You are on page 1of 6

Thi thử tốt nghiệp THPT SGD Thừa Thiên Huế - 2023

Câu 1. Xác định nghiệm của phương trình 5x−3 = 25.


A. x = 3. B. x = 2. C. x = 5. D. x = 4.

Câu 2. Tính thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h.
1 4 2
A. πr2 h. B. πr2 h. C. 2πrh. D. πr h.
3 3
Câu 3.
Z Khẳng định nào dưới đây đúng? Z
3 4 1
A. 4x dx = 4x + C. B. 4x3 dx = x4 + C.
Z Z 4
C. 4x3 dx = 12x2 + C. D. 4x3 dx = x4 + C.

Z1
Câu 4. Tính tích phân I = (2x − 1) dx.
0
A. I = 2. B. I = 3. C. I = 0. D. I = 1.

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −3; 2) và B(2; 1; 1). Hãy xác định toạ độ véc-tơ
−→
AB.
−→ −→ −→ −→
A. AB = (1; 2; 1). B. AB = (1; −4; −1). C. AB = (1; 4; 1). D. AB = (1; 4; −1).

Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x −∞ −1 2 +∞
y0 − 0 + 0 −

Khi đó hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào?


A. (−∞; −1). B. (−1; 2). C. (−1; +∞). D. (−∞; 2).
4 √
Câu 7. Rút gọn biểu thức Q = b 3 : 3 b với b > 0 ta được
A. Q = b4 . B. Q = b2 . C. Q = b. D. Q = b3 .
Z2 Z2 Z2
Câu 8. Biết f (x) dx = 2 và g(x) dx = 3. Tính giá trị của [f (x) − 2g(x)] dx.
1 1 1
A. −4. B. −1. C. 8. D. 1.

Câu 9. Trong không gian Oxyz, xác định toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A(1; −1; 4)
lên mặt phẳng (Oyz).
A. H(1; 0; 0). B. H(1; 0; 4). C. H(0; −1; 0). D. H(0; −1; 4).

Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ 2 3 +∞
0
f (x) − 0 + 0 −
+∞ 2
f (x)
−1 −∞

 THPT Chuyên Lào Cai 1 Z Thầy Tân - Thầy Tiềm


Xác định giá trị cực đại của hàm số y = f (x).
A. x = 2. B. x = 3. C. y = −1. D. y = 2.

Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8a2 và chiều cao h = a. Tính thể tích khối chóp
đã cho.
4 8 3
A. a3 . B. 4a3 . C. 8a3 . D. a.
3 3
−→ →
− → − →

Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho véc-tơ OA = − i + j + 2 k . Xác định toạ độ điểm A.
A. (−1; 1; 2). B. (−1; 1; −2). C. (1; −1; 2). D. (1; −1; −2).

Câu 13. Với a là số dương tuỳ ý, khi đó log5 a3 bằng


1 1
A. 3 + log5 a. B. + log5 a. C. 3 log5 a. D. log5 a.
3 3
3x − 2
Câu 14. Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục tung.
Å xã+ 1 Å ã
2 2
A. M (−2; 0). B. M (0; −2). C. M 0; . D. M ;0 .
3 3
Câu 15. Xác định toạ độ tâm của mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + z 2 = 12.
A. I(−2; 2; 12). B. I(1; −2; 0). C. I(1; −2; −12). D. I(−1; 2; 0).
Z
Câu 16. Cho F (x) = (ex − 1) dx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. F (x) = ex + x + C. B. F (x) = ex − x + C.
C. F (x) = ex + C. D. F (x) = −ex + x + C.

Câu 17.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y

A. y = x2 − 3x + 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1.
C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1.

O x

Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y − z − 4 = 0. Hãy xác định giao
điểm của mặt phẳng (P ) và trục Oz.
A. M (0; 0; −4). B. M (0; 0; 4). C. M (2; 0; 0). D. M (−2; 0; 0).
2x + 1
Câu 19. Xác định tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x−2
1 1
A. y = 2. B. y = − . C. x = 2. D. x = − .
2 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz, hãy xác định toạ độ một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P ) có phương trình 3x − y − z + 2 = 0.
A. →−n = (−1; −1; 2). B. →−n = (3; −1; −1). C. →

n = (3; 1; 1). D. →

n = (3; −1; 2).

