You are on page 1of 20

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán-Lớp 12


Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)
Học sinh làm Phần trắc nghiệm bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu và làm Phần tự luận trên giấy kiểm tra.
Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: .................................... Mã đề: 125
Số báo danh: ...........................Phòng số:.........................Trường: ……......………….

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = e
được tính theo công thức
e e e e
A.   2 x dx.  ( 2 ) dx. C.  2 x dx. D.   22 x dx.
x 2
B.
1 1 1 1
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn cho số phức 3z , với z = 3 − 4i là
A. A ( 9; −12 ) . B. B ( 3; −4 ) . C. C ( 9;12 ) . D. D ( −12;9 ) .
Câu 3.  e x .dx bằng:
A. x + C. B. e + C. C. ln x + C. D. e x + C.
Câu 4. Cho các hàm số f ( x ) và g ( x) tùy ý liên tục trên đoạn  −2; 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
4 4 4 4 4 4

A.   f ( x) + g ( x) dx =  f ( x)dx.  g ( x)dx.


−2 −2 −2
B.   f ( x) + g ( x) dx =  f ( x)dx −  g ( x)dx.
−2 −2 −2
4 4 4 4

C.   f ( x) + g ( x) dx =  f ( x)dx +  g ( x)dx.


−2 −2 −2
D.   f ( x) + g ( x) dx = f ( x) + g ( x).
−2
Câu 5. Phần ảo của số phức z = 3 − 2i là
A. −2. B. 2. C. 3. D. −3.
Câu 6. Với số thực   −1 tuỳ ý,  x dx bằng
1 x +1
A. ( + 1) x  +1
+ C. B. x +1 + C . C.  x −1 + C. D. + C.
 −1  +1
1 1
Câu 7. Nếu  3 f ( x ) .dx = 4 thì  12 f ( x ) .dx bằng
0 0

A. 3. B. 48. C. 12. D. 16.


Câu 8. Với số phức z = a + bi tuỳ ý ( a, b  ) , ta có
A. z = a + b. B. z = a + b . C. z = a 2 + b2 . D. z = a 2 + b 2 .
Câu 9. Cho hai số phức z1 = a + bi và z2 = c + di ( a, b, c, d là các số thực bất kỳ). Ta có
A. z1 = z2  a = d và b = c. B. z1 = z2  a = c.
C. z1 = z2  b = d . D. z1 = z2  a = c và b = d.
1 1 1
Câu 10. Nếu 
0
f ( x ) .dx = 2 và  g ( x ) .dx = 5 thì   f ( x ) + g ( x ) .dx bằng
0 0

A. 3. B. 10. C. 7. D. −3.
Câu 11. Tìm mệnh đề đúng.
A.  0dx = x 2 + C. B.  0dx = x + C. C.  0dx = C. D.  0dx = 2 x + C.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (5;1; 4) và có một
vectơ chỉ phương u = (3; 2;6) là

Trang 1/3 - Mã đề 125


 x = 5 − 3t  x = 3 + 5t  x = 5 + 3t  x = 3 + 5t
   
A.  y = 1 − 2t B.  y = 2 + t C.  y = 1 + 2t D.  y = 2 + t
 z = 4 + 6t.  z = 6 + 4t.  z = 4 + 6t.  z = 6 − 4t.
   
Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( ) : 3 x + 2 y + z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n3 = ( 2;1; −1) . B. n2 = ( 3; 2; −1) . C. n1 = ( 3; 2;1) . D. n4 = ( −3; −2;1) .
Câu 14. Với số phức z = a + bi tuỳ ý ( a, b  ) , ta có z.z bằng
A. a 2 + b2 . B. 2a. C. a 2 + b 2 . D. a + b.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho a = ( 2;1;0 ) và b = ( −1; 2;1) . Tích vô hướng a.b bằng
A. 0. B. 4. C. 5. D. −4.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 y + 4 z + 1 = 0 có tọa độ tâm I và bán kính R
2 2 2

là:
A. I ( 0; 2; 4 ) , R = 19. B. I ( 0;1; 2 ) , R = 2. C. I ( 0;1; −2 ) , R = 2. D. I ( 0; −1; −2 ) , R = 2.
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z = 10 là
A. 10. B. −10. C. 0. D. 20.
x −1 y z +1
Câu 18. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d : = = ?
2 −2 5
A. Điểm D ( −1; 2; −6 ) . B. Điểm B (1;0; −1) . C. Điểm C ( 3; −2; 4 ) . D. Điểm A (1; −2; −1) .
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 + 1 , trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 3
bằng
A. 144 . B. 12 . C. 144. D. 12.
Câu 20. Tổng của số phức z1 = 4 và z2 = 8i là
A. z1 + z2 = 4 − 8i. B. z1 + z2 = 12i. C. z1 + z2 = 4 + 8i. D. z1 + z2 = 32i.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm M (1; 2; −1) , N (2;1;1) có một vectơ chỉ
phương là
A. u2 = ( −1; −1; 2 ) . B. u1 = (1; −1; 2 ) . C. u3 = (1;1; 2 ) . D. u4 = (1;1; −2 ) .
Câu 22. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm H (1;1;1) đến mặt phẳng ( P) : 2 x + 2 y + z + 1 = 0 bằng
A. 2. B. 4. C. 2. D. 2 2.
Câu 23. Cho số phức z = 1 + 4i. Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
A. 1 + 2z = 3 + 4i. B. 1 + 2z = 2 + 4i. C. 1 + 2z = 2 + 8i. D. 1 + 2z = 3 + 8i.
Câu 24. Phần thực của số phức ( 3 − i ) i bằng
2

