Professional Documents
Culture Documents
Bộ Đề Giữa Kì 1 Sách Kết Nối Tri Thức Toán 8
Bộ Đề Giữa Kì 1 Sách Kết Nối Tri Thức Toán 8
com
BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1 TOÁN 8
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
Phép cộng
Thông hiểu: 1
và phép
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ đa (TL1)
trừ đa
thức.
thức
Nhận biết:
- Biết được phép tính nhân hai đơn thức. 1
- Biết được phép tính chia đơn thức cho đơn (TN5)
thức (trường hợp chia hết).
Thông hiểu:
Phép 1
- Thực hiện được các phép tính nhân đơn
nhân đa (TN10)
thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
thức và
Vận dụng:
phép chia
- Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, 1
đa thức
nhân đa thức với đa thức để biến đổi, thu gọn (TL3)
cho đơn
biểu thức đại số.
thức
Vận dụng cao:
- Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức
1
(trường hợp chia hết) để hoàn thành bài toán
(TL5)
thoả mãn yêu cầu cho trước.
Nhận biết:
3
- Nhận biết những hằng đẳng thức đáng nhớ.
(TN6,
- Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng
TN7, TN8)
nhớ đơn giản.
Hằng
Thông hiểu:
đẳng thức
- Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.
Hằng đáng nhớ 2
- Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu
đẳng (TN11,
thức.
thức TL2)
- Rút gọn, khai triển biểu thức sử dụng hằng
2 đáng
đẳng thức.
nhớ và
Thông hiểu:
ứng
- Mô tả, áp dụng được ba cách phân tích đa 1
dụng
Phân tích thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung; (TN12)
đa thức Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức.
thành Vận dụng:
nhân tử - Vận dụng kết hợp các linh hoạt các phương 1
pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoàn (TL4)
thành các bài tập.
4TN
Tổng số câu 8TN 2TL 1TL
2TL
C. ( A + B ) =A2 + B 2 . D. ( A + B ) =A2 − 2 AB + B 2 .
2 2
C. x 3 − y 3 = ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) . D. x 3 + y 3 = ( x + y ) ( x 2 + xy + y 2 ) .
Câu 8. Khai triển biểu thức 4 x 2 − 25 y 2 theo hằng đẳng thức ta được
A. ( 4 x − 5 y )( 4 x + 5 y ) . B. ( 4 x − 25 y )( 4 x + 25 y ) .
C. ( 2 x − 5 y )( 2 x + 5 y ) . D. ( 2 x − 5 y ) .
2
2 1
Câu 9. Giá trị của đa thức 4 x 2 y − xy 2 + 5 xy − x tại=
x 2;=
y là
3 3
176 27 17 116
A. . B. . C. . D. .
27 176 27 27
Câu 10. Kết quả của phép tính ( ax 2 + bx − c ) .2a 2 x bằng
A. 2a 4 x 3 + 2a 2bx 2 − 2a 2cx . B. 2a 3 x 3 + bx − c .
C. 2a 4 x 2 + 2a 2bx 2 − a 2cx . D. 2a 3 x 3 + 2a 2bx 2 − 2a 2cx .
Câu 11. Rút gọn biểu thức A = ( 3 x − 1) − 9 x ( x + 1) ta được
2
A. −15 x + 1 . B. 1 . C. 15 x + 1 . D. −1 .
Câu 12. Phân tích đa thức a 4 + a 3 + a 3b + a 2b thành nhân tử ta được
A. a 2 ( a + b )( a + 1) . B. a ( a + b )( a + 1) .
C. ( a 2 + ab ) ( a + 1) . D. ( a + b )( a + 1) .
Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = ( xy + 1) − ( x + y ) , với=
x 2,=
2 2
y 2;
b) B= xyz − ( xy + yz + zx ) + x + y + z − 1 , với=
x 9,=
y 10,=
z 11.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm m, n ∈ để phép chia sau đây là phép chia hết:
( 4x y
6 7
− 10 x 5 y 6 + 8 x 4 y 5 ) : ( −4 x m y n ) .
-----HẾT-----
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
1
Có bốn đa thức là: x − 5 + y 2 ; x 2 yz; 2 x + 5 x 3 − x 4 + 5 x 2 ; x + y2 z .
3
2
Biểu thức 2 x − 3 + không phải là đa thức do nó có chứa biến ở mẫu.
y
Câu 4. Bậc của đa thức x 2 y 2 + xy 5 − x 2 y 4 là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Đa thức x 2 y 2 + xy 5 − x 2 y 4 có 3 hạng tử.
+ Hạng tử x 2 y 2 có bậc là 2 + 2 = 4.
+ Hạng tử xy 5 có bậc là 1 + 5 = 6.
+ Hạng tử − x 2 y 4 có bậc là 2 + 4 = 6.
Vậy đa thức x 2 y 2 + xy 5 − x 2 y 4 có bậc là 6.
Câu 5. Kết quả của phép chia 5 x 2 y 5 :10 x 2 y 3 là
1 3 1 2
A. y 4 . B. xy . C. 50x 4 y 8 . D. y .
2 2
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
5 :10 ) .( x : x ) .( y : y )
1 2
=
Ta có: 5 x 2 y 5 :10 x 2 y 3 (= 2 2 5 3
y .
2
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( A + B ) =A2 + 2 AB + B 2 . B. ( A + B ) =A2 + AB + B 2 .
2 2
C. ( A + B ) =A2 + B 2 . D. ( A + B ) =A2 − 2 AB + B 2 .
2 2
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
C. x 3 − y 3 = ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) . D. x 3 + y 3 = ( x + y ) ( x 2 + xy + y 2 ) .
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xét từng đáp án, ta có:
x 2 − y 2 = ( x + y )( x − y ) (hiệu hai bình phương)
A. ( 4 x − 5 y )( 4 x + 5 y ) . B. ( 4 x − 25 y )( 4 x + 25 y ) .
C. ( 2 x − 5 y )( 2 x + 5 y ) . D. ( 2 x − 5 y ) .
2
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có 4 x 2 − 25 y 2 =( 2 x ) − ( 5 y ) =( 2 x + 5 y )( 2 x − 5 y ) .
2 2
2 1
Câu 9. Giá trị của đa thức 4 x 2 y − xy 2 + 5 xy − x tại=
x 2;=
y là
3 3
176 27 17 116
A. . B. . C. . D. .
27 176 27 27
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
1 2
Thay=
x 2;=
y vào đa thức 4 x 2 y − xy 2 + 5 xy − x ta được
3 3
2
1 2 1 1 176
4.2 . − .2. + 5.2. − 2 = .
2
3 3 3 3 27
A. 2a 4 x 3 + 2a 2bx 2 − 2a 2cx . B. 2a 3 x 3 + bx − c .
C. 2a 4 x 2 + 2a 2bx 2 − a 2cx . D. 2a 3 x 3 + 2a 2bx 2 − 2a 2cx .
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có ( ax 2 + bx − c ) .2a 2 x
A. −15 x + 1 . B. 1 . C. 15 x + 1 . D. −1 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có A = ( 3 x − 1) − 9 x ( x + 1)
2
= 9x2 − 6x + 1 − 9x2 − 9x
=
−15 x + 1 .
Câu 12. Phân tích đa thức a 4 + a 3 + a 3b + a 2b thành nhân tử ta được
A. a 2 ( a + b )( a + 1) . B. a ( a + b )( a + 1) .
C. ( a 2 + ab ) ( a + 1) . D. ( a + b )( a + 1) .
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có a 4 + a 3 + a 3b + a 2b
= ( a 4 + a 3 ) + ( a 3b + a 2b )
= a 3 ( a + 1) + a 2b ( a + 1)
( a + 1) ( a 3 + a 2b )
=
( a + 1) a 2 ( a + b )
=
= a 2 ( a + b )( a + 1) .
= 5 xyz − 2 x 2 + 4 xy − 5 − xyz + 4 x 2 + 2 xy − 7
= ( 5 xyz − xyz ) + ( −2 x 2 + 4 x 2 ) + ( 4 xy + 2 xy ) − ( 5 + 7 )
= 4 xyz + 2 x 2 + 6 xy − 12 .
P −=
Q ( 5 xyz − 2 x 2
+ 4 xy − 5 ) − ( − xyz + 4 x 2 + 2 xy − 7 )
= 5 xyz − 2 x 2 + 4 xy − 5 + xyz − 4 x 2 − 2 xy + 7
= ( 5 xyz + xyz ) + ( −2 x 2
− 4 x 2 ) + ( 4 xy − 2 xy ) + ( −5 + 7 )
= 6 xyz − 6 x 2 + 2 xy + 2 .
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tính nhanh giá trị của biểu thức x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 tại x = 99 .
b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x .
A= ( x + 1) ( x 2
− x + 1) − ( x − 1) ( x 2 + x + 1) .
Lời giải:
a) Ta có x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 = x 3 + 3 x 2 .1 + 3 x.13 + 13 = ( x + 1) .
3
b) Ta có A = ( x + 1) ( x 2
− x + 1) − ( x − 1) ( x 2 + x + 1)
= ( x 3 + 13 ) − ( x 3 − 13 )
= x3 + 1 − x3 + 1
= (x 3
− x 3 ) + (1 + 1)
= 2 với mọi x .
Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x .
Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:
( x + y )( x 4
− x 3 y + x 2 y 2 − xy 3 + y 4 ) =x 5 + y 5 .
Lời giải:
Ta có VT =( x + y ) ( x 4 − x 3 y + x 2 y 2 − xy 3 + y 4 )
= x ( x 4 − x 3 y + x 2 y 2 − xy 3 + y 4 ) + y ( x 4 − x 3 y + x 2 y 2 − xy 3 + y 4 )
=x 5 − x 4 y + x 3 y 2 − x 2 y 3 + xy 4 + x 4 y − x 3 y 2 + x 2 y 3 − xy 4 + y 5
= (x 5
+ y 5 ) + ( − x 4 y + x 4 y ) + ( x 3 y 2 − x 3 y 2 ) + ( − x 2 y 3 + x 2 y 3 ) + ( xy 4 − xy 4 )
= x 5 + y 5 = VP .
Suy ra điều phải chứng minh.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = ( xy + 1) − ( x + y ) , với=
x 2,=
2 2
y 2;
b) B= xyz − ( xy + yz + zx ) + x + y + z − 1 , với=
x 9,=
y 10,=
z 11.
Lời giải:
a) Ta có A = ( xy + 1) − ( x + y )
2 2
= ( xy + 1) + ( x + y ) . ( xy + 1) − ( x + y )
= ( xy + 1 + x + y )( xy + 1 − x − y )
= ( xy + x ) + ( y + 1) . ( xy − x ) − ( y − 1)
= x ( y + 1) + ( y + 1) . x ( y − 1) − ( y − 1)
Vậy A = 9 tại=
x 2,=
y 2.
b) Ta có B= xyz − ( xy + yz + zx ) + x + y + z − 1
= xyz − xy − yz − zx + x + y + z − 1
= xy ( z − 1) + ( z − 1) + ( x + y ) − z ( x + y )
= ( z − 1)( xy + 1) + ( x + y )(1 − z )
= ( z − 1)( xy + 1) − ( x + y )( z − 1)
= ( z − 1)( xy + 1 − x − y )
= ( z − 1) ( xy − x ) − ( y − 1)
= ( z − 1) x ( y − 1) − ( y − 1)
=( z − 1)( y − 1)( x − 1) .
Do đó B =( z − 1)( y − 1)( x − 1) .
Thay=
x 9,= z 11 vào biểu thức B ta được
y 10,=
( 4x y
6 7
− 10 x 5 y 6 + 8 x 4 y 5 ) : ( −4 x m y n ) .
Lời giải:
Để đa thức 4 x 6 y 7 − 10 x 5 y 6 + 8 x 4 y 5 chia hết cho đơn thức −4 x m y n thì mọi hạng tử của đa
thức 4 x 6 y 7 − 10 x 5 y 6 + 8 x 4 y 5 đều phải chia hết cho đơn thức −4 x m y n , khi đó ta cần có:
Số mũ của x và số mũ của y trong −4 x m y n nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của x và số mũ
m ≤ 6
m ≤ 5
m ≤ 4
của y trong mọi hạng tử của 4 x 6 y 7 − 10 x 5 y 6 + 8 x 4 y 5 ; tức là phải có , khi đó ta tìm
n ≤ 7
n ≤ 6
n ≤ 5
được m ≤ 4 và n ≤ 5 , mà m, n ∈ , do đó m ∈ {0; 1; 2; 3; 4} và n ∈ {0;1;2;3;4;5} .
Vậy m ∈ {0; 1; 2; 3; 4} và n ∈ {0;1;2;3;4;5} thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Phép cộng
Thông hiểu: 1
và phép
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ đa (TL1)
trừ đa
thức.
thức
Nhận biết:
- Biết được phép tính nhân hai đơn thức. 1
Phép - Biết được phép tính chia đơn thức cho đơn (TN5)
nhân đa thức (trường hợp chia hết).
thức và Thông hiểu:
1
phép chia - Thực hiện được các phép tính nhân đơn
(TN10)
đa thức thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
cho đơn Vận dụng:
thức - Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, 1
nhân đa thức với đa thức để biến đổi, thu gọn (TL3)
biểu thức đại số.
Hằng Nhận biết:
3
đẳng Hằng - Nhận biết những hằng đẳng thức đáng nhớ.
(TN6,
2 thức đẳng thức - Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng
TN7, TN8)
đáng đáng nhớ nhớ đơn giản.
nhớ và Thông hiểu: 2
4
A. 3x 3 y 3 . B. −3x 3 y 3 . C. 12x 3 y 3 . D. −12x 3 y 3 .
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ chấm: ( M − N ) =
2
...
A. ( N − M ) . B. M 2 − 2 MN + N 2 .
2
C. N 2 − 2 NM + M 2 . D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Khai triển ( x − 7 ) ta được
2
A. x 2 − 2 x + 7 . B. x 2 − 2 x + 49 .
C. x 2 − 14 x + 7 . D. x 2 − 14 x + 49 .
1 1
Câu 8. Biểu thức x 3 − x 2 + x − bằng
3 27
3 3 3
1 1 1 1
A. x − .
3
B. x − . C. x + . D. x − .
3 3 3 3
Câu 9. Hiệu của hai đơn thức 4x 3 y và −2x 3 y là
A. 6x 3 y . B. −6x 3 y . C. 2x 3 y . D. 3x 3 y .
Câu 10. Cho biểu thức H = ( 2 x − 3)( x + 7 ) − 2 x ( x + 5) − x . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. H= 21 − x . B. H < −1 . C. 10 < H < 20 . D. H > 0 .
