Professional Documents
Culture Documents
vn/
KHÓA 2K6
Bộ ĐỀ 43 CÂU NẮM CHẮC 8,6+
2023 - 2024 ĐỀ SỐ 05
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho u= (1;2;1 ,) v = −( 1;0;2 .) Độ dài vectơ u −v bằng
A. 9. B. 3. C. 6. D. 2 2.
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 4. Hình nón có bán kính đáy, chiều cao và đường sinh lần lượt là r h l, , . Diện tích xung quanh của
hình nón là
A. S =πrh. B. S =πr2. C. S =πhl. D. S =πrl.
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn z + 2 = i. Phần ảo của số phức z là
A. −1. B. 1. C. −2. D. 2.
1
Câu 6. Đồ thị hàm số f x( ) = 2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x −3x + 2
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
logaa2
A. d . d.
C. d . D.
d .
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán
Câu 10. Cho hàm số y = f x( ) liên tục trên , có đạo hàm f ′( ) (x = x +1)(x2 −2)(x4 −4 .) Số điểm cực trị
của hàm số y = f x( ) là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1;1 ,− ) B(−1;0;2 ,) C(0;−2;0 .) Tọa độ trọng tâm
∆ABC
là
A. (0;1;1 .) B. (1;1;1 .) C. (1; 1;−1 .) D. (0; 1;− 1 .)
A. 4. B. −6. C. . D. 6.
Câu 15. Cho a là 1 số thực dương, biểu thức a a viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỷ là
A. a . B. a . C. a . D. a .
Câu 16. Cho cấp số nhân (un) có u2 = 3 và u3 = 2. Giá trị của u1 bằng
A. 3. B. . C. . D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. . C. 4. D. .
Câu 19. Khối chóp OABC có OA OB, , OC đôi một vuông góc và OA = OB = 2OC =1. Thể tích khối chóp
OABC bằng
A. . B. . C. . D. .
2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 Câu 20. Hàm số y = log6 (2x − x2) có tập
xác định là
A. . B. − . C. 2. D. 1.
Câu 22. Biết số phức z thỏa mãn z − =i 4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
A. 8. B. 2. C. 15. D. 1.
Câu 24. Cho mặt cầu S O R( ; ) và mặt phẳng ( )α . Biết khoảng cách từ O tới ( )α bằng d. Nếu d < R thì
giao tuyến của mặt phẳng ( )α với mặt cầu S O R( ; ) là đường tròn có bán kính bằng
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x( )= +x3 3x2 + −m2 5 có giá trị lớn nhất trên đoạn
[−1;2] là 19.
A. m = 2 và m =−2. B. m =1 và m = 3. C. m = 2 và m = 3. D. m =1 và m =−2.
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z (1+ 2i) = 4−3 .i Phần ảo của số phức z bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. − . B. . C. . D. − .
Câu 27. Cho hàm số y= loga x, với 0 < a ≠1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
hàm số là .
D. Đồ thị hàm số đã cho luôn có tiệm cận đứng.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng ( )α : x =1 và
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 30. Cho hàm số y = f x( ) xác định, liên tục trên \ 1{ } và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình f x( ) = m (m là tham số thực) có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
Câu 31. Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị như hình bên và đạo hàm f ′( )x liên tục trên
A. 1. B. 0.
C. 4. D. 2.
−x −x
3−x 3−x
A. +C. B. −3 +C. C. − +C. D. 3 ln3+C. ln3 ln3
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AC và DC′.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= ex , trục tung, trục hoành và đường thẳng x =1 là
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 12 6
mx+9
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y= nghịch biến trên khoảng (−∞;1 ?) x
m+
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 37. Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị trên đoạn [−5;1] như hình vẽ. Gọi m là
giá trị nhỏ nhất của hàm số f (sin2 x) và M là giá trị lớn nhất của hàm số f (sin x).
Giá trị của M + m bằng
A. 2. B. .
C. − . D. 3.
4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 Câu 38. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z
là đường thẳng d x: − + =2y 1 0. Hỏi tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình là
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho A(1;2; 1 ,− ) B(0;1;0 ,) C(3;0;1 .) Diện tích mặt cầu nhận đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh 𝑎𝑎; gọi 𝐼𝐼 là trung điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴, hình chiếu
của 𝑆𝑆 lên mặt phẳng (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) là trung điểm 𝐻𝐻 của 𝐴𝐴𝐼𝐼, góc giữa 𝑆𝑆𝐴𝐴 và mặt phẳng đáy bằng 45 .°
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và 𝐴𝐴𝐼𝐼 bằng.
a 21 a 77 a 14 a 21
A. . B. . C. . D. .
14 22 8 7
Câu 41. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m2 −1)x3 +(m−1)x2 − x + 4 nghịch biến trên khoảng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
(−∞ +∞; )?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
n
+ 1 ∈ *
Câu 42. Cho dãy số (un) thỏa mãn log2 1u2 − log2 1u + =1 4 và un+1 = un với mọi n . Tổng các
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
KHÓA 2K6
Bộ ĐỀ 43 CÂU NẮM CHẮC 8,6+
2023 - 2024 ĐỀ SỐ 06
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
x+1
A. y= . B. y x= −3 3 .x C. y=− +x2 4. D. y x= −2 2 .x
x−2
Câu 2. Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 5 là
A. 100 .π B. 25 .π C. 50 .π D. 200 .π
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(−1;2;0 ,) B(3;1;1) và C(1;6;5 .) Trọng tâm tam giác
ABC có tọa độ là
A. −6. B. −2. C. 6. D. 2.
Câu 5. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 4 .π B. 12 .π C. 6 .π D. 2 .π
Câu 6. Cho các số phức z =− +1 2i w, = −3 i. Phần ảo của số phức z w. bằng
A. 7. B. 7 .i C. 5. D. 5 .i
x+1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = là
x
Câu 8. Cho hàm số bậc bốn y = f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình f x( ) =1 là
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10. Cho hàm số y = f x( ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có
+ 0 − 0 + || − 0+ A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán
x2−3x
A. { }3 . B. {0;3 .} C. 1+{
Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt?
