You are on page 1of 20

TRƯỜNG THPT LANG BIANG ĐỀ CƯƠNG GIỮA KỲ II

TỔ TOÁN - TIN KHỐI 12 NĂM HỌC 2023 -2024


Câu 1.1 Cho hàm số f ( x ) xác định trên K và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K . Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. f  ( x ) = F ( x ) , x  K . B. F  ( x ) = f ( x ) , x  K . C. F ( x ) = f ( x ) , x  K . D. F  ( x ) = f  ( x ) , x  K .
Câu 1.2 Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f '( x)dx = f ( x) + C . B.  f ( x)dx = f '( x) + C . C.  f '( x)dx = f ( x) . D.  f ( x)dx = f ( x) + C .
Câu 1.3 Cho hàm số f ( t ) xác định trên K và F ( t ) là một nguyên hàm của f ( t ) trên K . Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. f  ( u ) = F ( u ) . B. F  ( t ) = f ( t ) , t  K . C. F ( u ) = f ( u ) . D. F  ( u ) = f ( u ) .
Câu 1.4 Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm cấp 2 trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f ''( x)dx = f '( x) + C . B.  f '( x)dx = f ''( x) + C .C.  f '( x)dx = f ''( x) + C . D.  f ''( x)dx = f ''( x) + C .
Câu 2. 1 Chọn khẳng định sai?
1 1 1
A.  ln xdx = + C . B.  x dx = ln x + C . C.  cos 2
dx = tan x + C . D.  sin xdx = − cos x + C .
x x
Câu 2. 2 Chọn khẳng định sai?
1
A.  e x dx = e x + C . B.  a x dx = a x ln a + C . C.  sin 2
dx = − cot x + C . D.  cosxdx = sin x + C .
x
Câu 2.3 Chọn khẳng định đúng?
1 1 1 1
A.  x dx = x 2
+ C . B.  ln x dx =
x
+C. C.  cos 2
x
dx = tan x + C . D.  dx = x + C .

Câu 2. 4 Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 4 + x 2 là


1 5 1 3
A. x + x +C B. x 4 + x 2 + C C. x5 + x 3 + C . D. 4 x 3 + 2 x + C
5 3
x2
Câu 3.1 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 1 . A.  ( 2 x + 1)dx = 2
+ x+C .

 ( 2 x + 1)dx = x + x+C .  ( 2 x + 1)dx = 2 x +1+ C . D.  ( 2 x + 1)dx = x 2 + C .


2 2
B. C.
Câu 3.2 Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 4 là
A. x 2 + C . B. 2x 2 + C . C. 2 x 2 + 4 x + C . D. x 2 + 4 x + C .
1 3
Câu 3.3 .  x 2 dx bằng A. 2x + C . B. x + C . C. x 3 + C . D. 3x 3 + C
3
Câu 3.4. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + x là
1 2 1 x 1 2
A. e + x + C . B. e +
x +C e + x + C . D. e x + 1 + C
x 2 x
C.
2 x +1 2
Câu 4.1: Phát biểu nào sau đây là đúng A.  cos2 xdx = −2sin 2 x + C
1 1
B.  cos2 xdx = 2sin2 x + C C.  cos2 xdx = sin2 x + C D.  cos2 xdx = − sin2 x + C
2 2
Câu 4.2 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 sin x . A.  2 sin xdx = −2 cos x + C
B.  2 sin xdx = 2 cos x + C C.  2 sin xdx = sin 2 x + C D.  2 sin xdx = sin 2 x + C
Câu 4.3 Cho  f ( x ) dx = − cos x + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) = − sin x. B. f ( x ) = − cos x. C. f ( x ) = sin x. D. f ( x ) = cos x.
2 x3 1
Câu 4.4 .Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + . A.  f ( x ) dx = + +C .
x2 3 x
x3 2 x3 1 x3 2
B.  f ( x ) dx = − +C. C.  f ( x ) dx = − + C . D.  f ( x ) dx = + + C .
3 x 3 x 3 x

1
Câu 5.1 Hàm số F ( x ) = e x là một nguyên hàm của hàm số:
2

2
ex
A. f ( x ) = x e − 1 .
2 x2
B. f ( x ) = C. f ( x ) = e 2 x . D. f ( x ) = 2 xe x .
2
.
2x
1 dx 1
Câu 5.2 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . A.  = ln 5 x − 2 + C
5x − 2 5x − 2 5
dx dx 1 dx
B.  = ln 5 x − 2 + C C.  = − ln 5 x − 2 + C D.  = 5ln 5 x − 2 + C
5x − 2 5x − 2 2 5x − 2
Câu 5.3 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3 x A.  cos 3xdx = 3 sin 3 x + C
sin 3x sin 3x
B.  cos 3xdx = +C C.  cos 3xdx = sin 3x + C D.  cos 3xdx = − +C
3 3
Câu 5.4. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 4 1 1 2
3 43 1
3 23
A.  x dx = x + C . B.  x dx = x + C . C.  x dx = x + C . D.  x dx = x + C .
3 3 3 3 3 3
4 2
Câu 6.1 Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ?
3

x4 x4 1 4
A. y = − 22018 . B. y = − 2018 . C. y = 3 x 2 . D. y = x + 2018 .
4 4 4
Câu 6.2 Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + x là
1 2 1 x 1 2
A. e x + 1 + C B. e x + x 2 + C C. e x + x +C D. e + x +C
2 x +1 2
Câu 6.3 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 7 x .
7x 7 x +1
A.  7 x dx =
+C B.  7 x dx = 7 x +1 + C C.  7 x dx = +C D.  7 x dx = 7 x ln 7 + C
ln 7 x +1
Câu 6.4. Cho hàm số f ( x ) = 1 + e 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 1
 f ( x ) dx = x + 2 e +C .  f ( x ) dx = x + 2e + C . C.  f ( x ) dx = x + e + C . D.  f ( x ) dx = x + 2 e +C
x 2x 2x 2x
A. B.

Câu 7.1 Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.   f ( x ) + g ( x )dx =  f ( x )dx +  g ( x )dx . B.   f ( x ) .g ( x ) dx =  f ( x )dx. g ( x )dx .
C.   f ( x ) − g ( x ) dx =  f ( x )dx −  g ( x )dx . D.  kf ( x )dx = k  f ( x )dx ( k  0;k  ) .
Câu 7.2: Khẳng định nào sau đây không đúng?
 
A. [f (x) + g(x)]dx = f (x) dx + g(x)dx  
B. [f (x) − g(x)]dx = f (x) dx − g(x)dx  
C.  f '(x)dx = f (x) + C D.  [f (x).g(x)]dx =  f (x) dx. g(x)dx
2
Câu 7.3 : Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cosx − 3x + .
x
3x 3x
A.  f ( x ) dx = sin x − + 2 ln x + C B. f ( x ) dx = sin x −
+ ln x + C
ln 3 ln 3
C.  f ( x ) dx = sin x − 3x ln 3 + 2 ln x + C D.  f ( x ) dx = sin x − 3x ln 3 + ln x + C
1
Câu 7.4: Họ nguyên hàm của hàm số y = x 2 − 3x + là:
x
x3 3x 2 x3 3x 2 x3 3x 2 x3 3x 2 1

