 phút. B. 1 giờ 56 phút.
C. min P  4. D. min P  .
2 C. 1 giờ 54 phút. D. 1 giờ 58 phút.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,  n2 cos 2n 
Câu 48: Tính lim  5  .
x 1 y 1 z 1  n2  1 
cho hai đường thẳng d1 :   ;
2 1 1 A. 4 . B. 5 .
x 1 y  2 z 1
d2 :   và mp  P  : x  y  2z  3  0. 1
. D.
1 1 2 C. Không tồn tại giới hạn.
4
Biết đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  và Câu 49: Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người
cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 . Viết phương trình sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x , y

đường thẳng  . và 0,6 (với x  y) . Biết xác suất để ít nhất một


x 1 y z  2 x  2 y  3 z 1 trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để
A.  :   . B.  :   .
1 3 1 1 3 1 cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336 . Tính xác suất
x  2 y  3 z 1 x 1 y z  2 để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
C.  :   . D.  :   .
1 3 1 1 3 1 A. P  0,435. B. P  0,452.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
C. P  0,4245. D. P  0,4525.
 
hàm số y  ln 16 x 2  1   m  1 x  m  2 nghịch
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  xác định trên ,
biến trên khoảng  ;   .
thỏa mãn f  x   0, x  và f   x   2 f  x   0 .
A. m  3;   . B. m  ; 3 .
Tính f  1 , biết rằng f 1  1 .
C. m   ; 3 . D. m  3; 3 . A. 3 . B. e4 . C. e 2 . D. e3 .

LOVEBOOK.VN | 130
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN
1.A 6.B 11.D 16.D 21.C 26.A 31.C 36.C 41.A 46.C
2.D 7.A 12.D 17.D 22.C 27.D 32.C 37.B 42.B 47.B
3.D 8.B 13.D 18.A 23.A 28.A 33.A 38.C 43.D 48.C
4.C 9.C 14.C 19.B 24.B 29.A 34.B 39.A 44.A 49.B
5.C 10.A 15.D 20.B 25.A 30.B 35.C 40.C 45.D 50.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án A. 2
Ta có: y   0  Hàm số nghịch biến trên các
 x  1
n 2
 1 1  1  1
Ta có: 1           ...      ...
 2 4  8  2 khoảng  ; 1 và  1;   .
1 2 3 n
 1  1  1  1 Câu 10: Đáp án A.
 1              ...      ...
 2  2  2  2 3x  4
Đồ thị hàm số y  cắt trục tung tại điểm  0; 4 
 n
 x 1
 1
   2   1 nên thỏa mãn.
 lim 1  . 
1    1  1 . 1  2
x  2 1  2 1 3 Câu 11: Đáp án D.
  1   1
 2  2 Do ABCD là hình bình hành nên AB  CD

 a  2; b  3  T  a  b  5. 2  0  1  xD  xD  1
 
Câu 2: Đáp án D.  1   1  3  yD   yD  1  D 1;1; 4  .
1  1  2  z 
Ta có: z 2  az  b  0   2  i   a  2  i   b  0
2
 D  zD  4
Câu 12: Đáp án D.
 2 a  b  3   a  4  i  0
 x  1
Điều kiện xác định:  .
2 a  b  3  0 a  4 x  2
   a  b  1.
a  4  0 b  5 Tập xác định: D   1; 2    2;   .
Câu 3: Đáp án D.
Câu 13: Đáp án D.
 1
x  
Ta có: log 1  3x  1  log 1  x  7    Ta có: ud   2; 1;1 .
3
3x  1  x  7

2 2
Câu 14: Đáp án C.
Câu 15: Đáp án D.
 x  3  x  0;1; 2 .
1

3 y  6x2  6x  y  12x  6
Câu 4: Đáp án C.  y  0
  x  0  y  5.
 y   0
Câu 5: Đáp án C.
Mặt cầu  S  có bán kính R  5  4   P  cắt  S  nên
Câu 16: Đáp án D.
ta chọn C. Ta có f  x   F   x   1  2 sin  2 x  3  .
Câu 6: Đáp án B.
Câu 17: Đáp án D.
Giải phương trình hoành độ giao điểm ta được x  0
D
và x  5. Ta có:
5 5
125
S    x 2  2 x  3x dx   x 2  5x dx  .
0 0
6
I
Câu 7: Đáp án A.
Câu 8: Đáp án B. A C
2x
Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là G P
x2
x  2. B
Câu 9: Đáp án C. PI PG 1
Ta có   và P là trung điểm của BC nên
Điều kiện: x  1. PD PA 3
I là trọng tâm tam giác BCD.
Câu 18: Đáp án A.
LOVEBOOK.VN | 131
Đề số 11 – Sở GD&ĐT Yên Bái The best or nothing

Ta có: z  22   3  13.


2 Câu 28: Đáp án A.

Câu 19: Đáp án B.


Ta có đường thẳng y  k cắt parabol tại điểm  
k; k .
Có: I  3.10  5.5  5. 4

 x 
 k dx
2
Câu 20: Đáp án B. S1 1
Mặt khác S1  S2   k

S1  S2
13
 1
4

   
13 2
  C13
13 k
Ta có:  x    x  x1 .x13 k x1  x dx
k 2

 x k 0 0

13
  C13k .  1 x13 2 k .
4 4

 x 
k 1 2
2 0
 2
 k dx  x dx
k 0
k
Xét 13  2k  7  k  3  hệ số cần tìm là 4
 x3  32 64 k k 32
C .  1  286.    kx     4k  k k 
3 3

 3  3 3 3 3
13
k
Câu 21: Đáp án C.
 k  2  k  4.
Câu 22: Đáp án C.
Câu 29: Đáp án A.
Ta có: 0  a  1 và b  1.
Câu 23: Đáp án A. S

S H

A
D

B C
A B
O Dựng AH  SD. Do
CD  SA
Sxq Rl 3l 3SA   CD   SAD   CD  AH
   .
CD  AD
Ta có:
V 1 2 Rh OA.SO
R h
3  AH   SCD  .
SO
Có SO  a 3; sin 60   SA  2a;
SA 
Khi đó d A; SCD   AH  . Lại có:
a
2

SO
tan 60   OA  a. 1 1 1 2a
OA 2
 2
 2
 SA  .
SA AD AH 15
Sxq 2 3
Vậy  . 1 4a3 15
V a Thể tích khối chóp là: V  SA.SABCD  .
3 15
Câu 24: Đáp án B.
Câu 30: Đáp án B.
Ta có: A  3;1; 2   AB   m  3; m  2; 2  Với x  1  y  1  3m  m  2m  1;

 AB   m  3   m  2 
2 2
 4. Có: y   3x 2  6mx  m  1  y   1  4  5m

Lại có AB  3 nên m  1 hoặc m  4. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  1
Câu 25: Đáp án A. là: y   4  5m  x  1  2 m  1.
Đường thẳng thứ nhất cắt 11 đường thẳng còn lại có Vì tiếp tuyến đi qua điểm  1; 3  nên:
11 giao điểm.
3  2  4  5m   2 m  1  m  .
1
Đường thẳng thứ 12 cắt 11 đường thẳng còn lại có 11
2
giao điểm.
Câu 31: Đáp án C.
Mỗi giao điểm được tính 2 lần nên 12 đường thẳng
Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2; 3  , bán kính R  3.
12.11
 66 giao điểm.
Giả sử phương trình mp  P  là:
phân biệt có nhiều nhất
2
Câu 26: Đáp án A.

a  x  4   b  y  3   c  z  4   0 a 2  b2  c 2  0 . 
Ta có: 2.3   1  2.2  3  0  Q  3; 1; 2    P  .
3a
Câu 27: Đáp án D. Ta có: u .n P   3a  2b  2c  0  b  c 
2
Số phức w là: w  z1  2z2  3  8i. Lại có  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  nên:

LOVEBOOK.VN | 132
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
3a  b  c 3b  3c
 
d I;  P  3  3 3
A’ D’
a b c
2 2 2
b2  c 2   b  c 
4 2

9 B’ C’

  b  c   b2  c 2   a  b
2 4 2

9
A
 b  2c D
5
 b  c   b2  c 2  4b2  10bc  4c 2  0   F
2

9  c  2b
B E C
Với b  2c chọn c  1; b  2  a  2
  P   2 x  2 y  z  18  0. Chọn hệ trục tọa độ với A  O  0; 0; 0  ; B  6; 0; 0  ;

Với c  2b chọn b  1; c  2  a  2 D  0; 2; 0  và A  0; 0; 2  . Từ đó suy ra


  P  : 2 x  y  2 z  19  0. C  6; 2; 0  ; B  6; 0; 2  .
Tuy nhiên chú ý rằng  / /  P  nên loại mặt phẳng Tọa độ trung điểm của BC là E  6; 1; 0  , điểm
2x  2 y  z  18  0 vì khi đó    P  . C   6; 2; 2  . Gọi F  0; t ; 0   AD , ta có: BF  6; t; 2  ;

CE  0; 1; 2  . Theo giả thiết, ta có:


Câu 32: Đáp án C.
m  1
Điều kiện: m  cos x. Ta có: y  .   sin x 
BF.CE  t  4  0  t  4. Do đó F  0; 4; 0   DF  2.
 cos x  m
2

  Câu 35: Đáp án C.


Hàm số đồng biến trên  0;  khi và chỉ khi: w  3  2i
 2 Ta có: z  , từ đó suy ra:
2i
 m  1
2 
 .  sin x   0     w  3  2i w  3  7i
  cos x  m   x   0;    m  1. z  1  2i  2 
2i
 1  2i  2 
2i
2
   2 
cos x  m
 w  3  7i  2 5.
Câu 33: Đáp án A.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn
tâm I  3; 7  bán kính r  2 5.
A D
Câu 36: Đáp án C.
M F Áp dụng công thức lãi kép (có đầy đủ trong CPT), có:
T  75 1  5, 4%
n

14
Điều kiện bài toán tương đương với:
E N
T  100  75  1  5, 4%   100
n
8
100
B C  n  log 1 5,4%  5, 47
O 75
Do n   n  6 (năm)
Dựng hình như hình vẽ trên. Câu 37: Đáp án B.
x  0
Ta có: BC  EF 2  CF  BE  8  r  4.
2
Ta có: y   4 x 3  16 m 2 x; y   0  
 x  2 m
Thể tích khối trụ là V  V1  V2  r 2 h  320.
Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m  0.
Khi quay hình chữ nhật MFNE quanh trục của hình
  
Khi đó A  0;1 , B 2m; 16m2  1 ; C 2m; 16m2  1 là 
trụ, ta được hình trụ có thể tích VE  r .NF  96. 2

V 96
3 điểm cực trị và H 0; 16m2   1 là trung điểm của
Ta có: V2  VBCNF  E  r 2 .BE   176.
2 2 1
cạnh BC. Suy ra SABC  AH.BC  2m . 16m2  64
V1 V  V2 9 2
Do đó   .
V2 V2 11  m3  2  m   3 2.
Câu 34: Đáp án B. Câu 38: Đáp án C.
Phương trình vận tốc của đoàn tàu là:
v  t   s  12  3t 2 . Có v  12  6t; v  0  t  2

LOVEBOOK.VN | 133
Đề số 11 – Sở GD&ĐT Yên Bái The best or nothing
Khi đó v  2   12 (m/s) là vận tốc lớn nhất của đoàn 1
Từ đó có min f  t   f    3.
  ;   2
tàu, và tại thời điểm t  2( s).
Câu 43: Đáp án D.
Câu 39: Đáp án A.
Gọi M    d1  M  2t  1; t  1; t  1 mà M   P 
Ta có: f   x  . f  x   x 4  x 2
nên 2t  1   t  1  2  t  1  3  0  t  1
 
Lấy nguyên hàm 2 vế, ta có:  f  x  . f   x  dx   x4  x2 dx
Gọi N    d2  N  u  1; u  2; 2u  1 mà N   P 
x5 x3 f 2  x  x5 x3
  f  x  d  f  x     C    C
5 3 2 5 3 nên u  1  u  2  2  2u  1  3  0  u  1.
2
Do f  0   2 nên Khi đó M  1; 0; 2  ; N  2; 3;1 và MN  1; 3; 1 .
2
C C 2
2
 x5 x3  x 1 y z  2
 f 2  x  2    2   f 2 2 
232
. Vậy phương trình  là:   .
 5 3  15 1 3 1
Câu 40: Đáp án C. Câu 44: Đáp án A.
Số cách lấy ra 2 viên bi từ hộp là C  66. 2 32 x
12 Ta có: y   m  1; x  . Yêu cầu bài toán
16 x2  1
Số cách lấy ra hai viên bi gồm 1 viên màu xanh, 1 viên
tương đương với y   0; x  .
màu đỏ và khác số là 4.4  16.
Điều đo tương đương với:
Số cách lấy ra hai viên bi gồm 1 viên màu xanh, 1 viên
 32 x 
màu vàng và khác số là 3.4  12. m1
32 x
; x   m  1  max   * 
16 x2  1  16 x  1 
2
Số cách lấy ra hai viên bi gồm 1 viên màu đỏ, một
Xét hàm số f  x  
viên màu vàng và khác số là 3.3  9. 32 x
trên , có
16 x 2  1
Như vậy số cách lấy ra hai viên bi từ hộp vừa khác
32  512 x2
; f   x  0  x   .
1
màu, vừa khác số là 16  12  9  37. f   x 
 
2
16 x  1
2 4
37
Vậy xác suất cần tính là P  .
66 1  1
Câu 41: Đáp án A. Tính lim f  x   lim f  x   0; f    4; f     4
x  x 
 
4  4
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB và hình
suy ra max f  x   4.
chiếu của H lên AC.
 AH   ABC  Vậy  *   m  1  4  m  3 hay m   3;   .
Ta có:   AC   AHM 
 HM  AC Câu 45: Đáp án D.
Tổng các nghiệm của phương trình là S  10000.
  ACC A  ;  ABC   AMH.
Câu 46: Đáp án C.
Tam giác AMH vuông cân tại H , có Gọi nQ   m; n; p , vi    Q  nên ta có:

AH  MH 
1
2

d B;  AC  
a 3
4
.  u .n P  0  2m  n  p  0.

Vậy thể tích cần tính là: 2m  n  2 p


Có: cos  P  ; Q   cos   .
a 3 a2 3 3a3 3 m2  n2  p2
V  AH.SABC  .  .
4 4 16 6m  n
Câu 42: Đáp án B. Mà p  2m  n  cos   .
3 5m  4mn  2n2
2

 log b2  ab 
a
Ta có: P  3log a4
 6t  1 
2

Xét hàm số f  t  
b m
, với t  , có
5t 2  4t  2
  log a  1  log b a    1  log a b   1  log b a  .
3 a 2 3 2 n
4 b 4
max f  t  
53 10 m 10
t   .
3  1
Đặt t  log b a, có P    1    1  t   t 2  2t   .
2 3 1 6 7 n 7
4 t  4t 4 Khi đó  nhỉ nhất  cos  lớn nhất:
Xét hàm số f  t   t 2  2t 
3 1  7
 , có: m 10 n m
4t 4   
 10
n 7 
f   t   2t  2  2 ; f   t   0  t 
3 1
2m  n  p  0  p  13 m
 
4t 2  10
1
Tính lim f  t   ; lim f t    và f    3.
t  t 
2
LOVEBOOK.VN | 134
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
 13  Vì 1  cos 2n  1 nên ta có:
Vậy nQ   m; n; p    m;  m; m  .
7
 10 10  n2 cos 2n  n2 cos 2 n 
1   1  lim  5     4; 6  .
Khi m  10 thì nQ  10; 7;13   a  b  6. n 1
2
 n2  1  
Vậy không tồn tại giới hạn.
Câu 47: Đáp án B.
Câu 49: Đáp án B.
E x M y N F
Xác suất để cả ba cầu thủ ghi bàn là:
x.y.0,6  0, 336  xy  0, 56 1
10 km
Xác suất để không cầu thủ nào ghi bàn là:
1  0,976  0,024  1  x 1  y 1  0,6   2 

Từ  1  và  2  suy ra:
A 70 km B

Giả sử ôtô đi từ vị trí A  M  N  B như hình vẽ.


 xy  0, 56  x  y  1, 5
Đặt EM  x; MN  y  NF  70  x  y.   mà x  y nên
 1  x  
1  y  0,06  xy  0, 56
Khi đó tổng thời gian đi ôtô từ A đến B là:
x  0,8 và y  0,7.
 70  x  y 
2
AM MN NB x  10 2 2  10 2 y
t      . Xác suất để có đúng 2 cầu thủ ghi bàn là: P  0,452.
30 50 30 30 30 50
Câu 50: Đáp án B.
70  x  y  70  y  Vì f  x   0; x  suy ra f   x   2 f  x   0
2 2
Có: x  10 
2 2
 10 
2
 20 2

 70  y 
2
 20 2 f  x f  x
Suy ra t  
y   2   dx   2dx
f  x f  x
Xét hàm số
30 50.

 70  y 
2
 400  ln f  x   2 x  C  f  x   e 2 x  C , mà f  1  1 nên
y
f  y  , có min f  y  
29
 .
30 50 15 e 2 C  1  C  2.
Vậy thời gian ngắn nhất đi từ A đến B là 1 giờ 56 phút Vậy f  x   e 2 x  2 và f  1  e 4 .
Câu 48: Đáp án C.

LOVEBOOK.VN | 135
Đề số 12 – THPT Chuyên Long An lần 2 The best or nothing
ĐỀ SỐ 12 - THPT CHUYÊN LONG AN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Hàm số y  x 4  2 x 2 nghịch biến trên a3 3 3a 3 3


A. a 3 3. B. 3a3 3. C. . D. .
khoảng nào sau đây? 2 2
A.  1;0  . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;   . Câu 8: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương

Câu 2: Tìm hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai trình 5z2  8z  5  0. Tính S  z1  z2  z1z2 .

triển nhị thưc Newton  1  2 x  3  x  . 13 3


11
A. S  3. B. S  15. C. S  . D.  .
5 5
A. 4620. B. 2890. C. 9405. D. 1380. 1
x7
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình Câu 9: Cho tích phân I   dx , giả sử đặt
1  x 
5
2
0
bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, AD và G là trọng tâm của tam giác SBD. t  1  x2 . Tìm mệnh đề đúng.

1  t  1  t  1
3 3
SH 2 3
Mặt phẳng MNG cắt SC tại điểm H . Tính
SC
. A. I   dt. B. I   dt.
2 1 t5 1 t5
2 1 1 2
1  t  1 3  t  1
3 3
A. . B. . C. . D. . 2 4
5 4 3 3 C. I   dt. D. I   dt.
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 2 1 t4 2 1 t4
y Câu 10: Cho x , y là hai số thực dương và m , n là
1 2 3
-1 O x
hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
B. x m .y n   xy 
mn
A. xm .xn  xmn . .
-2

  D.  xy   x n .y n .
m n
C. xn  x mn
-4
Câu 11: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau
A. y  x  3 x  4.
3 2
B. y   x 3  3x 2  4.
đây thuộc trục tung Oy ?
C. y  x 3  3 x  4. D. y   x 3  3x 2  4.
A. Q  0; 10;0  . B. P 10;0;0  .
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho A  2; 0; 0  ,
C. N  0;0; 10  . D. M  10;0;10  .
B  0; 2;0  ,C  0;0; 1 . Viết phương trình mặt
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây là sai?
phẳng  ABC  . với mọi hàm f  x  có
A.  f   x  dx  f  x   C
x y z x y z
A.   0   1
B. đạo hàm trên
2 2 1 2 2 1
B.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx , với
x y z x y z
C.    1 D.   1
2 2 1 2 2 1 mọi hàm số f  x  , g  x  có đạo hàm trên .
u  u2  54
Câu 6: Cho cấp số nhân  un  biết  4 . C.  kf  x  dx  k  f  x  dx với mọi hằng số k và
u5  u3  108
Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số với mọi hàm số f  x  có đạo hàm trên
nhân trên? D.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x dx , với
A. u1  9; q  2. B. u1  9; q  2.
mọi hàm số f  x  , g  x  có đạo hàm trên .
C. u1  9; q  2. D. u1  9; q  2.
Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số y  xe x .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giac vuông tại B. Cho AC  2 a , ACB  30, SA A. 1  e x . B. 1  x  e x .

vuông góc với mặt đáy, SA  3a. Tính thể tích C. 1  x  e x . D. e x .


khối chóp S.ABC
LOVEBOOK.VN | 136
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

Câu 14: Cho số phức z  a  bi a ,b   và thỏa A. x  2y  3z  1  0 B. 2x  4y  6z  1  0

mãn điều kiện 1  2i  z   2  3i  z  2  30i. Tính C. 2x  4z  6  0 D. x  2y  3z  1  0


Câu 23: Viết phương trình đường thẳng đi qua
tổng S  a  b.
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. S  2. B. S  2. C. S  8. D. S  8.
1
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để y  x 3  2 x 2  3x
3
hàm số y 
1
3
 m  1 x3  x2   2m  1 x  3 có cực A. 2x  3y  6  0 B. 2x  3y  9  0

trị C. 2x  3y  6  0 D. 2x  3y  9  0
 3   3  Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A. m    ; 0  B. m    ; 0 
 2   2  A  3;2;1  và B  5; 4;1 . Viết phương trình mặt
 3   3 
C. m    ; 0  \1 D. m   ;0  \1 trung trực  P  của đoạn thẳng AB.
 2   2 
A.  P  : 4x  3y  7  0
Câu 16: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số
phức z biết z thỏa mãn phương trình B.  P  : 4x  3y  7  0

1  i  z  3  5i C.  P  : 4x  3y  2z  16  0

A. M  1; 4  B. M  1; 4  D.  P  : 4x  3y  2z  16  0
Câu 25: Cho đồ thị các hàm số y  x a , y  xb , y  xc
C. M 1; 4  D. M 1; 4 
trên miền  0;   (hình vẽ bên dưới)
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
 
f  x    x 3   2 m  1 x 2  m 2  8 x  2 đạt cực y

tiểu tại x  1 x
A. m  3 B. m  2
C. m  9 D. Không tìm được m
Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  x 3 , trục hoành và đường thẳng
O x
x  1, x  3
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
2186
A. 19  C. 20
B. D. 18 đây?
7
Câu 19: Tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả A. a  b  c B. b  c  a
các cạnh của một hình lập phương cạnh a C. c  b  a D. a  c  b
Câu 26: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh a
2a a 3 a a
A. B. C. D.
2 2 2 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. B. C. D. a3
4 12 12
Câu 20: Tìm số tiện cận của đồ thị hàm số
Câu 27: Cho hàm số y   x 3  3x  2 có đồ thị
x
y 2
x 1 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 giao điểm của  C  với trục tung.
Câu 21: Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số A. y  3x  2 B. y  3x  2
y  x  x  x  1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ
3 2
C. y  2x  1 D. y  2x  1
các giao điểm đó. Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  và
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy
Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào chọn khẳng định đúng
sau đây nhận n 1; 2; 3  làm vecto pháp tuyến? A. BC  SC B. BC  AH
C. BC  AB D. BC  AC

LOVEBOOK.VN | 137
Đề số 12 – THPT Chuyên Long An lần 2 The best or nothing
3x  1 a3 3 a3 3
Câu 29: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào A. V  B. V 
x 1 6 24
dưới đây là đúng? 3
a 3 a3 3
C. V  D. V 
A. Hàm số luôn đồng biến trên \1 12 3
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có
B. Hàm số nghịch biến trê các khoảng
cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình
 ;1 ; 1;  tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc ACA khi
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng quay quanh trục AA.
 ;1 ; 1;  A.  5 B.  6 C.  3 D.  2
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
 ;1  1;  sao cho hàm số y  x4  2  m  1 x2  m  2 đồng
Câu 30: Cho phương trình cos2x  sin x  2  0 . biến trên khoảng 1; 3
Khi đặt t  sin x ta được phương trình nào dưới
A. m  ; 5 B. m  2;  
đây?
A. 2t 2  t  1  0 B. t  1  0 C. m  5; 2  D. m   ; 2 
C. 2t 2  t  3  0 D. 2t 2  t  2  0 Câu 36: Cho z thỏa mãn z  thỏa mãn
Câu 31: Thầy Đ gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở
hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép.
2  i z  17
z
 1  3i. Biết tập hợp các điểm biểu

Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất diễn cho số phức w   3  4i  z  1  2i là đường
2,1% một quý (1 quý : 3 tháng) trong thời gian 15 tròn I , bán kính R . Kết quả nào đúng?
tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi
A. I  1; 2  , R  5 B. I 1; 2  , R  5
suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng.
Tổng tiền lãi đạt được ở hai ngân hàng là C. I 1; 2  , R  5 D. I  1; 2  , R  5
27.507.768 đồng. Hỏi số tiền thầy Đ gửi lần lượt ở Câu 37: Biết rằng đồ thị hàm số
ngân hàng X và Y là bao nhiêu (làm tròn kết quả y  f  x   ax4  bx2  c có hai điểm cực trị là
đến hàng đơn vị)?
A  0; 2  , B  2; 14  Tính f 1
A. 140 triệu và 180 triệu
B. 120 triệu và 200 triệu A. f 1  0 B. f 1  6
C. 200 triệu và 120 triệu C. f 1  5 D. f 1  7
D. 180 triệu và 140 triệu Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của m để bất
Câu 32: Với n là số nguyên dương thỏa mãn điều phương trình 9x  2  m  1 .3x  3  2m  0 nghiệm
kiện An2  Cn3  10, tìm hệ số a5 của số hạng chứa đúng với mọi số thực x :

 
n
 2  3
x 5 trong khai triển biểu thức  x 2  3  với x  0 A. m 5  2 3; 5  2 3 B. m  
 x  2
A. a5  10 B. a5  10 x 5 3
C. m  D. m  2
2
C. a5  10 x 5
D. a5  10
Câu 39: Cho dãy số  xn  xác định bởi x1  2;
Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của xn1  2  xn , n  * . Mệnh đề nào là mệnh đề

A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm đúng?

tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường A.  xn  là dãy số giảm

a 3 B.  xn  là cấp số nhân
thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V
4 C. lim xn  
của khối lăng trụ ABC.ABC
D. lim xn  2

LOVEBOOK.VN | 138
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Câu 46: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
Oxyz , cho mặt cầu: x 2
thực m sao cho phương trình  m có
S  :  x  1   y  2    z  1  25 . x 1
2 2 2

Đường thẳng d cắt mặt cầu S  tại hai điểm A, B. đúng hai nghiệm phân biệt
A. 0; 2  B. 1; 2  0
Biết tiếp diện của S  tại A , B vuông góc. Tính
C. 1; 2  D. 1; 2   0
độ dài AB.
5 Câu 47: Cho các số thực x , y thỏa mãn
A. AB  B. AB  5
2 xy2  
x  3  y  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
5 2
C. AB  5 2 D. AB 
2 
của biểu thức P  4 x 2  y 2  15xy 
Câu 41: Tìm tất cả giá trị nguyên của m để A. min P  80 B. min P  91
phương trình 8sin x   m  1 sin 2x  2m  6  0
2
C. min P  83 D. min P  63
có nghiệm. Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá
A. 3 B. 5 C. 6 D. 2 trị dương trên  0;   và thỏa mãn:
Câu 42: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi
f 1  1, f  x   f   x  3x  1, với mọi x  0.
một khác nhau mà tổng chữ số đầu và cuối bằng
10? Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 80 B. 64 C. 120 D. 72 A. 2  f  5   3 B. 4  f  5   5
Câu 43: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần C. 1  f  5  2 D. 3  f  5   4
đều với vận tốc v1  t   7t  m / s  . Đi được 5  s  ,
Câu 49: Cho hai hình cầu đồng tâm  O; 2  và

O; 10 . Một tứ diện ABCD có hai đỉnh A, B


người lái xe phát hiện chướng gại vật và phanh
gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với
 
gia tốc a  70 m / s2 . Tính quãng đường S  m nằm trên mặt cầu  O; 2  và các đỉnh C , D nằm

đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho  


trên mặt cầu O; 10 . Thể tích lớn nhất của khối
đến khi dừng hẳn
tứ diện ABCD bằng bao nhiêu?
A. S  87,50  m B. S  94,00  m
A. 12 2 B. 4 2 C. 8 2 D. 6 2
C. S  95,70  m D. S  96,25  m Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
Câu 44: Giả sử: bình hành. Góc tạo bởi mặt bên SAB với đáy
2

  2x  1 ln xdx  a ln 2  b,  a, b   . Tính a  b bằng . Tỉ số diện tích của tam giác SAB và hình
1
bình hành ABCD bằng k. Mặt phẳng  P  đi qua
5 3
A. B. 2 C. 1 D. AB và chia hình chóp S.ABCD thành hai phần
2 2
có thể tích bằng nhau. Gọi  là góc tạo bởi mặt
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với phẳng  P  và mặt đáy. Tính cot theo k và .
đáy một góc bằng 60. Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là 5 1
A. cot   cot  
thể tích của khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón 4 k sin 
V1 5 1
ngoại tiếp hình chóp đã cho. Tính tỉ số B. cot   tan  
V2 k sin 
V1 32 V1 32 5 1
A.  B.  C. cot   cot  
V2 9 V2 27 k sin 
V1 1 V1 9 5 1
C.  D.  D. cot   tan  
V2 2 V2 8 k sin 

LOVEBOOK.VN | 139
Đề số 12 – THPT Chuyên Long An lần 2 The best or nothing

ĐÁP ÁN
1.D 6.A 11.A 16.A 21.D 26.B 31.A 36. 41.B 46.D
2.C 7.C 12.C 17.D 22.B 27.B 32.D 37.C 42.B 47.D
3.A 8.A 13.B 18.C 23.C 28.B 33.C 38.C 43.D 48.D
4.B 9.A 14.C 19.D 24.A 29.B 34.B 39.D 44.D 49.D
5.D 10.B 15.B 20.A 25.A 30.C 35.D 40.C 45.A 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 4: Đáp án B.
Câu 1: Đáp án D. Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm A 1; 2  nên chỉ
x  0
Ta có: y  4x3  4x  0   . có đáp án B là thoả mãn.
 x  1
Câu 5: Đáp án D.
Bảng biến thiên: Chú ý: Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: phương
0 1 trình đi qua 3 điểm A  a;0;0 , B 0; b;0 , C  0;0; c thuộc 3
+
   1,  a , , b,c  0  .
+ x y z
trục Ox, Oy, Oz có dạng:
a b c
0
Áp dụng cho bài này, ta chọn pt ở đáp án D.
Câu 6: Đáp án A.
Ta có: u2  u1.q, u3  u1.q2 , u4  u1.q3 , u5  u1.q4 .
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến
Thay vào hệ phương trình cho ta được:
trên khoảng  ; 1 và 1;  

u1q  u1q  54
3

u  9
Câu 2: Đáp án C.  4  1 .
  q  2

2
u
 1q u1
q 108
11
+)Xét khai triển:  3  x   C11k .311 k.xk
11

k 0
Câu 7: Đáp án C.

Suy ra hệ số số hạng chứa x9  k  9  trong khai triển Diện tích tam giác ABC là:
1 3
3  x SABC  AC 2 .sin 30 o.cos 30 o  a 2
11
là: C119 .3119  495. .
2 2
+)Mặt khác: Thể tích khối chóp là:
11 11
2x.  3  x   2 x.C .3 .x  C .2.3
11 i 11 i i i 11 i i 1
.x 1 1 a2 3 a3 3
i 0
11
i 0
11
VS. ABC  .SA.SABC  .3a.  .
3 3 2 2
Suy ra hệ số số hạng chứa x9  i  1  9  i  8  trong
Câu 8: Đáp án A.
khai triển 2 x.  3  x 
11 118
là: C .2.3 8
 8910. 4 3
11
Giải phương trình: 5 z 2  8 z  5  0  z   i
9 5 5
+)Vậy hệ số số hạng chứa x trong khai triển
 S  z1  z2  z1.z2  3
1  2 x  3  x 
11
là: 495  8910  9405.
Câu 9: Đáp án A.
Câu 3: Đáp án A.
Ta có: t  1  x2  dt  2xdx
S
1 2  t  1
3

2 1 t 5
Thay vào I ta được: I  dt.

Câu 10: Đáp án B.


H Câu 11: Đáp án A.
A G Điểm thuộc trục Oy phải có hoành độ và cao độ bằng 0.
M B
N Câu 12: Đáp án C.
I
O C sai do thiếu điều kiện k  0.
D Câu 13: Đáp án B.
C
Chú ý:  u.v   uv  vu .
Áp dụng công thức Menelaus về tam giác và

đường cắt, ta có:


HS IC GO
. .
HC IO GS
1  xe   e
x x
 xe x  1  x  ex .

SH 3 1 SH 2 SH 2 Câu 14: Đáp án C.


 . . 1    .
HC 1 2 HC 3 SC 5 Ta có: 1  2i  z   2  3i  z  1  2i  a  bi    2  3i  a  bi 

LOVEBOOK.VN | 140
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
  a  2b    2 a  b  i   2 a  3b    3a  2b  i VTPT của mặt phẳng đó là: n   4; 3; 0  .
  a  b    5a  3b  i
Trung điểm đoạn AB là I 1; 1;1

a  b  2 
a  3
Theo bài ra ta có hệ:    S  a  b  8. Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của AB đi

 5a  3b  30 b  5

qua I và nhận  4; 3;0  làm VTPT là:
Câu 15: Đáp án B.
4x  3y  7  0.
+) Nếu m  1, hàm số cho là hàm số bậc 2 luôn có
Câu 25: Đáp án A.
cực trị.
Chọn các hàm số:
+) Nếu m  1, hàm số cho là hàm số bậc 3 có cực trị
1 3

khi và chỉ khi phương trình y  0 có 2 nghiệm phân y  f  x   x 2 ; y  g  x   x; y  h  x   x 2


biệt. Các đồ thị hàm số y  f  x  ; y  g  x  ; y  h  x  đi qua
Lại có: y   m  1 x  2x  2m  1  0 có 2 nghiệm phân
2
1;1 như đồ thị, ta chọn x2

biệt khi: y  f  2  2

  1   m  1 2 m  1  0  2 m 2  3m  0    m  0.  y  g  2  2  f  2  g  2   h  2  c  b  a
3
2 
 y  h  2   2 2
 3 
Vậy đáp án là: m   ; 0  .
 2  Câu 26: Đáp án B.
Câu 16: Đáp án A. S
3  5i
Bấm máy: z   1  4i.
1 i
Suy ra: z  1  4i.
Câu 17: Đáp án D. M
Ta có: y  3x2  2  2m  1 x  m2  8. A C

Ta thấy: y  1  3.  1  2  2 m  1 1  m2  8 G


2
a

 m2  4m  9  0, m  .
B
Suy ra x  1 không thể là điểm cực tiểu của hàm số.
a 3
Vậy không tìm được m. Ta có BM  AB.sin 60 
2
Câu 18: Đáp án C.
2 a 3
3
Ta có: S  1 x 3dx  20.  BG  BM 
3 3
Câu 19: Đáp án D. a2 a 6
 SG  SB2  BG 2  a 2  
a2  a2 a 3 3
Bán kính mặt cầu đó là: R   .
2 2 1 1 a2 3 a 6 a3 2
 V  SABC .SG  . . 
Câu 20: Đáp án A. 3 3 4 3 12
Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận là x  1, x  1, y  0. Câu 27: Đáp án B.
Câu 21: Đáp án D. Tọa độ giao điểm của đồ thị (C) với trục tung là
Xét phương trình hoành độ giao điểm:  0; 2 
x  0 Có y  3x2  3  y  0   3
x  1  x3  x2  x  1  
x  1 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại  0; 2  là:
 y  0   y 1  1  0  1. y  3x  2
Câu 22: Đáp án B. Câu 28: Đáp án B.
Câu 23: Đáp án C.
S
 4
x  1 y 
Ta có: y  x2  4 x  3  0   3.

 x  3  y  0
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị này là:
2x  3y  6  0 . A B

Câu 24: Đáp án A. H


AB   8; 6;0  . C

LOVEBOOK.VN | 141
Đề số 12 – THPT Chuyên Long An lần 2 The best or nothing

SH  BC
 BC  SAH   AH  BC
a 3 a 3
Ta có:  .
SA  BC
  HK 
a 3
 AH 
AH.HK
 3 6 a
6 AH  HK
2 2
a 2
a2 3
Câu 29: Đáp án B. 
3 12
4
Có y    0, x  1 a a2 3 a3 3
 x  1
2
 V  AH.SABC  . 
3 4 12
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng Câu 34: Đáp án B.
 ;1 ; 1;  B’ C’
Câu 30: Đáp án C. A’ D’
Phương trình: cos 2 x  sin x  2  0

 2sin2 x  sin x  3  0
B C
Đặt t  sin x , ta có phương trình: 2t 2  t  3  0
Câu 31: Đáp án A.
A D
Ta có tổng số tiền lãi đại được từ 2 ngân hàng là:
Ta có: AC  AB 2  2
X  1  2,1%   Y  1  0,73%   320.10 6  27507768 (đồng).
5 9

 AC  AA2  AC 2  1  2  3
Có X  Y  320.106
 Sxq  Rl   2. 3   6
X 1,0215  Y 1,0073 9  320.10 6  27507768
Suy ra hệ:  Câu 35: Đáp án D.
X  Y  320.10
6
Có y  4x3  4  m  1 x

X  140.10
6

 Để hàm số đồng biến trên 1; 3 thì y  0, x  1; 3 


 Y  180.10
6

 x 3   m  1 x  0, x   1; 3 
Câu 32: Đáp án D.
 x 2  m  1, x   1; 3 
n! n!
Ta có: A  C  10 
2 3
  10  m11 m  2
n
 n  2 ! 3! n  3!
n

Câu 36: Sai đáp án.


 6n  n  1  n  n  1 n  2   60
z1 z
 n3  9n2  8n  60  0 Chú ý: z1.z2  z1 z2 ;  1 .
z2 z2
n  2  Loai

 n  6 Ta có  2  i  z 
17 17
 1  3i  2 z  i z  1  3i 
n  5 z z

 2 n
n

Ta có:  x2  3     2  Cnk .x2 n 5 k


k   
 2 z 1  z  3 i   17
z
 x  k 1
Lấy modul 2 vế ta được:
2n  5
Để: 2n  5k  5  k  ; k  ,k  1  n  5  k  1
 2 z  1   z  3 17
2 2
5 
z
Vậy a5  10
3 2 17
Câu 33: Đáp án C.  4 z  4 z 1 z  6 z  9  2
z
A’ B’ 2 17 4 3 2
 5 z  2 z  10  2
 5 z  2 z  10 z  17  0
z
K
C’ z 1
A B 
 5 z  7 z  17 z  17  0  * 
3 2
H
M 

C
 *  vô nghiệm do z 0

Với z  1 , do phép tính lấy modul hai vế là phép suy


Gọi M là trung điểm của BC.
ra nên ta cần thay lại z  1 vào phương trình ban
 AM  BC mà AH   ABC   AH  BC
17 17
 BC   AAM  đầu: 2  i   1  3i   1  4i
z z
K là hình chiếu vuông góc của H trên AA’
17 1 4
z z  i
1  4i
Ta có: d  BC ; AA  d  H ; AA  HK 
3 3 a 3 17 17
2 2 4
1 4
Như vậy, chỉ có duy nhất z   i thỏa mãn
17 17
giả thiết. Điều đó đồng nghĩa với chỉ có duy nhất:
LOVEBOOK.VN | 142
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
 1 4  Câu 41: Đáp án B.
w   3  4i  z  1  2i   3  4i    i   1  2i
 17 17  Phương trình: 8sin2 x   m  1 sin 2x  2m  6  0
17  13 17 34  16 17
w  i.  4cos 2x  1  m sin 2x  2m  2
17 17
Như vậy, w chỉ biểu diễn bởi một điểm duy nhất. Phương trình đã cho có nghiệm khi
4 2   1  m   4  m  1
2 2
Đây là lỗi sai rất dễ mắc phải nếu không chú ý. Cần phân
4 3 3 4 3 3
  m  1 
tích và nắm rõ bản chất để làm bài hiệu quả hơn. 2 16
 m
3 3 3
Câu 37: Đáp án C.
Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn.
 y  0   0
Ta có y  4ax  2bx   3
Câu 42: Đáp án B.
 y  2   32a  4b  0

Các số tự nhiên được tạo bởi các số
 f 0  c  2
Mà  0;1; 2; 3; 4; 5;6;7;8;9
 f  2   16a  4b  c  14
 Bộ các số đầu và cuối khác nhau có tổng bằng 10 là:
c  2 c  2 A 1; 9  ;  2; 8  ;  3;7  ;  4; 6  ;  9;1 ;  8; 2  ; 7; 3  ; 6; 4 
Suy ra ta có hệ: 16a  4b  c  14  a  1
32a  4b  0 b  8  n A  8
 
 y  f  x   x4  8x2  2  f 1  5
Vậy có C81 .8  64 số tự nhiên ba chữ số đôi một khác

Câu 38: Đáp án C. nhau mà tổng chữ số đầu và cuối bằng 10.

Ta có: 9x  2  m  1 .3x  3  2m  0 Câu 43: Đáp án D.


Ta có: v0  7.5  35  m / s 
 
 3x  3 3x  1  2m 3x  1   
Phương trình vận tốc của ô tô từ lúc bắt đầu phanh
 3x  3  2m vì 3x  1  0, x 
là:
Xét hàm số: y  f  x   3x  3 trên
v  t   35  70t  m / s 
Có y  f   x   3x ln 3  0, x 
 s
1
Thời gian để ô tô dừng hẳn là: 35  70t  0  t 
Hàm số y  f  x  đồng biến trên 2

Có lim y  lim  3x  3  3 Quãng đường ô tô đi được là:


x  x  1
s   7tdt   2  35  70t  dt  96,25  m
5
3
 2 m  3  m   0 0
2 Câu 44: Đáp án D.
Câu 39: Đáp án D.
Ta có I  1  2x  1 ln xdx
2

2
Ta có xn1  xn  2  xn  xn   0 suy ra dãy
2  xn  xn  dx
u  ln x du 
Đặt:   x
tăng. dv   2 x  1 dx v  x 2  x

Giả sử dãy bị chặn trên và có lim xn1  lim xn  A  2
n n
 
 I  x2  x ln x    x  1 dx  2ln 2 
1 3
2 2
 ab .
Suy ra xn 1  2  xn  A  A  2 1 1 2 2

 A2  A  2  0  A  2 vì A  2 Câu 45: Đáp án A.


