You are on page 1of 8

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

THI THỬ KYS – LẦN 3


MÔN: TOÁN HỌC (KHỐI 12)
Ngày thi: 13/12/2020. Thời gian làm bài: 90 phút.

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 0;1) B. ( −1; 0 ) C. ( −;1) D. (1; + )

Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. y = log 3
x. B. y = log x . C. y = log2 x . D. y = log 0,3 x .

2020 x
Câu 3. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x +1
A. x = 2020 . B. x = −1 . C. y = 2020 . D. y = −1 .
Câu 4. Cho a  0, a  1, x, y là hai số thực khác 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. log a x 2 = 2 log a x . B. log a ( xy ) = log a x + log a y .


C. log a ( x + y ) = log a x + log a y . D. log a ( xy ) = log a x + log a y .

Câu 5. Khối đa diện đều loại 4; 3 có bao nhiêu mặt?


A. 4. B. 20. C. 6. D. 12.
a 3
Câu 6. Cho a là số thực dương lớn hơn 1. Giá trị của log a   là:
 a
5 5
A. 3 B. C. 5 D.
2 4
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) .

2 2 1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2x +1 ( 2 x + 1) ln 2 ( 2 x + 1) ln 2 2x +1
Câu 8. Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


Câu 9. Tìm số giao điểm của đồ thị ( C ) : y = x 3 − 3x 2 + 2 x + 2020 và đường thẳng y = 2020 .

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 10. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy bằng a và đường cao là a 3 .

A. 2 a 2 3 . B. 2 a 2 . C.  a2 . D.  a 2 3 .

 2020 
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log 2020   bằng
 a 
1 2020
A. 1 − log 2020 ( a ) . B. 2020 − log 2020 (a) . C. . D. .
log 2020 (a) log 2020 (a)

Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên tập số thực , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với mọi x1 , x2   f ( x1 )  f ( x2 ) . B. Với mọi x1 , x2   f ( x1 )  f ( x2 ) .
C. Với mọi x1  x2   f ( x1 )  f ( x2 ) . D. Với mọi x1  x2   f ( x1 )  f ( x2 ) .

Câu 13. Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20cm2 ;28cm2 ;35cm2 . Tính thể tích của hình hộp
đó bằng:

A. 165cm3 . B. 190cm3 . C. 140cm3 . D. 160cm3 .


3x − 1
Câu 14. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
−2 + x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −; −2 ) và ( −2; + ) .

C. Hàm số đồng biến trên các khoàng ( −; 2 ) và ( 2; + ) .

D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoàng xác định.

Tập xác định D của hàm số y = ( 2 − x )


1− 3
Câu 15. .

A. D = ( −; + ) . B. D = (−;2] . C. D = ( −; 2 ) . D. D ( 2; + )

Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ

Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x ) là:

A.3. B.2. C.4. D.1 .

Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2a , độ dài chiều cao là 3a . Tính thể
tích tứ diện S. ABC .

A. a 3 B. 2a3 C. 3a3 D. 6a3

Giáo viên: Đặng Mơ 2


 
Câu 18. Với x   0;  , hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là?
 2
cos x sin x 1 1
A. y = + . B. y = + .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x 1 1
C. y = − . D. y = − .
sin x cos x sin x cos x
Câu 19. Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn đáp án đúng?

1
A. y = x 3 − 3 x 2 − 3 x − 1 . B. y = x3 + 3x − 1 .
3
C. y = x 3 + 3 x 2 − 3 x + 1 . D. y = x3 − 3x − 1 .
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 tại điểm A ( 3;1) là

A. y = −9 x − 26 . B. y = 9 x − 26 . C. y = −9 x − 3 . D. y = 9 x + 2

Câu 21. Cho hàm số y = x 2 − 3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . D. Hàm số không có cực trị.
Câu 22. Cho a, b, c  1 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
log c ( a ) a
A. log ab ( a ) = 1 + log a ( b ) B. = log c  
log c ( b ) b
C. alogb ( c) = clogb ( a) D. log ab ( c ) = log a ( c ) + log b ( c )

Câu 23. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABC ) , SA = a 3 . Tính góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) .

A. 75 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .


Câu 24. Cho hàm số y = ln x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; + ) .
B. Hàm số có tập giá trị là ( 0; + ) .
C. Đồ thị hàm số nhận Oy là tiệm cận đứng.
D. Hàm số có tập giá trị là ( −; + ) .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


Câu 25. Cho hình hộp ABCD. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAC = 60 và thể tích bằng 3a 3 . Tính
chiều cao h của hình hộp đã cho.
A. h = 3a . B. h = a . C. h = 2a . D. h = 4a .
ax + b
Câu 26. Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x +1
y

1 O x

A. a  b  0 . B. b  0  a . C. 0  b  a .
D. 0  a  b .
Câu 27. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2a . Thể tích của khối nón

 a3 3  a3 3  a3 3  a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 12
Câu 28. (
Số nghiệm của phương trình log 2 x − 4 x + 4 = 2 là
2
)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên . Biết đồ thị ( C ) của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Tìm hàm
số y = f ( x ) trong các hàm số sau
y
3
2
1
O x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-1
-2
-3
-4
-5
-6