2;1− 2 . } {
D. 1+ 2 . }
A. 90. B. 81. C. 80. D. 89.
Câu 13. Cho hàm số bậc ba y = f x( ) có đồ thị trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm
số đã cho là
A. y= 3. B. x = 3.
C. y =−1. D. x =1.
Câu 14. Cho hàm số y = f x( ) có đạo hàm f ′( )x = x2 (x2 −4), ∀ ∈x . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (0;2 .) B. (0;+∞). C. (−2;0 .) D. (−∞;−2 .)
2x−1
Câu 15. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= là x+ 2
A. y =−2. B. x = −2. C. y = 2. D. x = 2.
A. B.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 16. Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi a A, lần lượt là giá
trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f x( ) trên đoạn [−5;1 .] Giá trị a − 2A bằng
A. −9. B. −3.
C. 8. D. 3.
Câu 17. Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u4 − =u1 6. Công sai của (un) bằng
A. −2. B. −3. C. 2. D. 3.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2) và B(−1;3;3 .) Một vectơ chỉ phương của đường
thẳng AB có tọa độ là
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( )P : x −2y +3z −4 = 0. Mặt phẳng ( )P không đi qua
điểm
nào dưới đây?
A. M2 (4;0;0 .) B. M3(5; 2;−1 .) C. M1(2; 1;−0 .) D. M4 (5;2;1 .)
D. ∫cos dx x = sin x
∫e d −x
x = e−x +C. ∫sin dx x = cos x +C. C. ∫2 dx = 2 +C. x x
+C.
2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 Câu 22. Một khối chóp có diện tích đáy
bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối chóp đó bằng
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC ABC. ′ ′ ′ có tất cả các cạnh bằng a, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60 .°
Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. ′ ′ ′ bằng
3a3 a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 2
A. B.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 30 .° B. 60 .° C. 90 .° D. 45 .°
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;−2;1 ,) B(4;−5;1) và C(2;0;2) có phương
trình là
A. x− − + =y 3z 4 0. B. x+ − + =y 3z 4 0. C. x− + + =y 3z 4 0. D. x+ −
− =y 3z 4 0.
Câu 27. Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2 là
A. 2 .π B. 4 .π C. 2 2 .π D. 2 .π
A. − . B. . C. . D. − .
a2
A. − . B. −4. C. 6. D. .
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( )P : x −2y + 2z −3 = 0. Phương trình đường thẳng d đi
qua điểm M (2;2;3) và vuông góc với mặt phẳng ( )P là
x−2 y−2 z−3 x−2 y−2 z−3 x+ 2 y+ 2 z−3 x−2 y−2 z+3
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
−1 2 −2 1 −2 −2 1 −2 2 1 −2 2
A. B.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 32. Gọi S là tập hợp gồm 18 điểm được đánh dấu trong bàn cờ ô
ăn quan như hình bên. Chọn ngẫu nhiên 2 điểm thuộc S, xác suất để
đường thẳng đi qua hai điểm được chọn không chứa cạnh của bất kì
hình vuông nào trong ô bàn cờ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hình lập phương ABCDABCD. ′ ′ ′ ′ có độ dài cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và CC′ bằng
6
A. 2 . B. 2. D. 2. C. 3.
Câu 34. Gọi z z1, 2 là các nghiệm phức của phương trình z − + =4z 13 0, trong đó z2 có phần ảo dương. 2
Câu 35. Gọi ( )D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 0, y x= và y = +x 2. Diện tích S của ( )D được
tính theo công thức nào dưới đây?
22
2 2
x +2dx −2. x+
∫ ∫
A. ∫ x + 2 − x xd . B.
−2
C.
−2
2d .x D. S = ∫ ( x + 2 − x x) d .
−2−2
x+ −21
Câu 36. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= 2 là
x −4
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37. Cho hàm số bậc bốn y = f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình f
(1− x) =1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;+∞)?
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 4.
Câu 38. Cho hàm số bậc bốn y = f x( ). Đồ thị hàm số y = f ′( )x như hình vẽ bên. Hỏi
hàm số g x( ) = f x( +1)− x −2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
2
A. B.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. (−1;0 .) B. (−∞;−2 .)
C. (0;+∞). D. (−2;−1 .)
Câu 39. Giả sử z w, là hai số phức thỏa mãn z = =w và z − w = 4. Trên mặt phẳng Oxy, gọi M N,
lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z w+ và 3z + w. Diện tích tam giác OMN bằng
6. 3. C. . D. .
A. B.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 40. Giả sử a b, là các số thực dương. Gọi V1 là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = a x y, = 0, x =1 quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay tạo thành
khi quay
a hình phẳng giới hạn bởi các đường y bx y= , =
2
0, x=1 quanh trục Ox. Biết V2 =10V1, giá trị của bằng b
5
A. 2 5. B. 5. C. . D. 10 .
A. 11. B. Vô số. C. D. 6.
25 m4 4(m+3) 3 2
Câu 42. Cho hàm số f x( )= x − x + x − +( m 7)x , m là tham số. Có bao nhiêu giá
trị nguyên
5 23
A. B.
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
______________________