A. − ln x + C. B. − + ln x + C. C. − + ln x + C. D. − + 2 + C.
3 2 3 2 3 2 3 2 x
Câu 8.1 Cho biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Tìm I =  3 f ( x ) + 1 dx .
A. I = 3F ( x ) + 1 + C . B. I = 3F ( x ) + x + C . C. I = 3xF ( x ) + 1 + C . D. I = 3xF ( x ) + x + C .
Câu 8.2 Cho biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Tìm I =   2 f ( x ) + 3 dx .
A. I = 3F ( x ) + 1 + C . B. I = 2 F ( x ) + 3x + C . C. I = 2 xF ( x ) + 3 + C . D. I = 3F ( x ) + 3x + C .
2
Câu 8.3 Cho biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Tìm I =   f ( x ) + 2 x  dx .
A. I = F ( x ) + 2 . B. I = F ( x ) + x 2 + C . C. I = xF ( x ) + x + C . D. I = xF ( x ) + x 2 + C .
Câu 8.4 Cho biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Tìm I =   f ( x ) − s inx  dx .
A. I = F ( x ) − cosx + C . B. I = F ( x ) + cosx + C . C. I = f ( x ) − s inx + C . D. I = f ( x ) + cosx + C .
1
Câu 9. 1 Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x 2 + 4 x + là:
x
A. x + 2 x
3 2
B. x + 2 x + C
3 2
C. x 3 + 2 x + ln x D. x3 + 2 x 2 + ln x + C .
Câu 9.2 Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f / ( x ) = 2e x + 3x 2 − 1 và f ( 0 ) = 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
ex ex
A. f ( x ) = 2e x + x 3 − x − 1 B. f ( x ) =
+ x 3 − x − 1 C. f ( x ) = 2e x + x 3 − x − 2 D. f ( x ) = + x3 − x
2 2
Câu 9.3. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) = 3 − 5 sin x và f ( 0 ) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) = 3x + 5 cos x + 5 B. f ( x ) = 3x + 5 cos x + 2 C. f ( x ) = 3x − 5 cos x + 2 D. f ( x ) = 3x − 5 cos x + 15
3
Câu 9.4: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - + 2 x là:
x2
x4 x3 1 x4 3 2x x4 3
A. − 3ln x 2 + 2 x.ln 2 + C B. + 3 + 2x + C C. + + +C D. + + 2 x.ln 2 + C
4 3 x 4 x ln 2 4 x
Câu 10.1 Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 x + 1 .
5x
A. + x+C B. 5 x + x + C C. 5 x ln x + x + C D. 5 x + x + C
ln 5
Câu 10.2 Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x .
A. e x + x 2 + C B. e x + x 2 C. e x − x 2 + C D. ln x + x 2 + C
Câu 10.3 Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 x 2 x + 1 .
10 x 5x 2 x 2x 5x
A. + x+C B. + x+C C. + x+C D. + x+C
ln10 ln 5ln 2 ln 5ln 2 ln 5ln 2
2x
Câu 10.4 Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = +1 .
3x
x x
2 2
   
A.  3
+ x+C B.
2x
+ x+C C. x
3x
+ x+C D.   + x + C
3
ln 2 − ln 3 ln 2 2 ln 3 ln 2 + ln 3
Câu 11.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  e x sin xdx = e x cos x −  e x cos xdx B.  e x sin xdx = −e x cos x +  e x cos xdx
C.  e x sin xdx = e x cos x +  e x cos xdx D.  e x sin xdx = −e x cos x −  e x cos xdx
Câu 11.2 Cho u(x) và v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên [a;b]. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?
b b b b
A.  u ( x)v '( x)dx = (u ( x)v( x)) |ba −  u '( x)v( x)dx B.  u ( x)v '( x)dx = (u ( x)v( x)) |ba +  u '( x)v( x)dx
a a a a
b b b b
C.  u ( x)v '( x)dx = (u '( x)v( x)) |ba +  u ( x)v( x)dx D.  u ( x)v '( x)dx = (u '( x)v( x)) |ba −  u ( x)v( x)dx
a a a a

Câu 11.3 Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì:
A.  u ( x).v ' ( x ) dx = u ( x ) .v ( x ) −  u ' ( x ) .v ' ( x ) dx C.  u ( x).v ' ( x ) dx = u ' ( x ) .v ( x ) −  u ' ( x ) .v ( x ) dx
B.  u ( x).v ' ( x ) dx = u ( x ) .v ' ( x ) −  u ' ( x ) .v ( x ) dx D.  u ( x).d v ( x )  = u ( x ) .v ( x ) −  v( x).d u ( x ) 
Câu 11.4: Tìm một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = (1 − x ) cosx

3
A.  f ( x ) dx = (1 − x ) sin x − cos x + C B.  f ( x ) dx = (1 − x ) sin x + cos x
C.  f ( x ) dx = (1 − x ) cos x − sin x + C D.  f ( x ) dx = (1 − x ) cos x + sin x + C
1 + ln x
Câu 12.1 Nguyên hàm  dx ( x  0 ) bằng
x
1 2 1
A.ln x + ln x + C B. x + ln 2 x + C C. ln 2 x + ln x + C D. x + ln 2 x + C
2 2
Câu 12.2 Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 3 x + 1 là

 f ( x ) dx = ( 3x + 1) 3x + 1 + C .  f ( x ) dx = 3x + 1 + C .
3 3
A. B.
13 1
 f ( x ) dx = 3 3x + 1 + C . D.  f ( x ) dx = ( 3x + 1) 3x + 1 + C . 3
C.
4
Câu 12.3. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x + 2 là:
2 1 2 3 1
A. (3x + 2) 3x + 2 + C B. (3x + 2) 3x + 2 + C C. (3x + 2) 3x + 2 + C D. +C
3 3 9 2 3x + 2
Câu 12.4 Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 1 là
1 1 2 1
( 2 x + 1) 2 x + 1 + C B. 2 x + 1 + C .C. ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C . D. ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C .
A. −
3 2 3 3
Câu 13.1 Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [a; b] và Diện tích hình phẳng S giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b được xác định bằng công thức nào?
b a b b
A. S = −  f ( x ) dx B. S =  f ( x ) dx C. S =  f ( x ) dx D. S =  f ( − x ) dx
a b a a

Câu 13.2. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Khi đó hiệu số F ( 0 ) − F (1) bằng
1 1 1 1

A.  f ( x ) dx . B.  − F ( x ) dx . C.  − F ( x ) dx . D.  − f ( x ) dx .
0 0 0 0
5

Câu 13.3. Cho f (x ) có đạo hàm [ 3; 5] thỏa f ( 3) 1, f (5) 9, khi đó 4 f (x )dx bằng
3

A. 40. B. 32. C. 36. D. 44.


x

Câu 13.4 Cho f (x ) là hàm số có đạo hàm liên tục trên và f (0) 1, khi đó f (t )dt bằng
0

A. f (x ) 1. B. f (x 1). C. f (x ). D. f (x ) 1.
4

Câu 14.1 Cho hàm số f (x ) có đạo hàm cấp hai trên [2; 4] thỏa mãn f (2) 1 và f (4) 5. Khi đó f (x )dx
2

bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
3

Câu 14.2. Cho f (x ) có đạo hàm trên [1; 3] thỏa f (1) 1, f (3) m và f (x )dx 5. Khẳng định nào sau đây
1

đúng ? A. m ( ; 3). B. m [ 3; 3). C. m [3;10). D. m [10; ).


2
Câu 14.3. Cho hàm số f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên  −1; 2 , f ( −1) = 8;f ( 2 ) = −1 . Tích phân  f ' ( x )dx bằng
−1
A. 1. B. 7. C. −9. D. 9.
1
Câu 14.4 Nếu F  ( x ) = và F (1) = 1 thì giá trị của F ( 4 ) bằng
2x −1
1
A. ln 7. B. 1 + ln 7. C. ln 3. D. 1 + ln 7.
2
Câu 15.1 Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

4
a a a a

 f ( x ) dx = 0 .  f ( x ) dx = a  f ( x ) dx = 2a .  f ( x ) dx = 1 .
2
A. B. . C. D.
a a a a
2 2 2
Câu 15.2 Biết  f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = 6 , khi đó   f ( x ) − g ( x ) dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. −4 . C. 4 . D. −8 .
1 1 1
Câu 15.3 Biết tích phân  f ( x ) dx = 3 và  g ( x ) dx = −4 . Khi đó   f ( x ) + g ( x ) dx bằng
0 0 0

A. −7 . B. 7 . C. −1 . D. 1 .

  f ( x) + g ( x) dx bằng
1 1 1
Câu 15.4 Biết  0
f ( x)dx = 2 và  0
g ( x)dx = −4 , khi đó
0
A. 6 . B. −6 . C. −2 . D. 2 .
22018
dx
Câu 16.1 Tính tích phân I = 
1
x
.

