You are on page 1of 14

thuvienhoclieu.

com
TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 12
NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1.1: Nguyên hàm của hàm số f  x   x4  x2 là
1 5 1 3
A. x  x C B. x4  x2  C C. x5  x3  C . D. 4 x3  2 x  C
5 3
Câu 1.2: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   2x  4 là
A. x2  C . B. 2x2  C . C. 2 x2  4 x  C . D. x2  4 x  C .
Câu 1.3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2x  6 là

A. x2  C . B. x2  6 x  C . C. 2x2  C . D. 2 x2  6 x  C .
Câu 1.4: Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x là
1 4 1 2
A. x  x C B. 3x2  1  C C. x3  x  C D. x4  x2  C
4 2
Câu 2.1: Chọn khẳng định sai?
1 1 1
A.  ln xdx   C . B.  x dx  ln x  C . C.  cos 2
dx  tan x  C . D.  sin xdx   cos x  C .
x x
Câu 2.2: Chọn khẳng định sai?
1 1 1
A.  ln udx   C . B.  u du  ln u  C . C.  sin 2
dx   cot x  C . D.  cosxdx  sin x  C .
u x
Câu 2.3: Chọn khẳng định sai?
1
A.  2x dx  ln 2.2x  C B.  2 x  1dx   2 x  1 2 x  1  C.
3
sin 3x 1 2x
C.  cos 3xdx  C D.  e 2 x 1dx  e C
3 2e
Câu 2.4: Chọn khẳng định sai?
1 1 7x
A. ò d x = ln(5x - 2) + C . B. ò 7 d x = x
+ C.
5x - 2 5 ln 7
sin 3x
C. ò 2 sin x d x = - 2 cos x + C . D. ò cos 3x d x = 3
+ C.

3
Câu 3.1: của Tìm một nguyên hàm F (x ) hàm số f (x ) = 4x - 4x + 5 thỏa mãn F (1) = 3.
4 2 4 2
A. F (x ) = x - 2x + 5x - 1. B. F (x ) = x - 4x + 5x + 1.
1
C. F (x ) = x - 2x + 5x + 3. D. F (x ) = x 4 - 2x 2 - 5x + ×
4 2

2
Câu 3.2: Tìm một nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = 3x 2 + 2x + 5 thỏa mãn F (1) = 4.
A. F (x ) = x 3 - x 2 + 5x - 3. B. F (x ) = x 3 + x 2 + 5x - 3.
C. F (x ) = x 3 + x 2 - 5x + 3. D. F (x ) = x 3 + x 2 + 5x + 3.
Câu 3.3: Hàm số f (x ) = - 5x 4 + 4x 2 - 6 có 1 nguyên hàm F (x ) thỏa F (3) = 1. Tính F (- 3).
A. F (- 3) = 226. B. F (- 3) = - 225. C. F (- 3) = 451. D. F (- 3) = 225.
Câu 3.4: Hàm số f (x ) = x 3 + 3x + 2 có một nguyên hàm F (x ) thỏa F (2) = 14. Tính F (- 2).
A. F (- 2) = 6. B. F (- 2) = - 14. C. F (- 2) = - 6. D. F (- 2) = 14.

thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
1
Câu 4.1: Biết F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) = và F (2) = 1. Giá trị của F (3) bằng
x- 1
7 1
A. × B. ln 2 + 1. C. × D. ln 2 - 1.
4 2
1
Câu 4.2: Biết F (x ) là một nguyên hàm của f (x ) = và F (- 1) = 5. Giá trị của F (- 4) bằng
2x + 1
1 1
A. ln 7 - 5. B. 2 ln 7 + 5. C. ln 7 + 5. D. ln 7 + 5.
2 2
3
Câu 4.3: Biết F (x ) là một nguyên hàm của hàm f (x ) = thỏa F (1) = 0. Giá trị của F (2) bằng
2x - 1
3
A. 4 ln 2. B. 3 ln 2. C. ln 3. D. 1.
2
1 æe - ö 3

Câu 4.4: Nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) = biết F ççç ÷
÷ = là
2x + 1 è 2 ÷
ø 2
A. F (x ) = 2 ln 2x + 1 - 0, 5. B. F (x ) = 2 ln 2x + 1 + 1.

