You are on page 1of 4

Xem hướng dẫn:

ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH LẦN 1 – HỌC KÌ 2


KHỐI 12 – THỜI GIAN 60 PHÚT
MÃ ĐỀ 018
2
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên a; b  , f (1) = 7, f ( 2 ) = 2 . Tính I =  f ' ( x ) dx
1

7
A. I = −5 B. I = 9 C. I = D. I = 3
2
1
2

 ( x − 3) e dx = a + b e , ( ab  R ) . Tính a + b
x
Câu 2. Biết tích phân
0

1 5
A. a + b = −5 B. a + b = C. a + b = 1 D. a + b = −
2 2
Câu 3. Tìm thể tích V của khối tròn được tạo ra khi xoay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x )
liên tục trên đoạn a; b  , trục hoành và 2 đường thẳng x = a, x = b ( a  b ) quay quanh trục Ox .
b b b b

A. V =   f ( x ) dx B. V =  f ( x ) dx C. V =  f 2
( x ) dx D. V =   f 2 ( x ) dx
a a a a

1 4
Câu 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 2 , y = − x + và trục Ox .
3 3
343 11 39 56
A. B. C. D.
162 6 2 3
a
1
Câu 5. Cho I =  2 2
dx ( a  0 ) và và đặt x = a tan t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
0 a + x
1
1
A. I =  dt
0
a
(
B. a2 + x 2 = a2 1 + tan2 t )
( )

C. dx = a 1 + tan2 t dt 1
D. I =  4
dt
0 a

 
Câu 6. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin x + cos x . Biết F   = 2
2
A. F ( x ) = − sin x + cos x + 3 B. F ( x ) = sin x − cos x + 1
C. F ( x ) = sin x − cos x + 3 D. F ( x ) = − sin x + cos x − 1

Câu 7. Biết tích phân I =  ln ( 2 x + 1) dx = a ln 3 + b ( a, b  Q ) . Khi đó P = a + b bằng:.


1

1 5
A. P = B. P = 4 C. P = D. P = 7
2 2
Câu 8. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Tìm diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên
và trục hoành.
3 3

A. S = 
−2
f ( x ) dx B. S =  f ( x ) dx
−2
1 3 1 3
C. S =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx  D. S = f ( x ) dx −  f ( x ) dx
−2 1 −2 1

Câu 9. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , y = f ( x ) liên tục trên đoạn a; b 
1 2
và 2
đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây:
b b
A. S =   f2 ( x ) − f1 ( x ) dx B. S =   f2 ( x ) − f1 ( x )  dx
a a
b b b

C. S =   f1 ( x ) − f2 ( x )  dx D. S =  f1 ( x ) dx −  f2 ( x ) dx
a a a

Câu 10. Thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1; x = 3 biết rằng cắt vật thể bởi mặt phẳng
tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1  x  3) thì được thiết diện là hình chữ nhật có độ dài hai

cạnh là 3x và 3x 2 − 2

A. V =
124
3
B. V =
124
3
C. V = 32 + 2 15 D. V = 32 + 2 15  ( )
Câu 11. Một oto chuyển động với vận tốc 36km / h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
t
( )
a ( t ) = 1 + m / s2 . Tính quãng đường mà oto đi được sau 6s kể từ khi bắt đầu tăng tốc
3
A. 58m B. 90m C. 246m D. 100m
1
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = và f (1) = 1 thì f ( 5 ) bằng:
2x −1
A. f ( 5) = 1 − 2 ln3 B. f ( 5) = 1 + 2 ln 2 C. f ( 5) = 1 + ln3 D. f ( 5) = 1 − ln 2

1 6
Câu 13. Cho  f ( x ) dx = 9 . Tính  f (sin 3x ) cos3xdx bằng:
0 0

A. I = 2 B. I = 9 C. I = 27 D. I = 3
1
Câu 14. Tìm nguyên hàm e x
dx

1 1
A. ex + C B. − +C C. +C D. −ex + C
ex ex
10 6

Câu 15. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  0;10  thỏa mãn  f ( x ) dx = 2017,  f ( x ) dx = 2018 . Khi đó giá
0 2
2 10

trị của P =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx
0 6

A. P = 2 B. P = 0 C. P = −1 D. P = 1
2
1
Câu 16. Tích phân x dx = a ln 3 + b ln 2 ( a, b  Q ) . Khi đó 2a + b bằng
1
2
+ 2x
3 1
A. B. 0 C. D. −1
2 2
Câu 17. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4cm được chia thành 2 phần bởi đường cong ( C ) có phương trình
1 2
y= x . Gọi S1 là diện tích của phần không tô đậm. Tính thể tích khối tròn xoay khi cho phần S1 quay quanh
4
Ox

64 176 256 16


A. B. C. D.
5 3 5 3
Câu 18. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e , y = e , x = 1 có diện tích S = a.e + be + c ( a, b, c  Q ) .
x −x −1

Khi đó giá trị P = a + b + c bằng:


1
A. B. 2 C. 1 D. 0
3
2
Câu 19. Tích phân I =  2 x x 2 − 1dx , bằng cách đặt t = x 2 − 1 . Mệnh đề nào đúng:
1
3 2 2 3
1
A. I =  tdt D. I = 2  tdt
2 1
B. I = tdt C. I =  tdt
0 1 0

Câu 20. Hàm số F ( x ) = e + e + x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây
x −x

A. f ( x ) = e x − e− x + 1 B. f ( x ) = e x + e− x + 1
x2 x2
C. f ( x ) = e − e +
x −x
D. f ( x ) = e + e +
x −x

2 2
Câu 21. Tìm mệnh đề sai
b b b c b
A.  k. f ( x ) dx = k  f ( x ) dx
a a
B.  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx ( a  b  c )
a a c
a b b
C.  f ( x ) dx = 0 D.  f ( x ) dx =  f ( x ) dx
a a a
2 6
x
Câu 22. Cho  f ( x ) dx = 4 . Tính I =  f   dx
0 0 3
4
A. I = B. I = 12 C. I = 8 D. I = 36
3
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và thỏa f ( x ) + 3 f ( − x ) = 2 + 2cos2 x , x  R . Tính
3
2
I=  f ( x ) dx
3

2

A. I = 3 B. I = −6 C. I = −3 D. I = 6
Câu 24. Tìm mệnh đề sai
1 ax
A.  dx = ln x + C B.  a dx =
x
+ C ( 0  a  1)
x ln a
1 x +1
C.  dx = tan x + C D.  x dx = + C (  −1)
cos2 x  +1
 4
Câu 25. Tìm nguyên hàm   3 x 2 + dx
 x
33 5 33 5
A. x + 4 ln x + C B. − x + 4 ln x + C
5 5
53 5 33 5
C. x + 4 ln x + C D. x − 4 ln x + C
3 5

You might also like