Professional Documents
Culture Documents
COM
BỘ 20 ĐỀ THI Ử
TỐT NGHIỆP THPT 2022
MÔN TOÁN
MỚI NHẤT
1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
chuyên Hạ Long (Lần 1)
2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1)
3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên (Lần 2)
4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Hồng Lĩnh (Lần 1)
5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Trần Nhân Tông
6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Trần Phú (Lần 1)
7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Yên Phong số 1 (Lần 1)
8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Kinh Môn (Lần 2)
9. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán 12 có đáp án - Trường THPT
chuyên Quốc học Huế (Lần 1)
10. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường Đại học
EDX (Lần 1)
11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Cẩm Xuyên (Lần 1)
12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Sở GD&ĐT tỉnh Thái Nguyên
(Đợt 1)
13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THCS&THPT
Lương Thế Vinh (Lần 1)
14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT
Nguyễn Đăng Đạo (Lần 2)
15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT
Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
16. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán - Trường Đại học
EDX (Lần 2)
17. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán 12 - Trường THPT
Kim Sơn A
18. Đề thi thử Đại học môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên
Quang Trung (Lần 1)
KÌ THI THỬ TN THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm
Câu 1. Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số
nào?
A. y x3 3 x 2 2 . B. y x 3 3 x 2 2 . C. y x 4 3 x 2 2 . D. y x 4 3 x 2 2 .
Câu 2. Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối
lăng trụ đó theo a.
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 12
Câu 3. Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 .
A. S 40 . B. S 12 . C. S 20 . D. S 10 .
Câu 4. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Tính u9 .
A. u9 26 . B. u9 19 . C. u9 16 . D. u9 29 .
Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 20 . B. 120 . C. 25 . D. 53 .
Câu 6. Thể tích V của khối cầu có đường kính 6 cm là
A. V 18 cm3 . B. V 12 cm3 . C. V 108 cm3 . D. V 36 cm3 .
Câu 7. Diện tích xung quanh S xq của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và đường cao h là
A. S xq 2 rh . B. S xq rh . C. Sxq 2 r 2 h . D. S xq r 2 h .
Câu 8. Tìm tọa độ véc tơ AB biết A 1; 2; 3 , B 3;5; 2
A. AB 2;3; 5 . B. AB 2 ;3;5 . C. AB 2; 3; 5 . D. AB 2; 3;5 .
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 3 x 2 .
A. f x dx 6 x C . B. f x dx x C .
1
C. f x dx x C .
3
D. f x dx x C .
3
3
1
Câu 10. Tìm tập nghiệm S của phương trình 32 x1 .
3
A. S 0; 1 . B. S 1 . C. S 0;1 . D. S 1 .
Câu 11. Cho khối nón có bán kính hình tròn đáy, độ dài đường cao và độ dài đường sinh lần lượt là r , h , l .
Thể tích V của khối nón đó là:
1 1
A. V rl . B. V rlh . C. V r 2 h . D. V r 2h .
3 3
Trang 1/6 - Mã đề 107
Câu 12. Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c có đồ thị hình dưới đây. Hỏ phương trình 2 f x 1 có
bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 13. Cho hàm số y f x ax bx c có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình 2 f x 1 có
4 2
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 14. Nghiệm của phương trình log 2 x 1 3 là:
A. x 7 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 8 .
Câu 15. Cho hàm số y f có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau
x
C. f 2 x dx 2 x C . D. f 2 x dx 4 x C .
2 2
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 mx 2 có cực đại và cực tiểu?
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 .
Câu 26. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2 3
x x
m 2 3 1 có hai nghiệm phân biệt là khoảng a; b . Tính T 3a 8b .
A. T 5 . B. T 7 . C. T 2 . D. T 1 .
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) 2 x cos 2 x.
1 1
A. x 2 sin 2 x C . B. x 2 sin 2 x C . C. x 2 sin 2 x C . D. x 2 sin 2 x C .
2 2
Câu 28. Cho khối chóp S . ABC có SA ( ABC ) , SA a, tam giác ABC đều có cạnh 2a . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
3 2 6
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. AB C D . Tìm tọa độ đỉnh A biết tọa độ các điểm
A 0; 0;0 ; B 1; 0; 0 ; C 1; 2;0 ; D 1;3;5 .
A. A 1; 1;5 . B. A 1;1;5 . C. A 1; 1;5 . D. A 1;1;5 .
9x 1
Câu 30. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận?
2020 x 2
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 20 x trên đoạn [ 1;10] là
4 2
16 3 . 16 2
A. S xq 8 3 . B. S xq 8 2 . C. S xq D. S xq .
3 3
Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 1 x 2 2 x , với mọi x R. Có bao nhiêu giá trị
2
n
2
biểu thức x 3 2 bằng
x
A. 80640 . B. 13440 . C. 322560 . D. 3360 .
Câu 44. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x x 2 a ln x x 1 0 nghiệm đúng với
2 2
A. 4; 2 . B. 2; 0 . C. 0; 2 . D. 2; 4 .
Câu 50. Một mặt cầu tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều S. ABC có tất cả các
cạnh bằng nhau, các đỉnh A, B, C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài l ,
các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn?
3
A. l 1; 2 .
B. l 2;3 2 . C. l 3; 2 . D. l
2 ;1
.
------------------------ HẾT ------------------------
1.B 2.A 3.C 4.B 5.B 6.D 7.A 8.B 9.C 10.B
11.D 12.A 13.A 14.A 15.D 16.A 17.B 18.C 19.D 20.D
21.C 22.A 23.D 24.C 25.B 26.C 27.B 28.B 29.D 30.C
31.A 32.C 33.B 34.A 35.A 36.D 37.D 38.A 39.D 40.A
41.C 42.A 43.B 44.A 45.D 46.B 47.D 48.C 49.A 50.D
Câu 1. Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số
nào?
A. y x3 3 x 2 2 . B. y x 3 3x 2 2 . C. y x 4 3 x 2 2 . D. y x 4 3x 2 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta thấy đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba y ax 3 bx 2 cx d nên loại C, D.
Dựa vào đồ thị ta có lim y nên a 0 suy ra loại A.
x
3
Lời giải
Chọn C
1
f x dx 3x dx 3. 3 x C x3 C .
2 3
Ta có
1
Câu 10. Tìm tập nghiệm S của phương trình 32 x1 .
3
A. S 0; 1 . B. S 1 . C. S 0;1 . D. S 1 .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có 32 x 1 32 x 1 31 2 x 1 1 x 1 .
3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1 .
Câu 11. Cho khối nón có bán kính hình tròn đáy, độ dài đường cao và độ dài đường sinh lần lượt là r , h, l .
Thể tích V của khối nón đó là:
1 1 2
A. V rl . B. V rlh . C. V r 2 h . D. V r h .
3 3
Lời giải
Chọn D
Câu 12. Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c có đồ thị hình dưới đây. Hỏ phương trình 2 f x 1 có
bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: 2 f x 1 f x
.
2
Suy ra số nghiệm của phương trình 2 f x 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và
1
đường thẳng y .
2
1
Hàm số đạt cực đại tại x . Đạt cực tiểu tại x ln 2019
e
Vậy trên khoảng 0; thì hàm số y f x có 2 điểm cực trị.
Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y f x ax 4 bx 2 c có đồ thị sau
450 .
Ta có góc giữa SC với đáy là SCA
Tam giác ABC vuông tại B AC AB 2 BC 2 2 3 ,
2 3,
SAC vuông tại A suy ra SA AC.tan SCA
1 1
VS . ABC . .BA.BC.SA 3 .
3 2
Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y xe x tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành độ
x0 1 .
C. f 2 x dx 2 x C . D. f 2 x dx 4 x C .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có: f x dx x 2 C f x 2 x .
f 2 x dx 2.2 xdx 2x C .
2
Suy ra:
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 mx 2 có cực đại và cực tiểu?
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y 3 x 2 6 x m . Hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi y 0 có hai nghiệm phân
biệt 0 9 3m 0 m 3 .
Câu 26. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2 3
x x
m 2 3 1 có hai nghiệm phân biệt là khoảng a; b . Tính T 3a 8b .
A. T 5 . B. T 7 . C. T 2 . D. T 1 .
Lời giải
Chọn C
x
Đặt t 2 3 , t 0 , khi đó x log 2 3 t và mỗi t 0 cho ta đúng một nghiệm x .
m
Phương trình đã cho được viết lại t 1 0 t 2 t m 0 (*) . Bài toán trở thành tìm m để
t
phương trình * có hai nghiệm dương phân biệt t1 , t2 .
0
1 4m 0 1 1
P t1t2 0 0 m . Suy ra: a 0; b .
S t t 0 m 0 4 4
1 2
Vậy T 3a 8b 2 .
3
2a a 2 3
2
Ta có: SABC
4
1 1 a3 3
VS . ABC S ABC .SA a 2 3.a .
3 3 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. AB C D . Tìm tọa độ đỉnh A biết tọa độ các điểm
A 0; 0; 0 ; B 1; 0; 0 ; C 1; 2;0 ; D 1;3;5 .
A. A 1; 1;5 . B. A 1;1;5 . C. A 1; 1;5 . D. A 1;1;5 .
Lời giải
Chọn D
Hình hộp ABCD. AB C D AD BC và AA DD
xD xA xC xB xD 0 1 1 xD 0
AD BC y D y A yC y B yD 0 2 0 yD 2
z z z z z 0 0 0 z 0
D A C B D D
A
x x x x A
x 0 1 0 x A 1
A D D
AA DD y A y A yD y D y A 0 3 2 y A 1
z z z z z 0 5 0 z 5
A A D D A A
Vậy A 1;1;5 .
9x 1
Câu 30. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận?
2020 x 2
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
9x 1
Hàm số y
2020 x 2
1 a2
Diện tích đáy là: S ABC .a.a .
2 2
a2 a3
Thể tích khối lăng trụ là: VABCA ' B 'C ' .a V .
2 2
Gọi P là trung điểm cạnh CC ' ta có
2 2 1 2 2 a3 a3
VABCMNC ' V VA ' B 'C ' MN V .VA ' B ' C ' MNP V . V V . .
3 3 2 3 3 2 3
9 là a; b . Tính T a b .
2
x
Câu 33. Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x
A. T 3 . B. T 1 . C. T 3 . D. T 1 .
Lời giải
Chọn B
32 x 2 x 2 x 2 x 2 0 x 1; 2 .
2 2
x x
Ta có: 3x 9 3x
Chọn A
o 45o , Suy ra SOA vuông cân tại O . Khi đó
Hình nón có góc ở đỉnh bằng 90 nên OSA
h r 5, l h 2 r 2 52 52 5 2.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là S xq .r.l .5.5 2 25 2 .
16 3 . 16 2
A. S xq 8 3 . B. S xq 8 2 . C. S xq D. S xq .
3 3
Lời giải
Chọn D
DP a 13 .
AD 2 AP 2 2 AD. AP.cos PAD
4
Đặt p
DM DP MP a
13 3 3
2 8
a 2 35
S DMP p p DM p DP p MP
32
a3 2
3.
1 3V a 70
Lại có VA. DMP S DMP .d A, DMP d A, DMP A. DMP 2 96 .
3 S DMP a 35 35
32
a 70
Vậy d CN , DM .
35
2
Câu 40. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x bằng
3
82 80
A. . B. . C. 9 . D. 0 .
9 9
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 0 .
2 1 2
log 3 x
4
Ta có log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x
3 2.3.4 3
x 9
log 3 x 2
log 3 x 16
4
(thỏa mãn điều kiện).
log
3 x 2 x 1
9
82
Vậy tổng các nghiệm bằng .
9
Câu 41. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a .Trên các tia AA, BB, CC lần lượt lấy
a 3a
A1 , B1 , C1 cách mặt phẳng đáy ABC một khoảng lần lượt là , a, . Tính góc giữa hai mặt
2 2
phẳng ABC và A1 B1C1 .
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Từ B1 dựng mặt phẳng song song với ABC cắt AA và CC tại A2 , C 2 .
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có một nghiệm khi a 11 suy ra a 10; 9;...; 1
Câu 43. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1 Cn2 55 , số hạng không chứa x trong khai triển của
n
2
biểu thức x 3 2 bằng
x
A. 80640 . B. 13440 . C. 322560 . D. 3360 .
Lời giải
Chọn B
*) Xét phương trình Cn1 Cn2 55
n
Điều kiện .
n 2
n! n!
Cn1 Cn2 55 55
n 1! n 2 !2!
n n 1
n 55
2
n 2 n 110 0
3 7 3 7
Có f t 0, t
khi và chỉ khi a ln 0 a 6, 08 a 6;7 .
4 4 4 3
4ln
4
Câu 45. Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình a 9 x 1 nghiệm đúng với mọi x . Mệnh
x
Gọi tứ diện đều là ABCD , rõ ràng nếu bán kính R của vòng thép bằng bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABD ta có thể cho mô hình tứ diện đi qua được vòng tròn, do đó ta chỉ cần xét
các vòng tròn có bán kính không lớn hơn bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD .
Đưa đỉnh C qua vòng thép và đặt đỉnh A lên vòng thép, giả sử vòng thép tiếp xúc với hai cạnh
BC và CD lần lượt tại M và N , có thể thấy trong trường hợp này ta luôn đưa được mô hình tứ
diện qua vòng thép bằng cách cho đỉnh A đi qua trước rồi đổi sang các đỉnh B hoặc D .
Do vậy để tìm vòng thép có bán kính nhỏ nhất ta chỉ cần tìm các điểm M , N lần lượt trên các
cạnh BC , CD sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN nhỏ nhất.
Do tính đối xứng của hình ta chỉ cần xét với tam giác AMN cân tại A .
Đặt CM x , 0 x 1 , ta có MN CM CN x .
1
AM 2 CM 2 CA2 2CM .CA.cos 60 x 2 1 2 x. x 2 x 1 AM x 2 x 1
2
AN AM x 2 x 1 .
AM 2 AN 2 MN 2 2 x x 1 x
2 2
x2 2x 2
Ta có cos MAN
2 AM . AN 2 x 2 x 1 2 x 2 x 1
x 2 3x2 4 x 4
2
x2 2x 2
sin MAN 1
2 x 2 x 1 2 x 2 x 1
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN là
Lời giải
Chọn C
Ta có
sin 2 x cos 2 x sin x cos x 2 cos 2 x m m 0
sin 2 x 1 sin x cos x 1 cos 2 x 2 cos 2 x m m
2
sin x cos x sin x cos x 2 cos 2 x m 2 cos 2 x m (1)
Xét hàm f t t 2 t đồng biến trên 0; .
Ta có phương trình (1) được viết lại f sin x cos x f
2 cos 2 m .
A. 4; 2 . B. 2; 0 . C. 0; 2 . D. 2; 4 .
Lời giải
Chọn A
x
Xét hàm số: y f 1 x .
2
x 1
Ta có: y f 1 . 1 .
2 2
M
N
K
C B
I
O
D
A
Gọi D là trung điểm của đoạn AB , kẻ OI SD , dễ dàng chứng minh được OI SAB .
Suy ra I là tâm đường tròn C giao tuyến của mặt cầu tâm O với mặt phẳng SAB . Gọi
M , N lần lượt là giao điểm của đường tròn C với SB , SA ; K là trung đểm của MB .
a 3
Giả sử AB a , theo giả thiết ta suy ra OC 1 1 a 3 .
3
3 1 SO.OD 2
Ta có SD CD , OD , SO SC 2 OC 2 2 , OI ,
2 2 SD 3
OD 2 1 4
ID , SI .
SD 6 3
7
Gọi r là bán kính đường tròn C , khi đó r 1 OI 2 .
3
1 2
Ta có tam giác SIK vuông tại K và góc ISK 30 suy ra IK IS
2 3
IK 2
Xét tam giác MIK có cos I I 28 MIN 64
IM 7
64 7 16 7
Khi đó chiều dài cung MN bằng . . Vậy tổng độ dài l , các giao tuyến của mặt
180 3 135
16 7
cầu với các mặt bên của hình chóp là l 0,94 .
45
Trang 22/23 – Diễn đàn giáo viên Toán
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 132 (50 câu trắc nghiệm)
A.
B. C. D. .
Câu 2: Cho hàm số f (x) nghịch biến trên ¡ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f (x2 )- f (x1 )
f (x1 ) B. > 0 với mọi x1, x2 Î ¡
A. < 1 với mọi x1, x2 Î ¡ và x1 < x2 . x2 - x1
f (x2 )
và x1 ¹ x2 .
f (x2 )- f (x1 )
C. f (x1 )< f (x2 ) với mọi x1 , x2 Î ¡ và D. < 0 với mọi x1, x2 Î ¡
x2 - x1
x1 < x2 .
và x1 ¹ x2 .
2x 3
Câu 3: Tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y với trục hoành là
x2
3 3
A. ;0 . B. 2;0 . C. 0; 2 . D. 0; .
2 2
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên ¡ \ {}
1 và có bảng biến thiên
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 5: Họ các nguyên hàm của hàm số f x 5x x là
5x x 2 5x x2
A. C . B. 5 x C x 2
D. x
1 C .
C. 5 ln 2 C .
ln5 2 ln 52
uuur
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1; 1 và B 2;3;2 . Tọa độ vectơ AB
là
A. 1; 2; 3. B. 1; 2; 3. C. 3;4;1. D. 1;2;1.
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ \ {x2 } và có bảng biến thiên sau:
r r
Câu 23: Trong không gian Oxyz góc giữa hai vectơ j (0;1;0) và u 1; 3;0 là
A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số y log 2020 3x x 2 .
A. D ;0 3; . B. D ; 0 3; .
C. D 0; 3. D. D 0;3.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x 1)2 y 2 ( z 1)2 9 . Bán kính
của mặt cầu ( S ) là:
9
A. 18. B. 9. C. 3. D. .
2
1 3
A. 300. B. . C. 600. D. .
2 2
bx c
Câu 27: Cho hàm số y ( a 0 và a , b , c¡ ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định
xa
nào dưới đây đúng?
y
O
x
A. a 0 , b 0 , c ab 0 . B. a 0 , b 0 , c ab 0 .
C. a 0 , b 0 , c ab 0 . D. a 0 , b 0 , c ab 0 .
Câu 28: Cho F x ax2 bx c e2 x là một nguyên hàm của hàm số
f x 2020 x2 2022 x 1 e2 x trên khoảng ; . Tính T a 2b 4c .
A. T 1012 . B. T 2012 . C. T 1004 . D. T 1018 .
Câu 29: Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ thỏa mãn f x
1 3
, f 0 1. Giá trị
3 3x 1
của f 1 bằng:
A. 3ln 2 3 . B. 2ln 2 1 . C. 3ln 2 4 . D. 12 ln 2 3 .
Câu 30: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Tính diện tích xung
quanh của hình nón.
A. 12 . B. 9 . C. 30 . D. 15 .
Câu 31: Cho phương trình: cos2x sin x 1 0 * . Bằng cách đặt t sin x 1 t 1 thì
phương trình * trở thành phương trình nào sau đây?
A. 2t 2 t 0 . B. 2t 2 t 0 . C. 2t 2 t 0 . D. 2t 2 t 2 0 .
Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 2 - 6 x + 9)2 .
