You are on page 1of 188

TAISACHONTHI.

COM
BỘ 20 ĐỀ THI Ử
TỐT NGHIỆP THPT 2022
MÔN TOÁN
MỚI NHẤT
1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
chuyên Hạ Long (Lần 1)
2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1)
3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên (Lần 2)
4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Hồng Lĩnh (Lần 1)
5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Trần Nhân Tông
6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Trần Phú (Lần 1)
7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT
Yên Phong số 1 (Lần 1)
8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THPT Kinh Môn (Lần 2)
9. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán 12 có đáp án - Trường THPT
chuyên Quốc học Huế (Lần 1)
10. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường Đại học
EDX (Lần 1)
11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Cẩm Xuyên (Lần 1)
12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Sở GD&ĐT tỉnh Thái Nguyên
(Đợt 1)
13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THCS&THPT
Lương Thế Vinh (Lần 1)
14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT
Nguyễn Đăng Đạo (Lần 2)
15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT
Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
16. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán - Trường Đại học
EDX (Lần 2)
17. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán 12 - Trường THPT
Kim Sơn A
18. Đề thi thử Đại học môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên
Quang Trung (Lần 1)
KÌ THI THỬ TN THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm

Câu 1. Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số
nào?

A. y   x3  3 x 2  2 . B. y  x 3  3 x 2  2 . C. y  x 4  3 x 2  2 . D. y  x 4  3 x 2  2 .
Câu 2. Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối
lăng trụ đó theo a.
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 12
Câu 3. Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 .
A. S  40 . B. S  12 . C. S  20 . D. S  10 .
Câu 4. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Tính u9 .
A. u9  26 . B. u9  19 . C. u9  16 . D. u9  29 .
Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 20 . B. 120 . C. 25 . D. 53 .
Câu 6. Thể tích V của khối cầu có đường kính 6 cm là
A. V  18  cm3  . B. V  12  cm3  . C. V  108  cm3  . D. V  36  cm3  .
Câu 7. Diện tích xung quanh S xq của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và đường cao h là
A. S xq  2 rh . B. S xq   rh . C. Sxq  2 r 2 h . D. S xq   r 2 h .

Câu 8. Tìm tọa độ véc tơ AB biết A 1; 2;  3 , B  3;5; 2
   
A. AB   2;3;  5  . B. AB   2 ;3;5  . C. AB   2;  3;  5 . D. AB   2;  3;5  .
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2 .
A.  f  x  dx  6 x  C . B.  f  x  dx  x  C .
1
C.  f  x  dx  x  C .
3
D.  f  x  dx  x  C .
3

3
1
Câu 10. Tìm tập nghiệm S của phương trình 32 x1  .
3
A. S  0; 1 . B. S  1 . C. S  0;1 . D. S  1 .
Câu 11. Cho khối nón có bán kính hình tròn đáy, độ dài đường cao và độ dài đường sinh lần lượt là r , h , l .
Thể tích V của khối nón đó là:
1 1
A. V   rl . B. V   rlh . C. V   r 2 h . D. V   r 2h .
3 3
Trang 1/6 - Mã đề 107
Câu 12. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị hình dưới đây. Hỏ phương trình 2 f  x   1 có
bao nhiêu nghiệm?

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 13. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình 2 f  x   1 có
4 2

bao nhiêu nghiệm?

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 14. Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là:
A. x  7 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  8 .
Câu 15. Cho hàm số y  f   có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau
x

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây


A.  2;4  . B.  1;   . C.  ; 1 . D.  1;3 .
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f 'x   ln x  1  e  2019   x  1 trên khoảng  0;  . Hỏi
x

hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y  f  x   ax  bx  c có đồ thị sau
4 2

Giá trị cực đại của hàm số là


A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1.
Câu 18. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1 1
A. V  B 2 h . B. V  B 2 h . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 3
Câu 19. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1, 2,3 là:
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 6 .

Trang 02/06 – Mã đề 107


Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y  ln x 2  3 x  2
A. D  (1;2) . B. D   2;   .
C. D   ;1 . D. D   ;1   2;   .
Câu 21. Cho khối chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , AB  3, BC  3, SA   ABC  và góc giữa
SC với đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. 3. B. 2 3 . C. 3 . D. 6 .
x
Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  xe tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành độ
x0  1 .
A. y  e(2 x  1) . B. y  e(2 x  1) . C. y  2 x  e . D. y  2 x  e .
Câu 23. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Khối trụ tròn xoay có hai
đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác đều ABC và AB C  có thể tích bằng
 a3 3  a3  a3
A. . B. . C.  a 3 . D. .
3 9 3
Câu 24. Biết  f  x  dx  x 2  C . Tính  f  2 x  dx
1 1
 f  2 x  dx  2 x  C .  f  2 x  dx  4 x  C .
2 2
A. B.

C.  f  2 x  dx  2 x  C . D.  f  2 x  dx  4 x  C .
2 2

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 3  3 x 2  mx  2 có cực đại và cực tiểu?
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 26. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2  3  
x x
m 2 3  1 có hai nghiệm phân biệt là khoảng  a; b  . Tính T  3a  8b .
A. T  5 . B. T  7 . C. T  2 . D. T  1 .
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  2 x  cos 2 x.
1 1
A. x 2  sin 2 x  C . B. x 2  sin 2 x  C . C. x 2  sin 2 x  C . D. x 2  sin 2 x  C .
2 2
Câu 28. Cho khối chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , SA  a, tam giác ABC đều có cạnh 2a . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
3 2 6
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. AB C D  . Tìm tọa độ đỉnh A biết tọa độ các điểm
A  0; 0;0  ; B 1; 0; 0  ; C 1; 2;0  ; D  1;3;5  .
A. A 1; 1;5 . B. A 1;1;5 . C. A  1; 1;5 . D. A  1;1;5  .
9x 1
Câu 30. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
2020  x 2
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  20 x trên đoạn [  1;10] là
4 2

A. 100 . B. 100 . C. 10 10 . D. 10 10 .


Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABCA ' B ' C ' có tam giác ABC vuông cân tại B và AA '  AB  a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm hai cạnh AA ' và BB ' . Tính thể tích khối đa diện ABCMNC ' theo
a.
a3 2 a3 2 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
 9 là  a; b  . Tính T  a  b .
2
x
Câu 33. Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x

Trang 03/06 - Mã đề 107


A. T  3 . B. T  1 . C. T  3 . D. T  1 .
3
a
Câu 34. Cho khối tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng . Tính góc giữa cạnh
4 3
bên và mặt đáy?
A. 60o . B. 30o . C. 45o . D. arctan  2  .
o
Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 90 . Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A. 25 2 . B. 5 10 .
C. 5 5 . D. 10 5 .
Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn
đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều
ABCD .

16 3 . 16 2
A. S xq  8 3 . B. S xq  8 2 . C. S xq   D. S xq  .
3 3
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1  x 2  2 x  , với mọi x  R. Có bao nhiêu giá trị
2

nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị?


A. 18. B. 16. C. 17. D. 15
1
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x3  mx  đồng biến trên
5x2
khoảng  0;   ?
A. 0. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Lấy N , M là trung điểm của AB và AC . Tính khoảng cách d
giữa CN và DM .
3 a 10 a 3 a 70
A. d  a . B. d  . C. d  . D. d  .
2 10 2 35
2
Câu 40. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  bằng
3
82 80
A. . B. . C. 9 . D. 0 .
9 9
Câu 41. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a .Trên các tia AA, BB, CC  lần lượt lấy
a 3a
A1 , B1 , C1 cách mặt phẳng đáy  ABC  một khoảng lần lượt là , a, . Tính góc giữa hai mặt
2 2
phẳng  ABC  và  A1 B1C1  .
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y  x   a  10  x 2  x  1 cắt trục hoành
3

tại đúng một điểm?


A. 10 . B. 8 . C. 11. D. 9 .
Câu 43. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn  Cn  55 , số hạng không chứa x trong khai triển của
1 2

n
 2 
biểu thức  x 3  2  bằng
 x 
A. 80640 . B. 13440 . C. 322560 . D. 3360 .
 
Câu 44. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x  x  2  a ln x  x  1  0 nghiệm đúng với
2 2

mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a   6;7 . B. a   2;3 . C. a   6; 5 . D. a   8;   .

Trang 04/06 – Mã đề 107


Câu 45. Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình a x  9 x  1 nghiệm đúng với mọi x  . Mệnh
đề nào sau đây đúng?

A. a  0;102  . 
B. a  102 ;103  . C. a  104 ;   . 
D. a  103 ;104  . 
Câu 46. Giả sử a , b là các số thực sao cho x3  y 3  a.103 z  b.102 z đúng với mọi số thực dương x, y, z
thỏa mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1 . Giá trị của a  b bằng
31 29 31 25
A. . B. . C.  . D.  .
2 2 2 2
Câu 47. Cho một mô hình tứ diện đều ABCD cạnh 1 và vòng tròn thép có bán kính R . Hỏi có thể cho mô
hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần
với số nào trong các số sau?
A. 0, 461 . B. 0, 441 . C. 0, 468 . D. 0, 448 .
Câu 48. Cho phương trình sin 2 x  cos 2 x  sin x  cos x  2 cos 2 x  m  m  0 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
A. 9. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 49. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  1;3 . Bảng biến thiên của hàm số y  f   x 
 x
được cho như hình vẽ sau. Hàm số y  f  1    x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
 2

A.  4; 2  . B.  2; 0  . C.  0; 2  . D.  2; 4  .
Câu 50. Một mặt cầu tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều S. ABC có tất cả các
cạnh bằng nhau, các đỉnh A, B, C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài l ,
các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn?
 3 

A. l  1; 2 .  
B. l  2;3 2 .  C. l  3; 2 .  D. l  
 2 ;1
.
 
------------------------ HẾT ------------------------

Trang 05/06 - Mã đề 107


ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1.B 2.A 3.C 4.B 5.B 6.D 7.A 8.B 9.C 10.B
11.D 12.A 13.A 14.A 15.D 16.A 17.B 18.C 19.D 20.D
21.C 22.A 23.D 24.C 25.B 26.C 27.B 28.B 29.D 30.C
31.A 32.C 33.B 34.A 35.A 36.D 37.D 38.A 39.D 40.A
41.C 42.A 43.B 44.A 45.D 46.B 47.D 48.C 49.A 50.D

Trang 06/06 – Mã đề 107


BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.B 5.B 6.D 7.A 8.B 9.C 10.B
11.D 12.A 13.A 14.A 15.D 16.A 17.B 18.C 19.D 20.D
21.C 22.A 23.D 24.C 25.B 26.C 27.B 28.B 29.D 30.C
31.A 32.C 33.B 34.A 35.A 36.D 37.D 38.A 39.D 40.A
41.C 42.A 43.B 44.A 45.D 46.B 47.D 48.C 49.A 50.D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số
nào?

A. y   x3  3 x 2  2 . B. y  x 3  3x 2  2 . C. y  x 4  3 x 2  2 . D. y  x 4  3x 2  2 .
Lời giải
Chọn B
Ta thấy đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d nên loại C, D.
Dựa vào đồ thị ta có lim y   nên a  0 suy ra loại A.
x 

Vậy ta chọn đáp án B.


Câu 2. Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối
lăng trụ đó theo a.
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 12
Lời giải
Chọn A
Vì ABC. ABC  là khối lăng trụ đều nên có đáy ABC là tam giác đều và chiều cao AA  a.
a 2 3 a3 3
Khi đó thể tích của khối lăng trụ đã cho là V  AA.S ABC  a.  (đvtt).
4 4
Câu 3. Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 .
A. S  40 . B. S  12 . C. S  20 . D. S  10 .
Lời giải
Chọn C
Độ dài đường sinh của hình nón l  r 2  h 2  42  32  5 .
Diện tích xung quanh của hình nón S   rl  4.5  20 .
Câu 4. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Tính u9 .
A. u9  26 . B. u9  19 . C. u9  16 . D. u9  29 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u9  u1   9  1 d  3  8.2  19 .
Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 20 . B. 120 . C. 25 . D. 53 .

Trang 6/23 – Diễn đàn giáo viên Toán


Lời giải
Chọn B
Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh là một hoán vị của 5 phần tử.
Vậy có 5!  120 cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc.
Câu 6. Thể tích V của khối cầu có đường kính 6 cm là
A. V  18  cm3  . B. V  12  cm3  . C. V  108  cm3  . D. V  36  cm3  .
Lời giải
Chọn D
4 4
Thể tích V của khối cầu có đường kính 6 cm là  R 3  . .33  36  cm3  .
3 3
Câu 7. Diện tích xung quanh S xq của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và đường cao h là
A. S xq  2 rh . B. S xq   rh . C. S xq  2 r 2 h . D. S xq   r 2 h .
Lời giải
Chọn A
Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ ta có S xq  2 rl  2 rh (Do h  l ).

Câu 8. Tìm tọa độ véc tơ AB biết A 1; 2;  3 , B  3;5; 2 
   
A. AB   2;3;  5  . B. AB   2;3;5  . C. AB   2;  3;  5 . D. AB   2;  3;5  .
Lời giải
Chọn B

Ta có AB   3  1;5  2; 2  3   2;3;5  .
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2 .
A.  f  x  dx  6 x  C . B.  f  x  dx  x  C .
1
C.  f  x  dx  x  C .
3
D.  f  x  dx  x  C .
3

3
Lời giải
Chọn C
1
 f  x  dx   3x dx  3. 3 x  C  x3  C .
2 3
Ta có
1
Câu 10. Tìm tập nghiệm S của phương trình 32 x1  .
3
A. S  0; 1 . B. S  1 . C. S  0;1 . D. S  1 .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có 32 x 1   32 x 1  31  2 x  1  1  x  1 .
3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1 .
Câu 11. Cho khối nón có bán kính hình tròn đáy, độ dài đường cao và độ dài đường sinh lần lượt là r , h, l .
Thể tích V của khối nón đó là:
1 1 2
A. V   rl . B. V   rlh . C. V   r 2 h . D. V   r h .
3 3
Lời giải
Chọn D
Câu 12. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị hình dưới đây. Hỏ phương trình 2 f  x   1 có
bao nhiêu nghiệm?

Trang 7/23 - WordToan


A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có 2 f  x   1  f  x    .
2
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  với đường thẳng
1
y .
2

Phương trình 2 f  x   1 có 2 nghiệm.


Câu 13. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình 2 f  x   1 có
bao nhiêu nghiệm?

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: 2 f  x   1  f  x  
.
2
Suy ra số nghiệm của phương trình 2 f  x   1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và
1
đường thẳng y  .
2

Dựa vào hình vẽ trên, suy ra phương trình 2 f  x   1 có 2 nghiệm.


Câu 14. Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là:
A. x  7 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  8 .
Lời giải
Chọn A
Trang 8/23 – Diễn đàn giáo viên Toán
ĐKXĐ: x  1  0  x  1 .
Ta có: log 2  x  1  3  x  1  23  8  x  7 (thỏa mãn ĐKXĐ).
Vậy nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là x  7 .
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây


A.  2;4  . B.  1;   . C.  ; 1 . D.  1;3 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên  ; 1 và  3;  ; hàm số nghịch biến
trên  1;3
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f 'x   ln x  1  e x  2019   x  1 trên khoảng  0;  . Hỏi
hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D   0;   .
f 'x   0  ln x  1  e x  2019   x  1  0
 1
 x    0;  
 ln x  1  0  ln x  1 e
 x  x 
 e  2019  0   e  2019   x  ln 2019   0;  
x 1  0  x  1 
   x  1   0;  

Bảng biến thiên

1
Hàm số đạt cực đại tại x  . Đạt cực tiểu tại x  ln 2019
e
Vậy trên khoảng  0;  thì hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị.
Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị sau

Giá trị cực đại của hàm số là


Trang 9/23 - WordToan
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại x  0 và yCD  1 .
Câu 18. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1 1
A. V  B 2 h . B. V  B 2 h . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 3
Lời giải
Chọn C
Khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h có thể tích là V  Bh .
Câu 19. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1, 2,3 là:
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là:
V  1.2.3  6 .
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y  ln x 2  3x  2
A. D  (1;2) . B. D   2;   .
C. D   ;1 . D. D   ;1   2;   .
Lời giải
Chọn D
x  2
Điều kiện: x 2  3 x  2  0  
x  1
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D   ;1   2;  
Câu 21. Cho khối chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , AB  3, BC  3, SA   ABC  và góc giữa
SC với đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
A. 3. B. 2 3 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C

  450 .
Ta có góc giữa SC với đáy là SCA
Tam giác ABC vuông tại B  AC  AB 2  BC 2  2 3 ,
 2 3,
SAC vuông tại A suy ra SA  AC.tan SCA
1 1
VS . ABC  . .BA.BC.SA  3 .
3 2
Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  xe x tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành độ
x0  1 .

Trang 10/23 – Diễn đàn giáo viên Toán


A. y  e(2 x  1) . B. y  e(2 x  1) . C. y  2 x  e . D. y  2 x  e .
Lời giải
Chọn A
Ta có x0  1  y0  e ,
y  e x ( x  1)  y(1)  2e .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là y  2e( x  1)  e  y  e(2 x  1) .
Câu 23. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Khối trụ tròn xoay có hai
đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác đều ABC và AB C  có thể tích bằng
 a3 3  a3  a3
A. . B. . C.  a 3 . D. .
3 9 3
Lời giải
Chọn D
2 a 3 a 3
Bán kính đường tròn ngọai tiếp tam giác đều ABC là: R  .  .
3 2 3
Bán kính đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác đều ABC và AB C  chính là bán kính đáy khối trụ:
2
a 3 a 3  a3
R . Thể tích khối trụ tròn xoay cần tìm: V   R 2 h   .   .a  .
3  3  3
 
 f  x  dx  x  C . Tính  f  2 x  dx
2
Câu 24. Biết
1 1
 f  2 x  dx  2 x  C .  f  2x  dx  4 x  C .
2 2
A. B.

C.  f  2 x  dx  2 x  C . D.  f  2 x  dx  4 x  C .
2 2

Lời giải
Chọn C
Ta có:  f  x  dx  x 2  C  f  x   2 x .

 f  2 x  dx   2.2 xdx  2x C .
2
Suy ra:
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 3  3 x 2  mx  2 có cực đại và cực tiểu?
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y  3 x 2  6 x  m . Hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi y   0 có hai nghiệm phân
biệt    0  9  3m  0  m  3 .
Câu 26. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2  3  
x x
m 2 3  1 có hai nghiệm phân biệt là khoảng  a; b  . Tính T  3a  8b .
A. T  5 . B. T  7 . C. T  2 . D. T  1 .
Lời giải
Chọn C
 
x
Đặt t  2  3 , t  0 , khi đó x  log 2 3 t và mỗi t  0 cho ta đúng một nghiệm x .
 
m
Phương trình đã cho được viết lại t   1  0  t 2  t  m  0 (*) . Bài toán trở thành tìm m để
t
phương trình * có hai nghiệm dương phân biệt t1 , t2 .
  0
 1  4m  0 1 1
  P  t1t2  0    0  m  . Suy ra: a  0; b  .
S  t  t  0 m  0 4 4
 1 2

Vậy T  3a  8b  2 .

Trang 11/23 - WordToan


Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  2 x  cos 2 x.
1 1
A. x 2  sin 2 x  C . B. x 2  sin 2 x  C . C. x 2  sin 2 x  C . D. x 2  sin 2 x  C .
2 2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có:   2 x  cos 2 x  dx   2 xdx   cos 2 xdx  x 2  sin 2 x  C .
2
Câu 28. Cho khối chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , SA  a, tam giác ABC đều có cạnh 2a . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
3 2 6
Lời giải
Chọn B
S

3
  2a   a 2 3
2
Ta có: SABC 
4
1 1 a3 3
VS . ABC  S ABC .SA  a 2 3.a  .
3 3 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. AB C D  . Tìm tọa độ đỉnh A biết tọa độ các điểm
A  0; 0; 0  ; B 1; 0; 0  ; C 1; 2;0  ; D   1;3;5  .
A. A 1; 1;5  . B. A 1;1;5  . C. A  1; 1;5  . D. A  1;1;5  .
Lời giải
Chọn D
   
Hình hộp ABCD. AB C D   AD  BC và AA  DD
 xD  xA  xC  xB  xD  0  1  1  xD  0
    
 AD  BC   y D  y A  yC  y B   yD  0  2  0   yD  2
z  z  z  z z  0  0  0 z  0
 D A C B  D  D
 A
x  x  x  x  A
x  0   1  0  x A  1
  
A D D
 
 AA  DD   y A  y A  yD  y D   y A  0  3  2   y A  1
z  z  z  z z  0  5  0 z  5
 A A D D  A  A
Vậy A  1;1;5  .
9x  1
Câu 30. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
2020  x 2
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
9x 1
Hàm số y 
2020  x 2

Trang 12/23 – Diễn đàn giáo viên Toán



TXĐ: D   2020; 2020 
Ta có: lim y   ; lim  y  
   2020 

x   2020 x

 đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x   2020 và x  2020


9x 1
Vậy đồ thị hàm số y  có 2 đường tiệm cận.
2020  x 2
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  20 x2 trên đoạn [  1;10] là
A. 100 . B. 100 . C.10 10 . D. 10 10 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số y  x 4  20 x2 liên tục trên [  1;10] và có
x  0

y   4 x 3  40 x  4 x  x 2  10  nên y  0  4 x  x  10   0   x  10
2
.

 x   10  L 
 
Mà y  1  1 , y  0   0 , y 10  100 nên giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  20 x 2 trên
đoạn [  1;10] là 100 .
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABCA ' B ' C ' có tam giác ABC vuông cân tại B và AA '  AB  a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm hai cạnh AA ' và BB ' . Tính thể tích khối đa diện ABCMNC ' theo
a.
a3 2 a3 2 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Lời giải
Chọn C

1 a2
Diện tích đáy là: S ABC  .a.a  .
2 2
a2 a3
Thể tích khối lăng trụ là: VABCA ' B 'C '  .a  V .
2 2
Gọi P là trung điểm cạnh CC ' ta có
2 2 1  2 2 a3 a3
VABCMNC '  V  VA ' B 'C ' MN  V  .VA ' B ' C ' MNP  V  .  V   V  .  .
3 3 2  3 3 2 3
 9 là  a; b  . Tính T  a  b .
2
x
Câu 33. Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x
A. T  3 . B. T  1 . C. T  3 . D. T  1 .
Lời giải
Chọn B
 32  x 2  x  2  x 2  x  2  0  x   1; 2  .
2 2
x x
Ta có: 3x  9  3x

Trang 13/23 - WordToan


Vậy T  a  b  1  2  1 .
a3
Câu 34. Cho khối tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng . Tính góc giữa cạnh
4 3
bên và mặt đáy?
A. 60o . B. 30o . C. 45o . D. arctan  2  .
Lời giải
Chọn A

Gọi M , G lần lượt là trung điểm của BC và trọng tâm ABC .


Do S . ABC là khối chóp tam giác đều nên hình chiếu của S lên  ABC  là trọng tâm ABC .
Suy ra SG   ABC  .
.
Khi đó góc giữa cạnh bên và mặt đáy là SAG
a 3 2 2 a 3 a 3 a2 3
Ta có: AM  ; AG  AM  .  ; SABC  .
2 3 3 2 3 4
a3 1 a3 1 a2 3 a3
Theo đề bài: VS . ABC   .SG.SABC   .SG.   SG  a .
4 3 3 4 3 3 4 4 3
  SG  a  3  SAG
Trong SAG vuông tại G ta có: tan SAG   60o .
AG a 3
3
o
Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 90 . Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A. 25 2 . B. 5 10 .
C. 5 5 . D. 10 5 .
Lời giải

Chọn A
o   45o , Suy ra SOA vuông cân tại O . Khi đó
Hình nón có góc ở đỉnh bằng 90 nên OSA
h  r  5, l  h 2  r 2  52  52  5 2.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là S xq   .r.l   .5.5 2  25 2 .

Trang 14/23 – Diễn đàn giáo viên Toán


Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn
đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều
ABCD .

16 3 . 16 2
A. S xq  8 3 . B. S xq  8 2 . C. S xq   D. S xq  .
3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD .


2 3 4 3
Gọi H là trọng tâm của tam giác đều BCD . Khi đó HI  , BH  .
3 3
Gọi H là trọng tâm của tam giác đều BCD nên H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD
Và HI là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác BCD . Suy ra bán kính đường tròn đáy của hình
2 3
trụ là r  HI  .
3
Tứ diện ABCD đều nên AH  ( BCD )  H . Suy ra AH là chiều cao của khối tứ diện.
Áp dụng định lý py – ta – go vào tam giác AHB vuông tại H ta có
2
 4 3  32 4 6
AB 2  AH 2  BH 2  AH 2  AB 2  BH 2  42      AH  .
 3  3 3
4 6
Vậy chiều cao của hình trụ là h  AH  . Suy ra độ dài đường sinh của hình trụ là
3
4 6 2 3 4 6 16 2
l . Diện tích xung quang của hình trụ là S xq  2 rl  2 . .  .
3 3 3 3
 
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1 x 2  2 x , với mọi x  R. Có bao nhiêu giá trị
2

nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  8 x  m  có 5 điểm cực trị?


2

A. 18. B. 16. C. 17. D. 15


Lời giải
Chọn D
Ta có y '   2 x  8  f '  x 2  8 x  m  . Hàm số y  f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi
phương trình f '  x 2  8 x  m   0 có bốn nghiệm phân biệt khác 4. Mà f '  x   0 có hai nghiệm

Trang 15/23 - WordToan


 x2  8x  m  0  x2  8x  m  0
đơn là x  0 và x  2 nên f '  x 2  8 x  m   0   2  2 có bốn
 x  8x  m  2  x  8x  m  2  0
 '  16  m  0 m  16
16  32  m  0 m  16
 
nghiệm phân biệt khác 4 khi và chỉ khi    m  16 .
 '  16  m  2  0 m  18
16  32  m  2  0 m  18
Kết hợp điều kiện m nguyên dương nên có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài ra.
1
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x 3  mx  2 đồng biến trên
5x
khoảng  0;   ?
A. 0. B. 4. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn A
1
Hàm số y  x 3  mx  đồng biến trên khoảng  0;   khi và chỉ khi
5x2
2 2  2 
y '  3 x 2  m  3  0 x  0  m  3 x 2  3 x  0  m  max  3 x 2  3  mà
5x 5x  0;    5x 
2
 3 x 2  3  0 x  0 nên không có giá trị nguyên âm nào của tham số m để thỏa mãn bài ra.
5x
Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Lấy N , M là trung điểm của AB và AC . Tính khoảng cách d
giữa CN và DM .
3 a 10 a 3 a 70
A. d  a . B. d  . C. d  . D. d  .
2 10 2 35
Lời giải
Chọn D

Gọi P là trung điểm của AN  MP // CN , MP   DMP   CN //  DMP 


 d  CN , DM   d  CN ,  DMP    d  N ,  DMP    d  A,  DMP   .
a3 2
Ta có ABCD là tứ diện đều cạnh a  VABCD  .
12
VA. DMP AP AM 1 1 a3 2
Ta có  .   VA. DMP  VA.DBC  .
VA.DBC AB AC 8 8 96
a 3
Tam giác ACD đều cạnh a , có M là trung điểm của AC  DM  .
2
a 3 1 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a , có N là trung điểm của AB  CN   MP  CN  .
2 2 4

Trang 16/23 – Diễn đàn giáo viên Toán


a   60
Tam giác ADP , có AP  , AD  a, PAD
4

 DP    a 13 .
AD 2  AP 2  2 AD. AP.cos PAD
4

Đặt p 
DM  DP  MP a

 13  3 3 
2 8
a 2 35
 S DMP  p  p  DM  p  DP  p  MP  
32
a3 2
3.
1 3V a 70
Lại có VA. DMP  S DMP .d  A,  DMP    d  A,  DMP    A. DMP  2 96  .
3 S DMP a 35 35
32
a 70
Vậy d  CN , DM   .
35
2
Câu 40. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  bằng
3
82 80
A. . B. . C. 9 . D. 0 .
9 9
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x  0 .
2 1 2
 log 3 x  
4
Ta có log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x 
3 2.3.4 3
x  9
log 3 x  2
  log 3 x   16   
4
(thỏa mãn điều kiện).
log
 3 x   2 x  1
 9
82
Vậy tổng các nghiệm bằng .
9
Câu 41. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a .Trên các tia AA, BB, CC  lần lượt lấy
a 3a
A1 , B1 , C1 cách mặt phẳng đáy  ABC  một khoảng lần lượt là , a, . Tính góc giữa hai mặt
2 2
phẳng  ABC  và  A1 B1C1  .
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C

Từ B1 dựng mặt phẳng song song với  ABC  cắt AA và CC  tại A2 , C 2 .

Trang 17/23 - WordToan


a a2 a 5
Ta có A1 A2  BB1  AA1   A1 B1  A1 A2 2  A2 B1  a 2   , tương tự
2 4 2
a 5
B1C1  , A1C1  a 2 . Vậy tam giác A1 B1C1 cân tại B1 .
2
A1C12 a 3
Khi đó đường cao ứng với đỉnh B1 của tam giác A1 B1C1 là B1C12  
4 2
a2 6 a2 3
S A1B1C1  ; S ABC  , mặt khác tam giác ABC là hình chiếu của tam giác A1 B1C1 trên
4 4
mặt phẳng  ABC  .
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  A1 B1C1  .
S ABC 2
Ta có cos       45.
S A1B1C1 2
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y  x 3   a  10  x 2  x  1 cắt trục hoành
tại đúng một điểm?
A. 10 . B. 8 . C. 11. D. 9 .
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 3   a  10  x 2  x  1  0 1  x3  10 x 2  x  1   ax 2 ,
Nhận thấy x  0 không phải là nghiệm của phương trình nên
x3  10 x 2  x  1
x3   a  10  x 2  x  1  0 1  a,
 x2
 x3  x  2   x  x  2   x  1
2
x3  10 x 2  x  1
Xét hàm số f  x    f  x  
 x2 x3 x3

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có một nghiệm khi a  11 suy ra a  10; 9;...; 1
Câu 43. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1  Cn2  55 , số hạng không chứa x trong khai triển của
n
 2 
biểu thức  x 3  2  bằng
 x 
A. 80640 . B. 13440 . C. 322560 . D. 3360 .
Lời giải
Chọn B
*) Xét phương trình Cn1  Cn2  55
n  
Điều kiện  .
n  2
n! n!
Cn1  Cn2  55    55
 n  1!  n  2 !2!
n  n  1
 n  55
2
 n 2  n  110  0

Trang 18/23 – Diễn đàn giáo viên Toán


 n  11

 n  10
n 10
 2   2 
Với điều kiện n  2 ta chỉ chọn n  10 , khi đó  x 3  2    x 3  2 
 x   x 
10
 2  2k
*) Số hạng tổng quát trong khai triển  x3  2  là: C10k x 310 k  . 2 k  C10k .2k .x 305k .
 x  x
Số hạng không chứa x ứng với 30  5k  0  k  6 .
Số hạng cần tìm là C106 26  13440 .
Câu 44. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2  x  2  a ln  x 2  x  1  0 nghiệm đúng với
mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a   6;7 . B. a   2;3 . C. a   6; 5 . D. a   8;   .
Lời giải
Chọn A
Với a  0 có x 2  x  2  a ln  x 2  x  1  0  x 2  x  2  0, x   suy ra a  0 thỏa mãn.
Vậy ta chỉ cần tìm các giá trị a  0 .
3
Đặt t  x 2  x  1 , có t  .
4
3
Bất phương trình đưa về tìm a  0 để t  1  a ln t  0, t  .
4
a 3
Đặt f  t   t  1  a ln t có f   t   1   0, a  0, t  .
t 4
Bảng biến thiên

3 7 3 7
Có f  t   0, t 
khi và chỉ khi  a ln  0  a   6, 08  a   6;7 .
4 4 4 3
4ln
4
Câu 45. Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình a  9 x  1 nghiệm đúng với mọi x   . Mệnh
x

đề nào sau đây đúng?