A. −1. B. 3. C. −3. D. 1.
Câu 25. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 9 − x , trục Ox và hai đường thẳng
2

x = −1, x = 1. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục hoành bằng
52 52
A. 36 . B.  C.  D. 36.
3 3
x −1 y +1 z − 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; −2;1) và đường thẳng ( d ) : = =  Tìm tọa độ
2 1 1
điểm M thuộc đường thẳng ( d ) sao cho MA = 2.
7 1 8  1 5 4
A. M ( 3;0;1) hoặc M  ; − ;  . B. M (1; −1;2 ) hoặc M  − ; − ;  .
 3 3 3  3 3 3
 1 5 4 7 1 8
C. M ( −1; −2;1) hoặc M  − ; − ;  . D. M (1; −1;2 ) hoặc M  ; − ;  .
 3 3 3  3 3 3
Câu 27. Tìm số phức z thoả mãn z − 3 + 5i = 6 + 7i.
A. z = 9 + 2i. B. z = 9 − 2i. C. z = 3 + 12i. D. z = 3 −12i.
Trang 2/3 - Mã đề 125
Câu 28. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A ( 9;9;9 ) và song song với mặt phẳng ( Oxz ) có
phương trình là
A. y − 9 = 0. B. z − 9 = 0. C. x − 9 = 0. D. y + 9 = 0.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I ( −1; 2;3) và đi qua điểm M (0; 4;1) có bán kính bằng
A. 3. B. 9. C. 3. D. 17.
Câu 30. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x , trục Ox và hai đường thẳng
x = 4, x = 6. Khi quay ( H ) xung quanh trục Ox, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 2 .
5 5
Câu 31. Nếu  g ( x ) .dx = 4 thì
1
 3g ( x ) + 1 .dx
1
bằng

A. 16. B. 13. C. 17. D. 12.


Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ( 2 + x ) và y = 10 x − x 2 bằng
2

1 1 28 5
A.  B.  C.  D. 
6 3 3 6
9 3
Câu 33. Nếu 
0
f ( x ) .dx = 15 thì  f ( 3x ) .dx bằng
0
27
A. 5. B. 45. C. 3. D. 
2
 
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin  − x  là:
9 
        
A. tan  − x  + C. B. − cos  − x  + C. C. cos  − x  + C. D. cos  − x  + C.
9  9  9  9 9 
Câu 35. Cho số phức z = −3 + 5i. Ta có số phức z + 2 z bằng
A. −3 +15i. B. −6. C. −9 + 5i. D. 0.

PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)


1
Câu 1. (1,0 điểm) Tính  3x 1 + 3x 2 dx.
0

Câu 2. (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( Q ) có phương trình 4 x − 4 y − 2 z + 1 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M (1; −2;0), N ( −1; 2;3) đồng thời vuông góc với ( Q ) .
Câu 3. (0,5 điểm) Xét các số phức z thỏa mãn z = 5 và số phức w = z + 3 − i. Tìm giá trị lớn nhất của
P = w2 − ( 3 − i ) w .
Câu 4. (0,5 điểm) Người ta vẽ thiết kế vành lưỡi trai của mũ bảo hiểm bằng một đường parabol đỉnh B và
một nửa đường tròn tâm A, đường kính CD với kích thước AB = 6cm, CD = 18cm như hình vẽ. Tính diện
tích phần gạch chéo (S).

--- HẾT---
Trang 3/3 - Mã đề 125
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán-Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)
Học sinh làm Phần trắc nghiệm bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu và làm Phần tự luận trên giấy kiểm tra.
Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: .................................... Mã đề: 168
Số báo danh: ...........................Phòng số:.........................Trường: ……......………….

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


 
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho vectơ x   2;1;2  . Tọa độ của vectơ 2x là:
A.  4; 2; 4  . B.  0; 1;0  . C.  2; 1; 2  . D.  4; 2; 4  .
Câu 2. Với số phức z  a  bi  a, b    bất kỳ thì

A. z.z  a 2  b 2 . B. z.z  a 2  b 2 . C. z.z  a  b. D. z.z  2a.


 
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho vectơ u   2;0;1 . Độ dài của vectơ u bằng
A. 3. B. 25. C. 5. D. 5.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  z  6  0. Khoảng cách từ gốc tọa độ
đến mặt phẳng ( P ) bằng
A. 6. B. 5. C. 5. D. 6.
2  3i
Câu 5. Số phức bằng
2  2i
1 5 5 1 2 1 5
A.  i. B.  i. C. 1  i. D.  i.
4 4 4 4 3 4 4
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z  e  e3i là:

A. M e; e3 .  
B. N e; e3 .  
C. P e; e3 .  
D. Q e3 ; e . 
Câu 7. Cho hai số phức z1  5  4i và z2  3  5i. Số phức z1  z2 bằng
A. 8  9i. B. 8  9i. C. 2  9i. D. 2  9i.
Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  1  3x , trục Ox và hai đường
thẳng x  0, x  1 bằng
1 1 1 1
A.  1  3x  dx.
0
B. 
0
1  3x dx. C.   1  3x dx.
0
D.   1  3x  dx.
0

Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A.  (sin x )dx   sin x  C. B.  (sin x )dx   cos x  C .
C.  (sin x )dx  sin x  C . D.  (sin x )dx  cos x  C .
5 5 5
Câu 10. Biết  f ( x)dx  3 và  g ( x)dx  3. Giá trị của   f ( x)  g ( x) dx bằng
0 0 0

A. 9. B. 6. C. 0. D. 6.

KTCK2-Toán 12-Trang 1/4 - Mã đề 168


Câu 11. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( ) : x  3 y  z  0?
   