A. D = ¡ \ {0}. B. D = (3; + ¥ ) . C. D = ¡ \ {3}. D. D = ¡ .
Câu 33: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x2 0 .
A. S 1;1 . B. S 1;0 . C. S 1;1 \ 0 . D. S 0;1 .
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
1
Câu 34: Tìm nguyên hàm của hàm số f x .
3x 2
dx dx 1
A. 3x 2 ln 3x 2 C. B. 3x 2 2 ln 3x 2 C.
dx 1 dx 1
C. 3x 2 3 ln 3x 2 C. D. 3x 2 3 ln 2 3x C.
Câu 35: Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ ghép
lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20 3p cm. Thể tích của cột bằng:
.
A. 13000p (cm3 ). B. 5000p (cm3 ). C. 15000p (cm3 ). D. 52000p (cm 3 ).
Câu 36: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log 2 2 x 2 log 2 x 3 2 trên ¡ . Tổng
2
các phần tử của S bằng a b 2 (với a, b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q a.b
bằng
A. 6 . B. 0 . C. 8 . D. 4 .
a 21
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng và mặt bên tạo với mặt
3
phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp.
3 3
a 3 a 7 21 a 3 7 21
A. V= . B. V = . C. V = a3 3 . D. V= .
3 32 96
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AB 2 , các cạnh còn lại bằng 4 , khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và CD bằng:
A. 13 . B. 3 . C. 2 . D. 11 .
Câu 39: Trong năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020), diện tích rừng trồng mới của
tỉnh A là 1200 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng
6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2020, năm nào
dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1600
ha?
A. 2043 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2042 .
Câu 40: Cho f (4 x) dx e x C . Khi đó f x dx bằng
2x 2
D. e 2 C .
x x x
e2 x 1 1 x
A. 4x2 C . B. 4e 2 x 2 C . C. 4e 2 x 2 C .
4 4 4 4
Câu 41: Gọi n là số nguyên dương sao cho
1 1 1 1 210
... đúng với mọi x dương, x 1 .
log 2020 x log 20202 x log 20203 x log 2020n x log 2020 x
Tìm giá trị của biểu thức P 3n 4 .
A. P 16 . B. P 61 . C. P 46 . D. P 64 .
Câu 42: Trong không gian cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
và D với AB AD 2, CD 1 , cạnh bên SA 2 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung
điểm AB . Tính diện tích S mc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.B CE .
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
14 41
A. Smc 41 . B. Smc . C. Smc . D. Smc 14 .
4 2
x
Câu 43: Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi A , B xA xB là 2 điểm trên C mà tiếp
x 1
tuyến tại A , B song song với nhau và AB 2 2 . Tích xA .xB bằng.
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 44: Bác thợ hàn dùng một thanh kim loại dài 4 m để uốn thành khung cửa sổ có dạng
như hình vẽ. Gọi r là bán kính của nửa đường tròn, tìm r ( theo mét) để diện tích tạo thành
đạt giá trị lớn nhất.
4 2
A. 1 m . B. 0,5 m . C. m. D. m.
4 4
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.A¢B¢C ¢ có AA¢= 2 13a , tam giác ABC vuông tại C và
·
ABC = 30° , góc giữa cạnh bên CC' và mặt đáy (ABC) bằng 60° . Hình chiếu vuông góc của
B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện
A¢.ABC theo a bằng
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
2x 1
Câu 1: Trên đồ thị hàm số y có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
3x 4
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4
a
Câu 2: Thu gọn biểu thức P 1
với a 0 ta được:
6
a
1 1 2
A. P a .6
B. P a . 3
C. P a . 2
D. P a . 3
Câu 3: Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Trong các số a, b, c và d có bao nhiêu
3 2
số dương?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 2020;2021 của tham số m để đường thẳng y mx m 1
cắt đồ thị của hàm số y x3 3x2 x tại ba điểm phân biệt A , B , C phân biệt sao cho AB BC .
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có AA a 2 , AB a, AC 2a , BAC 600 . Thể tích
hình lăng trụ đó bằng
a3 6 a3 6
A. a3 2 . B. 3a3 3 . C. . D. .
6 2
Câu 6: Từ các chữ số thuộc tập hợp 0;1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ
số đôi một khác nhau?
A. 7.A73 B. 7.38 C. A84 D. 7.C84
Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA ' và BC ?
a 3 a 3
A. B. a C. D. a 3
2 4
Câu 8: Xét bất phương trình 22 x 3.2x2 32 0 . Nếu đặt t 2x thì bất phương trình trở thành bất
phương trình nào sau đây?
A. t 2 3t 32 0 . B. t 2 12t 32 0 . C. t 2 6t 32 0 . D. t 2 16t 32 0 .
mx 9
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 0;4 ?
4x m
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 11.
Trang 1/5 - Mã đề 132
Câu 10: Cho hình chóp tam giác S.ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tính tỉ số
V
thể tích ABC .MNP ?
VS . ABC
1 7 1 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 8
1
Câu 11: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y x3 2x2 3x 1 .
3
A. ;1 và 3; . B. 1;3 . C. ;1 . D. 3; .
3x 2
Câu 12: Đường tiệm cận ngang của đồ thị y là:
x4
3 3
A. x . B. x 4 . C. y . D. y 3 .
4 4
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA a 3 và SA ABCD . Tính thể
tích hình chóp S.ABCD ?
2a3 3 4a3 3 a3 3
A. . B. 4a3 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2 .
Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD là
a3 15 a3 7 a3 7 a3 7
A. . B. . C. . D. .
24 8 4 7
Câu 15: Cho hàm số f x 3x x ln 27 . Phương trình f x 0 có nghiệm là
A. x log 2 3 . B. x log3 2 . C. x log3 ln 27 . D. x 1 .
Câu 16: Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng 54. Tính thể tích khối tứ diện A.BDC ?
A. 6. B. 27. C. 9. D. 18.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , ABC 60 , SA a 3 và
SA ABCD . Tính góc giữa SA và mặt phẳng SBD .
A. 600 B. 900 C. 450 D. 300
Câu 18: Cho hình lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' có ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho biết A ' A A ' B A ' D và AB a , AD a 3 , AA ' 2a .
A. 3a3 . B. a3 . C. a 3 3 . D. 3a3 3 .
x2
Câu 19: Cho hàm số y . Xét các mệnh đề sau
x 1
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x3 3x2 m 4 0 có nghiệm
thuộc đoạn 1;2 ?
A. 10. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 2mx2 m 1 có giá trị cực
4
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
1 3 x2
2
1
Câu 50: Tổng các nghiệm của phương trình x 8
x 1 x2 4 x 9.3x6 x 4 2 x bằng
5 27 5.5
A. 37 . B. -6. C. 3. D. -3.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
A. -1. B. 3. C. -3. D. 1.
Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 18. B. 54. C. 36. D. 2.
Câu 6: Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau
A. y x 4 2 x 2 1. B. y x 4 2 x 2 1. C. y x3 3x 1 . D. y x3 3x 1 .
Câu 12: Cho hàm số y f x có lim f x 1 và lim f x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x x
định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x 1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1 .
C. Hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
3x 1
Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
1 x
A. y = -3. B. y = 3. C. x = 1. D. x = -1.
Câu 14: Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc ?
A. 20. B. 55 . C. 5!. D. 5.
Câu 15: Cho một cấp số cộng un có u1 = 1/3, d = 11/3. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng đã cho là
A. 11/9. B. 10/3. C. -10/3. D. 4.
Câu 16: Cho hàm số y x 3x có đồ thị C . Số giao điểm của C và trục hoành là
3
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
1 1
A. ; . B. ; . C. 0; . D. ; 0 .
2 2
Câu 22: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau
Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt là
A. m 4 . B. 4 m 3 . C. 4 m 3 . D. 4 m 3 .
Câu 23: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
4 2
A. 2a 3 . B. a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
3 3
x2
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (0; 20] để hàm số y đồng biến trên
x 3m
khoảng ; 6 ?
A. 2. B. 4. C. 20. D. 21.
Câu 25: Cho khối chóp ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ? A
D
Câu 26: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên
hai con súc sắc đó bằng 7 là
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 2 12 6
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Góc giữa BD và AD bằng
A. 600. B. 900. C. 450. D. 1200.
Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
0
D
A
450
B C
3
2a a 3
a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 3 6 3
Câu 32: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) x( x 2)2 , x R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 33: Đồ thị của hàm số y x 3x 9 x 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
3 2
đường thẳng AB ?
A. P(1;0) . B. N (1; 10) . C. M (0; 1) . D. Q(1;10) .
Câu 34: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ?
x 2
y' - -
y 1
1
x 1 x 3 x 1 2x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x2 2x 2x 2 x2
Câu 35: Cho hàm số y x3 2 x 2 x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
3
1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
3
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2 trên đoạn 4; 1 bằng
A. 0. B. 16 . C. - 23. D. 4.
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Hàm số y f '( x) có đồ thị như hình dưới.
-1 x
O 1 2
-1
Xét hàm số g x f x x 2 x trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. g (1) g (1) . B. g (1) g (2) . C. g (2) g (1) . D. Min ( g ( x)) Min{g (1); g (2)} .
R R
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết thể
a3 3
tích khối chóp S.ABCD bằng . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng
3
a a 3 a 2 2a 39
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 13
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân có AC BC 3a . Đường thẳng
A'C tạo với đáy một góc 600. Trên cạnh A'C lấy điểm M sao cho A' M 2MC . Biết rằng A' B a 31 .
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABB'A') là
Trang 5/6 - Mã đề 001
4a 2 3a 2
A. 2a 2 . B. 3a 2 . C. . . D.
3 4
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x cos x 4sin 2 x m có
nghiệm thực ?
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
1
Câu 45: Cho hàm số y x 3 mx 2 (m 2 m 1) x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
3
m để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x12 2mx2 3m 2 m 5 0 ?
A. 9. B. 3. C. 7. D. 4.
Câu 46: Cho hàm số y = x – 3x có đồ thị (C). Có bao nhiêu số nguyên b 10;10 để có đúng một
3 2
A. 9 . B. 2 . C. 17 . D. 16 .
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD . S là
điểm đối xứng với O qua CD' . Thể tích của khối đa diện ABCDSABCD bằng
5 7 7 13 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a .
4 6 5 11
Câu 48: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 3 x 1 3 y 2 y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x + y là
9 3 21
A. min P 63 . B. min P 91 C. minP= 9 3 15 . D. minP= .
2
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ’ ( x) ( x 3) 2020 ( 2 x x 2021)( x 2 2 x), x R . Gọi S là
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x2 – 8x + m) có đúng 3 điểm cực trị
x1 , x2 , x3 thoả mãn x12 x22 x32 50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng
A. 17 . B. 33. C. 35. D. 51.
Câu 50: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
7
Biết f 0 0 , số nghiệm thuộc đoạn ;
6 của phương trình f f
3
3 sin x cos x 1 là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
1
A. ; . B. 0; . C. ; 0 . D. (-1; 2).
2
Câu 7: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 5.
Câu 8: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 16. B. 36. C. 48. D. 24.
Câu 9: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau
định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x 1 .
Trang 1/6 - Mã đề 002
Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau?
A. y x 4 2x 2 . B. y x 4 2x 2 . C. y x 4 2x 2 . D. y x 4 4x 2 .
Câu 13: Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau
x 2 0
y'
1
0
cho là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 26: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh 2a và chiều cao bằng a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
2 4
A. 4a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
3 3
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB a, AD 2a .
Góc giữa SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
S
D
0
A
45
B C
a3 2 a3 2 2a 3 a3
A. B. C. D.
3 6 3 3
A. y x3 3x 2 1 . B. y x3 3x 2 . C. y x3 3x 2 1 . D. y x3 3x 2 2.
Câu 29: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V . C. V . D. V = 2a3 3 .
3 12 6
Câu 30: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AB = a và
AA 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3a3 . B. a3/3 . C. a3. D. 2a3.
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Góc giữa BD và AD bằng
A. 600. B. 1200. C. 900. D. 450.
Câu 32: Cho hàm số y x 2 x x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3 2
1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
3
1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
3
Câu 33: Đồ thị của hàm số y x 3x 9 x 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
3 2
đường thẳng AB ?
A. Q(1;10) . B. P(1;0) . C. N(-2;-16). D. M(2; -18).
Câu 34: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau
Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f x m có 2 nghiệm phân biệt là
A. 4 m 3 . B. m 4 . C. 4 m 3 . D. m = -4; m > - 3.
Câu 35: Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
24 4 4 33
A. . B. . C. . D. .
455 455 165 91
Câu 36: Cho khối chóp ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định sai ? A
E
G
B C
-1 x
O 1 2
-1
Xét hàm số g x f x x x trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
2
A. g (1) g (2) . B. g 1 g 1 . C. g 1 g 1 . D. Min ( g ( x)) Min{g (1); g (2)} .
R R
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân có AC BC 3a . Đường thẳng
A'C tạo với đáy một góc 600. Trên cạnh A'C lấy điểm M sao cho A' M 2MC . Biết rằng A' B a 31 .
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABB'A') là
Trang 5/6 - Mã đề 002
3a 2 4a 2
A. . B. . C. 2a 2 . D. 3a 2 .
4 3
1
Câu 44: Cho hàm số y x 3 mx 2 (m 2 m 1) x 1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham
3
số thực m để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x12 2mx2 3m 2 m 5 0 . Tích các phần tử của
tập S bằng
A. 0. B. 8. C. 12. D. 2.
Câu 45: Anh Thưởng dự định sử dụng hết 4 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá
có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 0,73m3. B. 1,50 m3 . C. 1, 61m3 . D. 1,33m3 .
Câu 46: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 3 x 1 3 y 2 y . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x + y là
9 3 21
A. maxP = 33/5 B. maxP= 9 3 15 . C. maxP = 83 D. maxP= .
2
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ’ ( x) ( x 3) 2020 ( 2 x
x 2021)( x 2 2 x), x R . Gọi S là
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x2 – 8x + m) có đúng 3 điểm cực trị
x1 , x2 , x3 thoả mãn x12 x22 x32 50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng
A. 51. B. 33. C. 17 . D. 35.
Câu 48: Cho hàm số y = x – 3x có đồ thị (C). Có bao nhiêu số nguyên b 10;10 để có đúng một
3 2
A. 9 . B. 16 . C. 17 . D. 2 .
Câu 49: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
7
Biết f 0 0 , số nghiệm thuộc đoạn ;
6 của phương trình f f
3
3 sin x cos x 1 là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 50: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD . S là
điểm đối xứng với O qua CD' . Thể tích của khối đa diện ABCDSABCD bằng
5 13 3 7 7
A. a 3 . B. a . C. a 3 . D. a 3 .
4 11 6 5
------ HẾT ------
Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 1 . B. 5. C. 2 . D. 4 .
3x 1
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
1 x
A. x = 1. B. y = 3. C. x = -1. D. y = -3.
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau ?
A. y x 4 2 x 2 1. B. y x3 3x 1 . C. y x3 3x 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y x 4 là
A. y ' 4 x . B. y ' 4 x3 . C. y ' 4 x 2 . D. y ' 0 .
Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 81. B. 64. C. 24. D. 12.
Câu 6: Cho cấp số nhân un với u1 2 và u2 8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 6 . B. 4 . C. 1/2. D. 6 .
Câu 7: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới
A. 1. B. 3. C. -1. D. -3.
Câu 9: Số đỉnh của một khối lăng trụ tam giác là
A. 6. B. 9. C. 12. D. 3.
Câu 10: Cho hàm số y f x có lim f x 1 và lim f x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x x
định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x 1 .
C. Hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1 .
Trang 1/6 - Mã đề 003
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y x tại điểm x 9 bằng
A. 1/6. B. 1/3. C. 0. D. 1/2.
Câu 12: Hàm số y 2x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
4
1 1
A. 0; . B. ; . C. ; . D. ; 0 .
2 2
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 2. B. 18. C. 36. D. 54.
Câu 14: Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc ?
A. 20. B. 5!. C. 5. D. 55 .
Câu 15: Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 18: Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
2V 6V V 3V
A. h . B. h . C. h . D. h .
B B B B
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
x 2 0
y'
1
0
D
Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AB = a và
AA 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. a3. B. a3/3 . C. 3a3 . D. 2a3.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB a, AD 2a .
Góc giữa SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
S
D
0
A
45
B C
a3 2 a3 2 2a 3 a3
A. B. C. D.
6 3 3 3
Câu 27: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
Trang 3/6 - Mã đề 003
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 4 6 12
Câu 28: Cho hàm số y x3 2 x 2 x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
1 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
3 3
Câu 29: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ?
x 2
y' - -
y 1
1
x 1 2x 1 x 3 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x2 x2 2x 2x 2
Câu 30: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
4 2
A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 4a 3 .
3 3
Câu 31: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) x( x 2) , x R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 32: Đồ thị của hàm số y x 3x 9 x 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
3 2
đường thẳng AB ?
A. M (0; 1) . B. N (1; 10) . C. P(1;0) . D. Q(1;10) .
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x trên đoạn 4; 1 bằng
3 2
A. 0. B. 16 . C. 4. D. - 23.
x2
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (0; 20] để hàm số y đồng biến trên
x 3m
khoảng ; 6 ?
A. 4. B. 20. C. 21. D. 2.
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh a . Góc giữa B D và A D bằng
A. 600. B. 450. C. 900. D. 1200.
Câu 36: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau.
Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt là
A. 4 m 3 . B. m 4 . C. 4 m 3 . D. 4 m 3 .
Câu 37: Anh Thưởng dự định sử dụng hết 4 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
2
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
-1 x
O 1 2
-1
Xét hàm số g x f x x 2 x trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Min ( g ( x)) Min{g (1); g (2)} . B. g (1) g (1) . C. g (1) g (2) . D. g (2) g (1) .
R R
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Hàm số y f '( x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y g x f (2 x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
7
Biết f 0 0 , số nghiệm thuộc đoạn ;
6 của phương trình f f
3
3 sin x cos x 1 là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 48: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 3 x 1 3 y 2 y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x + y là
9 3 21
A. minP= . B. minP= 9 3 15 . C. min P 63 . D. min P 91
2
Câu 49: Cho hàm số y = x3 – 3x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu số nguyên b 10;10 để có đúng một
A. 17 . B. 2 . C. 9 . D. 16 .
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ( x) ( x 3) ( 2021)( x 2 2 x), x R . Gọi S là
’ 2020 2x x
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x2 – 8x + m) có đúng 3 điểm cực trị
x1 , x2 , x3 thoả mãn x12 x22 x32 50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng
A. 17 . B. 35. C. 33. D. 51.
đúng ?
A. Hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x 1 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = x5 là
A. y ' 5x 4 . B. y ' 5x6 . C. y ' 0 . D. y ' 5x3 .
Câu 5: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau
A. y x 4 2x 2 . B. y x 4 2x 2 . C. y x 4 2x 2 . D. y x 4 4x 2 .
Câu 13: Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
3V 6V V 2V
A. h . B. h . C. h . D. h .
B B B B
Câu 14: Số đỉnh của một khối lăng trụ tứ giác là
A. 4. B. 12. C. 9. D. 8.
Câu 15: Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 . B. 6 . C. 4 . D. 1/2.
