Professional Documents
Culture Documents
vn/
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 và cạnh bên bằng 3 là
A. 2. B. 3. C. 9. D. 1.
A. ( 0; + ∞ ) . B. [ 0; + ∞ ) . C. . D. \ {0} .
1
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x
1 1
A. ln x + C. B. ln + C. C. ln x + C. D. − + C.
x x2
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. 8. B. 2. C. 15. D. 1.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a = 2 j + i − 3k . Tọa độ của
vectơ a là
Câu 7. Khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R có thể tích là
1
A. 2π aR 2 . B. π aR 2 . C. π aR 2 . D. aR 2 .
3
Câu 8. Cho hai số thực dương a, b, với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log a
( ab ) = log a ab . B. log a
( ab ) = log a ( ab ) .
1 1
C. log ( ab )= 2 + 2 log a b. D. log ( ab )= + log a b.
a a
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 2 2 2
A. ∫ f ( x ) dx = 3 .
0
B. ∫ f ( x ) dx = 1 .
0
C. ∫ f ( x ) dx =
0
−1 . D. ∫ f ( x ) dx = 0 .
0
1
Câu 10. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bằng 1. Diện tích xung quanh của
hình nón là
π
A.
2
. B. 2π . C. ( 2 +1 π .) D. π .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; − 1; 2 ) và B ( 2;1;1) . Độ dài đoạn AB bằng
A. 2. B. 2. C. 6. D. 6.
Câu 13. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
2x −1
Câu 14. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = có tọa độ là
2x + 4
A. e. B. e + 1 . C. e − 1 . D. e 2 .
Câu 16. Nghiệm của phương trình log10100 x = 250 thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( 0; 2 ) . B. ( 2; + ∞ ) . C. ( −∞ ; − 2 ) . D. ( −2;0 ) .
Câu 17. Một hình nón có chiều cao bằng a và đường sinh bằng b thì diện tích xung quanh bằng
A. S = π ab. B. S π a b 2 − a 2 .
= C. S π b b 2 − a 2 .
= D. S π b b 2 + a 2 .
=
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 4 z − m =
0 có
bán kính R = 5. Giá trị của m là
A. m = 4. B. m = 16. C. m = −16. D. m = −4.
Câu 19. Số giao điểm của đồ thị hàm số=y sin x − x và trục hoành là
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 2x
A. f ′ ( x ) = . B. f ′ ( x ) = .
( x − 2 ) ln 2
2
( x − 2 ) ln 2
2
2 x ln 2 ln 2
C. f ′ ( x ) = . D. f ′ ( x ) = .
x2 − 3 x2 − 2
1
Câu 21. Cho a là số thực dương, biểu thức P = 3 a 5 . viết dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả:
a3
1 19 5 7
A. P = a 6 . B. P = a 6 . C. P = a 6 . D. P = a 6 .
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : x − y =0. Một vectơ pháp tuyến của ( P ) là
1 1
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng −∞ ; − là
3x + 1 3
1 1
A. ln ( 3 x + 1) + C. B. ln ( −3 x − 1) + C. C. ln 3 x + 1 + C. D. ln ( −3 x − 1) + C.
3 3
Câu 25. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( x − 1)( x − 2 ) . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
x+2 x2 x+2
A. y = 2 . B. y = . C. y =+
x x 2 − 1. D. y = .
x −1 x +1 x −1
5 1 5
A. ( −∞ ;1) . B. ;1 . C. (1; + ∞ ) . D. − ; .
9 3 9
Câu 28. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( 3; 4;6 ) đến trục Oz là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
3 3
A. (1; + ∞ ) . B. [1; + ∞ ) . C. 1; . D. 1; .
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
A. 0; . B. (1; 2 ) . C. ( −2;0 ) . D. ( 0;1) .
2
1 1
A. ( 3 + log 2 a + log 2 b ) . B. (1 + log 2 a + log 2 b ) .
2 2
1 1
C. 1 + ( log 2 a + log 2 b ) . D. 2 + ( log 2 a + log 2 b ) .
2 2
V′
Câu 32. Gọi V là thể tích khối hộp ABCD. A′B′C ′D′, V ′ là thể tích của khối đa diện A′ABC ′D′. Tính ?