1
C. F (x ) = ln 2x + 1 + 1. D. F (x ) = 0, 5 ln 2x + 1 + 0, 5.
2
2 2 2

Câu 5.1: Biết  f  x  dx  2 và  g  x  dx  6 , khi đó   f  x   g  x  dx bằng


1 1 1

A. 8 . B. 4 . C. 4 . D.  8 .
1 1 1
Câu 5.2: Biết tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A.  7 . B. 7 . C.  1 . D. 1 .
1 1 1
Câu 5.3: Biết tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A.  7 . B. 7 . C.  1 . D. 1 .
1 1 1
Câu 5.4: Biết  f  x dx  2 và  g  x dx  3 , khi đó   f  x   g  x dx bằng
0 0 0

A.  1 . B. 1 . C.  5 . D. 5 .
1 3 3

Câu 6.1: Cho  f ( x) dx  1 ;  f ( x) dx  5 . Tính  f ( x) dx


0 0 1

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 3 3

Câu 6.2: Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng


1 2 1

A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2 4 4

Câu 6.3: Cho hàm số f  x  liên tục trên R và có  f ( x)dx  9;  f ( x)dx  4. Tính I   f ( x)dx.
0 2 0

9
A. I  5 . B. I  36 . C. I  . D. I  13 .
4

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
0 3 3
Câu 6.4: Cho  f  x  dx  3 f  x  dx  3. Tích phân  f  x  dx bằng
1 0 1

A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
b

  3x  2ax  1 dx bằng
2
Câu 7.1: Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0

A. b  b a  b .
3 2
B. b  b a  b .
3 2
C. b  ba2  b .
3
D. 3b2  2ab 1
m

  3x  2 x  1dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
2
Câu 7.2: Cho
0

A.  1;2 . B.  ;0  . C.  0;4 . D.  3;1 .



4
2
Câu 7.3: Giả sử I   sin 3xdx  a  b
2
 a, b  . Khi đó giá trị của a  b là
0

1 1 3 1
A.  B.  C.  D.
6 6 10 5
1
2
Câu 7.4: Biết ò cos p x d x = m + 1. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?
0

A. p m = 1 - p . B. 1 + p m = p . C. 1 - p m = 2p . D. 1 - 3m = p .
2
Câu 8.1: Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x2 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

3 2 3 2
1
A. I   udu B. I   udu C. I  2 udu D. I   udu
0
21 0 1

  
1
dx
Câu 8.2: Cho tích phân I   nếu đổi biến số x  2sin t , t    ;  thì ta được.
0 4  x2  2 2
π π π π
3 6 4 6
dt
A. I   dt . B. I   dt . C. I   tdt . D. I   .
0 0 0 0
t

2
Câu 8.3: Cho tích phân I   2  cos x .sin xdx . Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào sau đây đúng?
0


2 3 2 2
A. I   t dt . B. I   t dt . C. I  2 t dt . D. I   t dt .
3 2 3 0

3ln x  1
e

Câu 8.4: Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  ln x thì


1
x
3t  1 3t  1
1 e e 1
A. I   t dt . B. I   dt . C. I    3t  1 dt . D. I    3t  1 dt .
0
e 1
t 1 0

Câu 9.1: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào x

dưới đây đúng?


2 2 2 2
A. S    2 dx x
B. S   2 dx x
C. S    2 dx 2x
D. S   22 x dx
0 0 0 0

thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
Câu 9.2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
2 2 2 2
A. S   e x dx B. S    e x dx C. S    e x dx D. S    e2 x dx
0 0 0 0

Câu 9.3: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  , xung quanh trục Ox .
b b b b
A. V   f  x  dx B. V    f 2  x dx C. V   f 2  x dx D. V    f  x dx
a a a a

Câu 9.4: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x  3 , y  0 , x  0 , x  2 . Gọi V là thể tích của
2

khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. V    x 2  3 dx B. V     x 2  3 dx C. V    x 2  3 dx D. V     x 2  3 dx
2 2