Vậy lim xn  2 *) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp:
n 
Hình chóp từ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,
Câu 40: Đáp án C.
cạnh bên hợp với đáy góc 60 o , từ đó suy ra:
A
- Cạnh bên SA  a 2.
a 6
- Chiều cao SH  .
2
S O
Ta có công thức tính bán kính khối cầu ngoại tiếp hình
SA2
chóp đều: R 
2SH
B
a 6
R .
Tứ giác AOBS vuông tại A,B,S 3
Suy ra tứ giác AOBS là hình vuông. 4 8a3 6
Suy ra thể tích khối cầu ngoại tiếp: V1  R3  .
Ta có bán kính mặt cầu (S) là: R  5 3 27
AB  AO 2  R 2  5 2 *) Thể tích khối nón ngoại tiếp:

LOVEBOOK.VN | 143
Đề số 12 – THPT Chuyên Long An lần 2 The best or nothing

1 a 6  a 2  a3 6
2
Gọi M là trung điểm của AB; N là trung điểm của
V2  . ..    .
3 2  2  12 DC.
 

Vậy
V1 32
 .
C  là mặt phẳng CDM  cắt mặt cầu O; 10  
V2 9 Ta có M  C  ; AM  C 
Câu 46: Đáp án D.
Thể tích tứ diện ABCD khi thể tích AMCD lớn
Với bài này, ta nên thay thử từng kết quả trong 4 đáp
nhất.
án của m.
 AM  h   0; 2 
NO  10  x
2

Với m  0 : x  2  0  x  2  x  2. 

Gọi 
CN  x  0; 10  OM  4  h2
Với m  2 :
x 22 x 2  MN  NO  OM  10  x 2  4  h 2
x 2 2 x 2 
 x  2  2 x  2
 x  0  loai m  2. 1
3
1
 VA.CDM  AM.SCDM  hx 10  x 2  4  h 2
3
 
Với m 
1
2
:
2
 VABCD  2VA.CDM  hx 10  x 2  4  h 2
3
 
1 1
 1 1
x 2 2 x  2
Xét hàm z  x; y   xy  10  x 2  4  y 2  trên
 x 2  x   
2 2 x 21 x  1




 x  0; 10 

 y   0; 2 
2 2
x 5  x  5 1
  suy ra loại m  .
 x  1  x  1 2 
 zx  y

 10  x 2  4  y 2   yx 2
10  x 2
Vậy chỉ có đáp án D thỏa mãn. Có 
 4y 
z   x xy 2
10  x 2  2
Câu 47: Đáp án D.  y 4  y2

Ta có: P  4  x  y   15xy  4  x  y   7 xy
2 2 2

 x2
 10  x 2  4  y 2 
  z   0
2
 16 x  3  y  3  7 xy  7 xy  x  10  x 2
 
 z y  0
2 2
 y 
x

   4  y2
2
Dấu "  " xảy ra khi x3  y3 0  10  x 2

 x  3  0  y  3   0; 2 
x  3  
   P  63. 
 y  3  0  y  3  x  6  0; 
10 

Vậy đáp án D. Suy ra Z0  
6; 3 là điểm dừng
Câu 48: Đáp án D.
a  z   Z   6 2
f  x 
Ta có: f  x   f   x  3x  1 
xx 0
1
 
f  x 3x  1  b  zxy  Z0   5


f  x 1 c  zyy  Z0   18 2
 dx   dx
f  x 3x  1
 
 b2  ac  25  6 2 . 18 2  191  0 
 ln f  x  
2
3x  1  C
3 Vì a  6 2  0 nên Z0  
6; 3 là điểm cực đại.
Có f  1  1  0 
2 4 4
3.1  1  C   C  C  
3 3 3 Xét tại biên  x1 ; y1    
10; 2 ta thấy z  x1 ; y1  không
4
Tại x  5  ln f  5  3.5  1    f  5  e
2 4 4 3 là cực trị.
3 3 3
Suy ra max P  z  Z0   9 2
 3  f  5  4
2
Câu 49: Đáp án D. Vậy max V ABCD  max P  6 2 đạt được khi
3

C
A  x  6
x h 
N O M (C) h  3
D
Câu 50: Đáp án A.

 Điều kiện cần để thể tích tứ diện ABCD lớn nhất


là AB vuông góc với CD.
 Điều kiện đủ:

LOVEBOOK.VN | 144
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

M I N
P
H
B
A
O
C L D

SOAB 1 SABCD
SOAB  cos .SSAB  cos   
SSAB 4 SSAB
SSAB 1
  k
SABCD 4 cos 
VS. ABMN VS. ABM V 1 SM SM SN 1
  S. AMN    . 
VS. ABCD 2VS. ABC 2VS. ACD 2 SC SC SD 2
2
SM  SM  1 SM 1  5
    l 
SC  SC  2 SC 2

IS HL PO l PO PO 1  5
Ta có: . . 1 .2. 1 
IL HO PS 1  l PS PS 4
PO
  2  5
SO
 OH
cot  
 OP  cot .tan   SO  2  5
Có: 
tan   SO OP

 OH

 cot  
2 5
 cot  

1  5 cos  
 cot  
1 5
tan  sin  4 k sin 

LOVEBOOK.VN | 145
Đề số 13 – Cụm 5 trường chuyên khu vực ĐB Sông Hồng The best or nothing
ĐỀ SỐ 13 - CỤM 5 TRƯỜNG CHUYÊN KV ĐBSH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên  x  1  3t x  1  t


 
như hình vẽ sau: C.  y  2  2t D.  y  2  6t
z  3  t z  3  t
 
x 0 2
Câu 5: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm
f’(x) 0 +
số y  x 4  2 x 2  1 ?
2
A.  1; 2  B.  2;7  C.  0; 1 D. 1; 2 
f(x)
2 Câu 6: Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i .
Tính z  z1  z2 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. z  2  2i. B. z  2  2i.
A.  ; 2  B.  0; 2  C.  2;   D.  0;  
C. z  2  2i. D. z  2  2i.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm
Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số:
số y  log2  x  1 ?
1
y .
 x  1
2
1 1
A. y  B. y 
2  x  1  x  1 ln 2
1 2
A.  dx  C
ln 2 1
 x  1  x  1
2 3
C. y  D. y 
x 1 2  x  1 .ln 2
1 1
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình B.  dx  C
 x  1 x1
2

vẽ sau:
1 1
y C.  dx  C
 x  1 x1
2

-2 1 2
D.  dx  C
 x  1  x  1
2 3
O 1 x

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là


hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC.
-4
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình
f  x  1 . SAD
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 B. Mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S.ABCD
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho theo thiết diện là một tứ giác.
điểm A 1;2;3  và mp  P  : 2x  y  4z  1  0 . C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng

Đường thẳng  d  qua điểm A, song song với mặt SAB


D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  IBD  và
phẳng  P  , đồng thời cắt trục Oz. Viết phương

trình tham số của đường thẳng  d  . SAC  là IO.


Câu 9: Gọi x1 là điểm cực đại, x 2 là điểm cực tiểu
 x  1  5t x  t
  của hàm số y   x 3  3x  2. Tính x1  2 x2 .
A.  y  2  6t B.  y  2t
z  3  t z  2  t
  A. 2 B. 1 C. 1 D. 0

LOVEBOOK.VN | 146
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 10: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho C. x  log 2 7 D. x  log 7 2
vecto u   x; 2;1 và vecto v  1; 1; 2 x  . Tính tích Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho

vô hướng của u và v. mặt phẳng  P có vecto pháp tuyến là


A. x  2 B. 3x  2 C. 3x  2 C. 2  x n   2; 1;1 . Vecto nào sau đây cũng là vecto
Câu 11: Tính giới hạn:
pháp tuyến của  P  ?
4x2  x  1  x2  x  3
lim . A.  4; 2; 2  B.  4; 2; 3
x  3x  2
1 2 1 2 C.  4; 2; 2  D.  2;1;1
A.  B. C. D.
3 3 3 3 Câu 18: Cho số tự nhiên n thỏa mãn
Câu 12: Cho 3 số a, b, c theo thứ tự tạo thành cấp
Cn2  An2  9n. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
số nhân với công bội khác 1. Biết cũng theo thứ
A. n chia hết cho 7 B. n chia hết cho 5
tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư
C. n chia hết cho 2 D. n chia hêt cho 3
và thứ tám của một cấp số cộng công sai là s  0 .

a   2
Tính . Câu 19: Tính tích phân I   sin   x  dx. .
s 0 4 
4 4 
A. B. 3 C. D. 9 A. I  B. I  1 C. I  0 D. I  1
9 3 4
Câu 13: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm Câu 20: Nghiệm phức có phần ảo dương của
9x2  6x  4 phương trình z2  z  1  0 là z  a  bi , a, b  .
số y  .
x2
Tính a  3b.
A. x  2 và y  3
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
B. x  2 và y  3
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có
C. y  3 và x  2 bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
D. y  3, y  3 và x  2 Q : x  y  z  3  0, cách điểm M  3; 2;1 một
7
Câu 14: Tìm hệ số của x khi khai triển: khoảng bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm
P  x    x  1 .
20
X  a; b; c  trên mặt phẳng đó thỏa mãn
7 7 13
A. A 20
B. P7 C. C 20 D. A 20 a  b  c  2?
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a, b . A. 1 B. Vô số C. 2 D. 0

Giả sử hàm số u  u  x  có đạo hàm liên tục trên


Câu 22: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua
trục ta được thiết diện là là một tam giác vuông
 a, b và u  x   , x  a, b , hơn nữa f  u
cân có cạnh huyền bằng a 6. Tính thể tích V của
liên tục trên đoạn  ,   . khối nón đó.

 f  u  x   .u  x  dx   f  u du a 3 6 a 3 6
b b
A. A. V  B. V 
a a
4 2
u b 
   f u  x   .u  x  dx   f u du
b
B. a 3 6 a 3 6
u a a
C. V  D. V 
u b  6 3
 f u  x  .u  x  dx     f u du
b
C.
a u a Cau 23: Cho a, b là 2 số thực khác 0. Biết

  
f u  x  .u  x  dx   f  x  du
a2  4 ab

 
b b
D.  1  3 a2 10 ab a
a a
   3
625 . Tính tỉ số .
Câu 16: Tìm nghiệm thực của phương trình  125  b
76 4 76
2x  7 A. B. 2 C. D.
21 21 3
7
A. x  7 B. x  Câu 24: Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau
2
đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?
LOVEBOOK.VN | 147
Đề số 13 – Cụm 5 trường chuyên khu vực ĐB Sông Hồng The best or nothing

A. Loại 3,4 B. Loại 5,3  P  lấy điểm C và trong mặt phẳng Q  lấy điểm
C. Loại 4,3 D. Loại 3,5 D sao cho AC, BD cùng vuông góc với  và

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết AC  BD  AB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ

phương trình chính tắc của mặt cầu có đường diện ABCD là:

kính AB với A  2;1;0  , B  0;1; 2  . A.


a 3
B.
a 3
C. a 3 D.
2a 3
3 2 3
A.  x  1   y  1   z  1  4
2 2 2
Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho
B.  x  1   y  1   z  1  2
2 2 2

S  2  C10  C20  ...  Cn0 
C.  x  1   y  1   z  1  4
2 2 2

 C  C  ...  C
1
1
1
2
1
n   ...  C n 1
n 1 
 Cnn1  Cnn

D.  x  1   y  1   z  1  2
2 2 2 là một số có 1000 chữ số?
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
  
Câu 26: Cho f  x   trên   ;  và F  x  Câu 31: Cho số thực a  0 . Giả sử hàm số f  x 
x
2
cos x  2 2
liên tục và luôn dương trên đoạn 0; a  thỏa mãn
là một nguyên hàm của xf   x  thỏa mãn
f  x  . f  a  x   1x  0; a  . Tính tích phân
  
F  0   0. Biết a    ;  thỏa mãn tan a  3. a
 2 2 I
1
dx.
Tính F  a   10a2  3a 0 1  f  x

2a a a
1
A.  ln10
1
B.  ln10 A. I  B. I  C. I  a D. I 
2 4 3 2 3
Câu 32: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
1 z1  1  i  2 và z2  iz1 . Tìm giá trị lớn nhất m
C. ln10 D. ln10
2
của biểu thức z1  z2 .
e  nxdx
1
Câu 27: Cho I n   x
,n . A. m  2 2  2 B. m  2  1
0 1 e

Đặt un  1.  I1  I2   2  I 2  I 3   3  I 3  I 4  C. m  2 2 D. m  2
Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
...  n  In  In1   n
1 1
y  sinx  cos x  tan x  cot x  
Biết lim un  L. Mệnh đề nào sau đây là đúng? sinx cos x
A. L  1;0  B. L  2; 1 A. 2 1 B. 2 2  1
C. L  0;1 D. L 1; 2  C. 2 1 D. 2 2  1
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x2  m x  4
Câu 34: Cho hàm số y  . Biết rằng
x  1  t x m
x 1 y z 
hai đường thẳng d1 :   ; d2 :  y  2  t . đồ thị hàm số có hai điểm cực trị phân biệt là A,
2 1 3 z  m
 B. Tìm số giá trị m sao cho ba điểm A, B, C  4; 2 
Gọi S là tập tất cả các số m sao cho d1 và d2 chéo phân biệt và thẳng hàng.
5 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
nhau và khoảng cách giữa chúng bằng .
19 Câu 35: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số
Tính tổng các phần tử của S. y  f  x   4 x 2  2 x  3  2 x  x 2 . Tính tích các
A. 11 B. 12 C. 12 D.11
nghiệm của phương trình f  x   M .
Câu 29: Cho hai mặt phẳng  P  và  Q  vuông
A. 2 B. 0 C. -1 D. 1
góc với nhau theo giao tuyến  . Trên đường 
Câu 36: Cho hàm số:
lấy hai điểm A, B với AB  a. Trong mặt phẳng
y  f  x   ax3  bx2  cx  d  a, b, c , d  , a  0 
LOVEBOOK.VN | 148
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

có đồ thị  C  . Biết rằng đồ thị  C  đi qua gốc tọa Câu 39: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn

độ và đồ thị hàm số y  f   x  cho bởi hình vẽ z1  2, z2  3. Gọi M, N là các điểm biểu diễn

bên: cho z1 và iz2 . Biết MON  30. Tính


y S  z12  4 z22 .

4 A. 5 2 B. 3 3 C. 4 7 D. 5
Câu 40: Từ các chữ số 0;1; 2; 3; 4; 5;6 viết ngẫu
nhiên một số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau có
dạng a1a2 a3 a4 a5 a6 . Tính xác suất để viết được số
thỏa mãn điều kiện a1  a2  a3  a4  a5  a6 .
1
4 4 3 5
A. p  B. p  C. p  D. p 
-1 O 1 x 85 135 20 158
Tính giá trị H  f  4   f  2  . Câu 41: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là

A. H  58 B. H  51. tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh BC  a 6 .


C. H  45. D. H  64. Góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng
Câu 37: Trước kỳ thi học kỳ 2 của lớp 11 tại  BCCB bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa
trường FIVE, giáo viên Toán lớp FIVE A giao cho
diện ABCAC.
học sinh đề cương ôn tập gồm có 2n bài toán, n là
3a 3 3 a3 3 a3 3
số nguyên dương lớn hơn 1. Đề thi học kỳ của lớp A. a 3 3 B. C. D.
2 2 3
FIVE A sẽ gồm 3 bài toán được chọn ngẫu nhiên
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
trong số 2n bài toán đó. Một học sinh muốn
hình bình hành. Dựng mặt phẳng  P  cách đều
không phải thi lại, sẽ phải làm được ít nhất 2
trong số 3 bài toán đó. Học sinh TWO chỉ giải năm điểm A, B, C , D và S . Hỏi có tất cả bao nhiêu
chính xác được đúng 1 nửa số bài trong đề cương mặt phẳng  P  như vậy?
trước khi đi thi, nửa còn lại học sinh đó không thể A. 4 mặt phẳng B. 2 mặt phẳng
giải được. Tính xác suất để TWO không phải thi C. 1 mặt phẳng D. 5 mặt phẳng
lại. Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
1 1 2 3 đường thẳng  đi qua gốc tọa độ O và điểm
A. B. C. D.
2 3 3 4 I  0;1;1  . Gọi S là tập hợp các điểm nằm trên mặt
Câu 38: Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4: y  f  x 
phẳng Oxy  , cách đường thẳng  một khoảng
được cho như hình vẽ sau:
bằng 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi S.
y
A. 36 B. 36 2 C. 18 2 D. 18
Câu 44: Cho bất phương trình:


m.3x 1   3m  2  . 4  7   4  7 
x x
 0, với m

là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m

O x
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
x  ;0  .
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
22 3 22 3
y  g  x    f   x   f  x  . f   x  và trục Ox.
2
A. m  B. m 
3 3
A. 4 B. 6 C. 2 D. 0 22 3 22 3
C. m  D. m  
3 3

LOVEBOOK.VN | 149
Đề số 13 – Cụm 5 trường chuyên khu vực ĐB Sông Hồng The best or nothing
Câu 45: Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các A. T  12 B. T  7 C. T  10 D. T  9
  Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
đường y  sin x, y  cos x, x  0, x  a (với a   ;  )
4 2 chữ nhật, AB  a, AD  2a. Tam giác SAB cân tại


1
2
 
3  4 2  3 . Hỏi số a thuộc khoảng nào
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
sau đây?  ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm của
 7   51 11  SD. Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến
A.  ;1  B.  ; 
 10   50 10 
mặt phẳng SAC  .
 11 3   51 
C.  ;  D.  1;  2 a 1513 2 a 1315
 10 2   50  A. d  B. d 
89 89
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
a 1315 a 1513
3 điểm A  a;0;0  , B 0; b;0  , C 0;0; c  với a, b, c  0. C. d  D. d 
89 89
1 2 3
Biết rằng  ABC  đi qua điểm M  ; ;  và tiếp
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
7 7 7 hình chữ nhật, AB  2a, BC  a. Hình chiếu
xúc với mặt cầu: vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là

S :  x  1   y  2    z  3 72 trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng


2 2 2
 .
7 SC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính cosin góc
1 1 1 giữa hai đường thẳng SB và AC.
Tính   .
a2 b2 c 2 2 2 2 2
1 7 A. B. C. D.
A. 14 B. C. 7 D. 7 35 5 7
7 2
x 1
ax  b Câu 50: Cho hàm số y  , gọi d là tiếp tuyến
Câu 47: Cho hàm số y  có đồ thị như hình x2
xc
với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng
vẽ, với a , b , c là các só nguyên. Tính giá trị của
m  2 . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của
biểu thức T  a  3b  2c.
đồ thị hàm số tại điểm A  x1 ; y1  và cắt tiệm cận
y
ngang của đồ thị hàm số tại điểm B  x2 ; y2  . Gọi
S là tập hợp các số m sao cho x2  y1  5 . Tính
tổng bình phương các phần tử của S.
O x
1 2
A. 0 B. 4 C. 10 D. 9
-1

-2

LOVEBOOK.VN | 150
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN
1.B 6.A 11.A 16.D 21.D 26.C 31.B 36.A 41.A 46.D
2.B 7.B 12.D 17.A 22.A 27.A 32.A 37.A 42.D 47.D
3.B 8.B 13.D 18.A 23.C 28.C 33.D 38.D 43.B 48.D
4.B 9.B 14.C 19.C 24.D 29.B 34.A 39.C 44.B 49.B
5.A 10.B 15.C 20.C 25.D 30.B 35.C 40.B 45.B 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án B. A đúng vì IO // SA  IO //  SAD  .
Dựa bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên
C đúng vì IO // SA  IO //  SAB  .
khoảng  0; 2 
D đúng vì  IBD    SAC   IO .
Câu 2: Đáp án B.
Đạo hàm của hàm số y  log 2  x  1 là: B sai vì mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S.ABCD theo
thiết diện là tam giác IBD .
1
y 
 x  1 ln 2 Câu 9: Đáp án B.
y  3x2  3 .
Câu 3: Đáp án B.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường x  1  y  2
y  0   .
thẳng y  1 và đồ thị hàm số y  f  x   x  1  y  0
Bảng biến thiên:
Dựa đồ thị ta thấy đường thẳng y  1 cắt đồ thị tại một
điểm nên phương trình có một nghiệm. x -1 1
Câu 4: Đáp án B. y’ + 0 0 +
Gọi B  0; 0; b  là giao điểm của đường thẳng d và trục
0
Oz . y
Ta có ud  AB   1; 2; b  3 . Vì đường thẳng d song 2
song với mặt phẳng  P  nên: Câu 10: Đáp án B.
AB.nP  0  2  2  4  b  3   0  b  2 . Ta có: u.v  x.1  2  1  1.2 x  3 x  2 .

Suy ra ud  AB   1; 2; 1  11; 2;1 . Câu 11: Đáp án A.


4x2  x  1  x2  x  3
Câu 5: Đáp án A. lim
x  3x  2
Điểm A  1; 2  không thuộc đồ thị hàm số
1 1 1 3
x 4    x 1  2
y  x4  2 x2  1 x x2 x x
 lim
Câu 6: Đáp án A. x  3x  2
Ta có: z  z1  z2  2  3i   4  5i   2  2i 1 1 1 3
 4   1  2
x x2 x x 1
Câu 7: Đáp án B.  lim 
x  2 3
1 3
dx    x  1 dx    x  1
1 2 1
 C  C x
 x  1 x1
2
Câu 12: Đáp án D.
Câu 8: Đáp án B. b2  ac

S Theo đề bài ta có hệ phương trình b  a  3s
c  a  7 s

H
  a  3s   a  a  7 s   9s2  as  0 .
2

I
a
A Do s  0 nên a  9 s  9
D s
Câu 13: Đáp án D.
B C Tập xác định D  \2 .

LOVEBOOK.VN | 151
Đề số 13 – Cụm 5 trường chuyên khu vực ĐB Sông Hồng The best or nothing

9x2  6x  4 1 3
Do lim  y  lim    ;  a  3b   2
x   2  x   2  x2 2 2
Câu 21: Đáp án D.
9x2  6x  4
lim  y  lim    nên đường thẳng Ta có mặt phẳng cần tìm là  P  : x  y  z  d  0 với
x   2  x   2  x2
x  2 là đường tiệm cận đứng. d  3.
Mặt phẳng  P  cách điểm M  3; 2;1 một khoảng
9 x2  6 x  4
Do lim y  lim  3 nên đường thẳng
x  x  x2 6d d  3
bằng 3 3  3 3 
y  3 là đường tiệm cận ngang. 3  d  15
9x2  6 x  4 Đối chiếu điều kiện suy ra d  15 . Khi đó
Do lim y  lim  3 nên đường thẳng
x  x  x2  P  : x  y  z  15  0 .
y  3 là đường tiệm cận ngang.
Theo giả thiết X  a; b; c    P   a  b  c  15  2
Câu 14: Đáp án C.
20
không thỏa mãn a  b  c  2 .
Ta có 1  x    C x . Vậy không tồn tại mặt phẳng  P 
20 k k
20
k 0

Theo đề bài ta tìm hệ số của x 7 nên ta có k  7 . Câu 22: Đáp án A.

Vậy hệ số của x 7 trong khai triển là C 20


7 a 6
Khối nón có 2r  a 6  r  và h  r
2
Câu 15: Đáp án C.
1 2 a3 6
Đặt u  x   t  u  x  dx  dt . Suy ra thể tích V  r h 
3 4
Đổi cận Câu 23: Đáp án C.
Khi x  a thì t  u  x  ; khi x  b thì t  u  b  . a2  4 ab
 1 
    5
4 2 
3 a2 10 ab 3 a2  4 ab  3 a 10 ab 
3 

u b  u b 
Ta có:    3
625 5
b
 125 
Do đó   
f u  x  u  x  dx  
u a 
f  t  dt   f u du
u a  4 a 4
a
 7 a2  ab  0  
3 b 21
Câu 16: Đáp án C.
Câu 24: Đáp án D.
Ta có: 2x  7 . Lấy logarit cơ số 2 cho hai vế ta được
Loại 3; 4 có 8 mặt.
nghiệm x  log 2 7
Câu 17: Đáp án A. Loại 5; 3 có 12 mặt.

Vì a   4; 2; 2   2  2; 1;1  2n nên đây cũng là một Loại 4; 3 có 6 mặt.

vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  Loại 3; 5 có 20 mặt.

Câu 18: Đáp án A. Câu 25: Đáp án D.


Điều kiện: n  , n2. Tâm mặt cầu chính là trung điểm I của AB , với
n! n! I  1; 1; 1 .
Cn2  An2  9n    9n
2!  n  2  !  n  2  ! AB 1
 2 
2
Bán kính mặt cầu: R    22  2 .
 n  1 n  2 2

2
 n  1 n  9n  3  n  1  18  n  7 . Suy ra phương trình mặt cầu:
 x  1   y  1   z  1
2 2 2
Vậy n chia hết cho 7 2
Câu 19: Đáp án C. Câu 26: Đáp án C.
 
 2
   2 Ta có: F  x    xf   x  dx   xd f  x 
Ta có: I   sin   x  dx  cos   x 
0  4   4 0  xf  x    f  x  dx
  
 f  x  dx   cos dx =  xd  tan x 
 cos     cos    0 x
Ta lại có:
 4 4 2
x
Câu 20: Đáp án C. sin x
 x tan x   tan xdx  x tan x   dx
 1 3 cos x
 z1   i
1 3
d  cos x   x tan x  ln cos x  C
 2 2 1
z  z1 0   a  ;b   x tan x  
2

 1 3 2 2 cos x
 z2   i
 2 2
LOVEBOOK.VN | 152
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
 F  x   xf  x   x tan x  ln cos x  C C

Lại có: F  0   0  C  0 , do đó:


a
F  x   xf  x   x tan x  ln cos x .
a
 F  a   af  a   a tan a  ln cos a A B
I
Khi đó f  a  
a
cos 2 a

 a 1  tan 2 a  10a và  a

1 1 1 D
 1  tan 2 a  10  cos 2 a   cos a  .
cos 2 a 10 10
Ta có hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  vuông góc với
1
Vậy F  a   10 a  3a  10 a  3a  ln
2 2
 10 a  3a
2

10 nhau theo giao tuyến AB

1 mà CA  AB  CA   ABD  suy ra CA  AD .
 ln10 .
2 Tương tự, ta cũng có DB  BC .
Câu 27: Đáp án A. Hai điểm A , B cùng nhìn đoạn CD dưới một góc
1   n  1 x 1  nx x
e e .e vuông nên bốn điểm A , B , C , D nằm trên mặt cầu
Với n  , I n1   x
dx   x
dx
0 1 e 0 1 e
đường kính CD , tâm I là trung điểm CD .
1 1
e  nx
1
Xét tam giác vuông ACD , ta có CD  AC 2  AD2
  e  nx dx   x
dx   e  nx dx  I n
0 0 1  e 0  a 2  2a 2  a 3 .
1

 
1 Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
 I n 1   e  nx dx  I n  I n1  I n  1  en
0 n a 3
R
Do đó: 2

     
un  1  e 1  1  e 2  1  e 3  ...  1  e  n  n   Câu 30: Đáp án B.

 un  e 1  e 2  e 3  ...  e  n
  
S  2  C10  C20  ...  Cn0  C11  C21  ...  Cn1  ... 
Ta thấy un là tổng n số hạng đầu của một cấp số  
 Cnn11  Cnn1  Cnn

1  2  C  C   C  C  C   ...
0 1 0 1 2
nhân lùi vô hạn với u1  e 1 và q  , nên 1 1 2 2 2
e
 C  C  ...  C   C  C  ...  C 
0 1 n 1 0 1 n

e 1 1 n 1 n 1 n 1 n n n
lim un  L  L   1; 0 
 2  2  1  1  ...  1  1  1  1
n 1
1 e 1 2 n
1
e
2n  1
Câu 28: Đáp án C.  2  21  2 2  ...  2 n  2  2.  S  2n1 .
2 1
Đường thẳng d1 đi qua điểm M1   1; 0; 0  và có
S là một số có 1000 chữ số  10999  S  101000
VTCP u1   2;1; 3 .  10999  2n1  101000
Đường thẳng d2 đi qua điểm M2   1; 2; m  và có  999log 2 10  1  n  1000log2 10  1

VTCP u2  1;1; 0  . Do n  nên n  3318; 3319; 3320 .


Vậy có 3 số nguyên dương n thỏa mãn yêu cầu bài
Ta có: M1 M2   0; 2; m ; u1 , u2    3; 3;1 . Do đó
  toán.
u1 , u2  M1 M2  m  6 . Câu 31: Đáp án B.
Đặt t  a  x  dx  dt .
Điều kiện cần và đủ để d1 và d2 chéo nhau và khoảng
Đổi cận x  0  t  a ; x  a  t  0 . Suy ra.
5
cách giữa chúng bằng là 0 dt a f  t  dt
19 I   
a 1  f  a  t  0 1  f t 
m6 5 m  6  5  m  1
  m6  5   
(do f  a  t  
1
19 19  m  6  5  m  11 )
f t 
Vậy S  1; 11 . Do đó tổng các phần tử của S là
a a
 2I   dt  a  I 
1   11  12 0 2
Câu 29: Đáp án B. Câu 32: Đáp án A.

LOVEBOOK.VN | 153
Đề số 13 – Cụm 5 trường chuyên khu vực ĐB Sông Hồng The best or nothing
Gọi z1  x  yi ( x , y  ), khi đó theo giả thiết của đề Tập xác định D   
\ m .
bài ta có z2   y  xi . Khi đó: x2  m x  4 4
Ta có y   x .
z1  1  i  2   x  1   y  1  4 . x m x m
2 2

Vì vậy tồn tại t  để x  1  2 sin t và y  1  2 cos t . 4 x  2  m


y  1  , x  D , y   0   .
Do đó z1  z2   x  y    y  x   2 x 2  y 2  x  m   x  2  m
2 2 2 2

 
 2 6  4  sin t  cos t    12  8 2 sin  t   
Tọa độ hai điểm cực trị là B 2  m ; 4  m , 
 4

A 2  m ; 4  m . 
 12  8 2 .
AB   4; 8  , AC   6  m ; 6  m  .
Do đó m  12  8 2  2 2  2
Câu 33: Đáp án D. Ba điểm A , B , C  4; 2  phân biệt và thẳng hàng

Ta có y  sin x  cos x  tan x  cot x 


1

1 6  m  4 k
sin x cos x 
 AC  kAB 

  6  m  8 k (vô nghiệm).
1  sin x  cos x 
 6  m  0 
 sin x  cos x  . 6  m  0

sin x.cos x
Vậy không có giá trị m nào thỏa mãn.
 
Đặt t  sin x  cos x  2 sin  x   , Câu 35: Đáp án C.
 4
Tập xác định của hàm số: D  .
 2 2 t2  1
t   ;  \1 , sin x.cos x  . Đặt t  x2  2x  3   x  1
2
2  2
 2 2  2
Ta có g  t   4t  3  t 2 với t   2;  .
 
1 t 2
Suy ra y  t  2  t . Có g   t   4  2t ; g   t   0  t  2
t 1 t 1
2 Ta có bảng biến thiên sau:

Xét hàm số g  t   t  , g  t   1 
2 2 2
t
t 1 t  1
2
x _
g’(t) + 0
 t  1  2 , g  t  0
2
t  2  1  l 
  
 t  1
2
t   2  1  t/m 
 7
g(t)
g  2   3 2  2  0, g   2   0,
g   2  1  2 2  1  0

Ta có bảng biến thiên sau: Câu 36: Đáp án A.


Do f  x  là hàm số bậc nên là hàm số bậc hai.
t 1
x _ _ Dựa vào đồ thị hàm số f   x  thì f   x  có dạng
g’(t) + 0
f   x   ax 2  1 với a  0 . Đồ thị đi qua điểm A  1; 4 

g(t) nên a  3 vậy f   x   3 x 2  1 .


4 4

Vậy H  f  4   f  2    f   x  dx   3x 2  1 dx  58 
2 2

Câu 37: Đáp án A.


Số cách chọn ngẫu nhiên 3 bài toán trong số 2n bài
3
toán đó là C 2n .

Dựa vào bảng biến thiên suy ra ymin  y  2  1   Học sinh TWO giải được n bài toán và không giải được
n bài toán.
 2 2 1 Để TWO không phải thi lại thì có các trường hợp sau:
Câu 34: Đáp án A.

LOVEBOOK.VN | 154
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
TH1: 3 bài toán được chọn trong n bài toán TWO giải y
3
được. Số cách là C . n

TH2: 3 bài toán được chọn có 2 trong n bài toán TWO M


1
giải được và 1 trong n bài toán TWO không giải được. I
2 1
Số cách là C .C . n n

Do đó xác suất để TWO không phải thi lại là O 1 N 2 3 P x


C  C .C
3 1 2
1 1
n
3
n n
 Ta có
C 2n
2
S  z12  4 z22  z12   2iz2   z1  2iz2 . z1  2iz2
2
Câu 38: Đáp án D.
Số giao điểm của đồ thị hàm số Gọi P là điểm biểu diễn của số phức 2iz2 .
y  g  x    f   x    f  x  . f   x  và trục Ox bằng số
2
Khi đó ta có
nghiệm của phương trình: z1  2iz2 . z1  2iz2  OM  OP . OM  OP
 f   x    f  x  . f   x   0   f   x    f  x  . f   x  .
2 2

 PM . 2OI  2PM.OI .
Giả sử đồ thị hàm số y  f ( x)  ax  bx  cx  dx  e ,
4 3 2

Do MON  30 nên áp dụng định lí cosin ta tính


 a, b , c , d, e  ; a  0, b  0  cắt trục hoành Ox tại 4
được MN  1 . Khi đó OMP có MN đồng thời là
điểm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 . đường cao và đường trung tuyến, suy ra OMP cân
Đặt A  x  x1 ; B  x  x2 ; C  x  x3 ; D  x  x4 ta có: tại M  PM  OM  2

f  x   a  x  x1  x  x2  x  x3  x  x4   a.ABCD Áp dụng định lí đường trung tuyến cho OMN ta có:


OM 2  OP 2 MP 2
TH1: Nếu x  xi với i  1, 2, 3, 4 thì OI 2   7
2 4
g  xi    f   xi    0 . Do đó x  xi , i  1,2,3,4 không
2
Vậy S  2PM.OI  2.2. 7  4 7

phải nghiệm của phương trình g  x   0 .


Câu 40: Đáp án B.
Ta dễ có số phần tử của không gian mẫu là:
TH2: Nếu x  xi với i  1, 2, 3, 4 thì ta viết lại
  6.A65  4320 .
f   x   a  BCD  ACD  ABD  ABC 
Gọi A là biến cố “chọn được số thoả mãn yêu cầu bài
1 1 1 1
 f  x      .
toán”. Khi đó ta có 3 phương án để chọn số
 A B C D a1 a2 a3 a4 a5 a6 như sau:
1 1 1 1
f   x   f   x       Phương án 1 : a1  a2  a3  a4  a5  a6  5 . Khi đó
 A B C D
 1 1 
 f  x  2  2  2  2 
1 1  a , a  ;  a , a  ;  a , a   0, 5 ; 1, 4  ;  2, 3  .
1 2 3 4 5 6

 
Phương án 1.1 :  a1 , a2    0, 5   có 2.  2! cách chọn;
A B C D 2

2
1 1 1 1  1 1 
 f  x.      f  x. 2  2  2  2 
1 1
 a , a    0, 5   có 4.  2!
3
Phương án 1.2 : cách
  A D  1 2
A B C D B C
chọn.Vậy có 2.  2!  4.  2!  40 cách chọn.
2 3
2
1 1 1 1
Suy ra: f   x  . f  x   f  x .    
2

 A B C D Phương án 2 : a1  a2  a3  a4  a5  a6  6 .
 1 1 
 f 2  x . 2  2  2  2 
1 1 Khi đó
A B C D 
 a , a  ;  a , a  ;  a , a   0,6  ; 1, 5  ;  2, 4  .
1 2 3 4 5 6

Khi đó: g  x    f   x    f   x  . f  x 
2
Phương án này hoàn toàn tương tự phương án 1 do
 1 1  đó có 2.  2!  4.  2!  40 cách chọn.
2 3
 f 2  x  .  2  2  2  2   0 x  xi  i  1, 2, 3, 4 
1 1
A B C D 
Phương án 3: a1  a2  a3  a4  a5  a6  7 . Khi đó
Từ đó suy ra phương trình g  x   0 vô nghiệm.
 a , a  ;  a , a  ;  a , a   1,6  ;  2, 5 ;  3, 4  , suy ra
Vậy đồ thị hàm số y  g  x  không cắt trục hoành.
1 2 3 4 5 6

có 3!.  2!  48 cách chọn.


3

Câu 39: Đáp án C.

LOVEBOOK.VN | 155
Đề số 13 – Cụm 5 trường chuyên khu vực ĐB Sông Hồng The best or nothing
Vậy số phần tử của A : A  40.2  48  128 . Suy ra Câu 42: Đáp án D.
Vì 5 điểm S, A, B, C , D không đồng phẳng nên không
A128 4
p   . xảy ra trường hợp cả 5 điểm cùng nằm về một phía
 4320 135
của  P  .
Câu 41: Đáp án A.
- Trường hợp 1: bốn điểm nằm cùng một phía của  P  .
A’ C’
Vì chỉ có 4 điểm A, B, C , D đồng phẳng nên trong
B’
trường hợp này  P  là mặt phẳng đi qua các trung
điểm của SA, SB, SC và SD .
H - Trường hợp 2: hai điểm nằm cùng một phía của  P 

600 Nếu A, B nằm cùng phía của  P  thì  P  là mặt


A C phẳng đi qua trung điểm của SA, SB, AD, BC .
M Nếu A, D nằm cùng phía của  P  thì  P  là mặt
B
phẳng đi qua trung điểm của SA, SD, AB, DC .
Khối đa diện ABCAC là hình chóp B.ACCA có
Nếu B, C nằm cùng phía của  P  thì  P  là mặt
AB   ACC A  .
phẳng đi qua trung điểm của SC , SB, AB, DC .
Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh
Nếu C , D nằm cùng phía của  P  thì  P  là mặt
BC  a 6 ta suy ra AB  AC  a 3 .
phẳng đi qua trung điểm của SC , SD , AD , BC .
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra AM  BC và
Vậy có 5 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
a 6
AM  . Câu 43: Đáp án B.
2
Gọi M ( x , y , 0)   Oxy 
 AM  BC
Ta có   AM   BCC B   AM  BC (1).
 AM  BB OM , OI 
y 2  2x2
 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên BC , suy Có: d  M ,   
OI 2
ra MH  BC (2).
Yêu cầu bài toán tương đương với:
Từ (1) và (2) ta suy ra BC   AMH  . Từ đó suy ra góc
y 2  2x2 x2 y 2
giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng  BCC B  là 6   1
2 36 72
góc giữa AH và MH . Mà tam giác AMH vuông tại Vậy quỹ tích M trên  Oxy  là hình Elip với a  6 và
H nên  AHM  60 .
b  6 2  S  ab  36 2.
a 6 1 a 2 Câu 44: Đáp án B.
 MH  AM.cot 60  .  .
2 3 2
Ta có: m.3x 1  (3m  2).(4  7 )x  (4  7 )x  0
Tam giác BBC đồng dạng với tam giác MHC nên x x
4 7  4 7 
a 2  3m  (3m  2).     0
 3   3 
suy ra sin HCM 
MH
 2 
1    
MC a 6 3 x
4 7 
2 Đặt t   
 3 
1 1 3  
 1  tan 2 MCH   
1  sin MCH
2 1 2 Khi x  0 thì 0  t  1
1
3 3m  2
BPT trở thành 3m   t  0, t   0; 1 .
2 t
 tan MCH 
2 t 2  2
 3m  , t   0; 1
2 t 1
 BB  BC.tan MCH  a 6. a 3
2 t 2  2
Xét f (t )  , t   0; 1
1 t 1
 VABCAC   VB. ACC A  BA.AC.AA
3 t 2  2t  2
f t (t )   0  t  3 1
1 t 1
 .a 3.a 3.a 3  a3 3
3 Từ bảng biến thiên của hàm số, ta có:

LOVEBOOK.VN | 156
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

2 3 6 22 3 
1 2
 
3 1 2 3
 1    7
3m  m .
3 3 7 a 7b 7c a b c

Câu 45: Đáp án B. Mặt khác mặt phẳng  ABC  tiếp xúc với
 
S : x  1   y  2    z  3 72
2 2 2
Ta có: sin x  cos x với x  0;  , sin x  cos x với 
 4 7
    khoảng cách từ tâm I  1,2,3  của cầu tới mặt
x , 
4 2  72
phẳng  ABC  là
Diện tích hình phẳng giới bởi các đường y  sin x , 7
   1 2 3
y  cos x , x  0 , x  a với a   ;  là   1

a
4 2

 d I , ABC    a b c
1 1 1

72
7
1 2 3
mà    7
a b c
S   sin x  cos x dx  
a2 b2 c 2
0
7 1

4 a 
 d I , ABC   
  sin x  cos x dx +  sin x  cos x dx 1 1 1
 
0  a2 b2 c 2
4

 72 1 1 1 7
4 a   2 2 2 
   cos x  sin x dx +   sin x  cos x dx
7 a b c 2
0  Câu 47: Đáp án D.
4


Tiệm cận ngang y  1  a  1 .
    Tiệm cận đứng x  1  c  1 .
4 a
S   2 cos  x  dx +  2 sin  x  dx
0  4   4 Đồ thị hàm số đi qua điểm A  0; 2 
4

 b
a  2  b  2.
  4   3  4 2  3 c
= 2 sin  x    2 cos  x   
 40  4 2
4
Vậy T  a  3b  2c  1  3.2  2.  1  9 .

a Câu 48: Đáp án D.
  4  
S  2 sin  x    2 cos  x   S
 4 0  4
4

      
 2  sin  sin   2  cos  x    cos 0  M
 2 4    4  
N
 2    
S  2 1    2  cos  a    1  D
 
2    4 
 A E

   3  4 2  3 H K
 2 2  1  2 cos  a   
 4 2
C
   1 3   B
 cos  a     a  .
 4  2 2 4 12
a a 17
  51 11  , HC 
AB  a , BC  2a , HB  , AC  a 5 .
a  1,047  a   ,  2 2
3  50 10  Gọi H là trung điểm AB  SH  AB
 SH   ABCD  .
Câu 46: Đáp án D.
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng  ABC  là:
Gọi K là giao điểm của HD và AC . Theo Talet
x y z DK DC
  1.   2  DK  2 HK .
a b c HK AH
1 2 3
Vì điểm M  , ,  thuộc mặt phẳng  ABC  Vẽ HE  AC tại E  AC   SHE    SAC    SHE  .
7 7 7
1 2 3
Vẽ HN  AE tại N  HN   SAC   d M , SAC   
7 7 7
     1
a b c

1
2
  
d D, SAC   d H ,  SAC   HN . 