A. I = 2018.ln 2 − 1 . B. I = 2 2018 . C. I = 2018.ln 2 . D. I = 2018 .


b

 ( 3x − 2ax − 1) dx bằng
2
Câu 16.2 Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0

A. b − b a − b .
3 2
B. b + b a + b .
3 2
C. b3 − ba 2 − b . D. 3b 2 − 2ab − 1 .

4
2
Câu 16.3 Giả sử I =  sin 3 xdx = a + b ( a, b  ) . Khi đó giá trị của a − b là
0
2
1 3 1
A. − B. 0 C. − D.
6 10 5
m

 ( 3x − 2 x + 1)dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
2
Câu 16.4 Cho
0

A. ( −1; 2 ) . B. ( −; 0 ) . C. ( 0; 4 ) . D. ( −3;1) .


Câu 17.1 Cho các số thực a , b và các khẳng định:
b a b a
1.  f ( x ) dx = − f ( x ) dx .
a b
2 .  2 f ( x ) dx = 2 f ( x ) dx .
a b
2
b
b  b b

a
3. f 2
( x ) dx =   f ( x ) dx  . 4.  f ( x ) dx =  f ( u ) du .
a  a a

Số khẳng định đúng: A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .


2 2
Câu 17.2Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và (
0
)
f ( x ) + 3x 2 dx = 10 . Tính  f ( x ) dx .
0

A. 2 . B. −2 . C. 18 . D. −18 .
2 2
Câu 17.3 Cho  4 f ( x ) − 2 x  dx = 1 . Khi đó  f ( x )dx bằng:
1 1
A. 1 . B. −3 . C. 3 . D. −1 .
5 5

Câu 17.4 Cho  f ( x ) dx = −2 . Tích phân   4 f ( x ) − 3x 2  dx bằng


0 0
A. −140 . B. −130 . C. −120 . D. −133 .
2
dx 1 7 1 7 7
Câu 18.1  bằng A. ln 35 B. ln C. ln D. 2 ln
1
2x + 3 2 5 2 5 5
2
dx 1 2
Câu 18.2  3x − 2
1
bằng A. 2 ln 2 B.
3
ln 2 C.
3
ln 2 D. ln 2
2
dx 2 16 5 5
Câu 18.3 Tích phân  x+3
0
bằng: A.
15
B.
225
C. log
3
D. ln
3

5
3
dx 21 5 5 4581
Câu 18.4 Tính tích phân I =  . A. I = − . B. I = ln . C. I = log . D. I = .
0
x+2 100 2 2 5000
8 4 4
Câu 19.1 Biết  f ( x ) dx = −2 ;  f ( x ) dx = 3 ;  g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 1
8 4 8 4
A.  f ( x ) dx = 1 .
4
B.   f ( x ) + g ( x ) dx = 10 .C.  f ( x ) dx = −5 . D.  4 f ( x ) − 2 g ( x ) dx = −2 .
1 4 1
8 12 8
Câu 19.2 Cho hàm số f x liên tục trên thoả mãn  f ( x ) dx = 9 ,  f ( x ) dx = 3 ,  f ( x ) dx = 5 .
1 4 4
12
Tính I =  f ( x ) dx . A. I 17 . B. I 1. C. I 11 . D. I 7.
1
4 4 3
Câu 19.3 hàm số f ( x ) liên tục trên và  f ( x ) dx = 10 ,  f ( x ) dx = 4 . Tích phân  f ( x ) dx bằng
0 3 0

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
2 4 4

Câu 19.4 Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có  f ( x)dx = 9;  f ( x)dx = 4. Tính I =  f ( x)dx.
0 2 0

9
A. I = 5 . B. I = 36 . C. I = . D. I = 13 .
4
Câu 20.1 Biết f ( x ) là hàm số liên tục trên , a là số thực thỏa mãn 0  a   và
  1
 f ( x ) dx =  f ( x ) dx = 1 . Tính tích phân  f ( x ) dx
a
bằng A. 0 B. 2 C. D. 1
0 a 0 2
2 2
Câu 20.2 Cho  2 f ( x ) − 2 x  dx = 1 . Khi đó  f ( x )dx bằng:
1 1
A. 2 . B. −3 . C. 3 . D. −2 .
1 1

 f ( x ) dx = 1 tích phân  ( 2 f ( x ) − 3x ) dx bằng


2
Câu 20.3 Cho
0 0

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. −1 .
2 2 2
Câu 20.4 Cho  f ( x ) dx = 3 ,  g ( x ) dx = −1 thì   f ( x ) − 5g ( x ) + x  dx bằng:
0 0 0

A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10

1 1 2 2
Câu 21.1 Tính tích phân  sin 3xdx A. − B. C. − D.
0
3 3 3 3

Câu 21.2Cho với m , p , và là các phân số tối giản. Giá trị bằng

22
A. 10 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
4
dx
Câu 21.3 Biết I =  = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c.
3
x +x
2

A. S = 6 . B. S = 2 . C. S = −2 . D. S = 0.
 1 1 
1
Câu 21.4 Cho   −  dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
x +1 x + 2 
A. a + b = 2 . B. a − 2b = 0 . C. a + b = −2 . D. a + 2b = 0 .
e

 ( 2 + x ln x )dx = ae + be + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
Câu 21.5 Cho
1
A. a + b = −c . B. a + b = c . C. a − b = c . D. a − b = −c .
1
xdx
Câu 21.6 Cho  = a + b ln 2 + c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
( + )
2
0 x 2
6
A. −2 . B. −1 . C. 2 . D. 1 .
55
dx
Câu 21.7 Cho  = a ln 2 + b ln 5 + c ln11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.
16 x x + 9

a − b = −c . B. a + b = c . C. a + b = 3c . D. a − b = −3c .
e

 (1 + x ln x ) dx = ae + be + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.


2
Câu 21.8 : Cho
1
a + b = c . B. a + b = −c . C. a − b = c . D. a − b = −c .

1
1 e −1 1
Câu 22.1 Tích phân  e − x dx bằng A. e − 1 B. −1 C. D.
0
e e e

1 1
Câu 22.2 Tính tích phân I =  cos3 x.sin xdx . A. I = − B. I = −  4 C. I = − 4 D. I = 0
0
4 4
1
dx 4 3 1 2
Câu 22.3Tích phân 
0 3x + 1
bằng A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.

2
sin x
Câu 22.4 Cho tích phân 
 cos x + 2
dx = a ln 5 + b ln 2 với a, b  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. 2a + b = 0. B. a − 2b = 0. C. 2a − b = 0. D. a + 2b = 0.
2
Câu 23.1 Xét tích phân I =  x.e dx . Sử dụng phương pháp đổi biến số với u = x , tích phân I được biến đổi
x2 2

1
2 2 2 2
1 1 u
thành dạng nào sau đây A. I = 2 e du . B. I = u
1 e du . C. I = 2 1 e du . D. I = 2 1 e du .
u u

1 2
2
Câu 23.2 Tính tích phân I =  2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3 2 3 2
1
A. I =  udu B. I =  udu C. I = 2 udu D. I =  udu
0
21 0 1
2 2

 xe dx , nếu đặt u = x 2 thì  xe


x2 x2
Câu 23.3 . Xét dx bằng
0 0
2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2  eu du . B. 2  eu du .
2 0 2 0
C. e du . D. e du
0 0

2
Câu 23.4 I =  2 + cos x .sin xdx . Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng?
0

2 3 2 2
A. I =  t dt . B. I =  t dt . C. I = 2 t dt . D. I =  t dt
3 2 3 0
6 2

Câu 24.1 . Cho  f ( x)dx = 12 . Tính I =  f (3x)dx.


