You are on page 1of 7

Đề giao lưu kiến thức các trường THPT lần 1 Quảng Xương 2023 - 2024 Website: http://hocimo.

vn/

KHÓA 2k6 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TOÁN 12


THPT QUẢNG XƯƠNG THANH HÓA
2023 - 2024 (Thầy Đỗ Văn Đức)

Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A (1; −3;3) , B ( 2; −4;5 ) , C ( a; −2; b ) và ∆ABC nhận
điểm G (1; c;6 ) làm trọng tâm thì giá trị của tổng a + b + c bằng

A. 13. B. −7. C. 7. D. −13.

Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ 0 2 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ 5
y
1 −∞
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 0. B. x = 2. C. x = 5. D. x = 1.
Câu 3. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ một lớp học có 42 học sinh.

A. A424 . B. 424. C. C424 . D. 442.


3
f (1) 1,=
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn= f ( 3) 3 và f ′ ( x ) liên tục trên . Tích phân ∫ f ′ ( x ) dx bằng
1

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

3 3 2 3
Câu 5. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B = và chiều cao h = là
2 3

3 1
A. V = 1. B. V = . C. V = . D. V = 3.
3 3

Câu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x+1 = 9.

A. S = {2} . B. S = {1} . C. S = {3} . D. S = {4} .

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 2 ( x − 2 ) =


1 là

A. x = 3. B. x = 1.
C. x = 6. D. x = 4.
   
u (1; 2; −2 ) và =
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai vecto= v ( 2; −2;3) . Khi đó u + v bằng
A. 10. B. 2. C. 4. D. 5.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Câu 9. Gọi S là diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) ,
0 2
−1, x =
trục hoành và hai đường thẳng x = 2. Đặt a
= f ( x ) dx, b
∫= ∫ f ( x ) dx ,
−1 0

mệnh đề nào sau đây đúng?


A. S= b + a. B. S =−b + a.
C. S =−b − a. D. S= b − a.

Câu 10. Cho hàm số f ( x )= x − sin 2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

x2 cos 2 x
∫ ( ) ∫ f ( x ) dx =
2
A. f x d x = + cos 2 x + C. B. x + + C.
2 2
x2 x 2 cos 2 x
C. ∫ f ( x ) dx = + sin 2 x + C. D. ∫ f ( x ) dx =+ + C.
2 2 2

Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?


A. (1;3) . B. (1; 2 ) .

C. ( −∞;0 ) . D. ( 0;3) .

y 2 x + cos x trên  là
Câu 12. Đạo hàm của hàm số =

2x
=
A. y′ 2 ln 2 + sin x.
x
=
B. y′ x.2 x −1
− sin x. C. y′ 2 ln 2 − sin x.
= x
y′
D.= + sin x.
ln 2
2x +1
Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình:
−x +1
A. y = −2. B. y = 1. C. x = 1. D. x = −2.

y x3 − 8 x với trục hoành là


Câu 14. Số giao điểm của đồ thị hàm số =

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
3x
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn [ −1; 2] .
x −3
3 3 4
A. M = −6. B. M = . C. M = − . D. M = .
4 4 3
Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh hình trụ bằng:

A. S xq = 24π . B. S xq = 192π . C. S xq = 48π . D. S xq = 64π .


1 3 3
Câu 17. Nếu ∫ f ( x ) dx = −2 và ∫ f ( x ) dx = 5 thì ∫ f ( x ) dx bằng
0 1 0

A. 7. B. 3. C. −10. D. −7.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề giao lưu kiến thức các trường THPT lần 1 Quảng Xương 2023 - 2024 Website: http://hocimo.vn/
1
Câu 18. Tập xác định của hàm số =
y ( x + 1) 3 là

A.  \ {1} . B. . C. [ −1; +∞ ) . D. ( −1; +∞ ) .

1
Câu 19. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 =
−9, u2 = . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng
3
1 1
A. . B. −3. C. − . D. 3.
27 27
Câu 20. Cho số thực a dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song
song với trục Ox mà cắt các đồ thị hàm số= y 4=x
, y a x và trục tung lần lượt
tại M , N , A thì AN = 2 AM . Giá trị của a bằng

1 1
A. . B. .
3 4

1 2
C. . D. .
2 2

Câu 21. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA
= OB
= OC
= 3. Khoảng
cách h từ O đến mp ( ABC ) là

1 1 1
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = 1.
3 2 3
f ( x)

Câu 22. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn=


∫ t dt x cos (π x ) , ∀x ∈ . Tính f ( 4 ) .
2

1
A. f ( 4 ) = −1. B. f ( 4 ) = 2 3. C. f ( 4 ) = 3 12. D. f ( 4 ) = .
2
Câu 23. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có B′C = 3a, đáy là tam giác ABC vuông cân tại B và
AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′.