Câu 11. Giá trị của x thỏa mãn ( x − 6 )( x + 6 ) − ( x + 3) =
2
9 là
A. x = −9 . B. x = 9 . C. x = 1 . D. x = −6 .
Câu 12. Phân tích đa thức x 2 − 9 + xy + 3 y thành nhân tử ta được
A. ( x − 3)( x + 3 + y ) . B. ( x + 3)( x − 3) .
C. ( x + 3)( x − 3 + y ) . D. ( x + 3)( x − y ) .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho các đa thức
A = 5 x 2 − 2 xy + 3 xy 2 , B =
−2 x 2 − 2 xy 2 + xy , C = x 2 − 3 x 2 y + xy − 2 x 3 .
Tính A + B − C và A − 2 B + C .
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Sử dụng hằng đẳng thức tính giá trị của các biểu thức sau:
123 + 83
a) 35 − 700 + 10 ;
2 2
b) 3 3 ;
15 + 5
2. Tính nhanh giá trị của biểu thức: x 3 − 3 x 2 y + 3 xy 2 − y 3 tại x = 77 và y = −23 .
B =b 2 ( b 2 + c 2 )( b 2 + a 2 ) ,
C =c 2 ( c 2 + a 2 )( c 2 + b 2 ) .
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) a 2 + b 2 − a 2b 2 + ab − a − b ;
b) xy ( x + y ) − yz ( y + z ) + xz ( x − z ) .
-----HẾT-----
4
A. 3x 3 y 3 . B. −3x 3 y 3 . C. 12x 3 y 3 . D. −12x 3 y 3 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
−3 −3 −3
Ta có: ( −4 x ) y . 16. .( x 2 .x ) .( y 2 . y ) =
( −4 ) .x 2 . y 2 . xy =
xy = −12 x 3 y 3 .
2 2 2
4 4 4
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ chấm: ( M − N ) =
2
...
A. ( N − M ) . B. M 2 − 2 MN + N 2 .
2
C. N 2 − 2 NM + M 2 . D. Cả A, B, C đều đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có ( M − N ) = M 2 − 2 MN + N 2 (bình phương của một hiệu) nên đáp án B đúng.
2
1 nên ( M − N ) =
Vì ( −1) = ( −1) .( M − N ) =
− ( M − N ) =
( N − M ) nên đáp án A
2 2 2 2 2 2
đúng.
Lại có ( N − M ) =N 2 − 2 NM + M 2 , do đó đáp án C đúng.
2
A. x 2 − 2 x + 7 . B. x 2 − 2 x + 49 .
C. x 2 − 14 x + 7 . D. x 2 − 14 x + 49 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có ( x − 7 ) = x 2 − 2.x.7 + 7 2 = x 2 − 14 x + 49 .
2
1 1
Câu 8. Biểu thức x 3 − x 2 + x − bằng
3 27
3 3 3
1 1 1 1
A. x − .
3
B. x − . C. x + . D. x − .
3 3 3 3
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
2 3 3
1 1 1 1 1 1
Ta có x − x + x −
3 2
= x 3 − 3.x 2 . + 3.x. − = x − .
3 27 3 3 3 3
Câu 9. Hiệu của hai đơn thức 4x 3 y và −2x 3 y là
A. 6x 3 y . B. −6x 3 y . C. 2x 3 y . D. 3x 3 y .
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có 4 x 3 y − ( −2 x 3 y ) = 4 x 3 y + 2 x 3 y = ( 4 + 2) x 3
y = 6 x3 y .
Câu 10. Cho biểu thức H = ( 2 x − 3)( x + 7 ) − 2 x ( x + 5) − x . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. H= 21 − x . B. H < −1 . C. 10 < H < 20 . D. H > 0 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có H = ( 2 x − 3)( x + 7 ) − 2 x ( x + 5) − x
= ( 2x 2
+ 14 x − 3 x − 21) − ( 2 x 2 + 10 x ) − x
= 2 x 2 + 11x − 21 − 2 x 2 − 10 x − x
= ( 2x 2
− 2 x 2 ) + (11x − 10 x − x ) − 21
= −21 < −1 .
Câu 11. Giá trị của x thỏa mãn ( x − 6 )( x + 6 ) − ( x + 3) =
2
9 là
A. x = −9 . B. x = 9 . C. x = 1 . D. x = −6 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có ( x − 6 )( x + 6 ) − ( x + 3)
2
= ( x 2 − 62 ) − ( x 2 + 6 x + 9 )
= x 2 − 36 − x 2 − 6 x − 9
=
−6 x − 45
Khi đó ( x − 6 )( x + 6 ) − ( x + 3) = 9 , từ đó suy ra x = −9 .
9 hay −6 x − 45 =
2
A. ( x − 3)( x + 3 + y ) . B. ( x + 3)( x − 3) .
C. ( x + 3)( x − 3 + y ) . D. ( x + 3)( x − y ) .
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có x 2 − 9 + xy + 3 y
= ( x 2 − 32 ) + ( xy + 3 y )
= ( x − 3)( x + 3) + y ( x + 3)
= ( x + 3)( x − 3 + y ) .
III. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (2 điểm) Cho các đa thức
A = 5 x 2 − 2 xy + 3 xy 2 , B =
−2 x 2 − 2 xy 2 + xy , C = x 2 − 3 x 2 y + xy − 2 x 3 .
Tính A + B − C và A − 2 B + C .
Lời giải:
Ta có A + B − C = ( 5 x 2 − 2 xy + 3 xy 2 ) + ( −2 x 2 − 2 xy 2 + xy ) − ( x 2 − 3 x 2 y + xy − 2 x 3 )
= 5 x 2 − 2 xy + 3 xy 2 − 2 x 2 − 2 xy 2 + xy − x 2 + 3 x 2 y − xy + 2 x 3
= 2 x 3 + ( 5 x 2 − 2 x 2 − x 2 ) + ( −2 xy + xy − xy ) + ( 3 xy 2 − 2 xy 2 ) + 3 x 2 y
= 2 x 3 + 2 x 2 − 2 xy + xy 2 + 3 x 2 y .
A − 2 B + C = ( 5 x 2 − 2 xy + 3 xy 2 ) − 2 ( −2 x 2 − 2 xy 2 + xy ) + ( x 2 − 3 x 2 y + xy − 2 x 3 )
= 5 x 2 − 2 xy + 3 xy 2 + 4 x 2 + 4 xy 2 − 2 xy + x 2 − 3 x 2 y + xy − 2 x 3
=−2 x 3 + ( 5 x 2 + 4 x 2 + x 2 ) + ( −2 xy − 2 xy + xy ) + ( 3 xy 2 + 4 xy 2 ) − 3 x 2 y
=
−2 x 3 + 10 x 2 − 3 xy + 7 xy 2 − 3 x 2 y .
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Sử dụng hằng đẳng thức tính giá trị của các biểu thức sau:
123 + 83
a) 35 − 700 + 10 ;
2 2
b) 3 3 ;
15 + 5
2. Tính nhanh giá trị của biểu thức: x 3 − 3 x 2 y + 3 xy 2 − y 3 tại x = 77 và y = −23 .
Lời giải:
1.
a) Ta có 352 − 700 + 102 = 352 − 2.35.10 + 102 = ( 35 − 10 ) = 252 = 625 .
2
b) Ta có 3 3 = = = = .
15 + 5 (15 + 5 ) .(152 − 15.5 + 52 ) 20.( 225 − 75 + 25 ) 175 25
2.
Ta có x 3 − 3 x 2 y + 3 xy 2 − y 3 = ( x − y ) .
3
Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 77 và y = −23 là 1000000 .
B =b 2 ( b 2 + c 2 )( b 2 + a 2 ) ,
C =c 2 ( c 2 + a 2 )( c 2 + b 2 ) .
Lời giải:
Ta có
A =a 2 ( a 2 + b 2 )( a 2 + c 2 )
( a 4 + a 2b2 )( a 2 + c 2 )
=
=a 6 + a 4 c 2 + a 4b 2 + a 2b 2 c 2
= a 4 ( a 2 + c 2 + b 2 ) + a 2b 2 c 2
= a 4 .0 + a 2b 2c 2
= a 2b 2 c 2 . (1)
B =b 2 ( b 2 + c 2 )( b 2 + a 2 )
( b4 + b2c 2 )( b2 + a 2 )
=
=b 6 + b 4 a 2 + b 4 c 2 + a 2b 2 c 2
= b 4 ( b 2 + a 2 + c 2 ) + a 2b 2 c 2
= b 4 .0 + a 2b 2c 2
= a 2b 2 c 2 . (2)
C =c 2 ( c 2 + a 2 )( c 2 + b 2 )
( c 4 + c 2a 2 )( c 2 + b2 )
=
=c 6 + c 4b 2 + c 4 a 2 + a 2b 2 c 2
= c 4 ( c 2 + b 2 + a 2 ) + a 2b 2 c 2
= c 4 .0 + a 2b 2c 2
= a 2b 2 c 2 . (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra A= B= C .
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) a 2 + b 2 − a 2b 2 + ab − a − b ;
b) xy ( x + y ) − yz ( y + z ) + xz ( x − z ) .
Lời giải:
a) a 2 + b 2 − a 2b 2 + ab − a − b
= (a 2
− a 2b 2 ) − ( b − b 2 ) − ( a − ab )
= a 2 (1 − b 2 ) − b (1 − b ) − a (1 − b )
= a 2 (1 − b )(1 + b ) − b (1 − b ) − a (1 − b )
= (1 − b ) ( a 2 + a 2b − b − a )
=(1 − b ) ( a 2 − a ) + ( a 2b − b )
= (1 − b ) a ( a − 1) + b ( a − 1)( a + 1)
=(1 − b )( a − 1)( a + ab + b ) .
b) xy ( x + y ) − yz ( y + z ) + xz ( x − z )
= x 2 y + xy 2 − y 2 z − yz 2 + xz ( x − z )
= ( x 2 y − yz 2 ) + ( xy 2 − y 2 z ) + xz ( x − z )
= y ( x 2 − z 2 ) + y 2 ( x − z ) + xz ( x − z )
= y ( x − z )( x + z ) + y 2 ( x − z ) + xz ( x − z )
= ( x − z ) ( xy + yz + y 2 + xz )
=( x − z ) ( xy + xz ) + ( yz + y 2 )
= ( x − z ) x ( y + z ) + y ( y + z )
( x − z )( y + z )( x + y ) .
=
Bài 5. (0,5 điểm)= =
Cho a 11...12, Chứng minh rằng ab + 1 là số chính phương.
b 11...14.
n n
Lời giải:
=
Ta =
có a 11...12,
b 11...14.
n n
− 11...12
Vì 11...14 = 2 nên b − a =2 hay b= a + 2 .
n n
Do đó ab + 1 = a ( a + 2 ) + 1 = a 2 + 2a + 1
2 2
=( a + 1) = 11....12
+ 1 = 11....13
2
.
n n
Vậy ab + 1 là số chính phương.
Phép cộng
Thông hiểu: 1
và phép
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ đa (TL1)
trừ đa
thức.
thức
Nhận biết:
- Biết được phép tính nhân hai đơn thức. 1
Phép - Biết được phép tính chia đơn thức cho đơn (TN5)
nhân đa thức (trường hợp chia hết).
thức và Thông hiểu:
1
phép chia - Thực hiện được các phép tính nhân đơn
(TN10)
đa thức thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
cho đơn Vận dụng:
thức - Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, 1
nhân đa thức với đa thức để biến đổi, thu gọn (TL3)
biểu thức đại số.
Hằng Nhận biết:
3
đẳng Hằng - Nhận biết những hằng đẳng thức đáng nhớ.
(TN6,
2 thức đẳng thức - Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng
TN7, TN8)
đáng đáng nhớ nhớ đơn giản.
nhớ và Thông hiểu: 2
Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
1 −3
Câu 2. Bậc của đa thức x 2 yz + x 3 y 2 z + xyz 3 − 5 là
2 4
A. 6. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là sai?
1 2
A. Hai đơn thức x y và 2x 2 y đồng dạng với nhau.
2
B. Hai đơn thức 7xy 3 và −9xy 3 đồng dạng với nhau.
C. Hai đơn thức 5x 2 y 2 và −2x 2 y 2 đồng dạng với nhau.
6 4 5
D. Hai đơn thức x y và xy 4 đồng dạng với nhau.
5 6
3
Câu 4. Cho đa thức A= x 2 y 3 − 5 xy 2 z − x 3 y 2 z 4 + 4 x − 5 . Khẳng định nào dưới đây là
7
đúng?
3
A. Đa thức A có 4 hạng tử là x 2 y 3 ; − 5 xy 2 z; − x 3 y 2 z 4 và 4x .
7
3 3 2 4
B. Đa thức A có 4 hạng tử là x 2 y 3 ; 5 xy 2 z; x y z và 4x .
7
3
C. Đa thức A có 5 hạng tử là x 2 y 3 ; − 5 xy 2 z; − x 3 y 2 z 4 ; 4 x và −5 .
7
3 3 2 4
D. Đa thức A có 5 hạng tử là x 2 y 3 ; 5 xy 2 z; x y z ; 4 x và 5 .
7
1
Câu 5. Chia đơn thức −3x 3 y 2 cho đơn thức xy ta được kết quả là
9
1 1
A. − x 4 y 3 . B. −27x 2 y . C. 27x 2 y . D. − x 4 y 4 .
3 3
Câu 6. Khai triển ( 3 x + 2 ) ta được
2
A. 9 x 2 − 12 x + 4 . B. 3 x 2 + 12 x + 4 .
C. 9 x 2 + 12 x + 4 . D. 3 x 2 + 6 x + 4 .
Câu 7. Viết biểu thức − x 3 + 3 x 2 − 3 x + 1 dưới dạng lập phương của một hiệu ta được
A. ( x − 1) . B. ( x − 3) . C. ( 3 − x ) . D. (1 − x ) .
3 3 3 3
1
Câu 8. Biểu thức 8 x 3 − bằng
8
1 1 1 1
A. 2 x − 4 x 2 + x + . B. 2 x − 4 x 2 − x + .
2 4 2 4
1 1 1 1
C. 8 x − 16 x 2 + 2 x + . D. 2 x − 4 x 2 + 2 x + .
2 4 2 4
Câu 9. Thu gọn đa thức Q = x 2 + y 2 + z 2 + x 2 − y 2 + z 2 + x 2 + y 2 − z 2 được kết quả là
A. Q = 3 x 2 + 3 y 2 + 3 z 2 . B. Q = x 2 + y 2 + z 2 .
C. Q = 3 x 2 + y 2 + z 2 . D. Q = 3 x 2 − y 2 − z 2 .
Câu 10. Cho hai đa thức A =x − x 2 + y và B= x − y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A.B = x 2 + x 3 + x 2 y − y 2 . B. A.B = x 2 − x 3 + x 2 y − y 2 .
