Professional Documents
Culture Documents
vn
x − −2 0 +
y + −
+ 3
y
−
0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng −2;5 để phương trình f ( x ) = m có nghiệm duy
nhất
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
2. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
5. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?
x −1
A. y = tan x. B. y = . C. y = 1. D. y = 3 x .
x +1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. \ 0 . B. ( 0; + ) . C. ( − ;0 ) . D. .
8. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = − x 4 + mx 2 nghịch biến trên khoảng ( 2; + ) ?
A. 7. B. 8. C. 4. D. 3.
9. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng ( − ; − 2 và 2; + ) , không xác
định trên ( −2; 2 ) , có bảng biến thiên như sau
5
x − −2 2 +
2
y − − 0 +
+ 2 +
y 7
22 4
Số nghiệm thực của phương trình 4 f ( x ) − 9 = 0 là
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
2− x
10. Cho hàm số y = . Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
x+2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
−2 − −
Số nghiệm của phương trình f ( x ) + 1 = 0 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
2− x
17. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+2
A. y = 1. B. y = −1. C. y = 2. D. y = −2.
x+3 −2
18. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .sin x là
x2 − x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x2 − 4
19. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x−2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1 − x2
20. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
1+ x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
21. Cho các mệnh đề sau:
i) Đồ thị hàm số luôn có tối đa 2 đường tiệm cận ngang;
ii) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số không cắt đồ thị;
iii) Nếu hàm số xác định trên thì hàm số không có tiệm cận đứng.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
ax + b
22. Cho hàm số f ( x ) = ( c 0 ) . Xét các phát biểu sau:
cx + d
23. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ( −3; 4 ) và thỏa mãn f ( x ) 0 với mọi x ( −3; 4 ) . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ( −3; 4 ) . B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( −3; 4 ) .
C. f ( −3) f ( 4 ) . D. f ( 0 ) f (1) .
log3 ( x 2 + 8 x ) − 2
24. Số nghiệm thực của phương trình = 0 là
log3 x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
25. Số nghiệm thực của phương trình 2 log 2 x
= −5 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 ( x ) log 2 ( x + 2 ) là
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
27. Số phức nào trong các số sau đây không phải là số thuần ảo?
(
A. z = 1 + 2 i. ) B. z = 3i. C. z = 0. D. z = ( i + 1) i.
28. Tập hợp tất cả các số thực m để phương trình z 2 + 2 z + m = 0 có 2 nghiệm phức phân biệt là?
A. (1; + ) . B. ( − ;1) . C. \ 1 . D. ( − ;1 .
29. Cho 4 điểm phân biệt, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt,
mỗi mặt phẳng đi qua ít nhất 3 điểm trong 4 điểm đó?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 1 hoặc 4.
30. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của ( P ) là
A. (1; − 1;1) . B. (1;1;1) . C. ( 0;1; − 1) . D. (1;0; − 1) .
x y z
31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 1 có một vectơ pháp tuyến là
2 3 1
A. ( 3; − 2; − 6 ) . B. ( −2;3;1) . C. ( 2; − 3;1) . D. ( 3; 2; 6 ) .
32. Cho tập hợp A = 1; 2;3; 4 . Một tổ hợp chập 1 của A là
A. 4. B. C42 . C. 4 . D. .
33. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 4. B. 3 C. 2. D. 1.
34. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm trên mặt xuất hiện của
hai con súc sắc là bằng nhau
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 6 3
35. Cho hai điểm A, B cố định, tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB
không đổi là
A. Một hình trụ. B. Một mặt trụ. C. Một mặt nón. D. Một mặt cầu.
36. Có bao nhiêu cách chia 6 người thành 4 nhóm nhỏ, trong đó có hai nhóm 2 người và hai nhóm 1
người?
A. 60. B. 90. C. 180. D. 45.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. . B. ( − ; 2 ) . C. ( 2;3) . D. ( 3; + ) .
38. Với mọi 3 số a, b, c 0, a 1. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. log a b.log b c = log a c. B. log a ( b + c ) = log a b + log a c.
C. log a ( bc ) = log a b.log a c. D. log a b3c 4 = 3log a b + 4 log a c.
39. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 là
1
A. F ( x ) = 1 + C. B. F ( x ) = x + C. + C. C. F ( x ) = C. D. F ( x ) =
x
40. Cho khối chóp S . ABC có thể tích là V . Nếu giữ nguyên chiều cao h và tăng độ dài mỗi cạnh đáy lên
3 lần thì thể tích của khối chóp thu được là
A. 3V . B. 27V . C. 6V . D. 9V .
41. Hàm số f ( x ) = x + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
42. Môđun của số phức z = 2 là
A. 2. B. 3. C. 0. D. −2.
43. Trong không gian Oxyz , điểm nào đưới đây thuộc mặt phẳng ( Oyz ) ?
A. −e. B. e. C. 1. D. −1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
D?