LOVEBOOK.VN | 157
Đề số 13 – Cụm 5 trường chuyên khu vực ĐB Sông Hồng The best or nothing

Góc giữa SC và  ABCD  là góc SCH  SHC AC  a 5 , CH  a2  a2  a 2 ,

a 17 SH  CH.tan SCH  a 6 .
vuông cân  SH  HC  .
2
a 6 
2
SB  SH 2  HB2   a2  a 7 .
a
2 a.
Ta có HE.AC  CB.AH  HE  2  a . 2a2
cos SB, AC  
SB.AC 2
a 5 5   .
SB.AC a 7.a 5 35
a 17 a Câu 50: Đáp án C.
.
 
2
Vậy d M , SAC   HN 
SH.HE 5
 y  1
3
 y 
3
SH  HE 17 a a2 x2  x  2
2 2 2 2

4 5
a 1513 Ta có x  m  2  y  1 
3
m  0
 . m
89
Câu 49: Đáp án B. Phương trình tiếp tuyến d : y 
3
m2
 x  m  2   1  m3
S Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1 và tiệm cận
đứng x  2 .
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:
 
y  2  x  m  2  1 
3 3 6
y  1 
D  m m  m nên
A  x  2  x  2
 
H 6
y1  1 
m
B C
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:
SC ,  ABCD  SC , CH   SCH  60 0
. 
y  2  x  m  2  1 
3 3
y  1
 m m 
SB.AC y  1  x  2m  2

cos  SB, AC  
SB.AC nên x2  2m  2

SB.AC  SH  HB AB  BC   Vậy x2  y1  2m 
6
 1  5  2m2  4m  6  0
m
 SH.AB  SH.BC  HB.AB  HB.BC
m  1
1  1  m12  m22  10
 HB.AB  HB.BC  AB2  2a2 m
 2  3
2

LOVEBOOK.VN | 158
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
ĐỀ SỐ 14 - THPT CHUYÊN HV – PHÚ THỌ LẦN 4 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình  1


A.  ;  . B. (1; ).
chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên mặt phẳng  3
 1  1 
Oyz  có tọa độ là: C.   ;1  .
 3 
D.  ;1  .
3 
A.  0; 3;0  . B.  0; 3; 5  . 3
Câu 8: Giá trị của  dx bằng:
C.  0; 3; 5 . D. 1; 3;0  . 0

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 2: Cho a và b lần lượt là số hạng thứ nhất và
x2
thứ năm của một cấp số cộng có công sai d  0. Câu 9: Giá trị của lim bằng:
x 2 x
ba
Giá trị của log 2   bằng: A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
 d 
Câu 10: Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng
A. log 2 5. B. 3. C. 2. D. log 2 3.
5, thể tích khối lập phương đã cho bằng:
Câu 3: Hình vẽ bên là một phần đồ thị của hàm số A. 243. B. 25. C. 81. D. 125.
Câu 11: Cho hàm số f  x  xác định trên \0 ,
nào?
y
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
O x
1 x 0 1
-1 y’ + 0

x 1 x 1 2
A. y  . B. y  .
x 1 x1 y

x x  1
C. y  . D. y  .
x 1 x 1 Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 4: Lục giác đều ABCDEF có bao nhiêu đường A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.


chéo? Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình

A. 15. B. 6. C. 9. D. 24. log 2 x  0 là:


Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A.  0;1 . B.  ;1 . C. 1;   . D.  0;   .

ba vectơ a   1;1;0  , b   1;1; 0  và c  1;1;1 . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

Mệnh đề nào dưới đây sai? phương trình nào sau đây là phương trình của
mặt phẳng Ozx ?
A. c  b. B. c  3.
A. y  0. B. x  0.
C. a  b. D. a  2. C. z  0. D. y  1  0.
Câu 6: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và Câu 14: Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của
bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho đồ thị hàm số y  x 3  3x  5?
bằng: A. M 1; 3  . B. Q  3;1 .
A. 6. B. 18. C. 15. D. 9.
C. N  1;7  . D. P  7; 1 .
Câu 7: Hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 nghịch biến
Câu 15: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos x là:
trên khoảng nào dưới đây?
A.  sin x  C. B. sin x  C.
C. cos x  C. D.  cos x  C.
LOVEBOOK.VN | 159
Đề số 14 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 4 The best or nothing
Câu 16: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học 1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3
sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh 2 4
3 3 3
trong nhóm đó. Xác suất để trong 3 ba học sinh Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD đều có AB  2a ,
được chọn luôn có học sinh nữ bằng: SO  a với O là giao điểm của AC và BD.

A.
5
.
2
B. .
1
C. . D.
1
. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SCD 
6 3 6 3
bằng:
Câu 17: Tập xác định của hàm số:
a 3 a a 2
y  log 1  x  1  1 là: A. . B. a 2. C. . D. .
2
2 2 2
Câu 25: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số
 3  3
A. 1;   . B. 1;   . C.  1;  . D.  1;  . 3x  2
 2  2 y . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
x 1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
3x  2
3 điểm A  2;1; 1 ; B  1;0; 4  ; C  0; 2; 1 . Phương m để phương trình
x 1
 m có hai nghiệm

trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng thực?
đi qua A và vuông góc với BC ? y
A. x  2y  5z  0. B. x  2y  5z  5  0.
C. x  2y  5z  5  0. D. 2x  y  5z  5  0.
Câu 19: Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có
AB  3 và AA '  1. Góc tạo bởi giữa đường
O x
thẳng AC ' và mặt phẳng  ABC  bằng:
A. 45o. B. 60o. C. 30o. D. 75o. A. 3  m  0. B. m  3.
Câu 20: Một người gửi 100 triệu đồng vào một C. 0  m  3. D. m  3.
ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng. Biết rằng nếu Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có SA  a,
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân đỉnh A
tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu và BC  a 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
của SB, SC. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không ít
hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết
 MNA và  ABC  bằng:
rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không 2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
rút tiền và lãi suất không thay đổi? 4 6 2 3
A. 17 tháng. B. 18 tháng. Câu 27: Cho số nguyên dương n thỏa mãn:
C. 16 tháng. D. 15 tháng. 2Cn1  3Cn2  ...   n  1 Cnn  2621439.
4 2
Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu
Câu 21: Cho  f  x  dx  16. Tính I   f  2 x  dx. n
0 0  1
thức  x 2   bằng:
A. 16. B. 4. C. 32. D. 8.  x
x 1 A. 43758. B. 31824. C. 18564. D. 1.
Câu 22: Hỏi đồ thị của hàm số y  có
x x2 Câu 28: Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
 2; 3 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của f  x 
2

Câu 23: Trên khoảng  0;1 , hàm số y  x  đạt


1 3 trên khoảng  2; 3  . Tính I    f  x   2 x  dx , biết
x 1

giá trị nhỏ nhất tại x 0 bằng: F  1  1 và F  2   4.


A. I  6. B. I  10. C. I  3. D. I  9.

LOVEBOOK.VN | 160
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 29: Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 4 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
 2

y  m  1 x   m  1 x  x  4 nghịch biến trên
3 2 645 645 645 645
Câu 38: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham
khoảng  ;   ?
x2  mx  m2
số m để đồ thị của hàm số y  có hai
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. x 1
Câu 30: Biết: điểm cực trị A, B. Khi góc AOB  90o thì tổng
3
dx
  x  2  x  4   a ln 2  b ln 5  c ln 7 (a, b, c  ). bình phương tất cả các phần tử của S bằng:
0
1 1
A. . B. 8. . C.
D. 16.
Giá trị của biểu thức 2a  3b  c bằng: 16 8
x1
có đồ thị  C  và
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 39: Cho hàm số y 
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x 1
m để hàm số y  x  m x 2  2x  3 đồng biến trên điểm A  a; 2  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị

khoảng  ;   ? thực của a để có đúng hai tiếp tuyến của  C  đi

A. 2. B. 4.
D. 1. C. 3. qua điểm A và có hệ số góc k1 , k2 thỏa mãn
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD đều có AB  2 và k1  k2  10 k12 k22  0. Tổng giá trị tất cả các phần tử
SA  3 2. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình của S bằng:
chóp đã cho bằng: 7 5
A. 7. B. .
33 7 9 2
A. . B. . C. 2. D. .
4 4 4 5 5 7
C. . D. .
Câu 33: Đồ thị của hàm số y  g(x) đối xứng với 2 2
đồ thị của hàm số y  ax  a  0; a  1 qua điểm Câu 40: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x 


I 1;1 . Giá trị của biểu thức g  2  log a
1 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f x 2 đồng  
 2018 
biến trên khoảng:
bằng:
y
A. 2016. B. 2020. C. 2020. D. 2016. y = f’(x)

Câu 34: Cho các số thực x , y thỏa mãn:


O
log 8 x  log 4 y 2  5 và log 4 x 2  log 8 y  7.
-1 1 4 x
Giá trị của xy bằng:
A. 1024. B. 256. C. 2048. D. 512.  1 1
A.   ;  . B.  0; 2  .
Câu 35: Cho hàm số y  sin3x cos x  sin2x. Giá trị  2 2
10     1 
của y    gần nhất với số nào dưới đây? C.   ;0  . D.  2; 1 .
3  2 
A. 454492. B. 454493. C. 454491. D. 454490. Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

 P  : x  2y  z  1  0
7
Câu 36: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển mặt phẳng và điểm
x 
6
 3x  2 A  0; 2; 3  , B  2;0;1 . Điểm M  a; b; c  thuộc  P 
2
bằng:
A. 6432. B. 4032. C. 1632. D. 5418. sao cho MA  MB nhỏ nhất. Giá trị của a2  b2  c2
Câu 37: Cho tập hợp A  1; 2; 3; 4;.........;100. Gọi bằng:
S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi 41 9 7
A. . B. . C. . D. 3.
tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 4 4 4
91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất Câu 42: Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo
chọn được phần tử có ba số lập thành một cấp số hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
nhân bằng: có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng:

LOVEBOOK.VN | 161
Đề số 14 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 4 The best or nothing
Câu 46: Hình lăng trụ đứng ABC.ABC có diện
tích đáy bằng 4, diện tích ba mặt bên lần lượt là
9,18 và 10. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC
bằng:
4
4 11951
A. 11951. B. .
2
5 1 5 1 C. 11951.
11951
. D.
A. . B. .
2 4 2
1 1 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
C. . D. .
5 2 ba điểm A 1;1; 2  ; B  1;0; 4  ; C  0; 1; 3 và điểm
Câu 43: Cho các số thực a , b , c không âm thỏa mãn
M thuộc mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  1. Khi
2

2  4  8  4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn


a b c

biểu thức MA2  MB2  MC2 đạt giá trị nhỏ nhất
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
thì độ dài đoạn thẳng MA bằng:
S  a  2b  3c. Giá trị của biểu thức 4 M  log M m
A. 2. B. 6. C. 6. D. 2.
bằng:
Câu 48: Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số
2809 281 4096 14
A. . B. . C. . D. .
x cos x  sin x
500 50 729 25 f  x  . Hỏi đồ thị của hàm số
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình x2
chữ nhật, AB  a , SA   ABCD  , cạnh bên SC y  F  x  có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng

tạo với  ABCD  một góc 60o và tạo với SAB  0; 2018 ?
3 A. 2019. B. 1. C. 2017. D. 2018.
một góc  thỏa mãn sin   . Thể tích của khối
 
4 Câu 49: Cho hàm số y  f  x  xác định trên 0; 
chóp S.ABCD bằng:  2
2 3a 3 2a3 thỏa mãn:
A. 3a 3 . B. . C. 2a3 . D. . 
4 3 2
    2
Câu 45: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị   f  x   2 2 f  x  sin  x    dx 
2
.
0  4  2
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
2

 f  x  dx
y
Tích phân bằng:
0

 
A. . B. 0. C. 1. D. .
4 2
O x
Câu 50: Cho tứ diện ABCD đều có cạnh bằng
2 2. Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD và
M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai
A. a  0, b  0, c  0, d  0. đường thẳng BG và CM bằng:
B. a  0, b  0, c  0, d  0. 2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
C. a  0, b  0, c  0, d  0. 14 5 2 5 10
D. a  0, b  0, c  0, d  0.

LOVEBOOK.VN | 162
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB

ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.C 5.A 6.B 7.D 8.A 9.B 10.D
11.C 12.A 13.A 14.A 15.B 16.A 17.D 18.B 19.C 20.C
21.D 22.C 23.B 24.D 25.A 26.D 27.C 28.A 29.B 30.D
31.C 32.D 33.D 34.D 35.D 36.D 37.C 38.A 39.B 40.C
41.B 42.C 43.C 44.C 45.B 46.A 47.A 48.C 49.B 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án B.
Hình chiếu của điểm M 1; 3; 5  trên mặt phẳng Oyz  là điểm M  0; 3; 5 .
Kiến thức cần ghi nhớ: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  x0 ; y0 ; z0  .

+ Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng  Oxy  là điểm M1  x0 ; y0 ; 0  .

+ Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng  Oyz  là điểm M 2  0; y0 ; z0  .

+ Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng  Oxz  là điểm M3  x0 ; 0; z0  .

STUDY TIPS Câu 2: Đáp án C.


Cấp số cộng un  có số ba  4d 
hạng đầu u1 và công sai d
Từ giả thiết ta có b  a  4d nên log 2    log 2    2.
 d   d 
thì un  u1   n  1 .d với
Câu 3: Đáp án A.
n  2; n  .
Đồ thị đi qua các điểm 1;0  và  0; 1 nên loại hai phương án C, D.
x 1
Khi x  0 thì y  1 , ta thấy chỉ có hàm số y  thỏa mãn.
x 1
Câu 4: Đáp án C.
STUDY TIPS Lục giác đều ABCDEF có 6 đỉnh nên có 6 cạnh.
Cho một đa giác lồi n đỉnh Chọn ra 2 trong 6 đỉnh của lục giác đều ABCDEF ta được 1 cạnh bất kì. Suy ra số
(n cạnh) thì số đường chéo
của đa giác lồi đó là:
cạnh được tạo thành từ 6 đỉnh ABCDEF là C 62 .
Cn2  n (đường chéo). Số đường chéo của lục giác đều chính là số cạnh được tạo thành từ 6 đỉnh của nó
(không kể các cạnh của lục giác đều). Vậy số đường chéo là C62  6  9.
Câu 5: Đáp án A.
Phương án A: Ta có b.c  1.1  1.1  0.1  2  0 nên b không vuông góc với c.
Phương án B: Ta có c  12  12  12  3.

Phương án C: Ta có a.b  1.1  1.1  0.0  0 nên a  b.

 1
2
Phương án D: Ta có a   12  02  2.

Câu 6: Đáp án B.
Thể tích của khối trụ có chiều cao h  2, bán kính đáy R  3 là:
V  R2 h  .32.2  18 (đvtt).
Câu 7: Đáp án D.
 1
x
Ta có y  3x2  4 x  1; y  0   3

 x  1

LOVEBOOK.VN | 163
Đề số 14 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 4 The best or nothing

1 
Lập bảng biến thiên của hàm số, ta thấy y  0, x   ;1  nên hàm số đã cho
3 
1 
nghịch biến trên khoảng  ;1  .
3 
Câu 8: Đáp án A.
Câu 9: Đáp án B.
f  x0  f  x f  x0 
Kiến thức cần ghi nhớ: Nếu  0 thì lim  .
g  x0  x  x0 g  x g  x0 

Câu 10: Đáp án D.


Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh là a  5 là V  a3  53  125 (đvtt).
Câu 11: Đáp án C.
STUDY TIPS
+ Nếu đạo hàm y  f   x 
Quan sát bảng biến thiên ta thấy đạo hàm y đổi dấu từ âm sang dương khi x đi
đổi dấu bao nhiêu lần thì qua điểm x  0; y đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x  1. Suy ra
hàm số y  f  x  có bấy
hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0; hàm số đạt cực đại tại điểm x  1. Vậy hàm
nhiêu điểm cực trị.
số có đúng 2 điểm cực trị.
+ Cho hàm số y  f  x  có
Câu 12: Đáp án A.
đạo hàm f   x  không xác

x  0
định tại điểm x  x0 , tuy Ta có log 2 x  0    0  x  1. Vậy tập nghiệm là S   0;1 .
x  2  1
0
nhiên hàm số vẫn có thể đạt 
cực trị tại điểm x0 .
Câu 13: Đáp án A.
Kiến thức cần ghi nhớ: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz thì:
+ Phương trình mặt phẳng  Oxy  là z  0.

+ Phương trình mặt phẳng  Oyz  là x  0.

+ Phương trình mặt phẳng  Oxz  là y  0.

Câu 14: Đáp án A.


 x  1
Ta có y  3x 2  3; y  0   . Ta có bảng biến thiên dưới đây:
x  1

x –1 1
+ 0 – 0 +
7
y
3
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm 1; 3  .
Câu 15: Đáp án B.
Ta có  f  x  dx   cos xdx   d  sin x   sin x  C.
Câu 16: Đáp án A.
Xét phép thử T: “Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh trong nhóm 10 bạn gồm
6 học sinh nam và 4 học sinh nữ”. Số phần tử của không gian mẫu là n     C10
3
.
Gọi A là biến cố “Trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ”. Số phần tử
của biến cố A là n  A  C41C62  C42C61  C43  100.

n A
Vậy xác suất cần tính là P  A  
100 5
  .
n 3
C10 6

LOVEBOOK.VN | 164
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
Câu 17: Đáp án D.
x  1  0 x  1
 
Hàm số y  log 1  x  1  1 xác định khi log x  1  1  
1   1
  x 1
2
 2  2
x  1
 3  3
 3  1  x  . Vậy tập xác định là D   1;  .
x  2  2
 2
Câu 18: Đáp án B.
Ta có BC  1; 2; 5  nên mặt phẳng  P  đi qua điểm A  2;1; 1 và vuông góc

với BC sẽ có VTPT là n  1; 2; 5  .

Phương trình mặt phẳng  P  : 1 x  2   2  y  1  5  z  1  0


 x  2y  5z  5  0.
Câu 19: Đáp án C.
Ta có CC   ABC  nên C là hình chiếu của C  trên mặt phẳng  ABC  .

  
Suy ra AC,  ABC   AC, AC  CAC. 
CC  1
Do ACC vuông tại C nên tan C AC    C AC  30.
C AC 3
A
Câu 20: Đáp án C.
B Giả sử sau n tháng, người đó lĩnh được số tiền không ít hơn 110 triệu đồng, trong
đó n .
Số tiền người đó nhận được sau n tháng là 100  1  0,6%  (triệu đồng).
n

Từ giả thiết, ta có 100  1  0,6%   110  1,006n  1,1  n  log 1,006 1,1  15,93.
n

Vậy sau ít nhất 16 tháng thì người đó lĩnh được số tiền không ít hơn 110 triệu
đồng.
Câu 21: Đáp án D.
4 4
Đặt 2 x  t  dx  dt và I   f  t  dt   f  x  dx  .16  8 .
1 1 1 1
2 20 20 2
Câu 22: Đáp án C.
 x  1  x  x2   x  1  x  x2    x  1  x  x2 
Ta có y  
x  
x2 x x2  x2  x  2  x  1 x  2 
x 1 x 1
* Xét lim y  lim  1; lim y  lim  1 nên x  1 không là
x 1 x 1 x x2 x 1 x 1 x x2
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
 x  1  x  x  2   x  1  x  x  2 
* Xét lim y  lim  ; lim y  lim   nên
x2 x2  x  1 x  2   x  1 x  2 
x  2 x  2

x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


1
1
x 1 x
* Xét lim y  lim  lim  1 nên y  1 là đường tiệm cận
x  x 
x x2 x 
1 2
1 
x x2
ngang của đồ thị hàm số.
LOVEBOOK.VN | 165
Đề số 14 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 4 The best or nothing
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
Câu 23: Đáp án B.
Cách 1: Sử dụng phương pháp hàm số

trên  0;1 . Ta có y  3x 2  2 ; y  0  x  4  x0   0;1 .


1 1 1
Xét hàm số y  x3 
x x 3
Bảng biến thiên:
x 0 1
– 0 +
2
y

1
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số y  x3  đạt giá trị nhỏ nhất khi
x
1
x  x0  .
4
3
Cách 2: Sử dụng BĐT Cauchy
1 1 1 1 1 4
Ta có y  x 3   x3     4 4 x3 . 3
 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ
x 3x 3x 3x 27 x 4
27
1 1 1
khi x 3   x4   x  .
3x 3 4
3
Cách 3: Sử dụng MTCT

Nhập hàm số f  X   X 3 
1 1
với Start  0, End  1,Step  .
X 19
w7Q)qd+1aQ)==0=1=1P19=

1
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy min y  1,7572 khi x  0,7368  4
.
3
Câu 24: Đáp án D.
Gọi E là trung điểm của CD thì OE  CD, mà CD  SO nên CD  SOE
S

 SCD   SOE và SCD   SOE  SE.

A
H
D
Trong mặt phẳng SOE kẻ OH  SE thì OH  SCD  hay OH  d O; SCD  .  
1 1 1
O E SOE vuông tại O có OH là đường cao nên:  
B C OH 2 2
SO OE2


1
OH 2
1 1 2
 2  2  2  OH 
a a a
a
2

. Vậy d O; SCD   OH 
a 2
2
. 
Câu 25: Đáp án A.

LOVEBOOK.VN | 166
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
 3x  2 2
 x  1 khi x  3
3x  2
Ta có y  f  x   
x 1  3 x  2 khi x  2
 x  1 3
3x  2
Để vẽ đồ thị C của hàm số y  f  x   từ đồ thị  C  của hàm số
x 1
3x  2
y ta làm như sau:
x 1
3x  2
+ Với x  thì f  x  
2 2
y . Kẻ đường thẳng x  , khi đó ta giữ nguyên đồ
3 x 1 3

thị  C  nằm bên phải đường thẳng x  và bỏ toàn bộ phần đồ thị  C  nằm
2
3
3
2
bên trái đường thẳng x  (phần bỏ đi biểu diễn bằng đường nét đứt). Phần giữ
3
O 1 x
3x  2
lại chính là một phần đồ thị  C1  của hàm số f  x  
2
khi x  .
–3
x 1 3
3x  2
thì f  x   
2
y + Với x  . Ta lấy đối xứng phần vừa bị bỏ đi (đường nét
3 x 1
3x  2
đứt) qua trục hoành được phần đồ thị  C2  của hàm số f  x  
2
3 khi x  .
x 1 3
Gộp hai phần đồ thị C 
1
và C 
2
ta được đồ thị  C  của hàm số
O 1 x 3x  2
y  f  x  (hình vẽ bên).
x 1
–3
3x  2
Quan sát đồ thị ta được phương trình  m có hai nghiệm thực  Đồ thị
x 1
C cắt đường thẳng y  m tại đúng hai điểm  3  m  0.
S
Câu 26: Đáp án D.
Cách 1: Sử dụng công thức tính diện tích của hình chiếu
N
BC
M Do ABC vuông cân đỉnh A nên BC  AB 2  AC 2  AB  AC   a.
2

C Gọi E là trung điểm của AB thì ME // SA  ME   ABC  . Gọi F là trung điểm của
A F
E AC thì NF // SA  NF   ABC  . Suy ra AEF là hình chiếu của AMN trên mặt
B
phẳng  ABC  .

STUDY TIPS   
Ta có SAEF  SAMN .cos  AMN  ,  ABC   cos  AMN  ,  ABC    SAEF
SAMN
.
Gọi S là diện tích của đa
giác H trong mặt phẳng 1 1 a 2 BC a 2
Lại có AM  AN  SB  SC  ; MN   nên AM  AN  MN
 P  và S là diện tích hình 2 2 2 2 2
chiếu H  của H trên mặt 2
AM 2 3 3  a 2  a2 3
phẳng  P thì S  S.cos ,  AMN đều và SAMN   .   (đvdt).
4 4  2  8
trong đó  là góc giữa hai
mặt phẳng  P  và  P  . 1
Mặt khác SAEF  SABC 
4
a2
8
S
(đvdt). Vậy cos  AMN  ,  ABC   AEF 
SAMN 3
3
. 
Cách 2: Gắn hệ trục tọa độ

LOVEBOOK.VN | 167
Đề số 14 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 4 The best or nothing
z Chọn hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ trong đó A  0;0;0  , B  a;0;0  , C  0; a;0  ,

S  0;0; a  .
S

N a a  a a
Do M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC nên M  ;0;  , N  0; ;  .
M 2 2  2 2
a a  a a  a2 a2 a2 
Ta có AM   ; 0;  , AN   0; ;    AM , AN     ;  ;  . Suy ra mặt
A C y 2 2  2 2  
 4 4 4 

B phẳng  AMN  có VTPT là n1  1;1; 1 .


x
Mặt phẳng  ABC   Oxy  nên có VTPT là n2   0; 0;1 .

 
n1 .n2
Vậy cos  AMN  ,  ABC   cos n1 , n2    n1 . n2

1
3

3
3
.

Câu 27: Đáp án C.


Ta có 2Cn1  3Cn2  4Cn3  ...   n  1 Cnn 

  
 Cn1  2Cn2  3Cn3  ...  nCnn  Cn1  Cn2  Cn3  ...  Cnn . 
Xét khai triển  1  x   Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  Cn3 x 3  ...  Cnn x n  1
n

Đạo hàm hai vế của  1 ta được: n  1  x   Cn1  2Cn2 x  3Cn3 x 2  ...  nCnn x n  2 
n 1


Cn  Cn  Cn  ...  Cn  2
0 1 2 n n

Thay x  1 và hai hệ thức  1 và  2  ta được:  1 n 1


Cn  2Cn  3Cn  ...  nCn  n.2
2 3 n

Từ giả thiết 2Cn1  3Cn2  ...   n  1 Cnn  2621439 ta có: n.2n1  2n  1  2621439

Sử dụng TABLE với hàm số f  X   X  2X 1  2X  2621440 và chọn Start  1,


End  20,Step  1 ta tìm được X  18 hay n  18.
Q)O2^Q)p1$+2^Q)$p262144
0==1=20=1=

18
 1
   
18 18  k 18
Xét khai triển  x 2     C18   C18
k
k
x2 x 1 k
x 36 3k với 0  k  18, k  .
 x  k 0 k 0

Số hạng không chứa x trong khai triển tương ứng với giá trị k thỏa mãn
36  3 k  0

0  k  18  k  12.
k 

12
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là C18  18564.
Câu 28: Đáp án A.
2 2 2 2 2
Ta có I    f  x   2x  dx   f  x  dx  2  xdx  F  x   x2  F  2   F  1  3
1 1 1 1 1

 I  4  1  3  6.
LOVEBOOK.VN | 168
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
Câu 29: Đáp án B.
* Nếu m  1 thì hàm số có dạng y  2 x 2  x  4, đồ thị của nó là một parabol
STUDY TIPS  1 33 
Hàm số y  ax2  bx  c có có đỉnh   ;  . Do hệ số a  2  0 nên đồ thị hàm số có bề lõm quay xuống
 4 8 
đồ thị là parabol  P  đỉnh
 1
 b  dưới, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  ;   và hàm số nghịch biến trên
I   ;   . Nếu a  0
 2 a 4 a  4
 1 
khoảng   ;   . Vậy với m  1 thì hàm số không nghịch biến trên  ;   .
thì hàm số đồng biến trên
 b 
khoảng   ;   và hàm  4 
 2a 
số nghịch biến trên khoảng
* Nếu m  1 thì hàm số trở thành y  x  4 luôn nghịch biến trên .
 b 
 ;   . Ngược lại, nếu  
* Nếu m  1, xét đạo hàm y  3 m2  1 x 2  2  m  1 x  1. Để hàm số nghịch
 2 a
a  0 thì hàm số đồng biến biến trên  ;    y  0, x   
 3 m2  1 x 2  2  m  1 x  1  0, x 
 b 
trên khoảng  ;   ,
 2 a  
 3 m2  1  0  
 1 m 1
1  m  1

   1
 m  1 4m  2   0   m  1
   m  1  3 m  1  0   
2
hàm số nghịch biến trên

2

 b    2
khoảng   ;   .
   m  1  do m  1 .
 2 a  1
2
 1 
Vậy với m    ;1 thì hàm số đã cho nghịch biến trên  ;   , có 2 giá trị
 2 
m0;1 thỏa mãn.
Câu 30: Đáp án D.
1  x  4    x  2   dx 1  1 1 
3 3 3
dx
Cách 1: Ta có 0  x  2  x  4   2 0  x  2  x  4   2 0  x  2  x  4  dx
3
1 x2 1 5 1 1 1 1 1
 ln  ln  ln  ln 2  ln 5  ln7  a ln 2  b ln 5  c ln7.
2 x4 0
2 7 2 2 2 2 2
1 1 1 3 1
Do a, b, c  nên a  ; b  ; c   . Vậy 2a  3b  c  1    3.
2 2 2 2 2
Cách 2: Sử dụng MTCT
3

  x  2  x  4   a ln 2  b ln 5  c ln 7  ln  2 .5 .7 
dx a b c
Từ giả thiết, ta có
0
3
dx
  x  2  x  4  10 2. 5 1 1

1
 2 .5 .7  e
a b c 0
   2 .5 .7 .
2 2 2
7 7
1 1 1 3 1
Do a, b, c nên a  ; b  ; c   . Vậy 2a  3b  c  1    3.
2 2 2 2 2
Câu 31: Đáp án C.

x 1 x 2  2 x  3  m  x  1
Xét đạo hàm y  1  m.  .
x2  2 x  3 x2  2x  3
Hàm số đồng biến trên  y  0, x   m  x  1   x 2  2 x  3 , x   1
+ Nếu x  1 thì  1 trở thành 0m   2 (luôn đúng).

x2  2x  3
+ Nếu x  1 thì  1  m   , x   1;  
x 1

LOVEBOOK.VN | 169
Đề số 14 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 4 The best or nothing

x2  2x  3
m , x   1;    2 
1 x
STUDY TIPS
+ A  m  f  x  , x  D x2  2x  3
Xét hàm số f  x   trên 1;   .
 A  m   max f  x  .
1 x
  x  1
D
2
+ A  m  f  x  , x  D
 x2  2 x  3
 A  m   min f  x  . x  2x  3
Ta có f   x    0, x   1;   .
2
2

1  x  1  x 
D
2 2
Ở bài toán bên, tuy hàm số x2  2x  3
f  x  đều không có GTLN,
Bảng biến thiên:
GTNN trên mỗi đoạn
 ;1 và 1;   nhưng x 1
từ bảng biến thiên và việc +
xác định các giới hạn
–1
lim f  x   1, lim f  x   1
x  x 

ta được
f  x   1; f  x   1.
Ta có  2   m  f  x  , x  1;   .
Quan sát bảng biến thiên ta được m  1.
x2  2x  3
+ Nếu x  1 thì  1  m   , x   ;1
x 1
x2  2x  3
m , x   ;1  3 
1 x
x2  2x  3
Xét hàm số f  x   trên  ;1 .
1 x

Ta có f   x    0, x   ;1 .
2
1  x 
2
x2  2x  3
Bảng biến thiên:
x 1
+

Ta có  3  m  f  x  , x   ;1 .
Quan sát bảng biến thiên, ta được m  1.
Vậy với m  1;1 thì hàm số đã cho đồng biến trên  ;   . Có 3 giá trị

m1;0;1 nguyên thỏa mãn.


Câu 32: Đáp án D.
Gọi O là giao điểm của AC và BD, từ giả thiết suy ra SO   ABCD  .
S
Do ABCD là hình vuông nên AC  BC  AB 2  2 2
 OA  OB  OC  OD  2.

 3 2    2   4.
2 2

A D
Do SOA vuông tại O nên SO  SA2  OA2 

3 2   9 .
O 2
B C 2
SA
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là R  
2SO 2.4 4

LOVEBOOK.VN | 170
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
Một số công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp dạng đặc biệt:
1. Hình chóp có các đỉnh nhìn đoạn thẳng nối hai đỉnh còn lại dưới một góc vuông:
d
Gọi d là độ dài đoạn thẳng đó thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R  .
2
2. Hình chóp đều có chiều cao h, độ dài cạnh bên bằng k thì bán kính mặt cầu ngoại
k2
tiếp hình chóp là R  .
2h
3. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy: Gọi h là chiều cao của hình chóp và Rd
là bán kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy, khi đó bán kính của mặt cầu ngoại
h2
tiếp hình chóp là R  Rd2  .
4
4. Hình chóp có mặt bên vuông góc với đáy: Gọi h là chiều cao của hình chóp và Rb , Rd
lần lượt là bán kính của các đường tròn ngoại tiếp mặt bên (mặt bên này vuông góc
với đáy) và mặt đáy; giao tuyến của hai mặt này có độ dài bằng d. Khi đó bán kính
d2
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R  Rb2  Rd2  .
4
Câu 33: Đáp án D.
 
Lấy điểm M1 x0 ; ax0 nằm trên đồ thị hàm số y  ax  a  0, a  1 . Gọi M 2 là điểm

đối xứng với M1 quan điểm I 1;1 , suy ra M2 2  x0 ; 2  ax0   và điểm M 2


luôn

thuộc đồ thị hàm số y  g  x  .



 xM  2  x0  x0  2  x M 2

2  xM  g  x   2  a
2x
Ta có  2   .
 y
 2  2  a x0
 y  2  a 2
M  M2
 1 
  g  2  log a 2018   2  a
2  2 log a 2018 
Vậy g  2  log a  2  aloga 2018  2016.
 2018 
Câu 34: Đáp án D.

 x  0, y  0
  x  0, y  0  x  0, y  0
log 8 x  log 4 y 2  5 1  
Ta có    log 2 x  log 2 y  5  log 2 x  6   x  64 .
log 4 x  log 8 y  7
2
3 log y  3 y  8
 1  2 
log
 2 x  log 2
y  7
3
Vậy xy  64.8  512.
Câu 35: Đáp án D.

Ta có y  sin 3x.cos x  sin 2x 


1
2
 sin 4x  sin 2x   sin 2x  sin 4x  sin 2x.
1
2
1
2
STUDY TIPS
1   1  
Khi đó y   .410.sin  4 x  10.   .210.sin  2 x  10. 
10
Công thức tổng quát tính
đạo hàm cấp n của hàm số 2  2 2  2
f  x   sin  ux  là: 10 10
.sin  4 x  5   .sin  2 x  5   219 sin 4 x  29 sin x
4 2
 y  
10

 
f    x   un .sin  ux  n  . 2 2
n

 2
10    4 2
 y     219.sin
 
3 3
 29.sin
3

2
3 19
2  2 9  454490.  
Câu 36: Đáp án D.

     
6 6
  2  x 2  3x    C6k 26 k x 2  3x
6 k
Cách 1: Xét khai triển x 2  3x  2
  k 0

LOVEBOOK.VN | 171
Đề số 14 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 4 The best or nothing

0  k  6

 C  x   3x    C C 2  3  x
6 k k i 6 k
 C 2 6k i 6k i 2 k i
k
6
i
k
2 k
6
i
k với 0  i  k
k 0 i 0 k 0 i 0 i , k 

Số hạng chứa x7 trong khai triển tương ứng với các giá trị i,k thỏa mãn:
0  k  6 7
0  k  6 0  k  6
 

7 2  k  6  k  4; i  1
 0  i  k  0  2 k  7  k 
 k7  
   2  i  2 k  7   k  5; i  3
 2 k  i  7  i  2 k  7 i  2 k  7 i , k   k  6; i  5
i , k  i , k   
i , k  
Vậy hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển đã cho là:
 x7   C64C41 22  3  C65C53 21  3  C66C65 20  3  5418.
1 3 5
 
 k2  X
 k2  k1  k0  6 
Cách 2: Ta có hệ phương trình    k1  7  2X  f  X 
2 k2  k1  7 
 k0  X  1  g  X 
Do k0 , k1 , k2  nên từ k2  k1  k0  6  0  k2  6 hay 0  X  6.
Sử dụng TABLE nhập vào các hàm số f  X   7  2X , g  X   X  1 và chọn các
giá trị Start  0, End  6,Step  1.
w77p2Q)=Q)p1=0=6=1=

Quan sát bảng giá trị, ta tìm được các giá trị k0 , k1 , k2  thỏa mãn hệ phương
 k0  0; k1  5; k2  1

trình trên là:  k0  1; k1  3; k2  2
 k0  2; k1  1; k2  3

Vậy hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển đã cho là:

  0!5!1! 2 .  3  .1  1!3!2! .2 .  3  .1  2!1!3! .2 .  3  .1  5418.


6! 0 5 1 6! 3 6! 1 3
 x7   1 2 2

Câu 37: Đáp án C.


* Các tập S là tập con gồm 3 phần tử và có tổng bằng 91 của A  1; 2; 3;...;100
được xác định như sau:
+ Tập hợp bắt đầu từ phần tử 1 có dạng 1; a; b 1  a  b  . Khi đó a  b  90. Các

tập hợp đó là 1; 2;88 ,1; 3;87 ,1; 4;86 ,...,1; 44; 46. Có 43 tập hợp như thế.

+ Tập hợp bắt đầu từ phần tử 2 có dạng 2; a; b  2  a  b  . Khi đó a  b  89. Các

tập hợp đó là 2; 3;86 ,2; 4;85 ,2; 5;84 ,...,2; 44; 45. Có 42 tập hợp như thế.

+ Tập hợp bắt đầu từ phần tử 3 có dạng 3; a; b  3  a  b  . Khi đó a  b  88. Các

tập hợp đó là 3; 4;84 ,3; 5;83 ,3;6;82 ,...,3; 43; 45. Có 40 tập hợp như thế.

+ Tập hợp bắt đầu từ phần tử 4 có dạng 4; a; b  4  a  b  . Khi đó a  b  87. Các

tập hợp đó là 4; 5;82 ,4;6;81 ,4;7;80 ,...,4; 43; 44. Có 39 tập hợp như thế.

LOVEBOOK.VN | 172
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
………………
+ Tập hợp bắt đầu từ phần tử 27 có dạng 27; a; b  27  a  b  . Khi đó a  b  64.

Các tập hợp đó là 27; 28; 36 ,27; 29; 35 ,27; 30; 34 ,27; 31; 33. Có 4 tập hợp
như thế.
+ Tập hợp bắt đầu từ phần tử 28 có dạng 28; a; b  28  a  b  . Khi đó a  b  63.

Các tập hợp đó là 28; 29; 34 ,28; 30; 33 ,28; 31; 32. Có 3 tập hợp như thế.

+ Tập hợp bắt đầu từ phần tử 29 có dạng 29; a; b  29  a  b  . Khi đó a  b  62.

Các tập hợp đó là 29; 30; 32. Có đúng 1 tập hợp như vậy.

Vậy số tập hợp S thỏa mãn là:  43  42    40  39    37  36   ...   4  3   1

 85  79  73  ...  7  1 
1  85  .15  645 (tập hợp).
2
* Gọi T là tập hợp gồm tất cả các tập con gồm 3 phần tử của A và các phần tử của
T lập thành một cấp số nhân. Tập T được xác định như sau:
+ Nếu T có dạng 1; a; b 1  a  b thì T có thể là: 1; 2; 4 ,1; 3;9 ,1; 4;16 ,
1; 5; 25 ,1;6; 36 ,1;7; 49 ,1;8;64 ,1;9;81 ,1;10;100.
+ Nếu T có dạng 2; a; b  2  a  b  thì T có thể là: 2; 4;8 ,2;6;18 ,2;8; 32 ,

2;10; 50 ,2;12;72 ,2;14;98.


+ Nếu T có dạng 3; a; b  3  a  b  thì T có thể là: 3;6;12 ,3;9; 27 ,3;12; 48 ,

3;15;60.
+ Nếu T có dạng 4; a; b  4  a  b  thì T có thể là: 4;8;16 ,4;12; 36 ,4;16;64 ,

4; 20;100.
+ Nếu T có dạng 5; a; b  5  a  b  thì T có thể là: 5;10; 20 ,5;15; 45 ,5; 20;80.

+ Nếu T có dạng 6; a; b  6  a  b  thì T có thể là: 6;12; 24 ,6;18; 48 ,4; 24;96.

+ Nếu T có dạng 7; a; b  7  a  b  thì T có thể là: 7;14; 28 ,7; 21;63.