0 0
A. I = 6 B. I = 36 C. I = 2 D. I = 4

4 2
Câu 24.2 Cho 
0
f ( x)dx = 16 . Tính I =  f (2 x)dx A. I =32 . B. I =8 . C. I =16 . D. I = 4
0

1 2
Câu 24.3 Biết  x. f ( x ) dx = 3 . Khi đó  sin 2 x. f ( cos x ) dx bằng A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
0 0

2
f ( x )dx = 2 . Khi đó
4 f ( x )dx bằng A. 1 .
Câu 24.4 Cho  
1 x
B. 4 . C. 2 . D. 8 .
1

7
2 5
Câu 24.5 Cho  f ( x 2 + 1)xdx = 2 . Khi đó I =  f ( x ) dx bằng A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. −1 .
1 2

1 6
Câu 24.6 Cho  f ( x ) dx = 9 . Tính I =  f ( sin 3x ) cos 3xdx .
0 0

A. I = 5 . B. I = 9 . C. I = 3 . D. I = 2 .
1
1 1
Câu 25.1 Cho  xe2 x dx = ae2 + b , ( a, b  ) . Tính a + b . A. . B. 1 . C. . D. 0 .
0
4 2
1

 ( 2 x +1) e dx = a + b.e , tích a.b bằng A. −15 . B. −1 . C. 1. D. 20.


x
Câu 25.2 Biết rằng tích phân
0
2
ln x b b
Câu 25.3 Cho tích phân I =  2
dx = + a ln 2 với a là số thực, b và c là các số dương, đồng thời là phân
1
x c c
số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c .
A. P = 6 . B. P = 5 . C. P = −6 . D. P = 4 .

4
Câu 25.4 Cho tích phân I =  ( x − 1) sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
 

4 4
1
A. I = − ( x − 1) cos2 x −  cos2 xdx . ( x − 1) cos2 x −  cos2 xdx .
4
B. I = −
0 2 0
0
 
 
1 14 4
C. I = − ( x − 1) cos2 x +  cos2 xdx . D. I = − ( x − 1) cos2 x +  cos2 xdx .
4 4

2 20 0
0 0

Câu 26.1: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 3; −1;1) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
( Oyz ) là điểm A. M ( 3;0;0 ) B. N ( 0; −1;1) C. P ( 0; −1;0 ) D. Q ( 0;0;1)
Câu 26.2: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2; − 2;1) trên mặt phẳng ( Oxy ) có tọa
độ là A. ( 2;0;1) . B. ( 2; − 2;0 ) . C. ( 0; − 2;1) . D. ( 0;0;1)
Câu 26.3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; − 1) và B ( 2;3; 2 ) . Véctơ AB có tọa độ là
A. (1; 2;3) . B. ( −1; − 2;3) . C. ( 3;5;1) . D. ( 3; 4;1) .
Câu 26.4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; − 2 ) và B ( 2; 2;1) . Vectơ AB có tọa độ là
A. ( 3;3; − 1) . B. ( −1; − 1; − 3) . C. ( 3;1;1) . D. (1;1;3) .
Câu 27.1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −4;3) và B ( 2; 2;7 ) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có
tọa độ là A. (1;3; 2 ) B. ( 2;6; 4 ) C. ( 2; −1;5 ) D. ( 4; −2;10 )
Câu 27.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; −2;3) và B ( −1; 2;5 ) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB . A. I ( −2;2;1) . B. I (1;0; 4 ) . C. I ( 2;0;8 ) . D. I ( 2; −2; −1) .
Câu 27.3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A ( 2; 2;1) . Tính độ dài đoạn thẳng OA .
A. OA = 3 B. OA = 9 C. OA = 5 D. OA = 5
Câu 27.4: Trong KG Oxyz , cho hai điểm M ( 3;0;0 ) , N ( 0;0; 4 ) . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. MN = 1 . B. MN = 7 . C. MN = 5 . D. MN = 10 .
Câu 27. 5 Trong KG Oxyz , cho các vectơ a = ( 2; −1;3) , b = (1;3; −2 ) . Tìm tọa độ của vectơ c = a − 2b .
A. c = ( 0;− 7;7 ) . B. c = ( 0;7;7 ) . C. c = ( 0;− 7;− 7 ) . D. c = ( 4;− 7;7 ) .
Câu 27.6 Trong hệ tọa độ Oxyz , cho OA = 3k − i . Tìm tọa độ điểm A .
A. ( 3;0; −1) . B. ( −1;0;3) . C. ( −1;3;0 ) . D. ( 3; −1;0 ) .
8
( )
Câu 27.7 Trong không gian với hệ tọa độ O, i, j , k , cho OM = ( 2; − 3; − 1) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM = 2i − 3 j − k . B. M ( −2;3;1) . C. M ( −1; − 3;2 ) . D. OM = 2i + 3 j + k .
Câu 27.8 Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc trục Oy ?
A. M ( 0; 0; 3) . B. M ( 0; −2; 0 ) . C. M ( −1; 0; 2 ) . D. M (1; 0; 0 ) .
Câu 27.9 Trong không gian tọa độ Oxyz , cho vectơ u = ( 3;0;1) , v = ( 2;1;0 ) . Tính tích vô hướng u. v .
A. u. v = 0 . B. u. v = −6 . C. u. v = 8 . D. u. v = 6 .
Câu 27.10 Trong KG Oxyz , cho hai vectơ a = ( 2; 4; − 2 ) và b = (1; − 2; 3) . Tích vô hướng của hai vectơ a và
b bằng A. 6 . B. −22 . C. −12 . D. 30 .
Câu 27.11 Trong không gian Oxyz cho hai véctơ u = (1; − 2;1) và v = ( −2;1;1) , góc giữa hai vectơ đã cho bằng
2  5 
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 6
Câu 27.12 Trong KG Oxyz , cho hai véc tơ u ( 2;3; −1) và v ( 5; −4; m ) . Tìm m để u ⊥ v.
A. m = 0 . B. m = 2 . C. m = 4 . D. m = −2 .
Câu 27.13 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hãy tính góc giữa hai vecto a = (1; 2; −2 ) và b = ( −1; −1;0 ) ?

( )
A. a, b = 60 . ( )
B. a, b = 135 . ( )
C. a, b = 45 . ( )
D. a, b = 120 .
Câu 27.14 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; −2; −1) và B (1; 4;3) . Độ dài đoạn AB là:
A. 2 13 . B. 2 3 . C. 6 . D. 3 .
Câu 28.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A (1;0;3) , B ( 2;3; −4 ) , C ( −3;1; 2 ) . Tìm tọa độ
điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D ( 6; 2; −3) . B. D ( −2; 4; −5 ) . C. D ( 4; 2;9 ) . D. D ( −4; −2;9 ) .
Câu 28.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD biết
A(1;1; −2), B (−2; −1; 4), C (3; −2; −5) . Tìm tọa độ đỉnh D?
A. D (6; 0; −11) B. D(−6;1;11) C. D (5; −2; −1) D. D(−3;6;1)
Câu 28.3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(−1;3; −4), B (2; −1; 0) và
G(2;5; −3) là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C(5;13; −5) B. C(4; −9;5) C. C(7;12; −5) D. C(3;8; −13)
Câu 28.4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2; 2;1), B(2;1; −1) và G(−1; 2;3) là
trọng tâm của tam giác. Tọa độ của điểm C là:
A. (-5;-3;9) B. (-7;-3;9) C. (-7;3;9) D. (-7;3;6)
Câu 29.1: Trong KG Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 16 . Tâm của ( S ) có tọa độ là
2 2 2