Câu 21. Cho hình nón (N ) có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Xác định độ dài đường
sinh của hình nón (N ).

A. 5. B. 7. C. 1. D. 12.

Câu 22. Trên khoảng (0; +∞), xác định đạo hàm của hàm số y = log x.
1 1 1 ln 10
A. y 0 = . B. y 0 = . C. y 0 = . D. y 0 = .
x ln 10 10 ln x x x

 THPT Chuyên Lào Cai 2 Z Thầy Tân - Thầy Tiềm


Câu 23. Xác định số điểm cực trị của hàm số y = x4 − 10x2 + 1.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 24. Xác định giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + x trên [0; 2].
A. 0. B. −2. C. 10. D. 2.

Câu 25. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao bằng 4a. Tính thể
tích của khối lăng trụ đã cho.
16 3 4
A. a. B. a3 . C. 16a3 . D. 4a3 .
3 3
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
0 − + − +
y 0 0 0
+∞ +∞

y 1

−3 −3

Xác định số nghiệm của phương trình f (x) = 1.


A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 27. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 2x2 + mx − 1 đồng
biến trên R.
2 4
A. m ≤ . B. m ≥ 1. C. m ≤ 2. D. m ≥ .
3 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − z + 1 = 0. Điểm nào trong các điểm
sau thuộc mặt phẳng (P )?
A. M (1; 7; 3). B. M (0; −3; 0). C. M (0; 3; 2). D. M (1; 3; 0).

Câu 29. Tính giá trị của biểu thức 22x+1 biết rằng 2x = 5.
A. 10. B. 11. C. 50. D. 25.

Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1)−3 .


A. D = (1; +∞). B. D = R \ {1}. C. D = R. D. D = (−∞; 1).

Câu 31. Xác định công thức tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi

các đường y = 2x + 1, y = 0, x = 0, x = 4 khi quay quanh trục Ox.
Z4 Z4

A. V = π 2x + 1 dx. B. V = (2x + 1) dx.
0 0
Z4 Z4

C. V = π (2x + 1) dx. D. V = 2x + 1 dx.
0 0

Câu 32. Cho hình lập phương có thể tích bằng 2a3 2. Tính diện tích một mặt của hình lập
phương.
√ √
A. 2a2 . B. a2 2. C. a2 . D. 2a2 2.

Câu 33. Xác định tập nghiệm của bất phương trình log3 (x − 1) ≥ 1.
A. [4; +∞). B. (4; +∞). C. (1; +∞). D. [1; +∞).

 THPT Chuyên Lào Cai 3 Z Thầy Tân - Thầy Tiềm


Z2 √ Z2 √
Câu 34. Cho I = x x2 + 1 dx. Đặt t = x2 + 1, khi đó I = x x2 + 1 dx trở thành biểu
1 1
thức nào sau đây?
Z2 √ Z5 √ Z5 √ Z2 √
1 1
A. I = t t dt. B. I = t t dt. C. I = t dt. D. I = t dt.
2 2
1 2 2 1

Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−2; 0; 6). Hãy xác định phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng OA.
A. x − 3y + 1 = 0. B. x − 3y − 1 = 0. C. x − 3z + 20 = 0. D. x − 3z + 10 = 0.

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − y + 2z − 7 = 0. Hãy xác định mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng (α) trong các mặt phẳng có phương trình sau
A. x + y − 2z + 7 = 0. B. x − y − 2z + 7 = 0.
C. x + y + 7 = 0. D. x − y + 7 = 0.

Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a. Cạnh bên
SA = 4a và hợp với√đáy một góc bằng 60◦ . Tính thể tích khối chóp√S.ABC. √
a3 6 2a3 2a3 6 2a3 3
A. VS.ABC = . B. VS.ABC = . C. VS.ABC = . D. VS.ABC = .
3 3 3 3
Câu 38. Cho hàm số f (x) = −x4 + 2x2 + 5. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt.
A. m ∈ (1; 2). B. m ∈ (5; 6). C. m ∈ (4; 5). D. m ∈ (3; 4).
ax + 24
Câu 39. Có bao nhiêu cặp số (a; d) với a, d là các số nguyên sao cho đồ thị hàm số y =
x+d
cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm
ax + 24
A, B đi qua giao hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
x+d
A. 32. B. 6. C. 12. D. 24.

Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và cạnh bên SA vuông

góc với đáy. Biết rằng khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng a 3, tính thể tích khối
chóp S.ABCD.√ √ √ √
8a3 3 4a3 3 4a3 3 8a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 9 3 9
2x − m
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị m ∈ Z để hàm số g(x) = đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
x+2
[−1; 5] tại điểm x = a ∈ (−1; 5).
A. 7. B. 12. C. 11. D. 5.

Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f (x2 ) + f (m − x2 ) có đúng một điểm cực
trị thuộc khoảng (0; 5), với f (x) = x6 − x4 + x2 + x?
A. 49. B. 7. C. 12. D. 13.
Z2
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thoả mãn f (x) + x = [f (x) − x] dx, với mọi
0
Z2
x ∈ R. Xác định giá trị m để [mx + f (x)] dx = 0.
0

 THPT Chuyên Lào Cai 4 Z Thầy Tân - Thầy Tiềm


A. m = 0. B. m = −2. C. m = −1. D. m = −3.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 3 +∞
0
f (x) − 0 + 0 −
+∞ 5
f (x)
−1 −∞
Z
Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số F (x) = [f (x) + m] dx nghịch biến
trên khoảng (0; 3).
A. −5 ≤ m ≤ 1. B. m ≤ −5. C. −1 ≤ m ≤ 5. D. m ≥ −1.
Câu 45. Cho khối nón đỉnh S có thể tích bằng 20π. Gọi A, B, C là các điểm thuộc đường tròn
đáy sao cho tam giác ABC vuông cân. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
20π 20
A. VS.ABC = . B. VS.ABC = π. C. VS.ABC = . D. VS.ABC = 20.
3 3
Câu 46. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1 có đồ thị (C) và d là đường thẳng tiếp xúc với (C) tại
điểm cực đại. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng d.
9 27
A. 6. B. 4. C. . D. .
4 4
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; −2; 3) bán kính
R = 5 và mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 1 = 0. Một đường thẳng d đi qua O, song song với
(P ) cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng
AB.
A. 8. B. 6. C. 4. D. 3.
x
Câu 48. Gọi x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn đẳng thức 1 + log2y x = logy x và A =
y3
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó điểm M (x; y) thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y = x3 − 4x2 + x − 1. B. y = x2 − 4x + 1.
x+2
C. y = . D. y = x4 − 18x2 + 12.
x−1
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm O, bán kính R = 2 và mặt
cầu
(S 0 ) : (x − 1)2 + y 2 + (z − 1)2 = 1. Mặt phẳng (P ) thay đổi luôn tiếp xúc với hai mặt cầu
(S) và (S 0 ). Biết rằng (P ) luôn đi qua điểm M (a; b; c) cố định. Tính giá trị của biểu thức
a + b + c.
A. 2. B. 4. C. −4. D. −2.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
+∞ −1 −∞
y
−2 −2

 THPT Chuyên Lào Cai 5 Z Thầy Tân - Thầy Tiềm


Gọi m là giá ã của hàm Åsố g(x) =ã f (x) − 3 ln [f (x) + 3]. Tìm khẳng định đúng?
Å trị nhỏ nhất
10 8 10 8
A. m ∈ − ; −3 . B. m ∈ −3; − . C. m ≤ − . D. m ≥ − .
3 3 3 3

ĐÁP ÁN

1. C 2. B 3. D 4. C 5. D 6. B 7. C 8. A 9. D 10. D
11. D 12. A 13. C 14. B 15. B 16. B 17. B 18. A 19. C 20. B
21. A 22. A 23. A 24. A 25. D 26. C 27. D 28. A 29. C 30. B
31. C 32. A 33. A 34. C 35. D 36. C 37. D 38. B 39. C 40. A
41. B 42. A 43. D 44. B 45. D 46. D 47. A 48. C 49. B 50. A

 THPT Chuyên Lào Cai 6 Z Thầy Tân - Thầy Tiềm

You might also like