Câu 16: Cho hàm số y x 3x có đồ thị C . Số giao điểm của C và trục tung là
3
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17: Xét phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu . Gọi P(A) là xác suất của biến cố A liên quan
đến phép thử. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
n(A) n ()
A. P( A) n(A).n() . B. P( A) . C. P( A) n(A) . D. P( A) .
n () n(A)
Câu 18: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A. 216. B. 24. C. 20. D. 25.
Câu 19: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x x 1 tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng
3 2
A. 7. B. – 1. C. 1. D. 5.
x 3
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
2x
A. y = 3. B. x = -2. C. y = 1. D. x = 2.
Câu 21: Nghiệm của phương trình sinx = –1 là
Trang 2/6 - Mã đề 004
3
A. x k . B. x k . C. x k . D. x k 2 .
2 2 2
Câu 22: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ?
A. y x3 3x 2 2. B. y x3 3x 2 1 . C. y x3 3x 2 1 . D. y x3 3x 2 .
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 2 trên đoạn 4; 1 bằng
A. 0. B. 12. C. 4. D. 16 .
Câu 24: Cho hàm số y x 2 x x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3 2
1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
3
1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
3
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB a, AD 2a .
Góc giữa SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
S
D
A
450
B C
a3 a3 2 a3 2 2a 3
A. B. C. D.
3 3 6 3
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AB = a và
AA 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. a3. B. a3/3 . C. 3a3 . D. 2a3.
Câu 27: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) x( x 2)2 (x – 1), x R . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 28: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh 2a và chiều cao bằng a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
2 4
A. 4a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3
x2
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [-5; 10] để hàm số y nghịch biến trên
x 3m
khoảng ; 6 ?
A. 5. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 30: Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
4 33 24 4
A. . B. . C. . D. .
455 91 455 165
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Góc giữa BD và AD bằng
Trang 3/6 - Mã đề 004
A. 600. B. 1200. C. 450. D. 900.
Câu 32: Cho khối chóp ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định sai ?
A
E
G
B C
D
A. Đường thẳng GE và đường thẳng AD cắt nhau
B. Đường thẳng GE song song với mặt phẳng (CAD)
C. Đường thẳng GE song song với mặt phẳng (CBD)
D. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD
Câu 33: Đồ thị của hàm số y x3 3x 2 9 x 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB ?
A. Q(1;10) . B. N(-2;-16). C. P(1;0) . D. M(2; -18).
Câu 34: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
x 2 0
y'
1
0
Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f x m có 2 nghiệm phân biệt là
A. m = -4; m > - 3. B. m 4 . C. 4 m 3 . D. 4 m 3 .
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Hàm số y f '( x) có đồ thị như hình bên.
4a 2 3a 2
A. 2a 2 . B. 3a 2 . C. . D. .
3 4
Câu 43: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y f x như
dưới đây.
6
y
5
-1 x
O 1 2
-1
2
Trang 5/6 - Mã đề 004
Xét hàm số g x f x x 2 x trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Min ( g ( x)) Min{g (1); g (2)} . B. g 1 g 1 . C. g (1) g (2) . D. g 1 g 1 .
R R
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình sin x cos x 4sin 2 x m
có nghiệm thực ?
A. 8 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 45: Anh Thưởng dự định sử dụng hết 4 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
2
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 0,73m3. B. 1,33m3 . C. 1,50 m3 . D. 1, 61m3 .
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ’ ( x) ( x 3) 2020 ( 2 x x 2021)( x 2 2 x), x R . Gọi S là
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x2 – 8x + m) có đúng 3 điểm cực trị
x1 , x2 , x3 thoả mãn x12 x22 x32 50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng
A. 33. B. 35. C. 17 . D. 51.
Câu 47: Cho hàm số y = x – 3x có đồ thị (C). Có bao nhiêu số nguyên b 10;10 để có đúng một
3 2
A. 9 . B. 16 . C. 17 . D. 2 .
Câu 48: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 3 x 1 3 y 2 y . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x + y là
9 3 21
A. maxP = 33/5 B. maxP= 9 3 13 . C. maxP= 9 3 15 D. maxP= .
2
Câu 49: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
7
Biết f 0 0 , số nghiệm thuộc đoạn ;
6 của phương trình f f
3
3 sin x cos x 1 là
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 50: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi là tâm hình vuông ABCD . S là
O
điểm đối xứng với O qua CD . Thể tích của khối đa diện ABCDSABCD bằng
'
13 3 7 5 7
A. a . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
11 6 4 5
1 C D D C
2 A C D D
3 D A C C
4 B B B A
5 A D B A
6 C C B C
7 D A D B
8 C C B A
9 B D A A
10 C D D D
11 D C A A
12 B A A B
13 A D B C
14 C D B D
15 D C C B
16 B C C D
17 D C A B
18 B D D B
19 D B B D
20 D A A B
21 C A D D
22 B B C A
23 D D C C
24 A B C A
25 A A A D
26 D D C A
27 A C B A
28 A D B D
29 A D A D
30 B C C A
31 A A B A
32 D B B A
33 B D B D
34 A D D D
35 D B A A
36 B C C A
37 B B B D
38 B A C D
39 B D A C
40 D B D D
41 B A A D
42 B D D C
43 C B A A
44 A A B B
45 B A C A
46 C B B C
47 B C A C
48 D C A C
49 A A A C
50 B C A B
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán
(Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
TSP-2021
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 024
x+2
Câu 1. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x −1
A. x = 1; y = 2 . B. x = −1; y = 1 . C. x = 1; y = 1 . D. x = 2; y = 1 .
Câu 2. Cho khối nón có thể tích bằng 15 chiều cao h = 5 . Đường kính đáy của khối nón đã cho
bằng
A. 9 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau
TSP-2021
Câu 4. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối
2 3 4 3
A. 2a3 . B. a . C. a . D. 4a3 .
3 3
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
1
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x −
1
là
x2
e2x e2x 1 e2x
A. − 2 ln x + C . B. 2e + 2ln x + C .
2x
C. + +C . D. − ln x 2 + C .
2 2 x 2
TSP-2021
Câu 7. Quay một hình vuông có chu vi là 8dm quanh một cạnh của nó ta được một khối trụ có
(
A. 2 dm3 . ) (
B. 8 dm3 . ) (
C. 8 dm2 . ) (
D. 2 dm2 . )
( )
x
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = 2 − 3 là
Câu 9. Một bạn có 4 áo xanh, 3 áo trắng và 3 quần mày đen. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn
Câu 10. Cho khối chóp có thể tích bằng 10 diện tích đáy B = 5 . Chiều cao của khối chóp đã cho
bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong bên dưới?
TSP-2021
B. y = x − 3x − 3x + 2 .
3 2
A. y = x3 − 3x 2 − 3x − 2 .
C. y = x3 − 3x + 2 . D. y = x3 − 3x − 2 .
A. −1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
2
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
−
TSP-2021
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( −;1) . B. Hàm số đồng biến trên ( −; −1) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( −; 0 ) ; (1; + ) . D. Hàm số đồng biến trên ( 0; 2 ) .
Câu 14. Diện tích của một mặt cầu bằng 16 . Thể tích của khối cầu bằng
TSP-2021
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 17. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân.
A. 24 . B. 54 . C. 162 . D. 48 .
Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
3
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 19. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 4 . B. 12 . C. 16 . D. 64 .
( )
TSP-2021
Câu 20. Tập nghiệm dương của phương trình log 2 x2 − x − 1 = 0 là
Câu 21. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 2 rl . B. rl . C. 1 rl . D. 4 rl .
3
(
Câu 22. Cho 0 a 1 . Giá trị của biểu thức M = 3log a a2 3 a bằng? )
A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
2 2
Câu 23. Hàm số y = ax + bx + c có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây
4 2
đúng?
A. a 0, b 0, c 0 .
TSP-2021
B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 24 x − 10 trên đoạn −
10; 4 là
A. −10 + 32 2 . B. −15 + 29 3 . C. 36 . D. 35 .
Câu 25. Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Phát biểu nào sau đây là
f ( 2x + 1) dx = 2F ( 2x + 1) + C . f ( 2x + 1) dx = 2 F ( 2x + 1) + C .
1
A. B.
C. ( F ( x ) ) ' = f ( x ) . D. f ( x ) dx = F ( x ) + C .
( )
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x ( x − 2 ) x 2 − 4 . Số điểm cực trị của hàm
3
số y = f ( x ) là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 27. Thể tích khối lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và đường
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
4
chéo AC = 2a bằng
x x2 − 4
Câu 28. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 là
TSP-2021
x − 2x − 3
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
x4
Câu 29. Đồ thị hàm số y = − + x 2 + 1 cắt trục hoành tại mấy điểm?
2
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 0 .
2x + 1
Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( −;1) là
x −1
3 3
A. 2x − + C. B. 2x + 3 ln ( x − 1) + C. C. 2x + +C . D. 2x + 3 ln (1 − x ) + C
( x − 1) ( x − 1)
2 2
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC)
cùngvuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết rằng AB = a; AD = a 3 và SC = 7a . Tính thể tích
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 32. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất cả các canh bằng nhau. Đặt
6
A. 6. B. 2. C. . D. 2 3 .
2 3
TSP-2021
x −1
Câu 33. Cho I = dx , bằng cách đặt t = x2 − 2x + 3 ta đưa nguyên hàm đã cho về
(x )
2021
2
− 2x + 3
dạng
1 1 1 1
A. I =
( t + 3)
2021
dt . B. I = t 2021
dt . C. I = 2t 2021
dt . D. I =
2 ( t + 3)
2021
dt .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 3 , đường thẳng SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
5
A. 2x − cos x + C . B. x 2 − cos x + C . C. 2 x 2 + cos x + C . D. x + cos x + C .
2 2
Câu 37. Xét các số thực a, b thỏa mãn log 2 2a.8b = log ( ) 2
2 . Mệnh đề nào là đúng?
A. 4ab = 1 . B. 2a + 8b = 2 . C. 2a + 6b = 1 .
D. a + 3b = 2 .
TSP-2021
m ln x + 4
Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên
ln x + m
khoảng ( 0; e ) là ( a; b . Khi đó a + b bằng
A. −3 . B. −1 . C. −2 . D. 0 .
x3 −6 x − 4
x = a − 3 b − 3 c , ( a, b, c ) . Khi đó giá trị của 2abc gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau
A. 28 . B. 24 . C. 55 . D. 50 .
Câu 40. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một
quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi
suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả
nào sau đây biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó
TSP-2021
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
6
25 2 125 2 125 2
A. a . B. a . C. a . D. 4 a2 .
2 4 2
Câu 43. Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi HSG có 10 bạn trong đội
TSP-2021
tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A1, 3 bạn từ 12A2, 5 bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau.Thầy giáo
xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài mà mỗi bên có 5 ghế xếp đối diện nhau.Tính
xác suất sao cho không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau.
A. 73 . B. 53 . C. 5 . D. 38 .
126 126 9 63
3
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có chiều cao là 9 a . Biết rằng tam giác ABC là tam giác
35
nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Hai mặt phẳng ( ABBA ) ; ( ACCA ) cùng
tạo với đáy một góc bằng nhau. Góc BAC = 60o , AC = 3AB = 3a. Khoảng cách giữa hai đường
2a a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 2
Câu 45. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Có bao giá trị của tham số m để phương trình 3 f ( sin x ) + m = 0 có lẻ nghiệm trên đoạn − ;2
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . TSP-2021
Câu 46. Cho các số thực a b 0 thỏa mãn 3 log50 a = log 2 b = log5 ( 7a − 6b ) . Giá trị
a
bằng
b
A. 22 . B. 12 + 6 3 . C. 24 + 6 15 . D. 36 .
Câu 47. Cho hình chóp SABC có thể tích là V, gọi M , H , I theo thứ tự là trung điểm BC , AM , SH
một mặt phẳng qua I cắt các cạnh SA, SB, SC tại các điểm A, B, C . Thể tích của khối chóp
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
7
x2
A. x + e x + C B. x +
x2
+C . C. x + x2 + C . ( )
D. x + x2 e x + C
2 2
TSP-2021
xy yz zx
P = log 2 (10x 2 + 7 y 2 + 15z 2 ) − 2 log + + + 2 ( x + y + z ) − 2 log ( xyz ) đạt giá trị nhỏ nhất thì giá
z x y
trị xyz gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như sau:
−1
( ) ( f ( x + 1)) là
3
x2
Số điểm cực trị của hàm số g x = e
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
TSP-2021
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
8
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C B A C C B B A B C A C C C B B D D B A D A A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
TSP-2021
C B D A D B A C A C A D A C B D B D A C C B C D D
x = a − 3 b − 3 c , ( a, b, c ) . Khi đó giá trị của 2abc gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau
A. 28 . B. 24 . C. 55 . D. 50 .
TSP-2021
Lời giải
Chọn C.
3
Điều kiện x .
4
x3 − 6 x − 4 24 x +16
3x − 4 3x − 4
( 2) ( 2)
4 x− 12
Phương trình 4x − 3.2 x2
= 8 4 x − 3.
4 x2
= 4
x x
2
9 x 2 + 24 x +16 3x−4
3x − 4 3x − 4
( 2) ( 2) ( 2) ( 2)
4 x −3 4 x −3
4 x − 3. = 4 x − 3. = x
4 4 2 4 4
x
x x
( 2)
t2
Dễ thấy f ( t ) = t. 4
đồng biến trên ( 0; + ) nên phương trình trở thành
3x + 4
4x − 3 = 4x3 − 12x 2 − 24x − 16 = 0
x
2x3 − 6x 2 − 12x − 8 = 0 3x3 = ( x + 2 ) x 3 3 = x + 2
3
2
x= 3 = 1 + 3 3 + 3 9 = 1 − 3 −3 − 3 −9 2abc = 54 .
3 −1
Câu 40. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một
quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
9
suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả
nào sau đây biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó
TSP-2021
A. 210 triệu đồng. B. 212 triệu đồng.
C. 220 triệu đồng. D. 216 triệu đồng.
Lời giải
Chọn B.
Sử dụng công thức tính lãi kép ta có số tiến sau 6 tháng là A = 100.000.000 (1 + 2% )
2
Câu 41. Một thiết bị kỹ thuật là một khối tròn xoay. Mặt cắt của khối tròn xoay đó qua trục của nó
TSP-2021
A. 80 cm3 . B. 312 cm3 . C. 316 cm3 . D. 79 cm3 .
Lời giải
Chọn D.
Ta thấy khối tròn xoay là hợp thành của khối tru có bán kính bằng 3cm, chiều cao bằng 8cm với
khối nón bán kính bằng 2cmchiều cao bằng 6cm. Phần chung của khối nón và khối trụ cũng là một
khối nón bán kính bằng 1cm chiều cao bằng 3cm.
1 1
Thay vào công thức tính thể tích ta được V = 8.32 + 3.22 − .3.12 = 79 (cm3 )
3 3
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB = 3a, BC = 4a . Hình
chiếu của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng ( ABCD )
một góc 45o . Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD .
25 2 125 2 125 2
D. 4 a .
2
A. a . B. a . C. a .
2 4 2
Lời giải
Chọn B.
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
10
TSP-2021
Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD suy ra O chính là tâm đường tròn ngoại tiếp hình
chữ nhật ABCD. Ké đường thẳng d qua O vuông góc với (ABCD) do d // SH nên d cắt SD tại F và
S là trung điểm DF. Mặt phẳng trung trực của SD cắt d tại I khi đó I chính là tâm mặt cầu ngoai
tiếp chóp SABCD. Gọi G là trung điểm SD ta có IG vuông góc SD.
15a 15a
Giả thiết suy ra SBH = 45o SBH vuông cân tại B suy ra SH = BH = FO = .
4 2
5 10a 3 15 10a
Dùng đinh lý Pitago tính được FD = ; FG = FD =
2 4 8
OD IG OD.FG 5 10a
Ta có tan OFD = = IG = =
OF FG OF 8
5 5a 125 2
Bán kính của mặt cầu là R = SI = IG2 + GS2 = do đó diện tích mặt cầu bằng a .
4 4
TSP-2021
Câu 43. Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi HSG có 10 bạn trong đội
tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A1, 3 bạn từ 12A2, 5 bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau.Thầy giáo
xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài mà mỗi bên có 5 ghế xếp đối diện nhau.Tính
xác suất sao cho không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau.
A. 73 . B. 53 . C. 5 . D. 38 .
126 126 9 63
Lời giải:
Chọn D
Ta có không gian mẫu là n ( ) = 10!
Gọi A là biến cố “ không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau”
A là biến cố “ có học sinh cùng lớp ngồi đối diện nhau”
A1 là biến cố “ học sinh A1 ngồi đối diện nhau”; A2 là biến cố “ học sinh A1 ngồi đối diện nhau”.
( )
Khi đó n A = n ( A1 ) + n ( A2 ) − n ( A1 A2 ) .
Xét biến cố A1 : Trước hết chon 1 trong 5 cặp ghế để xếp 2 hs A1 ngồi, đổi chỗ 2 bạn này có 2!
cách, 8 người còn lại có 8! . Theo quy tắc nhân có n ( A1 ) = C5 .2!.8!
1
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
11
Tương tự n ( A2 ) = C5 . A3 .8! ; n ( A1 A2 ) = A5 .2!. A3 .6! thay vào ta được P A =
1 2 2 2
( ) 25
63
38
P ( A) = .
63
3
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có chiều cao là 9 a . Biết rằng tam giác ABC là tam giác
35
TSP-2021
nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Hai mặt phẳng ( ABBA ) , ( ACCA ) cùng
tạo với đáy một góc bằng nhau. Góc BAC = 60o , AC = 3AB = 3a. Khoảng cách giữa hai đường
2a a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 2
Lời giải:
Chọn A
Do tam giác ABC nhọn và ( ABC ) ⊥ ( ABC ) nên kẻ AH ⊥ BC AH ⊥ ( ABC ) và H nằm trong đoạn
TSP-2021
BC. Do hai mặt phẳng ( ABBA ) ; ( ACCA ) cùng tạo với đáy một góc bằng nhau nên H cách đều
AB và AC do đó H là chân đường phân giác trong của góc BAC . Theo tính chất đường phân giác
BH AB
ta có = CH = 3BH .
CH AC
Gọi I, J là các trung điểm của BC , BC suy ra ( ABI ) // (CAJ ) do đó
( ) ( )
d ( AB, A ' C ) = d ( ABI ) , (CAJ ) = d I , (CAJ ) .
Kẻ KC = //AI KC //AJ khi đó d ( I , (CAJ ) ) = d ( I , (CKAJ ) ) .
d ( I , ( CKAJ ) )
= d ( I , (CKAJ ) ) = d ( H , (CKAJ ) ) .
IC 2 2
Ta có =
d ( H , (CKAJ ) ) HC 3 3
Kẻ HD ⊥ KC , HF ⊥ AD d ( H , (CKAJ ) ) = HF và
1 1 1
= + .
HF 2
HA HD
2 2
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
12
Ta có
AB2 + AC 2 BC 2 13a2 13
BC 2 = AB2 + AC 2 − 2 AB.AC cos A = 7a2 BC = a 7 , AI 2 = − = AI = a .
