Professional Documents
Culture Documents
Câu 2. Tính thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h.
1 4 2
A. πr2 h. B. πr2 h. C. 2πrh. D. πr h.
3 3
Câu 3.
Z Khẳng định nào dưới đây đúng? Z
3 4 1
A. 4x dx = 4x + C. B. 4x3 dx = x4 + C.
Z Z 4
C. 4x3 dx = 12x2 + C. D. 4x3 dx = x4 + C.
Z1
Câu 4. Tính tích phân I = (2x − 1) dx.
0
A. I = 2. B. I = 3. C. I = 0. D. I = 1.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −3; 2) và B(2; 1; 1). Hãy xác định toạ độ véc-tơ
−→
AB.
−→ −→ −→ −→
A. AB = (1; 2; 1). B. AB = (1; −4; −1). C. AB = (1; 4; 1). D. AB = (1; 4; −1).
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −1 2 +∞
y0 − 0 + 0 −
Câu 9. Trong không gian Oxyz, xác định toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A(1; −1; 4)
lên mặt phẳng (Oyz).
A. H(1; 0; 0). B. H(1; 0; 4). C. H(0; −1; 0). D. H(0; −1; 4).
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 2 3 +∞
0
f (x) − 0 + 0 −
+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8a2 và chiều cao h = a. Tính thể tích khối chóp
đã cho.
4 8 3
A. a3 . B. 4a3 . C. 8a3 . D. a.
3 3
−→ →
− → − →
−
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho véc-tơ OA = − i + j + 2 k . Xác định toạ độ điểm A.
A. (−1; 1; 2). B. (−1; 1; −2). C. (1; −1; 2). D. (1; −1; −2).
Câu 17.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y
A. y = x2 − 3x + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1.
C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1.
O x
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y − z − 4 = 0. Hãy xác định giao
điểm của mặt phẳng (P ) và trục Oz.
A. M (0; 0; −4). B. M (0; 0; 4). C. M (2; 0; 0). D. M (−2; 0; 0).
2x + 1
Câu 19. Xác định tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x−2
1 1
A. y = 2. B. y = − . C. x = 2. D. x = − .
2 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz, hãy xác định toạ độ một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P ) có phương trình 3x − y − z + 2 = 0.
A. →−n = (−1; −1; 2). B. →−n = (3; −1; −1). C. →
−
n = (3; 1; 1). D. →
−
n = (3; −1; 2).
Câu 21. Cho hình nón (N ) có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Xác định độ dài đường
sinh của hình nón (N ).
√
A. 5. B. 7. C. 1. D. 12.
Câu 22. Trên khoảng (0; +∞), xác định đạo hàm của hàm số y = log x.
1 1 1 ln 10
A. y 0 = . B. y 0 = . C. y 0 = . D. y 0 = .
x ln 10 10 ln x x x
Câu 24. Xác định giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + x trên [0; 2].
A. 0. B. −2. C. 10. D. 2.
Câu 25. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao bằng 4a. Tính thể
tích của khối lăng trụ đã cho.
16 3 4
A. a. B. a3 . C. 16a3 . D. 4a3 .
3 3
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
0 − + − +
y 0 0 0
+∞ +∞
y 1
−3 −3
Câu 27. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 2x2 + mx − 1 đồng
biến trên R.
2 4
A. m ≤ . B. m ≥ 1. C. m ≤ 2. D. m ≥ .
3 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − z + 1 = 0. Điểm nào trong các điểm
sau thuộc mặt phẳng (P )?
A. M (1; 7; 3). B. M (0; −3; 0). C. M (0; 3; 2). D. M (1; 3; 0).
Câu 29. Tính giá trị của biểu thức 22x+1 biết rằng 2x = 5.
A. 10. B. 11. C. 50. D. 25.
Câu 31. Xác định công thức tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi
√
các đường y = 2x + 1, y = 0, x = 0, x = 4 khi quay quanh trục Ox.
Z4 Z4
√
A. V = π 2x + 1 dx. B. V = (2x + 1) dx.
0 0
Z4 Z4
√
C. V = π (2x + 1) dx. D. V = 2x + 1 dx.
0 0
√
Câu 32. Cho hình lập phương có thể tích bằng 2a3 2. Tính diện tích một mặt của hình lập
phương.
√ √
A. 2a2 . B. a2 2. C. a2 . D. 2a2 2.
Câu 33. Xác định tập nghiệm của bất phương trình log3 (x − 1) ≥ 1.
A. [4; +∞). B. (4; +∞). C. (1; +∞). D. [1; +∞).
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−2; 0; 6). Hãy xác định phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng OA.
A. x − 3y + 1 = 0. B. x − 3y − 1 = 0. C. x − 3z + 20 = 0. D. x − 3z + 10 = 0.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − y + 2z − 7 = 0. Hãy xác định mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng (α) trong các mặt phẳng có phương trình sau
A. x + y − 2z + 7 = 0. B. x − y − 2z + 7 = 0.
C. x + y + 7 = 0. D. x − y + 7 = 0.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a. Cạnh bên
SA = 4a và hợp với√đáy một góc bằng 60◦ . Tính thể tích khối chóp√S.ABC. √
a3 6 2a3 2a3 6 2a3 3
A. VS.ABC = . B. VS.ABC = . C. VS.ABC = . D. VS.ABC = .
3 3 3 3
Câu 38. Cho hàm số f (x) = −x4 + 2x2 + 5. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt.
A. m ∈ (1; 2). B. m ∈ (5; 6). C. m ∈ (4; 5). D. m ∈ (3; 4).
ax + 24
Câu 39. Có bao nhiêu cặp số (a; d) với a, d là các số nguyên sao cho đồ thị hàm số y =
x+d
cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm
ax + 24
A, B đi qua giao hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
x+d
A. 32. B. 6. C. 12. D. 24.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và cạnh bên SA vuông
√
góc với đáy. Biết rằng khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng a 3, tính thể tích khối
chóp S.ABCD.√ √ √ √
8a3 3 4a3 3 4a3 3 8a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 9 3 9
2x − m
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị m ∈ Z để hàm số g(x) = đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
x+2
[−1; 5] tại điểm x = a ∈ (−1; 5).
A. 7. B. 12. C. 11. D. 5.
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f (x2 ) + f (m − x2 ) có đúng một điểm cực
trị thuộc khoảng (0; 5), với f (x) = x6 − x4 + x2 + x?
A. 49. B. 7. C. 12. D. 13.
Z2
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thoả mãn f (x) + x = [f (x) − x] dx, với mọi
0
Z2
x ∈ R. Xác định giá trị m để [mx + f (x)] dx = 0.
0
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. D 4. C 5. D 6. B 7. C 8. A 9. D 10. D
11. D 12. A 13. C 14. B 15. B 16. B 17. B 18. A 19. C 20. B
21. A 22. A 23. A 24. A 25. D 26. C 27. D 28. A 29. C 30. B
31. C 32. A 33. A 34. C 35. D 36. C 37. D 38. B 39. C 40. A
41. B 42. A 43. D 44. B 45. D 46. D 47. A 48. C 49. B 50. A