You are on page 1of 6

CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Câu 1. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn ln x + ln y =


8. Giá trị của xy bằng

A. 8e. B. 8e 4 . C. e8 . D. 4e.
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên  ?
1
A. y =x 3 + 22 x − 1. B. y =x 3 − 22 x + 1. y x 4 + 22 x 2 .
C. = D. y = .
x3

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : y − 3 z − 1 =0. Một vectơ pháp tuyến của ( P ) là:
CH

   
n1
A.= ( 0;1; − 3) . B. n2 = (1; − 3; − 1) . C. n= (1; − 3;1) . D. n4 = ( 0;1;3) .
IA

Câu 4. Với a là một số thực tùy ý. Khi đó log 4 a 2 bằng


SẺ

1

A. log 2 a. B. 2 log 4 a. C. log 2 a . D. log 2 a .


2
I

Câu 5. Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng
LI
ỆU

4hπ r 2 hπ r 2
A. . B. 2hπ r 2 . C. hπ r 2 . D. .
3 3
Ô

Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
N
TH

x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
IT

Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu?


H
PT

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Điểm biểu diễn số phức z =−2 + i có tọa độ là
Q
U

A. ( 2;1) . B. (1; − 2 ) . C. ( −2;1) . D. ( 2; − 1) .



C

Câu 8. Cho hàm số f ( x ) = sin 3 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
G

1
IA

A. ∫ f ( x ) dx =
− cos 3 x + C.
3
B. ∫ f ( x ) dx =
− cos 3 x + C.

1
C. ( x ) dx
∫ f= cos 3 x + C. D. ∫ f (=
x ) dx cos 3 x + C.
3

Câu 9. Tổng các nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 + 4 x + 13) =


2 là

A. −4. B. −2. C. −13. D. −1.


      
(
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ O; i , j , k , cho MO = )
−2i + 3 j − k . Tọa độ điểm M là:

A. M ( −2;3; − 1) . B. M ( 2; − 3;1) . C. M ( −2; − 1;3) . D. M ( 2;1; − 3) .

Page: Chia Sẻ Tài Liệu Ôn Thi Thpt Quốc Gia


CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= 9 − x 2 và trục hoành là

92
A. S = . B. S = 36. C. S = 18. D. S = 102.
3
x +1
Câu 12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [3;5] .
x −1
Khi đó M − m bằng
3 1 7
A. . B. . C. 2. D. .
8 2 2
CH

Câu 13. Hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông thì có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
IA

Câu 14. Mô-đun của số phức z= 5 − 4i bằng


SẺ

A. 41 . B. 3 . D. 41 . C. 1.


Câu 15. Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −1; 2;0 ) và có vectơ pháp tuyến
= n ( 4;0; − 5) là
I LI

A. 4 x − 5 y + 4 =0. B. 4 x − 5 z + 4 =0. C. x − 2 y − 4 =0. D. 4 x − 5 z − 4 =0.


ỆU

Câu 16. Rút gọn P = x 2 . x3 . 3 x x , ta được


Ô

A. P = x 5 . B. P = x 4 . C. P = x 3 . D. P = x 2 .
N
TH

Câu 17. Cho hàm số =


y x 2 − 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
IT

A. Hàm số chỉ có 1 điểm cực đại. B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
H

C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
PT

− x2 +3 x
1 1
Câu 18. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   <−
2 4
Q
U

A. S = ∅. B. S = ( −∞ ;1) . C. S = (1; 2 ) . S
D. = ( 2; + ∞ ) .

C

3 1
Câu 19. Biết ∫ f ( x ) dx = 22. Giá trị của ∫ f ( 2 x + 1) dx bằng
G
IA

−1 −1

A. 11. B. 23. C. 0. D. 22.


Câu 20. Điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức có hoành độ bằng 2 và tung độ bằng 3. Số phức liên
hợp của số phức z là
A. 2 + 3i. B. 3 + 2i. C. 3 − 2i. D. 2 − 3i.
Câu 21. Lăng trụ lục giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp
hình lăng trụ bằng
A. 54π . B. 18π . C. 9π . D. 27π .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

Page: Chia Sẻ Tài Liệu Ôn Thi Thpt Quốc Gia


CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

hàm số y ln x 2 .log ( 4 − x 2 ) có chứa bao nhiêu số nguyên?