0 0 0 0

Câu 10.1: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1, x  1, x  2 và trục hoành.
13
A. S  6 . B. S  16 . C. S  . D. S  13 .
6
Câu 10.2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  5 , y  6 x , x  0 , x  1 . Tính S .
4 7 8 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 10.3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x và trục Ox
2

34 31 32
A. 11 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 10.4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1 , trục hoành và hai đường thẳng
2

x  1, x  2 bằng
2 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 11.1 : Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  3, y  0, x  0, x  2 . Gọi V là thể tích khối

tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2 2 2
A. V     x 2  3 dx . B. V    x 2  3 dx . C. V    x 2  3 dx . D. V     x 2  3 dx .
2 2

0 0 0 0

Câu 11.2: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x  , xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
   
2 2 2 2
A. V   sin 2 xdx B. V   sin xdx C. V    sin 2 xdx D. V    sin xdx
0 0 0 0

Câu 11.3 : Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 , y  0 . Quay  H  quanh trục hoành tạo
thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2

  2 x  x  dx B.   2 x  x 2  dx   2x  x  D.   2 x  x 2  dx
2 2 2 2
A. C. dx
0 0 0 0

thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
Câu 11.4: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng y  x 2  2, y  0, x  1, x  2 . Gọi V là thể tích của

khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2

A. V    x  2  dx B. V     x  2  dx C. V    x  2  dx D. V     x 2  2  dx
2 2 2 2 2

1 1 1 1

Câu 12.1: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  f  x  , y  0, x  1 và x  5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng?

1 5 1 5
A. S    f ( x)dx   f ( x)dx . B. S   f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1 1 1

1 5 1 5
C. S   f ( x)dx  f ( x)dx .
1 1
D. S    f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1

Câu 12.2: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  f  x  , y  0, x  1, x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 2 1 2

A. S   f  x  dx +  f  x  dx .
1 1
B. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1

1 2 1 2

C. S    f  x  dx+  f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1

Câu 12.3: Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
0 2
x  1 , x  2 . Đặt a   f  x  dx , b   f  x  dx , mệnh đề nào sau đây đúng?
1 0

thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com

A. S  b  a B. S  b  a C. S  b  a D. S  b  a
Câu 12.4: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

2 2 2 2

  2 x  2  dx   2 x  2  dx   2 x  2 x  4  dx   2x  2 x  4  dx
2 2
A. B. C. D.
1 1 1 1

Câu 13.1: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y = x2 + 1 , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4 4
A. V  2 B. V  C. V  2 D. V 
3 3
Câu 13.2: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e x , trục hoành và các đường thẳng x  0 , x  1 . Khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V 

 e2  1  B. V 
e2  1
C. V 
e 2
D. V 

 e2  1 
2 2 3 2
Câu 13.3: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục hoành và các đường thẳng

x  0, x  . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
2
A. V  (  1) B. V    1 C. V    1 D. V  (  1)
Câu 13.4: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng x  0 ,
x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V  2   1 B. V  2 C. V  2   1 D. V  2 2
Câu 14.1: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1  3i B. 1  3i C. 1  3i D. 1  3i
Câu 14.2: Số phức 5  6i có phần thực bằng

thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
A.  6 . B. 6 . C.  5 . D. 5
Câu 14.3: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 3  4i B. 4  3i C. 3  4i D. 4  3i
Câu 14.4: Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i . Tìm a , b .
A. a  3; b  2 B. a  3; b  2 2 C. a  3; b  2 D. a  3; b  2 2
Câu 15.1: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức
2 z1  z2 có tọa độ là
A.  0; 5 . B.  5; 1 . C.  1; 5 . D. 5; 0 .
Câu 15.2: Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z1  2 z2
có tọa độ là
A. (3;5) . B. (5; 2) . C. (5;3) . D. (2;5) .
Câu 15.3: Cho số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z  z1  z2 trên mặt phẳng tọa độ.
A. M  2; 5 B. P  2; 1 C. Q  1;7  D. N  4; 3
Câu 15.4: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Điểm nào trong hình vẽ là điểm
biểu diễn của số phức 2z ?
y
Q E
M