A. a  0;102  . 
B. a  102 ;103  . C. a  104 ;   .  
D. a  103 ;104  . 
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số y  a x có tiếp tuyến tại điểm M  0;1 là đường thẳng y  x ln a  1 .
Đường thẳng y  9 x  1 cũng đi qua điểm M .
Đồ thị hàm y  a x có bề lõm quay lên trên nên ta có a x  x ln a  1; x  .
Từ giả thiết a x  9 x  1 với mọi x   nên ta có ln a  9  a  e9  103 ;104  .
Câu 46. Giả sử a , b là các số thực sao cho x3  y 3  a.103 z  b.102 z đúng với mọi số thực dương x, y , z
thỏa mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1 . Giá trị của a  b bằng
31 29 31 25
A. . B. . C.  . D.  .
2 2 2 2
Trang 19/23 - WordToan
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết:
log  x  y   z  x  y  10
z
1 102 z  10 z 1
   2  xy   x  y 
2
  x 2
 y 
2 
 .
log  x  y   z  1  x  y  10 2
2 2 z 1
2
2
1
Khi đó: x 3  y 3   x  y   x 2  y 2  xy    .103 z  15.10 2 z  a.103 z  b.102 z .
2
1 29
Vậy a   ; b  15  a  b  .
2 2
Câu 47. Cho một mô hình tứ diện đều ABCD cạnh 1 và vòng tròn thép có bán kính R . Hỏi có thể cho mô
hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần
với số nào trong các số sau?
A. 0, 461 . B. 0, 441 . C. 0, 468 . D. 0, 448 .
Lời giải
Chọn D

Gọi tứ diện đều là ABCD , rõ ràng nếu bán kính R của vòng thép bằng bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABD ta có thể cho mô hình tứ diện đi qua được vòng tròn, do đó ta chỉ cần xét
các vòng tròn có bán kính không lớn hơn bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD .
Đưa đỉnh C qua vòng thép và đặt đỉnh A lên vòng thép, giả sử vòng thép tiếp xúc với hai cạnh
BC và CD lần lượt tại M và N , có thể thấy trong trường hợp này ta luôn đưa được mô hình tứ
diện qua vòng thép bằng cách cho đỉnh A đi qua trước rồi đổi sang các đỉnh B hoặc D .
Do vậy để tìm vòng thép có bán kính nhỏ nhất ta chỉ cần tìm các điểm M , N lần lượt trên các
cạnh BC , CD sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN nhỏ nhất.
Do tính đối xứng của hình ta chỉ cần xét với tam giác AMN cân tại A .
Đặt CM  x ,  0  x  1 , ta có MN  CM  CN  x .
1
AM 2  CM 2  CA2  2CM .CA.cos 60  x 2  1  2 x.  x 2  x  1  AM  x 2  x  1
2
AN  AM  x 2  x  1 .
AM 2  AN 2  MN 2 2  x  x  1  x
2 2
 x2  2x  2
Ta có cos MAN   
2 AM . AN 2  x 2  x  1 2  x 2  x  1

x 2  3x2  4 x  4
2
 x2  2x  2 

sin MAN  1    
 2  x 2  x  1  2  x 2  x  1
 
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN là

Trang 20/23 – Diễn đàn giáo viên Toán


MN x2  x  1
RAMN  

2sin MAN 3x 2  4 x  4
R chính là giá trị nhỏ nhất của R AMN trên khoảng  0;1 .
x2  x  1
Xét f  x   , x   0;1 , sử dụng Casio ta được giá trị nhỏ nhất gần đùng của f  x  là
3x 2  4 x  4
0.4478 .
Vậy giá trị nhỏ nhất mà R có thể nhận được gần với 0.448 .
Câu 48. Cho phương trình sin 2 x  cos 2 x  sin x  cos x  2 cos 2 x  m  m  0 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
A. 9. B. 2. C. 3. D. 5.

Lời giải
Chọn C
Ta có
sin 2 x  cos 2 x  sin x  cos x  2 cos 2 x  m  m  0
 sin 2 x  1  sin x  cos x  1  cos 2 x  2 cos 2 x  m  m
2
 sin x  cos x  sin x  cos x  2 cos 2 x  m  2 cos 2 x  m (1)
Xét hàm f  t   t 2  t đồng biến trên  0;    .
Ta có phương trình (1) được viết lại f  sin x  cos x   f  
2 cos 2  m .

Vì f  t   t 2  t đồng biến trên  0;    nên


(1)  sin x  cos x  2 cos 2 x  m
 sin 2 x  cos 2 x  m (2)
Suy ra phương trinh đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi (2) có nghiệm thực.
(2) có nghiệm thực khi và chỉ khi m    2; 2  .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán m 1;0;1
Câu 49. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  1;3 . Bảng biến thiên của hàm số y  f   x 
 x
được cho như hình vẽ sau. Hàm số y  f  1    x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
 2

A.  4; 2  . B.  2; 0  . C.  0; 2  . D.  2; 4  .
Lời giải
Chọn A
 x
Xét hàm số: y  f  1    x .
 2
 x  1
Ta có: y  f  1   .     1 .
 2  2

Trang 21/23 - WordToan


 x  x
Hàm số y  f  1    x nghịch biến khi f   1    2 *
 2  2
Từ bảng biến thiên ta có:
 x
 2  1  2  3  4  x  2.
 *  
 a  1  x  1   1  a  0   4  x  1  a .
 2 2
Trong các đáp án ta chỉ có thể chọn đáp án A .
Câu 50. Một mặt cầu tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều S. ABC có tất cả các
cạnh bằng nhau, các đỉnh A, B, C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài l ,
các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn?
 3 

A. l  1; 2 .  
B. l  2;3 2 .  
C. l  3;2 . 
D. l  
 2 ;1
.
 
Lời giải
Chọn D
S

M
N
K

C B
I
O
D
A

Gọi D là trung điểm của đoạn AB , kẻ OI  SD , dễ dàng chứng minh được OI   SAB  .
Suy ra I là tâm đường tròn  C  giao tuyến của mặt cầu tâm O với mặt phẳng  SAB  . Gọi
M , N lần lượt là giao điểm của đường tròn  C  với SB , SA ; K là trung đểm của MB .
a 3
Giả sử AB  a , theo giả thiết ta suy ra OC  1  1 a  3 .
3
3 1 SO.OD 2
Ta có SD  CD  , OD  , SO  SC 2  OC 2  2 , OI   ,
2 2 SD 3
OD 2 1 4
ID   , SI  .
SD 6 3
7
Gọi r là bán kính đường tròn  C  , khi đó r  1  OI 2  .
3
1 2
Ta có tam giác SIK vuông tại K và góc ISK  30 suy ra IK  IS 
2 3
IK 2
Xét tam giác MIK có cos I    I  28  MIN  64
IM 7
64 7 16 7
Khi đó chiều dài cung MN bằng .  . Vậy tổng độ dài l , các giao tuyến của mặt
180 3 135
16 7
cầu với các mặt bên của hình chóp là l   0,94 .
45
Trang 22/23 – Diễn đàn giáo viên Toán
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 132 (50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.............................

Câu 1: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A.
B. C. D. .
Câu 2: Cho hàm số f (x) nghịch biến trên ¡ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f (x2 )- f (x1 )
f (x1 ) B. > 0 với mọi x1, x2 Î ¡
A. < 1 với mọi x1, x2 Î ¡ và x1 < x2 . x2 - x1
f (x2 )
và x1 ¹ x2 .
f (x2 )- f (x1 )
C. f (x1 )< f (x2 ) với mọi x1 , x2 Î ¡ và D. < 0 với mọi x1, x2 Î ¡
x2 - x1
x1 < x2 .
và x1 ¹ x2 .
2x  3
Câu 3: Tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y  với trục hoành là
x2
 3   3
A.  ;0  . B.  2;0 . C.  0; 2 . D.  0;  .
 2   2
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên ¡ \ {}
1 và có bảng biến thiên

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 5: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   5x  x là
5x x 2 5x x2
A.  C . B. 5  x  C x 2
D. x
1 C .
C. 5 ln 2   C .
ln5 2 ln 52
uuur
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;  1 và B  2;3;2 . Tọa độ vectơ AB

A.  1;  2;  3. B. 1; 2; 3. C.  3;4;1. D. 1;2;1.

Trang 1/7 - Mã đề thi 132


Câu 7: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 1 . Biết SA vuông góc
với  ABCD  và SA  3 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là:
1 3 3
A. . B. 3. C. . D. .
4 6 3
Câu 8: Cho hàm số y  x3  2 x  1 có đồ thị  C  . Hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại
điểm M  1;2 bằng:
A. 3 . B. 5 . C. 25 . D. 1 .
3

Câu 9: Cho biểu thức P  x . 4
x 5 , x  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng.
1 1
A. P  x 2 . B. P  x .

2 C. P  x 2 . D. P  x . 2

Câu 10: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ \ {x2 } và có bảng biến thiên sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2020 x  m có nghiệm thực.
A. m  0. B. m  0. C. m  1. D. m  0.
Câu 12: Cho cấp số nhân  un  có u1  5, q  2 . Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là
1
A. . B. 25 C. 32 . D. 160 .
160
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 .


A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  4x là
A.  cos x  4 x 2  C . B. cos x  4 x 2  C . C.  cos x  2 x 2  C . D. cos x  2 x 2  C .
Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B ' C ' có đáy ABC vuông cân tại A và AB  AC  2 ;
cạnh bên AA'  3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B ' C ' .
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đạo hàm f   x    x  1 3  x  . Hàm số
y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;0  . B.  ;0  . C.  3;    . D.  ;  1 .
Câu 17: Biết rằng hàm số f (x)= x3 - 3x 2 - 9 x + 28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;4]
tại x0 . Giá trị của x0 bằng:
A. 4. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 18: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó
là hàm số nào?

A. y = - x3 - 3x2 - 2. B. y = - x3 + 3x2 - 2. C y = x3 + 3x2 - 2. D. y = x3 - 3x2 + 2.


x 1
Câu 19: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận
x
ngang.
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý, log2  2a  bằng:
A. 1  log 2 a. B. 2log 2 a. C. 2  log 2 a. D. 1  log 2 a.
Câu 21: Thể tích của khối cầu có đường kính bằng 2 là:
4  32
A. 4 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm
A  3;2;4  trên mặt phẳng Oxy .

A. P 3;2;0. B. Q  3;0;4  . C. N  0;2;4. D. M  0;0;4 .

 
r r
Câu 23: Trong không gian Oxyz góc giữa hai vectơ j (0;1;0) và u  1;  3;0 là
A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số y  log 2020  3x  x 2  .
A. D   ;0  3;  . B. D   ; 0   3;   .
C. D   0; 3. D. D   0;3.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x  1)2  y 2  ( z  1)2  9 . Bán kính
của mặt cầu ( S ) là:
9
A. 18. B. 9. C. 3. D. .
2

Trang 3/7 - Mã đề thi 132


Câu 26: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A¢B¢C¢D¢ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
a 3. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC ¢) ?

1 3
A. 300. B. . C. 600. D. .
2 2
bx  c
Câu 27: Cho hàm số y  ( a  0 và a , b , c¡ ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định
xa
nào dưới đây đúng?
y

O
x

A. a  0 , b  0 , c  ab  0 . B. a  0 , b  0 , c  ab  0 .
C. a  0 , b  0 , c  ab  0 . D. a  0 , b  0 , c  ab  0 .
Câu 28: Cho F  x    ax2  bx  c  e2 x là một nguyên hàm của hàm số
f  x    2020 x2  2022 x 1 e2 x trên khoảng  ;   . Tính T  a  2b  4c .
A. T  1012 . B. T  2012 . C. T  1004 . D. T  1018 .
Câu 29: Cho hàm số f  x  xác định trên ¡ \   thỏa mãn f   x  
1 3
, f  0   1. Giá trị
3 3x  1
của f  1 bằng:
A. 3ln 2  3 . B. 2ln 2  1 . C. 3ln 2  4 . D. 12 ln 2  3 .
Câu 30: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Tính diện tích xung
quanh của hình nón.
A. 12 . B. 9 . C. 30 . D. 15 .
Câu 31: Cho phương trình: cos2x  sin x 1  0 * . Bằng cách đặt t  sin x  1  t  1 thì
phương trình * trở thành phương trình nào sau đây?
A. 2t 2  t  0 . B. 2t 2  t  0 . C. 2t 2  t  0 . D. 2t 2  t  2  0 .

Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 2 - 6 x + 9)2 .
A. D = ¡ \ {0}. B. D = (3; + ¥ ) . C. D = ¡ \ {3}. D. D = ¡ .
Câu 33: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x2  0 .
A. S   1;1 . B. S   1;0 . C. S  1;1 \ 0 . D. S   0;1 .
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
1
Câu 34: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
3x  2
dx dx 1
A.  3x  2  ln 3x  2  C. B.  3x  2   2 ln 3x  2  C.
dx 1 dx 1
C.  3x  2  3 ln 3x  2  C. D.  3x  2  3 ln 2  3x  C.
Câu 35: Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ ghép
lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20 3p cm. Thể tích của cột bằng:

.
A. 13000p (cm3 ). B. 5000p (cm3 ). C. 15000p (cm3 ). D. 52000p (cm 3 ).
Câu 36: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log 2  2 x  2   log 2  x  3  2 trên ¡ . Tổng
2

các phần tử của S bằng a  b 2 (với a, b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q  a.b
bằng
A. 6 . B. 0 . C. 8 . D. 4 .
a 21
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng và mặt bên tạo với mặt
3
phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp.
3 3
a 3 a 7 21 a 3 7 21
A. V= . B. V = . C. V = a3 3 . D. V= .
3 32 96
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AB  2 , các cạnh còn lại bằng 4 , khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và CD bằng:
A. 13 . B. 3 . C. 2 . D. 11 .
Câu 39: Trong năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020), diện tích rừng trồng mới của
tỉnh A là 1200 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng
6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2020, năm nào
dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1600
ha?
A. 2043 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2042 .
Câu 40: Cho  f (4 x) dx  e  x  C . Khi đó  f   x  dx bằng
2x 2

D. e 2     C .
x x x
e2 x 1  1  x
A.  4x2  C . B. 4e 2  x 2  C . C. 4e 2  x 2  C .
4 4 4 4
Câu 41: Gọi n là số nguyên dương sao cho
1 1 1 1 210
   ...   đúng với mọi x dương, x  1 .
log 2020 x log 20202 x log 20203 x log 2020n x log 2020 x
Tìm giá trị của biểu thức P  3n  4 .
A. P  16 . B. P  61 . C. P  46 . D. P  64 .
Câu 42: Trong không gian cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
và D với AB  AD  2, CD  1 , cạnh bên SA  2 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung
điểm AB . Tính diện tích S mc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.B CE .
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
14 41
A. Smc  41 . B. Smc  . C. Smc  . D. Smc  14 .
4 2
x
Câu 43: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi A , B  xA  xB  là 2 điểm trên  C  mà tiếp
x 1
tuyến tại A , B song song với nhau và AB  2 2 . Tích xA .xB bằng.
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 44: Bác thợ hàn dùng một thanh kim loại dài 4 m để uốn thành khung cửa sổ có dạng
như hình vẽ. Gọi r là bán kính của nửa đường tròn, tìm r ( theo mét) để diện tích tạo thành
đạt giá trị lớn nhất.

4 2
A. 1 m . B. 0,5 m . C. m. D. m.
 4 4
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.A¢B¢C ¢ có AA¢= 2 13a , tam giác ABC vuông tại C và
·
ABC = 30° , góc giữa cạnh bên CC' và mặt đáy (ABC) bằng 60° . Hình chiếu vuông góc của
B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện
A¢.ABC theo a bằng

33 39a 3 9 13a 3 99 13a 3 27 13a 3


A. . B. . C. . D. .
4 2 8 2
x 1 x x 1
Câu 46: Cho hai hàm số y    và y  e x  2021  3m ( m là tham số thực) có
x x 1 x  2
đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc  2021; 2020  để (C1 ) và
(C2 ) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt?
A. 2694 . B. 2693 . C. 4041 . D. 4042 .
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có bảng biến thiên như sau:

Trang 6/7 - Mã đề thi 132


Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi
2

A. m  f  1  e. B. m  f  0 1. C. m  f  0 1. D. m  f  1  e.


Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi
SM 1
M là điểm thuộc cạnh SC sao cho  . Mặt phẳng   chứa AM và cắt hai cạnh SB ,
SC 3
SP
SD lần lượt tại P và Q . Gọi V  là thể tích của khối chóp S. APMQ ;  x;
SB
SQ V
 y;(0  x; y  1). Khi tỉ số đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị của tổng x  3 y.
SD V
1 1
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
6 2
Câu 49: Tổ 1 của một lớp học có 13 học sinh gồm 8 học sinh nam trong đó có bạn A, và
5 học sinh nữ trong đó có bạn B được xếp ngẫu nhiên vào 13 ghế trên một hàng ngang để
dự lễ sơ kết học kì 1. Tính xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn
nam, đồng thời bạn A không ngồi cạnh bạn B ?
4 1 4 1
A. . B. . C. . D. .
6453 1287 6435 1278
Câu 50: Cho hàm số F  x  có F  0  0 . Biết y  F (x) là một nguyên hàm của hàm số
y  f (x) đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số G  x   F  x 6   x3 là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 7/7 - Mã đề thi 132


mã đáp án mã đáp án mã đáp án mã đáp án
132 1C 209 1B 357 1B 485 1C
132 2D 209 2A 357 2A 485 2A
132 3A 209 3B 357 3D 485 3D
132 4A 209 4A 357 4D 485 4C
132 5A 209 5A 357 5D 485 5C
132 6B 209 6D 357 6D 485 6D
132 7D 209 7C 357 7A 485 7A
132 8D 209 8D 357 8B 485 8A
132 9D 209 9B 357 9D 485 9A
132 10 B 209 10 B 357 10 D 485 10 D
132 11 B 209 11 B 357 11 A 485 11 C
132 12 D 209 12 A 357 12 C 485 12 B
132 13 D 209 13 B 357 13 C 485 13 A
132 14 C 209 14 A 357 14 A 485 14 C
132 15 A 209 15 A 357 15 A 485 15 D
132 16 A 209 16 D 357 16 A 485 16 B
132 17 C 209 17 A 357 17 B 485 17 B
132 18 C 209 18 C 357 18 C 485 18 D
132 19 A 209 19 B 357 19 A 485 19 B
132 20 A 209 20 C 357 20 B 485 20 A
132 21 B 209 21 C 357 21 C 485 21 A
132 22 A 209 22 D 357 22 A 485 22 D
132 23 D 209 23 A 357 23 D 485 23 C
132 24 C 209 24 D 357 24 C 485 24 A
132 25 C 209 25 D 357 25 C 485 25 D
132 26 B 209 26 D 357 26 B 485 26 D
132 27 B 209 27 A 357 27 B 485 27 D
132 28 A 209 28 C 357 28 B 485 28 C
132 29 B 209 29 A 357 29 C 485 29 D
132 30 D 209 30 C 357 30 B 485 30 B
132 31 B 209 31 B 357 31 D 485 31 B
132 32 C 209 32 D 357 32 B 485 32 D
132 33 C 209 33 C 357 33 D 485 33 C
132 34 D 209 34 B 357 34 C 485 34 A
132 35 A 209 35 C 357 35 D 485 35 B
132 36 D 209 36 B 357 36 C 485 36 A
132 37 A 209 37 C 357 37 B 485 37 C
132 38 D 209 38 C 357 38 A 485 38 B
132 39 B 209 39 A 357 39 A 485 39 B
132 40 C 209 40 C 357 40 B 485 40 C
132 41 D 209 41 D 357 41 C 485 41 B
132 42 D 209 42 D 357 42 C 485 42 B
132 43 C 209 43 C 357 43 B 485 43 A
132 44 C 209 44 B 357 44 A 485 44 D
132 45 B 209 45 B 357 45 D 485 45 B
132 46 B 209 46 D 357 46 C 485 46 A
132 47 B 209 47 A 357 47 C 485 47 A
132 48 A 209 48 C 357 48 D 485 48 C
132 49 C 209 49 D 357 49 C 485 49 A
132 50 D 209 50 C 357 50 A 485 50 C
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 2
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 05 trang;50 câu TN) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132

2x 1
Câu 1: Trên đồ thị hàm số y  có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
3x  4
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4
a
Câu 2: Thu gọn biểu thức P  1
với a  0 ta được:
6
a
1 1 2
A. P  a .6
B. P  a . 3
C. P  a . 2
D. P  a . 3

Câu 3: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Trong các số a, b, c và d có bao nhiêu
3 2

số dương?

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc  2020;2021 của tham số m để đường thẳng y  mx  m 1
cắt đồ thị của hàm số y  x3  3x2  x tại ba điểm phân biệt A , B , C phân biệt sao cho AB  BC .
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có AA  a 2 , AB  a, AC  2a , BAC  600 . Thể tích
hình lăng trụ đó bằng
a3 6 a3 6
A. a3 2 . B. 3a3 3 . C. . D. .
6 2
Câu 6: Từ các chữ số thuộc tập hợp 0;1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ
số đôi một khác nhau?
A. 7.A73 B. 7.38 C. A84 D. 7.C84
Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA ' và BC ?
a 3 a 3
A. B. a C. D. a 3
2 4
Câu 8: Xét bất phương trình 22 x  3.2x2  32  0 . Nếu đặt t  2x thì bất phương trình trở thành bất
phương trình nào sau đây?
A. t 2  3t  32  0 . B. t 2 12t  32  0 . C. t 2  6t  32  0 . D. t 2 16t  32  0 .
mx  9
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  0;4  ?
4x  m
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 11.
Trang 1/5 - Mã đề 132
Câu 10: Cho hình chóp tam giác S.ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tính tỉ số
V
thể tích ABC .MNP ?
VS . ABC
1 7 1 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 8
1
Câu 11: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  2x2  3x  1 .
3
A.  ;1 và 3; . B. 1;3 . C.  ;1 . D. 3; .
3x  2
Câu 12: Đường tiệm cận ngang của đồ thị y  là:
x4
3 3
A. x  . B. x  4 . C. y  . D. y  3 .
4 4
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA  a 3 và SA   ABCD  . Tính thể
tích hình chóp S.ABCD ?
2a3 3 4a3 3 a3 3
A. . B. 4a3 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2 .
Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD là
 a3 15  a3 7  a3 7  a3 7
A. . B. . C. . D. .
24 8 4 7
Câu 15: Cho hàm số f  x   3x  x ln 27 . Phương trình f   x   0 có nghiệm là
A. x  log 2 3 . B. x  log3 2 . C. x  log3  ln 27  . D. x  1 .
Câu 16: Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng 54. Tính thể tích khối tứ diện A.BDC ?
A. 6. B. 27. C. 9. D. 18.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , ABC  60 , SA  a 3 và
SA   ABCD  . Tính góc giữa SA và mặt phẳng  SBD .
A. 600 B. 900 C. 450 D. 300
Câu 18: Cho hình lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' có ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho biết A ' A  A ' B  A ' D và AB  a , AD  a 3 , AA '  2a .
A. 3a3 . B. a3 . C. a 3 3 . D. 3a3 3 .
x2
Câu 19: Cho hàm số y  . Xét các mệnh đề sau
x 1

1) Hàm số đã cho đồng biến trên  ;1  1;   .


2) Hàm số đã cho đồng biến trên \ 1 .
3) Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
4) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;  .
Số mệnh đề đ ng là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 20: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log25 x  log10 y  log4  x  y  và
x a  b
 , với a, b là hai số nguyên dương. Khi đó a  b bằng
y 2
A. 8. B. 6. C. 4. D. 5.

Trang 2/5 - Mã đề 132


Câu 21: Cho hàm số y  x3  3x2  m  1 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt bằng :
A. 9 . B. 9 . C. 15 . D. 15 .
5x  11
Câu 22: Tính tổng hoành độ của các giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường thẳng y  x 1.
x3
A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 9 .
Câu 23: Khối bát diện đều cạnh a có thể tích là
a3 2 a3 6 a3 3
A. a3 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
x 3
Câu 24: Số nghiệm thực của phương trình 2  23 x là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
log 16
Câu 25: Cho a là số dương và khác 1. Khi đó giá trị của P  a a.3 a

A. 48. B. 8. C. 316 . D. 16.
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
x x
e 2
A. y  log3 x . B. y  log 1 x . C. y    . D. y    .
5  3 3
Câu 27: Trong không gian cho mặt cầu  S  tiếp x c với 6 mặt của một hình lập phương cạnh a , thể
tích khối cầu  S  bằng
 a3 4 a3  a3  a3
A. . B. . C. . D. .
24 3 3 6
Câu 28: Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy một góc 60 . Mặt phẳng qua trục của  N  cắt
 N  theo thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Tính thể tích V của khối
nón  N  .
A. V  3 3 . B. V  9 . C. V  3 . D. V  9 3 .
Câu 29: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 .
A. V  4 . B. V  12 . C. V  16 . D. V  8 .
Câu 30: Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2 . Quay tam giác ABC quanh trục BC thì
được khối tròn xoay có thể tích là
2 2 4 2 1
A. . B.  . C.  . D.  .
3 3 3 3
Câu 31: Tập tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log2 3x 1  3 là
1 10
A. x  3 . B. x  3 .  x  3.
C. D. x  .
3 3
Câu 32: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  πBh . D. V  B2h .
3
Câu 33: Khai triển P( x)   2x 1 theo lũy thừa giảm dần của x , tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên là
7

A. 352 B. 1248 C. 99 D. 71


Câu 34: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x 1 x  2  x  32020 x 
2021
. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 5 .
Câu 35: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x4  2 x2  3 là
A. M  1;  4 . B. P 1;  4 . C. N  0 ;  3 . D. Q  2 ; 5 .
Trang 3/5 - Mã đề 132
x 1
Câu 36: Cho hàm số f ( x)  có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C  tại điểm
x2
M thuộc đồ thị có hoành độ x  3 ?
A. y  3x  13 B. y  3x 13 C. y  3x  5 D. y  3x  5
2x  3
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số f  x   tạo
m x
với hai trục toạ độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 6.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 38: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x3  3x2  1 trên đoạn
 2;1 . Giá trị M  m bằng
A. 24 . B. 22 . C. 6 . D. 4 .
 2 x2  3x  14
 nÕu x  2
Câu 39: Cho hàm số f ( x)   4  x2 . Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại
a nÕu x  2

x2 ?
11 11 11 11
A.  B.  C. D.
4 2 2 4
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB  2a, SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của AD .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BM ?
2a 2a 93 a 6 3a 3
A. B. C. D.
3 31 3 4
Câu 41: Cho hai hàm số y  x6  6 x 4  6 x 2  1 và y  x3 . m  15x  m  3  15x  có đồ thị lần lượt là (C1 )
và (C2 ) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2021;2021 để (C1 ) và
(C2 ) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 2009 . B. 2008 . C. 2006 . D. 2007 .
Câu 42: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

 
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x3  3x2  m  4  0 có nghiệm
thuộc đoạn  1;2 ?
A. 10. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  2mx2  m  1 có giá trị cực
4

tiểu bằng  1 . Tổng các phần tử thuộc S là


A. 2 . B. 0 . C. 1 . D.  1 .

Trang 4/5 - Mã đề 132


Câu 44: Gọi S là tập hợp gồm các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số
trong tập S . Xác suất để số lấy được có dạng a1a2 a3a4a5 và thỏa mãn a1  a2  a3  a4  a5 bằng.
1 1 1 1
A. B. C. D.
48 42 24 36
Câu 45: Người ta cắt một tấm bìa hình tròn thành ba tấm bìa hình quạt bằng nhau. Với mỗi tấm bìa hình
quạt, người ta quấn và dán thành một cái phễu hình nón (giả sử diện tích mép dán không đáng kể). Biết
bán kính tấm bìa hình tròn là 60cm . Tính thể tích V của mỗi cái phễu.
16000 2 16 2 16000 2 16 2
A. V  lít. B. V  lít. C. V  lít. D. V  lít.
3 3 3 3
Câu 46: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 27. Trên hai cạnh DB, DC lần lượt lấy hai điểm M , N sao
DM 1 DN 2
cho  ;  . Mặt phẳng  P  chứa MN và song song với AD chia hình tứ diện ABCD
DB 3 DC 3
thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh B . Tính thể tích V1 ?
A. 15. B. 12. C. 9. D. 21.
Câu 47: Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC . Biết cosin của góc giữa hai mặt phẳng  ABC và
1
 BCCB bằng và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC bằng a . Thể tích khối lăng trụ
2 3
ABC.ABC bằng
3a3 2 a3 2 3a3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 2

Câu 48: Số giá trị nguyên của m để phương trình: 2  log2 5x2  5x  5  log2 7 x2  6x  6  m có   
nghiệm đ ng với mọi số thực x là
A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 49: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để
  3 
phương trình f  f  cos x    m có nghiệm thuộc khoảng  ;  ?
2 2 

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
1 3 x2
2
1
Câu 50: Tổng các nghiệm của phương trình x 8
  x  1  x2 4 x  9.3x6   x  4 2  x  bằng
5 27 5.5
A. 37 . B. -6. C. 3. D. -3.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề 132


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÔN TOÁN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2, NĂM HỌC 2020 - 2021

Câu Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485 Mã 570 Mã 628 Mã 743 Mã 896


1 C C A C D D B B
2 B A A C B B B D
3 C B B C B A C A
4 B A D C B A A C
5 D B B C A D B D
6 A B A D C B B A
7 A D D C A A C A
8 B C B C C B D B
9 A C C C D B A C
10 B B A D A C C C
11 A A B A A D B D
12 D C C D B C B A
13 C A D D D A C C
14 B B D B B C A A
15 D D B C B B C C
16 D D B B A C C D
17 D A C D D C B C
18 A C A A D B C B
19 C C C D A C C D
20 C B A D B C A D
21 A C D B C A D B
22 D D A B C D B D
23 B A C D A A D C
24 B C D B C D B B
25 B D C A D C D C
26 D A D B C A A A
27 D D A B C C A C
28 C B C C B A D D
29 D C D A C C D C
30 C D C C D D B C
31 C D B A C B C B
32 B B A D C B D B
33 A C A B B B B B
34 A A B B B A B A
35 C A B A A D B B
36 A B A A A D D A
37 A A C C A D A A
38 B D B A D B C B
39 A B C A B A A B
40 C D C A D C A A
41 B B C B D B D A
42 C A A B D C A B
43 B A B D A B C D
44 C A D A B B A D
45 B A B D B A D B
46 A C D D A A A D
47 D D D A B D D A
48 D C D B C D D D
49 A B B D C D D C
50 D D D D D A C C
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH - HÀ TĨNH Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên thí sinh : ............................................................... Mã đề 001
Số báo danh : ...................................................................

Câu 1: Số đỉnh của một khối lăng trụ tam giác là


A. 9. B. 3. C. 6. D. 12.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số y  x là
4

A. y '  4 x3 . B. y '  0 . C. y '  4 x 2 . D. y '  4 x .


Câu 3: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 4: xlim (1  x  x3 ) bằng
1

A. -1. B. 3. C. -3. D. 1.
Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 18. B. 54. C. 36. D. 2.
Câu 6: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (-2 ; 0). B. (1; 3). C.  ; 2  . D. (0;) .
Câu 7: Xét phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu  . Gọi P(A) là xác suất của biến cố A liên quan
đến phép thử. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
n () n(A)
A. P( A)  n(A) . B. P( A) n(A).n() . C. P( A)  . D. P( A)  .
n(A) n ()
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  x tại điểm x  9 bằng
A. 0. B. 1/2. C. 1/6. D. 1/3.
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau
Trang 1/6 - Mã đề 001
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;0  . B.  0; 2  . C.  2;   . D.  2; 2  .
Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau?

A. y  x 4  2 x 2  1. B. y   x 4  2 x 2  1. C. y  x3  3x  1 . D. y   x3  3x  1 .
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f x   1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x  x 

định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
C. Hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
3x  1
Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
1 x
A. y = -3. B. y = 3. C. x = 1. D. x = -1.
Câu 14: Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc ?
A. 20. B. 55 . C. 5!. D. 5.
Câu 15: Cho một cấp số cộng  un  có u1 = 1/3, d = 11/3. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng đã cho là
A. 11/9. B. 10/3. C. -10/3. D. 4.
Câu 16: Cho hàm số y  x  3x có đồ thị  C  . Số giao điểm của  C  và trục hoành là
3

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x) bằng


A. -2. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 18: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và u2  8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 6 . B. 4 . C. 6 . D. 1/2.
Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 19: Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
V 6V 2V 3V
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
B B B B
Câu 20: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 12. B. 81. C. 24. D. 64.
Câu 21: Hàm số y  2x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
4

 1  1 
A.  ;   . B.   ;   . C.  0;   . D.  ; 0  .
 2  2 
Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau

Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f  x   m có 4 nghiệm phân biệt là
A. m  4 . B. 4  m  3 . C. 4  m  3 . D. 4  m  3 .
Câu 23: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
4 2
A. 2a 3 . B. a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
3 3
x2
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  (0; 20] để hàm số y  đồng biến trên
x  3m
khoảng  ; 6  ?
A. 2. B. 4. C. 20. D. 21.
Câu 25: Cho khối chóp ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ? A

A. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD


B. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD
C. Đường thẳng GE và đường thẳng AD cắt nhau E
D. Đường thẳng GE và đường thẳng CD chéo nhau G
B C

D
Câu 26: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên
hai con súc sắc đó bằng 7 là
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 2 12 6
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Góc giữa BD và AD bằng
A. 600. B. 900. C. 450. D. 1200.
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Trang 3/6 - Mã đề 001


x  2 0 
y'  
 1


0

Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?