+ Nếu T có dạng 8; a; b  8  a  b  thì T có thể là: 8;16; 32 ,8; 24;72.

+ Nếu T có dạng 9; a; b  9  a  b  thì T có thể là: 9;18; 36 ,9; 27;81.

+ Nếu T có dạng 10; a; b 10  a  b thì T có thể là: 10; 20; 40 ,10; 30;90.

+ Tương tự ta tìm được các tập T: 11; 22; 44 ,11; 33;99 ,12; 24; 48 ,13; 26; 52 ,

14; 28; 56 ,15; 30;60 ,16; 32;64 ,17; 34;68 ,18; 36;72 ,19; 38;76 ,20; 40;80 ,
21; 42;84 ,22; 44;88 ,23; 46;92 ,24; 48;96 ,25; 50;100.
Xét phép thử “Chọn ra các tập S là tập con gồm 3 phần tử của A sao cho tổng của
3 phần tử đó bằng 91”. Khi đó số phần tử của không gian mẫu là n    645.
Gọi A là biến cố “Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S sao cho các phần tử này
có 3 số lập thành một cấp số nhân”. Khi đó các kết quả của A có thể là 1;9;81 ,

7; 21;63 ,13; 26; 52. Suy ra n A  3.

LOVEBOOK.VN | 173
Đề số 14 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 4 The best or nothing

n A
Vậy xác suất cần tìm là P  A  
3
 .
n 645
Ý kiến của tác giả:
– Do thời gian gấp rút và mong muốn đưa đến quý độc giả tài liệu một cách
nhanh nhất, nên tác giả mới chỉ nghĩ ra một cách giải như trên. Có thể nhiều độc
giả sẽ cảm thấy lời giải trên dài, tuy nhiên nếu nắm bắt được quy luật của bài
toán thì việc xử lý sẽ trở nên nhanh hơn rất nhiều.
– Có thể bài toán sẽ còn một lời giải khác tối ưu hơn, vì vậy tác giả rất mong các
quý độc giả có thể đóng góp lời giải qua gmail: huyenvu.hnue@gmail.com hoặc
namnguyen.nnn1708@gmail.com để cùng nhau trao đổi và học hỏi.
Câu 38: Đáp án A.
STUDY TIPS Tập xác định: D  \1.

 2 x  m  x  1   x x
Phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của
2
 mx  m2 2
 2 x  m  m2
Ta có y  . Hàm số đã cho có
ax  bx  c
 x  1  x  1
2 2 2
đồ thị HS y  ,
mx  n
 a  0, m  0 là: hai điểm cực trị  Phương trình x2  2x  m  m2  0 có hai nghiệm phân biệt

 ax   2ax  b  1  2  1  m  m  0


 2
2
 bx  c 2
1  13
y khác 1   m .
 mx  n m
   1  m  m  0

2 2
2a b Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
y x .
m m
y  2x  m. Giả sử A  x1 ; 2x1  m , B  x2 ; 2x2  m là hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số, với x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2  2x  m  m2  0.

Để AOB  90  OA.OB  0  x1 x2   2 x1  m  2 x2  m   0

m  0
 5x1 x2  2m  x1  x2   m  0  5 m  m  2m.2  m  0  
2

m   1
. 2
 2

 4
2
 1   1 1
Vậy S   ;0  và tổng bình phương các phần tử của S là    0  .
2

 4   4 16
Câu 39: Đáp án B.
x1 2  x 1
2 
Từ y   y  , x  1 . Gọi điểm M  x0 ; 0  là tiếp điểm của tiếp
x 1  
x  1  x0
 1 
x0  1
tuyến d với đồ thị  C  . Phương trình d : y   x  x   x
2
x  1 1
2 0
0 0

2 x02  2 x0  1
y x .
x  1 x  1
2 2
0 0

Để có đúng hai tiếp tuyến của C  đi qua điểm A  a; 2   Phương trình


2a x02  2 x0  1
2  có hai nghiệm phân biệt x01 , x02  Phương trình
x  1 x  1
2 2
0 0

x  6 x0  2 a  3  0 có hai nghiệm phân biệt x01 , x02  1.


2
0

2a  2  0 a  1
  .
   6  2 a  0 a  3

LOVEBOOK.VN | 174
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB
Khi đó hệ số góc của hai tiếp tuyến là:

k1  y  x01    và k2  y  x02   
2 2
.
x  1 x  1
2 2
01 02

 x  x02  6
Theo định lý Vi-ét ta có  01 .
 x01 .x02  2 a  3
2 2 4 4
Ta có k1  k2  10 k12 k22     10. .
x  1 x  1 x  1 x  1
2 2 4 4
01 02 01 02

2  x01  1   x02  1  .  x01  1 x02  1   160


2 2 2

 

 x01  1 x02  1 
4

 
2  x01  x02   2 x01 .x02  2  x01  x02   2  .  x01 .x02   x01  x02   1  160
2 2

  
 x01 .x02   x01  x02   1
4

 
2 62  2  2a  3   2.6  2  .  2a  3  6  1  160 2  a  5  a  1  10
2 2

  .
 2a  3  6  1  a  1
4 4

 a  5  a  1  5  0 
  a  1  4  a  1  5  0
2 3 2

Để k1  k2  10 k k  0  
2 2
1 2

a  1
 a  1

a  0
  a  1  1 .  a  1 2  5 a  1  5   0
 

  

    

a a 2  7 a  11  0
 
 .

 a  7  5
a  1  a 1  2
 7  5 
Đối chiểu với điểu kiện ta được S  0; .
 2 

7 5 7 5
Vậy tổng giá trị các phần tử của S là 0   . .
2 2
Câu 40: Đáp án C.

y
Ta có u  x 2  u  2 x  y  u. f   u   2 x. f  x 2  
y = f’(x)
  x  0

  f  x  0
2
 
   
O
Hàm số y  f x 2 đồng biến  y  2 x. f  x 2 0
-1 1 4 x   x  0

  f  x  0
2
 
x  0
x  0 
 x  0  2  x  1
+ Với     x  1 L      1  x  2.
 
 f  x  0
2
   x  1
 1  x  4
2
2  x  2

x  0
x  0 
 x  0   1  x  1 1  x  0
+ Với  
  1  x  1  
2

 
 f  x  0
2
 x2  4  x  2  x  2
   x  2

Vậy các khoảng đồng biến của hàm số là  ; 2  ,  1;0  , 1; 2  .
Câu 41: Đáp án B.

LOVEBOOK.VN | 175
Đề số 14 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 4 The best or nothing

 f A  f  0; 2; 3   0  2  2   3  1  6

Đặt f  x; y ; z   x  2 y  z  1  
A  f B  f  2; 0;1  2  2.0  1  1  2

B
 f A . fB  6.2  12  0  Hai điểm A,B nằm về cùng một phía so với mặt phẳng

M
M’ I  P . Gọi B là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng  P .
Khi đó MA  MB  MA  MB  AB.
B’
Dấu “=” xảy ra  M  M với M  AB   P  .
x  2  t

Phương trình BB :  y  2t ,  t   . Gọi I  BB   P   I  53 ; 23 ; 23  và I là trung
z  1  t  

4 4 1
điểm của BB  B  ; ;  .
 3 3 3
 4 10 8 
Ta có AB   ; ;    Đường thẳng AB có VTCP là u   2; 5; 4  và
3 3 3
 x  2t 

phương trình AB :  y  2  5t  ,  t   .
 z  3  4t 

 1   1 
Do M  AB   P   M  1; ;1  . Vậy M  1; ;1   a2  b2  c 2  .
9
 2   2  4
A
Câu 42: Đáp án C.
S Bài toán quy về: “Tính góc giữa hai mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC”.
Đặt SA  SB  SC  a,  a  0  . Tổng các góc trong của ngũ giác đều (một mặt hình
B C
1
thập nhị diện đều) là 3.180  540. Khi đó ASB  BSC  CSA  .540  108.
5
Thể tích khối tứ diện S.ABC được tính theo các công thức sau:
2 3
a3 a3  1 5   1 5 
VS. ABC  1  3cos2 108  2cos3 108  1  3   2 
6 6  4   4 
STUDY TIPS    

 
Tổng số đo các góc trong tại
đỉnh của một đa giác lồi n a3 3 5 2  5 a3 3  5 a3 5  1 5  1 a3
cạnh  n  3 là  n  2  .180
 1  3.  2.   .  (đvtt).
6 8 8 6 8 6 4 24
(độ).

 
2
 a2 

VS. ABC 

2SSAB .SSAC .sin SAB  , SAC   2.  .sin108  .sin SAB  , SAC 
 
2 
3SA 3a
a 5 5
   
4
.sin SAB  ,  SAC  5  5 a3
 
.
 2 8  .sin SAB  ,  SAC 
3a 48
1  2 sin 2 18  cos 36  sin  3.18   3sin18  4 sin 3 18

 4 sin 3 18  2 sin 2 18  3sin18  1  0   sin18  1 4 sin 2 18  2 sin18  1  0 
1  5 1 5
 sin18   cos108   sin18  .
4 4

 
5  1 a3  
5  1 a3
   
5
.sin  SAB  ,  SAC   sin  SAB  ,  SAC  
2
Suy ra  .
24 48 5

LOVEBOOK.VN | 176
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB


Vậy cos  SAB  ,  SAC    1
5
.

Một số công thức tính thể tích tứ diện đặc biệt:


1. Tứ diện S.ABC có SA  a, SB  b, SC  c và ASB   , BSC   , CSA   :
abc
VS. ABC  1  cos2   cos2   cos2   2 cos  cos  cos 
6
2. Tứ diện ABCD có AB  a , CD  b , d  AB , CD   d và AB, CD   thì  
1
VABCD  abd sin  .
6

3. Tứ diện S.ABC có SSAB  S1 , SSAC  S2 , SA  a và SAB , SAC    thì


2S1S2 sin 
VSABC  (Công thức thể tích góc nhị diện).
3a

4. Tứ diện S.ABC có SA  a, SB  b, SC  c và SAB , SAC   , ASB  , ASC   thì


abc
VS. ABC  sin .sin .sin  .
6
a3 2
5. Thể tích tứ diện đều ABCD cạnh bằng a là V ABCD  .
12
6. Thể tích tam diện vuông OABC (tứ diện có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông
1
góc với nhau) là: VOABC  OA.OB.OC .
6
7. Tứ diện ABCD có AB  CD  a, BC  AD  b, AC  BD  c thì

VABCD 
2
12
a 2
 b2  c 2  b 2
 c 2  a2  a 2
 c 2  b2  (Thể tích tứ diện gần đều).
Câu 43: Đáp án C.
Từ giả thiết, ta có 4  2a  4b  8c  2a  22b  23c. Đặt 2 a  x ,2 2 b  y ,2 3c  z với
x, y, z  1 do a, b, c  0.
Khi đó a  b  c  4 và S  a  2b  3c  log 2 x  log 2 y  log 2  log 2  xyz  .
Bài toán quy về: “Cho các số thực x, y , z  1 thỏa mãn x  y  z  4. Gọi M,m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  log2  xyz  . Tính giá
trị của biểu thức 4 M  log M m ”.
3 3
 x  y  z   4  64
* Áp dụng BĐT Cauchy cho các số dương ta có: xyz       .
 3   3  27
4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  .
3
 64 
Khi đó S  log 2  xyz   log 2   .
 27 
* Do x, y , z  1 và x  y  z  4 nên 1  x, y, z  2.
Ta có 0   x  1 y  1  xy   x  y   1  xy  x  y  1  3  z  xyz  z  3  z  .

Xét hàm số f  z   z2  3z trên 1; 2  . Ta có f   z   2z  3; f   z   0  z  .


3
2
Bảng biến thiên:

LOVEBOOK.VN | 177
Đề số 14 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 4 The best or nothing

z 1 2
+ 0 –

2 2

Từ bảng biến thiên suy ra f  z   2. Vậy xyz  f  z   2.


 z  1; x  y  3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  .
 z  2; x  y  2
Khi đó S  log 2  xyz   log 2 2  1.
 64 
 64  log 2   4096
Vậy M  log 2   , m  1  4 M  log M m  4  27   .
 
27 729
Câu 44: Đáp án C.
Ta có SA   ABCD  A là hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABCD  AC là

hình chiếu của SC trên mặt phẳng  ABCD  .


S

   
Suy ra SC ,  ABCD   SC , AC  SCA  60.

Lại có CB  AB,CB  SA  CB  SAB  B là hình chiếu của C trên mặt phẳng


A D

SAB  SC , SAB  SC ,SB  BSC   và sin  


3
.
B C 4
Đặt BC  b,  b  0  .
BC 4b
Do SBC vuông tại B nên BC  SC.sin BSC  SC   .
sin  3
a2  b2
Do SAC vuông tại A nên AC  SC.cos SCA  SC   2 a2  b2 .
cos60

Suy ra
4b
3
 
 2 a 2  b2  4b2  3 a 2  b 2  b 2  3a 2  b  3a.

 BC  3a  AC  2 a  SA  AC.tan SCA  2a.tan 60  2 3a.


1 1
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là VABCD  SA.SABCD  .2 3a.a. 3a  2a3 (đvtt).
3 3
Câu 45: Đáp án B.
Quan sát đồ thị ta thấy:
+ Đồ thị có dạng И nên hệ số a  0. Loại phương án C.
+ Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm nên d  0.
y
+ Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị có hoành độ trái dấu nên phương trình
y  3ax 2  2bx  c  0 có hai nghiệm trái dấu  3ac  0  ac  0  c  0 do a  0.
Loại phương án D.
O x
+ Nhận thấy hai điểm cực trị x1 , x2 của hàm số thỏa mãn x1  0  x2 và x1  x2
2b
nên x1  x2  0    0  ab  0  b  0 do a  0. Loại phương án A.
3a
Câu 46: Đáp án A.
Đặt BC  a, AC  b, AB  c và AA  h với a, b, c , h  0.

LOVEBOOK.VN | 178
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB

 9
a  h
ah  9 
  18 9 18 10 37
Từ giả thiết, ta có bh  18  b  abc     .
ch  10  h h h h h
  10
c  h

a  b  c 37
Nửa chu vi của ABC là p   .
2 2h
Diện tích ABC là S  p  p  a  p  b  p  c 

37  37 9   37 18   37 10  37 19 1 17 11951
S  .   .   .   . . .  .
2h  2h h   2h h   2h h  2h 2h 2h 2h 4h 2
4
11951 11951
Từ giả thiết ta có S  4  2
 4  16 h 2
 11951  h  .
4h 4
4
11951 4
Vậy thể tích hình lăng trụ là V  S.h  4.  11951 (đvtt).
4
Câu 47: Đáp án A.
Mặt câu  S  : x 2  y 2   z  1  1 có tâm I  0;0;1 , bán kính R  1.
2

Chọn điểm G sao cho GA  GB  GC  0  G là trọng tâm của ABC và


G  0;0; 3 .

     
2 2 2
Ta có MA2  MB2  MC 2  MG  GA  MG  GB  MG  GC

 
 3MG2  2 MG GA  GB  GC  GA2  GB2  GC 2  3MG 2  GA2  GB2  GC 2 .

Để MA2  MB2  MC2 nhỏ nhất  MG nhỏ nhất, mà M  S  nên M là giao

điểm của đường thẳng IG với mặt cầu S  (M nằm giữa I và G).

Ta có IG   0; 0; 2   Đường thẳng IG có VTCP là u   0; 0;1 và phương trình


x  0

đường thẳng IG :  y  0 . Do M  IG  M  0;0;1  t .
z  1  t

 M1  0; 0; 0 
Mà M   S   t 2  1  t  1   .
 M 2  0; 0; 2 

Do M nằm giữa I và G nên M  M2  0;0; 2  . Vậy MA  12  12  2.


Câu 48: Đáp án C.
x cos x  sin x
Ta có  f  x  dx  F  x   F  x   f  x   x2
.

Xét hàm số y  F  x  trên  0; 2018 .


x cos x  sin x
Ta có F   x   ; F   x   0  x cos x  sin x  0, x   0; 2018  .
x2
Xét hàm số g  x   x cos x  sin x trên  0; 2018 .
 x  0   0; 2018  
Có g  x   cos x  x sin x  cos x  x sin x; g   x   0  
sin x  0

LOVEBOOK.VN | 179
Đề số 14 – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 4 The best or nothing

 x  k ,  k  . Do x  0; 2018 nên 0  k  2018  0  k  2018, mà k

nên k 1; 2;...; 2017  x ; 2;...; 2017.

x 0 …
0 0 0 0 0 0

0 …

Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số g  x  cắt trục hoành tại 2017 điểm

x1   ; 2 , x2   2; 3  ,..., x2017  2017 ; 2018   nên phương trình g  x   0 có


2017 nghiệm.
g  x
Lại có F  x   , x   0; 2018  và hàm số g  x  đổi dấu liên tục từ âm sang
x2
dương và từ dương sang âm khi x đi qua các điểm x1 , x2 ,..., x2017 . Khi đó F  x 
cũng đổi dấu liên tục khi x đi qua các điểm x1 , x2 ,..., x2017 .
Vậy hàm số y  F  x  có 2017 điểm cực trị trên khoảng  0; 2018 .
Câu 49: Đáp án B.
 

 2
   2
Ta có   f 2  x   2 2 f  x  sin  x    dx    f 2  x   2 f  x  .  sin x  cos x  dx
0  4  0

 
2 2
   f 2  x   2 f  x  sin x  cos x    sin x  cos x   dx    sin x  cos x  dx
2 2

 
0 0

 
2 2
   f  x    sin x  cos x   dx    1  sin 2 x  dx
2

0 0

 
2
 2
   f  x    sin x  cos x   dx   x  cos 2 x 
2 1
0  2 0

2
2
   f  x    sin x  cos x   dx 
2

0
2

 2
   2
Từ giả thiết   f 2  x   2 2 f  x  sin  x    dx 
0  4  2
 
2
2 2 2
   f  x    sin x  cos x   dx     f  x    sin x  cos x   dx  0.
2 2

0
2 2 0

 
2 2
Suy ra f  x   sin x  cos x. Vậy  f  x  dx    sin x  cos x  dx  0.
0 0

Câu 50: Đáp án A.


Gọi H là trọng tâm của BCD.

Do ABCD là tứ diện đều nên AH   BCD  và AH 


AB 6 2 2. 6 4 3
  .
3 3 3
LOVEBOOK.VN | 180
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB

A BC 3 2 2. 3
z Gọi O là trung điểm của BC, do BCD đều nên DO    6.
2 2
 6 4 3
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O  0; 0; 0  , A  0;
 3

;
3 
 
 , B  2; 0; 0 ,

B
O H
D y C    
2; 0; 0 , D 0; 6; 0 .

 6 3
C x Ta có G là trọng tâm của tứ diện ABCD nên G  0; ; .
 3 3 
 
 2 6 2 3
Lại có M là trung điểm của AB nên M   ; ; .
 2 6 3 

 6 3  3 2 6 2 3  2 6 2 3
Ta có BG   2; ;  , CM    ; ;  , BM   ; ; 
 3 3   2 6 3   2 6 3 
  
 2 7 6 4 3
  BG , CM    ; ;    BG , CM  .BM  2.
   2 6 3  

 BG , CM  .BM
 
Vậy d  BG; CM  
2
 .
 BG , CM  14
 

LOVEBOOK.VN | 181
Đề số 15 – Sở GD&ĐT Bình Phước The best or nothing
ĐỀ SỐ 15 - SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 5: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số


x
1
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình    9
3   
f  x   sin2x và F    1. Tính F   .
là: 4 6
A.  ; 2  . B.  ; 2  .  1 
A. F    . B. F    0.
C.  2;   . D.  2;   . 6 2 6
 5  3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho C. F    . D. F    .
6 4 6 4
mặt cầu có phương trình:
 x4 2
x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  6  0.  , x0
Câu 6: Cho hàm số f  x    x , m là
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. mx  m  1 , x  0
A. I  1; 3;0  ; R  16. B. I 1; 3;0  ; R  16.  4

C. I  1; 3;0  ; R  4. D. I 1; 3;0  ; R  4. tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có giới hạn
tại x  0.
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và
x  1 1
A. m  . B. m  1. C. m  0. D. m   .
lim f  x   1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2
x 
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang
1
là các đường thẳng có phương trình x  1 và trên  1; 5 để hàm số y  x3  x2  mx  1 đồng
3
x  1.
biến trên khoảng  ;   ?
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận
ngang. A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
5
dx
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận Câu 8: Tính tích phân I   ta được kết
ngang. 1 x 3x  1
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang quả I  a ln3  b ln5. Giá trị S  a2  ab  3b2 là:
là các đường thẳng có phương trình y  1 và A. 0. B. 4. C. 1. D. 5.
y  1. Câu 9: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
x 1
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên đồ thị của hàm số  H  : y  và các trục tọa độ.
x1
như sau: Khi đó giá trị của S bằng:
x 2 4 A. 2 ln 2  1 (đvdt). B. ln 2  1 (đvdt).
y’ + 0 0 + C. ln 2  1 (đvdt). D. 2 ln 2  1 (đvdt).
Câu 10: Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x có đồ thị
3
y như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới
-2 đây?
y
Khẳng định nào sau đây là đúng? y
A. Hàm số đạt cực đại tại x  4. 4 4

B. Hàm số đạt cực đại tại x  2. 2


2

C. Hàm số đạt cực đại tại x  2.


D. Hàm số đạt cực đại tại x  3. O 1 2 3 x -3 -2 -1 O 1 2 3 x

Hình 1 Hình 2

LOVEBOOK.VN | 182
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

Câu 17: Cho tập hợp X  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Số


3 2 3
A. y  x  6 x  9 x . B. y  x  6 x 2  9 x .

C. y   x 3  6 x 2  9 x. D. y  x 3  6 x 2  9 x . các tập con của tập X có chứa chữ số 0 là:


A. 511. B. 1024. C. 1023. D. 512.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
x3
vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Câu 18: Cho hàm số y   ax 2  3ax  4, với a là
3
Gọi M là trung điểm của CD, góc giữa SM và mặt
tham số. Để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn:
phẳng đáy bằng 60. Độ dài cạnh SA là:
x12  2ax2  9a a2
a 3 a 15  2
A. . B. . C. a 3. D. a 15. a2 x22  2ax1  9a
2 2
thì a thuộc khoảng nào?
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5.
 7  7 
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị A. a   5;   . B. a    ; 3  .
2 2
 2  2 
nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính
 5
C. a  2; 1 . D. a   3;   .
SM m .2 2
 2
A. 1236. B. 1258. C. 1256. D. 1233. Câu 19: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là y
hình vuông cạnh a. SA   ABCD  , SA  x. Xác
1 2 3
-1 O x
định x để hai mặt phẳng SBC  và SCD  hợp
-2
với nhau góc 60.
3a a -4
A. x  2a. B. x  a. . D. x  .
C. x 
2 2 A. y   x 3  3x 2  4. B. y   x 3  3x 2  4.
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho
C. y  x 3  3 x 2  4. D. y  x 3  3 x 2  4.
hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình:
Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác đều
x2 y2 z3 x 1 y  2 z 1
d1 :   , d2 :   . ABC.ABC có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam
2 1 3 2 1 4
giác ABC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ.
Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 , d2 có
2 5
phương trình là: A. . B. 2. C. 2 5. D. 3 2.
3
A. 14x  4y  8z  1  0. B. 14x  4y  8z  3  0.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
C. 14x  4y  8z  3  0. D. 14x  4y  8z  1  0.
mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số:
x1 y z  2
sin x d:   . Viết phương trình đường
y . 2 1 3
tan x  1
thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt
  
A. D  \ m;  n; m, n   . và vuông góc với đường thẳng d.
 4 
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
  A.   . B.   .
B. D  \   k 2; k   . 5 1 3 5 1 3
4 
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
   C.   . D.   .
C. D  \   m;  n; m, n   . 5 1 3 5 1 2
2 4  Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam
  giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
D. D  \   k; k   .
4  và SA  2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Câu 16: Nếu z  i là một nghiệm phức của a3 3 a3 3
phương trình z  az  b  0 với  a, b  thì a  b
2 A. . B. .
3 2
bằng: a3 3 a3 3
C. . D. .
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2. 12 6
LOVEBOOK.VN | 183
Đề số 15 – Sở GD&ĐT Bình Phước The best or nothing
1
dx D. 4x  5y  3z  22  0.
Câu 23: Một học sinh làm bài tích phân I  
0 1 x Câu 29: Cho mặt cầu S  có diện tích 4a2 cm2 .
2

theo các bước sau:


Khi đó, thể tích khối cầu S  là:

Bước 1: Đặt x  tan t , suy ra dx  1  tan 2 t dt. 
64a3 a3
 A. cm3 . B. cm3 .
Bước 2: Đổi cận x  1  t  ; x  0  t  0. 3 3
4
4 a 3 16a3
  C. cm3 . D. cm3 .
4
1  tan 2 t 4 
  3 3
Bước 3: I      4 0 
Câu 30: Cho hàm số f  x  liên tục trên
dt dt t 
thỏa
0 1  tan t
2 0
0
4 4

, x   và f 1  1. Khẳng
mãn f   x   x 
Các bước làm ở trên, bước nào bị sai? 1
A. Bước 3. B. Bước 2. x
C. Không bước nào sai. D. Bước 1. định nào sau đây là đúng?

A. f  2   B. f  2  
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 5 5
 2ln 2.  ln 2.
ba điểm A 1; 2; 1 , B  2;1;1 , C 0;1; 2 . Gọi 2 2
C. f  2   5. D. f  2   4.
H  x; y; z  là trực tâm của tam giác  ABC  . Giá trị
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
của S  x  y  z là:
phương trình:
x2  y2  z2  2  m  2  x  4my  2mz  5m2  9  0.
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
10
Câu 25: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai
5
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên
 2 
triển biểu thức  3x 3  2  . là phương trình của một mặt cầu.
 x 
A. m  5 hoặc m  1. B. 5  m  1.
A. 240. B. 240. C. 810. D. 810. C. m  5. D. m  1.
Câu 26: Cho hàm số y  x 3  3 x  1. Khẳng định Câu 32: Cho 0  a  1. Tìm mệnh đề đúng trong
nào sau đây sai? các mệnh đề sau.
A. Hàm số đồng biến trên  1; 2  . A. Tập giá trị của hàm số y  a x là .

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 B. Tập xác định của hàm số y  log a x là .

và 1;   . C. Tập xác định của hàm số y  a x là  0;   .

C. Hàm số nghịch biến trên  1; 2  . D. Tập giá trị của hàm số y  log a x là .

D. Hàm số nghịch biến trên  1;1 .


Câu 33: Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD có AB  1 và AD  2. Gọi M, N lần lượt là
Câu 27: Cho hàm số y  x 3  3x  1 có đồ thị  C  . trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật
Tiếp tuyến với  C  tại giao điểm của  C  với trục đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ.

tung có phương trình là: Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. y  3x  1. B. y  3x  1. A. Stp  4. B. Stp  2.
C. y  3x  1. D. y  3x  1. C. Stp  10. D. Stp  6.
Câu 28: Trong không gian Oxyz, phương trình
Câu 34: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
mặt phẳng  P  đi qua điểm B  2;1; 3  , đồng thời
của hàm số f  x   x 
4
trên 1; 4  bằng:
vuông góc với hai mặt phẳng Q  : x  y  3z  0 x
52 65
và  R : 2x  y  z  0 là: A. 20. B. . C. 6. D. .
3 3
A. 4x  5y  3z  22  0. Câu 35: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị như
B. 4x  5y  3z  12  0. hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì
C. 2x  y  3z  14  0.
LOVEBOOK.VN | 184
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

phương trình x4  2x2  3  2m  4 có hai nghiệm Câu 41: Cho số phức z  6  7i. Số phức liên hợp
phân biệt. của z có điểm biểu diễn hình học là:
y A.  6; 7  . B.  6;7  .

C.  6; 7  . D.  6;7  .
-1 1
O x Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên trên 0;10 
nghiệm đúng bất phương trình:
-3
log2  3x  4   log2  x  1 ?
-4 A. 11. B. 8. C. 9. D. 10.

m  0 Câu 43: Tìm họ nguyên hàm của hàm số:


f  x   e 2018 x .
1
A.  . B. m  .
m  1 2
 2
 f  x  dx  e .ln 2018  C.
2018 x
A.
m  0
B.  f  x  dx 
1 1
D.   C. 2018 x
C. 0  m  . . .e
2 m  1 2018
 2 C.  f  x  dx  2018.e  C. 2018 x

D.  f  x  dx  e
Câu 36: Với giá trị nào của tham số m thì phương
 C.
2018 x
x1
trình 4  m.2
x
 2m  3  0 có hai nghiệm x1 , x2
Câu 44: Sắp xếp 12 học sinh của lớp 12A gồm có 6
thoả mãn x1  x2  4? học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một bàn dài
13 5 gồm có hai dãy ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm
A. m  8. B. m 
. C. m  . D. m  2.
2 2 có 6 chiếc ghế) để thảo luận nhóm. Tính xác suất
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, để hai học sinh ngồi đối diện nhau và cạnh nhau
 x  3  2t luôn khác giới.
cho hai đường thẳng  1  :  y  1  t và 9 9
 z  1  4t A. . B. .
 4158 5987520
y2 z4
   : x 3 4 
9 9
 . Khẳng định nào sau C. . D. .
2
2 1 299760 8316
đây đúng? Câu 45: Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A
A.   1  cắt và không vuông góc với   2  . không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ
sẽ đủ dùng cho 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu
B.   1  và   2  chéo nhau và vuông góc nhau.
thụ thức ăn tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau
C.   1  và   2  song song với nhau. tăng 4% so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng
D.   1  cắt và vuông góc với   2  . thức ăn dự trữ đó chỉ đủ dùng cho bao nhiêu
ngày?
Câu 38: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi
A. 40. B. 42. C. 41. D. 43.
một khác nhau.
A. 1000. B. 720. C. 729. D. 648. Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo

Câu 39: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của hàm trên 0;6  . Đồ thị của hàm số f   x  trên

phương trình z2  6z  13  0. Tính z0  1  i . đoạn 0;6 được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm

số y   f  x  có tối đa bao nhiêu cực trị.


2
A. 25. B. 13. C. 5 . D. 13.
Câu 40: Trong các dãy số sau, dãy số nào không y y = f’(x)
phải là cấp số cộng?
1 3 5 7 9
A. 3; 1;  1;  2;  4. B. ; ; ; ; . O 1 3 5 x
2 2 2 2 2
C. 1; 1; 1; 1; 1. D. 8;  6;  4;  2; 0.

LOVEBOOK.VN | 185
Đề số 15 – Sở GD&ĐT Bình Phước The best or nothing
A. 3. B. 6. C. 7. D. 4. Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương
Câu 47: Cho tứ diện đều SABC. Gọi I là trung u   3; 4; 4  cắt  P  tại điểm B. Điểm M thay đổi
điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn
trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc
AI. Qua M vẽ mặt phẳng    song song với SIC  .
90. Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi
Thiết diện tạo bởi    với tứ diện SABC là: qua điểm nào trong các điểm sau?
A. hình bình hành. B. tam giác cân tại M. A. J  3; 2;7  . B. K  3;0;15 .
C. tam giác đều. D. hình thoi.
C. H  2; 1; 3  . D. I  1; 2; 3 .
Câu 48: Cho lăng trụ ABC.ABC. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của A’B’ và CC’. Khi đó CB’ Câu 50: Cho số thực a  0. Giả sử hàm số f  x 
song song với: liên tục và luôn dương trên đoạn 0; a  thỏa mãn
A.  ACM  . B.  BCM  . a

f  x  . f  a  x   1. Tính tích phân I  


1
dx ?
C. AN. D. AM. 0 1  f  x

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a a 2a


A. I  . B. I  . C. I  a. D. I 
điểm A 1; 2; 3  và mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  9  0.
.
3 2 3

LOVEBOOK.VN | 186
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN
1.A 6.C 11.B 16.C 21.A 26.C 31.A 36.B 41.C 46.C
2.C 7.B 12.B 17.D 22.D 27.D 32.D 37.D 42.C 47.B
3.D 8.D 13.B 18.A 23.A 28.A 33.A 38.D 43.B 48.A
4.C 9.D 14.B 19.B 24.A 29.C 34.A 39.C 44.A 49.D
5.D 10.B 15.C 20.D 25.C 30.B 35.D 40.A 45.C 50.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án A. Diện tích hình cần tính là:
x 1
1 1
Bất phương trình tương đương với: 2

dx  x  2 ln  x  1 
1
S dx   1   2 ln 2  1
x  log 1 9  x  2. 0
x1 0
x 1 0

3
Câu 10: Đáp án B.
Vậy S   ; 2  .
Câu 11: Đáp án B.
Câu 2: Đáp án C. a 5
Ta có AM  AD 2  DM 2 
Tâm I  1; 3; 0  , bán kính R  1  9  6  4. 2

Câu 3: Đáp án D. a 15
 SA  AM tan 60  .
Câu 4: Đáp án C. 2
Câu 12: Đáp án B.
Hàm số đạt cực đại tại x  2.
Đặt z  x  yi  x , y     x  3   y  4 
2 2
Câu 5: Đáp án D.  5.
 
4
1 4 1   Đặt x  3  5 sin t; y  4  5 cos t. Khi đó:
Ta có: I   sin 2 xdx  cos 2 x   F     F   
P 2   x  2   y 2  x2   y  1  4x  2 y  3
2 2
 2  4 4 6
6
6

 1 3
 F    1   .
4   
5 sin t  3  2 
5 cos t  4  3
 
6 4 4
 4 5 sin t  2 5 cos t  23
Câu 6: Đáp án C.
Lại có 10  4 5 sin t  2 5 cos t  10
x4 2
Ta có: lim f  x   lim
1 1
 lim  .  M  33; m  13  S  1258
x 0 x 0 x x  0 x4 2 4
Câu 13: Đáp án B.
 1
f  0   lim f  x   lim  mx  m    m  .
1
Câu 14: Đáp án B.
x 0 x 0
 4 4
Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương là u1   2;1; 3
Hàm số có giới hạn tại x  0 khi và chỉ khi:
qua điểm A  2; 2; 3  . Đường thẳng d2 có vectơ chỉ
lim f  x   f  0   lim f  x   m 
1 1
  m  0.
4 4 phương là u2   2; 1; 4  qua điểm B  1; 2;1 .
x 0 x 0

Câu 7: Đáp án B.
Ta có
Ta có: y  x2  2x  m
nP  u1 , u2    7; 2; 4    P  : 7 x  2 y  4z  m  0
Hàm số đồng biến trên   ;    

 y   0, x   ;      1  m  0  1  m  5.    
Lại có d A;  P   d B;  P   m  2  m  1  m  .
3
2
Suy ra có 5 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn. Do đó phương trình mặt phẳng cần tìm là
Câu 8: Đáp án D. 14x  4 y  8z  3  0.
Đặt t  3x  1  t 2  3x  1  2tdt =3dx; Câu 15: Đáp án C.
4
dt  1
4
1   
Suy ra I  2      dt  2 ln 3  ln 5. cos x  0  x  k

2 t 2
 1 2
t  1 t  1 Hàm số xác định    2
k  
tan x  1 x  
 k
a  2 
  S  5.  4
 b  1 Câu 16: Đáp án C.
Câu 9: Đáp án D. Do z  i là nghiệm của phương trình nên
x 1 a  0
Phương trình hoành độ giao điểm:  0  x  1. i 2  ai  b  0  1  ai  b  0    a  b  1.
x1
b  1

LOVEBOOK.VN | 187
Đề số 15 – Sở GD&ĐT Bình Phước The best or nothing
Câu 17: Đáp án D. Ta có: d   P   B  1;1;1 ; n P   1; 2;1 ; ud   2;1; 3 
Tập X gồm 10 phần tử. Số tập con của X là A  2 . 10

Do đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng


Số tập con của X không chứa chữ số 0 là:
thời cắt và vuông góc với đường thẳng d nên  qua
B  C90  C91  C92  ...  C99  29.
điểm B  1;1;1 .
Vậy số các tập con của X có chứa chữ số 0 là:
A  B  512. Mặt khác u  n P ; ud    5; 1; 3
 
Câu 18: Đáp án A.
x 1 y 1 z 1
Ta có: y  x2  2ax  3a :   .
5 1 3
Hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình Câu 22: Đáp án D.
y   0 có 2 nghiệm phân biệt    a  3a  0 2
a2 3 1 a3 3
Ta có: SABC   V  SABC .SA  .
 x  x2  2 a 4 3 6
Khi đó, theo định lí Vi-et, ta có:  1 .
 x1 x2  3a Câu 23: Đáp án A.
 
Lại có x 2  2ax  3a  x 2  2ax  3a 4
1  tan t 2 4 
 
Ta có: I   dt   dt  t 04   0  .
2ax1  3a  2ax2  9a a2
1  tan 2
t 4 4
T   2 0 0
a2 2ax2  3a  2ax1  9a Câu 24: Đáp án A.
2a  x1  x2   12a a2 Ta có: AB  1; 1; 2  ; AC   1; 1; 3
  2
a2 2a  x1  x2   12a
Suy ra  AB, AC    1; 5; 2  .
4a  12 a 4a  12  
  2  1  a  4
a 4a  12 a Vậy phương trình mp  ABC  là: x  5 y  2 z  9  0  1
Kết hợp với điều kiện, ta có a  4.
 AB.CD  x   y  1  2  z  2   0
Câu 19: Đáp án B. Mặt khác  2
 AC.BH  x  2  y  1  3  z  1  0
Ta có: lim f  x     a  0 (loại C và D).
x 
Từ  1  và  2  , ta có: x  2; y  z  1  S  x  y  z  4.
Do đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm x  0; x  2
nên loại A. Câu 25: Đáp án C.
5
 2 
   2
Vậy đáp án đúng là B. 5 5 k
Ta có:  3x3  2    C5k 3x3
k
x15 5 k
Câu 20: Đáp án D.  x  k 0

A’ C’ Số hạng chứa x10  15  5k  10  k  1


 a1  C51 .34  2  x10  810 x10 .
1
B’
Câu 26: Đáp án C.
x  1
Có: y  3x2  3; y   0   và
 x  1
y  0  1  x  1.
A C Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng   ; 1

và  1;   , nghịch biến trên khoảng  1;1 .


I
B
Câu 27: Đáp án D.
Gọi A  0; 1 là giao điểm của  C  và trục tung.
Gọi I là trung điểm của BC , có:
 BC  AI
  BC  AI . Ta có y   3 x 2  3  y   0   3 suy ra phương trình
 BC  AA
1 6 tiếp tuyến với  C  tại A là: y  3x  1.
Lại có SABC  AI .BC  3  AI   3.
2 BC Câu 28: Đáp án A.

Mặt khác AI 
AB 3
 3  AA  AI 2  AI 2  6. Ta có: nQ  1;1; 3 ; nP   2; 1;1 .
2
Khi đó n P  nQ , nR    4; 5; 3 , lại có mặt phẳng
AB2 3  
SABC   3  V  SABC . AA  3 2.
4  P  đi qua điểm B  2;1; 3  nên
Câu 21: Đáp án A.
 P  : 4 x  5 y  3z  22  0.
LOVEBOOK.VN | 188
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 29: Đáp án C. Khi đó x1  x2  log 2 t1  log 2 t2  log 2  t1t 2   4
S 13
Bán kính mặt cầu là R   a.  t1t2  16  2m  3  16  m  .
4 2
4a 3
Thể tích khối cầu  S  là V 
3

cm3 .  Kết hợp với điều kiện m  3, ta có m 
13
2
.

Câu 30: Đáp án B. Câu 37: Đáp án D.

Lấy tích phân từ 1 đến 2 hai vế của f   x   x 


1
, ta Ta có   1  và   2  đồng phẳng.
x
Câu 38: Đáp án D.
được:
2
Số các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau là
2 2
 1  x2  9.9.8  648.
 f   x  dx    x   dx  f  2   f 1    ln x 
1
1
x  2 1 Câu 39: Đáp án C.
 z  3  2i
 f  2   1   ln 2  f  2    ln 2.
3 5
Phương trình đã cho tương đương với 
2 2  z  3  2i
Câu 31: Đáp án A.
 z 0  3  2 i  z 0  1  i  4  3i  5
Phương trình đó là phương trình của mặt cầu khi:
Câu 40: Đáp án A.
 m  2
2
 4m2  m2  5m2  9  0
Câu 41: Đáp án C.
m  1
 m  2 Ta có z  6  7i  z  6  7i nên số phức z có điểm
2
9
 m  5 biểu diễn là A  6; 7  .
Câu 32: Đáp án D.
Câu 42: Đáp án C.
Tập giá trị của hàm số y  log a x là là mệnh đề
x  1  0
log 2  3 x  4   log 2  x  1  
3
đúng. x .
 3 x  4  x  1 2
Câu 33: Đáp án A.
Kết hợp với 0  x  10 và x  , ta được
Khi quay quanh MN ta được hình trụ có chiều cao
x  2; 3; 4;...;10
AD
h  AB  1 và bán kính đáy r  1
2 Câu 43: Đáp án B.
Diện tích toàn phần của hình trụ đó là: e 2018 x
Ta có:  f  x  dx   e 2018 x dx   C.
Stp  2 r 2  2rh  4. 2018

Câu 34: Đáp án A. Câu 44: Đáp án A.


Xếp 12 học sinh vào 12 ghế có 12! cách  n     12!.
Ta có: f   x   1  ; f   x   0  x  2
4
x2 Xếp chỗ ngồi cho 2 nhóm học sinh nam – nữ có 2 cách.
Tính được f  1  5; f  2   4; f  4   5 Trong nhóm học sinh Nam, có 6! cách xếp 6 học sinh
Vậy tích cần tính là 4.5  20 vào 6 chỗ ngồi, trong nhóm Nữ cũng vậy.
Câu 35: Đáp án D. Suy ra có 2.6!.6! cách xếp thỏa mãn đề bài,
2.6!.6! 1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: Vậy P   .
12! 462
 1
 2m  4  3 m  2 . Câu 45: Đáp án C.
 
