You are on page 1of 6

03.

04 HS ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ II K12

x−2
Câu 1: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x +1
A. Hàm số nghịch biến trên ( −; −1) . B. Hàm số đồng biến trên ( −; −1) .
C. Hàm số đồng biến trên ( −; + ) . D. Hàm số nghịch biến trên ( −1; + ) .
Câu 2: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x 2 + ( 5 − m ) x đồng biến trên khoảng
( 2;+ ) là
A. ( −; 2 ) . B. ( −;5) . C. ( −;5 . D. ( −; 2 .
Câu 3: Giá trị cực đại của hàm số y = x3 + 2 x2 + x + 3 bằng
1 77
A. −1. B. − . C. 3 . D. .
3 27
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 4 x + 4 x ) là


2

A. 5 . B. 9 . C. 7 . D. 3 .

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = x3 − 3x + 2 trên đoạn [ − 3;3] bằng
A. −16 B. 20 C. 0 D. 4
2x +1
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là:
x −1
1
A. y = . B. y = −1 . C. y = 1 . D. y = 2 .
2

x + 16 − 4
Câu 7: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 + x
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d  ) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

1
Câu 9: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x2 và đồ thị hàm số y x2 5x là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

m biết đồ thị hàm số y = x + 2mx + ( m + 3) x + 4 và đường thẳng


3 2
Câu 10: Tính tổng tất cả các giá trị của

y = x + 4 cắt nhau tại ba điểm phân biệt A ( 0; 4 ) , B , C sao cho diện tích tam giác IBC bằng 8 2 với
I (1;3) .
A. 3 . B. 8 . C. 1 . D. 5 .

Câu 11: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y = x − 8x + 9 tại điểm M có hoành độ bằng -1.
4 2

A. y = 12 x + 14 . B. y = 12 x − 14 . C. y = 12 x + 10 . D. y = −20 x − 22 .
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đạo hàm f  ( x ) = ( x + 3)( x + 2 ) x 2 − 4 . Khẳng định
3
( )
nào dưới đây đúng?
A. f (−2)  max{ f (−3); f (2)} . B. f (−3)  f (−2)  f (2) .
C. f (−2)  min{ f (−3); f (2)} . D. f (−3)  f (−2)  f (2) .
Câu 13: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 2b3 = 16 . Giá trị của 2log 2 a + 3log 2 b bằng
A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
−3 x
Câu 14: Hàm số y = 2 x
2
có đạo hàm là
A. ( 2 x − 3) 2 x −3 x −3 x
C. ( 2 x − 3) 2 x −3 x
D. ( x 2 − 3x ) 2x −3 x +1
2 2 2 2
ln 2 . B. 2 x ln 2 . . .

Câu 15:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( x 2 − 2 x − m + 1) có tập xác định là
R.
A. m  2 B. m  2 C. m  0 D. m  0

Câu 16: Tập nghiệm của phương trình log3 ( x 2 − 7) = 2 là


A. 4 B. −4 C. {− 15; 15} D. {−4;4}

Câu 17: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
25x − m.5x +1 + 7m2 − 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 7 B. 1 C. 2 D. 3
2 2 1
( )
Câu 18: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x 2 + y 2 + 4 + log 2022  +  = ( xy − 4) 2 . Khi biểu
x y 2
y
thức P = x + 4 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của bẳng
x
1 1
A. 4. B. 2. C. . D. .
2 4
−2 x
 27 là
2
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 3x
A. ( −; −1) B. ( 3; + ) C. ( −1;3) D. ( −; −1)  ( 3; + )

Câu 20: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 4 + x 2 là


1 5 1 3
A. x + x +C B. x 4 + x 2 + C C. x5 + x3 + C . D. 4 x3 + 2 x + C
5 3

2
x
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) = . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g ( x ) = ( x + 1) f  ( x ) là
x2 + 3
x2 + 2 x − 3 x+3 2 x2 + x + 3 x −3
A. +C . B. +C . C. +C . D. +C .
2 x2 + 3 2 x2 + 3 x2 + 3 x2 + 3
1 1 1
Câu 22: Biết tích phân  f ( x ) dx = 3 và  g ( x ) dx = −4 . Khi đó   f ( x ) + g ( x ) dx
0 0 0
bằng

A. −7 . B. 7 . C. −1 . D. 1 .
2
Câu 23:  e3 x −1dx bằng
1

A.
3
(e + e )
1 5 2
B.
3
(e − e )
1 5 2
C.
1 5 2
3
e −e D. e5 − e2


4
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 4 và f  ( x ) = 2sin x + 3 , x  R , khi đó  f ( x ) dx
2
bằng
0

2 −2  2 + 8 − 8  2 + 8 − 2 3 2 + 2 − 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
55
dx
Câu 25: Cho x
16 x+9
= a ln 2 + b ln 5 + c ln11 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a + b = 3c B. a − b = −3c C. a − b = −c D. a + b = c