2a 3 a3
A. V = . B. V = 2a 3 . C. V = 2a 3 . D. V = .
3 6 2

Câu 24. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 1)( x − 2 ) ( x − 3) ( x − 4 )


2 3 4
, ∀x ∈ . Điểm cực đại của
hàm số đã cho là
A. x = 4. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 1.

Câu 25. Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 32 x − 5log 3 x + 6 =0. Tính T .

A. T = 6. B. T = 36. C. T = 5. D. T = 35.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
1
π x3 + 2 x + ex3 .2 x 1 1  e 
Câu 26. Biết ∫0 π + e.2 x dx = + ln  p +
m e ln n 
 với m, n, p là các số nguyên dương. Tính tổng
e +π 
S = m + n + p.

A. S = 6. B. S = 7. C. S = 5. D. S = 8.
Câu 27. Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, rồi cộng các số trên
các bi lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là một số lẻ bằng
21 31 11 16
A. . B. . C. . D. .
32 33 32 33

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết A ( 3; −2; m ) , B ( 2;0;0 ) , C ( 0; 4;0 ) và
D ( 0;0;3) . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để thể tích tứ diện ABCD bằng 8. Tổng tất cả các phần tử của
tập S bằng
A. 4. B. −12. C. 0. D. 12.
ax + b
Câu 29. Đồ thị trong hình bên dưới là của hàm số y = (với
x+c
a, b, c ∈  ). Khi đó tổng a + b + c bằng

A. −1. B. 0.
C. 2. D. 1.

Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2a 3, tam
giác ABC vuông cân tại B và AB = a 2 (minh họa như hình vẽ bên dưới).Góc α giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng:

A. 90°. B. 30°.
C. 45°. D. 60°.

Câu 31. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có=
AB 1,=
AD AA′ 2. Thể tích V của khối cầu ngoại
3,=
tiếp khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ là

8π 16π 2 4π 2 8π 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3

Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x=


) x ( x − 4 ) , ∀x ∈ . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( 0 ) > f ( 2 ) . B. f ( 4 ) > f ( 0 ) . C. f ( 5 ) > f ( 6 ) . D. f ( 4 ) > f ( 2 ) .
Câu 33. Cho hàm số f ( x ) = x3 − 3=
x + a. Gọi M max
= f ( x ), m min f ( x ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
x∈[ −3;2] x∈[ −3;2]

của a ∈ [ −35;35] sao cho M ≤ 3m.


A. 23. B. 24. C. 25. D. 26.

Câu 34. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 ( 2 x 2 + 1) > log 2 x 2 trên nửa khoảng [ −2;5 ) là

A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề giao lưu kiến thức các trường THPT lần 1 Quảng Xương 2023 - 2024 Website: http://hocimo.vn/

Câu 35. Cho log a b = 2, log a c = −4. Khi đó log a a 3b 2 c bằng bao nhiêu? ( )
A. 4. B. 10. C. 5. D. 8.

Câu 36. Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( x)
2
= y f= x .e x , trục hoành, đường thẳng
x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục hoành Ox.

1 1 2
A. V
= π ( e 2 − 1) . B. V= e 2 − 1. C. V
= π e − 1. =
D. V π ( e 2 − 1) .
4 4
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương
trình x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 2 z + m =
0 là phương trình của mặt cầu?

A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
a
Câu 38. Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 ( 0 < a1 < a2 ) thỏa mãn ∫ ( 2 x − 3) dx =
1
0.

a 
Hãy tính T = 3a1 + 3a2 + log 2  2  .
 a1 

A. T = 26. B. T = 12. C. T = 13. D. T = 11.

Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

x −∞ 0 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
0 −∞
Khi đó phương trình 2 f ( x ) + 1 =m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. 0 < m < 1. B. 1 < m < 3. C. 1 ≤ m ≤ 3. D. 0 ≤ m ≤ 1.

mf ( x ) + 2024
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 3 x + 3. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
f ( x) + m
nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) là

A. 48. B. 88. C. 47. D. 89.


Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang ABCD vuông tại A và B. Ba đỉnh
A (1; 2;1) , B ( 2;0; −1) , C ( 6;1;0 ) và hình thang có diện tích bằng 6 2. Giả sử đỉnh D ( a; b; c ) , tìm mệnh đề
đúng?
A. a + b + c =6. B. a + b + c =8. C. a + b + c =5. D. a + b + c =7.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Câu 42. Một khối đồ chơi có dạng khối nón, chiều cao bằng 20cm, trong
đó có chứa một lượng nước. Nếu đặt khối đồ chơi theo hình H1 thì chiều
2
cao lượng nước bằng chiều cao của khối nón. Hỏi nếu đặt khối đồ chơi
3
theo hình H 2 thì chiều cao h của lượng nước trong khối đó gần với giá
trị nào sau đây?