A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AB = a và
AA  2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. a3. B. a3/3 . C. 2a3. D. 3a3 .
Câu 30: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . . D. V C. V  .
12 4 6 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB  a, AD  2a .
Góc giữa SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
S

D
A
450

B C
3
2a a 3
a3 2 a3 2
A.  B.  C.  D. 
3 3 6 3
Câu 32: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  2)2 , x  R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 33: Đồ thị của hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
3 2

đường thẳng AB ?
A. P(1;0) . B. N (1; 10) . C. M (0; 1) . D. Q(1;10) .
Câu 34: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ?

x  2 
y' - -
y 1 

 1

x 1 x 3 x 1 2x  1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 2x 2x  2 x2
Câu 35: Cho hàm số y  x3  2 x 2  x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .
3  
1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
3 
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2 trên đoạn  4; 1 bằng
A. 0. B. 16 . C. - 23. D. 4.
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình dưới.

Hàm số y  g  x   f (2  x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.  ; 2  B. (3;) C. 1;3 D.  2;  
Câu 38: Gọi m là tham số thực để giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2x  m  4 trên đoạn  2;1 đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 39: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1;2;3;.....;9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400 .
1 1 7 7
A. . B. . C. . D. .
37500 1500 15000 5000
Câu 40: Anh Thưởng dự định sử dụng hết 4 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,50 m3 . B. 1,33m3 . C. 1, 61m3 . D. 0,73m3.
Câu 41: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x như
dưới đây. 6
y
5

-1 x
O 1 2
-1

Xét hàm số g  x  f  x  x 2  x trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. g (1)  g (1) . B. g (1)  g (2) . C. g (2)  g (1) . D. Min ( g ( x))  Min{g (1); g (2)} .
R R

Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết thể
a3 3
tích khối chóp S.ABCD bằng . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng
3
a a 3 a 2 2a 39
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 13
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân có AC  BC  3a . Đường thẳng
A'C tạo với đáy một góc 600. Trên cạnh A'C lấy điểm M sao cho A' M  2MC . Biết rằng A' B  a 31 .
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABB'A') là
Trang 5/6 - Mã đề 001
4a 2 3a 2
A. 2a 2 . B. 3a 2 . C. . . D.
3 4
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x  cos x  4sin 2 x  m có
nghiệm thực ?
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
1
Câu 45: Cho hàm số y  x 3  mx 2  (m 2  m  1) x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
3
m để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x12  2mx2  3m 2  m  5  0 ?
A. 9. B. 3. C. 7. D. 4.
Câu 46: Cho hàm số y = x – 3x có đồ thị (C). Có bao nhiêu số nguyên b   10;10 để có đúng một
3 2

tiếp tuyến của  C  đi qua điểm B  0; b  ?

A. 9 . B. 2 . C. 17 . D. 16 .
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD . S là
điểm đối xứng với O qua CD' . Thể tích của khối đa diện ABCDSABCD bằng
5 7 7 13 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a .
4 6 5 11
Câu 48: Cho các số thực x, y thỏa mãn x  3 x  1  3 y  2  y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x + y là
9  3 21
A. min P  63 . B. min P  91 C. minP= 9  3 15 . D. minP= .
2
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ’ ( x)  ( x  3) 2020 ( 2 x   x  2021)( x 2  2 x), x  R . Gọi S là
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x2 – 8x + m) có đúng 3 điểm cực trị
x1 , x2 , x3 thoả mãn x12  x22  x32  50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng
A. 17 . B. 33. C. 35. D. 51.
Câu 50: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau


 7 
Biết f  0   0 , số nghiệm thuộc đoạn   ;
6 của phương trình f f
3 
  
3 sin x  cos x  1 là

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .

------ HẾT ------


Trang 6/6 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH - HÀ TĨNH Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên thí sinh : ............................................................... Mã đề 002
Số báo danh : ...................................................................

Câu 1: Cho hàm số y  x 3  3x có đồ thị  C  . Số giao điểm của  C  và trục tung là


A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = x là
5

A. y '  5x6 . B. y '  5x3 . C. y '  5x 4 . D. y '  0 .


Câu 3: Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
V 2V 3V 6V
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
B B B B
Câu 4: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A. 20. B. 24. C. 216. D. 25.
Câu 5: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 1/2. B. 6 . C. 4 . D. 6 .
Câu 6: Hàm số y  2x  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
4

 1 
A.   ;   . B.  0;   . C.  ; 0  . D. (-1; 2).
 2 
Câu 7: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 5.
Câu 8: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 16. B. 36. C. 48. D. 24.
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 và giá trị cực tiểu bằng 1 .
Câu 10: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  x 2  1 tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng
A. 1. B. – 1. C. 7. D. 5.
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f x   1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x  x 

định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
Trang 1/6 - Mã đề 002
Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau?

A. y  x 4  2x 2 . B. y  x 4  2x 2 . C. y  x 4  2x 2 . D. y  x 4  4x 2 .
Câu 13: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (0;) . B.  ; 2  . C. (1; 3). D. (-2 ; 0).
Câu 14: Số đỉnh của một khối lăng trụ tứ giác là
A. 4. B. 12. C. 9. D. 8.
x 3
Câu 15: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
2x
A. y = 3. B. y = 1. C. x = -2. D. x = 2.
Câu 16: Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc ?
A. 66. B. 30. C. 6!. D. 6.
Câu 17: Xét phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu  . Gọi P(A) là xác suất của biến cố A liên quan
đến phép thử. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
n(A) n ()
A. P( A) n(A).n() . B. P( A)  n(A) . C. P( A)  . D. P( A)  .
n () n(A)
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 2  . B. (1; 3). C.  2; 2  . D.  2;   .
Câu 19: Cho một cấp số nhân  un  có u1 = 1/3, q = 11/3. Số hạng thứ 2 của cấp số nhân đã cho là
A. 4. B. 11/9. C. 11/27. D. 11.
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

Trang 2/6 - Mã đề 002


Giá trị cực tiểu của hàm số y = f ( x) bằng
A. -2. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 21: Nghiệm của phương trình sinx = –1 là
 3 
A. x    k 2 . B. x   k . C. x    k . D. x  k .
2 2 2
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2 trên đoạn  4; 1 bằng
A. 16 . B. 4. C. 0. D. 12.
x2
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [-5; 10] để hàm số y  nghịch biến trên
x  3m
khoảng  ; 6  ?
A. 8. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

x  2 0 
y'  
 1


0

Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?


A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 25: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  2) (x – 1), x  R . Số điểm cực trị của hàm số đã
2

cho là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 26: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh 2a và chiều cao bằng a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
2 4
A. 4a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
3 3
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB  a, AD  2a .
Góc giữa SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
S

D
0
A
45

B C
a3 2 a3 2 2a 3 a3
A.  B.  C.  D. 
3 6 3 3

Trang 3/6 - Mã đề 002


Câu 28: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ?

A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x3  3x  2 . C. y   x3  3x 2  1 . D. y   x3  3x 2  2.
Câu 29: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V  . C. V  . D. V = 2a3 3 .
3 12 6
Câu 30: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AB = a và
AA  2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3a3 . B. a3/3 . C. a3. D. 2a3.
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Góc giữa BD và AD bằng
A. 600. B. 1200. C. 900. D. 450.
Câu 32: Cho hàm số y  x  2 x  x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3 2

1 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
3 
 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .
3 
Câu 33: Đồ thị của hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
3 2

đường thẳng AB ?
A. Q(1;10) . B. P(1;0) . C. N(-2;-16). D. M(2; -18).
Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau

Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f  x   m có 2 nghiệm phân biệt là
A. 4  m  3 . B. m  4 . C. 4  m  3 . D. m = -4; m > - 3.
Câu 35: Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
24 4 4 33
A. . B. . C. . D. .
455 455 165 91
Câu 36: Cho khối chóp ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định sai ? A

E
G
B C

D Trang 4/6 - Mã đề 002


A. Đường thẳng GE song song với mặt phẳng (CAD)
B. Đường thẳng GE song song với mặt phẳng (CBD)
C. Đường thẳng GE và đường thẳng AD cắt nhau
D. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình sin x  cos x  4sin 2 x  m
có nghiệm thực ?
A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 8 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết thể
a3 3
tích khối chóp S.ABCD bằng . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng
3
a 3 a 2 a 2a 39
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 13
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y  g  x   f (2  x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  2;   . B. (3;) . C. (1; 4). D.  ; 2  .


Câu 40: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1;2;3;.....;9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400 .
1 1 7 7
A. . B. . C. . D. .
37500 1500 5000 15000
Câu 41: Gọi m là tham số thực để giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2x  m  4 trên đoạn  2;1 đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .
Câu 42: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x như
dưới đây. 6
y
5

-1 x
O 1 2
-1

Xét hàm số g  x  f  x  x  x trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
2

A. g (1)  g (2) . B. g  1  g 1 . C. g  1  g 1 . D. Min ( g ( x))  Min{g (1); g (2)} .
R R

Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân có AC  BC  3a . Đường thẳng
A'C tạo với đáy một góc 600. Trên cạnh A'C lấy điểm M sao cho A' M  2MC . Biết rằng A' B  a 31 .
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABB'A') là
Trang 5/6 - Mã đề 002
3a 2 4a 2
A. . B. . C. 2a 2 . D. 3a 2 .
4 3
1
Câu 44: Cho hàm số y  x 3  mx 2  (m 2  m  1) x  1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham
3
số thực m để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x12  2mx2  3m 2  m  5  0 . Tích các phần tử của
tập S bằng
A. 0. B. 8. C. 12. D. 2.
Câu 45: Anh Thưởng dự định sử dụng hết 4 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá
có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 0,73m3. B. 1,50 m3 . C. 1, 61m3 . D. 1,33m3 .
Câu 46: Cho các số thực x, y thỏa mãn x  3 x  1  3 y  2  y . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x + y là
9  3 21
A. maxP = 33/5 B. maxP= 9  3 15 . C. maxP = 83 D. maxP= .
2
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ’ ( x)  ( x  3) 2020 ( 2 x
  x  2021)( x 2  2 x), x  R . Gọi S là
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x2 – 8x + m) có đúng 3 điểm cực trị
x1 , x2 , x3 thoả mãn x12  x22  x32  50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng
A. 51. B. 33. C. 17 . D. 35.
Câu 48: Cho hàm số y = x – 3x có đồ thị (C). Có bao nhiêu số nguyên b   10;10 để có đúng một
3 2

tiếp tuyến của  C  đi qua điểm B  0; b  ?

A. 9 . B. 16 . C. 17 . D. 2 .
Câu 49: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau


 7 
Biết f  0   0 , số nghiệm thuộc đoạn   ;
6 của phương trình f f
3 
  
3 sin x  cos x  1 là

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
   
Câu 50: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD . S là
điểm đối xứng với O qua CD' . Thể tích của khối đa diện ABCDSABCD bằng
5 13 3 7 7
A. a 3 . B. a . C. a 3 . D. a 3 .
4 11 6 5
------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 002


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH - HÀ TĨNH Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên thí sinh : ............................................................... Mã đề 003
Số báo danh : ...................................................................

Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 1 . B. 5. C. 2 . D. 4 .
3x  1
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
1 x
A. x = 1. B. y = 3. C. x = -1. D. y = -3.
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau ?

A. y   x 4  2 x 2  1. B. y  x3  3x  1 . C. y   x3  3x  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y  x 4 là
A. y '  4 x . B. y '  4 x3 . C. y '  4 x 2 . D. y '  0 .
Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 81. B. 64. C. 24. D. 12.
Câu 6: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và u2  8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 6 . B. 4 . C. 1/2. D. 6 .
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2; 2  . B.  ;0  . C.  2;   . D.  0; 2  .
Câu 8: xlim (1  x  x3 ) bằng
1

A. 1. B. 3. C. -1. D. -3.
Câu 9: Số đỉnh của một khối lăng trụ tam giác là
A. 6. B. 9. C. 12. D. 3.
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f x   1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x  x 

định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
C. Hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
Trang 1/6 - Mã đề 003
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y  x tại điểm x  9 bằng
A. 1/6. B. 1/3. C. 0. D. 1/2.
Câu 12: Hàm số y  2x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
4

 1  1 
A.  0;   . B.  ;   . C.   ;   . D.  ; 0  .
 2  2 
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 2. B. 18. C. 36. D. 54.
Câu 14: Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc ?
A. 20. B. 5!. C. 5. D. 55 .
Câu 15: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (1; 3). B. (-2 ; 0). C.  ; 2  . D. (0;) .
Câu 16: Cho một cấp số cộng  un  có u1 = 1/3, d = 11/3. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng đã cho là
A. -10/3. B. 10/3. C. 4. D. 11/9.
Câu 17: Cho hàm số y  x  3x có đồ thị  C  . Số giao điểm của  C  và trục hoành là
3

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 18: Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
2V 6V V 3V
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
B B B B
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x) bằng


A. -2. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 20: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
Trang 2/6 - Mã đề 003
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
Câu 21: Xét phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu  . Gọi P(A) là xác suất của biến cố A liên quan
đến phép thử. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
n () n(A)
A. P( A)  . B. P( A) n(A).n() . C. P( A)  n(A) . D. P( A)  .
n(A) n ()
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên
hai con súc sắc đó bằng 7 là
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 2 6 12
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

x  2 0 
y'  
 1


0

Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24: Cho khối chóp ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ? A

A. Đường thẳng GE cắt đường thẳng CD


B. Đường thẳng GE và đường thẳng CD chéo nhau
C. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD E
D. Đường thẳng GE và đường thẳng AD cắt nhau
G
B C

D
Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AB = a và
AA  2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. a3. B. a3/3 . C. 3a3 . D. 2a3.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB  a, AD  2a .
Góc giữa SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
S

D
0
A
45

B C
a3 2 a3 2 2a 3 a3
A.  B.  C.  D. 
6 3 3 3
Câu 27: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
Trang 3/6 - Mã đề 003
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 4 6 12
Câu 28: Cho hàm số y  x3  2 x 2  x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
1   1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .
3   3
Câu 29: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ?

x  2 
y' - -
y 1 

 1

x 1 2x  1 x 3 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2 2x 2x  2
Câu 30: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
4 2
A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 4a 3 .
3 3

Câu 31: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  2) , x  R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 32: Đồ thị của hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
3 2

đường thẳng AB ?
A. M (0; 1) . B. N (1; 10) . C. P(1;0) . D. Q(1;10) .
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x trên đoạn  4; 1 bằng
3 2

A. 0. B. 16 . C. 4. D. - 23.
x2
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  (0; 20] để hàm số y  đồng biến trên
x  3m
khoảng  ; 6  ?
A. 4. B. 20. C. 21. D. 2.
     
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh a . Góc giữa B D và A D bằng 
A. 600. B. 450. C. 900. D. 1200.
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau.

Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f  x   m có 4 nghiệm phân biệt là
A. 4  m  3 . B. m  4 . C. 4  m  3 . D. 4  m  3 .
Câu 37: Anh Thưởng dự định sử dụng hết 4 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
2

nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

Trang 4/6 - Mã đề 003


A. 1,33m3 . B. 0,73m3. C. 1, 61m3 . D. 1,50 m3 .
Câu 38: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x như
dưới đây. 6
y
5

-1 x
O 1 2
-1

Xét hàm số g  x  f  x  x 2  x trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Min ( g ( x))  Min{g (1); g (2)} . B. g (1)  g (1) . C. g (1)  g (2) . D. g (2)  g (1) .
R R

Câu 39: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y  g  x   f (2  x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (3;) B. 1;3 C.  2;   D.  ; 2 


Câu 40: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1;2;3;.....;9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400 .
7 1 7 1
A. . B. . C. . D. .
5000 37500 15000 1500
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x  cos x  4sin 2 x  m có
nghiệm thực ?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 8 .
1
Câu 42: Cho hàm số y  x 3  mx 2  (m 2  m  1) x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
3
m để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x12  2mx2  3m 2  m  5  0 ?
A. 9. B. 4. C. 7. D. 3.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết thể
a3 3
tích khối chóp S.ABCD bằng . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng
3
a 3 a a 2 2a 39
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 13
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân có AC  BC  3a . Đường thẳng
A'C tạo với đáy một góc 600. Trên cạnh A'C lấy điểm M sao cho A' M  2MC . Biết rằng A' B  a 31 .
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABB'A') là

Trang 5/6 - Mã đề 003


4a 2 3a 2
A. 3a 2 . B. . C. . D. 2a 2 .
3 4
Câu 45: Gọi m là tham số thực để giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2x  m  4 trên đoạn  2;1 đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD . S là
điểm đối xứng với O qua CD' . Thể tích của khối đa diện ABCDSABCD bằng
7 7 5 13 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a .
5 6 4 11
Câu 47: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:


 7 
Biết f  0   0 , số nghiệm thuộc đoạn   ;
6 của phương trình f f
3 
  
3 sin x  cos x  1 là

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 48: Cho các số thực x, y thỏa mãn x  3 x  1  3 y  2  y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x + y là
9  3 21
A. minP= . B. minP= 9  3 15 . C. min P  63 . D. min P  91
2
Câu 49: Cho hàm số y = x3 – 3x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu số nguyên b   10;10 để có đúng một

tiếp tuyến của  C  đi qua điểm B  0; b  ?

A. 17 . B. 2 . C. 9 . D. 16 .
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ( x)  ( x  3) (    2021)( x 2  2 x), x  R . Gọi S là
’ 2020 2x x

tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x2 – 8x + m) có đúng 3 điểm cực trị
x1 , x2 , x3 thoả mãn x12  x22  x32  50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng
A. 17 . B. 35. C. 33. D. 51.

------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 003


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH - HÀ TĨNH Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên thí sinh : ............................................................... Mã đề 004
Số báo danh : ...................................................................

Câu 1: Hàm số y  2x 4  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


 1 
A. (-1; 2). B.  0;   . C.  ; 0  . D.   ;   .
 2 
Câu 2: Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc ?
A. 66. B. 30. C. 6. D. 6!.
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f x   1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x  x 

đúng ?
A. Hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = x5 là
A. y '  5x 4 . B. y '  5x6 . C. y '  0 . D. y '  5x3 .
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;   . B.  2; 2  . C. (1; 3). D.  0; 2  .
Câu 6: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 2  . B. (0;) . C. (-2 ; 0). D. (1; 3).
Câu 7: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 16. B. 48. C. 24. D. 36.
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

Trang 1/6 - Mã đề 004


Giá trị cực tiểu của hàm số y = f ( x) bằng
A. -2. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9: Cho một cấp số nhân  un  có u1 = 1/3, q = 11/3. Số hạng thứ 2 của cấp số nhân đã cho là
A. 11/9. B. 4. C. 11. D. 11/27.
Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 2 . B. 1 . C. 5. D. 4 .
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 và giá trị cực tiểu bằng 1 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x 4  2x 2 . B. y  x 4  2x 2 . C. y  x 4  2x 2 . D. y  x 4  4x 2 .
Câu 13: Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
3V 6V V 2V
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
B B B B
Câu 14: Số đỉnh của một khối lăng trụ tứ giác là
A. 4. B. 12. C. 9. D. 8.
Câu 15: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 . B. 6 . C. 4 . D. 1/2.
Câu 16: Cho hàm số y  x  3x có đồ thị  C  . Số giao điểm của  C  và trục tung là
3

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17: Xét phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu  . Gọi P(A) là xác suất của biến cố A liên quan
đến phép thử. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
n(A) n ()
A. P( A) n(A).n() . B. P( A)  . C. P( A)  n(A) . D. P( A)  .
n () n(A)
Câu 18: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A. 216. B. 24. C. 20. D. 25.
Câu 19: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x  x  1 tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng
3 2

A. 7. B. – 1. C. 1. D. 5.
x 3
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
2x
A. y = 3. B. x = -2. C. y = 1. D. x = 2.
Câu 21: Nghiệm của phương trình sinx = –1 là
Trang 2/6 - Mã đề 004
3  
A. x  k . B. x   k . C. x    k . D. x    k 2 .
2 2 2
Câu 22: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ?

A. y   x3  3x 2  2. B. y  x3  3x 2  1 . C. y   x3  3x 2  1 . D. y   x3  3x  2 .
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2 trên đoạn  4; 1 bằng
A. 0. B. 12. C. 4. D. 16 .
Câu 24: Cho hàm số y  x  2 x  x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3 2

 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .
 3 
1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .
3 
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB  a, AD  2a .
Góc giữa SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
S

D
A
450

B C
a3 a3 2 a3 2 2a 3
A.  B.  C.  D. 
3 3 6 3
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AB = a và
AA  2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. a3. B. a3/3 . C. 3a3 . D. 2a3.
Câu 27: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  2)2 (x – 1), x  R . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 28: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh 2a và chiều cao bằng a. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
2 4
A. 4a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3
x2
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [-5; 10] để hàm số y  nghịch biến trên
x  3m
khoảng  ; 6  ?
A. 5. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 30: Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
4 33 24 4
A. . B. . C. . D. .
455 91 455 165
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Góc giữa BD và AD bằng
Trang 3/6 - Mã đề 004
A. 600. B. 1200. C. 450. D. 900.
Câu 32: Cho khối chóp ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định sai ?
A

E
G
B C

D
A. Đường thẳng GE và đường thẳng AD cắt nhau
B. Đường thẳng GE song song với mặt phẳng (CAD)
C. Đường thẳng GE song song với mặt phẳng (CBD)
D. Đường thẳng GE song song với đường thẳng CD
Câu 33: Đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB ?
A. Q(1;10) . B. N(-2;-16). C. P(1;0) . D. M(2; -18).
Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

x  2 0 
y'  
 1


0

Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 35: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là
a3 3 2a 3 3 a3 3
A. V = 2a3 3 . B. V  . C. V = . D. V  .
6 3 12
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau

Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f  x   m có 2 nghiệm phân biệt là
A. m = -4; m > - 3. B. m  4 . C. 4  m  3 . D. 4  m  3 .
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình bên.

Trang 4/6 - Mã đề 004


Hàm số y  g  x   f (2  x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1; 4). B. (3;) . C.  2;   . D.  ; 2  .
1
Câu 38: Cho hàm số y  x 3  mx 2  (m 2  m  1) x  1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham
3
số thực m để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x12  2mx2  3m 2  m  5  0 . Tích các phần tử của
tập S bằng
A. 2. B. 12. C. 8. D. 0.
Câu 39: Gọi m là tham số thực để giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2x  m  4 trên đoạn  2;1 đạt
2

giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là


A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 40: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1;2;3;.....;9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400 .
1 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
37500 15000 5000 1500
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết thể
a3 3
tích khối chóp S.ABCD bằng . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng
3
a a 2 2a 39 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 13 2
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân có AC  BC  3a . Đường thẳng
A'C tạo với đáy một góc 600. Trên cạnh A'C lấy điểm M sao cho A' M  2MC . Biết rằng A' B  a 31 .
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABB'A') là

4a 2 3a 2
A. 2a 2 . B. 3a 2 . C. . D. .
3 4
Câu 43: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x như
dưới đây.
6
y
5

-1 x
O 1 2
-1

2
Trang 5/6 - Mã đề 004
Xét hàm số g  x  f  x  x 2  x trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Min ( g ( x))  Min{g (1); g (2)} . B. g  1  g 1 . C. g (1)  g (2) . D. g  1  g 1 .
R R

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình sin x  cos x  4sin 2 x  m
có nghiệm thực ?
A. 8 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 45: Anh Thưởng dự định sử dụng hết 4 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
2

nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 0,73m3. B. 1,33m3 . C. 1,50 m3 . D. 1, 61m3 .
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ’ ( x)  ( x  3) 2020 ( 2 x   x  2021)( x 2  2 x), x  R . Gọi S là
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x2 – 8x + m) có đúng 3 điểm cực trị
x1 , x2 , x3 thoả mãn x12  x22  x32  50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng
A. 33. B. 35. C. 17 . D. 51.
Câu 47: Cho hàm số y = x – 3x có đồ thị (C). Có bao nhiêu số nguyên b   10;10 để có đúng một
3 2

tiếp tuyến của  C  đi qua điểm B  0; b  ?

A. 9 . B. 16 . C. 17 . D. 2 .
Câu 48: Cho các số thực x, y thỏa mãn x  3 x  1  3 y  2  y . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x + y là
9  3 21
A. maxP = 33/5 B. maxP= 9  3 13 . C. maxP= 9  3 15 D. maxP= .
2
Câu 49: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau


 7 
Biết f  0   0 , số nghiệm thuộc đoạn   ;
6 của phương trình f f
3 
  
3 sin x  cos x  1 là

A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 50: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi là tâm hình vuông ABCD . S là
O
điểm đối xứng với O qua CD . Thể tích của khối đa diện ABCDSABCD bằng
'

13 3 7 5 7
A. a . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
11 6 4 5

------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 004


Phần đáp án câu trắc nghiệm Toán – lần 1:
001 002 003 004

1 C D D C
2 A C D D
3 D A C C
4 B B B A
5 A D B A
6 C C B C
7 D A D B
8 C C B A
9 B D A A
10 C D D D
11 D C A A
12 B A A B
13 A D B C
14 C D B D
15 D C C B
16 B C C D
17 D C A B
18 B D D B
19 D B B D
20 D A A B
21 C A D D
22 B B C A
23 D D C C
24 A B C A
25 A A A D
26 D D C A
27 A C B A
28 A D B D
29 A D A D
30 B C C A
31 A A B A
32 D B B A
33 B D B D
34 A D D D
35 D B A A
36 B C C A
37 B B B D
38 B A C D
39 B D A C
40 D B D D
41 B A A D
42 B D D C
43 C B A A
44 A A B B
45 B A C A
46 C B B C
47 B C A C
48 D C A C
49 A A A C
50 B C A B
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán
(Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

TSP-2021
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 024

x+2
Câu 1. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x −1
A. x = 1; y = 2 . B. x = −1; y = 1 . C. x = 1; y = 1 . D. x = 2; y = 1 .

Câu 2. Cho khối nón có thể tích bằng 15 chiều cao h = 5 . Đường kính đáy của khối nón đã cho

bằng

A. 9 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng

A. ( −1; 2 ) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −2;0) .

TSP-2021
Câu 4. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối

lăng trụ đã cho bằng

2 3 4 3
A. 2a3 . B. a . C. a . D. 4a3 .
3 3
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = x3 − 3x 2 . B. y = − x3 + 3x 2 . C. y = x4 − 2x2 . D. y = −x4 + 2x2 .

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
1
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x −
1

x2
e2x e2x 1 e2x
A. − 2 ln x + C . B. 2e + 2ln x + C .
2x
C. + +C . D. − ln x 2 + C .
2 2 x 2

TSP-2021
Câu 7. Quay một hình vuông có chu vi là 8dm quanh một cạnh của nó ta được một khối trụ có

thể tích bằng

(
A. 2 dm3 . ) (
B. 8 dm3 . ) (
C. 8 dm2 . ) (
D. 2 dm2 . )
( )
x
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = 2 − 3 là

A. ( 0; + ) . B. ( −; + ) . C. 0; + ) . D. ( −; 0 ) .

Câu 9. Một bạn có 4 áo xanh, 3 áo trắng và 3 quần mày đen. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn

một bộ quần áo để mặc?


2
A. 21 . B. C10 . C. 36 . D. 10 .

Câu 10. Cho khối chóp có thể tích bằng 10 diện tích đáy B = 5 . Chiều cao của khối chóp đã cho

bằng

A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong bên dưới?

TSP-2021
B. y = x − 3x − 3x + 2 .
3 2
A. y = x3 − 3x 2 − 3x − 2 .
C. y = x3 − 3x + 2 . D. y = x3 − 3x − 2 .

Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng

A. −1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
2
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

−

TSP-2021
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên ( −;1) . B. Hàm số đồng biến trên ( −; −1) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( −; 0 ) ; (1; + ) . D. Hàm số đồng biến trên ( 0; 2 ) .

Câu 14. Diện tích của một mặt cầu bằng 16 . Thể tích của khối cầu bằng

A. 128 . B. 256 . C. 32 . D. 64 .


3 3 3 3

Câu 15. Nghiệm của phương trình 2 x − 2 = 42021 là


A. x = 2018 . B. x = 4038 . C. x = 4044 . D. x = 2023 .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm phân thức bậc nhất chia bậc nhất và có đồ thị như hình vẽ

bên. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 2021 là

TSP-2021
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 17. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân.

A. 24 . B. 54 . C. 162 . D. 48 .
Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
3
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 19. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. 4 . B. 12 . C. 16 . D. 64 .

( )

TSP-2021
Câu 20. Tập nghiệm dương của phương trình log 2 x2 − x − 1 = 0 là

A. 1; −2 . B. 2 . C. −1; 2 . D. 1 .

Câu 21. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A. 2 rl . B.  rl . C. 1  rl . D. 4 rl .
3

(
Câu 22. Cho 0  a  1 . Giá trị của biểu thức M = 3log a a2 3 a bằng? )
A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
2 2

Câu 23. Hàm số y = ax + bx + c có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây
4 2

đúng?

A. a  0, b  0, c  0 .

TSP-2021
B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 24 x − 10 trên đoạn −
 10; 4 là

A. −10 + 32 2 . B. −15 + 29 3 . C. 36 . D. 35 .

Câu 25. Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Phát biểu nào sau đây là

sai với mọi x  ?

 f ( 2x + 1) dx = 2F ( 2x + 1) + C .  f ( 2x + 1) dx = 2 F ( 2x + 1) + C .
1
A. B.

C. ( F ( x ) ) ' = f ( x ) . D.  f ( x ) dx = F ( x ) + C .

( )
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 2 ) x 2 − 4 . Số điểm cực trị của hàm
3

số y = f ( x ) là

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 27. Thể tích khối lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và đường

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
4
chéo AC = 2a bằng

A. 2a3 . B. 2a3 . C. 3a3 . D. a3 .

x x2 − 4
Câu 28. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 là

TSP-2021
x − 2x − 3
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
x4
Câu 29. Đồ thị hàm số y = − + x 2 + 1 cắt trục hoành tại mấy điểm?
2
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 0 .
2x + 1
Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( −;1) là
x −1
3 3
A. 2x − + C. B. 2x + 3 ln ( x − 1) + C. C. 2x + +C . D. 2x + 3 ln (1 − x ) + C
( x − 1) ( x − 1)
2 2

Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC)

cùngvuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết rằng AB = a; AD = a 3 và SC = 7a . Tính thể tích

khối chóp S.ABCD.

A. 3a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 32. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất cả các canh bằng nhau. Đặt

((CAB ) ; ( BCCB)) =  giá trị tan bằng

6
A. 6. B. 2. C. . D. 2 3 .
2 3

TSP-2021
x −1
Câu 33. Cho I =  dx , bằng cách đặt t = x2 − 2x + 3 ta đưa nguyên hàm đã cho về
(x )
2021
2
− 2x + 3

dạng

1 1 1 1
A. I = 
( t + 3)
2021
dt . B. I = t 2021
dt . C. I =  2t 2021
dt . D. I = 
2 ( t + 3)
2021
dt .

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 3 , đường thẳng SA vuông

góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là

A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .


Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình log32 x − 2 log 3 x + 3  0 là

A. ( 3; 27 ) . B. ( −; 3)  ( 27; + ) . C. ( 0; 3)  ( 27; + ) . D. 3; 27  .

Câu 36. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4x + sin x là

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
5
A. 2x − cos x + C . B. x 2 − cos x + C . C. 2 x 2 + cos x + C . D. x + cos x + C .
2 2

Câu 37. Xét các số thực a, b thỏa mãn log 2 2a.8b = log ( ) 2
2 . Mệnh đề nào là đúng?

