You are on page 1of 8

06.

03 HS ÔN THI GIỮA KÌ 2 KHỐI 12


1 2
Câu 1. [2D3-2.1-1] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  0; 2 . Khi đó  f ( x ) dx +  f ( x ) dx bằng
0 1
2 0 0 1
A.  f ( x ) dx . B.  f ( x ) dx . C.  f ( x ) dx . D.  f ( x ) dx .
0 1 2 2

Câu 2. [2D3-1.1-1] Mệnh đề nào dưới đây đúng?


1
A.  sin xdx = sin 2 x + C. B.  cos xdx = − sin x + C.
2
1
C.  sin xdx = cos x + C. D.  cos 2
x
dx = tan x + C.

1
Câu 3. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên khoảng ( −; + )
1 + x2

(
A. F ( x) = ln 1 + 1 + x 2 + C . ) B. F ( x) =
2x
1 + x2
+C .

C. F ( x) = 1 + x 2 + C . (
D. F ( x) = ln x + 1 + x 2 + C )
Câu 4. [2D3-1.1-1] Khẳng định nào sau đây là sai?
A.   f ( x ) + g ( x )  dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx.

B.  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx ( k là hằng số và k  0 ).

C.  f ( x ) dx = F ( x ) + C , F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K với C là hằng số.

D. Nếu F ( x ) và G ( x ) đều là nguyên hàm của hàm số f ( x ) thì F ( x ) = G ( x ) .


Câu 5. Gọi S là diện tích miền phẳng được tô đậm trong hình vẽ sau.

Công thức tính S là:

1
1 2 1 2 2 2
A. S =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx
−1 1
B. S =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx C. S =  f ( x ) dx D. S = −  f ( x ) dx
−1 1 −1 −1

Câu 6. Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 1 , trục hoành và đường thẳng x = 3 .
Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục Ox .

22 22 22 20


A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3
Câu 7. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới ( Người thiết kế đã dùng 4
parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra 4 cánh hoa). Diện tích mỗi cánh hoa bằng bao nhiêu.

400 2 800 2
cm cm
A. 3 B. 3 C. 250cm 2 D. 800cm2

Câu 8. [2D3-1.3-1] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x ( 3 + e x ) là


A. 3x 2 + 2 xe x − 2e x + C . B. 6 x 2 + 2 xe x + 2e x + C .
C. 3x 2 + e x − 2 xe x + C . D. 3x 2 + 2 xe x + 2e x + C .

Câu 9. [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , cho a = −2i + 3 j − k . Tọa độ của vectơ a là
A. ( −2;3; −1) . B. ( 2; −3;1) . C. ( 2;3;1) . D. ( −2; −3; −1) .
3 3
Câu 10. Biết  xf '( x)dx = 1; f (3) = 1 . Tính
0
 f ( x ) dx
0

A. I = 2 B. I = 4 C. I = −2 D. I = −4
2 7

 f ( x ) dx = 4 7  f ( x ) dx
Câu 11. [2D3-2.1-1] Cho 0 và  f ( x ) dx = 5 , khi đó
2
0 bằng

A. 9 . B. 8 C. 10 . D. 11.
1 1 1

 f ( x)dx = 4  g ( x)dx = −2   f ( x) − 2 g ( x) dx


Câu 12. [2D3-2.1-1] Nếu 0 và 0 thì 0 bằng
2
A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .
b a
Câu 13. [2D3-2.1-1] Cho hai tích phân 
a
f ( x)dx = m và  g ( x)dx = n . Giá trị của tích phân
b
b

  f ( x) − g ( x) dx là
a

A. m + n . B. m − n . C. n − m . D. m  n .
1 1

 f ( x ) dx = 1  2 f ( x ) − 2 x  dx
Câu 14. [2D3-2.1-1] Biết 0 , khi đó 0 bằng
A.1 B. −2 . C. −1 . D. 2 .
e
1
Câu 15. [2D3-2.1-1] Tích phân  x dx
1
bằng

1 1
A. 1. B. − 1. C. − + 1. D. 2.
e2 e2

Câu 16. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng ( )
song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác ABBA , biết một cạnh của thiết diện là một dây
cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung 120 . Tính diện tích thiết diện ABBA .

A. 3 2 . B. 3. C. 2 3 . D. 2 2 .

Câu 17.Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1; 2;3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng ( ) có phương trình dạng
ax + by + cz − 14 = 0 . Tính tổng T = a + b + c .