A. n1  1; 3; 1 . B. n4   1;3; 1 . C. n3  1;3;1 . D. n2  1; 3;0  .
Câu 12. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  ln x, trục Ox và hai đường thẳng
x  1, x  2 quay quanh trục Ox, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
2 2 2 2
A.   ln xdx.
2
B.   lnxdx. C.  ln xdx. 2
D.  2
 lnxdx.
1 1 1 1

x  2 y 1 z  4
Câu 13. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng (d ) :   ?
3 2 2
A. K  2;1; 4  . B. H  2; 1; 4  . C. I  3; 2; 2  . D. E  3; 2; 2  .
Câu 14. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(3;2;1) và có vectơ chỉ

phương u  (2;1; 1) là:
 x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t  x  2  3t
   
A.  y  2  t B.  y  2  t C.  y  2  t D.  y  1  2t
 z  1  t.  z  1  t.  z  1  t.  z  1  t .
   
4 8 8
Câu 15. Biết  f  x  dx  64 và  f  x  dx  448. Giá trị của  f  x  dx bằng
0 4 0

A. 384. B. 512. C. 384. D. 512.


Câu 16. Số phức nào sau đây có môđun bằng 0?
A. 0. B. i. C. 1. D. i.
Câu 17. Cho hai số phức z1  4  7i và z2  6  2i . Số phức z2  z1 bằng
A. 10  9i. B. 10  9i. C. 10  9i. D. 2  5i.
Câu 18. Cho số phức z  2  4i. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z  2  4i. B. z  4  2i. C. z  2  4i. D. z  2  4i.
Câu 19. Cho hàm số g ( x) liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2021 2021 2021 2021
A. 
2021
g ( x)dx  0. B. 
2021
g ( x)dx  2021. C.
2021
 g ( x)dx  2021. D. 
2021
g ( x)dx  1.

Câu 20. Với k là hằng số tuỳ ý khác 0 thì


A.  kf (x )dx  k   f ( x)dx. B.  kf (x )dx  kx  f (x )dx.
C.  kf (x )dx   f (x )dx. D.  kf (x)dx  k  f (x )dx.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn các số phức 1  i và 1  i lần lượt là A và A.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
       
A. OA  OA. B. OA  OA. C. OA  2OA. D. OA  2OA.
Câu 22. Tìm các số thực x và y, biết 2 x  5 yi  8   4 xy  21 i, với i là đơn vị ảo.
A. x  4, y  1. B. x  6, y  2. C. x  4, y  1. D. x  6, y  2.
Câu 23. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos(3x  1) là:
1 1
A. sin(3 x  1)  C. B. 3sin(3x  1)  C. C.  sin(3 x  1)  C. D. sin(3 x  1)  C.
3 3

KTCK2-Toán 12-Trang 2/4 - Mã đề 168


Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  8 x  4 y  10 z  4  0 . Tọa độ tâm
I và bán kính R của  S  là:
A. I (4; 2; 5), R  7. B. I (4; 2;5), R  49. C. I ( 4; 2;5), R  7. D. I (8;4;10), R  7.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(2;0;0), B (0; 4;0) và C (0;0;5) có
phương trình là:
x y z
A.    1. B. 10 x  5 y  4 z  20  0.
4 2 5
x y z
C.    0. D. 10 x  5 y  4 z  20  0.
2 4 5
Câu 26. Cho hai hàm số y  f ( x ), y  g ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng đồ thị của hai hàm
số này cắt nhau tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1 và 2, phần hình phẳng gạch sọc giới hạn bởi
2
hai đồ thị đã cho và hai đường thẳng x  1, x  2 có diện tích bằng 4 và  g ( x)dx  7
1
(tham khảo

hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

2 2 2 2
A.  f ( x)dx  15.
1
B.  f ( x)dx  11.
1
C.  f ( x)dx  22.
1
D.  f ( x)dx  3.
1
2
Câu 27.  3 xdx bằng
1

A. 4 2  2. B. 2  1. C. 4 2  1. D. 2 2  2.
2 2
Câu 28. Cho  h  x  dx  2. Giá trị của
0
  h( x)  5 dx bằng
0

A. 12. B. 10. C. 2. D. 7.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm I  0; 2;3 . Mặt phẳng đi qua I và vuông góc với trục Oz
có phương trình là:
A. 3 y  2 z  0. B. z  3  0. C. z  3  0. D. y  2  0.
Câu 30. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  ln x là:
A. ln x  C. B. x ln x  C. C. x ln x  x  C. D. ln x  x  C.
Câu 31. Số phức z thoả mãn z  3  5i  6  7i là:
A. 3  12i. B. 9  2i. C. 3  12i. D. 9  2i.
Câu 32. Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục Ox và hai đường
thẳng x  1, x  5. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay  H  quanh trục hoành bằng
A. 12 . B. 4 . C. 24 . D. 12.
KTCK2-Toán 12-Trang 3/4 - Mã đề 168
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm M  2;3;1 và mặt phẳng ( P ) : x  y  3z  5  0. Đường
thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là:
x 1 y 1 z  3 x2 y 3 z 1
A.    B.   
2 3 1 1 1 3
x 1 y 1 z  3 x2 y 3 z 1
C.    D.   
2 3 1 1 1 3
Câu 34. Nếu  2  i  z  3  4i  0 thì số phức z bằng
2 11 2 11 2 11 2 11
A.  i. B.  i. C.  i. D.   i.
25 25 25 25 5 5 5 5
Câu 35. Cho hai số phức z1  8a  10ai và z2  4a  7 ai , với a là số thực âm bất kỳ. Môđun của số
phức z1  z2 bằng
A. 5a. B. 5. C. 5a. D. 25a.

PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)



2
Câu 36 (1,0 điểm). Tính I    2 x  1 sin xdx.
0

Câu 37 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho các điểm A  0;3;0  , B  2;0;0  , C  1;0; 6  . Viết
phương trình mặt cầu có bán kính bằng 53 và tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  tại trọng tâm G của
tam giác ABC.
Câu 38 (0,5 điểm). Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện:
z 3
iz  1  3i . z  1  i  z 2  ( 6  2i) z  8  6i và
là số thuần ảo.
z2
Câu 39 (0,5 điểm). Ông T làm một logo bằng một tấm nhựa phẳng, có hình dạng là một hình có trục
đối xứng. Biết đường viền hai bên là hai nhánh của một parabol và phần lõm phía dưới đáy cũng có
dạng là một parabol, hai nhánh phía trên là hai đoạn thẳng, như hình bên dưới. Tính diện tích của
logo đó.

--- HẾT---
KTCK2-Toán 12-Trang 4/4 - Mã đề 168
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2019 - 2020
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán Lớp 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 04 trang.)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu.
Mã đề : 145
Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: ........................
Số báo danh: ........................ Phòng số :...................... Trường THPT ……......……………...............

Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y + z − 7 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n1 = ( 2;3; −1) . B. n2 = (1;3; 2 ) . C. n3 = ( 2; −3;1) . D. n4 = ( −1;3; 2 ) .
 4
2
Câu 2. Giả sử  1 −  dx = a + b ln 2 với a, b là các số nguyên. Khi đó a − b bằng
1
x
A. −3 . B. 3 . C. 5 . D. −5.
Câu 3. Cho hai số phức z1 = 15 − 6i và z2 = 7 − 6i . Tìm số phức z = z1 + z2 .
A. z = 22. B. z = 22 −12i. C. z = 8 − 12i. D. z = 22 + 12i.
Câu 4. Cho số phức z = a + bi, với a, b  . Tìm mệnh đề đúng.
A. z = a 2 + b 2 . B. z = a 2 + b2 . C. z = a + b . D. z = a + b .
Câu 5. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;3;0), B(2;0;0), C (0;0; 4) là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 0. D. + + = 0.
2 3 4 3 2 4 3 2 4 2 3 4
Câu 6. Cho số phức z = 15 − 6i . Khi đó z + z bằng
A. 30. B. −12i. C. 0. D. 261.
3 3 1
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn  f ( x ) dx = 22 và  f ( x ) dx = 24 . Tính I =  f ( x ) dx.
1 −1 −1
A. I = 46. B. I = −46. C. I = −2. D. I = 2.

3
Câu 8. Tính I =  ( 3x − 1) sin 3 xdx bằng phương pháp tính tích phân từng phần, đặt u = 3x − 1 và dv = sin 3xdx .
0

Khi đó:
 
 3  3
1
A. I = (1 − 3x ) cos 3x 03 +  cos 3xdx. B. I = ( 3x − 1) cos 3x 03 +  cos 3xdx.
0
3 0
 
 3  3
1
C. I = (1 − 3x ) cos 3x 03 −  cos 3xdx. D. I = (1 − 3x ) cos 3x 03 +  cos 3xdx.
0
3 0

Câu 9. Số phức z = 6 + 7i được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ bởi điểm:
A. M ( 6; −7 ) . B. Q ( 6;7 ) . C. P ( −6;7 ) . D. N ( −6; −7 ) .
Câu 10. Tính P = (3 + 2i)(−4 + 5i) − 7i .
A. P = 15. B. P = 5. C. P = −22. D. P = 7.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I ( 2;0; −3) và có vectơ
chỉ phương u = ( −5; 4;3) là
 x = 2 − 5t  x = −5 + 2t  x = 2 + 5t  x = 2 − 5t
   
A.  y = 0 B.  y = 4 C.  y = 4t D.  y = 4t
 z = −3 + 3t.  z = 3 − 3t.  z = −3 + 3t.  z = −3 + 3t.
   
Câu 12. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của x = i − 5 j + 7k .
A. x = (1; −5;7). B. x = (1;5;7). C. x = (1;5; −7). D. x = (0; −5;7).

Trang 1/4 - Mã đề 145.


 −  
2 2
1 1
Câu 13. Xét 0 4− x 2
dx , nếu đặt x = 2sin t , với t   ;
 2 2 
thì 
0 4 − x2
dx bằng
   
4 4
14 4
A.  cos tdt. B.  sin tdt. C.  dt. D.  dt.
0 0
40 0

Câu 14. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz) ?
A. x + z = 0. B. x = 0. C. z = 0. D. y = 0.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2; −4;3) trên mặt phẳng ( Oxz ) là điểm
A. P ( 2;0;3) . B. N ( 2; −4;0 ) . C. M ( 0; −4;3) . D. Q ( 0; −4;0 ) .
2 2

Câu 16. Cho I = 


0
2 x x 2 + 1 dx và đặt u = x 2 + 1 . Chọn mệnh đề sai.