1 4
A. f ( x ) = x − 4x2 −1 . B. f ( x ) = x 3 − 3x 2 − 1 .
2
C. f ( x ) = x 4 − 8 x 2 − 1 . D. f ( x ) = x 3 − 2 x 2 − 1 .

a+b
Câu 30. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn: a 2 + b2 = 98ab . Tính P = ln( )
10
1 1
A. 2ln(ab) B. 2ln(10ab) C. ln(10ab) D. ln( ab)
2 2

Giáo viên: Đặng Mơ 4


Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = −1 và lim f ( x ) = −1 . Tìm phương trình đường tiệm cận ngang
x →− x →+

của đồ thị hàm số y = 2 − 2020 f ( x ) .

A. y = −2020 B. y = 2022 C. y = 2020 D. y = 1.

Câu 32. Tập hợp các giá trị m để phương trình log 2 x = 1 − m có nghiệm là
A. ( 0; +  ) . B. (1; +  ) . C. ( − ;1) . D. .

Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên:

Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt là:

A. 1; 2 ) B. ( −2;1 C. (1; 2 ) D. ( −2; −1)

Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên ( SAB ) là tam giác đều và nằm trong

3 7a
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng . Tính
7
thể tích V của khối chóp S. ABCD .

a3 2a 3 3a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
3 3 2
Câu 35. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.
A. 648 B. 1000 C. 729 D. 720
3
Câu 36. Hàm số y = ln( x + 2) + đồng biến trên khoảng nào?
x+2
 1  1 
A. ( −;1) . B.  − ; +  . C.  ;1 . D. (1; + ) .
 2  2 
Câu 37. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng
( ABCD) là 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. B. C. D. 2a 3 3
3 3 3
1
Câu 38. (
Nghiệm của phương trình x 2 − x ) 3 = 3 2 − 2 x là:
A. x = 1; x = 2 B. x = 1 C. x = −2 D. x = −2; x = 1
Câu 39. Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 64. B. 4. C. 16. D. 8.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 5


Câu 40. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. a, d  0; b, c  0 . B. a, b, d  0; c  0 . C. a, c, d  0; b  0 . D. a, b, c  0; d  0 .
mx − 1
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y = đồng biến trên .
2mx + 1
A. m  0 B. m  0
C. m  0 D. Không tồn tại giá trị m
( )
ln x 2 − x 2
Câu 42. Cho hàm số y = e có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43. Cho hàm số y = mx3 − x 2 − 2 x + 8m có đồ thị là ( Cm ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị

( Cm ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

 1 1  1 1
A. m   − ;  . B. m   − ;  .
 6 2  6 2
 1  1 1
C. m   −;  \ 0 . D. m   − ;  \ 0 .
 2  6 2
Câu 44. Một khối gỗ hình lập phương có thể tích V1 . Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ đó thành một
V2
khối trụ có thể tích V2 . Tính tỉ số lớn nhất k = ?
V1
 2  4
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
4  2 

Giáo viên: Đặng Mơ 6


x +1
Câu 45. Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Gọi M ( xM ; y M ) là một điểm bất kỳ trên ( C ) . Khi tổng khoảng
x −1
cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng xM + yM .

A. 2 2 − 1 . B. 1 . C. 2 − 2 2 . D. 2 − 2 .
Câu 46. Cho hàm số có đạo hàm là hàm số f  ( x ) trên . Biết rằng hàm số y = f  ( x − 1) + 2 có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào?
y

-2
2 x
O 1 3
-1

3 5
A. ( 0; 2 ) . B. ( −; 2 ) . C.  ;  . D. ( 2; + ) .
2 2
Câu 47. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx − ln x = 0 có hai nghiệm phân biệt
thuộc khoảng ( 2;3)

 ln 2 ln 3   ln 2   ln 3 
A.  ;  B.  −;  ; + 
 2 3   2   3 
 ln 2 1   ln 3 1 
C.  ;  D.  ; 
 2 e  3 e
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e . Hàm số y = f  ( x ) có đô thị như hình vẽ. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng

A. a + c  0 . B. a + b + c + d  0 . C. a + c  b + d . D. b + d − c  0 .

Câu 49. Cho hình chóp S. ABC có SA ⊥ ( ABC ) và SA = 2BC , BAC = 120 . Hình chiếu của A trên đoạn
SB , SC lần lượt là M , N . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AMN ) .

A. 45 . B. 30 . C. 15 . D. 60 .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 7


Câu 50. Cho đa thức y = f ( x ) . Đồ thị của hai hàm số y = f ( x ) , y = f  ( x ) trên cùng hệ trục tọa độ như hình

vẽ bên. Phương trình f 2 ( x ) + 2me x = f ( x )  me x + 2  có hai nghiệm phân biệt trên đoạn  0; 2 khi

A. e −2 f ( 2 )  m  0 . B. e −2 f ( 2 )  m  0 .
C. f ( 0 )  m  0 D. f ( 0 )  m  0 .

Giáo viên: Đặng Mơ 8

You might also like