Câu 22. Tập xác định của =

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
3 3
Câu 23. Biết ( x ) dx
∫ xf ′= f ( 3) 1. Giá trị của
1,= ∫ f ( x ) dx bằng
0 0

A. −4. B. 2. C. 4. D. −2.

Câu 24. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (1; 2;3) và song song với trục Oy có phương
trình tham số là
CH

x= 1+ t x= 1− t x = 1 x = 1
   
A.  y = 2 . B.  y= 2 + t . C.  y= 2 + t . D.  y = 2 .
IA

  z= 3 − t z = 3  z= 3 + t
z = 3   
SẺ

mx − 8
Câu 25. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng.
x+2

A. m = 4. B. m ≠ −4. C. m ≠ 4. D. m = −4.
I LI

2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x −5
≤ 4 log 4 là
ỆU

A. ( −∞ ; − 3] . B. [3; + ∞ ) . C. [ 0;3] . D. [ −3;3] .


Ô
N

Câu 27. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 + m − 2 cắt
TH

trục hoành tại hai điểm phân biệt

A. [ 0; 4] . B. ( −∞ ; 2 ) ∪ {4} . C. ( −∞ ; 4] . D. ( 4; + ∞ ) .
IT
H

1
x
Câu 28. Giá trị ∫ x + 22 dx bằng
PT

0
Q

22 22 22 22
A. 1 + ln . B. 1 + 22 ln . C. 1 − ln . D. 1 − 22 ln .
U

23 23 23 23

C

Câu 29. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − 2 z + 10 =
0. Tìm điểm H biểu
G

diễn số phức w = iz0 .


IA

A. H ( 3;1) . B. H ( −3;1) . C. H (1; − 3) . D. H (1;3) .

Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có= ; AA′ 2a. Tính diện tích của mặt cầu
; AD 2a=
AB a=
ngoại tiếp tứ diện ABB′C ′ ?

A. 36π a 2 . B. 12π a 2 . C. 9π a 2 . D. 4π a 2 .

Câu 31. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm M ′ đối xứng với điểm M (1; 2; − 3) qua trục Oy là

A. ( −1; 2; − 3) . B. (1; − 2; − 3) . C. ( −1; 2;3) . D. (1; − 2;3) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Page: Chia Sẻ Tài Liệu Ôn Thi Thpt Quốc Gia


CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Câu 32. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở các
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
CH

x −1 −2 x + 1 x +1 x+2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x −1 x −1 x +1
IA

Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có M , N lần lượt là trung điểm của AD và C ′D′. Gọi α là
SẺ

góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt phẳng ( ABCD ) . Tính tan α .

1
A. . B. 2. C. 2. D. 1.
I

2
LI

Câu 34. Hàm


= số y log 1 ( 2 x +1 − m ) có tập xác định D =  khi và chỉ khi
ỆU

2
Ô

A. m < −1 . B. m ≤ 0 . C. m < 0 . D. m ≤ 2 .
N

Câu 35. Phương trình z 2 + 4 z + m =


0 có 2 nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi
TH

A. m < 4. B. m > 4. C. m ≠ 4. D. m = 4.
IT

Câu 36. Tìm m để hàm số


= y x 2 ( m − x ) đồng biến trên khoảng (1; 2 ) ?
H

A. m ∈ [3; + ∞ ) . B. m ∈ [ 0; + ∞ ) . C. m ∈ [ −3; + ∞ ) . D. m ∈ ( −∞ ; − 1] .
PT
Q

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 3;3;1) , B ( 0; 2;1) , mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 7 =0.
U

Đường thẳng d nằm trong ( P ) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là

C

x = t  x = 2t  x = −t x = t
G

   
A.  y= 7 − 3t . B.  y= 7 − 3t . C.  y= 7 − 3t. D.  y= 7 + 3t .
IA

 z = 2t  z = 2t  z = 2t  z = 2t
   

Câu 38. Điều kiện cần và đủ để phương trình 2sin 2 x + m sin 2 x =


2m vô nghiệm là

m ≤ 0 m < 0
4 4
A.  . B. 0 < m < . C.  . D. 0 ≤ m ≤ .
m ≥ 4 3 m > 4 3
 3  3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

Page: Chia Sẻ Tài Liệu Ôn Thi Thpt Quốc Gia


CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng h = 2 3, đáy là đường tròn tâm O và O′. Lấy A, B thuộc đường
tròn tâm O, C , D thuộc đường tròn tâm O′ thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng 8, đồng thời
góc hợp bởi mp ( ABCD ) và mặt phẳng đáy của hình trụ bằng 60°. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. 2 6π . B. 2 3π . C. 4 6π . D. 4 3π .