O x

N P

A. Điểm Q B. Điểm E C. Điểm P D. Điểm N


Câu 16.1: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 16.2: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 16.3: Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b  R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. x = 3 B. y = 3 C. y = x D. y = x + 3
Câu 16.4: Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a  R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. y = x B. y = 2x C. y = 3x D. y = 4x
Câu 17.1: Cho số phức z = a - ai với a  R, điểm biểu diễn của số phức đối của z nằm trên đường thẳng có
phương trình là:
A. y = 2x B. y = -2x C. y = x D. y = -x

thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
Câu 17.2: Cho số phức z = a + a i với a  R. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm trên:
2

A. Đường thẳng y = 2x B. Đường thẳng y = -x + 1


C. Parabol y = x2 D. Parabol y = -x2
Câu 17.3: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R.
Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là: y

a  2  a  2
A.  B.  C. 2  a  2 và b  R D. a, b  (-2; 2)
b  2  b  -2
x x
Câu 17.4: Cho số phức z = a + bi ; a,  R.
-2 O 2
Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-3; 3) (hình 2) điều kiện của a và b là:
y

a  3  a  3 3 (Hình 1)
A.  B. 
b  3  b  -3
x
O
C. a, b  (-3; 3) D. a  R và -3 < b < 3
-3
Câu 18.1: Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng (Hình 2)

A. 5  i . B. 5  i . C. 5  i . D. 5  i .
Câu 18.2: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  4  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 3  3i . B. 3  3i . C. 3  3i . D. 3  3i .
Câu 18.3: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 3  i . B. 3  i . C. 3  i . D. 3  i .

Câu 18.4: Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức z1  z2 bằng


A. 2  4i . B. 2  4i . C. 2  4i . D. 2  4i .
Câu 19.1: Cho số phức z  1  2i , số phức  2  3i  z bằng
A. 4  7i . B. 4  7i C. 8  i . D. 8  i .
Câu 19.2: Cho hai số phức z  1  2i và w  3  i . Môđun của số phức z.w bằng
A. 5 2 . B. 26 . C. 26 . D. 50 .
Câu 19.3: Cho số phức z  2  3i , số phức 1 i  z bằng
A. 5  i . B. 1  5i . C. 1  5i . D. 5  i .
Câu 19.4: Cho hai số phức z  2  2i và w  2  i . Mô đun của số phức z w bằng
A. 40 . B. 8 . C. 2 2 . D. 2 10 .
Câu 20.1: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 = ( z )2 là:
A. Trục hoành B. Trục tung
C. Gồm cả trục hoành và trục tung D. Đường thẳng y = x
Câu 20.2: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số ảo là:
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Hai đường thẳng y = ±x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường tròn x2 + y2 = 1
Câu 20.3: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực âm là:
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)

thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
Câu 20.4: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực dương
là:
A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)

Câu 21.1: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số


1
2i
 
z  z là:

A. Một số thực B. 0 C. Một số thuần ảo D. i


1
Câu 21.2: Điểm biểu diễn của số phức z = là:
2  3i
2 3
A.  2;  3 B.  ;  C.  3;  2 D.  4;  1
 13 13 
Câu 21.3: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
1 3 1 3
A. z1 =  i B. z1 =  i C. z1 = 1 + 3i D. z1 = -1 + 3i
2 2 4 4
3  4i
Câu 21.4: Số phức z = bằng:
4 i
16 13 16 11 9 4 9 23
A.  i B.  i C.  i D.  i
17 17 15 15 5 5 25 25
3  2i 1  i
Câu 22.1: Thu gọn số phức z =  ta được:
1  i 3  2i
21 61 23 63 15 55 2 6
A. z =  i B. z =  i C. z =  i D. z =  i
26 26 26 26 26 26 13 13
1 3
Câu 22.2: Cho số phức z =   i . Số phức ( z )2 bằng:
2 2
1 3 1 3
A.   i B.   i C. 1  3i D. 3i
2 2 2 2
1 3
Câu 22.3: Cho số phức z =   i . Số phức 1 + z + z2 bằng:
2 2
1 3
A.   i. B. 2 - 3i C. 1 D. 0
2 2
Câu 22.4: Cho số phức z  0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết
luận nào đúng:
A. z  B. z là một số thuần ảo C. z  1 D. z  2
z
Câu 23.1: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần thực là:
z'
aa' bb' aa' bb' a  a' 2bb'
A. B. C. D.
a2  b2 a'2  b'2 a2  b2 a'2  b'2
z
Câu 23.2: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần ảo là:
z'
aa' bb' aa' bb' aa' bb' 2bb'
A. B. C. D.
a2  b2 a'2  b'2 a2  b2 a'2  b'2

thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
z1
Câu 23.3: Cho số phức z = x + yi  1. (x, y  ). Phần ảo của số là:
z1
2x 2y xy xy
A. B. C. D.
 x  1  x  1  x  1  x  1
2 2 2 2
 y2  y2  y2  y2
z i
Câu 23.4: Cho số phức z = x + yi . (x, y  ). Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho là một số thực âm
z i
là:
A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1 B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1
 x  1  y  1
C. Các điểm trên trục hoành với  D. Các điểm trên trục tung với 
x  1 y  1
Câu 24.1: Cho a  R biểu thức a2 + 1 phân tích thành thừa số phức là:
A. (a + i)(a - i) B. i(a + i) C. (1 + i)(a2 - i)
D. Không thể phân tích được thành thừa số phức
Câu 24.2: Cho a  R biểu thức 2a2 + 3 phân tích thành thừa số phức là:
A. (3 + 2ai)(3 - 2ai) B.  2a  3i  2a  3i  C. 1  i  2a  i 

D. Không thể phân tích được thành thừa số phức


Câu 24.3: Cho a, b  biểu thức 4a2 + 9b2 phân tích thành thừa số phức là:
A.  4a  9i  4a  9i  B.  4a  9bi  4a  9bi  C.  2a  3bi  2a  3bi 
D. Không thể phân tích được thành thừa số phức
Câu 24.4: Cho a, b  biểu thức 3a2 + 5b2 phân tích thành thừa số phức là:
A.  3a  5bi  3a  5bi  B.  3a  5i  3a  5i  C. 3a  5bi 3a  5bi 

D. Không thể phân tích được thành thừa số phức


Câu 25.1: Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c bằng:
A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2
Câu 25.2: Cho phương trình z + az + bz + c = 0. Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai nghiệm của phương trình thì a, b, c
3

bằng:
a  4 a  2 a  4 a  0
   
A. b  6 B.  b  1 C.  b  5 D. b  1
c  4 c  4 c  1 c  2
   
1  5i 5 1  5i 5
Câu 25.3: Phương trình bậc hai với các nghiệm: z1  , z2  là:
3 3
A. z2 - 2z + 9 = 0 B. 3z2 + 2z + 42 = 0 C. 2z2 + 3z + 4 = 0 D. z2 + 2z + 27 = 0
Câu 25.4: Cho P(z) = z3 + 2z2 - 3z + 1. Khi đó P(1 - i) bằng:
A. -4 - 3i B. 2 + i C. 3 - 2i D. 4 + i
Câu 26.1: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  16 . Tâm của  S  có tọa độ là
2 2 2

A.  1;  2;  3 . B. 1;2;3 . C.  1;2;  3 . D. 1;  2;3 .

Câu 26.2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  1  2 . Tâm của  S  có tọa độ là
2 2 2

A.  3;1; 1 B.  3; 1;1 C.  3; 1;1 D.  3;1; 1

thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com
Câu 26.3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2   y  2    z  2   8 . Tính bán kính R
2 2

của  S  .