3 3 3 3
2u 52
A. I = . B. I =  2u 2du. C. I =  2udu. D. I = 
3 1 1 1
3
Câu 17. Số phức 1 − 3i có phần thực và phần ảo lần lượt là
A. 1 và −3. B. 1 và −3i. C. 1 và 3. D. −3 và 1.
Câu 18. Cho số phức z. Tìm mệnh đề đúng.
A. z.z = z . B. z.z = z . C. z.z = z 2 . D. z.z = z 2 .
2

3
dx
Câu 19.  3x + 1 bằng
1
5 5 1 5 1
A. ln  B. 3ln  C. ln  D. ln 40.
2 2 3 2 3
3
Câu 20.  (e x +1)dx bằng
0

A. e + 2 . B. e − 1 . C. e3 + 1 . D. e3 + 2.
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b được tính theo công thức:
b b b b
A. S = −  f ( x ) dx.
a
B. S =  f ( x ) dx .
a
C. S =  f ( x ) dx.
a
D. S =  f ( x ) dx.
a

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; − 2 ) và B ( 2; − 2;1) . Khi đó AB có tọa độ là:
A. ( 3;3; − 1) . B. ( −1;3; − 3) . C. ( 3;1;1) . D. (1; − 3;3) .
Câu 23. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 + 5, y = 0, x = 1 và x = 3. Gọi V là thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox. Khi đó
3 3 3 3
A. V =  ( x 2 + 5) dx . B. V =  ( x 2 + 5) dx . C. V =   ( x 2 + 5 ) dx . D. V =   ( x 2 + 5 ) dx .
2 2

1 1 1 1
Câu 24. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A(1; −2;3) đến mặt phẳng ( P) : x + 4 y − 2 z − 6 = 0 bằng
19 19 21 21 21
A.  B.   C. D. 
21 21 21 19
x + 7 y −8 z −9
Câu 25. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là
2 −2 −3
A. u1 = ( −7;8;9 ) . B. u4 = ( 7; −8; −9 ) . C. u3 = ( 2; 2;3) . D. u2 = ( 2; −2; −3) .
Câu 26. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 7 x , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Khi đó:
2 2 2 2
A. S =   7 dx . x
B. S =   7 dx . 2x
C. S =  7 dx . 2x
D. S =  7 x dx .
0 0 0 0

Trang 2/4 - Mã đề: 145.


Câu 27. Số phức liên hợp của số phức z = 3i − 5 là
A. z = −5 + 3i. B. z = 3i + 5. C. z = −5 − 3i. D. z = 5 − 3i.
Câu 28. Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng
2 2

 ( −3x + 5x + 2) dx. B.  ( 3x − 5 x − 2 ) dx.


2 2
A.
1 1
− −
3 3
2 2

 (−x + x + 2 ) dx.  (x − 5 x + 2 ) dx.


2 2
C. D.
1 1
− −
3 3

Câu 29. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z = 2 là
A. đường tròn tâm O(0;0), bán kính bằng 1. B. đường tròn tâm I (2; 2), bán kính bằng 2.
C. đường tròn tâm O(0;0), bán kính bằng 4. D. đường tròn tâm O(0;0), bán kính bằng 2.
Câu 30. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A (1;1;1) , B ( 0; 2;3) , C ( −2;0;1) có một vectơ pháp
tuyến là
A. n1 = ( 2;6; 4 ) . B. n4 = ( 2;6; −4 ) . C. n3 = (1; −3; −2 ) . D. n2 = (1; −3; 2 ) .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (−2; −5;0), b = (1; 2;1) , c = ( 2;3; 2 ) . Tọa độ d = 3a − b − 2c
là:
A. ( 5; 27;3) . B. ( −1; −2;5) . C. ( 0; 27;3) . D. (−11; −23; −5).
Câu 32. Cho số phức z = a + bi, ( a, b  ) thỏa mãn (1 + 3i ) z + 5 z = 4 − i. Tính P = a + b .
1 7 37 37
A. P =  B. P =  C. P = −  D. P = 
15 15 15 15
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm I ( 2;1;3) và A ( −1;3;0 ) . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi
qua điểm A là
A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 3) = 44. B. ( x + 1) + ( y − 3) + z 2 = 44.
2 2 2 2 2

C. ( x + 1) + ( y − 3) + z 2 = 22. D. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 3) = 22.
2 2 2 2 2

Câu 34. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M (1; 2;1) và cắt các trục tọa độ
Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm I , K , H sao cho tam giác IKH có trực tâm là M .
A. x + 2 y + 3z − 8 = 0. B. 3x + y − z − 4 = 0. C. x + 2 y + z − 6 = 0. D. 2 x + 4 y + 2 z − 9 = 0.
1 e
Câu 35. Cho  f ( ex ) dx = 1 , khi đó   f ( x ) − e  dx
0 0
bằng

A. e − ee . B. e2 − e. C. 2e. D. e − e2 .
1
Câu 36. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn  xf  ( x ) dx = m và f (1) = 3. Khi đó
0
1

 f ( x ) dx bằng
0

A. m − 3. B. m + 3. D. −m − 3.
C. 3 − m.
x + 1 y −1 z − 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;1;3) và đường thẳng d : = =  Đường thẳng đi
1 −2 2
qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là
x y+3 z x − 2 y −1 z − 3 x − 2 y −1 z − 3 x y+3 z
A. = =  B. = =  C. = =  D. = = 
2 4 3 2 1 3 2 3 2 2 3 2
Câu 38. Tìm các số thực x , y thỏa mãn: ( x + y ) (
+ 2 x − y ) i = 3 − 6i , với i là đơn vị ảo.
A. x = −1; y = −4. B. x = 1; y = −4. C. x = 4; y = −1. D. x = −1; y = 4.
Câu 39. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3i ( i − 4 ) .
A. z = −3 − 12i. B. z = −12 + 3i. C. z = 12 + 3i. D. z = −3 + 12i.
Trang 3/4 - Mã đề 145.
4
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 , thỏa mãn f (4) = 15 và  f ( x)dx = 19. Tính
1
f (1).
A. f (1) = −4. B. f (1) = 4. C. f (1) = 34. D. f (1) = −34.
Câu 41. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x , trục hoành và đường thẳng x = e là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 1.
x + x +1
2
Câu 42. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = , y = 0, x = 0, x = 1 quay
x +1
quanh trục Ox là
 15   17  3   17 
A.   + 2 ln 2  . B.   − 2 ln 2  . C.   + ln 2  . D.   + ln 2  .
6   6  2   2 
Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 1 + 3i = z − 2i . Giá trị nhỏ nhất của z là
3 26 26 26 3 26
A.  B.  C.  D. 
26 13 26 13
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(6;0;0), B(0;0;6), C (0;6;6). Xét các điểm M , N di chuyển
trên các đoạn AB và OC sao cho AM = ON. Khi độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất, phương trình đường thẳng
MN là
x = t x = 2 − t x = 3 + t x = 0
   