A. 4ab = 1 . B. 2a + 8b = 2 . C. 2a + 6b = 1 .
D. a + 3b = 2 .

TSP-2021
m ln x + 4
Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên
ln x + m
khoảng ( 0; e ) là ( a; b  . Khi đó a + b bằng
A. −3 . B. −1 . C. −2 . D. 0 .
x3 −6 x − 4

Câu 39. Biết rằng phương trình 4x − 3x .2


3 2 x2
− 24x = 32 có nghiệm là

x = a − 3 b − 3 c , ( a, b, c  ) . Khi đó giá trị của 2abc gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau

A. 28 . B. 24 . C. 55 . D. 50 .
Câu 40. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một

quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi

suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả

nào sau đây biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó

không rút tiền ra.

A. 210 triệu đồng. B. 212 triệu đồng.


C. 220 triệu đồng. D. 216 triệu đồng.
Câu 41. Một thiết bị kỹ thuật là một khối tròn xoay. Mặt cắt của khối tròn xoay đó qua trục của nó

được mô tả trong hình bên. Thể tích của thiết bị đó bằng

TSP-2021

A. 80 cm3 . B. 312 cm3 . C. 316 cm3 . D. 79 cm3 .


Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB = 3a, BC = 4a . Hình
chiếu của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng
( ABCD ) một góc 45o . Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD .

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
6
25 2 125 2 125 2
A. a . B. a . C. a . D. 4 a2 .
2 4 2
Câu 43. Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi HSG có 10 bạn trong đội

TSP-2021
tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A1, 3 bạn từ 12A2, 5 bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau.Thầy giáo

xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài mà mỗi bên có 5 ghế xếp đối diện nhau.Tính

xác suất sao cho không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau.

A. 73 . B. 53 . C. 5 . D. 38 .
126 126 9 63

3
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có chiều cao là 9 a . Biết rằng tam giác ABC là tam giác
35

nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Hai mặt phẳng ( ABBA ) ; ( ACCA ) cùng

tạo với đáy một góc bằng nhau. Góc BAC = 60o , AC = 3AB = 3a. Khoảng cách giữa hai đường

thẳng AB và AC bằng

2a a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 2
Câu 45. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Có bao giá trị của tham số m để phương trình 3 f ( sin x ) + m = 0 có lẻ nghiệm trên đoạn  − ;2 

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . TSP-2021
Câu 46. Cho các số thực a  b  0 thỏa mãn 3 log50 a = log 2 b = log5 ( 7a − 6b ) . Giá trị
a
bằng
b

A. 22 . B. 12 + 6 3 . C. 24 + 6 15 . D. 36 .
Câu 47. Cho hình chóp SABC có thể tích là V, gọi M , H , I theo thứ tự là trung điểm BC , AM , SH

một mặt phẳng qua I cắt các cạnh SA, SB, SC tại các điểm A, B, C . Thể tích của khối chóp

SABC có giá trị lớn nhất là


V V V 27 V
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 256
f ( x)
Câu 48. Cho hàm số F ( x ) = ( x − 1) e x là một nguyên hàm của hàm số , họ tất cả các nguyên
ex
f  ( x)
hàm của hàm số là
e2x

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
7
 x2 
A.  x +  e x + C B. x +
x2
+C . C. x + x2 + C . ( )
D. x + x2 e x + C
 2  2

Câu 49. Cho các số thực dương x, y, z khi biểu thức

TSP-2021
 xy yz zx 
P = log 2 (10x 2 + 7 y 2 + 15z 2 ) − 2 log  + + + 2 ( x + y + z )  − 2 log ( xyz ) đạt giá trị nhỏ nhất thì giá
 z x y 

trị xyz gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau

A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như sau:

−1

( ) ( f ( x + 1)) là
3
x2
Số điểm cực trị của hàm số g x = e

A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .

TSP-2021

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
8
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C B A C C B B A B C A C C C B B D D B A D A A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

TSP-2021
C B D A D B A C A C A D A C B D B D A C C B C D D

LỜI GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG-VẬN DỤNG CAO


m ln x + 4
Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên
ln x + m
khoảng ( 0; e ) là ( a; b . Khi đó a + b bằng
A. −3 . B. −1 . C. −2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện ln x + m  0  0  x  e−m
m2 − 4 1
Ta có y = . .
( ln x + m ) x
2

Hàm số biến trên khoảng ( 0; e )  y  0, x  ( 0, e )



m − 4  0
2
−
 2m2
  −m   −m  −2  m  −1 .
e  ( 0; e ) 
 e  e
x3 −6 x − 4

Câu 39. Biết rằng phương trình 4x − 3x .2


3 2 x2
− 24x = 32 có nghiệm là

x = a − 3 b − 3 c , ( a, b, c  ) . Khi đó giá trị của 2abc gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau

A. 28 . B. 24 . C. 55 . D. 50 .

TSP-2021
Lời giải
Chọn C.
3
Điều kiện x  .
4
x3 − 6 x − 4 24 x +16
 3x − 4   3x − 4 
( 2) ( 2)
4 x− 12
Phương trình  4x − 3.2 x2
= 8   4 x − 3.
4 x2
= 4
 
 x   x 
2
9 x 2 + 24 x +16  3x−4 
 3x − 4   3x − 4 
( 2) ( 2) ( 2) ( 2)
4 x −3 4 x −3  
 4 x − 3. =  4 x − 3. =  x 
4 4 2 4 4
x
 
 x   x 

( 2)
t2
Dễ thấy f ( t ) = t. 4
đồng biến trên ( 0; + ) nên phương trình trở thành
3x + 4
4x − 3 =  4x3 − 12x 2 − 24x − 16 = 0
x
 2x3 − 6x 2 − 12x − 8 = 0  3x3 = ( x + 2 )  x 3 3 = x + 2
3

2
x= 3 = 1 + 3 3 + 3 9 = 1 − 3 −3 − 3 −9  2abc = 54 .
3 −1
Câu 40. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một

quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
9
suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả

nào sau đây biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó

không rút tiền ra.

TSP-2021
A. 210 triệu đồng. B. 212 triệu đồng.
C. 220 triệu đồng. D. 216 triệu đồng.
Lời giải
Chọn B.
Sử dụng công thức tính lãi kép ta có số tiến sau 6 tháng là A = 100.000.000 (1 + 2% )
2

Số tiến sau 1 năm tháng là B = ( A + 100.000.000 )(1 + 2% )  212 triệu.


2

Câu 41. Một thiết bị kỹ thuật là một khối tròn xoay. Mặt cắt của khối tròn xoay đó qua trục của nó

được mô tả trong hình bên. Thể tích của thiết bị đó bằng

TSP-2021
A. 80 cm3 . B. 312 cm3 . C. 316 cm3 . D. 79 cm3 .

Lời giải
Chọn D.
Ta thấy khối tròn xoay là hợp thành của khối tru có bán kính bằng 3cm, chiều cao bằng 8cm với
khối nón bán kính bằng 2cmchiều cao bằng 6cm. Phần chung của khối nón và khối trụ cũng là một
khối nón bán kính bằng 1cm chiều cao bằng 3cm.
1 1
Thay vào công thức tính thể tích ta được V = 8.32  + 3.22  − .3.12  = 79 (cm3 )
3 3
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB = 3a, BC = 4a . Hình
chiếu của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng ( ABCD )
một góc 45o . Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD .
25 2 125 2 125 2
D. 4 a .
2
A. a . B. a . C. a .
2 4 2

Lời giải
Chọn B.

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
10
TSP-2021
Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD suy ra O chính là tâm đường tròn ngoại tiếp hình
chữ nhật ABCD. Ké đường thẳng d qua O vuông góc với (ABCD) do d // SH nên d cắt SD tại F và
S là trung điểm DF. Mặt phẳng trung trực của SD cắt d tại I khi đó I chính là tâm mặt cầu ngoai
tiếp chóp SABCD. Gọi G là trung điểm SD ta có IG vuông góc SD.
15a 15a
Giả thiết suy ra SBH = 45o  SBH vuông cân tại B suy ra SH = BH =  FO = .
4 2
5 10a 3 15 10a
Dùng đinh lý Pitago tính được FD = ; FG = FD =
2 4 8
OD IG OD.FG 5 10a
Ta có tan OFD = =  IG = =
OF FG OF 8
5 5a 125 2
Bán kính của mặt cầu là R = SI = IG2 + GS2 = do đó diện tích mặt cầu bằng a .
4 4

TSP-2021
Câu 43. Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi HSG có 10 bạn trong đội

tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A1, 3 bạn từ 12A2, 5 bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau.Thầy giáo

xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài mà mỗi bên có 5 ghế xếp đối diện nhau.Tính

xác suất sao cho không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau.

A. 73 . B. 53 . C. 5 . D. 38 .
126 126 9 63
Lời giải:
Chọn D
Ta có không gian mẫu là n (  ) = 10!
Gọi A là biến cố “ không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau”
A là biến cố “ có học sinh cùng lớp ngồi đối diện nhau”
A1 là biến cố “ học sinh A1 ngồi đối diện nhau”; A2 là biến cố “ học sinh A1 ngồi đối diện nhau”.

( )
Khi đó n A = n ( A1 ) + n ( A2 ) − n ( A1  A2 ) .
Xét biến cố A1 : Trước hết chon 1 trong 5 cặp ghế để xếp 2 hs A1 ngồi, đổi chỗ 2 bạn này có 2!
cách, 8 người còn lại có 8! . Theo quy tắc nhân có n ( A1 ) = C5 .2!.8!
1

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
11
Tương tự n ( A2 ) = C5 . A3 .8! ; n ( A1  A2 ) = A5 .2!. A3 .6! thay vào ta được P A =
1 2 2 2
( ) 25
63
38
 P ( A) = .
63
3
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có chiều cao là 9 a . Biết rằng tam giác ABC là tam giác
35

TSP-2021
nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Hai mặt phẳng ( ABBA ) , ( ACCA ) cùng

tạo với đáy một góc bằng nhau. Góc BAC = 60o , AC = 3AB = 3a. Khoảng cách giữa hai đường

thẳng AB và AC bằng

2a a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 2

Lời giải:
Chọn A

Do tam giác ABC nhọn và ( ABC ) ⊥ ( ABC ) nên kẻ AH ⊥ BC  AH ⊥ ( ABC ) và H nằm trong đoạn
TSP-2021
BC. Do hai mặt phẳng ( ABBA ) ; ( ACCA ) cùng tạo với đáy một góc bằng nhau nên H cách đều
AB và AC do đó H là chân đường phân giác trong của góc BAC . Theo tính chất đường phân giác
BH AB
ta có =  CH = 3BH .
CH AC
Gọi I, J là các trung điểm của BC , BC  suy ra ( ABI ) // (CAJ ) do đó

( ) ( )
d ( AB, A ' C ) = d ( ABI ) , (CAJ ) = d I , (CAJ ) .
Kẻ KC = //AI  KC //AJ khi đó d ( I , (CAJ ) ) = d ( I , (CKAJ ) ) .
d ( I , ( CKAJ ) )
=  d ( I , (CKAJ ) ) = d ( H , (CKAJ ) ) .
IC 2 2
Ta có =
d ( H , (CKAJ ) ) HC 3 3

Kẻ HD ⊥ KC , HF ⊥ AD  d ( H , (CKAJ ) ) = HF và
1 1 1
= + .
HF 2
HA HD
2 2

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
12
Ta có
AB2 + AC 2 BC 2 13a2 13
BC 2 = AB2 + AC 2 − 2 AB.AC cos A = 7a2  BC = a 7 , AI 2 = − =  AI = a .
2 4 4 2
AI 2 + IC 2 − AC 2 8
Xét tam giác AIC có: cos AIC = =− . Do AICK là hình bình hành nên

TSP-2021
2 AI .IC 91
8 3 9 3
 cos ICK =  sin ICK =3  HD = HC.sin HCD = a thay vào được
91 91 4 13
1
HF 2
=
1
2
+
HA HD
1
2
a
1
(
= 2  HF = a  d I , (CKAJ ) = a .
2
3
)

Câu 45. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Có bao giá trị của tham số m để phương trình 3 f ( sin x ) + m = 0 có lẻ nghiệm trên đoạn  − ;2  .

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Lời giải
Chọn C.

Đặt t = sin x, −1  t  1 . Xét đồ thị y = sin x trên đoạn  − ;2  (có thể dùng bảng biến thiên)

TSP-2021
−m
Phương trình trở thành f ( t ) = (*) dựa vào bảng biến thiên của hàm f ( x) ta thấy chỉ có
3
−m
= −2 phương trình (*) có nghiệm t = 1 suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Các trường họp
3
còn lại phương trình có chẵn nghiệm hoặc vô nghiệm. Vậy m = 6 là giá trị thỏa mãn.

Câu 46. Cho các số thực a  b  0 thỏa mãn 3 log50 a = log 2 b = log5 ( 7a − 6b ) . Giá trị a bằng
b

A. 22 . B. 12 + 6 3 . C. 24 + 6 15 . D. 36 .
Lời giải
Chọn C.

 x = 50 , y = 8
t t
Đặt 3log 50 x = log 2 y = log 5 ( 7 x − 6 y ) = 3t suy ra 
7 x − 6 y = 125
t

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
13
t t t
 25   125  5
 7.50 − 6.8 = 125  7.   − 6 = 
t t t
 . Đặt u =   ta được
 4   8  2
 u = 1( l )
 t
x  50   25 
t

u − 7u + 6 = 0   u = 3 − 15 ( l ) . Do
3 2
=   =   = u2 = 24 + 6 15 .

TSP-2021
 y  8   4 
 u = 3 + 15(tm )

Câu 47. Cho hình chóp SABC có thể tích là V, gọi M , H , I theo thứ tự là trung điểm BC , AM , SH

một mặt phẳng qua I cắt các cạnh SA, SB , SC tại các điểm A, B, C . Thể tích của khối chóp

SABC  có giá trị lớn nhất là


V V V 27 V
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 256
Lời giải
Chọn B.

1 1
( 1
) 1
(  1
Ta có SI = SH = SA + SM =  SA + SB + SC   SI = SA + SB + SC
1
) 1
TSP-2021
2 4 4 2  4 8 8
SA SB SC x y z
Đặt = x, = y, = z suy ra SI = SA + SB + SC do bốn điểm I , A, B, C đồng phẳng nên
SA SB SC 4 8 8
x y z
+ + = 1  2x + y + z = 8 .
4 8 8
V SA SB SC  1 V
Ta có SABC = =  VSABC = .
VSABC SA SB SC xyz xyz
2x + y + z = 8
Bài toán trở thành tìm giá thị nhỏ nhất của P = xyz với giải thiết  .
 x, y , z  1
Ta có 2x + y + z = 8  8  2x + 2  1  x  3 .
Lại có ( y − 1) ( z − 1)  0  yz  y + z − 1 = 7 − 2 x  0 thay vào ta được
P = xyz  x ( 7 − 2x ) = −2x2 + 7 x = f ( x ) lập bảng biến thiên của f ( x ) trên 1;3 ta được

f ( x )  3 do đó giá trị lớn nhất của VSABC là


V
.
3
GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
14
f ( x)
Câu 48. Cho hàm số F ( x ) = ( x − 1) e x là một nguyên hàm của hàm số , họ tất cả các nguyên
ex
f  ( x)
hàm của hàm số là
e2x

TSP-2021
 x2 
A.  x +  e x + C B. x +
x2
+C . C. x + x2 + C . ( )
D. x + x2 e x + C
 2  2
Lời giải
Chọn C.


f  ( x) f  ( x)
1
u = 2 x du = −2e −2 x dx

Xét  dx đặt  e  . Suy ra  dx = e −2 x f ( x ) + 2 e −2 x f ( x ) dx
e2x dv = f  ( x ) dx 
 v = f  ( x ) e2x

f ( x)
Do hàm số F ( x ) = ( x − 1) e x là một nguyên hàm của hàm số nên
ex

f ( x) f ( x) f  ( x)
(( x −1) e ) ' =
x

e x
 xe x =
e x
 f ( x ) = xe 2 x thay lại ta được  e 2x
dx = x + 2 xdx = x + x2 + C .

Câu 49. Cho các số thực dương x, y, z khi biểu thức

 xy yz zx 
P = log 2 (10x 2 + 7 y 2 + 15z 2 ) − 2 log  + + + 2 ( x + y + z )  − 2 log ( xyz ) đạt giá trị nhỏ nhất thì giá
 z x y 

trị xyz gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau

A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .

TSP-2021
Lời giải
Chọn D.
Viết lại P = log 2 (10x2 + 7 y 2 + 15z 2 ) − 2log ( x2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x2 + 2xyz ( x + y + z ) )
= log 2 (10x 2 + 7 y 2 + 15z 2 ) − 2 log ( xy + yz + zx ) = log 2 (10 x 2 + 7 y 2 + 15z 2 ) − 4 log ( xy + yz + zx )
2

Ta cần chỉ ra 10 x 2 + 7 y 2 + 15z 2  m ( xy + yz + zx ) để đưa P về về một biến ta biến đổi như sau:
20 x 2 + 14 y 2 + 30 z 2  2m ( xy + yz + zx )
 ( 20 + m ) x 2 + (14 + m ) y 2 + ( 30 + m ) z 2  m ( x 2 + y 2 + z 2 + 2 xy + yz + zx )

( x + y + z)
2
x2 y2 z2
 + + 
1 1 1 1
20 + m 14 + m 30 + m m
Mặt khác theo bất đẳng thức SCHWARZ
( x + y + z)
2
x2 y2 z2
Ta có + + 
1 1 1 1 1 1
+ +
20 + m 14 + m 30 + m 20 + m 14 + m 30 + m
1 1 1 1
Đến đây ta chỉ việc chọn m thỏa mãn + + = giải ra ta chọn được m = 10 .
20 + m 14 + m 30 + m m

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
15
Vậy ta được 10x2 + 7 y 2 + 15z 2  10 ( xy + yz + zx ) dấu bằng xảy ra khi
x y z
= =  15 x = 12 y = 20 z
1 1 1
30 24 40
Ngoài ra ta cũng có thể dùng phương pháp cân bằng hệ số trong bất đẳng thức CAUCHY để chứng minh
25 2 

TSP-2021
x + 4 y 2  10xy 
4


x + z  10xz  cộng các vế ta được 10x2 + 7 y 2 + 15z 2  10 ( xy + yz + zx ) .
15 2 20 2
4 3 
25 
3y + z  10 yz 
2 2

3 
Từ đó ta có P  log2 (10 ( xy + yz + zx ) ) − 4log ( xy + yz + zx ) = ( log ( xy + yz + zx ) −1)  0
2

 5 3
 y = x; z = x 15 3 600 10
Dấu bằng xảy ra  4 4  xyz = x = .
 xy + yz + zx = 10 16 47 47

Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như sau:

−1

( ) ( f ( x + 1)) là
3
x2
Số điểm cực trị của hàm số g x = e

A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .

Chọn D.
Lời giải

 f x +1 2 = 0
( )
TSP-2021
 ( ) (1)
−1
 2 
g ( x ) = e ( )
f ( x + 1)  3 f ( x + 1) + 3 f  ( x + 1 )  = 0  
2 2
x

 3 f ( x + 1) + 3 f  ( x + 1) = 0 ( 2 )
x  2
x
Ta thấy (1) các nghiệm của 1 là nghiệm bỗi chẵn nên qua đó g ( x ) không đổi dấu.

Xét phương trình ( 2 ) : f ( x + 1) + 3 f  ( x + 1) = 0 đặt t = x + 1 ta đươc f (t ) + 3 f  (t ) = 0


2 2
( t − 1)
3 3
x
f  (t )
Do f ( t ) , f  ( t ) không đồng thời bằng không nên = 0 (* )
2
+3
( t − 1)
3
f (t )

Dựa vào bảng biến thiên ta có f ( t ) = a ( t − t )( t − t )( t − t )( t − t )


1 2 3 4

Tính đạo hàm rồi thay vào ta được phương trình trở thành (* )
2 3 3 3 3
+ + + + =0
( t − 1) t − t1 t − t2 t − t3 t − t4
3

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
16
Xét hàm số h ( t ) =
2 3 3 3 3
+ + + +
( t − 1) t − t1 t − t2 t − t3 t − t4
3

−6 −3 −3 −3 −3
 h (t ) = + + + + .
( t − 1) ( t − t1 ) ( t − t2 ) ( t − t3 ) ( t − t4 )
4 2 2 2 2

TSP-2021
Ta có bảng biến thiên của h ( t )

t − t1 t2 t3 1 t4 +

h ' (t ) − − − − − −
+ + + + +
h (t ) 0 0

− − − − −

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình h ( t ) = 0 luôn có 4 nghiêm đơn phân biệt do đó hàm số
g ( x ) có 4 điểm cực trị.

==========THE END=========

TSP-2021

GV: Trương Đức Thịnh - THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh
17
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN I – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên

Phương trình f ( x)  3 có bao nhiêu nghiệm ?


A. 2. B. 1. C. 3 . D. 4 .
1 1 1
Câu 2. Cho  f  x  dx  2;  g  x  dx  3 . Tính   f  x   g  x  dx
0 0 0
A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 6 .
25 11 29
Câu 3. Phương trình log3  3x  2  3 có nghiệm là: A. . B. . C. 87 . D. .
3 3 3
Câu 4. Cho khối trụ có đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r . Thể tích khối trụ bằng:
1
A. 3 r 2 l . B.  r 2l . C. 2 r 2 l . D.  r 2 l .
3
2x 1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x  2020
1
A. x  2020 . B. x 
. C. y  2 . D. y  2 .
2020
Câu 6. Thể tích khối hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là 2cm, 3cm, 4cm là:
A. 8cm 3 . B. 9 cm 3 . C. 24 cm3 D. 12 cm 3 .
Câu 7. Một chiếc hộp đựng 4 quả bóng xanh và 10 quả bóng đỏ. Số cách lấy ra 3 quả bóng bất kì bằng
A. C41C102 . B. A143 . C. C143 . D. C42C101 .
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.  ;0  . B.  2;0 .
C. (1; ) . D.  0;2 .
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý khác 1, log a2 a5 bằng  
5 2
A. 7 . . B. C. 10 . D. .
2 5
Câu 10. Cho cấp số nhân  un  , n , với u1  2 và u2  8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
*

A. 4 . B. 4 . C. 21 . D. 2 2 .
Câu 11: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên , bảng xét dấu của f   x  như sau
x  1 0 3 
f  x  || 0  0 
+

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .


Câu 12. Một nguyên hàm của hàm số f  x   e x là
1
A. F  x   ex  2 .
B. F  x   e 2 x . C. F  x   e2x . D. F  x   2ex .
2
Câu 13. Tập xác định của hàm số y  log2  x  3 là

Trang 1/4 - Mã đề 101


A. 3; . B.  3;  . C. R \ 3 . D.  ;  .
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  1)  log 2 3 là
1 
A.  ;1 . B.   ; 1 . C. (4; ) . D. [4; ) .
2 
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y  log3 x trên khoảng (0; ) là
x ln 3 1 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
ln 3 x x ln 3 x
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho A  1;0;1 và B 1; 1;2 . Tọa độ vectơ AB là
A.  2; 1;1 . B.  0; 1; 1 . C.  2;1; 1 . D.  0; 1;3 .
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ a  (1;  1;  2) . Tính a
A. a  4 . B. a  6 . C. a  6 . D. a  4 .
Câu 18. Thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 4 .
A. V  16 . B. V  48 . C. V  12 . D. V  36 .
Câu 19. Cho hình trụ có chiều cao h  4 và bán kính đáy r  5 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. S xq  40 . B. S xq  20 . C. S xq  80 . D. S xq  100 .
x 1
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên đoạn 1;2 là
2x  3
3 3 2
A. . B. 1 . C. . D. .
5 7 5
Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý , ln  7a   ln  3a  bằng.
ln (7a ) æ7 ö
C. ln çç ÷
ln 7
A. . B. . ÷. D. ln (4a ).
ln (3a ) ln 3 çè 3 ø÷
÷

Câu 22. Nếu hàm số y  f  x  thỏa mãn điều kiện lim f  x   1 ; lim f  x   1 thì số đường tiệm cận ngang
x  x 

của đồ thị hàm số y  f  x  là


A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23. Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh
A. 6 . B. 20 . C. 12 D. 8 .
Câu 24. Đồ thị trong hình là của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C và
D . Hàm số đó là hàm số nào ?
A. f  x    x3  3x2  3 . B. f  x    x3  3x2  3 .
C. f  x    x4  3x2  3 . D. f  x   x3  3x2  3 .
2n2  3n  5
Câu 25. Tính giới hạn I  lim
2n  n 2
3
A. 1 . B.  . C. 0 . D. 2 .
2
Câu 26. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 3a  2.3b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
a b
A.  log 3 2 . B. b  a  log 2 3 . C.  log 2 3 . D. a  b  log 3 2 .
b a
5 2

Câu 27. Cho  f  x  dx = 6 .Tính tích phân I   f  2 x  1 dx


1 1
1
A. I  6 . B. I  . C. I  12 . D. I  3 .
2
Câu 28. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.

Trang 2/4 - Mã đề 101


9 a 2 13 a 2 27 a 2
A. 9a 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
2x 1
Câu 29. Biết đường thẳng d : y  x  2 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ
x 1
lần lượt xA và xB . Giá trị của biểu thức xA  xB là:
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 30. Cho khối nón có thể tích bằng 2 a và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường cao của khối nón đã cho
3

bằng
A. 3a. B. a 5. C. 6a D. a 7.
Câu 31. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c , a  0 có đồ thị như hình vẽ
4 2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


B. f      0 .
1 1
A. f '( )  0 .
2  2
C. f      0 . D. f      0 .
1 1
 2  2
1
Câu 32. Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  3 .
 x  1 trên đoạn 1;3 . Tính M  m
4
Câu 33. Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  
x
A. 9 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
x2 2 x 3
Câu 34. Cho hàm số f ( x)  e . Số nghiệm của phương trình f '( x)  0 là:
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 35. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh
bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 2 a3 2 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Câu 36. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1  x 2  2mx  5 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của m để hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị, tìm số phần tử của S ?
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
4 x 2
Câu 37. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
x  3x  4 2

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
1 m
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y  x  5  đồng biến trên 5;  ?
x2
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 11 .
1 a
Câu 39. Cho các số thực a, b thỏa mãn a  b  1. Biết rằng biểu thức P   log a đạt giá trị lớn nhất
log ab a b
khi b  a k . Khi đó k thuộc khoảng nào sau đây:
3 3 3
A. k  (0;1) . B. k  ( ; ) . C. k  (1;0) . D. k  ( ; 1) .
4 2 2
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình log2 x   2m  5 log2 x  m  5m  4  0 nghiệm
2 2

đúng với mọi x 2;4 : A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .


e 1
ln  x  1
Câu 41. Biết   x  1 2
dx  a  be 1  a , b  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
2

Trang 3/4 - Mã đề 101


A. 2a 2  3b  4 . B. 2a 2  3 b  8 . C. 2a 2  3b  4 . D. 2a 2  3b  8 .
a 3
Câu 42. Cho hình chóp đều S . ABC . Biết SA  SB  SC  a, AB  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
2
 SAC  và  SBC  . Giá trị của cos  bằng
11 2 5 11
A. . B. . C. . D. .
42 5 13 43
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  a , AC  a 3 , mặt
phẳng  ABC  tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC  bằng
a3 3 a3 3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD ; có tọa độ ba đỉnh
A1;2;1 , B  2;0; 1 , C  6;1;0 . Biết hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D  a; b; c  , tìm
mệnh đề đúng?
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc 0;2021 để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  2 x3  3(m  1) x 2  6mx  1 trên đoạn 1;2 bằng 3 .
A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 1 .
2a 3
Câu 46. Cho hình lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng . Đường thẳng BC ' tạo với mặt phẳng
3
 ACC ' A ' góc α thỏa mãn cot α  2 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
4 1 1 2
A. a 3 11 . B. a 3 11 . C. a 3 11 . D. a 3 11 .
3 9 3 3
Câu 47. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  loga x ;  0  a  1 qua điểm I  2; 1 . Giá trị
của biểu thức f  4  a 2021  bằng
A. 2023 . B. 2023 . C. 2017 . D. 2017 .
Câu 48. Cho A là tập tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để chọn
được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1.

12857 12857 64286 11857


A. . B. . C. . D. .
900000 90000 450000 900000

Câu 49. Cho khối chóp S . ABC . Có AB  2, AC  3 và BAC  1200 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC . Góc giữa mặt phẳng ( ABC) và mặt
phẳng ( AMN ) bằng 600 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
57 3 57
A. 57 . B. 3 57 . C.
. D. .
3 2
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 3, có đồ thị như hình sau.

Phương trình
 
f 2  sin x  cos x   1  2 2 sin  x   f  sin x  cos x   sin 2 x có
 4
 5 5 
mấy nghiệm thực thuộc đoạn   ;  ?
 4 4 
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .

Trang 4/4 - Mã đề 101


SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Lớp 12
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 086

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Nếu F x  và G x  đều là nguyên hàm của hàm số f x  , thì F x   G x .

B.  kf x  dx  k  f x  dx (k là hằng số và k  0 ).
C.   f x   f x  dx   f x  dx   f x  dx .
 1 2  1 2

D. Nếu  f x  dx  F x   C , thì  f u  du  F u   C .
1  2x
Câu 2. Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng có phương
x 1
trình
A. x  2; y  1 . B. x  1; y  2 . C. x  1; y  0 . D. x  1; y  1 .
Câu 3. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1
A. V  B.h 2 . B. V  B.h 2 . C. V  B.h . D. V  B.h .
3 3
Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x x 2  x  2 và trục hoành là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 5. Cho hình chóp S .ABC có SA  ABC  , AB  4, AC  3, BC  5 . Khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng SAC  bằng

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 3 .
Câu 6. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3 m  1 x 2  3 3m  7  x  1 có cực trị là
m  2 m  3 m  2
A.  . B.  . C.  . D. 2  m  3 .
m  3 m  2 m  3
   1 
Câu 7. Cho hình chóp S .ABC có thể tích V . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn SM  2MA , SN  SC .
3
Thể tích của khối chóp S .MNB theo V bằng kết quả nào sau đây?
1 2 1 4
A. .V . B. .V . C. .V . D. .V .
9 9 3 9
Câu 8. Xét hai khẳng định sau:
1) Mọi hàm số f x  liên tục trên đoạn a;b  đều có đạo hàm trên đoạn đó.
 
2) Mọi hàm số f x  liên tục trên đoạn a;b  đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
 
Trong hai khẳng định trên,
A. chỉ có 2) đúng. B. cả hai đều đúng. C. cả hai đều sai. D. chỉ có 1) đúng.

1/6 - Mã đề 086
2
Câu 9. Phương trình 52x 5 x  4
 25 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5 5
A. 1 . B. . C. 1 . D.  .
2 2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log22 x  5 log2 x  6  0 là
1   1  1
A. S  64;  . B. S   ;64 . C. S  0;  . D. S  0;   64;  .
 2   2   2 
 
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2; 1), B(2; 1; 3) và C (3;5;1) . Điểm
D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. D(4; 8; 3) . B. D(2; 8; 3) . C. D(4; 8; 5) . D. D(2;2;5) .
Câu 12. Biết F x  là một nguyên hàm của hàm số f x   2e x  1 thoả mãn F 0  1. Khi đó, khẳng định
đúng là
A. F x   2e x  x  2 . B. F x   e 2x  x .

C. F x   2e x  x  1 . D. F x   2e x  x  1 .

1
Câu 13. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x   2
?
x x
A. F x   ln x  ln x  1 . B. F x    ln x  ln x  1 .

C. F x   ln x  ln x  1 . D. F x    ln x  ln x  1 .

Câu 14. Tổng S  C 2021


1 2
 C 2021 3
 C 2021 2021
 ...  C 2021 có giá trị bằng

A. 22020  1 . B. 22022  1 . C. 22021  1 . D. 22021 .


Câu 15. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B  a 2 và chiều cao h  3a là
1 3
A. V  3.a 3 . B. V  .a . C. V  9.a 3 . D. V  a 3 .
3
Câu 16. Cho hình chóp S .ABC có SA  ABC  , đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  2a ,

BC  2a 3 , mặt phẳng SBC  tạo với đáy một góc 600 . Gọi  là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
6 3
A. tan   6 . B. tan   . C. tan  
. D. tan   3 .
2 2
  
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a  1;2; 3;b  2;2;1; c  2; 0; 1 .
   
