Professional Documents
Culture Documents
vn/
A. x = 5. B. x = 3. C. x = 1. D. x = −1.
Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh.
3
A. C20 . B. 203. C. 320. 3
D. A20 .
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
4x +1
Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x −1
1
A. y = . B. y = 4. C. y = 1. D. y = −1.
4
A. ( −∞ ;0 ) . B. (1;3) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; + ∞ ) .
Câu 7. Cho hàm số f ( x )= x − sin 2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2 cos 2 x
∫ f ( x ) dx = + cos 2 x + C. ∫ f ( x ) dx =
2
A. B. x + + C.
2 2
x 2 cos 2 x x2
C. ∫ f ( x ) dx =+ + C. D. ∫ f ( x ) dx = + sin x + C.
2 2 2
3 2 3
Câu 8. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
2 6 1
A. . B. 1. C. . D. .
3 6 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ
bằng:
A. 48π . B. 64π . C. 24π . D. 192π .
7x
A. y′ = x.7 x −1. B. y′ = 7 x −1 ln 7. C. y′ = . D. y′ = 7 x ln 7.
ln 7
5 5
Câu 12. Biết ∫ f ( x ) dx = 4. Giá trị ∫ 3 f ( x ) dx bằng
1 1
4
A. . B. 64. C. 12. D. 7.
3
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 0;1; − 1) , B ( 2;3; 2 ) . Vectơ AB có tọa độ là
3x − 1
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn [ 0; 2] .
x −3
1 1
A. M = 5. B. M = −5. C. M = . D. M = − .
3 3
Câu 15. Khối bất diện đều là khối đa diện đều loại
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ a ; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng= , x b được tính theo công thức
x a=
b a b b
A. S = ∫ f 2 ( x ) dx. B. S = ∫ f ( x ) dx. C. S = ∫ f ( x ) dx. D. S = ∫ f ( x ) dx.
a b a a
x −∞ 0 2 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ 5
y
1 −∞
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A. x = 5. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 19. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (1; − 4;3) , bán kính R = 3 2 là
A. ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z − 3) = B. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
18. 18.
C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = D. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
3 2. 18.
∫ f ( x ) dx = x ∫ f ( x ) dx = x
4
C. + x 2 + C. D. 5
+ x 3 + C.
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a, tam
giác ABC vuông cân tại B và AB = a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng:
A. 30°. B. 90°.
C. 60°. D. 45°.
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1) .
2 2
1
S
A. = ( 2; + ∞ ) . B. S = ( −1; 2 ) . C. S = ( −∞ ; 2 ) . D. S = ; 2 .
2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình
0 là phương tình của một mặt cầu
x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2 y + 2z + m =
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A (1;0;0 ) , B ( 0;0;1) , C ( 2;1;1) . Diện tích tam giác
ABC bằng
5 11 7 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a, biết thể tích của
4a 3
khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ là V = . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và B′C ′
3
a 8a 3a 2a
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
3 3 8 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x+2
Câu 26. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ
x +1
thị ( C ) với trục tung là
A. y =− x − 2. B. y =− x + 1. C. y= x − 2. D. y =− x + 2.
Câu 27. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
19 16 17 1
A. . B. . C. . D. .
28 21 42 3
Câu 28. Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( x)
2
= y f= xe x , trục hoành, đường thẳng
x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục hoành
1 2 1
=
A. V π ( e 2 − 1) . =
B. V π e − 1. C. V
= π ( e 2 − 1) . D. V= e 2 − 1.
4 4
Câu 29. Cho log a b = 3, log a c = −2. Khi đó log a a 3b 2 c bằng bao nhiêu? ( )
A. 8. B. 5. C. 13. D. 10.
Câu 30. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a, a 3, 2a là
A. 16π a 2 . B. 8π a 2 . C. 8a 2 . D. 4π a 2 .
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ 0 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ 0
Khi đó phương trình f ( x ) + 1 =m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. F ( x=
) ln ( − x ) + C ∀x ∈ ( −∞ ;0 ) với C là một số thực bất kì.