 2m  4  4 
 m  0 Gọi a , n lần lượt là lượng thức ăn 1 ngày dự kiến và

Câu 36: Đáp án B. số ngày hết thức ăn theo thực tế.

Đặt t  2x , ta có: t 2  2 mt  2 m  3  0  1 .
Theo dự kiến thì lượng thức ăn là 100 a. Tuy nhiên,
lượng thức ăn theo thực tế là:
Phương trình ban đầu có 2 nghiệm   1 có 2
a  a 1  4%   a 1  4%   ...  a 1  4% 
2 n

nghiệm dương phân biệt. Suy ra:


1  1,04n
m  3 
 a 1  1,04  1,042  ...  1,4n  a.  1  1,04
.

  m  2m  3  0
2
  m  1
  Yêu cầu bài toán tương đương với
t1  t2  2m  0  m  0  m  3
t t  0  1  1,04n
12 3 100a  a.  n  41,04.
m   1  1,04
 2

LOVEBOOK.VN | 189
Đề số 15 – Sở GD&ĐT Bình Phước The best or nothing
Vậy lượng thức ăn chỉ đủ 41 ngày, đến ngày 42 là Gọi I là trung điểm của AB. Suy ra AMBI là hình
thiếu. bình hành AM / / BI  1
Câu 46: Đáp án C.
Và CCMI là hình bình hành  CI / /C M  2 
Ta có: y   f  x    y   2 f  x  . f   x  .
2

Từ  1  +  2  suy ra
 f  x  0
y  0    AMC  / /  BCI   CB / /  AC M  .
 f   x   0
Câu 49: Đáp án D.
Trên đoạn  0; 6  , ta thấy f  x  có 3 điểm cực trị, x 1 y  2 z  3
Phương trình đường thẳng d :   . Vì
f  x   0 có tối đa 4 nghiệm phân biệt. 3 4 3
B  d  B  3b  1; 4t  2; 3t  3  . Mà B  d   P 
Do đó y   0 có tối đa 7 nghiệm phân biệt  Hàm số
có tối đa 7 điểm cực trị.  2  3b  1  2  4b  2   4b  3  9  0  b  1  B  2; 2;1 .
Câu 47: Đáp án B. Gọi A  là hình chiếu của A trên  P 
S
x 1 y  2 z  3
 AA :    A  3; 2; 1 .
2 2 1
Theo đề bài, ta có: MA2  MB2  AB2
P
 MB2  AB2  MA 2  AB2  AA2  AB2 .
Độ dài MB lớn nhất khi M  A
N
A C  x  2  t

M  MB :  y  2  I  1; 2; 3   MB.
I  z  1  2t

B
Câu 50: Đáp án B.
Qua M kẻ MN / / IC  N  AC  , MP / /SI  P  SA  . a a a
f a  x
dx dx
Ta có I     dx
Khi đó mặt phẳng    cắt hình chóp theo thiết diện là 0 1  f  x
1 0 1  f a  x
0 1
f a  x
tam giác MNP. Vì I là trung điểm của AB  SI  IC
 SIC cân tại I . Mà hai tam giác PMN , SIC đồng (vì f  x  . f  a  x   1).
dạng nên MNP cân tại M . x  0  t  a
Đặt t  a  x  dt  dx và  , khi đó:
x  a  t  0
Câu 48: Đáp án A.
A C 0
f t  a
f t  a
f  x
I   dt   dt   dx.
I a 1  f t  0 1  f t  0 1  f  x
B
Suy ra:
N a a a
dx dx a
2I      dx  I  .
0 1  f   0
x 1  f   0
x 2

C’
A’
M
B’

LOVEBOOK.VN | 190
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
ĐỀ SỐ 16 - THPT CHU VĂN AN – HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Câu 8: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung

 P  : x  y  z  2  0. Một vectơ pháp tuyến của của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Ba mặt B. Hai mặt
mặt phẳng  P  có tọa độ là
C. Bốn mặt D. Năm mặt
A. 1; 2;1 B. 1; 2;1 C. 1;1; 1 D.  2;1;1 sin x  1
Câu 9: Giới hạn lim bằng
x  x
Câu 2: Hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng
A.  B. 1 C.  D. 0
nào?
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
 1  1 
A.  ;   B.   ;    x  1  2t
 2  2  
d :  y  2  3t ,  t  . Tọa độ một vecto chỉ
C.  0;   D.  ;0  z  3

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
phương của d là
bên. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị? A.  2; 3;0  B.  2; 3; 3

C. 1; 2; 3  D.  2; 3; 0 
y

Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm

O P  a; b; c . Khoảng cách từ điểm P đến trục tọa độ


x Oy bằng

A. a 2  c 2 B. b C. b D. a2  c2

A. 0 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 12: Gọi z1 , z2 lần lượt là hai nghiệm của

1 phương trình z2  4z  5  0. Giá trị của biểu thức


Câu 4: Nguyên hàm I   dx bằng
2x  1 P   z1  2z2  .z2  4z1 bằng:
1
A.  ln 2x  1  C B.  ln 2x  1  C A. 10 B. 10 C. 5 D. 15
2
Câu 13: Đồ thị của hàm số y  x 4  x 3  2 cắt trục
1
C. ln 2x  1  C D. ln 2x  1  C hoành tại bao nhiêu điểm?
2
Câu 5: Tập xác định D của hàm số: A. 2 B. 1 C. 0 D. 4

 
y  log 2 x  x 2 là Câu 14: Có bao nhiêu cách để chia hết 4 đồ vật
khác nhau cho 3 người, biết rằng mỗi người nhận
A. D  0; 2  B. D   ;0  2;  
được ít nhất 1 đồ vật?
C. D   ;0    2;  D. D   0; 2  A. 72 B. 18 C. 12 D. 36
Câu 6: Điểm biểu diễn của số phức z là M 1; 2  . Câu 15: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn điều kiện
4
Tọa độ điểm biểu diễn số phức w  z  2z là f 1  12, f   x  liên tục trên và  f   x  dx  17.
A.  2; 3 B.  2;1 C.  1;6  D.  2; 3 
1

Khi đó f  4  bằng:
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm
A. 5 B. 29 C. 19 D. 9
M 1;0;2  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Câu 16: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d , với
3 2

A. M  Oxz  B. M  Oyz  a, b, c , d là các số thực và a  0 (có đồ thị như hình


C. M Oy D. M  Oxy  vẽ). Khẳng định nào sau đây sai?

LOVEBOOK.VN | 191
Đề số 16 – THPT Chu Văn An – Hà Nội The best or nothing

y Câu 22: Cho a  log 2 5, b  log 2 9. Biểu diễn của


40
2
P  log 2 theo a , b là
3
1
A. P  3  a  2b B. P  3  a  b
-2 -1 O 1 x
2
3a
1 C. P  D. P  3  a  b
-2 2b
Câu 23: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên
 x  2 tục trên đoạn  a; b với a  b. Kí hiệu S1 là diện
A. y  x   0  
x  0 tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x  2 y  3 f  x  , y  3g  x  , x  a, x  b; S2 là diện tích
C. y  0,  2;0  hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x   2,
D. Đồ thị hàm số có đúng hai điểm cực trị y  g  x   2, x  a, x  b. Khẳng định nào sau đây
Câu 17: Cho cấp số cộng  un  , n * có số hạng đúng?
A. S1  2S2 B. S1  3S2
tổng quát un  1  3n. Tổng của 10 số hạng đầu
C. S1  2S2  2 D. S1  2S2  2
tiên của cấp số cộng bằng
A. 59048 B. 59049 C. 155 D. 310 x2  1
Câu 24: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu
x 1
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
đường tiệm cận?
S  : x 2
 y 2  z 2  2 x  2 y  4z  3  0 và mặt A. 3 B. 1 C. 0 D. 2

 P  : 2x  2y  z  0. Mặt phẳng  P  cắt


4 x4
phẳng Câu 25: Phương trình 3  81m1 vô nghiệm khi

khối cầu S  theo thiết diện là một hình tròn có


và chỉ khi
A. m  0 B. m  0 C. m  1 D. m  1
diện tích bằng
Câu 26: Tích tất cả các giá trị của x thỏa mãn
C. 2  5
A. 5 B. 25 D. 10
3     3 
2 2 2
phương trình x
 3  4x  4 x
 4x  7
Câu 19: Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhát,
bằng
2cos x  1
giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . Khẳng A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
cos x  2
Câu 27: Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các
định nào sau đây đúng?
A. M  9m  0 B. 9M  m  0 đường y  e x , y  0, x  1, x  1. Thể tích vật thể
C. 9M  m  0 D. M  m  0 tròn xoay được tạo ra khi cho hình H quay
Câu 20: Một người thợ thủ công làm mô hình đèn quanh trục hoành bằng
lồng hình bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó
được làm từ các que có độ dài 8 cm. hỏi người ta A.
e 2  e 2
B.
e 2

 e 2 
2 2
 
cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn (giả
e 
4 e  e 2 
2

sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng C. D.


2 2
kể)?
Câu 28: Số phức z   1  i    1  i   ...   1  i 
2 2018

A. 96m B. 960m C. 192m D. 128m


có phần ảo bằng
Câu 21: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
A. 21009  1 B. 21009  1
s  t   t 2  t 3  m . Tìm thời điểm t (giây) mà tại
1
6
C. 1  21009 
D.  21009  1 
đó vận tốc v  m / s  của chuyển động đạt giá trị Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình

lớn nhất. thoi cạnh a , SA  SB  SD  a , BAD  60. Góc giữa

A. t  2 B. t  0,5 C. t  2,5 D. t  1 đường thẳng SA và mặt phẳng SCD  bằng


A. 30 B. 60 C. 90 D. 45

LOVEBOOK.VN | 192
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 8 cm. Bạn dự định đựng một viên kẹo hình cầu
A  0; 1; 2  , B 1;1; 2  và đường thẳng sao cho toàn bộ viên kẹo nằm trong cốc (không
phần nào của viên kẹo cao hơn miệng cốc). Hỏi
x 1 y z 1
d:   . Biết điểm M  a; b; c  thuộc bạn An có thể đựng được viên kẹo có đường kính
1 1 1
lớn nhất bằng bao nhiêu?
đường thẳng d sao cho tam giác MAB có diện
tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của T  a  2b  3c.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 10
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

 : 2x  y  2z  9  0 và ba điểm A  2;1;0  ,


B  0; 2;1 , C 1; 3; 1 . Điểm M     sao cho
64 5 39
2 MA  3MB  4 MC đạt giá trị nhỏ nhất. khẳng A. cm B. cm
39 13
định nào sau đây đúng?
32 10 39
A. xM  yM  zM  1 B. xM  yM  zM  4 C. cm D. cm
39 13
C. xM  yM  zM  3 D. xM  yM  zM  2
Câu 38: Để đồ thị hàm số y  x 4  2 mx 2  m  1 có
Câu 32: Cho tứ diện ABCD có
ba điểm cực trị nhận gốc tọa độ O làm trực tâm
BAC  CAD  DAB  90, AB  1, AC  2, AD  3. thì giá trị của tham số m bằng
Cosin của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  ,  BCD  1 1
A. 1 B.
C. D. 2
bằng 2 3
Câu 39: Phương trình cos2x.sin5x  1  0 có bao
2 13 3 5 1 2
A. B. C. D.   
13 7 3 7 nhiêu nghiệm thuộc đoạn   ; 2 ?
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ  2 
mx  3 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
thị Cm  : y  có tiệm cận và tâm đối xứng
1 x Câu 40: Biết tích phân:
của Cm  thuộc đường thẳng d : 2x  y  1  0? 2x  3
1

 dx  a ln 2  b  a, b   , giá trị của a bằng:


0
2x
A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình A. 7 B. 2 C. 3 D. 1
vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt Câu 41: Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m

đáy, SA  a. Gọi M là trung điểm của SB. Góc để phương trình:

 
2  .log 2 x2  2 x  3  4 .log 2 2 x  m  2  
2
x 1 xm
giữa AM và BD bằng
A. 45 B. 30 C. 90 D. 60 có đúng ba nghiệm phân biệt là
Câu 35: Một nhóm học sinh gồm 5 bạn nam và 5 1 3 1 3
bạn nữ được xếp theo một hàng dọc. Xác suất để A. S   ;1;  B. S   ; 1; 
2 2 2 2
5 bạn nữ đứng cạnh nhau bằng
 1 3 1 3
1 1 1 1 C. S   ;1;  D. S   ;1;  
A. B. C. D.  2 2 2 2
35 252 50 42
Câu 42: Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn 0;1
 
2018
Câu 36: Khai triển của biểu thức x2  x  1
và thỏa mãn điều kiện:
được viết thành a0  a1 x  a2 x  ...  a4036 x
2 4036

 
. Tổng
4x. f x2  3 f 1  x   1  x2 .
S  a0  a2  a4  a6  ...  a4034  a4036 bằng 1

A. 2 1009
B. 0 C. 2 1009
D. 1 Tích phân I   f  x  dx bằng
0
Câu 37: Bạn An có một cốc giấy hình nón có
   
đường kính đáy là 10 cm và độ dài đường sinh là A. I  B. I  C. I  D. I 
4 6 20 16
LOVEBOOK.VN | 193
Đề số 16 – THPT Chu Văn An – Hà Nội The best or nothing
Câu 43: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
kiện: z1  4, z2  3, z3  2 m để hàm số y  f  x  1  m có 5 điểm cực trị?

và 4z1 .z2  16z2 z3  9z1z3  48 . A. 2 B. 1 C. 3 D. 0


Câu 47: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC  có
Giá trị của biểu thức P  z1  z2  z3 bằng
Tất cả các cạnh đều bằng a , gọi M , N lần lượt là
A. 1 B. 8 C. 2 D. 6 trung điểm của các cạnh AA và AB. Khoảng
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số cách giữa hai đường thẳng MN và BC bằng
f   x  như hình vẽ: 2 5 3 5 3 5 2 5
A. a B. a C. a D. a
5 10 5 15
y
3 Câu 48: Cho hàm số y  x 3  x 2  3x  1 có đồ thị

C  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham


số m để từ điểm M  0; m kẻ được ít nhất một tiếp
-3 -1 O 1 3
tuyến đến đồ thị  C  mà hoành độ tiếp điểm
x
thuộc đoạn 1; 3 ?
-1
A. 61 B. 0 C. 60 D. Vô số
Câu 49: Viện Hải Dương học dự định làm một bể
-3 cá bằng kính phục vụ khách tham quan (như hình
vẽ), biết rằng mặt cắt dành cho lối đi là nửa hình
-5 tròn.

x2
Hàm số y  f 1  x    x nghịch biến trên
2
khoảng 6m
 3
A.  3;1 B.  2;0  C. 1; 3 D.  1; 
 2
Câu 45: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
106 được thành lập từ hai chữ số 0 và 1. Lấy ngẫu
nhiên hai số trong S . Xác suất để lấy được ít nhất
một số chia hết cho 3 bằng
4473 2279 55 53 Tổng diện tích mặt kính của bể cá gần nhất với số
A. B. C. D.
8128 4064 96 96 nào sau đây?
Câu 46: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số A. 872 m2 B. 914 m2 C. 984 m2 D. 949 m2
y  f  x Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho đường
x y 1 z
y thẳng :   và hai điểm A 1; 2; 5  ,
1 1 1
B  1;0; 2  . Biết điểm M thuộc  sao cho biểu
2
thức T  MA  MB đạt giá trị lớn nhất là Tmax .
O x Khi đó, Tmax bằng bao nhiêu?

A. Tmax  3 B. Tmax  2 6  3
-3
C. Tmax  57 D. Tmax  3 6

-6

LOVEBOOK.VN | 194
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN
1.C 6.C 11.A 16.B 21.A 26.B 31.B 36.D 41.A 46.C
2.C 7.A 12.D 17.C 22.B 27.D 32.D 37.D 42.C 47.B
3.B 8.A 13.A 18.A 23.B 28.B 33.A/B 38.A 43.C 48.A
4.C 9.D 14.B 19.C 24.D 29.D 34.D 39.B 44.B 49.C
5.D 10.A 15.B 20.A 25.C 30.D 35.D 40.A 45.C 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án C. Có C32 .3!  18 cách.
VTPT mặt phẳng (P) là: n P   1;1; 1 Câu 15: Đáp án B.

 f   x  dx  f  4   f 1  17  f  4   29
4
Câu 2: Đáp án C.
1
Ta có y  8x3 ; y  0  8x3  0  x  0 Câu 16: Đáp án B.
Hàm số nghịch biến trên  0;   B sai vì f  x0   f  2  với x0  1
Câu 3: Đáp án B. Câu 17: Đáp án C.
Câu 4: Đáp án C. Ta có: u1  2; u10  29
I
1
2x  1
1
dx  
1
2 2x  1
d  2 x  1  ln 2 x  1  C
1
2  S10   ui 
10
u 1
 u10  .10

 2  29  .10  155
i 1 2 2
Câu 5: Đáp án D.
Câu 18: Đáp án A.
ĐK: 2x  x2  0  0  x  2
Ta có đường trong (S) có tâm I  1;1; 2  và bán kính
Câu 6: Đáp án C.
Ta có: z  1  2i  w  z  2z  1  6i  N  1;6  là điểm bằng 3.
2.  1  2.1  1.  2 
biểu diễn w. Ta có: d  I ;  P    2
22   2   12
2
Câu 7: Đáp án A.
Ta có: yM  0  M  Oxz 
 
 r  R2  d2 I ;  P   32  22  5  S  r 2  5
Câu 8: Đáp án A.
Câu 19: Đáp án C.
Câu 9: Đáp án D.
Đặt t  cos x, t  1;1
sin x  1
L  lim
2t  1
Xét hàm số: f  t  
x  x trên D  1;1
Ta có hàm số f  x   sin x  1 bị chặn trên và dưới khi t2

Có f   t   
5
x    0, t  D
 t  1
2

sin x  1
Suy ra L  xlim 0
 x Suy ra hàm số nghịch biến trên D.
M  f  1  ; m  f  1  3  9 M  m  0
Câu 10: Đáp án A. 1
VTCP của d là: ud   2; 3;0  3
Câu 20: Đáp án A.
Câu 11: Đáp án A.
Ta có mỗi đèn cần 12 que tre.
d  P; Oy   xp2  zp2  a2  c 2
 96  m  để làm 100 cái đèn.
8
Vậy cần 12.100.
Câu 12: Đáp án D. 100

z1  z2  4 Câu 21: Đáp án A.
Ta có 
z1 .z2  5 Có v  t   s  t   2t  t 2    t  2  2  2
 1 1 2

2 2
 
P   z1  2 z2  .z2  4 z1   z1  2 z2  .z1  4 z1  z12  4 z1  2 z1 .z2
Dấu "  " xảy ra khi t  2 s
 5  2 z1 .z2  15 Câu 22: Đáp án B.
Câu 13: Đáp án A. 40 1 1
log 2  log 2 40  log 2 3  log 2 5  3  log 2 9  3  a  b
Phương trình hoành độ giao điểm: x4  x3  2  0 3 2 2
 
  x  1 x 3  2 x 2  2 x  2  0 Câu 23: Đáp án B.
Ta có S1  a 3 f  x   3g  x  dx  3a f  x   g  x  dx
b b
 x  1
 3
 x  2 x  2 x  2  0
2
S2   f  x   2  g  x   2 dx   f  x   g  x  dx
b b

Xét hàm số f  x   x  2x  2x  2 trên


3 2 a a

 S1  3S2
Có f   x   3x2  4x  2  0, x  Câu 24: Đáp án D.
Suy ra phương trình f  x   0 có duy nhất 1 nghiệm. x2  1
Ta có: lim y  lim    x  1 là tiệm cận đứng
Vậy đáp án A. x 1 x 1 x 1
Câu 14: Đáp án B. của đồ thị hàm số.
LOVEBOOK.VN | 195
Đề số 16 – THPT Chu Văn An – Hà Nội The best or nothing

x2  1 +) Gọi I là trọng tâm tam giác đều ABD.


lim y  lim y  lim  0  y  0 là tiệm cận
x  x  x  x 1 (đồng nghĩa I thuộc AC do AC vuông góc BD)
ngang của đồ thị hàm số. +) Mà SA  SB  SD nên I là hình chiếu vuông góc
Đáp án D. của S trên mặt phẳng đáy.
Câu 25: Đáp án C. a 6
 SI  .
4x4 m 1 4x4 4m4 3
Ta có 3  81 3 3  x 1  m1
và SC  SI 2  IC 2  SI 2   AC  IA   a 2.
2
Phương trình vô nghiệm khi m  1  0  m  1
Câu 26: Đáp án B. 1 1 a 6 a2 3 a3 2
+) Suy ra: VSACD  .SI .SACD  . .  .
Xét phương trình :  3  3   4  4    3  4  7 
2 2 2
x x x x
3 3 3 4 12
u  3  3 x +) Mặt khác, SCD có SA  SD  a,SC  a 2.
Đặt   u2  v 2   u  v 
2

v  4  4

x
a2
Sử dụng công thức Hê-rông ta tính được: SSCD  .
2
 u2  v2  u2  2uv  v2  2uv  2v2  0
 3x  4 x  7  0  3x  4 x  7  0  * 
+) Lại có:
u  v  0
  x 
   
3V
VSACD  d A , SCD  .SSCD  d A , SCD   SACD 
1 a
v  0  4  4  x  1
3 SSCD
.
2
*Phương trình (*): 3x  4x  7  0 +) Vậy:
Do hàm số f  x   3x  4x  7 đồng biến trên và

d A, SCD  
f 1  0 nên x  1 là nghiệm duy nhất của phương 
sin SA, SCD    SA
1
2
 
 SA, SCD   450 .

trình (*). Câu 30: Đáp án D.


Vậy pt cho có duy nhất một nghiệm là x  1 . Gọi M  1  t; t;1  t 
Chú ý: khi hàm số y  f  x  đồng biến hoặc nghịch biến
 AM   t  1; t  1; t  1

và f  m  0 thì x  m là nghiệm duy nhất của    AM ; AB    2t  2; t  1; t  3 
trên  
 AB   1; 2; 0 

phương trình f  x   0. (pp dùng hàm đặc trưng)
 2t  2    t  1   t  3 
1  1
AM ; AB  
2 2 2
Mà: SMAB   
Câu 27: Đáp án D. 2 2
Chú ý: công thức thể tích vật thể tròn xoay được tạo ra khi 1
 6t 2  16t  14
cho một hình (H) quay quanh trục hoành: 2
V    f 2  x  dx
b
Suy ra, để SMAB min thì 6t 2  16t  14 nhỏ nhất.
a

Áp dụng vào bài này ta được: 16 4 1 4 7


Tức là t   . Và M  ; ; 
2.4 3
 e 2 x  e 2  e 2 
1
  3 3 3
 e  dx  
1 2 1
V   x
e 2 xdx     . 1 4 7
1 1
 2  1 2 Vậy a  , b  , c   a  2b  3c  10.
3 3 3
Câu 28: Đáp án B.
Câu 31: Đáp án B.
Nhận thấy đây là một cấp số nhân với số hạng đầu
u1  1  i , công sai q  1  i.
Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện 2 IA  3IB  4 IC  0.
 2 x A  3 xB  4 xC
Ta có công thức tổng cấp số nhân:  xI  0
 234
1  qn  2 y  3 y B  4 yC
Sn  u1 Suy ra:  y I  A  4  I  0; 4;7  .
1q 234

 2 z A  3 zB  4 zC
1  i  1   2i    zI  7
1009
1  1  i 
2018
 234
 S2018  1  i   
1  1  i  i Khi đó ta có:
  i  1 1   2i  .2i    i  1 1   4  .2i
 
1008 504
    
2 MA  3 MB  4 MC  2 MI  IA  3 MI  IB  4 MI  IC   
  
  i  1 1  21009 i  1  21009  1  21009 i     MI  2 IA  3IB  4 IC  MI
Vậy phần ảo cần tìm là 1  2 1009
Vậy điều kiện bài ra tương đương MI nhỏ nhất. Tức
Câu 29: Đáp án D. là M là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng
S .
 M  2; 3; 5

B Vậy xM  y M  zM  4.
A
Câu 32: Đáp án D.
I
Cách 1:
Gọi AI là đường cao của ABC
C D
Khi đó  ABC  DBC   DIA
LOVEBOOK.VN | 196
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

2 4 7 Chọn A  0;0;0  , S 0;0;1 B 1;0;0 , C 1;1;0 , D 0;1;0 


Suy ra AI  .  DI  AI 2  AD2  9  .
5 5 5 1 1
M là trung điểm SB nên M  ; 0;  .
AI 2 2 2  
Vậy cos DIA   .
DI 7
 1 1 1

Cách 2: Vì xuất hiện tam diện vuông nên ta sử dụng  AM   ;0; 
phương pháp tọa độ hóa không gian cho bài này.
Khi đó:   2 2   cos AM , BD 
 BD  1;1;0 1
2 1
 .
2
 
   . 2
Chọn A  0;0;0  ; B 1;0;0 ; C 0; 2;0 ; D 0;0; 3 . 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng AM, BD bằng 60 o.
Khí đó:
Câu 35: Đáp án D.
VPTP của mặt phẳng  ABC  là: n1   0;0;1
Xác suất để 5 bạn nữ đứng cạnh nhau là:
VTPT của mặt phẳng  BCD  là: n2   1; ;  .
 1 1 n A 6.5!.5! 1
P   .
 2 3 n  10! 42
11 1
n1 .n2 0.1  0.  1. Câu 36: Đáp án D.
2 2 3
Vậy cos    3 . Theo bài ra:  x2  x  1
2018
 ao  a1x  a2 x 2  ...  a4036 x 4036 .
2 2 7 7
n1 n2  1  1
1. 1       6
 2  3 Thay x  i vào ta được:

i 
2018
Câu 33: Đáp án A/B. 2
i 1  ao  a1i  a2i 2  ...  a4036i 4036
Câu này khá nhạy cảm, đang được tranh luận không
 i 2018  ao  a1i  a2  a3i  a4  a5i  ...  a4035i  a4036
chỉ ở Việt Nam mà còn ở nước ngoài. Hiện có 2 quan
 1   ao  a2  a4  a6  ...  a4034  a4036    a1  a3  a5  ...  a4035  i
điểm khác nhau giữa đáp án A và B.
Suy ra S  ao  a2  a4  a6  ...  a4034  a4036 chính là phần
Đáp án A: không tồn tại giá trị của m.
TXĐ: D  \1. thực của số phức -1.
Tức là S  1.
Nếu m  3 thì hàm số trở thành: y  3, với x  1.
Câu 37: Đáp án D.
Hàm số này, theo kiến thức phổ thông thì không có
A
tiệm cận hay tâm đối xứng.
Nếu m  3. đồ thị hàm số có đường tiệm cận là
y  m, x  1 tâm đối xứng là I 1; m

Nhưng khi thay I vào đường thẳng d thì m  3 nên O


không thỏa mãn.
Vậy nên không tồn tại giá trị của m. B C
H
Đáp án B: Để đường kính viên kẹo là lớn nhất thì viên kẹo
Theo quan điểm đáp án B thì khi hàm số trở thành tiếp xúc với mặt phẳng miệng cốc và mặt bên của
y  3 thì có tiệm cận ngang là chính nó và tiệm cận cốc
đứng là x  1 , tâm là 1; 3 . Suy ra mặt cắt cắt cốc và kẹo theo đường cao của
cốc tạo thành một hình như hình vẽ.
Đứng về khía cạnh học sinh, không nên hoang mang về Đường tròn tâm O nột tiếp tam giác ABC cân tại A.
những câu kiểu này. Khả năng cao nếu Bộ ra câu này thì AB BH AB  BH
Ta có:  
sẽ cho thêm điều kiện m  3 để tồn tại hàm phân thức. AO HO AH

Học sinh có thể yên tâm ôn luyện, nắm chắc kiến thức sgk AH.BH h.r r. l 2  r 2 5. 8 2  52 5 39
 R  HO     
AB  BH l  r lr 85 13
và hiểu rõ bản chất từng vấn đề.
10 39
Câu 34: Đáp án D.  dmax  2R 
13
Cách 1: Câu 38: Đáp án A.
Gọi I là trung điểm SD. Hàm số trùng phương có 3 cực trị nhận gốc tọa độ O
Khi đó MI / / BD, suy ra AM, BD  AM, MI  AMI làm trực tâm thì cần điều kiện là: b2  8a  4abc  0
a Thay vào ta được:
Mà MI  MA  IA  . Nên MAI đều.
2
 2   8.1  4.1.  2  m  1  0  8 m  8  0  m  1.
3

Vậy AMI  60 . o
Câu 39: Đáp án B.
Cách 2: Ta có: sin 5x.cos 2 x  1  0
Xuất hiện tam diện vuông nên ta cũng sử dụng pp
 sin 7 x  sin 3x   1  sin 7 x  sin 3 x  2
1

tọa độ hóa như câu 32. 2

LOVEBOOK.VN | 197
Đề số 16 – THPT Chu Văn An – Hà Nội The best or nothing

sin7 x  1   f  x  dx 
1 1 1
5 0
 (vì sin7 x  1, sin 3x  1 ) 1  x 2 dx
sin 3x  1
 0
(Bấm máy)

  f  x  dx  .
1
  2
 x   14  k 7
0 20
  
 (vì x    ;  nên l=0,1,2, k=2,3) Câu 43: Đáp án C.
 x     l 2  2 
 6 3 Từ điều kiện bài cho suy ra: z1 z1  16, z2 z2  9, z3 z3  4.
 2   2 Thay vào pt 4z1z2  16z2 z3  9z1z3  48 ta được:
 k  l
14 7 6 3
z3 z3 .z1z2  z1 z1 .z2 z3  z2 z2 .z1z3  48
 3  12 k  7  28l
4  28l   z1z2 z3  z1  z2  z3   48
k
12
 z 1 z2 z3 z1  z2  z3  48
1
Với l  0  k   loại.  z1  z2  z3  2.
3
Với l  1  k  2. chọn. (Vì k,l thuộc ) Câu 44: Đáp án B.
13 Với t  1  x , ta có hàm số y  f  t  có đồ thị như
Với l  2  k  loại.
3 hình vẽ.
 y
Vậy có duy nhất giá trị x  .
2 3
Câu 40: Đáp án A.
Ta có:
2x  3 1 7 
 
1 1

0 2x
dx    2 
0
 2
 dx  2 x  7 ln 2  x
x 0
 2  7 ln 2.
-3 -1 O 1 3
Vậy a  7. x
Câu 41: Đáp án A.
-1
t  x 2  2 x  1   x  12
Đặt  t ,u  0
u  2 x  m

Khi đó phương trình trở thành: -3 y = -t


2t log 2  t  2   2u log 2  u  2  .

Xét hàm số y  2x log 2  x  2  -5


2x
Có y  2x log 2  x  2    0, u, t  0. x2
 x  2 ln 2 Có: y  g  x   f 1  x  
2
x

Mà y  t   y  u nên t  u. y  x    f  1  x   x  1   f  t   t
  x  1  2 x  m
2
Hàm nghịch biến khi và chỉ khi:
 f  t   t  0  f  t   t
Đến đây, ta nên thay thử 4 đáp án với các giá trị của
Dựa vào đồ thị hàm số xác định được
m vào để loại.
t  3 1  x  3 x  4
Kết luận đáp án A. f '  t   t    
1  t  3 1  1  x  3 2  x  0
1 3
Mẹo: ta thấy ở cả 4 đáp án, ;1; đều xuất hiện 3 lần nên Vậy chỉ có đáp án B thỏa mãn.
2 2
Câu 45: Đáp án C.
nếu sắp hết giờ ta có thể khoanh vào đáp án chứa cả 3 số
TH1: số tự nhiên có 6 chữ số
này. Đây chỉ là mẹo.
 có 32 số, trong đó 21 số chia hết cho 3, 11 số khong
Câu 42: Đáp án C.
chia hết cho 3.
f  x  dx   f  t  dt   f  u  du  ...
b b b
Chú ý: a a a TH2: số tự nhiên có 5 chữ số
 có 16 số, trong đó 10 số chia hết cho 3, 6 số không
Theo bài ra: 4xf  x2   3 f 1  x   1  x2
chia hết cho 3.
 
  4xf x2 dx   3 f 1  x  dx  
1 1 1
1  x2 dx TH3: số tự nhiên có 4 chữ số
0 0 0

t  x2  có 8 số, trong đó 5 số chia hết cho 3, 3 số không


Mà I1  0 4xf  x2  dx   2 f t  dt  2 f  x dx
1 1 1

0 0
chia hết cho 3.
u  1 x
I 2   3 f 1  x  dx    3 f u du  3 f u du  3 f  x  dx
1 0 1 1
TH4: số tự nhiên có 3 chữ số
0 1 0 0
 có 4 số, trong đó 3 số chia hết cho 3, 1 số không
Nên suy ra: 20 f  x  dx  30 f  x  dx  0 1  x 2 dx
1 1 1

chia hết cho 3.


LOVEBOOK.VN | 198
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
TH5: số tự nhiên có 2 chữ số
Ta có 
uMN  MN 
  
3;1; 2
 có 2 số, trong đó 2 số đều chia hết cho 3.
uCB  CB   2 3; 2; 4 
TH6: số tự nhiên có 1 chữ số 

uMN ; uCB    0; 2;1


1 
 có 2 số, trong đó 1 số chia hết cho 3, 1 số không  n P   
4 3 
chia hết cho 3.
  P  : 2y  z  8  0
Vậy có tất cả 64 số, trong đó 42 số chia hết cho 3, và
2.0  2  8
Ta có d  BC; MN   d  M;  P   
6 5
22 số không chia hết cho 3. 
2 2 1
2 2 5
C42 55
Két luận: Xác suất cần tìm là: 1   .
 d  BC ; MN  
2 3 5
C64 96 a
10
Câu 46: Đáp án C. Câu 48: Đáp án A.
Ta phân tích hàm số: Hàm số: y  x3  x2  3x  1
Đồ thị hàm số g  x   f  x  x0  sẽ lùi một khoảng x0
Có y  3x2  2x  3
đơn vị so với đồ thị hàm số f  x  nếu x0  0 , tiến một
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại
khoảng x0 đơn vị so với đồ thị hàm số f  x  nếu x ; x 3

 x02  3x0  1 là:
0 0

x0  0 .

d : y  3x02  2 x0  3 x  2x 3
 x02  1 với x0  1; 3
Suy ra giao điểm của đồ thị hàm số f  x  với Ox
0

Ta có d đi qua M  0; m suy ra ta có: 2x03  x02  1  m


không ảnh hưởng bởi giá trị của x0 .
 2x03  x02  1  m  * 
Đồ thị hàm số g  x   f  x   y0 sẽ dâng một khoảng
Yêu cầu đề bài tương đương với phương trình (*) có
y 0 đơn vị so với đồ thị hàm số f  x  nếu y0  0 , hạ
nghiệm x0  1; 3 .
một khoảng y0 đơn vị so với đồ thị hàm số f  x 
Xét hàm số y  f  x   2x3  x2 trên 1; 3
nếu y0  0
Có y  6x2  2x  0, x  1; 3  hàm số đồng biến trên
Suy ra giao điểm của đồ thị hàm số f  x  với Ox bị
1; 3
ảnh hưởng bởi giá trị của y0
Suy ra f 1  f  x   f  3  3  f  x   63  64  m  4
Ta có hàm số có cực tiểu thứ nhất là yCT 1  3 lớn hơn
Suy ra có 61 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
cực tiểu thứ hai yCT 2  6 . Hàm số có một cực đại
Câu 49: Đáp án C.
yCD  2
Hàm số y  f  x  cắt Ox tại 4 điểm. (L)
(S) (C)
(H)
Suy ra để hàm số y  f  x  1  m có 5 điểm cực trị
3  m  6

thì: 
m  2

Ta có m  *
 m 3; 4; 5  đáp án C.
Câu 47: Đáp án B. (M)
z (D)

A’ C’

B’
Ta có: S  2S H   S L  2S M   2SS  S D  2SC 
M 10  1.2
S  2.6.25  10.25  2.1.25  2.10.6  2. .25
2
2
1  10  1.2 
A C 2. . 
2  2 
  984 m
2
 
y
N Câu 50: Đáp án A.
x
B Cách 1: Phương trình tham số của đường thẳng
x  t
Gắn hình năng trụ với hệ trục tọa độ Oxyz như
hình vẽ.    : y  1  t  M  t ;1  t ; t  .
z  t
Tọa độ các điểm A  0;0;0   O; M  0;0; 2  ; N  
3;1;0 ; 

 MA  3t  6t  27  3  t  1  24
 
2
B 2 3; 2; 4 ; C  0; 4;0  ( a  4 )
2

Khi đó: 
 MB  3t 2  6
Gọi (P) là mặt phẳng chứa CB’ và song song với
MN.

LOVEBOOK.VN | 199
Đề số 16 – THPT Chu Văn An – Hà Nội The best or nothing

Chọn 
u 
  3 t  1 ; 24  với đk MA  u  A  3; 2; 3   AB  22  22  12  3.

v   t 3;  6   MB  v Mặt khác: T  MA  MB  MA  MB  A' B (Theo BĐT
 
trong tam giác ABM )
Ta có BĐT: T  u  v  u  v  3.
Vậy Tmax  3, Khi M là giao điểm của AB và    , tức
Dấu “=” xáy ra khi u, v ngược hướng.
là M 1;0;1 .
3  t  1 24
   t  1. Cách 3: Dùng công thức.
t 3  6
Cách 2: Từ tọa độ 2 điểm A, B ta có phương trình MA  MB max  AB2  4d1d2
x  1  2m Trong đó:

tham số của đường thẳng AB là:  y  2  2m
 z  5  7 m
 u, NA 
  

 
d1  d A ,    
 1 2 1   u N là điểm bất kì thuộc
Suy ra AB cắt  tại I  ; ;   
 3 3 3
 u, NB    và u là VTCP của
  4 4 14  d2  d B,     
  
 .
 AI    ;  ;   u
  3 3 3  
Khi đó:   I thuộc đoạn AB.
 BI  2 ; 2 ; 7 

   Cụ thể, ở đây, d1  2 6 , d2  6 , AB  57.
 3 3 3 
Ta lấy A đỗi xứng với A qua    . Hay A đối xứng Nên TMax  57  4.2 6. 6  3.

với A qua hình chiếu H  1;0; 1 của A trên    .

LOVEBOOK.VN | 200
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
ĐỀ SỐ 17 - THPT ĐẶNG THÚC HỨA LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho hình nón đỉnh S biết rằng nếu cắt hình S
nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2.
Diện tích xung quanh của hình nón là: A B
 2a2
A. Sxq  . B. Sxq  a .
2

2 D C
a 2
C. Sxq  2 a . 2
D. Sxq  . a3 6 a3 3 a3 6 a3 3
2 A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 3 6 6 3
3log a  2log b  1. Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 8: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu
diễn cho số phức:
A. a3  b2  1. B. 3a  2b  10.
y
C. a3b2  10. D. a3  b2  10.

M
4
2
Câu 3: Tính tích phân I   x cos xdx.
0

  
A.  1. B.  1. C. 1. D. .
2 2 2 O 2 x

Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P  đi A. z  4  2i. B. z  2  4i.


C. z  4  2i. D. z  2  4i.
qua hai điểm A 1; 2;0  , B  2; 3;1 và song song với
Câu 9: Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các
trục Oz có phương trình là:
cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối
A. x  y  1  0. B. x  y  3  0.
xứng?
C. x  z  3  0. D. x  y  3  0. A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây không có có tiệm Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cận ngang? khoảng cách h từ điểm A  4; 3; 2  đến trục Ox là:
2x  1
A. y  x2  1. B. y  . A. h  4. B. h  13. C. h  3. D. h  2 5.
x1
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
x 2  3x  2
C. y  . D. y  x  x2  1. vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường
x2  x  2
Câu 6: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được  x  1  2t

thẳng d :  y  1
cho bởi công thức f  x   0,025x2  30  x  , trong
?
z  2  t

đó x (miligam) là liều lượng thuốc được tiêm cho
bệnh nhân. Khi đó liều lượng thuốc được tiêm cho A. u2   2; 0; 1 . B. u4   2;1; 2  .
bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là: C. u3   2;0; 2  . D. u1   1;1; 2  .
A. 20 miligam. B. 10 miligam.
x3
C. 15 miligam. D. 30 miligam. Câu 12: Tính lim .
x 
4x2  1  2
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy
1 1 3
ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông A. . B. . C.  . D. 0.
4 2 2
góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 60. Thể tích
Câu 13: Có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của
khối chóp S.ABCD là:
tập hợp X = 1; 2; 3; 4;7;8;9?

