Professional Documents
Culture Documents
7
A. I = −5 B. I = 9 C. I = D. I = 3
2
1
2
( x − 3) e dx = a + b e , ( ab R ) . Tính a + b
x
Câu 2. Biết tích phân
0
1 5
A. a + b = −5 B. a + b = C. a + b = 1 D. a + b = −
2 2
Câu 3. Tìm thể tích V của khối tròn được tạo ra khi xoay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x )
liên tục trên đoạn a; b , trục hoành và 2 đường thẳng x = a, x = b ( a b ) quay quanh trục Ox .
b b b b
A. V = f ( x ) dx B. V = f ( x ) dx C. V = f 2
( x ) dx D. V = f 2 ( x ) dx
a a a a
1 4
Câu 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 2 , y = − x + và trục Ox .
3 3
343 11 39 56
A. B. C. D.
162 6 2 3
a
1
Câu 5. Cho I = 2 2
dx ( a 0 ) và và đặt x = a tan t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
0 a + x
1
1
A. I = dt
0
a
(
B. a2 + x 2 = a2 1 + tan2 t )
( )
C. dx = a 1 + tan2 t dt 1
D. I = 4
dt
0 a
Câu 6. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin x + cos x . Biết F = 2
2
A. F ( x ) = − sin x + cos x + 3 B. F ( x ) = sin x − cos x + 1
C. F ( x ) = sin x − cos x + 3 D. F ( x ) = − sin x + cos x − 1
1 5
A. P = B. P = 4 C. P = D. P = 7
2 2
Câu 8. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Tìm diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên
và trục hoành.
3 3
A. S =
−2
f ( x ) dx B. S = f ( x ) dx
−2
1 3 1 3
C. S = f ( x ) dx + f ( x ) dx D. S = f ( x ) dx − f ( x ) dx
−2 1 −2 1
Câu 9. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , y = f ( x ) liên tục trên đoạn a; b
1 2
và 2
đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây:
b b
A. S = f2 ( x ) − f1 ( x ) dx B. S = f2 ( x ) − f1 ( x ) dx
a a
b b b
C. S = f1 ( x ) − f2 ( x ) dx D. S = f1 ( x ) dx − f2 ( x ) dx
a a a
Câu 10. Thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1; x = 3 biết rằng cắt vật thể bởi mặt phẳng
tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 x 3) thì được thiết diện là hình chữ nhật có độ dài hai
cạnh là 3x và 3x 2 − 2
A. V =
124
3
B. V =
124
3
C. V = 32 + 2 15 D. V = 32 + 2 15 ( )
Câu 11. Một oto chuyển động với vận tốc 36km / h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
t
( )
a ( t ) = 1 + m / s2 . Tính quãng đường mà oto đi được sau 6s kể từ khi bắt đầu tăng tốc
3
A. 58m B. 90m C. 246m D. 100m
1
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = và f (1) = 1 thì f ( 5 ) bằng:
2x −1
A. f ( 5) = 1 − 2 ln3 B. f ( 5) = 1 + 2 ln 2 C. f ( 5) = 1 + ln3 D. f ( 5) = 1 − ln 2
1 6
Câu 13. Cho f ( x ) dx = 9 . Tính f (sin 3x ) cos3xdx bằng:
0 0
A. I = 2 B. I = 9 C. I = 27 D. I = 3
1
Câu 14. Tìm nguyên hàm e x
dx
1 1
A. ex + C B. − +C C. +C D. −ex + C
ex ex
10 6
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn f ( x ) dx = 2017, f ( x ) dx = 2018 . Khi đó giá
0 2
2 10
trị của P = f ( x ) dx + f ( x ) dx
0 6
A. P = 2 B. P = 0 C. P = −1 D. P = 1
2
1
Câu 16. Tích phân x dx = a ln 3 + b ln 2 ( a, b Q ) . Khi đó 2a + b bằng
1
2
+ 2x
3 1
A. B. 0 C. D. −1
2 2
Câu 17. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4cm được chia thành 2 phần bởi đường cong ( C ) có phương trình
1 2
y= x . Gọi S1 là diện tích của phần không tô đậm. Tính thể tích khối tròn xoay khi cho phần S1 quay quanh
4
Ox
Câu 20. Hàm số F ( x ) = e + e + x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây
x −x
A. f ( x ) = e x − e− x + 1 B. f ( x ) = e x + e− x + 1
x2 x2
C. f ( x ) = e − e +
x −x
D. f ( x ) = e + e +
x −x
2 2
Câu 21. Tìm mệnh đề sai
b b b c b
A. k. f ( x ) dx = k f ( x ) dx
a a
B. f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx ( a b c )
a a c
a b b
C. f ( x ) dx = 0 D. f ( x ) dx = f ( x ) dx
a a a
2 6
x
Câu 22. Cho f ( x ) dx = 4 . Tính I = f dx
0 0 3
4
A. I = B. I = 12 C. I = 8 D. I = 36
3
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và thỏa f ( x ) + 3 f ( − x ) = 2 + 2cos2 x , x R . Tính
3
2
I= f ( x ) dx
3
−
2
A. I = 3 B. I = −6 C. I = −3 D. I = 6
Câu 24. Tìm mệnh đề sai
1 ax
A. dx = ln x + C B. a dx =
x
+ C ( 0 a 1)
x ln a
1 x +1
C. dx = tan x + C D. x dx = + C ( −1)
cos2 x +1
4
Câu 25. Tìm nguyên hàm 3 x 2 + dx
x
33 5 33 5
A. x + 4 ln x + C B. − x + 4 ln x + C
5 5
53 5 33 5
C. x + 4 ln x + C D. x − 4 ln x + C
3 5