You are on page 1of 13

Đề số 05 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.

vn/

KHÓA 2K6
Bộ ĐỀ 43 CÂU NẮM CHẮC 8,6+
2023 - 2024 ĐỀ SỐ 05

Câu 1. Cho hàm số y = f x( ) có bảng biến thiên như hình sau


x
f′
(
) 0 0
x + − +
f +
x 0 ∞
( − −
) ∞ 2
Giá trị cực đại của hàm số f x( ) là
A. −2. B. 0. C. 1. D. −1.

 
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho u= (1;2;1 ,) v = −( 1;0;2 .) Độ dài vectơ u −v bằng

A. 9. B. 3. C. 6. D. 2 2.

Câu 3. Số nghiệm thực của phương trình 2x x − =1 là 2

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 4. Hình nón có bán kính đáy, chiều cao và đường sinh lần lượt là r h l, , . Diện tích xung quanh của
hình nón là
A. S =πrh. B. S =πr2. C. S =πhl. D. S =πrl.
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn z + 2 = i. Phần ảo của số phức z là
A. −1. B. 1. C. −2. D. 2.
1
Câu 6. Đồ thị hàm số f x( ) = 2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x −3x + 2
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
logaa2

Câu 7. Cho a > 0, a ≠1. Biểu thức a bằng


A. a .
2
B. 2 . a
C. 2 .a D. 2.
Câu 8. Thể tích khối cầu có bán kính R được tính bởi công thức:

A. V = πR2. B. V = 4πR2. C. V = 4πR3. D. V = πR3.


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Đề số 05 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.vn/

Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( ) = sin x.cos x


3

A. d . d.

C. d . D.

d .
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán

Câu 10. Cho hàm số y = f x( ) liên tục trên , có đạo hàm f ′( ) (x = x +1)(x2 −2)(x4 −4 .) Số điểm cực trị
của hàm số y = f x( ) là:

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 11. Nghiệm của bất phương trình là

A. x ≥ −4. B. x ≥ 4. C. x > −4. D. x < 4.


Câu 12. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương là
A. 9. B. 64. C. 48. D. 84.

Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1;1 ,− ) B(−1;0;2 ,) C(0;−2;0 .) Tọa độ trọng tâm
∆ABC

A. (0;1;1 .) B. (1;1;1 .) C. (1; 1;−1 .) D. (0; 1;− 1 .)

Câu 14. Biết Giá trị của 2 f x dx bằng

A. 4. B. −6. C. . D. 6.

Câu 15. Cho a là 1 số thực dương, biểu thức a a viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỷ là

A. a . B. a . C. a . D. a .

Câu 16. Cho cấp số nhân (un) có u2 = 3 và u3 = 2. Giá trị của u1 bằng

A. 3. B. . C. . D. 4.

Câu 17. Hàm số y = x3 − x2 −3x +1 đồng biến trên khoảng nào?


A. (−1;3 .) B. (−∞; 1− ) C. (−3;1 .) D. (1;+∞).

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Đề số 05 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.vn/

Câu 18. Giá trị của tích phân I x xd bằng

A. 2. B. . C. 4. D. .

Câu 19. Khối chóp OABC có OA OB, , OC đôi một vuông góc và OA = OB = 2OC =1. Thể tích khối chóp
OABC bằng

A. . B. . C. . D. .

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 Câu 20. Hàm số y = log6 (2x − x2) có tập
xác định là

A. (0;2 .) B. [0;2 .] C. (0;+∞). D. (−∞;0)∪(2;+∞).


2
1 1
Câu 21. Phương trình z + + =2z 3 0 có 2
nghiệm phức
là z1 và z2. Giá
trị + bằng z1 z2

A. . B. − . C. 2. D. 1.
Câu 22. Biết số phức z thỏa mãn z − =i 4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 23. Biết log2 a= 3, loga b= 5. Khi đó log2 b có giá trị là

A. 8. B. 2. C. 15. D. 1.

Câu 24. Cho mặt cầu S O R( ; ) và mặt phẳng ( )α . Biết khoảng cách từ O tới ( )α bằng d. Nếu d < R thì
giao tuyến của mặt phẳng ( )α với mặt cầu S O R( ; ) là đường tròn có bán kính bằng

A. R2 +d2. B. R2 −2d2. C. R2 −d2. D. Rd.

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x( )= +x3 3x2 + −m2 5 có giá trị lớn nhất trên đoạn
[−1;2] là 19.
A. m = 2 và m =−2. B. m =1 và m = 3. C. m = 2 và m = 3. D. m =1 và m =−2.

Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z (1+ 2i) = 4−3 .i Phần ảo của số phức z bằng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Đề số 05 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.vn/

A. − . B. . C. . D. − .
Câu 27. Cho hàm số y= loga x, với 0 < a ≠1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 1 thì hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞).


Nếu 0 < <a
1
B. Đạo hàm của hàm số là y′ = x . lna C. Tập xác định của

hàm số là .
D. Đồ thị hàm số đã cho luôn có tiệm cận đứng.

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt phẳng ( )α : x =1 và

( )β : y − z = 0. Một vectơ chỉ phương của d là

A. (1;1;1 .) B. (0;1;1 .) C. (1;1;2 .) D. (1;2;2 .)

Câu 29. Số nghiệm của phương trình log3(−x)+log3(x +3) = log 53 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán

Câu 30. Cho hàm số y = f x( ) xác định, liên tục trên \ 1{ } và có bảng biến thiên như sau:

Phương trình f x( ) = m (m là tham số thực) có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

A. m∈. B. m∈∅. C. 0 < m < . D. m > .

Câu 31. Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị như hình bên và đạo hàm f ′( )x liên tục trên

. Giá trị của biểu thức fx dx bằng

A. 1. B. 0.
C. 4. D. 2.

Câu 32. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x( ) =3 −x


−x −x
3−x 3−x
A. +C. B. −3 +C. C. − +C. D. 3 ln3+C. ln3 ln3

Câu 33. Cho hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AC và DC′.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Đề số 05 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.vn/
a3 a a3
A. . B. . C. . D. a.
2 3 3

Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= ex , trục tung, trục hoành và đường thẳng x =1 là

A. S = e−1. B. S = e. C. S = e+1. D. S = 2e.


Câu 35. Cho hình chóp đều S ABCD. có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S ABCD. bằng

a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 12 6
mx+9
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y= nghịch biến trên khoảng (−∞;1 ?) x
m+
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 37. Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị trên đoạn [−5;1] như hình vẽ. Gọi m là
giá trị nhỏ nhất của hàm số f (sin2 x) và M là giá trị lớn nhất của hàm số f (sin x).
Giá trị của M + m bằng

A. 2. B. .

C. − . D. 3.

4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 Câu 38. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z
là đường thẳng d x: − + =2y 1 0. Hỏi tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình là

A. − −x 2y + =10. B. − +x 2y + =10. C. x + 2y − =10. D. x + 2y + =10.

Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho A(1;2; 1 ,− ) B(0;1;0 ,) C(3;0;1 .) Diện tích mặt cầu nhận đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là

A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh 𝑎𝑎; gọi 𝐼𝐼 là trung điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴, hình chiếu
của 𝑆𝑆 lên mặt phẳng (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) là trung điểm 𝐻𝐻 của 𝐴𝐴𝐼𝐼, góc giữa 𝑆𝑆𝐴𝐴 và mặt phẳng đáy bằng 45 .°
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và 𝐴𝐴𝐼𝐼 bằng.

a 21 a 77 a 14 a 21
A. . B. . C. . D. .
14 22 8 7

Câu 41. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m2 −1)x3 +(m−1)x2 − x + 4 nghịch biến trên khoảng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Đề số 05 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.vn/

(−∞ +∞; )?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
n

+ 1 ∈ *
Câu 42. Cho dãy số (un) thỏa mãn log2 1u2 − log2 1u + =1 4 và un+1 = un   với mọi n  . Tổng các
2

giá trị của n để un < bằng

A. 28. B. 21. C. 36. D. 45.


---Hết---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Đề số 06 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.vn/

KHÓA 2K6
Bộ ĐỀ 43 CÂU NẮM CHẮC 8,6+
2023 - 2024 ĐỀ SỐ 06

Câu 1. Đồ thị của hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?

x+1
A. y= . B. y x= −3 3 .x C. y=− +x2 4. D. y x= −2 2 .x
x−2
Câu 2. Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 5 là
A. 100 .π B. 25 .π C. 50 .π D. 200 .π
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(−1;2;0 ,) B(3;1;1) và C(1;6;5 .) Trọng tâm tam giác
ABC có tọa độ là