C. A.B = x 2 − x 3 − x 2 y − y 2 . D. A.B = x 2 − x 3 − x 2 y + y 2 .
C. 3 ( x + y − 2 z )( x + y + 2 z ) . D. ( x + y − 2 z )( x + y + 2 z ) .
b) 81x 4 ( z 2 − y 2 ) − z 2 + y 2 ;
x3 y 3 x y
c) − + − ;
8 27 2 3
d) x 6 + x 4 + x 2 y 2 + y 4 − y 6 .
Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
A = 4 ( 32 + 1)( 34 + 1)( 38 + 1) ... ( 364 + 1) .
-----HẾT-----
Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
1 3 2
+ Hạng tử x y z có bậc là 3 + 2 + 1 = 6;
2
−3
+ Hạng tử xyz 3 có bậc là 1 + 1 + 3 = 5;
4
+ Hạng tử −5 có bậc là 0.
1 −3
Vậy đa thức x 2 yz + x 3 y 2 z + xyz 3 − 5 có bậc là 6.
2 4
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là sai?
1 2
A. Hai đơn thức x y và 2x 2 y đồng dạng với nhau.
2
B. Hai đơn thức 7xy 3 và −9xy 3 đồng dạng với nhau.
C. Hai đơn thức 5x 2 y 2 và −2x 2 y 2 đồng dạng với nhau.
6 4 5
D. Hai đơn thức x y và xy 4 đồng dạng với nhau.
5 6
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Hai đơn thức đồng dạng với nhau khi chúng có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
6 4 5
Ta thấy hai đơn thức x y và xy 4 không có cùng phần biến nên chúng không đồng
5 6
dạng với nhau.
3
Câu 4. Cho đa thức A= x 2 y 3 − 5 xy 2 z − x 3 y 2 z 4 + 4 x − 5 . Khẳng định nào dưới đây là
7
đúng?
3
A. Đa thức A có 4 hạng tử là x 2 y 3 ; − 5 xy 2 z; − x 3 y 2 z 4 và 4x .
7
3 3 2 4
B. Đa thức A có 4 hạng tử là x 2 y 3 ; 5 xy 2 z; x y z và 4x .
7
3
C. Đa thức A có 5 hạng tử là x 2 y 3 ; − 5 xy 2 z; − x 3 y 2 z 4 ; 4 x và −5 .
7
3 3 2 4
D. Đa thức A có 5 hạng tử là x 2 y 3 ; 5 xy 2 z; x y z ; 4 x và 5 .
7
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có thể viết đa thức A dưới dạng tổng của 5 đơn thức:
3
A x 2 y 3 + ( −5 xy 2 z ) + − x 3 y 2 z 4 + 4 x + ( −5 ) .
=
7
3
Vậy đa thức A có 5 hạng tử là x 2 y 3 ; − 5 xy 2 z; − x 3 y 2 z 4 ; 4 x và −5 .
7
1
Câu 5. Chia đơn thức −3x 3 y 2 cho đơn thức xy ta được kết quả là
9
1 1
A. − x 4 y 3 . B. −27x 2 y . C. 27x 2 y . D. − x 4 y 4 .
3 3
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
1 3
−3: .( x : x ) .( y : y ) =
3 2 1
Ta có: −3 x y : xy = −27 x 2 y .
2
9 9
A. 9 x 2 − 12 x + 4 . B. 3 x 2 + 12 x + 4 .
C. 9 x 2 + 12 x + 4 . D. 3 x 2 + 6 x + 4 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có ( 3 x + 2 ) = ( 3x ) + 2.3 x.2 + 22 = 9 x 2 + 12 x + 4 .
2 2
Câu 7. Viết biểu thức − x 3 + 3 x 2 − 3 x + 1 dưới dạng lập phương của một hiệu ta được
A. ( x − 1) . B. ( x − 3) . C. ( 3 − x ) . D. (1 − x ) .
3 3 3 3
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có − x 3 + 3 x 2 − 3 x + 1 = 13 − 3.12.x + 3.1.x 2 − x 3 = (1 − x ) .
3
1
Câu 8. Biểu thức 8 x 3 − bằng
8
1 1 1 1
A. 2 x − 4 x 2 + x + . B. 2 x − 4 x 2 − x + .
2 4 2 4
1 1 1 1
C. 8 x − 16 x 2 + 2 x + . D. 2 x − 4 x 2 + 2 x + .
2 4 2 4
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
3
( 2 x ) −
1 1
Ta có 8 x −=
3 3
8 2
1 1 1
2
= 2 x − ( 2 x ) + 2 x. +
2
2 2 2
1 1
= 2 x − 4 x 2 + x + .
2 4
Câu 9. Thu gọn đa thức Q = x 2 + y 2 + z 2 + x 2 − y 2 + z 2 + x 2 + y 2 − z 2 được kết quả là
A. Q = 3 x 2 + 3 y 2 + 3 z 2 . B. Q = x 2 + y 2 + z 2 .
C. Q = 3 x 2 + y 2 + z 2 . D. Q = 3 x 2 − y 2 − z 2 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có Q = x 2 + y 2 + z 2 + x 2 − y 2 + z 2 + x 2 + y 2 − z 2
= ( x2 + x2 + x2 ) + ( y 2 − y 2 + y 2 ) + ( z 2 + z 2 − z 2 )
= 3x 2 + y 2 + z 2 .
Câu 10. Cho hai đa thức A =x − x 2 + y và B= x − y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A.B = x 2 + x 3 + x 2 y − y 2 . B. A.B = x 2 − x 3 + x 2 y − y 2 .
C. A.B = x 2 − x 3 − x 2 y − y 2 . D. A.B = x 2 − x 3 − x 2 y + y 2 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có A.B = ( x − x 2 + y ) ( x − y )
= x ( x − x2 + y ) − y ( x − x2 + y )
= x 2 − x 3 + xy − xy + x 2 y − y 2
= x 2 − x3 + x 2 y − y 2 .
= 2 ( x − 1) ( x 2 + x + 1) − ( x 2 − 1)
= 2 ( x 3 − 1) − x 2 + 1
= 2 x3 − 2 − x 2 + 1
= 2 x3 − x 2 − 1
Giá trị của biểu thức N tại x = 10 là
=
N 2.103 − 102 −=
1 2.1000 − 100 −=
1 2000 − 100 −=
1 1899 .
C. 3 ( x + y − 2 z )( x + y + 2 z ) . D. ( x + y − 2 z )( x + y + 2 z ) .
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có 3 x 2 − 6 xy + 3 y 2 − 12 z 2
= 3 ( x 2 − 2 xy + y 2 − 4 z 2 )
= 3 ( x + y ) − ( 2 z )
2 2
= 3 ( x + y − 2 z )( x + y + 2 z ) .
= x 7 − 4 x 3 y 2 − 5 xy + 7 + x 7 + 5 x 3 y 2 − 3 xy − 3
= (x 7
+ x 7 ) + ( −4 x 3 y 2 + 5 x 3 y 2 ) + ( −5 xy − 3 xy ) + ( 7 − 3)
= 2 x 7 + x 3 y 2 − 8 xy + 4 .
b) Ta có E + H =
F
Suy ra H= F − E
= (x 7
+ 5 x 3 y 2 − 3 xy − 3) − ( x 7 − 4 x 3 y 2 − 5 xy + 7 )
= x 7 + 5 x 3 y 2 − 3 xy − 3 − x 7 + 4 x 3 y 2 + 5 xy − 7
= (x 7
− x 7 ) + ( 5 x 3 y 2 + 4 x 3 y 2 ) + ( −3 xy + 5 xy ) + ( −3 − 7 )
= 9 x 3 y 2 + 2 xy − 10 .
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) 982 ;
b) 199.201.
2. Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh: M = 2021 . 2023 và N = 20222 .
Lời giải:
1.
a) 98= (100 − 2 )= 1002 − 2.100.2 + 2= 10000 − 400 + 4= 9604 .
2 2 2
=
b) 199.201 ( 200 − 1).( 200 + =
1) 2002 −=
1 40000 −=
1 39999 .
2.
Ta có = =
M 2021 . 2023 ( 2022 − 1).( 2022 +=
1) 20222 − 1 < 20222 .
Vậy M < N .
Bài 3. (1 điểm) Cho 2x = a + b + c . Chứng minh rằng:
( x − a )( x − b ) + ( x − b )( x − c ) + ( x − c )( x − a ) = ab + bc + ca − x 2
.
Lời giải:
Xét vế trái, ta có:
VT = ( x − a )( x − b ) + ( x − b )( x − c ) + ( x − c )( x − a )
= (x 2
− bx − ax + ab ) + ( x 2 − cx − bx + bc ) + ( x 2 − ax − cx + ca )
= ( ab + bc + ca ) + 3x 2
− 2x ( a + b + c)
= ab + bc + ca + 3 x 2 − 2 x.2 x (do 2x = a + b + c )
= ab + bc + ca + 3 x 2 − 4 x 2
= ab + bc + ca − x 2 = VP
Vế trái bằng vế phải suy ra điều phải chứng minh.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) 8 x 3 yz + 12 x 2 yz + 6 xyz + yz ;
b) 81x 4 ( z 2 − y 2 ) − z 2 + y 2 ;
x3 y 3 x y
c) − + − ;
8 27 2 3
d) x 6 + x 4 + x 2 y 2 + y 4 − y 6 .
Lời giải:
a) 8 x 3 yz + 12 x 2 yz + 6 xyz + yz
= yz ( 8 x 3 + 12 x 2 + 6 x + 1)
= yz ( 2 x + 1) .
3
b) 81x 4 ( z 2 − y 2 ) − z 2 + y 2
= 81x 4 ( z 2 − y 2 ) − ( z 2 − y 2 )
( z 2 − y 2 )(81x 4 − 1)
=
( z − y )( z + y ) ( 9 x 2 ) − 12
2
=
( z − y )( z + y ) ( 9 x 2 + 1)( 9 x 2 − 1)
=
( z − y )( z + y ) ( 9 x 2 + 1) ( 3x ) − 12
=
2
( z − y )( z + y ) ( 9 x 2 + 1) ( 3x + 1)( 3x − 1) .
=
x3 y 3 x y
c) − + −
8 27 2 3
x3 y 3 x y
= − + −
8 27 2 3
x 3 y 3 x y
= − + −
2 3 2 3
x y x x y y x y
2 2
= − + . + + −
2 3 2 2 3 3 2 3
x y x
2
xy y 2
= − . + + + 1 .
2 3 4 6 9
d) x 6 + x 4 + x 2 y 2 + y 4 − y 6
= ( x6 − y 6 ) + ( x4 + 2 x2 y 2 + y 4 ) − x2 y 2
= ( x 3 ) − ( y 3 ) + ( x 2 ) + 2 x 2 y 2 + ( y 2 ) − ( xy )
2 2 2 2 2
= ( x 3 − y 3 )( x 3 + y 3 ) + ( x 2 + y 2 ) − ( xy )
2 2
= ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) + ( x 2 + y 2 − xy )( x 2 + y 2 + xy )
= ( x 2 + y 2 + xy )( x 2 + y 2 − xy ) ( x − y )( x + y ) + 1
= ( x 2 + y 2 + xy )( x 2 + y 2 − xy )( x 2 − y 2 + 1) .
Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
A = 4 ( 32 + 1)( 34 + 1)( 38 + 1) ... ( 364 + 1) .
Lời giải:
Ta có A = 4 ( 32 + 1)( 34 + 1)( 38 + 1) ... ( 364 + 1)
2A =( 34 − 1)( 34 + 1)( 38 + 1)... ( 364 + 1)
2 A = ( 34 ) − 1 ( 38 + 1) ... ( 364 + 1)
2
...
(3 )
2
=
2A 64
−1
2=
A 3128 − 1
3128 − 1
Suy ra A = .
2
3128 − 1
Vậy A = .
2
Phép cộng
Thông hiểu: 1
và phép
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ đa (TL1)
trừ đa
thức.
thức
Nhận biết:
- Biết được phép tính nhân hai đơn thức. 1
- Biết được phép tính chia đơn thức cho đơn (TN5)
thức (trường hợp chia hết).
Thông hiểu:
Phép 1
- Thực hiện được các phép tính nhân đơn
nhân đa (TN10)
thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
thức và
Vận dụng:
phép chia
- Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, 1
đa thức
nhân đa thức với đa thức để biến đổi, thu gọn (TL3)
cho đơn
biểu thức đại số.
thức
Vận dụng cao:
- Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức
1
(trường hợp chia hết) để hoàn thành bài toán
(TL5)
thoả mãn yêu cầu cho trước.
Nhận biết:
3
- Nhận biết những hằng đẳng thức đáng nhớ.
(TN6,
- Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng
TN7, TN8)
nhớ đơn giản.
Hằng
Thông hiểu:
đẳng thức
- Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.
Hằng đáng nhớ 2
- Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu
đẳng (TN11,
thức.
thức TL2)
- Rút gọn, khai triển biểu thức sử dụng hằng
2 đáng
đẳng thức.
nhớ và
Thông hiểu:
ứng
- Mô tả, áp dụng được ba cách phân tích đa 1
dụng
Phân tích thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung; (TN12)
đa thức Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức.
thành Vận dụng:
nhân tử - Vận dụng kết hợp các linh hoạt các phương 1
pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoàn (TL4)
thành các bài tập.