2 4 4 2
AI 2 + IC 2 − AC 2 8
Xét tam giác AIC có: cos AIC = =− . Do AICK là hình bình hành nên
TSP-2021
2 AI .IC 91
8 3 9 3
cos ICK = sin ICK =3 HD = HC.sin HCD = a thay vào được
91 91 4 13
1
HF 2
=
1
2
+
HA HD
1
2
a
1
(
= 2 HF = a d I , (CKAJ ) = a .
2
3
)
Có bao giá trị của tham số m để phương trình 3 f ( sin x ) + m = 0 có lẻ nghiệm trên đoạn − ;2 .
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C.
Đặt t = sin x, −1 t 1 . Xét đồ thị y = sin x trên đoạn − ;2 (có thể dùng bảng biến thiên)
TSP-2021
−m
Phương trình trở thành f ( t ) = (*) dựa vào bảng biến thiên của hàm f ( x) ta thấy chỉ có
3
−m
= −2 phương trình (*) có nghiệm t = 1 suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Các trường họp
3
còn lại phương trình có chẵn nghiệm hoặc vô nghiệm. Vậy m = 6 là giá trị thỏa mãn.
Câu 46. Cho các số thực a b 0 thỏa mãn 3 log50 a = log 2 b = log5 ( 7a − 6b ) . Giá trị a bằng
b
A. 22 . B. 12 + 6 3 . C. 24 + 6 15 . D. 36 .
Lời giải
Chọn C.
x = 50 , y = 8
t t
Đặt 3log 50 x = log 2 y = log 5 ( 7 x − 6 y ) = 3t suy ra
7 x − 6 y = 125
t
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
13
t t t
25 125 5
7.50 − 6.8 = 125 7. − 6 =
t t t
. Đặt u = ta được
4 8 2
u = 1( l )
t
x 50 25
t
u − 7u + 6 = 0 u = 3 − 15 ( l ) . Do
3 2
= = = u2 = 24 + 6 15 .
TSP-2021
y 8 4
u = 3 + 15(tm )
Câu 47. Cho hình chóp SABC có thể tích là V, gọi M , H , I theo thứ tự là trung điểm BC , AM , SH
một mặt phẳng qua I cắt các cạnh SA, SB , SC tại các điểm A, B, C . Thể tích của khối chóp
1 1
( 1
) 1
( 1
Ta có SI = SH = SA + SM = SA + SB + SC SI = SA + SB + SC
1
) 1
TSP-2021
2 4 4 2 4 8 8
SA SB SC x y z
Đặt = x, = y, = z suy ra SI = SA + SB + SC do bốn điểm I , A, B, C đồng phẳng nên
SA SB SC 4 8 8
x y z
+ + = 1 2x + y + z = 8 .
4 8 8
V SA SB SC 1 V
Ta có SABC = = VSABC = .
VSABC SA SB SC xyz xyz
2x + y + z = 8
Bài toán trở thành tìm giá thị nhỏ nhất của P = xyz với giải thiết .
x, y , z 1
Ta có 2x + y + z = 8 8 2x + 2 1 x 3 .
Lại có ( y − 1) ( z − 1) 0 yz y + z − 1 = 7 − 2 x 0 thay vào ta được
P = xyz x ( 7 − 2x ) = −2x2 + 7 x = f ( x ) lập bảng biến thiên của f ( x ) trên 1;3 ta được
TSP-2021
x2
A. x + e x + C B. x +
x2
+C . C. x + x2 + C . ( )
D. x + x2 e x + C
2 2
Lời giải
Chọn C.
f ( x) f ( x)
1
u = 2 x du = −2e −2 x dx
Xét dx đặt e . Suy ra dx = e −2 x f ( x ) + 2 e −2 x f ( x ) dx
e2x dv = f ( x ) dx
v = f ( x ) e2x
f ( x)
Do hàm số F ( x ) = ( x − 1) e x là một nguyên hàm của hàm số nên
ex
f ( x) f ( x) f ( x)
(( x −1) e ) ' =
x
e x
xe x =
e x
f ( x ) = xe 2 x thay lại ta được e 2x
dx = x + 2 xdx = x + x2 + C .
xy yz zx
P = log 2 (10x 2 + 7 y 2 + 15z 2 ) − 2 log + + + 2 ( x + y + z ) − 2 log ( xyz ) đạt giá trị nhỏ nhất thì giá
z x y
trị xyz gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
TSP-2021
Lời giải
Chọn D.
Viết lại P = log 2 (10x2 + 7 y 2 + 15z 2 ) − 2log ( x2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x2 + 2xyz ( x + y + z ) )
= log 2 (10x 2 + 7 y 2 + 15z 2 ) − 2 log ( xy + yz + zx ) = log 2 (10 x 2 + 7 y 2 + 15z 2 ) − 4 log ( xy + yz + zx )
2
Ta cần chỉ ra 10 x 2 + 7 y 2 + 15z 2 m ( xy + yz + zx ) để đưa P về về một biến ta biến đổi như sau:
20 x 2 + 14 y 2 + 30 z 2 2m ( xy + yz + zx )
( 20 + m ) x 2 + (14 + m ) y 2 + ( 30 + m ) z 2 m ( x 2 + y 2 + z 2 + 2 xy + yz + zx )
( x + y + z)
2
x2 y2 z2
+ +
1 1 1 1
20 + m 14 + m 30 + m m
Mặt khác theo bất đẳng thức SCHWARZ
( x + y + z)
2
x2 y2 z2
Ta có + +
1 1 1 1 1 1
+ +
20 + m 14 + m 30 + m 20 + m 14 + m 30 + m
1 1 1 1
Đến đây ta chỉ việc chọn m thỏa mãn + + = giải ra ta chọn được m = 10 .
20 + m 14 + m 30 + m m
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
15
Vậy ta được 10x2 + 7 y 2 + 15z 2 10 ( xy + yz + zx ) dấu bằng xảy ra khi
x y z
= = 15 x = 12 y = 20 z
1 1 1
30 24 40
Ngoài ra ta cũng có thể dùng phương pháp cân bằng hệ số trong bất đẳng thức CAUCHY để chứng minh
25 2
TSP-2021
x + 4 y 2 10xy
4
x + z 10xz cộng các vế ta được 10x2 + 7 y 2 + 15z 2 10 ( xy + yz + zx ) .
15 2 20 2
4 3
25
3y + z 10 yz
2 2
3
Từ đó ta có P log2 (10 ( xy + yz + zx ) ) − 4log ( xy + yz + zx ) = ( log ( xy + yz + zx ) −1) 0
2
5 3
y = x; z = x 15 3 600 10
Dấu bằng xảy ra 4 4 xyz = x = .
xy + yz + zx = 10 16 47 47
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như sau:
−1
( ) ( f ( x + 1)) là
3
x2
Số điểm cực trị của hàm số g x = e
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Chọn D.
Lời giải
f x +1 2 = 0
( )
TSP-2021
( ) (1)
−1
2
g ( x ) = e ( )
f ( x + 1) 3 f ( x + 1) + 3 f ( x + 1 ) = 0
2 2
x
3 f ( x + 1) + 3 f ( x + 1) = 0 ( 2 )
x 2
x
Ta thấy (1) các nghiệm của 1 là nghiệm bỗi chẵn nên qua đó g ( x ) không đổi dấu.
Tính đạo hàm rồi thay vào ta được phương trình trở thành (* )
2 3 3 3 3
+ + + + =0
( t − 1) t − t1 t − t2 t − t3 t − t4
3
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
16
Xét hàm số h ( t ) =
2 3 3 3 3
+ + + +
( t − 1) t − t1 t − t2 t − t3 t − t4
3
−6 −3 −3 −3 −3
h (t ) = + + + + .
( t − 1) ( t − t1 ) ( t − t2 ) ( t − t3 ) ( t − t4 )
4 2 2 2 2
TSP-2021
Ta có bảng biến thiên của h ( t )
t − t1 t2 t3 1 t4 +
h ' (t ) − − − − − −
+ + + + +
h (t ) 0 0
− − − − −
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình h ( t ) = 0 luôn có 4 nghiêm đơn phân biệt do đó hàm số
g ( x ) có 4 điểm cực trị.
==========THE END=========
TSP-2021
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
17
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
Câu 1. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên
A. 4 . B. 4 . C. 21 . D. 2 2 .
Câu 11: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên , bảng xét dấu của f x như sau
x 1 0 3
f x || 0 0
+
Câu 22. Nếu hàm số y f x thỏa mãn điều kiện lim f x 1 ; lim f x 1 thì số đường tiệm cận ngang
x x
bằng
A. 3a. B. a 5. C. 6a D. a 7.
Câu 31. Cho hàm số y f x ax bx c , a 0 có đồ thị như hình vẽ
4 2
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
1 m
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y x 5 đồng biến trên 5; ?
x2
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 11 .
1 a
Câu 39. Cho các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức P log a đạt giá trị lớn nhất
log ab a b
khi b a k . Khi đó k thuộc khoảng nào sau đây:
3 3 3
A. k (0;1) . B. k ( ; ) . C. k (1;0) . D. k ( ; 1) .
4 2 2
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình log2 x 2m 5 log2 x m 5m 4 0 nghiệm
2 2
Câu 49. Cho khối chóp S . ABC . Có AB 2, AC 3 và BAC 1200 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC . Góc giữa mặt phẳng ( ABC) và mặt
phẳng ( AMN ) bằng 600 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
57 3 57
A. 57 . B. 3 57 . C.
. D. .
3 2
Câu 50. Cho hàm số y f x là hàm số bậc 3, có đồ thị như hình sau.
Phương trình
f 2 sin x cos x 1 2 2 sin x f sin x cos x sin 2 x có
4
5 5
mấy nghiệm thực thuộc đoạn ; ?
4 4
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
B. kf x dx k f x dx (k là hằng số và k 0 ).
C. f x f x dx f x dx f x dx .
1 2 1 2
D. Nếu f x dx F x C , thì f u du F u C .
1 2x
Câu 2. Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng có phương
x 1
trình
A. x 2; y 1 . B. x 1; y 2 . C. x 1; y 0 . D. x 1; y 1 .
Câu 3. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1
A. V B.h 2 . B. V B.h 2 . C. V B.h . D. V B.h .
3 3
Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x 2 x 2 và trục hoành là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 5. Cho hình chóp S .ABC có SA ABC , AB 4, AC 3, BC 5 . Khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng SAC bằng
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 3 .
Câu 6. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3 m 1 x 2 3 3m 7 x 1 có cực trị là
m 2 m 3 m 2
A. . B. . C. . D. 2 m 3 .
m 3 m 2 m 3
1
Câu 7. Cho hình chóp S .ABC có thể tích V . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn SM 2MA , SN SC .
3
Thể tích của khối chóp S .MNB theo V bằng kết quả nào sau đây?
1 2 1 4
A. .V . B. .V . C. .V . D. .V .
9 9 3 9
Câu 8. Xét hai khẳng định sau:
1) Mọi hàm số f x liên tục trên đoạn a;b đều có đạo hàm trên đoạn đó.
2) Mọi hàm số f x liên tục trên đoạn a;b đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên,
A. chỉ có 2) đúng. B. cả hai đều đúng. C. cả hai đều sai. D. chỉ có 1) đúng.
1/6 - Mã đề 086
2
Câu 9. Phương trình 52x 5 x 4
25 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5 5
A. 1 . B. . C. 1 . D. .
2 2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log22 x 5 log2 x 6 0 là
1 1 1
A. S 64; . B. S ;64 . C. S 0; . D. S 0; 64; .
2 2 2
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2; 1), B(2; 1; 3) và C (3;5;1) . Điểm
D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. D(4; 8; 3) . B. D(2; 8; 3) . C. D(4; 8; 5) . D. D(2;2;5) .
Câu 12. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2e x 1 thoả mãn F 0 1. Khi đó, khẳng định
đúng là
A. F x 2e x x 2 . B. F x e 2x x .
C. F x 2e x x 1 . D. F x 2e x x 1 .
1
Câu 13. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x 2
?
x x
A. F x ln x ln x 1 . B. F x ln x ln x 1 .
C. F x ln x ln x 1 . D. F x ln x ln x 1 .
BC 2a 3 , mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 600 . Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
6 3
A. tan 6 . B. tan . C. tan
. D. tan 3 .
2 2
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a 1;2; 3;b 2;2;1; c 2; 0; 1 .
Gọi d a b c , mệnh đề đúng là
A. d 1; 4;1 . B. d 1; 0;1 . C. d 3; 4; 4 . D. d 1; 0; 4 .
2/6 - Mã đề 086
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y x 3 3x 5 . B. y x 3 3x 1 . C. y x 3 3x 2 1 . D. y x 3 3x 2 1 .
Câu 20. Hàm số y x 3 3x 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ; 1 . B. 0;2 . C. 1;1 . D. 1; .
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 và B 2; 3;2 . Khi đó,
khẳng định đúng là
3 1
A. AB 1;2;1 . B. AB ;2; .
2 2
C. AB 3; 4; 1 .
D. AB 1; 2; 3 .
Câu 22. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2 x 1 3 là
A. S ; 7 .
B. S 1; 7 .
C. S 1; 8 .
D. S ; 8 .
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 x 2 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y 6x 5 . B. y 6x 5 . C. y 6x 7 . D. y 6x 7 .
Câu 24. Cho khối lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng a 2 . Khi đó, thể tích V của khối chóp
ACDD
. 'C ' là
2 2 3 1 2 3
A. V .a . B. V .a 3 . C. V 2 2.a 3 . D. V .a .
3 3 3
Câu 25. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Diện tích toàn
phần của hình trụ đó là
A. Stp 10 . B. Stp 4 . C. Stp 2 . D. Stp 6 .
Câu 26. Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , độ dài cạnh AB a; AC a 3 ,
cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2a . Thể tích của khối chóp S .ABC là
a 3. 3 a 3. 3 a 3. 3
A. V . B. V . C. V . D. V a 3 . 3 .
12 6 3
Câu 27. Cho khối lăng trụ ABC .A B C có thể tích bằng V . Khi đó, thể tích khối chóp A.A B C bằng
V V V
A. . B. . C. 3V . D. .
2 6 3
Câu 28. Khối trụ có bán kính đáy là R , chiều cao là h , thì có thể tích là
A. V R 2h . B. V Rh 2 . C. V 2Rh . D. V 2Rh .
Câu 29. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA a 2 và vuông góc
với đáy ABCD . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S .ACD bằng bao nhiêu?
3/6 - Mã đề 086
A. a . B. a 5 . C. 2a . D. a 3 .
Câu 30. Cho khai triển 1 2x a 0 a1x a2x 2 ... a 7x 7 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả
7
sau?
A. a 5 672 . B. a 5 672x 5 . C. a 5 672 . D. a 5 672x 5 .
Câu 31. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 4 2x 2 3 2m 0 có
nghiệm thuộc 2;2 ?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 32. Tập xác định của hàm số y ln x 2 5x 6 là
A. 2; 3 .
B. ; 2 3; .
C. ; 2 3; . D. 2; 3 .
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 2x 2 4x 3 trên đoạn 1; 3 bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 34. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x 12x 5
3
Câu 36. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x với mọi x 0 . Số điểm cực trị của
x2
hàm số y f x là ?
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 37. Ông Hùng dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 5% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Số tiền X (triệu đồng, X ) nhỏ nhất mà ông Hùng cần gửi vào
ngân hàng để sau ba năm (mới rút lãi) thì số tiền lãi có thể mua mua một chiếc xe máy trị giá 60 triệu đồng là
A. 280 . B. 289 . C. 300 . D. 308 .
1
Câu 38. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm 2 và bán kính đáy r cm. Khi đó, độ dài
2
đường sinh của khối nón là
A. 3 cm . B. 2 cm . C. 1 cm . D. 4 cm .
Câu 39. Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ
4/6 - Mã đề 086
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x 3 1 3m 1 có đúng 6 nghiệm phân biệt
là a;b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
2 4 2
A. b a . B. b a 2 . C. b a . D. b a .
3 3 3
ln mx
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên khoảng 20;20 để phương trình 2
ln x 3
có hai nghiệm phân biệt?
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 6 .
Câu 41. Cho hình chóp S .ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AD 2AB 2BC 2a ,
SA ABCD , SA a . Mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC , chia khối chóp S .ABCD
thành 2 khối đa diện. Khi đó, thể tích khối có chứa điểm A bằng
7a 3 19a 3 17a 3 17a 3
A. . B. . C. . D. .
18 54 54 27
Câu 42. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
5/6 - Mã đề 086
5
thỏa mãn cos . Thể tích khối chóp S .BMN bằng bao nhiêu?
3
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 3 12 6
cos3 x cos x
1 1
Câu 45. Số nghiệm của phương trình cos 3x trên 0;2021 là
16 8
A. 1932 . B. 1930 . C. 1925 . D. 1927 .
Câu 46. Cho tứ diện với 4 đỉnh là A, B,C , D . Gọi M , N , P,Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh
AB,CD, AC , BD, AD, BC ; A1, B1,C 1, D1 lần lượt là trọng tâm các mặt BCD, ACD, ABD, ABC và G là
trọng tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 5 điểm trong số 15 điểm trên. Khi đó, xác suất để 5 điểm được chọn
cùng nằm trên một mặt phẳng bằng bao nhiêu?
71 75 74 10
A. . B. . C. . D. .
1001 1001 1001 143
Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số f x như hình vẽ bên dưới
5
Biết 2 f 0 f f 1 0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên 1; 3 là
2
5
A. f . B. f 1 . C. f 3 . D. f 0 .
2
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C có AA ' a 2 . Đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB a 3 , BC 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và BB . Khoảng cách từ C đến mặt
phẳng AMN bằng bao nhiêu?
a 30 a 10
A. . B. . C. a 2 . D. 2a .
10 10
x 2 8x 4
Câu 49. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên 1; 0 là
x 2 8x m
A. ; 4 . B. 4; 3 0; . C. 4; 3 0; . D. 4; .
Câu 50. Cho x , y là các số thực thỏa mãn logx 2 y 2 2 4x 6y 7 1 . Gọi M x 2 y 2 20x 8y . Hỏi
M có thể nhận tối đa bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 86 . B. 5 . C. 85 . D. 25 .
6/6 - Mã đề 086
630 204 086 198 315 744 654 945
1 C A A D A B B C
2 A B B D A B B B
3 B C C A C A A C
4 A C D A B D A B
5 D A B D B A C B
6 B D A C A B B C
7 C B B A A C B D
8 A D A C D B D A
9 D B D C C C D A
10 A C B B D D B B
11 B D A D A C C B
12 B D D D B C C D
13 D B B B B D B D
14 D A C A C B A B
15 A D D B A B D A
16 C D C D D A D C
17 D A B D D A A A
18 C C B B A B A B
19 A D C C C D C D
20 D D C D B C B D
21 A A D A C A B B
22 B B B B B B C A
23 C C A C A D D C
24 A C A B D D B B
25 B B B B A B A A
26 C B C D C A C C
27 C A D A D C D D
28 D D A C D A C A
29 A D A A A B A B
30 A A C D B C B C
31 B C C C C D D D
32 D A D A C A C B
33 A A A A B C A A
34 B C B D B A C C
35 C B A B C D D D
36 D C D C A D B D
37 D D B A D A C C
38 B B D B C A C A
39 B B D B A A C D
40 A D A B D D B A
41 D A B C C C A C
42 A D D A D A C C
43 C D D C D A C D
44 C B C B B C D B
45 A B B D C B D B
46 D A B C B D B D
47 B C A A B B B A
48 C A A D C C D B
49 B C B D A B A C
50 D B C A A A A A
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT KINH MÔN NĂM 2022 - LẦN II
Môn thi: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −2 và công sai d = 3 thì số hạng u5 bằng
A. 7 . B. 10. C. 5 . D. 6 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 4 y + 2 z − 4 =0 có bán kính R là
A. R = 5 . B. R = 25 . C. R = 5 . D. R = 2 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Câu 4. Cho log a = 10; log b = 100 . Khi đó log ( a.b3 ) bằng
A. y =− x4 + 2 x2 + 1. B. y =− x4 + 2x2 − 1. C. y =− x4 + 1. D. y =− x4 − 2x2 + 1.
Câu 6. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8 .
