You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN TẬP HKII - ĐỀ 1

Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 4 + x 2 là


1 5 1 3
A. x + x +C B. x 4 + x 2 + C C. x 5 + x 3 + C . D. 4 x 3 + 2 x + C
5 3
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) = 4 + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  f ( x ) dx = − sin x + C . B.  f ( x ) dx = 4 x + sin x + C .
C.  f ( x ) dx = 4 x − sin x + C . D.  f ( x ) dx = 4 x + cos x + C .
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e3 x là hàm số nào sau đây?
1 3x 1 x
A. 3e x + C . B. e +C. C. e +C . D. 3e3 x + C .
3 3
1  1
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên khoảng  −;  là:
3x − 1  3
1 1
A. ln(3x − 1) + C B. ln(1 − 3 x) + C C. ln(1 − 3x) + C D. ln(3 x − 1) + C
3 3
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) = 2 x + e x . Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn
F ( 0 ) = 2019 .

A. F ( x ) = x 2 + e x + 2018 . B. F ( x ) = x 2 + e x − 2018 .

C. F ( x ) = x 2 + e x + 2017 . D. F ( x ) = e x − 2019 .

Câu 6. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2 . Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn 1; 2 thỏa
2
mãn F (1) = −2 và F ( 2 ) = 3 . Khi đó  f ( x ) dx bằng
1

A. −5 . B. 1. C. −1 . D. 5.
2 5 5

 f ( x ) dx = 2  f ( x ) dx = −5  f ( x ) dx
Câu 7. Nếu −1 và 2 thì −1 bằng
A −7 . B. −3 . C. 4 . D. 7 .
3 3 3

 f ( x ) dx = 3  g ( x ) dx = 1   f ( x ) + g ( x )dx
Câu 8. Biết 2 và 2 . Khi đó 2 bằng
A. 4 . B. 2 . C. −2 . D. 3 .
1
xdx
Câu 9. Cho  ( x + 2)
0
2
= a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng

A. −2 B. −1 C. 2 D. 1

2
Câu 10. Cho tích phân I =  2 + cos x .sin xdx . Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng?
0

2 3 2 2
A. I =  t dt . B. I =  t dt . C. I = 2 t dt . D. I =  t dt .
3 2 3 0

 ( x − 2) e
2x
Câu 11. Tích phân dx bằng
0

−5 − 3e2 5 − 3e2 5 − 3e2 5 + 3e2


A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
4 2
Câu 12. Cho tích phân I =  f ( x ) dx = 32. Tính tích phân J =  f ( 2 x ) dx.
0 0

A. J = 32 B. J = 64 C. J = 8 D. J = 16
1 2
Câu 13. Cho f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( 2 ) = 16,  f ( 2 x ) dx = 2 . Tích phân  xf  ( x )dx bằng
0 0

A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 .

Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 1 và y = x − 1
 13 13 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6

Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
b b b a

A. S =  f ( x ) dx . B. S =  f ( x ) dx . C. S = −  f ( x ) dx . D. S =  f ( x ) dx .
a a a b

Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b ( a  b ) . Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
b b b b
A. V =  2  f ( x )dx B. V =   f 2 ( x )dx C. V = 2  f 2 ( x )dx D. V =  2  f 2 ( x )dx
a a a a

Câu 17. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e4 x , y = 0, x = 0 và x = 1 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
A.  e dx .
4x
B.   e8 x dx . C.   e 4 x dx . D. e
8x
dx .
0 0 0 0

Câu 18. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 5 , y = 6 x , x = 0 , x = 1 . Tính S
.
4 7 8 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 19. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là
a ( t ) = t 2 + 3t . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ khi vật bắt
đầu tăng tốc.
A. 136m . B. 126m . C. 276m . D. 216m .
Câu 20. Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2, 25 mét, chiều
rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác
Năm phải trả là:
A. 33750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 12750000 đồng. D. 6750000 đồng.
Câu 21. Phần thực của số phức z = 3 − 4i bằng
A. 3 B. 4 C. −3 D. −4

Câu 22. Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 5i là:


A. z = −3 − 5i . B. z = 3 + 5i . C. z = −3 + 5i . D. z = 3 − 5i .

Câu 23. Cho số phức z = 2 + i . Tính z .

A. z = 5 B. z = 5 C. z = 2 D. z = 3

Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 1 − 2i ?
A. Q (1; 2 ) . B. M ( 2;1) . C. P ( −2;1) . D. N (1; − 2 ) .

Câu 25. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 4 − i . Số phức z1 − z2 bằng


A. 3 + 3i . B. −3 − 3i . C. −3 + 3i . D. 3 − 3i .

Câu 26. Cho số phức z = −2 + 3i , số phức (1+ i ) z bằng


A. −5 − i . B. −1 + 5i . C. 1 − 5i . D. 5 − i .
Câu 27. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − 6 z + 13 = 0 . Trên mặt phẳng
tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là
A. M ( −2; 2 ) . B. Q ( 4; −2 ) . C. N ( 4; 2 ) . D. P ( −2; −2 ) .

Câu 28. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn ( 2 x − 3 yi ) + (1 − 3i ) = x + 6i với i là đơn vị ảo.
A. x = 1; y = −1 B. x = 1; y = −3 C. x = −1; y = −3 D. x = −1; y = −1

( )
Câu 29. Xét các số phức z thỏa mãn ( z + 2i ) z + 2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. (1;1) B. ( −1;1) C. ( −1; −1) D. (1; −1)

Câu 30. Xét số phức z = a + bi ( a, b  ) thỏa mãn z − 4 − 3i = 5 . Tính P = a + b khi


z + 1 − 3i + z − 1 + i đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 8 B. P = 10 C. P = 4 D. P = 6
Câu 31. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 3; 2;1) trên trục Ox có tọa độ là:
A. ( 0; 2;1) . B. ( 3;0;0 ) . C. ( 0;0;1) . D. ( 0; 2;0 ) .