4TN
Tổng số câu 8TN 2TL 1TL
2TL
C. ( A − B )( A + B ) = A2 + B 2 . D. ( A − B )( A + B ) = A2 − 2 AB + B 2 .
C. x 3 − y 3 = ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) . D. ( x − y ) =x 3 − y 3 .
3
1 2 1 2
Câu 8. Khai triển biểu thức x − y theo hằng đẳng thức ta được
9 64
x y x y x y x y
A. − + . B. − + .
9 64 9 64 3 4 3 4
x y x y x y x y
C. − + . D. − + .
9 8 9 8 3 8 3 8
Câu 9. Thu gọn đa thức 2 x 4 y − 4 y 5 + 5 x 4 y − 7 y 5 + x 2 y 2 − 2 x 4 y ta được kết quả là
A. 5 x 4 y − 11 y 5 + x 2 y 2 . B. 5 x 4 y + 11 y 5 + x 2 y 2 .
C. 9 x 4 y − 11 y 5 + x 2 y 2 . D. −5 x 4 y − 11 y 5 + x 2 y 2 .
1
Câu 10. Kết quả của tích 4a 3b 3ab − b + bằng
4
A. −12a 4b 2 − 4a 3b 2 + 4a 3b . B. 12a 4b 2 + 4a 3b 2 + a 3b .
C. 12a 3b 2 + 4a 3b 2 + 4a 3b . D. 12a 4b 2 − 4a 3b 2 + a 3b .
Câu 11. Để biểu thức x 3 + 6 x 2 + 12 x + m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là
A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 16 .
Câu 12. Phân tích đa thức 5 x 2 − 4 x + 10 xy − 8 y thành nhân tử ta được
A. ( x + 2 y )( 5 x − 4 ) . B. ( 5 x + 4 )( x − 2 y ) .
C. ( 5 x − 4 )( x − 2 y ) . D. ( 5 x − 2 y )( x + 4 y ) .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a) Tính tổng của hai đa thức P = x 2 y + 2 x 3 − xy 2 + 5 và Q =x 3 + xy 2 − 2 x 2 y − 6 .
a) ( 3 − xy 2 ) − ( 2 + xy 2 ) ;
2 2
b) ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) − ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) ;
c) ( x − 3) + ( 2 − x ) .
3 3
Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
1
a) A= 4 ( x − 2 )( x + 1) + ( 2 x − 4 ) + ( x + 1) tại x = ;
2 2
2
b) B = x 9 − x 7 − x 6 − x 5 + x 4 + x 3 + x 2 − 1 tại x = 1 .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức
= A 4 x 9 y 2 n + 10 x10 y 5 z 2 và đơn thức B = 2 x 3 n y 4 . Tìm số tự
nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B .
-----HẾT-----
Biểu thức 4 ( x − y ) = 4 x − 4 y không phải là đơn thức vì nó có chứa phép tính trừ.
2
Biểu thức − xy 2 là đơn thức vì nó chỉ chứa tích giữa các số và biến.
3
Câu 2. Đơn thức 25ax 4 y 3 z (với a là hằng số) có
A. hệ số là 25 , phần biến là ax 4 y 3 z . B. hệ số là 25 , phần biến là x 4 y 3 z .
C. hệ số là 25a , phần biến là x 4 y 3 z . D. hệ số là 25a , phần biến là ax 4 y 3 z .
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
−1 −1 4 3
Ta có: ( 5 x 4 y 2 z ) . x 3 yz 2 = 5. .( x .x ) .( y . y ) .( z.z ) = − x y z .
2 2 7 3 3
5 5
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( A − B )( A + B ) = A2 + 2 AB + B 2 . B. ( A − B )( A + B ) = A2 − B 2 .
C. ( A − B )( A + B ) = A2 + B 2 . D. ( A − B )( A + B ) = A2 − 2 AB + B 2 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có ( A − B )( A + B ) = A2 − B 2 (hiệu hai bình phương).
C. x 3 − y 3 = ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) . D. ( x − y ) =x 3 − y 3 .
3
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xét từng đáp án, ta có:
x y x y x y x y
C. − + . D. − + .
9 8 9 8 3 8 3 8
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
2 2
1 2 1 2 x 2 y 2 x y x y x y
Ta có x − y = 2 − 2 = − = − + .
9 64 3 8 3 8 3 8 3 8
Câu 9. Thu gọn đa thức 2 x 4 y − 4 y 5 + 5 x 4 y − 7 y 5 + x 2 y 2 − 2 x 4 y ta được kết quả là
A. 5 x 4 y − 11 y 5 + x 2 y 2 . B. 5 x 4 y + 11 y 5 + x 2 y 2 .
C. 9 x 4 y − 11 y 5 + x 2 y 2 . D. −5 x 4 y − 11 y 5 + x 2 y 2 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có 2 x 4 y − 4 y 5 + 5 x 4 y − 7 y 5 + x 2 y 2 − 2 x 4 y
= ( 2 x y + 5 x y − 2 x y ) + ( −4 y
4 4 4 5
− 7 y5 ) + x2 y 2
= ( 2 + 5 − 2) x 4
y + ( −4 − 7 ) y 5 + x 2 y 2
= 5 x 4 y − 11 y 5 + x 2 y 2 .
1
Câu 10. Kết quả của tích 4a 3b 3ab − b + bằng
4
A. −12a 4b 2 − 4a 3b 2 + 4a 3b . B. 12a 4b 2 + 4a 3b 2 + a 3b .
C. 12a 3b 2 + 4a 3b 2 + 4a 3b . D. 12a 4b 2 − 4a 3b 2 + a 3b .
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
1
Ta có 4a 3b 3ab − b +
4
1
= 4a 3b.3ab − 4a 3b.b + 4a 3b.
4
= 12a 4b 2 − 4a 3b 2 + a 3b .
Câu 11. Để biểu thức x 3 + 6 x 2 + 12 x + m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là
A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 16 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có x 3 + 6 x 2 + 12 x + m =+
x 3 3.x 2 .2 + 3.x.22 + m
Để biểu thức trên là lập phương của một tổng thì m
= 2=
3
8.
Khi đó, x 3 + 6 x 2 + 12 x + 8 =+ ( x 2) .
x 3 3.x 2 .2 + 3.x.22 + 23 =+
3
C. ( 5 x − 4 )( x − 2 y ) . D. ( 5 x − 2 y )( x + 4 y ) .
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có 5 x 2 − 4 x + 10 xy − 8 y
= ( 5 x 2 − 4 x ) + (10 xy − 8 y )
= x (5x − 4) + 2 y (5x − 4)
=( 5 x − 4 )( x + 2 y ) .
Lời giải:
a) Ta có P + Q= ( x y + 2x
2 3
− xy 2 + 5 ) + ( x 3 + xy 2 − 2 x 2 y − 6 )
= x 2 y + 2 x 3 − xy 2 + 5 + x 3 + xy 2 − 2 x 2 y − 6
= ( x y − 2x y ) + ( 2x
2 2 3
+ x 3 ) + ( − xy 2 + xy 2 ) + ( 5 − 6 )
=
− x 2 y + 3x3 − 1 .
b) Ta có ( 2 x 3 y − 3 x 2 z + 1) + N =− x3 y − 2 x 2 z – 4
( x3 y − 2 x 2 z − 4 ) − ( 2 x3 y − 3x 2 z + 1)
Suy ra N =−
=− x 3 y − 2 x 2 z − 4 − 2 x 3 y + 3 x 2 z − 1
= ( − x 3 y − 2 x 3 y ) + ( −2 x 2 z + 3 x 2 z ) + ( −4 − 1)
=
−3 x 3 y + x 2 z − 5 .
Vậy N =
−3 x 3 y + x 2 z − 5 .
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) ( 3 − xy 2 ) − ( 2 + xy 2 ) ;
2 2
b) ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) − ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) ;
c) ( x − 3) + ( 2 − x ) .
3 3
Lời giải:
a) ( 3 − xy 2 ) − ( 2 + xy 2 )
2 2
=( 3 − xy 2 ) − ( 2 + xy 2 ) . ( 3 − xy 2 ) + ( 2 + xy 2 )
=( 3 − xy 2 − 2 − xy 2 )( 3 − xy 2 + 2 + xy 2 )
= (1 − 2 xy ).5
2
= 5 − 10xy 2 .
b) ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) − ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 )
= ( x3 − y 3 ) − ( x3 + y 3 )
= x3 − y 3 − x3 − y 3
= −2 y 3 .
c) Cách 1:
( x − 3) + ( 2 − x )
3 3
= (x 3
− 9 x 2 + 27 x − 27 ) + ( 8 − 12 x + 6 x 2 − x 3 )
= x 3 − 9 x 2 + 27 x − 27 + 8 − 12 x + 6 x 2 − x 3
= (x 3
− x 3 ) + ( −9 x 2 + 6 x 2 ) + ( 27 x − 12 x ) + ( −27 + 8 )
=
−3 x 2 + 15 x − 19 .
Cách 2:
( x − 3) + ( 2 − x )
3 3
= ( x − 3 + 2 − x ) ( x 2
− 6 x + 9 ) − ( 2 x − x 2 − 6 + 3 x ) + ( 4 − 4 x + x 2 )
−1.( x 2 − 6 x + 9 − 2 x + x 2 + 6 − 3 x + 4 − 4 x + x 2 )
=
− ( 3 x 2 − 15 x + 19 )
=
=
−3 x 2 + 15 x − 19 .
Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:
( x − y )( x 4
+ x 3 y + x 2 y 2 + xy 3 + y 4 ) =x 5 − y 5 .
Lời giải:
Ta có VT =( x − y ) ( x 4 + x 3 y + x 2 y 2 + xy 3 + y 4 )
= x ( x 4 + x 3 y + x 2 y 2 + xy 3 + y 4 ) − y ( x 4 + x 3 y + x 2 y 2 + xy 3 + y 4 )
=x 5 + x 4 y + x 3 y 2 + x 2 y 3 + xy 4 − x 4 y − x 3 y 2 − x 2 y 3 − xy 4 − y 5
=( x5 − y 5 ) + ( x 4 y − x 4 y ) + ( x3 y 2 − x3 y 2 ) + ( x 2 y 3 − x 2 y 3 ) + ( xy 4 − xy 4 )
= x 5 − y 5 = VP .
Suy ra điều phải chứng minh.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
1
a) A= 4 ( x − 2 )( x + 1) + ( 2 x − 4 ) + ( x + 1) tại x = ;
2 2
2
b) B = x 9 − x 7 − x 6 − x 5 + x 4 + x 3 + x 2 − 1 tại x = 1 .
Lời giải:
a) Ta có A= 4 ( x − 2 )( x + 1) + ( 2 x − 4 ) + ( x + 1)
2 2
= ( 2x − 4) + 2.2 ( x − 2 )( x + 1) + ( x + 1)
2 2
= ( 2x − 4) + 2.( 2 x − 4 )( x + 1) + ( x + 1)
2 2
= ( 2 x − 4 ) + ( x + 1)
2
= ( 2 x − 4 + x + 1)
2
= ( 3 x − 3)
2
= 3 ( x − 1)
2
= 9 ( x − 1) .
2
A 9 ( x − 1) .
Do đó=
2
2 2
1 1 1 1 9
Thay x = vào A ta được A = 9 − 1 = 9. − = 9. = .
2 2 2 4 4
9 1
Vậy A = tại x = .
4 2
b) Ta có B = x 9 − x 7 − x 6 − x 5 + x 4 + x 3 + x 2 − 1
= ( x 9 − x 7 ) − ( x 6 + x 5 ) + ( x 4 + x 3 ) + ( x 2 − 1)
= x 7 ( x 2 − 1) − x 5 ( x + 1) + x 3 ( x + 1) + ( x − 1)( x + 1)
= x 7 ( x − 1)( x + 1) − x 5 ( x + 1) + x 3 ( x + 1) + ( x − 1)( x + 1)
= ( x + 1) x 7 ( x − 1) − x 5 + x 3 + ( x − 1)
= ( x + 1) ( x − 1) ( x 7 + 1) − ( x 5 − x 3 )
= ( x + 1) ( x − 1) ( x 7 + 1) − x 3 ( x 2 − 1)
= ( x + 1) ( x − 1) ( x 7 + 1) − x 3 ( x − 1)( x + 1)
= ( x + 1)( x − 1) ( x 7 + 1) − x 3 ( x + 1)
= ( x + 1)( x − 1) ( x 7
+ 1 − x 4 − x3 )
=( x + 1)( x − 1) ( x 7 − x 4 ) − ( x 3 − 1)
= ( x + 1)( x − 1) x 4 ( x 3 − 1) − ( x 3 − 1)
=( x + 1)( x − 1) ( x3 − 1)( x 4 − 1)
= ( x + 1)( x − 1)( x − 1) ( x 2
+ x + 1)( x 2 − 1)( x 2 + 1)
= ( x + 1)( x − 1) ( x + x + 1) ( x − 1)( x + 1) ( x 2 + 1)
2 2
= ( x + 1) ( x − 1) ( x + 1)( x 2 + x + 1) .
2 3 2
Do đó B = ( x + 1) ( x − 1) ( x + 1)( x 2 + x + 1) .
2 3 2
Vậy B = 0 tại x = 1 .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức
= A 4 x 9 y 2 n + 10 x10 y 5 z 2 và đơn thức B = 2 x 3 n y 4 . Tìm số tự
nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B .
Lời giải:
Để đa thức
= A 4 x 9 y 2 n + 10 x10 y 5 z 2 chia hết cho đơn thức B = 2 x 3 n y 4 thì mọi hạng tử của
đa thức A đều phải chia hết cho đơn thức B , khi đó ta cần có:
Số mũ của x và số mũ của y trong B nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của x và số mũ của y
3n ≤ 9
trong mọi hạng tử của A , tức là phải có .
4 ≤ 2n
Ta có: 3n ≤ 9 ⇒ n ≤ 3 và 4 ≤ 2n ⇒ n ≥ 2 , do đó 2 ≤ n ≤ 3 .