Gọi d  a  b  c , mệnh đề đúng là
   
A. d  1; 4;1 . B. d  1; 0;1 . C. d  3; 4; 4 . D. d  1; 0; 4 .

Câu 18. Đạo hàm của hàm số y  2x là


2x
A. y   . B. y   2x ln 2 . C. y   x .2x 1 . D. y   x .2x 1 ln 2 .
ln 2
Câu 19. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình bên dưới

2/6 - Mã đề 086
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y  x 3  3x  5 . B. y  x 3  3x  1 . C. y  x 3  3x 2  1 . D. y  x 3  3x 2  1 .
Câu 20. Hàm số y  x 3  3x  2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ; 1 . B. 0;2 . C. 1;1 . D. 1; .

 
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1;1;  1 và B  2; 3;2 . Khi đó,  
khẳng định đúng là
   3 1   

A. AB  1;2;1 .  B. AB   ;2;  .
 2 2 

C. AB  3; 4; 1 .  
D. AB  1; 2; 3 . 
Câu 22. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2 x  1  3 là


A. S  ; 7 .  
B. S  1; 7 .  
C. S  1; 8 .  
D. S  ; 8 . 
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  x 2  1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  6x  5 . B. y  6x  5 . C. y  6x  7 . D. y  6x  7 .

Câu 24. Cho khối lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng a 2 . Khi đó, thể tích V của khối chóp
ACDD
. 'C ' là
2 2 3 1 2 3
A. V  .a . B. V  .a 3 . C. V  2 2.a 3 . D. V  .a .
3 3 3
Câu 25. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Diện tích toàn
phần của hình trụ đó là
A. Stp  10 . B. Stp  4 . C. Stp  2 . D. Stp  6 .

Câu 26. Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , độ dài cạnh AB  a; AC  a 3 ,
cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2a . Thể tích của khối chóp S .ABC là
a 3. 3 a 3. 3 a 3. 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 . 3 .
12 6 3
Câu 27. Cho khối lăng trụ ABC .A B C  có thể tích bằng V . Khi đó, thể tích khối chóp A.A B C  bằng
V V V
A. . B. . C. 3V . D. .
2 6 3
Câu 28. Khối trụ có bán kính đáy là R , chiều cao là h , thì có thể tích là
A. V  R 2h . B. V  Rh 2 . C. V  2Rh . D. V   2Rh .
Câu 29. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 2 và vuông góc
với đáy ABCD  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S .ACD bằng bao nhiêu?

3/6 - Mã đề 086
A. a . B. a 5 . C. 2a . D. a 3 .

Câu 30. Cho khai triển 1  2x   a 0  a1x  a2x 2  ...  a 7x 7 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả
7

sau?
A. a 5  672 . B. a 5  672x 5 . C. a 5  672 . D. a 5  672x 5 .
Câu 31. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 4  2x 2  3  2m  0 có
nghiệm thuộc 2;2 ?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 32. Tập xác định của hàm số y  ln x 2  5x  6 là

A. 2; 3 .
   
B. ; 2   3;   .
 
  
C. ; 2  3;   .  D. 2; 3 .

Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  2x 2  4x  3 trên đoạn 1; 3 bằng
 
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 34. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  1 . B. x  2 . C. x  0 . D. x  3 .
Câu 35. Tập nghiệm của phương trình log x 2  2x  2  1 là

A. 2; 4 . B.  . C. 2 . D. 4 .

x  12x  5
3

Câu 36. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   với mọi x  0 . Số điểm cực trị của
x2
hàm số y  f x  là ?
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 37. Ông Hùng dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 5% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi
năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Số tiền X (triệu đồng, X   ) nhỏ nhất mà ông Hùng cần gửi vào
ngân hàng để sau ba năm (mới rút lãi) thì số tiền lãi có thể mua mua một chiếc xe máy trị giá 60 triệu đồng là
A. 280 . B. 289 . C. 300 . D. 308 .
1
Câu 38. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm 2 và bán kính đáy r  cm. Khi đó, độ dài
2
đường sinh của khối nón là
A. 3 cm . B. 2 cm . C. 1 cm . D. 4 cm .

Câu 39. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ

4/6 - Mã đề 086
 
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x 3  1  3m  1 có đúng 6 nghiệm phân biệt

là a;b  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

2 4 2
A. b  a   . B. b  a  2 . C. b  a  . D. b  a  .
3 3 3
ln mx 
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên khoảng 20;20 để phương trình 2
ln x  3
có hai nghiệm phân biệt?
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 6 .
Câu 41. Cho hình chóp S .ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AD  2AB  2BC  2a ,
SA  ABCD , SA  a . Mặt phẳng   đi qua B và vuông góc với SC ,   chia khối chóp S .ABCD
thành 2 khối đa diện. Khi đó, thể tích khối có chứa điểm A bằng
7a 3 19a 3 17a 3 17a 3
A. . B. . C. . D. .
18 54 54 27
Câu 42. Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình vẽ

Biết f  x   0 ,  x  1 và f  x   0 ,  x  1 . Khi đó, tổng số tiệm cận của đồ thị hàm số


2021
y là
xf x  1 xf x  1  1  2
 
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 43. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, các nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất
vỏ lon là nhỏ nhất. Hỏi khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp sữa là V cm 3 , thì diện tích toàn phần của lon
sữa nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
V 2 V 2 V 2 V 2
A. Stp  6 . B. Stp  3 3 . C. Stp  3 . D. Stp  6 3 .
4 4 4 4
Câu 44. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a , AB  SA ,
BC  SC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC , AC . Góc giữa hai mặt phẳng BMN  và SAB  là

5/6 - Mã đề 086
5
 thỏa mãn cos   . Thể tích khối chóp S .BMN bằng bao nhiêu?
3
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 3 12 6
cos3 x cos x
1 1
Câu 45. Số nghiệm của phương trình       cos 3x trên  0;2021 là
16   8 
A. 1932 . B. 1930 . C. 1925 . D. 1927 .
Câu 46. Cho tứ diện với 4 đỉnh là A, B,C , D . Gọi M , N , P,Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh
AB,CD, AC , BD, AD, BC ; A1, B1,C 1, D1 lần lượt là trọng tâm các mặt BCD, ACD, ABD, ABC và G là
trọng tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 5 điểm trong số 15 điểm trên. Khi đó, xác suất để 5 điểm được chọn
cùng nằm trên một mặt phẳng bằng bao nhiêu?
71 75 74 10
A. . B. . C. . D. .
1001 1001 1001 143
Câu 47. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số f  x  như hình vẽ bên dưới

5
Biết 2 f 0  f    f 1  0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f x  trên 1; 3 là
 
 2 
5
A. f   . B. f 1 . C. f 3 . D. f 0 .
 2 

Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có AA '  a 2 . Đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB  a 3 , BC  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và BB  . Khoảng cách từ C đến mặt
phẳng AMN  bằng bao nhiêu?

a 30 a 10
A. . B. . C. a 2 . D. 2a .
10 10
x 2  8x  4
Câu 49. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên 1; 0 là
x 2  8x  m
A. ; 4 . B. 4; 3   0;  . C. 4; 3  0;  . D. 4;  .
 
Câu 50. Cho x , y là các số thực thỏa mãn logx 2 y 2 2 4x  6y  7   1 . Gọi M  x 2  y 2  20x  8y . Hỏi
M có thể nhận tối đa bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 86 . B. 5 . C. 85 . D. 25 .

------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 086
630 204 086 198 315 744 654 945
1 C A A D A B B C
2 A B B D A B B B
3 B C C A C A A C
4 A C D A B D A B
5 D A B D B A C B
6 B D A C A B B C
7 C B B A A C B D
8 A D A C D B D A
9 D B D C C C D A
10 A C B B D D B B
11 B D A D A C C B
12 B D D D B C C D
13 D B B B B D B D
14 D A C A C B A B
15 A D D B A B D A
16 C D C D D A D C
17 D A B D D A A A
18 C C B B A B A B
19 A D C C C D C D
20 D D C D B C B D
21 A A D A C A B B
22 B B B B B B C A
23 C C A C A D D C
24 A C A B D D B B
25 B B B B A B A A
26 C B C D C A C C
27 C A D A D C D D
28 D D A C D A C A
29 A D A A A B A B
30 A A C D B C B C
31 B C C C C D D D
32 D A D A C A C B
33 A A A A B C A A
34 B C B D B A C C
35 C B A B C D D D
36 D C D C A D B D
37 D D B A D A C C
38 B B D B C A C A
39 B B D B A A C D
40 A D A B D D B A
41 D A B C C C A C
42 A D D A D A C C
43 C D D C D A C D
44 C B C B B C D B
45 A B B D C B D B
46 D A B C B D B D
47 B C A A B B B A
48 C A A D C C D B
49 B C B D A B A C
50 D B C A A A A A
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT KINH MÔN NĂM 2022 - LẦN II
Môn thi: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002

Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −2 và công sai d = 3 thì số hạng u5 bằng
A. 7 . B. 10. C. 5 . D. 6 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 4 y + 2 z − 4 =0 có bán kính R là

A. R = 5 . B. R = 25 . C. R = 5 . D. R = 2 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 0;1) . B. ( −1;0 ) . C. ( −1;1) . D. (1; + ∞ ) .

Câu 4. Cho log a = 10; log b = 100 . Khi đó log ( a.b3 ) bằng

A. 30 B. 290 . C. 310 . D. −290 .


Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y =− x4 + 2 x2 + 1. B. y =− x4 + 2x2 − 1. C. y =− x4 + 1. D. y =− x4 − 2x2 + 1.
Câu 6. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8 .
A. 80π . B. 24π . C. 160π . D. 48π .
Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 2 6 3
1/8 - Mã đề 002
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f=
( x) e 2020 x + 2 x là
1 2020 x
A. 2020e 2020 x + x 2 + C . B. e + 2 x2 + C .
2020
1 1 2020 x
C. e 2020 x + x 2 + C . D. e + x2 + C .
2 2020
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2. B. −1 . C. 1 . D. −2 .
  
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM= 2i + j . Tọa độ điểm M là

A. M ( 0;2;1) . B. M (1;2;0 ) . C. M ( 2;1;0 ) . D. M ( 2;0;1) .


1 2
Câu 11. Cho đồ thị y = f ( x ) như hình vẽ sau đây. Biết rằng ∫ f ( x ) dx = a và ∫ f ( x ) dx = b . Tính
−2 1

diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm.

A. S =−a − b . B. S= a + b . C. S= b − a . D. S= a − b .
x−2
Câu 12. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là
x2 − 4
A. y = 2 . B. y = 0 . C. y = 1 . D. x = −2 .
2
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 3x −2 x
= 27 là
A. 3 . B. 1 . C. 2. D. 0 .
Câu 14. Cho khối hộp có thể tích bằng 64 và chiều cao bằng 4. Diện tích đáy của khối hộp đã cho bằng
A. 8. B. 2. C. 16. D. 6.
2
Câu 15. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 x −1 ≥ 2 x −3 x + 2

A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 3

2/8 - Mã đề 002
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f ( x ) + 3m =


0 có 3 nghiệmphân biệt

A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Hãy chọn đáp án đúng.
b a b a
A. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
a b
0. B. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx .
a b
b a b a
1
C. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx . D. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx .
a b a
2b

Câu 18. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96 . Thể tích của khối lập phương là
A. 9 . B. 64 . C. 48 . D. 84 .
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x.ln x tại điểm có hoành độ bằng e là
A. =
y 2x − e . B. y= x + e . C. =
y ex − 2e . D. =
y 2 x + 3e .

Câu 20. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x 2 + 1)( x − 2) , ∀x ∈  . Mệnh đề nào dưới đây

đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; +∞ ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; 2 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 )

Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt
4V
=
phẳng đáy, biết AB 2=
a, SB 3a . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số có giá trị là
a3
4 3 4 5 5
A. 4 5 . B. . C. . D. .
3 3 3
2 2
Câu 23. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4 x − 5.2 x + 4 =0 là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

3/8 - Mã đề 002
2021
Câu 24. Tập xác định của hàm số y   x 2  7 x  10 là

A. 2;5 . B. ; 2  5;  . C. R \ 2;5 . D. ; 2  5;  .

Câu 25. Cho hàm số y = 4 + x + 4 − x Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0 . B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 4 .
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 4 . D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4
Câu 26. Cho hàm sốbậc ba f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Y
y = f(x)

o 1 x
-1
-1

Tính tổng: T = a − b + c + d
A. 1. B. 3. C. −1. D. 0.
Câu 27. Cho mặt cầu (S) đi qua A ( 3;1;0 ) , B ( 5;5;0 ) và có tâm Ithuộc trục Ox . (S) có phương trình là:

A. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 = B. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
5 2. 5 2.
C. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 = D. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
50 . 50 .

Câu 28. Lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A
=, BC 2=
a, AB a . Mặt bên
BB’C’C là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là:
a3 3
A. . B. a 3 2 . C. 2a 3 3 . D. a 3 3 .
3
Câu 29. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M, Nlần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần Stp của hình trụ đó.

A. Stp = 10π . B. Stp = 4π . C. Stp = 6π . D. Stp = 2π .

Câu 30. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a . Tính
diện tích xung quanh của hình nón.
2π a 2 2 π a2 2 π a2 2
A. . B. . C. π a 2 2 . D. .
3 4 2
x −3
Câu 31. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
9 − x2
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .

4/8 - Mã đề 002
Câu 32. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e 2 x , trục hoành và hai đường thẳng
x  0 , x  3 là
e6 1 e6 1 e6 1 e6 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
2 2 3 3 2 2 3 3
Câu 33. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một
cực trị?
2x − 7
A. y =x 4 + 2 x 2 − 5 . B. y =x 3 − 6 x 2 + x . C. y = . D. y =− x3 − 4 x + 5 .
x +1
1

∫ ( 2 x + 1) e dx =
x
Câu 34. Biết rằng tích phân a + b.e , tích ab bằng
0

A. −15. B. −1 . C. 1. D. 2 .
Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos x .

sin 4 x sin 4 x
A. ∫ f ( x)dx =

4
+C . B. ∫ f (=
x)dx
4
+C .

sin 2 x sin 2 x
C. ∫ f (=x)dx
2
+C . D. ∫ f ( x)dx =

2
+C .

Câu 36. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thoả mãn cos x. f ′ ( x ) + sin x. f ( x ) =
2sin x.cos3 x

π  9 2
, với mọi x ∈  , và f   = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 4
π π π π
A. f   ∈ ( 2;3) . B. f   ∈ ( 3; 4 ) . C. f   ∈ ( 4;6 ) . D. f   ∈ (1; 2 ) .
3 3 3 3

Câu 37. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên.

Hàm số g  x   f  x   2021 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 2 .
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ℝ, đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như trong hình vẽ. Hỏi phương

trình f ( x ) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f ( a ) > 0 ?

5/8 - Mã đề 002
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ.

Hàm số=y f ( 3 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 4;7 ) . B. ( −∞; −1) . C. ( 2;3) . D. ( −1; 2 ) .

Câu 40. Cho bất phương trình: 9 x + ( m + 1) .3x + 2m > 0 (1) . Có bao nhiêugiá trị của tham số m nguyên

thuộc [ −8;8] để bất phương trình (1) nghiệm đúng ∀x > 1 .

A. 11 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 41. Ông M vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 4% tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp
số tiền giống nhau sao cho sau đúng 3 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao nhiêu?
(làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)
A. 2,96 triệu đồng. B. 2,98 triệu đồng. C. 2,99 triệu đồng. D. 2,97 triệu đồng.

Câu 42. Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên SA = 2a .
Côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( SDC ) và ( SAC )  bằng

21 21 21 21
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2
6/8 - Mã đề 002
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có ABC là tam giác vuông cân, AB
= AC
= a,
AA′ = a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB′ , BC ′ .

6a 3a 3a 15a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 5
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông MNPQ với M (10;10 ) , N ( −10;10 ) ,

P ( −10; −10 ) , Q (10; −10 ) . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong

hình vuông MNPQ ( tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông). Chọn ngẫu nhiên một điểm
 
A ( x; y ) ∈ S , khi đó xác suất để chọn được điểm A thỏa mãn OA.OM ≤ 1 là

1 2 1 19
A. . B. . C. . D. .
21 49 49 441
Câu 45. Cho khối chóp S . ABC có đường cao SA = a , tam giác ABC vuông ở C có AB = 2a , góc
 = 300 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC . Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng
CAB

( SAC ) . Tính thể tích khối chóp H . AB′B

a3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D.
12 4 4 6
Câu 46. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1; b > 1 và a=
2x 3y
b= (a.b)6 .Biết giá trị nhỏ nhất

của biểu thức P= 3.x. y + 2 x + y có dạng m + n 30 (với m, n là các số tự nhiên). Tính S= m − 2n .


A. S = 34 B. S = 28 . C. S = 32 . D. S = 24 .
Câu 47. Cho f ( x ) là hàm số liên tục có đạo hàm f ′( x) trên [ 0;1] , f ( 0 ) = 0 . Biết
1
1 1
1 1 2

∫ ( f ′( x))
2

0
dx = , ∫ f ( x ) dx = − . Khi đó
3 0 3 ∫ f ( x ) dx bằng
0

5 1 6
A. − . B. 0. C. − . D. .
48 6 23
Câu 48. Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Từ điểm A tùy ý trên mặt cầu dựng các đường thẳng đôi một
hợp với nhau góc α và cắt mặt cầu tại B; C ; D khác A thỏa mãn AB = AD . Khi α thay đổi, thể
= AC
tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD bằng

7/8 - Mã đề 002
8 4 2 3 8 3R 3 4 3 3
A. V = R 3 . B. V = R . C. V = . D. V = R .
9 27 27 27
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ.

4m3 + m a
Giá trị của tham số m để phương trình = f 2 ( x ) + 3 có 3 nghiệm phân biệt là m = với
2 f ( x) + 5
2 b

a, b là hai số nguyên tố. Tính T= a + b ?


A. T = 43 . B. T = 35 . C. T = 39 . D. T = 45 .
Câu 50. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có diện tích các mặt ABCD, ABB ' A ', ADD ' A ' lần lượt

bằng 30cm 2 , 40cm 2 , 48cm 2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng:

5 5 2 5
A. 3 10cm . B. 5 10cm . C. cm . D. cm .
2 5
------ HẾT ------

8/8 - Mã đề 002
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT KINH MÔN NĂM 2020-2021 - LẦN II
Môn thi: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002

Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −2 và công sai d = 3 thì số hạng u5 bằng
A. 7 . B. 10. C. 5 . D. 6 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 4 y + 2 z − 4 =0 có bán kính R là

A. R = 5 . B. R = 25 . C. R = 5 . D. R = 2 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 0;1) . B. ( −1;0 ) . C. ( −1;1) . D. (1; + ∞ ) .

Câu 4. Cho log a = 10; log b = 100 . Khi đó log ( a.b3 ) bằng

A. 30 B. 290 . C. 310 . D. −290 .


Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y =− x4 + 2 x2 + 1. B. y =− x4 + 2x2 − 1. C. y =− x4 + 1. D. y =− x4 − 2x2 + 1.
Câu 6. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8 .
A. 80π . B. 24π . C. 160π . D. 48π .
Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 2 6 3
1/8 - Mã đề 002
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f=
( x) e 2020 x + 2 x là
1 2020 x
A. 2020e 2020 x + x 2 + C . B. e + 2 x2 + C .
2020
1 1 2020 x
C. e 2020 x + x 2 + C . D. e + x2 + C .
2 2020
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2. B. −1 . C. 1 . D. −2 .
  
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM= 2i + j . Tọa độ điểm M là

A. M ( 0;2;1) . B. M (1;2;0 ) . C. M ( 2;1;0 ) . D. M ( 2;0;1) .


1 2
Câu 11. Cho đồ thị y = f ( x ) như hình vẽ sau đây. Biết rằng ∫ f ( x ) dx = a và ∫ f ( x ) dx = b . Tính
−2 1

diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm.

A. S =−a − b . B. S= a + b . C. S= b − a . D. S= a − b .
x−2
Câu 12. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là
x2 − 4
A. y = 2 . B. y = 0 . C. y = 1 . D. x = −2 .
2
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 3x −2 x
= 27 là
A. 3 . B. 1 . C. 2. D. 0 .
Câu 14. Cho khối hộp có thể tích bằng 64 và chiều cao bằng 4. Diện tích đáy của khối hộp đã cho bằng
A. 8. B. 2. C. 16. D. 6.
2
Câu 15. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 x −1 ≥ 2 x −3 x + 2

A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 3

2/8 - Mã đề 002
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f ( x ) + 3m =


0 có 3 nghiệmphân biệt

A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Hãy chọn đáp án đúng.
b a b a
A. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
a b
0. B. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx .
a b
b a b a
1
C. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx . D. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx .
a b a
2b

Câu 18. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96 . Thể tích của khối lập phương là
A. 9 . B. 64 . C. 48 . D. 84 .
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x.ln x tại điểm có hoành độ bằng e là
A. =
y 2x − e . B. y= x + e . C. =
y ex − 2e . D. =
y 2 x + 3e .

Câu 20. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x 2 + 1)( x − 2) , ∀x ∈  . Mệnh đề nào dưới đây

đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; +∞ ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; 2 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 )

Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt
4V
=
phẳng đáy, biết AB 2=
a, SB 3a . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số có giá trị là
a3
4 3 4 5 5
A. 4 5 . B. . C. . D. .
3 3 3
2 2
Câu 23. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4 x − 5.2 x + 4 =0 là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

3/8 - Mã đề 002
2021
Câu 24. Tập xác định của hàm số y   x 2  7 x  10 là

A. 2;5 . B. ; 2  5;  . C. R \ 2;5 . D. ; 2  5;  .

Câu 25. Cho hàm số y = 4 + x + 4 − x Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0 . B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 4 .
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 4 . D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4
Câu 26. Cho hàm sốbậc ba f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Y
y = f(x)

o 1 x
-1
-1

Tính tổng: T = a − b + c + d
A. 1. B. 3. C. −1. D. 0.
Câu 27. Cho mặt cầu (S) đi qua A ( 3;1;0 ) , B ( 5;5;0 ) và có tâm Ithuộc trục Ox . (S) có phương trình là:

A. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 = B. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
5 2. 5 2.
C. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 = D. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
50 . 50 .

Câu 28. Lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A
=, BC 2=
a, AB a . Mặt bên
BB’C’C là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là:
a3 3
A. . B. a 3 2 . C. 2a 3 3 . D. a 3 3 .
3
Câu 29. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M, Nlần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần Stp của hình trụ đó.

A. Stp = 10π . B. Stp = 4π . C. Stp = 6π . D. Stp = 2π .

Câu 30. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a . Tính
diện tích xung quanh của hình nón.
2π a 2 2 π a2 2 π a2 2
A. . B. . C. π a 2 2 . D. .
3 4 2
x −3
Câu 31. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
9 − x2
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .

4/8 - Mã đề 002
Câu 32. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e 2 x , trục hoành và hai đường thẳng
x  0 , x  3 là
e6 1 e6 1 e6 1 e6 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
2 2 3 3 2 2 3 3
Câu 33. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một
cực trị?
2x − 7
A. y =x 4 + 2 x 2 − 5 . B. y =x 3 − 6 x 2 + x . C. y = . D. y =− x3 − 4 x + 5 .
x +1
1

∫ ( 2 x + 1) e dx =
x
Câu 34. Biết rằng tích phân a + b.e , tích ab bằng
0

A. −15. B. −1 . C. 1. D. 2 .
Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos x .

sin 4 x sin 4 x
A. ∫ f ( x)dx =

4
+C . B. ∫ f (=
x)dx
4
+C .

sin 2 x sin 2 x
C. ∫ f (=x)dx
2
+C . D. ∫ f ( x)dx =

2
+C .

Câu 36. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thoả mãn cos x. f ′ ( x ) + sin x. f ( x ) =
2sin x.cos3 x

π  9 2
, với mọi x ∈  , và f   = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 4
π π π π
A. f   ∈ ( 2;3) . B. f   ∈ ( 3; 4 ) . C. f   ∈ ( 4;6 ) . D. f   ∈ (1; 2 ) .
3 3 3 3

Câu 37. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên.

Hàm số g  x   f  x   2021 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 2 .
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ℝ, đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như trong hình vẽ. Hỏi phương

trình f ( x ) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f ( a ) > 0 ?

5/8 - Mã đề 002
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ.

Hàm số=y f ( 3 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 4;7 ) . B. ( −∞; −1) . C. ( 2;3) . D. ( −1; 2 ) .

Câu 40. Cho bất phương trình: 9 x + ( m + 1) .3x + 2m > 0 (1) . Có bao nhiêugiá trị của tham số m nguyên

thuộc [ −8;8] để bất phương trình (1) nghiệm đúng ∀x > 1 .

A. 11 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 41. Ông M vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 4% tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp
số tiền giống nhau sao cho sau đúng 3 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao nhiêu?
(làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy)
A. 2,96 triệu đồng. B. 2,98 triệu đồng. C. 2,99 triệu đồng. D. 2,97 triệu đồng.

Câu 42. Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên SA = 2a .
Côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( SDC ) và ( SAC )  bằng

21 21 21 21
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2
6/8 - Mã đề 002
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có ABC là tam giác vuông cân, AB
= AC
= a,
AA′ = a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB′ , BC ′ .

6a 3a 3a 15a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 5
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông MNPQ với M (10;10 ) , N ( −10;10 ) ,

P ( −10; −10 ) , Q (10; −10 ) . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ đều là các số nguyên nằm trong

hình vuông MNPQ ( tính cả các điểm nằm trên các cạnh của hình vuông). Chọn ngẫu nhiên một điểm
 
A ( x; y ) ∈ S , khi đó xác suất để chọn được điểm A thỏa mãn OA.OM ≤ 1 là

1 2 1 19
A. . B. . C. . D. .
21 49 49 441
Câu 45. Cho khối chóp S . ABC có đường cao SA = a , tam giác ABC vuông ở C có AB = 2a , góc
 = 300 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC . Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng
CAB

( SAC ) . Tính thể tích khối chóp H . AB′B

a3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D.
12 4 4 6
Câu 46. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1; b > 1 và a=
2x 3y
b= (a.b)6 .Biết giá trị nhỏ nhất

của biểu thức P= 3.x. y + 2 x + y có dạng m + n 30 (với m, n là các số tự nhiên). Tính S= m − 2n .


A. S = 34 B. S = 28 . C. S = 32 . D. S = 24 .
Câu 47. Cho f ( x ) là hàm số liên tục có đạo hàm f ′( x) trên [ 0;1] , f ( 0 ) = 0 . Biết
1
1 1
1 1 2

∫ ( f ′( x))
2

0
dx = , ∫ f ( x ) dx = − . Khi đó
3 0 3 ∫ f ( x ) dx bằng
0

5 1 6
A. − . B. 0. C. − . D. .
48 6 23
Câu 48. Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Từ điểm A tùy ý trên mặt cầu dựng các đường thẳng đôi một
hợp với nhau góc α và cắt mặt cầu tại B; C ; D khác A thỏa mãn AB = AD . Khi α thay đổi, thể
= AC
tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD bằng

7/8 - Mã đề 002
8 4 2 3 8 3R 3 4 3 3
A. V = R 3 . B. V = R . C. V = . D. V = R .
9 27 27 27
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ.

4m3 + m a
Giá trị của tham số m để phương trình = f 2 ( x ) + 3 có 3 nghiệm phân biệt là m = với
2 f ( x) + 5
2 b

a, b là hai số nguyên tố. Tính T= a + b ?


A. T = 43 . B. T = 35 . C. T = 39 . D. T = 45 .
Câu 50. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có diện tích các mặt ABCD, ABB ' A ', ADD ' A ' lần lượt

bằng 30cm 2 , 40cm 2 , 48cm 2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng:

5 5 2 5
A. 3 10cm . B. 5 10cm . C. cm . D. cm .
2 5
------ HẾT ------

8/8 - Mã đề 002
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN I
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 191

Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
6 log 2 7
Câu 2. Cho a  0, a  1 , tính giá trị biểu thức A  a
a
.
A. 42 . B. 343 . C. 21 . D. 7 .
Câu 3. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có độ dài 3 kích thước lần lượt bằng 1; 2;3 .
A. V  2 . B. V  4 . C. V  6 . D. V  3 .
Câu 4. Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là
A. 20;30;12 . B. 12;30; 20 C. 30;12; 20 . D. 12; 20;30 .
Câu 5. Với mọi hàm số f ( x); g ( x) liên tục trên  , cho các khẳng định sau :
(I) .   f ( x)  g ( x) dx   f  x  dx   g  x  dx .
(II).   f ( x).g ( x)  dx    f  x  dx  .   g  x  dx  .

(III). Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f  u  du  F  u   C .

(IV).  kf  x  dx  k  f ( x )dx với mọi hằng số k   .


Có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3
V1
Câu 6. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích là V , khối tứ diện A ' BCC ' có thể tích là V1. Tính tỉ số .
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 4
Câu 7. Cho K là một khoảng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị của nó là đường đi lên từ phải sang trái.
B. Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K .
C. Hàm số y  f ( x ) đồng biến trên K nếu tồn tại một cặp x1 , x2 thuộc K sao cho x1  x2 và f ( x1 )  f ( x2 )
D. Nếu hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên K và f '( x )  0, x  K thì hàm số đồng biến trên K .
1 x
Câu 8. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y  .
x 1
 
A. ; 1 ; 1;  .  
B. ;  . 
C. Không tồn tại. D.  ; 1   1;   .
3x  1
Câu 9. Cho hàm số y  có đồ thị (H). Điểm nào sau đây thuộc (H)?
x2
A. N (1; 4) . B. P(1;1) . C. Q (3;7) . D. M (0; 1) .
Trang 1/6 - Mã đề 191
2020 x  1
Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2021x  1
2020 2020
A. y  1. B. x  . C. y  1. D. y  .
2021 2021
Câu 11. Cho hàm số y  x3  3 x 2  2 có đồ thị (C). Số giao điểm của (C) với đường thẳng y  4 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12. Tìm hàm số có đồ thị không nhận trục tung làm trục đối xứng.
A. y  cos 2 x . B. y  cos2 x . C. y  sin 2 x . D. y  sin 2 x .
Câu 13. Cho n, k  * và n  k . Tìm công thức đúng.
n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  .
(n  k)!(k  1)! (n  k)!
n! n!
C. Ank  . D. Ank  .
(n  k)!k! (n  k)!
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau ?
A. 60480 . B. 151200 . C. 136080 . D. 15120 .
Câu 15. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
1 1  x3
A. y  . B. y  cot x . C. y  2 . D. y  2 .
x x 1 x 1
Câu 16. Cho khối tứ diện đều ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Sử dụng mặt phẳng trung
trực của AB và mặt phẳng trung trực của CD , ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. MANC , BCDN , AMND , ABND . B. MANC , BCMN , AMND , MBND .
C. ABCN , ABND , AMND , MBND . D. NACB , BCMN , ABND , MBND .
Câu 17. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R  3 cm và chiều cao h  4 cm.
A. V  36 cm3. B. V  12 cm3. C. V  24 cm3. D. V  48 cm3.
h
Câu 18. Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h và đường kính đáy .
2
1 1 1 1
A. V   .h2 . B. V   .h3 . C. V   .h 3 . D. V   .h3 .
48 48 3 12
Câu 19. Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:

 1 
A. Hàm số đồng biến trên  ;   .
 2 
 1   1 
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;   ;  ; 3  .
 2  2 


C. Hàm số đồng biến trên ;  . 
D. Hàm số đồng biến trên  ; 3  .

Trang 2/6 - Mã đề 191


Câu 20. Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và độ dài đường cao bằng 3h .
4 1 2
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 3 3
Câu 21. Tính thể tích của khối cầu biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 5 .
125 500
A. . B. . C. 100 . D. 25 .
6 3
1
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  2m  3 x  m  2
3
 
luôn đồng biến trên  ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23. Tìm số nghiệm trên 0;   của phương trình sin 5 x  0 .
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 24. Tính bán kính R của mặt cầu (S) biết diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu đó có giá trị bằng nhau.
3 1
A. R  3 . B. R  . C. R  3 . D. R  .
3 3
 
Câu 25. Tính giá trị biểu thức A  3 33 x  33 x biết 3x  3 x  4 .

