You are on page 1of 6

NĂM HỌC 2022-2023

LỚP TOÁN ANH HIẾU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
ĐỀ SỐ 01 Môn: TOÁN
(Đề gồm 6 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.
Cho hàm bậc bốn y = f (x) có đồ thị trong hình vẽ bên dưới. Số nghiệm y
1 2
của phương trình f (x) = là
2 1

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
−1 O 1 x

Câu 2. Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 6a, diện
tích mặt đáy bằng 4a2 .
A. 8a2 . B. 12a3 . C. 8a3 . D. 24a3 .
−x + 2
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
3x − 1
1 1
A. x = . B. y = − . C. x = −3. D. y = 2.
3 3
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x ≥ 4 là
A. (16; +∞). B. [2; +∞). C. (2; +∞). D. [16; +∞).

Câu 5. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 2; 3) lên trục Oz là
A. (1; 0; 0). B. (0; 2; 0). C. (0; 0; 3). D. (1; 0; 3).

Câu 6. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 bạn thành một hàng dọc?
A. 66 . B. 6!. C. 6. D. 5!.

Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong ở hình bên? y
2
A. f (x) = −x3 + 3x + 2. B. f (x) = x3 − 3x − 2.
1
C. f (x) = x3 − 3x + 2. D. f (x) = x3 − 3x2 + 2. −1 2
O x

−2

Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình log2 (x − 5) = 3


A. x = 6. B. x = 13. C. x = 21. D. x = 9.

Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y = ln (x − 2) là


A. [−∞; 2). B. (−∞; 2]. C. (2; +∞). D. (−∞; 2).

Câu 10. Diện tích mặt cầu bán kính a bằng


A. 16a2 . B. 4a2 . C. 4πa2 . D. 16πa2 .
h Trịnh Bá Hiếu - Ô 09.8780.1211 1
BỘ ĐỀ 7+ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023

x−1 y−2 z+3


Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Vectơ nào
2 2 1
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆?
A. ~u = (1; 2; −3). B. ~u = (−1; −2; 3). C. ~u = (2; 2; 1). D. ~u = (2; −2; 1).

Câu 12. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao
bằng 2 là
A. 36π. B. 12π. C. 42π. D. 24π.

Z2 Z2 Z2
Câu 13. Nếu f (x)dx = 5, g(x)dx = 2 thì [f (x) − 2g(x)] dx bằng
0 0 0

A. 7. B. 9. C. 1. D. 3.

Câu 14. Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
Z Z
A. 2f (x)dx = 2 f (x)dx.
Z Z Z
B. f (x)g(x)dx = f (x)dx. g(x)dx.
Z Z Z
C. [f (x) − g(x)] dx = f (x)dx − g(x)dx.
Z Z Z
D. [f (x) + g(x)] dx = f (x)dx + g(x)dx.

Câu 15. Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 4, u2 = 1. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1 1
A. 4. B. 2. C. . D. .
4 2
Å ã
64
Câu 16. Với a là số thực dương tùy ý, log2 bằng
a4
1 1
A. 6 − 4 log2 a. B. 6 + 4 log2 a. C. 6 + log2 a. D. 6 − log2 a.
4 4

Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
x −∞ 0 2 +∞
y0 + 0 − 0 +
2 +∞
y
−∞ −2

A. (2; −2). B. (−∞; 2). C. (−∞; 0). D. (−2; +∞).

Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số đã cho
2 LỚP TOÁN ANH HIẾU
NĂM HỌC 2022-2023

bằng
1
x −∞ 1 +∞
3
y0 + 0 − 0 +
4 +∞
y 27
−∞ 0

4 1
A. . B. 1. C. . D. 0.
27 3
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y − 4z = 0. Tâm của
(S) có tọa độ là
A. (−1; −2; −2). B. (1; 2; 2). C. (1; 2; −2). D. (−2; −4; −4).

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), SA = 3a, diện tích tứ giác ABCD
bằng 6a2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 6a3 . B. 2a3 . C. 2a2 . D. 18a2 .

Câu 21. Cho khối nón có chiều cao h = 4, bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của
khối nón đã cho bằng
A. 25π. B. 20π. C. 15π. D. 12π.

Câu 22. Cho biết số phức liên hợp của số phức z là z̄ = 3 − i. Số phức z là
1
A. z = 1 + 3i. B. z = 3 + i. C. z = 3 − i. D. z = .
3−i
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y + z + 3 = 0. Điểm nào sau
đây thuộc mặt phẳng (P )?
A. (1; 1; −3). B. (2; −2; 1). C. (−2; 1; −3). D. (1; 1; 3).

Câu 24. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 − i. Phần ảo của số phức z1 − z2 bằng
A. 3. B. i. C. 1. D. 3i.

Câu 25. Cho số phức z1 = 2 − 3i, z2 = 1 + i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
w = z1 − z2 ?
A. Điểm P (1; −4). B. Điểm Q (−1; 4). C. Điểm N (2; −3). D. Điểm M (3; −2).

Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A (1; 2; 3) và vuông góc với trục Oz
có phương trình là
A. z = 3. B. x = 1. C. x + 2y + 3z = 0. D. y = 2.
4
Câu 27. Đặt log3 2 = a, khi đó log3 bằng
27 Å ã2
2 1
A. 2a − 4. B. 2a − 3. C. (a − 2). D. (a − 2) .
4 2
h Trịnh Bá Hiếu - Ô 09.8780.1211 3
BỘ ĐỀ 7+ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023

Câu 28. Cho số phức z = 1 − 3i. Tìm phần thực của số phức w = −i.z̄ + 3z.
A. 0. B. 9. C. 6. D. 3.

Câu 29. Cho hàm số có f (x) có bảng xét dấu f 0 (x) như sau:
x −∞ −2 0 1 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 + 0 + 0 −

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Z2  Z2 
x 20 x x 20
Câu 30. Xét 1− dx nếu đặt u = 1 − thì 1− dx bằng
2 2 2
0 0
Z1 Z1 Z1 Z1
1 20 1 20 20
A. u du. B. − u du. C. u du. D. 2 u20 du.
2 2
0 −1 −1 0

Câu 31. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = −x4 + 2x2 − 1 với trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 32. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm cả nam và nữ từ một nhóm gồm 10 học
sinh gồm 4 nam 6 nữ?
A. C210 . B. A210 . C. C14 + C16 . D. C14 .C16 .

Câu 33. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và u2 = 9. Công bội của cấp số nhân đã cho
bằng
A. 3. B. 6. C. 27. D. −6.

Câu 34. Nghiệm của phương trình log2 (x − 1) = 4 là


A. x = 2. B. x = 15. C. x = 9. D. x = 17.

Câu 35. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2, 3, 4.
A. V = 24. B. V = 9. C. V = 8. D. V = 12.
1
Câu 36. Tập xác định của hàm số y = (2 − x) 2 là
A. D = (2; +∞). B. D = (−∞; 2). C. D = (−∞; 2]. D. D = [2; +∞).

Câu 37. Xét f (x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây
sai? Z Z Z
A. (f (x) + g(x))dx = f (x)dx + g(x)dx.
Z Z Z
B. (f (x) − g(x))dx = f (x)dx − g(x)dx.
Z ÅZ ã2
2
C. (f (x)) dx = f (x)dx .
Z Z
D. f (x)d(g(x)) = f (x).g(x) − g(x)d(f (x)).

4 LỚP TOÁN ANH HIẾU


NĂM HỌC 2022-2023

Câu 38. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối lăng
trụ bằng
A. 12. B. 4. C. 24. D. 6.

Câu 39. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Diện tích xung quanh của
hình trụ này bằng
A. 24π. B. 12π. C. 6π. D. 20π.

Câu 40. Cho khối cầu có bán kính R = 6. Thể tích của khối cầu bằng
A. 144π. B. 36π. C. 288π. D. 48π.

Câu 41. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ 5
f (x)
1 −∞

Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (−2; +∞). B. (−∞; −2). C. (−2; 0). D. (−∞; 1).

Câu 42. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý, log a5 b10 bằng

1
A. 5 log a + 10 log b. B. log a + log b. C. 5 log(ab). D. 10 log(ab).
2
Câu 43. Cho khối nón có bán kính đáy là r và đường cao là h. Thể tích của khối nón bằng
1 1
A. πr2 h. B. πr2 h. C. 2πr2 h. D. πrh2 .
3 3
Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
x −∞ −3 −2 −1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −

Hàm số f (x) có mấy điểm cực trị?


A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.

Câu 45.
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình y

bên?
A. y = x3 + 3x2 . B. y = −x3 + 3x. O x
4 2 4 2
C. y = x − 2x . D. y = −x + 2x .
bất phương trình log3 5xÅ− 2x2 +

Câu 46. Tập nghiệm
Å của ã ã 7 Å< 2 là
ã
7 1 7
A. (−∞; −1) ∪ ; +∞ . B. −1; ∪ 2; .
Å ã 2 Åã2 2
7 1
C. −1; . D. ; 2 .
2 2
h Trịnh Bá Hiếu - Ô 09.8780.1211 5
BỘ ĐỀ 7+ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023

Câu 47. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 2 trên đoạn [0; 2] là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.

Câu 48. Một thùng đựng nước hình trụ có bán kính đáy là 65 cm và chiều cao là 120 cm. Số
lít nước tối đa mà thùng đó đựng được gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 676 (lít). B. 2123, 7 (lít). C. 1592, 8 (lít). D. 3265, 6 (lít).

Câu 49. Hình phẳng S gồm hai phần được đánh dấu trong hình vẽ y

bên. Diện tích hình S được tính theo công thức nào dưới đây?
Z0 Z3
A. S = − f (x)dx − f (x)dx. −2 O
−2 0 3 x
Z0 Z3
B. S = f (x)dx − f (x)dx.
−2 0
Z0 Z3
C. S = f (x)dx + f (x)dx.
−2 0
Z0 Z3
D. S = − f (x)dx + f (x)dx.
−2 0

Câu 50. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 2 − 4z + 11 = 0. Giá trị biểu
thức P = 2z1 z2 + 2z1 + 2z2 bằng
A. 17. B. 13. C. 11. D. 15.

6 LỚP TOÁN ANH HIẾU

You might also like