Mà n ∈ nên n ∈ {2;3} .
Phép cộng
Thông hiểu: 1
và phép
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ đa (TL1)
trừ đa
thức.
thức
Nhận biết:
- Biết được phép tính nhân hai đơn thức. 1
Phép - Biết được phép tính chia đơn thức cho đơn (TN5)
nhân đa thức (trường hợp chia hết).
thức và Thông hiểu:
1
phép chia - Thực hiện được các phép tính nhân đơn
(TN10)
đa thức thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
cho đơn Vận dụng:
thức - Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, 1
nhân đa thức với đa thức để biến đổi, thu gọn (TL3)
biểu thức đại số.
Hằng Nhận biết:
3
đẳng Hằng - Nhận biết những hằng đẳng thức đáng nhớ.
(TN6,
2 thức đẳng thức - Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng
TN7, TN8)
đáng đáng nhớ nhớ đơn giản.
nhớ và Thông hiểu: 2
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
−8 3 4
Câu 3. Cho đơn thức x y z . Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho?
9
8 4 3 6 3 4 9 8
A. x y z. B. xy z . C. x yz . D. 10x 3 y 4 z .
9 5 8
1 2 2
Câu 4. Cho đa thức K = x y − 3 xyz + x 3 y 2 z 4 − 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
2 3
1 2 2
A. Đa thức K có 4 hạng tử là x y, 3 xyz , x 3 y 2 z 4 và 2.
2 3
1 2 2
B. Đa thức K có 4 hạng tử là x y, − 3 xyz , x 3 y 2 z 4 và −2 .
2 3
1 2 2
C. Đa thức K có 3 hạng tử là x y, − 3 xyz và x 3 y 2 z 4 .
2 3
D. Đa thức K có 3 hạng tử là x 2 y, xyz và x 3 y 2 z 4 .
1
Câu 5. Nhân hai đơn thức −3x 3 y 2 và xy ta được kết quả là
9
1 1 4 3 1 1
A. − x 4 y 3 . B. x y . C. − x 4 y 2 . D. − x 4 y 4 .
3 3 3 3
Câu 6. Khai triển ( 2 x − 3) ta được
2
A. 2 x 2 − 12 x + 9 . B. 2 x 2 + 12 x + 9 .
C. 4 x 2 − 12 x + 9 . D. 4 x 2 − 6 x + 9 .
Câu 7. Viết biểu thức x 3 + 12 x 2 + 48 x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng ta được
A. ( x + 4 ) . B. ( x − 4 ) . C. ( x − 8 ) . D. ( x + 8 ) .
3 3 3 3
A. ( x + 5 y ) ( x 2 − xy + y 2 ) . B. ( x + 5 y ) ( x 2 − 5 xy + 5 y 2 ) .
C. ( x + 5 y ) ( x 2 − 10 xy + 25 y 2 ) . D. ( x + 5 y ) ( x 2 − 5 xy + 25 y 2 ) .
1 1 1 4 1
Câu 9. Thu gọn đa thức A
= 5 x 2 y − 3 xy + x 2 y − xy + 5 xy − x + + x − được kết
2 3 2 3 4
quả là
11 2 1 11 2 1
A.=
A x y + xy + x + . B.=
A x y − xy + x + .
2 4 2 4
1 5 2
C. A= x 2 y + xy + x + . D. =
A x y + xy + x + 2 .
4 2
= xy ( x + 1) + x ( 3 − xy ) và B= 5 + xy . Khẳng định nào sau đây
Câu 10. Cho hai đa thức A
là đúng?
A. A.B = 5 xy + 15 x + 3 x 2 y . B. A.B = 5 xy + x 2 y 2 + 15 x + 3 x 2 y .
C. A.B = 5 x + xy 2 + 15 + 3 y . D. A.B = 5 xy − x 2 y 2 + 15 x − 3 x 2 y .
A. (13 xy − 5 )( x + y ) ( x 2 + xy + y 2 ) . B. (13 xy − 5 ) ( x 3 + y 3 ) .
C. (13 xy − 5 )( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) . D. (13 xy − 5 )( x − y ) ( x 2 − xy + y 2 ) .
b) Tính M + N , M − N .
c) Tìm đa thức P sao cho M − N − P= 63 y + 1.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) 2022 ;
b) 299.301 ;
Bài 3. (1 điểm) Một hộp giấy có dạng hình hộp chữ nhật với chiều rộng là x (cm), chiều
dài hơn chiều rộng y (cm) và chiều cao là y + 3 (cm) (như hình dưới). Viết đa thức biểu
thị diện tích xung quanh và thể tích của hộp giấy đó.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
1
a) 3 x − 3x + ; b) x 2 − x − y 2 + y ;
2
4
c) x 4 + x 3 + 2 x 2 + x + 1 ; d) x 3 + 2 x 2 + x − 16 xy 2 .
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu a 4 + b 4 + c 4 + d 4 =
4abcd và a, b, c, d là các số
dương thì a= b= c= d .
-----HẾT-----
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Đơn thức ( −8 ) x 2 yz có bậc bằng tổng số mũ các biến và là 2 + 1 + 1 =4.
2
−8 3 4
Câu 3. Cho đơn thức x y z . Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho?
9
8 4 3 6 3 4 9 8
A. x y z. B. xy z . C. x yz . D. 10x 3 y 4 z .
9 5 8
Lời giải:
9 9 3
Câu 6. Khai triển ( 2 x − 3) ta được
2
A. 2 x 2 − 12 x + 9 . B. 2 x 2 + 12 x + 9 .
C. 4 x 2 − 12 x + 9 . D. 4 x 2 − 6 x + 9 .
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có ( 2 x − 3) = ( 2x) − 2.2 x.3 + 32 = 4 x 2 − 12 x + 9 .
2 2
Câu 7. Viết biểu thức x 3 + 12 x 2 + 48 x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng ta được
A. ( x + 4 ) . B. ( x − 4 ) . C. ( x − 8 ) . D. ( x + 8 ) .
3 3 3 3
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có x 3 + 12 x 2 + 48 x + 64 =+ ( x 4) .
x 3 3.x 2 .4 + 3.x.42 + 43 =+
3
A. ( x + 5 y ) ( x 2 − xy + y 2 ) . B. ( x + 5 y ) ( x 2 − 5 xy + 5 y 2 ) .
C. ( x + 5 y ) ( x 2 − 10 xy + 25 y 2 ) . D. ( x + 5 y ) ( x 2 − 5 xy + 25 y 2 ) .
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có x 3 + 125 y 3 =x 3 + ( 5 y ) =( x + 5 y ) ( x 2 − 5 xy + 25 y 2 ) .
3
1 1 1 4 1
Câu 9. Thu gọn đa thức A
= 5 x 2 y − 3 xy + x 2 y − xy + 5 xy − x + + x − được kết
2 3 2 3 4
quả là
11 2 1 11 2 1
A.=
A x y + xy + x + . B.=
A x y − xy + x + .
2 4 2 4
1 5 2
C. A= x 2 y + xy + x + . D. =
A x y + xy + x + 2 .
4 2
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
1 1 1 4 1
= 5 x 2 y − 3 xy + x 2 y − xy + 5 xy − x + + x −
Ta có A
2 3 2 3 4
1 1 4 1 1
= 5 x 2 y + x 2 y + ( −3 xy − xy + 5 xy ) + − x + x + −
2 3 3 2 4
1 1 4 2 1
= 5 + x 2 y + ( −3 − 1 + 5 ) xy + − + x + −
2 3 3 4 4
11 2 1
= x y + xy + x + .
2 4
= xy ( x + 1) + x ( 3 − xy ) và B= 5 + xy . Khẳng định nào sau đây
Câu 10. Cho hai đa thức A
là đúng?
A. A.B = 5 xy + 15 x + 3 x 2 y . B. A.B = 5 xy + x 2 y 2 + 15 x + 3 x 2 y .
C. A.B = 5 x + xy 2 + 15 + 3 y . D. A.B = 5 xy − x 2 y 2 + 15 x − 3 x 2 y .
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
= xy ( x + 1) + x ( 3 − xy )
Ta có A
= x 2 y + xy + 3 x − x 2 y
= (x 2
y − x 2 y ) + xy + 3 x
= xy + 3 x .
Khi đó A.B = ( xy + 3 x )( 5 + xy ) = 5 xy + x 2 y 2 + 15 x + 3 x 2 y .
= ( 25 x 2
− 16 ) − ( 25 x 2 + 10 x + 1) + 123
= ( 25 x 2
− 25 x 2 ) − 10 x + (123 − 16 − 1)
=
−10 x + 106
Giá trị của biểu thức đã cho tại x = −1 là −10.( −1) + 106 =10 + 106 =116 .
A. (13 xy − 5 )( x + y ) ( x 2 + xy + y 2 ) . B. (13 xy − 5 ) ( x 3 + y 3 ) .
C. (13 xy − 5 )( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) . D. (13 xy − 5 )( x − y ) ( x 2 − xy + y 2 ) .
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có x 3 (13 xy − 5 ) − y 3 ( 5 − 13 xy )
= x 3 (13 xy − 5 ) + y 3 (13 xy − 5 )
= (13 xy − 5 ) ( x 3 + y 3 )
= (13xy − 5)( x + y ) ( x 2
− xy + y 2 ) .
Vậy M = 83 tại x = 0; y = −2 .
−43; N =
b) Ta có:
M=
+N ( 23x 23
y − 22 xy 23 + 21 y − 1) + ( −22 xy 3 − 42 y − 1)
= 23 x 23 y − 22 xy 23 + 21 y − 1 − 22 xy 3 − 42 y − 1
= 23 x 23 y − 22 xy 23 − 22 xy 3 + ( 21 y − 42 y ) + ( −1 − 1)
= 23 x 23 y − 22 xy 23 − 22 xy 3 − 21 y − 2 .
M=
−N ( 23x 23
y − 22 xy 23 + 21 y − 1) − ( −22 xy 3 − 42 y − 1)
= 23 x 23 y − 22 xy 23 + 21 y − 1 + 22 xy 3 + 42 y + 1
= 23 x 23 y − 22 xy 23 + 22 xy 3 + ( 21 y + 42 y ) + ( −1 + 1)
= 23 x 23 y − 22 xy 23 + 22 xy 3 + 63 y .
c) Từ M − N − P= 63 y + 1 suy ra
P = ( M − N ) − ( 63 y + 1)
= ( 23x 23
y − 22 xy 23 + 22 xy 3 + 63 y ) − ( 63 y + 1)
= 23 x 23 y − 22 xy 23 + 22 xy 3 + 63 y − 63 y − 1
= 23 x 23 y − 22 xy 23 + 22 xy 3 − 1.
Vậy P = 23 x 23 y − 22 xy 23 + 22 xy 3 − 1 .
Bài 2. (1,5 điểm) Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) 2022 ;
b) 299.301 ;
Lời giải:
a) 202= ( 200 + 2 )= 2002 + 2.200.2 + 2= 40 000 + 800 + =
2 2 2
4 40 804 .
=
b) 299.301 ( 300 − 1).( 300 + 1=) 3002 −=
1 90 000 −=
1 89 999 .
=
953 + 3.952.5 + 3.95.52 + 53
= ( 95 + 5 ) = 1003 = 1 000 000 .
3
= (10 − 1) (10 2
+ 10 + 1) + 100 ( 982 + 2.98.2 + 22 )
= 103 − 1 + 100 ( 98 + 2 )
2
= 1000 − 1 + 100.1002
= 999 + 100.10 000
= 999 + 1 000 000
= 1 000 999 .
Bài 3. (1 điểm) Một hộp giấy có dạng hình hộp chữ nhật với chiều rộng là x (cm), chiều
dài hơn chiều rộng y (cm) và chiều cao là y + 3 (cm) (như hình dưới). Viết đa thức biểu
thị diện tích xung quanh và thể tích của hộp giấy đó.
Lời giải:
Chiều dài của hộp giấy đó là: x + y (cm).
Diện tích xung quanh của hộp giấy đó là:
S xq= 2 ( x + y ) + x .( y + 3) = 2 ( 2 x + y )( y + 3)
( 4 x + 2 y )( y + 3)
=
= 4 xy + 12 x + 2 y 2 + 6 y (cm2).
Thể tích của hộp giấy đó là:
V = x ( x + y )( y + 3) = (x 2
+ xy ) ( y + 3) = x 2 y + 3 x 2 + xy 2 + 3 xy (cm3).
Vậy đa thức biểu thị diện tích xung quanh của hộp giấy đó là S xq = 4 xy + 12 x + 2 y 2 + 6 y
(cm2) và đa thức biểu thị thể tích của hộp giấy đó là V = x 2 y + 3 x 2 + xy 2 + 3 xy (cm3).
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
1
a) 3 x − 3x + ; b) x 2 − x − y 2 + y ;
2
4
c) x 4 + x 3 + 2 x 2 + x + 1 ; d) x 3 + 2 x 2 + x − 16 xy 2 .
Lời giải:
1
a) 3 x − 3x +
2
4
2
2 1 1
= 3 .x − 2. 3x. +
2
2 2
( )
2
1 1
2
= 3x − 2. 3x. +
2 2
2
1
= 3x − .
2
b) x 2 − x − y 2 + y
= (x 2
− y2 ) − ( x − y )
= ( x − y )( x + y ) − ( x − y )
= ( x − y )( x + y − 1) .
c) x 4 + x 3 + 2 x 2 + x + 1
= (x 4
+ 2 x 2 + 1) + ( x 3 + x )
= ( x 2 ) + 2 x 2 + 1 + ( x 3 + x )
2
= ( x 2 + 1) + x ( x 2 + 1)
2
= (x 2
+ 1)( x 2 + x + 1) .
d) x 3 + 2 x 2 + x − 16 xy 2
= x ( x 2 + 2 x + 1 − 16 y 2 )
= x ( x 2 + 2 x + 1) − 42. y 2
= x ( x + 1) − ( 4 y )
2 2
= x ( x − 4 y + 1)( x + 4 y + 1) .
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu a 4 + b 4 + c 4 + d 4 =
4abcd và a, b, c, d là các số
dương thì a= b= c= d .