V
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 5 7
1 1
Câu 33. Số nghiệm của phương trình ln x − .ln x + .ln ( x − 1) .ln ( x + 3) =
0 là
2 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f ( x ) = 2 x + 3 x + 6mx − 1 nghịch biến trên ( 0; 2 )
3 2
1 1
A. m ≤ −6. B. m < −6. C. m ≥ . D. −6 ≤ m ≤ .
4 4
2 2
Câu 35. Phương trình 3.9 x + x −1
− 10.3x + x −1
+3=0 có tổng các nghiệm thực là
A. 2. B. 0. C. 1. D. −2.
x +1
Câu 36. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận (ngang và đứng)?
1 − x2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3
x
Câu 37. Cho tích phân I = ∫ dx và đặt=
t x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0 1+ x +1
2 2 1 1
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ thành một hàng dọc. Xác suất để không có bất kì hai
học sinh cùng giới nào đứng cạnh nhau bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
21 126 42 252
A. 3. B. 1. C. 2. D. 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
6 3 6 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. 3a 3 .
3 2 2
Câu 41. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh AB = a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 60°.
Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh S , và có đường tròn đáy ngoại tiếp ∆ABC bằng
7π a 2 7π a 2 3π a 2 3π a 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 6
π
2
x + sin 2 x + x cos x
∫0 1 + cos x dx = aπ + bπ + c, với a, b, c ∈ . Giá trị của 4a + b + c bằng
2
Câu 42. Biết I =
27 3
A. 1. B. − . C. − . D. 0.
8 8
Câu 43. Cho hàm số f ( x ) =x3 − mx 2 + 24 x − m. Biết m > 0 và hàm số f ( x ) có 2 điểm cực trị là x1 và x2 .
Khi x1 + 4 x22 đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây:
(
A. 6 2 ;12 . ) B. [12;14 ) . C. [14;16 ) . D. [16; + ∞ ) .
x −∞ 3 4 +∞
y′ + 0 − 0 +
6 +∞
y
0 −∞
Có bao nhiêu số thực m để giá trị lớn nhất của hàm số g ( x ) = f ( x3 + 3 x 2 ) + f ( m ) trên đoạn [ −1;1]
bằng 12?
A. 2. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 45. Cho hai chiếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau, mỗi chiếc có phần chứa chất lỏng là một khối nón
có chiều cao bằng 2. Ban đầu chiếc ly thứ nhất chứa đầy chất lỏng, chiếc ly thứ hai để rỗng. Người ta chuyển
chất lỏng từ ly thứ nhất sang ly thứ hai sao cho độ cao của cột chất lỏng trong ly thứ nhất là 1 (hình vẽ)
Chiều cao h của cột chất lỏng trong ly thứ hai sau khi chuyển gần nhất với con số nào sau:
A. 1, 73. B. 1,91. C. 1, 41. D. 1,89.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
f ( x)
Hàm số g ( x ) = có bao nhiêu điểm cực tiểu?
f ( x) +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 47. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Gọi M là trung điểm của
SA, N là điểm thuộc cạnh SB thỏa mãn SN = 2 NB. Mặt phẳng ( DMN ) chia khối chóp S . ABCD thành hai
khối đa diện, thể tích của khối đa diện có đỉnh S bằng
9 11 7 5
A. . B. . C. . D. .
19 19 12 12
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 1 =0,
( Q ) : x − 2 y + 2 z − 8 =0, ( R ) : x − 2 y + 2 z + 4 =0. Một đường thẳng ∆ thay đổi, cắt cả ba mặt phẳng
3
( P ) , (Q ) , ( R ) lần lượt tại các điểm A, B, C. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AB + bằng
4 AC
15 7
A. . B. 3. C. 4. D. .
4 2
f ′ ( x ) = g ( x )
Câu 49. Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) thỏa mãn ∀x ∈ . Biết f ( 0 ) = − g ( 0 ) .
g= ′( x) f ( x) +1
Giá trị của f (10 ) + g (10 ) thuộc khoảng nào sau đây:
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (a ;b) thỏa mãn a≥b và bất phương trình
x 1 1
log 2 − < + log 2 b có đúng 198 nghiệm nguyên x ?
a 2 2
A. 11. B. 2. C. 3. D. 10.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________