A. 8 . B. 14 . C. T = 6 . D. 11.

Câu 18. [2H3-2.2-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y − z + 1 = 0 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. n1 = ( 2;3;1) . B. n 2 = ( 2; 3; − 1) . C. n3 = ( 3; − 1; 1) . D. n 4 = ( 2; − 1;1) .

Câu 19. [2H3-2.4-1] Trong không gian Oxyz cho điểm M (1; −2;3) . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với
điểm M qua mặt phẳng ( Oxy )
A. N ( −1;2; −3) . B. N (1; −2;0) . C. N ( −1;2;3) . D. N (1; −2; −3) .

Câu 20. [2D3-1.1-2] Cho biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Tìm I =   − f ( x ) + 1 dx .

A. I = − F ( x ) + 1 + C . B. I = − F ( x ) + x + C . C. I = − xF ( x ) + 1 + C . D. I = xF ( x ) + x + C .

3
Câu 21. [2D3-1.1-2] Hàm số F ( x) = log 2 x với x  0 là một nguyên hàm của hàm số:
1 ln x x 1
A. f ( x) = . B. f ( x) = . C. f ( x) = . D. f ( x) = .
x ln 2 2 ln 2 2 ln x
Câu 22. Cho hàm số y = x3 − (m + 2) x 2 − (2m + 13) x − m − 2 có đồ thị (Cm ), đường thẳng d : y = mx + m + 8 và
điểm I (1; 4 ) . Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m, biết rằng đường thẳng d cắt đồ thị (Cm ) tại ba
điểm phân biệt A, B, C với A có hoành độ bằng −2 và tam giác IBC cân tại I .
A. −12 . B. −6 . C. −4 . D. −10 .
5
Câu 23. [2D3-2.1-2] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên đoạn  2;5 , f (5) = 7 và  f ( x)dx = 10 . Khi
2

đó f (2) bằng
A. 3. B. 5. C. −3 . D. −5 .
1
Câu 24. [2D3-2.2-2] Cho tích phân I =  3 1 − x dx . Đặt t = 3 1 − x , khi đó tích phân I bằng
0
1 1 1 1
A. −3 t dt .
0
2
B. 3 t dt .
0
2
C. −3 t dt .
0
3

D. 3 t 3dt .
0

Câu 25. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O và
A ' O ⊥ ( ABCD) , góc giữa AB ' và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 . Tính thể tích của khối lăng trụ
a3 30 a 3 10 a3 30 a3 30
ABCD. A ' B ' C ' D ' . A. . B. . C. . D. .
6 2 4 2
Câu 26. Cho hình nón đỉnh S , đường tròn đáy tâm O có bán kính r = 5 , đường cao SO = 3 . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài 6 2 . Tính diện tích của thiết
diện đó. A. 12 2 . B. 24 2 . C. 8 2 . D. 6 2 .
Câu 27. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50 cm và có chiều cao h = 50 cm. Một đoạn thẳng có chiều dài
100 cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách từ đoạn thẳng đó đến trục
của hình trụ. A. 25 cm . B. 15 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.

Câu 28. [2D3-2.1-2] Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên 1;3 và
3 3 3
  f ( x ) .g ( x ) dx = 10 và  g  ( x ) . f ( x ) dx = 3 . Tính I =  f  ( x ) .g ( x ) dx .
1 1 1
A. I = −7 . B. I = −3 . C. I = −10 . D. I = 7 .

x+2
3
a
Câu 29. [2D3-2.2-2] Biết tích phân I =  dx = + b ln 3 + c ln 2 , trong đó a ; b ; c  . Tính
0 2+ x +1 3
S = a + b + c . A. S = 6 . B. S = 5 . C. S = 7 . D. S = 8 .

4
9 3

 f ( x)dx = 3021 I =   f (3x) + f (9 − 3x)  dx


Câu 30. [2D3-2.2-2] Cho 0 . Tính tích phân 0 .
A. I = 0 . B. I = 4036 . C. I = 2014 . D. I = 1009 .
1
Câu 31. [2D3-2.2-2] Giá trị của tích phân I = 
e
dx là
1
( 2 ln x + 3) x
A. ln 3. B. − ln 3. C. ln 3. D. − ln 3.