A. 80π . B. 24π . C. 160π . D. 48π .
Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 2 6 3
1/8 - Mã đề 002
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f=
( x) e 2020 x + 2 x là
1 2020 x
A. 2020e 2020 x + x 2 + C . B. e + 2 x2 + C .
2020
1 1 2020 x
C. e 2020 x + x 2 + C . D. e + x2 + C .
2 2020
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. S =−a − b . B. S= a + b . C. S= b − a . D. S= a − b .
x−2
Câu 12. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là
x2 − 4
A. y = 2 . B. y = 0 . C. y = 1 . D. x = −2 .
2
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 3x −2 x
= 27 là
A. 3 . B. 1 . C. 2. D. 0 .
Câu 14. Cho khối hộp có thể tích bằng 64 và chiều cao bằng 4. Diện tích đáy của khối hộp đã cho bằng
A. 8. B. 2. C. 16. D. 6.
2
Câu 15. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 x −1 ≥ 2 x −3 x + 2
là
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 3
2/8 - Mã đề 002
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Hãy chọn đáp án đúng.
b a b a
A. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
a b
0. B. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx .
a b
b a b a
1
C. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx . D. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx .
a b a
2b
Câu 18. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96 . Thể tích của khối lập phương là
A. 9 . B. 64 . C. 48 . D. 84 .
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x.ln x tại điểm có hoành độ bằng e là
A. =
y 2x − e . B. y= x + e . C. =
y ex − 2e . D. =
y 2 x + 3e .
Câu 20. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x 2 + 1)( x − 2) , ∀x ∈ . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; +∞ ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; 2 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 )
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt
4V
=
phẳng đáy, biết AB 2=
a, SB 3a . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số có giá trị là
a3
4 3 4 5 5
A. 4 5 . B. . C. . D. .
3 3 3
2 2
Câu 23. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4 x − 5.2 x + 4 =0 là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
3/8 - Mã đề 002
2021
Câu 24. Tập xác định của hàm số y x 2 7 x 10 là
Câu 25. Cho hàm số y = 4 + x + 4 − x Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0 . B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 4 .
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 4 . D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4
Câu 26. Cho hàm sốbậc ba f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Y
y = f(x)
o 1 x
-1
-1
Tính tổng: T = a − b + c + d
A. 1. B. 3. C. −1. D. 0.
Câu 27. Cho mặt cầu (S) đi qua A ( 3;1;0 ) , B ( 5;5;0 ) và có tâm Ithuộc trục Ox . (S) có phương trình là:
A. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 = B. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
5 2. 5 2.
C. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 = D. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
50 . 50 .
Câu 28. Lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A
=, BC 2=
a, AB a . Mặt bên
BB’C’C là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là:
a3 3
A. . B. a 3 2 . C. 2a 3 3 . D. a 3 3 .
3
Câu 29. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M, Nlần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần Stp của hình trụ đó.
Câu 30. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a . Tính
diện tích xung quanh của hình nón.
2π a 2 2 π a2 2 π a2 2
A. . B. . C. π a 2 2 . D. .
3 4 2
x −3
Câu 31. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
9 − x2
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
4/8 - Mã đề 002
Câu 32. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y e 2 x , trục hoành và hai đường thẳng
x 0 , x 3 là
e6 1 e6 1 e6 1 e6 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3 2 2 3 3
Câu 33. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một
cực trị?
2x − 7
A. y =x 4 + 2 x 2 − 5 . B. y =x 3 − 6 x 2 + x . C. y = . D. y =− x3 − 4 x + 5 .
x +1
1
∫ ( 2 x + 1) e dx =
x
Câu 34. Biết rằng tích phân a + b.e , tích ab bằng
0
A. −15. B. −1 . C. 1. D. 2 .
Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos x .
sin 4 x sin 4 x
A. ∫ f ( x)dx =
−
4
+C . B. ∫ f (=
x)dx
4
+C .
sin 2 x sin 2 x
C. ∫ f (=x)dx
2
+C . D. ∫ f ( x)dx =
−
2
+C .
Câu 36. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thoả mãn cos x. f ′ ( x ) + sin x. f ( x ) =
2sin x.cos3 x
π 9 2
, với mọi x ∈ , và f = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 4
π π π π
A. f ∈ ( 2;3) . B. f ∈ ( 3; 4 ) . C. f ∈ ( 4;6 ) . D. f ∈ (1; 2 ) .
3 3 3 3
Câu 37. Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x như hình bên.
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 2 .
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ℝ, đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như trong hình vẽ. Hỏi phương
5/8 - Mã đề 002
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ.
Câu 40. Cho bất phương trình: 9 x + ( m + 1) .3x + 2m > 0 (1) . Có bao nhiêugiá trị của tham số m nguyên
A. 11 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 41. Ông M vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 4% tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp
số tiền giống nhau sao cho sau đúng 3 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao nhiêu?
(làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)
A. 2,96 triệu đồng. B. 2,98 triệu đồng. C. 2,99 triệu đồng. D. 2,97 triệu đồng.
Câu 42. Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên SA = 2a .
Côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( SDC ) và ( SAC ) bằng
21 21 21 21
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2
6/8 - Mã đề 002
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có ABC là tam giác vuông cân, AB
= AC
= a,
AA′ = a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB′ , BC ′ .
6a 3a 3a 15a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 5
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông MNPQ với M (10;10 ) , N ( −10;10 ) ,
P ( −10; −10 ) , Q (10; −10 ) . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong
hình vuông MNPQ ( tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông). Chọn ngẫu nhiên một điểm
A ( x; y ) ∈ S , khi đó xác suất để chọn được điểm A thỏa mãn OA.OM ≤ 1 là
1 2 1 19
A. . B. . C. . D. .
21 49 49 441
Câu 45. Cho khối chóp S . ABC có đường cao SA = a , tam giác ABC vuông ở C có AB = 2a , góc
= 300 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC . Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng
CAB
a3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D.
12 4 4 6
Câu 46. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1; b > 1 và a=
2x 3y
b= (a.b)6 .Biết giá trị nhỏ nhất
∫ ( f ′( x))
2
0
dx = , ∫ f ( x ) dx = − . Khi đó
3 0 3 ∫ f ( x ) dx bằng
0
5 1 6
A. − . B. 0. C. − . D. .
48 6 23
Câu 48. Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Từ điểm A tùy ý trên mặt cầu dựng các đường thẳng đôi một
hợp với nhau góc α và cắt mặt cầu tại B; C ; D khác A thỏa mãn AB = AD . Khi α thay đổi, thể
= AC
tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD bằng
7/8 - Mã đề 002
8 4 2 3 8 3R 3 4 3 3
A. V = R 3 . B. V = R . C. V = . D. V = R .
9 27 27 27
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.
4m3 + m a
Giá trị của tham số m để phương trình = f 2 ( x ) + 3 có 3 nghiệm phân biệt là m = với
2 f ( x) + 5
2 b
bằng 30cm 2 , 40cm 2 , 48cm 2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng:
5 5 2 5
A. 3 10cm . B. 5 10cm . C. cm . D. cm .
2 5
------ HẾT ------
8/8 - Mã đề 002
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT KINH MÔN NĂM 2020-2021 - LẦN II
Môn thi: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −2 và công sai d = 3 thì số hạng u5 bằng
A. 7 . B. 10. C. 5 . D. 6 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 4 y + 2 z − 4 =0 có bán kính R là
A. R = 5 . B. R = 25 . C. R = 5 . D. R = 2 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Câu 4. Cho log a = 10; log b = 100 . Khi đó log ( a.b3 ) bằng
A. y =− x4 + 2 x2 + 1. B. y =− x4 + 2x2 − 1. C. y =− x4 + 1. D. y =− x4 − 2x2 + 1.
Câu 6. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8 .
A. 80π . B. 24π . C. 160π . D. 48π .
Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 2 6 3
1/8 - Mã đề 002
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f=
( x) e 2020 x + 2 x là
1 2020 x
A. 2020e 2020 x + x 2 + C . B. e + 2 x2 + C .
2020
1 1 2020 x
C. e 2020 x + x 2 + C . D. e + x2 + C .
2 2020
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. S =−a − b . B. S= a + b . C. S= b − a . D. S= a − b .
x−2
Câu 12. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là
x2 − 4
A. y = 2 . B. y = 0 . C. y = 1 . D. x = −2 .
2
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 3x −2 x
= 27 là
A. 3 . B. 1 . C. 2. D. 0 .
Câu 14. Cho khối hộp có thể tích bằng 64 và chiều cao bằng 4. Diện tích đáy của khối hộp đã cho bằng
A. 8. B. 2. C. 16. D. 6.
2
Câu 15. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 x −1 ≥ 2 x −3 x + 2
là
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 3
2/8 - Mã đề 002
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Hãy chọn đáp án đúng.
b a b a
A. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
a b
0. B. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx .
a b
b a b a
1
C. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx . D. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx .
a b a
2b
Câu 18. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96 . Thể tích của khối lập phương là
A. 9 . B. 64 . C. 48 . D. 84 .
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x.ln x tại điểm có hoành độ bằng e là
A. =
y 2x − e . B. y= x + e . C. =
y ex − 2e . D. =
y 2 x + 3e .
Câu 20. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x 2 + 1)( x − 2) , ∀x ∈ . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; +∞ ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; 2 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 )
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt
4V
=
phẳng đáy, biết AB 2=
a, SB 3a . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số có giá trị là
a3
4 3 4 5 5
A. 4 5 . B. . C. . D. .
3 3 3
2 2
Câu 23. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4 x − 5.2 x + 4 =0 là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
3/8 - Mã đề 002
2021
Câu 24. Tập xác định của hàm số y x 2 7 x 10 là
Câu 25. Cho hàm số y = 4 + x + 4 − x Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0 . B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 4 .
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 4 . D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4
Câu 26. Cho hàm sốbậc ba f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Y
y = f(x)
o 1 x
-1
-1
Tính tổng: T = a − b + c + d
A. 1. B. 3. C. −1. D. 0.
Câu 27. Cho mặt cầu (S) đi qua A ( 3;1;0 ) , B ( 5;5;0 ) và có tâm Ithuộc trục Ox . (S) có phương trình là:
A. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 = B. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
5 2. 5 2.
C. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 = D. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
50 . 50 .
Câu 28. Lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A
=, BC 2=
a, AB a . Mặt bên
BB’C’C là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là:
a3 3
A. . B. a 3 2 . C. 2a 3 3 . D. a 3 3 .
3
Câu 29. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M, Nlần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần Stp của hình trụ đó.
Câu 30. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a . Tính
diện tích xung quanh của hình nón.
2π a 2 2 π a2 2 π a2 2
A. . B. . C. π a 2 2 . D. .
3 4 2
x −3
Câu 31. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
9 − x2
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
4/8 - Mã đề 002
Câu 32. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y e 2 x , trục hoành và hai đường thẳng
x 0 , x 3 là
e6 1 e6 1 e6 1 e6 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3 2 2 3 3
Câu 33. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một
cực trị?
2x − 7
A. y =x 4 + 2 x 2 − 5 . B. y =x 3 − 6 x 2 + x . C. y = . D. y =− x3 − 4 x + 5 .
x +1
1
∫ ( 2 x + 1) e dx =
x
Câu 34. Biết rằng tích phân a + b.e , tích ab bằng
0
A. −15. B. −1 . C. 1. D. 2 .
Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos x .
sin 4 x sin 4 x
A. ∫ f ( x)dx =
−
4
+C . B. ∫ f (=
x)dx
4
+C .
sin 2 x sin 2 x
C. ∫ f (=x)dx
2
+C . D. ∫ f ( x)dx =
−
2
+C .
Câu 36. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thoả mãn cos x. f ′ ( x ) + sin x. f ( x ) =
2sin x.cos3 x
π 9 2
, với mọi x ∈ , và f = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 4
π π π π
A. f ∈ ( 2;3) . B. f ∈ ( 3; 4 ) . C. f ∈ ( 4;6 ) . D. f ∈ (1; 2 ) .
3 3 3 3
Câu 37. Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x như hình bên.
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 2 .
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ℝ, đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như trong hình vẽ. Hỏi phương
5/8 - Mã đề 002
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ.
Câu 40. Cho bất phương trình: 9 x + ( m + 1) .3x + 2m > 0 (1) . Có bao nhiêugiá trị của tham số m nguyên
A. 11 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 41. Ông M vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 4% tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp
số tiền giống nhau sao cho sau đúng 3 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao nhiêu?
(làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)
A. 2,96 triệu đồng. B. 2,98 triệu đồng. C. 2,99 triệu đồng. D. 2,97 triệu đồng.
Câu 42. Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên SA = 2a .
Côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( SDC ) và ( SAC ) bằng
21 21 21 21
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2
6/8 - Mã đề 002
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có ABC là tam giác vuông cân, AB
= AC
= a,
AA′ = a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB′ , BC ′ .
6a 3a 3a 15a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 5
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông MNPQ với M (10;10 ) , N ( −10;10 ) ,
P ( −10; −10 ) , Q (10; −10 ) . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong
hình vuông MNPQ ( tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông). Chọn ngẫu nhiên một điểm
A ( x; y ) ∈ S , khi đó xác suất để chọn được điểm A thỏa mãn OA.OM ≤ 1 là
1 2 1 19
A. . B. . C. . D. .
21 49 49 441
Câu 45. Cho khối chóp S . ABC có đường cao SA = a , tam giác ABC vuông ở C có AB = 2a , góc
= 300 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC . Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng
CAB
a3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D.
12 4 4 6
Câu 46. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1; b > 1 và a=
2x 3y
b= (a.b)6 .Biết giá trị nhỏ nhất
∫ ( f ′( x))
2
0
dx = , ∫ f ( x ) dx = − . Khi đó
3 0 3 ∫ f ( x ) dx bằng
0
5 1 6
A. − . B. 0. C. − . D. .
48 6 23
Câu 48. Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Từ điểm A tùy ý trên mặt cầu dựng các đường thẳng đôi một
hợp với nhau góc α và cắt mặt cầu tại B; C ; D khác A thỏa mãn AB = AD . Khi α thay đổi, thể
= AC
tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD bằng
7/8 - Mã đề 002
8 4 2 3 8 3R 3 4 3 3
A. V = R 3 . B. V = R . C. V = . D. V = R .
9 27 27 27
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.
4m3 + m a
Giá trị của tham số m để phương trình = f 2 ( x ) + 3 có 3 nghiệm phân biệt là m = với
2 f ( x) + 5
2 b
bằng 30cm 2 , 40cm 2 , 48cm 2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng:
5 5 2 5
A. 3 10cm . B. 5 10cm . C. cm . D. cm .
2 5
------ HẾT ------
8/8 - Mã đề 002
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN I
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 191
Câu 1. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
6 log 2 7
Câu 2. Cho a 0, a 1 , tính giá trị biểu thức A a
a
.
A. 42 . B. 343 . C. 21 . D. 7 .
Câu 3. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có độ dài 3 kích thước lần lượt bằng 1; 2;3 .
A. V 2 . B. V 4 . C. V 6 . D. V 3 .
Câu 4. Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là
A. 20;30;12 . B. 12;30; 20 C. 30;12; 20 . D. 12; 20;30 .
Câu 5. Với mọi hàm số f ( x); g ( x) liên tục trên , cho các khẳng định sau :
(I) . f ( x) g ( x) dx f x dx g x dx .
(II). f ( x).g ( x) dx f x dx . g x dx .
1
A. Hàm số đồng biến trên ; .
2
1 1
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; ; ; 3 .
2 2
C. Hàm số đồng biến trên ; .
D. Hàm số đồng biến trên ; 3 .
A. A 192 . B. A 3 . C. A 156 . D. A 12 .
Câu 26. Cho hàm số bậc ba f ( x) ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ sau. Có bao nhiêu số dương trong
các số a, b, c, d ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
a a
Câu 27. Biết rằng cos3 x.sin 3 x sin 3 x.cos 3 x dx cos 4 x C với a, b , là phân số tối giản
b b
a 0; b 0 , tính 2a b .
A. 13 . B. 13 . C. 10 . D. 10 .
9
1
Câu 28. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x 2 .
2x
21 27
A. . B. 84. C. . D. 64.
16 16
x4 2 1
Câu 29. Cho phương trình : 2 16 x . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên .
C. Tích các nghiệm của phương trình là một số dương.
D. Tổng các nghiệm của phương trình là một số dương.
Câu 30. Một lớp học có 20 nữ và 15 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn sao cho có đủ nam, nữ và số
nam ít hơn số nữ?
A. 192375 . B. 84075 . C. 113750 . D. 129254 .
Câu 31. Bất phương trình log 2 x 2 x 2 log 0,5 x 1 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc 0; 2021 ?
A. 2019 . B. 2018 . C. 2021 . D. 2020 .
Trang 3/6 - Mã đề 191
mx n
Câu 32. Cho hàm số y ( m, n, a, b, c là các tham số thực). Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tối đa bao
ax bx c
2
là
A. x 3. B. x 0. C. x 1. D. x 1.
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn đạt giá trị nhỏ nhất là (làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 498. B. 462. C. 504. D. 426.
Câu 45. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết khoảng cách từ điểm
O đến các đường thẳng BC , CA, AB lần lượt là a, a 2, a 3 . Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
( ABC ) theo a .
a 66 11a 2a 33
A. 2a . B. . C. . D. .
11 6 11
Câu 46. Cho hàm số f ( x) ( x 2 m) x 2 (m 6) x 2 x 2 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số đã có có 3 điểm cực trị?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại A , BAC 120 và các cạnh bên hợp
với đáy một góc bằng 45. Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với tâm đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' biết khoảng cách từ điểm B đến
21
mặt phẳng ( ACC ' A ') bằng .
7
3 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 3
Câu 48. Cho S 1, 2,..., 35 , tìm số cách chọn một tập con của S gồm 26 phần tử sao cho tổng các phần tử
của nó chia hết cho 5.
A. 15141523. B. 14121492. C. 1321250. D. 131213.
Câu 49. Cho hàm số f ( x) (sin x m) (cos x n) (m, n là các tham số nguyên). Có tất cả bao nhiêu bộ số
2 2
A. 4. B. 0. C. 8. D. 12.
3 3 3
2 1 3 1 x 1
Câu 50. Cho bất phương trình log 37 3
log 37 3 ... log 37 3 1 với x , x 2. Tổng các
55
2 1 55
3 1 55
x 1
nghiệm của bất phương trình đã cho bằng bao nhiêu?