A.  y = 0 B.  y = t C.  y = −t D.  y = t
 z = 0.  z = 4 − t.  z = 3.  z = 6.
   
Câu 45. Vòm cửa lớn của một trung tâm thương mại có dạng parabol như hình vẽ,
trong đó khoảng cách AB = 8m và chiều cao của vòm cửa là CH = 7 m. Người ta
cần ốp kính cho toàn bộ vòm cửa này, khi đó diện tích kính cần dùng ít nhất là:
115 2 120 2
A. m. B. m.
3 3
110 2 112 2
C. m. D. m.
3 3
−2 x − 3
1
1
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) có f (1) = và f  ( x ) = , x  0 . Khi đó  f ( x ) dx bằng
( )
2
6 x 2
+ 3 x + 2 0

1 2 4 1
A. −  B. ln  C. ln  D. − 
3 3 3 2
m
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số thực m  ( 0; 2020 để  sin 2 x 1 + sin 2 xdx = 0?
0

A. 643. B. 2020. C. 642. D. 2019.


Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 2;0;0 ) và mặt phẳng ( P ) : 3 y − 3z + 7 = 0. Trên các tia Oy, Oz
lần lượt lấy các điểm B, C phân biệt sao cho mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) và khoảng cách
từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 2. Xác định tọa độ điểm B và điểm C.

( ) (
A. B 0;2 2;0 , C 0;0;2 2 . ) B. B ( 0; 4;0 ) , C ( 0;0; 4 ) .

C. B ( 0;2 6;0 ) , C ( 0;0;2 6 ) . D. B ( 0;16;0 ) , C ( 0;0;16 ) .


Câu 49. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 = 2 z2 = 4 và z1 − z2 = 3. Tính z1 + z2 .
31
A. z1 + z2 = 6. B. z1 + z2 =
 C. z1 + z2 = 6. D. z1 + z2 = 31.
2
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(3; 2; 4), C (0;5; 4) . Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc mặt
phẳng (Oyz ) sao cho biểu thức T = MA2 + MB 2 + 2MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng
A. 0. B. 6. C. 5. D. 2.
--- Hết ---
Trang 4/4 - Mã đề: 145.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2018 - 2019
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)
Học sinh làm Phần trắc nghiệm bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với
phương án trả lời đúng của mỗi câu.
Mã đề: 168
Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Lớp: ...............................................................................
Số báo danh: ....................... Phòng thi :.................................... Trường: THPT …………………........................................

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] . Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là:
b b b b
A. S =  f ( x ) dx . B. S =  f ( x ) dx. C. S =   f 2 ( x ) dx. D. S =  f ( x ) dx.
a a a a

Câu 2: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z − 2 z + 5 = 0 là: 2

A. −1 + 2i. B. 1 − 2i. C. −1 − 2i. D. 1 + 2i.


Câu 3: Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi các đường x = 0, x =  , y = 0 và y = − cos x . Thể tích V của khối tròn
xoay tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:
   
A. V =  cos 2 xdx. B. V =   cos x dx. C. V =   ( − cos x ) dx . D. V =   cos 2 xdx.
0 0 0 0

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; −4; −3) và n = ( −2;5;2) . Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A và
nhận n làm vectơ pháp tuyến là:
A. −2 x + 5 y + 2 z − 28 = 0. B. x − 4 y − 3z + 28 = 0. C. x − 4 y − 3z − 28 = 0. D. −2 x + 5 y + 2 z + 28 = 0.
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 − 2 x + 3 là:
A. 3x3 − 2 x 2 + 3 x + C. B. x3 − x 2 + C. C. x3 − x 2 + 3x + C. D. 6 x − 2 + C.
Câu 6: Cho hai hàm số y = f ( x) , y = g ( x) liên tục trên đoạn [a; b] . Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đồ thị của hai hàm số trên và các đường thẳng x = a, x = b là:
b b b b b
A.   f ( x) − g ( x) dx. B.  f ( x) − g ( x) dx. C.   f ( x ) − g ( x )  dx . D.  f ( x) dx −  g ( x) dx.
a a a a a
9 5
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên 1;9 , thỏa mãn  f ( x )dx = 7 và  f ( x )dx = 3 . Tính giá trị biểu thức
1 4
4 9
P =  f ( x )dx +  f ( x )dx.
1 5
A. P = 4. B. P = 3. C. P = 10. D. P = 2.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 2;3;5 ) . Tìm tọa độ điểm A ' là hình chiếu vuông góc của A lên trục Oy.
A. A ' ( 2;0;5 ) . B. A ' ( 0;3;5 ) . C. A ' ( 0;3;0 ) . D. A ' ( 2;0;0 ) .
Câu 9: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A (1;2;3) và có vectơ chỉ phương
u = ( 2; −1; −2 ).
x −1 y − 2 z − 3 x + 2 y −1 z − 2 x − 2 y +1 z + 2 x +1 y + 2 z + 3
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
2 −1 −2 1 2 3 1 2 3 2 −1 −2

Câu 10: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 + 10 z + 13 = 0, trong đó z1 có phần ảo dương. Số phức 2 z1 + 4 z2
bằng
A. 1 − 15i. B. −15 + i. C. −15 − i. D. −1 − 15i.
5 + 15i
Câu 11: Số phức z = có phần thực là:
3 + 4i
A. 3. B. 1. C. −3. D. −1.