A. 6, 67 ( cm ) . B. 5,93 ( cm ) . C. 5, 09 ( cm ) . D. 2, 21( cm ) .

Câu 43. Cho hàm số đa thức y = f ( x ) , biết rằng đồ thị hàm số y = f ′ ( x )


như hình vẽ và f ( −=
3) 2 f (=
5 ) 4. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham
1 
số m để phương trình f  f ( x ) − m  = 2 x + 2m có đúng ba nghiệm thực
2 
phân biệt bằng
A. 4. B. 5.
C. −4. D. 7.
1
3
Câu 44. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên đoạn [−1; 1] và thỏa mãn f ( x ) += ( x + 1) f ( t ) dt với
2 −∫1
2
1
∀x ∈ [ −1;1] . Khi đó I = ∫ xf ( x ) dx bằng
−1

A. I = 2. B. I = 1. C. I = 3. D. I = 4.
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên 𝑦𝑦 sao cho ứng với mỗi 𝑦𝑦 có không quá 10 số nguyên 𝑥𝑥 thỏa mãn bất phương
1
trình sau: x + y + log 5 ( x + y 2 ) ≥ log 2 ( x + y )
2
A. 17. B. 30. C. 18. D. 32.

Câu 46. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình thoi cạnh 𝑎𝑎 và  ABC= 60°. Biết rằng 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 𝑆𝑆𝑆𝑆, 𝑆𝑆𝑆𝑆 =
𝑆𝑆𝑆𝑆 và (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆) ⊥ (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆). Gọi 𝐺𝐺 là trọng tâm của tam giác 𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆, thể tích 𝑉𝑉 của khối tứ diện 𝐺𝐺𝐺𝐺𝐺𝐺𝐺𝐺 bằng

a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
96 24 12 48
Câu 47. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑎𝑎𝑥𝑥 4 + 𝑏𝑏𝑥𝑥 3 + 𝑐𝑐𝑥𝑥 2 + 𝑑𝑑𝑑𝑑 + 𝑒𝑒 (𝑎𝑎 ≠ 0) có đồ thị (𝐶𝐶). Biết rằng (𝐶𝐶) cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt là A ( x1 ;0 ) , B ( x2 ;0 ) , C ( x3 ;0 ) , D ( x4 ;0 ) với 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 , 𝑥𝑥3 , 𝑥𝑥4 theo thứ tự lập thành
cấp số cộng và hai tiếp tuyến của (𝐶𝐶) tại 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 vuông góc với nhau. Khi đó, giá trị của biểu thức
2024
=P  f ′ ( x3 ) + f ′ ( x4 )  bằng

1012 1012 2024 2024


 4a  4 4  4a 
A.   . B.   . C.   . D.   .
 3  3 3  3 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề giao lưu kiến thức các trường THPT lần 1 Quảng Xương 2023 - 2024 Website: http://hocimo.vn/
Câu 48. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) thỏa mãn lim f ( x ) = +∞, lim f ( x ) = −∞ , 𝑓𝑓(2) = 36, 𝑓𝑓(−2) = −32. Hàm
x →−∞ x →+∞

số 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −2 − 2 0 2 2 +∞

f ′( x) −1 −1 −1
−∞ −∞
 2x −1  6
x)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −50;50 ) để hàm số g (= f − + m có
 x +1  2x −1
ba điểm cực trị?
A. 36. B. 63. C. 62. D. 34.
Câu 49. Cho hình lăng trụ đều 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′ 𝐵𝐵 ′ 𝐶𝐶 ′ . Biết khoảng cách từ điểm 𝐶𝐶 đến mặt phẳng
1
(𝐴𝐴𝐴𝐴𝐶𝐶 ′ ) bằng 𝑎𝑎, góc giữa hai mặt phẳng (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐶𝐶 ′ ) và (𝐵𝐵𝐵𝐵𝐶𝐶 ′ 𝐵𝐵 ′ ) bằng α với cos α = .
2 3
Tính thể tích 𝑉𝑉 của khối lăng trụ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′ 𝐵𝐵 ′ 𝐶𝐶 ′ .

a3 2 3a 3 2
A. V = . B. V = .
2 2

3a 3 2 3a 3 2
C. V = . D. V = .
8 4

−2 x 3 + 2 x 2 + 2m − 2
Câu 50. Cho bất phương trình: log 4 2
+ 2 x − 2 + m ≥ x 3 + x 2 với m là tham số thực. Có bao
4x − 4x + 2
nhiêu giá trị nguyên của m ∈ ( 0;15 ) để bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x ∈ [1; 2] ?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
---Hết---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7

You might also like