A. ( −1; − 2; − 3) . B. (1; 2;3) . C. ( −1; 2; − 3) . D. (1; − 2;3) .


Câu 29.2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 3) + ( y + 1) + ( z − 1) = 2 . Tâm của ( S ) có tọa độ là
2 2 2

A. ( 3;1; −1) B. ( 3; −1;1) C. ( −3; −1;1) D. ( −3;1; −1)


Câu 29.3: Trong KG với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y + 2 ) + ( z − 2 ) = 8 . Tính bán kính R của ( S ) .
2 2

A. R = 8 B. R = 4 C. R = 2 2 D. R = 64
Câu 29.4: Trong KG với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 5 ) + ( y − 1) + ( z + 2 )
2 2 2
= 9 . Tính bán kính R
của ( S ) . A. R = 3 B. R = 18 C. R = 9 D. R = 6
Câu 29.5 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 4 z − 2 = 0 . Tính bán
kính r của mặt cầu. A. r = 2 2 . B. r = 26 . C. r = 4 . D. r = 2 .
Câu 29.6 Trong KG Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 6 z + 4 = 0 có bán kính R là
A. R = 53 . B. R = 4 2 . C. R = 10 . D. R = 3 7 .

9
Câu 29.7 Trong KG Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 5 = 0 . Tọa độ tâm và bán kính của
(S ) là A. I ( 2; 4; 4 ) và R = 2 . B. I ( −1; 2; 2 ) và R = 2 .
C. I (1; − 2; − 2 ) và R = 2 . D. I (1; − 2; − 2 ) và R = 14 .
Câu 29.8 Trong KG Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 z + 4 = 0 .
A. I ( 2;0; −1) , R = 3 . B. I ( 4;0; −2 ) , R = 3 . C. I ( −2;0;1) , R = 1 . D. I ( 2;0; −1) , R = 1 .
Câu 30.1 Trong KG Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I (1;0; − 2 ) , bán kính r = 4 ?
A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 16 . B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 16 .
2 2 2 2

C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 4 . D. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 4 .
2 2 2 2

Câu 30.2 Phương trình mặt cầu có tâm I (1; −2;3) , bán kính R = 2 là:
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4. B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 4.
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 2. D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2.
2 2 2 2 2 2

Câu 30.3: Trong KG Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;0; − 3) và đi qua điểm M ( 4;0;0 ) . PT của ( S ) là
A. x 2 + y 2 + ( z + 3) = 25 . B. x 2 + y 2 + ( z + 3) = 5 . C. x 2 + y 2 + ( z − 3) = 25 .D. x 2 + y 2 + ( z − 3) = 5 .
2 2 2 2

Câu 30.4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1;1) và A (1; 2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm I và
đi qua điểm A là
A. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 29 . B. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 25 . D. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 5 .
2 2 2 2 2 2

Câu 30.5 . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( −3;1; −4 ) và B (1; −1; 2 ) . Phương trình mặt
cầu ( S ) nhận AB làm đường kính là
A. ( x + 1) + y 2 + ( z + 1) = 14 . B. ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 14 .
2 2 2 2

C. ( x + 1) + y 2 + ( z + 1) = 56 . D. ( x − 4 ) + ( y + 2 ) + ( z − 6 ) = 14 .
2 2 2 2 2

Câu 30.6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( −2;1;1) và B ( 0; − 1;1) . Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB .
A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 2 . B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 8 .
2 2 2 2

C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 2 . D. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 8 .
2 2 2 2

Câu 30.7 Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và tiếp xúc với ( Oyz ) ?
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 4. B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 1.
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9. D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 25.
2 2 2 2 2 2

Câu 30.8 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I ( −1; 2;1) và mặt phẳng ( P ) có phương trình
x + 2 y − 2 z + 8 = 0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) :
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3 . B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) = 9 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 4 . D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 30.8 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 = 0 và điểm I (1; 2; −3) Mặt
cầu ( S ) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là.
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) 2 = 4 . B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) 2 = 4 .
2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) 2 = 16 . D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) 2 = 2 .
2
2 2 2

Câu 31.1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3x + 2 y − 4 z + 1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( ) ? A. n2 = ( 3; 2; 4 ) . B. n3 = ( 2; − 4;1) . C. n1 = ( 3; − 4;1) . D. n4 = ( 3; 2; − 4 ) .
10
Câu 31.2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 1 = 0 . Mặt phẳng ( P ) có
một vectơ pháp tuyến là
A. n = ( −2; − 1;1) . B. n = ( 2;1; − 1) . C. n = (1;2;0 ) . D. n = ( 2;1;0 ) .
Câu 31.3: Trong không gian với hệ trục toạ độ $Oxyz$, cho mặt phẳng ( P ) : z − 2 x + 3 = 0 . Một vectơ pháp
tuyến của ( P ) là: A. u = ( 0;1;− 2 ) . B. v = (1;− 2;3) . C. n = ( 2;0;− 1) . D. w = (1;− 2;0 ) .
Câu 31.4: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 2; −1;3) , B ( 4;0;1) và C ( −10;5;3) . Vectơ nào dưới đây là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) ?
A. n = (1;8; 2 ) . B. n = (1; 2;0 ) . C. n = (1; 2; 2 ) . D. n = (1; −2; 2 ) .
Câu 31.5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −1;5 ) , B (1; −2;3) . Mặt phẳng ( ) đi qua
a
hai điểm A , B và song song với trục Ox có vectơ pháp tuyến n = ( 0; a; b ) . Khi đó tỉ số bằng
b
3 3
A. 2 . B. −2 . C. − . D. .
2 2
Câu 32.1: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M ( 2;0;0 ) , N ( 0; − 1;0 ) , P ( 0;0; 2 ) . Mặt phẳng ( MNP ) có
phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 0 . B. + + = −1 . C. + + = 1 . D. + + = 1
2 −1 2 2 −1 2 2 1 2 2 −1 2
Câu 32.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A (1;0;0 ) ; B ( 0; −2;0 ) ; C ( 0;0;3) . Phương trình
nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ( ABC ) ?
A. x + y + z = 1 . B. x + y + z = 1 . C. x + y + z = 1 . D. x + y + z = 1 .
3 −2 1 −2 1 3 1 −2 3 3 1 −2
Câu 32.3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng ( Oyz ) ? A. y = 0 B. x = 0 C. y − z = 0 D. z = 0
Câu 32.4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oxz ) có phương trình là
A. x + z = 0 . B. x + y + z = 0 . C. y = 0 . D. x = 0 .
Câu 33.1: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A ( 2; −1; 2 ) và song song với mặt phẳng
( P ) : 2 x − y + 3z + 2 = 0 có phương trình là
A. 2 x + y + 3z − 9 = 0 B. 2 x − y + 3 z + 11 = 0 C. 2 x − y − 3 z + 11 = 0 D. 2 x − y + 3 z − 11 = 0
Câu 33.2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M ( 3; − 1; − 2 ) và mặt phẳng
(  ) : 3x − y + 2 z + 4 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song
song với (  ) ?
A. 3 x − y + 2 z − 6 = 0 B. 3 x − y + 2 z + 6 = 0 C. 3 x − y − 2 z + 6 = 0 D. 3 x + y + 2 z − 14 = 0
Câu 33.3: Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −1;2;0 ) và có vectơ pháp tuyến n = ( 4;0; −5 ) là
A. 4 x − 5 y − 4 = 0 . B. 4 x − 5 z − 4 = 0 . C. 4 x − 5 y + 4 = 0 . D. 4 x − 5 z + 4 = 0 .
Câu 33.4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A ( 0; −1; 4 ) và có một véctơ
pháp tuyến n = ( 2; 2; −1) . Phương trình của ( P ) là
A. 2 x − 2 y − z − 6 = 0 . B. 2 x + 2 y + z − 6 = 0 . C. 2 x + 2 y − z + 6 = 0 . D. 2 x + 2 y − z − 6 = 0 .
Câu 33.5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; −3; −1) và song
song (Q): 2 x − y + z − 7 = 0 là
A. 2 x − y + z − 4 = 0 B. 2 x − y + z − 10 = 0 C. 2 x − y + z + 8 = 0 D. 2 x − y + z + 3 = 0
Câu 34.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0;1;1) ) và B (1; 2;3) . Viết phương trình của
mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x + y + 2 z − 3 = 0 B. x + y + 2 z − 6 = 0 C. x + 3 y + 4 z − 7 = 0 D. x + 3 y + 4 z − 26 = 0

