Professional Documents
Culture Documents
com
TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 12
NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1.1: Nguyên hàm của hàm số f x x4 x2 là
1 5 1 3
A. x x C B. x4 x2 C C. x5 x3 C . D. 4 x3 2 x C
5 3
Câu 1.2: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x 2x 4 là
A. x2 C . B. 2x2 C . C. 2 x2 4 x C . D. x2 4 x C .
Câu 1.3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2x 6 là
A. x2 C . B. x2 6 x C . C. 2x2 C . D. 2 x2 6 x C .
Câu 1.4: Nguyên hàm của hàm số f x x3 x là
1 4 1 2
A. x x C B. 3x2 1 C C. x3 x C D. x4 x2 C
4 2
Câu 2.1: Chọn khẳng định sai?
1 1 1
A. ln xdx C . B. x dx ln x C . C. cos 2
dx tan x C . D. sin xdx cos x C .
x x
Câu 2.2: Chọn khẳng định sai?
1 1 1
A. ln udx C . B. u du ln u C . C. sin 2
dx cot x C . D. cosxdx sin x C .
u x
Câu 2.3: Chọn khẳng định sai?
1
A. 2x dx ln 2.2x C B. 2 x 1dx 2 x 1 2 x 1 C.
3
sin 3x 1 2x
C. cos 3xdx C D. e 2 x 1dx e C
3 2e
Câu 2.4: Chọn khẳng định sai?
1 1 7x
A. ò d x = ln(5x - 2) + C . B. ò 7 d x = x
+ C.
5x - 2 5 ln 7
sin 3x
C. ò 2 sin x d x = - 2 cos x + C . D. ò cos 3x d x = 3
+ C.
3
Câu 3.1: của Tìm một nguyên hàm F (x ) hàm số f (x ) = 4x - 4x + 5 thỏa mãn F (1) = 3.
4 2 4 2
A. F (x ) = x - 2x + 5x - 1. B. F (x ) = x - 4x + 5x + 1.
1
C. F (x ) = x - 2x + 5x + 3. D. F (x ) = x 4 - 2x 2 - 5x + ×
4 2
2
Câu 3.2: Tìm một nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = 3x 2 + 2x + 5 thỏa mãn F (1) = 4.
A. F (x ) = x 3 - x 2 + 5x - 3. B. F (x ) = x 3 + x 2 + 5x - 3.
C. F (x ) = x 3 + x 2 - 5x + 3. D. F (x ) = x 3 + x 2 + 5x + 3.
Câu 3.3: Hàm số f (x ) = - 5x 4 + 4x 2 - 6 có 1 nguyên hàm F (x ) thỏa F (3) = 1. Tính F (- 3).
A. F (- 3) = 226. B. F (- 3) = - 225. C. F (- 3) = 451. D. F (- 3) = 225.
Câu 3.4: Hàm số f (x ) = x 3 + 3x + 2 có một nguyên hàm F (x ) thỏa F (2) = 14. Tính F (- 2).
A. F (- 2) = 6. B. F (- 2) = - 14. C. F (- 2) = - 6. D. F (- 2) = 14.
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
1
Câu 4.1: Biết F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) = và F (2) = 1. Giá trị của F (3) bằng
x- 1
7 1
A. × B. ln 2 + 1. C. × D. ln 2 - 1.
4 2
1
Câu 4.2: Biết F (x ) là một nguyên hàm của f (x ) = và F (- 1) = 5. Giá trị của F (- 4) bằng
2x + 1
1 1
A. ln 7 - 5. B. 2 ln 7 + 5. C. ln 7 + 5. D. ln 7 + 5.
2 2
3
Câu 4.3: Biết F (x ) là một nguyên hàm của hàm f (x ) = thỏa F (1) = 0. Giá trị của F (2) bằng
2x - 1
3
A. 4 ln 2. B. 3 ln 2. C. ln 3. D. 1.
2
1 æe - ö 3
1÷
Câu 4.4: Nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = biết F ççç ÷
÷ = là
2x + 1 è 2 ÷
ø 2
A. F (x ) = 2 ln 2x + 1 - 0, 5. B. F (x ) = 2 ln 2x + 1 + 1.
1
C. F (x ) = ln 2x + 1 + 1. D. F (x ) = 0, 5 ln 2x + 1 + 0, 5.
2
2 2 2
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
1 1 1
Câu 5.2: Biết tích phân f x dx 3 và g x dx 4 . Khi đó f x g x dx bằng
0 0 0
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .
1 1 1
Câu 5.3: Biết tích phân f x dx 3 và g x dx 4 . Khi đó f x g x dx bằng
0 0 0
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .
1 1 1
Câu 5.4: Biết f x dx 2 và g x dx 3 , khi đó f x g x dx bằng
0 0 0
A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 .
1 3 3
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 3 3
A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2 4 4
Câu 6.3: Cho hàm số f x liên tục trên R và có f ( x)dx 9; f ( x)dx 4. Tính I f ( x)dx.
0 2 0
9
A. I 5 . B. I 36 . C. I . D. I 13 .
4
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
0 3 3
Câu 6.4: Cho f x dx 3 f x dx 3. Tích phân f x dx bằng
1 0 1
A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
b
3x 2ax 1 dx bằng
2
Câu 7.1: Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0
A. b b a b .
3 2
B. b b a b .
3 2
C. b ba2 b .
3
D. 3b2 2ab 1
m
3x 2 x 1dx 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
2
Câu 7.2: Cho
0
1 1 3 1
A. B. C. D.
6 6 10 5
1
2
Câu 7.4: Biết ò cos p x d x = m + 1. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?
0
A. p m = 1 - p . B. 1 + p m = p . C. 1 - p m = 2p . D. 1 - 3m = p .
2
Câu 8.1: Tính tích phân I 2 x x 2 1dx bằng cách đặt u x2 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3 2 3 2
1
A. I udu B. I udu C. I 2 udu D. I udu
0
21 0 1
1
dx
Câu 8.2: Cho tích phân I nếu đổi biến số x 2sin t , t ; thì ta được.
0 4 x2 2 2
π π π π
3 6 4 6
dt
A. I dt . B. I dt . C. I tdt . D. I .
0 0 0 0
t
2
Câu 8.3: Cho tích phân I 2 cos x .sin xdx . Nếu đặt t 2 cos x thì kết quả nào sau đây đúng?
0
2 3 2 2
A. I t dt . B. I t dt . C. I 2 t dt . D. I t dt .
3 2 3 0
3ln x 1
e
Câu 9.1: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 , y 0 , x 0 , x 2 . Mệnh đề nào x
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
Câu 9.2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x , y 0 , x 0 , x 2 . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
2 2 2 2
A. S e x dx B. S e x dx C. S e x dx D. S e2 x dx
0 0 0 0
Câu 9.3: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b , xung quanh trục Ox .
b b b b
A. V f x dx B. V f 2 x dx C. V f 2 x dx D. V f x dx
a a a a
Câu 9.4: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 3 , y 0 , x 0 , x 2 . Gọi V là thể tích của
2
khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. V x 2 3 dx B. V x 2 3 dx C. V x 2 3 dx D. V x 2 3 dx
2 2
0 0 0 0
Câu 10.1: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1, x 1, x 2 và trục hoành.
13
A. S 6 . B. S 16 . C. S . D. S 13 .
6
Câu 10.2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 5 , y 6 x , x 0 , x 1 . Tính S .
4 7 8 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 10.3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x x và trục Ox
2
34 31 32
A. 11 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 10.4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 1 , trục hoành và hai đường thẳng
2
x 1, x 2 bằng
2 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 11.1 : Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 3, y 0, x 0, x 2 . Gọi V là thể tích khối
tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2 2 2
A. V x 2 3 dx . B. V x 2 3 dx . C. V x 2 3 dx . D. V x 2 3 dx .
2 2
0 0 0 0
Câu 11.2: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
y sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x , xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
2 2 2 2
A. V sin 2 xdx B. V sin xdx C. V sin 2 xdx D. V sin xdx
0 0 0 0
Câu 11.3 : Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y 2 x x 2 , y 0 . Quay H quanh trục hoành tạo
thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2
2 x x dx B. 2 x x 2 dx 2x x D. 2 x x 2 dx
2 2 2 2
A. C. dx
0 0 0 0
thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
Câu 11.4: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng y x 2 2, y 0, x 1, x 2 . Gọi V là thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. V x 2 dx B. V x 2 dx C. V x 2 dx D. V x 2 2 dx
2 2 2 2 2
1 1 1 1
Câu 12.1: Cho hàm số y f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1 5 1 5
A. S f ( x)dx f ( x)dx . B. S f ( x)dx f ( x)dx .
1 1 1 1
1 5 1 5
C. S f ( x)dx f ( x)dx .
1 1
D. S f ( x)dx f ( x)dx .
1 1
Câu 12.2: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1 2 1 2
A. S f x dx + f x dx .
1 1
B. S f x dx f x dx .
1 1
1 2 1 2
C. S f x dx+ f x dx . D. S f x dx f x dx .
1 1 1 1
Câu 12.3: Gọi S là diện tích hình phẳng H giới hạn bởi các đường y f x , trục hoành và hai đường thẳng
0 2
x 1 , x 2 . Đặt a f x dx , b f x dx , mệnh đề nào sau đây đúng?