LOVEBOOK.VN | 201
Đề số 17 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An lần 2 The best or nothing

A. A73 . B. C 93 . C. C73 . D. A93 . Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
Câu 14: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay 32 x1  243.
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x và A. S   ; 3  . B. S   3;   .

các đường thẳng y  0; x  0 và x  1 được tính C. S   2;   . D. S   ; 2  .


bởi công thức nào sau đây? Câu 20: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f  x   2x  3.
1 1
A. V   e 2 x dx. B. V   e x dx.
2

0 0

 f  x  dx  3 x
2
1 1 A. 2x  3  C.
C. V   e dx. x2
D. V   e dx. 2x

 f  x  dx  3  2x  3
1
2x  3  C.
0 0
B.
Câu 15: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang

 f  x  dx  3  2x  3 2x  3  C.
2x  3 2
của đồ thị hàm số y  tương ứng có phương C.
x1
trình là: D.  f  x  dx  2 x  3  C.
A. x  2 và y  1. B. x  1 và y  2. Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
C. x  1 và y  3. D. x  1 và y  2. ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân

Câu 16: Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị AB  AC  a, BAC  120, cạnh bên AA  a 2.

hàm số y  x 3  3x 2  3 và đường thẳng y  x là: Tính góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC (tham
khảo hình vẽ bên).
A. 3. B. 2. C. 4. D. 0.
B’ C’
Câu 17: Đường cong bên là hình biểu diễn của đồ
A’
thị hàm số nào sau đây?
y

4
B C
3

A. 90. B. 30. C. 45. D. 60.


-2 -1 O 1 2 x Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a có SA   ABCD  và SA  a 2.
A. y   x 4  4 x 2  3. B. y  x 4  2 x 2  3.
Gọi M là trung điểm SB (tham khảo hình vẽ bên).
C. y   x 3  3x  3. D. y   x 4  2 x 2  3.
Tính tan của góc giữa đường thẳng DM và
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục
 ABCD .
trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:
S
x 0 1
y’ + 0 +
M
2 A D
y
-3 B C

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau 5 2 2 10


A. . B. . C. . D. .
đây? 5 5 5 5
A.  3; 2  . B.  ;0  và 1;   . Câu 23: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
y  x 3  3 x 2  mx  4 có hai điểm cực trị thuộc
C.  ; 3  . D.  0;1 .
khoảng  3; 3 .

LOVEBOOK.VN | 202
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
A. 12. B. 11. C. 13. D. 10. Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho đường
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm x3 y3 z
thẳng d:   và mặt phẳng
tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng song 1 3 2
song với mặt phẳng  P  : 2x  1  2m y  m2 z  1  0.   : x  y  z  3  0. Đường thẳng  đi qua
A. m1; 3. B. m  3. A 1; 2; 1 cắt d và song song với mặt phẳng   
C. Không có giá trị nào của m. D. m  1. có phương trình là
4
Câu 25: Tìm số hạng chứa x trong khai triển biểu x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 
n 1 2 1 1 2 1
thức   x 3  với mọi x  0 biết n là số nguyên x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
x  C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
dương thỏa mãn Cn2  nAn2  476.
Câu 31: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn
A. 1792x4 . B. 1792. C. 1792. D. 1792x4 .
1  i  z  z là số thuần ảo và z  2i  1
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
m để phương trình f  x   m có 3 nghiệm phân
ba điểm A  2;0;1 , B 1;0;0  , C 1;1;1 và mặt

phẳng  P  : x  y  z  2  0. Điểm M  a; b; c  nằm


biệt.
y
trên mặt phẳng  P  thỏa mãn MA  MB  MC.
1 Tính T  a  2b  3c.
-1 A. T  5. B. T  3. C. T  2. D. T  4.
O 1 2 x Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật, AB  2a, BC  a, mặt bên SAB là
-2 tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi E là trung điểm của CD. Tính theo a
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
khoảng cách giữa hai đường thẳng BE và SC.
Câu 27: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh.
S
Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất
lấy được ít nhất 1 viên đỏ.
37 1 5 20 B
A. . B. . C. . D. . C
42 21 42 21
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho số phức
E
z thỏa mãn z  1  2i  3. Tập hợp các điểm biểu
A D
diễn cho số phức w  z 1  i  là đường tròn.
a 30 a 3 a 15
A. Tâm I  3; 1 , R  3 2. A.
10
. B.
2
. C.
5
. D. a.

B. Tâm I  3;1 , R  3. Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi

C. Tâm I  3;1 , R  3 2. nửa đường tròn y  2  x2 và đường thẳng d đi

D. Tâm I  3; 1 , R  3.  
qua hai điểm A  2; 0 và B 1;1 (phần tô đậm
1
như hình vẽ).
Câu 29: Cho  f  2x  1 dx  12
0
y

 B d
3 1
 f  sin x  sin 2 xdx  3. Tính  f  x  dx.
2
2

0 0

A. 26. B. 22. C. 27. D. 15. A O 1 x

LOVEBOOK.VN | 203
Đề số 17 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An lần 2 The best or nothing

2 2 3  2 2 y
A. . B. .
4 4 2

2 2 3  2 2 -1 1 3
C. . D. .
4 4 -3 O x
Câu 35: Tích các nghiệm của phương trình S1
-2
log3  3x  .log3  9x   4 là
S2

1 4 1 y=x-t
A. . B. . C. . D. 1 . -4
3 3 27
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và
y = f (x)
-6

có bảng xét dấu f   x  như sau: A. 6  m  M B. 6  m  M


C. M  m  6 D. m  M  6
x -2 1 3 Câu 41: Cho cấp số cộng  un  có tất cả các số hạng
- 0 + 0 + 0 - đều dương thoả mãn:
u1  u2  ...  u2018  4  u1  u2  ...  u1009  .
 
Hỏi hàm số y  f x 2  2 x có bao nhiêu điểm cực
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
tiểu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. P  log 23 u2  log 32 u5  log 32 u14 bằng

Câu 37: Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.


khoảng  0;100  của phương trình: Câu 42: Giá trị thực của tham số m để phương
2 trình 9x  2  2m  1 .3x  3  4m  1  0 có hai
 x x
 sin  cos   3 cos x  3. nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  2  x2  2   12
 2 2
Tổng các phần tử của S là: thuộc khoảng nào sau đây?
7400 7525 7375 7550 1   1 
A. . B. . C. . D. . A.  3; 9  . B.  9;   . C.  ; 3  . D.   ; 2  .
3 3 3 3 4   2 
x  ln x
2
a 1 Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho
Câu 38: Cho I   dx  ln 2  với a , b , c
1  x  1
2
b c
ba điểm A 1; 2; 1 , B  2;0;1 , C  2; 2; 3 . Đường
a thẳng  qua trực tâm H của tam giác ABC và
là các số nguyên dương và là phân số tối giản.
b
nằm trong mặt phẳng  ABC  cùng tạo với các
ab
Tính giá trị của biểu thức S  . đường thẳng AB, AC một góc   45 có một
c
2 5 1 1 véctơ chỉ phương là u  a; b; c  với c là một số
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 6 2 3 nguyên tố. Giá trị của biểu thức ab  bc  ca bằng
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên m  0; 2018  để A. 67. B. 23. C. 33. D. 37.
phương trình m  10x  m.e có hai nghiệm phân x Câu 44: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm
biệt. số y  x4  2  m  1 x2  2m  3 có ba điểm cực trị
A. 9. B. 2017. C. 2016. D. 2007. A, B, C sao cho trục hoành chia tam giác ABC
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục thành một tam giác và một hình thang biết rằng tỉ
trên đoạn  3; 3 . Biết rằng diện tích hình phẳng số diện tích tam giác nhỏ được chia ra và diện tích
4
S1 , S2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và tam giác ABC bằng .
9
đường thẳng y  x  1 lần lượt là M , m. Tính tích 1  15 1  3
3
A. m  . B. m  .
2 2
phân  f  x  dx bằng:
5 3 1  15
3
C. m  . D. m  .
2 2
LOVEBOOK.VN | 204
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có AB  a , AC  a 3,
 x  1  3a  at SB  2a và ABC  BAS  BCS  90. Sin của góc

đường thẳng  :  y  2  t . Biết rằng khi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC  bằng
 z  2  3a  1  a t
  
11
a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
11
điểm M 1;1;1  và tiếp xúc với đường thẳng . S
Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A. 5 3. B. 4 3. C. 7 3. D. 3 5.

có đồ thị  C  và
2x
Câu 46: Cho hàm số y  C A
x1
điểm A  0; a . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
thực của a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến
B
AM , AN đến  C  với M , N là các tiếp điểm và
2 3a 3 3a 3 6a3 6a3
A. . B. . C. . D. .
MN  4. Tổng các phần tử của S bằng: 9 9 6 3
A. 4. B. 3. C. 6. D. 8. Câu 49: Đội thanh niên xung kích của một trường
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình THPT gồm 15 học sinh trong đó có 4 học sinh khối
chữ nhật, AB  3, BC  4. Tam giác SAC nằm 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách ngẫu nhiên ra 6 học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính
từ điểm C đến đường thẳng SA bằng 4. Côsin xác suất để chọn được 6 học sinh có đủ 3 khối.
góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC  bằng: 4248 757 850 151
A. . B. . C. . D. .
5005 5005 1001 1001
S
Câu 50: Cho số phức z thoả mãn:
z  z  z  z  z2 .

A
Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  5  2i bằng:
B
A. 17  2. B. 17  2.

D C C. 17  2. D. 17  2.

3 17 3 34 2 34 5 34
A. . B. . C. . D. .
17 34 17 17

LOVEBOOK.VN | 205
Đề số 17 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An lần 2 The best or nothing

ĐÁP ÁN
1.A 6.A 11.A 16.A 21.D 26.C 31.A 36.A 41.C 46.B
2.C 7.A 12.B 17.A 22.D 27.D 32.D 37.C 42.C 47.B
3.A 8.B 13.C 18.D 23.B 28.A 33.A 38.B 43.B 48.C
4.A 9.B 14.D 19.B 24.A 29.C 34.D 39.C 44.A 49.C
5.A 10.B 15.B 20.B 25.D 30.D 35.C 40.D 45.A 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án A. 2x  1
* lim  2 nên hàm số ở đáp án B có 1 tiệm cận
x  x1
ngang là y  2.
x 2  3x  2
* lim  1 nên hàm số ở đáp án C có 1 tiệm
x  x 2  x  2

cận ngang là y  1.

x 

* lim x  x 2  1  lim  x 
x  x2  1
1
 0 nên hàm số ở đáp

án D có 1 tiệm cận ngang là y  0.


Câu 6: Đáp án A.
Xét hàm số f  x   0,025x2  30  x  trên  0;  .
Theo bài ra, thiết diện là ta giác vuông cân, suy ra
cạnh huyền của tam giác đó chính là đường kính Dễ dàng nhận ra: Maxf  x   f  20   100.
 0;  
a
đáy của hình nón. 2r  a 2  a  . Vậy huyết áp tụt nhiều nhất khi tiêm 20miligam.
2
Câu 7: Đáp án A.
Và đường sinh của hình nón cũng chính là cạnh góc
ABCD là hình vuông cạnh a nên AC  a 2
vuông: l  a.
Vậy diện tích xung quanh hình nón là:  SA  AC.tan SCA  a 2.tan 60 o  a 6.

a a 2 1 1 a3 6
V  rl  . a . Vậy VS. ABCD  .SA.SABCD  .a 6.a 2  .
3 3 3
2 2
Câu 8: Đáp án B.
Câu 2: Đáp án C.
Câu 9: Đáp án B.
Ta có: 3log a  2log b  1  log a3  log b2  log10
Câu 10: Đáp án B.
 
 log a 3b 2  log10  a 3b 2  10.
h  d  A ,Ox   y A2  z A2  32  2 2  13.
Câu 3: Đáp án A.
Câu 11: Đáp án A.
Ta có:
   
Câu 12: Đáp án B.
 
I   2 x cos xdx   x sin x  2   2 sin xdx    cos x  2   1. 3
1
0 0 0 2 0 2 x3 x 1
lim  lim  .
Câu 4: Đáp án A. x 
4x2  1  2 x 
1 2 2
4 2 
Cách 1: Thử từng đáp án. x x
Thay tọa độ lần lượt các điểm A, B vào 4 đáp án, ta Câu 13: Đáp án C.
loại B, C, D. Vậy chỉ có đáp án A thỏa mãn. Chọn 3 phần tử từ 7 phần tử của S, ta có C73 .
Cách 2: Tự luận Câu 14: Đáp án D.
Ta có: AB  1;1;1
 
V   f 2  x  dx   e x dx   e 2 xdx.
b 1 2 1

Và VTCP của Oz là: u   0; 0;1


a 0 0

Câu 15: Đáp án B.


Vì mặt phẳng  P  song song với Oz và đi qua AB Câu 16: Đáp án A.
nên một VTPT của  P  là tích có hướng của AB và u . Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 hàm số:
 x1  1
Tức là: nP   AB; u  1; 1;0  
x  3x  3  x  x  3x  x  3  0   x2  3  x1  x2  x3  3.
3 2 3 2

Suy ra ptmp  P  là: x  y  1  0.  x3  1



Câu 5: Đáp án A. Câu 17: Đáp án A.
Với bài này, ta sẽ đi tính giới hạn của các hàm số tại vô Đồ thị hàm số đi qua các điểm  0; 3  ;  2;0  ; 1; 4  ; nên
cùng, rồi dùng định nghĩa tiệm cận để kết luận. trong 4 đáp án chỉ có đáp án A thỏa mãn.
* lim x2  1   nên hàm số đáp án A không có tiệm Câu 18: Đáp án D.
x 

cận ngang. Câu 19: Đáp án B.


Ta có: 32 x 1  243  32 x 1  35  2x  1  5  x  3.
LOVEBOOK.VN | 206
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Câu 20: Đáp án B. Phương trình f  x   m có 3 nghiệm phân biệt với m
3
1
2 x  3dx    2 x  3  2 dx 
 2x  3 2
nguyên thì m  0
 2x  3 2x  3  C
1
 3
C 
3
.2 Câu 27: Đáp án D.
2
Câu 21: Đáp án D. Gọi  là không gian mẫu. Ta có n    C93  84
Vì BC / / BC nên góc giữa AB' và BC bằng góc giữa A là biến cố : ”Ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó, có ít
AB ' và BC . Hay chính là góc ABC. nhất một viên bi đỏ”. Ta có:
 AB  BB2  BA2  a 3 n  A  C51 .C42  C52 .C41  C53  80
Ta có: 
 AC  AB  a 3  A  80 20
Vậy xác suất là: P   
   84 21
 BC  AB2  AC2  2AB.AC.cos1200  a 3
Câu 28: Đáp án A.
Suy ra ABC  đều. Vậy ABC  60 o.
Đặt w  a  bi
Câu 22: Đáp án D.
  a  bi  1  i    a  b    b  a  i
w 1 1 1
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên  ABCD z
1 i 2 2 2
Khi đó, H là trung điểm AB.
a  b  2  2 b  a  4 i  3
1 1
Ta có: z  1  2i  3 
SA a a a 5 2 2
 MH   ; HD  AD2  AH 2  a2   .
  a  b  2    b  a  4   36
2 2 4 2 2 2

a
  a  3    b  1  18
2 2

MH 10
Vậy tan MDH   2  .
MH a 5 5 Suy ra quỹ tích các điểm biểu diễn w là đường tròn
2 tâm I  3; 1 và bán kính R  3 2 .
Câu 23: Đáp án B.
Ta có: y  3x2  6x  m Câu 29: Đáp án C.
Đặt u  2 x  1  du  2dx
y  0  3x 2  6 x  m 1  g  x   3x 2  6 x 
  f  u du  2  f  2 x  1 dx  24   f  x  dx  24
3 1 3

Để hàm số có 2 điểm cực trị thuộc khoảng  3; 3 thì 1 0 1

phương trình (1) cần có 2 nghiệm thuộc  3; 3 . Đặt v  sin2 x  dv  sin2xdx

Tức là:
 
  f  v  dv   2 f sin 2 x sin2xdx  3   f  x  dx  3
1 1

g 1  m  g  3  3  m  9  m  2; 1;0;1;...;8.


0 0 0

  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  24  27
3 1 3

Vậy có 11 giá trị nguyên của m thỏa mãn. 0 0 1

Câu 24: Đáp án A. Câu 30: Đáp án D.


VTCP của đường thẳng d: ud   2;1;1 Ta có phương trình mặt phẳng đi qua A và song song
VTPT của mặt phẳng  P  : nP   2;1  2 m; m 2
 với    là: x  y  z  4  0
Để d vuông góc với  P  thì Gọi B  3  t; 3  3t ; 2t  là giao điểm của d và   
ud .nP  0  2.  2   1  2m  .1  m .1  0  m  2m  3  0
2 2
Ta có B  3  t; 3  3t; 2t       t  1  B  2;0; 2 
m  3
 Phương trình đường thẳng  đi qua 2 điểm A,B.
 m  1 x 1 y 2 z 1
Câu 25: Đáp án D. Ta có u  AB   1; 2; 1   :  
1 2 1
*Tìm n: Câu 31: Đáp án A.
n! n.n !
Theo bài ra: C  nA  476    476 Đặt z  a  bi  để 1  i  z  z  2a  b  ai là số thuần ảo
2 2
n
2!  n  2  !  n  2  !
n


2 a  b  0 
b  2a
n  n  1  n2  n  1  476  n3  n2   476  0
1 1 n khi:  
2 2 2 
 a  0 a  0

 n  8.
Ta có z  2i  1  a   2 a  2  i  1  5a  8 a  3  0
2
*Áp dụng khai triển nhị thưc Newton cho biểu thức
8 k
2 3 k 2
  
8 8
  C8k .  2  .x 24  4 k
8k
  x    C8 .   .  x
3 k 3 6
a b
x  k 0  x  k 0  5 5

Suy ra số hạng chứa x4 (ứng với k=5) là:  a  1  b  2
C85 .  2  x 4  1792 4
5
Vậy có 2 số phức z thỏa mãn.
Câu 26: Đáp án C. Câu 32: Đáp án D.
3 1
Ta có E  ; 0;  là trung điểm của AB.
2 2

LOVEBOOK.VN | 207
Đề số 17 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An lần 2 The best or nothing

 1 1
F  1; ;  là trung điểm của BC. 1  2  3
4

 2 2   sin 2t  1  
2   4
Gọi    ;  lần lượt là mặt phẳng trung trực của 2

1  2 3  2 2
S I  
AB;BC. 2 4
   : x  z  2  0 Câu 35: Đáp án C.
Ta có: 
  : y  z  1  0 Phương trình: log3  3x  .log 3  9x   4

VTCP của đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng   1  log 3 x  2  log 3 x   4
(ABC) tại tâm đường trong ngoại tiếp tam giác ABC  log 23 x  3log 3 x  2  0
là:  3  17  3  17
log 3 x   x3 2
u  n ; n     1;1; 1  2 
   3  17 3  17
x  3 2
log 3 x  
Chọn I  0; 1; 2          2
3  17 3  17
x  t 1
Vậy x1 .x2  3 2
.3 2

 27
  :  y  1  t
z  2  t Câu 36: Đáp án A.

Ta có: y  f  x 2  2 x   y   2 x  2  f   x 2  2 x 
Gọi M  t; 1  t; 2  t   
Có M   P   t  1  M 1;0;1  T  4
Ta có: x2  2 x  1  x  1  2;1  2  
x  2 x  3  x  1; 3
2

Câu 33: Đáp án A.


x 2  2 x  2  x  
S
2 x  2  0  x  1

 y 1  0 f   1  0

I  y  3   4 f   3   0

A
H   y  1  4 f   3   0
K B 
D
C

 
 y 1  2  2 2 f  1  0

 
E
 y 1  2  2 2 f  1  0
Gọi BE cắt HC tại K. 
H là hình chiếu vuông góc của S trên AB. Xét hàm số y  f x  2 x trên
2
 
I là hình chiếu vuông góc của K trên SC.
Bảng xét dấu:
Ta có BE  SHC   d  BE; SC   KI
 AB 3
Có SH  2
a 3
 HC  BC 2  a 2

KI KC SH.HC a2 6 a 30
   KI   
SH SC 2 SH  HC
2 2
2a 5 10

 d  BE; SC  
a 30
10 
Vậy hàm số y  f x  2 x có một cực tiểu.
2

Câu 34: Đáp án D.
Câu 37: Đáp án C.
Ta có: d : y   
2 1 x  2  2 2

Có  sin x  cos x   3 cos x  3


S  
1

 2
 
 2  x 2  2  1 x  2  2  dx

 2 2

1 3
1  2
   sin x  cos x  1
1 1

1
2  x 2 dx  x2  2  2 x  2 2
 2 2  2 2
 
1 2  sin  x    1
I  3
2
 
1  x    k 2
Với I   2
2  x 2 dx 3 2

  x   k 2, k 
Đặt x  2 sin t  dx  2 cos tdt  I   4  cos 2t  1 dt 6


2

Ta có x   0;100    0   k 2   100 
6

LOVEBOOK.VN | 208
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Có u1  u2  ...  u2018  4 u1  u2  ...  u1009 
 k  0;1;...; 49
1 599
 k
12 12
 u1  u2018   2018  u1  u1009 
2018

Tổng các phần tử của S là: 2

x0  x1  ...  xk  ...  x99 


50
 2.
 0  49  .50   7375  u2018  u1  2u1009
d
6 2 3  u1  2017 d  3u1  2.1008d  u1 
2
Câu 38: Đáp án B.
Ta có: P  log23 u2  log32 u5  log32 u14
u  x  ln x  x1
du 
 log23  u1  d   log32 u1  4d   log 32 u1  13d 
 dx
  x
Đặt:  1 
dv  dx
 v   1
 x  1
2 2 2 2
   d  d  d d0
 x1   1  log 3    2  log 3    3  log 3  với
2
 2  2  2
x  ln x 21 1  2ln 2 2 1
  dx  Xét hàm số: f  x   1  x    2  x    3  x  trên
2
I  ln x 1  ln 2  2 2 2

x1 1 1 x 6 3 6
23 5 f   x   6x  12; f   x   0  6x  12  0  x  2
S 
6 6 Ta có min f  x   f  2   2  min P  2
Câu 39: Đáp án C.
Câu 42: Đáp án C.
Phương trình: m  10x  me x
Đặt: t  3x  0  t 2  2  2m  1 t  3  4m  1  0
 
 m e x  1  10 x  * 
Phương trình có 2 nghiệm dương khi:
Với x  0  m  0  loai 4  m  12  0
  0 
x m  
t1 .t2  0  3  4m  1  0  m 
1
Với x  0 chia 2 vế (*) cho 10  e x  1 ta có: 
e 1x
10 t  t  0  4
1 2 2  2m  1  0
Xét hàm số: f  x   \0
x
trên D 
e 1
x
Phương trình có 2 nghiệm:

Có f   x  
1  x  e x
1
 0, x  D t1  4m  1  x1  log 3  4 m  1


e 
2
1 t2  3  x2  1
x

Suy ra hàm số nghịch biến trên D. Ta có:  x1  2  x2  2   12  3 log 3  4 m  1  2   12


L
f  x   lim
x 1
 lim x  0  log 3  4 m  1  2  4 m  1  9  m 
5
Có xlim
 x  e 1x x  e 2
x L
lim f  x   lim
1 Câu 43: Đáp án B.
 lim x  
e 1 x
Ta có: AB  1; 2; 2  ; AC   3;0; 4   n ABC    4; 5; 3 
x  x  x  e
x L
lim f  x   lim f  x   lim x
1
 lim  1
x  0 x 0 x 0 e  1 x 0 e x
Gọi VTCP của  là u   a; b; c 
0  m  1
Phương trình (*) có nghiệm khi  Ta có: u  n ABC   u .n ABC   4a  5b  3c  0
m  1

 4 a  5b   3c
Ta có m   0; 2018  , m   m  1; 2018  , m 
 AB;     AC;    AC . u
AC.u AB.u AC.u AB.u
Vậy có 2016 giá trị nguyên của m để phương trình có   
 AB . u AC AB
nghiệm.
3a  4c a  2b  2c  7 a  5b  c
Câu 40: Đáp án D.   
5 3  2 a  5b  11c

B
 2
A M’ C D E  7 a  5b  c  a   c
  11  u   2; 5; 11  tm
4 a  5b  3c 
 
5
   b c
2 a  5b  11c  11
G   
F
 4 a  5b  3c   a  7 c
 b  5c  u   7; 5; 1  loai
 
 ab  bc  ca  23
I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
3 x0 1 3

3 3 x0 1
Câu 44: Đáp án A.
 SABC  M    M  M  SCDG   SEDGF  m  Hàm số có 3 điểm cực trị khi phương trình y  0 có 3
 SABC  SCEF  M  m nghiệm phân biệt.

3
 x  1 dx  M  m  m  M  6 Có y  4x3  4  m  1 x
3

Câu 41: Đáp án C.


LOVEBOOK.VN | 209
Đề số 17 – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An lần 2 The best or nothing
x  0 2
 y  x0  
2
y  0  4 x3  4  m  1 x  0   2 Ta có: y  với x0  1
 x  1 x  1
2 2
 x  m  1 0

Phương trình y  0 có 3 nghiệm phân biệt khi Phương trình tiếp tuyến của (C) là:
m  1  0  m  1 2 x0
x  x   x
2
:y
x  1 1
2 0
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với Ox 0 0

là: x4  2  m  1 x2  2m  3  0 2 x02
Ta có A    a    a  2  x02  2 ax0  a  0  * 
x  1
2

 
 x 2  m  1  m2  2  * 
2
0

Để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM AN , đến (C) với


Để Ox chia tam giác ABC thành 2 hình thì  *  có 4
M, N là các tiếp điểm và MN  4 thì phương trình  * 
nghiệm phân biệt. Suy ra: m2  2  0  m  2 vì
có 2 nghiệm phân biệt xM ; xN khác 1 thỏa mãn:
m  1
2

Gọi A  0; 2m  3  ; B   
m  1; m2  2 ; C  m  1; m2  2   2x 2x 
 xM  xN    x M 1  x N 1   42
2

 M N 
y  y B . xB  xC   m  1 m  1
1 2
Ta có SABC 
2 A Để  *  có 2 nghiệm phân biệt khác 1 thì
 AB : y    m  1 m  1x  2m  3  0

   a2  a  a  2   0  a  0
 2  0

Phương trình:  AC : y   m  1 m  1x  2m  3
  2a
BC : y  m  2 x  xN  
2

 M a 2
Ta có: 
 x .x  a
 2m  3 
Gọi AB cắt Ox tại E. Ta có: E  ;0  

M N
a2
  m  1 m  1 
 2
 2 xM 2 xN 
Có  xM  xN 
2
       4
2
2m  3  x M  1 xN  1 
AC cắt Ox tại F. Ta có: F   ;0 

  m  1 m  1 
4  xM  xN   16 xM .xN
2

  xM  xN   4 xM .xN 
2
 16
 2m  3  x .xN  xM  xN  1
2 2
1
SAFE  y  y E . xE  xF  M
2 A   1 m  1
m  a 3  4 a 2  5a  2  0
2
 2m  3  .
2
 2m  3  a  2  0

SAFE

1
  4 
SABC  m  1 m  1  m  1 m  1   m  12 
2
9 a  1  0
 
Vậy đáp án B.
2m  3 2
  vì m  2 Câu 47: Đáp án B.
 m  1
2
3
S
1  15
 2m  2m  7  0  m 
2
vì m  2
2
Câu 45: Đáp án A. J

Ta có  luôn đi qua điểm A 1; 5; 1 a  . t  3 


Gọi tâm I  x0 ; y0 ; z0  của mặt cầu (C) cần tìm. I
Để  là tiếp tuyến với (C) với mọi a thì D C
K
H
AI  u , a   AI.u  0, a  B
A
 a  x0  1   y0  5    a  1 z0  1  0 , a  R
Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC.
 a  x0  z0   y0  z0  6  0 , a  R
J là hình chiếu vuông góc của C trên SA.
 x   z0
 0  1  d C; SA   CJ  4
 y0   z0  6
I là hình chiếu vuông góc của K trên SA.
Có MI  IA
Ta có SAB ; SAC   BIK
  x0  1   y0  1   z0  1   x0  1   y0  5    z0  1
2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 25 12
 3 y0  z0  6  2  Có       BK 
BK 2 AB2 BC 2 32 4 2 144 5
x0  6 9
  AK  AB2  BK 2 
Từ 1 ;  2  ta có:  y0  0  R  IM  5 3 5
z  6
 0 9
4.
IK AK CJ.AK 36
Câu 46: Đáp án B. Có   IK   5
CJ AC AC 5 25
LOVEBOOK.VN | 210
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

Ta có: cos  SAB  ; SAC    cos BIK 


IK IK  3
 2
x2 . a2 x  a
BI IK  KB2
Từ 1 ;  2  ta có: 11x  3a 
2
2 2 3  3
36 2 2  66
a  x2 x  a
25 3 34 3  11
 
2
 36   12 
2 34 vì x  0
   
 25   5  chọn x 
66
a thỏa mãn SB  2 a
Câu 48: Đáp án C. 11
1 1 6 3
S  SD  3a  VS. ABC  SD.SABC  .SD.AB.BC  a
3 6 6
Câu 49: Đáp án C.
Gọi  không gian mẫu. Ta có: n    C156  5005
Có C41 .C55  C42 .C54  C43 .C53  C44 .C52  84 cách chọn chỉ có
M
học sinh khối 11 và 12
D C
O
Có C51.C65  C52 .C64  C53 .C63  C54 .C62  C55 .C61  461 cách chọn
K
A chỉ có học sinh khối 10 và 11
F B
Có C41 .C65  C42 .C64  C43 .C63  C44 .C62  209 cách chọn chỉ có
Gọi O là trung điểm của AC.
học sinh khối 10 và 11
D đối xứng với B qua O.
Có C66  1 cách chọn chỉ có học sinh khối 10
ABCD là hình chữ nhật.
BA  AD
Có   BA  SAD   SD  AB  
Gọi A là biến cố. Ta có: n A  84  461  209  1  755
BA  SA

Vậy xác suất cần tính là:
 AD  SC  AD / / BC 
  AD   SCD   SD  AD  A  A 755 850
 AD  DC P   1  P   1  
  5005 1001
 
 SD   ABCD 
Câu 50: Đáp án D.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của D trên AC
 z  z  2a  2a
DK 
a 6 Đặt z  a  bi  
3  z  z  2bi  2b

M, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của D và B
trên mặt phẳng SAC  Như vậy: z  z  z  z  z 2

Có +) d  B; SAC    d  D; SAC    DM  BF  x  0  2 a  2b  a 2  b 2
  a  1   b  1  2 C 
2 2
2
x2 . a2
1
1 1 1 3
+) 2    SD 
2
Suy ra quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z là
SD DM 2 DK 2 2 2
a  x2
3 đường tròn tâm I 1;1 bán kính R  2

+) SB; SAC    BSF  sin BSF 


BF

11 Gọi A  C  là điểm biêủ diễn z. Và B  5; 2 
SB 11
Suy ra P  z  5  2i  AB
x 11
   SB  11x
SB 11 Để P  z  5  2i lớn nhất thì AB lớn nhất
 SD  SB  DB  11x  3a  2 
2 2 2 2 2
 max P  BI  IA  IB  R
Mà: IB  17 , R  2  max P  17  2

LOVEBOOK.VN | 211
Đề số 18 – THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 4 The best or nothing
ĐỀ SỐ 18 - THPT CHUYÊN Q.TRUNG – BP LẦN 4 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên x  0 để hàm số 2x


Câu 6: Tính lim .
y  log 2018 10  x  xác định. x  3  x

2 2
A. 10. B. 2018. C. Vô số. D. 9. A. 1. B. . C.  . D. 1.
3 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
S  :  x  1   y  2 
2 2
mặt cầu  z 2  25. Tìm tọa
như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm:
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S  .
x -3 1 4
A. I 1; 2;0  , R  5. B. I  1; 2;0  , R  25. f’(x) _ 0 + 0 _ _

C. I 1; 2;0  , R  25. D. I  1; 2;0  , R  5. 3


Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho f(x)
điểm M  2;3;4 . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu -2

vuông góc của M lên các trục Ox, Oy, Oz. Viết A. x  3. B. x  3. C. x  1. D. x  4.
Câu 8: Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích
phương trình mặt phẳng  ABC  .
đáy bằng 3 và độ dài đường cao bằng 4 là:
x y z x y z A. V  12. B. V  8. C. V  4. D. V  6.
A.    1. B.    1.
3 4 2 3 2 4
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
x y z x y z
C.    1. D.    1. y   x 3  3 x 2  10 trên đoạn  3;1 .
2 3 4 4 4 3
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số A. 12. B. 72. C. 64. D. 10.
f  x   x  x  1 . Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình

A. x  x  1  C. B. 2x  1  C. vẽ. Chọn mệnh đề đúng.

x3 x2 y
C. x3  x2  C.   C.
D. x
3 2 2
Câu 5: Cho hình hộp ABCD.ABCD (như hình x
vẽ), chọn mệnh đề đúng. -1
D’ C’ O 1 x
A A x
A’ B’ -2
A
A. Hàm số tăng trên khoảng  0;   .
D C
A A B. Hàm số tăng trên khoảng  2; 2  .
A B
A C. Hàm số tăng trên khoảng  1;1 .
A. Phép tịnh tiến theo DC biến điểm A thành
D. Hàm số tăng trên khoảng  2;1 .
điểm B.
Câu 11: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng
B. Phép tịnh tiến theo AB biến điểm A thành
điểm C . x 1
của đồ thị hàm số y  .
x1
C. Phép tịnh tiến theo AC biến điểm A thành
A. x  1. B. y  1. C. y  1. D. x  1.
điểm D.
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
D. Phép tịnh tiến theo AA biến điểm A
thành điểm B. như hình vẽ.

LOVEBOOK.VN | 212
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

1 và song song với AC và SD. Thiết diện của hình


x -1 0
_ _ chóp cắt bởi mặt phẳng    là hình gì?
f’(x) 0 + 0 0 +
S
2
A
f(x)
0 0

Phương trình f  x   1 có bao nhiêu nghiệm?


D C
A M A
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 A O
A A B
Câu 13: Tìm phần ảo của số phức z , biết A
A. Ngũ giác B. Tứ diện
z
1  i  3i .
C. Lục giác D. Tam giác
1 i
Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.ABC D,
A. 3 B. 3 C. 0 D. 1
gọi O là trung điểm của AC . Tính tan  với 
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho đường
là góc tạo bởi đường thẳng BO và mặt phẳng
x 1 y  2 z
thẳng d :
2

3
 . Đường thẳng d có một
4  ABCD
vecto chỉ phương là D’ C’
O’
A. u3   2; 3; 0  B. u1   2; 3; 4 
A A
A’ A B’
C. u4  1; 2; 4  D. u2  1; 2; 0 
Câu 15: Tính diện tích toàn phần của một hình trụ, D C
A A
biết thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng qua A B
trục là một hình vuông có diện tích bằng 36.
2
A. 54 B. 50 C. 18 D. 36 A. 3 B. 2 C. 1 D.
2
Câu 16: Cho log 2 5  a. Giá trị của log 8 25 theo a Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
bằng các mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và mặt phẳng
3 2
A. 3a B. 2a C. a
2
D. a
3 Q : x  2y  z  2  0. Viết phương trình mặt
Câu 17: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các phẳng    đi qua điểm M 1; 2; 3  và vuông góc

đường y  x ; x  0; x  1 và trục hoành Ox. Tính với giao tuyến của hai mặt phẳng  P  , Q  .

thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi hình  H  A. x  z  2  0 B. x  2y  z  0

quay quanh trục Ox. C. x  y  1  0 D. 2x  y  z  3  0


  Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  5 và
A. B. C.  D. 
M  x; y  là điểm biểu diễn của số phức z. Điểm
3 2
Câu 18: Có bao nhiêu cách sắp sếp 18 thí sinh vào
M thuộc đường tròn nào sau đây?
một phòng thi có 18 bàn mỗi bàn một thí sinh.
A.  x  1   y  2   25
2 2

A. 18 B. 1 C. 1818 D. 18!
B.  x  1   y  2   25
1 2 2

Câu 19: Tính tích phân  e dx. x

C.  x  1   y  2   5
0 2 2

1 1 1
 1 B. 1 D. 1 
D.  x  1   y  2   5
A. C. 2 2
e e e
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình Câu 24: Cho n thỏa mãn Cn1  Cn2  ...  Cnn  1023.
vuông. Gọi O là giao điểm của AC và BD, M là
Tìm hệ số của x 2 trong khai triển 12  n x  1
n

trung điểm của DO,    là mặt phẳng đi qua M


thành đa thức

LOVEBOOK.VN | 213
Đề số 18 – THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 4 The best or nothing
A. 2 B. 90 C. 45 D. 180 Câu 31: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường Diện tích S của miền hình phẳng (miền tô đen
x 1 y z
 và điểm A 1;6;0  . Tìm giá
trong hình vẽ bên) được tính bởi công thức
thẳng d : 
1 1 2 y
trị nhỏ nhất của độ dài MA với M  d. y = f(x)

A. 5 3 B. 6 C. 4 2 D. 30 a b
Câu 26: Tròn một hộp có 10 viên bi được đánh số O x
từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất
để hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số b c

lẻ A. S   f  x dx   f  x dx
a b
1 4 1 2 b c
A. B. C. D.
2 9 9 9 B. S   f  x dx   f  x dx
a b
Câu 27: Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến
b c
của đồ thị hàm số y  x 3  x  1 C. S   f  x dx   f  x dx
A. y  2x  1 B. y  2x  1
a b
b c

C. y  x  1 D. y  x  1 D. S   f  x dx   f  x dx
a b
ax  1
Câu 28: Cho hàm số y  có đồ thị như hình Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên
bx  2
vẽ. tính T  a  b và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số

y 
y  g  x   f 2 x 3  x  1  m.  Tìm m để

max g  x   10.
0;1

y
1
3
O 2 x
1
1
-1 O 2 x
-1
A. T  0 B. T  2 C. T  1 D. T  3
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có A. m  13 B. m  3 C. m  12 D. m  1
SA  SB  SC  4, AB  BC  CA  3. Tính thể tích Câu 33: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có
khối nón giới hạn bởi hình nón có đỉnh là S và cạnh đáy bằng a. Biết góc giữa hai mặt phẳng
đáy là đường tròn ngoại tiếp ABC  ABC  và  ABC bằng 60 là trung điểm của
A. 3 B. 13 C. 4 D. 2 2 BC. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho đường  ABC 
x 1 y 1 z
thẳng d:   và mặt phẳng A’ C’
1 1 3
B’
 P  : x  3y  z  0. Đường thẳng    đi qua
M 1;1; 2  , song song với mặt phẳng  P  đồng M

thời cắt đường thẳng d có phương trình là


x3 y 1 z 9 x 2 y 1 z 6
A.   B.   A C
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.   D.   B
1 2 1 1 1 2

LOVEBOOK.VN | 214
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

3 a 3 6 của các tam giác SAB, SBC ,SCD,SDA. Gọi O là


A. a B. C. a D. a
8 3 6 3 điểm bất kì trên mặt đáy  ABCD  . Biết thể tích
Câu 34: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ khối chóp O.MNPQ bằng V . Tính thể tích khối
thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của chóp S.ABCD.
m để phương trình f  6sin x  8cos x   f  m  m  1  27 27 9 27
A. V B. V C. V D. V
có nghiệm x . 8 2 4 4
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
y
như hình vẽ:
1 x -1 3
f’(x) + 0 0 +
-1 O x
5
f(x)
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 -3
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số y  log e  2  x
 Phương trình f  1  3 x   1  3 có bao nhiêu
x x
e e
A. y   B. y  nghiệm
e 2
x
e x

 2 ln10 A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
1 1 Câu 40: Cho hàm số
C. y  D. y 
e 2
x
e x
 2 ln10  f  x    2018  x  2017  2x  2016  3x  ... 1  2018x  .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho đường Tính f   1 .
x 1 y z 1
, điểm A  2;2;4  và mặt
A. 2019.21081009 B. 2018.10092019
thẳng d :  
1 2 3 C. 1009.20192018 D. 2018.20191009
phẳng  P  : x  y  z  2  0. Viết phương trình Câu 41: Cho các số thực x , y thỏa mãn 0  x, y  1
đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  xy 
và log 3     x  1 y  1  2  0. Tìm giá trị
d sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng   1  xy 
lớn nhất. nhỏ nhất của P với P  2x  y
x y z2 x3 y4 z3
A.   B.   A.
1
B. 2 C. 1 D. 0
1 2 1 1 2 1 2
x2 y2 z4 x 1 y 1 z  2
C.
1

2

1
D.
1

2

1
Câu 42: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi

Câu 37: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân 3 2
parabol y  x và đường elip có phương trình
hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là 2
tiền lãi được cộng vào vốn của kì tiếp theo). Ban x2
 y 2  1 ( phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích
đầu người đó gửi với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2%/kì 4
hạn, sau 2 năm người đó thay đổi phương thức của  H  bằng
gửi, chuyển thành kì hạn 1 tháng với lãi suất y
0,6%/tháng. Tính tổng số tiền lãi và gốc nhận được
sau 5 năm (kết quả làm tròn tới đơn vị nghìn
đồng).
A. 290640000 B. 290642000 -1 O 1 x

C. 290646000 D. 290644000
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm 2  3 2  3 3
A. B. C. D.
6 3 4 4
LOVEBOOK.VN | 215
Đề số 18 – THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 4 The best or nothing
2x  2 Câu 46: Cho tập hợp A  1; 2; 3;...; 2018 và các số
Câu 43: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Một
x 1
a , b, c  A. Hỏi có có bao nhiêu số tự nhiên có dạng
tiếp tuyến bất kì với  C  cắt đường tiệm cận đứng
abc sao cho a  b  c và a  b  c  2016.
và đường tiệm cận ngang của  C  lần lượt tại A. 2027070 B. 2027080
A, B, biết I 1; 2  . Giá trị lớn nhất của bán kính C. 2027090 D. 2027100
 1  a2 ln 2  bc ln 3  c
1
đường tròn nội tiếp ABC là Câu 47: Cho  x ln  x  2    dx 
0 
x  2 4
A. 8  4 2 B. 4  2 2
với a, b, c  . Tính T  a  b  c.
C. 8  3 2 D. 7  3 2
A. T  13 B. T  15 C. T  17 D. T  11
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x 
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục
như hình vẽ và f   x   0,  ; 3,4    9;   .
trên . Biết f 1  e và  x  2  f  x   xf   x   x3 , .
Đặt g  x   f  x   mx  5  m  . Có bao nhiêu giá Tính f  2  .
trị của m để hàm số y  g  x  có đúng hai điểm A. 4e2  4e  4 B. 4e 2  2e  1
cực trị? C. 2e3  2e  2 D. 4e2  4e  2
y Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
13
S  : x  y 2   z  3   8 và hai điểm A  4; 4; 3  ,
2 2
10

B 1;1;1 . Gọi  C  là tập hợp các điểm M  S  để


5
MA  2 MB đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng  C  là
-3,4 -1 O 1,5 5,5 9 x một đường tròn bán kính R. tính R.
A. 7 B. 6 C. 2 2 D. 3
A. 8 B. 11 C. 9 D. 10
Câu 50: Trong mặt phẳng phức, xét hình bình
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn
1 1
z  2  3i  z  2  3i . Biết z  1  2i  z  7  4i  6 2 , và z  . Biết z có
hành tạo bởi các điểm 0, z ,
z z
M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z , khi đó x phần thực dương và diện tích hình bình hành
2
thuộc khoảng 35 1
bằng . Tìm giá trị nhỏ nhất của z 
A.  0; 2  B. 1; 3 C.  4; 8  D.  2; 4  37 z
53 60 22 50
A. B. C. D.
20 37 9 27

LOVEBOOK.VN | 216
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN
1. D 6. A 11. A 16. D 21. B 26. D 31. D 36. B 41. C 46. C
2. A 7. C 12. B 17. B 22. A 27. D 32. A 37. B 42. A 47. A
3. C 8. A 13. C 18. D 23. B 28. B 33. A 38. B 43. B 48. A
4. D 9. C 14. B 19. A 24. D 29. B 34. D 39. A 44. C 49. A
5. A 10.C 15. A 20. A 25. D 30. D 35. B 40. C 45. D 50. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án D.
ĐKXĐ: 10  x  0  x  10.
Mà x nguyên, x  0 nên x 1; 2; 3;...8;9
Vậy có 9 số nguyên dương x thỏa mãn.
Suy ra GTLN là 64.
Câu 2: Đáp án A.
Câu 3: Đáp án C. Câu 10: Đáp án C.
Ta có: A  2;0;0  , B  0; 3;0  , C  0;0; 4 . Câu này không khó, học sinh cần tránh nhầm giữa x
và y.
Suy ra phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: Câu 11: Đáp án A.
 ABC  :
x y z Với câu này, học sinh có thể dễ dàng xác định tiệm
   1.
2 3 4
cận. Nhưng tránh lẫn giữa tiệm cận ngang và tiệm
Câu 4: Đáp án D.
cận đứng.
 f  x dx     x3 x2
x  x dx    C.
2
Câu 12: Đáp án B.
3 2
Số nghiệm của phương trình f  x   1 chính là số dao
Câu 5: Đáp án A.
Câu 6: Đáp án A. điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y  1.
2 Dựa vào bảng biến thiên, ta xác định được 4 giao
1 
2x x  1.
lim  lim điểm.
z  3  x z  3
1
x Câu 13: Đáp án C.
Câu 7: Đáp án C. Bấm máy ta được: z  3  z  3.
Hàm số đạt cực đại tại x  1. Câu 14: Đáp án B.
Câu 8: Đáp án A. Câu 15: Đáp án A.
V  Sh  3.4  12. Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng đi qua trục
Câu 9: Đáp án C. là hình vuông có diện tích 36, suy ra cạnh hình
Cách 1: Tự luận vuông là 6.
 x  0  3;1 Từ đó, suy ra chiều cao hình trụ h  6, đường kính
Ta có: y  3x2  6 x  0   .
 x  2  3;1 đáy bằng 6, nên bán kính đáy bằng r  3.
Có: y  3  64; y  2   30; y  0   10; y 1  12. Vậy diện tích toàn phần hình trụ đó là:
Stp  Sxq  2Sd  2r.h  2r 2  2.3.6  2.32  54.
Vậy Max f  x   y  3   64.