A. A  192 . B. A  3 . C. A  156 . D. A  12 .
Câu 26. Cho hàm số bậc ba f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ sau. Có bao nhiêu số dương trong
các số a, b, c, d ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
a a
Câu 27. Biết rằng   cos3 x.sin 3 x  sin 3 x.cos 3 x  dx  cos 4 x  C với a, b  , là phân số tối giản
b b
 a  0; b  0  , tính 2a  b .
A.  13 . B. 13 . C.  10 . D. 10 .
9
 1 
Câu 28. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức  x 2   .
 2x 
21 27
A. . B. 84. C. . D. 64.
16 16
x4 2 1
Câu 29. Cho phương trình : 2  16 x . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên .
C. Tích các nghiệm của phương trình là một số dương.
D. Tổng các nghiệm của phương trình là một số dương.
Câu 30. Một lớp học có 20 nữ và 15 nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn sao cho có đủ nam, nữ và số
nam ít hơn số nữ?
A. 192375 . B. 84075 . C. 113750 . D. 129254 .
Câu 31. Bất phương trình log 2  x 2  x  2   log 0,5  x  1  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc  0; 2021 ?
A. 2019 . B. 2018 . C. 2021 . D. 2020 .
Trang 3/6 - Mã đề 191
mx  n
Câu 32. Cho hàm số y  ( m, n, a, b, c là các tham số thực). Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tối đa bao
ax  bx  c
2

nhiêu đường tiệm cận (ngang hoặc đứng) ?


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 33. Cho một hình trụ và một hình lập phương có cùng chiều cao, đường tròn đáy của hình trụ là đường
tròn ngoại tiếp đáy của hình lập phương. Tính tỷ số thể tích của khối trụ và khối lập phương đó.
 
A. . B. . C. 2 . D.  .
4 2
Câu 34. Một đoàn tàu gồm 12 toa chở khách (mỗi toa có thể chứa tối đa 12 khách). Có 7 hành khách chuẩn bị
lên tàu. Tính xác suất để đúng 3 toa có người (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
A. 0,123 . B. 0, 011 . C. 0, 018 . D. 0, 017 .
Câu 35. Tung ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số
chấm lẻ.
1 1 2
A. . B. 1. C. . D. .
2 3 3
Câu 36. Cho hình tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 1. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các
tam giác ABC , ABD, ACD. Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện ABCD . Tính thể tích của khối tứ
diện OMNP.
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
192 864 576 1296
Câu 37. Cho tập hợp A  1;2;3;...;90 . Chọn từ A hai tập con phân biệt gồm hai phần tử a , b;c, d  , tính
xác suất sao cho trung bình cộng của các phần tử trong mỗi tập đều bằng 30.
406 29 29 29
A. . B. . C. . D. .
4005 572715 267 534534
Câu 38. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên
3a3
mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của BC . Biết thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng . Tính tang của
20
góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy.
2 3 6 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 39. Cho hình tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 1. Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là điểm đối xứng
của A, B, C , D qua các mặt phẳng ( BCD ), ( ACD ), ( ABD ), ( ABC ). Tính thể tích của khối tứ diện A ' B ' C ' D '.
2 2 9 2 16 2 125 2
A. . B. . C. . D. .
3 32 81 324
n
Câu 40. Tìm tất cả giá trị dương của n thỏa mãn  3n  7 n    32021  7 2021  .
2021

A. 1  n  2021 . B. 0  n  1 . C. n  2021. D. 0  n  2021 .


(2m  1) x  m
Câu 41. Cho hàm số y  (m  0) có đồ thị (Cm ) . Biết rằng tồn tại duy nhất một đường thẳng (d)
xm
có phương trình y  ax  b sao cho (Cm ) luôn tiếp xúc với (d). Giá trị của a  b là
A.  3 . B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 42. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x)  x ( x  2)( x  3). Điểm cực đại của hàm số g ( x)  f ( x 2  2 x)
2


A. x  3. B. x  0. C. x  1. D. x  1.

Trang 4/6 - Mã đề 191


Câu 43. Cho hàm số y  x 3  x 2  4 có đồ thị (C). Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (C) sao cho ba điểm O,
A, B thẳng hàng và OA  2OB (O là gốc tọa độ)?
A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 1.
Câu 44. Một sợi dây kim loại dài 120cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất được uốn thành hình
vuông, đoạn dây thứ hai được uốn thành vòng tròn (tham khảo hình bên dưới).
120cm

Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn đạt giá trị nhỏ nhất là (làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 498. B. 462. C. 504. D. 426.
Câu 45. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết khoảng cách từ điểm
O đến các đường thẳng BC , CA, AB lần lượt là a, a 2, a 3 . Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
( ABC ) theo a .
a 66 11a 2a 33
A. 2a . B. . C. . D. .
11 6 11
Câu 46. Cho hàm số f ( x)  ( x 2  m) x  2  (m  6) x  2 x 2 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số đã có có 3 điểm cực trị?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 9.

Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại A , BAC  120 và các cạnh bên hợp
với đáy một góc bằng 45. Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với tâm đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' biết khoảng cách từ điểm B đến
21
mặt phẳng ( ACC ' A ') bằng .
7
3 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 3
Câu 48. Cho S  1, 2,..., 35 , tìm số cách chọn một tập con của S gồm 26 phần tử sao cho tổng các phần tử
của nó chia hết cho 5.
A. 15141523. B. 14121492. C. 1321250. D. 131213.
Câu 49. Cho hàm số f ( x)  (sin x  m)  (cos x  n) (m, n là các tham số nguyên). Có tất cả bao nhiêu bộ số
2 2

(m; n) sao cho min f ( x )  max f ( x )  52 ?


x x

A. 4. B. 0. C. 8. D. 12.
3 3 3
2 1 3 1 x 1
Câu 50. Cho bất phương trình log 37 3
 log 37 3  ...  log 37 3  1 với x  , x  2. Tổng các
55
2 1 55
3 1 55
x 1
nghiệm của bất phương trình đã cho bằng bao nhiêu?
A. 54 . B. 228 . C. 207 . D. 42 .

------------- HẾT -------------

Trang 5/6 - Mã đề 191


Mã đề [191]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B C B C A B C A D B C D C D B A B B A A D A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D A D A A C B B A D B C D D B C A C D A A B D D

Trang 6/6 - Mã đề 191


ĐẠI HỌC EDX ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Lần thứ 01
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên:................................................ SBD:............................... Trường THPT:...................................

Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD)
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng a 3 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng (SCD).
6a a 3a
A. . B. . C. 3a. D. .
37 37 37
Câu 2. Giải phương trình 53 x1  25 .
A. x  6 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1  x  3x  2  , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã
2

cho là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y  log1,2 x nghịch biến trên khoảng  0;   .
B. log  a  b   log a  log b, a  0, b  0 .
C. Hàm số y  e10 x 2020 đồng biến trên .
D. a x y  a x  a y , a  0, x, y  .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 1   1;   . B.  ; 1 .
C.  ;   . D.  2;1 .
Câu 6. Cho hình nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho
bằng
A.  a 2 5. B. 2 a 2 5. C.  a 2 5  1 . 
D. 2 a 2 . 
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   1  0 là


A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8. Cho cấp số cộng  un  với u1  1 ; công sai d  2 . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng  un 
.
A. S100  9800 . B. S100  19600 . C. S100  9900 . D. S100  19800 .
Trang 1/6 - Mã đề 101
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Câu 9. Từ tháng 11 năm 2019, mạng Viettel sở hữu 13 đầu số dành cho thuê bao di động bao gồm: 096; 097;
098; 086; 032; 033; 034; 035; 036; 037; 038; 039; 03966. Hỏi mạng Viettel có bao nhiêu số điện thoại di động
gồm 10 chữ số khác nhau?
A. 11.107 . B. 10! . C. 11.7! . D. 13.7! .
Câu 10. Một chiếc hộp có mười một thẻ đánh số từ 0 đến 10. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên
hai thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn.
2 7 9 2
A. . B. . C. . D. .
9 9 11 11
Câu 11. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  625 . Giá trị của 3log5 a  2log5 b bằng
3 2

A. 8. B. 12. C. 5. D. 4.
Câu 12. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4
A.  r 2 h. B.  r 2 h. C. 4 r 2 h. D.  r 2 h.
3 3
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 14. Một khối gỗ hình trụ có bán kính đáy r  1 , chiều cao bằng 3. Người ta khoét rỗng hai đầu khối gỗ
thành hai nửa hình cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa hình cầu. Tính thể tích
phần còn lại của khối gỗ.
7  5 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 15. Cho khối hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' có thể tích V. Tính theo V thể tích của khối đa diện ABDD ' B ' .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Câu 16. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA '  a 3 . Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
3a 3
A. 3a3 . B. 3a 3 . C. . D. 6a3 .
4
Câu 18. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450.
a3 a3 a3
A. V  . B. V  a3 2. C. V  . D. V  .
2 6 3
Câu 19. Giải phương trình log3  5  5x   log3  x  1 .
2

x  1
A.  . B. x  1 . C. Vô nghiệm. D. x  4 .
 x  4
ln x 1 
Câu 20. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  ;e 2  là
x e 
2 1 1 2 1
A. T  e  2 B. T  e  C. T   2 D. T   e
e e e e e
Câu 21. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E nằm trên cạnh AB sao cho AE  3EB . Tính theo V
thể tích của khối tứ diện EBCD .
V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
4 5 3 4
Trang 2/6 - Mã đề 101
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
3cos x
Câu 22. Hàm số y  2 x
2
có đạo hàm là
A.  2 x  3sin x  .2 x 3cos x
B.  2 x  3sin x  .2 x 3cos x
2 2
.ln 2 . .
C.  2 x  3sin x  .2 x 3cos x
D.  2 x  3sin x  .2 x 3cos x
2 2
.ln 2 . .
Câu 23. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA  3a , tam giác ABC vuông tại B,
BC  a và AC  a 10. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 300. B. 600. C. 900. D. 450.
Câu 24. Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3x 2  9 x  2 là
A. yCT  25 . B. x  1 . C. yCT  7 . D. x  3 .
u1  2

Câu 25. Cho dãy số  un  xác định bởi  1 . Tìm số hạng u4 .
un 1  3  un  1
2 5 14
A. u4  . B. u4  . C. u4  1 . D. u4  .
3 9 27
Câu 26. Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R  3 và điểm A thuộc (S). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và tạo
1
với IA một góc bằng  . Biết rằng sin   . Tính diện tích của hình tròn có biên là đường tròn giao tuyến của
3
mặt phẳng (P) và mặt cầu (S).
 8  2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 3
Câu 27. Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được một
nửa hình tròn có bán kính 5. Góc ở đỉnh của hình nón trên là
A. 1200. B. 300. C. 900. D. 600.
Câu 28. Diện tích mặt cầu có đường kính R là
4
A.  R 2 . B.  R 2 . C. 2 R 2 . D. 4 R 2 .
3
Câu 29. Cho phương trình log 4 x2  log2  4  x   log2  2  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
trình có nghiệm ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. vô số.
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. x  3 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
2 x
Câu 31. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 3
A. y 3. B. x 2. C. y 1. D. x 3.
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y  f  2  3x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2; 2  . B.  6; 4  . C.  4; 2  . D.  5;10  .

Trang 3/6 - Mã đề 101


www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  AA '  a . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng
BC’ và AC .
a 21 a 21 a 21 a 21
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 6 7 14
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 5. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lập
phương đã cho.
125 125 125
A. 125 . B. . C. . D. .
3 2 6
Câu 35. Cho hai điểm A, B cố định và AB  a . Điểm M thay đổi trong không gian sao cho diện tích S MAB của
tam giác MAB bằng a 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. M thuộc mặt cầu cố định bán kính 2a. B. M thuộc mặt mặt trụ cố định bán kính a.
C. M thuộc mặt cầu cố định bán kính a. D. M thuộc mặt trụ cố định bán kính 2a.
1
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số f  x   1  log  x  1 3 .
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 37. Một cái xô làm bằng inox, hình dạng và các kích thước có tỷ lệ như hình vẽ
( xô không có nắp, đáy xô là hình tròn bán kính bằng 9 dm ). Giả định 1dm2 inox có
giá a (đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm 10 cái xô như trên gần nhất với kết
quả nào dưới đây?
A. 1161 .a (đồng). B. 11610 .a (đồng).
C. 13230 .a (đồng). D. 1323 .a (đồng).

Câu 38. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1và có giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
Câu 39. Cho hàm số y  x3  3x 2  2 x  1 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến với  C  tại giao điểm của
 C  và trục tung là
A. y  2 x  1. B. y  2 x  1 . C. y  2 x  1 . D. y  2 x  1 .
12
 1
Câu 40. Tìm số hạng chứa x 6 trong khai triển  x   .
 x
A. C12 x .
3 6 3 6
B. C12 x . C. C123 . D. C123 .
Câu 41. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.
A. y  x4  2 x 2  2 .
B. y   x4  2 x 2  2 .
C. y   x4  2 x 2  2 .
D. y  x4  2 x 2  2 .

Trang 4/6 - Mã đề 101


www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

Câu 42. Với a  0 tùy ý; log a 2 bằng


1 1
A. 2log a . B. 2log a . C.  log a . D.  log a .
2 2
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số y  e x và đồ thị hàm số y  ln x đối xứng qua đường thẳng y   x .
1
B. Đồ thị hàm số y  ln x và đồ thị hàm số y  ln đối xứng qua trục tung.
x
C. Đồ thị hàm số y  e và đồ thị hàm số y  ln x đối xứng qua đường thẳng y  x .
x

1
D. Đồ thị hàm số y  e x và đồ thị hàm số y  x đối xứng qua trục hoành.
e
Câu 44. Đồ thị được cho trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong
các hàm số sau?

x
3
A. y    . B. y  log 1 x .
2 2
x
1
C. y    . D. y  log 3 x .
2 2
Câu 45. Chị Dung gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng Agribank với kỳ hạn cố định 12 tháng và hưởng lãi suất
0,68%/tháng. Tuy nhiên, sau khi gửi được tròn 9 tháng chị Dung có việc phải dùng đến 300 triệu đồng trên. Chị
đến ngân hàng rút tiền và được nhân viên ngân hàng tư vấn: “nếu rút tiền trước kỳ hạn thì toàn bộ số tiền chị
gửi chỉ được hưởng mức lãi suất không kỳ hạn là 0,2%/tháng. Chị nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng
để vay ngân hàng 300 triệu với lãi suất 0,8%/tháng. Khi sổ của chị đến hạn, chị có thể rút tiền để trả nợ ngân
hàng”. Nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng thì so với việc định rút tiền trước kỳ hạn, chị Dung sẽ đỡ
thiệt một số tiền gần nhất với con số nào dưới đây (biết ngân hàng tính lãi suất theo thể thức lãi kép)?
A. 18,16 triệu đồng. B. 12,72 triệu đồng.
C. 12,71 triệu đồng. D. 18,15 triệu đồng.
Câu 46. Xét khối tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB thay đổi, CD  4 và các cạnh còn lại đều bằng 22. Khi
thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, hãy tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
340 85 340 52
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
9 9 3 9
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ. Gọi  C1  và  C2  lần lượt là đô thị của hàm số

y  f "  x  . f  x    f '  x  và y  2020x . Số giao điểm của


2

 C1  và  C2  là
A. 4. B. 0.
C. 1. D. 2.

Câu 48. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai đáy ABCD và
A ' B ' C ' D ' . Xét khối đa diện (H) có các điểm bên trong là phần không gian chung của hai khối tứ diện ACB’D’
và A ' C ' BD . Gọi V1 là thể tích của phần không gian bên trong hình lập phương không bị (H) chiếm chỗ, V2 là
thể tích khối nón (N) đi qua tất cả các đỉnh của đa diện (H), đỉnh và tâm đáy của (N) lần lượt là O, O’. Tính
V1
.
V2
V1 2 V1 2 V1 5 V1 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 5 V2 5 V2 2 V2 2

Trang 5/6 - Mã đề 101


www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

Câu 49. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f '  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ .

Bất phương trình f  x   m  x3  x (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   2;0  khi và chỉ khi
A. m  f  0  . B. m  f  2   10 . C. m  f  2   10 . D. m  f  0  .
Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AB  BC, BC  CD, CD  DA; BC  a, CD  a 15; góc giữa AB và CD bằng
300. Thể tích khối tứ diện đó bằng
5a 3 5a 3 3 5a 3 5a 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
------------- HẾT -------------

Trang 6/6 - Mã đề 101


www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.A 4.C 5.B 6.A 7.B 8.A 9.C 10.C
11.D 12.B 13.A 14.C 15.A 16.D 17.B 18.D 19.D 20.D
21.C 22.C 23.D 24.D 25.B 26.B 27.D 28.B 29.D 30.D
31.D 32.D 33.C 34.C 35.B 36.A 37.B 38.C 39.B 40.A
41.A 42.B 43.C 44.A 45.B 46.A 47.B 48.D 49.D 50.D

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAD cân tại S và mặt
bên ( SAD ) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng a 3 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SCD ) .
6a a 3a
A. . B. . C. 3a . D. .
37 37 37
Lời giải
Chọn A

Gọi M là trung điểm AD .


Vì tam giác SAD cân tại S và mặt bên ( SAD ) vuông góc với mặt phẳng đáy nên
SM ⊥ ( ABCD ) .

1 3V 3a 3
Ta có: VABCD = S ABCD .SM ⇔ SM = ABCD = 2 = 3a .
3 S ABCD a

Ta có: AB //CD ⇒ AB // ( SCD ) ⇒ d ( B , ( SCD ) ) =


d ( A , ( SCD ) )

Mà d ( A , ( SCD ) ) = 2d ( M , ( SCD ) ) (do M là trung điểm AD )

Nên d ( B , ( SCD ) ) = 2d ( M , ( SCD ) ) (1) .


Ta có: CD ⊥ AD (gt), CD ⊥ SM (vì SM ⊥ ( ABCD ) ) ⇒ CD ⊥ ( SAD ) .
Trong tam giác SMD , gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên cạnh SD .
Khi đó ta có: HM ⊥ SD và HM ⊥ CD (vì CD ⊥ ( SAD ) mà HM ⊂ ( SAD ) )

⇒ HM ⊥ ( SCD ) ⇒ d ( M , ( SCD ) ) =
MH ( 2) .
Trong ∆SMD vuông tại M , đường cao MH có:

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
1 1 1 1 1 37
= + = + = 2
( 3a )  1 a  9a
2 2 2 2 2
MH SM MD
 
2 
3a
⇒ MH = .
37
6a
Từ (1) và ( 2 ) suy ra d ( B , ( SCD ) ) = .
37
Câu 2. Giải phương trình 53 x−1 = 25 .
A. x = 6 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 53 x −1 = 25 ⇔ 53 x −1 = 52 ⇔ 3 x − 1 = 2 ⇔ x = 1 .
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x 2 − 3x + 2 ) , ∀x ∈  . Số điểm cực trị của hàm số
f ( x ) là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x − 2 ) ,
2
∀x ∈  .

x = 1
Cho f ′ ( x ) = 0 ⇔  .
x = 2
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số f ( x ) có 1 điểm cực trị là x = 2 .


Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y = log1,2 x nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .

B. log ( a + b=
) log a + log b, ∀a > 0, b > 0 .
C. Hàm số y = e10 x + 2020 đồng biến trên  .
D. a x +=
y
a x + a y , ∀a > 0 , x, y ∈  .
Lời giải
Chọn C
- Hàm số y = log1,2 x đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) ( vì =
a 1, 2 > 0 ) ⇒ A sai.

- Ta có log ( ab=
) log a + log b, ∀a > 0, b > 0 ⇒ B sai.
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

- Hàm số y = e10 x + 2020


= có y′ 10.e10 x + 2020 > 0, ∀x ∈  nên nó đồng biến trên  ⇒ C đúng.
- Ta có a x + y = a x .a y , ∀a > 0 , x, y ∈  ⇒ D sai.
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


A. (−∞; − 1) ∪ (−1;+ ∞) . B. (−∞; − 1) . C. (−∞; + ∞) . D. (−2;1) .
Lời giải
Chọn B
Theo bảng biến thiên ta có đáp án B đúng.
Câu 6. Cho hình nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. π a 2 5 . B. 2π a 2 5 . C. π a 2 ( )
5 +1 . D. 2π a 2 .

Lời giải
Chọn A

có h 2=
Theo đề bài ta= a; r a . Suy ra l = h2 + r 2 = 4a 2 + a 2 = a 5 .
Vậy diện tích xung quanh hình nón là: S=
xq π=
rl π .a.a =
5 π a2 5 .

Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) + 1 =0 là


A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1
2 f ( x ) + 1 =0 ⇔ f ( x ) =−
2
1
Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) = − bằng số giao điểm của đường thẳng y = f ( x ) và
2
1
đường thẳng y = −
2
1
Từ bảng biến thiên ta có Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) = − là 4 .
2

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

Câu 8. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −1 ; công sai d = 2 . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng:
A. S100 = 9800 . B. S100 = 19600 . C. S100 = 9900 . D. S100 = 19800 .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tính tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng ta có:

100  2u1 + (100 − 1) .d  100  2. ( −1) + (100 − 1) .2 


=S100 = = 9800 .
2 2
Câu 9. Từ tháng 11 năm 2019, mạng Viettel sở hữu 13 đầu số dành cho thuê bao di động bao gồm:
096; 097; 098; 086; 032; 033; 034; 035; 036; 037; 038; 039; 03966. Hỏi mạng Viettel có bao
nhiêu số điện thoại di động gồm 10 chữ số đôi một khác nhau?
A. 11.107 . B. 10! . C. 11.7! . D. 13.7! .
Lời giải
Chọn C
Trong các đầu số 096; 097; 098; 086; 032; 033; 034; 035; 036; 037; 038; 039; 03966 có 11 đầu
số có các chữ số khác nhau. Để tạo thành số điện thoại di động gồm 10 chữ số đôi một khác
nhau thì mỗi đầu cần thêm 7 số khác nhau. Số cách chọn 7 chữ số đôi một khác nhau là 7!.
Vậy có 11.7! số.
Câu 10. Một chiếc hộp có mười một thẻ đánh số từ 0 đến 10. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi
trên hai thẻ với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn.
2 7 9 2
A. . B. . C. . D. .
9 9 11 11
Lời giải
Chọn C
Số phần tử không gian mẫu n ( Ω =) C112= 55 .
Gọi A là biến cố : “ Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau để kết quả
nhận được là một số chẵn “.
TH1 : Hai thẻ rút được đều là số chẵn, có : C62 = 15 cách.
TH2: Hai thẻ rút được có 1 thẻ mang số chẵn và 1 thẻ mang số lẻ, có: C61 .C51 = 30 cách.
Do đó: n ( A ) =15 + 30 = 45 .
n ( A ) 45 9
Xác suất cần tìm là: p ( A=) = = .
n ( Ω ) 55 11

Câu 11. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 3b 2 = 625 . Giá trị của 3log 5 a + 2 log 5 b bằng
A. 8 . B. 12 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 3log 5 a + 2 log 5 b = log 5 a 3 + log 5 b 2 = log 5 ( a 3b 2 ) = log 5 625 = 4

Câu 12. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
1 2 4 2
A. π r 2 h . B. πr h . C. 4π r 2 h . D. πr h .
3 3
Lời giải
Chọn A
Theo công thức ta có thể tích khối trụ là: = .h π r 2 h
V B=
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Theo bảng biến thiên ta thấy:
lim f ( x ) = +∞ nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = −2 .
x →−2+

lim f ( x ) = −∞ nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = 0 .


x → 0−

lim f ( x ) = 0 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y = 0 .


x →+∞

lim f ( x ) không tồn tại.


x →−∞

Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f ( x ) là 3.
Câu 14. Một khối gỗ hình trụ có bán kính đáy r = 1 , chiều cao bằng 3 . Người ta khoét rỗng hai đầu
khối gỗ thành hai nữa hình cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nữa
hình cầu. Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ.
7π π 5π 4π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối gỗ hình trụ lúc ban đầu là = .h π .r 2=
V1 S= .h 3π .
Vì đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của hình cầu nên hình cầu có bán kính R là
R= r= 1
4 4π
Thể tích hai nữa hình cầu khoét ở hai đầu khối gỗ =
là V2 = π R3 .
3 3

Thể tích phần còn lại của khối gỗ là V = V1 − V2 = .
3
Câu 15. Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích V . Tính theo V thể tích khối đa diên ABDD′B′ .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Lời giải
Chọn A

Hạ BH ⊥ ( ADD′A′ ) với H ∈ ( ADD′A′ ) và BK ⊥ ( ABCD ) với K ∈ ( ABCD ) .


Ta có:
1 1 1 1 V
VB′. ADD′
= =.S ∆ADD′ .B′H . =.S ADD′A′ .B′H .VABCD. A ' B′C ′D′
= .
3 3 2 6 6
1 1 1 1 V
VB′. ABD
= =.S ∆ABD .B′K . =.S ABCD .B′K .V
= ABCD . A ' B′C ′D ′ .
3 3 2 6 6
V V V
Vậy VABDD′B′ = VB′. ADD′ + VB′. ABD = + = .
6 6 3
Câu 16. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng.
A. 9 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Lời giải
Chọn D

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng.
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Mỗi mặt phẳng là mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 4 cạnh đôi một song song.
Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA ' = a 3 . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3
A. 3a 3 . B. 3a 3 . C. . D. 6a 3 .
4
Lời giải
Chọn B

( 2a )
2
3
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: V=
ABC . A ' B ' C ' ABC . AA '
S= = .a 3 3a 3 .
4
Câu 18. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng 45° .
a3 a3 a3
A. V = . B. V = a 3 2 . C. V = . D. .
2 6 6
Lời giải
Chọn D

Gọi I là trung điểm của CD ; AC cắt BD tại O là trung điểm mỗi đoạn.
BC a
Ta có: OI là đường trung bình của ∆DBC ⇒ OI = = .
2 2
Do khối chóp tứ giác đều nên SO ⊥ ( ABCD )

Ta có: OI ⊥ CD, SI ⊥ CD ⇒ ( ( SCD ) ; ( ABCD ) ) = =


( SI ; OI ) =
SIO 45°.
a
⇒ ∆SIO vuông cân tại O nên SO
= OI
= .
2
1 1 2 a a3
Thể tích của khối chóp=
là: V .S ABCD
= .SO = .a . .
3 3 2 6
Câu 19. Giải phương trình log 3 ( 5 − 5 x=
) log3 ( x − 1) .
2

x = 1
A.  . B. x = 1 . C. Vô nghiệm. D. x = −4 .
 x = −4
Lời giải
Chọn D

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

( x − 1) 2 > 0 x ≠ 1
) log3 ( x − 1) ⇔ 
log 3 ( 5 − 5 x=
2
⇔ 2 ⇔x=−4.
5 − 5 x = ( x − 1)  x + 3x − 4 =0
2

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = −4 .


ln x 1 2 
Câu 20. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn  e ;e  là
x
2 1 −1 2 1
A. T =−e + . B. T = e − . T
C. = + . D. T= −e.
e2 e e e2 e
Lời giải
Chọn D
1 
Xét trên đoạn  ;e 2  , ta có
e 
1 − ln x
y′ = .
x2
1 
y′ = 0 ⇔ 1 − ln x = 0 ⇔ ln x = 1 ⇔ x = e ∈  ; e 2  .
e 
1 1 2
−e , y ( e ) =
y  = , y ( e2 ) = .
e e e2
1  1
Suy ra GTLN và GTNN của hàm số đã cho trên đoạn  ;e 2  lần lượt là và −e .
e  e
1
Vậy T= − e.
e
Câu 21. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E nằm trên cạnh AB sao cho AE  3EB . Tính
theo V thể tích của khối tứ diện EBCD .
V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
4 5 3 4
Lời giải
Chọn C

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
VABCD AB 4 3
Ta có:   , theo giả thiết VABCD  V nên VAECD  V .
VAECD AE 3 4
3 V
Khi đó: VEBCD  V VAECD  V  V  .
4 3
V
Vậy VEBCD  .
3
2
−3cos x
Câu 22. Hàm số y = 2 x có đạo hàm là

A. ( 2 x − 3sin x ) .2 x B. ( 2 x − 3sin x ) .2 x
2 2
−3cos x −3cos x
.ln 2 . .

C. ( 2 x + 3sin x ) .2 x D. ( 2 x + 3sin x ) .2 x
2 2
−3cos x −3cos x
.ln 2 . .
Lời giải
Chọn C

y′ = (2 ′
2 x −3cos x =)
( x 2 − 3cos x )′ .2x −3cos x.ln 2 =
2
( 2 x + 3sin x ) .2 x −3cos x.ln 2
2

Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 3a , tam giác ABC
vuông tại B , BC = a và AC = a 10 .Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 30° . B. 60° . C. 90° . D. 45° .
Lời giải

Chọn D


Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) là góc SBA
SA SA 3a =
tan ( SBA
= ) = = = 1 ⇒ SBA 45°
AB AC − BC 2
2 2
10a − a 2

Câu 24. Điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 3 x 2 − 9 x + 2 là


A. yCT = −25 . B. x = −1 . C. yCT = 7 . D. x = 3 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D =  .
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

 x = −1
Ta có y′ = 3 x 2 − 6 x − 9 ; y′ = 0 ⇔ 3 x 2 − 6 x − 9 = 0 ⇔  .
x = 3
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của hàm số là x = 3 .
u1 = 2

Câu 25. Cho dãy số ( un ) xác định bởi  1 . Tìm số hạng u4 .
un +1
= ( un + 1)
3
2 5 14
A. u4 = . B. u4 = . C. u4 = 1 . D. u4 = .
3 9 27
Lời giải
Chọn B
1 1 1 2 1 5
Ta có u2= ( u1 + 1)= ( 2 + 1)= 1 ; u=3 ( u2 + 1=) . Do đó u=4 ( u3 + 1=) .
3 3 3 3 3 9
Câu 26. Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , bán kính R = 3 và điểm A thuộc ( S ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi
1
qua A và tạo với IA một góc α . Biết rằng sin α = . Tính diện tích của hình tròn có biên là
3
đường tròn giao tuyến của mặt phẳng ( P ) và mặt cầu ( S ) .

 8  2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 3
Lời giải
Chọn B

′ = α = 3
Gọi tâm đường tròn giao tuyến là I ′ . Ta có IAI và II ′ R=
.sin α .
3
1 2 6
Bán kính đường tròn giao tuyến là I ′A = R 2 − II ′2 = 3− = .
3 3

Vậy diện tích hình tròn giao tuyến cần tìm là π .I ′A2 = .
3

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Câu 27. Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta
được một nửa hình tròn có bán kính 5. Góc ở đỉnh của hình nón trên là:
A. 1200 . B. 300 . C. 900 . D. 600 .
Lời giải
Chọn D

Gọi góc ở đỉnh của hình nón là α . Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta
có =
S xq π=R.r 5.π .r . Sau khi cắt mặt xung quanh của hình nón theo đường sinh OA rồi trải ra
trên một mặt phẳng thì lúc này ta được nửa đường tròn bán kính OA= R= 5 . Vậy diện tích của
π 52 5
nửa đường tròn này là: = S = 5π .r ⇒ r = . Xét trong tam giác IOA ta có
2 2
5
α r 1
sin = = 2= suy ra α = 600 .Chọn D.
2 R 5 2
Câu 28. Diện tích mặt cầu có đường kính R là:
4
A. π R2 . B. π R 2 . C. 2π R 2 . D. 4π R 2 .
3
Lời giải
Chọn B
R
Theo công thức tính diện tích mặt cầu ta có: Diện tích mặt cầu bán kính là
2
R2
= π
S 4= π R 2 . Chọn B.
4
x ) log 2 ( 2 + m ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
Câu 29. Cho phương trình log 4 x 2 + log 2 ( 4 −=
phương trình có nghiệm?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
 x2 > 0 x ≠ 0
 
Điều kiện 4 − x > 0 ⇔  x < 4 .
2 + m > 0 m > −2
 
log 4 x 2 + log 2 ( 4 − x ) =log 2 ( 2 + m ) ⇔ x . ( 4 − x ) =2 + m (*) .

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

 x ( 4 − x ) khi x > 0
) x . ( 4 − x=) 
Xét hàm số f ( x= .
 x ( x − 4 ) khi x < 0
Đồ thị hàm số f ( x ) được cho bởi hình bên dưới.

Phương trình (*) có nghiệm khác 0 và nhỏ hơn 4 khi 2 + m > 0 ⇔ m > −2 .
Vậy có vô số giá trị nguyên của tham số m để phương trình ban đầu có nghiệm.
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. x = −3 . B. x = −1 . C. x = 1 . D. x = −2 .
Lời giải
Chọn D
Qua bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x = −2 .
2− x
Câu 31. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x+3
A. y = −3 . B. x = 2 . C. y = −1 . D. x = −3 .
Lời giải
Chọn D
D  \ {−3} .
Tập xác định=
2− x 2− x
lim+ y = lim+ = +∞ Và lim− y = lim− = −∞ .
x →−3 x →−3 x+3 x →−3 x →−3 x + 3

2− x
Vậy đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x = −3 .
x+3
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Hàm số=y f ( 2 − 3 x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −2; 2 ) . B. ( −6; −4 ) . C. ( −4; −2 ) . D. ( 5;10 ) .