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử u = 2i + 3 j − k , khi đó tọa độ véc tơ u là
A. ( −2;3;1) . B. ( 2;3; −1) . C. ( 2; −3; −1) . D. ( 2;3;1) .

Câu 33. Trong không gian Oxyz cho A (1;2;3) ; B ( −1;2;1) ; C ( 3; −1; −2 ) . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. −6 . B. −14 . C. 14 . D. 6 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a = (2;1; −1) ; b = (1; 3; m) . Tìm m để a; b = 90 . ( )
A. m = −5 . B. m = 5 . C. m = 1 . D. m = −2

Câu 35. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1; − 2;0) , B (2;0;3) , C (−2;1;3) và D(0;1;1) . Thể
tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .

Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y + 2 ) + ( z − 2 ) = 8 . Tính bán
2 2

kính R của ( S ) .

A. R = 2 2 B. R = 64 C. R = 8 D. R = 4

Câu 37. Cho mặt cầu ( S ) có phương trình ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 100 và mặt phẳng ( ) có
2 2 2

phương trình 2 x − 2 y − z + 9 = 0 . Tính bán kính của đường tròn ( C ) là giao tuyến của mặt
phẳng ( ) và mặt cầu ( S ) .
A. 8 . B. 4 6 . C. 10 . D. 6 .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x − z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?

A. n2 = ( 3;0; −1) B. n1 = ( 3; −1; 2 ) C. n3 = ( 3; −1;0 ) D. n4 = ( −1;0; −1)

Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 4;0;1) và B ( −2; 2;3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 3 x − y − z = 0. B. 3 x + y + z − 6 = 0. C. x + y + 2 z − 6 = 0. D.
6 x − 2 y − 2 z − 1 = 0.

Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A ( −1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) và C ( 0;0;3) . Mặt phẳng ( ABC )
có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + =1. B. + + = 1. C. + + = 1 . D + + = 1.
1 2 −3 1 −2 3 −1 2 3 1 2 3
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương trình:
3x + 4 y + 2 z + 4 = 0 và điểm A (1; −2;3) . Tính khoảng cách d từ A đến ( P ) .

5 5 5 5
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
9 29 29 3

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A (1; −1; 2 ) ; B ( 2;1;1) và mặt phẳng
( P ) : x + y + z + 1 = 0 . Mặt phẳng ( Q ) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng ( P ) . Mặt phẳng
( Q ) có phương trình là:
A. 3x − 2 y − z − 3 = 0 . B. x + y + z − 2 = 0 . C. − x + y = 0 . D. 3x − 2 y − z + 3 = 0 .

Câu 43. Cho điểm M (1;2;5 ) . Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B ,
C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng ( P ) là
x y z x y z
A. x + y + z − 8 = 0 . B. x + 2 y + 5 z − 30 = 0 .C. + + = 0. D. + + = 1.
5 2 1 5 2 1
x − 3 y +1 z + 2
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vecto nào dưới đây là một
4 −2 3
vecto chỉ phương của d
A. u3 = ( 3; −1; −2 ) . B. u4 = ( 4; 2;3) . C. u2 = ( 4; −2;3) . D. u1 = ( 3;1; 2 ) .

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M ( 2;0; −1) và có một vectơ chỉ
phương a = ( 4; −6; 2 ) .Phương trình tham số của  là
 x = −2 + 4t  x = 2 + 2t  x = 4 + 2t  x = −2 + 2t
   
A.  y = 6t . B.  y = −3t . C.  y = −6 . D.  y = 3t .
 z = 1 + 2t  z = −1 + t z = 2 + t z = 1+ t
   
Câu 46. Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng ( P ) : 3x + 5 y − z − 2 = 0 và đường thẳng
x − 12 y − 9 z − 1
: = = là điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) . Giá trị tổng x0 + y0 + z0 bằng
4 3 1
A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. −2 .
x −1 y z
Câu 47. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 1 −2
( P) : x + y + z + 2 = 0 bằng:

3 2 3
A. 2 3. B. . C. . D. 3.
3 3

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A (1;2;0 ) , B ( 2;0;2 ) , C ( 2; −1;3) , D (1;1;3) .
Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng ( ABD ) có phương trình là

 x = −2 + 4t  x = 4 + 2t  x = −2 − 4t  x = 2 + 4t
   
A.  y = −4 + 3t . B.  y = 3 − t . C.  y = −2 − 3t . D.  y = −1 + 3t .
z = 2 + t  z = 1 + 3t z = 2 − t z = 3 − t
   
x −1 y − 2 z +1
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 1 −2
( P ) : x + 2 y − z − 6 = 0 . Hình chiếu vuông góc của d trên ( P ) là đường thẳng có phương trình
x +1 y + 2 z −1 x −1 y − 2 z +1
A. = = . B. = = .
3 −1 1 3 −1 1

x +1 y + 2 z −1 x −1 y − 2 z +1
C. = = . D. = = .
−1 4 7 −1 4 7

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2;3) . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua
mặt phẳng Oxy .
N (1; 2;0 ) N ( −1; −2;3) N (1; 2; −3)
A. N ( −1; −2; −3) . B. . C. . D. .

You might also like