A. 54 . B. 228 . C. 207 . D. 42 .
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD)
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng a 3 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng (SCD).
6a a 3a
A. . B. . C. 3a. D. .
37 37 37
Câu 2. Giải phương trình 53 x1 25 .
A. x 6 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 1 x 3x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã
2
cho là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y log1,2 x nghịch biến trên khoảng 0; .
B. log a b log a log b, a 0, b 0 .
C. Hàm số y e10 x 2020 đồng biến trên .
D. a x y a x a y , a 0, x, y .
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 8. B. 12. C. 5. D. 4.
Câu 12. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4
A. r 2 h. B. r 2 h. C. 4 r 2 h. D. r 2 h.
3 3
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 14. Một khối gỗ hình trụ có bán kính đáy r 1 , chiều cao bằng 3. Người ta khoét rỗng hai đầu khối gỗ
thành hai nửa hình cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa hình cầu. Tính thể tích
phần còn lại của khối gỗ.
7 5 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 15. Cho khối hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' có thể tích V. Tính theo V thể tích của khối đa diện ABDD ' B ' .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Câu 16. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA ' a 3 . Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
3a 3
A. 3a3 . B. 3a 3 . C. . D. 6a3 .
4
Câu 18. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450.
a3 a3 a3
A. V . B. V a3 2. C. V . D. V .
2 6 3
Câu 19. Giải phương trình log3 5 5x log3 x 1 .
2
x 1
A. . B. x 1 . C. Vô nghiệm. D. x 4 .
x 4
ln x 1
Câu 20. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn ;e 2 là
x e
2 1 1 2 1
A. T e 2 B. T e C. T 2 D. T e
e e e e e
Câu 21. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E nằm trên cạnh AB sao cho AE 3EB . Tính theo V
thể tích của khối tứ diện EBCD .
V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
4 5 3 4
Trang 2/6 - Mã đề 101
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
3cos x
Câu 22. Hàm số y 2 x
2
có đạo hàm là
A. 2 x 3sin x .2 x 3cos x
B. 2 x 3sin x .2 x 3cos x
2 2
.ln 2 . .
C. 2 x 3sin x .2 x 3cos x
D. 2 x 3sin x .2 x 3cos x
2 2
.ln 2 . .
Câu 23. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA 3a , tam giác ABC vuông tại B,
BC a và AC a 10. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 300. B. 600. C. 900. D. 450.
Câu 24. Điểm cực tiểu của hàm số y x3 3x 2 9 x 2 là
A. yCT 25 . B. x 1 . C. yCT 7 . D. x 3 .
u1 2
Câu 25. Cho dãy số un xác định bởi 1 . Tìm số hạng u4 .
un 1 3 un 1
2 5 14
A. u4 . B. u4 . C. u4 1 . D. u4 .
3 9 27
Câu 26. Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R 3 và điểm A thuộc (S). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và tạo
1
với IA một góc bằng . Biết rằng sin . Tính diện tích của hình tròn có biên là đường tròn giao tuyến của
3
mặt phẳng (P) và mặt cầu (S).
8 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 3
Câu 27. Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được một
nửa hình tròn có bán kính 5. Góc ở đỉnh của hình nón trên là
A. 1200. B. 300. C. 900. D. 600.
Câu 28. Diện tích mặt cầu có đường kính R là
4
A. R 2 . B. R 2 . C. 2 R 2 . D. 4 R 2 .
3
Câu 29. Cho phương trình log 4 x2 log2 4 x log2 2 m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
trình có nghiệm ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. vô số.
Câu 30. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
1
D. Đồ thị hàm số y e x và đồ thị hàm số y x đối xứng qua trục hoành.
e
Câu 44. Đồ thị được cho trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong
các hàm số sau?
x
3
A. y . B. y log 1 x .
2 2
x
1
C. y . D. y log 3 x .
2 2
Câu 45. Chị Dung gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng Agribank với kỳ hạn cố định 12 tháng và hưởng lãi suất
0,68%/tháng. Tuy nhiên, sau khi gửi được tròn 9 tháng chị Dung có việc phải dùng đến 300 triệu đồng trên. Chị
đến ngân hàng rút tiền và được nhân viên ngân hàng tư vấn: “nếu rút tiền trước kỳ hạn thì toàn bộ số tiền chị
gửi chỉ được hưởng mức lãi suất không kỳ hạn là 0,2%/tháng. Chị nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng
để vay ngân hàng 300 triệu với lãi suất 0,8%/tháng. Khi sổ của chị đến hạn, chị có thể rút tiền để trả nợ ngân
hàng”. Nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng thì so với việc định rút tiền trước kỳ hạn, chị Dung sẽ đỡ
thiệt một số tiền gần nhất với con số nào dưới đây (biết ngân hàng tính lãi suất theo thể thức lãi kép)?
A. 18,16 triệu đồng. B. 12,72 triệu đồng.
C. 12,71 triệu đồng. D. 18,15 triệu đồng.
Câu 46. Xét khối tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB thay đổi, CD 4 và các cạnh còn lại đều bằng 22. Khi
thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, hãy tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
340 85 340 52
A. S . B. S . C. S . D. S .
9 9 3 9
Câu 47. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ. Gọi C1 và C2 lần lượt là đô thị của hàm số
C1 và C2 là
A. 4. B. 0.
C. 1. D. 2.
Câu 48. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai đáy ABCD và
A ' B ' C ' D ' . Xét khối đa diện (H) có các điểm bên trong là phần không gian chung của hai khối tứ diện ACB’D’
và A ' C ' BD . Gọi V1 là thể tích của phần không gian bên trong hình lập phương không bị (H) chiếm chỗ, V2 là
thể tích khối nón (N) đi qua tất cả các đỉnh của đa diện (H), đỉnh và tâm đáy của (N) lần lượt là O, O’. Tính
V1
.
V2
V1 2 V1 2 V1 5 V1 5
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 5 V2 2 V2 2
Câu 49. Cho hàm số y f x , hàm số y f ' x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ .
Bất phương trình f x m x3 x (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 2;0 khi và chỉ khi
A. m f 0 . B. m f 2 10 . C. m f 2 10 . D. m f 0 .
Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AB BC, BC CD, CD DA; BC a, CD a 15; góc giữa AB và CD bằng
300. Thể tích khối tứ diện đó bằng
5a 3 5a 3 3 5a 3 5a 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
------------- HẾT -------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.A 4.C 5.B 6.A 7.B 8.A 9.C 10.C
11.D 12.B 13.A 14.C 15.A 16.D 17.B 18.D 19.D 20.D
21.C 22.C 23.D 24.D 25.B 26.B 27.D 28.B 29.D 30.D
31.D 32.D 33.C 34.C 35.B 36.A 37.B 38.C 39.B 40.A
41.A 42.B 43.C 44.A 45.B 46.A 47.B 48.D 49.D 50.D
1 3V 3a 3
Ta có: VABCD = S ABCD .SM ⇔ SM = ABCD = 2 = 3a .
3 S ABCD a
⇒ HM ⊥ ( SCD ) ⇒ d ( M , ( SCD ) ) =
MH ( 2) .
Trong ∆SMD vuông tại M , đường cao MH có:
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
1 1 1 1 1 37
= + = + = 2
( 3a ) 1 a 9a
2 2 2 2 2
MH SM MD
2
3a
⇒ MH = .
37
6a
Từ (1) và ( 2 ) suy ra d ( B , ( SCD ) ) = .
37
Câu 2. Giải phương trình 53 x−1 = 25 .
A. x = 6 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 53 x −1 = 25 ⇔ 53 x −1 = 52 ⇔ 3 x − 1 = 2 ⇔ x = 1 .
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x 2 − 3x + 2 ) , ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số
f ( x ) là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x − 2 ) ,
2
∀x ∈ .
x = 1
Cho f ′ ( x ) = 0 ⇔ .
x = 2
Bảng biến thiên:
B. log ( a + b=
) log a + log b, ∀a > 0, b > 0 .
C. Hàm số y = e10 x + 2020 đồng biến trên .
D. a x +=
y
a x + a y , ∀a > 0 , x, y ∈ .
Lời giải
Chọn C
- Hàm số y = log1,2 x đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) ( vì =
a 1, 2 > 0 ) ⇒ A sai.
- Ta có log ( ab=
) log a + log b, ∀a > 0, b > 0 ⇒ B sai.
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Lời giải
Chọn A
có h 2=
Theo đề bài ta= a; r a . Suy ra l = h2 + r 2 = 4a 2 + a 2 = a 5 .
Vậy diện tích xung quanh hình nón là: S=
xq π=
rl π .a.a =
5 π a2 5 .
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Câu 8. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −1 ; công sai d = 2 . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng:
A. S100 = 9800 . B. S100 = 19600 . C. S100 = 9900 . D. S100 = 19800 .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tính tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng ta có:
Câu 11. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 3b 2 = 625 . Giá trị của 3log 5 a + 2 log 5 b bằng
A. 8 . B. 12 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 3log 5 a + 2 log 5 b = log 5 a 3 + log 5 b 2 = log 5 ( a 3b 2 ) = log 5 625 = 4
Câu 12. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
1 2 4 2
A. π r 2 h . B. πr h . C. 4π r 2 h . D. πr h .
3 3
Lời giải
Chọn A
Theo công thức ta có thể tích khối trụ là: = .h π r 2 h
V B=
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Theo bảng biến thiên ta thấy:
lim f ( x ) = +∞ nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = −2 .
x →−2+
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f ( x ) là 3.
Câu 14. Một khối gỗ hình trụ có bán kính đáy r = 1 , chiều cao bằng 3 . Người ta khoét rỗng hai đầu
khối gỗ thành hai nữa hình cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nữa
hình cầu. Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ.
7π π 5π 4π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối gỗ hình trụ lúc ban đầu là = .h π .r 2=
V1 S= .h 3π .
Vì đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của hình cầu nên hình cầu có bán kính R là
R= r= 1
4 4π
Thể tích hai nữa hình cầu khoét ở hai đầu khối gỗ =
là V2 = π R3 .
3 3
5π
Thể tích phần còn lại của khối gỗ là V = V1 − V2 = .
3
Câu 15. Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích V . Tính theo V thể tích khối đa diên ABDD′B′ .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Lời giải
Chọn A
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng.
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Mỗi mặt phẳng là mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 4 cạnh đôi một song song.
Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA ' = a 3 . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3
A. 3a 3 . B. 3a 3 . C. . D. 6a 3 .
4
Lời giải
Chọn B
( 2a )
2
3
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: V=
ABC . A ' B ' C ' ABC . AA '
S= = .a 3 3a 3 .
4
Câu 18. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng 45° .
a3 a3 a3
A. V = . B. V = a 3 2 . C. V = . D. .
2 6 6
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm của CD ; AC cắt BD tại O là trung điểm mỗi đoạn.
BC a
Ta có: OI là đường trung bình của ∆DBC ⇒ OI = = .
2 2
Do khối chóp tứ giác đều nên SO ⊥ ( ABCD )
x = 1
A. . B. x = 1 . C. Vô nghiệm. D. x = −4 .
x = −4
Lời giải
Chọn D
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
( x − 1) 2 > 0 x ≠ 1
) log3 ( x − 1) ⇔
log 3 ( 5 − 5 x=
2
⇔ 2 ⇔x=−4.
5 − 5 x = ( x − 1) x + 3x − 4 =0
2
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
VABCD AB 4 3
Ta có: , theo giả thiết VABCD V nên VAECD V .
VAECD AE 3 4
3 V
Khi đó: VEBCD V VAECD V V .
4 3
V
Vậy VEBCD .
3
2
−3cos x
Câu 22. Hàm số y = 2 x có đạo hàm là
A. ( 2 x − 3sin x ) .2 x B. ( 2 x − 3sin x ) .2 x
2 2
−3cos x −3cos x
.ln 2 . .
C. ( 2 x + 3sin x ) .2 x D. ( 2 x + 3sin x ) .2 x
2 2
−3cos x −3cos x
.ln 2 . .
Lời giải
Chọn C
y′ = (2 ′
2 x −3cos x =)
( x 2 − 3cos x )′ .2x −3cos x.ln 2 =
2
( 2 x + 3sin x ) .2 x −3cos x.ln 2
2
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 3a , tam giác ABC
vuông tại B , BC = a và AC = a 10 .Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 30° . B. 60° . C. 90° . D. 45° .
Lời giải
Chọn D
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) là góc SBA
SA SA 3a =
tan ( SBA
= ) = = = 1 ⇒ SBA 45°
AB AC − BC 2
2 2
10a − a 2
x = −1
Ta có y′ = 3 x 2 − 6 x − 9 ; y′ = 0 ⇔ 3 x 2 − 6 x − 9 = 0 ⇔ .
x = 3
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của hàm số là x = 3 .
u1 = 2
Câu 25. Cho dãy số ( un ) xác định bởi 1 . Tìm số hạng u4 .
un +1
= ( un + 1)
3
2 5 14
A. u4 = . B. u4 = . C. u4 = 1 . D. u4 = .
3 9 27
Lời giải
Chọn B
1 1 1 2 1 5
Ta có u2= ( u1 + 1)= ( 2 + 1)= 1 ; u=3 ( u2 + 1=) . Do đó u=4 ( u3 + 1=) .
3 3 3 3 3 9
Câu 26. Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , bán kính R = 3 và điểm A thuộc ( S ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi
1
qua A và tạo với IA một góc α . Biết rằng sin α = . Tính diện tích của hình tròn có biên là
3
đường tròn giao tuyến của mặt phẳng ( P ) và mặt cầu ( S ) .
8 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 3
Lời giải
Chọn B
′ = α = 3
Gọi tâm đường tròn giao tuyến là I ′ . Ta có IAI và II ′ R=
.sin α .
3
1 2 6
Bán kính đường tròn giao tuyến là I ′A = R 2 − II ′2 = 3− = .
3 3
8π
Vậy diện tích hình tròn giao tuyến cần tìm là π .I ′A2 = .
3
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Câu 27. Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta
được một nửa hình tròn có bán kính 5. Góc ở đỉnh của hình nón trên là:
A. 1200 . B. 300 . C. 900 . D. 600 .
Lời giải
Chọn D
Gọi góc ở đỉnh của hình nón là α . Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta
có =
S xq π=R.r 5.π .r . Sau khi cắt mặt xung quanh của hình nón theo đường sinh OA rồi trải ra
trên một mặt phẳng thì lúc này ta được nửa đường tròn bán kính OA= R= 5 . Vậy diện tích của
π 52 5
nửa đường tròn này là: = S = 5π .r ⇒ r = . Xét trong tam giác IOA ta có
2 2
5
α r 1
sin = = 2= suy ra α = 600 .Chọn D.
2 R 5 2
Câu 28. Diện tích mặt cầu có đường kính R là:
4
A. π R2 . B. π R 2 . C. 2π R 2 . D. 4π R 2 .
3
Lời giải
Chọn B
R
Theo công thức tính diện tích mặt cầu ta có: Diện tích mặt cầu bán kính là
2
R2
= π
S 4= π R 2 . Chọn B.
4
x ) log 2 ( 2 + m ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
Câu 29. Cho phương trình log 4 x 2 + log 2 ( 4 −=
phương trình có nghiệm?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
x2 > 0 x ≠ 0
Điều kiện 4 − x > 0 ⇔ x < 4 .
2 + m > 0 m > −2
log 4 x 2 + log 2 ( 4 − x ) =log 2 ( 2 + m ) ⇔ x . ( 4 − x ) =2 + m (*) .
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
x ( 4 − x ) khi x > 0
) x . ( 4 − x=)
Xét hàm số f ( x= .
x ( x − 4 ) khi x < 0
Đồ thị hàm số f ( x ) được cho bởi hình bên dưới.
Phương trình (*) có nghiệm khác 0 và nhỏ hơn 4 khi 2 + m > 0 ⇔ m > −2 .
Vậy có vô số giá trị nguyên của tham số m để phương trình ban đầu có nghiệm.
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
2− x
Vậy đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x = −3 .
x+3
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Hàm số=y f ( 2 − 3 x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2 − 3 x < −4 x > 2
Ta có y ' < 0 ⇔ f ' ( 2 − 3 x ) > 0 ⇔ ⇔ do đó chọn đáp án D.
2 < 2 − 3x < 8 −2 < x < 0
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB =' a . Tính khoảng cách d giữa hai đường
= AA
thẳng BC ' và AC .
a 21 a 21 a 21 a 21
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
3 6 7 14
Lời giải
Đáp án: C
Kẻ: BD / / AC
Ta có: BD / / AC ⇒ AC / / ( BDC ')
⇒ d( BC ', AC )= d( AC ,( BDC '))= d(C ,( BDC '))
Kẻ: CM ⊥ BD, CH ⊥ C ' M
BD ⊥ CM
Ta có: ⇒ BD ⊥ ( CC ' M ) ⇒ BD ⊥ CH
BD ⊥ CC '
CH ⊥ C ' M
Vì: ⇒ CH ⊥ ( C ' BD )
CH ⊥ BD
⇒ d(C ,( BDC ')) =
CH
a 3
Kẻ: BK ⊥ AC ⇒ CM = BK =
2
a 3
a.
CC '.CM 2 a 21
Trong tam giác vuông CC ' M=
, có: CH = = .
C ' C 2 + CM 2 3a 2 7
a2 +
4
Câu 34. Cho hình lập phương ABCDA ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 5 . Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối
lập phương đã cho.
125 125 125
A. 125 B. C. D.
3 2 6
Lời giải
ChọnC
Ta có VKTr = B.h .
25 125π
B S=
= d π r=
2
π ; h = 5 ⇒ VKtr =
2 2
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Câu 35. Cho hai điểm A, B cố định và AB = a . Điểm M thay đổi trong không gian sao cho diện tích
S MAB của tam giác MAB bằng a 2 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. M thuộc mặt cầu cố định bán kính 2a . B. M thuộc mặt trụ cố định bán kính 2a .
C. M thuộc mặt cầu cố định bán kính a . D. M thuộc mặt trụ cố định bán kính a .
Lời giải
Chọn B
1
Có S MAB = d ( M , AB ) . AB . Mà S MAB = a 2 và độ dài AB = a , suy ra d ( M , AB ) = 2a .
2
Vậy điểm M thay đổi trong không gian và luôn cách đường thẳng AB cố định một khoảng
bằng 2a suy ra M thuộc mặt trụ cố định bán kính 2a .
1
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số f ( x ) =
1 − log ( x − 1) 3 .
A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
1
Điều kiện xác định của hàm số f ( x ) =
1 − log ( x − 1) 3 là:
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
AB BC 9 3 AB 3
Ta có: = = =⇒ = ⇒ AB =27, AE =63
AE DE 21 7 BE 4
Suy ra diện tích xung quanh cái xô là: π .DE. AE − π .BC. AB = π .21.63 − π .9.27 = 1080π dm 2
diện tích đáy xô là: π .BC
= 2
π=
.92 81π dm 2
Khi đó giá vật liệu làm 10 cái xô là (1080π + π .92 ) .10.a =
11610π .a (đồng).