−x
B.=F ( x ) ln ∀x ∈ ( −∞ ;0 ) .
2
( x ) ln x + C ∀x ∈ ( −∞ ;0 ) với C là một số thực bất kì.
C. F =
( x ) ln x + ln 2 ∀x ∈ ( −∞ ;0 ) .
D. F =
Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x (1 − x ) ( 3 − x ) ( x − 2 ) với mọi x ∈ . Điểm cực tiểu
2 3 4
C. ac = b 2 . D. ac = 2b 2 .
m
∫ ( 3x − 2 x + 1) dx =
2
Câu 36. Cho 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
0
A. ( −3;1) . B. ( −1; 2 ) . C. ( −∞ ;0 ) . D. ( 0; 4 ) .
Câu 37. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có B′C = 3a, đáy là tam giác ABC vuông cân tại B và
AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′.
2a 3 a3
A. V = 2a 3 . B. V = . C. V = . D. V = 2a 3 .
3 6 2
x2 + y 2 + z 2 = 2 1
Câu 38. Cho x, y, z ∈ thỏa mãn và hàm số f ( x ) = x3 − 2 x 2 + x ln 2. Đặt
x + y + z = 2 3
f ( x ) + x −( x −1+ 3 ) ln ( x −1+ 3 ) ( x −1+ 3 ) ln ( x −1+ 3 )− f ( x )− x
g ( x ) 2022 − 2023 . Số nghiệm thực của phương trình g ′ ( x ) = 0 là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 39. Trong không gian, cho hình lăng trụ ABCD.MNPQ có tất cả các cạnh bằng 3, đáy ABCD là hình
= 60°. Các mặt phẳng ( ADQM ) , ( ABNM ) cùng tạo với đáy của lăng trụ góc α thỏa mãn
thoi và BAD
tan α = 2 11 và hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( MNPQ ) nằm bên trong hình thoi này.
Gọi O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQ. Tính thể tích khối tứ diện OABM .
3 33 3 33 33 33
A. . B. . C. . D. .
44 88 88 22
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 41. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn 0 < y < 2023 và 3x + 3 x − 6 = 3 y + log 3 y 3 .
A. 8. B. 2023. C. 9. D. 7.
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −2;3;1) , B ( 2;1;0 ) , C ( −3; − 1;1) . Gọi D ( a; b ; c ) là điểm
sao cho ABCD là hình thang có cạnh đáy AD và diện tích hình thang ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác
ABC. Tính a + b + c.
A. −12. B. −16. C. −24. D. −22.
Câu 43. Cho bất phương trình log 7 ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 > log 7 ( x 2 + 6 x + 5 + m ) . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để bất phương trình trên có nghiệm đúng với mọi x ∈ [1;3] .
Câu 45. Cho y = f ( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
4
Hàm
= số g ( x ) f ( xf ( x ) ) + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
3
A. 12. B. 4. C. 13. D. 9.
Câu 46. Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC ,
mặt phẳng ( P ) chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt V1 là thể tích khối đa
V2
diện chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD. Tỉ số là
V1
V2 V2 V2 V2 3
A. = 3. B. = 2. C. = 1. D. = .
V1 V1 V1 V1 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
8 2 7 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 48. Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm. Người ta đổ một lượng nước và phễu
sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu
lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng a − 3 b (đơn vị cm ), với a, b là các số thực dương.
Tìm a + b
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) = x3 − ( 2m − 1) x 2 + ( 2 − m ) x + 2. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm
a a
số y = f ( x ) có 5 điểm cực trị là ; c (với a, b, c là các số nguyên dương, là phân số tối giản). Giá trị
b b
của biểu thức M =a + 2b + 3c là
A. M = 19. B. M = 11. C. M = 31. D. M = 25.
--- Hết ---
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC ONLINE TOÁN 10,11,12 THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC – INBOX PAGE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________