Trang 1/4 - Mã đề : 168 - Môn : TOÁN-HK II-LỚP 12-NH: 2018-2019.


x y z
Câu 12: Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng + + = 1 là:
−5 1 −2
 1 1
A. n = ( −5;1; −2 ) . B. n =  − ; −1; −  . C. n = ( 2; −10;5). D. n = ( −2; −10;20 ) .
 5 2
Câu 13: Phần thực của số phức (2 − i)(1 + 2i) là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 0.
Câu 14: Cho các số phức z1 = 3 + 4i, z2 = 5 − 2i . Tìm số phức liên hợp z của số phức z = 2 z1 + 3z2 .
A. z = 8 − 2i. B. z = 21 − 2i. C. z = 21 + 2i. D. z = 8 + 2i.
Câu 15: Trong không gian Oxyz, các vectơ đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt là i , j, k , cho điểm
M ( 3; −4;12 ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. OM = −3 i − 4 j + 12 k . B. OM = −3 i + 4 j − 12 k .
C. OM = 3 i + 4 j + 12 k . D. OM = 3 i − 4 j + 12 k .
Câu 16: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A ( 3;1;2 ) và vuông góc với mặt phẳng x + y + 3z + 5 = 0 có
phương trình là:
x +1 y +1 z + 3 x − 3 y −1 z − 2 x + 3 y +1 z + 2 x −1 y −1 z − 3
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
3 1 2 1 1 3 1 1 3 3 1 2
Câu 17:  e −2 x +1dx bằng
1 −2 x +1 1
A. e + C. B. − e −2 x +1 + C . C. e−2 x +1 + C. D. −2e−2 x +1 + C.
2 2
Câu 18: Tính môđun z của số phức z = ( 2 + i )(1 + i ) + 1.
2

A. z = 17. B. z = 15. C. z = 3. D. z = 17.


Câu 19: Cho z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z − 2 z + 5 = 0, biết z1 − z2 có phần ảo là số thực âm. Tìm
2

phần ảo của số phức w = 2 z12 − z22 .


A. 3. B. −12. C. −3. D. 12.
e
2ln x + 3
Câu 20: Cho tích phân I =  dx. Nếu đặt t = ln x thì:
1
x
e 1 1 1
A. I =  ( 2t + 3) dt. B. I =  ( 2t ) dt. C. I =  ( 2t + 3) dt. D. I =  ( 2ln t + 3) dt.
1 0 0 0
Câu 21: Cho hai hàm số y = g ( x ) và y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; c  có đồ thị như
y
y=f(x)
hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số trên được tính theo công
thức:
b c c
A. S =   g ( x ) − f ( x )  dx +   f ( x ) − g ( x )  dx. B. S =   f ( x ) − g ( x )  dx. a y=g(x)
a b a O b c x

b c c
C. S =   f ( x ) − g ( x )  dx −   f ( x ) − g ( x )  dx. D. S =   f ( x ) − g ( x )  dx .
a b a
3
2x − 3
Câu 22: Biết  x +1
dx = a ln 2 + b, với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó b 2 − 2a bằng
1
A. 33. B. 26. C. 17. D. 6.
2 2
Câu 23: Cho hai số phức z1 = −1 + 2i, z2 = 1 + 2i. Tính T = z1 + z2 .
A. T = 2 5. B. T = 4. C. T = 10. D. T = 7.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 3x + 4 y − 12 z + 5 = 0 và điểm A(2;4; −1). Trên mặt phẳng ( P ) lấy
điểm M . Gọi B là điểm sao cho AB = 3 AM . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng ( P).
30 66
A. d = 9. B. d = . C. d = 6. D. d = .
13 13
Trang 2/4 - Mã đề : 168 - Môn : TOÁN-HK II-LỚP 12-NH: 2018-2019.

a 
 ( tan )
4
a
Câu 25: Biết 2
x + 2 tan 8 x dx = − + với a, b, c  , phân số tối giản. Tính T = a + b + c.
0
b c b
A. T = 156. B. T = 62. C. T = 159. D. T = 167.
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;2;1) và cắt mặt phẳng ( P) : 2 x − y + 2 z + 7 = 0 theo một
đường tròn có đường kính bằng 8. Phương trình mặt cầu (S ) là:
A. ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 1)2 = 81. B. ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 1)2 = 25.
C. ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 1)2 = 5. D. ( x + 1)2 + ( y + 2)2 + ( z + 1)2 = 9.
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 z − 24 = 0 và điểm K (30;30;16). Viết phương trình
mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ K đến mặt cầu ( S ).
A. 2 x + 2 y + z + 2 = 0. B. 6 x + 6 y + 3z − 3 = 0. C. 2 x + 2 y + z − 4 = 0. D. 6 x + 6 y + 3z − 8 = 0.
Câu 28: Trong không gian Oxyz, biết n = (a; b; c ) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng qua A(2;1;5) và chứa trục Ox. Tính
b
k= .
c
1 1
A. k = −5. B. k = . C. k = 5. D. k = − .
5 5
Câu 29: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − x và đồ thị hàm số y = x − x 2 .
3

81 9 37
A. S = . B. S = 13. C. S = . D. S = .
12 4 12
Câu 30: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 4 và các đường thẳng y = 0 , x = −1 , x = 5 bằng
2

49 . 65 .
A. B. 18. C. D. 36.
3 3
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(0;1; −1), B(1;1;2), C (1; −1;0) và D(0;0;1). Mặt phẳng ( ) song song
với mặt phẳng ( BCD) và chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện sao cho tỉ số thể tích của khối đa diện có chứa
1 .
điểm A và khối tứ diện ABCD bằng Viết phương trình mặt phẳng ( ).
27
A. − y + z − 4 = 0. B. y − z − 1 = 0. C. y + z − 4 = 0. D. 3 x − 3 z − 4 = 0.
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;0;1), B(0;2;0), C (3;0;0). Gọi H ( x; y; z ) là trực tâm của tam giác
ABC. Tính k = x + 2 y + z.
66 36 74 12
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
49 29 49 7
ea − b
Câu 33: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e2x , y = 0 , x = 0 , x = 2 được biểu diễn bởi với
c
a, b, c  . Tính P = a + 3b − c.
A. P = 5. B. P = −1. C. P = 6. D. P = 3.