Hàm số y = f ( x ) = x 3 − 3 x 2 − 2 x − 1
TXĐ: D =
f ′ ( x ) = 3 x 2 − 6 x − 2 ; f ′ ( 0 ) = −2
Phương trình tiếp tuyến tại M ( 0; −1) có dạng:
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
=y f ′ ( x0 )( x − x0 ) + y0
y=−2 x − 1
12
1
Câu 40. Tìm số hạng chứa x trong khai triển x −
6
x
A. −C123 x 6 . B. C123 x 6 . C. −C123 . D. C123 .
Lời giải
Chọn A
12 12
1 k 12 − k −1
k
12 k
Có x − = ∑ C12 x . = ∑ C12 . ( −1) x12− 2 k
k
= x k 0= x k 0
A. y =x 4 − 2 x 2 + 2 . B. y =− x4 + 2x2 + 2
C. y =− x4 − 2x2 + 2 . D. y =x 4 + 2 x 2 + 2 .
Lời giải
Chọn A
+) Đồ thị trên là của hàm số y = ax 4 + bx 2 + c .
+) Đồ thị hàm số hướng lên nên hệ số a > 0 suy ra loại đáp án B, C.
+) Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên ab < 0 suy ra loại đáp án D.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 42. Với a ≠ 0 tùy ý; log a 2 bằng
1 1
A. 2 log a. B. 2log a . C. + log a . D. + log a.
2 2
Lời giải
Chọn B
2
Ta có 2=
log a log
= a log a 2 .
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số y e x và đồ thị hàm số y ln x đối xứng nhau qua đường thẳng y x .
1
B. Đồ thị hàm số y ln x và đồ thị hàm số y đối xứng qua trục tung.
ln x
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
C. Đồ thị hàm số y e x và đồ thị hàm số y ln x đối xứng nhau qua đường thẳng y x .
1
D. Đồ thị hàm số y e x và đồ thị hàm số y đối xứng qua trục hoành.
ex
Lời giải
Chọn C
+ Đồ thị hàm số y a x và đồ thị hàm số y log a x , 0 a 1 đối xứng nhau qua đường
y x . Do đó đáp án A sai, đáp án C đúng
1
+ Hàm số y ln x có tập xác định D=
1 ( 0; + ∞ ) , hàm số y có tập xác định
ln x
D2
= ( 0; 1) ∪ (1; + ∞ ) . Do đó đáp án B sai vì D1 , D2 không đối xứng nhau qua O .
1
x
+ Đồ thị hàm số y e x và đồ thị hàm số y y e x đối xứng nhau tung. Do đó đáp án
e
D sai.
Câu 44. Đồ thị được cho trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
y
1
x
O
x x
3 1
A. y = . B. y = log 1 x . C. y = . D. y = log 3 x .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị:
• Tập xác định của hàm số là nên loại đáp án B, D.
• Hàm số đồng biến trên nên loại C, chọn A.
Câu 45. Chị Dung gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng Agribank với kỳ hạn cố định 12 tháng và hưởng
lãi suất 0, 68% /tháng. Tuy nhiên, sau khi gửi được tròn 9 tháng chị Dung có việc phải dùng
đến 300 triệu đồng trên. Chị đến ngân hàng rút tiền và được nhân viên ngân hàng tư vấn: “nếu
rút tiền trước kỳ hạn thì toàn bộ số tiền chị gửi chỉ được hưởng mức lãi suất không kì hạn là
0, 2% /tháng. Chị nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng để vay ngân hàng 300 triệu đồng
với lãi suất 0,8% /tháng. Khi sổ của chị đến hạn, chị có thể rút tiền để trả nợ ngân hàng”. Nếu
làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng thì so với việc định rút tiền trước kỳ hạn, chị Dung sẽ
đỡ thiệt một số tiền gần nhất với con số nào dưới đây (biết ngân hàng tính lãi suất theo hình
thức lãi kép)?
A. 18,16 triệu đồng. B. 12, 72 triệu đồng.
C. 12, 71 triệu đồng. D. 18,15 triệu đồng.
Lời giải
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Chọn B
Nếu rút tiền trước kỳ hạn, tức là gửi 300 triệu đồng trong 9 tháng với lãi suất 0, 2% /tháng thì
tiền lãi chị nhận được là:
T1= A (1 + r ) − A= 300 (1 + 0, 002 ) − 300= 5, 443402206 triệu đồng.
n 9
Nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng thì,
Tiền cả gốc và lãi nhận được sau khi gửi 300 triệu đồng trong 12 tháng với lãi suất
0, 68% /tháng là: T2 = A (1 + r ) = 300 (1 + 0, 0068 ) = 325, 41662551 triệu đồng.
n 12
Tiền cả gốc và lãi mà chị Dung phải trả cho ngân hàng khi mượn 300 triệu đồng trong 3
tháng với lãi suất 0,8% /tháng là: T3 = A (1 + r ) = 300 (1 + 0, 008 ) = 307, 2577536 triệu đồng.
n 3
Tiền lãi chị nhận được là: T4 = 325, 41662551 − 307, 2577536 = 18,15887191 triệu đồng.
Vậy, chị Dung sẽ đỡ thiệt một số tiền là:
= T4 − T1 18,15887191 − 5, 443402206
= 12, 7154697
triệu đồng.
Câu 46. Xét khối tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB thay đổi, CD = 4 và các cạnh còn lại đều bằng
22 . Khi thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, hãy tính diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện đó.
340π 85π 340π 52π
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
9 9 3 9
Lời giải
Chọn A
E 22
x
I
D
B
F
4
C
Tứ diện ABCD ngoại tiếp mặt cầu tâm I thì R =AI =DI ⇒ AI 2 =DI 2
2
⇒ x 2 + 9 = ( 3 − x ) + 4 ⇔ −6 x + 4 = 0 ⇔ x =
2
3
85
⇒ R 2 = AI 2 = .
9
85 340π
Vậy S = 4π R 2 = 4π . = .
9 9
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi ( C1 ) và ( C2 ) lần lượt là đồ
hàm số y f ''( x ). f ( x ) − [ f '( x )] và y = 2020 x . Số giao điểm của ( C1 ) và ( C2 ) là
2
thị của=
A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
y
x
O
Lời giải
Chọn B
Số giao điểm của ( C1 ) và ( C2 ) là số nghiệm của phương trình
f ''( x ). f ( x ) − [ f '( x )] =
2
2020 x (*)
Từ đồ thị ta có đồ thị của y = f ( x ) cắt Ox tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
x1 , x2 , x3 , x4 nên phương trình f ( x ) = 0 có bốn nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x 4
⇒ f ( x ) =a( x − x1 )( x − x2 )( x − x3 )( x − x4 )
x = x1
x = x2
Nếu f ( x )= 0 ⇔
x = x3 thay vào (*) ta thấy vế trái âm, vế phải dương nên pt(*) vô nghiệm
x = x 4
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Do f ( x ) =a( x − x1 )( x − x2 )( x − x3 )( x − x4 )
1 1 1 1
⇒ f '( x ) =a( x − x1 )( x − x2 )( x − x3 )( x − x4 ) + + +
x − x1 x − x2 x − x3 x − x4
1 1 1 1 f '( x ) 1 1 1 1
⇒ f '( x ) = f ( x ) + + + ⇔ = + + +
x − x1 x − x2 x − x3 x − x4 f ( x ) x − x1 x − x2 x − x3 x − x4
Khi đó
f '( x ) ′ 1 1 1 1 ′ 1 1 1 1
= + + + =
− + + + <0
f ( x ) x − x1 x − x2 x − x3 x − x 4 ( x − x ) ( x − x ) ( x − x ) ( x − x )2
2 2 2
1 2 3 4
Q
M P
N
B' C'
I J
O'
A' D'
Gọi M , N , P, Q lần lượt là tâm của các mặt bên hình lập phương.
* Phần chung của hai khối tứ diện ACB′D′ và A′C ′BD là khối bát diện đều OO ′MNPQ với
1 a 2
NP
cạnh= = AC .
2 2
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
1 a
Chiều cao của khối chóp O.MNPQ=
là h =OO ' .
2 2
2
1 a 2 a a3
Thể tích của khối bát diện đều là V1′ = 2VO . MNPQ = 2 ⋅ ⋅ ⋅ = .
3 2 2 6
a 3 5a 3
Phần thể tích của khối lập phương không bị chiếm chỗ bởi ( H ) là V1 =V − V1 =a − =
′ 3
.
6 6
* Gọi I , J lần lượt là giao điểm của OM , OP và đường trung trực của A′B′ .
Khối nón đi qua các đỉnh của ( H ) có đỉnh O và đáy là đường tròn đường kính IJ .
Ta có MP là đường trung bình của tam giác OIJ , do đó IJ = 2 MP = 2a ⇒ R = a .
1 2 1 2 a 3π
Thể tích khối nón là V
=2 π R=
h πa =
⋅a .
3 3 3
V 5a 3 a 3π 5π
Tỉ số 1
= = : .
V2 6 3 2
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Bất phương trình f ( x ) < m − x3 − x ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ ( −2;0 ) khi
và chỉ khi
A. m > f ( 0 ) . B. m ≥ f ( −2 ) − 10 .
C. m > f ( −2 ) − 10 . D. m ≥ f ( 0 ) .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) suy ra f ′ ( x ) > −1, ∀x ∈ ( −2;0 ) .
Đặt g ( x=
) f ( x ) + x3 + x . Khi đó g ′=
( x ) f ′ ( x ) + 3x 2 + 1 > 0, ∀x ∈ ( −2;0 ) .
Bảng biến thiên
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ BC , BC ⊥ CD, CD ⊥ DA; BC =a, CD =a 15 , góc giữa AB và
CD bằng 30o . Thể tích khối tứ diện đó bằng
5a 3 5a 3 3 5a 3 5a 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Lời giải
Chọn D
A
E D
B C
Ta có: (
AB; CD
= ) (
AB; BE
= )
= 30o .
ABE
Ta có: AE BE
= = .tan
ABE CD
=.tan 15.tan 30o
ABE a = 5a
1 1 1 1 1 5 3a 3
Thể tích tứ diện ABCD =
là: VABCD =.S BCD . AE . BC
= .CD. AE . .a.a=
15.a 5 .
3 3 2 3 2 6
-------------------- HẾT --------------------
www.edx.edu.vn
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN NĂM HỌC 2020 - 2021
(Đề có 6 trang) MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Câu 51: Tong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Q): x 2 y z 3 0. Điểm nào sau đây
không thuộc mặt phẳng (Q)?
A. 1;1;0 B. 1; 2;0 C. 1;1; 1 D. 2;1; 3
Câu 52: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x –∞ -2 2 +∞
A. Hàm số nghịch biến trên 2;0 y' + 0 – 0 +
B. Hàm số đồng biến trên 1; 2 +∞
C. Hàm số đồng biến trên 4; y
–∞ -4
D. Hàm số nghịch biến trên ;1
Câu 53: Diện tích mặt cầu bán kính R bằng:
4 4
A. 4 R 2 B. R 2 C. R 3 D. 4 R 3
3 3
Câu 54: Khối nón có đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng
A. 2 r 2l B. r 2l C. 2 rl D. rl
Câu 55: Tìm tập xác định D của hàm số y ln 3 x
A. D R B. D ;3
C. D (0; ) D. D 3;
Câu 56: Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 59: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(2; 3;1), B(1; 2; 4). Tọa độ véc tơ AB là
A. 3;5;5 B. 3; 5; 3 C. 3;5; 5 D. 1; 1; 3
2
x 1 1
Câu 60: Số nghiệm của phương trình 32 x là
3
A. 2 B. 1 C. 4 D. 0
Câu 61: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;0 B. 1;3
C. 0;1 D. 1;
A. 2 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 77: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 60?
A. 30 B. 17 C. 25 D. 42
Câu 78: Trong không gian Oxyz,cho 3 điểm A(3;0;0); B(0; 2;0); C (0;0; 4) . Mặt phẳng nào
sau đây đi qua 3 điểm A, B, C ?
A. 3 x 2 y 4 z 3 0 B. 3 x 6 y 4 z 12 0
C. 4 x 6 y 3 z 12 0 D. 3 x 3 y z 7 0
Câu 79: Khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a có thể tích bằng
a 3 3 a3 3 a 3
A. B. a 3 3 C. D.
2 2 2
2
Câu 80: Điều kiện của m để phương trình 2021 m có nghiệm là:
x
A. m 0 B. m 0 C. m 1 D. m 1
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 81: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?
x 1 x 1
A. y x 4 2 x 2 5 B. y C. y D. y 2 x 3 3 x 5
x 3 2x 1
Câu 82: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục, thu được một tam giác vuông có diện tích
bằng 16. Thể tích của khối nón đã cho bằng:
64
A. B. 64 C. 16 2. D. 24
3
x 1
Câu 83: Cho một nguyên hàm của hàm số f ( x) là F ( x ) và F (0) 3 . Khí đó F ( x ) bằng:
x 1
2
A. x 3 B. x 2 ln x 1 3 C. x 2 ln( x 1) 3 D. x 2 ln x 1 3
( x 1) 2
Câu 84: Trong hình dưới đây, đường cong là đồ thị
của hàm số y ln x , điểm B là trung điểm của đoạn
thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a c 2b . B. ac b .
C. ac 2b2 . D. ac b2 .
2x2 x 1
Câu 85: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là:
1 x2
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 86: Cho hàm số f ( x) ax 3 bx 2 cx d ( a, b, c, d ) . Hàm
số f ( x ) có đồ thị hàm số như sau:
Và 2020 f (1) 2021 f (0) . Hỏi đồ thi hàm số y f ( x) và đồ thị hàm
số y f ( x) cắt nhau tại bao nhiêu điểm phân biệt:
A. 0 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 87: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau từ tập
X 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có mặt đúng 5 chữ số lẻ:
5 29 4 25
A. B. C. D.
189 1134 189 1134
Câu 88: Cho hàm số đa thức bậc 4: y f ( x) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên
như sau:
2021 2 x
Hỏi đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
f ( x) 2
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
có nghiệm x 1;1 .
A. 6 . B. 8.
C. 5 . D. 7 .
1 2
Câu 90: Cho các số a, b, c thỏa mãn: log a 3 2 , log b 3 và log abc 3 . Giá trị của
4 15
log c 3 bằng:
1 1
A. . B. 3 . C. 2 . D. .
3 2
Câu 91: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD .
2a 4a 3a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 3
Câu 92: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được cả số tiền gửi ban đầu
và lãi gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi
và người đó không rút tiền ra?
A. 9 năm. B. 10 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
Câu 93: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x 2cos 2 x 3sin x 6 trên
3
2
điểm cực trị:
A. 4 B. 2
C. 3 D. 5
f (1 x)
3
2. f (1 2 x) 21x 3 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f ( x ) tại điểm có hoành độ xo 1.
A. y 3 x 1 B. y 3 x 2 C. y 3 x 2 D. y 3 x 1
a
Câu 98: Cho các số thực a, b thỏa mãn: a b 1 và biểu thức P log 2a a 2 3 log b 2 1 đạt
b b
b
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức: T log b
:
a
a
3 1 2 4
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 99: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , mặt bên SAB là
tam giác đều, SC SD a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 2
Câu 100: Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh
bằng 6m , ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật
và cuộn lại được một cái thùng hình trụ (như hình vẽ).
Ông A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V. (
Vật liệu làm nắp thùng coi không liên quan). Giá trị
của V thỏa mãn:
A. V 1 m3 B. V 3 m3
C. 2 m3 V 3 m3 D. 1 m3 V 2 m3
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 171
A. y x3 3 x . B. y x3 3 x 2 . C. y x3 3x . D. y x 3 3 x 2 .
Câu 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y x3 B. y cot x C. y x 4 D. y log 2 x
Câu 6. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x ∞ 2 +∞
f'(x)
5 1
f(x)
∞ 5
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y log 2 x 2 x 3 .
2
A. D 3;1 . B. D 3;1 .
C. D ; 3 1; . D. D ; 3 1; .
Câu 8. Cho hàm số y x 3x 2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
3 2
A. 2; 2 . B. 2; 2 . C. 0; 2 . D. 0; 2 .
x 2 2 x 1
Câu 9. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 3 là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 10. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
7!
A. C73 . B. 7 . C. . D. A73 .
3!
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. Gọi V là thể tích khối chóp
V
S.ABC và V là thể tích khối chóp S.NMP. Tính tỉ số .
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 3
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau và AB AC AD a . Tính
khoảng cách từ A tới mặt phẳng BCD .
a 2 a 3
A. a 3 . B. . C. a 2 . D. .
2 3
Câu 13. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2a và cạnh bên bằng a. Thể tích của khối lăng trụ là:
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
4 3 12
Câu 14. Thể tích V của khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a ,mặt bên (SAB) tạo với đáy góc
0
60 là:
3 3 3 3 2 3 3 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
24 12 12 16
Câu 15. Thể tích V của khối bát diện đều cạnh a là:
2 3 3 3 2 3 3 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
2 2 3 3
Câu 16. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2 f x m 2 0 có đúng 3 nghiệm phân
biệt?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 17. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy 2a và đường cao a 3 .
A. 4 a 2 3 .
B. 4 a 2 1 3 .
C. 2 a 2 1 3 . D. 4 a 2
32 .
Câu 18. Một khối lăng trụ có chiều cao 2a , diện tích đáy 3a 2 thì có thể tích bằng
A. a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .
17
Câu 19. Tích các nghiệm của phương trình log x 4 log 4 x là:
4
A. 256 2 . B. 16 . C. 4 4 4 . D. 1 .
2x 3
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 1 có hệ số góc là:
2 x
7 1
A. . B. 1 . C. 7 . D. .
9 9
x1
1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 4 là:
2
A. 3; . B. ; 1 . C. 1; . D. ;3 .
Câu 22. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
3 . e 3
x
B. y 0,6 .
x
A. y C. y . D. y .
5 4
Câu 23. Phương trình 10 x 0, 00001 có nghiệm là:
A. x log 5 . B. x 4 . C. x log 4 . D. x 5 .
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA ABCD và SB 2a . Góc giữa
SB và mặt phẳng ABCD bằng:
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 .
mx 4m 3
Câu 25. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng
xm
khoảng xác định là
A. 3 . B. 6 . C. 1. D. 2 .
Câu 26. Nghiệm của phương trình 7 x 2.71 x 9 0 thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau?
1 1
A. 0;1 . B. 0; . C. 0;1 . D. 0; .
2 2
Câu 27. Cho một vật chuyển động theo phương trình s t t 40t 10 trong đó s là quãng đường vật đi
2
được (đơn vị m ), t là thời gian chuyển động (đơn vị s ). Tại thời điểm vật dừng lại thì vật đi được quãng
đường là:
A. 10 m . B. 385 m . C. 310 m . D. 410 m .
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y e 2 x 2e x trên đoạn 2;0 .
A. max y 2e 4 2e 2 . B. max y 3 .
2;0 2;0
1 2
C. max y e 4 2e 2 . D. max y .
2;0 2;0 e2 e
Câu 29. Một khối nón có chiều cao 3a , diện tích đáy a 2 thì có thể tích bằng
A. a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .
Câu 30. Cho bất phương trình log 22 2 x 4 log 2 x 4 0 . Khi đặt t log 2 x thì bất phương trình đã cho trở
thành bất phương trình nào sau đây?