1
A. y = 3
. B. y = x . C. y = 3 x . D. y = x .
x
53. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
A. −2 2 a 2 2. B. 0 a 2 2. C. 0 a 2. D. −2 a 2.
56. Đạo hàm của hàm số y = ln ( ln x 2 ) là:
1 1 1 x
A. . B. . C. . D. .
x ln x 2 ln x x ln x ln x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
57. Biết hàm số y = f ( x ) đồng biến trên (1;3) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
( )
A. Hàm số y = ln x + x 2 + 1 không phải là hàm chẵn cũng không phải là hàm lẻ.
C. ln ( x + x + 1 ) =
1
2
.
x +1 2
A. y = − x 3 − 3 x 2 . B. y = − x 3 − 3 x . C. y = − x 3 − 3x 2 − 3x . D. y = x 3 − 3x 2 .
64. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x log x = 1000 x 2 là
10001 1001 101 11
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
65. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x − −3 −1 1 +
y − 0 + + 0 −
+ + −2
y
4 − −
A. min y = 4. B. Hàm số đồng biến trên ( −3;1) \ −1 .
( − ;0 )
66. Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau
4 2
đây là đúng?
A. a 0, b 0, c = 0. B. a 0, b 0, c 0.
C. a 0, b 0, c 0. D. a 0, b 0, c 0.
67. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp ba trên thỏa mãn
f ( 0 ) = f ( 0 ) = 0; f ( 0 ) 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. x = 0 là điểm cực đại của hàm số y = f ( x ) . B. x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .
C. x = 0 không là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) . D. Hàm số không có cực trị.
68. Cho a, b 0, a 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. log a b 2 = 2 log a b. B. log a 10 = . C. log a b.log b a = 1. D. log ( ab ) = log a + log b.
log a
69. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x = y = 2 − z. Một vectơ chỉ phương của d là
A. (1;1; − 1) . B. (1;1; 2 ) . C. ( −1;1;1) . D. (1;1;0 ) .
70. Khối đa diện đều loại 3;5 có số mặt là
A. 6. B. 8. C. 12. D. 20.
x −1
71. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x −1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
72. Khi quay một hình vuông có cạnh bằng 1 quanh đường chéo của nó, ta được khối tròn xoay có thể tích
bằng
2 2 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2 .
6 12 2
73. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln x là
1
A. x ( ln x + 1) + C. + C. B.C. x ( ln x − 1) + C. D. ( x − 1) ln x + C.
x
74. Đồ thị hàm số sau có thể là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây
A. y = x 2 + 2 x B. y = x 2 − 2 x .
C. y = 2 x − x . D. y = x 2 − 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. 2. C. 2. D. 3.
80. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + i = 2 là
A. Một Hypebol. B. Một đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Một Parabol.
1
81. Giá trị của x dx bằng
−1
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
82. Tập nghiệm của bất phương trình 4 2 x x+ 2
+ 60 có bao nhiêu số nguyên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
A. − . B. −1. C. 0. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
89. ( )
Hàm số y = ln − x 2 + 1 đồng biến trên tập nào?
A. ( −1; 0 ) . B. ( −1;1) . C. (1; + ) . D. ( − ;1 .
90. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 4 − 2 x 2 là
A. −4. B. −1. C. 0. D. 1.
1
91. Tập xác định của hàm số f ( x ) = ( x − x )
2 3
là
A. . B. \ 0;1 . C. ( 0;1) . D. \ ( 0;1) .
x1010
92. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số f ( x ) = là
x 2020 + 1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
93. Hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) = x x và f ( −1) = 5. Giá trị của f (1) bằng
A. f (1) = 4. B. f (1) = 5. C. f (1) = 6. D. f (1) = 7.
94. Đồ thị hàm số nào sau đây là đồ thị của hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 ?
A B C D
95. Tung 1 con súc sắc đúng 1 lần. Xác suất để xuất hiện mặt nhiều hơn 2 chấm là
1 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3
96. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu x = x0 là 1 đường tiệm cận đứng của ( C ) thì f ( x ) không xác định tại x0 .
B. Đường tiệm cận ngang của ( C ) có thể cắt ( C ) .
C. Đường tiệm cận ngang của ( C ) có thể tiếp xúc với ( C ) .
D. ( C ) có tối đa 2 đường tiệm cận ngang và có thể có vô số đường tiệm cận đứng.
97. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x3 tại điểm x = 0 có phương trình
A. y = 1. B. y = x. C. y = 0. D. x = 0.
98. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá
3 7
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y = f ( x 2 − 2 x ) trên − ; . Khẳng
2 2
định nào sau đây là sai?
M
A. 2,5. B. Mn 10.
m
m
C. M + m 7. D. 0, 4.
M
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A B A D D A B B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D D C A A B A D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B D A A C D C D D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A C C C B D A D B B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A C D D C B B D C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C B A A D A C C A B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
A D C A C B C C A D
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C A C C C B C D A C
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
A D A C B B C B A B
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
C D C D C A C D A D
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________