11
Câu 34.2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1;0 ) , B (1; −1; 2 ) . Mặt phẳng đi qua M ( −1;1;1) và
vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. x + 2 y − 2 z + 1 = 0 B. x + 2 y − 2 z − 1 = 0 C. 3 x + 2 z − 1 = 0 D. 3 x + 2 z + 1 = 0
Câu 34.3: Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A ( 5; −4; 2 ) và B (1; 2; 4 ) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x − 3 y − z + 8 = 0 B. 3 x − y + 3 z − 13 = 0 C. 2 x − 3 y − z − 20 = 0 D. 3 x − y + 3 z − 25 = 0
Câu 34.4 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; 2 ) , B ( 3; −2;0 ) . Viết phương trình mặt
phẳng trung trực của đọan AB.
A. x − 2 y − 2 z = 0 B. x − 2 y − z − 1 = 0 C. x − 2 y − z = 0 D. x − 2 y + z − 3 = 0
Câu 34.5 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; − 1) và B ( −3;0; − 1) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x − y + z − 3 = 0 B. 2 x + y + 1 = 0 C. x − y + z + 3 = 0
Câu 34.6 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A = ( 4;0;1) và B = ( −2; 2;3) . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x − y − z = 0 . B. 3 x + y + z − 6 = 0 . C. 3 x − y − z + 1 = 0 . D. 6 x − 2 y − 2 z − 1 = 0 .
Câu 34.7 Trong KG Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A (1;1; 4 ) , B ( 2;7;9 ) , C ( 0;9;13) .
A. 2 x + y + z + 1 = 0 B. x − y + z − 4 = 0 C. 7 x − 2 y + z − 9 = 0
Câu 34.8 Cho 3 điểm A (1;6;2 ) , B ( 5;1;3) , C ( 4;0;6 ) phương trình mặt phẳng ( ABC ) là:
A. 14 x + 13 y + 9 z + 110 = 0 . B. 14 x + 13 y − 9 z − 110 = 0 .C. 14 x -13 y + 9 z − 110 = 0 . D. 14 x + 13 y + 9 z − 110 = 0 .
Câu 34.9 Trong KG Oxyz , cho 3 điểm M (1;0; 2 ) , N ( -3;-4;1) , P ( 2;5;3) . Phương trình mặt phẳng ( MNP ) là.
A. x − 3 y − 16 z + 33 = 0 B. x + 3 y − 16 z + 31 = 0 C. x + 3 y − 16 z + 31 = 0 D. x − 3 y − 16 z + 31 = 0
Câu 34.10 Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9 . Phương trình mặt phẳng
2 2 2

tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm M ( 0; −1;3) là


A. x + 2 y − 2 z + 8 = 0 . B. x + 2 y − 2 z − 4 = 0 . C. − y + 3 z + 8 = 0 . D. − y + 3 z − 8 = 0 .
Câu 34.11 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 9 . Mặt phẳng ( P ) tiếp xúc
2 2 2

với mặt cầu ( S ) tại điểm A ( −2;1; −4 ) có phương trình là:


A. x + 2 y + 2 z + 8 = 0 . B. 3 x − 4 y + 6 z + 34 = 0 . C. x − 2 y − 2 z − 4 = 0 . D. − x + 2 y + 2 z + 4 = 0 .
Câu 34.12 Mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y + z = 0 và cách D (1;0;3) một khoảng bằng
6 có phương trình là:
x + 2y + z + 2 = 0 x + 2y + z + 2 = 0  x + 2 y − z − 10 = 0 x + 2y + z + 2 = 0
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x + 2 y + z − 10 = 0  − x − 2 y − z − 10 = 0 x + 2y + z − 2 = 0 x + 2y + z − 2 = 0
Câu 34.13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 2;1; − 1) , N (1; − 1;0 ) và mặt phẳng
( Q ) : x + 3 y − 3z + 5 = 0 . Mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm M , N và vuông góc với mp ( Q ) có phương trình là
A. 3x − 2 y − z − 5 = 0 . B. −3x − 2 y + z − 5 = 0 . C. 3x + 2 y + z − 1 = 0 . D. −3 x + 2 y − z + 3 = 0 .
Câu 34.14 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1; −1;1) và mặt phẳng
( P ) : − x + 2 y − 2 z + 11 = 0 . Gọi ( Q ) là mặt phẳng song song ( P ) và cách A một khoảng bằng 2 . Tìm
phương trình mặt phẳng ( Q ) A. ( Q ) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0 . B. ( Q ) : x − 2 y + 2 z − 11 = 0 .
C. ( Q ) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0 và ( Q ) : − x + 2 y − 2 z − 11 = 0 . D. ( Q ) : − x + 2 y − 2 z + 11 = 0 .
Câu 34.15 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 4 z = 0 và mặt
phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) , biết mặt phẳng ( Q ) song song với mặt phẳng
( P ) và tiếp xúc với mặt cầu ( S ) .
A. ( Q ) : x − 2 y + 2 z + 8 = 0 . B. ( Q ) : x + 2 y + 2 z − 18 = 0 hoặc ( Q ) : x + 2 y + 2 z = 0 .
C. ( Q ) : x + 2 y + 2 z − 18 = 0 . D. ( Q ) : x + 2 y + 2 z + 18 = 0 hoặc ( Q ) : x + 2 y + 2 z − 36 = 0 .
12
Câu 34. 16. Trong KG 0xyz Cho mặt cầu có phương trình ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 4 . Tìm phương trình
2 2 2