A. R  8 B. R  4 C. R  2 2 D. R  64
Câu 26.4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  5    y  1   z  2 
2 2 2
 9 . Tính bán

kính R của S  .
A. R  3 B. R  18 C. R  9 D. R  6
Câu 27.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 , B  2;3; 4 , C  3;1;2 . Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  6;2; 3 . B. D  2;4; 5 . C. D  4;2;9 . D. D  4; 2;9 .
Câu 27.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD biết
A(1;1; 2), B(2; 1;4), C(3; 2; 5) . Tìm tọa độ đỉnh D?
A. D(6;0; 11) B. D(6;1;11) C. D(5; 2; 1) D. D(3;6;1)
Câu 27.3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(1;3; 4), B(2; 1;0) và G(2;5; 3)
là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C(5;13; 5) B. C(4; 9;5) C. C(7;12; 5) D. C(3;8; 13)
Câu 27.4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;2;1), B(2;1; 1) và G(1;2;3) là
trọng tâm của tam giác. Tọa độ của điểm C là:
A. (-5;-3;9) B. (-7;-3;9) C. (-7;3;9) D. (-7;3;6)
Câu 28.1: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0 , N  0; 1;0 , P  0;0;2  . Mặt phẳng  MNP  có
phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1 . C.    1. D.   1
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 28.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0 ; B  0; 2;0 ; C  0;0;3 . Phương trình nào

dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC  ?


x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.    1. C.   1. D.    1.
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
Câu 28.3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng

Oyz  ?
A. y  0 B. x  0 C. y  z  0 D. z  0
Câu 28.4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là
A. x  z  0 . B. x  y  z  0 . C. y  0 . D. x  0 .
Câu 29.1: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A  2; 1;2  và song song với mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  2  0 có phương trình là
A. 2 x  y  3z  9  0 B. 2 x  y  3z  11  0 C. 2 x  y  3z  11  0 D. 2 x  y  3z  11  0
Câu 29.2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt phẳng    : 3x  y  2 z  4  0 .

Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với    ?
A. 3x  y  2z  6  0 B. 3x  y  2z  6  0 C. 3x  y  2z  6  0 D. 3x  y  2z  14  0

thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com
Câu 29.3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;3;1 và

song song với mặt phẳng Q : 4x  2 y  3z  5  0 là


A. 4x-2y  3z  11  0 B. 4x-2y  3z 11  0 C. - 4x+2y  3z  11  0 D. 4x+2y  3z  11  0
Câu 29.4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 3; 1) và song
song (Q): 2 x  y  z  7  0 là
A. 2 x  y  z  4  0 B. 2 x  y  z  10  0 C. 2 x  y  z  8  0 D. 2 x  y  z  3  0
Câu 30.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 ) và B 1;2;3 . Viết phương trình của

mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .


A. x  y  2 z  3  0 B. x  y  2 z  6  0 C. x  3 y  4 z  7  0 D. x  3 y  4z  26  0
Câu 30.2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;0 , B 1; 1;2 . Mặt phẳng đi qua M  1;1;1 và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. x  2 y  2z  1  0 B. x  2 y  2z 1  0 C. 3 x  2 z  1  0 D. 3 x  2 z  1  0
Câu 30.3: Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A  5; 4;2 và B 1;2;4 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  3 y  z  8  0 B. 3x  y  3z 13  0 C. 2 x  3 y  z  20  0 D. 3x  y  3z  25  0
Câu 30.4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1;2;1 và B  2;1;0 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với
AB có phương trình là
A. 3x  y  z  6  0 B. 3x  y  z  6  0 C. x  3 y  z  5  0 D. x  3 y  z  6  0
Câu 31.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng  P có phương trình

3x  4 y  2z  4  0 và điểm A1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P 


5 5 5 5
A. d  B. d  C. d  D. d 
9 29 29 3
Câu 31.2: Tính khoảng cách từ điểm A(1;2; 4) đến mặt phẳng (P): x  y  2 z  5  0 ?
5 6 5 2 2 6 2 2
A. B. C. D.
3 6 3 3
Câu 31.3: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P : x  2 y  2z 10  0 và

 Q : x  2 y  2z  3  0 bằng
8 7 4
A. . B. . C. 3 . D. .
3 3 3
Câu 31.4: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P : x  2 y  2z 10  0 và