Lời giải
Chọn D
Hàm số=y f ( 2 − 3 x ) có y ' =
−3 f ' ( 2 − 3 x ) .

 2 − 3 x < −4 x > 2
Ta có y ' < 0 ⇔ f ' ( 2 − 3 x ) > 0 ⇔  ⇔ do đó chọn đáp án D.
 2 < 2 − 3x < 8  −2 < x < 0
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB =' a . Tính khoảng cách d giữa hai đường
= AA
thẳng BC ' và AC .
a 21 a 21 a 21 a 21
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
3 6 7 14
Lời giải
Đáp án: C
Kẻ: BD / / AC
Ta có: BD / / AC ⇒ AC / / ( BDC ')
⇒ d( BC ', AC )= d( AC ,( BDC '))= d(C ,( BDC '))
Kẻ: CM ⊥ BD, CH ⊥ C ' M
 BD ⊥ CM
Ta có:  ⇒ BD ⊥ ( CC ' M ) ⇒ BD ⊥ CH
 BD ⊥ CC '
CH ⊥ C ' M
Vì:  ⇒ CH ⊥ ( C ' BD )
CH ⊥ BD
⇒ d(C ,( BDC ')) =
CH

a 3
Kẻ: BK ⊥ AC ⇒ CM = BK =
2
a 3
a.
CC '.CM 2 a 21
Trong tam giác vuông CC ' M=
, có: CH = = .
C ' C 2 + CM 2 3a 2 7
a2 +
4
Câu 34. Cho hình lập phương ABCDA ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 5 . Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp khối
lập phương đã cho.
125 125 125
A. 125 B. C. D.
3 2 6
Lời giải
ChọnC

Ta có VKTr = B.h .
25 125π
B S=
= d π r=
2
π ; h = 5 ⇒ VKtr =
2 2

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Câu 35. Cho hai điểm A, B cố định và AB = a . Điểm M thay đổi trong không gian sao cho diện tích
S MAB của tam giác MAB bằng a 2 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. M thuộc mặt cầu cố định bán kính 2a . B. M thuộc mặt trụ cố định bán kính 2a .
C. M thuộc mặt cầu cố định bán kính a . D. M thuộc mặt trụ cố định bán kính a .
Lời giải
Chọn B
1
Có S MAB = d ( M , AB ) . AB . Mà S MAB = a 2 và độ dài AB = a , suy ra d ( M , AB ) = 2a .
2
Vậy điểm M thay đổi trong không gian và luôn cách đường thẳng AB cố định một khoảng
bằng 2a suy ra M thuộc mặt trụ cố định bán kính 2a .
1
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số f ( x ) =
1 − log ( x − 1)  3 .
A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
1
Điều kiện xác định của hàm số f ( x ) =
1 − log ( x − 1)  3 là:

 x − 1 > 0  x > 1 x > 1


 ⇔ ⇔ ⇔ 1 < x < 11 . Mà x ∈  suy ra có 9 giá trị
1 − log ( x − 1) > 0 log ( x − 1) < 1  x − 1 < 10
nguyên thuộc tập xác định của hàm số đã cho.
Câu 37. Một cái xô làm bằng inox, hình dạng và kích thước có tỷ lệ như hình vẽ(xô không có nắp, đáy
xô là hình nón bán kính 9dm). Giả định 1dm 2 inox có giá a (đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu
làm 10 cái xô như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. 1161π .a (đồng). B. 1160π .a (đồng). C. 13230π .a (đồng). D. 1323π .a (đồng).


Lời giải
Chọn B

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

AB BC 9 3 AB 3
Ta có: = = =⇒ = ⇒ AB =27, AE =63
AE DE 21 7 BE 4
Suy ra diện tích xung quanh cái xô là: π .DE. AE − π .BC. AB = π .21.63 − π .9.27 = 1080π dm 2
diện tích đáy xô là: π .BC
= 2
π=
.92 81π dm 2
Khi đó giá vật liệu làm 10 cái xô là (1080π + π .92 ) .10.a =
11610π .a (đồng).

Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1và có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
C.Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng −2 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1và có giá trị nhỏ nhất bằng −2 .
Lời giải
Chọn C
Câu 39. Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 2 x − 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến với ( C ) tại giao
điểm của ( C ) và trục tung là
y 2x + 1 .
A. = B. y =−2 x − 1 . y 2x −1 .
C. = D. y =−2 x + 1 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M ( 0; −1) là tọa độ giao điểm của đồ thị ( C ) và trục tung.

Hàm số y = f ( x ) = x 3 − 3 x 2 − 2 x − 1
TXĐ: D = 
f ′ ( x ) = 3 x 2 − 6 x − 2 ; f ′ ( 0 ) = −2
Phương trình tiếp tuyến tại M ( 0; −1) có dạng:

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

=y f ′ ( x0 )( x − x0 ) + y0
y=−2 x − 1
12
 1
Câu 40. Tìm số hạng chứa x trong khai triển  x − 
6

 x
A. −C123 x 6 . B. C123 x 6 . C. −C123 . D. C123 .
Lời giải
Chọn A
12 12 
 1 k 12 − k  −1 
k
 12 k
Có  x −  = ∑  C12 x .   = ∑ C12 . ( −1) x12− 2 k
k
 
=  x k 0=  x   k 0

Số hạng chứa x 6 : Chọn k ∈ {0;1; 2;...;12} sao cho 12 − 2k = 6 ⇔ k = 3 .

Vậy số hạng chứa x 6 trong khai triển là −C123 x 6 .


Câu 41. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên

A. y =x 4 − 2 x 2 + 2 . B. y =− x4 + 2x2 + 2
C. y =− x4 − 2x2 + 2 . D. y =x 4 + 2 x 2 + 2 .
Lời giải
Chọn A
+) Đồ thị trên là của hàm số y = ax 4 + bx 2 + c .
+) Đồ thị hàm số hướng lên nên hệ số a > 0 suy ra loại đáp án B, C.
+) Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên ab < 0 suy ra loại đáp án D.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 42. Với a ≠ 0 tùy ý; log a 2 bằng
1 1
A. 2 log a. B. 2log a . C. + log a . D. + log a.
2 2
Lời giải
Chọn B
2
Ta có 2=
log a log
= a log a 2 .
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số y  e x và đồ thị hàm số y  ln x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
1
B. Đồ thị hàm số y  ln x và đồ thị hàm số y  đối xứng qua trục tung.
ln x

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

C. Đồ thị hàm số y  e x và đồ thị hàm số y  ln x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
1
D. Đồ thị hàm số y  e x và đồ thị hàm số y  đối xứng qua trục hoành.
ex
Lời giải
Chọn C
+ Đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log a x , 0  a  1 đối xứng nhau qua đường
y  x . Do đó đáp án A sai, đáp án C đúng
1
+ Hàm số y  ln x có tập xác định D=
1 ( 0; + ∞ ) , hàm số y có tập xác định
ln x
D2
= ( 0; 1) ∪ (1; + ∞ ) . Do đó đáp án B sai vì D1 , D2 không đối xứng nhau qua O .
1
x 
+ Đồ thị hàm số y  e x và đồ thị hàm số y  y  e x  đối xứng nhau tung. Do đó đáp án
e
D sai.
Câu 44. Đồ thị được cho trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
y

1
x
O

x x
3 1
A. y =   . B. y = log 1 x . C. y =   . D. y = log 3 x .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị:
• Tập xác định của hàm số là  nên loại đáp án B, D.
• Hàm số đồng biến trên  nên loại C, chọn A.
Câu 45. Chị Dung gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng Agribank với kỳ hạn cố định 12 tháng và hưởng
lãi suất 0, 68% /tháng. Tuy nhiên, sau khi gửi được tròn 9 tháng chị Dung có việc phải dùng
đến 300 triệu đồng trên. Chị đến ngân hàng rút tiền và được nhân viên ngân hàng tư vấn: “nếu
rút tiền trước kỳ hạn thì toàn bộ số tiền chị gửi chỉ được hưởng mức lãi suất không kì hạn là
0, 2% /tháng. Chị nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng để vay ngân hàng 300 triệu đồng
với lãi suất 0,8% /tháng. Khi sổ của chị đến hạn, chị có thể rút tiền để trả nợ ngân hàng”. Nếu
làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng thì so với việc định rút tiền trước kỳ hạn, chị Dung sẽ
đỡ thiệt một số tiền gần nhất với con số nào dưới đây (biết ngân hàng tính lãi suất theo hình
thức lãi kép)?
A. 18,16 triệu đồng. B. 12, 72 triệu đồng.
C. 12, 71 triệu đồng. D. 18,15 triệu đồng.
Lời giải

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
Chọn B
Nếu rút tiền trước kỳ hạn, tức là gửi 300 triệu đồng trong 9 tháng với lãi suất 0, 2% /tháng thì
tiền lãi chị nhận được là:
T1= A (1 + r ) − A= 300 (1 + 0, 002 ) − 300= 5, 443402206 triệu đồng.
n 9

Nếu làm theo tư vấn của nhân viên ngân hàng thì,
Tiền cả gốc và lãi nhận được sau khi gửi 300 triệu đồng trong 12 tháng với lãi suất
0, 68% /tháng là: T2 = A (1 + r ) = 300 (1 + 0, 0068 ) = 325, 41662551 triệu đồng.
n 12

Tiền cả gốc và lãi mà chị Dung phải trả cho ngân hàng khi mượn 300 triệu đồng trong 3
tháng với lãi suất 0,8% /tháng là: T3 = A (1 + r ) = 300 (1 + 0, 008 ) = 307, 2577536 triệu đồng.
n 3

Tiền lãi chị nhận được là: T4 = 325, 41662551 − 307, 2577536 = 18,15887191 triệu đồng.
Vậy, chị Dung sẽ đỡ thiệt một số tiền là:
= T4 − T1 18,15887191 − 5, 443402206
= 12, 7154697
triệu đồng.
Câu 46. Xét khối tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB thay đổi, CD = 4 và các cạnh còn lại đều bằng
22 . Khi thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, hãy tính diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện đó.
340π 85π 340π 52π
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
9 9 3 9
Lời giải
Chọn A

E 22
x
I

D
B

F
4
C

+ Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB, CD .


∆ACD cân tại A có trung tuyến AF ⇒ AF ⊥ CD .
∆BCD cân tại B có trung tuyến BF ⇒ BF ⊥ CD .
CD ⊥ AB
⇒ CD ⊥ ( AFB ) ⇒  .
CD ⊥ EF
Mặt khác vì ∆ACD = ∆BCD(c.c.c) ⇒ AF = BF ⇒ EF ⊥ AB .
⇒ EF là đoạn vuông góc chung của AB và CD .
EF là trung trực của AB và CD nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là điểm I thuộc
đoạn EF .
+ Trong tam giác vuông ADF : AF 2 =AD 2 − DF 2 =18 ⇒ AF =3 2 .
Trong tam giác vuông BDF : BF 2 =BD 2 − DF 2 =18 ⇒ BF =3 2 .
www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
1 2 1 1 1
( )
2
VABCD 2=
= VDABF 2. DF= .S ABF DF . AF .BF sin 
AFB ≤ DF . AF .BF = . 3 2 = 6.
3 3 2 3 3
V lớn nhất bằng 6 khi sin 
ABCD AFB =1⇔  AFB = 0
90 ⇔ AF ⊥ BF .
Trong tam giác vuông cân ABF : AB =AF 2 =⇒
6 EF =3.
Đặt IE = x ⇒ IF = 3 − x ( 0 ≤ x ≤ 3) .
Trong tam giác vuông AEI : AI=
2
x2 + 9 .
Trong tam giác vuông DFI : DI 2 =( 3 − x ) + 4 .
2

Tứ diện ABCD ngoại tiếp mặt cầu tâm I thì R =AI =DI ⇒ AI 2 =DI 2
2
⇒ x 2 + 9 = ( 3 − x ) + 4 ⇔ −6 x + 4 = 0 ⇔ x =
2

3
85
⇒ R 2 = AI 2 = .
9
85 340π
Vậy S = 4π R 2 = 4π . = .
9 9
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Gọi ( C1 ) và ( C2 ) lần lượt là đồ
hàm số y f ''( x ). f ( x ) − [ f '( x )] và y = 2020 x . Số giao điểm của ( C1 ) và ( C2 ) là
2
thị của=
A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
y

x
O

Lời giải
Chọn B
Số giao điểm của ( C1 ) và ( C2 ) là số nghiệm của phương trình

f ''( x ). f ( x ) − [ f '( x )] =
2
2020 x (*)
Từ đồ thị ta có đồ thị của y = f ( x ) cắt Ox tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
x1 , x2 , x3 , x4 nên phương trình f ( x ) = 0 có bốn nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x 4
⇒ f ( x ) =a( x − x1 )( x − x2 )( x − x3 )( x − x4 )

 x = x1

x = x2
Nếu f ( x )= 0 ⇔ 
 x = x3 thay vào (*) ta thấy vế trái âm, vế phải dương nên pt(*) vô nghiệm

 x = x 4

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

f ''( x ). f ( x ) − [ f '( x )]  f '( x ) ′ 2020 x


2
2020 x
Nếu f ( x ) ≠ 0 ta có pt (*) ⇔ = ⇔   =
[ f ( x )] [ f ( x )]  f ( x )  [ f ( x )]
2 2 2

Do f ( x ) =a( x − x1 )( x − x2 )( x − x3 )( x − x4 )

 1 1 1 1 
⇒ f '( x ) =a( x − x1 )( x − x2 )( x − x3 )( x − x4 )  + + + 
 x − x1 x − x2 x − x3 x − x4 
 1 1 1 1  f '( x ) 1 1 1 1
⇒ f '( x ) = f ( x )  + + + ⇔ = + + +
 x − x1 x − x2 x − x3 x − x4  f ( x ) x − x1 x − x2 x − x3 x − x4
Khi đó
 f '( x ) ′  1 1 1 1 ′  1 1 1 1 
  = + + +  =
−  + + + <0
 f ( x )   x − x1 x − x2 x − x3 x − x 4   ( x − x ) ( x − x ) ( x − x ) ( x − x )2
2 2 2

 1 2 3 4 

2020 x  f '( x ) ′ 2020 x


Mà > 0 nên phương trình   = 2 vô nghiệm, do đó pt(*) vô nghiệm
[ f ( x )]  f ( x )  [ f ( x )]
2

⇒   ( C1 ) và ( C2 ) không có điểm chung.


Câu 48: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh a . Gọi O , O ′ lần lượt là tâm của hai đáy ABCD
và A′B′C ′D′ . Xét khối đa diện ( H ) có các điểm bên trong là phần không gian chung của hai
khối tứ diện ACB′D′ và A′C ′BD . Gọi V1 là thể tích của phần không gian bên trong hình lập
phương không bị ( H ) chiếm chỗ, V2 là thể tích khối nón ( N ) đi qua tất cả các đỉnh của đa
V1
diện ( H ) , đỉnh và tâm đáy của ( N ) lần lượt là O , O ′ . Tính .
V2
V1 2 V1 2π V1 5 V1 5π
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 5π V2 5 V2 2π V2 2
Lời giải
Chọn D
B C
O
A D

Q
M P
N

B' C'
I J
O'
A' D'

Gọi M , N , P, Q lần lượt là tâm của các mặt bên hình lập phương.
* Phần chung của hai khối tứ diện ACB′D′ và A′C ′BD là khối bát diện đều OO ′MNPQ với
1 a 2
NP
cạnh= = AC .
2 2

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC
1 a
Chiều cao của khối chóp O.MNPQ=
là h =OO ' .
2 2
2
1  a 2  a a3
Thể tích của khối bát diện đều là V1′ = 2VO . MNPQ = 2 ⋅ ⋅   ⋅ = .
3  2  2 6

a 3 5a 3
Phần thể tích của khối lập phương không bị chiếm chỗ bởi ( H ) là V1 =V − V1 =a − =
′ 3
.
6 6
* Gọi I , J lần lượt là giao điểm của OM , OP và đường trung trực của A′B′ .
Khối nón đi qua các đỉnh của ( H ) có đỉnh O và đáy là đường tròn đường kính IJ .
Ta có MP là đường trung bình của tam giác OIJ , do đó IJ = 2 MP = 2a ⇒ R = a .
1 2 1 2 a 3π
Thể tích khối nón là V
=2 π R=
h πa =
⋅a .
3 3 3
V 5a 3 a 3π 5π
Tỉ số 1
= = : .
V2 6 3 2

Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Bất phương trình f ( x ) < m − x3 − x ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ ( −2;0 ) khi
và chỉ khi
A. m > f ( 0 ) . B. m ≥ f ( −2 ) − 10 .

C. m > f ( −2 ) − 10 . D. m ≥ f ( 0 ) .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) suy ra f ′ ( x ) > −1, ∀x ∈ ( −2;0 ) .

Ta có f ( x ) < m − x3 − x, ∀x ∈ ( −2;0 ) ⇔ f ( x ) + x3 + x < m, ∀x ∈ ( −2;0 ) (1)

Đặt g ( x=
) f ( x ) + x3 + x . Khi đó g ′=
( x ) f ′ ( x ) + 3x 2 + 1 > 0, ∀x ∈ ( −2;0 ) .
Bảng biến thiên

www.edx.edu.vn
ĐẠI HỌC EDX - PHỤNG SỰ VÌ VIỆT NAM HẠNH PHÚC

Vậy g ( x ) < m, x ∈ ( −2;0 ) ⇒ m ≥ f ( 0 )

Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ BC , BC ⊥ CD, CD ⊥ DA; BC =a, CD =a 15 , góc giữa AB và
CD bằng 30o . Thể tích khối tứ diện đó bằng
5a 3 5a 3 3 5a 3 5a 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Lời giải
Chọn D
A

E D

B C

Gọi E là đỉnh thứ 4 của hình chữ nhật BCDE .


 BC ⊥ AB CD ⊥ DA
Khi đó:  ⇒ BC ⊥ AE (1) ;  ⇒ CD ⊥ AE ( 2 )
 BC ⊥ BE CD ⊥ DE
Từ (1) , ( 2 ) suy ra: AE ⊥ ( BCDE ) ⇒ AE ⊥ ( BCD ) ⇒ AE là chiều cao của hình chóp ABCD .

Ta có: (
AB; CD
= ) (
AB; BE
= ) 
= 30o .
ABE

Ta có: AE BE
= = .tan 
ABE CD
=.tan  15.tan 30o
ABE a = 5a

1 1 1 1 1 5 3a 3
Thể tích tứ diện ABCD =
là: VABCD =.S BCD . AE . BC
= .CD. AE . .a.a=
15.a 5 .
3 3 2 3 2 6
-------------------- HẾT --------------------

www.edx.edu.vn
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN NĂM HỌC 2020 - 2021
(Đề có 6 trang) MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)

Họ tên : .................................................................... Lớp : ................... Mã đề 101

Câu 51: Tong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Q): x  2 y  z  3  0. Điểm nào sau đây
không thuộc mặt phẳng (Q)?
A.  1;1;0  B. 1; 2;0  C.  1;1; 1 D.  2;1; 3
Câu 52: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x –∞ -2 2 +∞
A. Hàm số nghịch biến trên  2;0  y' + 0 – 0 +
B. Hàm số đồng biến trên 1;   2 +∞
C. Hàm số đồng biến trên  4;   y
–∞ -4
D. Hàm số nghịch biến trên   ;1
Câu 53: Diện tích mặt cầu bán kính R bằng:
4 4
A. 4 R 2 B.  R 2 C.  R 3 D. 4 R 3
3 3
Câu 54: Khối nón có đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng
A. 2 r 2l B.  r 2l C. 2 rl D.  rl
Câu 55: Tìm tập xác định D của hàm số y  ln  3  x 
A. D  R B. D   ;3
C. D  (0; ) D. D   3;  
Câu 56: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3

Câu 57: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong


hình vẽ bên. Hàm số f ( x) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
A. x  1
B. x  2
C. x2
D. x 1

Trang 1/6 - Mã đề 101


Câu 58: Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình bên
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  5  0 là
A. 3 B. 2
C. 4 D. 1


Câu 59: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(2; 3;1), B(1; 2; 4). Tọa độ véc tơ AB là
A.  3;5;5  B.  3; 5; 3 C.  3;5; 5  D. 1; 1; 3
2
 x 1 1
Câu 60: Số nghiệm của phương trình 32 x  là
3
A. 2 B. 1 C. 4 D. 0
Câu 61: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1;0  B. 1;3
C.  0;1 D. 1; 

Câu 62: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 2 x  2 x là


1 1
A. sin 2 x  x 2  c B.  sin 2 x  x 2  c
2 2
1 1
C.  cos 2 x  x 2  c D. cos 2 x  x 2  c
2 2
Câu 63: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn [-1;3]
và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
đã cho trên đoạn  1;3 bằng

A. 2 B. 3
C. 2 D. 1

Câu 64: Cho số thực x  0 . Viết biểu thức 3


x 2 x dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
3 6 4 5
A. x 2 B. x 5 C. x 5 D. x 6
Câu 65: Cho khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng 3, thể tích bằng 24. Chiều cao của khối
chóp đã cho bằng:
A. 27. B. 24. C. 18. D. 9.
Câu 66: Cho cấp số nhân (un ) với u1  1, u2  3 . Công bội của cấp số nhân bằng bao nhiêu?
1 1
A. 3 B.  C. D. 4
3 3
Câu 67: Khối trụ có độ dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có thể tích bằng
1
A. 2 rl B.  r 2l C.  rl D.  r 2l
3
Câu 68: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  6 x  5  log 3  x  1  0 là
2

Trang 2/6 - Mã đề 101


A. S   6;   B. S  1;6 C. S   5;6 D. S  1;  
Câu 69: Gọi A  x1; y1  , B  x2 ; y2  là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 .
Giá trị y1  y2 bằng:
A. 5 B. 1 C. 6 D. 4
Câu 70: Phương trình 4  4.2  12  0 có tổng các nghiệm là:
x x1

A. 8 B. log 2 6 C. log 2 12 D. log 2 8


Câu 71: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  3 z  8  0 Mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với mặt phẳng  
A. x  3 y  3 z  7  0 B. 3 x  3 y  z  7  0
C. x  2 y  z  8  0 D. x  2 y  z  8  0
Câu 72: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  3 trên đoạn  1;3 bằng
A. 14 B. 2 C. 40 D. 30

Câu 73: Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log 2 a 2 b bằng 
1 1
A. 2 log 2 a  log 2 b . B. log 2 a  2 log 2 b.
2 2
C. log 2 ab. D. 2 log 2 a  log 2 b.
Câu 74: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A B C D  có đáy hình chữ nhật, AB  3, AD  4.
Góc giữa AC ' và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 20 B. 30 C. 24 D. 60
Câu 75: Cho khối chóp S .ABC có SA  ABC , SA  6, AB  3, AC  4, BC  5. Thể tích
của khối chóp đã cho bằng:
A. 24 B. 12 C. 12 3. D. 24 3.
Câu 76: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm thuộc khoảng  2;0  của phương trình 3 f ( x)  1  0
là:
A. 3 B. 1
C. 2 D. 0

Câu 77: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 60?
A. 30 B. 17 C. 25 D. 42
Câu 78: Trong không gian Oxyz,cho 3 điểm A(3;0;0); B(0; 2;0); C (0;0; 4) . Mặt phẳng nào
sau đây đi qua 3 điểm A, B, C ?
A. 3 x  2 y  4 z  3  0 B. 3 x  6 y  4 z  12  0
C. 4 x  6 y  3 z  12  0 D. 3 x  3 y  z  7  0
Câu 79: Khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a có thể tích bằng
a 3 3 a3 3 a 3
A. B. a 3 3 C. D.
2 2 2
2
Câu 80: Điều kiện của m để phương trình 2021  m có nghiệm là:
x

A. m  0 B. m  0 C. m  1 D. m  1
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 81: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?
x 1 x 1
A. y  x 4  2 x 2  5 B. y  C. y  D. y  2 x 3  3 x  5
x  3 2x 1
Câu 82: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục, thu được một tam giác vuông có diện tích
bằng 16. Thể tích của khối nón đã cho bằng:
64
A. B. 64 C. 16 2. D. 24
3
x 1
Câu 83: Cho một nguyên hàm của hàm số f ( x)  là F ( x ) và F (0)  3 . Khí đó F ( x ) bằng:
x 1
2
A. x  3 B. x  2 ln x  1  3 C. x  2 ln( x  1)  3 D. x  2 ln x  1  3
( x  1) 2
Câu 84: Trong hình dưới đây, đường cong là đồ thị
của hàm số y  ln x , điểm B là trung điểm của đoạn
thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  c  2b . B. ac  b .
C. ac  2b2 . D. ac  b2 .

2x2  x  1
Câu 85: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
1  x2
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 86: Cho hàm số f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d ( a, b, c, d  ) . Hàm
số f ( x ) có đồ thị hàm số như sau:
Và 2020 f (1)  2021 f (0) . Hỏi đồ thi hàm số y  f ( x) và đồ thị hàm
số y  f ( x) cắt nhau tại bao nhiêu điểm phân biệt:
A. 0 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 87: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau từ tập
X  0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có mặt đúng 5 chữ số lẻ:
5 29 4 25
A. B. C. D.
189 1134 189 1134
Câu 88: Cho hàm số đa thức bậc 4: y  f ( x) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên
như sau:

2021 2  x
Hỏi đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
f ( x)  2
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Trang 4/6 - Mã đề 101


Câu 89: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m   5;5 sao cho phương trình:

log 32  f  x   1  log 2 2  f  x   1   2m  8  log 1 f  x   1  2m  0


2

có nghiệm x   1;1 .
A. 6 . B. 8.
C. 5 . D. 7 .
1 2
Câu 90: Cho các số a, b, c thỏa mãn: log a 3  2 , log b 3  và log abc 3  . Giá trị của
4 15
log c 3 bằng:
1 1
A. . B. 3 . C. 2 . D. .
3 2
Câu 91: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD .
2a 4a 3a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 3
Câu 92: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được cả số tiền gửi ban đầu
và lãi gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi
và người đó không rút tiền ra?
A. 9 năm. B. 10 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
Câu 93: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  2cos 2 x  3sin x  6 trên
3

0;  là: M , m . Tính tổng M  m .


A. 10 . B. 22 C. 13 . D. 14 .
mx  1
Câu 94: Tập hợp tất cả các giá trị thực dương của tham số m để hàm số y  đồng biến
xm
  3
trên khoảng  ;   là  a; b  . Tổng a  b bằng:
2 
5 1 3
A. 1 B. C.  D.
2 2 2
Câu 95: Cho hàm số y  f ( x ) . Đồ thị của hàm số
y  f ( x) như hình bên.
x4
Đặt h( x)  f ( x )  . Hàm số y  h( x ) có bao nhiêu
2

2
điểm cực trị:
A. 4 B. 2
C. 3 D. 5

Trang 5/6 - Mã đề 101


Câu 96: Cho hàm số f ( x  1)  3 m  1  x  2 x  1  2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để đồ thị hàm số y  f ( x ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 97: Cho hàm số y  f ( x) xác định và có đạo hàm trên R, thỏa mãn:

 f (1  x)
3
 2. f (1  2 x)  21x  3  0 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y  f ( x ) tại điểm có hoành độ xo  1.
A. y  3 x  1 B. y  3 x  2 C. y  3 x  2 D. y  3 x  1
 a 
Câu 98: Cho các số thực a, b thỏa mãn: a  b  1 và biểu thức P  log 2a a 2  3  log b 2  1 đạt
b  b 
b
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức: T  log b
:
a
a
3 1 2 4
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 99: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , mặt bên SAB là
tam giác đều, SC  SD  a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 2
Câu 100: Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh
bằng 6m , ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật
và cuộn lại được một cái thùng hình trụ (như hình vẽ).
Ông A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V. (
Vật liệu làm nắp thùng coi không liên quan). Giá trị
của V thỏa mãn:
A. V  1 m3 B. V  3 m3
C. 2 m3  V  3 m3 D. 1 m3  V  2 m3

------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 101


SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN
( Đề thi gồm 05 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 171

Câu 1. Tìm số thực x để x  3 ; x ; 2 x  1 theo thứ tự lập thành cấp số cộng.


A. 1 . B. 4 . C. 2 D. 3 .
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log5  x  4   3 là:
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 3. Cho log 2 3  a , log 2 5  b khi đó log5 675 được biểu diễn theo a , b là đáp án nào sau đây?
3a  2b ab  b a3  b2 a  ab
A. . B. . C. . D. .
b 2  3a b 3  2a
Câu 4. Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây:
y
4
3
2
1
x
-3 -2 -1 O 1 2 3 4
-1
-2

A. y   x3  3 x . B. y   x3  3 x 2 . C. y  x3  3x . D. y  x 3  3 x 2 .
Câu 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
A. y   x3 B. y  cot x C. y  x 4 D. y   log 2 x
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x ∞ 2 +∞
f'(x)

5 1
f(x)

∞ 5
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x  2 x  3  .
2

A. D   3;1 . B. D   3;1 .
C. D   ; 3  1;   . D. D   ; 3  1;   .
Câu 8. Cho hàm số y  x  3x  2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
3 2

A.  2; 2  . B.  2;  2  . C.  0;  2  . D.  0; 2  .
x 2  2 x 1
Câu 9. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2  3 là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 10. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
7!
A. C73 . B. 7 . C. . D. A73 .
3!
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. Gọi V là thể tích khối chóp
V
S.ABC và V  là thể tích khối chóp S.NMP. Tính tỉ số .
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 3
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau và AB  AC  AD  a . Tính
khoảng cách từ A tới mặt phẳng  BCD  .
a 2 a 3
A. a 3 . B. . C. a 2 . D. .
2 3
Câu 13. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2a và cạnh bên bằng a. Thể tích của khối lăng trụ là:
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
4 3 12
Câu 14. Thể tích V của khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a ,mặt bên (SAB) tạo với đáy góc
0
60 là:
3 3 3 3 2 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
24 12 12 16
Câu 15. Thể tích V của khối bát diện đều cạnh a là:
2 3 3 3 2 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
2 2 3 3
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2 f  x   m  2  0 có đúng 3 nghiệm phân
biệt?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 17. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy 2a và đường cao a 3 .
A. 4 a 2 3 . 
B. 4 a 2 1  3 .  
C. 2 a 2 1  3 . D. 4 a 2  
32 .
Câu 18. Một khối lăng trụ có chiều cao 2a , diện tích đáy 3a 2 thì có thể tích bằng
A. a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .
17
Câu 19. Tích các nghiệm của phương trình log x 4  log 4 x  là:
4
A. 256 2 . B. 16 . C. 4 4 4 . D. 1 .
2x  3
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x  1 có hệ số góc là:
2 x
7 1
A. . B. 1 . C. 7 . D. .
9 9
x1
1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình    4 là:
2
A.  3;   . B.  ; 1 . C.  1;   . D.  ;3 .
Câu 22. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x

 3 . e 3
x
B. y   0,6  .
x
A. y  C. y    . D. y    .
5 4
Câu 23. Phương trình 10 x  0, 00001 có nghiệm là:
A. x   log 5 . B. x  4 . C. x   log 4 . D. x  5 .
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABCD  và SB  2a . Góc giữa
SB và mặt phẳng  ABCD  bằng:
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 .
mx  4m  3
Câu 25. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên từng
xm
khoảng xác định là
A. 3 . B. 6 . C. 1. D. 2 .
Câu 26. Nghiệm của phương trình 7 x  2.71 x  9  0 thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau?
 1  1
A.  0;1 . B.  0;  . C.  0;1 . D.  0;  .
 2  2
Câu 27. Cho một vật chuyển động theo phương trình s  t   t  40t  10 trong đó s là quãng đường vật đi
2

được (đơn vị m ), t là thời gian chuyển động (đơn vị s ). Tại thời điểm vật dừng lại thì vật đi được quãng
đường là:
A. 10  m  . B. 385  m  . C. 310  m  . D. 410  m  .
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  e 2 x  2e x trên đoạn  2;0 .
A. max y  2e 4  2e 2 . B. max y  3 .
 2;0  2;0
1 2
C. max y  e 4  2e 2 . D. max y   .
 2;0  2;0 e2 e
Câu 29. Một khối nón có chiều cao 3a , diện tích đáy a 2 thì có thể tích bằng
A. a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .
Câu 30. Cho bất phương trình log 22  2 x   4 log 2 x  4  0 . Khi đặt t  log 2 x thì bất phương trình đã cho trở
thành bất phương trình nào sau đây?
A. t 2  4t  3  0 . B. t 2  2t  3  0 . C. t 2  0 . D. t 2  4t  4  0 .
Câu 31. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  2 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V  12 . B. V  16 . C. V  18 . D. V  6 .
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC cân tại A, AB  BC . Hỏi hình lăng trụ đã cho có
bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 33. Một chiếc máy có hai động cơ I và II chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và II chạy tốt lần lượt
là 0,8 và 0, 7 . Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là:
A. 0, 24 . B. 0,94 . C. 0,14 . D. 0,56 .
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  x  2   x  3  2 x  8  . Số điểm cực trị của hàm số
3

y  f  x  là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 35. Thể tích V của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:
2 3 3 3 a3 2 6 3
A. V  a . B. V  a . C. V  . D. V  a .
4 4 6 2
Câu 36. Kể từ ngày 1/1/2021, cứ vào ngày mùng 1 hàng tháng, ông A ra gửi ngân hàng số tiền là x (đồng) với
lãi suất 0,5% /tháng. Biết tiền lãi cuả tháng trước được cộng vào tiền gốc của tháng sau. Tìm giá trị nhỏ nhất
cuả x để đến ngày 1/1/2022 khi ông A rút cả gốc và lãi thì được số tiền lãi là hơn 10 triệu đồng? (Kết quả lấy
làm tròn đến nghìn đồng).
A. 25173000 . B. 21542000 . C. 21541000 . D. 25174000 .
Câu 37. Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x  x  1  y  3  y . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P   x  y   2  x  y   m bằng 2. Tính tổng các phần tử của S .
2

A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 38. Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước 4m  4m bằng cách vẽ một hình
vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu, và tô kín màu lên hai tam giác đối
diện (như hình vẽ). Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 5 lần. Tính số tiền nước sơn để người thợ
đó hoàn thành trang trí hình vuông như trên? Biết tiền nước sơn 1m 2 là 60.000 đ.