Lời giải:
Vì a 4 + b 4 + c 4 + d 4 =
4abcd
⇒ a 4 + b 4 + c 4 + d 4 − 4abcd =
0 . (*)
Ta có a 4 + b 4 + c 4 + d 4 − 4abcd
(
= ( a 4 − 2a 2b 2 + b 4 ) + ( c 4 − 2c 2 d 2 + d 4 ) + 2a 2b 2 − 4abcd + 2c 2 d
2
)
= ( a 2 ) − 2a 2b 2 + ( b 2 ) + ( c 2 ) − 2c 2 d 2 + ( d 2 ) + 2 ( ab ) − 2ab.cd + ( cd )
2 2 2 2 2 2
= ( a 2 − b 2 ) + ( c 2 − d 2 ) + 2 ( ab − cd ) .
2 2 2
Từ (*) suy ra ( a 2 − b 2 ) + ( c 2 − d 2 ) + 2 ( ab − cd ) =
2 2 2
0 . (**)
Mà ( a 2 − b 2 ) ≥ 0, ( c 2 − d 2 ) ≥ 0, 2 ( ab − cd ) ≥ 0 với mọi a, b, c, d .
2 2 2
a 2 − b 2 =
0 a = ±b
0 . Khi đó
Do đó (**) xảy ra khi c 2 − d 2 = c = ± d .
ab − cd = ab = cd
0
Mà a, b, c, d là các số dương nên a= b= c= d .
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Hằng đẳng
2 1 1 1
2 thức đáng nhớ Hằng đẳng thức đáng nhớ 20%
(0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
và ứng dụng
1
2
3 Tứ giác Tứ giác (0,25đ 40%
(0,5đ)
)
3
Tính chất và dấu hiệu nhận 1 2
(0,75đ
biết các tứ giác đặc biệt (1,0đ) (1,5đ)
)
Tổng: Số câu 10 2 5 6 1 24
Lưu ý:
– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất
1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương
ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị
của các biến.
đơn thức.
Vận dụng:
2 Hằng đẳng Hằng đẳng thức đáng Nhận biết: 2TN 1TL 1TL 1TL
thức đáng nhớ
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất
nhớ và ứng
thức, hằng đẳng thức.
dụng
– Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng; bình phương của một hiệu;
hiệu hai bình phương; lập phương của một
tổng và lập phương của một hiệu.
Thông hiểu:
Vận dụng:
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một
đa thức nhiều biến.
Thông hiểu:
Thông hiểu:
Vận dụng:
1
A. ( x + 1) y ; B. 2 x 2 − y ; C. x 2 zt ; D. 0 .
2
A. 1 ; B. 5 ; C. 8 ; D. 9 .
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −3x 2 y ?
1
A. xyx ; B. 3x 2 yz ; C. xy 2 ; D. −3x 2 z .
2
1 1 3
Câu 4. Cho đa thức A =
− xy 2 + x 2 y + xy 2 − x 2 y. Giá trị của A tại x =
−2; y =
3 là
3 2 4
15
A. A = − ; B. A = −12 ; C. A = −15 ; D. A = 14 .
13
( )
3
Câu 5. Các đơn thức điền vào ô trống trong khai triển a + =a 2 + 9a 2b + 27 ab 2 +
lần lượt là
A. ( 2 x − 3)( 2 x + 3) ; B. − ( 2 x − 3) ;
2
C. ( 3 − 2x ) ; D. − ( 2 x + 3) .
2 2
A. AB = AD; B.
A= 90°; C. AB = 2 AC ; D. .
A=C
Câu 12. Để chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông, dấu hiệu nào sau đây là sai?
A. Tứ giác ABCD là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi có một góc vuông.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
( )( )
c) −12 x13 y15 + 6 x10 y14 : −3 x10 y14 − 4 x3 y; ( )
d) ( x − y ) x 2 − 2 x + y − x3 + x 2 y.
b) 3 ( x + 2 ) + ( 2 x − 1) − 7 ( x + 3)( x − 3) =
2 2
a) x 3 − 6 x 2 + 12 x + 56 =
0; 36.
b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x :
M = ( x − 2 y ) A − x3 + 5.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A, trung tuyến AM , I là trung điểm AC. Gọi N
là điểm đối xứng của M qua I .
( x + y − 4)
2024
− y 2024
trị của biểu thức A= .
x
−−−−−HẾT−−−−−
NĂM HỌC: … – …
Đáp án A D A C C B D C C D B C
Câu 2.
1 1
Ta có: xyx = x 2 y , đơn thức này đồng dạng với đơn thức −3x 2 y .
2 2
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
1 1 3
Ta có: A =
− xy 2 + x 2 y + xy 2 − x 2 y
3 2 4
1 2 2 1 2 3 2
=
− xy + xy + x y − x y
3 2 4
2 2 1 2
= xy − x y .
3 4
Thay x = −2 và y = 3 vào biểu thức A ta được:
2 1
A = ⋅ ( −2 ) ⋅ 32 − ⋅ ( −2 ) ⋅ 3 =−12 − 3 =−15.
2
3 4
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
( )
3
Ta có: a + 3b =a 2 + 9a 2b + 27 ab 2 + 27b3 .
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Ta có: −4 x 2 + 12 x − 9 =− ( 4 x 2 − 12 x + 9 ) =− ( 2 x − 3) .
2
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
AC và BD không phải cạnh mà là đường chéo của tứ giác.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Giả sử có một tứ giác có 4 góc nhọn có số đo nhỏ hơn 90° , khi đó tổng số đo các góc của
° 360° , điều này mâu thuẫn với định lí tổng số đo các góc của tứ
tứ giác nhỏ hơn 4 ⋅ 90=
giác bằng 360° . Như vậy, không tồn tại tứ giác có 4 góc nhọn.
Tương tự như vậy, cũng không tồn tại tứ giác có 4 góc tù.
Giả sử có một tứ giác có 1 góc vuông, 3 góc nhọn, khi đó tổng số đo các góc của tứ giác
cũng nhỏ hơn 90° + 3 ⋅ 90=
° 360° . Vậy không tồn tại tứ giác như vậy.
Ta chọn phương án C.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Góc ngoài tại đỉnh B có số đo bằng 70° nên góc trong tại đỉnh B có số đo bằng
180° − 70=
° 110°
Do đó 3 x + 110° + x + 90=
° 360°
x 160° nên x= 40°
Suy ra 4=
(
a) 65 x9 y 5 : −13 x 4 y 4 ) b)
2 2
x y 3 xy 2 −
5
y
3 2
( )(
= 65 : ( −13) . x9 : x 4 . y 5 : y 4 ) 2 2 2 5
= x y ⋅ 3 xy 2 − x 2 y ⋅ y
= −5x5 y . 3 3 2
5
= 2 x3 y 3 − x 2 y 2 .
3
( )( )
c) −12 x13 y15 + 6 x10 y14 : −3 x10 y14 − 4 x 3 y
= ( )( ) ( )( )
−12 x13 y15 : −3 x10 y14 + 6 x10 y14 : −3 x10 y14 − 4 x3 y
= 4 x3 y − 2 − 4 x3 y
= −2.
( )
d) ( x − y ) x 2 − 2 x + y − x 3 + x 2 y
( ) ( )
= x x 2 − 2 x + y − y x 2 − 2 x + y − x3 + x 2 y
=x3 − 2 x 2 + xy − x 2 y + 2 xy − y 2 − x 3 + x 2 y
=
−2 x 2 + 3 xy − y 2 .
a) x 3 − 6 x 2 + 12 x + 56 = b) 3 ( x + 2 ) + ( 2 x − 1) − 7 ( x + 3)( x − 3) =
2 2
0 36
x3 − 6 x 2 + 12 x − 8 + 64 =0
( ) ( ) (
3 x2 + 4 x + 4 + 4 x2 − 4 x + 1 − 7 x2 − 9 =
36 )
( x − 2)
3
=
−64
3 x 2 + 12 x + 12 + 4 x 2 − 4 x + 1 − 7 x 2 + 63 =
36
Suy ra x − 2 =−4
x = −2.
( 3x 2
)
+ 4 x 2 − 7 x 2 + (12 x − 4 x ) + (12 + 1 + 63) =
36
8 x = −40
Vậy x = −2.
x = −5.
Vậy x = −5.
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Ta có P − A =
Q
Suy ra A= P − Q
(
= x 2 − 4 xy + 9 − −6 xy − 4 y 2 + 9 )
=x 2 − 4 xy + 9 + 6 xy + 4 y 2 − 9
=x 2 + 2 xy + 4 y 2
Vậy A =x 2 + 2 xy + 4 y 2 .
b) Ta có: M = ( x − 2 y ) A − x3 + 5
( )
= ( x − 2 y ) x 2 + 2 xy + 4 y 2 − x 3 + 5
( ) ( )
= x x 2 + 2 xy + 4 y 2 − 2 y x 2 + 2 xy + 4 y 2 − x3 + 5
= x3 + 2 x 2 y + 4 xy 2 − 2 x 2 y − 4 xy 2 − 8 y 3 − x 3 + 5
= x3 − 8 y 3 − x3 + 5
=
−8 y 3 + 5
Vậy giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Xét tứ giác AMCN có I là trung điểm của hai đường chéo AC , MN nên AMCN là hình
bình hành.
Tam giác ABC cân tại A có đường trung tuyến AM nên AM là đường cao của tam giác
hay
AMC= 90°
Do đó = =( MC )
AN MB
Do đó hai đường chéo AM , BN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
1 1
Lại có K , I lần lượt là trung điểm của AB, AC nên AK
= BK
= = CI
AB và AI = AC
2 2
Do đó AK = AI (1)
Mặt khác ANCM là hình chữ nhật nên AC = MN và I là trung điểm của AC , MN
Suy ra AI = MI ( 2)
Từ (1) và ( 2 ) suy ra AK
= MI
= AI
Vậy để AKMI là hình vuông thì tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A .
Thật vậy, khi tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A ta dễ dàng chứng minh được
= 90° nên là hình vuông.
AKMI là hình thoi có KAI
Ta có: 2 x 2 + 10 y 2 − 6 xy − 6 x − 2 y + 10 =
0
(x 2
) ( ) (
− 6 xy + 9 y 2 + x 2 − 6 x + 9 + y 2 − 2 y + 1 =
0 )
( x − 3 y ) + ( x − 3) + ( y − 1) 0 ( *)
2 2 2
=
( x − 3 y )2 = 0
Do đó (*) xảy ra khi và chỉ khi ( x − 3) =
2
0
( y − 1) =
2
0
x − 3y = 0
x = 3
Hay x − 3 =0 , tức là
y − 1 =0 y =1
( x + y − 4) (3 + 1 − 4)
2024 2024
− y 2024 − 12024 0 −1 1
Khi đó A = = = = − .
x 3 3 3
−−−−−HẾT−−−−−
biệt
Tổng: Số câu 10 2 5 6 1 24
Điểm (2,5đ) (0,5đ) (3,0đ) (3,0đ) (0,5đ) (10đ)
Tỉ lệ 25% 35% 35% 5% 100%
Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
Lưu ý:
– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất
1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương
ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
C. ( a − b ) =− (b − a ) ; D. a − 2 = 2 − a .
2 2
Câu 6. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
A. ( a + b ) =a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b3 ;
3
B. ( −a − b ) =−a 3 − 3a 2b − 3ab 2 − b3 ;
3
C. ( −a + b ) =−a 3 − 3a 2b + 3ab 2 + b3 ;
3
D. ( a − b ) =a 3 − 3a 2b + 3ab 2 − b3 .
3
Câu 7. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB và BC là hai cạnh kề nhau; B. BC và AD là hai cạnh đối nhau;
A. = C
A= B = 90°; B. = C
A= B = 90° và AB // CD;
= CD
C. AB = AD
= BC ; =
D. AB // CD =
; AB CD; AC BD.
Câu 12. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận một hình vuông?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông;
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông;
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông;
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
b) 25 ( x + 3) + (1 – 5 x )(1 + 5 x ) =
2
a) x3 + 9 x 2 + 27 x + 19 =
0; 8.
P= ( x − 3) M − y − ( x + y )( xy − 3 y ) .
Bài 4. (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB = 2 AD. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh rằng DMBN là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng AN là tia phân giác của góc DAB.
c) Gọi giao điểm của AN với DM là P, CM với BN là Q. Tìm điều kiện của hình
bình hành ABCD để tứ giác PMQN là hình vuông.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x, y, z là ba số thỏa mãn điều kiện:
4 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 − 4 xy − 4 xz + 2 yz − 6 y − 10 z + 34 =
0.
−−−−−HẾT−−−−−
S = − ( −2 ) ⋅ 12 ⋅ ( −1) = −8.
3
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Ta có: ( −a + b ) =
(b − a ) =
b3 − 3b 2 a + 3ba 2 − a 3 =
−a 3 + 3a 2b − 3ab 2 + b3 .
3 3
Ta có:
A +B +D
= 360° − C ( )
= 360° − ( 60° + 80°=
) 220° .
220° + 10°
Mà =10° nên ta có
A −B =
A = 115° .
2
Câu 10.
Đáp án đúng là: C
− Áp dụng dấu hiệu nhận biết hình bình hành:
+ Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành nên A đúng.
+ Hình thang nên hai cạnh đối song song, thêm điều kiện hai cạnh bên song song tức có
các cặp cạnh đối song song nên hình thang này là hình bình hành nên B đúng.
+ Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành nên
D đúng.
− Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau nên không đủ dữ kiện khẳng định là hình
bình hành. Do đó phương án C là khẳng định sai.
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
+ Ta thấy AB
= CD = BC thì ABCD chỉ có bốn cạnh bằng nhau nên ABCD chưa
= AD
chắc là hình chữ nhật.
+ Nếu = C
A= B = 90° thì tứ giác ABCD có ba góc vuông nên ABCD là hình chữ nhật
+ Nếu = C
A= B = 90° và AB // CD thì tứ giác ABCD có AD // BC ; AB // CD nên
ABCD là hình bình hành, lại có A= 90° nên ABCD là hình chữ nhật (do dấu hiệu hình
bình hành có một góc vuông).