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x ) = ln ( mx 4 − 2m 2 x 2 + 8 ) xác định trên
( 0; + ∞ )
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
CH

 ax + b
 khi x ≥ 2
Câu 41. Cho f ( x ) =  x − 1 . Biết hàm số f ( x ) có đạo hàm tại x = 2. Giá trị
IA

 x 2 − 2 x − 2 khi x < 2

SẺ

3
a a
∫0 f ( x ) dx =− b − c ln 2 , với a, b, c là các số nguyên dương, b là phân số tối giản. Giá trị a − b − c bằng

A. 13. B. 11. C. 9. D. 23.


I LI

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 3 x + 4 y − 3 z + 4 =0 và ( Q ) : x − y + z − 2 =0. Gọi
ỆU

M là điểm thuộc ( P ) thỏa mãn điểm đối xứng của M qua ( Q ) thuộc trục tung. Cao độ của điểm M là
Ô

A. −2. B. 2. C. 1. D. −1.
N

Câu 43. Trên mặt phẳng phức, gọi A, B là 2 điểm biểu diễn 2 nghiệm của phương trình z 2 − 2bz + c =0
TH

( b, c ∈  ) . Biết 3 điểm O, A, B tạo thành 1 tam giác đều. Giá trị nhỏ nhất của b + 3c bằng
IT

1 1 1 1
A. − . B. − . C. − . D. − .
H

8 16 24 4
PT

Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ (đồ thị hàm số nhận đường y = 0
Q

làm tiệm cận ngang).


U

C
G
IA

22
Số giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = có đúng 3 đường tiệm cận (ngang và
22 − f ( x ) + m
đứng):
A. 38. B. 8. C. 29. D. 31.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Page: Chia Sẻ Tài Liệu Ôn Thi Thpt Quốc Gia


CHIA SẺ TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABCD. A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh
bằng 1, 
ABC= 60°, AA′ = 1. Gọi G là trọng tâm ∆A′D′C ′, I là tâm của hình
vuông AA′B′B, M là trung điểm của BC , N là điểm thuộc cạnh AB sao cho
AN = 3BN . Thể tích của khối tứ diện GIMN bằng

3 3
A. . B. .
32 192

3 3
C. . D. .
64 96

f ( x) f ′ ( x ) + f (1 − x 2 ) + 2 xf ( x 3=
) 2 x7 − 3x 4 + 2 x − 3 ∀x ∈ 
CH

Câu 46. Cho hàm số thỏa mãn và


0
IA

f (1) =−1; f ( −1) =3. Giá trị ∫ f ( x ) dx bằng


−1
SẺ

4 3 2 3
A. . B. . C. . D. .

3 4 3 2
I

Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z + 2 = z + 2i . Xét P = z − 1 − 6i + z − 2 + 5i + iz + 5 − 3i + i.z − 2 − 4i .


LI

Giá trị nhỏ nhất của P được viết dưới dạng a + b , trong đó a, b là các số nguyên dương. Giá trị a − b
ỆU

bằng
Ô

A. 8. B. 16. C. 22. D. 32.


N

sin x + 2 ln cos x =
2
y2
Câu 48. Có bao nhiêu số thực m ∈ [ −22;32] để tồn tại cặp số ( x ; y ) thỏa mãn 
TH

cos x − 2 x + y =m
IT

A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
H

Câu 49. Biết a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn đồ thị hàm số =
y x 3 − 8 x 2 cắt đường thẳng =
y ax + b tại
PT

3 điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn [ −1;5] . Khi a đạt giá trị lớn nhất thì tích ab bằng
Q

A. 180. B. 200. C. 220.


U

D. 240.

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 4;0;0 ) , B ( 0; − 2;0 ) , C ( 0;0; c ) ( c ≠ 0 ) và mặt phẳng
C

( P ) : x + y − z =0. Gọi A′, B′ lần lượt là hình chiếu của O lên CA và CB. Khi góc giữa mp ( P ) và mặt phẳng
G
IA

( OA′B′) đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của c thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( −∞ ;0 ) . B. [ 0; 2 ) . C. [ 2;8 ) . D. [8; + ∞ ) .

--- Hết ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

Page: Chia Sẻ Tài Liệu Ôn Thi Thpt Quốc Gia

You might also like