A. (1;3;−2 .) B. (1;3;2 .) C. (1;−3;2 .) D. (1;−3;−2 .)

Câu 4. Cho Tích phân fx 2g x dx bằng

A. −6. B. −2. C. 6. D. 2.
Câu 5. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối trụ đó bằng

A. 4 .π B. 12 .π C. 6 .π D. 2 .π
Câu 6. Cho các số phức z =− +1 2i w, = −3 i. Phần ảo của số phức z w. bằng

A. 7. B. 7 .i C. 5. D. 5 .i
x+1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = là
x

A. (−∞;0 .) B. . C. [0;+∞). D. (0;+∞).

Câu 8. Cho hàm số bậc bốn y = f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình f x( ) =1 là
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 1.

Câu 9. Cho số phức z = 2−3 .i Điểm biểu diễn số phức z là

A. P(3;2 .) B. Q(−3;2 .) C. M (2;−3 .) D. N (2;3 .)

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Đề số 06 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.vn/

Câu 10. Cho hàm số y = f x( ) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có

bao nhiêu điểm cực trị?


x −∞ −1 0 1 2 +∞
f′
( )x

+ 0 − 0 + || − 0+ A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán
x2−3x

Câu 11. Tập nghiệm của phương trình 3 =1 là

A. { }3 . B. {0;3 .} C. 1+{
Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt?

2;1− 2 . } {
D. 1+ 2 . }
A. 90. B. 81. C. 80. D. 89.

Câu 13. Cho hàm số bậc ba y = f x( ) có đồ thị trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm
số đã cho là

A. y= 3. B. x = 3.
C. y =−1. D. x =1.

Câu 14. Cho hàm số y = f x( ) có đạo hàm f ′( )x = x2 (x2 −4), ∀ ∈x . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (0;2 .) B. (0;+∞). C. (−2;0 .) D. (−∞;−2 .)
2x−1
Câu 15. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= là x+ 2
A. y =−2. B. x = −2. C. y = 2. D. x = 2.

A. B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Đề số 06 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.vn/

Câu 16. Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi a A, lần lượt là giá
trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f x( ) trên đoạn [−5;1 .] Giá trị a − 2A bằng

A. −9. B. −3.
C. 8. D. 3.

Câu 17. Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u4 − =u1 6. Công sai của (un) bằng

A. −2. B. −3. C. 2. D. 3.

Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2) và B(−1;3;3 .) Một vectơ chỉ phương của đường
thẳng AB có tọa độ là

A. (−2;2;1 .) B. (2;2;1 .) C. (−2;2;−1 .) D. (2;−2;1 .)

Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( )P : x −2y +3z −4 = 0. Mặt phẳng ( )P không đi qua
điểm
nào dưới đây?
A. M2 (4;0;0 .) B. M3(5; 2;−1 .) C. M1(2; 1;−0 .) D. M4 (5;2;1 .)

Câu 20. Giả sử a b, là các số thực dương tùy ý, log4 a b6 2 bằng ( )


A. 12log2 a−4log2 b. B. 12log2 a+ 4log2 b. C. 3log2 a+log2 b. D. 3log2 a−log2 b.

Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?

D. ∫cos dx x = sin x
∫e d −x
x = e−x +C. ∫sin dx x = cos x +C. C. ∫2 dx = 2 +C. x x

+C.
2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 Câu 22. Một khối chóp có diện tích đáy
bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối chóp đó bằng

A. Sh. B. Sh. C. 3Sh. D. Sh.

Câu 23. Đạo hàm của hàm số f x( ) =3 2−x


A. f ′( )x = −32−x. B. f ′( )x = −32−x ln3. C. f ′( )x = 2.32−x. D. f ′( )x = 32−x ln3.

Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC ABC. ′ ′ ′ có tất cả các cạnh bằng a, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60 .°
Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. ′ ′ ′ bằng

3a3 a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 2

A. B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Đề số 06 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.vn/
Câu 25. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2. Cạnh bên SA bằng 2 và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 30 .° B. 60 .° C. 90 .° D. 45 .°

Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;−2;1 ,) B(4;−5;1) và C(2;0;2) có phương
trình là