+ Nếu AB // CD; AB = CD và AC = BD thì ABCD là hình bình hành (do có cặp cạnh đối
AB; CD song song và bằng nhau), lại có hai đường chéo bằng nhau AC = BD nên ABCD
là hình chữ nhật (do dấu hiệu hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau).
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Các phương án A, B, C là các khẳng định đúng theo dấu hiệu nhận biết hình vuông.
Phương án D sai vì hình thoi đã có sẵn hai đường chéo vuông góc, hình thoi cần có hai
đường chéo bằng nhau thì mới là hình vuông.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a)
3 3 3 1 2 2
x y : − x y (
b) 3 xy ⋅ 2 x 2 – 3 yz + x3 )
4 2
= 3 xy ⋅ 2 x 2 – 3 xy ⋅ 3 yz + 3 xy ⋅ x 3
3 1
= : − ⋅ ( x3 : x 2 ) ⋅ ( y 3 : y 2 ) = 6x 3 y – 9 xy 2 z + 3 x 4 y.
4 2
3
= − xy.
2
c) ( 4 x 4 − 8 x 2 y 2 + 12 x 5 y ) : ( −4 x 2 ) + 3 x 3 y
= 4 x 4 : ( −4 x 2 ) − 8 x 2 y 2 : ( −4 x 2 ) + 12 x 5 y : ( −4 x 2 ) + 3 x 3 y
=− x 2 + 2 y 2 − 3x3 y + 3x3 y
=− x2 + 2 y 2 .
d) y ( 3 y 2 − x3 ) + ( x 2 + 3 y )( xy − y 2 )
= 3 y 3 − x 3 y + x 3 y − x 2 y 2 + 3 xy 2 − 3 y 3
=
− x 2 y 2 + 3 xy 2 .
Bài 2. (1,0 điểm)
a) x3 + 9 x 2 + 27 x + 19 = b) 25 ( x + 3) + (1 – 5 x )(1 + 5 x ) =
2
0 8
x 3 + 9 x 2 + 27 x + 27 − 8 =0
( )
25 x 2 + 6 x + 9 + 12 − ( 5 x ) =
2
8
( x + 3)
3
=
8
25 x 2 + 150 x + 225 + 1 − 25 x 2 =8
Suy ra x + 3 =2
150 x = −218
x = −1.
109
Vậy x = −1. x= − .
75
109
Vậy x = − .
75
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Ta có: B= A + M
Suy ra M= B − A
(
= 2 x 2 − 3 xy + y 2 − 4 − x 2 − 4 xy − 4 )
= 2 x 2 − 3 xy + y 2 − 4 − x 2 + 4 xy + 4
= x 2 + xy + y 2 .
Vậy M = x 2 + xy + y 2 .
b) Ta có: P = ( x − 3) M − y − ( x + y )( xy − 3 y )
( ) (
= ( x − 3) x 2 + xy + y 2 − x 2 y − 3 xy + xy 2 − 3 y 2 )
( ) ( )
= x x 2 + xy + y 2 − 3 x 2 + xy + y 2 − x 2 y + 3 xy − xy 2 + 3 y 2
=x3 + x 2 y + xy 2 − 3 x 2 − 3 xy − 3 y 2 − x 2 y + 3 xy − xy 2 + 3 y 2
= x3 − 3x 2
Vậy giá trị của biểu thức P không phụ thuộc vào giá trị của biến y.
Bài 4. (2,5 điểm)
= 90°
Lại có AMND là hình thoi nên AN ⊥ DM hay MPN
Do đó hình bình hành PMQN là hình chữ nhật
1 1
Mà PM = DM và PN = AN (do AMND là hình thoi nên P là trung điểm của hai
2 2
đường chéo)
Do đó để (*) xảy ra thì DM = AN hay hình thoi AMND là hình vuông, khi đó
= 90°
DAM
= 90° thì sẽ trở thành hình chữ nhật.
Hình bình hành ABCD có DAM
Vậy để PMQN là hình vuông thì ABCD phải là hình chữ nhật.
Thật vậy, khi ABCD là hình vuông thì hình chữ nhật PMQN có PM = PN nên là hình
vuông.
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có: 4 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 − 4 xy − 4 xz + 2 yz − 6 y − 10 z + 34 =
0
4 x 2 − 4 x ( y + z ) + ( y 2 + 2 yz + z 2 ) + y 2 + z 2 − 6 y − 10 z + 34 =
0
4 x 2 − 4 x ( y + z ) + ( y + z )2 + ( y 2 − 6 y + 9 ) + ( z 2 − 10 z + 25 ) =
0
( 2x − y − z ) + ( y − 3) + ( z − 5 ) =0 ( *)
2 2 2
( 2 x − y − z )2 =0
Do đó (*) xảy ra khi và chỉ khi ( y − 3) =
2
0
( z − 5 ) =
2
0
2 x − y − z =0 x = 4
Hay y − 3 = 0 , tức là y = 3
z − 5 = z = 5
0
Khi đó S = ( 4 − 4 ) + (3 − 4) + (5 − 4) = 0 − 1 + 1 = 0.
2023 2025 2027
−−−−−HẾT−−−−−
Hằng đẳng
thức đáng 2 1 1 1
2 Hằng đẳng thức đáng nhớ 20%
nhớ và (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
ứng dụng
2
Tứ giác
(0,5đ) 1
3 Tứ giác 40%
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các 3 (0,25đ) 1 2
Tổng: Số câu 10 2 5 6 1 24
Lưu ý:
– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của
các biến.
Vận dụng:
2 Hằng đẳng Hằng đẳng thức đáng Nhận biết: 2TN 1TL 1TL 1TL
thức đáng nhớ
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức,
nhớ và ứng
hằng đẳng thức.
dụng
– Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng; bình phương của một hiệu;
hiệu hai bình phương; lập phương của một tổng
và lập phương của một hiệu.
Thông hiểu:
Vận dụng:
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa
thức nhiều biến.
Thông hiểu:
Thông hiểu:
Vận dụng:
A. S = 8 ; B. S = −8 ; C. S = − 4 ; D. S = 4 .
A. bình phương của một tổng; B. bình phương của một hiệu;
C. tổng hai bình phương; D. hiệu hai bình phương.
Câu 6. Đơn thức điền vào ô trống trong đẳng thức ( x − 2 ) =x3 − + 12 x − 8 là
3
A. −6x 2 ; B. −2x 2 ; C. 2x 2 ; D. 6x 2 .
Câu 7. Hãy chọn câu sai trong các câu sau
A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ
cạnh nào của tứ giác;
D. Tứ giác ABCD là hình gồm các đoạn thẳng AB , BC , CD , DA , trong đó bất kì hai đoạn
thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Câu 8. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai trong các câu sau
A B
C
D
E
( )
a) 65 x9 y 5 : −13 x 4 y 4 ; b) x ( x − y ) + y ( x + y ) ;
( )
c) ( x − y ) x 2 − 2 x + y − x3 + x 2 y ; ( )
d) 12 x3 y − 12 x 2 y 2 : 3 xy − ( x − 1)( x + xy ) .
a) x 2 − 8 x + 16 = b) 4 ( x − 1) − ( 2 x + 1)( 2 x − 1) =−3 .
2
0;
( M + 5xy ) . A =15x y
2 3 2
+ 9 x3 y .
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, AH là đường cao. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB, AC . Gọi D, E lần lượt là điểm sao cho M là trung điểm của HD, N là trung điểm của
HE.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
− x 2 + 2 xy − 4 y 2 + 2 x + 10 y − 3.
−−−−−HẾT−−−−−
NĂM HỌC: … – …
Đáp án B D C B D A B C A D D B
1
Ta có: S =
−6 xy x 2 yz + 2 zxy 2 x 2 =
−3 x3 y 2 z + 2 x3 y 2 z =
− x3 y 2 z .
2
Thay x =
−2, y = −1 vào biểu thức − x3 y 2 z ta được:
1, z =
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
còn và D
, C
A và B là hai cặp góc kề nhau nên C sai.
C
Câu 9. D
E
Đáp án đúng là: A
+D
Trong tứ giác ABCD có: C 360° −
= (
= 360° − 140=
A+ B ° 220° .)
Câu 10.
Đáp án đúng là: D
Dấu hiệu nhận biết: Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 11.
Đáp án đúng là: D
Dấu hiệu nhận biết: Hai đường chéo của hình chữ nhật có bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường.
Câu 12.
Đáp án đúng là: B
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau chưa thể kết luận đây là hình vuông.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
(
a) 65 x9 y 5 : −13 x 4 y 4 ) b) x ( x − y ) + y ( x + y )
= −5x5 y . = x 2 − xy + xy + y 2
= x2 + y 2 .
( )
c) ( x − y ) x 2 − 2 x + y − x3 + x 2 y ( )
d) 12 x 3 y − 12 x 2 y 2 : 3 xy − ( x − 1)( x + xy )
= x ( x 2 − 2 x + y ) − y ( x 2 − 2 x + y ) − x3 + x 2 y = 4 x 2 − 4 xy − ( x 2 + x 2 y − x − xy )
=x3 − 2 x 2 + xy − x 2 y + 2 xy − y 2 − x3 + x 2 y = 4 x 2 − 4 xy − x 2 − x 2 y + x + xy
=
−2 x 2 + 3xy − y 2 . = 3 x 2 − 3 xy − x 2 y + x .
Bài 2. (1,0 điểm)
a) x 2 − 8 x + 16 = b) 4 ( x − 1) − ( 2 x + 1)( 2 x − 1) =−3
2
0
x 2 − 2.4 x + 42 =
4 ( x 2 − 2 x + 1) − ( 4 x 2 − 1) =
0
−3
( x − 4) =
2
0
4 x 2 − 8 x + 4 − 4 x 2 + 1 =−3
Suy ra x − 4 =0 −8 x + 5 =−3
x=4 8x = 8
Vậy x = 4. x =1
Vậy x = 1 .
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Ta có 12 xy 2 . A = 36 x3 y 2 .
= =
Do đó A 36 x3 y 2 :12 xy 2 3 x 2 .
( )
b) Với A = 3 x 2 , ta có M + 5 xy 2 .3 x 2 =
15 x3 y 2 + 9 x3 y
M + 5 xy=
2
(15x y
3 2
+ 9 x3 y ) : 3x 2
M +=
5 xy 2 15 x3 y 2 : 3 x 2 + 9 x3 y : 3 x 2
M + 5 xy 2 = 5 xy 2 + 3 xy
M = 5 xy 2 + 3 xy − 5 xy 2 = 3 xy
Vậy M = 3 xy .
Bài 4. (2,5 điểm)
• Tương tự, tứ giác AHCE có N là trung điểm của AC và HE nên là hình bình hành.
Lại có
AHC= 90° nên AHCE là hình chữ nhật.
Suy ra = HCE
ADB= DBH =
AEC= 90° .
=
b) Vì ADBH , AECH là các hình chữ nhật nên =
AD BH , AE HC , AD // BC , AE // BC .
Mà ∆ABC cân tại A có AH là đường cao nên đồng thời là đường trung tuyến, do đó H là trung
điểm của BC , suy ra BH = HC .
Từ đó, AD
= BH
= HC
= AE .
Vì ADHC là hình bình hành nên CD cắt AH tại trung điểm của AH .
Vì AEHB là hình bình hành nên BE cắt AH tại trung điểm của AH .
c) Do BCED là hình chữ nhật (chứng minh câu a) nên CD = BE (hai đường chéo bằng nhau).
Suy ra − A =x 2 − 2 xy + 4 y 2 − 2 x − 10 y + 3
= x 2 − 2 x ( y + 1) + ( y + 1) + 4 y 2 − 10 y + 3 − ( y + 1)
2 2
= x 2 − 2 x ( y + 1) + ( y + 1) + 3 y 2 − 12 y + 2
2
= x − ( y + 1) + 3 ( y 2 − 4 y + 4 ) − 10
2
= ( x − y − 1) + 3 ( y − 2 ) − 10
2 2
Do đó A =− ( x − y − 1) − 3 ( y − 2 ) + 10
2 2
Suy ra A =− ( x − y − 1) − 3 ( y − 2 ) + 10 ≤ 10
2 2
− ( x − y − 1)2 = 0 x − y − 1 =0 x = 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi , tức là , hay
−3 ( y − 2 ) = y − 2 = y = 2
2
0 0
−−−−−HẾT−−−−−
1
Câu 2. Đơn thức − x 2 y 3 ( −5 x 3 y ) ax (a là hằng số) có hệ số và bậc lần lượt là
5
A. a và 6; B. a và 10; C. 1 và 10; D. 1 và 6.
Câu 3. Cặp đơn thức nào dưới đây là hai đơn thức đồng dạng?
A. 12x 4 y 4 và 12x 4 y 6 ; B. −12x 4 y 4 và 12x 6 y 6 ;
A. 2 ; B. 4 ; C. 8 ; D. 16 .
Câu 7. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
A. 90° ; B. 120° ; C. 180° ; D. 360° .
Câu 8. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB và BC là hai cạnh kề nhau; B. BC và AD là hai cạnh đối nhau;
D C D C D C
Hình 1 Hình 2 Hình 3
a) 16 x 2 − 16 x + 4 = b) ( x + 3) + ( 5 − x )( 5 + x ) =−3 .
2
0;
( P − 5x y ) . M =
2
6x y 5 2
+ 10 x 4 y .
Bài 4. (2,5 điểm) Xét hai hình bình hành MNBA và MNCB .
a) Chứng minh B là trung điểm của AC .
b) Hỏi tam giác MAB thoả mãn điều kiện gì để MNCA là một hình thang cân?
c) Lấy điểm D để tứ giác MNDC là hình bình hành. Hỏi tam giác MAB thoả mãn điều kiện gì
để MNDA là một hình thang cân?
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức: 5 x 2 + 5 y 2 + 8 xy − 2 x + 2 y + 2 =0. Tính giá trị
−−−−−HẾT−−−−−
biến x 6 y 4 .
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Thay x = 2 vào biểu thức A ta được:
−1, y =
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Ta có: ( −a + b ) = (b − a )
3 3
=b3 − 3b 2 a + 3ba 2 − a 3
=−a 3 + 3a 2b − 3ab 2 + b3 .
Câu 6.
+ Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành nên D đúng.
+ Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau nhưng không phải là hình bình hành nên C sai.
Câu 12.
Đáp án đúng là: C
• Hình 1 là hình thoi vì có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với
nhau.
• Hình 2 không là hình thoi vì bốn cạnh không bằng nhau.
• Hình 3 không là hình thoi vì bốn cạnh không bằng nhau.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
3 3 3 1 2 2 b) ( 30 x 4 y 3 − 25 x 2 y 3 − 3 x 4 y 4 ) : 5 x 2 y 3
a) x y :− x y
4 2
= 30 x 4 y 3 : 5 x 2 y 3 − 25 x 2 y 3 : 5 x 2 y 3 − 3 x 4 y 4 : 5 x 2 y 3
3 1
= : − ⋅ ( x3 : x 2 ) ⋅ ( y 3 : y 2 ) 3
4 2 = 6 x 2 − 5 − x 2 y.
5
3
= − xy.
2
c) x 2 ( x − y 2 ) − xy (1 − xy ) − x3 d) ( 9 x 2 y 3 − 15 x 4 y 4 ) : 3 x 2 y − (1 − 3 x 2 y )( y 2 − 1)
= x3 − x 2 y 2 − xy + x 2 y 2 − x 3 = 9 x 2 y 3 : 3 x 2 y − 15 x 4 y 4 : 3 x 2 y − ( y 2 − 1) + 3 x 2 y ( y 2 − 1)
= − xy.
=3 y 2 − 5 x 2 y 3 − y 2 + 1 + 3x 2 y 3 − 3x 2 y
= 2 y 2 − 2 x 2 y 3 + 1 − 3 x 2 y.
Bài 2. (1,0 điểm)
a) 16 x 2 − 16 x + 4 = b) ( x + 3) + ( 5 − x )( 5 + x ) =−3
2
0
4 x 2 − 4 x + 1 =0 x 2 + 6 x + 9 + 25 − x 2 =−3
( 2 x − 1) =
2
0 6 x + 9 + 25 =−3
2 x − 1 =0 6 x = −37
1 −37
x= x=
2 6
1 −37
Vậy x = . Vậy x = .
2 6
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Ta có 4 x 2 y . M = 8 x5 y 2 .
Do đó M 8=
= x5 y 2 : 4 x 2 y 2 x3 y .
b) Với M = 2 x3 y , ta có ( P − 5 x 2 y ) .2 x 3 y =
6 x 5 y 2 + 10 x 4 y
P − 5 x 2 y= (6x y
5 2
+ 10 x 4 y ) : 2 x 3 y
P − 5 x 2 y = 3x 2 y + 5 x
P= 3 x 2 y + 5 x + 5 x 2 y
=P 8x2 y + 5x
Vậy=P 8x2 y + 5x .
Bài 4. (2,5 điểm)
Suy ra AB // MN , BC // MN nên theo tiên đề Euclid, hai đường thẳng AB và BC trùng nhau.
= MBA
Do MNCB là hình bình hành nên NC // MB , từ đó NCB (hai góc đồng vị). Điều kiện để
= NCB
hình thang MNCA là hình thang cân là MAB = MBA
tức là MAB .
Vậy điều kiện để MNCA là hình thang cân là tam giác MAB cân tại M .
c)
= MAC
hình thang MNDA là hình thang cân là NDC .
= MAC
Khi đó điều kiện để MNDA là hình thang cân là MCA tức là tam giác MAC cân tại M .
Do MB là đường trung tuyến của tam giác MAC nên điều kiện để tam giác MAC cân tại M là MB
vuông góc với AC .
Vậy điều kiện để hình thang MNDA là hình thang cân đó là tam giác MAB vuông tại B .
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có: 5 x 2 + 5 y 2 + 8 xy − 2 x + 2 y + 2 =0
( 4x 2
+ 8 xy + 4 y 2 ) + ( x 2 − 2 x + 1) + ( y 2 + 2 y + 1) =
0
( 2x + 2 y ) 0 ( *)
+ ( x − 1) + ( y + 1) =
2 2 2
( 2 x + 2 y )2 =0
Do đó (*) xảy ra khi và chỉ khi ( x − 1) =
2
0
( y + 1) =
2
0
2 x + 2 y =
0 x + y = 0
Hay x − 1 =0 , tức x = 1
y = −1
y + 1 =0
Khi đó M = ( x + y ) + ( x − 2) + ( y + 1)
2023 2024 2025
= 02023 + (1 − 2 ) + ( −1 + 1) = 1.
2024 2025
Vậy M = 1 .
−−−−−HẾT−−−−−
Lưu ý:
– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
C. ( a − b ) =− (b − a ) ; D. a − 2 = 2 − a .
2 2
( )
3
Câu 6. Các đơn thức điền vào ô trống trong khai triển a + =a 3 + 9a 2b + 27 ab 2 + lần lượt
là
A. 3b và 3b3 ; B. b và 3b3 ; C. 3b và 27b3 ; D. 3b và 9b 2 .
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có 4 đường chéo;
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180° ;
C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông;
D. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ
giác đó.
= 80° ; =
C. B 120° ; D
C = 80° ; 120° ; C
D. =
B = 60° ; =
120° .
D
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau;
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường;
C. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau;
D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó.
Câu 12. Để chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông, dấu hiệu nào sau đây là sai?
A. Tứ giác ABCD là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau;
B. Tứ giác ABCD là hình thoi có một góc vuông;
C. Tứ giác ABCD là hình thoi có hai đường chéo vuông góc;
D. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thu gọn biểu thức:
( )
a) −3 x 2 y 5 z : 15 xy 3 ; ( )
b) −9 x 2 y 3 + 6 x3 y 2 − 4 xy 2 : 3 xy 2 ;
1
c)
1
2
xy ( x 5 − y 3 ) − x 2 y x 4 − y 3 ;
4
( )
d) ( x + 3 y )( x − 2 y ) − x 4 y − 6 x 2 y 3 : x 2 y .
a) x 3 + 9 x 2 + 27 x + 27 = b) 9 ( x − 1) − ( 3 x + 1)( 3 x − 1) =
2
0; 1.
( B + 7 x y ) : A =+
4 2 2
3 xy 2 xy .
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC không vuông tại A . Dựng bên ngoài tam giác đó hai tam giác
=
ABD, ACE vuông cân tại đỉnh A rồi dựng hình bình hành AEID . Biết DAI ABC .
a) Chứng minh đường thẳng AI vuông góc với BC .
b) Chứng minh đường thẳng BE vuông góc với đường thẳng CD .
c) Gọi K là trung điểm của BD , chứng minh KC = KI và KC vuông góc với KI .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x 2 − 2 x ( y + 1) + 3 y 2 + 2025.
−−−−−HẾT−−−−−
Hạng tử 7x 3 y 2 z không chia hết cho đơn thức 3x 4 , −3x 4 và 2xy 3 nên đa thức 7 x 3 y 2 z − 2 x 4 y 3 cũng
= ( 2 x 2 y − 2 x 2 y ) + ( 3 xy 2 − 2 xy 2 ) + 3
= xy 2 + 3 .
−2 1
=
Thay x = ;y vào đa thức xy 2 + 3 ta được:
3 2
−2 1 −2 1
2
17
⋅ + 3= ⋅ + 3= .
3 2 3 4 6
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Đẳng thức x 2 − x =− x + x 2 là hằng đẳng thức.
Đẳng thức x ( x − 1) = x − x 2 không là hằng đẳng thức vì khi ta thay x = 2 thì hai đẳng thức không
bằng nhau.
Đẳng thức ( a − b ) =− ( b − a ) không là hằng đẳng thức vì khi ta thay= b 1 thì hai đẳng
2 2
a 0,=
( )
3
Ta có: a + 3b =a 3 + 9a 2b + 27 ab 2 + 27b3 .
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Tứ giác có 2 đường chéo, tổng các góc bằng 360°.
Giả sử có tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông khi đó tổng số đo các góc của tứ giác này là lớn hơn
° 360° , điều này mâu thuẫn với định lí tổng các góc của một tứ giác.
90° + 3 ⋅ 90=
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
AC và BD không phải cạnh mà là đường chéo của tứ giác.
Câu 9.
Đáp án đúng là: B
A
1 B
1
1
D
C
1
Gọi góc ngoài tại 4 đỉnh A , B , C , D của tứ giác ABCD lần lượt là: ; C
A1 ; B1
; D
1
.
1
+C
A1 + B +D
= ° 360° ( vì
720° − 360= +C
A+ B +D
= 360° )
1 1 1
Do đó = 120° , B
A= C = D
= 60° .
Câu 11.
Đáp án đúng là: C
Khẳng định sai là: Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Tứ giác ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC , BD vuông góc với nhau nhưng chưa thể kết
luận được ABCD là hình vuông.
( )
a) −3 x 2 y 5 z : 15 xy 3 =
−1 2
xy z . ( )
b) −9 x 2 y 3 + 6 x3 y 2 − 4 xy 2 : 3 xy 2
5
=
−9 x 2 y 3 : 3 xy 2 + 6 x3 y 2 : 3 xy 2 − 4 xy 2 : 3 xy 2
4
=
−3 xy + 2 x 2 − .
3
c)
1 1
xy ( x5 − y 3 ) − x 2 y x 4 − y 3 ( )
d) ( x + 3 y )( x − 2 y ) − x 4 y − 6 x 2 y 3 : x 2 y
2 4
=x 2 − 2 xy + 3 xy − 6 y 2 − ( x 2 − 6 y 2 )
1 1 1
= xy ⋅ x5 − xy ⋅ y 3 − x 2 y ⋅ x 4 + x 2 y ⋅ y 3
2 2 4 = x 2 + xy − 6 y 2 − x 2 + 6 y 2
1 6 1 1 = xy .
= x y − xy 4 − x 6 y + x 2 y 4
2 2 4
1 1 1
= x 6 y − x 6 y − xy 4 + x 2 y 4
2 4 2
1 6 1
= x y − xy 4 + x 2 y 4
4 2
Bài 2. (1,0 điểm)
a) x 3 + 9 x 2 + 27 x + 27 = b) 9 ( x − 1) − ( 3 x + 1)( 3 x − 1) =
2
0 1
x3 + 3. x 2 .3 + 3. x .32 + 33 =
9 ( x 2 − 2 x + 1) − ( 9 x 2 − 1) =
0
1
( x + 3) =
3
0
9 x 2 − 18 x + 9 − 9 x 2 + 1 =1
x+3=0 −18 x + 10 =
1
x = −3 18 x = 9
Vậy x = −3 1
x=
2
1
Vậy x = .
2
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Ta có 45 x 4 y 3 : A = 5 xy 2 .
= =
Do đó A 45 x 4 y 3 : 5 xy 2 9 x3 y .
( )
b) Với A = 9 x3 y , ta có B + 7 x 4 y 2 : 9 x3 y =
3 xy 2 + 2 xy
y 2 9 x3 y ( 3 xy 2 + 2 xy )
B + 7 x 4=
B + 7 x 4 y 2 = 27 x 4 y 3 + 18 x 4 y 2
B = 27 x 4 y 3 + 18 x 4 y 2 − 7 x 4 y 2
=B 27 x 4 y 3 + 11x 4 y 2
=
Vậy B 27 x 4 y 3 + 11x 4 y 2 .
Bài 4. (2,5 điểm)
a) Giả sử AI cắt BC ở H .
+ DAB
Ta có: DAI + BAH
= = 90° (do ∆DAB vuông cân tại A )
180° , mà DAB
+ BAH
Suy ra DAI =°90
=
Mà DAI ABC (gt) nên =°
ABH + BAH 90
Suy ra = 180° −
AHB ( )
= 180° − 90=
ABH + BAH ° 90° hay AI ⊥ BC tại H .
= BAC
b) Ta có BAE + CAE
= BAC
+ 90° và DAC
= BAC
+ BAD
= BAC
+ 90°
= DAC
Do đó BAE .
AB =
AD = DAC
; BAE ; AC AE ;
Do đó ∆BAE =
∆DAC (c.g.c)
= CDA
Suy ra EBA (hai góc tương ứng)
= JDA
Gọi J là giao của DC và BE , ta có JBA .
+ BPJ
Do đó JBP = = 90° hay CD vuông góc với BE .
90° , suy ra PJB
+ BAD
c) Ta có DAE + BAC
+ CAE
=360°
+ BAC
Suy ra DAE
(
+ CAE
= 360° − BAD )
= 360° − ( 90° + 90=
° ) 180° .
Do đó, BAC . Lại có IDA
= 180° − DAE (do AEID là hình bình hành).
= 180° − DAE
= IDA
Nên BAC . Từ đó ta chứng minh được ∆ADI =
∆BAC (g.c.g).
Tam giác ABD vuông cân tại A nên AK vừa là đường trung tuyến, vừa là đường cao, đường phân
= 1 BAD
giác. Do đó DAK = 45° .
2
AK =
BK = KBC
, KAI , AI BC (do ∆ADI =
∆BAC )
Ta có: =°
AKC + BKC 90
Mà nên
AKI = BKC AKC +
AKI = = 90° nên KI và KC vuông góc.
90° hay IKC
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có: M = x 2 − 2 x ( y + 1) + 3 y 2 + 2025
= x 2 − 2 x ( y + 1) + ( y + 1) − ( y 2 + 2 y + 1) + 3 y 2 + 2025
2
= x 2 − 2 x ( y + 1) + ( y + 1) + 2 y 2 − 2 y + 2024
2
1 1
= x 2 − 2 x ( y + 1) + ( y + 1) + 2 y 2 − y + + 2024 −
2
4 2
2
( x − y − 1) + 2 y − +
1 4047
=
2
.
2 2
Nhận xét: với mọi x, y ta có:
• ( x − y − 1) ≥ 0;
2
2
1
• 2 y − ≥ 0
2
2
( x − y − 1) + 2 y − +
1 4047 4047
Do đó M = ≥
2
2 2 2
( x − y − 1)2 = 3
0 x − y − 1 =0 x=
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1
2 hay 1 nên
2 y − = 0 y − 2 = 0 y = 1
2 2
4047 3 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là khi x = và y = .
2 2 2
−−−−−HẾT−−−−−