 3;1
Câu 16: Đáp án D.
Cách 2: Bấm máy 2 2a
log 8 25  log 23 52  log 2 5  .
Nhấn MODE 7 . 3 3

Nhập hàm F  X   X 3  3X 2  10 vào bảng. Câu 17: Đáp án B.


Thể tích: V  a f 2  x  dx  0  x  dx  2 .
b 1 2

Chọn Start  3; End  1; Step  0,25.


Kết quả: Câu 18: Đáp án D.
18
Có tất cả: A18  18! cách sắp xếp.
Câu 19: Đáp án A.
1
 
1 1


0
e  x dx  e  x
o
  e 1  1 
e
 1.

…. Hoặc bấm máy:


….
….
….

LOVEBOOK.VN | 217
Đề số 18 – THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 4 The best or nothing
Xong so sánh với từng đáp án. Hay
Câu 20: Đáp án A. x  y  1 x  0
 
2 x  z  2   y  1  M  0;1; 2   MA  30.
x  y  2 x  5 z  2
 
Câu 26: Đáp án D.
Gọi  là không gian mẫu.
Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ 10 viên đã đánh số thứ
tự, ta có: n    C102  45 cách.
Gọi A là biến cố “để 2 viên bi lấy ra có tích 2 số trên
chúng là số lẻ”, tức là 2 viên bi lấy ra phải đều mang
số lẻ.
Mà từ 1 đến 10 có 5 số lẻ  n  A  C52  10.
n A
Vậy xác suất: P  A  
Gọi H, K, F, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, 10 2
  .
SA, SC, CD. n  45 9
Gọi O  là trung điểm SB. Và E là trung điểm SO. Câu 27: Đáp án D.
Ta thấy HN song song với AC và đi qua M nên Ta có: y  3x2  1  1.
HN     .
Suy ra tiếp tuyến của đồ thị hàm số phải có hệ số góc
Tương tự, HK     ; FN     ; EM     .
lớn hơn hoặc bằng 1. Loại B, C.
Vậy thiết diện là ngũ giác HKEFN. * Xét đáp án A:
Câu 21: Đáp án B.
 1 94 3
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. x  y .
y  3 x 2  1  2  x 2   
1 3 9
Khi đó: 
 x  1  y  9  4 3 .
3
OO OO  AA AA BD  AB 2 2 AA AA  AB 2
tan       2.  3 9
OB OB  BD BD / 2 AB 2 2
2
Thay tọa độ 2 điểm này vào phương trình y  2x  1 ta
Câu 22: Đáp án A.
Theo bài ra, mặt phẳng    đi vuông góc với giao thấy không thỏa mãn. Nên loại đáp án A.
* Xét đáp án D:
tuyến của  P  và  Q  nên 1 VTPT của    là tích có
y  3x2  1  1  x  0  y  1
hướng của VTPT  P  với  Q  .
  0;1 là tiếp điểm, thay vào phương trình y  x  1
Tức là: n  nP , nQ    3;0; 3  .
thấy thỏa mãn.
Vậy phương trình mặt phẳng    là: x  y  2  0 Vậy D là đáp án cần tìm.
Câu 23: Đáp án B. Câu 28: Đáp án B.
Câu 24: Đáp án D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 nên
*Tìm n: a
n
 1  a  b.
Có:  x  1  C x  C  C x  C x  ...  C x .
n i i 0 1 2 2 n n b
n n n n n
i 0 2
Lại có tiệm cận đứng là x  2 nên  2  b  1.
Thay x  1 ta được: 1  1  C  C  C  ...  C . b
n o 1 2 n
n n n n
 a  b  1  a  b  2.
Mà theo bài ra: Cn1  Cn2  Cn3 ...  Cnn  1023 nên:
Câu 29: Đáp án B.
 1  1
n
 Cno  1023  2 n  1024  n  log 2 1024  n  10. Chiều cao khối chóp này tính theo công thức:
*Tìm hệ số: b 3
2
 AB 3 
2
3 3
2

h  a2     SA2     42     13.
 3   3   3 
10 10
2x  1  C10k  2x   C10k 2k xk .
n k
     
k 0 k 0
Mà bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
Vậy hệ số của x là: C .22  180. 2 2
10
ABC cạnh 3 là r  3.
Câu 25: Đáp án D.
Vậy thể tích khối nón là:
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A,  P   d.
1 1
 3 .
2

Suy ra phương trình  P  : x  y  2z  5  0 V  Sh   13   13.


3 3
AMmin khi M là giao điểm của d với  P  . Câu 30: Đáp án D.
B1: Thay tọa độ điểm M vào 4 đáp án, ta loại đáp án
A, B.
LOVEBOOK.VN | 218
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
B2:  / /  P  nên VTCP của  vuông góc với VTPT Suy ra f  6 sin x  8 cos x   f  m  m  1 
của  P  . Tức là cần vuông góc với nP  1; 3;1 . Loại  6sin x  8cos x  m  m  1 * 
tiếp đáp án C.
 *  có nghiệm khi 6 2  8 2  m2  m  1
2

Vậy chỉ còn đáp án D.


 m2  m  1  100
2

Câu 31: Đáp án D.


Câu 32: Đáp án A.  10  m2  m  10

Ta có: y  g  x    6 x 2  1 f   2 x 3  x  1 
1  41
m
1  41
2 2
  
y  g  x   0  6 x 2  1 f  2 x 3  x  1  0  Vì m   m 3; 2; 1; 0;1; 2  có 6 giá trị m nguyên
 
 f  2x3  x  1  0  2 x3  x  1  1
thỏa mãn.
 2x3  x  2  0 Câu 35: Đáp án B.
Xét hàm số h  x   2x3  x  2 trên 0;1
Có y  log  e x  2   y 
ex
Có h  x   6x  1  0, x  0;1
2
e x

 2 ln10

Suy ra hàm số h  x   2x  x  2 đồng biến trên 0;1 .


3
Câu 36: Đáp án B.
mà h  0  .h 1  2  0  x0  0;1 : h  x0   0 Ta có A  d  d  A;   lớn nhất khi   d

Suy ra phương trình 2x3  x  2  0 có duy nhất một u  ud



  u  n P  .ud   1; 2;1
  
nghiệm x0  0;1 . 
u  n P 

 g  0   f   1  0 Có giao điểm của  P  và d là A 1; 0;1



   
 lim g  x   lim 6 x 2  1 f  2 x 3  x  1  lim f   t   0
:
x 1 y z 1
  
x3 y4 z3
 
Có  x 0 x 0 t 1
2 2
 2

 g  x0   6 x0  1 f  1  0
1 1 1 1
 Câu 37: Đáp án B.
 g  1  7 f   2   0
 T  200 1  2%  1  0,6% 
8 36
 290642000 đồng.
Suy ra tại x  x0 hàm số g  x  đạt cực tiểu.
Câu 38: Đáp án B.
 g  0   f  1  m  3  m


 g 1  f  2   m  3  m
 S
 
 max g  x   max g  0  ; g 1  3  m  10  m  13
0;1

Câu 33: Đáp án A.

Q
A’ B’ M
H’ P
N
A D
C’
I
K O
M B K C
I
A B Quy nạp tứ giác ABCD thành hình vuông.
Các mặt bên là tam giác đều.
H
I,K lần lượt là trung điểm của AB và BC.
C

d O;  MNPQ    MI  1  1 h  d O; MNPQ
Gọi H là trung điểm của BC Ta có
h SI 3 3
  
H’ là trung điểm của B’C’ IK SI 2 3
K là hình chiếu vuông góc của H’ trên mặt phẳng    IK  MN  AC  3 MN
MN SM 3 2
(A’BC) 3 2 9
 AB  MN  SABCD  SMNPQ
Có d  M ;  ABC    d  H ;  ABC    H K
1 1 2 2
2 2 1
3
9
2

 VS. ABCD  h.SABCD  d O;  MNPQ  . SMNPQ 
27
V
2 MNPQ

a 3 3a
HK  AH sin KAH  sin60  Câu 39: Đáp án A.
2 8
Xét hàm số: g  x   f 1  3x   1 trên

 d M ;  ABC  
3a
4

Câu 34: Đáp án D.
Ta có hàm số y  f  x  đồng biến trên

LOVEBOOK.VN | 219
Đề số 18 – THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 4 The best or nothing
 g  x   3 f   1  3x  hiểu thêm có thể lên youtube xem hoặc xem trong
 g  x   0  3 f   1  3x   0  f  1  3 x   0 CPCasio.)
 2 Câu 41: Đáp án C.
1  3 x  1 x  3
   xy 
1  3 x  3 x   2 Có log 3     x  1 y  1  2  0
 3  1  xy 
 xy 
   x  y   1  xy   0
Ta có bảng biến thiên:  log 3 
 1  xy 

a  x  y  0 a
Đặt   log 3    a  b  0

b  1  xy  0 b
 log 3 a  a  log 3 b  b
Xét hàm số f  x   log 3 x  x trên  0;  

Có f   x  
1
 1  0, x  0  hàm số đồng biến
x log 3
 2 2
Ta có g     3  g    phương trình có 4 trên  0;  
 3  3
nghiệm. Mà f  a   f  b   a  b  x  y  1  xy  xy  1  x  y
Câu 40: Đáp án C. P  2x  y  y  P  2x
Cách 1: Lấy ln hai vế ta được: 2x2  x  1
 x  P  2x   1  P  x  P 
ln  f  x    ln  2018  x   ln  2017  2 x   ...  ln  1  2018 x  x1
2 x2  x  1
*)Sau đó ta đạo hàm 2 vế: Xét hàm số g  x   trên 0;1
x1
f  x 1 2 2018 2x2  4x
f  x
 
x  2018 2x  2017
 ... 
2018x  1 Có g  x  
 x  1
2

*)Thay x  1 vào ta được:


2x2  4x
f   1 g  x   0   0  x  0  0;1
1 2 2018
 x  1
2
   ... 
f  1 1  2018 2  2017 2018 1
f   1 g  0   1; g 1  2  min P  g  0   1
1  2  3  ...  2018

f  1

2019
I Câu 42: Đáp án A.
*)Thay x  1 vào f  x  ta có: f 1  20192018. 1 x2 3 2 1 1
S  2  1   x  dx   4  x 2 dx  3  x 2dx  I1  I 2
0 4 2  0 0
*)Áp dụng công thức tổng CSC ta được:  

1  2  3  ...  2018  1009.  2018  1  1009.2019


1
Thay vào (I) suy ra: I1   4  x 2 dx
0


f  1 
1009.2019
.20192018  1009.20192018. Đặt x  2sin t  dx  2cos tdt  I1  2 06 2cos 2 tdx
2019
 
3 
Cách 2: hạ 2018 xuống 4, rồi sử dụng casio:  2  6  cos 2t  1 dx   sin 2t  2t  6  
Tức là lấy: g  x   1  4x  2  3x  3  2x  4  x 
0 0 2 3
1 3 31 3 2  3
I 2  3  x 2dx  x  S
0 3 0 3 6
Bấm máy: Câu 43: Đáp án B.
Rồi nhập hàm g  x  vào, lấy đạo hàm tại x=1, ta nhận Có phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm
 2x  2  2x  2
2 
x  x0   0
được kết quả 1250. 4
I 0  x0 ; 0  là: y   với
Sau đó ta xét 4 đáp án:  x0
 1   x0  1 x0  1

A. 2019.20181009  5.42 x0  1

B. 2018.10092019  4.25  2 x0  6 
Đường tiệm cận đứng là: x  1  A  1; 
C. 1009.20192018  2.54.  x0  1 
Đường tiệm cận ngang là: y  2  B  2x0  1; 2 
D. 2018.20191009  4.52
2
 8   4 
 x0  1   x  1 
2
AB   2 x0  2;   AB  2
Vậy chỉ có đáp án C là ra 1250.
 x0
 1   0 
(Trong khuôn khổ lời giải, Ngọc Huyền không thể nói cụ
thể hết pp này, Quý Thầy Cố và các em học sinh muốn tìm
LOVEBOOK.VN | 220
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
 8  8 Tương tự có 335 số b thỏa mãn b  a  c ; 335 số c thỏa
AI   0;   AI 
 x0
 1  x0
1 mãn c  a  b .
BI   2  2 x0 ;0   BI  2 x0  1  Số nghiệm nguyên dương thỏa mãn a  b  c

 SABI 
1 1
AI .IB  .
8
.2 x0  1  8 a 674;676;678;...; 2014 có 671 số a.
2 2 x0  1
Tương tự có 671 số b thỏa mãn b  a  c ; 671 số c thỏa
2S 16
r  mãn c  a  b .
AI  BI  AB 
2

8
 x0  1   x 4 1 
2
 2 x0  1  2
x0  1  0  Vậy bộ số  a; b; c  thỏa mãn a  b  c là:
16 16 4
   2
C2015  1  3.355  3.671  2026086
8 4 2.4  2 2.2 2  2
2 .2 x0  1  2 2 x0  1 . Mặt khác, trong 2026086 trên có 3!  6 lần sắp thứ tự
x0  1 x0  1
bất kì của bộ  a; b; c  (tính giao hoán các giá trị a,b,c)
42 2
2026086
Vậy min r  4  2 2 Vậy có  337681 bộ  a; b; c  thỏa mãn.
3
Câu 44: Đáp án C.
Câu 47: Đáp án B.
Để g  x  có hai điểm cực trị thì phương trình
 1 
x ln  x  2  
1
g  x   f   x   m  0  f   x   m có 2 nghiệm phân biệt Có 
0
 x  2 
dx

mà g  x  đổi dấu tại đó.


  x ln  x  2  dx   dx  2 
1 1 1 1
dx

m  5
0 0 0 x2
Suy ra  vì m   m 0;1; 2; 3; 4; 5;10;11;12 1 1 x2
1

x ln  x  2   
1 2 1
10  m  13

1 1
 dx   dx  2  dx
2 2 0 x  2 0 0 x  2
(tại m  5 g  x  không đổi dấu).
0

ln 3    x  2  dx  3  dx  4 
1 1 1 1 1 1
 dx
Câu 45: Đáp án D. 2 2 0 0 0 x2
1
Ta có: z  2  3i  z  2  3i 1  x2 
 ln 3    2 x   3x 0  4ln  x  2 
1 1 1

2 2 2 0
0
 a  2  b  3 i  a  2  b  3 i
16ln 2  2.7 ln 3  7
   a; b; c    4; 2;7   T  15
  a  2    b  3   a  2   b  3
2 2 2 2
4
b0 Câu 48: Đáp án A.
za
Có  x  2  f  x   xf   x   x3  * 
Có z  2  3i  z  2  3i  6 2
 xf   x    x  2  f  x   x3
 a  1  2i  a  7  4i  6 2
Với x  0  2 f  0  0  x  0 không là nghiệm của
 a  1 a  7 phương trình  * 
2 2
 4  16  6 2

 a  1  4  2  a  7   16  4 2  0 x2
2 2
 2
 *   f  x  f  x   x2
x
 a  1  4  a  7   16  0
2 2

  x2
Nhân 2 vế với   x   e 
 dx
 a  1  4  2  a  7   16  4 2
2 2
2
x
ta có:
  x2
x  2   x x 2 dx x2

  a  3  
 a  1 
 a  11 0 e
  x
dx
. f  x 
.e

f  x   x2e x
dx

 x
 a  1  4  2  a  7   16  4
2 2
 2 2
    x x 2 dx 
d  e f  x   x2
 a  3   2; 4      x 2 e   x dx
 dx
 a1 a  11
   0  VN x2 x2
 
f  x    x2 e
 dx  dx
  a  1  4  2 2  a  7   16  4 2 e dx  C
2 2 x x

 2   x x 2 dx

x2

 f  x  e
Câu 46: Đáp án C. dx
  x e dx  C 
x

Ta có: a  b  c  2016  *   
 f  x   x 2  Cx 2 e x
Số nghiệm nguyên của  *  là: C2015
2

e 1 e 1 2 x
Có 1 nghiệm nguyên dương thỏa mãn Mà f 1  1  C.e  e  C   f  x   x2  .x e
e e
a0  b0  c0 :  a; b; c    672;672;672 
 f  2   4e 2  4e  4
 Số nghiệm nguyên dương thỏa mãn a  b  c
* Đọc giả có thể tham khảo công thức Euler cho các bài
a 2; 4;6;...;670 có 335 số a.
tương tự:

LOVEBOOK.VN | 221
Đề số 18 – THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 4 The best or nothing
 p  x dx   p  x dxdx  , C  .
y  p  x  y  q  x   y  e  C   q x e  Đường thẳng BO là: bx  ay  0  d  A; BO  
2ab
 
a 2  b2
Câu 49: Đáp án A.
2 ab
Có Shbh  2SABO  d  A; BO  .BO  d  A; BO  
35
Gọi M  a; b; c   C  a2  b2  c2  6 c  1 
a b
2 2 37
Ta có AM   a  4; b  4; c  3  5476a b 2 2
 a 2  b2 
 AM  a  b  c  8a  8b  6c  41
2 2 2 1225

  
 4 a2  b2  c 2  8a  8b  6c  41  3 a 2  b2  c 2  1
Có z    a 
 a  
2 
a b  
2
 b  2
b 
i
a  b2 
z 
 4a 2
 b2  c   8a  8b  24c  44
2
2 2 2
1  a   b 
 2 a  b  c  2a  2b  6c  11
2 2 2  P z  a  2   b  2 
z  a  b2   a  b2 
2  a  1   b  1   c  3 
2 2 2
 2CM với C 1;1; 3
 a2  b2  2
1 2 a2  b2
 2
 
a b 2
a  b2
 AM  2BM  2 CM  BM đạt GTNN khi CM  BM
2 2

2 a2  b2 
hay M nằm trên mặt phẳng trung trực (P) của CB a  b2
Trung điểm I 1;1; 2  của CB   P  : z  2  0 1
Dấu "  " xảy ra khi  a2  b2  a2  b2  1
Quỹ tích điểm M là: a2  b2
5476a2b2 5476a2b2
  y 2   z  3  8
2 1225
 P   S  x Mà a2  b2    1  b2 
2
 x2  y 2  7  r  7 1225 1225 5476a2
z  2

1225
Câu 50: Đáp án D.  a2   1  5476 a 4  5476 a 2  1225  0
5476 a 2
Gọi z  a  bi với a  0  2 49 25 98
 a  74  b  74  P 
2
1
 
1

a

bi
 37  min P  50
z a  bi a 2  b 2 a 2  b 2  a2  25  b2  49  P  50 37
 74 74 37
1
Các điểm biểu diễn 0; z; là: O  0;0  ; A  a; b  ;
z
 a b 
B  2 2 ;  2 2   BO  1
 a  b a  b 

LOVEBOOK.VN | 222
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG – HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số Câu 7: Cho hình hộp ABCD.ABCD có diện tích
nào dưới đây? tứ giác ABCD bằng 12, khoảng cách giữa hai mặt
y phẳng  ABCD  và  ABCD  bằng 2. Tính thể
tích V của khối hộp đó
A. V  12 B. V  8 C. V  72 D. V  24
O
1 x Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
-1 mặt phẳng  P  : x  y  z  m  0 ( m là tham số) và

mặt cầu  S  :  x  2    y  1  z 2  16. Tìm các


2 2

A. y   x 3  1 B. y   x 3  x giá trị của m để  P  cắt S  theo giao tuyến là


C. y  x  x
3
D. y  x  1 3
đường tròn có bán kính lớn nhất?
Câu 2: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng A. 1  4 3  m  1  4 3 B. m  0
2
24 cm , bán kính đường tròn đáy bằng 4cm. Tính C. m  1 D. m  1
thể tích của khối trụ Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có:
3 3 3 3
A. 24cm B. 12cm C. 48cm D. 86cm 
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết  f  x  dx  x sin x  C. Tính f 
2
phương trình mặt phẳng  P  đi qua M  2;1; 1  
A. 1  B. 1 C. 1  D. 0
x 1 y z 1 2 2
và vuông góc với đường thẳng d :   Câu 10: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường
1 2 1
A. 3x  2y  z  7  0 B. 2x  y  z  7  0 cong y  2  sin x , trục hoành và các đường
C. 2x  y  z  7  0 D. 3x  2y  z  7  0 
thẳng x  0, x  . Khối tròn xoay tạo thành khi
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2
D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng
hai điểm A  3; 4; 5  , B  1;0;1. Tìm tọa độ điểm
A.   1 B. 2  1 C.     1 D. 2  1
M thỏa mãn MA  MB  0
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
A. M  4; 4; 4  B. M 1; 2; 3 
như sau:
C. M  2; 4;6  D. M  4; 4; 4 
x 0 1
x 4  a2020 y’ - 0 + 0 -
Câu 5: Tính lim505 (với a > 0)
xa x  a505 3
y
A. 2a 2010
B. 4a 505
C. 4a 1515
D. 
-1
Caau 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới


vuông, SA vuông góc với đáy. M , N lần lượt là
trung điểm của SA, BC. Mặt phẳng  P  đi qua
đây?
A.  0;1 B. 1;   C.  ;0  D.  1; 3
M , N và song song với SD cắt hình chóp theo
thiết diện là hình gì?
Câu 12: Cho số phức z  2  3i. Số phức liên hợp
A. Hình vuông B. Hình thang cân
của z là
C. Hình thang vuông D. Hình bình hành
A. z  2  3i B. z  2  3i
C. z  3  2i D. z  13
LOVEBOOK.VN | 223
Đề số 19 – THPT Thăng Long – Hà Nội lần 2 The best or nothing

Câu 13: Đồ thị hàm số y  4 x 4  5 x 2 cắt trục thành từ A. Lấy ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác
hoành tại bao nhiêu điểm? suất để đó là số lẻ
A. 4 B. 0 C. 3 D. 1 2 1 3 2
A. B. C. D.
Câu 14: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn số 5 3 5 3
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
z  2  3i
phức w  là số thuần ảo. Tập hợp các
zi ba điểm A 1;0;0  , B  0; 1;0  , C 0;0; 2 . M là

điểm thay đổi thuộc mặt phẳng  ABC  , độ dài


điểm biểu diễn cho số phức z là
A. Đường thẳng song song với trục tung
đoạn OM nhỏ nhất bằng
B. Đường elip bỏ đi một điểm
3 2 1 3
C. Đường tròn bỏ đi một điểm A. B. C. D.
4 3 3 2
D. Đường thẳng bỏ đi một điểm
Câu 23: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy
Câu 15: Cho hàm số y   x  1 có đồ thị  C  . M
3
bằng R , chiều cao bằng h, độ dài đường sinh
là điểm thuộc  C  có hoành độ bằng 2. Tiếp tuyến bằng l. Khẳng định nào sau đây là đúng?

của  C  tại điểm M có hệ số góc k là A. l  R 2  h 2 B. R  l2  h2

A. k  0 B. k  1 C. k  1 D. k  3 C. l  R 2  h 2 D. h  R 2  l 2
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm 2x  2
Câu 24: Cho hàm số y  có đồ thị  H  .
x1
 
f   x   x 2 x 2  1 . Điểm cực tiểu của hàm số
Đường thẳng d có phương trình nào trong các
y  f  x  là phương trình dưới đây thỏa mãn điều kiện d cắt
A. x  0 B. x  1 C. x  0 D. x  1 H tại hai điểm phân biệt?
Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây đi qua A. y  x  3 B. y  2x  3
gốc tọa độ? C. y  x  3 D. y  x  1
2x  3
A. y  B. y  2 x 2  x 4 x2
x Câu 25: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận
x 1
C. y  x 3  3 x  2 D. y  x 4  4 x 2  3
đứng là
Câu 18: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi A. y  2 B. y  1 C. x  2 D. x  1
một vuông góc và OA  a, OB  a 3, OC  2a. Tính Câu 26: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương
thể tích khối tứ diện đó
trình z2  2z  2  0. Tính T  z12018  z2 2018
3 3
a 3 a 3
A. B. a 3 3 C. D. a3 A. T  0 B. T  2 2019 C. T  1 D. T  21010
3 2
Câu 19: Cho tập A có n phần tử  n  , n  2  , k
ln 2

e
x
Câu 27: Tính tích phân I  dx.
là số nguyên thỏa mãn 0  k  n. Số các cặp chỉnh
0

1 1
hợp chập k của n phần tử trên là A.  B. C. 2 D. 0
2 2
n! n!
A. B. Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số
k! k ! n  k !
f  x   6x2  4x  3
D. k ! n  k  !
n!
C. A. 12x  4  C B. 6x3  4x2  3x  C
 n  k !
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình  
C. 2 x 3  x 2  3x  C D. 2x3  2x2  3  C
2
x 1
Câu 29: Cho a  0, a  1. Biểu thức a a bằng
log a

3 9
x 2 là
A. a 2 B. 2 a
B. 0;   C.  D.  ;1
C. 2a D. 2
A.
Câu 30: Biểu diễn họ nghiệm của phương trình
Câu 21: Cho tập A  1; 2; 3; 4; 5;6 , gọi S là tập sin2x  1 trên đường tròn đơn vị ta được bao
các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau tạo nhiêu điểm?
LOVEBOOK.VN | 224
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
A. 8 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
Câu 31: Cho hàm số y  3 x2  2 x
Hàm số đạt cực tiểu mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và hai điểm
tại điểm nào dưới đây? A 1; 3; 4  , B 1;2;1 . M là điểm di động trên
A. x  2 B. x  1 C. x  0 D. x  3
Câu 32: Khẳng định nào sau đây là đúng với mọi
 P  , giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA  4MB 2 2

x0 là
8 3
A. 4
x  x8 B. 4
x8x A. B. 55 C. 48 D. 20  3
3
C. 4
x  x6 D. 4
x6x Câu 40: Một vật đang đứng yên và bắt đầu chuyển
Câu 33: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  i. Tìm động với vận tốc v  t   3at 2  bt  m / s , với a , b là
số phức z  z1 .z2 các số thực dương, t là thời gian chuyển động
A. z  4  5i B. z  4  5i tính bằng giây. Biết rằng sau 5 giây thì vật đi được
C. z  5i D. z  5i quãng đường là 150m, sau 10 giây vật đi được
Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có quãng đường 1100m. Tính quãng đường vật đi
M , N lần lượt là trung điểm của AD , C D. Gọi  được sau 20 giây
là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt phẳng A. 7400m B. 8400m C. 12000m D. 9600m
 ABCD . Tính tan . Câu 41: Biết rằng phương trình

1 
log 2 1  x 1009
  2018.log 3
x có nghiệm duy nhất
A. B. 2 C. 2 D. 1
2 x0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ O; i , j , k ,   1
A. 3 1008  x0  3 1006
1
B. x0  3 1009
2

cho OM   2; 3; 1 . Khẳng định nào sau đây là 1



1
C. 1  x0  3 1008 D. 3 1007
 x0  1
đúng?
Câu 42: Cho hàm số y  f  x có
A. OM  2i  3 j  k B. M  2; 3;1

C. M  1; 3; 2  D. OM  2i  3 j  k
f   x    x  2  x  5 x  1 . Hàm số y  f x 2  
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A.  2; 1 B.  2;0  C.  0;1 D.  1;0 
ba điểm A  1;1;1 , B 1; 2; 1 , C 1;0;1. Có bao
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc
nhiêu điểm D thỏa mãn tứ diện ABCD là tứ diện với đáy. Gọi B, C  lần lượt là hình chiếu vuông
vuông đỉnh D (tức là DA, DB, DC đôi một vuông
góc của A lên SB, SC. Biết AB  a , AC  2a ,
góc)?
BAC  120, tính bán kính R của mặt cầu ngoại
A. 2 B. Vô số C. 6 D. 12
tiếp tứ diện ABBC
Câu 37: Cho hàm số y  x 3  3mx  m 2 ( m là tham
a 7 a 21
số). Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 thỏa A. R  B. R 
3 3
mãn đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị A , B
a 21 a 3
sao cho AB  2 5. C. R  D. R 
7 7
A. 18 B. 5 C. 10 D. 9 Câu 44: Cho tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB
Câu 38: Tổng: thay đổi và AB  x , các cạnh còn lại bằng a không
T  1.2C 2
2019
 2.3C 3
2019
 ...  2018.2019C 2019
2019 đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện
có giá trị bằng ABCD là
A. 2018.2019.22017 B. 2018.2019.22020 3a 3 a3 3a 3 a3
A. B. C. D.
C. 2019.22018 D. 2019.22019 4 8 8 4

LOVEBOOK.VN | 225
Đề số 19 – THPT Thăng Long – Hà Nội lần 2 The best or nothing
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC SA  3. Gọi M là trung điểm của BC , N thỏa
vuông tại B, SAC  vuông góc với  ABC  , biết mãn SN  2ND. Tính khoảng cách giữa hai
AB  SC  a ,SA  BC  a 3. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng chéo nhau SC và MN
SA và mặt phẳng SBC  . Tính sin . A.
3
B.
3 2
C.
93
D.
63
31 31 31 31
2 3
A. sin   B. sin   Câu 49: Cho x, y , z là 3 số thực dương và biểu thức
13 13
3 8 1
1 1 P  
C. sin  
3 13
D. sin  
2 13
2 x  y  8 yz  
2 x 2  y 2  z2  4 xz  3 xyz

Câu 46: Cho f  x  là hàm số liên tục trên thỏa đạt giá trị nhỏ nhất. Tính x  y  z.

mãn f  x   f   x   sin x với mọi x và f  0   1. A. 3 B. 1


3
C. 3 3 D.
2
Tính e  . f    Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
e  1 e  1 e  3 1
 S  :  x  1   y  1    z  1 
2 2 2
A. B. C. D. mặt cầu  16 và
2 2 2 2
Câu 47: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0.  P  cắt S  theo

1  i  z  2  i  4 và M  x; y  là điểm biểu diễn giao tuyến là đường tròn T  ,CD là một đường

cho z trong mặt phẳng phức. Tìm giá trị lớn nhất kính cố định của T  , A là điểm thay đổi trên T 
của biểu thức T  x  y  3 . ( A khác C và D ). Đường thẳng đi qua A và
A. 4 B. 4 2 C. 8 D. 4  2 2 vuông góc với  P  cắt S  tại B. Tính BC2  AD2
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là A. 8 B. 32 C. 16 D. 64
hình vuông cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy,

LOVEBOOK.VN | 226
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN
1.D 6.C 11.A 16.D 21.A 26.D 31.B 36.A 41.C 46.C
2.C 7.D 12.A 17.B 22.B 27.B 32.B 37.D 42.D 47.C
3.D 8.D 13.D 18.A 23.A 28.C 33.C 38.A 43.B 48.C
4.B 9.B 14.C 19.C 24.C 29.A 34.C 39.B 44.B 49.B
5.C 10.C 15.D 20.A 25.D 30.B 35.A 40.B 45.A 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án D. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
Vì đồ thị đi qua điểm A  0; 1 nên ta chọn y  x  1. 3 
2
V    2  sin x  dx      1
Câu 2: Đáp án C. 0

24 Sxq Câu 11: Đáp án A.


Chiều cao của hình trụ là h    3.
2R 2.4 Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 1 .
Thể tích hình trụ là V  R2 h  48
Câu 12: Đáp án A.
Câu 3: Đáp án D.
Số phức liên hợp của z  2  3i là z  2  3i.
Mặt phẳng cần tìm là 3  x  2   2  y  1  1  z  1  0
Câu 13: Đáp án D.
hay 3x  2 y  z  7  0 Vì phương trình f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt nên
Câu 4: Đáp án B.
đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại 3 điểm phân
Gọi M  a; b; c  ta có: MA   3  a; 4  b; 5  c  ,
biệt.
MB   1  a; b;1  c  Câu 14: Đáp án C.

Ta có: MA  MB   2  2a; 4  2b; 6  2c 


Đặt z  a  bi , ta có: w 
 a  2    b  3 i
a   b  1 i
a  1
  a  2    b  3  i   a   b  1 i 
Để MA  MB  0 thì b  2  M  1; 2; 3 
c  3 
a   b  1
2
 2

Câu 5: Đáp án C. Để w là một số ảo thì a  a  2    b  3  b  1  0

Ta có:
x 4  a 2020


x 2  a1010 x 2  a1010     a  1   b  1  5
2 2

x  a 505 x  a 505
 x  a  x  a  x
505 505 2
 a1010  Vậy tập hợp các điểm biểu diễn z là một đường tròn

x  a 505
 x  a  x
505 2
a 1010
 bỏ đi một điểm.
Câu 15: Đáp án D.
x 4  a2020
Khi đó lim505
xa x  a505
 lim505 x  a 505
xa
  x 2
a 1010
 Ta có: k  y  2   3  2  1  3.
2

 2.a505 .2.a1010  4.a1515 . Câu 16: Đáp án D.


Câu 6: Đáp án C. Vì f   1  0 và qua x  1 thì f   x  đổi dấu từ âm
Câu 7: Đáp án D. sang dương nên x  1 chính là điểm cực tiểu của hàm
Thể tích khối hộp ABCD. ABC D là V  12.2  24 số y  f  x  .
Câu 8: Đáp án D.
Câu 17: Đáp án B.
m1

Ta có: I  2; 1; 0   d I ,  P    Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua gốc tọa độ khi và chỉ
3
khi y  0   0.
 m  1
2
18  m  2m  1
2
 R  16   . Câu 18: Đáp án A.
3 3
Thể tích khối tứ diện là:
Vậy Rmax  m  1.
1 1 a3 3
Câu 9: Đáp án B. V  OA.OB.OC  a.a 3.2a  .
6 6 3

Ta có: f  x   sin x  x cos x  f    1. Câu 19: Đáp án C.
2
Câu 10: Đáp án C.
LOVEBOOK.VN | 227
Đề số 19 – THPT Thăng Long – Hà Nội lần 2 The best or nothing
1
n!
Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử là:  1 21

n  k ! Ta có: 4
x   x 4   x 8  8 x .
 
Câu 20: Đáp án A.
Câu 33: Đáp án C.
x 1
Ta có: 3  9 x 2
3 3 x x 1
(luôn đúng) Ta có: z1 z2   1  2i  2  i   5i.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  . Câu 34: Đáp án C.
Câu 21: Đáp án A. Câu 35: Đáp án A.
Số phần tử của không gian mẫu là: n     5.4.3  60. Ta có: OM  2i  3 j  k
Số phần tử của tập S là: n  A   24. Câu 36: Đáp án A.
24 2 Gọi D  x ; y ; z  là điểm cần tìm. Ta có:
Vậy xác suất cần tính là: P   .
60 5
AD   x  1; y  1; z  1 ; BD   x  1; y  2; z  1 ;
Câu 22: Đáp án B.
Phương trình mặt phẳng chứa 3 điểm A, B, C là CD   x  1; y; z  1 .
 P  : 2x  2 y  z  2  0 Tứ diện ABCD là tứ diện vuông tại D nên ta có:
 AD.BD  0 x2  y 2  z2  3y  0
Khoảng cách từ O  0; 0  đến  P  là: d 
2
.   2
3  AD.CD  0   x  y  z  y  2 z  0
2 2

Câu 23: Đáp án A.  x2  y 2  z2  2x  2 y  0


CD.BD  0 
Độ dài đường sinh là l  R2  h2 .

Câu 24: Đáp án C.  x 2  y 2  z 2  3 y  0  1

Gọi phương trình đường thẳng d là y  ax  b , ta có  z  y  2 
phương trình hoành độ giao điểm giữa d và  H  : 
x  y  3

2 x  2   ax  b  x  1  ax 2   a  b  2  x  b  2  0
2
Thế  2  và  3  vào  1 , ta được: 9 y 2  12 y  0
  a  b  4  2ab  4a  4b  4ab  8a  0
2 2

 y  0  D  0; 0; 0 
 a2  b2  4  12a  4b  2ab  0 
 4  2 4 4 .
Câu 25: Đáp án D.  
 y D  ; ; 
x2  3 3 3 3
Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
x 1 Vậy có 2 điểm D thỏa mãn.
x  1. Câu 37: Đáp án D.
Câu 26: Đáp án D. Ta có y  3x2  3m  m  0
Câu 27: Đáp án B.
Ta có biến đổi sau:

 A  m ; 2m m  m2 ; B   m ; 2m m  m2 
 
2
 4m  16 m m  2 5  m  0, 528  1  m  9
ln 2 ln 2
dx    e d   x   e     1  .
ln 2 1 1
e
x x x
I
0 0
0 2 2
Câu 38: Đáp án A.
Câu 28: Đáp án C.
Sử dụng máy tính CASIO, ta có
Ta có: F  x   2x  2x  3x  C  2 x  x
3 2
 3 2
  3 x  C. 9
T   x  x  1 C9x  9216  9216  8.9.27 .
Câu 29: Đáp án A. x2

loga a2 Câu 39: Đáp án B.


Ta có: a a 2 loga a
a . 2

Câu 30: Đáp án B. Gọi I thỏa mãn IA  4IB  0  I 1;1; 0  . Khi đó M là



Ta có: sin 2x  1  2x 

 2 k  x   k hình chiếu của I lên  P  thì M  2; 0; 1 .
2 4
Khi đó MA 2  4 MB2  55.
Vậy họ nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi
Câu 40: Đáp án B.
2 điểm trên đường tròn đơn vị.
Ta có: v  t   3at 2  bt  s  t    v  t  dt  at 3  t 2
Câu 31: Đáp án B.
b
2
Ta có: y   2x  2  .3x 2 x
; y  0  x  1
2

s  5  150  125a  b  150 1


25
Câu 32: Đáp án B. 2
s  10   1100  1000 a  50b  1100  2 

LOVEBOOK.VN | 228
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Từ  1 &  2  suy ra a  1; b  2 AB.BC.CA a2
 OC  
 s  t   t 3  t 2  s  20   8400 .
4S 4a2  x 2
a 3a2  x2
Câu 41: Đáp án C.  OD2  DC 2  OC 2  OD  .
Điều kiện: x  0. 4a 2  x 2

 
Đặt log 2 1  x1009  t  2018 log 3 x  t  0   VD. ABC 
1
DO.SABC 
1 a 3a 2  x 2 x 4 a 2  x 2
.
3 3 4a2  x 2 4
1  x1009  2t
 
2
  2018  2t  1  3t  t  2. a a x 2  3a 2  x 2 a 3
 x  3t  .x 3 a 2  x 2  .  .
12 12 2 8
1
 x01009  3  x0  3 1009 . Câu 45: Đáp án A.
1
Câu 46: Đáp án C.
1 1
Mà lại có 0    1  x0  31008 Ta có: f  x   f   x   sin x  e x  f  x   f   x    e x sin x
1009 1008
Câu 42: Đáp án D. Lấy nguyên hàm hai vế, ta có:

Ta có: g  x   y  f x2   e x sin x  e x cos x


e x f  x    e x sin xdx 
2
C

g  x   y  2x. f   x   2x  x  2  x  5  x  1
2 2 2 2

Vì f  0   1  1    C  C 
1 3

g  x   0  x  x  2   0. Trong 4 đáp án, ta chọn


2 2 2
sin x  cos x
 f  x 
3
 x
khoảng  1; 0  . 2 2e
1 3  e  3
Câu 43: Đáp án B. Vậy e  . f     e       .
 2 2e  2
Câu 47: Đáp án C.
Ta có:  1  i  z  2  i  4, T  x  y  3

1 3
 z  i 2 2
2 2
 1

2
1  3
2
 x  2 2 sin   2
 x  y   8  
 2  2  y  2 2 cos   3
 2
 
 T  2 2 sin   2 2 cos   4  4 _ 4 sin  x    8
Xét tam giác ABC có:  4

BC 2  AB2  AC 2  2 AB. AC.cos120  7 a 2 Câu 48: Đáp án C.