A. 575000 đ. B. 387500 đ. C. 465000 đ. D. 232500 đ.


Câu 39. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc 4 thỏa mãn f  2   f 1  2 f  0  . Đồ thị của hàm số
y  f   x  như hình vẽ sau:
y
5 y=f'(x)
4
3
2
1
-3 -2 -1 -1 O 1 2 3 4x
-2
-3
-4
-5
-6

1 3 1
Tìm m để bất phương trình f  x  1  x 3  x 2  x   m  0 có nghiệm thuộc  1; 2  .
3 2 6
1 1 8 8
A. m  f  1  . B. m  f  1  . C. m  f  2   . D. m  f  2   .
6 6 3 3
ax  b
Câu 40. Cho hàm số y   a  0  có đồ thị như sau:
cx  d
y

x
O

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. ab  0, bc  0, cd  0 . B. ab  0, bc  0, cd  0 .
C. ab  0, bc  0, cd  0 . D. ab  0, bc  0, cd  0 .
Câu 41. Có bao nhiêu cặp số tự nhiên  x; y  thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
log 2  x  2 y   log 3  2 x  4 y  1 và log3  x  y   y  2 .
A. 7. B. 6. C. 10. D. 8.
R 3
Câu 42. Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn tâm O và O bán kính R, chiều cao bằng . Gọi AB là
2
 
một đường kính của đường tròn  O; R  và CD là một dây cung của đường tròn  O; R  sao cho AB  2 DC .
Tính diện tích tứ giác ABCD theo R.
3R 2 6 R2 3 3R 2 3 R2 6
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 43. Cho số nguyên dương n thỏa mãn: 3Cn0  4Cn1  5Cn2  .....   n  3 Cnn  720896 . Tìm hệ số của
n
 1
x trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức:  2 x   .
8

 x
A. 465920 . B. 232960 . C. 7454720 . D. 29120 .
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số y  2021 f  x   2020 f  x  là


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, AB  3a, AD  a, BAD  1200 , SA vuông góc với
1
đáy, SA  a . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho SM  SB, N là trung điểm của SD . Tính cosin góc
10
giữa hai mặt phẳng  AMN  và  ABCD  .
165 2 715 3 13
A. . B. . C. . D. .
55 55 4 4
4x  1 
Câu 46. Cho hàm số f  x   x . Tìm m để phương trình f  m  sin x   f  cos 2 x   1 có đúng 8
4 2  4 
nghiệm phân biệt thuộc   ; 2  .
1 3 1 1 1 3
A.  m . B.   m  0 . C.   m  0 . D.   m  .
64 4 64 64 64 4
Câu 47. Trong mặt phẳng  P  , cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AD  b . Trên các nửa đường thẳng
Ax, Cy vuông góc với  P  và ở cùng một phía với mặt phẳng ấy, lần lượt lấy các điểm M , N sao cho
 MBD  vuông góc với  NBD  . Tìm giá trị nhỏ nhất Vmin của thể tích khối tứ diện MNBD .
a 2b 2 a 2b 2 a 2b 2 a 2b 2
A. . B. . C. . D.
.
6 a2  b2 3 a2  b2 12 a 2  b 2 9 a 2  b2
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
a a 3 a 5 a 21
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 3 2 6
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để hàm số
y  e3 x  2.e 2 x  ln 3  e x  ln 9  mx đồng biến trên khoảng  ln 2;    ?
A. 1. B. 4. C. 3 . D. 2 .
x  2020
Câu 50. Đồ thị hàm số y  2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  2018 x  2019
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2

------------- HẾT -------------


SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NT MINH KHAI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN 1
MÔN TOÁN
(Đề có 6 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)

Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 001

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 .
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f   x0   0 .
C. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f   x0   0 hoặc f   x0   0 .
D. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f   x0   0 .
Câu 2: Phương trình log 2  x  1  3 có nghiệm là
A. x  2 . B. x  8 . C. x  7 . D. x  9 .
Câu 3: Hàm số F ( x)  x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
3

x4 x4
A. f ( x)  . B. f ( x)   1 . C. f ( x)  3x 2  1 . D. f ( x)  3 x 2 .
4 4
Câu 4: Hàm số nào sau đây có cực trị ?
2 x  1
A. y   x 4  2 . B. y  . C. y  x3  1 . D. y  x  4 .
3x  2
 
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho hai véctơ u  1; 0;  1 và v   2; 2;1 . Tích vô hướng của hai

véc tơ u,v bằng
       
A. u .v  1 . B. u.v  1 . C. u.v   3 . D. u .v  3 .
Câu 6: Đạo hàm của hàm số y  2 x là

2x
A. y  . B. y  x.2 x 1. C. y   2 x . D. y  2 x ln 2 .
ln 2
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó ?
3

A. y  3 x . B. y  x 4 . C. y  x 4 . D. y  x 4 .
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a 3 . Thể tích khối chóp là

a3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. a3 . D. .
3 3
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Trang 1/6 - Mã đề 001


A. y   x3  3x  4 . B. y  x3  3x  1 . C. y   x3  3x 2  4 . D. y  x3  3x 2 .
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2  là
3

A. D   ; 1   2;   . B. D  .
C. D   \ 1; 2 . D. D   0;   .
Câu 11: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.  1;0  . C.  1;    . D.  ;  1 .
2 1 
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  trên đoạn  2 ; 2 bằng
x
17
A. 5 . B. . C. 3 . D. 10 .
4
1
Câu 13: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức I  log a a bằng 2

1 1
A. I  . B. I  . C. I  2 . D. I  2 .
2 2
x 1
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2x 1
1
A. y  2 . B. y  2 . C. y  . D. y  1 .
2
Câu 15: Khối đa diện đều loại 3;5 có tên gọi là
A. Khối lập phương. B. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 16: Cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 , công bội q  2 , số hạng thứ tư là
A. u4  32 . B. u4  16 . C. u4  8 . D. u4  16 .
Câu 17: Cho C là một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1
A.  2 xdx  x C . B.  x dx  ln x  C . C.  sin x dx  cos x  C . D.  e dx  e C .
2 x x

Câu 18: Một tổ có 9 bạn cần chọn 3 bạn trong 9 bạn đó để làm trực nhật. Số cách chọn là
A. 729 . B. 504 . C. 84 . D. 27 .
Câu 19: Cho khối nón có bán kính đáy là 3a , chiều cao là 2a . Thể tích V của khối nón đó là
A. V  4 a 2 . B. V  6 a 3 . C. V  18 a 3 . D. V  4 a 3 .
Câu 20: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Diện tích xung quanh của hình trụ
được tạo thành là
1 2
A. 2a 2 . a .
B. C. 2a3 . D. a2 .
3
Câu 21: Với P  log a b 4  log a3 b9 trong đó a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 . Khi đó
mệnh đề nào dưới đây đúng?

Trang 2/6 - Mã đề 001


A. P  29 log a b . B. P  11log a b . C. P  5log a b . D. P  15 log a b .
Câu 22: Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 32. 000. 000 (đồng). Do chưa cần
dùng đến số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào
ngân hàng với lãi suất 5.7% một năm (lãi kép) thì sau 4 năm 6 tháng Bác nông dân nhận được bao
nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? (Biết rằng Bác nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì
trước)

A. 41.208.674 đồng. B. 40.208.000 đồng. C. 48.416.000 đồng. D. 52.701.729 đồng.


Câu 23: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 300 .
Thể tích khối chóp bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 8 72
x2
Câu 24: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao
x 1
điểm của đồ thị  C  với trục tung là
A. y   x  1 . B. y   x  2 . C. y  x  2 . D. y   x  2 .
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm f   x  như hình vẽ

Điểm cực tiểu của hàm số là

A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  a . Biết SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a 6 , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
1
Câu 27: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   ; biết F  2   1 . Giá trị F  3 bằng
2x  3
1 1
A. F  3  ln 3  1 . B. F  3  ln 3  1 . C. F  3  2 ln 3  1 . D. F  3  ln 3  1 .
2 2
x
Câu 28: Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng với đồ thị hàm số y  10 qua đường thẳng y  x ?
A. y   log x . B. y  log x . C. y  10 x . D. y  ln x .
x2  x x 1
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình 2 8 bằng
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
3x 2  4 x  1
Câu 30: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2 1
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , AA=2a .
Thể tích khối lăng trụ là
a3 3 a3 3
A. . B. 2a 3 3 . C. a 3 3 . D. .
2 6
Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 32: Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt
phẳng ta được hình vuông có cạnh bằng 2 . Thể tích của hình trụ đã cho bằng
2
A. 2 2 . B. 2 4 . C.  2 . D. 4 2 .
3
Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x)  m  0 có hai nghiệm phân biệt

A. 1; 2  . B.  ; 2  . C. 1; 2 . D.  2;   .
Câu 34: Cắt hình nón  N  bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 6 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng
16 2 16
A. 27 . B. 9 . C. . D. .
3 3
 
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hai véctơ cho u   1; 2;3 , v   2;3;1 , góc giữa hai vectơ đã
cho bằng
  2 5
A. . B. . C. . D..
3 6 3 6
Câu 36: Số giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x  2  2m  1 3x  m 2  1  0 có hai nghiệm
thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  2 là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 37: Biết bất phương trình log3  3x  1 .log 27  3x2  9   1 có tập nghiệm là đoạn  a; b . Tổng
a  b bằng

A. a  b  3  log 3 112 . B. a  b  2  log3 112 .


C. a  b  2 . D. a  b  3  log 3 112 .
1
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f (2)  và f   x   3 x 2  f  x  với f  x   0, x   . Giá
2

2
trị f 1 bằng

1 1 1
A. 9. B. . . C. D. .
5 9 9
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a, AD  a 3 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy  ABCD  . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 600 . Gọi M là điểm thuộc cạnh
BC sao cho MB  2MC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC bằng
a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
4 3 2
Câu 40: Một nhóm 10 học sinh gồm 4 bạn nam (trong đó có bạn Quyết ) và 6 bạn nữ (trong đó có
bạn Tâm) xếp vào 10 cái ghế trên một hàng ngang. Xác suất để giữa hai bạn nam ngồi gần nhau có
đúng hai bạn nữ, đồng thời bạn Quyết và Tâm không ngồi cạnh nhau bằng
Trang 4/6 - Mã đề 001
1 1 1 19
A. . B. . C. . D. .
315 280 152 5040
2 x 1
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để hàm số y  2 x  m nghịch biến
trên khoảng  3;    ?

A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình f  x   m  ln x đúng với mọi x  1;3 khi và chỉ khi
A. m  f  3  ln 3 . B. m  f 1 . C. m  f 1 . D. m  f  3  ln 3 .
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 3 . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA và BC bằng a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 6 a3 6 3a 3 6 3a 3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 2 4
Câu 44: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 4  (m  1) x2 đạt cực đại tại x  0 là
A. m   1 . B. m   1 . C. m  1 . D. m   1 .
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có AB  2 a, BC  a,  ABC  120 và AB tạo
với đáy góc 30 . Diện mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC bằng

32 a 2 16 a 2 116 a 2


A. . B. . C. 16 a 2 . . D.
3 3 3
Câu 46: Cho nửa hình cầu bán kính R không đổi. Một hình nón có chiều cao h, bán kính đáy là r
tiếp xúc với nửa hình cầu như hình vẽ (hai đường tròn đáy là đồng tâm và cùng thuộc một mặt
phẳng). Khi diện tích xung quanh của hình nón là nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây đúng ?

A. h  2 3r . B. h  r . C. h  3r . D. h  2r .
x  3y2 2
Câu 47: Cho x , y là các số dương thỏa mãn log 2  x 2  6 xy  5 y 2  1 . Gọi M ,m lần
x  6 xy  y 2
2

x 2  2 xy  3 y 2
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P  . Giá trị T  3 M  2 m bằng
xy  y 2
A. T  16 . B. T  25 . C. T  13 . D. T  22 .
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y  f  x 2  2 x  có đồ

Trang 5/6 - Mã đề 001


 3
thị của đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f x 4  4 x  6 x 2  4 x bằng 

A. 9. B. 11. C. 7. D. 5.
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thực của phương trình f  f  x   1  1  f  x   2 là


A. 4 . B. 1. C. 7 . D. 5 .
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng  MNI  chia khối chóp
19
S . ABCD thành hai phần, phần không chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tỷ số
37
IA
k bằng
IS

3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 001


Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”

ĐẠI HỌC EDX ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Lần thứ 2 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên:……………………………..SBD: ……………….Trường: …………….


Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C102 . B. A102 . C. 102 . D. 210 .

Câu 2: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 . B. 3 . C. 12 . D. −6 .

Câu 3: Nghiệm của phương trình 3x−1 = 27 là


A. x = 4 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = 1 .

Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng


A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .

Câu 5: Tập xác định của hàm số y = log 2 x là

A. [0; +) . B. (−; +) . C. (0; +) . D. [2; +) .

Câu 6: Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. F ( x) = − f ( x), x  K . B. f ( x) = F ( x), x  K .
C. F ( x) = f ( x), x  K . D. f ( x) = − F ( x), x  K .

Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .

Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4 . Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 .

Câu 9: Cho mặt cầu có bán kính R = 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3

Câu 10: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Trang 1
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −; −1) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. ( −;0 ) .

Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 ( a 3 ) bằng

3  1
A.  log 2 a  . B. log 2 a . C. 3 + log 2 a . D. 3log 2 a .
2  3

Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B.  rl . C.  rl . D. 2 rl .
3
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm


A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −1 .

Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?

A. y = x 3 − 3 x . B. y = − x 3 + 3 x . C. y = x 4 − 2 x 2 . D. y = − x 4 + 2 x .

x−2
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x +1

Trang 2
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”

A. y = −2 . B. y = 1 . C. x = −1 . D. x = 2 .

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là

A. (10; + ) . B. ( 0; + ) . C. 10; + ) . D. ( −;10 ) .

Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
f ( x ) = −1 là

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
1 1
Câu 18: Nếu  f ( x)dx = 4 thì  2 f ( x)dx bằng
0 0

A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .

Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là


A. z = −2 + i . B. z = −2 − i . C. z = 2 − i . D. z = 2 + i .

Câu 20: Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 + 3i . Phần thực của số phức z1 + z2 bằng

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. −2 .

Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i là điểm nào dưới đây?
A. Q (1; 2 ) . B. P ( −1; 2 ) . C. N (1; −2 ) . D. M ( −1; −2 ) .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2;1; − 1) trên mặt phẳng
( Ozx ) có tọa độ là
A. ( 0;1;0 ) . B. ( 2;1;0 ) . C. ( 0;1; − 1) . D. ( 2;0; − 1) .

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 9 . Tâm của ( S )
2 2 2

có tọa độ là
A. ( −2; 4; − 1) . B. ( 2; − 4;1) . C. ( 2; 4;1) . D. ( −2; − 4; − 1) .

Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :2 x + 3 y + z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?

Trang 3
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”

A. n3 = ( 2;3; 2 ) . B. n1 = ( 2;3;0 ) . C. n2 = ( 2;3;1) . D. n4 = ( 2;0;3) .

x −1 y − 2 z +1
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây
2 3 −1
thuộc d ?
A. P (1; 2; −1) . B. M ( −1; −2;1) . C. N ( 2;3; −1) . D. Q ( −2; −3;1) .

Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a , tam giác
ABC vuông cân tại B và AC = 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng

A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o .

Câu 27: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 10 x 2 + 2 trên đoạn  −1; 2 bằng:

A. 2 . B. −23 . C. −22 . D. −7 .

Câu 29: Xét các số thực a; b thỏa mãn log 3 ( 3a.9b ) = log 9 3 . Mệnh đề nào là đúng?

A. a + 2b = 2 . B. 4a + 2b = 1 . C. 4ab = 1 . D. 2a + 4b = 1 .

Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 1 và trục hoành là:
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 9 x + 2.3x − 3  0 là

Trang 4
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”

A.  0; + ) . . B. ( 0; + ) . . C. (1; + ) . . D. 1; + ) .

Câu 32: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a và AC = 2a . Khi quay tam
giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình
nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2 5 a 2 . D. 10 a 2 .
2 2

 x.e dx , nếu đặt u = x thì  x.e


2
x 2 x2
Câu 33: Xét dx bằng
0 0

2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2  eu du. . B. 2  eu du. .
2 0 2 0
C. e du. . D. e du.
0 0

Câu 34: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x 2 , y = −1, x = 0 và x = 1 được
tính bởi công thức nào dưới đây?
1 1

A. S =   (2 x 2 + 1)dx . B. S =  (2 x 2 − 1)dx .
0 0

1 1

C. S =  (2 x + 1) dx .
2 2
D. S =  (2 x 2 + 1)dx .
0 0

Câu 35: Cho hai số phức z1 = 3 - i, z2 = - 1 + i. Phần ảo của số phức z1 z2 bằng

A. 4. B. 4i . C. - 1 . D. - i .

Câu 36: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 - 2 z + 5 = 0 . Môđun của số
phức z0 + i bằng

A. 2. B. 2. C. 10 . D. 10 .

x − 3 y −1 z +1
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2;1;0 ) và đường thẳng  : = = .
1 4 −2
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
A. 3 x + y − z − 7 = 0 . B. x + 4 y − 2 z + 6 = 0 . C. x + 4 y − 2 z − 6 = 0 . D. 3 x + y − z + 7 = 0 .

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2; −1) . Đường thẳng MN có
phương trình tham số là
 x = 1 + 2t x = 1+ t x = 1− t x = 1+ t
   
A.  y = 2t . B.  y = t . C.  y = t . D.  y = t .
z = 1+ t z = 1+ t z = 1+ t z = 1− t
   

Trang 5
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”

Câu 39: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học
sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi
ghế có đúng 1 học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 40: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2a, AC = 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a (minh họa như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AB .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng

2a a 6 a 3 a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
1
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x ) = x 3 + mx 2 + 4 x + 3
3
đồng biến trên ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 42: Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức
quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng
cáo được phát thì tỷ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
1
P (n) = . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem
1 + 49e −0,015 n
mua sản phẩm đạt trên 30% ?
A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207.
ax + 1
Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ( a , b, c  ) có bảng biến thiên như sau
bx + c

Trang 6
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?


A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

Câu 44: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a , Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là
một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a 3 . B. 150 a 3 . C. 54 a 3 . D. 108 a 3 .

Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 0 và f '(x ) = cos x.cos 2 x, " x Î ¡ . Khi đó  f ( x ) dx bằng
2

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225

Câu 46: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

 5 
Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình f ( sin x ) = 1 là
 2 
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 47: Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x = b y = ab . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = x + 2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?

B.  2;  . C. 3; 4 ) . D.  ; 3  .
5 5
A. (1; 2 ) .
 2 2 
x+m
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) = ( m là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của
x +1
sao cho max f ( x ) + min f ( x ) = 2 . Số phần tử của là
0;1 0;1

A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.

Trang 7
www.edu.vn
Đại học edX – “70% lý thuyết - 30% thực hành”

Câu 49: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi
M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ', BCC ' B ', CDD ' C ' và DAA ' D ' .
Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , D, M , N , P và Q bằng
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.

Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thõa mãn
log 3 ( x + y ) = log 4 ( x 2 + y 2 )?

A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
----------HẾT----------

Trang 8
www.edu.vn
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A Môn: Toán – Khố i 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 132 (Đề gồ m 50 câu TNKQ)

Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có x - -1 0 2 4 +


bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã f'(x) + 0 - + 0 - 0 +
cho đồ ng biế n trong khoảng nào dưới đây?
A.  2; 4  . B.  -;0  . C.  0; 2  . D.  -1; 2  .
4 - 3x
Câu 2: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x +1
A. x  -3. B. x  -1. C. y  -3. D. y  4.
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiê ̣m câ ̣n ngang. B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  4.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  0.
Câu 4: Cho hàm số y  e x . Mê ̣nh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm A1;0. ̣ của hàm số là D  .
B. Tâ ̣p xác đinh
C. Hàm số có đạo hàm y '  e , x  .
x
D. Đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận ngang.
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
CD ' bằ ng
A. 2a. B. a. C. 2 2a. D. 2a.
Câu 6: Cho hình hô ̣p chữ nhâ ̣t ABCD. A ' B ' C ' D ' có BA  a, BC  2a, BB '  3a. Thể tích V của khối
hô ̣p chữ nhâ ̣t ABCD. A ' B ' C ' D ' bằ ng
A. V  2a3 . B. V  3a3 . C. V  6a3 . D. V  a3 .
Câu 7: Cho khối lăng tru ̣ ABC. A ' B ' C ' có diện tích đáy bằng 2a 2 , đường cao bằ ng 3a. Thể tích của khối
lăng tru ̣ ABC.A ' B ' C ' là
A. a 3 . B. 6a3 . C. 12a3 . D. 2a 3 .
Câu 8: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m - 1 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. m  2; 4  . B. m  2; 4  . C. m  1;3 . D. m 1;3 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 9: Thể tích của khối cầ u có bán kiń h R là
4 R 3 4 R3 3 R 3
A. . B. . C. 4 R3 . D. .
3 3 4
1
Câu 10: Tìm  x
dx ?

1 1
A. 
x
dx  ln x  C. B.  x
dx   ln x  C.
1 1 1 1
C.  dx  2  C. D.  dx   2  C.
x x x x
Câu 11: Khố i bát diê ̣n đề u là khố i đa diê ̣n đề u loa ̣i
A. 4;3 . B. 3; 4 . C. 3;3 . D. 3;5 .
    
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho u  2i  3 j  2k. Tọa độ của vectơ u là
A.  2; -3; 2  . B.  2; -3; -2  . C.  2;3; 2  . D.  -2; -3; 2  .
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Mê ̣nh đề nào sau đây sai?


A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. x  5 là điểm cực đại của hàm số. D. Hàm số có ba điểm cực tri.̣
8
Câu 14: Biểu thức a 3 : 3 a 4 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
9 3 4
A. a 8 . B. a 4 . C. a 4 . D. a 3 .
̣ của hàm số y  log 2021 x là:
Câu 15: Tâ ̣p xác đinh
A. D  2021; . B. D  0; .
C. D  0; . D. D  0;  \ 1.
Câu 16: Hàm số nào sau đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 4  2 x 2 . B. y  .
x 1
C. y  x3  3x 1. D. y  2 x3  3x 1.
Câu 17: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f  x  x 2 ?
x3 x3
A. F  x  3x3 . B. F  x  . C. F  x  . D. F  x  2 x.
3 2
1
x+
Câu 18: Tập nghiệm S của bất phương trình 9 2
- 10.3x + 3  0 .
A. S  -1;1 . B. S   -1;1 .
C. S   -1;1 D. S   -; -1  1; +  .

Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho các điể m A2;0;0, B 0;4;0, C 0;0;6. Tính thể tích V của tứ diện
OABC ?
A. V  48(đvtt). B. V  24(đvtt). C. V  8(đvtt). D. V  16(đvtt).
Câu 20: Cho cấp số cộng (un ) có u3  -7 và u4  -4 . Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho.
4
A. d  3. B. d  . C. d  -11. D. d  -3.
7
x 1
Câu 21: Tổ ng số đường tiê ̣m câ ̣n đứng và tiê ̣m câ ̣n ngang của đồ thi ̣hàm số y  là
x  3x  4
2

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 22: Số cách chọn đồng thời ra 4 người từ một nhóm có 11 người là
A. 44. B. A114 . C. 15. D. C114 .
Câu 23: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ
thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã
cho trên  -2;0 là:
A. -1. B. 0.
C. 2. D. -2.

Câu 24: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị


như hiǹ h vẽ bên. Điể m cực đa ̣i của hàm số là:
A. x  3. B. x  1.
C. x  0. D. x  -1.

Câu 25: Gọi M , m lầ n lươ ̣t là giá tri ̣lớn nhấ t và nhỏ nhấ t trên đoa ̣n 0;1 của hàm số
y  2 x3  3x 2  20202021 . Giá trị biểu thức P  M  m bằ ng
A. 1. B. 1. C. 20202021 1. D. 20202021 1.
Câu 26: Cho b là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
5
A. log 5 (5b)  1 + log 5 b. B. log 5    1 - log 5 b.
b
 
C. log 5 b 5  5log 5 b. D. log 5 5 b  5log 5 b.

Câu 27: Cho hiǹ h nón có bán kiń h đáy bằ ng r , đường sinh bằ ng l và chiều cao bằng h. Diê ̣n tić h xung
quanh của hiǹ h nón đó bằ ng
A. 2 rh. B.  rh. C. 2 rl. D.  rl.
Câu 28: Tập xác định của hàm số f  x    x 2 - 4  + log
-2
3
 2 x + 1 là
 1   1 
A.  \ 2. B.  - ; +  . C.  2; +  . D.  - ; +  \ 2 .
 2   2 
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 29: Phương trình 4x1  16 có nghiệm là:
A. x  4. B. x  2. C. x  5. D. x  3.
Câu 30: Đồ thị hàm số nào dưới đây là đường cong trong hình bên?

x -1 x +1
A. y  . B. y  .
x +1 x -1
x x
C. y  . D. y  .
x -1 x +1


Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho A1;0; 2, B 2; 3;1. Tọa độ của vectơ BA là
A.  3; -3; -1 . B.  -1;3; -3 . C. 1; -3; -3 . D. 1; -3;3 .
Câu 32: Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
3a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
9 a 2
A. 18 a 2 . B. . C. 36 a 2 . D. 9 a 2 .
2
  
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho A1;2;0, B 1;3;5. Gọi I  a; b; c  là điểm thỏa mãn IA + 3IB  0.
Khi đó giá tri ̣biể u thức a + 2b + 2c bằ ng
25 25 27
A. . B. - . C. 50. D. .
2 2 2
Câu 34: Cho a, b là các số thực dương và a  1 , a  b thỏa mãn log a b  3 . Giá trị của biểu thức
b3
T + log a ab bằng
a9 b

A. -3. B. 0 . C. 5. D. 2.
Câu 35: Biế t  f u  du  F u  + C. Với mo ̣i số thực a  0, mê ̣nh đề nào sau đây đúng?
1
A.  f  ax + b  dx  a F  ax + b  + C. B.  f  ax + b  dx  F  ax + b  + C.
C.  f  ax + b  dx  aF  ax + b  + C. D.  f  ax + b  dx  aF  x + b  + C. -------------------------------
-----------

Câu 36: Cho hàm số f  x  ax3  bx 2  cx  d , (a,b,c,d là


các hệ số thực và a  0 ) có đồ thị f ' x như hiǹ h bên . Có
bao nhiêu giá tri ̣thực của tham số m để hàm số
 1
y  f  x 2  2 x  2021m ln x   nghịch biến trên
 x
1; ?
A. 0. B. 1.
C. 2020. D. 2021.

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Câu 37: Cho hình lăng tru ̣ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân ta ̣i B với AB  a. . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh A ' lên mặt phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh AB sao cho HA  2HB . Biế t
a 2
A' H  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC theo a .
3
a 3 a 3 a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhâ ̣t, AB  a. Biế t SA   ABCD, SA  a. Gọi E là
 
điể m thoản mañ SE  BC. . Góc giữa hai mặt phẳng  BED và  SBC  bằ ng 600. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện SCDE bằ ng
a 3 a 2
A. . B. . C. a 3. D. a 2.
2 2
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S. ABC có S 2;3;1 và G 1; 2;0 là trọng tâm tam
giác ABC. Gọi A ', B ', C ' lầ n lươ ̣t là các điể m thuô ̣c các ca ̣nh SA, SB, SC sao cho
SA ' 1 SB ' 1 SC ' 1
 ;  ;  . Mă ̣t phẳ ng  A ' B ' C ' cắ t đoa ̣n SG tại G '. Giả sử G 'a; b; c. Giá trị của
SA 3 SB 4 SC 5
biể u thức a  b  c bằ ng
19 29
A. . B. . C. 1. D. -14.
4 4
Câu 40: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S. Tính xác suất để số được chọn có chữ số hàng
đơn vi ̣chia hế t cho 3 và tổng các chữ số của số đó chia hết cho 13?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
18 36 9 72
Câu 41: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  và bảng biến thiên của hàm số f ' x như sau:

 ln  x 2 1  2 
  có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Hỏi hàm số g  x  f  
 2 

A. 9. B. 4. C. 7. D. 5.
2x  m
Câu 42: Cho hàm số y  (m là tham số thực) thỏa mãn max y  3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x4 0;2

A. m  -11. B. m  -12. C. m  -8. D. m  -8.


Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  và SA  a . Gọi M , K lầ n lươ ̣t là trọng tâm tam giác SAB, SCD ; N là trung điểm của BC . Thể
tích khối tứ diện S.MNK bằng
2a 3 a3 4a 3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


m
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x + 3 - đồ ng biế n trên
x-2
5; +  ?
A. 3. B. 2. C. 8. D. 9.
Câu 45: Cho hình nón có chiều cao bằng 3a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua
đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a , thiết diện thu được là một tam giác
vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng:
45 a 3
A. 15 a3 . B. 9 a3 . C. . D. 12 a3 .
4
  x 
2

Câu 46: Cho phương triǹ h log3    3m log 3 x  2m2  2m 1  0, (m là tham số ). Có bao nhiêu giá
  3 
trị nguyên của tham số m lớn hơn 2021 sao cho phương triǹ h đã cho có hai nghiê ̣m phân biê ̣t x1 , x2
thỏa mãn x1  x2  10?
A. 2022. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
2
Câu 47: Cho hàm số f  x  . Biế t F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x thỏa mãn
sin x
   2 
F    0. Giá trị lớn nhất của hàm số g  x  e   trên đoa ̣n  ;  bằ ng
F x
 2   6 3 
1
A. 3. B. . C. 7 - 4 3. D. 7 + 4 3.
3
2021x
Câu 48: Biế t rằ ng F  x là một nguyên hàm trên  của hàm số f  x  và thỏa mãn
x 1
2 2022

1
F 0   . Giá trị nhỏ nhất của hàm số F  x bằ ng
2
1 1 2021 2021
A. . B. - . C. . D. - .
2 2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho các điể m A3;0;0, B 0; 4;0. Gọi I , J lầ n lươ ̣t là tâm đường
tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác OAB. Tính độ dài đoạn thẳng IJ ?
5 5 61 61
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 2
Câu 50: Cho hàm số f  x liên tu ̣c trên  và có đồ thị như hình dưới đây:

 9 
Số nghiê ̣m của phương triǹ h f 3sin x  3 cos x trên khoảng 0;  là
 2 
A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.
́
--------------------------------HÊT--------------------------------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

You might also like