mặt phẳng song song với mặt phẳng ( P ) và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu ( S ) .
A. x − 2 y − 2 z + 1 = 0 . B. − x + 2 y + 2 z + 5 = 0 . C. x − 2 y − 2 z − 23 = 0 . D. − x + 2 y + 2 z + 17 = 0
Câu 35.1: Trong KG Oxyz , cho mặt phẳng cho mp ( P ) có PT 3 x + 4 y + 2 z + 4 = 0 và điểm A (1; −2;3) . Tính
55 5 5
khoảng cách d từ A đến ( P ) A. d = B. d =
C. d = D. d =
929 29 3
Câu 35.2: Tính khoảng cách từ điểm A(−1; 2; −4) đến mặt phẳng (P): x − y − 2 z + 5 = 0 ?
5 6 5 2 2 6 2 2
A. B. C. D.
3 6 3 3
Câu 35.3: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z − 10 = 0 và
8 7 4
(Q ) : x + 2 y + 2z − 3 = 0
. B. .bằng A.
C. 3 . D. .
3 3 3
Câu 35.4: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z − 10 = 0 và
8 7 4
(Q ) : x + 2 y − 2z − 6 = 0 bằng A.
. B. . C. 3 . D. .
3 3 3
Câu 36.1 Trong KG Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x + y + z − 6 = 0 . Điểm nào dưới đây không thuộc ( ) ?
A. Q ( 3;3;0 ) B. N ( 2; 2; 2 ) C. P (1; 2;3) D. M (1; −1;1)
Câu 36.2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z − 5 = 0. Điểm nào dưới đây
thuộc ( P ) ? A. P ( 0;0; −5 ) B. M (1;1;6 ) C. Q ( 2; −1;5 ) D. N ( −5;0;0 )
Câu 36.3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M ( −1; −1; −1) B. N (1;1;1) C. P ( −3;0;0 ) D. Q ( 0;0; −3)
Câu 36.4 Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 2 = 0 .
A. Q (1; −2; 2 ) . B. P ( 2; −1; −1) .
C. M (1;1; −1) . D. N (1; −1; −1) .
Câu 37.1 Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox ?
A. y − 2 z + 1 = 0 . B. 2 y + z = 0 . C. 2 x + y + 1 = 0 . D. 3 x + 1 = 0 .
Câu 37.2 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oxz ) có phương trình là:
A. x = 0 B. z = 0 C. x + y + z = 0 D. y = 0
Câu 37.3 Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox ?
A. y − 2 z + 1 = 0 . B. 2 y + z = 0 . C. 2 x + y + 1 = 0 . D. 3 x + 1 = 0 .
Câu 37.4 Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0; 2 ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. M  ( Oxz ) B. M  ( Oyz ) C. M  Oy D. M  ( Oxy )
Câu 37.5 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng song
song với mặt phẳng ( Oyz ) ? A. y − 2 = 0 . B. x − 2 = 0 . C. y − z = 0 . D. x − y = 0 .
Câu 38.1 Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y + z − 4 = 0 ; ( Q ) : 5 x − 3 y − 2 z − 7 = 0
Vị trí tương đối của ( P ) & ( Q ) là
A. Song song. B. Cắt nhưng không vuông góc. C. Vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 38.2 Giá trị của m để hai mặt phẳng ( ) : 7 x − 3 y + mz − 3 = 0 và (  ) : x − 3 y + 4 z + 5 = 0 vuông góc với
nhau là A. 6 . B. −4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 38.3 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x − 3 y + 2 z − 3 = 0 . Xét mặt phẳng
( Q ) : 2 x − 6 y + mz − m = 0 ,m là tham số thực. Tìm m để ( P ) song song với ( Q ) .
A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = −6 . D. m = −10 .

13
Câu 38.4 Trong hệ trục tọa độ Oxyz , điều kiện của m để hai mặt phẳng ( P) : 2x + 2 y − z = 0 và
1 1 1
( Q ) : x + y + mz + 1 = 0 cắt nhau là
A. m  − . B. m  . C. m  −1 . D. m = − .
2 2 2
Câu 39.1 Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
b b b a

A. S =  f ( x ) dx . B. S =  f ( x ) dx . C. S = −  f ( x ) dx . D. S =  f ( x ) dx .
a a a b

Câu 39.2 Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên  a ; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các
hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) và các đường thẳng x = a , x = b bằng
b b b b
A.   f ( x) − g ( x) dx . B.
a

a
f ( x) + g ( x) dx . C. a
f ( x) − g ( x) dx . D.   f ( x) − g ( x) dx .
a

Câu 39.3 Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng

 ( −2 x + 2 x + 4 ) dx . B.  ( 2x − 2 x − 4 ) dx .C.  ( −2 x − 2 x + 4 ) dx .  ( 2x + 2 x − 4 ) dx .
2 2 2 2
2 2 2 2
A. D.
−1 −1 −1 −1

Câu 39.4 Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x 2 , y = −1 , x = 0 và x = 1 được tính bởi
công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. S =   ( 2 x + 1) dx . B. S =  ( 2 x − 1) dx .C. S =  ( 2 x + 1) dx . D. S =  ( 2 x 2 + 1) dx .
2 2 2 2

0 0 0 0

Câu 39.5 Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào x

dưới đây đúng?


2 2 2 2
A. S =   2 x dx B. S =  2 x dx C. S =   22 x dx D. S =  22 x dx
0 0 0 0

Câu 39. 6 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào dưới x

2 2 2 2
đây đúng? A. S =  e dx x
B. S =   e dx x
C. S =   e dx x
D. S =   e2 x dx
0 0 0 0

Câu 39.7 Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) , y = 0, x = −1 và x = 5 (như hình vẽ bên).

14
Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 5 1 5 1 5 1 5
A. S = −  f ( x)dx −  f ( x)dx . B. S =  f ( x)dx +  f ( x)dx . C. S =  f ( x)dx −  f ( x)dx . D. S = −  f ( x)dx +  f ( x)dx .
−1 1 −1 1 −1 1 −1 1

Câu 39.8 Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) , y = 0, x = −1, x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 2 1 2
A. S =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx . B. S = −  f ( x ) dx −  f ( x ) dx .
−1 1 −1 1
1 2 1 2
C. S = −  f ( x ) dx+  f ( x ) dx . D. S =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx .
−1 1 −1 1

Câu 39.9 Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường
y = f ( x ) , y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 3 1 3
A. S = −  f ( x ) dx −  f ( x ) dx. B. S =  f ( x ) dx −  f ( x ) dx.
−2 1 −2 1
1 3 1 3
C. S = −  f ( x ) dx +  f ( x ) dx. D. S =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx.
−2 1 −2 1

Câu 39.10 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành, đường thẳng
x = a, x = b (như hình vẽ bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?

b c b c b c b

A. S =  f ( x ) dx .B. S =
a
 f ( x ) dx +  f ( x ) dx .C. S = − f ( x ) dx +  f ( x ) dx .
a c a c
D. S =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx .
a c

Câu 39.11 Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + 1, x = −1, x = 2 và trục hoành. 2

13
A. S = 6 . B. S = 16 . C. S = . D. S = 13 .
6
Câu 39.12 .Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 1 và y = x − 1
 13 13 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Câu 39. 13 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x − 3 và y = x − 3 bằng
2

125 1 125 
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
15
Câu 40.1 Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b ( a  b ) , xung quanh trục Ox .
b b b b
A. V =  f ( x ) dx B. V =   f 2 ( x )dx C. V =  f 2 ( x )dx D. V =   f ( x )dx
a a a a

Câu 40. 2 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = 0 , x = 0 và x = 1 . Thể tích của khối tròn
3x

1 1 1 1
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: A.   e3 x dx . B.  e6 x dx . C.   e6 x dx . D.  e3 x dx .
0 0 0 0

Câu 40.3 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = 0, x = 0 và x = 1 . Thể tích của khối tròn
4x

1 1 1 1

 e dx . B.   e8 x dx . C.   e 4 x dx . D. e
4x 8x
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằngA. dx .
0 0 0 0

Câu 40.4 Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 + 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Gọi V là thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. V =  ( x 2 + 3) dx B. V =   ( x 2 + 3) dx C. V =  ( x 2 + 3) dx D. V =   ( x 2 + 3) dx
2 2

0 0 0 0

Câu 40.5 Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = 2 x − x , y = 0 . Quay ( H ) quanh trục hoành tạo
2

2 2 2 2

 ( 2 x − x ) dx B.  ( 2 x − x )  ( 2x − x ) D.  ( 2 x − x 2 ) dx
2 2 2 2 2
thành khối tròn xoay có thể tích là A. dx C. dx
0 0 0 0

Câu 40.6 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + sin x , trục hoành và các đường thẳng x = 0 ,
x =  . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = 2 ( + 1) B. V = 2 C. V = 2 ( + 1) D. V = 2 2
Câu 40.7 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng

x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
2
A. V = (  + 1) B. V =  − 1 C. V =  + 1 D. V = (  − 1)
Câu 40.8: Cắt một vật thể  bới hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x = a và x = b
( a  b ) . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm x ( a  x  b ) cắt  theo thiết diện có diện tích là
S ( x ) . Giả sử S ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  . Khi đó phần vật thể  giới hạn bởi hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) có
b b b b
thể tích bằng A. V =  S 2
( x ) dx . B. V = π  S ( x ) dx . C. V =  S ( x ) dx . D. V = π  S 2 ( x ) dx .
a a a a