Câu 32. [2H3-1.1-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A (1;0;3) , B ( 2;3; − 4 ) ,
C ( −3;1; 2 ) . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D ( −4; − 2;9 ) . B. D ( −4; 2;9 ) . C. D ( 4; − 2;9 ) . D. D ( 4; 2; − 9 ) .

Câu 33. [2H3-2.3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A ( 2 ; − 1 ; 1) , B (1 ; 0 ; 1)
và mặt phẳng ( ) : x − 2 y + z − 3 = 0 . Phương trình mặt phẳng (  ) chứa A , B và vuông góc

với mặt phẳng ( ) là


A. x + y + z − 2 = 0 . B. 2 x − y + z − 1 = 0 . C. x − 2 y + 3z + 1 = 0 . D. 2 x + y − z + 3 = 0 .

Câu 34. [2H3-2.3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1; − 1) , B ( 0; − 3; 5 ) . Viết phương

trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB .


A. x + y − 2 z + 2 = 0 . B. x + 2 y − 3z + 7 = 0 . C. x − 2 y − 3z + 7 = 0 . D. 2x + y − 3z + 7 = 0 .
3x − 1
Câu 35. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .A. y = −2 .B. x = −2 . C. x = 3 . D. x = 2 .
x+2
Câu 36 .Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

3x + 2
A. y = x3 + 1 . B. y = x 4 + 2 x 2 + 1 . C. y =
. D. y = x 4 − 2 x 2 + 1.
x+2
Câu 37 .Cho hình nón có bán kính đáy là r = 2 và độ dài đường sinh là l = 4 . Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng A. 3 . B. 16 . C. 9 . D. 8 .
Câu 38. Cho khối lăng trụ ABCD. ABCD có chiều cao h = 9 . Đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 6 . D. 12 .

5
Câu 39. Cho hàm số bậc ba y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình dưới.
3 2

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = 3 . B. x = −1 . C. x = −6 . D. x = 2 .
Câu 40. Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
2 4 
huyền bằng 2 . Thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho A. . B.  . C. .D. .
3 3 3
Câu 41.Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 4 . Thể
2
tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằngA. 2 2 . B. . C. 2 . D. 8 .
3
Câu 42.Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 1)  −1 A. ( 0;6 ) .B. (1;6 ) . C. ( 6; + ) . D. ( −;6 ) .
5
ax + 4 − b
Câu 43.Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cx + b

A. a  0, 0  b  4, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  4, c  0 . D. a  0, 0  b  4, c  0 .
1
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + 16 x + 10 đồng biến trên khoảng
3
( −; + ) ? A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 7 .
Câu 45.Cho hàm số bậc năm f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số
g ( x ) = f ( 7 − 2 x ) + ( x − 1) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2

6
A. ( −2;0 ) . B. ( −3; −1) . C. ( 3; +  ) . D. ( 2;3) .
2− x2 − 2 x + m 2
10
Câu 46. Cho bất phương trình 3 2
+3 x2 −2 x + m − 2
 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
3
của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   0; 2 ?
A. 9 . B. 10 . C. 11. D. 15 .
Câu 47: Một cơ sở chế biến nước mắm đặt hàng xưởng sản xuất gia công làm một bể chứa bằng Inox hình trụ
có nắp đậy với dung tích 2m3 . Yêu cầu đặt ra cho xưởng sản xuất là phải tốn ít vật liệu nhất. Biết rằng
giá tiền 1m 2 Inox là 600 nghìn đồng, hỏi số tiền Inox (làm tròn đến hàng nghìn) để sản xuất bể chứa nói
trên là bao nhiêu?
A. 7.307.000 đồng. B. 6.421.000 đồng.
C. 4.121.000 đồng. D. 5.273.000 đồng.
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên . Hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số
y = f ( x) trên (−; −2] , đồ thị hàm số y = f ( x) trên đoạn [−2;3] và đồ thị hàm số y = f ( x) trên [3; +) . Số
điểm cực trị tối đa của hàm số y = f ( x) là

A. 7.B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 49: Cho đồ thị hai hàm số y = f ( x) và y = g ( x) như hình vẽ bên dưới

7
1
Biết đồ thị của hàm số y = f ( x) là một Parabol đỉnh I có tung độ bằng − và y = g ( x) là một hàm số bậc
2
ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 x2 x3 = −6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x) và y = g ( x) gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; −3) và B(−2;3;1) . Xét hai điểm M , N thay đổi thuộc
mặt phẳng (Oxz ) sao cho MN = 2 . Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.

You might also like