Câu 26: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f (1) = 4 ,
1

  f  ( x )
2
dx = 36 và
0
1 1
1
 x. f ( x ) dx =
0
5
. Tích phân  f ( x ) dx
0
bằng

5 3 2
A. B. C. 4 D.
6 2 3

Câu 27: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường
y = f ( x ) , y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 3 1 3
A. S = −  f ( x ) dx −  f ( x ) dx. B. S =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx.
−2 1 −2 1
1 3 1 3
C. S = −  f ( x ) dx +  f ( x ) dx. D. S =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx.
−2 1 −2 1

3
Câu 28: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng

x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
2
A. V = (  + 1) B. V =  − 1 C. V =  + 1 D. V = (  − 1)
1 1
1 1
Câu 29: Cho a, b là các số thực dương tùy ý. Nếu a 2  a 3 và log b  log b thì
3 4
A. a  1;0  b  1 . B. 0  a  1;0  b  1 .

C. a  1; b  1 . D. 0  a  1; b  1 .

Câu 30: Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang là một đường elip có trục lớn bằng 1m , trục bé bằng
0,8m , chiều dài bằng 3m . Đươc đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đứng . Biết chiều cao của
dầu hiện có trong thùng là 0,6m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng .

A. V = 1,52m3 . B. V = 1,31m3 . C. V = 1, 27m3 . D. V = 1,19m3 .

Câu 31: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?


A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh.
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh.
C. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.

Câu 32: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4 , AB = 6 , BC = 10 và CA = 8 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V = 32 B. V = 192 C. V = 40 D. V = 24

Câu 33: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và AA ' = 2a

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 12
2

Câu 34: Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên R. Giá trị của  6 x + f ( x ) dx bằng
4

−1
78 123
A. . B. 24 . C. . D. 33 .
5 5
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2 AD = 2a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBD ) .

a a 3 a 3
A. . B. . C. . D. a .
2 2 4

4
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1; 2;3) và cắt các trục Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng ( ) có phương trình dạng
ax + by + cz − 14 = 0
. Tính tổng T = a + b + c .
A. 8 . B. 14 . C. T = 6 . D. 11.
Câu 37: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng:
3a
A. 3a B. 2a C. D. 2 2a
2
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 . Gọi M là trung điểm
của BC , AM = a 3 . Thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC bằng
27 a 3 9a 3 3 9a 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 39: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
Câu 40: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng
( ) song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác ABBA , biết một cạnh của thiết diện là một
dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung 120 . Tính diện tích thiết diện ABBA .
A. 3 2 . B. 3. C. 2 3 . D. 2 2 .
Câu 41: Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
64 256
A. 64 . B. . C. 256 . D. .
3 3
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0;3; 2 ) và B ( 2;1; −4 ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x − y − 3z + 9 = 0 . B. x − y − 3z + 2 = 0 . C. 2 x + y + z − 1 = 0 . D. x − y − 3z − 2 = 0 .
Câu 43: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3;1; −1) trên trục Oy có tọa độ là
A. ( 3;0; −1) . B. ( 0;1;0 ) . C. ( 3;0;0 ) . D. ( 0;0; −1) .

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = ( 2; −3;3) , b = ( 0; 2; −1) , c = ( 3; −1;5 ) . Tìm
tọa độ của vectơ u = 2a + 3b − 2c .
A. (10; −2;13) . B. ( −2; 2; −7 ) . C. ( −2; −2;7 ) . D. ( −2; 2;7 ) .

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a = ( 5;3; −2 ) và b = ( m; −1; m + 3) . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a và b là góc tù?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hình chóp A.BCD có A ( 0;1; −1) , B (1;1; 2 ) , C (1; −1;0 ) và
D ( 0;0;1) . Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD .

3 2 2
A. 2 2 . B. . C. 3 2 . D. .
2 2

5
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 4 x + 3 y + z − 1 = 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của ( P )
A. n 4 = ( 3;1; − 1) . B. n3 = ( 4;3;1) . C. n 2 = ( 4; − 1;1) . D. n1 = ( 4;3; − 1) .

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −2;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) và C ( 0;0; 4 ) . Mặt phẳng ( ABC )
có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 1 . B. + + = 1 . C. + + = 1. D. + + = 1.
−2 3 4 2 3 4 2 −3 4 2 3 −4
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên R là f  ( x ) = ( x + 3)( x − 4 ) . Tính tổng các giá trị nguyên của

( )
tham số m  −10;5 để hàm số y = f x 2 − 3x + m có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 54 . B. 9 . C. −52 . D. −54 .
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình bên. Biết hàm số f ( x) đạt cực trị
tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 = x1 + 2 và f ( x1 ) + f ( x2 ) = 0 . Gọi S1 , S2 là diện tích hình phẳng được
S2
gạch như hình bên và S3 là diện tích phần tô đậm. Tính tỉ số ?
S3

1 3 2 3
A. B. C. D.
4 8 16 16
----------- HẾT ----------

You might also like