 BC  a 7. Sử dụng phương pháp tọa độ hóa, ta cps

d SC , MN  
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB, AC. Kẻ 93
.
31
IH , IK lần lượt là trục của đường tròn ngoại tiếp tam
Câu 49: Đáp án B.
giác ABB và ACC.
 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABBC và bán Ta có: 2 x  y  8 yz  2 x  y  2 y.2 z  2 x  y  y  2 z
kính mặt cầu là R  IA.  2 x  y  z.
Mặt khác I cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
 
2 x 2  y 2  z 2  4 xz  2  x  z   2 y 2
2

BC a 21
 BC  2R.sin120  R   .
 2  x  z   y 2    x  y  z 
2 2
2 sin120 3
 
Câu 44: Đáp án B.
3 8 1
P  
Ta có: CI  AC  AI  a 
2 x2 2 2  x  y  z x  y  z  3 x  y  z
4
1 8
x 4a 2  x 2  
1
 SABC  CI.AB  2  x  y  z x  y  z  3
2 4
Dễ dàng chứng minh được O là tâm đường tròn Đặt t  x  y  z  t  0.
ngoại tiếp ABC Xét hàm số f  t  
1

8
trên  0;  
2t t  3
LOVEBOOK.VN | 229
Đề số 19 – THPT Thăng Long – Hà Nội lần 2 The best or nothing

Ta có: f   t   
1

8

 3t  3 3  5t  ;
t  3 2t 2  t  3 
2 2 2
2t

f  t   0  t  1

Bảng biến thiên:

3
Vậy min P    x  y  z  1. Khi đó
2
1 1
x  z  ;y  .
4 2
Câu 50: Đáp án D.
S  có tâm I  1; 1;1 và bán kính R  4. Ta có

111 2
 
d I;  P 
3
 3 nên  P  cắt  S  theo

đường tròn T  bán kính r  R2  d2 I ;  P   13.  


Giả thiết có AB  2 3 nên ta có:
BC 2  AD 2  BA 2  AC 2  AD 2  BA 2  CD 2
 12  52  64.

LOVEBOOK.VN | 230
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
ĐỀ SỐ 20 - SỞ GD&ĐT BÀ RỊA - VŨNG TÀU LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

2x  1 Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là


Câu 1: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng
x1 hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng
là đường thẳng:  ABCD . Khi đó:
1
A. x  1. B. x  2. C. x  . D. x  1. A. AB vuông góc với mặt phẳng  SAC  .
2
Câu 2: Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh? B. AB vuông góc với mặt phẳng SBC  .
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. C. AB vuông góc với mặt phẳng SAD  .
Câu 3: Tập hợp nghiệm của bất phương trình
D. AB vuông góc với mặt phẳng  SCD  .
32 x  3x3 là:
Câu 9: Một hình nón có đường cao h  20cm, bán
A.  0; 3  . B.  ; 3 . C.  0; 27  . D.  3;   .
kính đáy r  25cm. Thể tích khối nón tạo nên bởi
Câu 4: Cho a là số thực dương khác 1. Tính
hình nón đó là:
I  log a a .
2500 3 1200 3
A. cm . B. cm .
1 3 3
A. I  . B. I  2. C. I  0. D. I  2.
2 12500 3 12000 3
C. cm . D. cm .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm 3 3
M  2; 3  là điểm biểu diễn cho số phức: u  2
Câu 10: Cho dãy số u  n biết  1 ,
A. z  2  3i. B. z  2  3i. un 1  2un
C. z  3  2i. D. z  3  2i. n  * . Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A. un  2 n. B. un  2 n  1.
A  3;5; 1  và B 1; 1;9  . Tọa độ trung điểm I
C. un  2 n 1. D. un  nn 1 .
của đoạn thẳng AB là:
Câu 11: Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. I  2; 2; 4  . B. I 1;1; 2  .
y  x 3  3x  1 là:
C. I  2;6; 10  . D. I  1; 3; 5  . A.  1; 3 . B.  0;1 . C. 1; 1 . D.  2; 3  .

Câu 12: Hàm số F  x   x2  cos x là một nguyên


Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho vectơ
u   2; 3; 4  , đường thẳng nào dưới đây nhận u
hàm của hàm số:
làm vectơ chỉ phương?
A. f  x   x3  sin x. B. f  x   2x  sin x.
1
 x  1  2t 3

A. d :  y  3  3t  t  .
C. f  x   x3  sin x. D. f  x   2x  sin x.
1
 z  2  4t
 3
1
 x  1  2t
 
Câu 13: Tích phân I   e x  2 dx bằng: 
B. d :  y  2  3t  t  . 0

 z  2  4t A. I  e  2. B. I  e  3.

C. I  e  1. D. I  e  1.
x  2  t

C. d :  y  3  3t  t  . Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
 z  4  t không thẳng hàng A 1; 4; 2  , B  3; 1;0  và

x  2  t C  2; 5;1 . Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có

D. d :  y  3  5t  t  . phương trình:
 z  4  3t A. x  z  3  0. B. y  z  6  0.

LOVEBOOK.VN | 231
Đề số 20 – Sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu lần 2 The best or nothing
C. x  y  3  0. D. x  2z  9  0. Câu 23: Tìm hệ số của x 9 trong khai triển biểu
thức  3  2 x  .
17
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : 2x  y  3z  12  0 và đường thẳng d có A. C17
9
.38.2 9.x 9 . 9
B. C17 .38.2 9.
x  10 y  7 z  4 C. C17
9
.38.2 9. D. C17
9
.38.2.
phương trình d :   . Tọa độ
4 3 2
Câu 24: Có 8 học sinh trong đó có 2 bạn tên A và
giao điểm M của đường thẳng d với mặt phẳng
B. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh trên theo một hàng
 P  là: ngang. Xác suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau
A. M  2; 2; 2  . B. M  10; 7; 4  . là:
C. M  2;1; 3  . D. M  2; 1; 3 . 1
A. . B.
5
.
1
C. . D. .
1
28 28 8 4
Câu 16: Một hình nón có thiết diện qua trục là một
Câu 25: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận
tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
x  3x  1
Diện tích xung quanh của hình nón bằng: ngang của đồ thị hàm số y  là:
x2  1
a 2 a 2 2 3a 2
A. . B. . C. . D. a2 . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2 2 2
2
7 x  5
Câu 26: Phương trình x  6x  9x  m  3  0 (m
3 2

Câu 17: Số nghiệm của phương trình 32 x 1


là tham số) có đúng ba nghiệm khi và chỉ khi:
là:
A. m  1 hoặc m  3. B. m  1 hoặc m  3.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
C. 1  m  3. D. 1  m  3.
2
x
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y  e x là: Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho hai đường
A.  2 x  1 .e x2  x
.  
B. x 2  x .e 2 x 1 .
thẳng chéo nhau d1 :
x2 y2 z6
  và
2
C.  2x  1 .e D.  2x  1 .e .
2 x 1 x 2 1
.
x4 y  2 z 1
 
Câu 19: Số phức z  a  bi  a, b   d2 : . Phương trình mặt phẳng
là nghiệm của 1 2 3
phương trình: 1  2i  z  7  4i  0. Tính S  a  b.  P chứa đường thẳng d1 và  P  song song với

A. S  1. B. S  1. C. S  5. D. S  5. đường thẳng d2 là:


Câu 20: Cho hình  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số A.  P  : x  8 y  5z  16  0.
y  x , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  2. B.  P  : x  8 y  5z  16  0.
Quay hình  H  quanh trục hoành ta được vật thể C.  P  : x  4 y  3z  12  0.
có thể tích bằng: D.  P  : 2x  y  6  0.
3 7 3 5
A. . B. . C. . D. . Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
2 3 7 3
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  P  : 2x  2y  z  12  0 và hai điểm A 1; 3;16  ,
B  5;10; 21 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A
f  x  x 
4
trên đoạn 0; 4 là:
x1
đồng thời vuông góc với mặt phẳng  P  . Khoảng
24
A. 4. B. 3. C. 2.
. D. cách từ điểm B đến đường thẳng  bằng:
5
Câu 22: Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m A. 3. B. 4. C. 13. D. 9.

 
để hàm số y  m2  1 x 4   2  2m  x 2  m có điểm Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x  2 y 1 z
cực trị là: d:   và điểm I 1; 5; 2 . Lập
3 2 6
A.  ; 1 . B.  1;   . phương trình mặt cầu S  tâm I và cắt đường
C. \1. D. \1. thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB
vuông tại I.

LOVEBOOK.VN | 232
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

A.  S  :  x  1   y  5    z  2   40.
2 2 2
125 22
A. . B. .
6 3
B.  S  :  x  1   y  5    z  2   49.
2 2 2

16
C. 18  4 6. D. .
C.  S  :  x  1   y  5    z  2   64.
2 2 2
3
D.  S  :  x  1   y  5    z  2   89.
2 2 2
Câu 37: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f ’  x  và

Câu 30: Cho mặt cầu S  tâm O và các điểm


1
thỏa:   2x  1 . f   x  dx  10, f 1  f 0  8. Tính
A , B, C nằm trên mặt cầu S  sao cho
1
0

AB  AC  6; BC  8. Khoảng cách từ O đến mặt I   f  x  dx.

phẳng  ABC  bằng 2. Thể tích khối cầu S  bằng:


0

A. I  2. B. I  1. C. I  1. D. I  2.
404 505 2916  5 Câu 38: Hàm số f  x  liên tục trên 1; 2018  và:
A. . B. .
75 75 2017

404 324 f  2018  x   f  x  x  1; 2018  ,  f  x  dx  0.


C. . D. . 1
5 5 2017
Câu 31: Số nghiệm của phương trình: Tính I   x. f  x  dx.
log 2  x  2   log 4  x  5  log 1 8  0 là:
2 1

2
A. I  10100. B. I  20170.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C. I  20180. D. I  10090.
Câu 32: Giá trị thực của tham số m để phương Câu 39: Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu
trình log 23 x  3log 3 x  2 m  7  0 có hai nghiệm nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu
là:
thực x1 , x2 thỏa mãn x
1
 3 x2  3  72 thuộc
5 5 2 1
khoảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
324 9 9 18
 7 7   21   7  Câu 40: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham
A.  0;  . B.  ;7  . C.  7;  . D.   ;0  .
 2 2   2  2  số m sao cho phương trình:
Câu 33: Cho số phức z  x  yi  x, y   thỏa:  x  1
3
 3  m  3 3 3x  m
z  1  2i  z 1  i   0. Trong mặt phẳng tọa độ có đúng hai nghiệm thực. Tích tất cả phần tử của
Oxyz, M là điểm biểu diễn của số phức z. M thuộc tập hợp S là:
đường thẳng nào sau đây? A. 1. B. 1. C. 3. D. 5.
A. x  y  2  0. B. x  y  1  0. Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm

C. x  y  2  0. D. x  y  1  0. A  3;7;1  , B 8;3;8  và C  3; 3;0  . Gọi S1  là mặt

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn: z  1  3i  13. cầu tâm A bán kính bằng 3 và S2  là mặt cầu tâm

Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất B bán kính bằng 6. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt
2 2 phẳng đi qua C và tiếp xúc đồng thời cả hai mặt
của biểu thức P  z  2  z  3i . Tính A  m  M.
cầu S1  , S2  .
A. A  10. B. A  25. C. A  34. D. A  40.
b b A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Cho biết:  f  x  dx  3,  g  x  dx  2. Giá Câu 42: Cho hàm số bậc ba y  ax  bx 2  cx  d có 3
a a
b
đồ thị nhận hai điểm A  0; 3  và B  2; 1 làm hai
trị của M    5 f  x   3g  x  dx bằng:
a điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm
A. M  6. B. M  1. C. M  5. D. M  40.
số y  ax 2 x  bx 2  c x  d là:
Câu 36: Gọi  H  là hình giới hạn bởi đồ thị các
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
hàm số y  x , y  6  x và trục hoành. Diện tích Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD có
của hình  H  bằng: cạnh đáy bằng 2a, G là trọng tâm tam giác ABC.

LOVEBOOK.VN | 233
Đề số 20 – Sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu lần 2 The best or nothing
Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 45. Khoảng 312341
C. . D. 104760.
cách từ điểm G đến mặt phẳng SBC  bằng: 3
Câu 47: Tập hợp các giá trị của tham số m để
a 3 a a 6 a 6
A. . B. . C. . D. . phương trình:
3 4 6 3
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có mặt đáy  m  116 x
 2  2m  3  4 x  6 m  5  0

là tam giác đều cạnh AB  2a. Hình chiếu vuông có hai nghiệm trái dấu là khoảng  a; b  . Tính
góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung P  a.b.
điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và 3 5 10
B. P   . C. P  . D. P  .
A. P  4.
mặt đáy bằng 45. Gọi  là góc giữa hai đường 2 6 3
x3
thẳng AC và BB’. Tính cos . Câu 48: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  ,
x 1
2 1 điểm M thuộc đường thẳng d : y  1  2x sao cho
A. cos   . B. cos   .
4 4
qua M có hai tiếp tuyến của  C  với hai tiếp điểm
2 1
C. cos   . D. cos   .
2 3 tương ứng là A, B. Biết rằng đường thẳng AB đi
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là qua điểm K  0; 2  , độ dài đoạn thẳng OM là:
tam giác vuông tại đỉnh A, độ dài các cạnh
A. 34. B. 10. C. 29. D. 13.
AB  2a, BC  a 5. Cạnh bên AA  a 6 và tạo
Câu 49: Cho dãy số u 
n
thỏa mãn: u1  1;
với mặt phẳng đáy một góc 60. Thể tích của khối
lăng trụ ABC.ABC bằng: un1  aun2  1, n  *.

A.
3a 3 2
. B.
a3 2
.

Biết rằng lim u12  u22  ...  un2  2n  b. 
2 2 Giá trị của biểu thức T  ab là:
3a3 10 a 3 10 A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
C. . D. .
2 2 Câu 50: Xét ba số thực a , b , c thay đổi thuộc đoạn
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc
0; 3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức:
khoảng  0; 2018  của phương trình lượng giác

T  2  a  b  b  c  c  a    ab  bc  ca   a 2  b2  c 2 
3 1  cos 2 x   sin 2 x  4cos x  8  4  
3  1 sin x.
là:
Tổng tất cả các phần tử của S là: 27 15
A. 0. B. 1. C. . D. .
310408 4 2
A. . B. 102827.
3

LOVEBOOK.VN | 234
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb

ĐÁP ÁN
1. A 6. A 11. C 16. B 21. B 26. C 31. C 36. B 41. B 46. A
2. C 7. A 12. D 17. B 22. D 27. A 32. B 37. C 42. B 47. A
3. B 8. C 13. C 18. A 23. C 28. A 33. B 38. D 43. C 48. A
4. A 9. C 14. A 19. D 24. D 29. A 34. C 39. B 44. A 49. B
5. A 10.A 15. A 20. B 25. B 30. A 35. D 40. D 45. A 50. C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án A. Câu 16: Đáp án B.
2x  1 1 a 2 a2 2
lim y  lim    tiệm cận đứng của đồ thị hàm Ta có r  l  Sxq  rl 
x 1 x 1 x1 2 2
2
số là: x  1 Câu 17: Đáp án B.
Câu 2: Đáp án C. x  1
Tứ diện đều có 6 cạnh. 7 x  5
 1  2x2  7 x  5  0  
2
32 x
x  5
Câu 3: Đáp án B.  2
32 x  3 x  3  2 x  x  3  x  3 Câu 18: Đáp án A.
 y   2 x  1 e x
Câu 4: Đáp án A. y  ex
2
x 2
x

1 1
I  log a a  log a a  Câu 19: Đáp án D.
2 2
Câu 5: Đáp án A. 1  2i  z  7  4i  0  1  2i  z  7  4i  z  3  2i  S  5
Câu 6: Đáp án A. Câu 20: Đáp án B.
Trung điểm I của AB là: I  2; 2; 4  V    x 2dx 
2  3 2 7
x 
1 3 1 3
Câu 7: Đáp án A.
Câu 21: Đáp án B.
Câu 8: Đáp án C.
Xét hàm số f  x   x 
4
Có SA   ABCD   SA  AB mà trên 0; 4
x1
AB  AD  AB  SAD 
Có f   x   1 
4
 x  1
2
Câu 9: Đáp án C.
1 1 1 12500   x  1  0; 4 
V  Sh  .r 2 .h  ..252.20 
f  x  0   1   x  1  4  
4 2
3 3 3 3
 x  1  x  3  0; 4 
2

Câu 10: Đáp án A.


Ta có f  0   4; f  1  3; f  4    min f  x   f  1  3
Ta có: u1  2  u2  2u1  22  u3  2u2  23  ...  un  2n 24
5 0; 4 
Câu 11: Đáp án C. Câu 22: Đáp án D.
Xét hàm số: y  x3  3x  1 trên
Hàm số y   m2  1 x 4   2m  2  x 2  m có điểm cực trị
.
Có y  3x2  3
khi phương trình y  4  m2  1 x 3  2  2m  2  x  0 có
y  0  x2  1  x  1
nghiệm.
Có y  6 x
m  1  hàm số trở thành y  1 là đường thẳng
y  1  6  0  hàm số đạt cực đại tại x  1
không có cực trị.
y 1  6  0  hàm số đạt cực tiểu tại x  1
Có 4  m2  1 x 3  2  2m  2  x  0
Vậy tọa độ cực tiểu hàm số là: 1; 1
  m  1 x  m  1 x 2  1  0
Câu 12: Đáp án D.
x  0
f  x   F  x   2x  sin x 
 m  1 x  1  0
2

Câu 13: Đáp án C.


Suy ra phương trình y  0 có nghiệm với mọi m  1
   
1 1
I   e x  2 dx  e x  2x  e 1
0 0 Câu 23: Đáp án C.
Câu 14: Đáp án A. 17
Có  3  2x     1 .317  k.2 k C17k xk
17 k

 AB   2; 5; 2  k 0
AB.AC   1;0;1
1
Có   n ABC  
 AC   1;1; 1 7  Tạ k  9  hệ số của x9 là C179 .38.29
Câu 24: Đáp án D.
  ABC  : x  z  3  0
Có 8!  40320 cách xếp ngẫu nhiên 8 bạn.
Câu 15: Đáp án A. Có 7!.2!  10080 vị trí A và B đứng cạnh nhau.
Gọi M  10  4t ; 7  3t ; 4  2t   d 10080 1
Xác suất là: P  
M   P   2  10  4t   7  3t  3  4  2t   12  0  t  3 40320 4
 M  2; 2; 2  Câu 25: Đáp án B.

LOVEBOOK.VN | 235
Đề số 20 – Sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu lần 2 The best or nothing
1 AB.AC.BC 6.6.8 9 5
TXD: x  r  
3 4SABC 1 5
4. .8. 6  4
2 2

x  3x  1 2
lim y  lim    x  1 là tiệm cận đứng của
x 1 x 1 x2  1 9 5
2

đồ thị hàm số. 


 R  r 2  d 2 O;  ABC    
  22 
 5 
505
5
3  
1 3
x  3x  1 L 2 3x  1  0  y  0 là 4 3 4  505  404  505
lim y  lim  lim V  R     
x  x  x2  1 x  2x 3 3  5  75
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 31: Đáp án C.
Câu 26: Đáp án C.
x  2  0 
x  2
x3  6 x2  9 x  m  3  0  x3  6 x2  9 x  3  m ĐKXĐ:   .
 x  5 
2

Xét hàm số y  x3  6x2  9x trên .  0 x  5


Có y  3  x 2  4 x  3  Phương trình cho tương đương:

log 2  x  2   log 2 x  5  log 2


1
x  1 0
 
y  0  3 x2  4x  3  0  x2  4x  3  0   8
x  3
 1
Ta có bảng biến thiên:  log 2  x  2  x  5   log 2 1
 8

  x  2 x  5  1   x  2 x  5  8
1
8
x  6
*Với x  5 :  x  2  x  5  8  x2  3x  18   .
 x  3
Loại x  3, lấy x  6.
*Với 2  x  5 :  x  2  5  x   8  x2  3x  2  0
Phương trình có 3 nghiệm khi 0  3  m  4
 3  17
 1  m  3 x    2; 5 
Câu 27: Đáp án A.  2
 3  17
ud1   2;1; 2  x    2; 5  .
Ta có   n P   ud2 .ud1   1;8; 5   2
 
ud2   1; 2; 3  Vậy phương trình cho có 3 nghiệm phân biệt.
  P  : x  8 y  5z  16  0 Câu 32: Đáp án B.
Câu 28: Đáp án A. Đặt t  log3 x  x  3t.
Phương trình mặt phẳng đi qua B song song với (P) Suy ra: t 2  3t  2m  7  0  * 
là:
Áp dụng định lí Viet:
  : 2x  2y  z  51  0
t1  t2  3  x1.x2  3t1 .3t2  3t1 t2  33  27.
2.1  2.3  16  51 27
Ta có a  d  A;       9 Xét điều kiện:  x1  3 x2  3  72  x1x2  3  x1  x2   63
2  2 1
2 2 2 3
Có AB   4;7; 5   AB  4 2  7 2  52  3 10  x1  x2  12 do x .x
1 2
 27 

Ta có d  B;    AB2  a 2  90  81  3 Khi đó: 



x1  x2  12 
x  9 
 1
t  3
 1  t1 .t 2  3.
Câu 29: Đáp án A. x1 .x2  27
 x2  3 
 t2  1
Có phương trình mặt phẳng qua I và vuông góc với d Áp dụng định lí Viet cho phương trình (*) ta được:
là:  P  : 3x  2 y  6z  1  0 t1 .t2  2m  7  2m  7  3  m  5.
Gọi M  2  3t ;1  2t ; 6t   d là giao điểm của (P) với d. 7 
Vậy m   ;7  .
M  2  3t ;1  2t ; 6t    P   3  2  3t   2 1  2t   6.6t  1  0 2 
1  11 5 6  Câu 33: Đáp án B.
 t    M ; ; 
7  7 7 7 Xét điều kiện: z  1  2i  z 1  i   0
2 2 2
 11   5   6  Thay z  x  yi vào ta được:
 
d I ;  P   IM    1     5      2   2 5
7  7   7 
x  yi  1  2i  1  i  x 2  y 2
 
 R  2d I ;  P   2 10
  x  1   y  2  i  x 2  y 2  i x 2  y 2
  S  :  x  1   y  5    z  2   40
2 2 2

x  1  x2  y 2

Câu 30: Đáp án A.  I
Ta có bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  y  2   x2  y 2
là Cộng vế với vế của 2 phương trình ở hệ (I) ta được:

LOVEBOOK.VN | 236
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
x  y 1 0 . Cho f là hàm số số liên tục trên a; b thỏa mãn
Vậy điểm biểu diễn z thuộc đường thẳng x  y  1  0 . f  x  f  a  b  x.
Câu 34: Đáp án C. ab b
xf  x  dx  f  x  dx.
b

Cách làm: Dùng BĐT Bunhiacopski:


Khi đó:  a 2 a
Đặt: w  z  1  3i  a  bi  a2  b2  13. Phần chứng minh, bạn đọc vui lòng xem trong
CPT3-293. Công thức này khá hữu hiệu cho nhiều bài
Suy ra:
toán VDC. Bạn đọc nên ghi nhớ để áp dụng khi cần.
P  w  3  3i  w  1   a  3   b  3    a  1  b2
2 2 2 2 2
Áp dụng cho bài này: f  2017  1  x   f  x 
 4a  6b  17
2017  1 2017
xf  x  dx  1 f  x  dx  1009.10  10090.
2017

Áp dụng BĐT Bunhiacopski: Nên  1 2


 4a  6b   4  
2 2
 62 a2  b2  676  26  4a  6b  26 Cách 3:Chọn hàm thỏa mãn.
 9  P  43. Đặt f  x   a
Vậy M  m  43  9  34. 2017
f  x  dx  10 :
Tháy vào điều kiện 
1
Câu 35: Đáp án D.
a  10   ax 
2017 5
M    5 f  x   3g  x  dx   5 f  x  dx   3g  x  dx  10  2016 a  10  a 
b b b
.
a a a
1 1008

 5 f  x  dx  3 g  x  dx  5.3  3.  2   9. Mà hàm số f  x  
5
b b

a a
luôn thỏa mãn điều kiện
1008
Câu 36: Đáp án B.
f  2018  x   f  x  nên hàm số f  x  
5
ĐKXĐ: x  0. hội tụ đủ
1008
Hai đồ thị hàm số cắt nhau tại  4; 2  các yếu tố của f  x  theo đề bài.

xf  x  dx  
2017 2017 5x
Vậy 
1 1 1008
dx  10090.

Câu 39: Đáp án B.


Gọi  là không gian mẫu.
 n    C92  36.

Gọi Q là biến cố để 2 viên bi được chọn có đủ hai


màu.
 n Q   C51 .C41  20.

n Q 
Vậy xác suất áy ra Q là: P Q  
20 5
  .
n 
xdx    6  x  dx 
4 6 22 36 9
Vậy S  0 .
4 3
Câu 40: Đáp án D.
Câu 37: Đáp án C. Cách làm: Dùng hàm đặc trưng.
  2x  1 f   x  dx  10
1
Ta có:
 x  1  3  m  3 3x  m
3 3
0

  2 x  1 f  x    2  f  x  dx  10   x  1  3  x  1   3x  m   3  3x  m 
1 1 3 3
3 3
0 0

 f 1  f  0   2  f  x  dx  10  8  2  f  x  dx  10 Xét hàm số: f  t   t  3t có f   t   3t  3  0


1 1 3 2
nên
0 0

  f  x  dx  1. đồng biến trên


1 .
Mà f  x  1  f   nên
0
3
3x  m
Câu 38: Đáp án D.
x  1  3 3x  m   x  1  3x  m
3
Cách 1: Tự luận
Đặt t  2018  x  dt  dx.  x 3  3x 2  3x  1  3x  m  x 2  3x 2  1  m  *  .

xf  x  dx    2018  t  f  2018  t  dt  Tiếp theo, ta xét hàm g  x   x3  3x2  1


2017 1
Suy ra:  1 2017

Mà f  2018  t   f  t  nên
Có bảng biến thiên của hàm số này:

xf  x  dx  
 2018  t  f  t  dt     t  2018  f  t  dt
2017 1 1
I 0
1 2017 2017

   tf  t  dt  2018  f  t  dt   xf  x  dx  2018  f  x  dx 0
2017 2017 2017 2017
+ 0 + 0
1 1 1 1
5
f  x  dx  10090.
2018 2017
2 1
I

Cách 2: Sử dụng công thức sau:


1

LOVEBOOK.VN | 237
Đề số 20 – Sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu lần 2 The best or nothing
Để phương trình cho có 2 nghiệm thực thì phương 3
Vậy đồ thị hàm số y  x  3 x  3 là:
2

trình (*) cần có 2 nghiệm thực.


Tức là đường thẳng y  m phải cắt y  g  x  tại 2
điểm. Nhìn vào bảng biến thiên, chỉ có 2 giá trị của
m thỏa mãn điều này là: m  1 và m  5.
Vậy tích các phần tử bằng: 1.5  5.
Câu 41: Đáp án B.
Gọi mặt phẳng  P  đi qua C, tiếp xúc với 2 mặt cầu
có phương trình dạng: ax  by  cz  d  0
Vì  P  đi qua C nên 3a  3b  d  0. Kết luận có 7 điểm cực trị.
Câu 43: Đáp án C.
Vì  P  tiếp xúc S1  nên
S
3a  7 b  c  d
 
d A,  P   3  3
a 2  b2  c 2
Vì  P  tiếp xúc S2  nên
8a  3b  8c  d
 
d B,  P   6  6
a 2  b2  c 2
I
 2 3a  7b  c  d  8a  3b  8c  d
A
C
Ta có: AB  3 10; AC  17; BC  89.
G
Vì AB  3 10  3  6 nên hai mặt cầu S  , S 
1 2
không M
có giao điểm.
Vì AC  3, BC  6 nên điểm C nằm ngoài cả hai mặt
B
cầu S1  và S2  .
Gọi G là tâm tam giác đều ABC.
Vậy nên từ C chỉ kẻ được 2 mặt phẳng tiếp xúc với M là trung điểm BC.
S  , S  .
1 2
I là hình chiếu vuông góc của G trên SM.
Câu 42: Đáp án B. Vì  ABC   SAM  và BC là giao tuyến nên
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận hai điểm BC  GI
A  0; 3 ; B  2; 1 làm điểm cực trị thì có phương  GI  SBC  hay GI  d  G ,  SBC   .
trình là: y  x  3x  3.
3 2
2a 3
Vì ABC đều, có cạnh là 2a nên GM  .
Xét hàm số y  x x  3x  3  x  3 x  3
2 2 3 2 6
Lại có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 o nên
Ta có đồ thị hàm số y  x  3x  3. 3 2
SMG  45o.
2a 3 2 a 6
Suy ra GI  GM.sin 45o  .  .
6 2 6
Câu 44: Đáp án A.
A’ C’

B’

3 2 A C
Suy ra đồ thị hàm số y  x  3 x  3
H
B

Vì BB / / AA nên góc giữa BB và AC bằng góc


giữa AA và AC , hay   AAC .
Theo bài ra, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
45 o , suy ra góc giữa AA và  ABC  bằng 45 o .

LOVEBOOK.VN | 238
20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB – facebook.com/ngochuyenlb
Tức là HAA  450. Khi đó phương trình cho trở thành:

Xét HAA vuông tại H có AH 


AB
 a , HAA  45o  m  1 t 2
 2  2m  3  t  6m  5  0  * 
2
Suy ra để phương trình cho có hai nghiệm trái dáu
 AA  a 2 , AH  a;
thì phương trình (*) cần có hai nghiệm phân biệt
 
3
 AC  AH 2  HC 2  a2  a 3  2a.. t1 , t 2 thỏa mãn: 0  t1  1  t .
2

Xét AAC có AC  AC  2a, AA  a 2  3


m 
a 2 2  2
 cos   cos AAC  : 2a  .  2m  3  m  1
2 4 S  2. m  1  0 
  5
Câu 45: Đáp án A.  6m  5   m 
 P  0  6
Ta tận dụng hình của câu 44: m1 
   m  1
 t1  1 t2  1  0  
 t1 .t2  t1  t2  1  0
 
A’ C’


B’  3
m 
  2
   m  1
 6m  5 2m  3
 2 1 0
A  m  1 m1
C
 3
H m 
  2
B   m  1
 6m  5  2 2m  3  m  1
Tam giác đáy ABC vuông tại A, ta đã biết AB  2a,    0
 m1
1 1
BC  a 5 nên tính được SABC  AB. AC  .2 a.a  a 2 .  3
2 2 m   3
  2 m 
Để tính thể tích khối lăng trụ, ta đi tính tiêp chiều  2
   m  1 
m  1
cao. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên  3m  12  
 0 4  m  1
mặt phẳng đáy.  m  1
 AAH  60 như giả thiết.
 4  m  1 .  a  4, b  1  ab  4 .
3a 2
 AH  AA sin AAH  a 6 sin 60  . o
Câu 48: Đáp án A.
2
3a 2 2 3 a 3 2 *Gọi M  m;1  2m  d.
Vậy VABC . ABC   AH.SABC  .a 
2 2 *Gọi  xo ; yo  là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M.
Câu 46: Đáp án A.
4 xo  3
3  1  cos 2 x  4 sin x   sin 2 x  4 cos x  8  4 sin x  0  pttt : y  x  x   x 
x  1 1
2 o

 
o
 3 2 sin x  4 sin x  2 sin x cos x  4 cos x  4 sin x  8  0
2 o

4 xo  3
 2 3 sin x  sin x  2   2  sin x  2  cos x  2   0
*Vì M     nên 1  2m  m  x   x
x  1 1
2 o
o o

 3 
 4  sin x  2  
1
sin x  cos x  1   0 Biến đổi tiếp ta được phương trình
 2 2 
 
m.xo2   2m  4  xo  m  2  0 * 
   
  sin x  2   sin  x    1   0  x 3  x  3
  6  *Gọi A  x1 ; 1  , B x ;
2
.
 x1  1   2 x2  1 
sin x  2
   
    sin  x    1  x   k 2. Khi đó x1 , x2 là 2 nghiệm của pt (*).
sin  x    1  6  3
  6  2m  4
x1  x2  m

Ta có: 0   k 2  2018  0  k  321  do k    .
3  x x  m  2
 1 2 m

Xét cấp số cộng un  với u1  , d  2 , ta có ui là 
3  x 5
 AK    x1 ; 1 
nghiệm của phương trình đã cho với i  , i  322. :   x1  1 
Lại có: 
u  u322  KB   x ;  x2  5 
   310408   2 
S  S322  322  161   321.2   . x2  1 
1
 
2  3 3  3
Câu 47: Đáp án A.
Đặt t  4x  t  0  .

LOVEBOOK.VN | 239
Đề số 20 – Sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu lần 2 The best or nothing
Mà K  AB nên  2a  1  1
 0 a  1
x1  x  5 x2  1  x1  x1x2  x1  5x2  5 Để limS n  b thì  1  a  2 a .
n  2
 1 lim an 1  0 a 1
x2  x1  1 x2  5 x2 x1x2  x2  5x1  5  
a
x1  x1x2  x2  5x1  5   x2  x1x2  x1  5x2  5  Khi đó: limS n   2  b.
1  a 
2

 x12 x2  5 x12  5 x1  x22 x1  5x22  5x2


 x1x2  x1  x2   5  x1  x2  x1  x2   5  x1  x2   0
Vậy a.b  .  2   1.
1
2
 x1x2  5  x1  x2   5  0  do x1  x2 
Câu 50: Đáp án C.
m  2 2m  4
 5 50 *Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c  0
m m
Khi đó T trở thành:
 m  3. Vậy M  3; 5   OM  34.

Câu 49: Đáp án B.


T  2  a  b  b  c  a  c    ab  bc  ac   a 2  b 2  c 2 .  
x  y
2
Xét giả thiết: un  1  aun2  1  un2 1  aun2  1  a  0  *Áp dụng BĐT xy 
4
cho hai số  a  b  và
*Với a  1 , và dk u1  1 ta có
a  c
2

u22  u12  1  2 b  c ta được  a  b  b  c  


4
.
u32  u22  1  3
a  c
3
....
  a  b  b  c  a  c   . 1
un2  un2 1  1  n 4

 
 lim u12  u22  u32  ...  u n2  2n  lim 1  2  3  ...  n  2n 
*Áp dụng BĐT: x  y 2 2

 x  y
2

cho hai số  a  b  và
 n  n  1   n2 3  2
 lim   2n   lim   n   .
 
b  c ta được  a  b    b  c   a  c
 2   2 4  2 2 1 2

2
 a  1 không phải giá trị cần tìm.
  a  b  b  c   c  a  a  c
2 2 2 3 2
*Với a  1 : khi đó:
2
a 1
u12  1 
a 1  
 2 a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ac    a  c 
3
2
2

a2  1 
u22  1  a  
a 1   
  ab  bc  ac   a2  b2  c 2   a  c   2 
3 2

 
 
3
a 1 a  a  a  ...  a  n
2 3 n 4
u32  1  a  a 2  
a  1   u1  u2  u3  ...  un 
2 2 2 2

 a 1 Từ (1) và (2) ta có:


....

 a  c 3
3
an  1    a  c  . DK : 0  a  c  3
2
un 
2 T
a 1 
 2 4
t3 3
Mà GTLN của hàm số f  t    t 2 trên 0; 3 là
n1
n aa
Hay u12  u22  u32  ...  un2   .
1  a 1  a  2 2 4

f  3 
27 27
 n  a  an  1 . Nên Tmax  .
 Sn  u12  u22  u32  ...  un2  2n    2n   4 4
  1  a 
2
 1 a
3
 2a  1  a 1 n1
Dấu "  " xảy ra khi a  3, b  ,c  0.
 Sn   n   .a 2
 1 a  1  a  1  a 
2 2

LOVEBOOK.VN | 240
NGỌC HUYỀN LB 
Từ bỏ là đánh mất hạnh phúc
Hãy biết nỗ lực cho đến giây phút cuối cùng, cho đến thời điểm kết quả ngã ngũ, để không tiếc nuối và dằn
vặt vì hai từ “giá như”.

Chúng ta đã bao nhiêu lần bỏ qua cơ hội được đón nhận hạnh phúc cho mình? Là những lần dễ dàng buông
tay đánh rơi những cơ hội khác nhau, là những lần mặc nhiên cắt đứt tất cả cội rễ tình cảm để cố kiếm tìm
những cái khác xa xôi hơn?

Mỗi một lần từ bỏ, là một lần đánh mất cơ hội để hạnh phúc. Bởi vì may mắn vốn chỉ là một vài lần ghé
qua. Khi còn trẻ, người ta dễ dàng từ bỏ cơ hội để được hạnh phúc, vì người ta nghĩ rằng, sẽ có những thứ
hạnh phúc khác tìm đến. Thế nhưng, người ta không biết rằng, hạnh phúc thật sự chỉ đến một lần trong đời
mà thôi.
Tức là, nếu không nắm lấy thì sẽ mất vĩnh viễn, nếu không trân trọng thì sẽ chẳng có lần sau.
Cuộc đời có bao nhiêu thời gian để phung phí, cũng như cơ hội đến bao nhiêu lần để mà đứng nhìn nó lướt
qua? Từ bỏ hay khước từ, cũng chính là một cách thức nhận thua quá sớm, khi trở thành kẻ hèn nhát mỗi
khi gặp thử thách đón đường.

Thế nên, khi tình yêu đến thì hãy nắm lấy thật chặt, khi cơ may đến thì hãy biết tận dụng, có điều kiện thì
hãy phấn đấu hết mình cho những mục tiêu, khi còn có thể thì đừng buông bỏ bất cứ thứ gì, kể cả ước mơ
thời thơ bé.

Nếu bạn chưa cố gắng hết mình mà từ bỏ, nếu bạn chưa thử níu kéo mà từ bỏ, nếu bạn vì ngần ngại chần
chừ mà từ bỏ, có thể, bạn đã bỏ qua hạnh phúc lớn lao nhất của cuộc đời mình.
Không từ bỏ không phải là cố chấp giằng co, không từ bỏ chính là việc bạn thử cố gắng để giữ lại những thứ
thuộc về mình, hoặc những thứ nên thuộc về mình, chứ không phải cố ngoái lại những gì đã chẳng phải là
của mình nữa.

Không từ bỏ có nghĩa là, bạn đem tất cả khả năng và nỗ lực của bản thân ra đánh cược, để rồi kể cả có thua
cuộc cũng không hổ thẹn vì buông tay quá sớm, cũng không tiếc nuối vì đã cố gắng hết mình.
Nhiều trong chúng ta đều cho rằng, cuộc đời dài đằng đẵng, rồi sẽ có rất nhiều cơ hội sẽ dần đến phía sau
lưng, thế nên chỉ đợi chờ mà không gắt gao nắm lấy từng mảnh vỡ nhỏ nhặt để ghép thành cuộc sống cho
riêng mình.

Nhưng, những gì đã đi qua, còn có thể lấy lại lần nữa hay sao?
Hãy biết nâng niu những thứ đến gần với cuộc sống của bạn, hãy biết trân trọng từng chút một những thứ
hạnh phúc bé nhỏ thuộc về mình, rồi sẽ có ngày, bạn sẽ nhận thấy mình sáng suốt biết bao, vì đã không từ
bỏ. Hãy biết nỗ lực cho đến giây phút cuối cùng, cho đến thời điểm kết quả ngã ngũ, để không tiếc nuối và
dằn vặt vì hai từ “giá như”.

Những người hay nói “giá như”, là những người thường từ bỏ dễ dàng, là những người bỏ qua quá nhiều cơ
hội để hạnh phúc, là những người sẽ ôm sự nuối tiếc đến mãi về sau.
Vậy nên cho dù thế nào cũng đừng từ bỏ điều gì quá dễ dàng, bởi vì chỉ cần một lần vô tâm mà nới lỏng tay,
hạnh phúc có thể sẽ theo những thứ trượt ra khỏi cuộc sống của bạn khi ấy, và bay mất, không trở về.

Em à, thế nên, đừng nghĩ đến việc từ bỏ cái gì quá sớm, bởi vì biết đâu đấy, chỉ cần kiên nhẫn một chút, em
sẽ giữ được hạnh phúc cả đời của mình ...
Chị em mình cùng cố gắng nhé!
GIA ĐÌNH LOVEBOOK 
Cuối cùng, toàn thể anh chị em ĐẠI GIA ĐÌNH LOVEBOOK muốn gửi riêng tới các em học sinh:

Nhất định các em sẽ làm được

Đừng bao giờ nản chí các em nhé!

You might also like