1 0
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
A. S b a B. S b a C. S b a D. S b a
Câu 12.4: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
2 2 2 2
2 x 2 dx 2 x 2 dx 2 x 2 x 4 dx 2x 2 x 4 dx
2 2
A. B. C. D.
1 1 1 1
Câu 13.1: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y = x2 + 1 , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4 4
A. V 2 B. V C. V 2 D. V
3 3
Câu 13.2: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e x , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x 1 . Khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V
e2 1 B. V
e2 1
C. V
e 2
D. V
e2 1
2 2 3 2
Câu 13.3: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
2
A. V ( 1) B. V 1 C. V 1 D. V ( 1)
Câu 13.4: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng x 0 ,
x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V 2 1 B. V 2 C. V 2 1 D. V 2 2
Câu 14.1: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1 3i B. 1 3i C. 1 3i D. 1 3i
Câu 14.2: Số phức 5 6i có phần thực bằng
thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 5
Câu 14.3: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 3 4i B. 4 3i C. 3 4i D. 4 3i
Câu 14.4: Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i . Tìm a , b .
A. a 3; b 2 B. a 3; b 2 2 C. a 3; b 2 D. a 3; b 2 2
Câu 15.1: Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức
2 z1 z2 có tọa độ là
A. 0; 5 . B. 5; 1 . C. 1; 5 . D. 5; 0 .
Câu 15.2: Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z1 2 z2
có tọa độ là
A. (3;5) . B. (5; 2) . C. (5;3) . D. (2;5) .
Câu 15.3: Cho số phức z1 1 2i , z2 3 i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z z1 z2 trên mặt phẳng tọa độ.
A. M 2; 5 B. P 2; 1 C. Q 1;7 D. N 4; 3
Câu 15.4: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Điểm nào trong hình vẽ là điểm
biểu diễn của số phức 2z ?
y
Q E
M
O x
N P
thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
Câu 17.2: Cho số phức z = a + a i với a R. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm trên:
2
a 2 a 2
A. B. C. 2 a 2 và b R D. a, b (-2; 2)
b 2 b -2
x x
Câu 17.4: Cho số phức z = a + bi ; a, R.
-2 O 2
Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-3; 3) (hình 2) điều kiện của a và b là:
y
a 3 a 3 3 (Hình 1)
A. B.
b 3 b -3
x
O
C. a, b (-3; 3) D. a R và -3 < b < 3
-3
Câu 18.1: Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 i . Số phức z1 z2 bằng (Hình 2)
A. 5 i . B. 5 i . C. 5 i . D. 5 i .
Câu 18.2: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 4 i . Số phức z1 z2 bằng
A. 3 3i . B. 3 3i . C. 3 3i . D. 3 3i .
Câu 18.3: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 i . Số phức z1 z2 bằng
A. 3 i . B. 3 i . C. 3 i . D. 3 i .
thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
Câu 20.4: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực dương
là:
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)
thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
z1
Câu 23.3: Cho số phức z = x + yi 1. (x, y ). Phần ảo của số là:
z1
2x 2y xy xy
A. B. C. D.
x 1 x 1 x 1 x 1
2 2 2 2
y2 y2 y2 y2
z i
Câu 23.4: Cho số phức z = x + yi . (x, y ). Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho là một số thực âm
z i
là:
A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1 B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1
x 1 y 1
C. Các điểm trên trục hoành với D. Các điểm trên trục tung với
x 1 y 1
Câu 24.1: Cho a R biểu thức a2 + 1 phân tích thành thừa số phức là:
A. (a + i)(a - i) B. i(a + i) C. (1 + i)(a2 - i)
D. Không thể phân tích được thành thừa số phức
Câu 24.2: Cho a R biểu thức 2a2 + 3 phân tích thành thừa số phức là:
A. (3 + 2ai)(3 - 2ai) B. 2a 3i 2a 3i C. 1 i 2a i
bằng:
a 4 a 2 a 4 a 0
A. b 6 B. b 1 C. b 5 D. b 1
c 4 c 4 c 1 c 2
1 5i 5 1 5i 5
Câu 25.3: Phương trình bậc hai với các nghiệm: z1 , z2 là:
3 3
A. z2 - 2z + 9 = 0 B. 3z2 + 2z + 42 = 0 C. 2z2 + 3z + 4 = 0 D. z2 + 2z + 27 = 0
Câu 25.4: Cho P(z) = z3 + 2z2 - 3z + 1. Khi đó P(1 - i) bằng:
A. -4 - 3i B. 2 + i C. 3 - 2i D. 4 + i
Câu 26.1: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 . Tâm của S có tọa độ là
2 2 2
Câu 26.2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1 2 . Tâm của S có tọa độ là
2 2 2
thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com
Câu 26.3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 8 . Tính bán kính R
2 2
của S .