A. x− − + =y 3z 4 0. B. x+ − + =y 3z 4 0. C. x− + + =y 3z 4 0. D. x+ −
− =y 3z 4 0.

Câu 27. Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2 là

A. 2 .π B. 4 .π C. 2 2 .π D. 2 .π

Câu 28. Cho hàm số f x( ) liên tục trên  và 1 2 d . Tích phân


f x dx bằng
0

A. − . B. . C. . D. − .
a2

Câu 29. Cho các số thực dương a b, thỏa mãn


a b4 3 =1.
Giá trị
của loga
3 bằng

A. − . B. −4. C. 6. D. .

Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( )P : x −2y + 2z −3 = 0. Phương trình đường thẳng d đi
qua điểm M (2;2;3) và vuông góc với mặt phẳng ( )P là

x−2 y−2 z−3 x−2 y−2 z−3 x+ 2 y+ 2 z−3 x−2 y−2 z+3
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
−1 2 −2 1 −2 −2 1 −2 2 1 −2 2

Câu 31. Cho hàm số y = f x( ) có đạo hàm f ′( )x = x2 + x −2, ∀ ∈x . Hỏi hàm số g x( ) = f x( 2


)
−3 có

bao nhiêu điểm cực trị?

A. B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Đề số 06 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.vn/
2. 3. C. 4. D. 5.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán

Câu 32. Gọi S là tập hợp gồm 18 điểm được đánh dấu trong bàn cờ ô
ăn quan như hình bên. Chọn ngẫu nhiên 2 điểm thuộc S, xác suất để
đường thẳng đi qua hai điểm được chọn không chứa cạnh của bất kì
hình vuông nào trong ô bàn cờ là

A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hình lập phương ABCDABCD. ′ ′ ′ ′ có độ dài cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

BD và CC′ bằng
6
A. 2 . B. 2. D. 2. C. 3.
Câu 34. Gọi z z1, 2 là các nghiệm phức của phương trình z − + =4z 13 0, trong đó z2 có phần ảo dương. 2

Môđun của số phức u= 2z1 −z2 bằng

A. 13. B. 5. C. 85. D. 13.

Câu 35. Gọi ( )D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 0, y x= và y = +x 2. Diện tích S của ( )D được
tính theo công thức nào dưới đây?
22
2 2

x +2dx −2. x+
∫ ∫
A. ∫ x + 2 − x xd . B.
−2
C.
−2
2d .x D. S = ∫ ( x + 2 − x x) d .
−2−2

x+ −21
Câu 36. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= 2 là
x −4
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 37. Cho hàm số bậc bốn y = f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình f
(1− x) =1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;+∞)?
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 4.

Câu 38. Cho hàm số bậc bốn y = f x( ). Đồ thị hàm số y = f ′( )x như hình vẽ bên. Hỏi
hàm số g x( ) = f x( +1)− x −2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
2

A. B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Đề số 06 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.vn/

A. (−1;0 .) B. (−∞;−2 .)
C. (0;+∞). D. (−2;−1 .)

Câu 39. Giả sử z w, là hai số phức thỏa mãn z = =w và z − w = 4. Trên mặt phẳng Oxy, gọi M N,
lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z w+ và 3z + w. Diện tích tam giác OMN bằng

6. 3. C. . D. .

4 Thầy Đỗ Văn Đức –


http://facebook.com/dovanduc2020

A. B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6


Đề số 06 – Bộ đề 43 câu nắm chắc 8,6 điểm Website: http://hocimo.vn/

Câu 40. Giả sử a b, là các số thực dương. Gọi V1 là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng

giới hạn bởi các đường y = a x y, = 0, x =1 quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay tạo thành
khi quay
a hình phẳng giới hạn bởi các đường y bx y= , =
2

0, x=1 quanh trục Ox. Biết V2 =10V1, giá trị của bằng b

5
A. 2 5. B. 5. C. . D. 10 .

Câu 41. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x −1 −27x+1 ( 2


)(log (x+ −8) 2)≤ 0 là
3

A. 11. B. Vô số. C. D. 6.

25 m4 4(m+3) 3 2

Câu 42. Cho hàm số f x( )= x − x + x − +( m 7)x , m là tham số. Có bao nhiêu giá
trị nguyên
5 23

m để hàm số g x( )= f ( )x có đúng 1 điểm cực đại?

A. 17. B. 12. C. 13. D. 16.

Câu 43. Xét các số thực x y, thỏa mãn x+ + + =1


3(x y, ≥−1 .) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x −2y + m bằng 0?

A. 16. B. 17. C. Vô số. D. 28.


---Hết---

A. B.

___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
______________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

You might also like