Q : x  2 y  2z  6  0 bằng
8 7 4
A. . B. . C. 3 . D. .
3 3 3
 x  2  3t

Câu 32.1: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  y  5  4t , t  . Vectơ nào

 z  6  7t
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com
A. u  (2;5; 6) B. u  (3; 4;7) C. u  (2,3,0) D. u  (5; 4;0)
x  5 y 1 z  4
Câu 32.2: Tìm vectơ chỉ phương của một đường thẳng có phương trình  
2 3 7

A. u  (2; 3;7) B. u  (2; 3;7) C. u  (2;3;7) D. u  ( 2;3;7)


x  1 t

Câu 32.3: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. P 1;2;5 B. N 1;5;2 C. Q  1;1;3 D. M 1;1;3
x 1 y  2 z 1
Câu 32.4: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :   ?
1 3 3
A. P  1;2;1 . B. Q 1;  2; 1 . C. N  1;3;2 . D. P 1;2;1 .

Câu 33.1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương

a   4; 6;2 . Phương trình tham số của đường thẳng  là

 x  2  2t  x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t
   
A.  y  3t . B.  y  6t . C.  y  3t . D.  y  6 .
z  1 t  z  1  2t  z  1  t z  2  t
   
Câu 33.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi
qua A  2; 3; 0  và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3y  z  5  0?

x  1  t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  1  3t B.  y  3t C.  y  1  3t D.  y  1  3t
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
x 1 y z 5
Câu 33.3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 3 1

 P :3x  3y  2z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. d cắt và không vuông góc với  P  B. d vuông góc với  P 

C. d song song với  P  D. d nằm trong


Câu 33.4: Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
 x  1  2t

d :  y  3t ?
 z  2  t

x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 3 1 1 3 2 2 3 2 2 3 1
Câu 34.1: Viết ptđt đi qua hai điểm.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng
đi qua hai điểm A 1; 1;2 và B  3;2;1 là

 x  1  4t  x  4  3t  x  1  2t x  4  t
   
A.  y  1  3t . B.  y  3  2t . C.  y  1  t . D.  y  3  t .
z  2  t z  1 t  z  2  3t  z  1  2t
   

thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com
Câu 34.2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A 1;2;3 và B 3;5;7 . Phương trình nào
sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d ?
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   B.   .
2 3 4 3 5 7
x2 y 3 z 4 x 1 y  2 z  3
C.   D.  
1 2 3 2 3 4
Câu 34.3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  0; 1; 3  , B 1; 0;1 , C  1;1; 2  . Phương trình
nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
 x  2 t
 x y 1 z 3 x 1 y z 1
A.  y  1  t . B.   . C.   . D. x  2 y  z  0 .
z  3  t 2 1 1 2 1 1

Câu 34.4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua
x 1 y 1 z
điểm M  2;1; 3 và song song với đường thẳng   là
2 1 3
x  2  t  x  2  2t x  1 t  x  2  2t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  3  z  3  3t  z  3t  z  3  3t
   
Câu 35.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3  ; B  1; 4;1 và đường thẳng

x2 y2 z3


d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm
1 1 2
của đoạn AB và song song với d ?
x y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   B.  
1 1 2 1 1 2
x y2 z2 x y 1 z 1
C.   D.  
1 1 2 1 1 2
Câu 35.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình:
x  10 y  2 z  2
  . Xét mặt phẳng  P  :10x  2 y  mz  11  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá
5 1 1
trị của m để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng  .
A. m  2 B. m  2 C. m  52 D. m  52
Câu 35.3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z 1  0 và đường thẳng
x 1 y  2 z 1
:   . Tính khoảng cách d giữa  và  P  .
2 1 2
1 5 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  2 .
3 3 3
Câu 35.4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1;2; 2 và vuông góc với đường thẳng
x 1 y  2 z  3
:   có phương trình là
2 1 3
A. 3x  2 y  z  5  0 . B. 2 x  y  3z  2  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 . D. 2 x  y  3z  2  0 .

thuvienhoclieu.com Trang 14

You might also like