A. t 2 4t 3 0 . B. t 2 2t 3 0 . C. t 2 0 . D. t 2 4t 4 0 .
Câu 31. Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 2 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V 12 . B. V 16 . C. V 18 . D. V 6 .
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC cân tại A, AB BC . Hỏi hình lăng trụ đã cho có
bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 33. Một chiếc máy có hai động cơ I và II chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và II chạy tốt lần lượt
là 0,8 và 0, 7 . Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là:
A. 0, 24 . B. 0,94 . C. 0,14 . D. 0,56 .
Câu 34. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x 2 x 3 2 x 8 . Số điểm cực trị của hàm số
3
y f x là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 35. Thể tích V của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:
2 3 3 3 a3 2 6 3
A. V a . B. V a . C. V . D. V a .
4 4 6 2
Câu 36. Kể từ ngày 1/1/2021, cứ vào ngày mùng 1 hàng tháng, ông A ra gửi ngân hàng số tiền là x (đồng) với
lãi suất 0,5% /tháng. Biết tiền lãi cuả tháng trước được cộng vào tiền gốc của tháng sau. Tìm giá trị nhỏ nhất
cuả x để đến ngày 1/1/2022 khi ông A rút cả gốc và lãi thì được số tiền lãi là hơn 10 triệu đồng? (Kết quả lấy
làm tròn đến nghìn đồng).
A. 25173000 . B. 21542000 . C. 21541000 . D. 25174000 .
Câu 37. Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x x 1 y 3 y . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P x y 2 x y m bằng 2. Tính tổng các phần tử của S .
2
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 38. Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước 4m 4m bằng cách vẽ một hình
vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu, và tô kín màu lên hai tam giác đối
diện (như hình vẽ). Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 5 lần. Tính số tiền nước sơn để người thợ
đó hoàn thành trang trí hình vuông như trên? Biết tiền nước sơn 1m 2 là 60.000 đ.
1 3 1
Tìm m để bất phương trình f x 1 x 3 x 2 x m 0 có nghiệm thuộc 1; 2 .
3 2 6
1 1 8 8
A. m f 1 . B. m f 1 . C. m f 2 . D. m f 2 .
6 6 3 3
ax b
Câu 40. Cho hàm số y a 0 có đồ thị như sau:
cx d
y
x
O
x
A. 465920 . B. 232960 . C. 7454720 . D. 29120 .
Câu 44. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x4 x4
A. f ( x) . B. f ( x) 1 . C. f ( x) 3x 2 1 . D. f ( x) 3 x 2 .
4 4
Câu 4: Hàm số nào sau đây có cực trị ?
2 x 1
A. y x 4 2 . B. y . C. y x3 1 . D. y x 4 .
3x 2
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho hai véctơ u 1; 0; 1 và v 2; 2;1 . Tích vô hướng của hai
véc tơ u,v bằng
A. u .v 1 . B. u.v 1 . C. u.v 3 . D. u .v 3 .
Câu 6: Đạo hàm của hàm số y 2 x là
2x
A. y . B. y x.2 x 1. C. y 2 x . D. y 2 x ln 2 .
ln 2
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó ?
3
A. y 3 x . B. y x 4 . C. y x 4 . D. y x 4 .
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a 3 . Thể tích khối chóp là
a3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. a3 . D. .
3 3
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. D ; 1 2; . B. D .
C. D \ 1; 2 . D. D 0; .
Câu 11: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
1 1
A. I . B. I . C. I 2 . D. I 2 .
2 2
x 1
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
2x 1
1
A. y 2 . B. y 2 . C. y . D. y 1 .
2
Câu 15: Khối đa diện đều loại 3;5 có tên gọi là
A. Khối lập phương. B. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 16: Cấp số nhân un có số hạng đầu u1 2 , công bội q 2 , số hạng thứ tư là
A. u4 32 . B. u4 16 . C. u4 8 . D. u4 16 .
Câu 17: Cho C là một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1
A. 2 xdx x C . B. x dx ln x C . C. sin x dx cos x C . D. e dx e C .
2 x x
Câu 18: Một tổ có 9 bạn cần chọn 3 bạn trong 9 bạn đó để làm trực nhật. Số cách chọn là
A. 729 . B. 504 . C. 84 . D. 27 .
Câu 19: Cho khối nón có bán kính đáy là 3a , chiều cao là 2a . Thể tích V của khối nón đó là
A. V 4 a 2 . B. V 6 a 3 . C. V 18 a 3 . D. V 4 a 3 .
Câu 20: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Diện tích xung quanh của hình trụ
được tạo thành là
1 2
A. 2a 2 . a .
B. C. 2a3 . D. a2 .
3
Câu 21: Với P log a b 4 log a3 b9 trong đó a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 . Khi đó
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x 0 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 2 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a . Biết SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA a 6 , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
1
Câu 27: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x ; biết F 2 1 . Giá trị F 3 bằng
2x 3
1 1
A. F 3 ln 3 1 . B. F 3 ln 3 1 . C. F 3 2 ln 3 1 . D. F 3 ln 3 1 .
2 2
x
Câu 28: Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng với đồ thị hàm số y 10 qua đường thẳng y x ?
A. y log x . B. y log x . C. y 10 x . D. y ln x .
x2 x x 1
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình 2 8 bằng
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
3x 2 4 x 1
Câu 30: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x2 1
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , AA=2a .
Thể tích khối lăng trụ là
a3 3 a3 3
A. . B. 2a 3 3 . C. a 3 3 . D. .
2 6
Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 32: Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt
phẳng ta được hình vuông có cạnh bằng 2 . Thể tích của hình trụ đã cho bằng
2
A. 2 2 . B. 2 4 . C. 2 . D. 4 2 .
3
Câu 33: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) m 0 có hai nghiệm phân biệt
là
A. 1; 2 . B. ; 2 . C. 1; 2 . D. 2; .
Câu 34: Cắt hình nón N bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 6 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng
16 2 16
A. 27 . B. 9 . C. . D. .
3 3
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hai véctơ cho u 1; 2;3 , v 2;3;1 , góc giữa hai vectơ đã
cho bằng
2 5
A. . B. . C. . D..
3 6 3 6
Câu 36: Số giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x 2 2m 1 3x m 2 1 0 có hai nghiệm
thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 2 là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 37: Biết bất phương trình log3 3x 1 .log 27 3x2 9 1 có tập nghiệm là đoạn a; b . Tổng
a b bằng
2
trị f 1 bằng
1 1 1
A. 9. B. . . C. D. .
5 9 9
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, AD a 3 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy ABCD . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 600 . Gọi M là điểm thuộc cạnh
BC sao cho MB 2MC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC bằng
a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
4 3 2
Câu 40: Một nhóm 10 học sinh gồm 4 bạn nam (trong đó có bạn Quyết ) và 6 bạn nữ (trong đó có
bạn Tâm) xếp vào 10 cái ghế trên một hàng ngang. Xác suất để giữa hai bạn nam ngồi gần nhau có
đúng hai bạn nữ, đồng thời bạn Quyết và Tâm không ngồi cạnh nhau bằng
Trang 4/6 - Mã đề 001
1 1 1 19
A. . B. . C. . D. .
315 280 152 5040
2 x 1
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để hàm số y 2 x m nghịch biến
trên khoảng 3; ?
A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
Câu 42: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f x m ln x đúng với mọi x 1;3 khi và chỉ khi
A. m f 3 ln 3 . B. m f 1 . C. m f 1 . D. m f 3 ln 3 .
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 3 . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA và BC bằng a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 6 a3 6 3a 3 6 3a 3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 2 2 4
Câu 44: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 4 (m 1) x2 đạt cực đại tại x 0 là
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có AB 2 a, BC a, ABC 120 và AB tạo
với đáy góc 30 . Diện mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC bằng
A. h 2 3r . B. h r . C. h 3r . D. h 2r .
x 3y2 2
Câu 47: Cho x , y là các số dương thỏa mãn log 2 x 2 6 xy 5 y 2 1 . Gọi M ,m lần
x 6 xy y 2
2
x 2 2 xy 3 y 2
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P . Giá trị T 3 M 2 m bằng
xy y 2
A. T 16 . B. T 25 . C. T 13 . D. T 22 .
Câu 48: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x 2 2 x có đồ
A. 9. B. 11. C. 7. D. 5.
Câu 49: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
------ HẾT ------
ĐẠI HỌC EDX ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Lần thứ 2 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 2: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 . B. 3 . C. 12 . D. −6 .
Câu 6: Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. F ( x) = − f ( x), x K . B. f ( x) = F ( x), x K .
C. F ( x) = f ( x), x K . D. f ( x) = − F ( x), x K .
Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4 . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 .
Câu 9: Cho mặt cầu có bán kính R = 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3
Trang 1
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”
3 1
A. log 2 a . B. log 2 a . C. 3 + log 2 a . D. 3log 2 a .
2 3
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. rl . C. rl . D. 2 rl .
3
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?
A. y = x 3 − 3 x . B. y = − x 3 + 3 x . C. y = x 4 − 2 x 2 . D. y = − x 4 + 2 x .
x−2
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x +1
Trang 2
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”
A. y = −2 . B. y = 1 . C. x = −1 . D. x = 2 .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
f ( x ) = −1 là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
1 1
Câu 18: Nếu f ( x)dx = 4 thì 2 f ( x)dx bằng
0 0
A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Câu 20: Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 + 3i . Phần thực của số phức z1 + z2 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. −2 .
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i là điểm nào dưới đây?
A. Q (1; 2 ) . B. P ( −1; 2 ) . C. N (1; −2 ) . D. M ( −1; −2 ) .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2;1; − 1) trên mặt phẳng
( Ozx ) có tọa độ là
A. ( 0;1;0 ) . B. ( 2;1;0 ) . C. ( 0;1; − 1) . D. ( 2;0; − 1) .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 9 . Tâm của ( S )
2 2 2
có tọa độ là
A. ( −2; 4; − 1) . B. ( 2; − 4;1) . C. ( 2; 4;1) . D. ( −2; − 4; − 1) .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :2 x + 3 y + z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
Trang 3
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”
x −1 y − 2 z +1
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây
2 3 −1
thuộc d ?
A. P (1; 2; −1) . B. M ( −1; −2;1) . C. N ( 2;3; −1) . D. Q ( −2; −3;1) .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a , tam giác
ABC vuông cân tại B và AC = 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của f ( x ) như sau:
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 10 x 2 + 2 trên đoạn −1; 2 bằng:
A. 2 . B. −23 . C. −22 . D. −7 .
Câu 29: Xét các số thực a; b thỏa mãn log 3 ( 3a.9b ) = log 9 3 . Mệnh đề nào là đúng?
A. a + 2b = 2 . B. 4a + 2b = 1 . C. 4ab = 1 . D. 2a + 4b = 1 .
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 1 và trục hoành là:
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Trang 4
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”
A. 0; + ) . . B. ( 0; + ) . . C. (1; + ) . . D. 1; + ) .
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a và AC = 2a . Khi quay tam
giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình
nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2 5 a 2 . D. 10 a 2 .
2 2
2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2 eu du. . B. 2 eu du. .
2 0 2 0
C. e du. . D. e du.
0 0
Câu 34: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x 2 , y = −1, x = 0 và x = 1 được
tính bởi công thức nào dưới đây?
1 1
A. S = (2 x 2 + 1)dx . B. S = (2 x 2 − 1)dx .
0 0
1 1
C. S = (2 x + 1) dx .
2 2
D. S = (2 x 2 + 1)dx .
0 0
A. 4. B. 4i . C. - 1 . D. - i .
Câu 36: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 - 2 z + 5 = 0 . Môđun của số
phức z0 + i bằng
A. 2. B. 2. C. 10 . D. 10 .
x − 3 y −1 z +1
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2;1;0 ) và đường thẳng : = = .
1 4 −2
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với có phương trình là
A. 3 x + y − z − 7 = 0 . B. x + 4 y − 2 z + 6 = 0 . C. x + 4 y − 2 z − 6 = 0 . D. 3 x + y − z + 7 = 0 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2; −1) . Đường thẳng MN có
phương trình tham số là
x = 1 + 2t x = 1+ t x = 1− t x = 1+ t
A. y = 2t . B. y = t . C. y = t . D. y = t .
z = 1+ t z = 1+ t z = 1+ t z = 1− t
Trang 5
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”
Câu 39: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học
sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi
ghế có đúng 1 học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 40: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2a, AC = 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a (minh họa như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AB .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
2a a 6 a 3 a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
1
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x ) = x 3 + mx 2 + 4 x + 3
3
đồng biến trên ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42: Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức
quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng
cáo được phát thì tỷ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
1
P (n) = . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem
1 + 49e −0,015 n
mua sản phẩm đạt trên 30% ?
A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207.
ax + 1
Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ( a , b, c ) có bảng biến thiên như sau
bx + c
Trang 6
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”
Câu 44: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a , Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là
một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a 3 . B. 150 a 3 . C. 54 a 3 . D. 108 a 3 .
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 0 và f '(x ) = cos x.cos 2 x, " x Î ¡ . Khi đó f ( x ) dx bằng
2
5
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f ( sin x ) = 1 là
2
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 47: Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và a x = b y = ab . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = x + 2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
B. 2; . C. 3; 4 ) . D. ; 3 .
5 5
A. (1; 2 ) .
2 2
x+m
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) = ( m là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của
x +1
sao cho max f ( x ) + min f ( x ) = 2 . Số phần tử của là
0;1 0;1
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Trang 7
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”
Câu 49: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi
M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ', BCC ' B ', CDD ' C ' và DAA ' D ' .
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , D, M , N , P và Q bằng
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thõa mãn
log 3 ( x + y ) = log 4 ( x 2 + y 2 )?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
----------HẾT----------
Trang 8
www.edu.vn
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A Môn: Toán – Khố i 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 132 (Đề gồ m 50 câu TNKQ)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m - 1 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. m 2; 4 . B. m 2; 4 . C. m 1;3 . D. m 1;3 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 9: Thể tích của khối cầ u có bán kiń h R là
4 R 3 4 R3 3 R 3
A. . B. . C. 4 R3 . D. .
3 3 4
1
Câu 10: Tìm x
dx ?
1 1
A.
x
dx ln x C. B. x
dx ln x C.
1 1 1 1
C. dx 2 C. D. dx 2 C.
x x x x
Câu 11: Khố i bát diê ̣n đề u là khố i đa diê ̣n đề u loa ̣i
A. 4;3 . B. 3; 4 . C. 3;3 . D. 3;5 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho u 2i 3 j 2k. Tọa độ của vectơ u là
A. 2; -3; 2 . B. 2; -3; -2 . C. 2;3; 2 . D. -2; -3; 2 .
Câu 13: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 22: Số cách chọn đồng thời ra 4 người từ một nhóm có 11 người là
A. 44. B. A114 . C. 15. D. C114 .
Câu 23: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ
thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã
cho trên -2;0 là:
A. -1. B. 0.
C. 2. D. -2.
Câu 25: Gọi M , m lầ n lươ ̣t là giá tri ̣lớn nhấ t và nhỏ nhấ t trên đoa ̣n 0;1 của hàm số
y 2 x3 3x 2 20202021 . Giá trị biểu thức P M m bằ ng
A. 1. B. 1. C. 20202021 1. D. 20202021 1.
Câu 26: Cho b là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
5
A. log 5 (5b) 1 + log 5 b. B. log 5 1 - log 5 b.
b
C. log 5 b 5 5log 5 b. D. log 5 5 b 5log 5 b.
Câu 27: Cho hiǹ h nón có bán kiń h đáy bằ ng r , đường sinh bằ ng l và chiều cao bằng h. Diê ̣n tić h xung
quanh của hiǹ h nón đó bằ ng
A. 2 rh. B. rh. C. 2 rl. D. rl.
Câu 28: Tập xác định của hàm số f x x 2 - 4 + log
-2
3
2 x + 1 là
1 1
A. \ 2. B. - ; + . C. 2; + . D. - ; + \ 2 .
2 2
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 29: Phương trình 4x1 16 có nghiệm là:
A. x 4. B. x 2. C. x 5. D. x 3.
Câu 30: Đồ thị hàm số nào dưới đây là đường cong trong hình bên?
x -1 x +1
A. y . B. y .
x +1 x -1
x x
C. y . D. y .
x -1 x +1
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho A1;0; 2, B 2; 3;1. Tọa độ của vectơ BA là
A. 3; -3; -1 . B. -1;3; -3 . C. 1; -3; -3 . D. 1; -3;3 .
Câu 32: Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
3a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
9 a 2
A. 18 a 2 . B. . C. 36 a 2 . D. 9 a 2 .
2
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho A1;2;0, B 1;3;5. Gọi I a; b; c là điểm thỏa mãn IA + 3IB 0.
Khi đó giá tri ̣biể u thức a + 2b + 2c bằ ng
25 25 27
A. . B. - . C. 50. D. .
2 2 2
Câu 34: Cho a, b là các số thực dương và a 1 , a b thỏa mãn log a b 3 . Giá trị của biểu thức
b3
T + log a ab bằng
a9 b
A. -3. B. 0 . C. 5. D. 2.
Câu 35: Biế t f u du F u + C. Với mo ̣i số thực a 0, mê ̣nh đề nào sau đây đúng?
1
A. f ax + b dx a F ax + b + C. B. f ax + b dx F ax + b + C.
C. f ax + b dx aF ax + b + C. D. f ax + b dx aF x + b + C. -------------------------------
-----------
ln x 2 1 2
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Hỏi hàm số g x f
2
A. 9. B. 4. C. 7. D. 5.
2x m
Câu 42: Cho hàm số y (m là tham số thực) thỏa mãn max y 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x4 0;2
Câu 46: Cho phương triǹ h log3 3m log 3 x 2m2 2m 1 0, (m là tham số ). Có bao nhiêu giá
3
trị nguyên của tham số m lớn hơn 2021 sao cho phương triǹ h đã cho có hai nghiê ̣m phân biê ̣t x1 , x2
thỏa mãn x1 x2 10?
A. 2022. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
2
Câu 47: Cho hàm số f x . Biế t F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn
sin x
2
F 0. Giá trị lớn nhất của hàm số g x e trên đoa ̣n ; bằ ng
F x
2 6 3
1
A. 3. B. . C. 7 - 4 3. D. 7 + 4 3.
3
2021x
Câu 48: Biế t rằ ng F x là một nguyên hàm trên của hàm số f x và thỏa mãn
x 1
2 2022
1
F 0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số F x bằ ng
2
1 1 2021 2021
A. . B. - . C. . D. - .
2 2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho các điể m A3;0;0, B 0; 4;0. Gọi I , J lầ n lươ ̣t là tâm đường
tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác OAB. Tính độ dài đoạn thẳng IJ ?
5 5 61 61
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 2
Câu 50: Cho hàm số f x liên tu ̣c trên và có đồ thị như hình dưới đây:
9
Số nghiê ̣m của phương triǹ h f 3sin x 3 cos x trên khoảng 0; là
2
A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.
́
--------------------------------HÊT--------------------------------