A. R 8 B. R 4 C. R 2 2 D. R 64
Câu 26.4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 5 y 1 z 2
2 2 2
9 . Tính bán
kính R của S .
A. R 3 B. R 18 C. R 9 D. R 6
Câu 27.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 , B 2;3; 4 , C 3;1;2 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D 6;2; 3 . B. D 2;4; 5 . C. D 4;2;9 . D. D 4; 2;9 .
Câu 27.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD biết
A(1;1; 2), B(2; 1;4), C(3; 2; 5) . Tìm tọa độ đỉnh D?
A. D(6;0; 11) B. D(6;1;11) C. D(5; 2; 1) D. D(3;6;1)
Câu 27.3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(1;3; 4), B(2; 1;0) và G(2;5; 3)
là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C(5;13; 5) B. C(4; 9;5) C. C(7;12; 5) D. C(3;8; 13)
Câu 27.4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;2;1), B(2;1; 1) và G(1;2;3) là
trọng tâm của tam giác. Tọa độ của điểm C là:
A. (-5;-3;9) B. (-7;-3;9) C. (-7;3;9) D. (-7;3;6)
Câu 28.1: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 , P 0;0;2 . Mặt phẳng MNP có
phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A. 0. B. 1 . C. 1. D. 1
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 28.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0 ; B 0; 2;0 ; C 0;0;3 . Phương trình nào
Oyz ?
A. y 0 B. x 0 C. y z 0 D. z 0
Câu 28.4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. x z 0 . B. x y z 0 . C. y 0 . D. x 0 .
Câu 29.1: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 2; 1;2 và song song với mặt phẳng
P : 2 x y 3z 2 0 có phương trình là
A. 2 x y 3z 9 0 B. 2 x y 3z 11 0 C. 2 x y 3z 11 0 D. 2 x y 3z 11 0
Câu 29.2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 3; 1; 2 và mặt phẳng : 3x y 2 z 4 0 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với ?
A. 3x y 2z 6 0 B. 3x y 2z 6 0 C. 3x y 2z 6 0 D. 3x y 2z 14 0
thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com
Câu 29.3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm M 2;3;1 và
Q : x 2 y 2z 3 0 bằng
8 7 4
A. . B. . C. 3 . D. .
3 3 3
Câu 31.4: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2z 10 0 và
Q : x 2 y 2z 6 0 bằng
8 7 4
A. . B. . C. 3 . D. .
3 3 3
x 2 3t
Câu 32.1: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d : y 5 4t , t . Vectơ nào
z 6 7t
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com
A. u (2;5; 6) B. u (3; 4;7) C. u (2,3,0) D. u (5; 4;0)
x 5 y 1 z 4
Câu 32.2: Tìm vectơ chỉ phương của một đường thẳng có phương trình
2 3 7
Câu 33.1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có vectơ chỉ phương
x 2 2t x 2 4t x 2 2t x 4 2t
A. y 3t . B. y 6t . C. y 3t . D. y 6 .
z 1 t z 1 2t z 1 t z 2 t
Câu 33.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi
qua A 2; 3; 0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3y z 5 0?
x 1 t x 1 t x 1 3t x 1 3t
A. y 1 3t B. y 3t C. y 1 3t D. y 1 3t
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
x 1 y z 5
Câu 33.3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 3 1
x 1 4t x 4 3t x 1 2t x 4 t
A. y 1 3t . B. y 3 2t . C. y 1 t . D. y 3 t .
z 2 t z 1 t z 2 3t z 1 2t
thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com
Câu 34.2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A 1;2;3 và B 3;5;7 . Phương trình nào
sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d ?
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. B. .
2 3 4 3 5 7
x2 y 3 z 4 x 1 y 2 z 3
C. D.
1 2 3 2 3 4
Câu 34.3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0; 1; 3 , B 1; 0;1 , C 1;1; 2 . Phương trình
nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
x 2 t
x y 1 z 3 x 1 y z 1
A. y 1 t . B. . C. . D. x 2 y z 0 .
z 3 t 2 1 1 2 1 1
Câu 34.4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua
x 1 y 1 z
điểm M 2;1; 3 và song song với đường thẳng là
2 1 3
x 2 t x 2 2t x 1 t x 2 2t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t .
z 3 z 3 3t z 3t z 3 3t
Câu 35.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ; B 1; 4;1 và đường thẳng
thuvienhoclieu.com Trang 14