Câu 40.9: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x =  , biết rằng thiết diện của vật thể bị
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0  x   ) là một tam giác đều cạnh
2 sin x . A. V = 3 B. V = 3 C. V = 2 3 D. V = 2 3
Câu 40.10: Cho vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2 . Cắt vật thể B với mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x , ( 0  x  2 ) ta được thiết diện có diện tích bằng
2 2 4 4
x 2 ( 2 − x ) . Thể tích của vật thể B là: A. V =  . B. V = . C. V = . D. V =  .
3 3 3 3

Câu 40.11: Cho phần vật thể B giới hạn bởi 2 mp có PT x = 0 và x = . Cắt phần vật thể B bởi mặt phẳng
3
 
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x   ta được thiết diện là một tam giác vuông có độ dài
 3
hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và cos x . Thể tích vật thể B bằng:
3 + 3 3 − 3 3 − 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 6

16
MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
2x −1
Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của HS f ( x ) = 2 trên khoảng (
−1; + ) là
( x + 1)
2 3 2 3
A. 2ln ( x + 1) + +C . B. 2ln ( x + 1) + + C . C. 2ln ( x + 1) − + C .D. 2ln ( x + 1) − +C .
x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e x , họ tất cả các
nguyên hàm của hàm số f  ( x ) e x là:
A. − sin 2 x + cos 2 x + C . B. −2 sin 2 x + cos 2 x + C . C. −2 sin 2 x − cos 2 x + C . D. 2 sin 2 x − cos 2 x + C
1 f ( x)
Câu 3: Cho F ( x) = − 3 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số f '( x) ln x .
3x x
ln x 1 ln x 1
A.  f '( x)ln xdx = 3 + 5 + C . B.  f '( x)ln xdx = 3 − 5 + C .
x 5x x 5x
ln x 1 ln x 1
C.  f '( x)ln xdx = 3 + 3 + C . D.  f '( x)ln xdx = − 3 + 3 + C .
x 3x x 3x
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f  ( x ) = 2 x  f ( x )  với mọi x  . Giá trị của f (1) bằng
2 2

9
35 2 19 2
A. − . B. − . C. − . D. − .
36 3 36 15
 2 x + 5 khi x  1
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) =  2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn F ( 0 ) = 2 .
3x + 4 khi x  1
Giá trị của F ( −1) + 2 F ( 2 ) bằng A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
Câu 6: Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  −2;3 .Tích phân
3
9 7
 f ( x )dx bằng
−2
A. 4 . B.
2
. C.
2
. D. 3 .

Câu 7: Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị ( P ) và đường thẳng d cắt ( P ) tại hai điểm như hình vẽ bên.
6
9
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và d có diện tích S = . Tích phân  ( 2 x − 3) f  ( x ) dx bằng
2 3

A. 33 . B. 51 . C. 39 . D. 27 .

4
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 4 và f  ( x ) = 2 cos 2 x + 1 , x  , khi đó  f ( x ) dx bằng
0

2 +4  2 + 14  2 + 16 + 4  2 + 16 + 16


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16

17
1 4
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( 4 ) = 1 và  xf ( 4 x ) dx = 1 , khi đó  x f  ( x ) dx
2

0 0

31
bằng A. . B. −16 . C. 8 . D. 14 .
2
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa mãn
2
3 3
F ( 4 ) + G ( 4 ) = 4 và F ( 0 ) + G ( 0 ) = 1 . Khi đó  f ( 2 x ) dx bằng A. 3. B. .C. 6. D. .
0
4 2
1 6
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( 6 ) = 1 và  xf ( 6 x ) dx = 1, khi đó  x f  ( x ) dx
2

0 0

107
bằng A. . B. 34 . C. 24 . D. −36 .
3
Câu 12: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0 , x = 0 , x = ln 4 . Đường thẳng
x = k (0  k  ln 4) chia ( H ) thành hai phần có diện tích là S1 và S 2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1 = 2 S 2 .

2 8
A. k = ln 4 . B. k = ln 2 . C. k = ln . D. k = ln 3 .
3 3
Câu 13: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3x 2 , cung tròn có phương trình y = 4 − x 2 (với
0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của ( H ) bằng

4 + 3 4 − 3 4 + 2 3 − 3 5 3 − 2
A. B. C. D.
12 6 6 3
3 1
Câu 14: Cho đường thẳng y = x và parabol y = x 2 + a , ( a là tham số thực dương). Gọi S1 , S 2 lần lượt là
4 2
diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S 2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?.

1 9   3 7   3  7 1
A.  ;  . B.  ;  . C.  0;  . D.  ;  .
 4 32   16 32   16   32 4 

18
Câu 15: Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị ( P ) và đường thẳng d cắt ( P ) tại hai điểm như trong hình
6
125
vẽ bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và d có diện tích S =
9
. Tích phân  ( 2 x − 5) f  ( x )dx bằng
1

830 178 340 925


A. . B. . C. . D. .
9 9 9 18
Câu 16: Cho đường thẳng y = 3 x và parabol 2 x 2 + a ( a là tham số thực dương). Gọi S1 và S 2 lần lượt là diện
tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S 2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

4 9   4  9  9 
A.  ;  . B.  0;  . C. 1;  . D.  ;1 .
 5 10   5  8  10 
Câu 17: Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m . Ông
muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh
phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1m 2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền
được làm tròn đến hàng nghìn.)

A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng C. 7.128.000 đồng D. 7.826.000 đồng


Câu 18: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v ( t ) = −5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m
Câu 19: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v( km / h) phụ thuộc vào thời gian t( h) có đồ thị vận tốc
như hình bên. Trong thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh I (2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật chuyển động được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).

19
A. s = 23, 25( km) B. s = 21, 58( km) C. s = 15, 50( km) D. s = 13,83( km)
Câu 20: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v ( km / h ) phụ thuộc thời gian t ( h ) có đồ thị của vận tốc.
Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường Parabol có đỉnh
I ( 2;9 ) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song
với trục hoành. Tính quãng đuờng s mà vật chuyển động trong 4 giờ đó.

A. s = 26,5(km) B. s = 28,5(km) . C. s = 27(km) . D. s = 24(km) .


Câu 21: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 11
v (t ) = t + t ( m s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng
180 18
thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5
giây so với A và có gia tốc bằng a ( m s2 ) ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A .
Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 22 ( m s ) . B. 15 ( m s ) . C. 10 ( m s ) . D. 7 ( m s )
Câu 22: Biết F ( x) và G ( x) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x) trên và
5

 f ( x ) dx = F ( 5) − G ( 0) + a, ( a  0 ) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường y = F ( x ) ,
0

y = G ( x ) , x = 0 và x = 5 . Khi S = 20 thì a bằng? A. 4 . B. 15 . C. 25 . D. 20 .


Câu 23: Cho hàm số f ( x ) = x + ax + bx + c
3 2
với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g ( x ) = f ( x ) + f  ( x ) + f  ( x ) có hai giá trị cực trị là −4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số
f ( x)
y= và y = 1 bằng A. 2 ln 2 . B. ln 6 . C. 3ln 2 . D. ln 2 .
g ( x) + 6
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) . Biết rằng hàm số g ( x ) = ln f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f  ( x ) và y = g  ( x ) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 5; 6 ) . B. ( 4;5 ) . C. ( 2;3) . D. ( 3; 4 ) .

Câu 25: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu ( S ) có tâm I ( 4;8;12 ) và bán kính R thay đổi. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của ( S ) trong mặt phẳng ( Oyz ) mà hai
tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 ?
A. 6 . B. 2 . C. 10 . D. 5 .

---------------------------- Hết----------------------------

20

You might also like