Câu 34: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = tan 2 x biết phương trình F ( x ) = 0 có một nghiệm bằng .
4
  tan x
A. F ( x ) = tan x − 1. B. F ( x ) = tan x − x + − 1. C. F ( x ) = tan x + x − − 1. D. F ( x ) = 2 − 4.
4 4 cos2 x
Câu 35: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm A (1;4;4 ) và B ( −1;0;2 ) .
x y −2 z −3 x +1 y z + 2 x +1 y z + 2 x −1 y − 4 z − 4
A. = = . B. = = . = C. = . D. = = .
1 2 1 2 4 −2 −2 −4 −2 2 2 2
x −1 y +1 z − 2 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = Đường thẳng đi qua điểm M ( 2;1; −1) và song
−1 2 −1
song với đường thẳng d có phương trình là:
x + 2 y +1 z −1 x y −5 z +3 x − 2 y −1 z +1 x +1 y − 2 z +1
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
−1 2 −1 1 −2 1 1 −1 2 2 1 −1
Câu 37: Trong không gian Oxyz, tính diện tích S của tam giác ABC , biết A ( 2;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) và C ( 0;0;4 ) .
61 61
A. S = 2 61. B. S = . C. S = . D. S = 61.
2 3
Trang 3/4 - Mã đề : 168 - Môn : TOÁN-HK II-LỚP 12-NH: 2018-2019.
1
Câu 38: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = , y = 0, x = 0, x = 1. Tính thể tích V của khối tròn
2x + 1
xoay sinh ra khi cho hình phẳng ( H ) quay quanh trục hoành.
 1
A. V =  ln 3. B. V = ln 3. C. V =  ln 2. D. V = ln 3.
2 2
4 + 6i
Câu 39: Số phức liên hợp z của số phức z = là:
1− i
A. z = −2 − 10i. B. z = −1 + 5i. C. z = −2 + 10i. D. z = −1 − 5i.
7
Câu 40: Tính tích phân I =  x + 2dx.
2
670 38
A. I = 19. B. I = 38. . C. I =
D. I = .
3 3
x−2 y−4 z x − 3 y +1 z + 2.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng = = và = = Gọi M là trung điểm
1 1 −2 2 −1 −1
đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính độ dài đoạn thẳng OM .
14 .
A. OM = 35. B. OM = 2 35. C. OM = D. OM = 5.
2
Câu 42: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −3x , y = 0, x = 0, x = 4. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
4 4 4 4
A. S =   32 x dx. B. S =  (−3x )dx. C. S =  3x dx. D. S =   3x dx.
0 0 0 0
Câu 43: Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thoả mãn điều kiện z − 2 − 8i = 17. Biết z = a + bi với a, b  , tính
m = 2a 2 − 3b.
A. m = 14. B. m = −18. C. m = −10. D. m = 54.
c c
Câu 44: Cho phương trình x 2 − 4 x + = 0 (với phân số tối giản) có hai nghiệm phức. Gọi A, B là hai điểm biểu diễn
d d
của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy. Biết tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ), tính P = c + 2d .
A. P = −14. B. P = 22. C. P = 18. D. P = −10.
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) có phương trình 2 x − 6 y − 4 z + 7 = 0 và ba điểm A(2;4; −1),
B(1;4; −1), C (2;4;3). Gọi S là điểm nằm trên mặt phẳng ( P ) sao cho SA = SB = SC . Tính l = SA + SB.
A. l = 53. B. l = 37. C. l = 117. D. l = 101.
4
a
 x ln( x + 1)dx = ln a − c , trong đó a , b là các số nguyên tố, c là số nguyên dương. Tính T = a + b + c.
2
Câu 46: Biết
0
b
A. T = 27. B. T = 35. C. T = 23. D. T = 11.
Câu 47: Trên tập số phức, phương trình z − 6 z + 2019 2 2020
+ 9 = 0 có một nghiệm là
A. z = 3 − 2019 2020
i. B. z = 3 − 2019 1010
i. C. z = 3 + 20191010. D. z = 3 + 20192020.
Câu 48: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) : x2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z − 3 = 0 .
A. I (2; −1; −1) và R = 9 . B. I (−2;1;1) và R = 9 . C. I (−2;1;1) và R = 3 . D. I (2; −1; −1) và R = 3 .
Câu 49: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e. Thể tích khối tròn

xoay được tạo thành khi quay D quanh trục hoành được viết dưới dạng
a
(b.e 3
)
− 2 , với a và b là các số nguyên. Tính giá

trị biểu thức T = a − b2 .


A. T = 2. B. T = −12. C. T = −1. D. T = −9.
1
x 2 .e x dx a − b.e
Câu 50: Biết  ( x + 2)2 = a
với a là số nguyên tố. Tính S = 2a 2 + b.
0
A. S = 19. B. S = 241. C. S = 99. D. S = 9.

--- Hết ---

Trang 4/4 - Mã đề : 168 - Môn : TOÁN-HK II-LỚP 12-NH: 2018-2019.

You might also like